Hoàn thiện các dịch vụ hỗ trợ thương mại điện tử trên website: www.vtic.vn

TÓM TẮT NỘI DUNG Cùng với xu thế toàn cầu hóa và kinh doanh quốc tế đang phát triển mạnh mẽ, hoạt động thương mại điện tử cũng ngày càng trở nên đa dạng, phong phú và có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với mỗi quốc gia trong nền kinh tế toàn cầu. Thương mại điện tử là một lĩnh vực mới rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vấn đề như con người, văn hóa, phong tục tập quán, công nghệ, hệ thống luật pháp do vậy việc phát triển thương mại điện tử luôn được ưu tiên trong xu hướng phát triển kinh tế hiện nay. Từ nhiều năm qua, hoạt động kinh doanh thông qua thương mại điện tử đã được doanh nghiệp của nhiều quốc gia quan tâm nghiên cứu và thực hiện. Việt Nam cũng không phải là một ngoại lệ, cùng với xu hướng hội nhập nền kinh tế quốc tế, các doanh nghiệp Việt Nam đã và đang từng bước áp dụng thành công các hoạt động kinh doanh thương mại điện tử, trong thời gian đầu không tránh khỏi nhiều khó khăn bỡ ngỡ, nhất là đây là một lĩnh vực ưu tiên sử dụng các công nghệ mới, luôn luôn thay đổi. Thực tế nhiều năm qua cho thấy, các doanh nghiệp Việt Nam hầu hết đã nhận thức được lợi ích của thương mại điện tử đối với hoạt động sản xuất kinh doanh trong tương lai, nhưng họ lại tỏ ra rất lúng túng trong việc áp dụng nó như thế nào, quy trình ra sao cần những nguồn lực gì? Nói chung là chưa có một kế hoạch thật sự rõ ràng. Nhận thức được những khó khăn trên của doanh nghiệp, Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương (viết tắt là VITIC) đã triển khai các dịch vụ hỗ trợ TMĐT cho các doanh nghiệp, thông qua các dịch vụ đó các doanh nghiệp sẽ phần nào định hướng được hướng đi cho doanh nghiệp mình khi áp dụng TMĐT. Sau một thời gian triển khai tại VITIC đã thấy được một số hiệu quả rõ rệt nhưng bên cạnh đó còn có rất nhiều thiếu sót cần khắc phục và hoàn thiện cho các dịch vụ hỗ trợ TMĐT tại website: Login . Với ý nghĩ đó, tác giả thực hiện nghiên cứu đề tài “Hoàn thiện các dịch vụ hỗ trợ TMĐT trên website: www.vtic.vn” Đề tài nhằm trang bị những kiến thức về các dịch vụ hỗ trợ TMĐT cho các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực kinh tế, đặc biệt đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu để họ có thể đưa ra những quyết định tác nghiệp hợp lý nhằm tối đa hóa lợi nhuận, sử dụng và phát huy tối ưu các lợi thế nguồn nhân lực, cũng như thỏa mãn các yêu cầu khác trong kinh doanh thương mại điện tử. Đồng thời nêu lên thực trạng và các giải pháp hoàn thiện các dịch vụ hỗ trợ TMĐT cho các doanh nghiệp tại website:www.vtic.vn Luận văn nghiên cứu những vấn đề chính sau đây: 1. Hệ thống hóa các lý thuyết về dịch vụ hỗ trợ TMĐT: Nêu các khái niệm, đặc điểm, lợi ích, hạn chế của các loại hình dịch vụ hỗ trợ TMĐT, quy trình cung ứng dịch vụ hỗ trợ TMĐT và các nhân tố ảnh hưởng đến các dịch vụ đó. 2. Tìm hiểu và đánh giá thực trạng của các dịch vụ hỗ trợ trên website: Login . Các nội dung sẽ gồm: hệ thống các phương pháp nghiên cứu, quá trình thành lập và phát triển của công ty, cơ cấu tổ chức, đánh giá chung kết quả hoạt động bán hàng qua website, thực trạng ảnh hưởng của các nhân tố bên trong và bên ngoài tác động đến quy trình bán hàng qua website. 3. Đề xuất một số giải pháp cho vtic.vn hoàn thiện các dịch vụ hỗ trợ TMĐT trên website: Login .Nội dung sẽ gồm: Những thành công đã đạt được từ hoạt động cung cấp dịch vụ hỗ trợ TMĐT qua website Login, những vấn đề còn tồn tại, nguyên nhân của các tồn tại trên, dự báo triển vọng thi trường và quan điểm thực hiện, đề xuất các giải pháp hoàn thiện. Với thời gian còn hạn chế, mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng chắc chắn luận văn sẽ có nhiều hạn chế và thiếu sót. Rất mong có sự đóng gáp của bạn đọc cho tác giả MỤC LỤC CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI 9 1.1 Tính cấp thiết của việc nghiên cứu giải pháp hoàn thiện các dịch vụ hỗ trợ TMĐT trên website:www.vtic.vn 9 1.2 Xác lập và tuyên bố vấn đề 10 1.3 Mục tiêu nghiên cứu 11 1.4 Phạm vi nghiên cứu của đề tài 11 1.5 Kết cấu luận văn tốt nghiệp 12 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ TMĐT 13 2.1 Một số khái niệm cơ bản 15 2.1.1. Khái niệm dịch vụ 15 2.1.2 Khái niệm Thương mại điện tử 15 2.1.3 Khái niệm dịch vụ hỗ trợ TMĐT 15 2.2 Một số lý thuyết về vấn đề nghiên cứu 14 2.3 Tổng quan về vấn đề nghiên cứu 15 2.3.1 Các công trình nghiên cứu 2.3.2 Sách, giáo trình 2.4 Phân định nội dung vấn đề nghiên cứu của đề tài 19 2.4.1 Các nội dung cần nghiên cứu 19 2.4.2 Các lý thuyết cụ thể của vấn đề nghiên cứu 19 a. Đặc điểm của dịch vụ truyền thống 19 b. Quá trình cung ứng dịch vụ: 21 c. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng dịch vụ 21 d. Đặc điểm của dịch vụ TMĐT: 22 e. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cung ứng dịch vụ hỗ trợ TMĐT 22 f. Lợi ích và hạn chế của các dịch vụ TMĐT 23 g. Khái niệm đối với từng dịch vụ hỗ trợ TMĐT: 25 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP TRÊN WEBSITE: Welcome to Vitic's site. 31 3.1 Hệ thống các phương pháp nghiên cứu 31 3.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu 31 a. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp 31 b. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp 33 3.1.2 Phương pháp phân tích dữ liệu 33 a. Phương pháp định lượng 33 b. Phương pháp định tính 33 3.2 Đánh giá tổng quan tình hình và ảnh hưởng nhân tố môi trường đến dịch vụ hỗ trợ TMĐT 34 3.2.1 Tổng quan tình hình liên quan đến dịch vụ hỗ trợ TMĐT 34 a. Thực trạng chung về dịch vụ hỗ trợ TMĐT hiện nay 34 b. Thực trạng tại vtic.vn 41 3.2.2 Thực trạng ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài tác động tới hoạt động cung cấp dịch vụ hỗ trợ TMĐT của vtic.vn 45 a. Hệ thống pháp luật TMĐT 45 b. Hạ tầng công nghệ viến thông 47 c. Tình hình kinh tế - xã hội 50 d. Tâm lý thói quen sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp 51 3.2.3 Thực trạng ảnh hưởng của các nhân tố bên trong Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại tới hoạt động cung cấp dịch vụ của vtic.vn 51 a. Về công nghệ 51 b. Về nhân sự 52 c. Về tài chính 52 3.3 Kết quả xử lý phiếu điều tra (Questionaires) bằng phần mềm SPSS và kết quả tổng hợp đánh giá của các chuyên gia (Interview) 53 CHƯƠNG 4. NHỮNG GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ TMĐT TRÊN WEBSITE: /WWW.VTIC.VN 57 4.1 Các kết luận và phát hiện qua nghiên cứu 57 4.1.1 Những thành công đạt được từ hoạt động cung ứng dịch vụ hỗ trợ TMĐT của vtic.vn 57 4.1.2 Những tồn tại từ hoạt động cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp TMĐT của vtic.vn 59 4.1.3 Nguyên nhân tồn tại 60 4.2 Dự báo triển vọng thị trường và định hướng phát triển của vtic.vn trong thời gian tới 61 4.2.1 Dự báo triển vọng thị trường 61 4.2.2 Định hướng trong thời gian tới 63 4.2.3 Quan điểm hoàn thiện các dịch vụ hỗ trợ TMĐT của vtic.vn 64 4.3 Những giải pháp nhằm hoàn thiện các dịch vụ hỗ trợ các doanh nghiệp TMĐT trên websitewww.vitc.vn 65 4.3.1 Giải pháp hoàn thiện hệ thống website của vtic.vn 64 4.3.2 Giải pháp thu hút khách truy cập vào website 64 4.3.4 Hoàn thiện dịch vụ thiết kế website 65 4.3.5 Hoàn thiện dịch vụ tên miền 66 4.3.6 Hoàn thiện dịch vụ đào tạo tập huấn về TMĐT 67 4.3.7 Hoàn thiện dịch vụ lưu trữ hosting, cho thuê chỗ đặt máy chủ 70 4.3.8 Hoàn thiện dịch vụ quảng bá website 71 4.4 Giải pháp khác 72 4.4.1 Nhóm giải pháp đào tạo đội ngũ nhân sự 72 4.4.2 Các giải pháp về cơ sở vật chất 73 4.4.3 Các giải pháp về quy trình 74 4.4.4 Nhóm các giải pháp marketing 74 4.5 Kiến nghị 78 4.5.1 Đối với các cơ quan quản lý Nhà nước 78 a. Nhanh chóng triển khai các chương trình, dự án được đề ra trong Kế hoạch tổng thể phát triển Thương mại điện tử giai đoạn 2006 - 2010 78 b. Đẩy mạnh hoạt động phổ biến và tuyên truyền về thương mại điện tử 78 c. Ban hành kịp thời các Nghị định hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử và Luật Thương mại 78 d. Tăng cường các hoạt động hỗ trợ của cơ quan nhà nước đối với thương mại điện tử 79 4.5.2 Đối với các doanh nghiệp a. Chủ động tìm hiểu về thương mại điện tử 79 b. Xác định mô hình thương mại điện tử thích hợp và xây dựng kế hoạch triển khai mô hình tại doanh nghiệp 80 c. Tích cực tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử 81 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Mẫu phiếu điều tra và bản in kết quả xử lý dữ liệu phiếu điều tra 87 Phụ lục 2: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra 92 Phụ lục 3: Bảng câu hỏi phỏng vấn 101 Phụ lục 4: Báo cáo hoạt động kinh doanh của DN 103 Phụ lục 5: Xác nhận của đơn vị thưc tập 107

doc110 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 1860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoàn thiện các dịch vụ hỗ trợ thương mại điện tử trên website: www.vtic.vn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c chung là trọng tâm hóa. Chiến lược giá đưa ra là chiến lược giá bám chắc thị trường. Tức là xây dựng một mức giá thấp, đảm bảo cạnh tranh và mở rộng thị phần, thị phần lớn sẽ mang lại doanh thu và lợi nhuận trong tương lai. Đảm bảo giá mềm nhất có thể Giải pháp về phân phối: Giải pháp về xúc tiến hỗn hợp: Xuất phát từ chiến lược marketing tổng quát, mục tiêu chung của truyền thông là nhấn mạnh về các điểm khác biệt đã được tạo ra từ sản phẩm, mức giá cũng như kênh phân phối. Các thuộc tính cần xây dựng cho thương hiệu tư vấn đã được xác định từ trước bao gồm: tin cậy; gần gũi và chuyên nghiệp. Trong thời gian đầu đưa sản phẩm ra thị trường mục tiêu truyền thông là tạo ra và làm tăng lên mức độ nhận biết về dịch vụ hỗ trợ TMĐT. Bên cạnh đưa ra thông điệp đặc trưng của dịch vụ hỗ trợ TMĐT, cần chú ý đến việc đưa thông tin cho khách hàng vì theo nghiên cứu ở trên, mức độ hiểu biết về dịch vụ hỗ trợ TMĐT hiện nay còn rất thấp. Xác định ngân sách truyền thông: Ngân sách truyền thông được xác định theo phương pháp nhu cầu công việc và sẽ giảm dần từ năm đầu tiên. Ngân sách truyền thông năm đầu tiên có thể chiếm đến 20% ngân sách marketing, chỉ đứng sau ngân sách dành cho lực lượng bán hàng. Xác định hỗn hợp xúc tiến bao gồm: Bán hàng cá nhân: đây là công cụ quan trọng nhất trong chính sách xúc tiến hỗn hợp. Thực chất, mỗi nhân viên tư vấn dịch vụ hỗ trợ TMĐT là một nhân viên bán hàng. Họ bán dịch vụ mà vtic.vn đưa ra đến đối tượng khách hàng mục tiêu. Quảng cáo: quảng cáo đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn đầu nhằm tạo sự nhận biết và sẽ giảm dần trong thời gian sau. Hai kênh được chú ý là truyền hình và internet. Truyền hình có độ bao phủ cao và tạo ra sự nhận biết mạnh trong khi internet là kênh tìm kiếm thông tin đại chúng quan trọng nhất với đối tượng này (đã được phân tích ở phần trên). Quan hệ công chúng - PR: theo như phân tích về các nguồn thông tin tìm kiếm, các nguồn cá nhân như đồng nghiệp và bạn bè chiếm vị trí cao nhất, tiếp theo là internet. Chính vì vậy vai trò của PR rất quan trọng. PR sẽ là công cụ chính để tạo ra lòng tin của khách hàng trong giai đoạn đầu. Nhiệm vụ của PR trong giai đoạn sau gắn liền với dịch vụ khách hàng khi chính những người đã sử dụng dịch vụ sẽ trở thành một "nhân viên tư vấn dịch vụ TMĐT mới". Marketing trực tiếp: được sử dụng để tiếp cận với các doanh nghiệp là rất phù hợp, các đối tượng nên tiếp cận thường có địa vị và có khả năng ra quyết định trong công ty, thường là giám đốc hoặc các trưởng phòng. Thông thường những đối tượng này sẽ được nhiều công ty cung ứng dịch vụ hỗ trợ TMĐT khác theo đuổi. Họ không có nhiều thời gian và cũng không tin vào các hình thức truyền thông đại chúng, do đó marketing trực tiếp là phù hợp nhất với đối tượng này. Khuyến mại: Người Việt Nam đặc biệt thích khuyến mại, dù cho đó là sản phẩm dịch vụ gì đi chăng nữa. Chính vì thế khuyến mại bắt