Khái quát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty dệt may Hà Nội

Kế toán thanh toán: Theo dõi tình hình thu chi quỹ tiền mặt tiền gửi ngân hàng của công ty. mở sổ theo dõi chi tiết tiền mặt, hàng ngày đối chiếu số dư trên tài khoản của công ty ở ngân hàng với sổ ngân hàng, theo dõi tình hình thanh toán của công ty với các đối tương như khách hàng, nhà cung cấp, nội bộ công ty. Thủ quỹ: Quản lý quỹ tiền mặt của công ty và thực hiện việc thu chi tiền mặt theo phiếu thu, chi. Kế toán các nhà máy: Chịu sự chỉ đạo nghành dọc của phòng kế toán tài chính của công ty, thực hiện tổng hợp các công việc xẩy ra trong nhà máy sau đó báo cáo lên phòng kế toán của công ty. Qua mô hình trên ta thấy: công ty tổ chức hạch toán kế toán theo hình thức tập chung, phòng kế toán là trung tâm thực hiện toàn bộ công tác kế toán từ khâu đầu tiên đến khâu cuối cùng, thu nhận, xử lý chứng từ, luân chuyển ghi sổ kế toán chi tiết tổng hợp và lập báo cáo kế toán, phân tích hoạt động kinh tế và hướng dẫn kiểm tra kế toán. Trong toàn đơn vị, thông báo số liệu kế toán thống kê cần thiết cho các đơn vị trực thuộc, các thành viên kế toán ở các nhà máy thành viên có nhiệm vụ thu nhập chứng từ kiểm tra, xử lý sơ bộ chứng từ, định kỳ lập báo cáo thống kê tài chính theo sự phân cấp dưới sự chỉ đạo giám sát của kế toán trưởng.

doc188 trang | Chia sẻ: haianh_nguyen | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khái quát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty dệt may Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
260.000 3 áo thể thao chiếc 185 185 80.000 16.280.000 Cộng 785 785 106.040.000 Xuất, ngày 29 tháng 2 năm 2002 Phụ trách bộ phận sử dụng. (Ký, họ tên) Người nhận (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – VT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu xuất kho Ngày 23 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 111 Số:10 Có: 511, 3331 Họ tên người giao hàng: Lê Thị Huyên Lý do xuất kho: Xuất bán Xuất tại kho: Thành phẩm STT Tên ĐVT Số lượng Đơn giá T.Tiền Yêu cầu Thưc xuất 1 áo jackét chiếc 1000 1000 250.000 275.000.000 2 áo thể thao chiếc 1500 1500 80.000 132.000.000 Cộng 2500 2500 407.000.000 Xuất, ngày 23 tháng 2 năm 2002 Phụ trách bộ phận sử dụng. (Ký, họ tên) Người nhận (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 01 – VT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu nhập kho Ngày 21 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 155 Số: 9 Có: 154 Họ tên người giao hàng: Lê Thị Huyên Nhập tại kho: Thành phẩm STT Tên ĐVT Số lượng Đơn giá T.Tiền Yêu cầu Thưc xuất 1 áo jackét chiếc 920 920 224.750,356 206.770.327,5 2 áo sơ mi chiếc 6000 6000 21.093,54 126.561.261,9 3 áo thể thao chiếc 2100 2100 80.701,5 169.473.158,1 Cộng 9020 9020 502.804.747,5 Nhập, ngày 21 tháng 2 năm 2002 Phụ trách bộ phận sử dụng. (Ký, họ tên) Người nhận (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho Ngày 22 tháng 2 năm 2002 Đơn vị bán: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Họ tên người mua: Công ty Vinatex Xuất tại kho: thành phẩm Hình thức thanh toán: Nợ Tên Sp ĐVT Số lượng Đơn giá T.Tiền Ghi chú áo jackét Chiếc 1850 250.000 508.750.000 áo sơ mi Chiếc 1500 22.000 36.300.000 áo thể thao Chiếc 1200 80.000 105.600.000 Tổng số tiền (viết bằng chữ ): Sáu trăm năm mươi triệu, sáu trăm năm mươi nghìn đồng Người mua (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thành phẩm Tên sản phẩm: áo Jackét Tại kho: Thành phẩm Đơn vị tính: chi Ngày Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số lượng T. Tiền Số lượng T. Tiền Số lượng T. Tiền Tồn đầu kỳ 200.000 4000 800.000.000 Số P/S 21/2 Nhập kho 154 920 184.000.000 22/2 Xuất bán 632 1850 370.000.000 23/2 Xuất bán 632 1000 200.000.000 26/2 Xuất bán 632 700 140.000.000 29/2 Xuất bán 632 300 60.000 Cộng P/S 920 184.000.000 3850 770.000.000 Dư cuối kỳ 1070 214.000.