Hướng dẫn lập trình và vận hành máy phay cnc emco pc mill 50

Phép đối xứng hệ toạ độ: MIRROR, AMIRROR MIRROR, AMIRROR lấy đối xứng hình dạng phôi theo các trục toạ độ. Cú pháp: MIRROR, AMIRROR X. Y. Z. Khi một biên dạng đ-ợc tạo thành từ phép đối xứng thì chiều đ-ờng tròn G2/G3 và phép bù bán kính dao cắt G41/G42 đ-ợc thay đổi tự động. MIRROR Phép đối xứng tuyệt đối, so với điểm không thực tại G54-G599. (SCALE xoá tất cả các hệ toạ độ đã lập trình tr-ớc đó: TRANS, ATRANS, ROT, AROT, .). MIRROR không có các tham số trục sẽ bỏ chọn phép đối xứng (và tất cả các hệ toạ độ khác). AMIRROR Phép đối xứng bổ sung, so với điểm không thực tại (G54-G599) hoặc đã lập trình (TRANS / ATRANS).

pdf250 trang | Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hướng dẫn lập trình và vận hành máy phay cnc emco pc mill 50, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình: kiểm tra lời gọi dao trong ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H62 17200 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 cannot delete an active tool Kênh %1 khối lệnh %2 không thể xoá một dao đang kích hoạt %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Một phép xoá dữ liệu dao đối với dao đang xử lý hiện thời trong ch−ơng trình gia công. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 17220 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 tool not available Kênh %1 khối lệnh %2 dao không hợp lệ %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Một phép truy xuất dao thông qua chỉ số T ch−a đ−ợc định nghĩa. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 17230 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 Duplo no. already disposed Kênh %1 khối lệnh %2 chỉ số Duplo đã thực sự sẵn sàng %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Một phép viết một chỉ số dao Duplo vào tên một dao khác đã thực sự tồn tại với chỉ số Duplo t−ơng tự. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 17240 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 invalid definition of tool Kênh %1 khối lệnh %2 phép định nghĩa dao không hợp lệ %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Nếu một sự cố gắng thực hiện để sửa dữ liệu dao mà sau đó làm hỏng tính chắc chắn của dữ liệu hoặc gây ra một định nghĩa đối lập, thì cảnh báo này sẽ xuất hiện. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 17250 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 invalid definition of magazine Kênh %1 khối lệnh %2 phép định nghĩa magazine không hợp lệ %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Nếu một sự cố gắng thực hiện để sửa dữ liệu magazine mà sau đó làm hỏng tính chắc chắn của dữ liệu hoặc gây ra một định nghĩa đối lập, thì cảnh báo này sẽ xuất hiện. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 17260 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 invalid definition of magazine location Kênh %1 khối lệnh %2 phép định nghĩa vị trí magazine không hợp lệ %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Nếu một sự cố gắng thực hiện để sửa dữ liệu vị trí magazine mà sau đó làm hỏng tính chắc chắn của dữ liệu hoặc gây ra một định nghĩa đối lập, thì cảnh báo này sẽ xuất hiện. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H63 17270 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 call-by-reference: illegal variable Kênh %1 khối lệnh %2 gọi bởi tham chiếu: biến trái luật %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Dữ liệu máy và các biến hệ thống phải không đ−ợc truyền nh− là các tham số đ−ợc gọi bằng phép tham chiếu. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 17500 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 axis %3 is not an indexing axis Kênh %1 khối lệnh %2 trục %3 không là một trục đ−ợc đánh số %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Vị trí một trục đã đ−ợc lập trình cho một trục với các từ khoá CIC, CAC hoặc CDC nh−ng trục đó ch−a đ−ợc định nghĩa nh− một trục đ−ợc đánh số trong dữ liệu máy. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 17502 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 indexing axis %3 with Hirth tooth system Stop delayed Kênh %1 khối lệnh %2 trục đ−ợc đánh số %3 với "Hirth tooth system" dừng trễ %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục Với trục đ−ợc đánh số, chức năng 'Hirth tooth system' đ−ợc kích hoạt và phép điều chỉnh đã thiết đặt giá trị 0 hoặc một phép dừng có điều kiện. Xuất hiện cảnh báo. Chờ đến khi vị trí tiếp theo đạt tới hoặc thiết đặt giá trị điều chỉnh > 0. Cảnh báo tự mất đi khi hết lỗi. 17510 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 invalid index for indexing axis %3 Kênh %1 khối lệnh %2 chỉ số trục %3 không hợp lệ %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Chỉ số đ−ợc lập trình cho chỉ số trục đã v−ợt quá khoảng giá trị cho phép. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. 17600 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 preset on transformed axis %3 not possible Kênh %1 khối lệnh %2 thiết đặt tr−ớc trên trục tr−ợt %3 không thể thực hiện đ−ợc %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Trục đ−ợc chỉ ra bị liên quan vào phép biến đổi hiện thời. Do đó không thể thiết đặt bộ nhớ giá trị thực tế (thiết đặt tr−ớc) cho trục này. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H64 17610 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 positioning axis %3 cannot participate in transformation Kênh %1 khối lệnh %2 phép định vị trục %3 không thể tham gia trong phép biến đổi %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Trục đ−ợc chỉ ra với từ khoá POS hoặc POSA liên quan đến phép biến đổi đang kích hoạt. Do đó nó không thể dịch chuyển nh− trục định vị. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 17620 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 fixpoint cannot be approached for transformed axis %3 Kênh %1 khối lệnh %2 điểm cố định không thể tiếp cận đối với trục tr−ợt %3 %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Một trục đ−ợc lập trình tiếp cận điểm cố định (G75) nh−ng lại liên quan đến phép biến đổi đang kích hoạt. Phép tiếp cận điểm cố định không thể thực hiện với trục này. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 17630 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 referencing not possible for transformed axis %3 Kênh %1 khối lệnh %2 phép tham chiếu không thể thực hiện đ−ợc đối với trục tr−ợt %3 %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Một trục đ−ợc lập trình tiếp cận điểm tham chiếu (G74) nh−ng lại liên quan đến phép biến đổi đang kích hoạt. Phép tiếp cận điểm tham chiếu không thể thực hiện với trục này. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 17640 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 spindle cannot be used as transformed axis %3 Kênh %1 khối lệnh %2 trục quay không thể dùng nh− trục tr−ợt %3 %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Một trục đ−ợc lập trình cho thao tác trục quay lại liên quan đến phép biến đổi hiện thời nh− là trục hình học. Điều này là không đ−ợc phép. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 17800 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 illegal fixed-stop end point programmed Kênh %1 khối lệnh %2 điểm cuối dừng cố định đ−ợc lập trình trái luật %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Chỉ số vị trí n xác định với từ khoá FP=n là không đ−ợc phép. Hai vị trí trục tuyệt đối có thể định nghĩa nh− là các điểm cố định thông qua trục xác định MD 30 600 FIX_POINT_POS [n]. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H65 17900 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 axis %3 use machine axis identifier Kênh %1 khối lệnh %2 trục %3 dùng mô tả trục máy %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Tại điểm này, khối lệnh gọi trục máy. Đây là tr−ờng hợp với: - G74 (tiếp cận điểm tham chiếu) - G75 (tiếp cận điểm cố định) Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Dùng mô tả trục máy khi lập trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 18001 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 wrong definition of global protection area %3, error code %4 Kênh %1 khối lệnh %2 phép định nghĩa sai của vùng bảo vệ toàn cục %3, mã lỗi %4 %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = số của vùng bảo vệ toàn cục %4 = đặc tả lỗi (mã lỗi) Có một lỗi trong định nghĩa vùng bảo vệ. Các chỉ số lỗi chỉ ra nguyên nhân gây ra cảnh báo: 1: Phép định nghĩa biên dạng không hoàn thành hoặc mâu thuẫn 2: Biên dạng bao quanh nhiều hơn một vùng bề mặt 3: Dao - vùng bảo vệ liên quan không lồi. 4: Nếu cả hai đ−ờng biên đều kích hoạt trong kích th−ớc thứ 3 của vùng bảo vệ và cả hai giới hạn có cùng giá trị. 5: Số của vùng bảo vệ không tồn tại (số âm, bằng 0 hoặc lớn hơn số lớn nhất cho phép) 6: Phép định nghĩa vùng bảo vệ chứa nhiều hơn 10 phần tử biên dạng 7: Dao - vùng bảo vệ liên quan đ−ợc định nghĩa bên trong vùng bảo vệ. 8: Dùng tham số sai. 9: Vùng bảo vệ đ−ợc kích hoạt không định nghĩa. 10: Mã G tổng thể dùng cho phép định nghĩa vùng bảo vệ sai. 11: Phép định nghĩa biên dạng sai hoặc hệ toạ độ đ−ợc kích hoạt. 12: Các lỗi khác ch−a đ−ợc xác định Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng Cancel. 18003 Giải thích: Channel %1 block %2 channel-specific protection area %3 cannot be activated, error code %4 Kênh %1 khối lệnh %2 vùng bảo vệ kênh xác định %3 không thể kích hoạt, mã lỗi %4 %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = số của vùng bảo vệ kênh xác định %4 = đặc tả lỗi (mã lỗi) Một lỗi xảy ra khi kích hoạt vùng bảo vệ. Chỉ số lỗi chỉ ra nguyên nhân gây ra cảnh báo: 1: Phép định nghĩa biên dạng không hoàn thành hoặc mâu thuẫn 2: Biên dạng bao quanh nhiều hơn một vùng bề mặt 3: Dao - vùng bảo vệ liên quan không lồi. 4: Nếu cả hai đ−ờng biên đều kích hoạt trong kích th−ớc thứ 3 của vùng bảo vệ và cả hai giới hạn có cùng giá trị. 5: Số của vùng bảo vệ không tồn tại (số âm, bằng 0 hoặc lớn hơn số lớn nhất cho phép) 6: Phép định nghĩa vùng bảo vệ chứa nhiều hơn 10 phần tử biên dạng 7: Dao - vùng bảo vệ liên quan đ−ợc định nghĩa bên trong vùng bảo vệ. 8: Dùng tham số sai. 9: Vùng bảo vệ đ−ợc kích hoạt không định nghĩa. 10: Lỗi cấu trúc bên trong của vùng bảo vệ. 11: Các lỗi khác ch−a đ−ợc xác định 12: Số các vùng bảo vệ đ−ợc kích hoạt đồng thời v−ợt quá số lớn nhất (dữ liệu máy kênh xác định). 13,14: Phần tử biên dạng cho các vùng bảo vệ không thể tạo lập. 15,16: Không có thêm không gian bộ nhớ cho các vùng bảo vệ. 17: Không có thêm không gian bộ nhớ cho các phần tử biên dạng. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H66 Hiện t−ợng: Cách xử lý: Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng NC Start và tiếp tục ch−ơng trình. 18006 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 serious error in definition of channel-specific protection area %3. Kênh %1 khối lệnh %2 lỗi nghiêm trọng trong phép định nghĩa vùng bảo vệ kênh xác định %3 %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = chỉ số vùng bảo vệ Phép định nghĩa vùng bảo vệ phải bị ngắt bởi EXECUTE tr−ớc khi một phép dừng tiền xử lý đ−ợc thực hiện. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Phép hiệu chỉnh khối lệnh đ−ợc tổ chức. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng NC Start và tiếp tục ch−ơng trình. 18100 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 invalid argument passed to FXS Kênh %1 khối lệnh %2 tham số không hợp lệ đ−ợc truyền cho FXS %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Các giá trị sau là hợp lệ tại thời điểm hiện tại: 0: Bỏ chọn dịch chuyển chống lại dừng cứng. 1: Chọn dịch chuyển chống lại dừng cứng. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 18101 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 invalid argument passed to FXST Kênh %1 khối lệnh %2 tham số không hợp lệ đ−ợc truyền cho FXST %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Chỉ các giá trị trong khoảng 0.0 - 100.0 là hợp lệ tại thời điểm hiện tại. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 18102 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 invalid argument passed to FXSW Kênh %1 khối lệnh %2 tham số không hợp lệ đ−ợc truyền cho FXSW %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Chỉ các giá trị d−ơng và bằng 0 là hợp lệ tại thời điểm hiện tại. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 18300 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 frame: Fine shift not possible Kênh %1 khối lệnh %2 hệ toạ độ: phép dịch chuyển tinh là không thể thực hiện đ−ợc %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Sự dùng một phép dịch chuyển tinh đối với phép chuyển đổi hệ toạ độ có thể thiết lập đ−ợc hoặc phép chuyển đổi hệ toạ độ cơ bản là không thể thực hiện đ−ợc do MD $MN_FRAME_FINE_TRANS khác 1. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình hoặc thiết đặt MD $MN_FRAME_FINE_TRANS bằng 1. Xoá cảnh báo bằng NC Start và tiếp tục ch−ơng trình. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H67 20000 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 reference cam not reached Kênh %1 khối lệnh %2 cam tham chiếu không thể tiếp cận đ−ợc %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Sau khi bắt đầu tiếp cận điểm tham chiếu, cạnh tăng của cam phải đ−ợc tiếp cận với đoạn đ−ợc định nghĩa trong MD 34030 REFP_MAX_CAM_DIST. (Lỗi này chỉ xảy ra với encoder gia số). Có 3 nguyên nhân có thể gây ra lỗi: 1. Giá trị nhập vào trong MD 34030 REFP_MAX_CAM_DIST quá nhỏ. 2. Tín hiệu cam không đ−ợc nhận bởi đầu vào PLC. 3. Khóa chuyển điểm tham chiếu không đợ−c vận hành bởi cam Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20001 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 cam signal missing Kênh %1 khối lệnh %2 thiếu tín hiệu cam %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Tại thời điểm bắt đầu của pha 2 của tiếp cận điểm tham chiếu, tín hiệu từ cam không hợp lệ nữa. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Kiểm tra: - Phần cứng: dây điện đứt ? ngắn mạch ? - Phần mềm: ch−ơng trình ng−ời dùng ? Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20002 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 zero reference mark not found Kênh %1 khối lệnh %2 nhãn tham chiếu gốc không thấy %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Dấu hiệu gốc (điểm zero) của encoder gia số không nằm trong đoạn định nghĩa. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20003 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 encoder error Kênh %1 khối lệnh %2 lỗi encoder %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Trong hệ thống đo với các dấu tham chiếu mã khoảng cách, khoảng cách giữa 2 dấu đ−ợc tìm thấy lớn hơn 2 lần khoảng cách đ−ợc nhập vào trong dữ liệu máy 34300 ENC_REFP_MARKER_DIST. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Nc Stop. Mất khả năng NC Start. Kiểm tra các rãnh điểm tham chiếu của th−ớc,bao gồm cả phần điện tử. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20004 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 reference mark missing Kênh %1 khối lệnh %2 thiếu dấu tham chiếu %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Trong các hệ thống đo chiều dài theo mã khoảng cách, hai điểm dấu tham chiếu đã không đ−ợc tìm thấy. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Nc Stop. Mất khả năng NC Start. Kiểm tra các rãnh điểm tham chiếu của th−ớc,bao gồm cả phần điện tử. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H68 20005 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 reference point approach aborted Kênh %1 khối lệnh %2 tiếp cận điểm tham chiếu bị bãi bỏ %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Phép tham chiếu không hoàn thành cho tất cả các trục do thiếu encoder, hệ thống đo v−ợt quá giới hạn, Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20006 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 reference point creep velocity not reached Kênh %1 khối lệnh %2 %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Trong pha 2 của tiếp cận điểm tham chiếu, điểm cuối của cam đ−ợc với tới nh−ng vận tốc tiếp cận điểm tham chiếu không nằm trong cửa sổ dung sai. Pha 2 bị ngắt phép tiếp cận điểm tham chiếu đ−ợc bắt đầu một cách tự động một lần nữa với pha 1. Nếu vận tốc tiếp cận vẫn không đạt đ−ợc thì phép tiếp cận bị thoát và xuất hiện cảnh báo. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop. Mất khả năng NC Start. Giảm MD đối với vận tốc tiếp cận 34040 REFP_VELO_SEARCH_MARKER và/hoặc tăng MD đối với dung sai vận tốc 35150 SPIND_DES_VELO_TOL. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20007 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 reference point approach needs 2 encoders Kênh %1 khối lệnh %2 phép tiếp cận điểm tham chiếu cần 2 encoder %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn 2 encoder là cần thiết cho thiết đặt 34200 ENC_REFP_MODE = 6 Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop. Mất khả năng NC Start. Sửa chế độ tham chiếu 34200 ENC_REFP_MODE hặc cài và cấu hình encoder thứ hai. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20008 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 Referenzpunktfahren benoetigt zweites referiertes Messystem Kênh %1 khối lệnh %2 phép tiếp cận điểm tham chiếu %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn 2 encoder là cần thiết cho thiết đặt 34200 ENC_REFP_MODE = 6 Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop. Mất khả năng NC Start. Sửa chế độ tham chiếu 34200 ENC_REFP_MODE hặc cài và cấu hình encoder thứ hai. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20050 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 handwheel mode active Kênh %1 khối lệnh %2 chế độ handwheel đ−ợc kích hoạt %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Các trục không thể dịch chuyển trong chế độ JOG với các phím dịch chuyển vì phép dịch chuyển vẫn còn giữ chỗ thông qua handwheel. Xuất hiện cảnh báo. Quyết định hoặc là các trục đ−ợc dịch chuyển bằng các phím JOG hoặc là thông qua handwheel. 20051 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 handwheel mode not possible Kênh %1 khối lệnh %2 chế độ handwheel không thể thực hiện đ−ợc %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Các trục đã thực sự dịch chuyển thông qua phím dịch chuyển, do đó chế độ handwheel không thể thực hiện đ−ợc nữa. Xuất hiện cảnh báo. Quyết định hoặc là các trục đ−ợc dịch chuyển bằng các phím JOG hoặc là thông qua handwheel. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H69 20052 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 already active Kênh %1 trục %2 đã thực sự kích hoạt %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Trục đ−ợc dịch chuyển nh− là trục máy trong chế độ JOG thông qua các phím bằng tay trên panel điều khiển máy. Tuy nhiên điều này không thể thực hiện đ−ợc do: 1. Nó đã thực sự dịch chuyển nh− là các trục hình học 2. Nó đã thực sự dịch chuyển nh− là các trục máy 3. Một trục hình học đang dịch chuyển trong chế độ JOG bằng các phím h−ớng. Xuất hiện cảnh báo. Dừng phép dịch chuyển thông qua kênh hoặc giao diện trục hoặc dừng trục hình học khác. Xoá cảnh báo bằng phím Cancel. 20053 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 DRF, FTOCON, external setting of offset not possible Kênh %1 trục %2 DRF, FTOCON, thiết đặt mở rộng của phép bù không thể thực hiện đ−ợc %1 = chỉ số kênh %2 = tên trục, chỉ số trục quay Trục đ−ợc dịch chuyển trong chế độ mà cho phép nội suy không bổ sung. Xuất hiện cảnh báo. Chờ cho đến khi trục đạt tới vị trí tham chiếu hoặc ngắt tiếp cận điểm tham chiếu bằng RESET và khởi động DRF một lần nữa. Xoá cảnh báo bằng Cancel. 20054 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 wrong index for indexing axis in JOG mode Kênh %1 khối lệnh %2 chỉ số sai đối với đánh số trục trong chế độ JOG %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Phép đánh số trục tăng dần lên trong chế độ JOG. Tuy nhiên không có vị trí nào cao hơn trong h−ớng đ−ợc chọn. Xuất hiện cảnh báo. Hiệu chỉnh danh sách các vị trí đánh số trục theo dữ liệu máy MD 10 900: INDEX_AX_LENGTH_POS_TAB_1 MD 10 910: INDEX_AX_POS_TAB_1 MD 10 920: INDEX_AX_LENGTH_POS_TAB_2 MD 10 930: INDEX_AX_POS_TAB_2 hoặc thiết đặt giới hạn vùng làm việc hoặc khoá chuyển giới hạn phần mềm. Xoá cảnh báo bằng Cancel. 20055 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 master spindle not available in JOG mode Kênh %1 trục chính không hợp lệ trong chế độ JOG %1 = chỉ số kênh Trục chỉ ra đ−ợc dịch chuyển nh− là trục máy trong chế độ JOG với tốc độ theo vòng quay, nh−ng không trục chính nào đ−ợc định nghĩa từ nó. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng phím Cancel. 20056 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 no revolutional feedrate possible. Axis/spindle %3 stationary Kênh %1 công việc %2 không có tốc độ chạy dao theo vòng quay nào có thể thực hiện đ−ợc. Trục/trục quay %3 đứng yên. %1 = chỉ số kênh %2 = tên trục, chỉ số trục chính %3 = tên trục, chỉ số trục chính Một trục dịch chuyển trong chế độ JOG với tốc độ theo vòng quay, nh−ng tốc độ dịch chuyển của trục/trục quay nhận đ−ợc bằng 0. Xuất hiện cảnh báo. Cảnh báo tự mất đi sau khi lỗi đựơc sửa. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H70 20057 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 revolution velocity of axis/spindle %3 is less or equal zero. Kênh %1 khối lệnh %2 tốc độ quay của trục/trục quay %3 nhỏ hơn hoặc bằng 0. %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục chính Tốc độ tiến dao theo vòng quay đã đ−ợc lập trình cho một trục/trục quay, nh−ng vận tốc ch−a đ−ợc lập trình hoặc đã lập trình với giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 0. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20060 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 cannot move as geometry axis Kênh %1 khối lệnh %2 không thể di chuyển giống nh− trục hình học %1 = chỉ số kênh %2 = tên trục Trục hiện thời không ở trong trạng thái "trục hình học". Do đó nó không thể đựơc dịch chuyển trong chế độ JOG giống nh− trục hình học. Xuất hiện cảnh báo. Kiểm tra các b−ớc vận hành để chứng minh hoặc là trục hình học phải đ−ợc dịch chuyển hoặc là chuyển sang các trục máy bằng cách kích hoạt phím "WCS/MCS" trên panel điều khiển máy Xoá cảnh báo bằng phím Cancel. 