4. Tourist expenditure: The total sum of money tourists have spent and intend to
spend during the trip itinerary, including expenses incurred in prior preparation for the trip,
shopping, gifts, souvenirs. Exclude the following:
- Cost of goods for business purposes. For instant: goods purchased for resale;
- Investment and transactions such as investment in land, real estate, property and other
valuable assets (such as cars, trucks, boats etc.), including the purchase for future trips;
- Gifts in cash given to relatives and friends during the trip.
5. Visitors going on tour and visitors going by themselves:
5.1. Visitors going on tour: those who follow organized tours conducted by traveling
agencies. Transportations, accommodations, entertainment programs, sight seeing for the
whole trip are taken care of the latter.
5.2. Visitors going by themselves: Those who are self-hosting, arranging the trip for
themselves or the whole group in terms of transportations, accommodations, entertainment
programs, sight seeing etc.
III. Scope of the survey
Samples of foreign tourists and domestic tourists are from 14 provinces/ cities and
29 provinces/ cities of Central Government, respectively. They are all recorded to stay in
accommodation establishments (including hotels, motels, guest houses, motels, etc.).
236 trang |
Chia sẻ: honghp95 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 205,2 50,8 7,4 50,9 5,7 12,7 40,4
II. Chia theo mục đích chuyến đi - By purpose
1. Du lịch, nghỉ ngơi - travel,
relaxation 1065,0 223,1 234,6 216,2 49,1 266,1 2,5 1,0 72,5
2. Thông tin, báo chí- Press 596,3 183,3 120,6 102,6 25,5 34,9 19,6 2,0 107,8
3. Hội nghị, hội thảo - Conference 788,7 212,8 234,0 112,9 3,3 149,9 2,0 0,1 73,8
4. Thăm họ hàng, bạn bè - Visit
relatives 1192,5 279,9 281,9 203,7 9,6 288,1 0,4 0,1 128,7
5. Thương mại - trade affairs 1087,8 228,4 218,5 275,9 29,9 120,4 16,6 4,9 193,1
6. Chữa bệnh- health 1718,6 290,0 131,4 140,0 14,3 42,9 0,0 1085,7 14,3
7. Các mục đích - Others 1021,8 273,8 220,3 129,6 30,8 197,9 20,5 18,2 130,7
217
gIẢI ThÍch MộT Số KhÁI nIỆM, nộI DUng
I. giới thiệu
Cuộc điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2013 được tiến hành theo phương pháp
chọn mẫu ngẫu nhiên từ dòng khách du lịch quốc tế và trong nước đang đi thăm quan du lịch
trong khoảng thời gian từ tháng 7 đến tháng 8 năm 2013 trên địa bàn 30 tỉnh/thành phố đối
với khách trong nước, 14 tỉnh/thành phố đối với khách quốc tế . Đây là cuộc điều tra lần thứ
6 theo Quyết định số 650/QĐ-TCTK, ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thống kê (các lần trước tiến hành vào năm 2003, 2005 , 2006, 2009 và năm 2011).
II. Một số khái niệm
1. Khách du lịch: là những người đi ra khỏi môi trường sống thường xuyên của mình
để đến một nơi khác trong thời gian ít hơn 12 tháng liên tục với mục đích chính của chuyến
đi là thăm quan, nghỉ ngơi, vui chơi giải trí hay các mục đích khác ngoài việc tiến hành các
hoạt động để đem lại thu nhập và kiếm sống ở nơi đến. Khái niệm khách du lịch được áp
dụng cho cả khách du lịch quốc tế và khách du lịch trong nước và áp dụng cho cả khách đi
du lịch trong ngày và đi du lịch dài ngày có nghỉ qua đêm.
2. Khách du lịch quốc tế: là những người mang quốc tịch nước ngoài, đi ra khỏi môi
trường sống thường xuyên của một nước đang thường trú, đến Việt Nam trong thời gian ít
hơn 12 tháng liên tục với mục đích của chuyến đi không phải để tiến hành các hoạt động
nhằm đem lại thu nhập và kiếm sống ở Việt Nam.
Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam không bao gồm các trường hợp sau:
- Những người đến và sống như một người cư trú ở Việt Nam kể cả những người đi theo
sống dựa vào họ;
- Những người dân lao động cư trú ở vùng biên giới hàng ngày đi lại làm việc qua biên
giới Việt nam;
- Những nhân viên đại sứ quán, lãnh sự quán, tuỳ viên quân sự đến làm nhiệm vụ tại Việt
nam và những người đi theo sống nhờ vào họ;
- Những người quá cảnh (transit) Việt Nam, nghỉ tại cơ sở lưu trú chỉ với mục đích chờ
chuyển chuyến bay để đến một nước khác
3. Khách du lịch trong nước: là những người mang quốc tịch Việt Nam đi ra khỏi
môi trường sống thường xuyên của mình để đến một nơi khác ở trong lãnh thổ Việt Nam
với thời gian liên tục ít hơn 12 tháng và mục đích chính của chuyến đi để thăm quan, nghỉ
ngơi, vui chơi giải trí ngoài việc tiến hành các hoạt động nhằm đem lại thu nhập và kiếm
sống ở nơi đến.
218
Khách du lịch trong nước không bao gồm các trường hợp sau:
- Những người định cư ở nơi này đến một một nơi khác với mục đích thường trú ở đó;
- Những người đi đến một nơi khác ở trong nước với mục đích để tiến hành các hoạt
động để mang lại thu nhập và kiếm sống ở nơi đến;
- Những người đến và làm việc tạm thời ở nơi đến;
- Những người đi lại theo lịch thường xuyên giữa các vùng lân cận để làm việc, giảng
dạy, học tập, nghiên cứu;
- Những người du mục và những người không có nơi cư trú cố định;
- Những ngýời tham gia chuyến đi diễn tập của các lực lượng vũ trang.
Lýu ý: Phiếu điều tra về chi tiêu của khách du lịch trong cuộc điều tra này chỉ áp dụng
đối với những người từ 15 tuổi trở lên, những người dưới 15 tuổi (được coi là trẻ em đi kèm)
không thuộc đối tượng của cuộc điều tra.
4. chi tiêu của khách du lịch: Chi tiêu của khách du lịch là tổng số tiền khách du lịch
đã và sẽ chi trong suốt hành trình của chuyến đi, kể cả những khoản chi mua sắm trước chuẩn
bị cho chuyến đi và những chi phí mua sắm đồ dùng, quà tặng, quà lưu niệm trong chuyến
đi mang về dùng sau chuyến đi. Loại trừ các khoản sau:
- Tiền mua hàng hoá cho mục đích kinh doanh, có nghĩa là mua về để bán lại cho
khách du lịch khác, mua về để kinh doanh được kết hợp trong chuyến đi.
- Tiền đầu tư, giao dịch hợp đồng của người đi du lịch như đầu tư mua nhà đất, bất
động sản và tài sản quí giá khác (như xe ca, xe tải, thuyền, nhà nghỉ thứ hai), kể cả việc mua
những tài sản này để sử dụng cho các chuyến đi du lịch trong tương lai được chi trong lần đi
du lịch này cũng không được tính vào chi tiêu du lịch.
- Tiền mặt biếu họ hàng và bạn bè trong chuyến đi
5. Khách du lịch theo tour và du lịch không theo tour:
5.1. Khách du lịch theo tour: là những người đi theo các chuyến du lịch được tổ chức
và phục vụ trọn gói hay không trọn gói do các đơn vị kinh doanh du lịch lữ hành đứng ra tổ
chức. Khách du lịch theo tour được các đơn vị du lịch lữ hành lo phương tiện đi lại, ăn ở,
các chương trình vui chơi giải trí, thăm quan...từ lúc bắt đầu chuyến đi cho đến khi kết thúc
chuyến đi.
5.2. Khách du lịch không theo tour: Là những người tự đứng ra tổ chức, sắp xếp
chuyến đi cho mình hay cả đoàn về phương tiện đi lại, ăn ở, các chương trình vui chơi
giải trí...
219
III. Phạm vi điều tra
Điều tra chọn mẫu khách du lịch quốc tế tại 14 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
khách du lịch trong nước tại 29 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đang nghỉ ở các cơ sở
lưu trú (gồm các khách sạn, nhà nghỉ, nhà khách, nhà trọ, ...).
IV. Phương pháp tổng hợp số liệu
Phương pháp tổng hợp kết quả điều tra áp dụng theo phương pháp bình quân.
