chương 1: biến cố ngẫu nhiên và xác suất
chương 2: biến cố ngẫu nhiên và quy luật phân bố xác suất
chương 3: một số quy luật phân bố xác suất quan trọng
chương 4: biến ngẫu nhiên 2 chiều
chương 5: mẫu ngẫu nhiên và các đặc trưng mẫu
chương 6: ước lượng tham số của quy luật phân bố xác suất
chương 7: kiểm định giả thiết thống kê
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh cao học môn toán kinh tế - phần xác suất thống kê
25 trang |
Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 10380 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hướng dẫn ôn tập môn Xác suất và thống kê toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS. Trần Thái Ninh
Hướng dẫn ơn tập
Xác suất và Thống kê tốn
Hà nội 2007
2
Chương I
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất
1/ ðịnh nghĩa cổ điển của xác xuất
Bài tập mẫu
Bài 1.1a. T (6t, 4đ) → Lấy ngẫu nhiên ra 2 quả.
Tìm xác suất các biến cố sau đây:
a. A = (Lấy được 2 quả đỏ)
b. B = (Lấy được hai quả khác mầu)
c. C = (Lấy được ít nhất một quả đỏ)
Bài 1.1b. Cho hai cái thùng và theo cách ký hiệu như trên ta cĩ thể viết như sau: T1 (6
t, 4đ), T2 (5
t, 5đ).
Từ thùng 1 lấy ngẫu nhiên ra 2 quả và từ thùng 2 lấy ngẫu nhiên ra 1 quả. Tìm xác suất các biến cố sau đây:
a. A = (Cả 3 quả lấy ra đều là đỏ)
b. B = (Trong 3 quả lấy ra cĩ đúng 2 quả đỏ)
c. C = (Trong 3 quả lấy ra cĩ ít nhất một quả đỏ)
Bài 1.2. Người ta chia một tấm bìa cĩ in dịng chữ KINH TE KE HOACH thành 13 phần tương ứng với
13 chữ cái. Tìm xác suất xếp ngẫu nhiên 10 tấm bìa trong số 13 tấm bìa nĩi trên thành chữ KHOA KINH TE.
Bài 1.3.a (Bài tốn khách hàng).
Cĩ 3 khách hàng khơng quen biết nhau cùng đi mua hàng ở một cửa hàng cĩ 5 quầy hàng. Giả sử các
khách hàng chọn quầy hàng để mua hàng một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất các biến cố sau đây:
a. A = (Cả 3 khách hàng cùng vào một quầy)
b. B = (3 khách hàng vào 3 quầy khác nhau)
c. C = (Cĩ hai người vào quầy số 1)
d. D = (Cĩ hai người vào cùng một quầy)
Bài 1.3.b. 5 khách hàng khơng quen biết nhau và cùng vào mua hàng ở một cửa hàng cĩ 3 quầy hàng.
Nếu sự lựa chọn quầy hàng của khách hàng là ngẫu nhiên thì hãy tìm xác suất của các biến cố sau:
a. A = (Cả 5 khách hàng cùng vào 1 quầy)
b. B = (Cĩ 3 người vào cùng 1 quầy)
c. C = (5 người khách vào hai quầy tức là 2 quầy cĩ khách)
d. D = (Quầy nào cũng cĩ khách hàng)
2/ ðịnh lí cộng và nhân xác xuất
Bài tập mẫu
Bài 1.4. Trong một căn phịng cĩ một mạch điện như hình vẽ sau đây:
Giả sử sự kiện các bảng 1,2,3 bị cháy khi bật cơng tắc K là ngẫu nhiên và độc lập với nhau. Xác suất
các bĩng bị cháy cho trước và bằng 0,1; 0,2; 0,3 tương ứng. Tìm xác suất phịng khơng cĩ ánh sách khi bật
cơng tắc.
2
3
1
K
3
Bài tập củng cố
Bài 1.5. Một chiếc máy bay lần lượt ném mỗi lần một quả bom xuống một chiếc cấu cho đến khi bom
trúng cầu thì thơi. Tìm xác suất máy bay ném bom trúng cầu mà tốn khơng quá 2 quả bom biết rằng xác suất
ném bom trúng cầu khơng đổi và bằng 0,7.
Bài 1.6. Bắn một viên đạn vào hai mục tiêu, xác suất đạn trúng mục tiêu 1 là 0,5, trúng mục tiêu hai là
0,3. Sau khi bắn đài quan sát báo cĩ mục tiêu bị trúng đạn. Tìm xác suất mục tiêu thứ nhất trúng đạn (giả
thiết đạn khơng thể cùng một lúc trúng cả hai mục tiêu)
Bài 1.7. Hai Cơng ty A và B cùng kinh doanh một mặt hàng. Xác suất cơng ty A thua lỗ là 0,2 xác suất
cơng ty B thua lỗ là 0,4. Tuy nhiên trên thực tế khả năng cả hai cơng ty cùng thua lỗ chỉ là 0,1. Tìm xác suất
các biến cố sau đây:
a. Chỉ cĩ một cơng ty thua lỗ
b. Cĩ ít nhất một cơng ty làm ăn khơng thua lỗ.
3/ cơng thức xác suất đầy đủ – cơng thức bayes
Bài tập mẫu
Bài 1.8. Cho hai cái thùng với cơ cấu các quả cầu như sau: T1(6
t, 4đ), T2(5
t, 5đ). Người ta lấy ngẫu
nhiên 2 quả từ thùng một(T1) rồi bỏ vào thùng hai(T2). Sau đĩ lấy ngẫu nhiên ra 1 quả từ T2.
a/ Tìm xác suất lấy ra được quả đỏ.
Giả sử lấy được quả đỏ. Tìm xác suất:
b/ Quả đỏ đĩ là của thùng 1
c/ Hai quả bỏ từ T1 sang T2 đều là đỏ.
Bài 1.9. Cho hai thùng T1 (6
t, 4đ), T2 (5
t, 5đ). Từ T1 lấy ra 2 quả và từ T2 lấy ra 1 quả (khơng nhìn). Sau đĩ
chọn ngẫu nhiên một quả từ 3 quả đĩ.
a/ Tìm xác suất biến cố A = (Chọn được quả đỏ).
Giả sử chọn được quả đỏ, tìm xác suất:
b/ Cả 3 quả lấy ra từ T1 và T2 đều là đỏ.
c/ Quả chọn được là quả của thùng một.
Bài tập củng cố
Bài 1.10 Tỷ lệ phế phẩm của máy 1 là 1% , của máy 2 là 2%. Một lơ sản phẩm gồm 40% sản phẩm
của máy 1 và 60% sản phẩm của máy 2. Người ta lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm để kiểm tra.
a/ Tìm xác suất trong hai sản phẩm lấy ra cĩ ít nhất 1 sản phẩm tốt?.
b/ Giả sử hai sản phẩm kiểm tra đều là tốt thì khả năng lấy tiếp được hai sản phẩm tốt nữa là bao
nhiêu ?
Bài 1.11 Một chiếc máy cĩ 3 bộ phận 1,2,3. Xác suất của các bộ phận trong thời gian làm việc bị hỏng
tương ứng là 0,2; 0,4; 0,3. Cuối ngày làm việc được thơng báo cĩ 2 bộ phận bị hỏng. Tìm xác suất hai bộ
phận bị hỏng đĩ là 1 và 2.
4
Chương II
Biến ngẫu nhiên và quy luật phân bố xác suất
Bài tập mẫu
Bài 2.1. Trong một phân xưởng cĩ ba cỗ máy hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để các máy bị
hỏng trong một ca sản xuất tương ứng là: 0,1; 0,2; 0,3.
a. Xác định quy luật phân bố xác suất của số máy hỏng trong một ca sản xuất.
b. Tìm xác suất trong 3 ca sản xuất liên tục cĩ ít nhất một ca khơng cĩ máy hỏng.
c. Trung bình trong một ca sản xuất cĩ bao nhiêu máy tốt.
Bài 2.2. Theo tài liệu thống kê về tai nạn giao thơng ở một khu vực thì người ta thấy tỷ lệ xe máy bị tai
nạn là 0,0055 (vụ/tổng số xe/năm). Một cơng ty bảo hiểm đề nghị tất cả các chủ xe phải mua bảo hiểm xe
máy với số tiền là 30.000đ/xe và số tiền bảo hiểm trung bình cho một vụ tai nạn là 3.000.000đ. Hỏi lợi nhuận
cơng ty kỳ vọng thu được đối với mỗi hợp đồng bảo hiểm là bao nhiêu biết rằng chi phí cho quản lý và các chi
phí khác chiếm 30% số tiền bán bảo hiểm.
Bài tập củng cố
Bài 2.3. Gieo 2 con xúc xắc, gọi X là tổng số chấm xuất hiện. Tính EX và V(X).
