// Cramer;
#include
#include
#include
#define max 50
void main()
{
float r[max][max],a[max][max];
float b[max],x[max];
float delta[max];
int i,j,k,l,t,n,ok1,ok2,t1;
float c,d;
char tl;
clrscr();
printf("Cho so an cua phuong trinh n = ");
scanf("%d",&n);
printf("Cho cac phan tu cua ma tran a : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)
{
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran a ma ban da nhap\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%10.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
t1=1;
flushall();
while (t1)
35 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Turbo C nâng cao và C++ - Chương 10: Giải hệ phương trình đại số tuyến tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
145
Ch−ơng 10 : Giải hệ ph−ơng trình đại số tuyến tính
Đ1.Ph−ơng pháp Gauss
Có nhiều ph−ơng pháp để giải một hệ ph−ơng trình tuyến tính dạng AX = B. Ph−ơng
pháp giải sẽ đơn giản hơn nếu ma trận A có dạng tam giác nghĩa là có dạng :
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
333231
2221
11
aaa
0aa
00a
hay ⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
33
2322
131211
a00
aa0
aaa
Trong tr−ờng hợp đầu tiên,ma trận đ−ợc gọi là ma trận tam giác d−ới và tr−ờng hợp
thứ hai ma trận đ−ợc gọi là ma trận tam giác trên.Ph−ơng trình t−ơng ứng với ma trận tam
giác d−ới có dạng t−ờng minh là :
11 1 2 3 1
21 1 2 3 2
31 1 2 3 3
0 0
022
32 33
a x x x b
a x a x x b
a x a x a x b
+ + =
+ + =
+ + =
⎧
⎨
⎪⎪
⎩
⎪⎪
Với ph−ơng trình dạng này chúng ta sẽ giải ph−ơng trình từ trên xuống.
Ch−ơng trình giải ph−ơng trình ma trận tam giác d−ới là :
Ch−ơng trình 10-1
#include
#include
#include
#include
#include
#define max 10
void main()
{
float a[max][max];
float b[max],x[max];
int i,j,k,n,t;
float s,c;
char tl;
clrscr();
printf("Cho so phuong trinh n = ");
scanf("%d",&n);
printf("Cho cac phan tu cua ma tran a\n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)
{
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran a ma ban da nhap\n");
printf("\n");
146
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
t=1;
flushall();
while (t)
{
printf("Co sua ma tran a khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("Cho chi so cot can sua : ");
scanf("%d",&j);
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("Ma tran a ban dau\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
printf("Cho cac phan tu cua ma tran b\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran b ma ban da nhap");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %10.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
flushall();
t=1;
while (t)
{
147
printf("Co sua ma tran b khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
}
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("\n");
printf("Ma tran b ban dau");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("%15.5f\n",b[i]);
{
if (a[1][1]==0)
if (b[1]!=0)
printf("He da cho vo nghiem\n");
else
{
printf("He da cho co vo so nghiem");
x[n]=c;
}
else
x[1]=b[1]/a[1][1];
for (i=2;i<=n;i++)
{
s=0;
for (k=1;k<=i-1;k++)
s=s+a[i][k]*x[k];
x[i]=(b[i]-s)/a[i][i];
}
printf("\n");
printf("Nghiem cua he da cho la");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("x[%d] = %10.5f\n",i,x[i]);
getch();
}
}
Ph−ơng trình t−ơng ứng với ma trận tam giác trên có dạng t−ờng minh là :
11 1 2 3 1
1 2 3 2
1 2 3 3
12 13
22 23
33
0
0 0
a x a x a x b
x a x a x b
x x a x b
+ + =
+ + =
+ + =
⎧
⎨
⎪⎪
⎩
⎪⎪
Với ph−ơng trình này chúng ta giải từ d−ới lên.
148
Ch−ơng trình giải ph−ơng trình ma trận tam giác trên là :
Ch−ơng trình 10-2
#include
#include
#include
#include
#include
#define max 10
void main()
{
float a[max][max];
float b[max],x[max];
int i,j,k,n,t;
float s,c;
char tl;
clrscr();
printf("Cho so phuong trinh n = ");
scanf("%d",&n);
printf("Cho cac phan tu cua ma tran a :\n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)
{
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran a ma ban da nhap\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
t=1;
flushall();
while (t)
{
printf("Co sua ma tran a khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
149
printf("Cho chi so cot can sua : ");
scanf("%d",&j);
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("Ma tran a ban dau");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
printf("Cho cac phan tu cua ma tran b : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran b ma ban da nhap");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %10.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
flushall();
t=1;
while (t)
{
printf("Co sua ma tran b khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
}
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("\n");
printf("Ma tran b ban dau\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %10.5f\n",i,b[i]);
150
printf("\n");
{
if (a[n][n]==0)
if (b[n]!=0)
printf("He da cho vo nghiem");
else
{
printf("He da cho co vo so nghiem");
x[n]=c;
}
else
x[n]=b[n]/a[n][n];
for (i=n-1;i>=1;i--)
{
s=0;
for (k=i+1;k<=n;k++)
s=s+a[i][k]*x[k];
x[i]=(b[i]-s)/a[i][i];
}
printf("\n");
printf("Nghiem cua he da cho la\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("x[%d] = %10.5f\n",i,x[i]);
getch();
}
}
Tuy nhiên, các hệ ph−ơng trình đơn giản hiếm khi gặp trong thực tế. Các hệ ph−ơng
trình tuyến tính có thể biểu diễn d−ới dạng tam giác nếu định thức của nó khác không, nghĩa
là ph−ơng trình có nghiệm.Chúng ta biết rằng các nghiệm của hệ không đổi nếu ta thay một
hàng bằng tổ hợp tuyến tính của các hàng khác.Nh− vậy bằng một loạt các biến đổi ta có thể
đ−ahệ ban đầu về dạng tam giác. Đó chính là nội dung của ph−ơng pháp loại trừ Gauss.
