MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU .1
1.1. Lý do chọn đề tài 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1
1.3. Phạm vi nghiên cứu .1
1.4. Phương pháp nghiên cứu 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN .3
2.1. Kế toán bán hàng .3
2.1.1. Khái niệm 3
2.1.2. Các hình thức tiêu thụ 3
2.1.2.1. Bán hàng trong nước .3
2.1.2.2. Xuất khẩu hàng hóa .4
2.2. Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập 5
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng .5
2.2.2. Tài khoản sử dụng 6
2.2.2.1. Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” 6
2.2.2.2. Tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” 9
2.2.2.3. Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” .10
2.2.2.4. Tài khoản 711 “Thu nhập khác” 11
2.3. Kế toán các khoản làm giảm doanh thu 11
2.3.1. Tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại” .11
2.3.2. Tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại” 12
2.3.3. Tài khoản 532 “Giảm giá hàng bán” 12
2.4. Kế toán các khoản mục chi phí .13
2.4.1. Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” 13
2.4.2. Tài khoản 641 “Kế toán Chi phí bán hàng” 13
2.4.3. Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” 14
2.4.4. Tài khoản 635 “Chi phí tài chính” 15
2.4.5. Tài khoản 811 “Chi phí khác” .16
2.4.6. Tài khoản 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” .17
2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: .18
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY AFIEX .20
3.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH .20
3.2. TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ 21 3.2.1. Ban Giám Đốc .21
3.2.2. Khối quản lý nghiệp vụ 21
3.2.3. Khối sản xuất: .21
3.2.3.1. Xí nghiệp đông lạnh thủy sản (seafood industry) 21
3.2.3.2. Xí nghiệp thức ăn chăn nuôi thủy sản (aquafeed & livestock feed
enterprise) .22
3.2.3.3. Xí nghiệp xuất khẩu lương thực (food export enterprise) .22
3.2.3.4. Xí nghiệp dịch vụ chăn nuôi (animal breeding service enterprise) .22
3.2.3.5. Các trại chăn nuôi gia súc, gia cầm, cá .23
3.2.3.6. Xí nghiệp xây dựng & chế biến lâm sản (construction and forestry
processing enterprise) .23
3.2.4. Khối lưu thông: .23
3.2.5. Cơ cấu tổ chức và nhân sự .24
3.3. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ QUYỀN HẠN VÀ MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG
CỦA CÔNG TY 25
3.3.1. Chức năng .25
3.3.2. Nhiệm vụ .25
3.3.3. Quyền hạn .25
3.3.4. Mục tiêu hoạt động .25
3.4. GIỚI THIỆU VỀ XÍ NGHIỆP XUẤT KHẨU LƯƠNG THỰC AFIEX 26
3.4.1. Sự ra đời và phát triển của Xí nghiệp 26
3.4.2. Cơ cấu tổ chức quản lý của Xí nghiệp 26
3.4.2.1. Cơ cấu tổ chức: 26
3.4.2.2. Quyền hạn và trách nhiệm của các bộ phận 26
3.4.3. Quy trình chế biến gạo tại Xí nghiệp: .27
3.4.4. Tổ chức công tác kế toán tại Xí nghiệp xuất khẩu lương thực AFIEX
28
3.4.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại Xí nghiệp 28
3.4.4.2. Chứng từ và hệ thống báo cáo tài chính của Xí nghiêp .29
3.4.4.3. Các chính sách áp dụng tại Xí nghiệp .29
3.4.4.4. Phương tiện thực hiện công tác kế toán 30
3.4.4.5. Hình thức kế toán áp dụng tại Xí nghiệp .30
3.5.1. Tình hình sản xuất kinh doanh năm 2008 35
3.5.2. Thuận lợi .36
3.5.3. Khó khăn .36
3.5.4. Phương hướng phát triển 37
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI XÍ NGHIỆP XUẤT KHẨU LƯƠNG THỰC AFIEX .38
4.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 38
4.1.1. Đặc điểm kinh doanh xuất khẩu hàng hoá tại Xí nghiệp .38
4.1.2. Các phương thức bán hàng và thanh toán .38
4.1.3. Doanh thu xuất khẩu 38
4.1.3.1. Doanh thu bán hàng hóa xuất khẩu .38
4.1.3.2. Doanh thu bán thành phẩm xuất khẩu .39
4.1.4. Doanh thu nội địa .41
4.1.4.1. Doanh thu bán hàng nội địa .41
4.1.4.2. Doanh thu bán thành phẩm nội địa 42
4.1.5. Doanh thu cung cấp dịch vụ 43
4.1.6. Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư 44
4.2. Doanh thu nội bộ .46
4.2.1. Doanh thu bán hàng nội bộ .46
4.2.2. Doanh thu bán thành phẩm nội bộ .46
4.3. Doanh thu tài chính .49
4.3.1. Thu nhập tài chính .49
4.3.2. Thu nhập tài chính khác 50
4.4.Thu nhập khác 51
4.5. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: 52
4.6. Kế toán các khoản mục chi phí .52
4.6.1. Kế toán giá vốn hàng bán 52
4.6.2. Chi phí tài chính .54
4.6.3. Kế toán chi phí bán hàng .56
4.6.3.1. Chi phí nhân viên 56
4.6.3.2. Chi phí vật liệu bao bì .57
4.6.3.3. Chi phí dụng cụ, đồ dùng 59
4.6.3.4. Chi phí khấu hao TSCĐ 59
4.6.3.5. Chi phí dịch vụ mua ngoài 60
4.6.3.6. Chi phí bằng tiền khác .62
4.6.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: .65
4.6.5. Kế toán chi phí khác: .65
4.6.6. Kế toán chí phí thuế thu nhập doanh nghiệp .66
4.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 66
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 69
5.1. Nhận xét 69
5.1.1. Tình hình chung của Xí nghiệp .69
5.1.2. Công tác kế toán .69
5.1.2.1. Về bộ máy kế toán .69
5.1.2.2. Chế độ kế toán áp dụng .69
5.1.2.3. Hình thức kế toán và sổ sách kế toán của Xí nghiệp .69
5.1.2.4. Phương tiện kế toán xí nghiệp .69
5.1.3. Kế tóan bán hàng và xác định kết quả kinh doanh .70
5.2. Kiến nghị 70
5.2.1. Công tác kê toán .70
5.2.2. Kế tóan bán hàng và xác định kết quả kinh doanh .71
5.2.3. Kiến nghị khác 71
KẾT LUẬN .73
87 trang |
Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 1965 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp xuất khẩu lương thực (afiex), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ản ánh
Nợ TK 51122M: 2.303.560.369đ
Có TK 3333M: 2.303.560.369đ
Thuế xuất khẩu làm giảm doanh thu, nên cuối kỳ trị giá doanh thu kết chuyển
vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh là 702.253.546.861đ
Nợ TK 51122M: 702.253.546.861đ
Có TK 9111M: 702.253.546.861đ
B Tổng doanh thu xuất khẩu trong năm 2008 là 1.215.594.214.551đ
(bao gồm doanh thu xuất khẩu hàng hóa và doanh thu xuất khẩu thành phẩm)
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu xuất khẩu
Đơn vị tính: Đồng
TK 9111M TK 51112M, 51122M TK 1312MU
1.215.594.214.551
1.218.980.881.232
TK 3333M
3.386.666.681
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 41
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
1.218.980.881.232 1.218.980.881.232
4.1.4. Doanh thu nội địa
4.1.4.1. Doanh thu bán hàng nội địa
Đối với hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng
nội địa được phản ánh như sau:
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng số tiền phải thu về
Có TK 511: Doanh thu bán hàng nội địa
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Tổng doanh thu bán hàng nội địa trong năm 2008 của Xí nghiệp đạt
59.415.050.262đ với thuế suất 5% được thể hiện trong Sổ Cái dưới đây:
Bảng 4.3: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 51111M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối
ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 1311M Phải thu khách hàng
(tiền VN)
59.414.698.833
2 3311M Phải trả người cung
cấp (tiền VN)
351.429
3 9111M Kết quả SXKD 59.415.050.262
Cộng 59.415.050.262 59.415.050.262
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Từ Sổ Cái Xí nghiệp phản ánh doanh thu bán hàng nội địa như sau:
Nợ TK 1311M: 59.414.698.833đ
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 42
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Nợ TK 3311M: 351.429đ
Có TK 51111M: 59.415.050.262đ
Sổ Cái TK 51111M thể hiện doanh thu ghi nhận khi bán hàng và TK đối ứng
với nó. Còn TK 33311 “Thuế GTGT đầu ra” cũng sẽ được ghi nhận khi bán hàng và
có phát sinh thuế nhưng không phải là TK đối ứng với doanh thu nên sẽ được ghi
nhận ở sổ cái TK 33311.
