Trả tiền cho click: chính sách hoa hồng cho người
giới thiệu: website A có chính sách trả tiền cho click
đến, website B đăng link đến A trên website của
mình
l Pay-per-click: tiền được trả tính trên mỗi click
l Pay-per-lead: tiền được trả tính trên mỗi trường hợp có
một người từ website B click lên link để đi sang website
A và người đó có tham gia một hành động nào
l Pay-per-sale: tiền được trả tính trên mỗi trường hợp có
một người từ website B click lên link để đi sang website
A và người đó có mua sản phẩm hay dịch vụ từ A (tính
theo % trị giá giao dịch)
50 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 494 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 3: E-marketing-Hành vi khách hàng, nghiên cứu thị trường và quảng cáo - Nguyễn Việt Khôi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/6/13
1
© 2008 Pearson Prentice Hall, Electronic Commerce 2008, Efraim Turban, et al.
Chương 3: E-marketing: Hành vi
khách hàng, nghiên cứu thị trường và
quảng cáo
Ts. Nguyễn Việt Khôi
E-mail: khoivnu@gmail.com
Marketing truyền thống
l Marketing là một chức năng của tổ chức
và là một chuỗi các quy trình tạo dựng,
giao tiếp và cung cấp giá trị cho khách
hàng và để quản lý quan hệ khách hàng
theo cách có thể tạo ra lợi ích cho tổ
chức và những người liên quan đến tổ
chức.
l Marketing là việc đáp ứng nhu cầu của
khách hàng để thu lợi nhuận
4-2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
2
Marketing truyền thống
l Marketing tập trung vào thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng
l Nhu cầu là trạng thái cảm thấy thiếu hụt những thứ cơ
bản như thức ăn, áo mặc và phức tạp hơn là sự công
nhận
l Mong muốn là một dạng nhu cầu con người được cụ
thể hóa theo văn hóa và tính cánh của cá nhân đó,
VD: Tôi muốn 1 cái hamburger, 1 lon coca,
l Cầu (demand) là những mong muốn có khả năng chi
trả, VD: tôi có tiền để mua lon coca đó
l Sản phẩm/ dịch vụ là những thứ có thể thỏa mãn nhu
cầu của khách hàng.
4-3
E-Marketing là gì?
l Là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá,
phân phối và xúc tiến đối với sản phẩm,
dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của
tổ chức và cá nhân - dựa trên các phương
tiện điện tử và internet - P. Kotler
l Marketing điện tử bao gồm tất cả các hoạt
động để thoả mãn nhu cầu và mong muốn
của khách hàng thông qua internet và các
phương tiện điện tử - Joel Reedy, Shauna
Schullo, Kenneth Zimmerman, 2000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
th
an
con
g .
co
m
11/6/13
3
Bản chất của Marketing điện tử
l Môi trường hoạt động: Marketing trong
môi trường mới, môi trường Internet
l Phương tiện: Internet và các thiết bị
thông tin được kết nối vào Internet
l Bản chất: Vẫn giữ nguyên bản chất của
marketing truyền thống là Thoả mãn nhu
cầu người tiêu dùng
Đặc điểm Marketing điện tử
l Tốc độ nhanh hơn
l Liên tục 24/7
l Phạm vi: mở rộng ra toàn cầu, các rào cản thâm nhập
thị trường có thể bị hạ thấp, nâng cao khả năng tiếp
cận thông tin thị trường
l Đa dạng hóa sản phẩm
l Khả năng tương tác
l Tự động hóa các giao dịch cơ bản
l Giảm sự khác biệt về văn hóa, luật pháp, kinh tế
l Kênh marketing trực tuyến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
4
Lợi ích của Marketing điện tử
l Với doanh nghiệp
l Chi phí
l Lợi nhuận
l Với khách hàng
l Giá trị
l Lợi ích
l Với xã hội
l Văn hóa
l An toàn
l Môi trường
Điều kiện áp dụng marketing điện tử
l Chung: các điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật
và pháp lý cho TMĐT
l Ngoài ra:
l Thị trường: Nhận thức của khách hàng
l Doanh nghiệp: Nhận thức của các tổ chức
l Môi trường kinh doanh
l Sự phát triển của các mô hình kinh doanh TMĐT
l Sự phát triển của các ứng dụng marketing trên
Internet: nghiên cứu thị trường, thông tin thị trường,
xúc tiến thương mại; phát triển sản phẩm mới;
quảng cáo; mô hình phối hợp giữa người kinh doanh
và nhà phân phối/vận chuyển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
5
Chiến lược marketing điện tử:
nghiên cứu thị trường và hành vi
khách hàng trực tuyến, phân
đoạn khách hàng, sự khác biệt và
định vị sản phẩm
Nghiên cứu thị trường trực tuyến
l Mục tiêu:
l Tìm kiếm thông tin mô tả mối quan hệ giữa
khách hàng, sản phẩm, phương pháp
marketing và người làm marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
6
4-11
Nghiên cứu thị trường cho TMĐT
l Các phương pháp
l Nghiên cứu thị trường sử dụng internet
thường nhanh hơn và hiệu quả hơn, cho
phép nhà nghiên cứu tiếp cận với nhiều đối
tượng nghiên cứu đa dạng về địa lý
l Rẻ hơn nhiều so với các phương pháp
truyền thống
4-12
Nhà nghiên cứu quan tâm đến gì trong
TMĐT?
