Kế toán lưu chuyển hàng hoá ở công ty trách nhiệm hữu hạn Đại Phát
Qua nghiên cứu hạch toán kế toán bán hàng lưu chuyển hàng hoá đối chiếu giữa lý luận thực tiễn việc kinh doanh ở công ty TNHH Đại Phát, tôi thấy về cơ bản giữa lý luận thực tễn là thống nhất, công ty đã vận dụng thực hiện chế độ kinh doanh chặt chẽ có hiệu quả đối với Nhà nước.
Bước đầu có phần gặp khó khăn xong sau một thời gian công ty đẫ tháo gỡ ngờ sự phát huy, năng động, sáng tạo trong việc phân phối hàng hoá theo nhiều hình thức như khuyến mại, quảng cáo
-Riêng về sổ sách kế toán cộng ty cần điều chỉnh lại một số nội dung cho phù hợp với quy định của Nhà nước:
+ Chứng từ ghi sổ số hiệu TK đối ứng ghi còn bị lặp lại nhiều lần.
+ Và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán lưu chuyển hàng hoá ở công ty trách nhiệm hữu hạn Đại Phát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh nhập hàng hoá của Công ty.
- Hoá đơn (GTGT) (Mẫu 01 - GTKT - 3LL)
- Phiếu nhập kho (Mẫu 01 - VT)
1. Thủ tục nhập kho hàng hoá
Khi hàng hoá được đưa về theo đúng kế hoạch, số hàng trước khi nhập kho được kiểm tra chất lượng theo đúng quy cách, phẩm chất quy định. Khi đạt yêu cầu thủ kho làm thủ tục nhập kho. Phiếu nhập kho được ghi thành hai liên:
- Một liên giao cho người bán
- Một liên lưu chứng từ.
Để làm thủ tục nhập kho cần có hoá đơn (GTGT) của đơn vụ bán có đóng dấu của Bộ tài chính.
Ví dụ:
- Biểu 1: Hoá đơn (GTGT)
Qua biểu 2 kế toán ghi phiếu nhập kho
- Biểu 2: Phiếu nhập kho
Biểu 1:
hoá đơn (GTGT)
Mẫu số 01 GTKT - 3LL
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 31 tháng 5 năm 1999
No: 028460
Đơn vị bán hàng: Cửa hàng chất tẩy rửa (VOCARIMEX)
Địa chỉ : 259 Chùa Bộc - Hà Nội Số tài khoản
Điện thoại : MS 03 005 859840071
Họ và tên người mua hàng: Công ty TNHH Đại Phát
Đơn vị:
Địa chỉ: 536 Trương Định - Hà Nội Số tài khoản
01 00915667
Hình thức thanh toán: chuyển khoản: MS: 01 00530917 - 1
TT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 1 x 2
1
Debon AD 200g (mới)
Chai
99
18.636
1.844.964
2
Debon HC 200g (mới)
Chai
375
18.636
6.988.500
3
Debon AD 400g (mới)
Chai
8
35.198
281.584
4
9.115.048
-
5
Chiết khấu 9%
820.354
6
8.294.694
Cộng tiền hàng:
8.294.694
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
829.469
Tổng cộng tiền thanh toán:
9.124.163
Số tiền viết bằng chữ: Chín triệu một trăm hai mươi tư ngàn một trăm sáu ba đồng
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Biểu 2:
Công ty TNHH Đại phát
Số 536 trương định - Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 31 tháng 7 năm 2002
Người nhập:
Thu Hương (M1 - VOCA) Số 71
Nhập của Công ty LG VOCA
Diễn giải :
Nhập hàng LG (HĐ: 028597)
Dạng nhập:
Phải trả cho người bán
TT
Tên vật tư hàng hoá
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Debon AD 200 (mới)
DE12
Chai
99.000
16.959
1.678.941
2
Debon AD 200 (mới)
DE12
Chai
375.000
16.959
6.359.625
3
Debon AD 400 (mới)
DE13
Chai
800
32.016
356.128
4
Thuế VAT hàng nhập LG
VAT
829.469
Cộng tiền nhập:
9.124.163
Số tiền viết bằng chữ: Chín triệu một trăm hai tư ngàn một trăm sáu ba đồng
Ghi chú:
Người nhập kho
Người nhập hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
2. Kế toán chi tiết hàng hoá ở Công ty.
Để đáp ứng nhu cầu cụ thể về từng loại hàng, từng nhóm hàng hoá, ở Công ty sử dụng phương pháp thẻ song song để theo dõi chi tiết hàng hoá.
Kế toán chi tiết hàng hoá ở Công ty được tiến hành trên cơ sở các chứng từ.
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu nhập kho
Để lập sổ kho.
Theo phương pháp này ở Công ty tiến hành như sau:
- Kế toán kho mở sổ kho để ghi chép phản ánh tình hình nhập xuất tồn kho theo từng loại, nhóm hàng hàng hoá bằng chỉ tiêu số lượng.
Sổ kho gần giống thẻ kho khác là không có cột số hiệu và chữ ký xác nhận của kế toán.
Sổ kho được theo dõi trên từng trang sổ và được kế toán kho sắp xếp theo từng loại, từng nhóm hàng tiện cho việc ghi chép, đối chiếu, kiểm tra.
Biểu 3:
Sổ kho (trích)
Tên thủ kho:
Loại hàng : Debon mới 200g Đóng gói: 18
TT
Ngày
Diễn giải
Nhập
Xuất
Tồn
Trả
Ghi chú
1
1/7
2
2/7
3
3/7
4
4/7
5
5/7
6
6/7
7
7/7
8
8/7
9
9/7
10
10/7
11
11/7
12
12/7
13
13/7
14
14/7
15
15/7
16
16/7
17
17/7
18
18/7
19
19/7
20
20/7
21
21/7
22
22/7
23
23/7
24
24/7
25
25/7
26
26/7
27
27/7
28
28/7
29
29/7
30
30/7
31
31/7
Hằng ngày, căn cứ vào những chứng từ gốc như biểu 1 và biểu 2 kế toán lập chứng từ ghi sổ kế toán vào "Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ".
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là sổ kế toán tổng hợp dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian. Sổ này dùng để đăng ký các nghiệp vụ phát sinh, quản lý chứng từ ghi sổ để kiểm tra, đối chiếu số liệu với bản cân đối phát sinh.
Biểu 4:
Chứng từ ghi sổ (trích)
Ngày 31 tháng 7 năm 2002
Số 1 - GS2 Chứng từ ghi sổ số thứ 2.
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Phải trả cho người bán
133
331
829.469
Phải trả cho người bán
156
331
8.294.694
Cộng:
9.124.163
Ngày.... tháng.... năm.....
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Theo chứng từ ghi sổ ngày 31 tháng 7 năm 2002 kế toán không vào sổ đăng ký chứng từ ghi số mà đưa vào sổ chi tiết công nợ tài koản 331 "Phải trả cho người bán" được theo dõi từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 31 tháng 7 năm 2002 theo biểu dưới đây.