Ví dụ: Xuất hàng bán nội địa với thuế suất 5% ta ghi nhận thuế GTGT đầu ra
như sau:
Nợ TK 1311M: 2.970.752.502 (59.414.698.833 * 5%)
Có TK 33311M: 2.970.752.502
Trường hợp ghi Nợ TK 3311M “Phải trả nhà cung cấp” và ghi Có TK 51111M
“Doanh thu bán hàng nôi địa” do nhà cung cấp cũng chính là khách hàng mua hàng
hóa.
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 51111M: 59.415.050.262đ
Có TK 9111M: 59.415.050.262đ
4.1.4.2. Doanh thu bán thành phẩm nội địa
Đối với thành phẩm chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán
thành phẩm nội địa được phản ánh cũng giống như bán hàng nội địa
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng số tiền phải thu về
Có TK 511: Doanh thu bán thành phẩm nội địa
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Tổng doanh thu bán thành phẩm nội địa trong năm 2008 của Xí nghiệp đạt
35.973.731.386đ với thuế suất 5% được thể hiện trong Sổ Cái dưới đây:
Bảng 4.4: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 51121M
NĂM 2008
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối
ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 1311M Phải thu khách hàng
(tiền VN)
35.801.311.209
2 3311M Phải trả người cung cấp 124.888.477
3 6418M Chi phí bán hàng khác 47.531.700
4 9111M Kết quả SXKD 35.973.731.386
Cộng 35.973.731.386 35.973.731.386
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
Từ Sổ Cái Xí nghiệp phản ánh doanh thu bán thành phẩm nội địa như sau:
Nợ TK 1311M: 35.801.311.209đ
Nợ TK 3311M: 124.888.477đ
Nợ TK 6418M: 47.531.700đ
Có TK 51121M: 35.973.731.386đ
Trường hợp hạch toán bút toán Nợ TK 6418M và Có TK 51121M khi Xí nghiệp
xuất dùng số Gạo vào mục đích hổ trợ cho các đơn vị tổ chức xã hội ở địa phương.
Vì theo luật thuế GTGT và thông tư hướng dẫn, vẫn phải xuất hóa đơn GTGT. Do
vậy vẫn ghi nhận doanh thu nội địa và giá trị sản phẩm hỗ trợ được ghi nhận vào chi
phí với TK 6418M.
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 51121M: 35.973.731.386đ
Có TK 9111M: 35.973.731.386đ
B Tổng doanh thu nội địa trong năm 2008 là 95.388.781.648đ
(bao gồm doanh thu bán hàng hóa nội địa và doanh thu bán thành phẩm nội địa)
Sơ đồ 4.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu nội địa
TK 9111M TK 51111M, 51121M TK 1311M
95.216.010.042
95.388.781.648 TK 3311M
125.239.906
TK 6418M
47.531.700
95.388.781.648 95.388.781.648
4.1.5. Doanh thu cung cấp dịch vụ
Đối với dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu cung
cấp dịch vụ được phản ánh cũng giống như doanh thu bán hàng
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng số tiền phải thu về
Có TK 511: Doanh thu cung cấp dịch vụ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Tổng doanh thu cung cấp dịch vụ trong năm 2008 của Xí nghiệp đạt
762.766.279đ với thuế suất 10% được thể hiện trong Sổ Cái dưới đây
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 43
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 44
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Bảng 4.5: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 5113M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 1311M Phải thu khách hàng
(tiền VN)
739.540.790
2 1312MU Phải thu khách hàng
(USD)
10.324.430 645,64
3 3312MU Phải trả người cung
cấp (USD)
12.901.059 806,77
4 9111M Kết quả SXKD 762.766.279
Cộng 762.766.279 762.766.279 1.452,41
Từ Sổ Cái Xí nghiệp phản ánh doanh thu cung cấp dịch vụ như sau:
Nợ TK 1311M: 739.540.790đ
Nợ TK 1312MU: 10.324.430đ
Nợ TK 3312MU: 12.901.059đ
Có TK 5113M: 762.766.279đ
Trường hợp hạch toán bút toán Nợ TK 3312MU và Có TK 5113M khi Xí nghiệp
ủy thác xuất khẩu hàng hóa có phát sinh phí đón khách thì chi phí này do Xí nghiệp
trả nhưng người cung cấp phải chịu một phần, nên hạch toán giảm khoản phải trả
người cung cấp.
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 5113M: 762.766.279đ
Có TK 9111M: 762.766.279đ
4.1.6. Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Đối với doanh thu bất động sản đầu tư được Xí nghiệp phản ánh như sau:
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng số tiền phải thu về
Có TK 5117: Doanh thu bất động sản đầu tư
Tổng doanh thu từ bất động sản đầu tư của năm 2008 của Xí nghiệp là
662.617.274đ với thuế suất 10% được thể hiện trong Sổ Cái dưới đây:
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
Bảng 4.6: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 5117M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối
ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có
1 1311M Phải thu khách hàng (tiền VN) 662.617.274
2 9111M Kết quả SXKD 662.617.274
Cộng 662.617.274 662.617.274
(Nguồn: phòng kề toán Xí nghiệp)
Từ Sổ Cái Xí nghiệp phản ánh doanh thu từ bất động sản đầu tư như sau:
Nợ TK 1311M: 662.617.274đ
Có TK 5117M: 662.617.274đ
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 5117M: 662.617.274đ
Có TK 9111M: 662.617.274đ
B Tổng doanh thu bán và cung cấp dịch vụ trong năm 2008 là 1.312.408.379.752đ
(bao gồm doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, cung cấp dịch vụ, kinh doanh bất
động sản đầu tư)
Sơ đồ 4.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Đơn vị tính: Đồng
TK 9111M TK 511M TK 1311M, 1312MU
1.312.408.379.752 1.315.609.373.768
TK 3333M TK 3311M, 3312MU
3.386.666.681 138.140.965
TK 6418M
47.531.700
1.319.181.713.11 4 1.319.181.713.114
Tài khoản 511 có các tiểu khoản như 51112, 51122, 51111, 51121, 5113, 5117.
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 45
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 46
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
4.2. KẾ TOÁN DOANH THU NỘI BỘ
4.2.1. Doanh thu bán hàng nội bộ
Căn cứ vào Hóa đơn, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ như sau:
Nợ TK 111, 112, 136: Tổng số tiền bán hàng thu được
Có TK 512: Doanh thu nội bộ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Tổng doanh thu bán hàng nội bộ trong năm 2008 của Xí nghiệp đạt
24.436.793.715đ với thuế suất 5% được thể hiện trong Sổ Cái dưới đây
Bảng 4.7: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 5121M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài khoản
đối ứng Tên Tài Khoản Nợ Có Nợ Có
1 1311M Phải thu khách hàng
(tiền VN)
968.146.763
2 33881NM Phải thu phải trả nội
bộ “M”
23.468.646.952
3 9111M Kết quả SXKD 24.436.793.715
Cộng 24.436.793.715 24.436.793.715
(Nguồn: phòng kề toán Xí nghiệp)
Từ Sổ Cái Xí nghiệp phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ như sau:
Nợ TK 1311M: 968.146.763đ
Nợ TK 33881M: 23.468.646.952đ
Có TK 5121M: 24.436.793.715đ
Trường hợp hạch toán Nợ TK 1311M và Có TK 5121M khi bán chịu cho khách
hàng quen thuộc không tính lãi suất, thì được hạch toán giống như doanh thu nội bộ.