l Kiểu mua hàng của các cá nhân và nhóm
l Các yếu tố thúc đẩy mua hàng trực tuyến
l Ai là người mua hàng thực sự và ai chỉ là
người lướt web
l Làm thế nào một cá nhân có thể tiếp cận
thông tin, họ mua ngay hay tìm thông tin
trước
l Kiểu web nào là tối ưu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
7
Mô hình từ các nguồn dữ liệu đến chiến lược
4-13
Dữ
liệu
nội
bộ
Dữ
liệu
thứ
cấp
Dữ
liệu
sơ
cấp
Thông
'n:
Hành
vi
khách
hàng,
đối
thủ
cạnh
tranh
Dữ
liệu
sản
phẩm
Dữ
liệu
Khách
hàng
Dữ
liệu/
thông
'n
khác
Kiến
thức
về
marke'ng
điện
tử
Chiến
lược:
Phân
đoạn
Tập
trung
Khác
biệt
hóa
Định
vị
Marke'ng
Mix
Quản
lý
quan
hệ
khách
hàng
Các
'êu
chí
đo
lường
hiệu
quả
Dữ liệu nội bộ
l Dữ liệu bán hàng
l Dữ liệu về các đặc điểm và hành vi của
khách hàng
4-14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
8
Dữ liệu thứ cấp
l Thông tin thị trường – môi trường bên
ngoài (nhân học, đối thủ cạnh tranh,
công nghệ, nguồn lực, xã hội, chính
trị)
l Thông tin do cá nhân, tổ chức công cung
cấp
l Người dùng thông tin cần cẩn thận vì
tính chính xác của thông tin đôi khi
không cao
4-15
Thông tin sơ cấp
l Một số ứng dụng của Internet vào hoạt động nghiên
cứu thị trường:
l Phỏng vấn nhóm khách hàng (Focus group)
l Phỏng vấn các chuyên gia (Indepth Interview)
l Điều tra bằng Bảng câu hỏi qua mạng (web survey)
l Quan sát hành vi trên mạng (social networks)
4-16
Vấn
đề
cần
nghiên
cứu
Kế
hoạch
nghiên
cứu
Thu
thập
dữ
liệu
Phân
`ch
dữ
liệu
Thông
báo
kết
quả
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
9
Nghiên cứu thị trường trực tuyến
l Một số hạn chế:
l Có thể có quá nhiều thông tin
l Khó đảm bảo tính chính xác của số liệu
l Mất phản hồi do yếu tố kỹ thuật
l Yếu tố văn hóa khi duyệt web
l Thiếu mẫu tiêu biểu
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
4-18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
10
Quá trình ra quyết định mua hàng của
người tiêu dùng
Nhu câu
Tìm thông tin
(sản phẩm, n
gười bán)
Đánh giá, l
ựa chọn
Mua hàng,
thanh toá
n
Sử dụng S
P
Q. Sản phẩm có đáp ứng nhu cầu?
Q. Giá phù hợp?
Q. Có tin tưởng chất lượng?
Q. Những giá trị gia tăng khác của sản phẩm?
Cân nhắc: Phản hồi nhanh
Nhiều thông tin
Kiên nhẫn
Sáng tạo
Đánh giá,
phản hồi,
nâng cấp
4-20
ĐẶC
ĐIỂM
NGƯỜI
TIÊU
DÙNG
Tuổi,
giới
`nh,
dân
tộc,
giáo
dục,
phong
cách
sống,
tâm
lý,
kiến
thức,
các
giá
trị,
mức
độ
thỏa
mãn,
kinh
nghiệm,
thói
quen,
`nh
cách
ĐẶC
ĐIỂM
NHÀ
BÁN
HÀNG
TRUNG
GIAN
Danh
'ếng,
sự
liêm
chính,
các
quy
trình/
chính
sách,
Bồi
thường,
NGƯỜI
TIÊU
DÙNG
TRỰC
TUYẾN
Quan
tâm Mua
hàng Tiếp
tục
mua
thêm
hàng
Các
biến
không
thể
kiểm
soát
Các
quyết
định
của
người
mua
hàng
(Các
biến
phụ
thuộc)
HỆ
THỐNG
THƯƠNG
MẠI
ĐIỆN
TỬ
(CÔNG
NGHỆ,
WEBSITE)
Hỗ
trợ
thanh
toán
và
giao
hàng;
các
đặc
điểm
của
website,
Các
dịch
vụ
chăm
sóc
khách
hàng
ĐẶC
ĐIỂM
SẢN
PHẨM/DỊCH
VỤ
Chủng
loại,
chất
lượng,
khả
năng
cá
biệt
hóa,
giá
cả,
thương
hiệu,
sự
sẵn
có,
kiến
thức,
hữu
hình
hay
vô
hình
ĐẶC
ĐIỂM
MÔI
TRƯỜNG
KD
Văn
hóa,
Xã
hội,
luật
pháp,
thể
chế,
chính
phủ,
chính
trị,
Các
biến
có
thể
kiểm
soát
Mô hình hành vi người tiêu dùng trong TMĐT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
11
4-21
Hành vi khách hàng trực tuyến
l Biến không phụ thuộc (Independent or
uncontrollable variables) là các đặc điểm của khách
hàng, của môi trường và của người trung gian
l Các biến có thể kiểm soát được (Intervening or
moderating variables) là đặc điểm của hàng hóa và
dịch vụ và hệ thống thương mại điện tử
l Quá trình ra quyết định mua hàng hóa/ dịch vụ của
người tiêu dùng bị ảnh hưởng bởi các biến phụ thuộc
và biến không phụ thuộc. Quá trình này kết thúc với
các quyết định của người mua thu được từ quá trình ra
quyết định.