Biểu 5:
Sổ chi tiết công nợ
Từ ngày 01/7/2002 đến ngày 31/7/ 2002
Tài khoản: 331
Mã khách: M1 - VOCA Công ty LG - VOCA
Dư có đầu kỳ: 463070009
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TKDU
PS Nợ
PS Có
5/7
VN349
Nhập hàng LG (HĐ: 28547)
156
21.060.100
5/7
VN349
Nhập hàng LG (HĐ: 28547)
1331
1.0106.010
6/7
VN286
Thanh toán LG (15 -30/6/2002)
11213
263070009
7/7
VN354
Nhập hàng LG (HĐ: 028546)
156
71.199.820
14/7
VN354
Nhập hàng LG (HĐ: 028546)
1331
7.199.982
14/7
VN355
Nhập hàng LG (HĐ: 028569)
156
4.395.744
17/7
VN355
Nhập hàng LG (HĐ: 028569)
1331
439.574
17/7
VN356
Nhập hàng LG (HĐ: 028577)
156
22.683.300
17/7
VN356
Nhập hàng LG (HĐ: 028577)
1331
2.268.840
17/7
VN357
Nhập hàng LG (HĐ: 028572)
156
10.880.840
17/7
VN357
Nhập hàng LG (HĐ: 028572)
1331
1.088.084
17/7
VN358
Nhập hàng LG (HĐ: 028573)
156
29.046.420
18/7
VN358
Nhập hàng LG (HĐ: 028573)
1331
2.904.642
18/7
VN359
Nhập hàng LG (HĐ: 028574)
156
35.714.292
18/7
VN359
Nhập hàng LG (HĐ: 028574)
1331
21.647.610
18/7
VN360
Nhập hàng LG (HĐ: 028575)
156
2.164.761
19/7
VN360
Nhập hàng LG (HĐ: 028575)
1331
19/7
BN291
Thanh toán tiền LG 1 - 15/5/99
11213
103059496
19/7
VN361
Nhập hàng LG (HĐ: 028576)
156
25.888.665
20/7
VN361
Nhập hàng LG (HĐ: 028576)
1331
2.588.867
20/7
VN357
Nhập hàng LG (HĐ: 028578)
156
44.795.039
21/7
VN357
Nhập hàng LG (HĐ: 028578)
1331
4.479.504
21/7
VN359
Nhập hàng LG (HĐ: 028579)
156
43.335.405
22/7
VN359
Nhập hàng LG (HĐ: 028579)
1331
4.333.541
22/7
VN359
Nhập hàng LG (HĐ: 028580)
156
34.777.170
25/7
VN361
Nhập hàng LG (HĐ: 028580)
1331
3.477.717
25/7
VN361
Nhập hàng LG (HĐ: 028587)
156
37.315.722
26/7
VN364
Nhập hàng LG (HĐ: 028587)
1331
3.731.572
26/7
VN364
Nhập hàng LG (HĐ: 028593)
156
45.581.220
26/7
VN365
Nhập hàng LG (HĐ: 028593)
1331
4.588.122
26/7
VN365
Nhập hàng LG (HĐ: 028595)
156
19.754.295
26/7
VN365
Nhập hàng LG (HĐ: 028595)
1331
1.975.430
31/7
VN371
Nhập hàng LG (HĐ: 028597)
156
8.294.694
31/7
VN371
Nhập hàng LG (HĐ: 028597)
1331
829.469
Phát sinh nợ:
366.129.505
Phát sinh có:
524.007.370
Dư có cuối kỳ:
620.947.874
Ngày.... tháng....năm....
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Sổ chi tiết công nợ cuối tháng cộng phát sinh nợ, phát sinh có tính ra số dư cuối kỳ và được theo dõi trên sổ tổng hợp công nợ.
Biểu 6:
Sổ tổng hợp công nợ
Từ ngày 1/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Tài khoản 331 Phải trả cho người bán
Mã khách: M1 - VOCA - Công ty LG - VOCA
TKDU
Tên TK đối ứng
PS nợ
PS có
Dư đầu kỳ
63.070.009
Tổng PS
366.129.505
524.007.370
Dư cuối kỳ
620.947.874
11213
Tiền gửi Ngân hàng Công thường BĐ - VTC
133
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá
47.637.034
156
Hàng hoá
476.370.336
Ngày.... tháng.... năm.....
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Qua biểu 6: Dư cuối kỳ được tính như sau:
DCK = Ddk + P/s tăng (Có) - P/S giảm (Nợ)
= 463.070.009 + 524.007.370 - 366.129.505
= 620.947.874.
Quá trình mua hàng kế toán sử dụng tài khoản 156 "hàng hoá" tài khoản 331 "Phải trả cho người bán" tài khoản 133 "Thuế GTGT được khấu trừ".
Căn cứ vào sổ kế toán, thẻ kế toán chi tiết kế toán lập sổ cái tiện cho việc đối chiếu kiểm tra.
Biểu 7:
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 1/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Tài khoản 156 - Hàng hoá
Chứng từ
Diễn giải
TK Dư
Số tiền
MCT
Số
Ngày
Nợ
Có
GS2
1
31/7
Dư đầu kỳ
160462600
GS2
1
31/7
Phải trả cho người bán
331
791372549
GS2
1
31/7
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
412
155353
GS2
1
31/7
Giá vốn hàng bán
632
74588344
GS2
1
31/7
Các khoản thu nhập bất thường
721
226660
Chi phí bất thường
821
1006386
Cộng phát sinh trong kỳ
791599209
746699377
Dư cuối kỳ
20536432
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
II. Quá trình bán hàng
* Đánh giá hàng hoá xuất kho.
Để thuận lợi Công ty sử dụng giá hạch toán để ghi chép tình hình biến động hàng ngày của hàng hoá một cách ổn định.
Cuối kỳ xác định đầy đủ giá thực tế hàng hoá nhập kho làm cơ sở đẻ tính giá thực tế xuất kho.
Số lượng tồn đầu kỳ
x đơn giá +
Số lượng nhập trong kỳ
x đơn giá -
Giá thực tế hàng hoá xuất kho
=
Số lượng tồn cuồi kỳ
Đơn giá
Giá thực tế hàng hoá xuất kho
1. Thủ tục xuất kho hàng hoá.
Hàng hoá của Công ty chủ yếu xuất dùng, phân phối cho mục tiêu kinh doanh của các cửa hàng bán buôn, bán lẻ nếu những loại hàng hoá này không xuất theo định mức. Khi nhân viên bán hàng của từng lịch trình có nhu cầu nhập hàng kế toán tiến hành xuất kho theo phiếu "đề nghị xuất hàng" của từng nhân viên.
Ví dụ:
Biểu 9:
Công ty TNHH Đại Phát Số 536 Trương Định - Hà Nội
Tel: 04.8641696 - Fax: 04.8641637
Nhà phân phối sản phẩm LG - Debon
Đề nghị xuất hàng
Tên nhân viên: Ngày.... tháng..... năm 2002
Mặt hàng
Đóng gói
Giá thùng
Giá lẻ
Đặt lẻ
Hàng thùng
Thực tế
Giao hàng
Thành tiền
Charming 250g
30
528.000
17.600
Charming 500g
20
644.000
32.200
Debon xanh 100g mới
30
357.000
11.900
Debon xanh 200g mới
25
512.500
20.500
Debon xanh 200g cũ
25
490.000
19.600
Debon tím 200g
25
490.000
19.600
Debon nâu 200g
25
490.000
19.600
Debon xanh 400g mới
16
619.200
38.700
Debon tím 400g cũ
16
590.400
36.900
Debon nâu 400g
10
590.400
36.900
Debon AD 8g
10
102.000
10.200
Debon UV 8g
10
102.000
10.200
Debon HC 8g
10
102.000
10.200
Charming 7,5g
10
90.000
9.000
Debon túi 200g
24
417.600
17.400
Atman 150g
20
440.000
11.000
Atman 50g
20
168.000
4.200
Luky kidr 90g
20
288.000
7.200
Luky kidr 40g
20
208.000
5.200
Atman lớn
20
202.000
10.100
Atman nhỏ
20
182.000
9.100
Atman bộ
20
384.000
19.200
Atman dorotr lớn
20
252.000
12.600
Atman dorotr nhỏ
20
220.000
11.000
Atman Wave
20
304.000
15.200
Atman full head
20
208.000
10.400
Luky 777
20
90.000
4.500
Luky Plus
20
102.000
5.100
Luky Denta to
20
170.000
8.500
Luky Denta nhỏ
20
152.000
7.600
Say
60
582.000
9.700
Aloe
90
639.000
7.100
Debon say
25
557.5000
22.300
Tổng cộng
Nhân viên bán hàng ký nhận
Thủ kho ký nhận
Kế toán ký nhận
Phiếu "Đề nghị xuất hàng" được ghi theo giá đã tính thuế GTGT.
Biểu 10:
Sổ kho (trích)
Tên thủ kho:
Loại hàng: Debon 200g mới Đóng gói: 18
TT
Ngày
Diễn giải
Nhập
Xuất
Tồn
Trả
Ghi chú
1
1/7
2
2/7
3
3/7
4
4/7
5
5/7
6
6/7
7
7/7
8
8/7
9
9/7
10
10/7
11
11/7
12
12/7
13
13/7
14
14/7
15
15/7
532
8
16
16/7
17
17/7
18
18/7
803
2.755
19
19/7
547
3.183
20
20/7
21
21/7
22
22/7
1145
4.338
23
23/7
827
4.986
24
24/7
893
4.843
25
25/7
647
4.956
26
26/7
752
5.504
27
27/7
666
5.463
28
28/7
345
5.118
29
29/7
432
686
30
30/7
465
4.541
31
31/7
150
4.865
Qua biểu 10 số lượng được tính như sau:
Số lượng tồn cuối tháng
=
Số lượng tồn ngày 30/7
+
Số lượng nhập ngày 31/7
-
Số lượng xuất ngày 31/7
Số lượng tồn cuối tháng = 4.541 + 474 -150 =4.865
- Kế toán dựa trên chứng từ phiếu "Đề nghị xuất hàng" của nhân viên lập "Giấy giao hàng" có kèm theo "Hoá đơn (GTGT)" và từ đó vào các sổ chi tiết khác.