Chúng ta hãy xét hệ ph−ơng trình :
11 1 2 3 1
21 1 2 3 2
31 1 2 3 3
12 13
22 23
32 33
a x a x a x b
a x a x a x b
a x a x a x b
+ + =
+ + =
+ + =
⎧
⎨
⎪⎪
⎩
⎪⎪
Nhân hàng thứ nhất với a21/a11 ta có :
21 1
21
11
12 2
21
11
13 3
21
11
1a x
a
a a x
a
a a x
a
a b
+ + =
Số hạng đầu của ph−ơng trình bằng số hạng đầu của hàng thứ hai trong hệ ph−ơng trình ban
đầu.Khi trừ hàng một đã đ−ợc biến đổi cho hàng 2 ta nhận đ−ợc hàng 2 mới
0 1 22
21
11
12 2 23
21
11
13 3 2
21
11
1x a
a
a a
x a a
a a
x b
a
a b
+ − + − = −( ) ( )
Ta tiếp tục cách này để loại trừ x1 ra khỏi hàng thứ 3.Ph−ơng trình trở thành :
11 12 13
22 23
32 33
1
2
3
1
2
3
0
0
, , ,
, ,
, ,
,
'
,
a a a
a a
a a
x
x
x
b
b
b
⎛
⎝
⎜⎜⎜⎜⎜⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟⎟⎟⎟
⎛
⎝
⎜⎜⎜⎜⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟⎟⎟
⎛
⎝
⎜⎜⎜⎜⎜⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟⎟⎟⎟
ì =
151
với a,11 = a11 ; a
,
12 = a12 ; a
,
13 = a13 ; a
,
13 = a13 ; b
,
1 = b1
22 22
21
11
12
,
a a
a
a a
= − 23 23 21
11
13
,
a a
a
a a
= − 32 32 31
11
12
,
a a
a
a a
= − 33 33 31
11
13
,
a a
a
a a
= − 2 2 21
11
1
,
b b
a
a b
= −
3 3
31
11
1
,
b b
a
a b
= −
Ta loại trừ số hạng chứa x3 trong dòng thứ 3 bằng cách t−ơng tự.Ta nhân hàng thứ 2 trong hệ
A'X = B' với a,32/a,22 và đem trừ đi hàng thứ 3 trong hệ mới.Nh− vậy số hạng chứa x3 biến
mất và ta nhận đ−ợc ma trận tam giác trên.
11 12 13
22 23
33
1
2
3
1
2
3
0
0 0
,, ,, ,,
,, ,,
,,
,,
,,
,,
a a a
a a
a
x
x
x
b
b
b
⎛
⎝
⎜⎜⎜⎜⎜⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟⎟⎟⎟
⎛
⎝
⎜⎜⎜⎜⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟⎟⎟
⎛
⎝
⎜⎜⎜⎜⎜⎜
⎞
⎠
⎟⎟⎟⎟⎟⎟
ì =
với
11 11
,, ,
a a= 12 12,, ,a a= 13 13,, ,a a= 1 1,, ,b b= 22 22,, ,a a= 23 23,, ,a a= 2 2,, ,b b=
33 33
32
22
23
,, ,
,
,
,
a a
a
a
a= −
3 3
33
22
2
,, ,
,
,
,
b b
a
a
b= −
Các phép tính này chỉ thực hiện đ−ợc khi a11 ≠ 0 và a,11 ≠ 0.
Với một hệ có n ph−ơng trình,thuật tính hoàn toàn t−ơng tự.Sau đây là ch−ơng trình
giải hệ ph−ơng trình n ẩn số bằng ph−ơng pháp loại trừ Gauss.
