Kế toán thanh toán: Theo dõi tình hình thu chi quỹ tiền mặt tiền gửi ngân hàng của công ty. mở sổ theo dõi chi tiết tiền mặt, hàng ngày đối chiếu số dư trên tài khoản của công ty ở ngân hàng với sổ ngân hàng, theo dõi tình hình thanh toán của công ty với các đối tương như khách hàng, nhà cung cấp, nội bộ công ty.
Thủ quỹ: Quản lý quỹ tiền mặt của công ty và thực hiện việc thu chi tiền mặt theo phiếu thu, chi.
Kế toán các nhà máy: Chịu sự chỉ đạo nghành dọc của phòng kế toán tài chính của công ty, thực hiện tổng hợp các công việc xẩy ra trong nhà máy sau đó báo cáo lên phòng kế toán của công ty.
Qua mô hình trên ta thấy: công ty tổ chức hạch toán kế toán theo hình thức tập chung, phòng kế toán là trung tâm thực hiện toàn bộ công tác kế toán từ khâu đầu tiên đến khâu cuối cùng, thu nhận, xử lý chứng từ, luân chuyển ghi sổ kế toán chi tiết tổng hợp và lập báo cáo kế toán, phân tích hoạt động kinh tế và hướng dẫn kiểm tra kế toán. Trong toàn đơn vị, thông báo số liệu kế toán thống kê cần thiết cho các đơn vị trực thuộc, các thành viên kế toán ở các nhà máy thành viên có nhiệm vụ thu nhập chứng từ kiểm tra, xử lý sơ bộ chứng từ, định kỳ lập báo cáo thống kê tài chính theo sự phân cấp dưới sự chỉ đạo giám sát của kế toán trưởng.
188 trang |
Chia sẻ: haianh_nguyen | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khái quát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty dệt may Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
260.000
3
áo thể thao
chiếc
185
185
80.000
16.280.000
Cộng
785
785
106.040.000
Xuất, ngày 29 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – VT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu xuất kho
Ngày 23 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 111 Số:10
Có: 511, 3331
Họ tên người giao hàng: Lê Thị Huyên
Lý do xuất kho: Xuất bán
Xuất tại kho: Thành phẩm
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
T.Tiền
Yêu cầu
Thưc xuất
1
áo jackét
chiếc
1000
1000
250.000
275.000.000
2
áo thể thao
chiếc
1500
1500
80.000
132.000.000
Cộng
2500
2500
407.000.000
Xuất, ngày 23 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 01 – VT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu nhập kho
Ngày 21 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 155 Số: 9
Có: 154
Họ tên người giao hàng: Lê Thị Huyên
Nhập tại kho: Thành phẩm
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
T.Tiền
Yêu cầu
Thưc xuất
1
áo jackét
chiếc
920
920
224.750,356
206.770.327,5
2
áo sơ mi
chiếc
6000
6000
21.093,54
126.561.261,9
3
áo thể thao
chiếc
2100
2100
80.701,5
169.473.158,1
Cộng
9020
9020
502.804.747,5
Nhập, ngày 21 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
Ngày 22 tháng 2 năm 2002
Đơn vị bán: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Họ tên người mua: Công ty Vinatex
Xuất tại kho: thành phẩm
Hình thức thanh toán: Nợ
Tên Sp
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
T.Tiền
Ghi chú
áo jackét
Chiếc
1850
250.000
508.750.000
áo sơ mi
Chiếc
1500
22.000
36.300.000
áo thể thao
Chiếc
1200
80.000
105.600.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ ): Sáu trăm năm mươi triệu, sáu trăm năm mươi nghìn đồng
Người mua
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thành phẩm
Tên sản phẩm: áo Jackét
Tại kho: Thành phẩm
Đơn vị tính: chi
Ngày
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số lượng
T. Tiền
Số lượng
T. Tiền
Số lượng
T. Tiền
Tồn đầu kỳ
200.000
4000
800.000.000
Số P/S
21/2
Nhập kho
154
920
184.000.000
22/2
Xuất bán
632
1850
370.000.000
23/2
Xuất bán
632
1000
200.000.000
26/2
Xuất bán
632
700
140.000.000
29/2
Xuất bán
632
300
60.000
Cộng P/S
920
184.000.000
3850
770.000.000
Dư cuối kỳ
1070
214.000.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thành phẩm
Tên sản phẩm: áo Sơ mi
Tại kho: Thành phẩm
Đơn vị tính: chi
Ngày
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số lượng
T. Tiền
Số lượng
T. Tiền
Số lượng
T. Tiền
Tồn đầu kỳ
18.000
3000
54.000.000
Số P/S
21/2
Nhập kho
154
6000
108.000.000
23/2
Xuất bán
632
1500
27.000.000
26/2
Xuất bán
632
900
16.200.000
29/2
Xuất bán
632
300
5.400.000
Cộng P/S
6000
108.000.000
2700
48.600.000
Dư cuối kỳ
6300
113.400.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thành phẩm
Tên sản phẩm: áo Thể thao
Tại kho: Thành phẩm
Đơn vị tính: chiếc
Ngày
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số lượng
T. Tiền
Số lượng
T. Tiền
Số lượng
T. Tiền
Tồn đầu kỳ
65000
3500
227.500.000
Số P/S
21/2
Nhập kho
154
2100
136.500.000
22/2
Xuất bán
632
1200
78.000.000
23/2
Xuất bán
632
1500
97.500.000
26/2
Xuất bán
632
500
32.500.000
Cộng P/S
2100
136.500.000
3200
208.000.000
Dư cuối kỳ
2400
156.000.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn kho thành phẩm
Tháng 2 năm 2002
Tên Sp
ĐVT
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
Số lượng
T.Tiền
Số lượng
T.Tiền
Số lượng
T.Tiền
Số lượng
T.Tiền
áo jackét
Chiếc
4000
800.000.000
920
184.000.000
3850
770.000.000
1037
214.000.000
áo sơ mi
Chiếc
3000
54.000.000
6000
108.000.000
2700
48.600.000
630
113.400.000
áo thể thao
Chiếc
3500
227.500.000
2100
136.500.000
3200