Ví dụ:
Biểu 11: Giấy giao hàng Biểu 12: Hoá đơn (GTGT)
Biểu 11:
Công ty TNHH đại phát
Số 536 Trương Định - Hà Nội
Giấy giao hàng
Ngày 31 tháng 7 năm 2002 Số chứng từ: 616
Ông/Bà : Sơn
Khách giao hàng: Cô Hoà
Kho bán : Kho Công ty
Diễn giải : Thực bán
Dạng nhập xuất: Phải thu của khách hàng
TT
Tên vật tư hàng hoá
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Debon AD 100 (mới)
DE11
Chai
42
10.818
454.356
2
Debon AD 200 (mới)
DE12
Chai
39
18.636
726.804
3
Debon AD 400 (mới)
DE13
Chai
8
35.182
281.456
4
Debon AD80g (mới)
DE14
Dây
6
9.273
55.638
5
Atman Full head
AM07
Chiếc
15
9.454
141.801
6
Luky kids 40g
LF05
Tuýp
11
4.686
51.400
7
8
9
Cộng tiền hàng:
1.711.455
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT
171.145
Tổng cộng tiền thanh toán:
1.882.600
Số tiền bằng chữ: Một triệu tám trăm tám mươi hai ngàn sáu trăm đồng
Hạnh thanh toán: 15 ngày.
Ghi chú:
Khách hàng
Người viết hoá đơn
Nhân viên bán hàng
Kế toán trưởng
Thủ kho
Biểu 12:
Mẫu số 01 GTKT - 3LL
GT/99 - B
hoá đơn (GTGT)
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 31 tháng 7 năm 2002
No: 029460
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Đại Phát
Địa chỉ : 536 Trương Định - Hà Nội Số tài khoản:
Điện thoại : MS: 010053917-1
Họ và tên người mua hàng: Cô Hoà
Đơn vị: Cửa hàng Vải Sợi
Địa chỉ: D2 Giảng Võ - Hà Nội Số tài khoản
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS:
TT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Debon AD 100g (mới)
Chai
42
10.818
454.356
2
Debon HC 200g (mới)
Chai
39
18.636
726.804
3
Debon AD 400g (mới)
Chai
8
35.182
281.456
4
Debon AD 8g (mới)
Dây
6
9.273
55.638
5
Atman Full head
Chiếc
15
9.454
141.801
6
Luky kids 40g
Tuýp
11
4.686
51.400
7
Cộng tiền hàng:
1.711.455
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
171.145
Tổng cộng tiền thanh toán:
1.882.600
Số tiền bằng chữ: Một triệu tám trăm tám mươi hai ngàn sáu trăm đồng
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký đóng dấu)
Biểu 13:
Báo cáo bán hàng
Từ ngày 01/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Mã vật tư
Vật tư
ĐVT
Số lượng
Vốn
Doanh thu
LG
Nhóm LG
462.251.581
504.537.412
LG01
Nhóm LG1
Dây
25.821.000
406.734.885
444.718.026
DE01
Debon 200ml xanh
Chai
2.090.000
33.888.962
36.876.465
DE02
Debon 200ml tím
Chai
1.129.000
18.317.904
19.897.888
DE03
Debon 200ml hồng
Chai
1.292.000
20.948.482
22.746.167
DE04
Debon 400ml xanh
Chai
2.000
61.641
67.090
DE05
Debon 400ml tím
Chai
285.000
7.085.002
9.398.641
DE06
Debon 400ml hồng
Chai
238.000
7.266.328
7.878.387
DE07
Debon 8ml xanh
Dây
998.000
8.422.399
9.202.016
DE08
Debon 8ml tím
Dây
895.000
7.550.214
8.245.180
DE09
Debon 8ml hồng
Dây
668.000
5.638.034
6.159.194
DE10
Debon túi AD 200g
Túi
1.000
13.885
15.000
DE11
Debon AD 100g (mới)
Chai
7.151.000
70.394.444
76.941.792
DE12
Debon AD 200g (mới)
Chai
7.904.000
134.043.936
146.058.374
DE13
Debon AD 400g (mới)
Chai
2.815.000
90.125.040
97.977.154
DE14
Debon AD 8g (mới)
Dây
353.000
2.978.614
3.254.678
LG2
Nhóm LG2
Dây
161.000
2.325.118
2.434.276
CH02
Charming 500ml
Chai
1.000
23.970
29.273
CH03
Charming 250ml (mới)
Chai
61.000
888.325
958.720
CH04
Charming 500ml (mới)
Chai
31.000
906.701
889.907
CH05
Charming 7,5ml
Dây
68.000
506.122
556.376
LG3
Nhóm LG3
Tuýp
1.493.000
7.379.628
7.877.279
LF-01
L.Fesh 85 g
Tuýp
21.000
179.885
97.365
LF-02
L.Fesh 150g
Tuýp
2.000
14.921
14.000
LF-03
L.Denta 130g
Tuýp
12.000
57.457
55.556
LF-04
L.Kids 90g
Tuýp
511.000
3.046.351
3.278.023
LF-05
L.Kids 40g
Tuýp
947.000
4.081.009
4.432.344
LG4
Nhóm LG4
Chiếc
4.057.000
38.326.258
41.400.300
AM01
Atman M
Chiếc
477.000
4.059.976
4.306.438
AM02
Atman C
Chiếc
733.000
5.519.213
5.967.197
AM03
Atman M - bộ
Set
537.000
8.526.166
9.249.835
LK -03
Lucky 777
Chiếc
369.000
1.374.725
1.508.466
AM04
Atman Docter nhỏ
Chiếc
372.000
3.385.200
3.648.900
LK04
Lucky Denta A
Chiếc
-7.000
-50.830
55.997
MA05
Atman Docter lớn
Chiếc
688.000
7.171.712
7.751.533
LK - 05
Lucky Denta C
Chiếc
1.000
6.401
6.909
LK-06
Lucky Plus
Chiếc
-5.000
-21.857
25.745
MA06
Atman Wave
Chiếc
166.000
2.100.621
2.256.074
AM07
Atman Fhead
Chiếc
726.000
6.254.931
6.786.690
LG5
Nhóm LG5
Bánh
623.000
4.155.078
4.497.087
SAY
Xà phòng Say 120g
Bánh
231.000
1.849.110
2.000.626
ALOE
Xà phòng Aloe
Bánh
392.000
2.305.968
2.496.461
LG6
Nhóm LG6
Chai
180.000
3.330.619
3.610.444
BD -say
Debon Say
Chai
180.000
3.330.619
3.610.444
MCO
Nhóm Motor cylce
Lon
9.610.000
151.524.766
165.176.522
296
Motor cylce oil 4T
Lon
4.410.000
60.113.126
65.017.524
45
Advance 0,71
Lon
240.000
4.125.840
4.670.520
44
Advace 0,71
Lon
60.0000
1.193.595
1.299.348
294
Motor cylcye
Lon
1.902.000
31.670.191
34.313.400
1174
Advace S4
Lon
2.905.000
52.283.317
57.597.482
49
Advance SX4 0,7l
Lon
12.000
422.793
477.816
288
Motor cylcye oil 4T
Lon
81.000
1.715.904
1.800.432
TP
Nhóm truck Bus
Lít
1.943.000
29.017.518
32.256.369
1136
Rimula C40
Can
30.000
1.710.000
1.746.000
481
Super Plu 20W
Can
9.000
643.956
693.000
732
X100 - 40 Streel
Can
44.000
2.764.640
2.880.232
372
Rimula X15W
Lít
209.000
3.490.091
4.200.064
478
Super Plus
Lít
209.000
2.928.926
3.131.029
1154
Rimula C50 - 18
Lít
828.000
8.431.616
9.384.552
139
Corena S32
Lít
50.000
1.575.000
1.695.000
470
Spirax MB90
Lít
50.000
1.249.500
1.543.500
473
Morilina 22
Lít
50.000
1.274.000
1.568.000
740
Rimula C50
Lít
20.000
369.600
424.000
1137
Corena S32
Can
1.000
55.861
61.000
1153
Rimula C50
Lít
418.000
3.979.778
4.240.192
177
Dromus B125
Lít
25.000
634.550
695.800
INDUS
Nhóm Industry
Lít
4.878.000
88.065.806
99.830.288
321
Omala 460 - 209 Drum
Lít
418.000
5.900.280
6.983.108
544
Telus 46
Lít
627.000
7.063.362
8.058.204
550
Telus 100
Lít
418.000
4.848.800
5.768.400
315
Telus 100 - 2091
Lít
627.000
8.840.700
10.533.900
318
Omala 220
Lít
209.000
2.967.800
3.573.900
706
Omala290
Lít
900.000
27.540.000
29.700.000
1144
Rimula D40
Lít
36.000
462.564
509.976
565
Tellus T68
Lít
836.000
14.713.600
16.803.600
700
Alvina EP2
Lít
160.000
5.634.000
6.300.000
324
Omala 680 - 2091
Lít
627.000
10.094.700
11.599.500
BEVERAGE
Nhóm Beverage
14.988.673
16.762.911
CHAMPAGN
Nhóm Champagen
Chai
42.000
13.916.395
15.570.888
BRUT1
Brut Impe NHâN VậT
Chai
42.000
13.916.395
15.570.888
VOCA
Nhóm VOCA
Chai
9.000
1.072.278
1.192.023
FILANDI
Finlandia 75cl
Chai
9.000
1.072.278
1.192.023
Tổng cộng
48.817.000
745.848.344
818.563.502
2. Kế toán chi tiết hàng hoá ở Công ty.
- Cũng như quá trình mua hàng hoá thủ kho dựa trên chứng từ phiếu "Đề nghị xuất hàng" để lập sổ kho.