Bài 2.4. Theo số liệu thống kê ở một cửa hàng kinh doanh rau tươi thì người ta thấy lượng rau bán ra
là biến ngẫu nhiên cĩ bảng phân bố xác suất như sau :
x(kg) 10 15 20 25
30
p 0,1 0,15 0,45 0,2
0,1
Nếu giá nhập là 10000đ/kg thì cửa hàng sẽ lãi 5000đ cho mỗi kg bán ra, tuy nhiên nếu đến cuối ngày
khơng bán được sẽ bị lỗ 8000đ/kg. Vậy mỗi ngày cửa hàng nên nhập bao nhiêu kg rau để hy vọng sẽ thu
được lãi nhiều nhất?
Bài 2.5. Một người đi mau hàng với xác suất chọn được hàng tốt là 0,9. Nếu lần trước người đĩ chọn
được hàng xấu thì xác
suất chọn được hàng tốt lần sau là 0,95 cịn nếu lần trước người đĩ chọn được hàng tốt thì khơng cĩ kinh
nghiệm gì khi mua lần sau. Người đĩ đã mua hàng 2 lần, mỗi lần mua 1 sản phẩm.
a. Tìm xác suất để cĩ 1 lần mua phải hàng xấu
b. Tìm số hàng tốt trung bình mua được sau 2 lần mua và xác suất để mua được số hàng tốt trung
bình đĩ.
Bài 2.6. Một cơng ty dự định tổ chức buổi ca nhạc vào đêm Noel tại sân vận động . Số người sẽ đến
xem dự kiến là :
- Nếu trời khơng mưa và ấm thì sẽ cĩ 10.000 ngưịi đến .
5
- Nếu trời khơng mưa và rét thì sẽ cĩ 5.000 ngưịi đến .
- Nếu trời mưa và ấm thì sẽ cĩ 2.000 ngưịi đến .
- Nếu trời mưa và rét thì sẽ cĩ 1.000 ngưịi đến .
Các khoản chi phí bao gồm : Thuê sân 5 triệu , thuê ban nhạc 20 triệu , chi cho quản lý và các dịch vụ khác
10 triệu , thuế doanh thu 10% . Nếu giá vé được quy định là 10.000 đ thì tiền lãi thu được trung bình là bao
nhiêu ? Biết rằng người ta dự đốn được 60% đêm Noel khơng mưa và 80% đêm Noel trời sẽ rét . Giả thiết
trời mưa hay khơng mưa độc lập với trời rét hay ấm . Nếu muốn tiền lãi thu được bằng 30% doanh thu thì
phải quy định giá vé là bao nhiêu ?
Chương III
Một số quy luật phân bố xác suất quan trọng
1/ Quy luật nhị thức : Bi(n,p)
- A cĩ P(A) = p khơng đổi
- Thực hiện n phép thử độc lập đối với A => X ~ B(n,p) ; EX=np , V(X) =
np(1-p)
- X =( Số lần xẩy ra A trong n phép thử nĩi trên )
+ Cơng thức tính xác suất : P( k1 < X < k2 ) = ∑
=
−−
2
1
1
k
ki
inii
n )p(pC i = 1,2,..., n.
+ Xác định số cĩ khả năng xẩy ra lớn nhất : np + p -1 ≤ k ≤ np + p
2/ Quy luật phân bố chuẩn : N(µ , σ2)
- P( a < X < b ) = )()(
00 σ
µ
σ
µ −
Φ−
−
Φ
ab
- P( | X - EX | <ε ) =
Φ
σ
ε
0
2
- P( | X - µ | < 3σ ) = 2Φo(3) = 0,9974 ; P( | X - µ | < 2σ ) = 2Φo(2) = 0,9544
3/ Hàm hai biến ngẫu nhiên phân bố chuẩn
- Nếu X ~ N(µ1, σ1
2
) , Y ~ N(µ2 , σ2
2
) và X,Y độc lập với nhau → X ± Y ~ ( )222121 , σσµµ +±N
- P( a< X ± Y <b ) =
+
±−
Φ−
+
±−
Φ
2
2
2
1
21
0
2
2
2
1
21
0
)()(
σσ
µµ
σσ
µµ ab
Bài tập mẫu
1. Quy luật phân bố nhị thức
Bài 3.1. Trong một phân xưởng dệt cĩ 50 máy dệt hoạt động độc lập với nhau. Xác suất các máy bị
hỏng trong 1 ca sản xuất đều như nhau và bằng 0,07.
a.Tìm quy luật phân bố xác suất của số máy dệt bị hỏng trong 1 ca sản xuất.
b. Trung bình cĩ bao nhiêu máy dệt bị hỏng trong 1 ca sản xuất. Xác suất để trong ca sản xuất cĩ trên
48 máy hoạt động tốt bằng bao nhiêu.
c. Nếu trong 1 ca sản xuất một kỹ sư máy chỉ cĩ thể đảm bảo sửa chữa kịp thời tối đa 2 máy thì để sửa
6
chữa kịp thời tất cả các máy hỏng trong ca chúng ta nên bố trí bao nhiêu kỹ sư máy trực cho một ca sản xuất
là hợp lý nhất.
1. Quy luật phân bố chuẩn
Bài 3.2. Tuổi thọ của một loại sản phẩm sản xuất hàng loạt là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn với µ = 1000
giờ và 2σ = 100 giờ.
a. Nếu thời gian bảo hành là t = 980 giờ hãy tính tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành p.
b. Nếu bán được một sản phẩm lãi 50.000 đồng, nhưng nếu trong thời gian bảo hành sản phẩm bị
hỏng thì chi phí bảo hành trung bình là 500.000 đồng. Hỏi tiền lãi trung bình đối với mỗi sản phẩm bán ra là
bao nhiêu. Nếu muốn tiền lãi trung bình đối với mỗi sản phẩm bán ra là m0 =4500 thì phải hạ tỷ lệ bảo hành
xuống mức p0=?
c. Nếu muốn tỷ lệ bảo hành là p0 =0,01 thì phải quy định thời gian bảo hành là bao nhiêu.
e. Nếu thời gian bảo hành t khơng đổi nhưng chúng ta lại muốn giảm tỷ lệ bảo hành xuống mức p0 thì
phải tăng chất lượng sản phẩm bằng cách nâng tuổi thọ trung bình của sản phẩm lên bao nhiêu giờ?
Bài tập củng cố
Bài 3.3. Tìm xác suất chon ngẫu nhiên một gia đình 4 đứa con thì gia đình đĩ :
a. Cĩ ít nhất một con trai
b. Cĩ ít nhất một đứa con trai và một đứa con gái.
Giả thiết rằng xác suất sinh con trai và con gái là như nhau.
Bài 3.4. Chiều dài của chi tiết được gia cơng trên máy tự động là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân
phối chuẩn với độ
lệch tiêu chuẩn là 0,01 mm. Chi tiết được coi là đạt tiêu chuẩn nếu các kích thước thực tế của nĩ sai lệch so
với kích thước trung bình khơng vượt quá 0,02 mm.
a) Tìm tỷ lệ chi tiết khơng đạt tiêu chuẩn.
b) Xác định độ đồng đều cần thiết của sản phẩm để tỷ lệ chi tiết khơng đạt tiêu chuẩn chỉ cịn 1% .
Bài 3.5. Cĩ hai thị trường A và B, lãi suất của cổ phiếu trên hai thị trường này là các biến ngẫu nhiên phân
phối chuẩn, độc lập với nhau, cĩ kỳ vọng và phương sai được cho trong bảng dưới đây.
Trung bình Phương sai
Thị trường A 19% 36
Thị trường B 22 % 100
a. Nếu mục đích là đạt được lãi suất tối thiểu bằng 10% thì nên đầu tư vào loại cổ phiếu nào?
b. ðể tránh rủi ro thì nên đầu tư vào cổ phiếu trên cả hai thị trường theo tỷ lệ như thế nào?
Chương IV
Biến ngẫu nhiên hai chiều
1/ Phân bố xác suất :
- P( X = xi , Y = yj ) = pij = P( X = xi ) P( Y = yj / X = xi ) = P( Y = yj ) P( X = xi / Y = yj )
-
)(
),(
)/(
þ
þi
þi
yYP
yYxXP
yYxXP
=
==
===
2/ Kỳ vọng cĩ điều kiện :
7
- E(X/ Y= yj ) = ∑ xiP( X= xi / Y= yj )
3/ Hiệp phương sai - Hệ số tương quan :
- cov(X,Y) = ∑(xi - EX)(yj - EY)pij = ∑ xi yjpij - EX.EY → ρXY=
)()(
),cov(
YVXV
YX
- V(aX + bY) = a2V(X) + b2V(Y) + 2abcov(X,Y)
Bài tập mẫu
Bài 4.1.
Cho 2 cái thùng: T1 (6
t, 4đ), T2 (5
t, 5đ)
Lấy ngẫu nhiên 2 quả từ thùng 1 bỏ sang thùng 2, sau đĩ từ thùng 2 lấy ngẫu nhiên một quả.
a. Tìm quy luật phân bố xác suất đồng thời của số quả cầu đỏ lấy ra được từ thùng 1 (để bỏ vào thùng
2) và số quả đỏ lấy ra được từ thùng 2.
b. Nếu 2 quả lấy ra từ thùng 1 đều là quả đỏ thì trung bình mỗi lần ta lấy được bao nhiêu quả đỏ từ
thùng 2?