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 5121M: 24.436.793.715đ
Có TK 9111M: 24.436.793.715đ
4.2.2. Doanh thu bán thành phẩm nội bộ
Đối với thành phẩm chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán
thành phẩm nội bộ được phản ánh cũng giống như doanh thu bán hàng nội bộ
Nợ TK 111, 112, 136: Tổng số tiền bán thành phẩm thu được
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 47
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Có TK 512: Doanh thu nội bộ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Tổng doanh thu bán thành phẩm nội bộ trong năm 2008 của Xí nghiệp đạt
17.297.971.190đ với thuế suất 5% được thể hiện trong Sổ Cái dưới đây
Bảng 4.8: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 5122M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 1311M Phải thu khách hàng
(tiền VN)
15.613.970.238
2 33881NM Phải thu phải trả nội
bộ “M”
1.684.000.952
3 9111M Kết quả SXKD 17.297.971.190
Cộng 17.297.971.190 17.297.971.190
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Từ Sổ Cái Xí nghiệp phản ánh doanh thu bán thành phẩm nội bộ cũng tương tự
như doanh thu bán hàng nội bộ
Nợ TK 1311M: 15.613.970.238đ
Nợ TK 33881M: 1.684.000.952đ
Có TK 5122M: 17.297.971.190đ
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 5122M: 17.297.971.190đ
Có TK 9111M: 17.297.971.190đ
BTổng doanh thu nội bộ trong năm 2008 là 41.734.764.905đ (bao gồm doanh thu
bán hàng hóa và doanh thu bán thành phẩm)
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
Sơ đồ 4.4: Sơ đồ hạch toán doanh thu nội bộ
Đơn vị tính: Đồng
TK 9111M TK 512M TK 1311M
41.734.764.905 16.582.117.001
TK 33881M
25.152.647.904
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 48
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
41.734.764.905đ 41.734.764.905đ
Doanh thu nội bộ có 2 tiểu khoản là 5121, 5122
Trong quá trình sản xuất kinh doanh Xí nghiệp đã có những đóng góp tích
cực cho ngân sách Nhà nước. Cụ thể là phần GTGT của những sản phẩm được tạo ra
và tiêu thụ trên thị trường, đó là thuế GTGT sẽ đóng góp cho ngân sách Nhà nước.
Những đóng góp đó được thể hiện qua bảng Sổ cái dưới đây
Bảng 4.9: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 33311M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 1311M Phải thu khách hàng
(VN)
5.719.103.519
2 1331M Thuế GTGT được
khấu trừ (HHDV)
5.107.614.707
3 1332M Thuế GTGT được
khấu trừ (TSCĐ)
31.208.027
4 3311M Phải trả người cung
cấp (VN)
6.261.994
5 33881NM Phải thu phải trả nội
bộ “M”
1.808.498.761 1.257.632.396
6 6418M Chi phí bán hàng
khác
2.376.585
Cộng 6.947.321.495 6.985.374.494
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 49
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Khi hạch toán bằng chương trình kế toán Foxpro tại công ty máy vẫn cho thể hiện 1
Nợ và 2 Có. Dĩ nhiên nếu ta in sổ cái TK doanh thu thì sẽ không thể hiện thuế GTGT
đầu ra, vì thuế GTGT đầu ra không là TK đối ứng với doanh thu
Ví Dụ: theo sổ cái ta có thể hạch toán số thuế GTGT đầu ra khi bán sản phẩm
hàng hóa cho khách hàng như sau:
Nợ TK 1311M: 5.719.103.519đ
Có TK 33311M: 5.719.103.519đ
4.3. KẾ TOÁN DOANH THU TÀI CHÍNH
4.3.1. Thu nhập tài chính
Đối với thu nhập tài chính được Xí nghiệp phản ánh như sau:
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng số tiển phải thu về
Có TK 515: Thu nhập từ hoạt động tài chính
Thu nhập hoạt động tài chính của công ty chủ yếu là khoản thu từ lãi tiền gửi
ngân hàng và thu nhập do chênh lệch tỷ giá. Tổng thu nhập từ hoạt động tài chính
của năm 2008 của Xí nghiệp là 1.423.669.835đ được thể hiện trong Sổ Cái dưới đây:
Bảng 4.10: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 5155M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 1111M Tiền Việt Nam 36.000.000
2 3312MU Phải trả người
cung cấp (USD)
1.387.669.835 86.446,29
3 9112M Kết quả tài chính 1.423.669.835
Cộng 1.423.669.835 1.423.669.835 86.446,29
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Từ Sổ Cái Xí nghiệp phản ánh thu nhập tài chính như sau:
Nợ TK 1111M: 36.000.000đ
Nợ TK 3312MU: 1.387.669.835đ
Có TK 5155M: 1.423.669.835đ
Trường hợp hạch toán Nợ TK 3312MU và Có TK 5155M khi người bán xin
chiết khấu tiền trước, số tiền lãi chiết khấu Xí nghiệp đưa vào TK 5155M (Thu nhập
tài chính) đồng thời giảm TK 3312MU (phải trả người cung cấp)
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9112M để xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 50
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Nợ TK 5155M: 1.423.669.835đ
Có TK 9112M: 1.423.669.835đ
4.3.2. Thu nhập tài chính khác
Đối với thu nhập tài chính khác được Xí nghiệp phản ánh tương tự như thu nhập
tài chính
Nợ TK 111,112, 131: Tổng số tiền phải thu về
Có TK 515: Thu nhập tài chính khác
Tổng thu nhập tài chính khác của năm 2008 của Xí nghiệp là 28.009.363.784đ
được thể hiện trong Sổ Cái dưới đây:
Bảng 4.11: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 5158M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài khoản
đối ứng Tên Tài Khoản Nợ Có Nợ Có
1 33881NM Phải thu phải trả
nội bộ “M”
13.053.478.742
2 413 Chênh lệch tỷ giá 14.955.885.042
3 9112M Kết quả tài chính 28.009.363.784
Cộng 28.009.363.784 28.009.363.784
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Từ Sổ Cái Xí nghiệp phản ánh thu nhập tài chính khác như sau:
Nợ TK 33881M: 13.053.478.742đ
Nợ TK 413: 14.955.885.042đ
Có TK 5158M: 28.009.363.784đ
Trường hợp hạch toán Nợ TK 33881M và Có TK 5158M do, chỉ công ty mới có
tài khoản giao dịch tại ngân hàng, các Xí nghiệp chỉ giao dịch với ngân hàng thông
qua công ty. Cứ sáu tháng một lần công ty chuyển các khoản chêch lệch do bán ngoại
tệ xuống cho từng Xí nghiệp. Vì vậy khi phát sinh khoản lãi lỗ do bán ngoại tệ Xí
nghiệp hạch toán vào TK 33881M.
