1 BẢO HÀNH
Thời gian bảo hành cho toàn bộ hệ thống xử lý là 12 tháng kể từ ngày hệ thống bắt
đầu chạy thử.
2 ĐÀO TẠO
Công ty Cổ Phần Hoa Nước sẽ tổ chức đào tạo chuyên môn cho các Cán bộ kỹ thuật
và công nhân vận hành trạm xử lý nước, được thực hiện theo 02 giai đoạn:
Giai đoạn 1. Sau khi bàn giao tài liệu công nghệ, hướng dẫn vận hành và bảo trợ hệ
thống thiết bị. Giai đoạn này nhằm mục đích cung cấp kiến thức đại cương về môi
trường & bảo vệ môi trường, các thông số chuẩn bị vận hành của quy trình công nghệ
hệ thống xử lý nước.
Giai đoạn 2. Tiến hành chạy thử và chuyển giao công nghệ của dự án cho nhà máy.
Giai đoạn này hoàn tất sau 7 - 10 ngày, giúp cho cán bộ vận hành nắm vững các thao
tác vận hành.
3 CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Công ty HOA NƯỚC sẽ chuyển giao toàn bộ tài liệu về cataloge, CO, CQ, máy móc,
thiết bị của dự án cho Chủ đầu tư sau khi hợp đồng được ký kết 5 ngày, tùy theo khối
lượng công việc của dự án và thỏa thuận giữa 02 bên.
Tài liệu công nghệ, hướng dẫn vận hành và bảo trợ hệ thống, thiết bị của dự án được
bàn giao cho Chủ đầu tư sau khi hệ thống vận hành ổn định, thường 01tháng sau khi
hợp đồng được ký kết.
Bảo trợ hệ thống, sau đó tiến hành kiểm tra cấp chứng chỉ
31 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống xử lý nước thải thủy sản, Q = 1,000 m3 / ngày.đêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỒ SƠ THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN
Q = 1,000 m3/ngày.ĐÊM
CHỦ ĐẦU TƯ: NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM THÔNG THUẬN
CÔNG TY CỔ PHẦN HOA NƯỚC
27 Phan Đăng Lưu, P.3, Q. Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Tel : 08 3841 8484 Fax: 08 3841 8624
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
2
NỘI DUNG
PHẦN 1: GIỚI THIỆU HOA NƯỚC
PHẦN 2: ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN
PHẦN 3: DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐẦU TƯ
PHẦN 4: CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
3
Phần 1
GIỚI THIỆU HOA NƯỚC
1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN HOA NƯỚC
HOA NƯỚC chuyên sản xuất các sản phẩm xử lý nước và cung cấp các dịch vụ về môi
trường: Tư vấn thiết kế, thi công lắp đặt các công trình xử lý nước thải và nước cấp bằng
công nghệ tiên tiến của nước ngoài.
Sản phẩm của Hoa nước là sự kết hơp hoàn hảo giữa các loại nguyên liệu truyền thống
và hóa chất đã được thế giới sử dụng trong xử lý nước sinh hoạt. Sản phẩm được thiết
kế để áp dụng trong giai đoạn xử lý Hóa lý.
Các dòng sản phẩm của HOA NƯỚC được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn xử lý nước
thải & nước cấp bằng giải pháp đơn giản, chi phí sử dụng hóa chất thấp, hiệu quả cao.
Chúng tôi tin rằng với nguồn năng lực và khả năng hiện có, HOA NƯỚC không ngừng nỗ
lực nghiên cứu, nâng cao các giải pháp xử lý nước ô nhiễm toàn diện.
2. THƯƠNG HIỆU
Logo HOA NƯỚC là thông điệp từ một tinh thể nước được - Giáo sư Người Nhật Masaru
Emoto – nhà nghiên cứu nổi tiếng về cấu trúc nước - chụp từ ly nước sau có tờ giấy ghi
lời “cảm ơn” bằng tiếng Nhật. 15 năm qua, Ông Masaru Emoto đã đi nhiều nơi trên thế
giới, thực hiện rất thực nghiệm để chứng minh rằng NƯỚC cũng có TÂM HỒN, BIẾT
YÊU THƯƠNG, ĐAU BUỒN VÀ GIẬN DỮ như con người.
HOA NƯỚC lấy thông điệp “Cảm ơn” của Tinh thế Nước, để tri ân “Nước” – nguồn sống
của nhân loại.
HOA NƯỚC cảm ơn tất cả những ai đã bầy tỏ ý thức trách nhiệm đến tình trạng ô nhiễm
nguồn nước và đã hành động để bảo vệ môi trường cho hành tinh xanh này.
HOA NƯỚC cảm ơn đến tất cả các nhà khoa học, nhân viên, cộng tác viên đã và đang
cùng HOA NƯỚC đưa sản phẩm đến mọi nơi để làm sạch trong nguồn nước.
3. SỨ MỆNH
Mục tiêu của HOA NƯỚC là cung cấp sản phẩm nguyên liệu xử lý nước với giá cả cạnh
tranh nhằm tao ra nguồn nguyên liệu xử lý ổn định cho các đơn vị có nhu cầu xử lý. Công
ty HOA NƯỚC luôn nghiên cứu & phát triển các dòng sản phẩm xử lý nhằm đáp ứng các
chỉ tiêu xử lý của từng chuyên ngành, để hiệu qua xử lý ô nhiễm ngày càng đơn giản và
chi phí thấp nhất.
Vì hành tinh xanh của chúng ta, chúng tôi kêu gọi nhân viên công ty phải tận tâm tận lực,
làm hài lòng khách hàng cho từng van nước, từng bồn xử lý, từng chi tiết của sản phẩm
& dịch vụ. Đó cách chúng tôi nói “Cảm ơn khách hàng”, “cảm ơn nguồn nước”.
Hãy trả lại HOA CHO NƯỚC là Slogan của chúng tôi.
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
4
4. Các lĩnh vực hoạt động của HOA NƯỚC
Cung cấp cho thị trường
Nhà máy mực in
In Flexo
Bao bì
Metal
Finishing/Plating
Dệt nhuộm/Thuộc da
Đúc Khuôn
Sơn/Keo
Giặt công nghiệp
Rửa xe/ trang thiết bị
Chế biến thực phẩm
và khác
Giải quyết các vấn đề
Khử kim loại nặng
Loại bỏ dầu mỡ
Florua
Phenols
Giảm BOD/COD
Giảm TSS
Giảm VOC
pH trung tính
Phân hủy Xyanua
Khử Chrome
Giảm tải
và khác
Cung cấp các dịch vụ
Công nghệ xử lý: máy móc, trang thiết bị, dụng cụ xử lý môi trường
Công trình cấp thoát nước
Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp, cống rãnh
Hệ thống xử lý nước cấp
Xử lý nước thải, bụi, hơi hóa chất
Kiểm soát ô nhiễm, khảo sát môi trường
Đáng giá tác động môi trường
5. NGUỒN LỰC
HOA NƯỚC có một đội ngũ nhân viên trẻ và nhiệt tình, năng động và sáng tạo, linh hoạt
và đặc biệt có tấm lòng yêu môi trường xanh.