Bài 4.2. Cho biết bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên 2 chiều (X,Y), trong đĩ X = (Doanh thu-
triệu đồng), Y = (Chi phí quảng cáo-triệu đồng) như sau:
X
Y
100 150 200 PY
0 0,1 0,05 0,05 0,2
1 0,05 0,2 0,15 0,4
2 0 0,1 0,3 0,4
PX 0,15 0,35 0,5 1
Hãy cho biết tất cả những thơng tin (cĩ thể tính tốn được) về hai biến ngẫu nhiên X, Y và mối quan hệ
giữa chúng.
Bài 4.3. Cho bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên hai chiều (X,Y) như sau:
Y
X
1 2 3
0 0.2 0.25 a
1 b 0.15 0.1
a. Lập bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X, biết E(X)=0.5
b. Tìm quy luật phân bố xác suất của Z = XY ?
Bài 4.4. Cĩ hai loại cổ phiếu A, B được bán trên thị trường chứng khốn và lãi suất của chúng là 2 biến
ngẫu nhiên X, Y tương ứng. Giả sử (X, Y) cĩ bảng phân bố xác suất như sau:
Y
X
-2 0 5 10
0 0 0,05 0,05 0,1
4 0,05 0,1 0,25 0,15
6 0,1 0,05 0,1 0
8
a. Nếu đầu tư tồn bộ vào cổ phiếu A thì lãi suất kỳ vọng và mức độ rủi ro là bao nhiêu?
b. Nếu mục tiêu là nhằm đạt được lãi suất kỳ vọng là lớn nhất thì nên đầu tư vào cả hai loại cổ phiếu
trên theo tỷ lệ nào?
c. Muốn hạn chế rủi ro về lãi suất đến mức thấp nhất thì nên đầu tư vào hai loại cổ phiếu trên theo tỷ lệ
nào?
9
Chương VI
Mẫu ngẫu nhiên và các đặc trưng mẫu
Phân bố xác suất của các đặc trưng mẫu
1/ Mẫu lấy ra từ tổng thể phân bố chuẩn
1. Nu X ~ N (µ , σ2 )
+ X ~
n
N
2
,
σ
µ → + P( a < X < b ) =
−
Φ−
−
Φ n
a
n
b
σ
µ
σ
µ
00
+ P( | X - µ | < ε) = 2
Φ n
σ
ε
0
2. Nu X1 ~ N(µ1 , σ1
2); X2 ~ N(µ2 , σ2
2)
+ ∑=
n
i
X
n
X
1
1
1
1
1
∑=
n
iX
n
X
1
2
2
2
1
⇒
+−−
2
2
1
1
2
1
2121
,~
nn
NXX
σσ
µµ
+ ( )∑ −−=
n
i
XX
n
S
1
2
1
1
1
2
1
1
1
( )∑ −
−
=
n
i XX
n
S
1
2
22
2
2
2
1
1
( ) ( )
( ) ( )
( )1,1~.
1~
1
1~
1
212
1
2
2
2
2
2
1
2
2
2
2
2
22
1
2
2
1
2
11
−−⇒
−
−
−
−
nnF
S
S
n
Sn
n
Sn
σ
σ
χ
σ
χ
σ
+
∑∑
∑
−−
−−
=
2
2
)()(
))((
YYXX
YYXX
R
ii
ii
XY
YX
MSMS
YXXY −
=
2/ Mẫu lấy ra từ phân bố khơng-một
2.1. X ~ A(p) và vi n đ ln (n≥100)
+
n
m
f = ~
−
n
pp
pN
)1(
, ⇒ P( a < f < b ) =
−
−
Φ−
−
−
Φ n
pp
pa
n
pp
pb
)1()1(
00
+ ( )ε<− pfP = 2
−
Φ n
pp )1(
0
ε
2.2. X1 ~ A (p1) , X2 ~ A (p2) và n1 , n2 đ ln.
+
1
1
1
n
m
f = ;
2
2
2
n
m
f = ⇒
21
ff − ~
−
+
−
−
2
22
1
11
21
)1()1(
,
n
pp
n
pp
ppN
Bài tập mẫu
Bài 6.1. Chiều cao thanh niên của vùng M là biến ngẫu nhiên phân bố chuẩn với µ = 165cm, 2σ = 102
(cm)2. Người ta đo ngẫu nhiên chiều cao của 100 thanh niên vùng đĩ.
a. Xác suất để chiều cao trung bình của 100 thanh niên đĩ sẽ sai lệch so với chiều cao trung bình của
thanh niên vùng M khơng vượt quá 2cm là bao nhiêu?
b. Khả năng chiều cao trung bình của số thanh niên trên vượt quá 168cm là bao nhiêu?
c. Nếu muốn chiều cao trung bình đo được sai lệch so với chiều cao trung bình của tổng thể (của tất cả
10
thanh niên vùng M)khơng vượt quá 1cm với xác suất (độ tin cậy) là 0,99 thì chúng ta phải tiến hành đo
chiều cao của bao nhiêu thanh niên.
d.Với kích thước mẫu là 100 thì độ lệch chuẩn mẫu sẽ lớn hơn giá trị thật của nĩ ít nhất bao nhiêu lần
với xác suất là 0,05.
Bài 6.2. Chiều dài của một loại sản phẩm được sản xuất hàng loạt là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn với
µ= 100mm và 2σ = 42 . Kiểm tra ngẫu nhiên 25 sản phẩm. Khả năng chiều dài trung bình của số sản phẩm
kiểm tra nằm trong khoảng từ 98mm đến 101mm là bao nhiêu?
Bài 6.4. Lơ hàng đạt tiêu chuẩn xuất khẩu nếu tỷ lệ phế phẩm khơng quá 5%. Giả sử một lơ hàng đạt tiêu
chuẩn xuất khẩu thi khi kiểm tra 100 sản phẩm khả năng cĩ khơng quá 8 sản phẩm phế phẩm là bao nhiêu?
Bài 6.5. Tỷ lệ người hút thuốc lá ở một khu dân cư là 10%. Với xác suất 0,95 hãy cho biết nếu kiểm tra ngẫu
nhiên 100 người thì sẽ cĩ tối đa bao nhiêu người hút thuốc lá?
Bài tậpcủng cố
Bài 6.6. Một phường sẽ được coi là làm tốt cơng tác kế hoạch hĩa gia đình nếu tỷ lệ gia đình sinh con thứ 3
là khơng quá 1%.Vậy tại một phường nếu kiểm tra ngẫu nhiên 900 gia đình thì phải cĩ tối thiểu bao nhiêu gia
đình khơng sinh con thứ 3 thì chúng ta cĩ thể kết luận phường trên làm tốt cơng tác kế hoạch hĩa gia đình
mà khả năng khơng mắc sai lầm là 99%.
Bài 6.7. Nếu cho rằng tỷ lệ cử tri ủng hộ cho ứng cử viên A và B là như nhau thì khi phỏng vấn 2500 người
thì khả năng tỷ lệ ủng hộ A và B khác biệt nhau khơng quá 4% là bao nhiêu?
Bài 6.8. Theo nhận định của cơ quan quản lý chất lượng thì chỉ cĩ 80% số sản phẩm của cơ sở kinh doanh
A là đạt yêu cầu về chất lượng an tồn thực phẩm. Nhân tháng. Kiểm tra ngẫu nhiên 100 sản phẩm của cơ
sở kinh doanh tnĩi trên.
a/ Tính xác suất để trong số các sản phẩm được kiểm tra cĩ khơng ít hơn 85 sản phẩm đạt yêu cầu.
b/ Nếu 90% số sản phẩm của cơ sở kinh doanh A là đạt yêu cầu về chất lượng thì với xác suất 99% cĩ
thể khẳng định trong 100 sản phẩm được kiểm tra sẽ cĩ ít nhất bao nhiêu sản phẩm đạt yêu?
Bài 6.9. Giả sử tỷ lệ người dân thành phố A mua bảo hiểm nhân thọ là 25%.
a/ Tính xác suất để cĩ nhiều hơn 28% số người trong một mẫu ngẫu nhiên gồm 120 người của thành
phố này cĩ mua bảo hiểm nhân thọ.
b/ Vẫn sử dụng mẫu 120 người ở trên, với xác suất là 0,1 thì tần suất mẫu lớn hơn tỷ lệ của cả tổng
thể một lượng ít nhất là bao nhiêu?
Bài 6.10. Trọng lượng của một bao đường là biến ngẫu nhiên phân bố chuẩn với trọng lượng tiêu chuẩn là
50 kg và độ lệch chuẩn là 0,5 kg. Kiểm tra ngẫu nhiên 100 bao.
a/ Khả năng trọng lượng trung bình của 100 bao đường nĩi trên ít hơn trọng lượng quy định đối với
một bao trên 1 kg bằng bao nhiêu?
b/ Cho biết nếu chọn ngẫu nhiên 2 bao thì xác suất tổng trọng lượng của chúng khơng ít hơn 99 kg là
bao nhiêu?