buộc phải được sử dụng trong thời gian đầu. Chính sách giá kèm theo quà tặng có thể là dịch vụ tích hợp là hai chính sách nên được áp dụng. Cần chú ý là các chiến dịch khuyến mại không được làm xói mòn thuộc tính "tin cậy" mà các công cụ khác đã gây dựng. Trong khuôn khổ luận nội dung của luận văn, tác giả nhấn mạnh đến một phương thức xúc tiến marketing phổ biến hiện nay đó chính là “tiếp thị bằng email” Tiếp thị bằng Email: Đây là dịch vụ cơ bản trên Internet được sử dụng nhiều nhất và hiệu quả nhất nếu biết sử dụng đúng cách. Quá trình gửi và nhận email chỉ mất vài giây hoặc vài phút tùy thuộc vào tốc độ đường truyền giữa các hộp thư. Marketing bằng email là một hình thức marketing sử dụng email để gửi đến cho khách hàng, thúc đẩy và đưa khách hàng đến quyết định thực hiện việc mua sắm các sản phẩm của họ. Email marketing có hai hình thức: thứ nhất là hình thức email được sự cho phép của người nhận, thứ hai là email không được sự cho phép của người nhận hay còn gọi là spam. Vậy tại sao tác giả lại muốn ưu tiên sử dụng phương thức marketing bằng email? Thứ nhất, việc sử dụng email để marketing sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian trong việc gửi thư. Thứ hai tiếp thị bằng email có hiệu quả khá cao so với các phương pháp khác. Một nghiên cứu gần đây cho thấy 11,5 % các bức thư điện tử được phản hồi, trong khi đó chỉ có 0.55% người dung click chuột vào banner quảng cáo trên các website. Thứ ba, tiếp thị bằng email sẽ tốn chi phí ít hơn nhiều các phương pháp tiếp thị khác như gửi tin nhắn trực tiếp hoặc gửi thư kiểu truyền thống. Sau đây là định hướng cụ thể khi thực hiện tiếp thị bằng email của vtic.vn: Chỉ định người quản lý khách hàng thông qua phương tiện liên lạc, làm dịch vụ khách hàng và phổ biến thông tin. Ghi địa chỉ thư điện tử của khách hàng vào cơ sở dữ liệu của vitc.vn và tạo ra một list danh sách có phân loại theo từng khu vực. Phân loại khách hàng theo từng nhu cầu cụ thể Nói chuyên với khách hàng thông qua cá cuộc khảo sát thị trường trên mạng, list danh sách, thảo luận có điều khiển. Tiến hanh các khảo sát trên mạng thường xuyên và gửi kết quả cho khách hàng Phát hành các bản tin điện tử hàng tuần hoặc hàng tháng 4.5 Kiến nghị 4.4.1 Đối với các cơ quan quản lý Nhà nước a. Nhanh chóng triển khai các chương trình, dự án được đề ra trong Kế hoạch tổng thể phát triển Thương mại điện tử giai đoạn 2006 - 2010 Kế hoạch tổng thể phát triển Thương mại điện tử giai đoạn 2006 - 2010 đã xác định mục tiêu và những giải pháp lớn để phát triển thương mại điện tử trong trung hạn. Tuy nhiên, việc triển khai Kế hoạch tổng thể phụ thuộc phần lớn vào nỗ lực và sự phối hợp của nhiều cơ quan nhà nước, trước hết là các bộ ngành ở Trung ương và ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Để triển khai tốt Kế hoạch này, các cơ quan nhà nước được giao nhiệm vụ chủ trì các dự án liên quan cần nắm rõ nội dung, mục đích và các giải pháp đưa ra, sau đó dựa trên thực tế của ngành, địa phương để lập kế hoạch triển khai từng dự án cụ thể cho năm 2006 và cả giai đoạn năm năm 2006 - 2010. b. Đẩy mạnh hoạt động phổ biến và tuyên truyền về thương mại điện tử Mặc dù hoạt động phổ biến và tuyên truyền về thương mại điện tử bắt đầu diễn ra sôi động trong năm 2005 và thu hút sự chú ý của nhiều doanh nghiệp và người tiêu dùng nhưng tỷ lệ các doanh nghiệp nhận thức được lợi ích của thương mại điện tử chưa cao. Song song với hoạt động đào tạo chính quy, trong năm 2006 cần đẩy mạnh hơn nữa hoạt động phổ biến, tuyên truyền về lợi ích và các điều kiện cần thiết để ứng dụng thương mại điện tử. Việc phổ biến, tuyên truyền về thương mại điện tử cần được mở rộng thông qua các hình thức diễn đàn, hội thảo, tổ chức sự kiện và đặc biệt là các hình thức tuyên truyền thông qua phương tiện thông tin đại chúng. Hình thức tuyên truyền cần được đổi mới để làm cho thương mại điện tử dễ hiểu, dễ tiếp xúc với đa số người dân, đồng thời có tính đến từng nhóm đối tượng cụ thể như các cán bộ quản lý, doanh nhân, người tiêu dùng, giới trẻ. c. Ban hành kịp thời các Nghị định hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử và Luật Thương mại Luật Giao dịch điện tử và Luật Thương mại có tác động rất lớn tới sự phát triển của thương mại điện tử và có hiệu lực trong quý một năm 2006. Các cơ quan được giao chủ trì xây dựng các nghị định hướng dẫn thực thi hai luật này cần nhanh chóng xây dựng và trình Chính phủ ban hành càng sớm càng tốt, đặc biệt là Nghị định về Thương mại điện tử và Nghị định về Chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. Cùng với việc tiếp tục ban hành các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến thương mại điện tử để hoàn thiện khung pháp luật hiện có, trong thêi gian tíi các cơ quan nhà nước cần tiến hành rà soát những quy định đã ban hành để tìm ra những điểm không phù hợp với giao dịch thương mại điện tử nhằm loại bỏ những quy định chưa hợp lý, sửa đổi, bổ sung những quy định cần thiết theo hướng không phân biệt đối xử giữa giao dịch thông thường và giao dịch điện tử. d. Tăng cường các hoạt động hỗ trợ của cơ quan nhà nước đối với thương mại điện tử Trong năm tới các cơ quan nhà nước cần đẩy mạnh việc cung cấp các dịch vụ công trực tuyến, đặc biệt là dịch vụ công liên quan tới các thủ tục thương mại như các loại giấy phép xuất khẩu và nhập khẩu, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, khai hải quan trực tuyến. Tiếp tục đẩy mạnh hoạt động đấu thầu mua sắm công khai trên mạng không những chỉ với các dự án qui mô quốc gia mà cả trong mua sắm dùng ngân sách nhà nước của các cơ quan cấp bộ ngành và ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tiếp tục nâng cao chất lượng cung cấp thông tin kinh tế, thương mại trên các website của các cơ quan quản lý nhà nước từ trung ương tới địa phương. Đồng thời gấp rút triển khai những hoạt động liên quan tới thống kê thương mại điện tử nhằm giúp