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9112M để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 5158M: 28.009.363.784đ
Có TK 9112M: 28.009.363.784đ
BTổng thu nhập tài chính trong năm 2008 là 29.433.033.619đ (bao gồm thu
nhập tài chính và thu nhập tài chính khác)
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
Sơ đồ 4.5: Sơ đồ hạch toán thu nhập tài chính
Đơn vị tính: Đồng
TK 9112M TK 515M TK 1111M
36.000.000
29.433.033.619 TK 3312MU
1.387.669.835
TK 33881M
13.053.478.742
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 51
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
TK 413M
14.955.885.042
29.433.033.619 29.433.033.619
Thu nhập tài chính có 2 tiểu khoản là 5155, 5158
4.4. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
Thu nhập khác là các khoản thu nhập nằm ngoài những khoản thu nhập kể trên.
Đối với Xí nghiệp chủ yếu là những khoản thu nhập như: thưởng tàu, thanh lý tài
sản, thu nhập từ việc xử lý công nợ, thu nhập do chênh lệch kiểm kê hàng hoá, hoàn
nhập dự phòng… Khoản thu nhập này chỉ chiếm giá trị nhỏ trong tổng số thu nhập
của công ty.
Đối với khoản thu nhập khác được Xí nghiệp phản ánh như sau:
Nợ TK 111,112, 131: Tổng số tiền phải thu về
Có TK 711: Thu nhập khác
Tổng thu nhập khác của năm 2008 của Xí nghiệp là 145.263.711đ được thể hiện
trong Sổ Cái dưới đây:
Bảng 4.12: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 7118M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài khoản
đối ứng Tên Tài Khoản Nợ Có Nợ Có
1 1311NM Phải thu khách hàng (tiền
VN)
14.853.727
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
2 33881NM Phải thu phải trả nội bộ
“M”
130.409.984
3 9113M Kết quả bất thường 145.263.711
Cộng 145.263.711 145.263.711
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Từ Sổ Cái Xí nghiệp phản ánh thu nhập khác như sau:
Nợ TK 1311NM: 14.853.727đ
Nợ TK 33881M: 130.409.984đ
Có TK 7118M: 145.263.711đ
Trường hợp hạch toán Nợ TK 33881M và Có TK 7118M khi phát sinh các
nghiệp vụ Công ty thu hộ cho Xí nghiệp
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9113M “Kết quả bất thường”
Nợ TK 7118M: 145.263.711đ
Có TK 9113M: 145.263.711đ
Sơ đồ 4.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
Đơn vị tính: Đồng
TK 9113M TK 7118M TK 1311M
14.853.727
145.263.711 TK 33881M
130.409.984
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 52
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
145.263.711đ 145.263.711đ
4.5. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU: Các khoản giảm trừ
doanh thu bao gồm: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại và
các loại thuế TTĐB, thuế xuất nhập khẩu. Đối với Xí Nghiệp chỉ phát sinh khoản
giảm trừ doanh thu ở mục thuế xuất khẩu. Nên khoản giảm trừ doanh thu ở Xí nghiệp
là 1.083.106.312đ + 2.303.560.369đ = 3.386.666.681đ
4.6. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ
4.6.1. Kế toán giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán của Xí nghiệp là giá vốn của gạo mua vào và các chi phí khác
liên quan đến việc thu mua. Khi bán thành phẩm, hàng hóa cho đối tác kế toán ghi
nhận giá vốn hàng bán để cuối kỳ kết chuyển vào K 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 53
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Kế toán không theo dõi giá vốn hàng bán theo mỗi nghiêp vụ bán hàng của Xí
nghiệp. Xí nghiệp theo dõi số lượng hàng nhập - xuất - tồn theo báo cáo hàng tháng
theo giá bình quân gia quyền, kế toán thành phẩm dựa vào báo cáo, hoá đơn xuất
hàng, hoá đơn bán hàng, tiền hành ghi nhận giá vốn hàng bán vào Sổ cái, không theo
dõi ở Sổ chi tiết.
Xí nghiệp hạch toán giá vốn hàng bán như sau:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 155, 156… Trị giá thành phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ
Bảng 4.13: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 632M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối ứng
Tên Tài
Khoản Nợ Có Nợ Có
1 155M Thành phẩm 539.956.209.862
2 1561M Giá mua hàng
hóa
497.540.501.089
3 1562M Cp thu mua
hàng hóa
615.651.809
4 159M D.phòng giảm
giá hàng
20.343.974.972
5 217M Bất động sản
đầu tư
133.533.863
6 3311M Phải trả người
cung cấp (tiền
VN)
206.780.238
7 3312MU Phải trả người
cung cấp (tiền
USD)
383.778.664 23.818,75
8 9111M Kết quả
SXKD
1.059.180.430.497
Cộng 1.059.180.430.497 1.059.180.430.497 23.818,75
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Tùy từng nghiệp vụ phát sinh cho từng mặt hàng, cuối mỗi tháng ghi nhận giá
vốn vào TK 155, TK 156,…
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
Khi giá hàng tồn kho lớn hơn giá thị trường Xí nghiệp sẽ lập bút toán dự phòng
giảm giá hàng bán như sau
Nợ TK 632M: 20.343.974.972đ
Có TK 159M: 20.343.974.972đ
Trường hợp hạch toán chi phí giá vốn hàng bán do bổ sung đơn giá theo phụ kiện do
mua gạo của nhà cung cấp ghi
Nợ TK 632M: 206.780.238 đ
Có TK 3311M: 206.780.238 đ
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 9111M: 1.059.180.430.497đ
Có TK 632M: 1.059.180.430.497đ
Sơ đồ 4.7: Sơ đồ hạch toán chi phí giá vốn hàng bán
Đơn vị tính: Đồng
TK 155M TK 632M TK 9111M
539.956.209.862
TK 156M
498.156.152.898
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 54
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
TK 159M 1.059.180.430.497
20.343.974.972
TK 217M
133.533.863
TK 331M
590.558.902
1.059.180.430.497 1.059.180.430.497
4.6.2. Chi phí tài chính
Chi phí hoạt động tài chính của Xí nghiệp xuất khẩu lương thực Afiex chủ yếu là lãi
tiền vay ngân hàng, khoản lỗ do chênh lệch tỷ giá trong kinh doanh xuất nhập
khẩu,…
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 55
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Khi xuất hiện các khoản chi phí tài chính kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 635: Chi phí tài chính
Có TK 111, 112, 131: Tổng số tiền thanh toán
Tổng chi phí tài chính của Xí nghiệp trong năm 2008 là 36.083.753.823đ được
thể hiện ở Sổ Cái sau:
Bảng 4.14: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 635M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 1421M Chi phí trả trước 1.183.093.974
2 335M Chi phí phải trả 22.147.528.043
3 33881M Phải thu phải trả nội
bộ “M”
12.644.850.911 1.538.810.996
4 413M Chênh lệch tỷ giá 1.647.091.891
5 635M Chí phí tài chính –
liên doanh
-1.538.810.996 -1.538.810.996
6 9112M Kết quả tài chính 36.083.753.823
Cộng 36.083.753.823 36.083.753.823
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Việc hạch toán bút toán: Nợ TK 635: -1.538.810.996đ
Có TK 635: -1.538.810.996đ
Khi phát sinh bên Có TK 635, bút toán trên là để triệt tiêu bút toán
Nợ TK 33881M: 1.538.810.996đ
Có TK 635M: 1.538.810.996đ
Mục đích để khi công ty tổng hợp số phát sinh TK 635 thì giá trị phát sinh sẽ
không tăng và phản ánh đúng.
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9112M để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 9112M: 36.083.753.823đ
Có TK 635M: 36.083.753.823đ
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
Sơ đồ 4.8: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính
Đơn vị tính: Đồng
TK 1421M TK 635M TK 9112M
1.183.093.974
TK 355M
22.147.528.043 36.083.753.823
TK 33881M
12.644.850.911
TK 413M
1.647.091.891
TK 635M
-1.538.810.996
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 56
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
36.083.753.823 36.083.753.823
4.6.3. Kế toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng của Xí nghiệp chủ yếu là những chi phí như: Vận chuyển bốc
xếp, lương và các khoản có liên quan, khấu hao, sửa chữa thường xuyên công cụ
dụng cụ, hoa hồng bán hàng, điện nước, điện thoại, ….