11
Chương VII
Ước lượng tham số của quy luật phân bố xác suất
1/ X ~ N(µ,σ2) :
+ Ước lượng tham số µ :
Trường hợp σ2 đã biết Trường hợp σ2 chưa biết
+<<− )
2/2/
n
uX
n
uX
σ
µ
σ
αα
Khoảng tin cậy tối đa :
n
uX
σ
µ α+≤
Khoảng tin cậy tối thiểu :
n
uX
σ
µ α−≥
( ) ( )
+<<− −−
n
S
tX
n
S
tX
nn 1
2/
1
2/ αα µ
Khoảng tin cậy tối đa : ( )
n
S
tX n 1−+≤ αµ
Khoảng tin cậy tối thiểu : ( )
n
S
tX n 1−−≥ αµ
Xác định kích thước mẫu n để cho IN ≤ Io :
2
0
22
2/
4
I
u
N
σα≥
Xác định kích thước mẫu lấy thêm m để cho
In+m ≤ Io :
2
0
22)1(
2/
)(4
I
st
mn
n−
≥+ α
+Ước lượng tham số σ2 :
Trường hợp µ đã biết Trường hợp µ chưa biết
−
<<
− − )1()1(
2
2/1
2*
2
2
2/
2*
n
nS
n
nS
αα χ
σ
χ
Khoảng tin cậy tối đa :
)1(2
1
2*
2
−
≤
− n
nS
αχ
σ
Khoảng tin cậy tối thiểu :
)1(2
2*
2
−
≥
n
nS
αχ
σ
−
−
<<
−
−
− )1(
)1(
)1(
)1(
2
2/1
2
2
2
2/
2
n
Sn
n
Sn
αα χ
σ
χ
Khoảng tin cậy tối đa :
)1(
)1(
2
1
2
2
−
−
≤
− n
Sn
αχ
σ
Khoảng tin cậy tối thiểu :
)1(
)1(
2
2
2
−
−
≥
n
Sn
αχ
σ
2/ X ~ A(p) :
ðặt p = P(A)
−
+<<
−
−
n
ff
ufp
n
ff
uf
)1()1(
22
αα
Khoảng tin cậy tối đa :
n
ff
ufp
)1( −
+≤ α
Khoảng tin cậy tối thiểu :
n
ff
ufp
)1( −
−≥ α
Xác định cỡ mẫu N : IN ≤ I0 →
N ≥ 2
0
2
2/
/)1(4 Iffu −α
Trường hợp n<100 : ( p1 < p < p2 ) trong đĩ
2
2/
2
2/2/
2
2/
21
)4/1()1()2/1(
,
α
ααα
un
ufnfuunf
pp
+
+−+
=
m
Xác định cơ cấu của tổng thể : H(N,M), trong đĩ phải
biết hoặc M hoặc N . ðặt p = M/N và sau đĩ tìm
khoảng tin cậy cho p rồi suy ra
khoảng tin cậy cho M hoặc N tương ứng .
12
Bài tập mẫu
Bài 7.1. a/ Hãy ước lượng năng suất trung bình của một loại cây trồng bằng khoảng tin cậy 95% trên cơ sở
bảng số liệu sau đây:
Năng suất (tạ/ha) 42,5-
47,5
47,5-
52,5
52,5-
57,5
57,5-
62,5
62,5-
67,5
Số điểm thu
hoạch
2 5 14 10 5
b/ Nếu muốn độ chính xác của lượng khơng vượt quá 1 thì phải tiến hành thu hoạch thêm bao nhiêu
điểm nữa?
Giả thiết rằng năng suất cây trồng là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật phân bố chuẩn.
Giải : a/ + X = (...............................................................................................................) → X ~ N(µ ,
σ2) µ là
...............................................................................................................
σ2 là ................................................................................................................
+ Theo yêu cầu của bài tốn ta phải tìm khoảng tin cậy.................................... với độ tin cậy (1-
α)=......... cho tham số.......
trong phân bố chuẩn trường hợp ......................................................................................... Khoảng tin cậy đĩ
là :
+ Tính tốn . Lập bảng tính sau đây:
Năng suất ni xi ni xi nixi
2
42.5 - 47,5 2 45
47,5 - 52,5 5 50
52,5 - 57,5 14 55
57,5 - 62,5 10 60
62,5 - 67,5 5 65
∑ 36
== ∑
n
xn
x
ii == ∑
n
xn
x
ii
2
2
ms = −2x 2)x( = =
−
= ms
n
n
s
1
13
b/ Theo yêu cầu của bài tốn ta phải xác định kích thước mẫu cần lấy thêm m sao cho :
Bài 7.2. ðiều tra mức doanh thu của 100 hộ kinh doanh về mặt hàng A, thu được bảng số liệu sau:
Mức doanh thu (Triệu
đồng)
20 22 24 26 28
Số hộ ni 10 21 32 25 12
a/ Tìm ước lượng khơng chệch tốt nhất của doanh thu trung bình? Giả thiết mức doanh thu của các
hộ tuân theo quy luật chuẩn với độ lệch chuẩn là 0,1 triệu thì khả năng giá trị của ước lượng trên sẽ sai lệch
so với giá trị thực khơng vượt quá 20000 đ là bao nhiêu?
b/ Dựa vào số liệu thu được, hãy ước lượng mức doanh thu trung bình của các hộ kinh doanh mặt
hàng A bằng khoảng tin cậy 95%.
Bài 7.3. Sai số của đồng hồ là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn. Sau 1 tháng (31 ngày) theo dõi
người ta tính được s = 15 giây/ngày. Hãy ước lượng độ chính xác của đồng hồ bằng khoảng tin cậy 95%.
Bài 7.4. a/ Ước lượng tỷ lệ gia đình đang sử dụng loại máy bơm B (trong số gia đình đã cĩ máy bơm) biết
rằng điều tra ngẫu nhiên
1000 gia đình người ta thấy 400 gia đình cĩ máy bơm. Trong số đĩ cĩ 15 gia đình đang sử dụng loại
máy bơm B.
Cho α = 0,05. Muốn cĩ khoảng tin cậy với độ dài giảm đi một nửa thì phải lấy một mẫu kích thước là
bao nhiêu?
b/ Cho biết cơng ty Mặt trời là đơn vị sản xuất ra loại máy bơm B . Cơng ty đã bán được 550 chiếc
bơm trên địa bàn kinh
doanh của mình . ðể xây dựng kế hoạch sản xuất cho tương lai bạn hãy giúp cơng ty ước lượng số
hộ đã cĩ máy bơm tại
địa bàn kinh doanh nĩi trên bằng khoảng tin cậy 95%. Giả thiết mỗi hộ chỉ dùng 1 máy bơm .
Bài tậpcủng cố
Bài 7.5. Sản xuất thử 100 sản phẩm trên một dây chuyền tự động người ta thấy cĩ 60 sản phẩm đạt tiêu
chuẩn. Ước lượng tỷ lệ sản phẩm khơng đạt tiêu chuẩn tối đa với độ tin cậy 95%.
Bài 7.6. Hãy ước lượng bằng khoảng tin cậy đối xứng với hệ số tin cậy 95% số vi khuẩn cĩ trong 1 đơn vị
dung dịch thí nghiệm . Biết rằng người ta đã lấy ra 100 con vi khuẩn và đánh dấu (nhuộm mầu sinh học) rồi
sau đĩ thả chúng trở lại dung dịch đĩ . Sau một thời gian ngắn lấy ngẫu nhiên ra kiểm tra 200 con vi khuẩn thì
thấy cĩ 15 con cĩ dấu. ðS: ( 897 ≤ N ≤ 2597 )
Bài 7.7. Hãy ước lượng với hệ số tin cậy 90% tổng số tờ bạc giả của 1 loại giấy bạc hiện cĩ trong lưu thơng
biết rằng ngườita đã đánh dấu 200 tờ giấy bạc loại này rồi tung vào lưu thơng, sau một thời gian ngắn kiểm
tra 600 tờ giấy bạc giả loại này thu về, thấy cĩ 16 tờ cĩ dấu. ðS : ( 5136 ≤ N ≤ 12420 ).
Bài 7.8. ðiều tra thu nhập hàng năm của 100 cơng nhân tại xí nghiệp Mùa đơng thu được các số liệu sau:
14
Thu nhập (triệu
đ/năm )
5.5 5.8 6 6.2
6.5
Số cơng nhân 15 20 35 25
5
a. Với độ tin cậy 0,95 hãy xác định tối thiểu cĩ bao nhiêu cơng nhân cĩ thu nhập hàng năm ≤ 5.5
triệu, biết rằng xí nghiệp đĩ cĩ 500 cơng nhân.
b. Với độ tin cậy 0,95 hãy ước lượng thu nhập trung bình hàng năm của cơng nhân xí nghiệp đĩ. Giả
thiết rằng thu nhập của cơng nhân là biến ngẫu nhiên cĩ phân bố chuẩn.