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thành phẩm Tên sản phẩm: áo Sơ mi Tại kho: Thành phẩm Đơn vị tính: chi Ngày Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số lượng T. Tiền Số lượng T. Tiền Số lượng T. Tiền Tồn đầu kỳ 18.000 3000 54.000.000 Số P/S 21/2 Nhập kho 154 6000 108.000.000 23/2 Xuất bán 632 1500 27.000.000 26/2 Xuất bán 632 900 16.200.000 29/2 Xuất bán 632 300 5.400.000 Cộng P/S 6000 108.000.000 2700 48.600.000 Dư cuối kỳ 6300 113.400.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thành phẩm Tên sản phẩm: áo Thể thao Tại kho: Thành phẩm Đơn vị tính: chiếc Ngày Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số lượng T. Tiền Số lượng T. Tiền Số lượng T. Tiền Tồn đầu kỳ 65000 3500 227.500.000 Số P/S 21/2 Nhập kho 154 2100 136.500.000 22/2 Xuất bán 632 1200 78.000.000 23/2 Xuất bán 632 1500 97.500.000 26/2 Xuất bán 632 500 32.500.000 Cộng P/S 2100 136.500.000 3200 208.000.000 Dư cuối kỳ 2400 156.000.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn kho thành phẩm Tháng 2 năm 2002 Tên Sp ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Số lượng T.Tiền Số lượng T.Tiền Số lượng T.Tiền Số lượng T.Tiền áo jackét Chiếc 4000 800.000.000 920 184.000.000 3850 770.000.000 1037 214.000.000 áo sơ mi Chiếc 3000 54.000.000 6000 108.000.000 2700 48.600.000 630 113.400.000 áo thể thao Chiếc 3500 227.500.000 2100 136.500.000 3200 208.000.000 2400 156.000.00 Cộng 10500 1.081.500.000 9.020 428.500.000 9.750 1.026.600.000 9737 483.400.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động bảng kê số 8: nhập – xuất – tồn kho Thành phẩm :( TK 155) Hàng hoá: (TK 156) Tháng 2 năm 2002 Dư đầu tháng: 1.081.500.000 Diễn giải Ghi nợ Tk 155 Ghi có Tk 154 Ghi có Tk 155 Ghi nợ Tk 632 TK 155 Cộng nợ TK 155 TK 632 Cộng có Tk 155 Số lượng T.Tiền Số lượng T.Tiền áo jackét 206.770.327,5 206.770.327,5 3850 770.000.000 770.000.000 áo sơ mi 126.561.261,9 126.561.261,9 2700 48.600.000 48.600.000 áo thể thao 169.473.158,1 169.473.158,1 3200 208.000.000 208.000.000 Cộng 502.804.747,5 1.026.000.000 Số dư cuối tháng: 558.304.747,5 Ngày 29 tháng 2 năm 2002 Kế toán ghi sổ (Ky, họ tên) Kế toán trưởng (Ky,họ tên) DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động nhật ký chứng từ số 8 Ghi có các tài khoản: 155, 156, 157, 131, 511, 512, 531, 532, 632, 642, 641, 711, 721, 811, 821, 911 Tháng 2 năm 2002 Số TK nợ TK ghi có TK ghi nợ 155 131 511 642 632 641 911 635 421 111 T. mặt 127.840.000 466.400.000 112 TGNH 650.650.000 131 Phải thu KH 826.300.000 155 Thành phẩm 511 DT bán hàng 1292.700.000 632 Giá vốn hàngbán 1.038.625.000 711 Thu nhập HĐTC 911 Kết quả KD 54.135.571 1.038.625.000 37.317.430 18.850.000 143.771.999 Cộng 1.038.625.000 778.490.000 1.292.700.000 54.135.571 1.038.625.000 37.317.430 1.292.700.000 18.850.000 143.771.999 Ngày 29 tháng 2 năm 2002 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán tổng hợp (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản 155 375.236.000 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 TK 155 502.804.747,5 Cộng số phát sinh Nợ 502.804.747,5 Tổng số P/ S Có Số dư: Nợ 878.040.747,5 Có Chương VI Kế toán tiêu thụ thành phẩm Phiếu xuất kho Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho Hoá đơn bán hàng Phiếu thu Sổ chi tiết bán hàng Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra Sổ chi tiết tài khoản 632 Sổ cái 632 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho Ngày 22 tháng 2 năm 2002 Đơn vị bán: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Họ tên người mua: Công ty Vinatex Xuất tại kho: thành phẩm Hình thức thanh toán: Nợ Tên Sp ĐVT Số lượng Đơn giá T.Tiền Ghi chú áo jackét Chiếc 1850 250.000 508.750.000 áo sơ mi Chiếc 1500 22.000 36.300.000 áo thể thao Chiếc 1200 80.000 105.600.000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu trăm năm mươi triệu, sáu trăm năm mươi nghìn đồng Người mua (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – VT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu xuất kho Ngày 22 