Công thức chung như sau:
Trong đó:
: Chi tiêu bình quân của phân tổ j (tổng hợp từ số bình quân cộng giản đơn từ kết quả
mẫu điều tra)
: Chi tiêu của khách du lịch thứ i, phân tổ j
: Số lượng khách du lịch phân tổ j
Cụ thể như sau:
- Công thức tính chỉ tiêu Số ngày ở lại bình quân 1 lượt khách như sau:
Tổng số ngày khách ở lại
Số ngày ở lại BQ 1 lượt khách = -------------------------------
Tổng số khách
- Công thức tính chỉ tiêu Chi tiêu bình quân 1 lượt khách như sau:
Tổng số tiền chi tiêu của khách
Chi tiêu BQ 1 lượt khách = -------------------------------------
Tổng số khách
- Công thức tính chỉ tiêu Chi tiêu bình quân 1 ngày khách như sau:
Chi tiêu BQ 1 lượt khách
Chi tiêu BQ 1 ngày khách = --------------------------------------------
Số ngày ở lại bình quân 1 lượt khách
220
PART 4: DeFInITIOnS
I. Introduction
The 2013 expenditure surveys of tourists was conducted based on the method of random
sampling from the foreign and domestic tourists in the period from July to August 2013 in
14 provinces / cities and 30 provinces / cities across the country, respectively. This is the
fifth survey in accordance with Decision No. 650/QD-TCTK in June 25, 2013, issued by
the General-Director of the General Statistics Office of Vietnam. (Previous surveys were
performed in 2003, 2005, 2006, 2009 and 2011).
II. Definitions
1. Tourists: Those who go out of their regular environment to another in less than 12
consecutive months, with the main purposes of sight-seeing, relaxing, recreation or others
than generating income at the destination. This concept applies to foreign visitors and
domestic visitors, long period and overnight trips.
2. Foreign tourists: Those who bear foreign nationalities, going out of their regular
environment to another in less than 12 consecutive months, with the main purposes of sight-
seeing, relaxing, recreation or others than generating income in Vietnam.
Foreign tourists to Vietnam do not cover the following cases:
- Those that come and live as a resident in Vietnam including those who rely on them;
- Employees residing in the borders, commuting daily to work through Vietnamese
borders;
- Embassy, consulate and military staffs perform their duties in Vietnam and those who
rely on them;
- Those that transit in Vietnam, staying at accommodation establishments for the sole
purpose of waiting for their flights to another country.
3. Domestic tourists: Those who bear Vietnamese nationalities, going out of their regular
environment to another in less than 12 consecutive months, with the main purposes of sight-
seeing, relaxing, recreation or others than generating income at the destination.
Domestic tourists to Vietnam do not cover the following cases:
- Residents who go to another place for the purpose of permanent residence there;
- Those that go to another place in the country with the purpose to generate income at
the destination;
- Those that come and work temporarily in the place of destination;
221
- Those that travel regularly to the vicinity with the purpose of working, teaching,
learning and doing research;
- Nomads and those who have no residence;
- Participants in rehearsals of the army.
Note: The questionnaire on tourist spending in this survey only applies to persons aging
at 15 or older. Those who are under 15 years old are considered as accompanying children.
4. Tourist expenditure: The total sum of money tourists have spent and intend to
spend during the trip itinerary, including expenses incurred in prior preparation for the trip,
shopping, gifts, souvenirs. Exclude the following:
- Cost of goods for business purposes. For instant: goods purchased for resale;
- Investment and transactions such as investment in land, real estate, property and other
valuable assets (such as cars, trucks, boats etc.), including the purchase for future trips;
- Gifts in cash given to relatives and friends during the trip.
5. Visitors going on tour and visitors going by themselves:
5.1. Visitors going on tour: those who follow organized tours conducted by traveling
agencies. Transportations, accommodations, entertainment programs, sight seeing for the
whole trip are taken care of the latter.
5.2. Visitors going by themselves: Those who are self-hosting, arranging the trip for
themselves or the whole group in terms of transportations, accommodations, entertainment
programs, sight seeing etc.
III. Scope of the survey
Samples of foreign tourists and domestic tourists are from 14 provinces/ cities and
29 provinces/ cities of Central Government, respectively. They are all recorded to stay in
accommodation establishments (including hotels, motels, guest houses, motels, etc.).
IV. Data collection method
The average method was adopted.