cho công tác hoạch định chính sách của cơ quan nhà nước cũng như hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được tốt hơn. Do TMĐT có nhiều rào cản nên hầu hết các doanh nghiệp vừa và nhỏ tự mình không thể vượt qua để tham gia ngay TMĐT. Nhà nước cần có biện pháp hỗ trợ doanh nghiệp trong tạo dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kỹ thuật và công nghệ của TMĐT. Bộ Thương mại đang tiến hành dự án ”Tổ chức triển khai, phát triển TMĐT” theo chỉ đạo của Chính phủ tại Quyết định số 95/2002/QĐ-TTg ngày 17/7/2002 nhằm tạo dựng các điều kiện cơ bản, cần thiết ban đầu cho TMĐT Việt Nam phát triển. Dự án sẽ xây dựng 3 sàn TMĐT tại 3 miền đất nước cung cấp cho các doanh nghiệp cơ sở hạ tầng máy tính, truyền thông, kỹ thuật và công nghệ bảo mật, công nghệ thực hành TMĐT, xây dựng các trang Web TMĐT mẫu, huấn luyện cho các doanh nghiệp để các doanh nghiệp chỉ với điều kiện có máy tính kết nối Internet và cán bộ có trình độ văn phòng hoàn toàn có thể tham gia TMĐT ở tất cả các cấp độ mà một doanh nghiệp nước ngoài có thể thực hiện.  4.4.2 Đối với các doanh nghiệp a. Chủ động tìm hiểu về thương mại điện tử Cho tới nay rất nhiều doanh nghiệp vẫn chưa biết tới thương mại điện tử và những lợi ích mà nó mang lại, kể cả nhiều doanh nghiệp nhà nước có qui mô lớn. Trong khi đó hầu hết các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nắm bắt được và biết cách ứng dụng thương mại điện tử. Năng lực cạnh tranh khá cao và tỷ trọng xuất khẩu lớn của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phản ánh phần nào điều này. Các doanh nghiệp trong nước, cả doanh nghiệp có quy mô lớn lẫn doanh nghiệp vừa và nhỏ, cần chủ động tìm hiểu về thương mại điện tử, coi đây là một trong những nhiệm vụ gắn với việc xây dựng chiến lược kinh doanh dài hạn. Trong bối cảnh ứng dụng công nghệ thông tin có tác động to lớn và toàn diện tới năng lực cạnh tranh của từng doanh nghiệp và Việt Nam đang chuẩn bị gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới, sức ép cạnh tranh từ việc mở cửa thị trường sẽ rất lớn nên việc sử dụng thương mại điện tử để nâng cao sức cạnh tranh là cấp thiết. b. Xác định mô hình thương mại điện tử thích hợp và xây dựng kế hoạch triển khai mô hình tại doanh nghiệp Một số doanh nghiệp đã nhận thức được lợi ích của thương mại điện tử, tuy nhiên còn lúng túng trong việc triển khai cụ thể hoặc có tâm lý trông chờ vào sự hướng dẫn, hỗ trợ từ phía Nhà nước. Doanh nghiệp cần thấy rằng việc triển khai thương mại điện tử khó có thể rập khuôn theo các mô hình có sẵn. Do vậy, doanh nghiệp cần tìm hiểu, nghiên cứu và tự chọn cho mình mô hình thương mại điện tử phù hợp với quy mô doanh nghiệp, loại hình kinh doanh, trình độ cán bộ và khả năng tài chính của mình. Trên cơ sở mô hình đã chọn, các doanh nghiệp cần xây dựng kế hoạch triển khai, bao gồm kế hoạch tài chính trên cơ sở đầu tư vào thiết bị và công nghệ, đầu tư nguồn lực con người, v.v... c. Tích cực tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử Sàn Giao dịch là một trong những hình thức hỗ trợ thương mại điện tử quan trọng nhất. Thay vì phải tự hình thành một website riêng, doanh nghiệp có thể giới thiệu về mình, tìm kiếm đối tác, khách hàng và tận dụng được nhiều lợi ích kèm theo từ các sàn giao dịch trực tuyến. KẾT LUẬN Về mặt lý thuyết Trong khuôn khổ một luận văn tốt nghiệp tác giả đã hệ thống hóa được các vấn đề sau: • Một số khái niệm cơ bản về dịch vụ hỗ trợ TMĐT. • Bản chất, đặc điểm và tầm quan trọng của dịch vụ hỗ trợ TMĐT. • Một số vấn đề cần quan tâm khi cung ứng dịch vụ hỗ trợ TMĐT: quy trình, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng và các yếu tố khác liên quan đến dịch vụ hỗ trợ TMĐT. Về mặt thực hành Tác giả đã hoàn thành mục tiêu đã đề ra: Hoàn thành quá trình điều tra dữ liệu sơ cấp và thứ cấp thông qua các biện pháp như: lập phiếu điều tra và phát cho các nhân viên của vtic.vn, tiến hành phỏng vấn thông qua bảng câu hỏi phỏng vấn, tìm kiếm các thông tin khác thông qua các dữ liệu thứ cấp như báo cáo tài chính và các tài liệu tham khảo như sách, giáo trình, báo trí và internet nguồn thông tin từ Internet được tác giả khá trú trọng vì nó dễ tìm kiếm hiệu quả tìm kiếm lại khá cao. Thông qua việc xử lý các dữ liệu tác giả đã thu thập được thông tin khá khách quan và chính xác. Tìm hiểu được thực trạng các hoạt động cung ứng dịch vụ hỗ trợ TMĐT của vtic.vn, những yếu kém trong hoạt động cung ứng dịch vụ cũng như nguyên nhân sâu xa của những yếu kém đó. Các yếu kém chủ yếu trong các dịch vụ hỗ trợ của vtic.vn là nhân lực, tài chính và khả năng marketing. Dựa trên những nhận định trên, tác giả đã đưa ra một số giải pháp và kiến nghị để hoàn thiện các dịch vụ hỗ trợ TMĐT trên website: vtic.vn, cụ thể là: Tác giả đưa ra kiến nghị với cơ quan Nhà nước các giải pháp nhằm phát triển TMĐT trong thời gian tới. Giải pháp về đào tạo đội ngũ nhân sự Giải pháp hoàn thiện cơ sở hạ tầng Giải pháp về quy trình Giải pháp về marketing Các giải pháp về hoàn thiện các dịch vụ hỗ trợ trên website: vtic.vn PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG CUNG CẤP DỊCH VỤ HỖ TRỢ TMĐT TẠI WEBSITE: WWW.VTIC.VN Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Hạnh - Lớp : 41I1 - Khoa: Thương mại điện tử Chuyên ngành đào tạo: Quản trị Thương mại điện tử Thuộc ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh Đơn vị thực tập: Trung tâm thông tin Công nghiệp & Thương mại – Bộ Công Thương Kính gửi: Anh (Chị) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ trong công ty: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Để thu thập thông tin cần thiết, em rất mong các anh (chị) hãy dành một chút thời gian để trả lời giúp em những câu hỏi sau : ( đánh dấu Ö vào ô tương ứng với câu trả lời được lựa chọn) Loại hình tổ chức ? Doanh nghiệp Nhà nước Doanh nghiệp tư nhân DN liên doanh với nước ngoài Công ty cổ phần Công ty TNHH Đơn vị HCSN có thu Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh của vtic.vn ? Sản xuất, gia công phần mềm Dịch vụ phần mềm Xuất bản ấn phẩm Thiết bị viễn thông Khác Thiết bị tin học Cung cấp thông tin Thiết kế web Tư vấn CNTT-TT 3. Thị trường chính của vtic.vn Các doanh nghiệp vừa và nhỏ Các doanh nghiệp trung bình Các doanh nghiệp lớn Đối tượng khác 4. Trung tâm có khoảng bao nhiêu người? 