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 131 Số:09 Có: 511, 3331 Họ tên người giao hàng: Lê Thị Huyên Lý do xuất kho: Xuất bán Xuất tại kho: Thành phẩm STT Tên ĐVT Số lượng Đơn giá T.Tiền Yêu cầu Thưc xuất 1 áo jackét chiếc 1850 1850 250.000 508.750.000 2 áo sơ mi chiếc 1500 1500 22.000 36.300.000 3 áo thể thao chiếc 1200 1200 80.000 105.600.000 Cộng 4550 4550 650.650.000 Xuất, ngày 23 tháng 2 năm 2002 Phụ trách bộ phận sử dụng. (Ký, họ tên) Người nhận (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) hoá đơn (Gtgt) Liên 2 (giao cho khách hàng) Ngày 22 tháng 2 năm 2002 Mẫu số: 01 GTKT/ 3LL DM/ 01- B Số: 020853 Đơn vị bán hàng: Công ty Dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Điện Thoại: ....................................................................................................... Họ tên người mua hàng: Công ty Vina tex Địa chỉ: ............................................................................................................. Hình thức thanh toán: Nợ STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 áo jackét chiếc 1850 250.000 508.750.000 2 áo sơ mi chiếc 1500 22.000 36.300.000 3 áo thể thao chiếc 1200 80.000 105.600.000 Công tiền hàng: 650.650.000 Thuế xuất GTGT: 10%, tiền thuế GTGT: 65.065.000 Tổng cộng tiền tha h toán: 715.715.000 Số tiền viết bằng chữ: Bẩy trăm mười năm triệu, bẩy trăm mười năm nghìn đồng. Người mua hàng (Ký, họ tên) Người bán hàng (Ký, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 01 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu Thu Ngày 23 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 111 Số:04 Có: 511, 3331 Họ tên người nộp tiền: Công ty Shim San. Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 407.000.000 ( Viết bằng chữ): Bốn trăm linh bẩy triệu đồng chẵn Kèm theo HĐ bán hàng...............Chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Bốn trăm linh bẩy triệu đồng chẵn Ngày 23 tháng 2 năm 2002 Thủ quỹ (Ky, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 01 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu Thu Ngày 29 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 111 Số:07 Có: 511, 3331 Họ tên người nộp tiền: Công ty Anh Vũ Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 106.040.000 ( Viết bằng chữ): Một trăm linh sáu triệu, không trăm nghìn đồng. Kèm theo HĐ bán hàng...............Chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Một trăm linh sáu triệu, không trăm nghìn đồng. Ngày 29 tháng 2 năm 2002 Thủ quỹ (Ky, họ tên) DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động sổ chi tiết bán hàng Tên sản phẩm: áo Jackét Ngày, tháng Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản tính trừ Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế TK 521,531, 532 22/2 Xuất bán cho C. ty Vina tex 131 1850 250000 462.500000 23/2 Xuất bán cho cty Shim san 111 1000 250000 250.000.000 26/2 Xuất bán cho Cty Tân Việt Anh 131 700 250.000 175.000.000 29/2 Xuất bán cho Cty Anh Vũ 111 300 250000 75.000.000 Cộng P/S 3850 962.500000 Doanh thu thuần 962.500.000 Giá vố hàng bán 200.000 770.000.000 Lãi gộp 192.500.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động sổ chi tiết bán hàng Tên sản phẩm: áo Sơ mi Ngày, tháng Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản tính trừ Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế TK 521,531, 532 22/2 Xuất bán cho Cty Vina tex 131 1500 22.000 33.000.000 26/2 Xuất bán cho Cty Tân Việt Anh 131 900 22.000 19.800.000 29/2 Xuất bán cho Cty Anh Vũ 111 300 22.000 6.600.000 Cộng P/S 2700 59.400.000 Doanh thu thuần 59.400.000 Giá vố hàng bán 18.000 48.600.000 Lãi gộp 10.800.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động sổ chi tiết bán hàng Tên sản phẩm: áo Thể thao Ngày, tháng Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản tính trừ Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế TK 521,531, 532 22/2 Xuất bán cho C. ty Vina tex 131 1200 80.000 96.000.000 23/2 Xuất bán cho cty Shim san 111 1500 80.000 120.000.000 26/2 Xuất bán cho Cty Tân Việt Anh 131 500 80.000 40.000.000 29/2 Xuất bán cho Cty Anh Vũ 111 185 80.000 14.800.000 Cộng P/S 3385 270.800.000 Doanh thu thuần 270.800.000 Giá vố hàng bán 65.000 220.025.000 Lãi gộp 50.775.