Ch−ơng trình 10-3
#include
#include
#include
#include
#include
#define max 10
void main()
{
float b[max],x[max];
float a[max][max];
int i,j,k,n,t;
float c,s,d;
char tl;
clrscr();
printf("Cho so phuong trinh n = ");
scanf("%d",&n);
printf("Cho cac phan tu cua ma tran a :\n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)
{
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran a ma ban da nhap\n");
printf("\n");
152
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
t=1;
flushall();
while (t)
{
printf("Co sua ma tran a khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("Cho chi so cot can sua : ");
scanf("%d",&j);
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("Ma tran a ban dau\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
printf("Cho cac phan tu cua ma tran b : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran b ma ban da nhap\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %15.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
flushall();
t=1;
while (t)
{
153
printf("Co sua ma tran b khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%f",&i);
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
}
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("\n");
printf("Ma tran b\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %15.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
for (k=1;k<=n-1;k++)
{
for (i=k+1;i<=n;i++)
{
b[i]=b[i]-b[k]*a[i][k]/a[k][k];
for (j=k+1;j<=n;j++)
a[i][j]=a[i][j]-a[k][j]*a[i][k]/a[k][k];
}
}
{
if (a[n][n]==0)
if (b[n]==0)
printf("He da cho vo nghiem");
else
{
printf("He da cho co vo so nghiem");
x[n]=c;
}
else
x[n]=b[n]/a[n][n];
for (i=n-1;i>=1;i--)
{
s=0;
for (k=i+1;k<=n;k++)
s=s+a[i][k]*x[k];
x[i]=(b[i]-s)/a[i][i];
}
printf("\n");
printf("Nghiem cua he da cho la\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("x[%d] = %15.5f\n",i,x[i]);
154
getch();
}
}
Đ2.Ph−ơng pháp Gauss-Jordan
Xét hệ ph−ơng trình AX=B. Khi giải hệ bằng ph−ơng pháp Gauss ta đ−a nó về dạng
ma trận tam giác sau một loạt biến đổi. Ph−ơng pháp khử Gauss-Jordan cải tiến khử Gauss
bằng cách đ−a hệ về dạng :
EX = B*
và khi đó nghiệm của hệ chính là B*.Trong ph−ơng pháp Gauss-Jordan mỗi b−ớc tính phải
tính nhiều hơn ph−ơng pháp Gauss nh−ng lại không phải tính nghiệm.Để đ−a ma trận A về
dạng ma trận E tại b−ớc thứ i ta phải có aii = 1 và aij=0.Nh− vậy tại lần khử thứ i ta biến đổi :
1.aij = aij/aii (j=i+1,i+2,...,n)
2.k=1,2,...,n
akj = akj - aijaki (j=i+1,i+2,...,n)
bk = bk - biaki
Ví dụ : Cho hệ
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
=
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
ì
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
21
26
32
24
x
x
x
x
9440
45.652
45104
0248
4
3
2
1
Biến đổi lần 1 : ta chia hàng 1 cho a11 = 8;nhân hàng 1 vừa nhận đ−ợc với 4 và lấy hàng 2
trừ đi; nhân hàng 1 vừa nhận đ−ợc với 2 và lấy hàng 3 trừ đi;giữ nguyên hàng 4 vì phần tử
đầu tiên đã bằng 0 ta có
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
=
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
ì
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
21
20
20
3
x
x
x
x
9440
4640
4480
025.05.01
4
3
2
1
Biến đổi lần 2 : ta chia hàng 2 cho a22 = 8;nhân hàng 2 vừa nhận đ−ợc với 0.5 và lấy hàng 1
trừ đi; nhân hàng 2 vừa nhận đ−ợc với 4 và lấy hàng 3 trừ đi; nhân hàng 2 vừa nhận đ−ợc với
4 và lấy hàng 4 trừ đi ta có :
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
=
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
ì
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛ −
11
10
5.2
75.1
x
x
x
x
7200
2400
5.05.010
25.0001
4
3
2
1
Biến đổi lần 3 : ta chia hàng 3 cho a33 = 4;giữ nguyên hàng 1;nhân hàng 3 vừa nhận đ−ợc
với 0.5 và lấy hàng 2 trừ đi; nhân hàng 3 vừa nhận đ−ợc với 2 và lấy hàng 4 trừ đi ta có :
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
=
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
ì
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛ −
6
5.2
25.1
75.1
x
x
x
x
6000
5.0100
25.0010
25.0001
4
3
2
1
155
Biến đổi lần 4 : ta chia hàng 4 cho a44 = 6;nhân hàng 4 vừa nhận đ−ợc với -0.25 và lấy hàng
1 trừ đi; nhân hàng 4 vừa nhận đ−ợc với 0.25 và lấy hàng 2 trừ đi; nhân hàng 4 vừa nhận
đ−ợc với 0.5 và lấy hàng 3 trừ đi ta có :
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
=
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
ì
⎟⎟
⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜
⎝
⎛
1
2
1
2
x
x
x
x
1000
0100
0010
0001
4
3
2
1
và ta có ngay vec tơ nghiệm.