The general formula is stated as below:
In which:
: Average expenditure of group j (synthesized from a simple average achieved from
the samples)
222
: Spending of ith tourist, group j
: Number of tourists in group j
In specific:
- The average number of days of visiting is calculated as follows (applied for a group of
tourists):
Aggregated number of days
The average number of days = -----------------------------------------------
Aggregated number of tourists
- The average expenditure is calculated as follows (applied for a group of tourists):
Aggregated expenditure
The average expenditure = -----------------------------------------------
Aggregated number of tourists
- The average daily expenditure is calculated as follows (applied for a group of tourists):
The average expenditure re
The average daily expenditure = ----------------------------------------------
The average number of days
223
MụC LụC
Tên biểu Nội dung
Lời giới thiệu
Fordword
3
PHầN I -
PART I
TỔNG qUAN Về Cơ CấU VÀ THỰC TRạNG CHI TIÊU CỦA CÁC LOạI
KHÁCH DU LỊCH qUA KếT qUẢ ĐIềU TRA
OVERVIEw ON STRuCTuRE ANd SITuATION OF TOuRISm
ExPENdITuRE BY SuRVEY IN 2013
5
PHầN II -
PART II
Số LIỆU Về KếT qUẢ ĐIềU TRA KHÁCH DU LỊCH qUốC Tế
RESuLT OF FOREIGN VISITOR SuRVEY
27
I ĐặC ĐIểM Cơ CấU KHÁCH DU LỊCH qUốC Tế
STRuCTuRE OF SuRVEYEd FOREIGN VISITOR
29
Biểu - table 1: Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo loại ngôn ngữ sử dụng và theo
địa phương
the number of interviewed foreign visitors by language and province
31
Biểu - table 2: Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo giới tính, độ tuổi và quốc tịch
number of interviewed foreign visitors by sex, age and nationality
34
Biểu - table 3: Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo phương tiện đến Việt Nam và
địa phương
number of interviewed foreign visitors by means to Vietnam and by province
35
Biểu - table 4: Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo hình thức tổ chức đi và theo
địa phương
number of interviewed foreign visitors by tourist form and by province
36
Biểu - table 5 Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo hình thức tổ chức đi và theo
loại cơ sở lưu trú
number of interviewed foreign visitor by tourist form and by accommodation
37
Biểu - table 6: Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo hình thức tổ chức đi và theo
quốc tịch
number of interviewed foreign visitor by tourist form and by nationality
39
Biểu - table 7 Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo số lần đến Việt Nam và theo
địa phương
number of interviewed foreign visitor by the times to Vietnam and by province
40
Biểu - table 8 Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam được điều tra chia theo số lần đến và
theo quốc tịch
number of interviewed foreign visitor by the times to Vietnam and by
nationality
42
Biểu - table 9: Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo độ dài thời gian, phương tiện
và mục đích chuyến đi
number of interviewed foreign visitor by the length of stay, means and by
tourist purpose
43
Biểu - table 10 Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo độ dài thời gian chuyến đi,
theo nghề nghiệp và độ tuổi
number of interviewed foreign visitor by the length of stay, profession and age
44
224
Biểu - table 11: Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo độ dài thời gian, theo phương
tiện và mục đích chuyến đi
number of interviewed foreign visitor by the length of stay, means and by
tourist purpose
44
Biểu - table 12: Khách du lịch quốc tế được điều tra chia theo độ dài thời gian đi, nghề
nghiệp và độ tuổi
the number of interviewed foreign visitors by the length of stay, profession
and age
45
II KếT qUẢ ĐIềU TRA CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH qUốC Tế
ThE RESuLT OF FOREIGN VISITOR ExPENdITuRE
47
Biểu - table 13: Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo
khoản chi, phương tiện và mục đích chuyến đi
average expenditure per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure,
means and tourist purpose
49
Biểu - table 14: Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo
khoản chi, phương tiện và mục đích chuyến đi
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure,
means and tourist purpose
50
Biểu - table 15: Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo
khoản chi, nghề nghiệp và độ tuổi
average expenditure per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure,
profession and age
51
Biểu - table 16: Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo
khoản chi, nghề nghiệp và độ tuổi
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure,
profession and age
52
Biểu - table 17: Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo
khoản chi và theo loại cơ sở lưu trú
average expenditure per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure and by
accommodation
53
Biểu - table 18 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo
khoản chi và theo loại cơ sở lưu trú
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure and by accommodation
54
Biểu - table 19: Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo
khoản chi và quốc tịch
average expenditure per foreign visitor in Vietnam by item of expenditure
and by nation
55
Biểu - table 20 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam chia theo
khoản chi và quốc tịch
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure and by nation
57
Biểu - table 21: Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam
chia theo khoản chi, phương tiện và mục đích chuyến đi
average expenditure (out of tour) per foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose
59
Biểu - table 22: Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam
chia theo khoản chi, phương tiện và mục đích chuyến đi
average expenditure (out of tour) in a day of foreign visitor in Vietnam by
item of expenditure, means and tourist purpose
60
225
Biểu - table 23: Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam
chia theo khoản chi, nghề nghiệp và độ tuổi
average expenditure (out of tour) per foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, profession and age
61
Biểu - table 24 Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam
chia theo khoản chi, nghề nghiệp và độ tuổi
average expenditure (out of tour) in a day of foreign visitor in Vietnam by
item of expenditure, profession and age
62
Biểu - table 25 Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam
chia theo khoản chi, loại cơ sở lưu trú
average expenditure (out of tour) per foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure and by accommodation
63
Biểu - table26 Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam
chia theo khoản chi, loại cơ sở lưu trú
average expenditure (out of tour) in a day of foreign visitor in Vietnam by
item of expenditure and by accommodation
64
Biểu - table 27 Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt khách du lịch quốc tế tại Việt Nam
chia theo khoản chi và quốc tịch
average expenditure (out of tour) per foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure and by nation
65
Biểu - table 28 Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày khách du lịch quốc tế tại Việt Nam
chia theo khoản chi và quốc tịch
average expenditure (out of tour) in a day foreign visitor in Vietnam by item
of expenditure and by nation
67
III KểT qUẢ ĐIềU TRA CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH qUốC Tế CHIA
THEO ĐỊA PHƯơNG
RESuLT OF FOREIGN VISITOR’S ExPENdITuRE BY PROVINCE
69
Biểu - table 29 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi, nghề nghiệp tại Hà Nội
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in ha noi
71
Biểu - table 30 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Hà Nội
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in ha noi
72
Biểu - table 31 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Hải Phòng
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in hai Phong
72
Biểu - table 32 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Hải Phòng
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
hai Phong
74
Biểu - table 33 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Lào Cai
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in Lao Cai
75
226
Biểu - table 34 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Lào Cai
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
Lao Cai
76
Biểu - table 35: Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Lạng Sơn
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in Lang Son
77
Biểu - table 36 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Lạng Sơn
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
Lang Son
78
Biểu - table 37 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Quảng Ninh
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in Quang ninh
79
Biểu-table 38 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Quảng Ninh
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
Quang ninh
80
Biểu - table 39 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Ninh Bình
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in ninh Binh
81
Biểu - table 40 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Ninh Bình
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
ninh Binh
82
Biểu - table 41 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Thừa Thiên Huế
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in thua thien hue
83
Biểu - table 42 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Thừa Thiên Huế
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
thua thien hue
84
Biểu - table 43 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Đà Nẵng
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in Da nang
85
Biểu - table 44 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Đà Nẵng
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
Da nang
86
Biểu - table 45 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế, chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Quảng Nam
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in Quang nam
87
227
Biểu - table 46 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Quảng Nam
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
Quang nam
88
Biểu - table 47 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế, chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Khánh Hoà
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in Khanh hoa
89
Biểu - table 48 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Khánh Hoà
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
Khanh hoa
90
Biểu - table 49 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Lâm Đồng
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in Lam Dong
91
Biểu - table 50 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Lâm Đồng
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
Lam Dong
92
Biểu - table 51 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại TP Hồ Chí Minh
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in ho Chi Minh city
93
Biểu - table 52 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại TP Hồ Chí Minh
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
ho Chi Minh city
94
Biểu - table 53 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Bình Thuận
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in Binh thuan
95
Biểu - table 54 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Bình Thuận
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
Binh thuan
96
Biểu - table 55 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch quốc tế chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Bà Rịa Vũng Tàu
average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of
expenditure, means and tourist purpose in Ba ria Vung tau
97
Biểu - table 56 Thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt khách du lịch quốc tế chia
theo mục đích, phương tiện đến và nghề nghiệp tại Bà Rịa Vũng Tàu