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: Công ty Vina tex Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 650.650.000 22/2 Bán: áo Jackét 511,3331 508.750.000 áo Thể thao 511, 3331 105.600.000 áo sơ mi 511, 3331 36.300.000 24/2 CTy Vinatex thanh toán tiền 112 650.650.000 Cộng P/S 650.650.000 650.650.000 Số dư cuối kỳ 650.650.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: công ty Tân Việt Anh Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 258.280.000 Bán: áo Jackét 511,3331 192.500.000 áo Thể thao 511,3331 21.780.000 áo sơ mi 511,3331 44.000.000 Cộng P/S 258.280.000 Số dư cuối kỳ 516.560.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: công ty Shimsan Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 85.000.000 26/2 Cty shim San trả tiền nợ tháng trước 85.000.000 Cộng P/S 85.000.000 Số dư cuối kỳ 0 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: công ty Phương Nam Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 76.080.000 ẵ Cty Phương Nam trả 111 76.080.000 Cộng P/S 76.080.000 Số dư cuối kỳ 0 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: Cửa gàng Hoa Mai Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 26.000.000 5/2 Cửa hàng thanh toán tiền sau khi trừ 1% chiết khấu 111 25.740.000 Cộng P/S 25.740.000 Số dư cuối kỳ 260.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: Cửa hàng Hồng Vân Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 19.000.000 12/2 Cửa hàng trả tiền sau khi trừ 1% chiết khấu 111 17.1000.000 Cộng P/S 17.100.000 Số dư cuối kỳ 190.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: công ty Dệt 8/3 Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 80.000.000 8/2 Nhập vải thô 152, 133 53.900.000 12/2 nhập kho bông 152, 133 16.500.000 Cộng P/S 70.400.000 Số dư cuối kỳ 150.400.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: công ty Vải Công Nghiệp Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 100.000.000 9/2 Nhập vải pha ni lông 152, 133 103.950.000 27/2 Cty thanh toán tiền hàng 111 103.950.000 Cộng P/S 103.950.000 103.950.000 Số dư cuối kỳ 100.000.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: công ty 19/5 Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 150.000.000 Cty trả nợ tiền hàng kỳ trước 111 150.000.000 Cộng P/S 150.000.000 Số dư cuối kỳ 0 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: công ty Hoàng Hà Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 44.000.000 Cty nhập chỉ 152, 133 44.000.000 Cty thanh toán tiền hàng 112 44.000.000 Cộng P/S 44.000.000 44.000.000 Số dư cuối kỳ 44.000.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: công ty Nam Định Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 200.000.000 Cty trả nợ tiền hàng 111 200.000.000 Cộng P/S 200.000.000 Số dư cuối kỳ 0 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết thanh toán với người mua, bán Đối tượng: công ty Minh Khai Ngày , Tháng Diễn giải TK đối ứng Triết khấu Số p/s Số Dư Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 60.000.000 3/2 Cty nhập vải lót 152, 133 33.000.000 Cộng P/S 33.000.000 Số dư cuối kỳ 93.000.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra Tháng 2 năm 2002 Chứng từ Tên khách hàng Dthu (Chưa có VAT) Thuế VAT 10% Ghi chú Số Ngày tháng 1 22/2 Cty Vinatex 591.500.000 95.150.000 2 23/2 Cty Shimsan 370.000.000 37.000.000 3 26/2 Cty Tân Việt Anh 234.800.000 23.480.000 4 29/2 Cty Anh Vũ 96.400.000 9.640.000 Cộng 1.292.700.000 129.270.