Ch−ơng trình10-4
#include
#include
#include
#include
#include
#define spt 10
void main()
{
float a[spt][2*spt];
float b[spt];
int i,j,k,n,m,t;
float max,c;
char tl;
clrscr();
printf("Cho so phuong trinh n = ");
scanf("%d",&n);
printf("Cho cac phan tu cua ma tran a :\n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)
{
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran a ma ban da nhap");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
t=1;
flushall();
156
while (t)
{
printf("Co sua ma tran a khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("Cho chi so cot can sua : ");
scanf("%d",&j);
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("Ma tran a\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
printf("Cho cac phan tu cua ma tran b : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran b ma ban da nhap\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %15.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
t=1;
flushall();
while (t)
{
printf("Co sua ma tran b khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
}
157
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("\n");
printf("Ma tran b\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("%15.5f\n",b[i]);
printf("\n");
t=1;
flushall();
i=1;
while (t)
{
if (a[i][i]==0)
{
max=0;
m=i;
for (k=i+1;k<=n;k++)
if (max<fabs(a[k][i]))
{
m=k;
max=fabs(a[i][i]);
}
if (m!=i)
{
for (j=i;j<=n;j++)
{
c=a[i][j];
a[i][j]=a[m][j];
a[m][j]=c;
}
c=b[i];
b[i]=b[m];
b[m]=c;
}
if (m==i)
{
t=0;
printf("MA TRAN SUY BIEN");
}
}
if (a[i][i]!=0)
{
c=1/a[i][i];
for (j=i;j<=n;j++)
a[i][j]=a[i][j]*c;
b[i]=b[i]*c;
for (k=1;k<=n;k++)
if (k!=i)
158
{
c=a[k][i];
for (j=i;j<=n;j++)
a[k][j]=a[k][j]-a[i][j]*c;
b[k]=b[k]-b[i]*c;
}
}
i=i+1;
if (i==(n+1))
t=0;
}
if (i==(n+1))
{
printf("NGHIEM CUA HE");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("x[%d] = %15.5f\n",i,b[i]);
}
getch();
}
Đ3.Ph−ơng pháp Cholesky
Trong ph−ơng pháp Cholesky một ma trận đối xứng A đ−ợc phân tích thành dạng A =
RTR trong đó R là một ma trận tam giác trên.Hệ ph−ơng trình lúc đó chuyển thành AX =
RTRX = B.Nh− vậy tr−ớc hết ta phân tích ma trận A thành tích hai ma trận.Sau đó giải hệ
ph−ơng trình RTY = B và cuối cùng là hệ RX = Y.Ch−ơng trình mô tả thuật toán này đ−ợc
cho d−ới đây :
Ch−ơng trình 10-5
#include
#include
#include
#include
#include
#define max 6
void main()
{
float a[max][max],r[max][max];
float b[max],x[max],y[max];
int i,j,k,l,n,t;
float s;
char tl;
clrscr();
printf("Cho so phuong trinh n = ");
159
scanf("%d",&n);
printf("Cho cac phan tu cua ma tran a : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)
{
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran a ma ban da nhap\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
flushall();
t=1;
while (t)
{
printf("Co sua ma tran a khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("Cho chi so cot can sua : ");
scanf("%d",&j);
printf("a[",i,",",j,"] = ");
scanf("%f",&a[i][j]);
}
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("Ma tran a\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
printf("Cho cac phan tu cua ma tran b : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
160
}
printf("\n");
printf("Ma tran b ma ban da nhap\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %15.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
flushall();
t=1;
while (t)
{
printf("Co sua ma tran b khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
}
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("\n");
printf("Ma tran b\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %15.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
for(i=1;i<=n;i++)
for(j=1;j<=n;j++)
r[i][j]=0.0;
for (i=1;i<=n;i++)
{
if (a[i][i]>=0)
{
r[i][i]=sqrt(a[i][i]);
for (j=1+i;j<=n;j++)
r[i][j]=a[i][j]/r[i][i];
for (k=i+1;k<=n;k++)
for (l=k;l<=n;l++)
a[k][l]=a[k][l]-r[i][k]*r[i][l];
}
}
for (k=1;k<=n;k++)
{
s=b[k];
if (k!=1)
for (i=1;i<=k-1;i++)
s=s+r[i][k]*y[i];
161
y[k]=-s/r[k][k];
}
for (i=n;i>=1;i--)
{
s=-y[i];
if (i!=n)
for (k=i+1;k<=n;k++)
s=s-r[i][k]*x[k];
x[i]=s/r[i][i];
}
printf("Nghiem cua he phuong trinh la\n ");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("x[%d] = %10.5f\n",i,x[i]);
getch();
}
Đ4.Ph−ơng pháp Crout
Ph−ơng pháp Crout là một dạng của ph−ơng pháp Gauss.Với ph−ơng pháp
Gauss,chúng ta biến đổi ma trận A thành một ma trận tam giác thì ở ph−ơng pháp Crout
chúng ta phân tích ma trận này thành tích của ma trận tam giác trên R và ma trận tam giác
d−ới L.Trong ma trận L,các hệ số trên đ−ờng chéo chính bằng 1.Nh− vậy ph−ơng trình AX =
B đ−ợc viết thành :
A.X = L.R.X = B
Chúng ta đặt RX = Y
nên : LY = B
Nh− vậy tr−ớc hết chúng ta phân tích ma trận thành tích của L.R.Tiếp theo ta giải ph−ơng
trình LY = B và sau đó giải ph−ơng trình RX = A để tìm nghiệm X.