1 – 9 10 – 19 20 – 50 50 – 100 100 - 500 5. Trung tâm đánh giá như thế nào về tầm quan trọng của các dịch vụ hỗ trợ TMĐT đối với việc ứng dụng TMĐT của các doanh nghiệp hiện nay? Không quan trọng Có khả năng thúc đẩy ngành công nghiệp CNTT Có khả năng thúc đẩy TMĐT 6. Các dịch vụ mà vtic.vn đã cung cấp? Dịch vụ thiết kế website Dịch vụ đăng ký tên miền Dịch vụ lưu trữ thông tin Dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ Dịch vụ lưu trữ hosting Dịch vụ thiết kế mạng Lan Các dịch vụ khác… 7. Trong quá trình hoạt động, loại hình dịch vụ nào mà anh (chị) cho là hiệu quả nhất giúp doanh nghiệp ứng dụng tốt TMĐT? Dịch vụ thiết kế website Dịch vụ đăng ký tên miền Dịch vụ lưu trữ thông tin Dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ Dịch vụ lưu trữ hosting Dịch vụ thiết kế mạng Lan Các dịch vụ khác… 8. Theo anh (chị) doanh nghiệp xây dựng website riêng với mục đích gì? Để giới thiệu hình ảnh công ty Để giới thiệu sản phẩm, dịch vụ Để quảng bá thương hiệu Để xây dựng website bán hàng trực tuyến Để tìm kiếm đối tác và mở rộng thị trường Tiết kiệm chi phí marketing 9. Theo anh (chị) khi doanh nghiệp xây dựng và hoàn thiện các dịch vụ website của mình thì chi phí ban đầu khoảng bao nhiêu? Đơn vị: triệu đồng Dưới 5 5 – 10 10 – 20 20 – 30 Hơn 30 10. Hoạt động xúc tiến điện tử nào được vtic.vn sử dụng? Quảng cáo trực tuyến Marketing ĐT trực tiếp Tất cả phương án trên Xúc tiến bán điện tử PR điện tử Không có hoạt động nào 11. Hoạt động nghiên cứu thị trường được vtic.vn quan tâm nhiều hay chưa? Rất quan tâm Có quan tâm Chưa quan tâm đúng mức Không quan tâm 12. Tìm kiếm khách hàng được công ty quan tâm? Email Website Điện thoại Fax Giao tiếp trực tiếp Phương thức khác 13. Trong quá trình hoạt động, loại hình dịch vụ nào mà anh (chị) cho là cần phải cải thiện trong thời gian tới? Dịch vụ thiết kế website Dịch vụ đăng ký tên miền Dịch vụ lưu trữ thông tin Dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ Dịch vụ lưu trữ hosting Dịch vụ thiết kế mạng Lan Các dịch vụ khác… 14. Theo anh (chị), khi triển khai một chương trình cung ứng dịch vụ hỗ trợ TMĐT, yếu tố môi trường bên ngoài nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới hiệu lực của chương trình đó? Quy định của pháp luật về hoạt động truyền thông Yếu tố về công nghệ thông tin (đường mạng internet, tốc độ truyền tải trên mạng internet…) Yếu tố văn hóa – xã hội (nhận thức, thói quen mua sắm của người dùng; thói quen truy cập mạng; thị hiếu của khách hàng mục tiêu…) 15. Theo anh (chị), khi triển khai một chương trình hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng các dịch vụ hỗ trợ TMĐT, những khó khăn của môi trường bên trong các doanh nghiệp là gì? Doanh nghiệp chưa thấy được lợi ích của TMĐT Doanh nghiệp thấy lợi ích của TMĐT nhưng chưa biết ứng dụng thế nào Do thiếu trang thiết bị, cơ sở vật chất Do thiếu nguồn nhân lực biết nghiệp vụ TMĐT Lý do khác 16. Đánh giá những trở ngại chính đối với vtic.vn trong việc cung ứng các dịch vụ hỗ trợ TMĐT cho doanh nghiệp? Nhận thức về TMĐT của khách hàng doanh nghiệp còn hạn chế Thiếu người hiểu biết và am hiểu về TMĐT trong cơ quan Dịch vụ TMĐT cung ứng của VITIC chưa tốt Vấn đề thiếu nguồn vốn cho việc triển khai Khác 17. Theo anh (chị), giải pháp cho việc cung ứng dịch vụ hỗ trợ TMĐT cho các doanh nghiệp cần những gì? Cải thiện cơ sở hạ tầng Bổ sung nguồn tài chính từ Chính phủ Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân sự Cần có chương trình Marketing hiệu quả Các giải pháp khác… PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ XỬ LÝ PHIẾU ĐIỀU TRA Câu 1: Loại hình tổ chức Doanh nghiệp Nhà nước Doanh nghiệp tư nhân DN liên doanh với nước ngoài Công ty cổ phần Công ty TNHH Đơn vị HCSN có thu Loai hinh to chuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Don vi hanh chinh su nghiep 20 100.0 100.0 100.0 Câu 2: Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh Sản xuất, gia công phần mềm Dịch vụ phần mềm Xuất bản ấn phẩm Thiết bị viễn thông Khác Thiết bị tin học Cung cấp thông tin Thiết kế web Tư vấn CNTT-TT Linh vuc hoat dong san xuat kinh doanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Xuat ban an pham 5 25.0 25.0 25.0 Cung cap thong tin 5 25.0 25.0 50.0 Tiet ke web 4 20.0 20.0 70.0 Tu van CNTT - TT 3 15.0 15.0 85.0 Khac 3 15.0 15.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 3: Thị trường chính của vtic.vn Các doanh nghiệp vừa và nhỏ Các doanh nghiệp trung bình Các doanh nghiệp lớn Đối tượng khác Thi truong muc tieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Doanh nghiep vua va nho 10 50.0 50.0 50.0 Doanh nghiep trung binh 6 30.0 30.0 80.0 Doanh nghiep lon 3 15.0 15.0 95.0 Doi tuong khac 1 5.0 5.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 4: Trung tâm có khoảng bao nhiêu người? 1 – 9 10 – 19 20 – 50 50 – 100 100 - 500 Nhan luc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 50-100 2 10.0 10.0 10.0 100-500 18 90.0 90.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 5: Trung tâm đánh giá như thế nào về tầm quan trọng của các dịch vụ TMĐT đối với việc ứng dụng TMĐT của các doanh nghiệp hiện nay? Không quan trọng Có khả năng thúc đẩy ngành công nghiệp CNTT Có khả năng thúc đẩy TMĐT Tam quan trong cua dich vu ung dung TMDT Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co kha nang thuc day CNTT 4 20.0 20.0 20.0 Co kha nang thuc day TMDT 16 80.0 80.