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết tài khoản 632 Tháng 2 năm 2002 Ngày tháng Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Số dư Ghi chú Nợ Có Nợ Có 22/2 Bán cho Cty Vinatex áo jackét 155 370.000.000 áo sơ mi 155 27.000.000 áo thể thao 155 78.000.000 23/2 Bán cho Cty Shimsan áo jackét 155 97.500.000 áo thể thao 155 200.000.000 26/2 Bán cho Cty Tân Việt Anh áo jackét 155 140.000.000 áo sơ mi 155 16.200.000 áo thể thao 155 32.500.000 29/2 Bán cho Cty Anh Vũ áo jackét 155 60.000.000 áo sơ mi 155 5.400.000 áo thể thao 155 12.025.000 Cộng P/S 1.038.625.000 Kết chuyển sang Tk 911 1.038.625.000 DN: C.Ty Dệt May Hà Nội Địa Chỉ: số 1 Mai Động Bảng kê số 11- Phải thu của khách hàng Tháng 2 năm 2002 Số dư đầu tháng: 1.438.930.000 STT Tên người mua Ghi nợ Tk 131 Ghi có các Tk Ghicó Tk 131 Ghi nợ các Tk 511 331 Cộng nợ Tk 131 111 112 Cộng có Tk 131 1 Cty Phương Nam 76.080.000 76.080.000 2 CH Hoa Mai 25.740.000 25.740.000 3 CH Hồng Vân 17.100.000 17.100.000 4 Cty Vinatex 591.500.000 59.150.000 650.650.000 650.650.000 650.650.000 5 Cty Shimsas 85.000.000 85.000.000 6 Cty Tân Việt Anh 234.800.000 23.480.000 258.280.000 Cộng 826.300.000 82.630.000 908.930.000 205.920.000 650.650.000 854.570.000 Só dư cuối tháng: 1.493.290.000 Kế toán ghi sổ (Ky,họ tên) Ngày 29 thnág 2 năm 2002 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản 632 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 TK 155 1.038.625.000 Cộng số phát sinh Nợ 1.038.625.000 Tổng số P/ S Có 1.038.625.000 Số dư: Nợ Có Chương VII Các loại vốn bằng tiền Phiếu chi Phiếu thu Bảng kê số 1 Bảng kê số 2 Nhật ký chứng từ số 1 Nhật ký chứng từ số 2 Sổ cái tài khoả 111 Sổ cái tài khoản 112 DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 01 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu Thu Ngày 1 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 111 Số:01 Có: 131 Họ tên người nộp tiền: Công ty Phương Nam Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 76.080.000 ( Viết bằng chữ): Bẩy sáu triệu không trăm, không trăm tám mươi nghìn đồng. Kèm theo: giấy ghi nợ...............................................Chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Bẩy sáu triệu không trăm, không trăm tám mươi nghìn đồng. Ngày 01 tháng 2 năm 2002 Thủ quỹ (Ky, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 01 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu Thu Ngày 5 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 111, 635 Số:02 Có: 131 Họ tên người nộp tiền: Của hàng Hoa Mai Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 26.000.000 ( Viết bằng chữ): Hai sáu triệu đồng chẵn. Kèm theo ................................................Chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Hai sáu triệu đồng chẵn. Ngày 5 tháng 2 năm 2002 Thủ quỹ (Ky, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 01 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu Thu Ngày 12 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 111, 635 Số:03 Có: 131 Họ tên người nộp tiền: Cửa hàng Hồng Vân Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 19.000.000 ( Viết bằng chữ): mười chín triệu đồng.chẵn. Kèm theo ...................................Chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): mười chín triệu đồng chẵn Ngày 12 tháng 2 năm 2002 Thủ quỹ (Ky, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 01 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu Thu Ngày 25 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 111 Số:05 Có: 141 Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Văn Cường Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền hàng tam ứng mua hàng Số tiền: 75.000.000 ( Viết bằng chữ): Bẩy mươi năm triệu đồng chẵn. Kèm theo .................................................Chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Bẩy mươi năm triệu đồng chẵn. Ngày 25 tháng 2 năm 2002 Thủ quỹ (Ky, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 01 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu Thu Ngày 29 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 111 Số: 06 Có: 131 Họ tên người nộp tiền: Công ty