ðS: a. p =
500
M
≥ 0,09126 ⇒ ( M ≥ 46 ) b. (5,90924 < µ < 6,01076)
Bài 7.9. Tỷ lệ phế phẩm của hàng A là p. Muốn ước lượng p bằng khoảng tin cậy 95% với độ dài ≤ I0 = 0,01
thì phải lấy một mẫu kích thước tối thiếu bao nhiêu là hợp lý nhất?
Bài 7.10. Mức tiêu hao nhiên liệu của một loại xe ơ tơ là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn. Do tình
hình đường sá được cải thiện để thay đổi định mức tiêu hao nhiên liệu người ta đã theo dõi 100 chuyến xe
và thu được các số liệu sau :
Lượng tiêu hao(l/100
km)
35-40 40-45 45-50 50-55 55-60
Số chuyến xe 14 20 36 22 8
a/ Hãy ước lượng mức tiêu hao nhiên liệu trung bình với độ tin cậy 95%.
b/ Xe cần đưa vào kiểm tra kỹ thuật là xe cĩ mức tiêu hao nhiên liệu trên mức 55 lít/100 km . Hãy
ước lượng tỷ lệ xe cần đưa vào kiểm tra kỹ thuật tối đa với độ tin cậy 95% trên cơ sở số liệu điều tra
trên ?
ðS : a. (45,88133 < µ < 48,11867) b. p ≤ 0,124628
15
Chương VIII
Kiểm định giả thiết thống kê
Kiểm định giả thiết về tham số
1/ Kiểm định giả thiết về tham số µ : X ~ N(µ , σ2)
Giả thiết Miền bác bỏ khi σ2 đã biết Giả thiết Miền bác bỏ khi σ2 chưa biết
H0 : ( µ=µo )
H1 : (µ<µo )
−<
−
== αα σ
µ
uun
x
uW ; 0
H0 : (µ =µo )
H1 : (µ <µo
)
<
−
== − )1(0 - t; ntn
s
x
uW αα
µ
H1 : (µ>µo ) Wα = { u = . . . ; u >
uα }
H1 : (µ >µo
)
Wα = { t = . . . ; t >
)1( −ntα
}
H1 : (µ ≠µo ) Wα = { u = . . . ; |u| >
uα/2 }
H1 : (µ ≠µo
)
Wα = { t =. . . ; |t| >
)1(
2/
−ntα
}
2/ So sánh hai tham số µ1 , µ2 : X1 ~ N(µ1 , σ1
2) – X2 ~ N(µ2 , σ2
2)
Giả thiết Miền bác bỏ khi σ2 đã biết Giả thiết Miền bác bỏ khi σ2 chưa biết
H0 :(
µ1=µ2 )
H1 :
(µ1<µ2 )
u - u ;
//
2
2
21
2
1
21
<
+
−
== αα
σσ nn
xx
uW
H0 : (
µ1=µ2 )
H1 : (µ1<µ2
)
u - u ;
//
u
2
2
21
2
1
21
<
+
−
== αα
nsns
xx
W
H1
:(µ1>µ2)
Wα = { u = . . . ; u > uα } H1 : (µ1>µ2
)
Wα = { u = . . . ; u > uα }
H1: (µ1≠µ2
)
Wα = { u = . . . ; |u| > uα/2
}
H1: (µ1 ≠µ2
)
Wα = { u = . . . ; |u| > uα/2 }
3/ Kiểm định giả thiết và so sánh về tham số σ2 :
Giả thiết Miền bác bỏ khi µ chưa biết Giả thiết Miền bác bỏ khi µ1, µ2
chưa biết
H0 :
(σ2=σo
2)
H1 :
(σ2<σo
2)
1)-(n ;
)1(
2
1
2
2
0
2
2
<
−
== −αα χχσ
χ
sn
W
H0:
(σ1
2=σ2
2
)
H1 :
(σ1
2<σ2
2)
1)-n1,-(nf F ; F
21-12
2
2
1
<== αα
s
s
W
H1 :
(σ2>σo
2)
Wα = { χ
2 = . . . ; χ2 > χ
2
α(n-1) } H1 :
(σ1
2>σ2
2)
Wα = { F = . . . ; F > fα(n1 -1,n2 -1)
}
H1
:(σ2≠σo
2)
>
<−
== −
1)-(n
1)-(n
;
)1(
2
2/
2
2
2/1
2
2
0
2
2
α
α
α χχ
χχ
σ
χ
sn
W H1:
(σ1
2≠σ2
2)
1)-n1,-(nf F
1)-n1,-(nf F
; F
212/
21
2
1
2
2
2
1
>
<
== −
α
α
α
s
s
W
4/ Kiểm định giả thiết và so sánh tham số p trong phân bố A(p)
Giả thiết Miền bác bỏ Giả thiết Miền bác bỏ
H0
:(p=po)
H1
:(p<po)
−<
−
−
== αα uun
pp
pf
uW ;
)1(
00
0
H0 : (p1=p2
)
H1 : (p1<p2
)
u - u ;
)/1/1)(1(
u
21
21
<
+−
−
== αα
nnff
ff
W
H1 :
(p>pp)
Wα = { u = . . . ; u > uα
}
H1 : (p1>p2
)
Wα = { u = . . . ; u > uα }
H1
:(p≠po)
Wα = { u = . . . ; |u| > uα/2
}
H1 :
(p1≠p2)
Wα = { u = . . . ; |u| >uα/2 }
16
Kiểm định phi tham số
1/ H0 : ( Hai chỉ tiêu A và B độc lập với nhau ) H0 : ( Hai chỉ tiêu A và B phụ thuộc nhau )
−−>
−== ∑ )]1)(1[( ; 1)( 22
..
2
2 lk
nn
n
nW
ji
Þ
αα χχχ
2/ H0 : ( X tuân theo quy luật phân bố nhị thức B(N,p) ) H1 : ( X khơng tuân theo quy luật
phân bố nhị thức )
−>
−
== ∑
=
) (2 2 ;
'
2)'(
2
0
mN
i
n
i
n
i
n
W
N
i
α
χχχα (Trong đĩ: m=0 nếu p đã biết và m=1 nếu p chưa
biết )
Bài tập mẫu
1. Kim đnh gi" thit v$ tham s'
Bài 8.1. ðộ chính xác của một chiếc đồng hồ theo thiết kế là σ = 10 giây/ngày . Sau 1 tháng (31 ngày) theo
dõi người ta tính
được s = 15 giây/ngày . Hỏi đồng hồ cĩ hoạt động bình thường khơng ? Cho kết luận với mức ý nghĩa 5% .
Giả thiết rằng sai số của đồng hồ là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn.
Giải : a. + X = (......................................................................................................) → X ~ N(µ , σ2)
µ là .......................................................................................................
σ2 là .........................................................................................................
+ Theo yêu cầu của bài tốn ta phải kiểm định cặp giả thiết sau đây :
H0 : (
2
0
2 σσ = = ............... ) H1 : (.................................. )
+ Miền bác bỏ để kiểm định cặp giả thiết trên là :
Wα =
2
=χ
+ Tính gíá trị quan sát và kết luận :
Bài 8.2. Một cơng ty dự định mở một cửa hàng siêu thị tại một khu dân cư A. ðể đánh giá khả năng mua
hàng của nhân dân trong khu , giám đốc cơng ty đã cho điều tra thu nhập bình quân hàng tháng của 100 hộ
được chọn một cách ngâũ nhiên trong khu và thu được bảng số liệu sau:
Thu nhập bình quân
(ngàn/người/tháng)
150 200 250 300 350
Số hộ 10 15 20 30 10
Theo tính tốn của bộ phận kinh doanh thì siêu thị chỉ hoạt động cĩ hiệu quả tại khu vực này nếu thu
nhập bình quân hàng tháng của các hộ đạt trên mức 250 nghìn đồng/tháng. Vậy qua kết quả điều tra trên,
17
cơng ty cĩ nên quyết định mở siêu thị tại khu dân cư A này hay khơng? Yêu cầu kết luận với xác suất tin cậy
95%. Biết rằng thu nhập bình quân hàng tháng của các hộ trong khu vực này tuân theo quy luật chuẩn.
Bài 8.3. Bệnh A cĩ thể chữa bằng hai loại thuốc là H và K. Cơng ty sản xuất thuốc H tuyên bố tỷ lệ bệnh nhân
khỏi bệnh do dùng thuốc của họ là 85%. Người ta dùng thử thuốc H cho 250 nhân bị bệnh A thấy cĩ 210
người khỏi bệnh và dùng thử thuốc K cho 200 bệnh nhân bị bệnh A thấy cĩ 175 người khỏi bệnh.
a. Hiệu quả chữa bệnh của thuốc H cĩ đúng như cơng ty quảng cáo khơng? Cho kết luận với mức ý
nghĩa 5%.
b. Với mức ý nghĩa 0,05 cĩ thể kết luận thuốc K cĩ khả năng chữa bệnh A tốt hơn khơng?