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 6: Các dịch vụ mà vtic.vn đã cung cấp? Dịch vụ thiết kế website Dịch vụ đăng ký tên miền Dịch vụ lưu trữ thông tin Dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ Dịch vụ lưu trữ hosting Dịch vụ thiết kế mạng Lan Các dịch vụ khác… Cac dich vu ma VITIC cung cap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Thiet ke web 3 15.0 15.0 15.0 Dang ky ten mien 3 15.0 15.0 30.0 Luu tru thong tin 4 20.0 20.0 50.0 Cho thue cho dat may chu 3 15.0 15.0 65.0 Luu tru hosting 2 10.0 10.0 75.0 Thiet ke mang Lan 2 10.0 10.0 85.0 Khac 3 15.0 15.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 7: Trong quá trình hoạt động, loại hình dịch vụ nào mà anh (chị) cho là hiệu quả nhất giúp doanh nghiệp ứng dụng tốt TMĐT? Dịch vụ thiết kế website Dịch vụ đăng ký tên miền Dịch vụ lưu trữ thông tin Dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ Dịch vụ lưu trữ hosting Dịch vụ thiết kế mạng Lan Các dịch vụ khác… Dich vu hieu qua nhat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Thiet ke web 6 30.0 30.0 30.0 Dang ky ten mien 7 35.0 35.0 65.0 Luu tru thong tin 3 15.0 15.0 80.0 Cho thue cho dat may chu 1 5.0 5.0 85.0 Luu tru hosting 1 5.0 5.0 90.0 Thiet ke mang Lan 1 5.0 5.0 95.0 Khac 1 5.0 5.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 8: Theo anh (chị) doanh nghiệp xây dựng website riêng với mục đích gì? Để giới thiệu hình ảnh công ty Để giới thiệu sản phẩm, dịch vụ Để quảng bá thương hiệu Để xây dựng website bán hàng trực tuyến Để tìm kiếm đối tác và mở rộng thị trường Tiết kiệm chi phí marketing Muc dich xay dung website Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Gioi thieu hinh anh cong ty 6 30.0 30.0 30.0 Gioi thieu san pham, dich vu 4 20.0 20.0 50.0 Quang ba thuong hieu 3 15.0 15.0 65.0 Ban hang truc tuyen 2 10.0 10.0 75.0 Tim kiem doi tac, mo rong thi truong 2 10.0 10.0 85.0 Tiet kiem chi phi marketing 3 15.0 15.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 9: Theo anh (chị) khi doanh nghiệp xây dựng và hoàn thiện các dịch vụ website của mình thì chi phí ban đầu khoảng bao nhiêu? Đơn vị: triệu đồng Dưới 5 5 – 10 10 – 20 20 – 30 Hơn 30 Chi phi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 5 2 10.0 10.0 10.0 5-10 4 20.0 20.0 30.0 10-20 5 25.0 25.0 55.0 20-30 5 25.0 25.0 80.0 Hon 30 4 20.0 20.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 10: Hoạt động xúc tiến điện tử nào được Trung tâm sử dụng? Quảng cáo trực tuyến Marketing ĐT trực tiếp Tất cả phương án trên Xúc tiến bán điện tử PR điện tử Không có hoạt động nào Hoat dong xuc tien dien tu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Quang cao truc tuyen 3 15.0 15.0 15.0 Marketing truc tiep 2 10.0 10.0 25.0 Xuc tien ban dien tu 5 25.0 25.0 50.0 PR dien tu 2 10.0 10.0 60.0 Tat ca cac phuong an tren 6 30.0 30.0 90.0 Khong co hoat dong nao 2 10.0 10.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 11: Hoạt động nghiên cứu thị trường được công ty quan tâm nhiều hay chưa? Rất quan tâm Có quan tâm Chưa quan tâm đúng mức Không quan tâm Cac hoat dong nghien cuu thi truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat quan tam 5 25.0 25.0 25.0 Chua quan tam dung muc 4 20.0 20.0 45.0 Co quan tam 6 30.0 30.0 75.0 Khong quan tam 5 25.0 25.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 12: Tìm kiếm khách hàng được công ty quan tâm? Email Website Điện thoại Fax Giao tiếp trực tiếp Phương thức khác Cac hinh thuc tim kiem khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Email 4 20.0 20.0 20.0 Website 4 20.0 20.0 40.0 Dien thoai 4 20.0 20.0 60.0 Fax 2 10.0 10.0 70.0 Giao tiep truc tiep 4 20.0 20.0 90.0 Phuong phap khac 2 10.0 10.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 13: Trong quá trình hoạt động, loại hình dịch vụ nào mà anh (chị) cho là cần phải cải thiện trong thời gian tới? Dịch vụ thiết kế website Dịch vụ đăng ký tên miền Dịch vụ lưu trữ thông tin Dịch vụ cho thuê chỗ đặt máy chủ Dịch vụ lưu trữ hosting Dịch vụ thiết kế mạng Lan Các dịch vụ khác… Loai hinh dich vu can cai thien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Thiet ke web 4 20.0 20.0 20.0 Dang ky ten mien 4 20.0 20.0 40.0 Luu tru thong tin 1 5.0 5.0 45.0 Cho thue cho dat may chu 1 5.0 5.0 50.0 Luu tru hosting 2 10.0 10.0 60.0 Thiet ke mang Lan 4 20.0 20.0 80.0 Khac 4 20.0 20.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 14: Theo anh (chị), khi triển khai một chương trình hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng TMĐT, yếu tố môi trường bên ngoài nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới hiệu lực của chương trình đó? Quy định của pháp luật về hoạt động truyền thông Yếu tố về công nghệ thông tin (đường mạng internet, tốc độ truyền tải trên mạng internet…) Yếu tố văn hóa – xã hội (nhận thức, thói quen mua sắm của người dùng; thói quen truy cập mạng; thị hiếu của khách hàng mục tiêu…) Yeu to moi truong ben ngoai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Phap luat 6 30.0 30.0 30.0 Cong nghe 7 35.0 35.0 65.0 Van hoa - xa hoi 7 35.0 35.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 15: Theo anh (chị), khi triển khai một chương trình hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng TMĐT, những khó khăn của môi trường bên trong các doanh nghiệp là gì? Doanh nghiệp chưa thấy được lợi ích của TMĐT Doanh nghiệp thấy lợi ích của TMĐT nhưng chưa biết ứng dụng thế nào Do thiếu trang thiết bị, cơ sở vật chất Do thiếu nguồn nhân lực biết nghiệp vụ TMĐT Lý do khác Kho khan doi voi doanh nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Doanh nghiep chua thay duoc loi ich cua TMDT 2 10.0 10.0 10.0 DN chua biet cach ap dung TMDT 5 25.0 25.0 35.0 Thieu trang thiet bi, co so vat chat 4 20.0 20.0 55.0 Thieu nhan luc TMDT 5 25.0 25.0 80.0 Khac 4 20.0 20.