l Các biến phụ thuộc là các loại quyết định được đưa
ra bởi người mua.
Những người tham gia vào quá trình ra quyết
định của người mua hàng
l Người khởi xướng: người đầu tiên đề
xuất mua một hàng hóa/ dịch vụ cụ thể
l Người có ảnh hưởng: một người mà lời
khuyên và quan điểm ảnh hưởng đến
quyết định mua hàng
l Người ra quyết định
l Người mua
l Người sử dụng
4-22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
12
PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
(Segmentation)
Từ marketing diện rộng đến marketing cá thể
(mass marketing to one to one marketing)
4-23
4-24
Từ marketing diện rộng đến cá biệt
l Marketing cá biệt (one-to-one marketing)
marketing dành cho mỗi một khách hàng theo
một cách riêng
l Marketing đại chúng (Mass Marketing)
l Là loại hình marketing truyền thồng tập trung vào
tất cả mọi người
l Marketing tập trung (Targeted marketing) là
marketing và quản cáo nhằm vào một nhóm người
cụ thể (phân đoạn thị trường — market
segmentation) hoặc một vài cá nhân (one-to-one)—
đây là cách tiếp cận tốt hơn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
13
4-25
Phân đoạn thị trường
l Phân đoạn thị trường (market
segmentation)
Là quy trình chia thị trường thành những
nhóm khách hàng có những đặc điểm và
hành vi tương tự như nhau để có thể sử
dụng các chính sách marketing tương đối
thống nhất trong các đoạn thị trường
(marketing tập trung đáp ứng với các phân
đoạn thị trường tốt hơn so với marketing
diện rộng)
4-26
Mass Marketing, Market Segmentation,
and One-to-One Marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
o
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
14
4-27
Market Research for EC
Marketing trực tuyến tốt sẽ tạo
ra các ảnh hưởng tích cực như:
sự thỏa mãn, trung thành, tin
tưởng của khách hàng vào
người bán hàng.
4-28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
15
4-29
Cá nhân hóa, Sự trung thành, tin tưởng
và thỏa mãn trong TMĐT
l Cá nhân hóa (personalization) là sự tương thích của sản
phẩm/ dịch vụ/ nội dung quảng cáo với các cá nhân
người tiêu dùng và sự ưa chuộng của họ.
l Sự trung thành (e-loyalty) của khách hàng đối với một
nhà bán lẻ điện tử hay các phần mềm hỗ trợ gia tăng sự
trung thành
l Thỏa mãn: đó là thể hiện/ giá trị của sản phẩm dịch vụ
đáp ứng được mong đợi của người mua
l Sự tin tưởng (trust): trạng thái tâm lý đồng ý phụ thuộc
vào người hoặc tổ chức khác
l Làm thế nào để tăng cường tin tưởng trong TMĐT:
l Liên kết với một bên thứ ba
l Tạo lập sự tin tưởng
4-30
Cá nhân hóa, Sự trung thành, tin tưởng
và thỏa mãn trong TMĐT
l Thông tin người dùng (user profile)
Các yêu cầu, sở thích, các hành vi và các đặc
điểm nhân học của một đối tượng khách hàng
cụ thể
l Cookie: một phần mềm dữ liệu được đặt trong
ổ cứng của người dùng bởi một máy chủ ở xa,
thường là không công khai hoặc được người
dùng chấp nhận, phần mềm này thu thập
thông tin về người dùng trên một website
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
16
4-31
Personalization, Loyalty,
Trust, and Satisfaction in EC
4-32
Personalization, Loyalty,
Trust, and Satisfaction in EC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
17
Phân đoạn thị trường (S)
l Tiêu chí phân đoạn:
l Khu vực địa lý, nhân khẩu học (Giới tính, tuổi, thu
nhập, trình độ...), tâm lý, hành vi,
l Một số các tiêu chí mới liên quan đến Internet và
CNTT: Trình độ thích ứng với công nghệ; Trình độ
về công nghệ thông tin; mức độ tham gia thương
mại điện tử, tâm lý sử dụng web,
Phân đoạn thị trường (S)
N
hân khẩu học
Tâm lý
Địa lý
H
àn
h
vi
Tiêu chí phân
đoạn thị trường
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
18
Phân đoạn thị trường (S)
- Người xem hàng hóa (viewers): website cần
thật sự ấn tượng để thu hút được những
khách hàng này, bằng từ ngữ và hình ảnh đặc
biệt để tạo dấu ấn.