¥ TSKH. Bùi Tá Long
Cố vấn
¥ GSTS. Mộng Giao
Cố vấn
¥ Nguyễn Hữu Tâm
Thạc sỹ kỹ thuật – chuyên ngành môi trường
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
5
¥ Đội ngũ kỹ sư môi trường trẻ năng động và tận tâm
¥ Cử nhân kinh tế và các chuyên ngành khác
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
6
Phần 2
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
1 THÔNG TIN CHUNG
Chủ đầu tư : NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM THÔNG THUẬN
Địa điểm :
Loại nước thải : Nước thải thủy sản
Công suất : Q = 1,000 m3/ngày.đêm
2 THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI ĐẦU VÀO
Thành phần đặc trưng nước thải nhà máy là có chứa nhiều mỡ, xương, vẩy, bột cá
còn dư lại, clo dư,Nồng độ BOD, COD, SS, đầu vào rất cao, cụ thể theo bảng số
liệu được sử dụng để thiết kế như sau:
Bảng 1. Kết quả mẫu nước thải của hệ thống
TT Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị đầu vào
Giá trị C cột A -
QCVN 11:
2008/BTNMT
1 pH - 6.8 – 7.2 5 - 9
2 BOD5 mg/l 4000 30
3 COD mg/l 6000 50
4 SS mg/l 2 160 50
5 Amoni ( tính theo N) mg/l 180 10
6 Tổng Nitơ mg/l 220 30
7 Tổng dầu mỡ thực vật mg/l - 10
9 Clo dư mg/l - 1
10 Tổng Coliform MPN/100 ml - 3000
(Kết quả chỉ có giá trị tham khảo)
3 CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
3.1. Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn công nghệ
Hệ thống xử lý được thiết kế phù hợp với định hướng quy hoạch chung của nhà
máy;
Đảm bảo mỹ quan công trình cũng như ảnh hưởng tới cảnh quan nhà máy;
Toàn bộ công trình được xây dựng bằng BTCT, bố trí phù hợp với mặt bằng khu
vực, phù hợp với trường hợp mở rộng sau này;
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
7
Tất cả các thiết bị máy móc được bố trí phù hợp đảm bảo thuận tiện cho quá
trình vận hành và bảo trì;
Hệ thống xử lý hoạt động ổn định và đảm bảo xử lý với công suất yêu cầu và
chất lượng nước sau xử lý đạt cột A QCVN 11:2008/BTNMT
3.2. Cơ sở thiết kế
Lưu lượng nước thải: 1,000 m3/ngày.đêm
Tính chất nước thải đầu vào: tính chất nước thải đầu vào như bảng trên.
Tiêu chuẩn qui định nước sau xử lý: cột A QCVN 11:2008/BTNMT
4.3 Sơ đồ công nghệ xử lý
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
8
Hầm bơm
Hố thu gom
(SCR thô)
Bể lắng 1
Bể lắng 1Bể lắng 2
Hầm bơm
Hố xảBể điều hòa
Bể phản
ứng 3 ngăn
Anoxic
Hầm bơm
Hố xả
Bể khử
trùng
HN-377
HN-378
Chlorine
Máy thổi khí
Hầm bơm
Hố xả
Giếng thu bùn
sinh họcBùn
Máy thổi khí
POLYMER
Bể chứa
trung gian
Bể UASB
Bùn - nước
Bùn
Bùn
Máy lược rác tinh
NƯỚC THẢI ĐẦU
VÀO
Nước đầu ra đạt
QC 11:2009/BTNMT
cột A
Nước tách bùn
Hầm bơm
Hố xả
Bể
Aerotank
Bùn
Khuấy trộn
chìm
Hầm bơm
Hố xả
Giếng thu
bùn hóa ly
Đường tuần hoàn
Khi gặp sự cố
Bể lắng 1
Bể nén
bùn Máy ép bùn
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
9
4.4 Thuyết minh quy trình xử lý
Giai đoạn 1 GIAI ĐOẠN XỬ LÝ CƠ HỌC
Song chắn rác thô và hầm bơm (TK -01)
Nước thải từ các công đọan: sơ chế nguyên liệu, các công đoạn
rửa sẽ lần lượt qua song chắn rác thô rồi chảy về hầm tiếp nhận.
Song chắn rác thô được đặt tại đầu vào bể gom nhằm loại bỏ các
cặn rác kích thước lớn trong nước thải có khả năng gây tắc nghẽn
đường ống và thiết bị. Kích thước giữa các khe của song chắn rác
> 10mm
Bể thu gom là công trình chuyển tiếp giữa điểm phát sinh nước thải
và trạm xử lý. Bể thu gom có nhiệm vụ tiếp nhận, trung chuyển
nước thải tới các công trình đơn vị phía sau. Nước thải từ bể thu
gom được bơm nước thải bơm lên máy tách rác tinh trước khi vào
bể điều hòa.
Máy tách rác tinh
Nước thải từ bể gom được bơm lên máy tách rác tinh trước khi
chảy xuống bể điều hòa. Máy tách rác tinh có khả năng loại bỏ rác
có kích thước > 2mm. Máy tách rác được thiết kế, chế tạo đồng bộ
và kết cấu gọn nhẹ, cho phép lắp đặt nhanh chóng và có thể hoạt
động độc lập với các hạng mục khác của hệ thống xử lý nước thải.
Hầu hết các chi tiết cấu tạo của máy tách rác bằng thép không rỉ,
cho phép hoạt động ổn định lâu dài trong những môi trường khắc
nghiệt cũng như hoạt động liên tục theo thời gian.
Bể điều hòa (TK - 02)
Bể điều hòa có nhiệm vụ điều hòa lưu lượng và nồng độ nước thải, tạo
chế độ làm việc ổn định và liên tục cho các công trình xử lý, tránh hiện
tượng hệ thống xử lý bị quá tải. Điểm nổi bất trong công trình đơn vị
này là với thời gian sục khí kéo dài 12h nhằm mục đích đuổi khí
chlorine dư có trong nước thải, ngoài ra tại đây còn có khả năng tham
gia vào quá trình xử lý sinh học 1 phần. Quá trình sinh học diễn ra theo
nguyên tắc oxy hóa các chất hữu cơ dưới sự tham gia của chủng vi
sinh hiếu khí trong điều kiện môi trường sục khí oxy. Qua giai đoạn sục
khí bể điều hòa hàm lượng COD có thể giảm đến 20%.
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
10
Giai đoạn
2
GIAI ĐOẠN XỬ LÝ HÓA LÝ
Bể keo tụ – tạo bông (TK - 03)
Từ bể điều hoà, nước thải được 02 bơm (nhúng chìm) luân phiên bơm
tới bể keo tụ. Tại bể keo tụ, hóa chất HN-377 được bơm định lượng
bơm với lưu lượng thích hợp. Quá trình phản ứng xảy ra triệt để nhờ
motơ khuấy trộn bố trí trong bể với tốc độ phù hơp để thực hiện quá
trình keu tụ. Sau quá trình keo tụ, nước thải tiếp tục chảy tới bể tạo
bông.
Bể tạo bông cấu tạo 2 ngăn, ngăn đầu tiên châm hóa chất HN-378,
ngăn thứ hai châm Polymer Anion nhằm tăng cường hiệu quả lắng. Hóa
chất được châm bằng bơm định lượng với lưu lượng thích hợp đồng
thời tại các ngăn điều có moto khuấy trộn với tốc độ phù hợp quá trình
tạo bông.