4.6.3.1. Chi phí nhân viên
Cuối tháng, tính tiền lương phải trả cho CB – CNV bộ phận bán hàng kế toán
hạch toán chi phí bán hàng như sau:
Nợ TK 6411: Chi phí lương nhân viên
Có TK 334: Phải trả công nhân viên
Trích các khoản theo lương theo quy định ghi
Nợ TK 6411: Chi phí lương nhân viên
Có TK 3382: Kinh phí công đoàn
Có TK 3383: Bảo hiểm xã hội
Có TK 3384: Bảo hiểm y tế
Tổng chi phí nhân viên bán hàng của Xí nghiệp trong năm 2008 là
8.998.041.818đ được thể hiện ở Sổ Cái sau:
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 57
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Bảng 4.15: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 6411M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 3341M Phải trả CB - CNV 8.795.399.825
2 3382 Kinh phí công đoàn 175.907.997
3 3383 Bảo hiểm XH 23.588.820
4 3384 Bảo hiểm y tế 3.145.176
5 9111M Kết quả SXKD 8.998.041.818
Cộng 8.998.041.818 8.998.041.818
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Từ Sổ Cái Xí nghiệp hạch toán chi phí nhân viên bán hàng như sau:
Nợ TK 6411M: 8.795.399.825đ
Có TK 3341M: 8.795.399.825đ
Các khoản trích theo lương theo quy định KPCĐ (2%), BHXH (15%) BHYT
(2%)
Nợ TK 6411M: 202.641.993đ
Có TK 3382M: 175.907.997đ
Có TK 3383M: 23.588.820đ
Có TK 3384M: 3.145.176đ
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 9111M: 8.998.041.818đ
Có TK 6411M: 8.998.041.818đ
4.6.3.2. Chi phí vật liệu bao bì
Khi xuất vật liệu bao bì phục vụ cho quá trình tiêu thụ kế toán hạch toán
Nợ TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì
Có TK 152: Nguyên, vật liệu
Tổng chi phí vật liệu bao bì phục vụ cho việc bán hàng của Xí nghiệp trong năm
2008 là 12.802.018.380đ được thể hiện ở Sổ Cái sau
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 58
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Bảng 4.16: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 6412M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản đối
ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 1421M Chi phí trả trước 206.972.174
2 152M Nguyên liệu, vật liệu 4.849.774
3 1532M Bao bì luân chuyển 12.785.561.645
4 3311M Phải trả người cung
cấp (tiền VN)
78.269.229
5 33881NM Phải thu phải trả nội
bộ “M”
273.634.442
6 6412M Cp bán hàng VL,BB -273.634.442 -273.634.442
7 9111M Kết quả SXKD 12.802.018.380
Cộng 12.802.018.380 12.802.018.380
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Trường hợp hạch toán bút toán: Nợ TK 6412M: 78.269.229đ
Có TK 3311M: 78.269.229đ
Khi khách hàng yêu cầu phải đóng thêm tem bao bì cho sản phẩm, chi phí này
do người cung cấp chịu nhưng Xí nghiệp đã trả thay.
Việc hạch toán bút toán: Nợ TK 6412M: -273.634.442đ
Có TK 6412M: -273.634.442đ
Khi phát sinh bên Có TK 6412, bút toán trên là để triệt tiêu bút toán
Nợ TK 33881M: 273.634.442đ
Có TK 6412M: 273.634.442đ
Nhằm làm cho số tổng của tài khoản chi phí vật liệu bao bì giảm, vì khoản “phải
thu phải trả nội bộ M” giảm một lượng 78.269.229đ.
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 9111M: 12.802.018.380đ
Có TK 6412M: 12.802.018.380đ
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 59
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
4.6.3.3. Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Loại dụng cụ, đồ dùng phân bổ một lần
Nợ TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Có TK 153: Công cụ, dụng cụ
Loại dụng cụ, đồ dùng phân bổ nhiều lần
Khi xuất ghi: Nợ TK 142, 242: Chi phí trả trước
Có TK 153: Công cụ, dụng cụ
Khi phân bổ ghi:
Nợ TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Có TK 142, 242: Chi phí trả trước
Tổng chi phí dụng cụ, đồ dùng của Xí nghiệp đã được phân bổ trong năm 2008
là 92.158.192đ được thể hiện ở Sổ Cái sau
Bảng 4.17: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 6413M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 242M Chi phí trả trước dài hạn 92.158.192
2 9111M Kết quả SXKD 92.158.192
Cộng 92.158.192 92.158.192
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Từ Sổ Cái Xí nghiệp hạch toán chi phí dụng cụ, đồ dùng như sau:
Nợ TK 6413M: 92.158.192đ
Có TK 242M: 92.158.192đ
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 9111M: 92.158.192đ
Có TK 6413M: 92.158.192đ
4.6.3.4. Chi phí khấu hao TSCĐ
Khi trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng ghi
Nợ TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
Có TK 214: Hao mòn TSCĐ
Tổng chi phí khấu hao TSCĐ của Xí nghiệp đã được phân bổ trong năm 2008 là
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 60
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
274.576.691đ được thể hiện ở Sổ Cái sau
Bảng 4.18: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 6414M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 2141 Hao mòn TSCĐ hữu
hình
274.576.691
2 9111M Kết quả SXKD 274.576.691
Cộng 274.576.691 274.576.691
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Từ Sổ Cái Xí nghiệp hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ như sau:
Nợ TK 6414M: 274.576.691đ
Có TK 2141M: 274.576.691đ
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 9111M: 274.576.691đ
Có TK 6414M: 274.576.691đ
4.6.3.5. Chi phí dịch vụ mua ngoài
Khi phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài liên quan đến quá trình bán hàng kế
toán hạch toán như sau:
Nợ TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 131: Tổng số tiền thanh toán
Tổng chi phí dịch vụ mua ngoài của Xí nghiệp trong năm 2008 là
29.550.336.617đ được thể hiện ở Sổ Cái sau:
Bảng 4.19: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 6417M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài khoản
đối ứng
Tên Tài
Khoản Nợ Có Nợ Có
1 1111M Tiền Việt
Nam
1.458.336.753
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 61
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
2 1311M Phải thu
khách hàng
(tiền VN)
38.191.364
3 1312MU Phải thu
khách hàng
(USD)
40.929.552 330 2.497,24 0,02
4 1381M TS thiếu chờ
xử lý
990.606.184
5 152M Nguyên liệu,
vật liệu
13.740.000
6 242M Chi phí trả
trước dài hạn
20.000.000
7 3311M Phải trả người
cung cấp (tiền
VN)
11.215.188.574 2
8 3312MU Phải trả người
cung cấp
(USD)
78.987.065 4.929,84
9 335M Chi phí phải
trả
14.513.103.554 50.725.200
10 33881NM Phải thu phải
trả nội bộ
“M”
2.241.749.306 1.009.770.203
11 6417M Chi phí bán
hàng - mua
ngoài
-1.060.495.735 -1.060.495.735
12 9111M Kết quả
SXKD
29.550.336.617
Cộng 29.550.336.617 29.550.336.617 7.427,08 0,02
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Cuối kỳ kiểm kê Gạo thiếu hạch toán vào chi phí với TK 6417
Nợ TK 6417M: 990.606.184đ
Có TK 1381M: 990.606.184đ
Khi phát sinh chi phí thuê kho chứa gạo hạch toán như sau:
Nợ TK 6417M: 20.000.000đ
Có TK 242M: 20.000.000đ
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 62
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Khi phát sinh nghiệp vụ sửa chữa phải dùng vật tư Xí ghiệp hạch toán
Nợ TK 6417M: 13.740.000đ
Có TK 152M: 13.740.000đ
Trường hợp xuất hiện các khoản do Công ty chi, thu hộ cho Xí nghiệp hạch toán
như sau:
Nợ TK 6417M: 2.241.749.306đ
Có TK 33881NM: 2.241.749.306đ
Hoặc Nợ TK 33881NM: 1.009.770.203đ
Có TK 6417M: 1.009.770.203đ
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 9111M: 29.550.336.617đ
Có TK 6417M: 29.550.336.617đ
4.6.3.6. Chi phí bằng tiền khác
Khi phát sinh chi phí khác bằng tiền có liên quan đến quá trình bán hàng kế toán
cũng hạch toán tương tự như việc phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài:
Nợ TK 6418: Chi phí khác bằng tiền
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 131: Tổng số tiền thanh toán
Tổng chi phí khác bằng tiền của Xí nghiệp trong năm 2008 là 979.635.392đ
được thể hiện ở Sổ Cái sau:
Bảng 4.20: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 6418M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 1111M Tiền Việt Nam 380.017.429
2 1311M Phải thu khách hàng
(tiền VN)
200
3 1312MU Phải thu khách hàng
(USD)
161 0,01
4 3311M Phải trả người cung cấp
(tiền VN)
161.344.607
5 33311M Thuế GTGT đầu ra 2.376.585
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 63
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
6 33881M Phải thu phải trả nội bộ
“M”
388.365.110
7 51121M Doanh thu bán sản
phẩm nội bộ
47.531.700
8 6418M Chi phí bán hàng khác -200 -200
9 9111M Kết quả SXKD 979.635.392
Cộng 979.635.392 979.635.392 0,01
Trường hợp hạch toán bút toán
Nợ TK 6418M: 2.376.585đ
Có TK 33311M: 2.376.585đ
Nợ TK 6418M: 47.531.700đ
Có TK 51121M: 47.531.700đ
khi Xí nghiệp dùng số Gạo vào mục đích hổ trợ cho các đơn vị tổ chức xã hội địa
phương, khi đó Xí nghiệp sẽ ghi nhận doanh thu nội địa và thuế GTGT đầu ra. Giá trị
sản phẩm hỗ trợ được ghi nhận vào chi phí với TK 6418M.