208.000.000
2400
156.000.00
Cộng
10500
1.081.500.000
9.020
428.500.000
9.750
1.026.600.000
9737
483.400.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
bảng kê số 8: nhập – xuất – tồn kho
Thành phẩm :( TK 155)
Hàng hoá: (TK 156)
Tháng 2 năm 2002
Dư đầu tháng: 1.081.500.000
Diễn giải
Ghi nợ Tk 155
Ghi có Tk 154
Ghi có Tk 155
Ghi nợ Tk 632
TK 155
Cộng nợ TK 155
TK 632
Cộng có Tk 155
Số lượng
T.Tiền
Số lượng
T.Tiền
áo jackét
206.770.327,5
206.770.327,5
3850
770.000.000
770.000.000
áo sơ mi
126.561.261,9
126.561.261,9
2700
48.600.000
48.600.000
áo thể thao
169.473.158,1
169.473.158,1
3200
208.000.000
208.000.000
Cộng
502.804.747,5
1.026.000.000
Số dư cuối tháng: 558.304.747,5
Ngày 29 tháng 2 năm 2002
Kế toán ghi sổ
(Ky, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ky,họ tên)
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
nhật ký chứng từ số 8
Ghi có các tài khoản: 155, 156, 157, 131, 511, 512, 531, 532, 632, 642, 641, 711, 721, 811, 821, 911
Tháng 2 năm 2002
Số TK nợ
TK ghi có
TK ghi nợ
155
131
511
642
632
641
911
635
421
111
T. mặt
127.840.000
466.400.000
112
TGNH
650.650.000
131
Phải thu KH
826.300.000
155
Thành phẩm
511
DT bán hàng
1292.700.000
632
Giá vốn hàngbán
1.038.625.000
711
Thu nhập HĐTC
911
Kết quả KD
54.135.571
1.038.625.000
37.317.430
18.850.000
143.771.999
Cộng
1.038.625.000
778.490.000
1.292.700.000
54.135.571
1.038.625.000
37.317.430
1.292.700.000
18.850.000
143.771.999
Ngày 29 tháng 2 năm 2002
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán tổng hợp
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản 155
375.236.000
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
TK 155
502.804.747,5
Cộng số phát sinh Nợ
502.804.747,5
Tổng số P/ S Có
Số dư: Nợ
878.040.747,5
Có
Chương VI
Kế toán tiêu thụ thành phẩm
Phiếu xuất kho
Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
Hoá đơn bán hàng
Phiếu thu
Sổ chi tiết bán hàng
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra
Sổ chi tiết tài khoản 632
Sổ cái 632
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
Ngày 22 tháng 2 năm 2002
Đơn vị bán: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Họ tên người mua: Công ty Vinatex
Xuất tại kho: thành phẩm
Hình thức thanh toán: Nợ
Tên Sp
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
T.Tiền
Ghi chú
áo jackét
Chiếc
1850
250.000
508.750.000
áo sơ mi
Chiếc
1500
22.000
36.300.000
áo thể thao
Chiếc
1200
80.000
105.600.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu trăm năm mươi triệu, sáu trăm năm mươi nghìn đồng
Người mua
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – VT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu xuất kho
Ngày 22 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 131 Số:09
Có: 511, 3331
Họ tên người giao hàng: Lê Thị Huyên
Lý do xuất kho: Xuất bán
Xuất tại kho: Thành phẩm
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
T.Tiền
Yêu cầu
Thưc xuất
1
áo jackét
chiếc
1850
1850
250.000
508.750.000
2
áo sơ mi
chiếc
1500
1500
22.000
36.300.000
3
áo thể thao
chiếc
1200
1200
80.000
105.600.000
Cộng
4550
4550
650.650.000
Xuất, ngày 23 tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
hoá đơn (Gtgt)
Liên 2 (giao cho khách hàng)
Ngày 22 tháng 2 năm 2002
Mẫu số: 01 GTKT/ 3LL
DM/ 01- B
Số: 020853
Đơn vị bán hàng: Công ty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Điện Thoại: .......................................................................................................
Họ tên người mua hàng: Công ty Vina tex
Địa chỉ: .............................................................................................................
Hình thức thanh toán: Nợ
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
áo jackét
chiếc
1850
250.000
508.750.000
2
áo sơ mi
chiếc
1500
22.000
36.300.000
3
áo thể thao
chiếc
1200
80.000
105.600.000
Công tiền hàng: 650.650.000
Thuế xuất GTGT: 10%, tiền thuế GTGT: 65.065.000
Tổng cộng tiền tha h toán: 715.715.000
Số tiền viết bằng chữ: Bẩy trăm mười năm triệu, bẩy trăm mười năm nghìn đồng.
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 01 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu Thu
Ngày 23 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 111 Số:04
Có: 511, 3331
Họ tên người nộp tiền: Công ty Shim San.
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 407.000.000 ( Viết bằng chữ): Bốn trăm linh bẩy triệu đồng chẵn
Kèm theo HĐ bán hàng...............Chứng từ gốc.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Bốn trăm linh bẩy triệu đồng chẵn
Ngày 23 tháng 2 năm 2002
Thủ quỹ
(Ky, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 01 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu Thu
Ngày 29 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 111 Số:07
Có: 511, 3331
Họ tên người nộp tiền: Công ty Anh Vũ
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 106.040.000 ( Viết bằng chữ): Một trăm linh sáu triệu, không trăm nghìn đồng.
Kèm theo HĐ bán hàng...............Chứng từ gốc.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Một trăm linh sáu triệu, không trăm nghìn đồng.