Tiếp theo nước tự chảy sang bể lắng để lắng 1.
Bể lắng 1 (TK – 04)
Nước thải từ bể tạo bông được dẫn vào ống phân phối nhằm phân phối
đều nước thải trên toàn bộ bề mặt diện tích ngang ở đáy bể. Ống phân
phối được thiết kế sao cho nước khi ra khỏi ống và đi lên với vận tốc
chậm nhất (trong trạng thái tĩnh), khi đó các bông cặn hình thành có tỉ
trọng đủ lớn thắng được vận tốc của dòng nước thải đi lên sẽ lắng
xuống đáy bể lắng. Hàm lượng cặn (SS) trong nước thải ra khỏi thiết bị
lắng giảm 85 - 95%. Cặn lắng ở đáy bể lắng được bơm định kỳ đến bể
nén bùn trước khi qua máy ép bùn cô đặc thành bánh.
Một số bông cặn và bọt khí nước không lắng xuống đáy bể mà sẽ nổi
lên trên mặt nước. Nhờ có hệ thống đập thu nước và chắn bọt mà các
bông cặn và bọt khí không theo nước ra ngoài được. Các bông cặn và
bọt khí được giữ ở mặt nước và được xả ngoài qua qua hệ thống phểu
thu bọt đến bể nén bùn.
Tiếp theo nước thải tự chảy sang bể chứa trung gian.
Bể chứa trung gian (TK – 05)
Nước sau khi tự chảy từ lắng 1 vào bể chứa trung gian thì sẽ được
bơm lên bể kỵ khí với lưu lượng thích hợp nhằm đảm bảo tốc độ nước
đi lên trong bể UASB.
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
11
Giai đoạn
3
GIAI ĐOẠN XỬ LÝ VI SINH
Bể UASB (TK – 06)
Bể UASB hoạt động theo nguyên tắc oxy hóa các chất hữu cơ
dưới sự tham gia của chủng vi sinh kỵ khí trong điều kiện môi
trường không có oxy, khả năng hoạt động của bể ở tải trọng hữu
cơ cao, do đó làm tăng hiệu quả xử lý COD, BOD,... và sau khi
qua bể UASB này có thể giảm COD, BOD giảm 60-80%.
Bể sinh học thiếu khí - Anoxic (TK – 07)
Nước thải từ bể UASB sẽ tự chảy sang bể sinh học thiếu khí – bể
Anoxic. Tại bể Anoxic dưới tác dụng của vi sinh vật trong điều
kiện thiếu khí sẽ xảy ra các quá trình nitrat hóa và khử nitrat hóa.
Sản phẩm cuối cùng của quá trình này là khí nitơ, một loại khí trơ
không ảnh hưởng đến môi trường. Cơ chế của quá trình như sau:
Quá trình nitrat hóa:
NH4+ + 1,863O2 + 0,098CO2 → 0,0196C5H7O2N + 0,98NO3- +
0,0941H2O +1,98H+
Quá trình khử nitrat:
CHONS + NO3- → N2 + CO2 + C5H7O2N + H2O + OH-
Bể Anoxic hoạt động hiệu quả khi hổn hợp nước – bùn trong bể
hiếu khí được bơm tuần hoàn và liên tục về vể Anoxic. Đồng thời
để tránh quá trình lắng bùn, bể Anoxic sẽ được lắp đặt 2 máy
khuấy chìm nhằm mục đích xáo trộn.
Tiếp theo nước thải tự chảy sang bể sinh học hiếu khí.
Bể sinh học hiếu khí – Aerotank (TK – 08)
Tại bể sinh học hiếu khí bùn hoạt tính, các tạp chất hữu cơ hòa tan và
không hòa tan được xử lý và chuyển hóa thành bông bùn sinh học. Các
máy thổi khí (Air Blower) hoạt động luân phiên và hệ thống phân phối
dạng đĩa có hiệu quả cao với kích thước bọt khí nhỏ hơn 10mm sẽ cung
cấp oxi cho bể sinh học. Lượng khí cung cấp vào bể với mục đích cung
cấp oxy cho vi sinh vật hiếu khí chuyển hóa chất hữu cơ thành nước và
carbonic, chuyển hóa nitơ hữu cơ và amonia thành nitrat NO3-. Mặt khác,
hệ thống phân phối khí còn có chức năng xáo trộn đều nước thải và bùn
hoạt tính, tạo điều kiện để vi sinh vật tiếp xúc tốt với các chất cần xử lý.
Tải trọng chất hữu cơ của bể thổi khí thường dao động từ 0,32-0,64 kg
BOD/m3.ngày đêm và thời gian lưu nước dao động từ 4-12h.
Oxy hóa và tổng hợp
CHONS (chất hữu cơ) + O2 + Chất dinh dưỡng + vi khuẩn hiếu khí Æ
CO2 + H2O + NH3 + C5H7O2N (tế bào vi khuẩn mới) + sản phẩm khác
Hô hấp nội bào
C5H7O2N (tế bào) + 5O2 + vi khuẩn Æ 5CO2 + 2H2O + NH3 + E
Bên cạnh quá trình chuyển hóa các chất hữu cơ thành carbonic CO2 và
nước H2O, vi khuẩn hiếu khí Nitrisomonas và Nitrobater còn oxy hóa
ammonia NH3 thành nitrite NO2- và cuối cùng là nitrate NO3-.
Vi khuẩn Nitrisomonas:
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
12
2NH4+ + 3O2 Î 2NO2- + 4H+ + 2H2O
Vi khuẩn Nitrobater:
2NO2- + O2 Î 2 NO3-
Tổng cộng:
NH4+ + 2O2 Î NO3- + 2H+ + H2O
Lượng oxy O2 cần thiết để oxy hóa hoàn toàn ammonia NH4+ là 4,57 g
O2/g N bị oxy hóa với 3,43 g O2/g được dùng cho quá trình nitrite và 1,14
g O2/g NO2- bị oxy hóa.
Trên cơ sở phương trình tổng hợp sau:
NH4+ + 1,863O2 + 0,098CO2 → 0,0196C5H7O2N + 0,98NO3- +
0,0941H2O +1,98H+
Cho thấy, mỗi một (01) g nitơ ammonia (N-NH3) chuyển hóa thì 4,25g oxy
O2 được sử dụng, 0,16 g tế bào mới (C5H7O2N) được hình thành, 0,08 g
carbon vô cơ được sử dụng để tạo thành tế bào mới.
Bể lắng sinh học (TK – 09)
Quá trình xử lý sinh học sẽ làm gia tăng liên tục lượng bùn vi sinh trong
bể đồng thời lượng bùn ban đầu sau thời gian sinh trưởng phát triển sẽ
giảm khả năng xử lý chất ô nhiễm trong nước thải và chết đi. Do đó, bể
lắng II (hay còn gọi là bể lắng bùn sinh học) được thiết kế để thu gom
lượng bùn này và giữ lại lượng bùn có khả năng xử lý tốt.