- Người tìm hiểu về hàng hóa (seekers): website
cần có công cụ để so sánh các sản phẩm, dịch
vụ, nhận xét của khách hàng, gợi ý, tư vấn.
- Người mua hàng hóa (shoppers): website cần
được tổ chức và thiết kế sao cho việc mua
hàng thuận tiện nhất.
Phân đoạn thị trường (S)
Theo McKinsey & Company, điều tra 50.000 người sử dụng
Internet,
l Có 6 nhóm khách hàng
- Nhóm 1, những người thích sự tiện lợi simplifier-convenience
- Nhóm 2, những người thích tìm kiếm thông tin surfers
- Nhóm 3, những người thích mặc cả bargainers
- Nhóm 4, những người thích hòa đồng connectors
- Nhóm 5, những khách hàng thường xuyên rountiners
- Nhóm 6, những người thích thể thao, giải trí sporters
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
19
Xác định thị trường mục tiêu (T)
l Target (market): nhóm khách hàng mà tổ
chức thực hiện các hoạt động marketing.
l Đặc điểm: Là nhóm khách hàng mà
Doanh nghiệp cho rằng họ có thể đáp
ứng được nhu cầu tốt hơn đối thủ cạnh
tranh.
Định vị sản phẩm (P)
l Định vị sản phẩm (Positioning): Là việc
xây dựng nét riêng của sản phẩm/công
ty nổi bật hơn so với các sản phẩm và
công ty cạnh tranh
l Amazon.com: cửa hàng lớn nhất thế giới
l Dell.com: giải pháp tin học tốt nhất cho
khách hàng
l Ford: sản xuất xe theo đơn đặt hàng trong
vòng 2 tuần thay vì 15 tuần
l Google: kho thông tin và kiến thức chung
lớn nhất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
20
Chiến lược
marketing điện tử
Chiến lược sản phẩm
l Sản phẩm: là tập hợp những lợi ích mà
người bán cung cấp cho người mua, bao
gồm cả yếu tố hữu hình và vô hình như
danh tiếng, sự thuận tiện, dịch vụ kèm
theo
l Cấu thành sản phẩm: 3 cấp độ chính:
l SP Cốt lõi: lợi ích mà sản phẩm đem lại
l SP Hiện thực: kết cấu sản phẩm
l SP Bổ sung: dịch vụ kèm theo, lợi ích bổ
sung thêm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
21
Internet tạo ra các sản phẩm hoàn
toàn mới
l Sản phẩm cốt lõi:
l Nhu cầu trao đổi thông tin thuận tiện, rẻ, nhanh, toàn cầu
(email); nhu cầu quảng báo toàn cầu (Website); nhu cầu đàm
phán, giao dịch, trao đổi toàn cầu (Video Chat); Thông tin
hàng ngày cập nhật (CNN); chia sẻ các tài nguyên số hoá
được (P2P),
l Sản phẩm hiện thực:
l email, website, catalogue điện tử, báo điện tử, forum, chat,
video chat, trò chơi điên tử trên mạng, diễn đàn để chia sẻ
phần mềm, các mô hình kinh doanh điện tử
l Sản phẩm bổ sung:
l Dịch vụ sau bán hàng, các dịch vụ công của nhà nước; thu
thuế trên mạng; đào tạo trên mạng; dịch vụ ngân hàng điện tử
Vai trò của Internet với chính sách
sản phẩm
l Phát triển sản phẩm mới:
l Sử dụng Internet và Web để thu thập ý kiến
khách hàng về các sản phẩm mới. Vd.
www.volkswagen.com khi đưa ra sản phẩm
xe Beetle cải tiến (1998) đã tiến hành điều
tra ý kiến khách hàng 18 tháng qua website
và sản phẩm mới thực sự thành công
l Xây dựng và phát triển thương hiệu trên
Internet :
l Quảng bá, giới thiệu, củng cố quan hệ, tạo
dựng sự tin tưởng của khách hàng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
22
Sản phẩm phù hợp với môi trường
Internet
l Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phù hợp:
l Giá: so với giá hàng hóa tiêu dùng thông thường
l Mức độ mua sắm thường xuyên: so với việc mua
hàng tiêu dùng
l Khả năng giới thiệu đầy đủ lên mạng về sản phẩm,
dịch vụ: hình ảnh, âm thanh, chuyển động...