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9111M để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 9111M: 979.635.392đ
Có TK 6418M: 979.635.392đ
BTổng chi phí bán hàng trong năm 2008 là 52.696.767.090đ
(bao gồm chi phí nhân viên, vật liệu bao bì, dụng cụ đồ dùng, khấu hao TSCĐ,
dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác).
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
Sơ đồ 4.9: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
Đơn vị tính: Đồng
TK 334M TK 641M TK 9111M
8.795.399.825
TK 338M
2.832.756.409
TK 142M, 242M
319.130.366
TK 152M, 153M
12.804.151.419 52.696.767.090đ
TK 3311M, 3312MU
11.533.789.475
TK 2141M
274.576.691
TK 1111M
1.838.354.182
TK131M
79.121.208
TK 138M
990.606.184
TK 335M
14.513.103.554
TK 333M
2.376.585
TK 51121M
47.531.700
TK 641M
-1334129736
52.696.767.090đ 52.696.767.090đ
Tài khoản 641 có các tiểu khoản sau: 6411, 6412, 6413, 6414, 6417, 6418
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 64
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 65
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
4.6.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: Xí nghiệp với tư cách là một đơn vị
trực tiếp sản xuất, một đơn vị bán hàng nên không có chi phí quản lý doanh nghiệp
mà chì có chi phí bán hàng.Với quy ước thống nhất trong Công ty, tất cả các đơn vị
trực thuộc Công ty không có chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí quản lý doanh
nghiệp chỉ được hạch toán ở Công ty.
4.6.5. Kế toán chi phí khác: Chi phí khác là những khoản chi không thuộc hoạt
động sản xuất kinh doanh hay hoạt động tài chính. Thông thường đó là các khoản chi
có liên quan đến việc xử lý công nợ, thanh lý TSCĐ, CCDC…và khoản chi này chỉ
là khoản chi nhỏ trong Xí nghiệp.
Khi xuất hiện các khoản chi phí khác kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 811: Chi phí khác
Có TK 111, 112, 131: Tổng số tiền thanh toán
Tổng chi phí khác của Xí nghiệp trong năm 2008 là 46.467.455đ được thể hiện
ở Sổ Cái sau:
Bảng 4.21: SỔ CÁI TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 8111M
NĂM 2008
Đơn vị tính: Đồng
Tiền USD Số
thứ
tự
Tài
khoản
đối ứng
Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có
1 2112 Nhà cửa, vật kiến trúc 13.060.325
2 2113 Máy móc, thiết bị 33.407.130
3 9113M Kết quả bất thường 46.467.455
Cộng 46.467.455 46.467.455
( Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
Từ Sổ Cái Xí nghiệp hạch toán chi phí khác như sau:
Nợ TK 8111M: 46.467.455đ
Có TK 2112: 13.060.325đ
Có TK 2113: 33.407.130đ
Cuối kỳ kết chuyển vào TK 9113M để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 9113M: 46.467.455đ
Có TK 8111M: 46.467.455đ
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
Sơ đồ 4.10: Sơ đồ hạch toán chi phí khác
Đơn vị tính: Đồng
TK 2112M TK 8111M TK 9113M
13.060.325
46.467.455
TK 2113M
33.407.130
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 66
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
46.467.455 đ 46.467.455 đ
4.6.6. Kế toán chí phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng công ty hạch toán vào cuối niên độ, khi tất cả
các Xí nghiệp chuyển báo cáo về công ty. Thuế thu nhập doanh nghiệp của toàn công
ty được tính với thuế suất 28%. Do đó thuế thu nhập doanh nghiệp của Xí nghiệp
được tính như sau:
Số thuế TNDN phải nộp = Lợi nhuận trước thuế * 28%
4.7. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Kết quả kinh doanh của Xí nghiệp bao gồm kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Công ty sử dụng tài khoản 911–Xác định kết quả hoạt động kinh doanh; Trong
đó:
• TK 9111: Kết quả hoạt động kinh doanh
• TK 9112: Kết quả hoạt động tự sản xuất
• TK 9113: Kết quả hoạt động khác
Kết chuyển doanh thu thuần và thu nhập khác vào bên Có của TK 911 để xác
định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 511: 1.312.408.379.752đ
Nợ TK 512: 41.734.764.905đ
Nợ TK 515: 29.433.033.619đ
Nợ TK 7118: 145.263.711đ
Có TK 911: 1.383.721.441.987đ
Kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí khác phát sinh trong kỳ vào bên
Nợ TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 911: 1.148.007.418.865đ
Có TK 632: 1.059.180.430.497đ
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
Có TK 635: 36.083.753.823đ
Có TK 641: 52.696.767.090đ
Có TK 8111: 46.467.455đ
Lợi nhuận trước thuế = (Doanh thu+Doanh thu HĐTC+ Thu nhậpkhác)-(Giá vốn
hàng bán+Chi phí bán hàng+Chi phí quản lý+Chi phí HĐTC + Chi phí khác)
Trong năm 2008, tổng lợi nhuận trước thuế của Xí nghiệp là 235.714.023.122 đ
Trong năm 2008, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 235.714.023.122 * 28% =
65.999.926.474đ
Định khoản: Nợ TK 911: 65.999.926.474đ
Có TK 821: 65.999.926.474đ
Số lãi sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ được ghi nhận
Nợ TK 911: 169.714.096.648đ
Có TK 421: 169.714.096.648đ
Sơ đồ 4.11: Sơ đồ kết chuyển kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Đơn vị tính: Đồng
TK 632M TK 911M TK 511M
1.059.180.430.497 1.312.408.379.752
TK 635M TK512M
36.083.753.823 41.734.764.905
TK 641M TK 515M
52.696.767.090 29.433.033.619
TK 8111M TK 7118M
46.467.455 145.263.711
TK 821M
65.999.926.474
TK 421
169.714.096.648
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 67
235.714.023.122đ 235.714.023.122đ
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
Bảng 4.22: BÁO CÁO KẾT QUẢ SXKD
Năm 2008
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu Mã số
Lũy
kế kỳ
trước
Phát sinh kỳ
này
Lũy kế từ đầu
năm
+ Tổng doanh thu
Trong đó: Hàng xuất khẩu
+ Các khoản giảm trừ
(04+05+06+07)
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
Thuế TTĐB, thuế
1/ Doanh thu thuần xuất nhập
khẩu, thuế VAT bán hàng và