Bể lắng sinh học được thiết kế đặc biệt tạo môi trường tĩnh cho bông bùn
lắng xuống đáy bể và được gom vào tâm nhờ hệ thống gom bùn lắp đặt
dưới đáy bể. Bùn sau khi lắng một phần sẽ tuần hoàn trở lại bể sinh học
(50-100% lưu lượng) để giữ ổn định mật độ cao vi khuẩn tạo điều kiện
phân hủy nhanh chất hữu cơ, đồng thời ổn định nồng độ MLSS để vi sinh
hoạt động. Độ ẩm bùn dao động trong khoảng 98.5 - 99.5%.
Phần nước trong sau lắng được tiếp tục được dẫn sang bể khử trùng.
Giai đoạn
4
GIAI ĐOẠN HOÀN THIỆN
Bể khử trùng (TK – 10)
Nước thải sau khi xử lý bằng phương pháp sinh học còn chứa khoảng
105 – 106 vi khuẩn trong 100ml, hầu hết các loại vi khuẩn này tồn tại
trong nước thải không phải là vi trùng gây bệnh, nhưng cũng không loại
trừ một số loài vi khuẩn có khả năng gây bệnh.
Khi cho Chlorine vào nước, dưới tác dụng chảy rối do cấu tạo vách ngăn
của bể và hóa chất Chlorine có tính oxi hóa mạnh sẽ khuếch tán xuyên
qua vỏ tế bào vi sinh vật và gây phản ứng với men bên trong của tế bào
vi sinh vật làm phá hoại quá trình trao đổi chất dẫn đến vi sinh vật bị tiêu
diệt.
Nước thải sau khi qua hệ thống xử lý đạt tiêu chuẩn nguồn xả QCVN
11:2008/BTNMT, cột A.
Giai đoạn XỬ LÝ BÙN
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
13
5
Bùn trong các bể lắng sẽ chảy ra các giếng thu bùn. Từ các giếng thu bùn
này, bùn được bơm về bể nén bùn để giảm độ ẩm và tách nước sau đó
đưa máy ép bùn, giảm trọng lượng bùn 30 - 65% -> Giảm chi phí xử lý
bùn.
4.5 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
1. Hố thu gom (TK – 01)
9 Kích thước bể
Lưu lượng nước thải trung bình ngày, Qtb.ngđ = 1000 m3/ngày.đêm
Lưu lượng nước thải giờ lớn nhất, Qmax = 83.33 m3/h
Thể tích nước của bể: V = 20.83 m3
Chiều cao nước h = 4.0 m
Chiều cao bảo vệ: hbv = 0.5m
Tường : 300mm
Vật liệu : BTCT
Số lượng : 01 bể
Î Kích thước xây dựng : 2.3mx2.3mx5m
9 Thiết bị đính kèm
Bơm chìm nước thải : 03 cái
Thanh trượt và xích kéo : 01 bộ
Giá treo và plang di động : 02 bộ
Song chắn rác thô : 01 cái
Máy lược rác tinh : 01 máy
2. Bể điều hoà (TK – 02)
9 Tính toán kích thước bể
Chức năng : Điều hoà lưu lượng và nồng độ nước thải, xử lý một phần các chất
ô nhiễm hữu cơ trước khi thực hiện các quá trình xử lý tiếp theo.
Thời gian lưu của bể nằm trong khoảng : 4 – 12h, chọn t = 8h
Thể tích chứa nước của bể : V = 466.7 m3
Chọn chiều cao hữu ích : h = 4.0m
Chiều cao bảo vệ : hbv = 0.5m
Î Kích thước xây dựng : 11.4mx10.2mx4.5m
Tường : 300mm
Vật liệu : BTCT
Số lượng : 01 bể
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
14
9 Thiết bị đính kèm
Bơm nước thải nhúng chìm : 02 cái
Máy thổi khí : dùng chung 03 máy với bể Aerotank
Đĩa thổi khí dạng thô : 01 bộ
Đường ống dẫn khí : 01 bộ
Thanh trượt và xích kéo : 02 bộ
3. Bể keo tụ - tạo bông (TK – 04)
9 Chức năng : Nhằm tăng cường quá trình tách các chất phân tán thô, các chất
dạng keo hay những chất tan có khả năng kết tủa trong quá trình xử lý hóa lý cũng
như khử độc nước thải có chứa các kim loại nặng.
9 Kích thước bể
Lưu lượng nước thải trung bình : Q = 1000 m3/ngày.đêm
Thời gian lưu nước trong bể : 30 phút
Thể tích bể : V = 20.83 m3
Chọn chiều cao hữu ích : h = 2m
Chiều cao bảo vệ : hbv = 0.5m
Số ngăn : Chia làm 03 ngăn
Î Kích thước xây dựng : 5.0mx1.7mx3.0m
Tường : 300mm
Vật liệu : Thép CT3, tráng lớp chống rỉ.
9 Thiết bị chính kèm theo :
Moto khuấy bể keo tụ - tạo bông : 03 cái
Cánh khuấy bể keo tụ - tạo bông : 03 bộ
Bơm định lượng : 06 cái
Bồn chứa hóa chất : 03 cái
Moto khuấy bồn hóa chất : 03 bộ
Cánh khuấy bồn hóa chất : 03 bộ
Phao mực nước bồn hóa chất : 03 bộ
4. Bể lắng 1 (TK – 04)
9 Chức năng: Tách bùn hóa lý
9 Kích thước bể:
Lưu lượng trung bình giờ : 41.7 m3/h
Kích thước xây dựng bể (DxH) : 6.0mx4.5m
Tường : 300mm
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
15
Vật liệu : BTCT
Số lượng : 01 bể
9 Các thiết bị chính kèm theo
Ống trung tâm : 01 bộ
Máng răng cưa thu nước : 01 bộ
Moto gạt bùn : 01 bộ
Hệ thống gạt bùn :01 bộ
Hệ thống gạt ván nổi : 01 bộ
5. Bể chứa trung gian (TK -05)
9 Chức năng: Chứa nước để bơm lên bể UASB
9 Kích thước bể:
Lưu lượng trung bình giờ : 41.7 m3/h
Thời gian lưu : 15 phút
Thể tích nước : 10.42 m3
Chiều cao hữu ích : 4.0m
Chiều cao bảo vệ : 0.5m
Î Thể tích xây dựng : 1.6mx1.6mx4.5m
Số lượng bể : 01 bể
9 Thiết bị đính kèm
Bơm nước thải : 02 cái
6. Bể UASB (TK – 06)
9 Chức năng: Xử lý sinh học khử COD, BOD, Nitơ,trong môi trường kỵ khí
9 Kích thước bể
Lưu lượng trung bình giờ : 41.7 m3/h
Chiều rộng mỗi bể : 5.0m
Chiều dài mỗi bể : 5.0m
Chiều cao tổng cộng : 16m
Số lượng bể : 02 bể
Tường : 300mm
Vật liệu : BTCT
9 Thiết bị đính kèm
Bơm bùn : 01 bộ
7. Tính toán bể Anoxic (TK – 07) & bể Aerotank (TK – 08)
9 Chức năng : Xử lý sinh học khử: COD, BOD5, và đặc biệt là thành phần Nitơ
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
16
Do công nghệ được thiết kế theo kiểu thiếu khí và hiếu khí kết hợp nên 2 bể được
tính toán kết hợp như sau:
9 Kích thước bể Anoxic (TK – 07)
Lưu lượng trung bình giờ : 41.7 m3/h
Thể tích chứa nước : V = 59.28 m3
Chọn chiều cao hữu ích của bể : h = 4.0m
Chiều cao bảo vệ : hbv = 0.5m
Kích thước xây dựng : 11.4mx5.2mx4.5m
Tường : 300mm
Vật liệu : BTCT
Số lượng : 01 bể
9 Thiết bị chính kèm theo :
Máy khuấy trộn chìm : 02 cái
9 Kích thước bể Aerotank (TK – 08)
Lưu lượng trung bình giờ : 41.7 m3/h
Thể tích chứa nước : 1154 m3
Chiều cao hữu ích bể : 4.0m
Chiều cao bảo vệ : 0.5m
Î Kích thước xây dựng : 25.3mx12.0mx4.5m
Tường : 300mm
Vật liệu : BTCT
Số lượng : 01 bể
9 Thiết bị chính kèm theo :
Máy thổi khí : 03 cái
Hệ thống phân phối khí dạng tinh : 01 bộ
Đường ống thổi khí : 01 bộ
Bơm nước thải tuần hoàn : 02 bộ
Thanh trượt và xích kéo : 02 bộ
8. Bể lắng 2 (TK – 09)
9 Chức năng: lắng đợt II làm nhiệm vụ lắng hỗn hợp nước – bùn từ bể Aerotank dẫn
đến và bùn lắng ở đây được gọi là bùn hoạt tính.