3. Kế toán bán hàng, doanh thu bán hàng lưu chuyển và kế toán chi phí bán hàng chi phí quản lý doanh nghiệp Công ty.
3.1. Kế toán bán hàng và doanh thu bán hàng, lưu chuyển hàng hoá ở Công ty.
Như đã giới thiệu ở trên về chi tiết hàng hoá ở Công ty kế toán kho theo dõi bán hàng. Báo cáo bán hàng được lập để theo dõi chi tiết số lượng và số tiền nhân viên bán hàng nộp hàng ngày trong tháng, chi tiết cho từng nhóm hàng hoá. Để cuối tháng kế toán tổng hợp số liệu tính tổng doanh thu.
Ví dụ: Chi tiết báo cáo bán hàng trong tháng 5/1999 như sau:
3.1.1. Phương thức tiêu thụ.
- Bán lẻ.
Hàng ngày nhân viên giao hàng theo từng lịch trình, bán hàng thu tiền ngay, cuối ngày làm "Báo cáo bán hàng hàng ngày" nộp cho kế toán kho, kế toán kho dựa trên báo cáo tính hàng nhập, xuất, tồn và tính tiền cho nhân viên.
- Bán buôn.
Cũng giống như bán lẻ là nhân viên bán buôn cũng quản lý từng lịch trình nhưng bán buôn áp dụng phương pháp thanh toán chậm, sau khi nhận được đơn đặt hàng của khách, kế toán kho tiến hành lập giấy giao hàng. Thủ kho dựa vào giấy giao hàng để xuất hàng cho nhân viên.
3.1.2. Kế toán doanh thu bán hàng.
Công ty hạch toán hàng hoá theo phương pháp kê khai thường xuyên bằng hình thức chứng từ ghi sổ. Quá trình được hạch toán như sau:
Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng
Trong đó có những tài khoản cấp III sau:
TK51111 Doanh thu bán hàng LG
TK51114 Doanh thu bán hàng Shell
TK51116 Doanh thu bán hàng kem Wall's
TK51117 Doanh thu bán hàng rượu
- Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán.
- Tài khoản 111 - Tiền mặt
- Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng
Ngoài ra Công ty còn sử dụng số tài khoản có liên quan đến như:
- Tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
- Tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
- Tài khoản 141 - Tạm ứng
- Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Sổ kế toán sử dụng:
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái
Kế toán doanh thu bán hàng tập hợp như sau:
- Tiền doanh thu bán hàng, khách hàng còn nợ kế toán
Nợ TK131 Phải thu của khách hàng
Có TK 511 Doanh thu bán hàng chi tiết
Có TK333 Thuế VAT phải nộp
- Cuối kỳ hạch toán kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi sổ định khoản.
Nợ TK 511 Doanh thu bán hàng (chi tiết)
Có TK 911 Xác định kết quả kinh doanh
Biểu 14:
Sổ cái
Từ ngày 1/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng
Chứng từ
Diễn giải
TK Dư
Số tiền
MCT
Số
Ngày
Nợ
Có
GS2
1
31/7
Dư đầu kỳ
504537412
GS2
1
31/7
Phải thu của khách
131
297263179
GS2
1
31/7
Phải thu của khách
131
16762911
GS2
1
31/7
Phải thu của khách
131
18855714
GS2
1
31/7
Doanh thu bán hàng kem Wall's
1388
Kết chuyển doanh thu bán hàng
911
837419216
Cộng phát sinh trong kỳ
837429216
837429216
Dư cuối kỳ
Riêng phần doanh thu bán hàng kem Wall's kế toán không theo dõi trên báo cáo bán hàng vì Công ty hợp đồng với hãng Univer là đưa nhân viên của Công ty phân phối hàng trên thị trường, nhận trích phần trăm dựa trên doanh số mà nhân viên của Công ty bán được vì vậy phần doanh thu kem Wall's được theo dõi trên sổ cái TK511 để cuối tháng tính tổng doanh thu, kết chuyển sang TK911 để xác định kết quả.
3.2. Kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp ở Công ty.
3.2.1. Kế toán chi phí bán hàng.
- Tài khoản sử dụng:
+ Tài khoản 641 chi phí bán hàng
+ Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp II
+ Tài khoản 6411 chi phí nhân viên
+ Tài khoản 6412 chi phí vật liệu bao bì
+ Tài khoản 6413 chi phí dụng cụ đồ dun
+ Tài khoản 6414 chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6415 chi phí bảo hành
+ Tài khoản 6417 chi phí bảo hành
+ Tài khoản 6418 chi phí bằng tiền khác.
Kế toán bán hàng ở Công ty tập hợp như sau:
+ Tiền lương phụ cấp phải trả cho nhân viên bán hàng nhân viên đóng gói, bảo quản, bốc vác, vận chuyển sản phẩm hàng hoá đi tiêu thụ, nhân viên giới thiệu sản phẩm kế toán ghi:
Nợ TK 641 (6411) Chi phí bán hàng, chi phí nhân viên
Có TK 334 Phải trả công nhân viên
Có TK 111 (1111) Tiền mặt, tiền Việt Nam
+ Cuối kỳ hạch toán kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi:
Nợ TK 991 Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641 chi phí bán hàng
- Sau khi tập hợp phân bổ chi phí bán hàng cho từng mặt hàng
Ví dụ:
Tổng chi phí bán hàng
=
Chi phí nhân viên
+
Chi phí vật liệu bao bì
+
Chi phí bằng tiền khác
Tổng chi phí bán hàng = (31.773.000 + 1.250.000) + 3.175.000 + 3.837.000
= 40.015.400
Chi phí bán hàng của mặt hàng
=
Tổng chi phí bán hàng
x
Doanh thu mặt hàng A
Tổng doanh thu
Chi phí bán hàng nhóm LG
=
40.035.400
x
504.537.412 = 24.120.964
837.419.216
Chi phí bán hàng nhóm Motor Cylce
=
40.035.400
x
297.263.197 = 14.211.579
837.419.216
Chi phí bán hàng nhóm Beverage
=
40.035.400
x
16.762.911 = 801.041
837.419.216
Chi phí bán hàng nhóm kem Wall's
=
40.035.400
x
18.855.714 = 901.455
837.419.216
3.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài khoản sử dụng:
TK642 chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp II.
TK6421 chi phí nhân viên quản lý
TK6422 chi phí vật liệu quản lý
TK6423 chi phí đồ dùng văn phòng
TK6424 chi phí khấu hao TSCĐ
TK6425 thuế, phí, lệ phí.
TK 6426 Chi phí dự phòng
TK6427 chi phí dịch vụ mua vào
TK6428 chi phí bằng tiền khác
Biểu 15:
Sổ cái
Từ ngày 01/6/2002 đến ngày 31/7/2002
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng
Chứng từ
Diễn giải
TK Dư
Số tiền
MCT
Số
Ngày
Nợ
Có
GS2
1
31/7
Dư đầu kỳ
GS2
1
31/7
Lương nhân viên bán hàng
111
1.250.000
GS2
1
31/7
Vận chuyển bốc xếp
111
3.715.000
GS1
1
31/7
Chi phí bằng tiền khác
111
3.837.000
GS1
1
31/7
Kết chuyển doanh thu bán hàng
334
31.773.400
Cộng phát sinh trong kỳ
911
40.035.400
Dư cuối kỳ
40.035.400
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
- Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ở Công ty tập hợp như sau:
Tiền lương phụ cấp phải trả cho nhân viên quản lý ở doanh nghiệp kế toán ghi sổ.