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 16: Đánh giá những trở ngại chính đối với VITC trong việc cung ứng các dịch vụ TMĐT cho doanh nghiệp? Nhận thức về TMĐT của khách hàng doanh nghiệp còn hạn chế Thiếu người hiểu biết và am hiểu về TMĐT trong cơ quan Dịch vụ TMĐT cung ứng của VITIC chưa tốt Vấn đề thiếu nguồn vốn cho việc triển khai Khác Tro ngai doi voi VITIC Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nhan thuc ve TMDT cua cac DN con han che 4 20.0 20.0 20.0 Thieu nhan luc 5 25.0 25.0 45.0 Dich vu cua VITIC chua tot 5 25.0 25.0 70.0 Thieu nguon von 4 20.0 20.0 90.0 khac 2 10.0 10.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Câu 17: Theo anh (chị), giải pháp cho việc cung ứng dịch vụ TMĐT cho các doanh nghiệp cần những gì? Cải thiện cơ sở hạ tầng Bổ sung nguồn tài chính từ Chính phủ Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân sự Cần có chương trình Marketing hiệu quả Các giải pháp khác Cac huong giai phap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cai thien co so ha tang 4 20.0 20.0 20.0 Bo sung nguon tai chinh tu chinh phu 3 15.0 15.0 35.0 Nang cao chat luong doi ngu nhan su 5 25.0 25.0 60.0 Marketing hieu qua 6 30.0 30.0 90.0 Giai phap khac 2 10.0 10.0 100.0 Total 20 100.0 100.0 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – tự do – hạnh phúc Bộ giáo dục và đào tạo Trường Đại học Thương mại PHỤ PHỤ LỤC 3 PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA Chúng tôi là nhóm sinh viên khoa TMĐT, trường đại học Thương Mại thực tập tại công ty muốn tiến hành phỏng vấn thêm để làm rõ hơn các vấn đề mà thông tin từ phiếu điều tra chưa đủ căn cứ giải thích, kính đề nghị ông(bà) vui lòng cho biết thêm các thông tin sau: Thông tin về chuyên viên phỏng vấn Họ tên: ……………………………………………………………………. Số điện thoại:………………………………………………………………………….. Email:………………………………………………………………………………… Công việc chuyên trách:………………………………………………………………. Đơn vị công tác:……………………………………………………………………… Địa chỉ:……………………………………………………………………………….. Thông tin chung về hoạt động kinh doanh của Trung tâm (TT) Cơ cấu mặt hàng, sản phẩm hiện nay của TT? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Khách hàng hiện tại của TT? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thị trường mục tiêu của TT? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tình hình hoạt động của Trung tâm trong 3 năm trở lại đây Tốc độ tăng trưởng về doanh số? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Chiến lược, định hướng phát triển của TT trong thời gian tới? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Định hướng phát triển sản phẩm mới của TT là gì? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thị trường, khách hàng mục tiêu của TT đối với sản phẩm mới? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Phỏng vấn chuyên sâu Một số vấn đề về quản trị thương hiệu + Ở TT của Ông (Bà) có hay không bộ phận (hoặc nhân sự) về quản trị thương hiệu điện tử?  Có  Không + Mức đầu tư bình quân (tính trên doanh số) cho công tác xây dựng và phát triển thương hiệu tại TT như thế nào? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ + Nhu cầu của TT về nhân sự trong quản trị thương hiệu ? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Một số vấn đề về quản trị tác nghiệp thương mại điện tử + TT đang áp dụng những mô hình thương mại điện tử nào?  Bán lẻ điện tử  Trung gian thông tin;  Cho thuê quảng cáo trực tuyến Đấu giá trực tuyến;  Liên kết  Bán hàng trực tiếp . + Thời gian (từ khi nào) ứng dụng các mô hình kinh doanh trên Internet của TT? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ + Có nhân viên chuyên trách các hoạt động kinh doanh theo từng mô hình thương mại điện tử không?  Có  Không + Hoạt động thanh toán trong thương mại điện tử của TT được triển khai như thế nào (hiện trạng, dự kiến tương lai?) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ + Dịch vụ khách hàng điện tử được TT triển khai như thế nào? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Một số vấn đề về quản trị chiến lược và marketing thương mại điện tử + Trung tâm đã có các văn bản chiến lược kinh doanh, chiến lược thương mại điện tử?  Có  Không Nếu có: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ + Trung tâm đã có và triển khai chiến lược, kế hoạch, chương trình E-marketing?  Có  Không + Các kênh phân phối của Trung tâm hiện nay? Dự kiến phát triển trong tương lai? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... + Các giải pháp xúc tiến thương mại Trung tâm ứng dụng?  Quảng cáo trực tuyến  Quan hệ công chúng  E-Marketing  Khác Nếu có, đánh giá mức độ hiệu quả ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Một số vấn đề về CNTT TMĐT + Tình hình ứng dụng CNTT và TMĐT của Trung tâm: Trang thiết bị phần cứng (số máy chủ, máy trạm, mạng...) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ TT sử dụng những phần mềm tác nghiệp nào sau đây?  Quản lý nhân sự  Quản lý kho  Quản trị quan hệ khách hàng(CRM)  Quản lý chuỗi cung ứng(SCM)  Lập kế hoạch nguồn lực(ERP)  Không áp dụng  Khác + Giới thiệu về Website của TT (ra đời, tên miền, các tính năng, các dịch vụ, cơ cấu mặt hàng Website cung cấp...) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ + Tình hình cung cấp các dịch vụ TMĐT của Trung tâm? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... + Trung tâm có sử dụng chữ ký điện tử không?  Có  Không Nếu có: Thời gian? Số người sử dụng?......................................................................................... Phần mềm đang sử dụng? ............................................................................ + Theo đánh giá chủ quan của ông(bà) thì những vấn đề nào Trung tâm hoặc bộ phận trong TT cần tập trung giải quyết trong thời gian tới liên quan đến thương mại điện tử?  