l Khối lượng thông tin cần thiết để ra quyết định: so
với hàng tiêu dùng thông thường
l Khả năng cá biệt hóa sản phẩm, dịch vụ: đề phù
hợp với các nhu cầu khác nhau
l Tầm quan trọng của dịch vụ: đối với việc mua và
sử dụng hàng hóa, dịch vụ
Chiến lược giá
l Các chiến lược định giá truyền thống căn cứ
vào: Chi phí, giá của đối thủ cạnh tranh, giá
trên các thị trường chính, giá tại sở giao dịch,
khả năng thanh toán của khách hàng...
l Đối với môi trường Internet, chính sách giá
của các công ty chịu ảnh hưởng rất lớn của
giá cạnh tranh vì mọi mức giá có thể được
công bố công khai trên mạng, khách hàng có
thể tiếp cận nhiều nguồn thông tin hơn để
đánh giá về lợi ích và chi phí đối với các quyết
định mua hàng của họ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
23
Chiến lược phân phối
l Với hàng hoá số hoá được:
l Gửi trực tiếp qua mạng (download)
l Hoặc có các đại lý, in ra CD rồi gửi tới
khách hàng (khi không thể download được,
khi chi phí gửi CD cao, thời gian gửi CD
lâu...)
l Hàng hóa hữu hình:
l Internet hỗ trợ để nâng cao hiệu quả quá
trình phân phối
Vấn đề 1: xung đột kênh phân phối
Vấn đề 2: trung gian trong phân phối
Chiến lược xúc tiến và hỗ trợ
kinh doanh
l Là cách thức dùng các PTĐT để giới
thiệu, mời chào, cung cấp thông tin về
sản phẩm hàng hoá hoặc dịch vụ của
nhà sản xuất đến người tiêu dùng và
thuyết phục họ lựa chọn sản phẩm/DV
đó
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
24
Các hoạt động xúc tiến và hỗ trợ
kinh doanh trực tuyến
l Catalogue điện tử
l Giao dịch qua mạng
l Hỗ trợ khách hàng và FAQs
l Tạo sự chú ý, xây dựng hình ảnh
l Quảng bá website
l
Phương pháp quảng cáo
l Tạo các liên kết (Links)
l Tạo liên kết trên các website khác
l Banner
l Ô quảng cáo hình chữ nhật được đặt trên các trang
web, có dạng tĩnh hoặc động, liên kết đến một trang
web chứa các nội dung thông tin của quảng cáo
Lợi ích:
l à Luôn làm tăng lưu thông tới website công ty
l à Tiết kiệm chi phí quảng cáo
l à Tăng cường hiện diện/ tạo lập thương hiệu trên web
l à Dễ dàng kiểm soát kết quả thông qua việc đo lưu
lượng người hồi đáp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
25
Phương pháp quảng cáo
Một số thuật ngữ:
l Click-through ratio (CRT)
l Impression
l Conversion rate
l Skyscraper ad
4-50
Quảng cáo web
l Một số thuật ngữ trong quảng cáo trực
tuyến
l ad views: số lần người dùng ghé thăm trang web
có quảng cáo banner trong một khoảng thời gian
cụ thể (impressions)
l click (click-through or ad click): số lần nhấp
chuột lên 1 quảng cáo banner
l CPM (cost per thousand impressions): phí người
thuê quảng cáo phải trả cho mỗi 1000 lần một
trang quảng cáo được mở
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
26
4-51
Quảng cáo web
l Tỉ lệ mua (conversion rate): phần trăm người
nhấp chuột thực sự mua
l Tỉ lệ nhấp chuột vào banner (click-through rate
(or ratio): phần trăm người vào trang web click
vào banner
l click-through ratio: phần trăm người vào nhưng
không click vào banner
4-52
Quảng cáo web
l Hit: một yêu cầu lấy dữ liệu từ một trang web
hay 1 file
l Sự nán lại (stickiness): đặc điểm ảnh hưởng
đến thời gian một người viếng thăm ở lại trang
web
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
27
4-53
Tại sao quảng cáo trên web?