Ch−ơng trình 10-6
#include
#include
#include
#include
#include
#define max 6
void main()
{
float b[max],x[max],y[max];
float a[max][max],r[max][max],l[max][max];
int i,j,k,n,t;
float c,tr,tl,s;
char tloi;
clrscr();
printf("Cho so phuong trinh n = ");
162
scanf("%d",&n);
printf("Cho cac phan tu cua ma tran a : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)
{
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran a ma ban da nhap");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%10.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
t=1;
flushall();
while (t)
{
printf("Co sua ma tran a khong(c/k)?");
scanf("%c",&tloi);
if (toupper(tloi)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("Cho chi so cot can sua : ");
scanf("%d",&j);
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
flushall();
}
if (toupper(tloi)=='K')
t=0;
}
printf("Ma tran a\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%10.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
printf("Cho cac phan tu cua ma tran b : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
printf("b[%d] = ",i);
163
scanf("%f",&b[i]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran b ma ban da nhap");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %10.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
t=1;
flushall();
while (t)
{
printf("Co sua ma tran b khong(c/k)?");
scanf("%c",&tloi);
if (toupper(tloi)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
flushall();
}
if (toupper(tloi)=='K')
t=0;
}
printf("\n");
printf("Ma tran b\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %10.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
for(i=1;i<=n;i++)
for(j=1;j<=n;j++)
{
r[i][j]=0.0;
l[i][j]=0.0;
}
for (i=1;i<=n;i++)
{
r[1][i]=a[1][i];
l[i][i]=1.0;
l[i][1]=a[i][1]/a[1][1];
}
for (k=2;k<=n;k++)
{
for (j=k;j<=n;j++)
{
tr=0.0;
for (i=1;i<=k;i++)
tr=tr+l[k][i]*r[i][j];
164
r[k][j]=a[k][j]-tr;
}
if (k!=n)
{
for (i=1;i<=n;i++)
{
tl=0.0;
for (j=1;j<=k-1;j++)
tl=tl+l[i][j]*r[j][k];
l[i][k]=(a[i][k]-tl)/r[k][k];
}
}
else
printf("\n");
}
if (l[1][1]==0.0)
if (b[1]==0.0)
printf("He da cho vo nghiem\n");
else
{
printf("He da cho co vo so nghiem\n");
y[n]=c;
}
else
y[1]=b[1]/l[1][1];
for (i=2;i<=n;i++)
{
s=0.0;
for (k=1;k<=i-1;k++)
s=s+l[i][k]*y[k];
y[i]=(b[i]-s)/l[i][i];
}
if (r[n][n]==0.0)
if (y[n]==0.0)
printf("He da cho vo nghiem\n");
else
{
printf("He da cho co vo so nghiem\n");
x[n]=c;
}
else
x[n]=y[n]/r[n][n];
for (i=n-1;i>=1;i--)
{
s=0.0;
for (k=i+1;k<=n;k++)
s+=r[i][k]*x[k];
x[i]=(y[i]-s)/r[i][i];
}
printf("\n");
165
printf("Nghiem cua he da cho la\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("x[%d] = %15.5f\n",i,x[i]);
getch();
}
Đ5.Ph−ơng pháp lặp đơn
Xét hệ ph−ơng trình AX = F.Bằng cách nào đó ta đ−a hệ ph−ơng trình về dạng
X = BX + G
trong đó B = (bij)n,n
G = (g1,g2,...,gn)
T
Chọn vectơ X = ( x1
(o),x2
(o),....,xn
(o) )T
làm xấp xỉ thứ 0 của nghiệm đúng và xây dựng xấp xỉ
X(m+1) = BX(m) + G ( m = 0,1,....)
Ng−ời ta chứng minh rằng nếu ph−ơng trình ban đầu có nghiệm duy nhất và một
trong ba chuẩn của ma trận B nhỏ hơn 1 thì dãy xấp xỉ hội tụ về nghiệm duy nhất đó.(Cho
một ma trận B,chuẩn của ma trận B,kí hiệu là || B || là một trong 3 số :
1 1
B b
i
ij
j
n
=
=
∑max
2 1
B b
ji
ij
i
n
=
=
∑max
3
1 2
1
2
1
B b
i
n
ij
j
n
=
= =
∑ ∑
/
( )
(Chuẩn của ma trận quan hệ tới sự hội tụ của ph−ơng pháp lặp)
Ví dụ chúng ta có ph−ơng trình
1 2 3
1 2 3
1 2 3
10 2 10
10 2 12
10 8
x x x
x x x
x x x
+ + =
+ + =
+ + =
⎧
⎨
⎪⎪
⎩
⎪⎪
Chúng ta đ−a ph−ơng trình về dạng :
1 2 3
2 1 3
3 1 2
1
5
1
10 1
1
10
1
5
6
5
1
10
1
10
4
5
x x x
x x x
x x x
= − − +
= − − +
= − − +
⎧
⎨
⎪⎪⎪⎪⎪
⎩
⎪⎪⎪⎪⎪
Nh− vậy :
B =
− −
− −
− −
⎡
⎣
⎢⎢⎢⎢⎢⎢⎢
⎤
⎦
⎥⎥⎥⎥⎥⎥⎥
0
1
5
1
10
1
10
0
1
5
1
10
1
10
0
và G =
⎡
⎣
⎢⎢⎢⎢⎢⎢
⎤
⎦
⎥⎥⎥⎥⎥⎥
1
5
6
4
5
Dễ thấy || B ||1 = 3/10 ; || B ||2 = 3/10 và || B ||3 = 12/100 nên phép lặp hội tụ .Ch−ơng trình lặp
đơn là :
166
Ch−ơng trình 10-7
#include
#include
#include
#include
#include