Ngày 29 tháng 2 năm 2002
Thủ quỹ
(Ky, họ tên)
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
sổ chi tiết bán hàng
Tên sản phẩm: áo Jackét
Ngày, tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
TK 521,531, 532
22/2
Xuất bán cho C. ty Vina tex
131
1850
250000
462.500000
23/2
Xuất bán cho cty Shim san
111
1000
250000
250.000.000
26/2
Xuất bán cho Cty Tân Việt Anh
131
700
250.000
175.000.000
29/2
Xuất bán cho Cty Anh Vũ
111
300
250000
75.000.000
Cộng P/S
3850
962.500000
Doanh thu thuần
962.500.000
Giá vố hàng bán
200.000
770.000.000
Lãi gộp
192.500.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
sổ chi tiết bán hàng
Tên sản phẩm: áo Sơ mi
Ngày, tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
TK 521,531, 532
22/2
Xuất bán cho Cty Vina tex
131
1500
22.000
33.000.000
26/2
Xuất bán cho Cty Tân Việt Anh
131
900
22.000
19.800.000
29/2
Xuất bán cho Cty Anh Vũ
111
300
22.000
6.600.000
Cộng P/S
2700
59.400.000
Doanh thu thuần
59.400.000
Giá vố hàng bán
18.000
48.600.000
Lãi gộp
10.800.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
sổ chi tiết bán hàng
Tên sản phẩm: áo Thể thao
Ngày, tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
TK 521,531, 532
22/2
Xuất bán cho C. ty Vina tex
131
1200
80.000
96.000.000
23/2
Xuất bán cho cty Shim san
111
1500
80.000
120.000.000
26/2
Xuất bán cho Cty Tân Việt Anh
131
500
80.000
40.000.000
29/2
Xuất bán cho Cty Anh Vũ
111
185
80.000
14.800.000
Cộng P/S
3385
270.800.000
Doanh thu thuần
270.800.000
Giá vố hàng bán
65.000
220.025.000
Lãi gộp
50.775.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: Công ty Vina tex
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
650.650.000
22/2
Bán: áo Jackét
511,3331
508.750.000
áo Thể thao
511, 3331
105.600.000
áo sơ mi
511, 3331
36.300.000
24/2
CTy Vinatex thanh toán tiền
112
650.650.000
Cộng P/S
650.650.000
650.650.000
Số dư cuối kỳ
650.650.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: công ty Tân Việt Anh
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
258.280.000
Bán: áo Jackét
511,3331
192.500.000
áo Thể thao
511,3331
21.780.000
áo sơ mi
511,3331
44.000.000
Cộng P/S
258.280.000
Số dư cuối kỳ
516.560.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: công ty Shimsan
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
85.000.000
26/2
Cty shim San trả tiền nợ tháng trước
85.000.000
Cộng P/S
85.000.000
Số dư cuối kỳ
0
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: công ty Phương Nam
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
76.080.000
ẵ
Cty Phương Nam trả
111
76.080.000
Cộng P/S
76.080.000
Số dư cuối kỳ
0
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: Cửa gàng Hoa Mai
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
26.000.000
5/2
Cửa hàng thanh toán tiền sau khi trừ 1% chiết khấu
111
25.740.000
Cộng P/S
25.740.000
Số dư cuối kỳ
260.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: Cửa hàng Hồng Vân
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
19.000.000
12/2
Cửa hàng trả tiền sau khi trừ 1% chiết khấu
111
17.1000.000
Cộng P/S
17.100.000
Số dư cuối kỳ
190.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: công ty Dệt 8/3
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
80.000.000
8/2
Nhập vải thô
152, 133
53.900.000
12/2
nhập kho bông
152, 133
16.500.000
Cộng P/S
70.400.000
Số dư cuối kỳ
150.400.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: công ty Vải Công Nghiệp
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
100.000.000
9/2
Nhập vải pha ni lông
152, 133
103.950.000
27/2
Cty thanh toán tiền hàng
111
103.950.000
Cộng P/S
103.950.000
103.950.000
Số dư cuối kỳ
100.000.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: công ty 19/5
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
150.000.000
Cty trả nợ tiền hàng kỳ trước
111
150.000.000
Cộng P/S
150.000.000
Số dư cuối kỳ
0
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: công ty Hoàng Hà
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
44.000.000
Cty nhập chỉ
152, 133
44.000.000
Cty thanh toán tiền hàng
112
44.000.000
Cộng P/S
44.000.000
44.000.000
Số dư cuối kỳ
44.000.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: công ty Nam Định
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
200.000.000
Cty trả nợ tiền hàng
111
200.000.000
Cộng P/S
200.000.000
Số dư cuối kỳ
0
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán
Đối tượng: công ty Minh Khai
Ngày , Tháng
Diễn giải
TK đối ứng
Triết khấu
Số p/s
Số Dư
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
60.000.000
3/2
Cty nhập vải lót
152, 133
33.000.000
Cộng P/S
33.000.000
Số dư cuối kỳ
93.000.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra
Tháng 2 năm 2002
Chứng từ
Tên khách hàng
Dthu (Chưa có VAT)
Thuế VAT 10%
Ghi chú
Số
Ngày tháng
1
22/2
Cty Vinatex
591.500.000
95.150.000
2
23/2
Cty Shimsan
370.000.000
37.000.000
3
26/2
Cty Tân Việt Anh
234.800.000
23.480.000
4
29/2
Cty Anh Vũ
96.400.000
9.640.000
Cộng
1.292.700.000
129.270.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết tài khoản 632
Tháng 2 năm 2002
Ngày tháng
Diễn giải
Tk đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Ghi chú
Nợ
Có
Nợ
Có
22/2
Bán cho Cty Vinatex
áo jackét
155
370.000.000
áo sơ mi
155
27.000.000
áo thể thao
155
78.000.000
23/2
Bán cho Cty Shimsan
áo jackét
155
97.500.000
áo thể thao
155
200.000.000
26/2
Bán cho Cty Tân Việt Anh
áo jackét
155
140.000.000
áo sơ mi
155
16.200.000
áo thể thao
155
32.500.000
29/2
Bán cho Cty Anh Vũ
áo jackét
155
60.000.000
áo sơ mi
155
5.400.000
áo thể thao
155
12.025.000
Cộng P/S
1.038.625.000
Kết chuyển sang Tk 911
1.038.625.000
DN: C.Ty Dệt May Hà Nội
Địa Chỉ: số 1 Mai Động
Bảng kê số 11- Phải thu của khách hàng
Tháng 2 năm 2002
Số dư đầu tháng: 1.438.930.000
STT
Tên người mua
Ghi nợ Tk 131
Ghi có các Tk
Ghicó Tk 131
Ghi nợ các Tk
511
331
Cộng nợ Tk 131
111
112
Cộng có Tk 131
1
Cty Phương Nam
76.080.000
76.080.000
2
CH Hoa Mai
25.740.000
25.740.000
3
CH Hồng Vân
17.100.000
17.100.000
4
Cty Vinatex
591.500.000
59.150.000
650.650.000
650.650.000
650.650.000
5
Cty Shimsas
85.000.000
85.000.000
6
Cty Tân Việt Anh
234.800.000
23.480.000
258.280.000
Cộng
826.300.000
82.630.000
908.930.000
205.920.000
650.650.000
854.570.000
Só dư cuối tháng: 1.493.290.000
Kế toán ghi sổ
(Ky,họ tên)
Ngày 29 thnág 2 năm 2002
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản 632
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
TK 155
1.038.625.000
Cộng số phát sinh Nợ
1.038.625.000
Tổng số P/ S Có
1.038.625.000
Số dư: Nợ
Có
Chương VII
Các loại vốn bằng tiền
Phiếu chi
Phiếu thu
Bảng kê số 1
Bảng kê số 2
Nhật ký chứng từ số 1
Nhật ký chứng từ số 2
Sổ cái tài khoả 111
Sổ cái tài khoản 112
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 01 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu Thu
Ngày 1 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 111 Số:01
Có: 131
Họ tên người nộp tiền: Công ty Phương Nam
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 76.080.000 ( Viết bằng chữ): Bẩy sáu triệu không trăm, không trăm tám mươi nghìn đồng.