l Tập trung
l Phối hợp
l Nhiều công cụ truyền
thông để thu hút sự
chú ý
l Giảm chi phí
l Kiếm được khách
hàng
l Cá biệt hóa được n
l Thời gian
l Không gian
l Liên kết
l Thương hiệu số
4-54
Các phương pháp quảng cáo
online
l Biển quảng cáo (banner): trên một website
một quảng cáo động được liên kết tới một
trang web của người quảng cáo
l keyword banners: banner xuất hiện khi một
tự xác định được gõ trong máy tìm kiếm
l random banners: banner xuất hiện một
cách tự động không do người dùng yêu
cầu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
28
4-55
Online Advertising Methods
l banner swapping: một hợp đồng giữa
hai công ty cho phép để banner lên
web của nhau
l banner exchanges: Thị trường trong
đó các công ty có thể bán hoặc trao
đổi vị trí quảng cáo banner lên các
web của nhau
4-56
Online Advertising Methods
l pop-up ad: quảng cáo xuất hiện trong một cửa sổ
lên trước sau khi vào web hoặc đọc email
l pop-under ad: một quảng cáo xuất hiện dưới một
cửa sổ khi người dùng đóng cửa sổ này thì quảng
cáo vẫn còn
l Interstitial: một trang web được dùng để thu hút
sự chú ý của người dùng trong một thời gian ngắn
trong khi các nội dung khác đang tải
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
29
4-57
Online Advertising Methods
l E-Mail Advertising
l E-mail advertising management
l E-mail advertising methods and successes
l Newspaper-Like and Classified Ads
l Search Engine Advertisement
l Improving a company’s search-engine
ranking (optimization)
l Paid search-engine inclusion
4-58
Online Advertising Methods
l associated ad display (text links)
An advertising strategy that displays a
banner ad related to a key term entered in a
search engine
l Google—The online advertising king
l Advertising in Chat Rooms, Blogs,
and Social Networks
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
30
4-59
Online Advertising Methods
l Other Forms of Advertising
l advertorial
An advertisement “disguised” to look like editorial
content or general information
l Advertising in newsletters
l Posting press releases online
l advergaming
The practice of using computer games to advertise
a product, an organization, or a viewpoint
4-60
Advertising Strategies
and Promotions Online
l affiliate marketing
A marketing arrangement by which an
organization refers consumers to the selling
company’s Web site
l With the ads-as-a-commodity approach,
people are paid for time spent viewing an ad
l viral marketing
Word-of-mouth marketing by which customers
promote a product or service by telling others
about it
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
31
4-61
Advertising Strategies
and Promotions Online
l Webcasting
A free Internet news service that broadcasts
personalized news and information, including
seminars, in categories selected by the user
l Online Events, Promotions, and Attractions
l Live Web Events
l Admediation
l admediaries
Third-party vendors that conduct promotions, especially
large-scale ones
l Selling space by pixels
4-62
Special Advertising Topics
l PERMISSION ADVERTISING
l spamming
Using e-mail to send unwanted ads
(sometimes floods of ads)
l permission advertising (permission
marketing)
Advertising (marketing) strategy in which
customers agree to accept advertising and
marketing materials (known as “opt-in”)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
32
4-63
Special Advertising Topics
l Advertisement as a Revenue Model
l Measuring Online Advertising’s
Effectiveness
l ad management
Methodology and software that enable
organizations to perform a variety of
activities involved in Web advertising
(e.g., tracking viewers, rotating ads)
Phương pháp quảng cáo
l Marketing liên kết (affiliate program)
l Giới thiệu khách hàng sang website công ty khác/ từ
website công ty khác đến công ty mình
l Quảng cáo bằng bản tin điện tử (newsletters)
l Là cách để giữ liên hệ với khách hàng
l Note: phải cung cấp công cụ để khách hàng đồng ý
nhận bản tin từ DN (opt-in)
l Vấn đề cơ bản: Thông tin
l Quảng cáo bằng Email
l Sử dụng thư điện tử gửi trực tiếp đến những khách
hàng tiềm năng
l Lưu ý: Opt-in/ Opt-out
l Opt-in: Khi khách hàng đã đồng ý nhận email quảng cáo
l Opt-out: Gửi email khi khách hàng chưa đồng ý è Vấn đề
Spam
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
n
. c
om
11/6/13
33
Phương pháp quảng cáo
l Marketing lan tỏa (Viral marketing)
l Marketing từ khách hàng: khách hàng giới
thiệu sản phẩm, dịch vụ với người khác
l Sự kiện trực tuyến
l Hình thức tổ chức các sự kiện như cuộc thi,
đố vui, phỏng vấn trực tuyến trên website của
doanh nghiệp để thu hút nhiều người tham
gia và biết đến website
l Đăng ký trên các công cụ tìm kiếm
l Chủ yếu: Google, Yahoo
Phương pháp quảng cáo
l Quảng cáo ở chat room
l Đăng ký vào các cổng thông tin TMĐT
l Đăng ký vào các sàn giao dịch TMĐT
l Đăng ký vào các danh bạ website
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
34
4-67
Internet Marketing in B2B
4-68
Internet Marketing trong B2B
l Các phương pháp cho marketing B2B trực
tuyến
l Chiến lược tập trung cho các khách hàng (Targeting
customers)
l Sử dụng các nhà bán buôn điện tử (Electronic
wholesalers)
l Các dịch vụ marketing B2B khác (Digital cement, National
systems, Businesstown)
l Các chương trình liên kết (Affiliate Programs)
l Sử dụng các trung gian thông tin (Infomediaries)
l Sử dụng các dịch vụ khai phá dữ liệu trực tuyến
(Online Data Mining Services)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
35
4-69
Quảng cáo web
l Marketing phối hợp (interactive
marketing): marketing trực tuyến
được hỗ trợ bởi internet giúp các nhà
thị trượng và quảng cáo có thể giao
tiếp trực tiếp với khách hàng và
ngược lại
4-70
Quảng cáo web
l
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
36
Xây dựng và duy trì thương hiệu
trang web
l Lựa chọn tên miền
l Ngắn gọn
l Đơn giản
l Độc đáo
l Nhịp điệu
l Xây dựng thương hiệu website
l Tạo nét riêng
l Tính tương tác
l Tên miền phù hợp
l Cung cấp các lợi ích cho khách hàng
l Luôn bổ sung sản phẩm, dịch vụ mới
Kế hoạch marketing điện tử
l Chuẩn bị
l Định vị thị trường
l Phân tích SWOT
l Thiết lập mục tiêu marketing
l Lập chiến lược marketing
l Các yếu tố khác:
l Kênh phân phối
l Giá cả
l Xúc tiến
l Ngân sách marketing
l Quản lý hàng tồn kho
l Quản lý mối quan hệ khách hàng
l Thời gian thực hiện kế hoạch marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
37
Xây dựng chiến lược e-marketing
Trả lời 5 câu hỏi:
l Mục tiêu website là gì?