Nợ TK 334 Phải trả công nhân viên
Có TK 11 (1111) Tiền mặt - tiền Việt Nam
Giá trị công cụ dùng văn phòng cho công tác quản lý doanh nghiệp kế toán ghi sổ.
Nợ TK 642 (6423) có quản lý doanh nghiệp - Chi phí đồ dùng văn phòng.
Có TK 111 (1111) Tiền mặt - Tiền Việt Nam
+ Trích khấu hao TSCĐ dùng chung của doanh nghiệp kế toán ghi sổ:
Nợ TK 642 (6424) chi phí quản lý doanh nghiệp - chi phí khấu hao TSCĐ.
Có TK 211 (2113) TSCĐ hữu hình - máy móc thiết bị
+ Các khoản thu tiền vốn, thuế nhà đất, thuế môn bài... phải nộp nhà nước kế toán ghi:
Nợ TK 642 (6425) chi phí quản lý doanh nghiệp - thuế phí, lệ phí.
Có TK 111(1111) Tiền mặt - Tiền Việt Nam
+ Chi phí về điện nước, điện thoại... mua ngoài phát sinh kế toán ghi sổ theo định khoản.
Nợ TK 642 (6427) chi phí quản lý doanh nghiệp - chi phí dịch vụ mua ngoài.
+ Các khoản chi về hội nghị, tiếp khách, công tác phí chi phí đào tạo, in ấn tài liệu, kế toán ghi sổ:
Nợ TK 642 (6428) chi phí quản lý doanh nghiệp - chi phí bằng tiền khác.
Có TK 111(1111) tiền mặt - tiền Việt Nam (số đã thực chi)
+ Cuối kỳ hạch toán, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để tính kết quả kinh doanh kế toán ghi sổ theo định khoản.
Nợ TK911 xác định kết quả kinh doanh
Có TK642 chi phí quản lý doanh nghiệp
- Sau khi tập hợp phân bổ chi phí quản lý doanh nghiệp cho từng mặt hàng.
Ví dụ:
Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp
=
Chi phí nhân viên quản lý
+
Chi phí đồ dùng văn phòng
+
Chi phí khấu hao TSCĐ
+
Chi phí thuế phí, lệ phí
+
Chi phí bằng tiền khác
= (20.220.000 + 900.000) + 14.152.000 + 3.000.000 + 86.000 + 834521 + 16.000
Chi phí bán hàng của mặt hàng
=
Tổng chi phí bán hàng
x
Doanh thu mặt hàng A
Tổng doanh thu
Chi phí bán hàng nhóm LG
=
34.125.721
x
504.537.412 = 20.560.403
837.419.216
Chi phí bán hàng nhóm Motor Cylce
=
34.125.721
x
297.263.197 = 12.113.789
837.419.216
Chi phí bán hàng nhóm Beverage
=
34.125.721
x
16.762.911 =683.106
837.419.216
Chi phí bán hàng nhóm kem Wall's
=
34.125.721
x
18.855.714 = 768.389
837.419.216
Biểu 16:
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Tài khoản 641 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chứng từ
Diễn giải
TK Dư
Số tiền
MCT
Số
Ngày
Nợ
Có
GS1
1
31/7
Dư đầu kỳ
GS1
1
31/7
Lương nhân viên văn phòng
111
900.000
GS1
1
31/7
Chi phí đồ dùng văn phòng
111
14.152.000
GS1
1
31/7
Thuế, phí, lệ phí
111
86.000
GS1
1
31/7
Chi phí dịch vụ mua ngoài
111
2.844.521
GS1
1
31/7
Chi phí bằng tiền khác
111
160.000
GS1
1
31/7
Máy móc thiết bị
2113
3.000.000
GS1
1
31/7
Phải trả công nhân viên
334
20.220.000
GS1
1
31/7
Chi phí phải trả
335
5.500.000
GS1
1
31/7
Kết chuyển chi phí quản lý DN
911
34.125.721
GS1
1
31/7
Cộng phát sinh trong kỳ
34.125.721
34.125.721
GS1
1
31/7
Dư cuối kỳ
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
* Qua quá trình mua hàng và bán hàng cuối tháng kế toán theo dõi tổng hợp nhập xuất tồn kho cả về số lượng và giá trị, sổ tổng hợp nhập xuất tồn kho cũng được theo dõi từng nhóm vật tư để tiện cho việc đối chiếu, kiểm tra.
Xem biểu 17:
Cũng giống quá trình mua hàng, hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc kế toán lập "chứng từ ghi sổ" và từ chứng từ ghi sổ kế toán vào "sổ đăng ký chứng từ ghi sổ". Cuối thắng kế toán cộng tổng số tiền phát sinh trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, lấy số liệu cân đối với bảng cân đối số phát sinh.
Ví dụ: Trong tháng 7/2002 kế toán lập chứng từ ghi sổ như sau:
Biểu 18:
Chứng từ ghi sổ
Ngày 3 tháng 7 năm 2002
Số 1 - GS1 Chứng từ ghi sổ thứ nhất
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Tiền gửi ngân hàng
111
112
40.000.000
Phải thu khác
111
138
13.650.700
Nhận ký cước, ký gửi dài hạn
111
344
24.900.000
Nguồn vốn kinh doanh
111
441
45.800.000
Các khoản thu nhập bất thường
111
721
2.306.000
Phải thu của khách hàng
111
131
818.312.298
Cộng
944.968.998
Ngày.... tháng.... năm.....
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Biểu 19:
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 tháng 7 năm 2002
Số 1 - GS1 - Chứng từ ghi sổ thứ hai
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Thu nhập hoạt động tài chính
112
711
333.111
Phải thu của khách
112
131
23.869.410
Phải thu khác
112
138
22.247.500
Phải trả người bán
331
112
602.624.998
Tiền gửi Ngân hàng
112
131
7.130.700
Chi phí hoạt động tài chính
811
112
294.9134
Doanh thu bán hàng
138
511
18.855.714
Các khoản thu nhập bất thường
138
721
24.528.658
Phi trả CNV
641
334
31.773.400
TSCĐ hữu hình
642
211
3.000.000
Phí trả CNV
642
334
20.220.000
Chi phí tr
642
211
5.500.000
Chi phí tr
811
334
2.000.000
Xác định kết quả kinh doanh
511
911
837.419.216
Xác định kết quả kinh doanh
711
911
333.111
Xác định kết quả kinh doanh
721
911
27.081.318
Lãi chưa phân phối
911
421
41.342.880
Giá vốn hàng bán
911
632
745.848.344
Chi phí bán hàng
911
641
40.035.400
Chi phí hoạt động quản lý doanh nghiệp
911
642
34.125.721
Chi phí hoạt động tài chính
911
811
2.294.914
Chi phí bất thường
911
821
1.186.386
Tiền gửi ngân hàng
112
111
689.540.000
Tạm ứng
141
111
12.300.000
TSCĐ
211
111
5.247.700
Vay ngắn hạn
311
111
10.000.000
Phí trả cho người bán
331
111
129.731.425
Phí trả CNV
334
111
329.675.000
Chi phí phi tr
335
111
453.000
Phí trả nộp khác
338
111
33.632.000
Nhập ký quỹ, ký cước dài hạn
344
111
4.000.000
Chi phí bán hàng
641
111
8.262.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp
642
111
5.405.721
Chi phí bất thường
821
111
180.000
Cộng
3.489.816.241
Ngày.... tháng.... năm...
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Biểu 20:
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 tháng 7 năm 2002
Số 2 - GS2 - Chứng từ ghi sổ thứ ba
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
Có
Phải thu của khách hàng
131
333
81.018.209
Phải thu của khách hàng
131
511
818.563.502
Giá vốn hàng bán
632
156
745.848.334
Các khoản thu nhập bất thường
156
721
226.660
Phải trả cho người bán
133
331
77.068.212
Phải trả cho người bán
156
331
761.372.549
Chi phí bất thường
821
156
1.006.386
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
421
156
-155.353
Cộng
2.514.948.509
Ngày.... tháng.... năm...
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Biểu 21:
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Từ ngày 01/7/2002 đến ngày 31/7/2002
STT
Ngày
Trích yếu
Số tiền
1
31/7
Thu tiền bán hàng VNĐ
944.968.998
2
31/7
Chi tiền mua hàng VNĐ
3.498.816.241
3
31/7
Phiếu xuất chênh lệch giá hàng
2.514.948.509
Cộng
6.949.733.748
Ngày.... tháng.... năm...