Kèm theo: giấy ghi nợ...............................................Chứng từ gốc.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Bẩy sáu triệu không trăm, không trăm tám mươi nghìn đồng.
Ngày 01 tháng 2 năm 2002
Thủ quỹ
(Ky, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 01 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu Thu
Ngày 5 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 111, 635 Số:02
Có: 131
Họ tên người nộp tiền: Của hàng Hoa Mai
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 26.000.000 ( Viết bằng chữ): Hai sáu triệu đồng chẵn.
Kèm theo ................................................Chứng từ gốc.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Hai sáu triệu đồng chẵn.
Ngày 5 tháng 2 năm 2002
Thủ quỹ
(Ky, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 01 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu Thu
Ngày 12 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 111, 635 Số:03
Có: 131
Họ tên người nộp tiền: Cửa hàng Hồng Vân
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 19.000.000 ( Viết bằng chữ): mười chín triệu đồng.chẵn.
Kèm theo ...................................Chứng từ gốc.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): mười chín triệu đồng chẵn
Ngày 12 tháng 2 năm 2002
Thủ quỹ
(Ky, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 01 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu Thu
Ngày 25 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 111 Số:05
Có: 141
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn Cường
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng tam ứng mua hàng
Số tiền: 75.000.000 ( Viết bằng chữ): Bẩy mươi năm triệu đồng chẵn.
Kèm theo .................................................Chứng từ gốc.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Bẩy mươi năm triệu đồng chẵn.
Ngày 25 tháng 2 năm 2002
Thủ quỹ
(Ky, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 01 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu Thu
Ngày 29 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 111 Số: 06
Có: 131
Họ tên người nộp tiền: Công ty Shimsan
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền mua hàng kỳ trước.
Số tiền: 85.000.000 ( Viết bằng chữ): Tám mươi năm triệu đồng chẵn.
Kèm theo: ......................................................Chứng từ gốc.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Tám mươi năm triệu đồng chẵn.
Ngày 26 tháng 2 năm 2002
Thủ quỹ
(Ky, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 01 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu Thu
Ngày 29 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 111 Số:08
Có: 311
Họ tên người nộp tiền: Ngân hàng
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do nộp tiền: Tiền cho vay ngắn hạn.
Số tiền: 500.000.000 ( Viết bằng chữ): Năm trăm triệu đồng chẵn.
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc.
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Năm trăm triệu đồng chẵn.
Ngày 29 tháng 2 năm 2002
Thủ quỹ
(Ky, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu chi
Ngày 2 Tháng 2 năm 2002
Nợ: 112, 141 Số: 01, 02
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Ngân hàng, Nguyễn Ngân Cường
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do chi tiền: gửi ngân hàng, chi tạm ứng.
Số tiền: 399.000.000 ( Viết bằng chữ): Ba trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn.
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Ba trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Ngươi nhận tiền
(Ký,họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu chi
Ngày Tháng 2 năm 2002
Nợ: 152, 133, 641 Số: 03, 04, 05
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Trả tiền hàng, trả tiền quảng cáo, trả lãi vay ngân hàng.
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do chi tiền: gửi ngân hàng, chi tạm ứng.
Số tiền: 33.685.780 ( Viết bằng chữ): Ba mươi ba triệu sáu trăm tám năm nghìn đồng, bẩy trăm tám mươi đồng.
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Ba mươi ba triệu sáu trăm tám năm nghìn đồng, bẩy trăm tám mươi đồng.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Ngươi nhận tiền
(Ký,họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu chi
Ngày Tháng 2 năm 2002
Nợ: 152, 133 Số: 06, 07
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty Phú Bình, C.Ty Thiên Hương
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do chi tiền: Trả tiền hàng
Số tiền: 16.544.000 ( Viết bằng chữ): Mười sáu triệu năm trăm bốn mươi bốn nghìn.
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Mười sáu triệu năm trăm bốn mươi bốn nghìn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Ngươi nhận tiền
(Ký,họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu chi
Ngày Tháng 2 năm 2002
Nợ: 642, 141 Số: 08, 09
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Cửa hàng dịch vụ, Nguyễn Văn Hải
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do chi tiền: tiếp khách, đi công tác
Số tiền: 8.000.000 ( Viết bằng chữ): Tám triệu đồng chẵn.
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Tám triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Ngươi nhận tiền
(Ký,họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu chi
Ngày Tháng 2 năm 2002
Nợ: 627, 641, 642, 133 Số: 10, 11
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Cty Điện – Nước - Điện thoại
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do chi tiền: Trả tiền điện, nước, điện thoại, chi phí dịch vụ mua ngoài.