l Ai là khách hàng mục tiêu của
website?
l Làm sao họ có thể tìm được website?
l Khách hàng làm gì khi đã vào website?
l Đánh giá hiệu quả của website như thế
nào?
Xây dựng chiến lược e-marketing
Các chiến lược bổ trợ
l Cung cấp lợi ích cho khách hàng
l Sử dụng các công cụ mạnh
l Cung cấp các giá trị gia tăng
l Sẵn sàng giao tiếp
l Đánh giá – Sửa đổi – Đánh giá
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
38
Mô hình AIDA
l Attention - Website thu hút được sự chú ý
của khách hàng
l Interest - Website cung cấp các sản phẩm,
dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách
hàng mục tiêu
l Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo
mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
l Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để
khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng
Một số cách e-Marketing
l Cách đơn giản: đăng ký với một vài bộ tìm
kiếm chính, ví dụ: www.google.com/addurl.html
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
39
Một số cách e-Marketing
l Đăng ký địa chỉ website với các danh bạ,
ví dụ: www.vietnamwebsite.net
Một số cách e-Marketing
l Trao đổi liên kết (external links) với các
website khác càng nhiều càng tốt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
40
Một số cách e-Marketing
l DN có thể đặt banner quảng bá website
trên các website khác nổi tiếng hơn
Một số cách e-Marketing
l Giới thiệu DN trên các diễn đàn tập trung
nhiều đối tượng DN tìm kiếm.
www.vietnamexport.net
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
41
Một số cách e-Marketing
l Một số danh bạ khác:
l tìm kiếm thông tin
giới thiệu doanh nghiệp theo: Tên doanh nghiệp,
Lĩnh vực, Loại hình, Tỉnh thành
l tìm kiếm theo: Sản
phẩm/dịch vụ, Tên doanh nghiệp, Tỉnh thành
l tìm kiếm theo nhiều
danh mục được liệt kê sẵn
l danh bạ cung cấp thông
tin nhiều công ty theo danh mục
l tìm kiếm
thông tin doanh nghiệp theo ngành nghề, tỉnh thành
với nhiều bộ lọc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
44
Một số cách e-Marketing
l Email marketing: gửi email đến các đối tượng khách
hàng
l Opt-in là việc subscribe để cung cấp địa chỉ email cho
công ty, tổ chức,để họ gởi email cho bạn
l Spam
l Bức thư của bạn được gửi đến người mà bạn chưa từng có
quan hệ với họ trước đó, đó là spam
l Chào hàng của bạn có gian lận, hay quảng cáo các hoạt
động gian lận, đó là spam
l Bạn đang sử dụng các “subject” dễ làm cho nhầm lẫn để
lừa gạt mọi người mở thư của bạn, đó là spam
l Bạn đang sử dụng tên hay địa chỉ email “From” giả mạo hay
không tồn tại, đó là spam.