9 Kích thước bể:
Lưu lượng trung bình : Q = 1000 m3/ngày.đêm
Tổng lưu lượng nước thải vào bể lắng : ∑Q = 2000 m3/ngày.đêm
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
17
htt : Chiều sâu tính toán của vùng lắng h = 1.5 – 5m. Chọn htt= 3.0m
Chiều sâu lớp bùn trong bể lắng đợt II lấy 0.3 – 0.5m. Lấy 0.5m
Chiều cao hữu ích của bể : h = 3+0.3 = 3.5m
Chiều cao bảo vệ : hbv = 0.5m
Đường kính bể lắng : D = 11.3m
Chiều cao tổng cộng : H = 4.5m
Î Kích thước xây dựng của bể : 11.3mx4.5m
Tường : 300mm
Vật liệu : BTCT
Số lượng : 01 bể
9 Các thiết bị chính kèm theo
Ống trung tâm : 01 bộ
Máng răng cưa thu nước : 01 bộ
Moto gạt bùn : 01 bộ
Hệ thống gạt bùn : 01 bộ
Thanh trượt và xích kéo : 02 bộ
Hệ thống gạt ván nổi : 01 bộ
9. Bể khử trùng (TK – 10)
9 Chức năng: tiêu diệt các vi sinh vật còn sót lại trong nước thải
9 Kích thước bể:
Lưu lượng trung bình giờ : 41.7 m3/h
Thời gian lưu nước : 0.5h
Kích thước : 5.0m x 3.0m x 2.5m
Tường : 300mm
Vật liệu : BTCT
Số lượng : 01 bể
9 Thiết bị chính kèm theo:
Bơm hóa chất khử trùng : 02 cái
Bồn chứa hóa chất khử trùng : 01 cái
Moto khuấy hóa chất khử trùng : 01 cái
Cánh khuấy bồn hóa chất : 01 cái
10. Giếng thu bùn hóa lý
9 Chức năng: thu bùn từ bể lắng 1, rồi từ đó bùn được bơm thẳng ra bể nén bùn
Kích thước (DxH) : 1.0m x 4.5m
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
18
Tường : 200mm
Vật liệu : BTCT
Số lượng : 01 bể
9 Thiết bị chính kèm theo:
Bơm bùn : 02 cái
11. Giếng thu bùn sinh học
9 Chức năng: thu bùn từ bể lắng 2, rồi từ đó bùn được bơm thẳng ra bể nén bùn
Kích thước (DxH) : 1.0m x 4.5m
Tường : 200mm
Vật liệu : BTCT
Số lượng : 01 bể
9 Thiết bị chính kèm theo:
Bơm bùn : 02 cái
12. Bể nén bùn
9 Chức năng: làm giảm độ ẩm của bùn
Kích thước (DxH) : 5.3m x 4.5m
Tường : 300mm
Vật liệu : BTCT
Số lượng : 01 bể
9 Thiết bị chính kèm theo:
Bơm bùn (bơm trục vít) : 02 cái
Moto gạt bùn : 01 bộ
Hệ thống gạt bùn : 01 bùn
Máng thu nước : 01 bộ
Ống trung tâm : 01 bộ
Bồn chứa hóa chất : 01 cái
Bơm hóa chất : 02 cái
Moto khuấy bồn hóa chất : 01 cái
Cánh khuấy hóa chất : 01 bộ
Bơm cao áp rửa băng tải : 02 cái
Máy nén khí : 01 cái
Máy ép bùn băng tải : 01 cái
13. Nhà hóa chất
9 Nhiệm vụ: Là nơi chứa hóa chất nhập về
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
19
14. Nhà chứa máy ép bùn và máy nén khí
Nhiệm vụ : Là nơi chứa các máy ép bùn và máy nén khí
Vật liệu : tường xây gạch
15. Nhà đặt máy thổi khí
Nhiệm vụ : Là nơi chứa các máy thổi khí
Vật liệu :Tường xây gạch
16. Nhà điều hành
Nhiệm vụ : là nơi đặt tủ điện điều khiển hệ thống và các
thiết bị theo dõi
4.6. Thống kê các hạng mục thiết bị
STT TÊN THIẾT BỊ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT XUẤT XỨ ĐVT SL
HỐ THU GOM - T01
1 Song chắn rác thô Công suất 50 m3/h ViỆT NAM bộ 1
KÍch thước khe 10mm
Vật liệu: inox 304
2 Bơm nước thải - Loại: bơm chìm ITALY bộ 2
Xuất xứ: ZENIT – ITALY
hoặc tương đương
- Công suất: 50 m3/h x 11mH2O
- Điện áp: 2.2 kWx380Vx50Hzx1250rpm
- Cánh và vỏ bơm: SUS 304
- Khớp nối tự động (Coupling foot base)
3 Giá treo và palăng di động - Tải: 100 kg
HOA
NƯỚC bộ 1
Gồm:
+ 01 palăng di động - Sức nâng: 100 kg
+ 01 chân cố định - Vật liệu: thép CT3, sơn epoxy
4 Thanh trượt & xích kéo - Ống Þ60, SUS 304 HOA NƯỚC Bộ 2
BỂ ĐIỀU HÒA - T02
1 Máy tách rác tinh - Công suất 50 m3/h Nhật/ Hà Lan bộ 1
- KÍch thước khe 2mm
- Công suất 0,1 kW/380/50Hz
2 Bơm nước thải - Kiểu: bơm chìm ITALY bộ 2
Xuất xứ: ZENIT – ITALY
(Sản xuất tại Ý) hoặc
tương đương
- Công suất: 42 m3/h x 6-8mH2O
- Điện áp:1.8kWx380Vx50Hzx1450rpm
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
20
- Cánh và vỏ bơm: GJL-250; Trục AISI 420
Khớp nối tự động (Coupling foot base)
- Xuất xứ: ZENIT – ITALY (Sản xuất tại Ý)
2 Giá treo và palăng di động - Tải: 100 kg HOA
NƯỚC
bộ 1
Gồm:
+ 01 palăng di động - Sức nâng: 100 kg
+ 01 chân cố định - Vật liệu: thép CT3 sơn epoxy
3 Thanh trượt & khung giữ bơm - Ống Þ60, SUS 304
HOA
NƯỚC Bộ 2
4 Đĩa phân phối khí thô - Loại: đĩa thổi khí thô USA bộ 1
- Công suất: 10 - 15m3/h
- Vật liệu màng khuếch tán: EPDM
BỂ PHẢN ỨNG 3 NGĂN -
T03
1 Bể phản ứng 3 ngăn Kích thước: DxRxC = 5000x1700x3000mm