Hoàn thiện các dịch vụ TMĐT  Nghiên cứu phát triển thị trường  Các hoạt động truyền thông, marketing thương mại điện tử  Kênh và mạng lưới phân phối trong thương mại điện tử  Tổ chức hậu cần kinh doanh TMĐT  Dịch vụ khách hàng điện tử  Thanh toán điện tử  Phát triển thương hiệu điện tử cho sản phẩm, dịch vụ  Bảo mật web, chữ ký điện tử  Khác Những thông tin khách quan và đầy đủ ở các mục trên là vô cùng cần thiết với nhà trường, với khoa/chuyên ngành và với sinh làm tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị Thương mại điện tử thuộc ngành Quản trị kinh doanh, rất mong Ông (Bà) quan tâm, trả lời đầy đủ và cho xin lại Phiếu phỏng vấn chuyên gia qua sinh viên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . theo thời gian đã hẹn. Xin trân trọng cảm ơn! TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI PHỤ LỤC 4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2008 Người nộp thuế: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương Địa chỉ trụ sở: 46 Ngô Quyền – Hà Nội Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Stt Chỉ tiêu Mã Số năm nay (2008) Số năm trước (2007) (1) (2) (3) (4) (5) 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 1.800.000.000 1.675.000.000 2 Các khoản trừ doanh thu 02 800.000.000 725.000.000 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 1.000.000.000 950.000.000 4 Giá vốn bán hàng 11 800.000.000 600.000.000 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 600.000.000 710.000.000 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 200.000.000 250.000.000 7 Chi phí tài chính 22 300.000.000 240.000.000 Trong đó: Chí phí lãi vay 23 210.000.000 170.000.000 8 Chi phí quản lý kinh doanh 24 100. 000.000 230. 000.000 9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 400.000.000 480.000.000 10 Thu nhập khác 31 150.000.000 250.000.000 11 Chi phí khác 32 120. 000.000 150. 000.000 12 Lợi nhuận khác 40 30.000.000 100.000.000 13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 430.000.000 580.000.000 14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 12.000.000 16.240.000 15 Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 60 418.000.000 463.760.000 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2007 Người nộp thuế: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương Địa chỉ trụ sở: 46 Ngô Quyền – Hà Nội Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Stt Chỉ tiêu Mã Số năm nay (2007) Số năm trước (2006) (1) (2) (3) (4) (5) 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 1.675.000.000 1.360.000.000 2 Các khoản trừ doanh thu 02 725.000.000 500.000.000 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 950.000.000 860.000.000 4 Giá vốn bán hàng 11 600.000.000 450.000.000 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 710.000.000 600.000.000 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 250.000.000 180.000.000 7 Chi phí tài chính 22 240.000.000 260.000.000 Trong đó: Chí phí lãi vay 23 170.000.000 150.000.000 8 Chi phí quản lý kinh doanh 24 230. 000.000 220. 000.000 9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 30 480.000.000 300.000.000 10 Thu nhập khác 31 250.000.000 85.000.000 11 Chi phí khác 32 150. 000.000 80. 000.000 12 Lợi nhuận khác 40 100.000.000 5.000.000 13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 580.000.000 350.000.000 14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 16.240.000 7.000.000 15 Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 60 463.760.000 220.000.000 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2006 Người nộp thuế: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương Địa chỉ trụ sở: 46 Ngô Quyền – Hà Nội Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Stt Chỉ tiêu Mã Số năm nay (2006) Số năm trước(2005) (1) (2) (3) (4) (5)chưa có 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 1.675.000.000 2 Các khoản trừ doanh thu 02 725.000.000 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 950.000.000 4 Giá vốn bán hàng 11 600.000.000 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 710.000.000 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 250.000.000 7 Chi phí tài chính 22 240.000.000 - Trong đó: Chí phí lãi vay 23 150.000.000 8 Chi phí quản lý kinh doanh 24 230. 000.000 9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 480.000.000 10 Thu nhập khác 31 250.000.000 11 Chi phí khác 32 150. 000.000 12 Lợi nhuận khác 40 100.000.000 13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 580.000.000 14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 16.240.000 15 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 463.760.000 Người lập biểu (ký, Ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (ký, Ghi rõ họ tên) Lập ngày 10 tháng 2 năm 2007 Giám đốc (ký, Ghi rõ họ tên) PHỤ LỤC 5 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Sách tham khảo [1] Giáo trình TMĐT căn bản – ĐH Thương mại [2] Giáo trình thiết kế web – ĐH Thương mại [3] Bài giảng TMĐT 2007 – ĐH Ngoại Thương [4] Báo cáo thương mại điện tử các năm 2006, 2007, 2008; Cục Thương mại điện tử - Bộ Công Thương [5] CN. Nguyễn Duy Quang, KS. Nguyễn Văn Khoa; Thương mại điện tử thực tế và giải pháp; tháng 9/2006; NXB Giao thông vận tải [6] Nhóm tác giả; Sổ tay thương mại điện tử cho doanh nghiệp; 2007; Phòng Thương mại Công nghiệp Việt Nam (VCCI) [6] Nhóm tác giả; Cẩm Nang Ứng Dụng Thương Mại Điện Tử; 2008; sở Thương mại Thành phố Hồ Chí Minh [7] Kim Anh; Kỹ thuật chào hàng trên mạng; Quý II/2005; NXB Lao động xã hội [8] Efraim Turban - David King - Jae Lee - Merril Warkentm - H. Michael Chung, Electronic Commerce – A MANAGERIAL PERSPECTIVE, 2002 [9] June Campbell; Beginer guide to Ecommerce; 2008; Nightcats Multimedia Productions [10] Nancy Flynn; E-Mail Rules; 2007 [11] Shelly Lowery; Internet Marketing Strategies; 2007 [12] Janice Reynolds; The Complete E-Commerce Book: Design, Build and Maintain a Successful Web-Based Business; 2008; Trang web [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] www.chungta.com [15] www.google.com [16] [17]

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLV_NguyenThiHanh41I.doc.doc
Tài liệu liên quan