Số tiền: 104.772.795,75 ( Viết bằng chữ): Một trăn linh bốn triệu, bẩy trăm bẩy mươi hai nghìn, bẩy trăm chín năm đồng phẩy bẩy năm.
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Một trăn linh bốn triệu, bẩy trăm bẩy mươi hai nghìn, bẩy trăm chín năm đồng phẩy bẩy năm.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Ngươi nhận tiền
(Ký,họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu chi
Ngày Tháng 2 năm 2002
Nợ: 334, 331 Số: 12, 13
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Cán bộ công nhân viên, Cty Nam Định
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do chi tiền: Trả lương, trả tiền hàng
Số tiền: 293.203.350 ( Viết bằng chữ): Hai trăm chín mươi ba triệu, hai trăm linh ba nghìn, ba trăm năm mươi đồng.
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Hai trăm chín mươi ba triệu, hai trăm linh ba nghìn, ba trăm năm mươi đồng.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Ngươi nhận tiền
(Ký,họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu chi
Ngày Tháng 2 năm 2002
Nợ: 331, 642, 431, 338 Số:14, 15
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Cty 19/5
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do chi tiền: Trả tiền hàng, chi họp, chi trợ cấp khó khăn, chi trợ cấp bảo hiểm
Số tiền: 154.000.000 ( Viết bằng chữ): Một trăm năm tư triệu đồng chẵn.
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Một trăm năm tư triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Ngươi nhận tiền
(Ký,họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu chi
Ngày Tháng 2 năm 2002
Nợ: 331, 211 Số:16, 17
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Cty vải công nghiệp, Cty Máy tính
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do chi tiền: Trả tiền hàng, trả tiền mua máy vi tính.
Số tiền: 135.454.000 ( Viết bằng chữ): Một trăm ba năm triệu, bốn trăm năm tư nghìn đồng chẵn.
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Một trăm ba năm triệu, bốn trăm năm tư nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Ngươi nhận tiền
(Ký,họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – TT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu chi
Ngày Tháng 2 năm 2002
Nợ: 431, 642 Số:18, 19, 20
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Quỹ vì người nghèo, công ty Du lịch, cửa hàng sách báo
Địa chỉ:..........................................................................................................
Lý do chi tiền: ủng hộ, chi đi thăm quan, mua sách báo.
Số tiền: 7400000 ( Viết bằng chữ): Bẩy triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Bẩy triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người lập phiếu
(Ký,họ tên)
Thủ quỹ
(Ký,họ tên)
Người nhận tiền
(Ký,họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
bảng kê số 1
Ghi nợ tài khoản 111
Tháng 2 năm 2002
Số dư đầu tháng: 250.232.648
STT
Ngày
Ghi Nợ TK 111 Ghi Có các TK khác
Cộng nợ TK 111
131
141
3331
511
311
1
1/2
76.080.000
76.080.000
2
5/2
25.740.000
25.740.000
3
12/2
17.100.00
17.100.000
4
23/2
37.000.000
370.000.000
407.000.000
5
25/2
75.000.000
75.000.000
6
26/2
85.000.000
85.000.000
7
29/2
9.640.000
96.400.000
106.040.000
8
29/2
500.000.000
500.000.000
Cộng
203.920.000
75.000.000
46.640.000
460.640.000
500.000.000
1.291.960.000
Số dư cuối kỳ: 500.000.000
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Ngày 29 tháng 2 năm 2002
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Bảng kê số 2
Ghi Nợ tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
Tháng 2 năm 2002
Số dư đầu kỳ: 157.040.006.
Ngày tháng
Ghi Nợ TK 112, Ghi Có các TK
Cộng Nợ
111
131
138
338
331
2/2
270.000.000
270.000.000
Cộng
270.000.000
Số dư cuối kỳ: 427.040.006
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Ngày 2 tháng 2 năm 2002
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Nhật ký chứng từ số 2
Ghi Có Tài khoản 112
Tháng 2 Năm 2002
STT
Ngày Tháng
Diễn giải
Ghi Có TK 112
Ghi Nợ các TK
Cộng có TK 112
311
635
331
1
7/2
KH trả nợ
33.000.000
33.000.000
2
10/2
Trả tiền lãi NH
14.350.000
14.350.000
3
26/2
Rút tiền gửi NH
500.000.000
500.000.000
4
29/2
KH thanh toán tiền
44.000.000
44.000.000
Cộng
500.000.000
14.350.000
77.000.000
591.350.000
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán tổng hợp
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký , họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản: 111
250.232.648
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
TK 131
203.920.000
TK 141
75..000.000
TK 511
466.600.000
TK 3331
46.640.000
TK 311
500.000.000
Cộng số phát sinh Nợ
1.291.960.000
Tổng số P/ S Có
1.209.974.925,75
Số dư: Nợ
332.217.722,75
Có
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản : 112
157.040.006
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
TK 111
270.000.000
Cộng số phát sinh Nợ
270.000.000
Tổng số P/ S Có
591.350.000
Số dư: Nợ
Có
164.309.994
chương viii
kế toán các nghiệp vụ thanh toán
Hoá đơn bán hàng
Phiếu xuất kho
Sổ chi tiết
Sổ cái
Nhật ký chứng từ số 5
Nhật ký chứng từ số 10
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Mẫu số: 02 – VT
Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính
Phiếu xuất kho
Ngày Tháng 2 năm 2002
Nợ: 111, 131
Có: 511, 3331
Họ tên người giao hàng: Lê Thị Huyên
Lý do xuất kho: Xuất bán
Xuất tại kho: Thành phẩm
STT
Tên
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
T.Tiền
Yêu cầu
Thưc xuất
1
áo jackét
chiếc
3850
3850
250000
962.500.000
2
áo sơ mi
chiếc
2700
2700
22.000
59.400.000
3
áo thể thao
chiếc
3385
3385
80.000
270.800.000
Cộng
9935
9935
1.292.700.000
Xuất, ngày tháng 2 năm 2002
Phụ trách bộ phận sử dụng.
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
hoá đơn (Gtgt)
Liên 2 (giao cho khách hàng)
Ngày 22 tháng 2 năm 2002
Mẫu số: 01 GTKT/ 3LL
DM/ 01- B
Số: 020853
Đơn vị bán hàng: Công ty Dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Điện Thoại: .......................................................................................................