ViỆT
NAM bộ 1
Vật liệu: thép CT3, dày 5mm
Sơn chống gỉ
2 Motor khuấy bể - Vận tốc quay: 50 vòng/phút TAIWAN bộ 3
- Công suất môtơ: 1Hp
- Điện áp: 380V x 50 Hz
3 Cánh khuấy bể - Trục và cánh khuấy: SUS304 HOA NƯỚC bộ 3
4 Bơm Hóa chất - Loại: bơm định lượng ITALY bộ 6
Xuất xứ: OBL - ITALIA hoặc tương đương - Công suất: 155 l/h
- Điện áp: 0.2kW x380Vx50Hz
5 Bồn chứa hóa chất - Thể tích: 2 m3; DxH=1.6x3.0m ViỆT NAM bộ 3
- Vật liệu: nhựa
6 Phao báo mực nước bồn hóa chất Dạng: phao điện
Hàn
Quốc Bộ 3
7 Motor khuấy - Vận tốc quay: 100 vòng/phút Đài Loan/H
OA
NƯỚC
bộ 3
- Công suất môtơ: 0.35 kW
- Điện áp: 380V x 50 Hz
8 Cánh khuấy hóa chất - Trục và cánh khuấy chậm: SUS304
HOA
NƯỚC bộ 3
9 Bộ đo pH tự động Đầu đo: ITALIA Bộ 1
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
21
Hãng sản xuất: SEKO - ITALIA
Loại: vi sai chuyên dùng cho xử lý
nước thải
Thang đo: -2 đến 14.0 pH
Độ chính xác: ±0.01pH
Bù nhiệt độ
Điều kiện làm việc: 0 đến 95oC
Bộ hiển thị số
BỂ LẮNG 1- T04
1 Motor giảm tốc Kiểu lắp chân đế ITALIA Bộ 1
Hãng sản xuất: SITI - ITALIA Điện 3 pha / 380V / 50 Hz
Công suất: 0.37 kW
Tốc độ quay: 1.5 - 2 m/phút
Đường kính cốt: 50x100mm
2 Dàn gạt bùn, gạt bọt Kích thước: RxH = 5400x4500mm Việt Nam Bộ 1
Vật liệu: SUS 304 phần chìm dưới
nước, phần nổi thép CT3 tráng
kẽm.
Bao gồm: cầu thang quay, ổ trục
quay, cụm truyền động, thanh gạt
bùn
3 Máng ngăn bùn Kích thước: LxH = 17000x300mm Việt Nam Bộ 1
Vật liệu: inox SUS304
4 Ống trung tâm Kích thước: DxH = 1000x2000mm Việt Nam Bộ 1
Vật liệu: inox SUS304
5 Bơm bùn Kiểu bơm: bơm ly tâm trục ngang ITALIA Bộ 2
Hãng sản xuất: EBARA- ITALIA Điện 3 pha / 380V / 50 Hz
Lưu lượng : 3-5 m³/h
Cột áp : 15 m
Công suất: 0.75 kW
Cánh và buồng bơm : gang đúc, trục bơm : inox
BỂ TRUNG GIAN - T05
1 Bơm nước thải Kiểu bơm: bơm ly tâm trục ngang ITALIA Bộ 2
Hãng sản xuất: EBARA- ITALIA Điện 3 pha / 380V / 50 Hz
Lưu lượng : 42 m³/h
Cột áp : 18 m
Công suất: 3 kW
Cánh và buồng bơm : gang đúc, trục bơm : inox
BỂ UASB - T06
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
22
1 Hệ thống thu gom khí biogas Vật liệu: Inox 304
Việt
Nam Bộ 1
BỂ ANOXIC - T07
1 Máy khuấy chìm Loại: lắp trục đứng ITALIA Bộ 2
Model: GM18B471T1 (GM18B2T) Điện 3 pha / 380V / 50 Hz
Hãng sản xuất:
FAGGIOLATIPUMPS-
ITALIA
Lưu lượng khí: 7.6 m3/phút
Công suất: 1.3kw
Đường kính cánh khuấy: 191mm
Cấp độ bảo vệ: IP68
Vật liệu: cánh (SUS316), Motor
(gang EN-GJL-250), trục (SUS
420)
BỂ AEROTANK - T08
1 Máy thổi khí Điện 3 pha / 380V / 50 Hz TAIWAN Bộ 3
Hãng sản xuất: HELWELL
- TAIWAN hoặc tương
đương
Lưu lượng khí : 22 m³/phút
Cột áp : 5.1 m H2O
Công suất : 30 kW
Cung cấp bao gồm :
01 bộ gồm đầu thổi khí, giảm
thanh, van 1 chiều, van an toàn, bộ
chân đế, Pully, băng tải, đồng hồ.
2 Hệ thống phân phối khí tinh Dạng: đĩa phân phối khí tinh USA Bộ 1
Lưu lượng khí: 0 - 10m3/hr
Đường kính: 12 inch
Vật liệu: màng EPDm hoặc Polyurethane (PU)
3 Thiết bị đo oxy hòa tan Hiển thị DO và nhiệt độ
G8
hoặc
EU
Bộ 1
Model: 6308DT Analyzer Dải đo: 0 - 40 ppm
Hãng sản xuất: JENCO - USA Độ phân giải: 0.1 ppm
Độ chính xác: 0,1%
Màn hình: LCD, có password
Tín hiệu xuất: 0/4-20mA
4 tiếp điểm cho DO, 1 tiếp điểm cho nhiệt độ
Cấp độ bảo vệ: IP65
Sản phẩm được chứng nhận CE
Điện cực kiểu nhúng chìm, thân Inox
4 Bơm nước thải tuần hoàn Kiểu bơm: dạng bơm chìm ITALIA Bộ 2
Model: DRP 750/4/150 Điện 3 pha / 380V / 50 Hz
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
23
Hãng sản xuất: ZENIT - ITALIA Lưu lượng : 85 m³/h
Cột áp : 6-8 m H2O
Công suất : 4.1 kW
Cánh và buồng bơm : gang đúc,
trục bơm : inox
Làm kín bằng 2 seals cơ khí:
silicon carbide
Chế độ bảo vệ quá nhiệt cho motor
Cảm biến độ ẩm trong ngăn chứa dầu
Cấp độ bảo vệ IP68
Auto Coupling
5 Thanh trượt & xích kéo - Ống Þ60, SUS 304 HOA NƯỚC Bộ 1
BỂ LẮNG 2 - T09
1 Motor giảm tốc Kiểu lắp chân đế ITALIA Bộ 1
Model: MNHL 50/3 Điện 3 pha / 380V / 50 Hz
Hãng sản xuất: SITI - ITALIA Công suất: 0.37 kW
Tốc độ quay: 1.5 - 2 m/phút
Đường kính cốt: 50x100mm
2 Dàn gạt bùn, gạt bọt Kích thước: RxH =10800x4500mm Việt Nam Bộ 1
Vật liệu: SUS 304 phần chìm dưới nước, phần nổi thép CT3 tráng kẽm.