cung cấp DV (01-03)
2/ Giá vốn hàng bán
3/ Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp DV (10-11)
4/ Doanh thu hoạt động tài
chính
5/ Chí phí hoạt động tài chính
Trong đó: Lãi vay phải trả
6/ Chi phí bán hàng
7/ Chi phí quản lý doanh
nghiệp
8/ Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh (20+[21-22]-
[24+25])
9/ Thu nhập khác
10/ Chi phí khác
11/ Lợi nhuận khác (31-32)
12/ Tổng lợi nhuận trước thuế
(30+40)
13/ Thuế TNDN phải nộp
14/ Lợi nhuận sau thuế (50-51)
01
02
03
04
05
06
07
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50
51
60
1.357.530
1.218.981
3.387
3.387
1.354.143
1.059.180
294.963
29.433
36.084
36.084
52.697
235.615
145
46
99
235.714
66.000
169.714
1.357.530
1.218.981
3.387
3.387
1.354.143
1.059.180
294.963
29.433
36.084
36.084
52.697
235.615
145
46
99
235.714
66.000
169.714
(Nguồn: phòng kế toán Xí nghiệp)
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 68
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 69
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
Qúa trình thực tập tại Xí nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực đơn vị trực thuộc Công
Ty Afiex với đề tài “Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh” giúp tôi có
cơ hội tiếp cận công tác kế tóan trong thực tế, nhất là việc hạch toán doanh thu bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh, qua đó tôi xin có một số nhận xét và kiến nghị
như sau:
5.1. NHẬN XÉT
5.1.1. Tình hình chung của Xí nghiệp
Hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm 2008 của Xí nghiệp diễn ra trong bối
cảnh thị trường phát sinh nhiệu khó khăn thách thức. Đó là những yếu tố cạnh tranh,
biến động giá cả, cung cầu và những tác động của thị trường trong nước, khu vực và
quốc tế. Sau khi gia nhập WTO, tính chất phụ thuộc vào nến kinh tế thế giới ngày
càng rõ nét hơn. Mặc khác dưới tác động của giá nguyên, nhiên liệu, vật tư đầu vào,
nhiều yếu tố trong khâu lưu thông gặp trở ngại, đã ảnh hưởng trực tiếp đến khâu
quản lý điều hành. Tuy nhiên do biết tận dụng và khai thác tốt các cơ hội, yếu tố
thuận lợi của thị trường cùng với nỗ lực chủ quan của toàn Xí nghiệp.
5.1.2. Công tác kế toán
5.1.2.1. Về bộ máy kế toán
Bộ máy kế toán tại Xí nghiệp được tổ chức đầy đủ các bộ phận kế toán như kế
toán tổng hợp, kế toán TSCĐ và CCDC, kế toán hàng hóa, kế toán thanh toán, kế
toán công nợ và thủ quỹ. Mỗi nhân viên kế toán đảm nhận một niệm vụ riêng và tự
chịu trách nhiệm về công việc của mình. Bộ máy kế toán của Xí nghiệp phối hợp
nhịp nhàng, chặt chẽ với từng phòng ban.
Xí nghiệp có một đội ngũ nhân viên đã được trẻ hóa dần, có trình độ chuyên
môn cao, nhạy bén, nhiệt tình với công việc, có trách nhiệm cao trong công việc, hòa
nhã thân thiện với mọi người. đây là nguồn lực rất quan trọng trong sự phát triển của
Xí nghiệp trong tương lai.
5.1.2.2. Chế độ kế toán áp dụng
Thường xuyên cập nhật “Chế độ kế toán Việt Nam” đúg theo quy định của Bộ
Tài Chính. Luôn tuân thủ một cách triệt để các quy định và chuẩn mực kế toán, cụ
thể là công tác kế toán tại Xí nghiệp đã thực hiện đúng theo quyết định số 15/2006
do Bộ Tài Chính ban hành ngày 20/03/2006.
5.1.2.3. Hình thức kế toán và sổ sách kế toán của Xí nghiệp
Xí nghiệp sử dụng hình thức Chứng Từ Ghi Sổ để hạch toán nghiệp vụ với các
sổ sách kế toán cần thiết của loại hình kế toán này như: sổ quỹ, sổ cái, các tài khoản,
sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, bảng cân đố phát sinh, sổ chi tiết, chứng từ ghi sổ. Cuối
mỗi kỳ kế toán Xí nghiệp đều có báo cáo cho Tổng công ty và cho Chi cục thuế
Tỉnh. Xí nghiệp lập các báo cáo sau: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bảng thuyết minh báo cáo tài chính.
5.1.2.4. Phương tiện kế toán xí nghiệp
Xí nghiệp sử dụng chương trình kế toán Foxpro chạy trên nền window. Là
chương trình kế toán công ty tự viết vào năm 1996 – 1997, mặc dù cũng đã được
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 70
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
nâng cấp nhiều lần nhưng so với tình hình kinh tế biến động cũng như các quy định
về kế toán tài chính củng thay đổi nhiều, làm cho chương trình kế toán này xuất hiện
nhiều hạn chế
Ví dụ: Những số liệu của phòng vật tư không được kết nối với phòng kế toán nên bộ
phận kế tóan phải tự nhập số liệu vào, điều này làm mất thời gian và dễ gặp sai sót,
không thống nhất số liệu giữa các phòng ban.
5.1.3. Kế tóan bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Về doanh thu: Xí nghiệp có mở đầy đủ tất cả các TK cấp 2 như: TK5113, TK
5117, TK 5121, TK 5122, và mở thêm các tài khoản cấp 3 và cấp 2 như TK 51111,
TK 51112 (doanh thu bán hàng nội địa, xuất khẩu), TK 51121, TK 51122 (doanh thu
bán thành phẩm nội địa, xuất khẩu), TK 5155 (thu nhập tài chính), TK 5158 (thu
nhập tài chính khác), TK7118 (thu nhập khác).Trong tháng có phát sinh doanh thu
đều được tập hợp vào các tài khoản chi tiết là đúng và phù hợp. Tuy nhiên Xí nghiệp
không mở TK cấp 1 như TK 511, TK 512, TK 515, TK 711 để tập hợp tất cả các tài
khoản chi tiết vào rồi mới kết chuyển sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh, mà
từ các tài khoản chi tiết đưởc kết chuyển thẳng vào tài khoản xác định kết quả kinh
doanh.
Về chi phí và kết quả kinh doanh: Tuy Xí nghiệp có mở các tài khoản cấp 2 như:
TK 6411, 6412, 6413, 6414, 6417, 6418, TK 8111 TK 9111, 9112, 9113 nhưng
không có mở tài khoản cấp 1 như 641 và 911 để kết chuyển chi phí và xác định kết
quả kinh doanh. Mặc khác Xí nghiệp không mở TK 642 “Chi phí quản lý doanh
nghiệp”
Về giá vốn hàng bán: Do giá cả vật liệu (Gạo) thường xuyên biến động, kế toán
tính giá vốn hàng bán theo phương pháp bình quân gia quyền là hợp lý với tình hình
thực tế tại Xí nghiệp.