#define max 10
void main()
{
float a[max][max];
float f[max],x0[max],x1[max];
int i,j,k,n,l,t;
float s,c,epsi;
char tl;
clrscr();
printf("Cho so phuong trinh n = ");
scanf("%d",&n);
printf("Cho cac phan tu cua ma tran a : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)
{
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran a ma ban da nhap");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
t=1;
flushall();
while (t)
{
printf("Co sua ma tran a khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("Cho chi so cot can sua : ");
scanf("%d",&j);
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
167
scanf("%f",&a[i][j]);
flushall();
}
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("Ma tran a\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%10.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
printf("Cho cac phan tu cua ma tran f : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
printf("f[%d] = ",i);
scanf("%f",&f[i]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran f ma ban da nhap");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("f[%d] = %10.5f\n",i,f[i]);
printf("\n");
t=1;
flushall();
while (t)
{
printf("Co sua ma tran f khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("f[%d] = ",i);
scanf("%f",&f[i]);
flushall();
}
if (toupper(tl)=='K')
t=0;
}
printf("\n");
printf("Ma tran f");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("f[%d] = %10.5f\n",i,f[i]);
printf("\n");
168
for (i=1;i<=n;i++)
x0[i]=0.0;
x0[1]=1.0;
printf("Cho so lan lap l = ");
scanf("%d",&l);
epsi=1e-5;
for (i=1;i<=n;i++)
{
c=1.0/a[i][i];
for (j=1;j<=n;j++)
if (j!=i)
a[i][j]*=c;
f[i]*=c;
a[i][i]=0.0;
}
k=1;
t=0;
do
{
for (i=1;i<=n;i++)
{
x1[i]=f[i];
for (j=1;j<=n;j++)
x1[i]=x1[i]-a[i][j]*x0[j];
}
s=0.0;
for (i=1;i<=n;i++)
s=s+fabs(x1[i]-x0[i]);
if (s>=epsi)
for (i=1;i<=n;i++)
x0[i]=x1[i];
if (s<epsi)
{
t=1;
printf("\n");
printf("Phep lap hoi tu sau %d buoc tinh",k);
printf("\n");
printf("NGHIEM CUA HE");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("x[%d] = %10.5f\n",i,x1[i]);
}
k=k+1;
if (k>l)
{
t=1;
printf("Phep lap khong hoi tu sau %d buoc tinh",k-1);
}
}
while (t==0);
169
getch();
}
Đ6. Ph−ơng pháp lặp Gauss-Seidel
Ph−ơng pháp lặp Gauss-Seidel đ−ợc cải tiến từ ph−ơng pháp lặp đơn . Nội dung cơ
bản của ph−ơng pháp là ở chỗ khi tính nghiệm xấp xỉ thứ (k+1) của ẩn xi ta sở dụng các xấp
xỉ thứ (k+1) đã tính của các ẩn x1,...,xi-1.Giả sử đã cho hệ : AX = B và ta có nghiệm :
i i ij
j
n
jx x i n= + =∑ =β α1 1( ,...., )
Lấy xấp xỉ ban đầu tuỳ ý x1
(o) , x2
(o) ,...., xn
(o)
và tất nhiên ta cố gắng lấy chúng t−ơng ứng với
x1,x2 ,...,xn (càng gần càng tốt). Tiếp theo ta giả sử rằng đã biết xấp xỉ thứ k xi
(k) của nghiệm
. Theo Seidel ta sẽ tìm xấp xỉ thứ (k+1) của nghiệm theo các công thức sau :
1
1
1 1
1
( ) ( )k
j
j
n
j
k
x x
+
=
= + ∑β α
2
1
2 1
1
2
2
21
( ) ( ) ( )k k
j
j
n
j
k
x x x
+ +
=
= + + ∑β α α
......
i
k
i ij
j
i
j
k
ij
j
n
j
k
x x x
( ) ( ) ( )+
=
− +
=
= + +∑ ∑1
1
1
1
1
β α α
......
ni
k
n ij
j
n
j
k
nn n
k
x x x
( ) ( ) ( )+
=
− += + +∑1
1
1
1β α α
Thông th−ờng ph−ơng pháp Gauss - Seidel hội tụ nhanh hơn ph−ơng pháp lặp đon
nh−ng tính toán phức tạp hơn.Dể dễ hiểu ph−ơng pháp này chúng ta xét một ví dụ cụ thể :
Cho hệ ph−ơng trình :
1 2 3
1 2 3
1 2 3
10 12
2 10 13
2 2 10 14
x x x
x x x
x x x
+ + =
+ + =
+ + =
⎧
⎨
⎪⎪
⎩
⎪⎪
nghiệm đúng của hệ là (1 , 1, 1)
Ta đ−a về dạng thuận tiện cho phép lặp :
1 2 3
2 1 3
3 2 2
1 2 01 01
1 3 0 2 01
1 4 0 2 0 2
x x x
x x x
x x x
= − −
= − −
= − −
⎧
⎨
⎪⎪
⎩
⎪⎪
, . .
, . .
, . .
Lấy x1
(o) = 1.2 ; x2
(o) = 0 ; x3
(o) = 0;
Sử dụng ph−ơng pháp lặp Seidel ta có :
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=ì−ì−=
=ì−ì−=
=ì−ì−=
948.006.12.02.12.04.1x
06.101.02.12.03.1x
2.101.001.02.1x
1
3
1
2
1
1
1
2
2
2
3
2
1 2 01 106 01 0 948 0 9992
1 3 0 2 0 9992 01 0 948 100536
1 4 0 2 0 9992 0 2 100536 0 999098
x
x
x
= − − =
= − − =
= − − =
⎧
⎨
⎪⎪⎪
⎩
⎪⎪⎪
ì ì
ì ì
ì ì
, . . . . .
, . . . . .