Họ tên người mua hàng: Công ty Vina tex
Địa chỉ: .............................................................................................................
Hình thức thanh toán: Nợ
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
áo jackét
chiếc
3850
250000
962.500.000
2
áo sơ mi
chiếc
2700
22.000
59.400.000
3
áo thể thao
chiếc
3385
80.000
270.800.000
Cộng
9935
1.292.700.000
Công tiền hàng: 1.292.700.000
Thuế xuất GTGT: 10%, tiền thuế GTGT: 129.270.000
Tổng cộng tiền tha h toán: 1.421.970.000
Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ bốn trăm hai mốt triệu chín trăm bẩy mươi nghìn đồng.
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết tài khoản 131
Tháng 2 năm 2002
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số P/S
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
1.438.930.000
1
1/2
Cty Phương Nam trả nợ
111
76.080.000
2
5/2
CH Hoa Mai trả nợ
111, 635
26.000.000
3
12/2
CH Hồng Vann trả nợ
111, 635
19.000.000
4
23/2
Cty Vinatex nợ tiền hàng
511,3331
631.750.000
5
24/2
Cty Vinatex trả tiền hàng tháng trước
112
650.650.000
6
26/2
Cty ShimSan trả tiền hàng tháng trước
111
85.000.000
7
26/2
Cty Tân Việt Anh Nợ tiền hàng
511, 3331
258.280.000
Cộng P/S
890.030.000
856.730.000
Số dư cuối kỳ
1.472.230.000
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết tài khoản 131
Tháng 2 năm 2002
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số P/S
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
772.420.000
1
3/2
Cty nhập vải lót chưa trả tiền
152, 133
33.000.000
2
6/2
Cty nhập chỉ chưa trả tiền
152, 133
44.000.000
3
8/2
Cty nhập vải thô chưa trả tiền
152, 133
53.900.000
4
9/2
Cty nhập vải pha ni lông chưa trả tiền
152, 133
103.950.000
5
12/2
Cty nhập vải bông chưa trả tiền
152, 133
16.500.000
6
24/2
Cty trả nợ tiền hàng tháng trước
111
200.000.000
7
25/2
Cty trả nợ tiền hàng tháng trước
111
150.000.000
8
27/2
Cty trả tiền hàng
111
103.950.000
9
29/2
Cty trả tiền hàng
112
44.000.000
10
7/2
Cty trả tiền hàng
112
33.000.000
Cộng P/S
530.950.000
251.350.000
Số dư cuối kỳ
492.820.000
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản: 131
1.438.930.000
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
Tk 111
203.920.000
Tk 635
450.000
Tk 112
650.650.000
Cộng số phát sinh Nợ
855.020.000
Tổng số P/ S Có
890.030.000
Số dư: Nợ
1.403.920.000
Có
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản: 331
772.420.000
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
Tk 111
383.000.000
Tk 112
44.000.000
Cộng số phát sinh Nợ
427.000.000
Tổng số P/ S Có
251.350.000
Số dư: Nợ
Có
596.770.000
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản: 141
135.000.000
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
Tk 111
135.000.000
Cộng số phát sinh Nợ
135.000.000
Tổng số P/ S Có
75.000.000
Số dư: Nợ
60.000.000
Có
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản: 3331
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
Tk 111
46.640.000
Tk 131
82.630.000
Cộng số phát sinh Nợ
129.270.000
Tổng số P/ S Có
44.707.180,75
Số dư: Nợ
84.562.819,75
Có
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản: 133
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
Tk 111
21.857.180,75
Tk 331
22.850.000
Cộng số phát sinh Nợ
44.707.180,75
Tổng số P/ S Có
44.707.180,75
Số dư: Nợ
Có
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Nhật ký chứng từ số 5
Ghi có TK 331 – Phải trả người bán
Tháng 2 năm 2002
Đơn vị tính: đồng.
Số TT
Tên đơn vị
Ghi Có TK 331, Ghi nợ các TK
Ghi Nợ TK 331 GHi có các TK
Số dư cuối tháng
152
133
Cộng có TK 331
111
112
Cộng nợ TK 331
Nợ
Có
1
Cty Minh Khai
30.000.000
3.000.000
33.000.000
33.000.000
33.000.000
2
Cty Hoàng Hà
44.000.000
4.000.000
44.000.000
44.000.000
44.000.000
3
Cty Dệt 8-3
49.000.000
4.900.000
53.900.000
53.900.000
4
Cty vải công nghiệp
94.500.000
9.450.000
103.950.000
103.950.000
103.950.000
5
Cty dệt 8-3
15.000.000
1.500.000
16.500.000
16.500.000
6
Cty Minh Khai
200.000.000
200.000.000
200.000.000
7
Cty 19/5
150.000.000
150.000.000
150.000.000
Tổng cộng:
232.500.000
22.850.000
251.350.000
453.950.000
77.000.000
530.950.000
350.000.000
70.400.000
Ngày 29 tháng 02 năm 2002.
Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Nhật ký chứng từ số 10
Có tài khoản 133, 3331, 141
Tháng 2 năm 2002
Đơn vị tính: đồng.
Số TT
Tên đơn vị
Ghi Nợ TK 133 , Ghi Có các TK
Ghi Có TK 3331 GHi Nợ các TK
Số dư cuối tháng
331
111
Cộng Nợ TK 133
111
131
Cộng Có TK 331
Nợ
Có
1
Cty Minh Khai
3.000.000
3.000.000
59.150.000
59.150.000
2
Cty Nha Trang
7350.000
7350.000
37.000.000
37.000.000
3
Cty Hoàng Hà
4.000.000
4.000.000
23.480.000
23.480.000
4
Cty Quảng Cáo
750.000
750.000
9640.000
9640.000
5
Cty Vải công nghiệp
9450.000
9450.000
6
Cty Phú Bình
1350.000
1350.000
7
Cty Thiên Hương
154.000
154.000
8
Cty Dệt 8/3
6400.000
6400.000
Thuế VAT phải nộp
12.253.180,75
Cộng
22.850.000
21.857.180,75
44.707.180,75
82.630.000
46.640.000
129.270.000
Ngày 29 tháng 02 năm 2002.
Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Nhật ký chứng từ số 4
Có tài khoản 311, 315, 341, 342
Tháng 2 năm 2002
Dư đầu tháng: 1.961.100.679
Số TT
Diễn giẩi
Ghi Có TK 311 , Ghi Nợ các TK
Ghi Nợ TK 311 GHi Có các TK
Số dư cuối tháng
331
111
Cộng Có TK 311
111
131
Cộng Nợ TK 311
Nợ
Có
1
Vay ngắn hạn NH
500.000.000
500.000.000
2
Trả lãi vay NH
17.350.780
17.350.780
3
4
5
6
7
8
Cộng
500.000.000
500.000.000
17.350.780
17.350.780
Ngày 29 tháng 02 năm 2002.
Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên
chương X
Kế toán tổng hợp và chi phí các nguồn vốn
Sổ chi tiết tài khoản 311
Sổ cái tài khoản 311
Nhật ký chướng từ số 4
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết tài khoản 311
Tháng 2 năm 2002
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số P/S
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
1.961.100.679
1
8/2
Trả lãi vay NH
111
500.000.000
2
29/2
Vay ngắn hạn NH về nhập quỹ tiền mặt
111
17.350.780
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng P/S
17.350.780
500.000.000
Số dư cuối kỳ
2.443.749.899
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản: 133
1.961.100.679
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
TK 111
17.350.780
Cộng số P/S Nợ
17.350.780
Tổng số P/ S Có
500.000.000
Số dư: Nợ
Có
2.443.749.899
Chương XI
Công tác kế toán và quyết toán
Sổ chi tiết tài khoản 641
Sổ chi tiết tài khoản 642
Sổ chi tiết tài khoản 911
Sổ cái tài khoản 641
Sổ cái tài khoản 642
Sổ cái tài khoản 911
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết tài khoản 641
Tháng 2 năm 2002
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số P/S
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
1
8/2
Trả lãi vay NH
111
7.500.000
2
19/2
Trả tiền điện, điện thoại, nước
111
7.937.430
3
20/2
Trích khấu hao TSCĐ
214
10.580.000
4
21/2
Trả lương cho BPBH
334
5.000.000
5
22/2
Trích BHXH, KPCĐ, BHYT
338
950.000
6
25/2
Xuất kho công cụ cho BPBH
153
5350.000
7
8
9
10
Cộng P/S
37.137.430
Số dư cuối kỳ
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết tài khoản 642
Tháng 2 năm 2002
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số P/S
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
1
13/2
Chi tiền tiếp khách
111
2.000.000
2
19/2
Trả tiền điện, điện thoại, nước
111
12.870.535
3
20/2
Trích khấu hao TSCĐ
214
17.535.036
4
21/2
Trả lương BP QLDN
234
17.000.000
5
22/2
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
338
3230.000
6
26/2
Chi hội họp công đoàn
111
1500.000
7
29/2
Chi mua sách báo
111
400.000
8
9
10
Cộng P/S
54.135.571
Số dư cuối kỳ
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết tài khoản 311
Tháng 2 năm 2002
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số P/S
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
1
29/2
Kết chuyển doanh thu bán hàng
511
1.292.700.000
2
29/2
Kết chuyển giá vốn hàng bán
632
1.038.625.000
3
29/2
Kết chuyển CP QLDN
342
54.135.571
4
29/2
Kết chuyển chi phí bán hàng
641
37.317.430
5
29/2
Kết chuyển lợi nhuận chưa phân phối
421
143.711.999
6
29/2
Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính
635
18.850.000
7
8
9
10
Cộng P/S
1.292.700.000
1.292.700.000
Số dư cuối kỳ
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản: 641
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
TK111
15.437.430
TK 214
10.580.000
TK 334
5.000.000
TK 338
950.000
TK 153
5.350.000
Cộng số P/S Nợ
37.137.430
Tổng số P/ S Có
37.137.430
Số dư: Nợ
Có
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản: 642
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
TK 111
16.770.535
TK 334
17.000.000
TK 338
3.230.000
TK 214
17.535.036
Cộng số P/S Nợ
37.137.430
Tổng số P/ S Có
37.137.430
Số dư: Nợ
Có
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản: 911
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
TK 641
37.317.430
TK 642
54.135.571
TK 632
1.038.625.000
TK 635
18.850.000
Tk 421
143.771.999
Cộng số P/S Nợ
1.292.700.000
Tổng số P/ S Có
1.292.700.000
Số dư: Nợ
Có
phần IV
Phương hướng nhằm cải tiến và hoàn thiện công tác tổng hợp tại Công ty Dệt May Hà Nội.
I. Nhận xét chung
Trong nền kinh tế thị trường đầy khó khăn thử thách, cạnh tranh lành mạnh kẫn nhau buộc các doanh nghiệp phải tự mình kinh doanh đảm bảo có lãi và tự chủ về tài chính nhưng không phải bất cứ doanh nghiệp nào cũng kinh doanh đạt hiệu qủa mà không ít doanh nghiệp phải giải thể hoặc phá sản do không thích nghi được với cơ chế mới, làm ăn thua lỗ không đủ sức để cạnh tranh. Qua nhiều năm sản xuất ban lãnh đạo của công ty đã đề ra những giải pháp kinh tế có hiệu quả phù hợp với cơ chế mới nhằm khắc phục khó khăn để hoà nhập với nền kinh tế của thị trường.
Cùng với sự phát triển của công tác kế toán nói chung và kế toán tổng hợp nói riêng đã không ngừng củng cố và hoàn thiện đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh tế của công ty. Đảm bảo tính thống nhất về phạm vi hoạt động, phương pháp tính toán các chỉ tiêu kinh tế với các bộ phận liên quan. Đồng thời việc cung cấp số liệu giữa các cán bộ, bộ phận kế toán được diễn ra một cách nhanh chóng, chính xác, kịp thời phản ánh trung thực tình hình khách quan hiện có tại công ty, phù hợp với điều kiện cụ thể của công ty Dệt may Hà Nội.