the length of stay of a visitor by means, tourist purpose and profession in
Ba ria Vung tau
98
228
IV NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH qUốC Tế Về VIỆT NAM
REMART OF FOREIGN VISITOR ABOUT VIETNAM
99
Biểu - table 57 Đánh giá về những ấn tượng ở Việt Nam của khách quốc tế phân theo
địa phương
remark of foreign visitors on impression in Vietnam by province
100
Biểu - table 58 Đánh giá về những ấn tượng ở Việt Nam của khách quốc tế phân theo giới
tính, phương tiện đến và nghề nghiệp
remark of foreign visitors on impression in Vietnam by profession, means
of transport and sex
102
Biểu - table 59 Đánh giá về những ấn tượng ở Việt Nam của khách quốc tế phân theo mục
đích, cơ sở lưu trú và theo độ tuổi
remark of foreign visitors on impression in Vietnam by tourist purpose,
accomodation and by age
104
Biểu - table 60 Đánh giá về những ấn tượng ở Việt Nam của khách quốc tế phân theo quốc tịch
remark of foreign visitors on impression in Vietnam by nationality
106
Biểu - table 61 Đánh giá về lý do để quyết định du lịch Việt Nam của khách quốc tế phân
theo địa phương
remark of foreign visitors on reason for tourist decision by provinve
110
Biểu - table 62 Đánh giá về lý do để quyết định du lịch Việt Nam của khách quốc tế phân
theo giới tính, phương tiện đến và theo nghề nghiệp
remark of foreign visitors on reason for tourist decision by sex, means and
profession
111
Biểu - table 63 Đánh giá về lý do để quyết định du lịch Việt Nam của khách quốc tế phân
theo mục đích, cơ sở lưu trú và độ tuổi
remark of foreign visitors on reason for tourist decision by tourist purpose,
accommodation and age
112
Biểu - table 64 Đánh giá về lý do để quyết định du lịch Việt Nam của khách quốc tế phân
theo quốc tịch
remark of foreign visitors on reason for tourist decision by nationality
113
Biểu - table 65 Đánh giá về tiêu chí tác động đến việc lựa chọn Việt Nam là địa điểm du lịch
của khách quốc tế phân theo địa phương
remark of foreign visitors on crierion affecting decision of choosing Vietnam
is your destination by province
115
Biểu - table 66 Đánh giá về tiêu chí tác động đến việc lựa chọn Việt Nam là địa điểm du lịch
của khách quốc tế phân theo giới tính, phương tiện đến và theo nghề nghiệp
remark of foreign visitors on crierion affecting decision of choosing Vietnam
is your destination by sex, means of transport and profession
116
Biểu - table 67 Đánh giá về tiêu chí tác động đến việc lựa chọn Việt Nam là địa điểm du lịch
của khách quốc tế phân theo mục đích, cơ sở lưu trú và theo độ tuổi
remark of foreign visitors on crierion affecting decision of choosing Vietnam
is your destination by tourist purpose, accommodation and age
117
Biểu - table 68 Đánh giá về tiêu chí tác động đến việc lựa chọn Việt Nam là địa điểm du lịch
của khách quốc tế phân theo quốc tịch
remark of foreign visitors on crierion affecting decision of choosing Vietnam
is your destination by nationality
118
229
Biểu - table 69 Đánh giá mức độ hấp dẫn của các địa phương đối với khách du lịch quốc tế
phân theo phương tiện đến, theo nghề nghiệp và theo giới tính
remark of foreign visitors on province's level attractiveness for means,
profession and sex
119
PHầN III
PART III
Số LIỆU KếT qUẢ ĐIềU TRA KHÁCH DU LỊCH TRONG NƯỚC
RESuLT OF dOmESTIC VISITOR SuRVEY
127
I ĐặC ĐIểM Cơ CấU KHÁCH DU LỊCH TRONG NƯỚC
STRuCTuRE OF SuRVEYEd dOmESTIC VISITORS
129
Biểu - table 1: Khách du lịch trong nước được điều tra chia theo giới tính, độ tuổi và địa
phương
number of surveyed domestic visitor by sex, age and province
131
Biểu - table 2: Tổng số khách du lịch trong nước được điều tra chia theo phương tiện đi và
địa phương
number of surveyed domestic visitor by means of transport and province
132
Biểu - table 3: Khách du lịch trong nước được điều tra chia theo hình thức đi và theo địa phương
number of surveyed domestic visitor by tourist form and province
133
Biểu - table 4: Khách du lịch trong nước được điều tra chia theo hình thức đi và loại cơ sở
lưu trú
number of surveyed domestic visitors by tourist form and by accommodation
134
Biểu - table 5: Khách du lịch trong nước được điều tra chia theo độ dài thời gian, phương
tiện và mục đích đi (Đối với khách tự sắp xếp đi)
number of surveyed domestic visitor by the length of stay, means and by
tourist purpose ( for Self-arranging visitor)
135
Biểu - table 6: Khách du lịch trong nước được điều tra chia theo độ dài thời gian, nghề
nghiệp và độ tuổi (Đối với khách tự sắp xếp đi)
number of surveyed domestic visitor by length of stay, profession and age
(for Self-arranging visitor)
136
Biểu - table 7 Khách du lịch trong nước được điều tra chia theo độ dài thời gian, phương
tiện và mục đích đi (Đối với khách đi theo tour)
number of surveyed domestic visitor by the length of stay, means and by
tourist purpose ( for visitor by tour)
137
Biểu - table 8 Khách du lịch trong nước được điều tra chia theo độ dài thời gian, nghề
nghiệp và độ tuổi (Đối với khách đi theo tour)
number of surveyed domestic visitor by length of stay, profession and age
(for visitor by tour)
138
II.1. KếT qUẢ ĐIềU TRA CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH TRONG NƯỚC TỰ SẮP
XếP ĐI
RESuLT OF dOmESTIC VISITOR’S ExPENdITuRE FOR SELF-ARRANGING
139
Biểu - table 9: Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi (Đối với khách tự sắp xếp đi)
average expenditure per domestic visitor by item of expenditure, means and
tourist purpose (for Self-arranging visitor)
140
Biểu - table 10: Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi (Đối với khách tự sắp xếp đi)
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose (for Self-arranging visitor)
141
Biểu - table 11: Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi (Đối với khách tự sắp xếp đi)
average expenditure per domestic visitor by item of expenditure, profession
and age (for Self-arranging visitor)
142
230
Biểu - table 12: Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi (Đối với khách tự sắp xếp đi)