Bài 8.4. Một HTX trồng thử hai giống lúa , mỗi giống trên 30 thửa ruộng và được chăm sĩc như nhau . Cuối
vụ thu hoạch người ta được số liệu như sau :
Năng suất trung bình ( x ) ðộ lệch tiêu chuẩn ( s )
Giống lúa I 45 2,5
Giống lúa II 46,5 4,0
Cho biết ý kiến của bạn về một số nhận định sau đây :
a/ Năng suất trung bình của hai giống lúa cĩ thể coi là như nhau .
b/ Nếu chấp nhận ý kiến ở câu a/ thì chọn giống lúa nào để đưa vào sản xuất đại trà cũng như
nhau.
Biết rằng năng suất của hai giống lúa là hai biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn Chọn mức ý nghĩa α = 5%.
Bài tậpcủng cố
Bài 8.5. Trước đây định mức tiêu dùng điện cho 1 hộ gia đình trong một tháng là 140 KW. Do đời sống nâng
cao , người ta theo dõi 100 hộ gia đình và thu được các số liệu sau
Lựợng tiêu dùng 100-
120
120-
140
140-
160
160-
180
180-
200
Số hộ gia đình 14 25 30 20 11
a/ Theo anh (chị ) cĩ cần thay đổi định mức khơng ?Cho α = 5%.
b/ Nếu trước đây mức độ biến động của mức tiêu dùng điện cho 1 hộ gia đình là σ2 = 202 . Vậy hiện
nay mức độ biến động trên tăng hay giảm? Hãy cho kết luận với mức ý nghĩa 5%.
Giả thiết rằng lượng điện tiêu dùng của một hộ gia đình là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn.
ðS: =
−
= n
s
x
tqs
0µ 100
103324
1408147
,
, −
= 3,23607
Bài 8.6. Theo dõi giá cổ phiếu của hai cơng ty A và B trong vịng 100 ngày người ta tính được các giá trị
sau đây :
Giá trung bình ðộ lệch chuẩn
Cơng ty A 37500 1500
Cơng ty B 38800 2200
Giả thiết rằng giá cổ phiếu của hai cơng ty A và B là hai biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn . Hãy cho biết ý
kiến của bạn về những ý kiến sau đây :
a. Cĩ sự khác biệt thực sự về giá cổ phiếu trung bình của hai cơng ty ?
18
b. Nếu như đầu tư vào cổ phiếu của cơng ty B thì mức độ rủi ro sẽ lớn hơn. Chọn : α = 5%.
Bài 8.7. Tỷ lệ phế phẩm do máy A sản xuất là 5%. Kiểm tra 150 sản phẩm do máy B sản xuất thấy cĩ 9 phế
phẩm.
a. Ước lượng tỷ lệ phế phẩm tối đa của máy B với độ tin cậy 95%.
b. Với mức ý nghĩa 5% cĩ thể cho rằng tỷ lệ phế phẩm của hai máy trên là khác nhau khơng?
c. Với xác suất 0,95 hãy cho biết nếu kiểm tra 200 sản phẩm của dây chuyền A thì sẽ cĩ tối đa bao
nhiêu phế phẩm?
Bài 8.8. Một dây chuyền sản xuất tự động nếu hoạt động bình thường thì tỷ lệ sản phẩm khơng đạt tiêu
chuẩn là 2%. Kiểm tra ngẫu nhiên một lơ gồm 250 sản phẩm thấy cĩ 7 sản phẩm khơng đạt tiêu chuẩn. Vậy
theo anh(chị) dây chuyền sản xuất trên cĩ hoạt động bình thường khơng. Cho kết luận với α = 5%,
Bài 8.9. Theo dõi giá cổ phiếu của cơng ty A trong hai đợt, mỗi đợt 36 phiên giao dịch người ta tính được :
Giá cổ phiếu trung bình (ngàn đồng) ðộ lệch chuẩn
ðợt I 37,58 2,50
ðợt II 38,24 1,60
Giả thiết rằng giá cổ phiếu là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn.
Với mức ý nghĩa 5% hãy cho biết ý kiến của bạn về các nhận định sau đây :
a. Giá cổ phiếu đã thực sự tăng lên.
b. ðộ rủi ro khi đầu tư vào cổ phiếu trên giảm đi.
Bài 8.10. Mức tiêu hao nguyên liệu cho một đơn vị sản phẩm là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn. Do
cĩ thay đổi về cơng nghệ nên chất lượng sản xuất được cải thiện rõ rệt, để cĩ cơ sở thay đổi định mức tiêu
hao nguyên liệu người ta đã theo dõi 100 sản phẩm và thu được các số liệu sau :
Lượng tiêu hao(gam/sp) 35-40 40-45 45-50 50-55 55-60
Số sản phẩm 14 20 36 22 8
a. Nếu định mức tiêu hao nguyên liệu trước đây là 50 gam/sp thì việc thay đổi cơng nghệ cĩ đem lại
hiệu quả thực sự khơng? Cho kết luận với mức ý nghĩa 5%.
b. Sản phẩm cĩ mức tiêu hao nguyên liệu trên mức 55 g/sp được gọi là "sản phẩm khơng kinh tế".
Hãy ước lượng số "sản phẩm khơng kinh tế" tối đa với độ tin cậy 95% biết rằng mẫu trên được lấy ra
từ lơ hàng gồm 1000 sản phẩm.
2. Kim đnh s( đ)c l+p ca hai d-u hi.u đnh tính
Bài 8.11. Quan sát 400 người về màu mắt và màu tĩc người ta được bảng số liệu sau đây:
Màu tĩc
Mầu mắt
Vàng Nâu ðen
ðen 12 65 121
Nâu 38 59 105
Cĩ thể cho rằng màu mắt và màu tĩc khơng cĩ gì liên quan đến nhau khơng? Cho kết luận với mức ý nghĩa
5%.
Giải:
+ ðặt A = (................................................................)
B = (..................................................................)
+ Ta cĩ cặp giả thiết cần kiểm định là :
H0 : (................................................ ) H1 : (.................................................. )
19
+ Miền bác bỏ để kiểm định cặp giả thiết trên là:
Wα =
−−>
−
= ∑ )]1)(1[( ; 1 22
..
2
2 lk
nn
n
n
ji
ij
αχχχ
+ Tính gíá trị quan sát và kết luận. Lập bảng tínhsau đây::
Màu tĩc
Mầu mắt
Vàng Nâu ðen ∑
12 65 121
ðen
38 59 105
Nâu
∑
nn
n
n
j..i
ij
qs
∑ −
= 1
2
2χ =
Kết luận:
Bài tậpcủng cố
Bài 8.12. Tại một trung tâm cai nghiện ma tuý người ta tiến hành điều trị bằng hai phương pháp : ðơng y và
ðơng - Tây y kết hợp. Kiểm tra 1000 bệnh nhân được điều trị bằng phương pháp ðơng y thấy kết quả phân
bố như sau : Khỏi - 56% , đỡ - 34% , khơng khỏi - 10% . ðể so sánh người ta điều tra thêm 600 bệnh nhân
được được điều trị bằng phương pháp ðơng-Tây y kết hợp và được số liệu như sau : Khỏi - 360 người , đỡ -
190 người , khơng khỏi - 50 người Cĩ thể cho rằng hiệu quả chữa bệnh của hai phương pháp là khác nhau
thực sự khơng . Cho kết luận vơí mức ý nghĩa α = 5% .
ðS : = 2,7709 2qsχ = 2,7709 ∉ Wα → Chưa cĩ cơ sở bác bỏ giả thiết H0 .
Kết luận: Cĩ thể cho rằng hiệu quả chữa bệnh của hai phương pháp là như nhau.
Bài 8.13. ðiều tra số trẻ em bị chết trước 1 tuổi ở xã A bị rải chất diệt cỏ và xã B khơng bị rải chất diệt cỏ
người ta thu được số liệu như sau :
Xã A Xã B
Số trẻ sống 1260 876
Số trẻ chết 52 19
Chất diệt cỏ cĩ ảnh hưởng đến tỷ lệ trẻ bị chết trước một tuổi khơng? Cho kết luận với mức ý nghĩa
5% .
20
3/ Kim đnh v$ quy lu+t nh th3c
Bài 8.14. Thống kê 4000 gia đình cĩ 3 con theo số con trai người ta được số liệu như sau:
Số con trai 0 1 2 3
Số lgia đình 450 1460 1530
560
Với mức ý nghĩa ỏ = 5% cĩ thể xem số con trai trong gia đình 3 con tuân theo quy luật nhị thức được
khơng?
Giải: + Gọi X là số con trai trong gia đình 3 con thì theo yêu cầu của bài tốn ta phải kiểm
định cặp giả thiết sau đây:
H0 : ( X tuân theo quy luật nhị thức B(N = 3; p = 0,5) )
H1 : ( X khơng tuân theo quy luật nhị thức )
+ Miền bác bỏ để kiểm định cặp giả thiết trên là:
+ Tính gíá trị quan sát và kết luận.