Hiện nay tại công ty Dệt May Hà Nội đang áp dụng hình thức kế toán “ Nhật ký chứng từ “ Theo phương pháp này thuận tiện cho việc thanh toán và theo dõi phù hợp với quy mô của công ty, công tác kế toán kiểm tra rất cụ thể và chu đáo. Trình tự đúng quy định và rất khoa học, sổ thẻ rõ ràng, độ chính xác cao và vao sổ kịp thời đầy đủ. Điều đó được thể hiện rõ ràng trên sổ sách, chứng từ hợp lệ theo đúng quy định ban hành của nhà nước.
Về việc tổ chức kế toán vôứi cơ cấu tổ chức kế toán và phân công lao động như hiện nay là tương đối gọn nhẹ, khoa học phù hợp với yêu cầu trong công tác kế toán của công ty. Mặt khác giữa kế toấn tổng hợp và các thành phần kế toán khác luôn có sự phối hợp chặt chẽ, đồng bộ với nhau và hỗ trợ lẫn nhau, luôn có sự kiểm tra đối chiếu đảm bảo cho công việc được thực hiện tốt về chính sách chế độ hạch toán kế toán chính xác và đầy đủ.
Về hình thức thanh toán chủ yếu là sử dụng tiền mặt. Công ty đã và đang thiết lập mối quan hệ bạn hàng nâu dài, qua đó uy tín của công ty với bạn hàng ngay càng được mở rộng và nâng cao, công ty ngày càng nhận được nhiều bạn hàng và các hợp đồng kinh tế.
Đặc biệt là hiện nay công ty đã hiện đai hoá công cụ quản lý đó là áp dụng kế toán trên máy vi tính. Đây là những thành tích đáng kể mà công tác kế toán nói chung và công tác kế toán tổng hợp nói riêng đã đạt được. Nhưng bên cạnh những thành tích đó thì kế toán tổng hợp còn có những hạn chế nhất định cần được hoàn thiện hơn.
II. Từng bước nâng cao việc thực hiện kế toán trên máy vi tính.
Một trong những yêu cầu của công tác kế toán là tính chính xác thông tin đầy đủ nhanh chóng và kịp thời. Trong thời đại ngày nay khi Khoa học kỹ thuật ngày càngphát triển thì việc áp dụng kế toán trên máy vi tính đã và đang tiến hành phổ biến trong các doanh nghiệp sản xuất giúp cho kế toán tổng hợp số liệu, lập bảng biểu nhanh chóng với độ chính xác cao. Nhờ đó mà tăng hiệu quả làm việc của kế toán, giảm bớt được công việc ghi chép bằng thủ công cho kế toán.
Do các nghiệp vụ nhập xuất diễn ra liên tục ở công ty nên việc sử dụng máy vi tính trong công tác kế toán là rất cần thiết. Công ty nên tạo điều kiện cho các cán bộ kế toán được học tập và nâng cao trình độ sử dụng kế toán trên máy vi tính. Để từ đó có thể phát huy được hiệu suất làm việc của máy vi tính mà công ty đã trang bị cho phòng kế toán.
Phần kết luận
Hạch toán kế toán là một trong những công cụ để quản lý kinh tế, trong thời gian thưc tập tại Công ty Dệt May Hà Nội em đã nhân thức khá đầy đủ về công tác kế toán tổng hợp, nó đã giúp em hiểu thêm về mối quan hệ giữa kiến thức ở nhà trường với công tác kế toán tổng hợp thực tế tại công ty Dệt May Hà Nội.
Qua thời gian thực tập em đã nhận được sự giúp đỡ và chỉ bảo tận của cán bộ phòng kế toán nói riêng và cán bộ công nhân viên của các phòng ban nói chung và đặc biệt là sự giúp đỡ chỉ bảo tân tình của cô giáo Trần Phương Lan người đã trược tiếp hướng dẫn em hoàn thiện báo cáo này.
Do thời gian thực tập có hạn nên báo cáo của em không tránh khỏi những hạn chế nhất định. Vậy em rất mong có sự tham khảo và đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo cùng cán bộ các phòng ban trong công ty để nghành kế toán nói chung và kế toán tổng hợp nói riêng từng bước được hoàn thiện.
Em xin trân thành cảm ơn !
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết tài khoản 622
Tháng 2 năm 2002
áo Jackét
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số P/S
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
Phân bổ tiền lương cho các đối tượng
334
23.450.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ
338
4.455.500
Cộng P/S
27.905.500
Số dư cuối kỳ
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết tài khoản 622
Tháng 2 năm 2002
áo sơ mi
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số P/S
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
Phân bổ tiền lương cho các đối tượng
334
25.345.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ
338
4.815.550
Cộng P/S
30.160.550
Số dư cuối kỳ
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết tài khoản 622
Tháng 2 năm 2002
áo thể thao
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số P/S
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
Phân bổ tiền lương cho các đối tượng
334
20.357.500
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ
338
3.867.925
Cộng P/S
24.225.425
Số dư cuối kỳ
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Sổ chi tiết tài khoản 627
Tháng 2 năm 2002
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số P/S
STT
Ngày tháng
Nợ
Có
1
19/2
CF dịch vụ mua ngoài tiền điện, nước, điện thoại
111
56.575.650
2
20/2
CF dịch vụ mua ngoài phục vụ cho phân xưởng
111
18.000.000
3
21/2
Trích KH TSCĐ cho phân xưởng
214
85.750.000
4
21/2
Phân bổ lương cho bộ phân QLPX
334
8.000.000
5
22/2
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho bộ phận QLPX
338
1.520.000
Cộng P/S
169.845.650
Số dư cuối kỳ
DN: C.ty dệt May Hà Nội
Địa chỉ: số 1 Mai Động
Số dư đầu năm
Sổ Cái
Nợ
Có
Tài khoản: 154
58.265.750
Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng3
TK 621
238.935.485,5
TK 622
82.291.475
TK 627
169.845.650
Cộng số P/S Nợ
491.072.610,5
Tổng số P/ S Có
502.804.747,5
Số dư: Nợ
46.533.613
Có
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0285.doc