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure and
by accommodation (for Self-arranging visitor)
143
Biểu - table 13 Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch trong nước chia theo khoản chi và
loại cơ sở lưu trú (Đối với khách tự sắp xếp đi)
average expenditure per domestic visitor by item of expenditure and
accommodation (for Self-arranging visitor)
144
Biểu - table 14: Chi tiêu bình quân một ngày khách trong nước chia theo khoản chi và loại
cơ sở lưu trú (Đối với khách tự sắp xếp đi)
average expenditure in day of domestic visitor by item of expenditure and by
accommodation (for Self-arranging visitor)
145
II.2 CHI TIÊU (NGOÀI TOUR ) CỦA KHÁCH DU LỊCH TRONG NƯỚC ĐI THEO
TOUR TạI VIỆT NAM
ExPENdITuRE (OuT OF TOuR) OF dOmESTIC VISITOR IN VIETNAm
(FOR VISITOR BY TOuR)
147
Biểu - table 15: Chi tiêu bình quân (ngoài tour) một lượt khách du lịch trong nước chia theo
khoản chi, phương tiện và mục đích chuyến đi
average expenditure (out of tour) per domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose
149
Biểu - table 16: Chi tiêu bình quân (ngoài tour) một ngày khách du lịch trong nước chia theo
khoản chi, phương tiện và mục đích chuyến đi
average expenditure (out of tour) in a day of domestic visitor by item of
expenditure, means and tourist purpose
150
Biểu - table 17: Chi tiêu bình quân (ngoài tour) một lượt khách du lịch trong nước chia theo
khoản chi, nghề nghiệp và độ tuổi
average expenditure (out of tour) per domestic visito by item of expenditure,
profession and age
151
Biểu - table 18: Chi tiêu bình quân (ngoài tour) một ngày khách du lịch trong nước chia theo
khoản chi, nghề nghiệp và độ tuổi
average expenditure (out of tour) in a day of domestic visitor by item of
expenditure, profession and age
152
Biểu - table 19: Chi tiêu bình quân (ngoài tour) một lượt khách du lịch trong nước chia theo
khoản chi và loại cơ sở lưu trú
average expenditure (out of tour) per domestic visitor by item of expenditure
and by accommodation
153
Biểu - table 20: Chi tiêu bình quân (ngoài tour) một ngày khách du lịch trong nước chia theo
khoản chi và loại cơ sở lưu trú
average expenditure (out of tour) in a day of domestic visitor by item of
expenditure and by accommodation
154
III CHI TIÊU BÌNH qUÂN MộT NGÀY KHÁCH DU LỊCH TRONG NƯỚC TỰ
SẮP XếP ĐI TạI CÁC ĐỊA PHƯơNG
AVERAGE ExPENdITuRE IN A dAY OF dOmESTIC VISITOR BY
PROVINCE (FOR SELF- ARRANGING)
155
Biểu - table 21 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Hà Nội
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in ha noi
157
231
Biểu - table 22 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Hà Nội
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in ha noi
158
Biểu - table 23 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Hải Phòng
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in hai Phong
159
Biểu - table 24 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Hải Phòng
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in hai Phong
160
Biểu - table 25 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Hải Dương
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in hai Duong
161
Biểu - table 26: Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Hải dương
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in hai Duong
162
Biểu - table 27 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Thái bình
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in thai Binh
163
Biểu - table 28 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Thái bình
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in thai Binh
164
Biểu - table 29 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Ninh bình
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in ninh Binh
165
Biểu - table 30 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Ninh Binh
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in ninh Binh
166
Biểu - table 31 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Lào Cai
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Lao Cai
167
Biểu - table 32 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Lào Cai
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Lao Cai
168
Biểu - table 33 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Lạng sơn
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Lang Son
169
232
Biểu - table 34 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Lạng sơn
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Lang Son
170
Biểu - table 35 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Thái nguyên
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in thai nguyen
171
Biểu - table 36 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Thái nguyên
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in thai nguyen
172
Biểu - table 37 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Quảng Ninh
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Quang ninh
173
Biểu - table 38 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Quảng Ninh
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Quang ninh
174
Biểu - table 39 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Thanh Hoá
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in thanh hoa
175
Biểu - table 40 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Thanh hoá
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in thanh hoa
176
Biểu - table 41 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Nghệ An
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in nghe an
177
Biểu - table 42 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Nghệ An
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in nghe an
178
Biểu - table 43 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Quảng Bình
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Quang Binh
179
Biểu - table 44 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Quảng Bình
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Quang Binh
180