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Trong quá trình mua hàng, phần khách hàng còn nợ được kế toán theo dõi trên sổ chi tiết công nợ tài khoản 311 "Phải thu của khách hàng". Sổ được theo dõi phát sinh Nợ, phát sinh Có của các tài khoản đối ứng. Cuối tháng tổng hợp số liệu Có của các tài khoản đối ứng. Cuối tháng tổng hợp số liệu vào sổ tổng hợp công nợ.
Biểu 22:
Sổ chi tiết công nợ
Từ ngày 01/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Tài khoản 131 Phải thu của khách hàng
Mã khách: B1
Dư nợ đầu kỳ: 28.238.596
Chứng từ
Diễn giải
TKDư
PS nợ
PS Có
5/7
PT2
1487
Thu tiền lg
1111
423.000
5/7
PT2
1487
Thu tiền lg
1111
2.000.000
5/7
PT2
1487
Thu tiền lg
1111
300.000
5/7
PT2
1487
Thu tiền lg
1111
300.000
5/7
PT2
1487
Thu tiền lg
1111
298.500
5/7
PT2
1487
Thu tiền lg
1111
166.600
5/7
PT2
1487
Thu tiền lg
1111
440.000
5/7
PT2
1487
Thu tiền lg
1111
500.000
5/7
PT2
1487
Thu tiền lg
1111
189.800
5/7
PT2
1487
Thu tiền lg
1111
31.300
5/7
VB1
90
Mua hàng lg
33311
218.275
5/7
VB1
90
Mua hàng lg
5111
2.182.750
5/7
VB1
95
Mua hàng lg
33311
218.275
5/7
VB1
95
Mua hàng lg
5111
2.182.750
5/7
VB1
102
Mua hàng lg
33311
136.840
5/7
VB1
102
Mua hàng lg
5111
1.368.400
5/7
VB1
103
Mua hàng lg
33311
113.178
5/7
VB1
103
Mua hàng lg
5111
1.131.784
6/7
PT2
1506
Thu lg
1111
1.000.000
6/7
PT2
1506
Thu lg
1111
160.400
6/7
VB1
120
Mua hàng lg
33311
218.275
6/7
VB1
120
Mua hàng lg
5111
2.182.750
7/7
VB1
118
Trả hàng
5111
-527.400
7/7
VB1
118
Trả hàng
33311
-52.740
7/7
VB1
119
Trả hàng
5111
-196.000
7/7
VB1
119
Trả hàng
33311
-19.600
7/7
VB1
124
Mua hàng lg
33311
84.636
7/7
VB1
124
Mua hàng lg
5111
846.360
7/7
VB1
142
Mua hàng lg
33311
263.747
7/7
VB1
142
Mua hàng lg
5111
2.637.474
10/7
PT2
1541
Thu tiền lg
1111
1.274.700
10/7
PT2
1541
Thu tiền lg
1111
1.000.000
10/7
PT2
1541
Thu tiền lg
1111
658.500
10/7
PT2
1541
Thu tiền lg
1111
679.300
10/7
PT2
1541
Thu tiền lg
1111
439.300
10/7
PT2
1541
Thu tiền lg
1111
300.000
10/7
VB1
107
Mua hàng lg
33311
68.064
10/7
VB1
107
Mua hàng lg
5111
680.640
10/7
VB1
117
Mua hàng lg
33311
183.563
10/7
VB1
117
Mua hàng lg
5111
1.835.634
11/7
PT2
1556
Thu tiền lg
1111
500.000
11/7
PT2
1556
Thu tiền lg
1111
600.000
11/7
VB1
132
Mua hàng lg
33311
130.965
11/7
VB1
132
Mua hàng lg
5111
1.309.650
12/7
PT2
1570
Thu tiền lg
1111
2.802.000
12/7
PT2
1570
Thu tiền lg
1111
1.881.200
12/7
VB1
98
Mua hàng lg
33311
136.840
12/7
VB1
98
Mua hàng lg
5111
1.368.400
12/7
VB1
99
Mua hàng lg
33311
155.370
12/7
VB1
99
Mua hàng lg
5111
1.553.700
13/7
PT2
1586
Thu lg
1111
1.802.000
13/7
PT2
1586
Thu lg
1111
300.000
13/7
PT2
1586
Thu lg
1111
400.000
13/7
PT2
1586
Thu lg
1111
300.000
13/7
VB1
498
Bán hàng LG
33311
218.275
13/7
VB1
498
Bán hàng LG
5111
2.182.750
14/7
PT2
1598
Thu tiền lg
1111
2.053.500
14/7
PT2
1598
Thu tiền lg
1111
300.000
14/7
PT2
1598
Thu tiền lg
1111
1.505.200
14/7
PT2
1598
Thu tiền lg
1111
5.302.200
14/7
PT2
1598
Thu tiền lg
1111
146.500
14/7
PT2
1598
Thu tiền lg
1111
300.000
15/7
VB1
533
Mua hàng lg
33311
65.766
15/7
VB1
533
Mua hàng lg
5111
657.660
18/7
PT2
1588
Thu tiền lg
1111
2.020.000
18/7
PT2
1588
Thu tiền lg
1111
200.000
18/7
VB1
551
Mua hàng lg
33311
64.679
18/7
VB1
551
Mua hàng lg
5111
646.794
18/7
VB1
552
Mua hàng lg
33311
64.679
18/7
VB1
552
Mua hàng lg
5111
646.794
18/7
VB1
553
Mua hàng lg
33311
64.679
18/7
VB1
553
Mua hàng lg
5111
646.794
19/7
PT2
1657
Thu tiền lg
1111
500.000
19/7
PT2
1657
Thu tiền lg
1111
711.400
19/7
VB1
541
Mua hàng lg
33311
172.136
19/7
VB1
541
Mua hàng lg
5111
1.721.358
19/7
VB1
542
Trả hàng lg
5111
-745.888
19/7
VB1
542
Trả hàng lg
33311
-74.589
19/7
VB1
577
Xuất hàng LG
33311
201.645
19/7
VB1
577
Xuất hàng LG
5111
2.016.446
19/7
VB1
578
Xuất hàng LG
33311
265.257
19/7
VB1
578
Xuất hàng LG
5111
2.652.566
19/7
VB1
580
Xuất hàng LG
33311
265.257
19/7
VB1
580
Xuất hàng LG
5111
2.652.566
19/7
VB1
584
Mua hàng lg
33311
146.480
19/7
VB1
584
Mua hàng lg
5111
1.464.798
20/7
PT2
1672
Thu tiền lg
1111
709.000
20/7
PT2
1672
Thu tiền lg
1111
360.400
20/7
PT2
1672
Thu tiền lg
1111
600.000
20/7
VB1
564
Bán hàng LG
33311
178.286
20/7
VB1
564
Bán hàng LG
5111
1.782.858
20/7
VB1
565
Xuất hàng LG
33311
383.618
20/7
VB1
565
Xuất hàng LG
5111
3.836.181
20/7
VB1
566
Xuất hàng LG
33311
194.502
20/7
VB1
566
Xuất hàng LG
5111
1.945.018
21/7
VB1
572
Mua hàng lg
33311
201.645
21/7
VB1
572
Mua hàng lg
5111
2.016.446
21/7
VB1
573
Mua hàng lg
33311
100.822
21/7
VB1
573
Mua hàng lg
5111
1.008.223
21/7
VB1
575
Mua hàng lg
33311
100.822
21/7
VB1
575
Mua hàng lg
5111
1.008.223
21/7
VB1
576
Mua hàng lg
33311
178.286
21/7
VB1
576
Mua hàng lg
5111
1.782.858
21/7
VB1
577
Mua hàng lg
33311
201.645
21/7
VB1
577
Mua hàng lg
5111
2.016.446
22/7
PT2
1713
Thu tiền lg
1111
748.700
22/7
PT2
1713
Thu tiền lg
1111
1.100.000
22/7
PT2
1713
Thu tiền lg
1111
500.000
22/7
VB1
567
Xuất hàng LG
33311
178.286
22/7
VB1
567
Xuất hàng LG
5111
1.782.858
22/7
VB1
583
Mua hàng lg
33311
201.645
22/7
VB1
583
Mua hàng lg
5111
2.016.446
22/7
VB1
584
Mua hàng lg
33311
185.902
22/7
VB1
584
Mua hàng lg
5111
1.859.023
22/7
VB1
598
Mua hàng lg
33311
132.628
22/7
VB1
598
Mua hàng lg
5111
1.326.283
24/7
PT2
1716
Thu tiền lg
1111
5.641.200
24/7
PT2
1731
Thu tiền lg
1111
711.400
24/7
PT2
1731
Thu tiền lg
1111
2.401.000
24/7
PT2
1731
Thu tiền lg
1111
1.505.200
24/7
PT2
1731
Thu tiền lg
1111
300.000
24/7
VB1
134
Bán hàng-Quang, Hà Giang-TT ngay
33311
509.291
24/7
VB1
134
Bán hàng-Quang, Hà Giang-TT ngay
5111
5.092.907
24/7
VB1
137
Mua hàng lg
33311
132.628
24/7
VB1
137
Mua hàng lg
5111
1.326.283
24/7
VB1
138
Mua hàng lg
33311
132.628
24/7
VB1
138
Mua hàng lg
5111
1.326.283
24/7
VB1
139
Mua hàng lg
33311
100.822
24/7
VB1
139
Mua hàng lg
5111
1.008.223
25/7
PT2
1747
Thu tiền lg
1111
3.112.400
25/7
PT2
1747
Thu tiền lg
1111
700.000
25/7
PT2
1747
Thu tiền lg
1111