20062 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 already active Kênh %1 trục %2 đã thực sự kích hoạt %1 = chỉ số kênh %2 = tên trục, chỉ số trục chính Trục chỉ ra đã thực sự dịch chuyển nh− là trục máy. Do đó, nó không thể đ−ợc vận hành giống nh− là trục hình học. Xuất hiện cảnh báo. Không bắt đầu trục hình học cho đến khi chuyển động tr−ợt nh− là trục máy kết thúc. Xoá cảnh báo bằng phím Cancel. 20065 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 master spindle not defined for geometry axes in JOG mode Kênh %1 trục chính không đ−ợc định nghĩa cho trục hình học trong chế độ JOG %1 = chỉ số kênh Trục chỉ ra đ−ợc dịch chuyển nh− là trục hình học trong chế độ JOG với tốc độ theo vòng quay, nh−ng không trục chính đ−ợc định nghĩa từ đó. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng phím Cancel. 20070 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 programmed end position is beyond software limit %3 Kênh %1 trục %2 điểm cuối đ−ợc lập trình bị v−ợt quá giới hạn phần mềm %3 %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục %3 = "+" hoặc "-" Trục đ−ợc dịch chuyển nh− là trục định vị toàn bộ và vị trí nguồn phải nằm trong giới hạn phần mềm t−ơng ứng. Trục không dịch chuyển. Xuất hiện cảnh báo. Xác định vị trí nguồn nhỏ hơn. Sửa MD cho khoá chuyển giới hạn SW. Kích hoạt khoá chuyển giới hạn có thể SW khác. Cảnh báo tự mất đi khi hết lỗi. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H71 20071 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 programmed end position is beyond working area limit %3 Kênh %1 trục %2 điểm cuối đ−ợc lập trình bị v−ợt quá giới hạn vùng làm việc %3 %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục %3 = "+" hoặc "-" Trục đ−ợc dịch chuyển nh− là trục định vị toàn bộ và vị trí nguồn phải nằm trong giới hạn vùng làm việc t−ơng ứng. Xuất hiện cảnh báo. Vị trí nguồn đ−ợc tham số hoá trong khoảng dịch chuyển cho phép (tham số POS của FC ?) hoặc vị trí hiệu chỉnh của khoá chuyển giới hạn phần mềm (khoá chuyển giới hạn phần mềm đ−ợc kích hoạt lần 2). Cảnh báo tự mất đi khi hết lỗi. 20072 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 is not an indexing axis Kênh %1 trục %2 không là một trục đ−ợc đánh số. %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục Trục chỉ ra đựơc vận hành nh− là trục đ−ợc định vị đầy đủ. Vị trí nguồn đ−ợc tham số hoá trong FC INDEX-AXIS nh− là một chỉ số vị trí, nh−ng trục không phải là một trục đ−ợc đánh số. Xuất hiện cảnh báo. Tham số FC POS-AXIS cho trục tr−ợt và trục quay nên đ−ợc dùng hoặc trục nên đ−ợc khai báo nh− là trục đ−ợc đánh số. T−ơng ứng với dữ liệu máy mà khia báo chỉ số trục nh− sau: MD30 500: INDEX_AX_ASSIGN_POS_TAB MD 10 900: INDEX_AX_LENGTH_POS_TAB_1 MD 10 910: INDEX_AX_POS_TAB_1 MD 10 920: INDEX_AX_LENGTH_POS_TAB_2 MD 10 930: INDEX_AX_POS_TAB_2 Cảnh báo tự mất đi khi hết lỗi. 20073 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 cannot be repositioned Kênh %1 trục %2 không thể định vị lại %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục Trục đ−ợc định vị đầy đủ không thể định vị đ−ợc vì nó đã thực sự đ−ợc khởi động lại thông qua gia diện VDI và vẫn còn đang kích hoạt. Xuất hiện cảnh báo. Xoá cảnh báo bằng phím Cancel. 20074 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 wrong index position Kênh %1 trục %2 chỉ số định vị sai %1 = chỉ số kênh %2 = tên trục, chỉ số trục quay Đối với trục đ−ợc định vị đầy đủ đ−ợc khai báo nh− là trục đ−ợc đánh số, bộ điều khiển PLC đã cung cấp một chỉ số không hợp lệ trong bảng. Xuất hiện cảnh báo. Kiểm tra chỉ số trục đ−ợc cho bởi PLC và hiệu chỉnh chúng nếu cần. Kiểm tra dữ liệu máy về phép khai báo chỉ số trục: MD30 500: INDEX_AX_ASSIGN_POS_TAB MD 10 900: INDEX_AX_LENGTH_POS_TAB_1 MD 10 910: INDEX_AX_POS_TAB_1 MD 10 920: INDEX_AX_LENGTH_POS_TAB_2 MD 10 930: INDEX_AX_POS_TAB_2 Cảnh báo tự mất đi khi hết lỗi. 20075 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 oscillating currently not possible Kênh %1 trục %2 dao động hiện thời không thể thực hiện đ−ợc %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục Trục không thể thực hiện chuyển động dao động vì nó đã thực sự dịch chuyển, ví dụ trong trong chế độ JOG. Xuất hiện cảnh báo. Kết thúc chuyển động dịch chuyển khác. Xoá cảnh báo bằng phím Cancel. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H72 20076 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 change of operation mode not possible during oscillation Kênh %1 trục %2 thay đổi chế độ vận hành không thể thực hiện đ−ợc trong khi dao động %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục Trục đang thực hiện một chuyển động dao động. Sự thay đổi chế độ là không thể thực hiện đ−ợc vì dao động là không đ−ợc phép trong chế độ đ−ợc chọn. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Không khởi tạo việc thay đổi chế độ. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20077 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 programmed position is beyond software limit %3 Kênh %1 trục %2 vị trí đ−ợc lập trình v−ợt quá giới hạn phần mềm %3 %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục %3 = "+" hoặc "-" Trục đ−ợc dịch chuyển nh− là trục dao động và vị trí nguồn đ−ợc định vị bên trong khoá chuyển giới hạn phần mềm. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Xác định vị trí nguồn nhỏ hơn. Sửa MD cho khoá chuyển giới hạn SW. Kích hoạt khoá chuyển giới hạn SW có thể khác. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20078 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 programmed position is beyond working area limit %3 Kênh %1 trục %2 vị trí đ−ợc lập trình v−ợt quá giới hạn vùng làm việc %3 %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số kênh %3 = "+" hoặc "-" Trục dịch chuyển nh− là trục dao động và vị trí nguồn đ−ợc định vị phía sau giới hạn vùng làm việc hợp lệ t−ơng ứng. Trục không dịch chuyển. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. Xác định vị trí nguồn nhỏ hơn. Ngắt kích hoạt giới hạn vùng làm việc. Thiết lập một giới hạn vùng làm việc khác. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20080 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 handwheel not assigned for overlaid handwheel motion Kênh %1 trục %2 handwheel không đ−ợc gán cho chuyển động handwheel %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục Không handwheel nào đ−ợc gán cho trục này sau khi handwheel đã đ−ợc kích hoạt trong chế độ tự động. Xuất hiện cảnh báo. Nếu điều khiển handwheel đ−ợc yêu cầu, handwheel bắt buộc phải đ−ợc kích hoạt. Cảnh báo tự mất đi khi lỗi đ−ợc sửa. 20085 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 contour handwheel: traverse direction or overtravel not allowed from beginning of block Kênh %1 handwheel biên dạng: h−ớng dịch chuyển hoặc dịch chuyển đề không đ−ợc phép từ đầu khối lệnh %1 = chỉ số kênh Phép dịch chuyển trên đừơng dẫn với handwheel biên dạng trong h−ớng ng−ợc với h−ớng dịch chuyển đã lập trình và điểm đầu của đ−ờng dẫn đã tiếp cận đ−ợc điểm bắt đầu của khối lệnh. Xuất hiện cảnh báo. Quay handwheel biên dạng theo h−ớng ng−ợc lại. Cảnh báo tự mất khi hết lỗi. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H73 20090 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Axis %1 activation of fixed stop not possible. Check program line and axis parameters. Trục %1 không thể kích hoạt phép dừng cứng. Kiểm tra ch−ơng trình và các tham số trục %1 = chỉ số trục 1. Chức năng "dịch chuyển chống lại dừng cứng" đã đ−ợc lập trình với FXS[AX]=1 nh−ng trục lại không có chức năng này. Kiểm tra MD37000. Chức năng này không hợp lệ đối với các trục cần cầu và trục mô phỏng. 2. Trong phép lựa chọn, không có chuyển động nào đ−ợc lập trình cho trục AX. AX là một nhận dạng trục máy. 3. Luôn luôn cần thiết lập trình chuyển động dịch chuyển trong khối lệnh đ−ợc chọn đối với trục/trục quay để cho chức năng "dịch chuyển chống lại dừng cứng" đ−ợc kích hoạt. Cảnh báo có thể lập trình lại trong MD ALARM_REACTION_CHAN_NOREADY (kênh không sẵn sàng). Chế độ nhóm không sẵn sàng. Trong các trừơng hợp chắc chắn, có thể chuyển đổi tất cả các kênh thông qua MD. Kênh không sẵn sàng. Mất khả năng NC Start. NC Stop. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. • Kiểm tra kiểu trục • Kiểmt tra MD 37000 • Một chuyển động trục máy bị thiếu trong khối lệnh tiếp cận ? Xoá cảnh báo bằng RESET. 20091 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Axis %1 has not reached fixed stop Trục %1 không đạt đ−ợc dừng cứng %1 = tên trục, chỉ số trục quay Trong một chuyển động chống lại dừng cứng, vị trí cuối đ−ợc lập trình đã đ−ợc tiếp cận hoặc là một chuyển động tr−ợt đã bị thoát. Cảnh báo có thể đựơc giấu đi bởi dữ liệu máy $MA_FIXED_STOP_ALARM_MASK. cảnh báo có thể lập trình lại trong MD ALARM_REACTION_CHAN_NOREADY (kênh không sẵn sàng). Chế độ nhóm không sẵn sàng. Trong các trừơng hợp chắc chắn, có thể chuyển đổi tất cả các kênh thông qua MD. Kênh không sẵn sàng. Mất khả năng NC Start. NC Stop. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Sửa ch−ơng trình với các l−u ý: • khối lệnh dịch chuyển đã bị thoát? • nếu vị trí trục không t−ơng ứng với vị trí cuối đã lập trình thì hiệu chỉnh vị trí cuối. • nếu vị trí cuối nằm trong một chi tiết, tiêu chuẩn tạo ra phải đ−ợc kiểm tra. • phép chia đoạn dẫn biên dạng tạo ra các kích th−ớc quá lớn? Giới hạn mô-men đ−ợc thiết đặt quá cao? Xoá cảnh báo bằng RESET. 20092 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Axis %1 fixed stop mode still active Trục %1 chế độ dừng cứng vẫn đang kích hoạt %1 = tên trục, chỉ số trục quay Cố gắng dịch chuyển một trục trong khi nó đang ở chế độ dừng cứng hoặc khi phép bỏ chọn chức năng này vẫn ch−a hoàn thành. Cảnh báo có thể lập trình lại trong MD ALARMREACTIONCHANNOREADY (kênh không sẵn sang). Chế độ nhóm không sẵn sàng. Trong các trừơng hợp chắc chắn, có thể chuyển đổi tất cả các kênh thông qua MD. Kênh không sẵn sàng. Mất khả năng NC Start. NC Stop. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Kiểm tra các vấn đề sau: • Trục đã ở trạng thái dừng cứng nh−ng lại cũng di chuyển bởi chuyển động dịch chuyển của trục hình học? • Một phép thực hiện đ−ợc lựa chọn mặc dù trục đang ở trạng thái dừng? • Sự bỏ chọn xử lý đã bị ngắt bởi RESET? • PLC chuyển về các tín hiệu phản hồi? Xoá cảnh báo bằng RESET. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H74 20200 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 invalid spindle no. %2 with fine compensation of tool geometry Kênh %1 trục quay số %2 không hợp lệ với phép bù dao tinh %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục quay Không có phép gán trục quay/trục trong kênh nguồn đối với trục quay đ−ợc xác định trong lệnh PUTFTOC. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. NC Stop. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20201 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 spindle %2 no tool assigned Kênh %1 trục quay %2 không dao nào đ−ợc gán %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục quay Để cho phép bù dao tinh đối với dao hiện thời trên trục quay, một phép gán dao/trục quay bắt buộc phải đ−ợc kích hoạt. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. NC Stop. Sửa ch−ơng trình (viết chức năng bù dao tinh). Lập trình gán dao/ trục quay: TMON (xem dao) GWPSON (chọn dao) Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20203 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 no tool selected Kênh %1 không dao nào đựơc chọn %1 = chỉ số kênh Phép bù dao tinh đã đ−ợc viết cho dao đang kích hoạt của kênh %1 với PUTFTOC. Không có dao nào đ−ợc kích hoạt trong kênh này. Do đó phép bù dao không đ−ợc gán. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. NC stop. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20204 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 instruction PUTFTOC not allowed during FTOCOF Kênh %1 phát biểu PUTFTOC không đ−ợc phép trong khi FTOCOF %1 = chỉ số kênh Phép bù dao tinh đã đ−ợc viết cho kênh %1 với PUTFTOC. Phép bù dao tinh không đ−ợc kích hoạt trong kênh này. FTOCON bắt buộc phải đ−ợc kích hoạt trong kênh của lệnh PUTFTOC. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. NC Stop. Sửa ch−ơng trình trong kênh đang gia công: chọn FTOCON sao cho kênh là sẵn sàng để nhận đ−ợc lệnh PUTFTOC. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 21617 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 transformation does not alow to traverse the pole. Kênh %1 khối lệnh %2 phép biến đổi không đ−ợc phép di chuyển gốc cực. %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Một đ−ờng cong đã cho đ−ợc truyền vào thông qua toạ độ cực hoặc vùng bị cấm của phép biến đổi. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình (nếu cảnh báo xuất hiện trong chế độ AUTO). Để thoát ra khỏi vị trí cảnh báo, phép biến đổi phải bị loại bỏ tr−ớc. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H75 21618 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 as from block %2 transformation active: overlaid motion too great Kênh %1 từ khối lệnh %2 phép biến đổi kích hoạt: chuyển động quá lớn %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Hình dạng của chuyển động trên phép biến đổi t−ơng đối các trục là quá cao. Xuất hiện cảnh báo. Sửa ch−ơng trình. Cần phải giữ một khoảng cách đoạn dẫn an toàn đủ lớn phù hợp với gốc cực và các giới hạn vùng làm việc. Xoá cảnh báo bằng Cancel. 21619 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 transformation active: motion not possible Kênh %1 khối lệnh %2 phép biến đổi kích hoạt: chuyển động không đ−ợc phép %1 = chỉ số kênh %2 = tên trục, chỉ số trục quay Động học máy không cho phép chuyển động nh− thế. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop khi có cảnh báo. Mất khả năng NC Start. Xoá cảnh báo với phím RESET. Khởi động lại ch−ơng trình gia công chi tiết. 21650 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 overlaid motion not allowed Kênh %1 trục %2 chuyển động không đ−ợc phép %1 = chỉ số kênh %2 = tên trục, chỉ số trục quay Một chuyển động đ−ợc yêu cầu với trục , tuy nhiên nó lại không đ−ợc phép do dữ liệu máy FRAME_OR_CORRPOS_NOTALLOWED. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop khi có cảnh báo. Mất khả năng NC Start. Bỏ chọn chuyển động đó hoặc thay đổi dữ liệu máy. Xoá cảnh báo với phím RESET. Khởi động lại ch−ơng trình gia công chi tiết. 21700 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %3 axis %2 touch probe already deflected, edge Kênh %1 khối lệnh %3 trục %2 đầu dò đã bị lệch (võng), cạnh %1 = chỉ số kênh %2 = tên trục, chỉ số trục quay %3 = chỉ số khối lệnh Đầu dò đ−ợc lập trình với từ khoá MEAS hoặc MEAW đã bị võng và chuyển đổi. Đối với các phép đo sau này, tín hiệu dò tr−ớc tiên phải bị bỏ qua (trạng thái yên lặng của đầu dò). Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop. Mất khả năng NC Start. Kiểm tra vị trí bắt đầu của phép đo hoặc kiểm tra tín hiệu của đầu dò. Kiểm tra dây cáp và sự đấu nối? Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 21701 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %3 axis %2 measurement not possible Kênh %1 khối lệnh %2 trục %3 phép đo là không thể %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Phép đo là không thể ? Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop khi có cảnh báo. Mất khả năng NC Start. Xoá cảnh báo với phím RESET. Khởi động lại ch−ơng trình gia công chi tiết. 21702 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %3 axis %2 measurement aborted Kênh %1 khối lệnh %2 trục %3 phép đo bị ngắt bỏ %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Khối lệnh đo đã kết thúc nh−ng đầu dò đ−ợc kích hoạt không hề đáp ứng. Xuất hiện cảnh báo. Kiểm tra chuyển động dịch chuyển trong khối lệnh đo: • Có nhất thiết phải kích hoạt đầu dò để xác định vị trí một trục ? • Tình trạng của đầu dò, dây cáp, bộ phân phối dây, các thiết bị đầu nối? Xoá cảnh báo bằng Cancel. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H76 21703 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 axis %3 touch probe not deflected, edge polarity not possible Kênh %1 khối lệnh %2 trục %3 đầu dò không bị lệch, cạnh phân biệt không tồn tại %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Đầu dò đã chọn không bị lệch và do đó không ghi lại đ−ợc bất kỳ giá trị đo nào. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop. Mất khả năng NC Start. - Kiểm tra đầu dò - Kiểm tra vị trí xuất phát của phép đo - Kiểm tra ch−ơng trình Xoá cảnh báo với phím RESET. Khởi động lại ch−ơng trình gia công chi tiết. 22000 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 spindle %3 change of gear stage not possible Kênh %1 khối lệnh %2 trục chính %3 sự thay đổi bánh răng là không thể %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Sự lựa chọn bánh răng tự động đã đ−ợc lập trình với G40. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop khi có cảnh báo. Mất khả năng NC Start. Xoá cảnh báo với phím RESET. Khởi động lại ch−ơng trình gia công chi tiết. 22010 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 spindle %3 actual gear stage differs from requested gear stage. Kênh %1 khối lệnh %2 trục chính %3 bánh răng thực tế khác bánh răng đ−ợc yêu cầu. %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = chỉ số trục quay Bánh răng thực tế đ−ợc báo cáo bởi PLC đã đ−ợc giữ tr−ớc không giống bánh răng yêu cầu đ−ợc gọi bởi bộ điều khiển NC. Xuất hiện cảnh báo. Xoá cảnh báo với phím Cancel. 22270 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 spindle %3 spindle speed too high for thread cutting Kênh %1 khối lệnh %2 trục chính %3 tốc độ cắt quá lớn khi gia công ren %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Tốc độ trục chính để gia công ren G33 quá lớn làm cho vận tốc trục lớn nhất bị v−ợt quá. Xuất hiện cảnh báo. Xoá cảnh báo với phím Cancel. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H77 Các cảnh báo chu trình 60000 - 63000 Các cảnh báo này gây ra bởi các các chu trình gia công của bộ điều khiển. Có các cảnh báo t−ơng tự xuất hiện trên bộ điều khiển SIEMENS gốc. 61000 Chu trình: Cách xử lý: No tool offset active Không có phép dịch dao nào đ−ợc kích hoạt LONGHOLE, SLOT1, SLOT2, POCKET1, POCKET2, CYCLE90, CYCLE93, CYCLE94, CYCLE95, CYCLE96. Phép dịch dao D bắt buộc phải đ−ợc lập trình tr−ớc khi gọi chu trình. 61001 Chu trình: Cách xử lý: Thread pitch wrong B−ớc ren sai. CYCLE84, CYCLE840, CYCLE96, CYCLE97. Kiểm tra các tham số kích th−ớc ren và kiểm tra thông tin về b−ớc ren. 61002 Chu trình: Cách xử lý: Machining type incorrectly defined Kiểu gia công đ−ợc định nghĩa không đúng SLOT1, SLOT2, POCKET1, POCKET2, CYCLE93, CYCLE95, CYCLE97, CYCLE98. Giá trị gán cho tham số VARI để xác định kiểu gia công là không đúng và bắt buộc phải xác định lại. 61101 Chu trình: Cách xử lý: Reference plane incorrectly defined Mặt phẳng tham chiếu đ−ợc định nghĩa không đúng CYCLE 81-90, CYCLE840, SLOT1, SLOT2, POCKET1, POCKET2, LONGHOLE. Hoặc là các giá trị khác nhau phải đ−ợc nhập vào cho mặt phẳng tham chiếu và mặt phẳng lùi dao nếu chúng là giá trị t−ơng đối hoặc là một giá trị tuyệt đối phải đ−ợc nhập vào cho chiều sâu. 61102 Chu trình: Cách xử lý: No spindle direction programmed Không lập trình h−ớng trục chính CYCLE 86, CYCLE87, CYCLE88, CYCLE840 Tham số SDIR (hoặc SDR trong CYCLE840) bắt buộc phải đ−ợc lập trình. 61103 Chu trình: Nguyên nhân: Number of holes equals zero Số lỗ bằng 0 HOLES1, HOLES2 Không có giá trị nào đ−ợc lập trình cho số các lỗ. 61104 Chu trình: Nguyên nhân: Contour violation of the slots/elongated holes Sự sai phạm biên dạng của các rãnh / lỗ dài SLOT1, SLOT2, LONGHOLE Phép gán tham số không đúng của gia công phay theo mảng: sai số về vị trí của rãnh / lỗ dài và hình dạng của nó. 61105 Chu trình: Cách xử lý: Cutter radius too large Bán kính cắt quá lớn SLOT1, SLOT2, POCKET1, POCKET2, LONGHOLE, CYCLE90 Đ−ờng kính của dao cắt phay sẽ đ−ợc dùng là quá lớn cho chi tiết sẽ đ−ợc gia công; hoặc là phải dùng dao có đ−ờng kính bé hơn hoặc là phải thay đổi biên dạng. 61106 Chu trình: Nguyên nhân: Number of or distance between circular elements Số hoặc khoảng cách giữa các phần tử trên mảng tròn HOLES2, LONGHOLE, SLOT1, SLOT2 Phép gán các tham số NUM hoặc INDA không đúng, các phần tử của mảng tròn không thể sắp xếp trên một đ−ờng tròn đủ. 61107 Chu trình: Nguyên nhân: First drilling depth incorrectly defined Chiều sâu lớp khoan thứ nhất đ−ợc định nghĩa không đúng CYCLE83 Chiều sâu lớp khoan thứ nhất không t−ơng thích với chiều sâu lớn khoan cuối cùng. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H78 61601 Chu trình: Nguyên nhân: Finished part diameter too small Đ−ờng kính chi tiết hoàn thiện quá bé CYCLE94, CYCLE96 Một đ−ờng kính chi tiết cuối cùng <3 mm đã đ−ợc lập trình 61602 Chu trình: Nguyên nhân: Tool width incorrectly defined Bề rộng dao đã định nghĩa không đúng CYCLE93 Bề rộng dao cắt rãnh đ−ợc dùng lớn hơn bề rộng của rãnh đ−ợc lập trình. 61603 Chu trình: Nguyên nhân: Groove form incorrectly defined Dạng của rãnh đ−ợc định nghĩa không đúng CYCLE93 Bán kính/ cạnh vát tại đáy của rãnh không t−ơng thích với bề rộng rãnh. 61604 Chu trình: Nguyên nhân: Active tool violates programmed contour Dao đang kích hoạt xâm phạm biên dạng đã lập trình CYCLE95 Sự xâm phạm vào biên dạng ở phần sau của l−ỡi cắt do góc thoát dao gây ra. 61605 Chu trình: Nguyên nhân: Contour incorrectly programmed Biên dạng đ−ợc lập trình không đúng CYCLE95 Phát hiện phần tử nổi lên bất hợp pháp của biên dạng 61606 Chu trình: Nguyên nhân: Error on contour preparation Lỗi trong chuẩn bị biên dạng CYCLE95 Một lỗi đ−ợc xác định trong khi chuẩn bị biên dạng, cảnh báo này luôn xuất hiện cùng với cảnh báo NCK 10930 10934, 15800 hoặc 15810. 61607 Chu trình: Nguyên nhân: Starting point incorrectly programmed Điểm bắt đầu đ−ợc lập trình không đúng CYCLE95 Điểm bắt đầu tr−ớc khi chu trình đ−ợc gọi không nằm ngoài hình chữ nhật đ−ợc xác định bằng ch−ơng trình con chứa biên dạng. 61608 Chu trình: Cách xử lý: Wrong tool point direction programmed H−ớng điểm cắt đ−ợc lập trình sai. CYCLE94, CYCLE96 Một h−ớng điểm cắt trong khoảng 1 4 mà gặp phải dạng rãnh thoát dao thì bắt buộc phải đ−ợc lập trình. 61109 Chu trình: Cách xử lý: Form incorrectly programmed Dạng đ−ợc lập trình không đúng CYCLE94, CYCLE96 Kiểm tra các tham số đối với dạng rãnh thoát dao. 61110 Chu trình: Nguyên nhân: No drilling cycle active Không chu trình khoan nào đ−ợc kích hoạt HOLES1, HOLES2 Không chu trình khoan nào đ−ợc gọi một cách tổng thể tr−ớc khi gọi chu trình khoan mảng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_huong_dan_lap_trinh_va_van_hanh_may_phay_cnc_emco_pc_mill_50_149.pdf
Tài liệu liên quan