Biểu - table 45 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Quảng Trị
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Quang tri
181
233
Biểu - table 46 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Quảng Trị
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Quang tri
182
Biểu - table 47 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Thừa Thiên Huế
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in thua thien hue
183
Biểu - table 48 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Thừa Thiên Huế
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in thua thien hue
184
Biểu - table 49 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Đà Nẵng
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Da nang
185
Biểu - table 50 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Đà Nẵng
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Da nang
186
Biểu - table 51 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Quảng Nam
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Quang nam
187
Biểu - table 52 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Quảng Nam
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Quang nam
188
Biểu - table 53 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Bình Định
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Binh Dinh
189
Biểu - table 54 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Bình Định
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Binh Dinh
190
Biểu - table 55 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Khánh Hoà
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Khanh hoa
191
Biểu - table 56 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Khánh hoà
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Khanh hoa
192
Biểu - table 57 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Đắk Lăk
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Dak Lak
193
234
Biểu - table 58 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Đắk Lăk
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Dak Lak
194
Biểu - table 59 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Lâm Đồng
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Lam Dong
195
Biểu - table 60 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Lâm Đồng
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Lam Dong
196
Biểu - table 61 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Tp Hồ Chí Minh
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in ho Chi Minh city
197
Biểu - table 62 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Tp Hồ Chí Minh
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in ho Chi Minh city
198
Biểu - table 63 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Bình Dương
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Binh Duong
199
Biểu - table 64 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Bình Dương
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Binh Duong
200
Biểu - table 65 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Tây Ninh
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in tay ninh
201
Biểu - table 66 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Tây Ninh
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in tay ninh
202
Biểu - table 67 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Bà Rịa Vũng Tàu
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Ba ria Vung tau
203
Biểu - table 68 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Bà Rịa Vũng Tàu
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Ba ria Vung tau
204
Biểu - table 69 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Bình Thuận
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Binh thuan
205
235
Biểu - table 70 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Bình Thuận
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Binh thuan
206
Biểu - table 71 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Vĩnh Long
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Vinh Long
207
Biểu - table 72 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Vĩnh Long
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Vinh Long
208
Biểu - table 73 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Kiên Giang
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Kien Giang
209
Biểu - table 74 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Kiên Giang
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Kien Giang
210
Biểu - table 75 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Cần thơ
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Can tho
211
Biểu - table 76 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Cần Thơ
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Can tho
212
Biểu - table 77 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Bạc liêu
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Bac Lieu
213
Biểu - table 78 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Bạc liêu
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Bac Lieu
214
Biểu - table 79 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
nghề nghiệp và độ tuổi tại Cà Mau
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
profession and age in Ca Mau
215
Biểu - table 80 Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch trong nước chia theo khoản chi,
phương tiện và mục đích chuyến đi tại Cà Mau
average expenditure in a day of domestic visitor by item of expenditure,
means and tourist purpose in Ca Mau
216
PHầN THứ TƯ
PART IV
GIẢI THíCH MộT Số KHÁI NIỆM, NộI DUNG
dEFINITIONS
217
236
Chịu trách nhiệm nội dung:
VỤ THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Biên tập:
VỤ THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
Trình bày:
TRỊNH THỊ DIỆP
Sửa bản in:
VỤ THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH NĂM 2013
In 235 cuốn, khổ 19 X 27 cm
In tại Công ty TNHH MTV In và Phát hành biểu mẫu thống kê
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dulich_1_9486.pdf