l Nếu bạn không kèm theo một chương trình thuận tiện để
người nhận huỷ ra khỏi danh sách của bạn (unsubscribe), đó
là spam
Một số cách e-Marketing
l Tối ưu hóa website để được liệt kê top trên của
các kết quả tìm kiếm của bộ tìm kiếm
(www.google.com, www.yahoo.com)
l Cung cấp thông tin, chức năng bổ ích để thu hút
người đọc và giữ họ quay lại đọc thường xuyên
l Chiến lược marketing lan truyền (virus
marketing): tức tận dụng người xem để
marketing cho những người khác
Ví dụ: Yahoo mail miễn phí ->quảng cáo
l Cho những chức năng tiện ích mà chỉ những
thành viên của website mới dùng được
l Quyền lợi cho người giới thiệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
d
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
45
Một số cách e-Marketing
l Trả tiền cho click: chính sách hoa hồng cho người
giới thiệu: website A có chính sách trả tiền cho click
đến, website B đăng link đến A trên website của
mình
l Pay-per-click: tiền được trả tính trên mỗi click
l Pay-per-lead: tiền được trả tính trên mỗi trường hợp có
một người từ website B click lên link để đi sang website
A và người đó có tham gia một hành động nào
l Pay-per-sale: tiền được trả tính trên mỗi trường hợp có
một người từ website B click lên link để đi sang website
A và người đó có mua sản phẩm hay dịch vụ từ A (tính
theo % trị giá giao dịch)
Một số cách e-Marketing
l Khi thực hiện e-Marketing, doanh nghiệp
cần chú ý:
l Nội dung thông điệp phải được trau chuốt
l Tính chuyên nghiệp được thể hiện qua nhiều
cách, ví dụ: trả lời email nhanh nhất có thể
l Tần suất marketing qua mạng: nếu gửi email
marketing thì không nên gửi “dầy” quá
l Chi phí cho e-Marketing
l Cần theo dõi kết quả khi e-marketing
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. co
m
11/6/13
46
Thu hút người xem cho website
l Có một website trên Internet: dễ dàng; Khách
hàng ở mọi nơi trên thế giới biết đến website:
khó khăn; Khách hàng còn quay trở lại website
nhiều lần nữa: càng khó khăn hơn
l Có ba yếu tố thu hút người xem: xây dựng cộng
đồng, nội dung, và phần thưởng
l Xây dựng cộng đồng: dành chỗ trên website để làm
“sân chơi” cho người cùng yêu thích
l Nội dung: các trang trên website có giá trị để thu
hút và giữ chân người xem
l Phần thưởng: thành viên được trả tiền hay cộng
điểm hay được giảm giá khi mua nhiều hàng
Tối ưu hóa website
l Cách tối ưu hóa website:
l Lập danh sách từ khóa đặc trưng cho sản phẩm/dịch vụ của
DN và thông tin trên website chứa càng nhiều từ khóa càng
tốt
l Website phải giàu thông tin mới được xếp hạng cao
l Trang chủ nên dùng text, nếu dùng ảnh thì thêm thuộc tính
ALT
l Title nên chứa cụm từ của từ khóa
l Thông tin ở dạng tĩnh (static, hay trang *.html, *.htm)
l Làm cho website được tham chiếu từ nhiều website khác
l Lưu ý:
l Tránh những “trò” lừa Google -> website sẽ bị loại
l Google không quan tâm thẻ META
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
47
Vấn đề xếp hạng website
l Alexa (www.alexa.com)
l Alexa là công cụ đánh giá thứ hạng trang
Web dựa trên hai chỉ số chính:
l Số trang web được người dùng xem (page view)
và
l Số lượng người truy cập trên trang web đó (page
reach)
l Mánh khóe: Sử dụng phần mềm (như là
AlexaBooster) để đẩy chỉ số Alexa tăng cao
mà chưa hẳn số lượng truy cập nhiều
Vấn đề xếp hạng website
l Alexa (www.alexa.com): ví dụ của ĐHCT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
48
Vấn đề xếp hạng website
l Webometrics (www.webometrics.info): Xếp hạng các trường
ĐH
l Webometrics chấm điểm và xếp hạng trang web của các trường đại
học với bốn chỉ số:
l Kích thước (Size): tính theo số lượng trang web xuất hiện dưới cùng một
tên miền (domain) trên 4 công cụ tìm kiếm Google, Yahoo!, Live Search
và Exalead
l Khả năng nhận diện (Visibility): tính theo số các đường dẫn từ bên ngoài
đến các kết nối bên trong trên một tên miền
l Số lượng file (Rich File): tính theo số lượng các loại file .doc, .pdf, .ps
và .ppt có thể truy xuất từ một tên miền.
l Scholar: tính theo số lượng các bài báo, luận văn luận án, các ấn phẩm
khoa học và các trích dẫn (citations) trên một tên miền thông qua việc
tìm kiếm với công cụ Google Scholar
* Google Scholar là một dịch vụ mới của Google dành cho giới khoa học
mà hiện nay vẫn còn trong giai đoạn thử nghiệm.
Tất cả các chỉ số nêu trên đều được tính toán một cách tự
động để đưa ra các kết quả xếp hạng
Vấn đề xếp hạng website
l Webometrics(www.webometrics.info): Xếp
hạng các trường ĐH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
49
Vấn đề xếp hạng website
l Webometrics(www.webometrics.info): ĐHQG
4-98
Managerial Issues
1. Do we understand our customers?
2. Should we use intelligent agents?
3. Who will conduct the market research?
4. Are customers satisfied with our Web
site?
5. Can we use B2C marketing methods
and research in B2B?
6. How do we decide where to advertise?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
50
4-99
Managerial Issues
7. What is our commitment to Web advertising,
and how will we coordinate Web and
traditional advertising?
8. Should we integrate our Internet and non-
Internet marketing campaigns?
9. What ethical issues should we consider?
10. Are any metrics available to guide
advertisers?
11. Which Internet marketing/advertising channel
to use?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thuong_mai_dien_tu_chuong_3_e_marketing_hanh_vi_k.pdf