Lập bảng tính như sau:
xi ni pi = ni' = npi (ni-ni')
2/n'
0 450
1 1460
2 1530
3 560
∑ 4000
'
in
)
'
inin(
qs ∑
−
=
2
2χ = ; Tra bảng )(2 mN −αχ = )03(
2
05,0
−χ =
→ 2qsχ )3(
2
05,0χ →
2
qsχ
Bài tậpcủng cố
Bài 8.15. Sản phẩm sản xuất ra trên một dây chuyền tự động được đĩng gĩi ngẫu nhiên theo quy cách : 3
sản phẩm /1
hộp.Cĩ thể xem số chính phẩm của một hộp là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật nhị thức được khơng , biết
rằng kiểm tra 100 hộp người ta thấy 75 hộp khơng cĩ phế phẩm , 20 hộp cĩ 1 phế phẩm , 5 hộp cĩ 2 phế
phẩm , khơng cĩ hộp nào cĩ 3 phế phẩm ? Cho kết luận với mức ý nghĩa 1% .
21
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh cao học : Mơn Tốn kinh tế
Ph5n xác su-t th'ng kê
ð:i h;c Kinh T Qu'c dân - 2001
Câu 1: Cơ quan dự báo khí tượnx thuỷ văn chia "Thời tiết" thành các loại: "Xấu", "Bình thường" và "Tốt" với
các xác suất tương ứng: 0,25; 0,45 và 0,3. Với tình trạng thời tiết trên thì khả năng sản xuất nơng
nghiệp được mùa tương ứng: 0,2; 0,6 và 0,7. Nếu như sản xuất nơng nghiệp được mùa thì mức xuất
khẩu lương thực tương ứng với tình trạng thời tiết là: 2,5 triệu tấn; 3,3 và 3,8 triệu tấn. Hãy tính mức
xuất khẩu lương thực cĩ thể hy vọng (nếu được mùa).
Câu 2: Theo nhận định của cơ quan quản lý chất lượng thực phẩm tại thành phố A thì chỉ cĩ 80% số cơ sở
kinh doanh thực phẩm tại thành phố này là đạt yêu cầu về vệ sinh an tồn thực phẩm. Nhân tháng
"Vệ sinh an tồn thực phẩm" kiểm tra ngẫu nhiên 100 cơ sở kinh doanh tại thành phố.
a/ Tính xác suất để trong số các cơ sở được kiểm tra cĩ khơng ít hơn 85 cơ sở đạt yêu cầu.
b/ Tính xác suất để trong số các cơ sở được kiểm tra cĩ từ 75 đến 85 cơ sở đạt yêu cầu
c/ Nếu trong số các cơ sở được kiểm tra cĩ 26 cơ sở khơng đạt yêu cầu thì với mức ý nghĩa 5% cĩ
thể cho rằng nhận định của cơ quan quản lý là đáng tin cậy.
Câu 3: Năng suất một giống lúa tại vùng A ký hiệu: XA, tại vùng B ký hiệu: XB là các biến ngẫu nhiên phân
phối chuẩn.
ở vùng A người ta thu hoạch ngẫu nhiên 55 ha, thu được các số liệu sau:
Năng suất
(tạ/ha)
25 26 27 28 29 30 31
Số ha 7 8 10 11 8 6 5
a/ Hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng với hệ số tin cậy 95% cho mức năng suất trung bình ở vùng A.
b/ Hãy tìm khoảng tin cậy với hệ số tin cậy 95% cho phương sai của mức năng suất ở vùng A.
c/ Thu hoạch một cách ngẫu nhiên 41 ha ở vùng B, người ta tính được Bx =30; 160)(
2
41
1
=−∑
=
B
i
Bi xx .
Với mức ý nghĩa 5% cĩ thể cho rằng năng suất giống lúa này ở hai vùng là như nhau khơng?
d/ Giả sử rằng ở vùng B, phương sai của XB là 3, lấy một mẫu ngẫu nhiên khác, kích thước 100, hãy
tính xác suất để
2100
1
)(∑
−
−
i
BBi XX ít nhất bằng 270.
Cho biết : P( U < 1,645 ) = 0,95; P(U < 1,96 ) = 0,975 ; P(U < 1,25 ) = 0,8943
P( χ2(99) 76,192 ) = 0,025 ; P( χ2(54) > 35,568 ) = 0,975
ð:i h;c Kinh T Qu'c dân - 20003
Câu 2. Một sinh viên phải thi 3 mơn một cách độc lập với nhau, xác suất nhận được cùng một điểm số nào đĩ
ở cả ba mơn đều như nhau. Xác suất để thi một mơn được điểm tám là 0,18; dưới điểm tám là 0,65.
Xác suất cả ba mơn đều được điểm mười là 0,000343.Tính xác suất để sinh viên thi ba mơn được ít
nhất 28 điểm ðiểm thi được cho theo thang điểm 10, khơng cĩ điểm lẻ.
Câu 3. Khi nghiên cứu giống lúa A, qua thí nghiệm, người ta đã kết luận: năng suất của nĩ là biến ngẫu nhiên
phân bố chuẩn cĩ kỳ vọng 8 tấn/ha, độ phân tán 1,25 tấn/ha. Khi đưa ra gieo trồng đại trà, điều tra
22
ngẫu nhiên 144 ha, người ta thu được các số liệu sau đây: 7,5
A
x = tấn/ha;
144
2
1
Ai
i
x
=
∑ = 8380,28 trong
đĩ xAi là năng suất lúa A (tấn/ha) ở ha thứ i. Cho α = 5%.
a. Khi gieo trồng đại trà người ta chỉ biết năng suất của A tuân theo quy luật phân bố chuẩn, hãy cho
biết:
- Phải chăng năng suất lúa A khơng đạt mức như thí nghiệm?
- Phải chăng năng suất lúa A khơng ổn định như thí nghiệm?
b. ðiều tra ngẫu nhiên 144 ha trồng lúa B, người ta thu được:
144
2
1
( )
Bi B
i
x x
=
−∑ = 288,86 trong đĩ XBi là
năng suất lúa B (tấn/ha) ở ha thứ i, năng suất của B cũng phân bố chuẩn. Giống lúa A cĩ năng suất
ổn định hơn giống lúa B khơng?
c. Trong mẫu đối với lúa A cĩ 88 ha cĩ năng suất ít nhất 7 tán/ha, mẫu đối với B cĩ 64 ha cĩ năng
suất nhỏ hơn 7 tấn/ha. Hãy cho biết tỷ lệ số ha cĩ năng suất ít nhất 7 tấn/ha của hai loại lúa trên cĩ
như nhau khơng? α = 5%.
Câu 4. Biến ngẫu nhiên X cĩ phân phối A(p), với cơng thức xác suất Px = p
x ( 1 - p)1-x. Chứng minh rằng tần
suất mẫu là ước lượng hiệu quả nhất của p.
ð:i h;c Kinh T Qu'c dân - 20004
Câu 1. 1. Cĩ hai lơ sản phẩm do một máy tự động sản xuất ra. Lơ I gồm 6 chính phẩm và 4 phế phẩm; lơ II
gồm 6 chính phẩm và 3 phế phẩm.
a. Chọn ngẫu nhiên một lơ và từ đĩ lấy ngẫu nhiên một sản phẩm. Tìm xác suất để được chính
phẩm.
b. Giả sử đã lấy được chính phẩm, nếu từ lơ đĩ lấy tiếp 2 sản phẩm thì xác suất được 2 chính phẩm
nữa bằng bao nhiêu?
2. 3 người đi săn cùng bắn một con nai. Con nai chỉ bị trúng một viên đạn. Biết rằng xác suất bắn
trúng của 3 người tương ứng là: 0,7; 0,6 và 0,5. Ailà người cĩ khả năng bắn trúng lớn nhất?
3. Cho X là biến ngẫu nhiên phân phối A(p) và Y = aX + (1 - a)X2, trong đĩ a là hằng số.
Hãy tính kỳ vọng tốn và phương sai của Y.
Câu 2. ở một khu dân cư, các hộ gia đình chỉ cĩ thể mua gas ở một trong hai cửa hàng A và B. ðiều tra ngẫu
nhiên 1200 hộ thấy cĩ 5000 hộ dùng gas, trong đĩ 265 hộ dùng gas của cửa hàng A, số cịn lại dùng
gas của cửa hàng B.
1. Với mức ý nghĩa 5% cĩ thể kết lận cửa hàng A thu hút khách trên địa bàn hơn cửa hàng B được
khơng?
2. Khu dân cư này cĩ 5000 hộ, hỏi tối đa cĩ bao nhiêu hộ dùng gas với độ tin cậy 95%?
Câu 3. a. Năng suất của một loại cây trồng tại vùng A và B là các biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Với hệ
số tin cậy 95% hãy ước lượng năng suất trung bình tối thiểu của vùng A dựa trên kết quả điều tra
sau:
Năng suất (tạ/ha) 24 25 26 27 28 29 30 31
Số điểm thu hoạch 8 12 17 19 17 14 8 5
b. Người ta thu hoạch ngẫu nhiên tại 100 điểm của vùng B và tính được năng suất trung bình 27,75
tạ/ha và độ lệch chuẩn mẫu là 2,5 tạ/ha. Với mức ý nghĩa 0,05 cĩ thể cho rằng năng suất loại cây
23
trồng trên ở hai vùng A và B là ổn định như sau?