Bao gồm: cầu thang quay, ổ trục quay, cụm truyền động, thanh gạt bùn
3 Máng thu nước Kích thước: LxH = 34000x200mm Việt Nam Bộ 1
Vật liệu: inox SUS304
4 Ống trung tâm Kích thước: DxH = 2000x2000mm Việt Nam Bộ 1
Vật liệu: inox SUS304
5 Bơm bùn Kiểu bơm: bơm ly tâm trục ngang ITALIA Bộ 2
Hãng sản xuất: EBARA-
ITALIA hoặc tương đương
Điện 3 pha / 380V / 50 Hz
Lưu lượng : 42 m³/h
Cột áp : 13 m
Công suất : 2.2 kW
Cánh và buồng bơm : gang đúc, trục bơm : inox
BỂ KHỬ TRÙNG - T10
1 Bơm Hóa chất - Loại: bơm định lượng ITALY bộ 2
Xuất xứ: OBL - ITALIA hoặc tương đương - Công suất: 155 l/h
- Điện áp: 0.2kW x380Vx50Hz
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
24
2 Bồn chứa hóa chất - Thể tích: 2 m3; DxH=1.6x3.0m Việt Nam bộ 1
- Vật liệu: nhựa
3 Phao báo mực nước bồn hóa chất Dạng: phao điện
Hàn
Quốc Bộ 1
BỂ NÉN BÙN - T13
1 Motor giảm tốc Công suất: 0.37 kw ITALIA Bộ 1
Hãng sản xuất: SITI - ITALIA Tốc độ ra: 0.08 rpm
Đường kính cốt: 60X120 mm
Kiểu lắp mặt bích v1
* Torque limiter: ngừng khẩn cấp khi quá tải lực
* Proximity Sensor: báo tín hiệu, ngắt motor khi quá tải
Điện áp: 3 phase, 50Hz
2 Dàn gạt bùn, gạt bọt Kích thước: RxH = 4300x4500mm Việt Nam Bộ 1
Vật liệu: SUS 304 phần chìm dưới nước, phần nổi thép CT3 tráng kẽm.
Bao gồm: ổ trục quay, cụm truyền động, thanh gạt bùn
3 Máng thu nước Kích thước: LxH = 20000x200mm Việt Nam Bộ 1
Vật liệu: inox SUS304
4 Ống trung tâm Kích thước: DxH = 8000x2000mm Việt Nam Bộ 1
Vật liệu: inox SUS304
MÁY ÉP BÙN
1 Máy ép bùn băng tải đôi Loại : lọc ép băng tải đôi Việt Nam Bộ 1
Công suất: 4 – 7 m3/h
Kích thước băng tải: rộng 1000 mm
Vật liệu: SUS304, nhựa
Cân bằng tự động bằng khí nén
Motor: Đài Loan (1 máy khuấy bùn, 1 máy chạy băng tải, 1 máy vắt sơ bộ)
Công suất động cơ: 0.37kW
Tủ điện điều khiển
Thùng khuấy hóa chất: inox SUS304
Motor và cánh khuấy hóa chất
2 Bơm bùn Kiểu bơm: trục vít USA Bộ 1
Điện 3 pha / 380V / 50 Hz
Lưu lượng : 4 m³/h
Công suất : 1.5 kW
Tốc độ: 686 vòng/phút
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
25
3 Bơm Hóa chất - Loại: bơm định lượng ITALY bộ 1
Xuất xứ: OBL - ITALIA hoặc tương đương - Công suất: 155 l/h
- Điện áp: 0.2kW x380Vx50Hz
4 Bồn chứa hóa chất - Thể tích: 2 m3; DxH=1.6x3.0m ViỆT NAM bộ 1
- Vật liệu: nhựa
5 Phao báo mực nước bồn hóa chất Dạng: phao điện
Hàn
Quốc Bộ 1
6 Motor khuấy - Vận tốc quay: 100 vòng/phút Đài Loan/H
OA
NƯỚC
bộ 1
- Công suất môtơ: 0.35 kW
- Điện áp: 380V x 50 Hz
7 Cánh khuấy hóa chất - Trục và cánh khuấy chậm: SUS304
HOA
NƯỚC bộ 1
8 Máy nén khí Điện 3 pha / 380V / 50 Hz Hàn Quốc Bộ 1
Lưu lượng khí: 470 lít/phút
Hãng sx: VOLCANO - HÀN QUỐC Công suất: 1.5kW
Áp lực làm việc: 8 bar
Bình chứa khí: 120L
9 Bơm cao áp rửa băng tải Kiểu bơm: trục ngang ITALIA Bộ 1
Điện 3 pha / 380V / 50 Hz
Hãng sx: EBARA - ITLIA Lưu lượng : 2 m³/h
Công suất : 0.75 kW
Cột áp: H = 30m
HỆ TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM & CÁP DẪN -
TK1
VN/Kor
ea Hệ 1
Tủ điện điều khiển
- Vật liệu: vỏ tủ bằng thép sơn tĩnh điện
- Nhà sản xuất :
+ Linh kiện chính: ABB
+ Linh kiện phụ: Korea
+ Vỏ tủ: Việt Nam
- Hệ thống theo dõi trực tuyến
PLC
- Loại: PLC S7
- Nhà sản xuất : Sienmens
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
26
Phần mền PLC
- Nhà sản xuất: Siemens-Germany
- Gia công:Hoa Nước
- Cáp điện động lực
Máy vi tính
- Loại: Để bàn
- Đầy đủ thiết bị ngoại vi
Dây điện + máng dẫn
- Loại sử dụng
+ Động cơ 3 pha: dây 04 lõi, bọc và cách điện bằng PVC
+ Động cơ 1 pha: dây 02 lõi, bọc và cách điện bằng PVC
+ Cose, tag mane : Taiwan
+ Phụ trợ : Taiwan
- Nhà sản xuất cáp điện: Cadivi
HỆ ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ - TK2 Hoa Nước Hệ 1
- Ống dẫn nước thải:
+ Ống đi nổi, có ánh sáng chiếu vào SUS 304
+ Ống ngập nước: PVC
- Ống dẫn khí
+ Ống đi nổi: STK
+ Ống ngập nước: SUS304 chịu lực hoặc PVC chịu lực
- Ống dẫn hóa chất
+ Ống đi nổi: PVC
+ Ống ngập nước: PVC chịu lực
- Phụ kiện: tee, co, giảm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và chủng loại ống
HỆ THỐNG LANG CAN LỐI ĐI TRÊN CÁC BỂ Hoa Nước Hệ 1
+ Vật liệu: SUS 304
+ Phụ kiện phụ trợ
5. NHU CẦU SỬ DỤNG CÁC TIỆN ÍCH
5.1 Nguồn điện
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
27
Nguồn điện sử dụng cho hệ thống được lấy từ trạm điện chung của chủ đầu tư, điện
áp 3phase/380V/50Hz.