, . . . . .
và cứ thế tiếp tục . Ch−ơng trình mô tả thuật toán Gauss - Seidel nh− sau :
170
Ch−ơng trình 10-8
#include
#include
#include
#include
#include
#define max 6
void main()
{
float b[max],x[max];
float a[max][max];
int i,j,k,n,dem,t1;
float t,s,d,w,epsi;
char tl;
clrscr();
printf("Cho so an so n = ");
scanf("%d",&n);
printf("Cho cac phan tu cua ma tran a : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)
{
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran a ma ban da nhap\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%10.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
t1=1;
flushall();
while (t1)
{
printf("Co sua ma tran a khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("Cho chi so cot can sua : ");
scanf("%d",&j);
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
171
scanf("%f",&a[i][j]);
flushall();
}
if (toupper(tl)=='K')
t1=0;
}
printf("Ma tran a\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%15.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
printf("Cho cac phan tu cua ma tran b : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran b");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %10.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
t1=1;
flushall();
while (t1)
{
printf("Co sua ma tran b khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
flushall();
}
if (toupper(tl)=='K')
t1=0;
}
printf("\n");
printf("Ma tran b");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %10.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
172
printf("Cho so lan lap k : ");
scanf("%d",&k);
printf("\n");
w=1;
epsi=1e-8;
for (i=1;i<=n;i++)
x[i]=0.0;
dem = 0;
do
{
dem=dem+1;
for (i=1;i<=n;i++)
{
s=0.0;
for (j=1;j<=n;j++)
s=s+a[i][j]*x[j];
d=x[i];
x[i]=(1-w)*d+w*(-s+a[i][i]*d+b[i])/a[i][i];
t=fabs(d-x[i]);
}
}
while ((demepsi*fabs(x[n])));
if (t<epsi*fabs(x[n]))
{
printf("Nghiem sau %d lan lap la :\n",dem);
for (i=1;i<=n;i++)
printf("x[%d] = %12.8f\n",i,x[i]);
}
else
{
printf("Khong dat do chinh xac sau %d lan lap\n",k);
printf("Nghiem cua lan lap cuoi cung la : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("x[%d] = %12.8f\n",i,x[i]);
}
getch();
}
Đ7. Ph−ơng pháp Cramer
Một tr−ờng hợp riêng của hệ ph−ơng trình , trong đó số ph−ơng trình bằng số ẩn , nghĩa
là hệ có dạng :
11 1 12 2 13 3 1n 1
21 1 22 2 23 3 2 2
1 1 2 2 3 3
a x a x a x a x b
a x a x a x a x b
a x a x a x a x b
n
n n
n n n nn n n
+ + + + =
+ + + + =
+ + + + =
⎧
⎨
⎪⎪⎪
⎩
⎪⎪⎪
...
...
...
......
trong đó A= (aij) là một ma trận không suy biến . một hệ ph−ơng trình nh− vậy có tên là hệ
thống Cramer
173
Định lí Crame : Hệ thống Crame có nghiệm duy nhất đ−ợc cho bởi công thức :
i
i
x
A
A
n= =
( )
(i ,..., )1
trong đó A(i) là ma trận nhận đ−ợc từ A bằng cách thay cột thứ i bởi cột B=[ b1 ,...,bn]T
Nh− vậy để giải hệ bằng ph−ơng pháp Cramer chúng ta lần l−ợt tính các định thức
của ma trận và ma trận thay thế rồi tìm nghiệm theo công thức Cramer. Ch−ơng trình sau mô
tả thuật toán này,
Ch−ơng trình 10-.9
// Cramer;
#include
#include
#include
#define max 50
void main()
{
float r[max][max],a[max][max];
float b[max],x[max];
float delta[max];
int i,j,k,l,t,n,ok1,ok2,t1;
float c,d;
char tl;
clrscr();
printf("Cho so an cua phuong trinh n = ");
scanf("%d",&n);
printf("Cho cac phan tu cua ma tran a : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)
{
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran a ma ban da nhap\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%10.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
t1=1;
flushall();
while (t1)
{
174
printf("Co sua ma tran a khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("Cho chi so cot can sua : ");
scanf("%d",&j);
printf("a[",i,",",j,"] = ");
scanf("%f",&a[i][j]);
flushall();
}
if (toupper(tl)=='K')
t1=0;
}
printf("Ma tran a \n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
for (j=1;j<=n;j++)
printf("%10.5f",a[i][j]);
printf("\n");
}
printf("\n");
printf("Cho cac phan tu cua ma tran b : \n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
}
printf("\n");
printf("Ma tran b ma ban da nhap\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("b[%d] = %10.5f\n",i,b[i]);