H;c viên chính tr Qu'c gia HC Chí Minh - 2000
Câu 1: Một người cĩ nguyện vọng thi vào hai trường đại học. ðợt một thi vào trường A, khả năng đỗ là 90%.
Nếu đợt một người đĩ thi đỗ thì khả năng thi đỗ đợt hai vào trường B là 99%, ngược lại nếu lần thứ
nhất thi trượt thì khả năng thi đỗ lần hai chỉ cịn 50%. Tính xác suất người đĩ chỉ đỗ một trường.
Câu 2: Thời gian hoạt động tốt (khơng phải sửa chữa) của một loại ti vi là biến ngẫu nhiên phân bố chuẩn với
= 4150 giờ và σ = 250 giờ. Giả thiết mỗi ngày người ta dùng trung bình 10 giờ và thời hạn bảo
hành miễn phí là 1 năm (365 ngày)
a. Hãy tính tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành.
b. Phải nâng chất lượng sản phẩm bằng cách tăng thời gian hoạt động tốt trung bình của sản phẩm
lên bao nhiêu để tỷ lệ bảo hành chỉ cịn 1%? Giả thiết thời gian bảo hành và σ2 khơng thay đổi.
Câu 3: ðiều tra thu nhập hàng năm của 100 cơng nhân tại xí nghiệp Mùa đơng thu được các số liệu sau:
Thu nhập (triệu đ/năm) 8.5 8.8 9 9.2 9.5
Số cơng nhân 15 20 35 25 5
Với độ tin cậy 0,95 hãy ước lượng thu nhập trung bình hàng năm của cơng nhân xí nghiệp đĩ.
b.Tại xí nghiệp Mùa thu, một đơn vị kinh doanh giỏi, tỷ lệ cơng nhân cĩ thu nhập hàng năm ≤ 8.5 triệu
là 11%. Vậy với mức ý nghĩa 0,05 cĩ thể cho rằng tỷ lệ cơng nhân cĩ thu nhập ≤ 8.5 triệu ở xí nghiệp
Mùa đơng cao hơn xí nghiệp Mùa thu hay khơng?
Giả thiết thu nhập hàng năm của cơng nhân tuân theo quy luật phân bổ chuẩn.
Câu 4: Thống kê 1000 trẻ sơ sinh ở một địa phương người ta thấy cĩ 520 con trai. Hỏi tỷ lệ sinh con trai cĩ
thực sự cao hơn tỷ lệ sinh
con gái khơng? Cho kết luận với mức ý nghĩa 5%
H;c vi.n chính tr Qu'c gia HC Chí Minh - 2001
Câu 1: Thiết bị gồm hai bộ phận với xác suất hoạt động tốt của bộ phận thứ nhất là 0,9 của bộ phận thứ hai
là 0,8 và của cả hai bộ phận là 0,75. Tìm xác suất để khi thiết bị hoạt động.
1. Cĩ bộ phận hỏng.
2. Chi cĩ bộ phận thứ hai bị hỏng.
Câu 2: Tại một cửa hàng, lượng bán hàng ngày về một loại thực phẩm cĩ bảng phân phối xác suất như sau:
Lượng bán (kg) 30 31 32 33 34 35 36
Xác suất 0,05 0,1 0,2 0,3 0,15 0,12 0,08
Mỗi kg thực phẩm mua vào với giá 2 ngàn đồng, bán ra với giá 2,5 ngàn song nếu bị ế thì phải bán với giá
1,5 ngàn mới bán hết. Vậy hàng ngày nên đặt mua 32 kg hay 34 kg thực phẩm để bán thì tốt hơn.
Câu 3: Danh số mà doanh nghiệp cĩ thể đạt được khi thâm nhập vào một thị trường là biến ngẫu nhiên phân
phối chuẩn với doanh số trung bình 15,3 triệu đồng/ tháng. Biết khả năng đạt được doanh số trên 18
triệu/ tháng là 0,2946. Tìm xác suất để doanh nghiệp đạt
được doanh số lớn hơn 2/3 doanh số trung bình.
Câu 4: Trọng lượng đĩng gĩi đường loại 500 gam một gĩi trên một máy tự động là biến ngẫu nhiên phân
phối chuẩn. Kiểm tra ngẫu
nhiên 100 gĩi thu được kết quả sau:
24
Trọng lượng
(gam)
495 497 498 500 502 503 504
Số gĩi 8 12 20 32 16 8 4
1. Với độ tin cậy 0,95 hãy ước lượng số gĩi đường bị đĩng thiếu hàng ngày.
Giả thiết mỗi ngày máy đĩ đĩng dược 1000 gĩi đường.
2. Với mức ý nghĩa 0,05 cĩ thể cho rằng đường bị đĩng thiếu hay khơng?
H;c vi.n chính tr Qu'c gia HC Chí Minh - 2003
Câu 1. Thời gian bảo hành một sản phẩm của Cơng ty Chiến Thắng theo quy định là 2 năm. Nến bán được 1
sản phẩm thì Cơng ty lãi 100 ngàn đồng song nếu sản phẩm hỏng trong thời gian bảo hành thì Cơng
ty phải chi trung bình 1 triệu đồng cho việc sửa chữa. Giả thiết tuổi thọ của sản phẩm là biến ngẫu
nhiên tuân theo quy luật chuẩn với µ = 5 năm và σ = 1,5 năm.
a. Tìm tiền lãi trung bình khi bán được một sản phẩm.
b. Nếu muốn tiền lãi trung bình đối với mỗi phẩm bán ra là 50 ngàn thì phải quy định thời gian bảo
hành là bao nhiêu?
Câu 2. ðộ chính xác của một chiếc đồng hồ theo thiết kế σ = 1 giây/ngày. Sau 1 tháng (31 ngày) theo dõi
người ta tính đ ược s = 1,5 giây/ngày. Hỏi đồng hồ cĩhd bình thường khơng? Cho kết luận với mức ý
nghĩa 50%. Giả thiết rằng sai số của đồng hồ là biến ngẫu
nhiên tuân theo quy luật chuẩn.
Câu 3: Năng suất một giống cây ăn quả tại vùng A là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Trên cơ sở số liệu
điều tra như sau:
Năng suất (kg/cây) 20 24 26 28 30
Số cây thu hoạch
thử
10 15 30 25 20
a. Hãy ước lượng năng suất trung bình tối đa của giống cây ăn quả nĩi trên với độ tin cậy 0,95.
b. Cây cho năng suất trên 28kg được xếp loại 1. Hãy ước lượng tỷ lệ cây được xếp loại 1 tối thiểu với
độ tin cậy 95%.
b. Thu hoạch một cách ngẫu nhiên 50 cây ở vùng B người ta tính được năng suất trung bình là
27,5kg/cây và s = 3kg/cây. Với mức ý nghĩa 0,05 cĩ thể cho rằng năng suất trung bình của giống cây
ăn quả nĩi trên ở hai vùng A, B là khác nhau cĩ ý nghĩa hay khơng?
H;c vi.n chính tr Qu'c gia HC Chí Minh - 2004
Câu 1: Từ kết quả phân tích số liệu thống kê trong tháng về doanh số bán hàng(D) và chi phí cho quảng cáo
(Q) ( đơn vị triệu đồng ) của một cơng ty , ta thu được bảng phân bố xác xuất đồng thời như sau:
Q \ D 100 200 300
1 0,15 0,1 0,04
1,5 0,05 0,2 0,15
2 0,01 0,05 0,25
a. Tính giá trị trung bình và phương sai của chi phí quảng cáo.
25
b. Tính giá trị trung bình của doanh số D khi chi phí quảng cáo là 1,5 triệu đồng.
Câu 2: ðiều tra ngẫu nhiên 100 hộ gia đình ở địa phương A thấy cĩ 15 hộ thuộc diện nghèo.
a. Hãy ước lượng tỷ lệ hộ nghèo ở địa phương A bằng khoảng tin cậy đối xứng 95%.
b. Nếu địa phương A cĩ 1000 hộ, hãy xác định số hộ nghèo tối đa với độ tin cậy 95%.
Câu 3: ðể tìm hiểu tình hình tiêu thị sản phẩm trong một tuần tại các đại lý sau một đợt quảng cáo, cơng ty B
thu thập ngẫu nhiên doanh thu bán hàng ở 100 đại lý và cĩ kết quả:
Doanh thu(triệu đồng) 25 26 27 28 29 30
Số đại lý 15 18 30 22 10 5
Giả sử doanh thu bán hàng của đại lý là biến ngẫu nhiên cĩ phân bố chuẩn.
a. Hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng với hệ số tin cậy 95% cho doanh thu bán hàng trung bình.
b. Nếu doanh thu bán hàng trung bình trước khi cĩ đợt quảng cáo là 25,5 tiệu đồng , với mức ý nghĩa
5% cĩ thể kết luận quảng cáo làm tăng doanh thu?
b. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng tỷ lệ tối thiểu số đại lý cĩ doanh thu bán hàng lớn hơn so với
doanh thu trung bình của 100 đại lý trên.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- XSTK - TS Tran Thai Ninh.pdf