Nguồn điện này sẽ được chủ đầu tư cung cấp đến tủ điện lắp đặt trong nhà điều hành
của hệ thống.
5.2 Nguồn nước sạch
Nguồn nước sạch dùng trong hệ thống xử lý (chủ yếu dùng để pha hóa chất) được
chủ đầu tư cung cấp đến nhà điều hành của hệ thống.
5.3 Mạng thu gom và hệ thống thoát nước thải
Mạng thu gom và hệ thống thoát nước thải của dự án đã được tính toán tại các hạng
mục cấp thoát nước chung của dự án.
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
28
Phần 3
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐẦU TƯ
1 DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
(Bảng dự toán đính kèm)
2 DỰ TOÁN CHI PHÍ VẬN HÀNH
2.1 Chi phí điện năng
TT Hạng mục thiết bị
Thời
gian hoạt
động
(h/ngày)
Công
suất
( KW)
Số
lượng/lần
Điện năng
tiêu thụ
(kw/ngày)
1 Bơm chìm nước thải hầm bơm (2 bơm hoạt động luân phiên) 12 2.2 1 26.4
2 Máy tách rác tinh 12 0.1 1 1.2
3 Bơm nước thải bể điều hòa (02 bơm hoạt động luân phiên) 16 1.8 1 28.8
4 Moto khuấy bể keo tụ tạo bông 20 0.75 3 45
5 Bơm hóa chất 3 bể (6 cái hoạt động luân phiên) 20 0.2 3 12
6 Moto khuấy bồn hóa chất (2 bồn) 20 0.35 1 7
7 Moto khuấy bồn hóa chất Polymer Anion (1 bồn) 0.5 0.35 1 0.175
8 Moto giảm tốc (ở bể lắng 1) 20 0.37 1 7.4
9 Bơm bùn hóa lý (2 cái hoạt động luân phiên) 4 0.37 1 1.48
10
Bơm nước thải ở bể chứa trung
gian (2 cái hoạt động luân
phiên)
20 3 1 60
11 Máy khuấy chìm bể Anoxic 20 1.3 2 52
12 Máy thổi khí (3 cái hoạt động luân phiên) 20 30 2 1200
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
29
13 Bơm nước thải tuần hoàn (2 bơm hoạt động luân phiên) 20 4.1 1 82
14 Moto giảm tốc (ở bể lắng2) 20 0.37 1 7.4
15 Bơm bùn bể lắng 2 ( 2 cái hoạt động luân phiên) 20 2.2 1 44
16 Bơm hóa chất khử trùng ( 2 cái hoạt động luân phiên) 20 0.2 1 4
17 Moto khuấy bồn hóa chất khử trùng 0.5 0.35 1 0.175
18 Moto giảm tốc bể nén bùn 20 0.37 1 7.4
19 Máy ép bùn 4 0.37 1 1.48
20 Bơm bùn bể nén bùn 4 0.37 1 1.48
21 Bơm hóa chất ép bùn 4 0.2 1 0.8
22 Moto khuấy bồn hóa chất 4 0.35 1 1.4
23 Máy nén khí 4 1.5 1 6
24 Bơm cao áp rửa băng tải 0.5 0.75 1 0.375
Tổng điện năng tiêu thụ 1590.19
Đơn giá điện năng ( VND/KW) 1000
Tổng chi phí điện năng tiêu thụ 1,590,190
2.2 Chi phí hóa chất
Chủng loại Khối lượng (kg) Đơn giá (VND) Thành tiền (VND)
HN-377 250 7700 1,925,000
HN-378 300 9500 2,850,000
Polymer
anion 2 75000 150,000
Polymer
cation 0.5 85000 42,500
Tổng chi phí hóa chất trong 1 ngày ( VND/ngày) 4,967,500
Tổng lưu lượng nước thải ( m3/ngày ) 1000
Chi phí xử lý trung bình ( VND/m3 ) 4,968
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
30
2.3 Chi phí nhân công
Số lượng nhân công 3 Người
Lương nhân công 80,000 VND/người.ngày
Tổng chi phí nhân công 240,000 VND/ngày
Î Tổng chi phí vận hành
Công suất 1000 m3/ngày
Chi phí hóa chất 4,967,500 VND/ngày
Chi phí điện năng
1,590,190 VND/ngày
Chi phí nhân công
240,000 VND/ngày
Tổng chi phí vận hành/ngày
6,797,690 VND/ngày
Chi phí vận hành/1m3
6,797.69 VND/m3
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN, Q=1,000 m3/ngày.đêm.
31
Phần 4
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1 BẢO HÀNH
Thời gian bảo hành cho toàn bộ hệ thống xử lý là 12 tháng kể từ ngày hệ thống bắt
đầu chạy thử.
2 ĐÀO TẠO
Công ty Cổ Phần Hoa Nước sẽ tổ chức đào tạo chuyên môn cho các Cán bộ kỹ thuật
và công nhân vận hành trạm xử lý nước, được thực hiện theo 02 giai đoạn:
Giai đoạn 1. Sau khi bàn giao tài liệu công nghệ, hướng dẫn vận hành và bảo trợ hệ
thống thiết bị. Giai đoạn này nhằm mục đích cung cấp kiến thức đại cương về môi
trường & bảo vệ môi trường, các thông số chuẩn bị vận hành của quy trình công nghệ
hệ thống xử lý nước.
Giai đoạn 2. Tiến hành chạy thử và chuyển giao công nghệ của dự án cho nhà máy.
Giai đoạn này hoàn tất sau 7 - 10 ngày, giúp cho cán bộ vận hành nắm vững các thao
tác vận hành.
3 CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Công ty HOA NƯỚC sẽ chuyển giao toàn bộ tài liệu về cataloge, CO, CQ, máy móc,
thiết bị của dự án cho Chủ đầu tư sau khi hợp đồng được ký kết 5 ngày, tùy theo khối
lượng công việc của dự án và thỏa thuận giữa 02 bên.
Tài liệu công nghệ, hướng dẫn vận hành và bảo trợ hệ thống, thiết bị của dự án được
bàn giao cho Chủ đầu tư sau khi hệ thống vận hành ổn định, thường 01tháng sau khi
hợp đồng được ký kết.
Bảo trợ hệ thống, sau đó tiến hành kiểm tra cấp chứng chỉ.
4 NGHIỆM THU
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, Chúng tôi sẽ liên kết với đơn vị có chức năng để
kiểm tra mẫu nước sau xử lý, đồng thời để thuận lợi cho quá trình nghiệm thu dự án
và bàn giao công trình. Toàn bộ các thủ tục này do chúng tôi chịu trách nhiệm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- he_thong_xu_ly_nuoc_thai_thuy_san_q_1_000_m3_8631.pdf