819.200
25/7
PT2
1747
Thu tiền lg
1111
1.000.000
25/7
PT2
1747
Thu tiền lg
1111
931.000
25/7
PT2
1747
Thu tiền lg
1111
840.600
25/7
VB1
138
Mua hàng lg
33311
398.908
25/7
VB1
138
Mua hàng lg
5111
3.989.084
25/7
VB1
139
Mua hàng lg
33311
302.467
25/7
VB1
139
Mua hàng lg
5111
3.024.669
26/7
VB1
107
Mua hàng lg
33311
302.467
26/7
VB1
107
Mua hàng lg
5111
3.024.669
27/7
PT2
1781
Thu tiền lg
1111
1.701.000
27/7
PT2
1781
Thu tiền lg
1111
732.000
27/7
PT2
1781
Thu tiền lg
1111
300.000
27/7
VB1
596
Mua hàng lg
33311
273.945
27/7
VB1
596
Mua hàng lg
5111
2.739.450
27/7
VB1
597
Mua hàng lg
33311
504.112
27/7
VB1
597
Mua hàng lg
5111
5.041.115
27/7
VB1
598
Mua hàng lg
33311
160.807
27/7
VB1
598
Mua hàng lg
5111
1.608.070
28/7
PT2
1797
Thu tiền lg
1111
1.000.000
28/7
PT2
1797
Thu tiền lg
1111
1.398.000
28/7
PT2
1797
Thu tiền lg
1111
2.218.000
28/7
PT2
1797
Thu tiền lg
1111
3.327.100
28/7
PT2
1797
Thu tiền lg
1111
300.000
28/7
VB1
618
Mua hàng lg
33311
228.288
28/7
VB1
618
Mua hàng lg
5111
2.282.875
28/7
VB1
619
Mua hàng lg
33311
69.492
28/7
VB1
619
Mua hàng lg
5111
694.920
29/7
PT2
1814
Thu tiền lg
1111
1.218.000
29/7
PT2
1814
Thu tiền lg
1111
4.718.000
29/7
PT2
1814
Thu tiền lg
1111
4.686.700
29/7
PT2
1814
Thu tiền lg
1111
1.458.900
29/7
PT2
1814
Thu tiền lg
1111
500.000
29/7
PT2
1814
Thu tiền lg
1111
2.000.000
29/7
PT2
1814
Thu tiền lg
1111
1.000.000
29/7
PT2
1814
Thu tiền lg
1111
2.917.300
29/7
PT2
1814
Thu tiền lg
1111
500.000
29/7
PT2
1814
Thu tiền lg
1111
500.000
29/7
PT2
1814
Thu tiền lg
1111
300.000
29/7
VB1
151
Mua hàng lg
33311
157.795
29/7
VB1
151
Mua hàng lg
5111
1.577.952
29/7
VB1
159
Mua hàng lg
33311
453.321
29/7
VB1
159
Mua hàng lg
5111
4.533.212
31/7
PT2
1834
Thu lg
1111
2.219.700
31/7
PT2
1834
Thu lg
1111
2.511.100
31/7
PT2
1834
Thu lg
1111
1.882.600
31/7
PT2
1834
Thu lg
1111
611.200
31/7
PT2
1834
Thu lg
1111
610.200
31/7
PT2
1834
Thu lg
1111
1.000.000
31/7
PT2
1834
Thu lg
1111
1.000.000
31/7
PT2
1834
Thu lg
1111
1.297.500
31/7
VB1
536
Trả hàng lg
5111
-2.016.446
31/7
VB1
536
Trả hàng lg
33311
-201.645
31/7
VB1
611
Mua hàng LG
33311
171.152
31/7
VB1
611
Mua hàng LG
5111
1.711.520
Phát sinh nợ: 101.689.696
Phát sinh có: 99.441.800
Dư nợ cuối kỳ: 30.486.492
Ngày... tháng.... năm....
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Biểu 23:
số tổng hợp công nợ
Từ ngày 01/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Tài khoản 131- Phải thu của khách hàng Mã khách hàng: B1
TK đối ứng
Tên tài khoản đối ứng
PS Nợ
PS có
Dư đầu
28238596
Tổng PS
101689696
99441800
Dư cuối
30486492
1111
Tiền mặt VNĐ
3311
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
9244517
5111
Doanh thu bằng hàng hoá LG
92445179
Ngày.... tháng.... năm....
Kế toán trưởng
Người lập biểu
III-Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Kế toán sử dụng tài khoản 911-Xác định kết quả kinh doanh.
ở công ty phần xác định kết quả kinh doanh được ghi theo bút toán sau:
-Nếu lãi ghi:
Nợ TK 911-Xác định kết quả kinh doanh.
Có 421-Lãi chưa phân phối.
-Nếu lỗ ghi:
Nợ TK 421-Lãi chưa phân phối.
Có TK 911-Xác định kết quả kinh doanh.
Thông qua các chỉ tiêu số lượng cụ thể bàn ra trong tháng phần xác định kết quả được kết chuyển trên sổ cái TK 911 "Xác định kết quả kinh doanh"(biểu 24) và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (biểu 25, 26).
Biểu 24:
sổ cái tài khoản
Từ ngày 1/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Tài khoản 911-Xác định kết quả kinh doanh
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
dư
Số tiền
Mã
Số
Ngày
Nợ
có
Dư đầu kỳ
GS1
1
31/7/02
Lãi năm nay
4212
41128619
GS1
1
31/7/02
Xác định kết quả kinh doanh
51111
504537412
GS1
1
31/7/02
Xác định kết quả kinh doanh
51114
297263179
GS1
1
31/7/02
Xác định kết quả kinh doanh
51116
18855714
GS1
1
31/7/02
Xác định kết quả kinh doanh
51117
16762911
GS1
1
31/7/02
Giá vốn hàng bán
632
746063495
GS1
1
31/7/02
Lương nhân viên bán hàng
6411
33023400
GS1
1
31/7/02
Vận chuyển bốc xếp
6412
3175000
GS1
1
31/7/02
Chi phí bằng tiền khác
6418
3837000
GS1
1
31/7/02
Lương nhân viên văn phòng
6421
21120000
GS1
1
31/7/02
Chi phí đồ dùng văn phòng
6423
1415200
GS1
1
31/7/02
Chi phí khấu hao TSCĐ
6424
30000000
GS1
1
31/7/02
Thuế, phí và lệ phí
6425
86000
GS1
1
31/7/02
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6427
8344521
GS1
1
31/7/02
Chi phí bằng tiền khác
6428
160000
GS1
1
31/7/02
Xác định kết quả kinh doanh
711
333111
GS1
1
31/7/02
Xác định kết quả kinh doanh
721
27081318
GS1
1
31/7/02
Chi phí hoạt động tài chính
811
2294914
GS1
1
31/7/02
Chi phí bất thường
821
1185496
GS1
1
31/7/02
8861833645
861833645
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Biểu 25:
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Từ ngày 1/7/2002 đến 31/7/2002
Phần 1: Lãi lỗ
Chi tiêu
Mã số
Quý trước
Quý này
Quý kế
Tổng doanh thu
01
837419216
3239583265
Trong đó:Doanh thu hàng xuất khẩu
02
Các khoản giảm trừ(04+05+06+07)
03
-Chiết khấu
04
-Giảm giá
05
-Hàng bán bị trả lại
06
Thuế tiêu thụ ĐB thuế xuất khẩu
07
1-Doanh thu thuần(01-03)
10
837419216
3239583265
2-Giá vốn hàng bán
11
746063495
2945416514
3-Lợi tức gộp(10-11)
20
91355721
294166751
4-Chi phí bán hàng
21
40035400
156720421
5-Chi phí quản lý doanh nghiệp
22
34125721
183152488
6-Lợi tức thuần từ hoạt động KD
30
17194600
45706158
7-Lợi tức hoạt động hành chính
40
-1961803
-10045514
-Thu nhập hoạt động hành chính
31
333111
3171748
-Thuế thu nhập hoạt động tài chính
31
-Chi phí hoạt động tài chính
32
2294914
13217262
8-Lợi tức bất thường(41-42)
50
25894932
77926948
-Các khoản thu nhập bất thường
41
27081318
81433334
-Thuế thu nhập bất thường
41
-Chi phí bất thường
42
1186386
3506386
9-Tổng lợi tức trước thuế 30+40+50
60
41127729
22175276
10-Thuế thu nhập DN phải nộp
70
11-Lợi tức sau thuế(60-70)
80
41127729
22175276
Ngày....tháng... năm....