5.2. KIẾN NGHỊ
Là sinh viên thực tập về kinh nghiệm thực tiễn vẫn chưa ngang bằng với lý luận
nhưng một vài kiến nghị của tôi mong sẽ góp phần vào sự phát triển của Xí nghiệp.
5.2.1. Công tác kê toán
Về phần mềm kế toán: Xí nghiệp sử dụng chương trình Foxpro kế toán bằng tay,
việc hạch toán bằng tay tuy có thuận lợi là dễ dàng sửa số liệu nhưng rất vất vả cho
kế toán trong công việc ghi chép nhiều sổ sách và mất thời gian khi thực hiện công
việc, việc quyết toán sẽ gặp nhiều bất lợi. Tuy nhiên Xí nghiệp là đơn vị trực thuộc
công ty nên việc thay đổi chương trình này còn phải tùy thuộc vào công ty để chương
trình sử dụng được nhất quán và đồng bộ hơn. Do đó, nếu có thể Xí nghiệp nên đề
nghị công ty lựa chọn phần mềm kế toán phù hợp với loại hình kinh doanh của Xí
nghiệp và nhất quán với công ty, sử dụng phần mềm kế toán sẽ rất tiện lợi, tính toán
nhanh, độ chính xác cao hơn tính bằng tay.
Tuy niên phải bỏ ra khoản chi phí để đầu tư mua phần mềm và cần đào tạo đội
ngủ cán bộ nhân viên nâng cao trình độ để khai thác tối đa điểm mạnh của phẩn
mềm. Nếu có thể Xí nghiệp cần cài đặt phần mềm có thể kết nối số liệu giữa các bộ
phận trong phòng kế toán và các phòng ban để thống nhất số liệu.
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 71
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
Chứng từ của phòng kế toán được lập và in bằng máy in kim, chữ mờ đều này
phần nào đã gây khó khăn cho công tác kế toán trong quá trình nhập số liệu trên
chứng từ có thể sai sót không đáng có. Vì vậy Xí nghiệp nên liên hệ với phòng chức
năng để cải thiện tình hình trên.
5.2.2. Kế tóan bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Xí nghiệp là đợn vị trực thuộc công ty nên việc mở nhiều các TK chi tiết là phù
hợp với tình hình chung của công ty. Dù vậy Xí nghiệp nên mở thêm các tài khoản
cấp 1 như: TK 511, 512, 515, 641, 911 để cuối tháng tổng hợp các tài khoản chi tiết
vào TK cấp 1 rồi mới kết chuyển sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh, như
vậy sẽ có cái nhìn tổng quát hơn về các TK xác định kết quả kinh doanh.
Khi tập hợp các tài khoản chi tiết vào tài khoản tổng hợp ta hạch toán
Nợ TK 51111M
Nợ TK 51112M
Nợ TK 51121M
Nợ TK 51122M
Nợ TK 5113M
Nợ TK 5117M
Có TK 511M
Đối với TK 512, 515, 711 cũng hạch toán tương tự như TK 511
Đối với TK 641 được hạch toán như sau
Nợ TK 641M
Có TK 6411M
Có TK 6412M
Có TK 6413M
Có TK 6414M
Có TK 6417M
Có TK 6418M
5.2.3. Kiến nghị khác
Mặt khác nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng rất lớn trong chi phí sản xuất sản phẩm,
thông thường chiếm khoản 60% - 70%. Bởi vậy, Xí nghiệp nên tiết kiệm nguyên vật
liệu nó có ý nghĩa quan trọng đối với việc hạ thấp giá thành là phải đầu tư cải tiến
máy móc, tranh thiết bị theo hướng ngày càng hiện đại, tận dụng khoa học kỷ thuật
mới.
Nâng cao trình độ chuyên môn của mọi cán bộ công nhân viên trong Xí nghiệp,
bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn của từng người, thực hiện tốt đòn
bẩy tiền lương, tiền thưởng.
Trước tiên, ta có thể đẩy mạnh việc tiêu thụ để nâng cao doanh số bán như cũng
cố mối quan hệ với khách hàng quen. Đẩy mạnh công tác marketinh ra thị trường nội
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 72
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
địa là thị trường còn rất nhiều tiềm năng như: tăng cường công tác quảng cáo trên
các phương tiện thông tin đại chúng, truyền hình, đài phát thanh, internet, …
Ngoài ra, vào vụ đông xuân Xí nghiệp nên phát huy thêm ưu thế về địa bàn, công
nhân bốc xếp, lực lượng cán bộ nhân viên để tổ chức thu mua nguyên liệu đầu vào
nhiều, vì nguyên liệu mùa này có chất lượng cao hơn những mùa khác, thời gian dự
trữ để sản xuất được lâu hơn để hạn chế biến động về giá.
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương Thực AFIEX
GVHD: Trần Kim Tuyến Trang 73
SVTH: Trần Thị Ngọc Trâm
KẾT LUẬN
Thời gian thực tập tại Xí nghiệp là không nhiều nhưng cũng giúp tôi hiểu đôi
điều về công việc thực tế, những điều mà trước đây tôi chỉ biết qua lý thuyết học tại
trường, giới hạn đề tài của tôi chỉ đi sâu vào kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh. Thông qua đề tài tôi xin được đóng góp một phần nhỏ vào quá trình kinh
doanh và phát triển của Xí nghiệp, bởi đề tài đã phần nào cho thấy những yếu tố tác
động đến lợi nhuận, từ đó đề ra những biện pháp kiểm soát các yếu tố tác động đến
lợi nhuận, đây cũng là một yêu cầu cần thiết đối với mọi doanh nghiệp nhằm tăng lợi
nhuận, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Qua thời gian thực tập tại Xí nghiệp, được sự tận tình giúp đỡ của các anh chị
trong Xí nghiệp đã tạo điều kiện cho tôi tìm tòi và học hỏi được nhiều kinh nghiệm
thực tế, đây là những kiến thức quan trọng cho tôi vận dụng vào công việc sau khi ra
trường. Tuy có nhiều cố gắn nhưng không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong
được sự đóng góp của Quý Thầy Cô và các Anh Chị để đề tài được hoàn thiện hơn.
Với sự lãnh đạo sáng suốt của Ban Giám Đốc và đội ngủ cán bộ công nhân viên
nhiều kinh nghiệp, chúng ta tin rằng trong tương lai Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lương
Thực Trực Thuộc Công Ty Xuất Nhập Khẩu Nông Sản Thực Phẩm An Giang sẽ
ngày càng phát triển và có nhiều thành công trong quá trình hoạt động sản xuất kinh
doanh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phan Đức Dũng. 2006. Nguyên Lý Kế Toán. NXB Thống kê
2. 2006. Kế Toán Tài Chính. NXB Đại học quốc gia TP HCM
3. văn việt.com
4. Phạm Nguyễn Thiên Kim. 2008. Kế Toán Tập Hợp Chi Phí và Tính Giá
Thành Sản Phẩm Tại Xí Nghiệp XK Lương Thực Trực Thuộc Công Ty XNK Nông
Sản Thực Phẩm An Giang. Luận văn tốt nghiệp. Đại Học Cửu Long.
5. Nguyễn Ngọc Lan Phương.2007. Báo cáo thực tập nhận thức. Đại Học
Hoa Sen
6. Huỳnh Thị Đăng Khoa. 2004. Kế Toán Xác Định Kết Quả kinh Doanh Tại
Công Ty XNK Thủy Sản Kiên Giang. Luận Văn Tốt Nghiệp. Đại Học An Giang
7. Sổ sách kế toán tại Xí nghệp xuất khẩu lương thực Afiex
8. Tham khảo tài liệu khóa luận của các khóa trước
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 0 4.pdf