printf("\n");
t1=1;
flushall();
while (t1)
{
printf("Co sua ma tran b khong(c/k)?");
scanf("%c",&tl);
if (toupper(tl)=='C')
{
printf("Cho chi so hang can sua : ");
scanf("%d",&i);
printf("b[%d] = ",i);
scanf("%f",&b[i]);
flushall();
}
175
if (toupper(tl)=='K')
t1=0;
}
printf("\n");
printf("Ma tran b\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
printf("%10.5f",b[i]);
printf("\n");
//thay b vao tung cot cua a de tinh cac dinh thuc
for (k=0;k<=n;k++)
{
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)//thay cot b vao a
if (i==k)
r[j][i]=b[j];
else
r[j][i]=a[j][i];
//tinh dinh thuc
d=1.0;
i=1;
ok2=1;
while (ok2&&(i<=n))
{
if (r[i][i]==0.0)
{
ok1=1;
t=t+1;
while (ok1&&(t<=n))
if (r[t][i]!=0)
{
for (j=i;j<=n;j++)
{
c=r[i][j];
r[i][j]=r[t][j];
r[k][j]=c;
}
d=-d;
ok1=0;
}
else
t=t+1;
if (k>n)
{
printf("\n");
printf("** MA TRAN SUY BIEN **");
ok2=0;
d=0.0;
}
176
}
if (r[i][i]!=0)
{
c=r[i][i];
for (j=i+1;j<=n;j++)
r[i][j]=r[i][j]/c;
for (t=i+1;t<=n;t++)
{
c=r[t][i];
for (j=i+1;j<=n;j++)
r[t][j]=r[t][j]-r[i][j]*c;
}
}
i=i+1;
}
if (ok2)
for (i=1;i<=n;i++)
d=d*r[i][i];
delta[k]=d;
}
if (delta[0]==0.0)
printf("He da cho vo nghiem\n");
else
{
printf("\nNGHIEM CUA HE :\n");
printf("\n");
for (i=1;i<=n;i++)
{
x[i]=delta[i]/delta[0];
printf("x[%d] = %10.5f\n",i,x[i]);
}
}
getch();
}
Đ8. Hệ ph−ơng trình số phức
Giả sử ta có một hệ ph−ơng trình dạng số phức dạng AX = B trong đó A = C + jD , B
= E +jF và X = Y + jZ . Ta viết lại ph−ơng trình d−ới dạng :
(C + jD)(Y + jZ) = (E +jF)
Nhân biểu thức về trái và cân bằng phần thực với phần thực và phần ảo với phần ảo ta
nhận đ−ợc hệ mới :
⎩⎨
⎧ + F = CZ DY E =DZ - CY
Nh− vậy chúng ta nhận đ−ợc một hệ gồm 2n ph−ơng trình số thực . Giải hệ này và kết hợp
các phần thực à phần ảo ta nhận đ−ợc nghiệm của hệ ph−ơng trình ban đầu . Ch−ơng trình
giải hệ ph−ơng trình nh− vậy cho ở d−ới đây :
177
Ch−ơng trình 10-10
#include
#include
#include
#include
#include
#define max 20
void main()
{
int i,j,k,l,n,m;
float s,t,a[max][max],b[max][max],x[max];
clrscr();
printf("Cho so an so cua phuong trinh n = ");
scanf("%d",&n);
printf("Cho phan thuc cua cac he so,ke ca ve phai\n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n+1;j++)
{
printf("a[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&a[i][j]);
}
printf("\n");
printf("Cho phan ao cua cac he so,ke ca ve phai\n");
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=1;j<=n+1;j++)
{
printf("b[%d][%d] = ",i,j);
scanf("%f",&b[i][j]);
}
for (i=1;i<=n;i++)
a[i][2*n+1]=a[i][n+1];
for (i=n+1;i<=2*n;i++)
a[i][2*n+1]=b[i-n][n+1];
for (i=n+1;i<=2*n;i++)
for (j=1;j<=n;j++)
a[i][j]=b[i-n][j];
for (i=1;i<=n;i++)
for (j=n+1;j<=2*n;j++)
a[i][j]=-b[i][j-n];
for (i=n+1;i<=2*n;i++)
for (j=n+1;j<=2*n;j++)
a[i][j]=a[i-n][j-n];
m=2*n;
for (k=1;k<=m-1;k++)
{
s=0.0;
178
for (i=k;i<=m;i++)
{
t=fabs(a[i][k]);
if (s<=t)
{
s=t;
l=i;
}
}
for (j=k;j<=m+1;j++)
{
s=a[k][j];
a[k][j]=a[l][j];
a[l][j]=s;
}
if (fabs(a[k][k]/a[1][1])<=1e-08)
{
printf("Ma tran suy bien\n");
getch();
exit(1);
}
for (i=k+1;i<=m;i++)
{
s=a[i][k]/a[k][k];
a[i][k]=0.0;
for (j=k+1;j<=m+1;j++)
a[i][j]-=s*a[k][j];
}
}
x[m]=a[m][m+1]/a[m][m];
for (i=m-1;i>=1;i--)
{
s=a[i][m+1];
for (j=i+1;j<=m;j++)
s-=a[i][j]*x[j];
x[i]=s/a[i][i];
}
printf("\n");
printf("Nghiem phuc cua he\n");
for (i=1;i<=n;i++)
if (x[i+n]<0)
printf("%10.5f-%10.5fj\n",x[i],fabs(x[i+n]));
else
printf("%10.5f+%10.5fj\n",x[i],x[i+n]);
getch();
}
Dùng ch−ơng trình này giải hệ ph−ơng trình :
179
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 7 2 4 1 3 4 2 8 36
5 6 2 5 3 4 10
4 5 1 2 5 6 13 3
2 4 1 2 3 10 6
+ + − + + − + + = +
− + + + − + = +
+ + + + − − + = −
+ + − + − = − +
⎧
⎨
⎪⎪
⎩
⎪⎪
j x j y j z j r j
j x j z j r j
j x j y j z r j
j x j y j r j
Ta nhận đ−ợc các nghiệm x = 2 + 3j ; y = 1 - 2j ; z = -1 + 4j và r = 1- j
Ngoài các ph−ơng pháp nêu trên ta thấy rằng từ hệ ph−ơng trình AX = B ta có thể tìm
nghiệm X của hệ bằng cách viết lại ph−ơng trình d−ới dạng X = B/A =A-1B với A-1 là ma
trận nghịch đảo của A . Do vậy tr−ớc hết ta cần tìm A-1 và sau đó tính tích A-1B.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_turbo_c_nang_cao_va_c_chuong_10_giai_he_phuong_tr.pdf