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Biểu 26:
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Từ ngày 01/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Chỉ tiêu
Mã số
Kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
Mục I: Thuế GTGT được khấu trừ
1. Số thuế GTGT còn được khấu trừ hoàn lại đầu kỳ
10
633105603
2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh
11
77068212
288.103.413
3. Số thuế GTGT đã được khấu trừ hoàn lại
12
a - Số thuế GTGT đã được khấu trừ
13
b - Số thuế GTGT đã hoàn lại
14
c - Số thuế GTGT không được khấu trừ
15
4. Số thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn lại
16
710173815
Mục II: Thuế GTGT được hoàn lại
1. Số thuế GTGT được hoàn lại đầu kỳ
20
2. Số thuế GTGT được hoàn lại
21
3. Số thuế GTGT đã được hoàn lại
22
4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kỳ
23
Mục III: Thuế GTGT được miễn giảm
1. Số thuế GTGT được miễn giảm đầu kỳ
30
2. Số thuế GTGT được miễn giảm
31
3. Số thuế GTGT đã được miễn giảm
32
4. Số thuế GTGT còn được miễn giảm cuối kỳ
33
Ngày....tháng... năm....
Kế toán trưởng
Người lập biểu
Dưới đây các trang sổ cái có liên quan đến XĐKQ(TK911)
Biểu 27:
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK dư
Số tiền
Mã
Số
Ngày
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
21103501
GS1
1
31/7/02
Phải trả cho người bán
331
77068212
Cộng phát sinh trong kỳ
77068212
Dư cuối kỳ
288103413
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Biểu 28:
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Tài khoản 421 - Lãi chưa phân phối
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK dư
Số tiền
Mã
Số
Ngày
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
18952453
1312688207
GS1
1
31/7/02
Lãi năm nay
41128619
Cộng phát sinh
41128619
Dư cuối kỳ
153444373
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Biểu 29:
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/7/2002 đến ngày 31/7/2002
Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK dư
Số tiền
Mã
Số
Ngày
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
26162906
GS2
1
31/7/02
Giá vốn hàng bán
156
745848344
GS1
1
31/7/02
Giá vốn hàng bán
911
746063495
Cộng phát sinh trong kỳ
745848344
Dư cuối kỳ
26378057
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Phần III
đánh giá chung và kết luận
Qua nghiên cứu hạch toán kế toán bán hàng lưu chuyển hàng hoá đối chiếu giữa lý luận thực tiễn việc kinh doanh ở công ty TNHH Đại Phát, tôi thấy về cơ bản giữa lý luận thực tễn là thống nhất, công ty đã vận dụng thực hiện chế độ kinh doanh chặt chẽ có hiệu quả đối với Nhà nước.
Bước đầu có phần gặp khó khăn xong sau một thời gian công ty đẫ tháo gỡ ngờ sự phát huy, năng động, sáng tạo trong việc phân phối hàng hoá theo nhiều hình thức như khuyến mại, quảng cáo…
-Riêng về sổ sách kế toán cộng ty cần điều chỉnh lại một số nội dung cho phù hợp với quy định của Nhà nước:
+ Chứng từ ghi sổ số hiệu TK đối ứng ghi còn bị lặp lại nhiều lần.
+ Và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Giá trị công cụ dụng cụ văn phòng cho công tác quản lý doanh nghiệp kế toán ghi:
Nợ TK 642 (6423) QLDN: Chi phí đồ dùng văn phòng
Có TK 111(1111) Tiền mặt - Tiền Việt Nam.
Nay tôi xin có ý kiến nên đưa chi phí đồ dùng văn phòng theo đúng quy định của ngành tài chính theo quy định khoản sau.
Nợ TK 642(6423) CPQLD: Chi phí đồ dùng văn phòng.
Có TK 142: Chi phí trả trước.
-Trường hợp: trích khấu hao TSCĐ dùng chung của doanh nghiệp, kế toán ghi:
Nợ TK 642(6424):CPQLDN Chi phí khấu hao TSCĐ.
Có TK 211 (2113): TSCĐ hữu hình - Máy móc thiết bị
Nhưng theo quy định của nghành tài chính trường hợp chi phí khấu hao TSCĐ được định khoản như sau:
Nợ TK 642(6424) CPQLDN - Chi phí khấu hao TSCĐ.
Có TK 214-Hao mòn TSCĐ
Trên đây là tất cả nhận xét của em trong thời gian thực tập tại công ty TNHH Đại Phát. Do kinh nghiệm thực tế còn non nớt nên nội dung bài viết của em không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em mong có sự giúp đỡ đóng góp của các thầy cô giáo và các cô chú nơi đơn vị thực tập để sự hiểu biết của em được hoàn thiện hơn tạo điều kiện tốt cho quá trình công tác sau khi rời ghế nhà trường.
Một lần nữa em xin cám ơn thầy, cô giáo, các cô chú trong công ty TNHH Đại Phát đã giúp đỡ em hoàn thành bài báo cáo này.
Mục lục
Trang
Lời nói đầu
Phần I: lý luận chung về kế toán lưu chuyển hàng hoá xác định và phân phối kết quả
I. Kế hoạch lưu chuyển hàng hoá thu nhập, xác định, phân phối kết quả nội dung, yêu cầu và nhiệm vụ quản lý
1. Nội dung
2. Yêu cầu quản lý
3. Nhiệm vụ của kế toán lưu chuyển hàng hoá, xác định và phân phối kết quả
II. Đánh giá hàng hoá
1. Đánh giá thực tế
2. Kế toán nhập xuất kho hàng hoá
2.1. Sổ kế toán chi tiết hàng hoá
2.2. Kế toán tổng hợp hàng hoá
III. Kế toán doanh thu bán hàng, thuế tiêu thụ và các khoản làm giảm doanh thu
1. Doanh thu bán hàng, thuế tiêu thụ và các khoản làm giảm doanh thu bán hàng
2. Chứng từ và tài khoản kế toán
2.1. Chứng từ kế toán
2.2. Tài khoản kế toán sử dụng
3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu có thể sơ lược qua sơ đồ.
4. Kế toán chi phí bán hàng
4.1. Nội dung chi phí bán hàng
4.2. Tài khoản sử dụng chủ yếu
4.3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu được hạch toán theo sơ đồ.
5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
5.1. Nội dung
5.2. Tài khoản và trình tự kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
6. Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
6.1. Kết quả kinh doanh
6.2. Phân phối lợi nhuận (tiền lãi)
6.3. Tài khoản sử dụng
6.4. Phương pháp hạch toán
Phần II: Tình hình thực tế của Công ty trách nhiệm hữu hạn đại phát
A - Những vấn đề cơ bản về sự hình thành và phát triển của Công ty trách nhiệm hữu hạn Đại Phát
1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Đại Phát
2. Cơ cấu tổ chức bán hàng và quản lý
B - Tình hình thực tế về kế toán lưu chuyển hàng hoá
Tại Công ty
* Đặc điểm các loại hàng hoá của Công ty
* Tình hình thực tế tổ chức công tác kế toán lưu chuyển hàng hoá tại Công ty
I. Quá trình mua hàng
1. Thủ tục nhập kho hàng hoá
2. Kế toán chi tiết hàng hoá ở Công ty
II. Quá trình bán hàng
1. Thủ tục xuất kho hàng hoá
2. Kế toán chi tiết hàng hoá ở Công ty
3. Kế toán bán hàng, doanh thu bán hàng lưu chuyển và kế toán chi phí bán hàng chi phí quản lý doanh thu Công ty
3.1. Kế toán bán hàng và doanh thu bán hàng, lưu chuyển hàng hoá ở Công ty
3.2. Kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp ở Công ty
III. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Phần III: đánh giá chung và kết luận
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0390.doc