Shimsan Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do nộp tiền: Thanh toán tiền mua hàng kỳ trước. Số tiền: 85.000.000 ( Viết bằng chữ): Tám mươi năm triệu đồng chẵn. Kèm theo: ......................................................Chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Tám mươi năm triệu đồng chẵn. Ngày 26 tháng 2 năm 2002 Thủ quỹ (Ky, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 01 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu Thu Ngày 29 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 111 Số:08 Có: 311 Họ tên người nộp tiền: Ngân hàng Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do nộp tiền: Tiền cho vay ngắn hạn. Số tiền: 500.000.000 ( Viết bằng chữ): Năm trăm triệu đồng chẵn. Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc. Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Năm trăm triệu đồng chẵn. Ngày 29 tháng 2 năm 2002 Thủ quỹ (Ky, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu chi Ngày 2 Tháng 2 năm 2002 Nợ: 112, 141 Số: 01, 02 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Ngân hàng, Nguyễn Ngân Cường Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do chi tiền: gửi ngân hàng, chi tạm ứng. Số tiền: 399.000.000 ( Viết bằng chữ): Ba trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn. Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Ba trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (Ký,tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người lập phiếu (Ký,họ tên) Thủ quỹ (Ký,họ tên) Ngươi nhận tiền (Ký,họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu chi Ngày Tháng 2 năm 2002 Nợ: 152, 133, 641 Số: 03, 04, 05 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Trả tiền hàng, trả tiền quảng cáo, trả lãi vay ngân hàng. Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do chi tiền: gửi ngân hàng, chi tạm ứng. Số tiền: 33.685.780 ( Viết bằng chữ): Ba mươi ba triệu sáu trăm tám năm nghìn đồng, bẩy trăm tám mươi đồng. Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Ba mươi ba triệu sáu trăm tám năm nghìn đồng, bẩy trăm tám mươi đồng. Thủ trưởng đơn vị (Ký,tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người lập phiếu (Ký,họ tên) Thủ quỹ (Ký,họ tên) Ngươi nhận tiền (Ký,họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu chi Ngày Tháng 2 năm 2002 Nợ: 152, 133 Số: 06, 07 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Công ty Phú Bình, C.Ty Thiên Hương Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do chi tiền: Trả tiền hàng Số tiền: 16.544.000 ( Viết bằng chữ): Mười sáu triệu năm trăm bốn mươi bốn nghìn. Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Mười sáu triệu năm trăm bốn mươi bốn nghìn. Thủ trưởng đơn vị (Ký,tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người lập phiếu (Ký,họ tên) Thủ quỹ (Ký,họ tên) Ngươi nhận tiền (Ký,họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu chi Ngày Tháng 2 năm 2002 Nợ: 642, 141 Số: 08, 09 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Cửa hàng dịch vụ, Nguyễn Văn Hải Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do chi tiền: tiếp khách, đi công tác Số tiền: 8.000.000 ( Viết bằng chữ): Tám triệu đồng chẵn. Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Tám triệu đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (Ký,tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người lập phiếu (Ký,họ tên) Thủ quỹ (Ký,họ tên) Ngươi nhận tiền (Ký,họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu chi Ngày Tháng 2 năm 2002 Nợ: 627, 641, 642, 133 Số: 10, 11 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Cty Điện – Nước - Điện thoại Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do chi tiền: Trả tiền điện, nước, điện thoại, chi phí dịch vụ mua ngoài. Số tiền: 104.772.795,75 ( Viết bằng chữ): Một trăn linh bốn triệu, bẩy trăm bẩy mươi hai nghìn, bẩy trăm chín năm đồng phẩy bẩy năm. Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Một trăn linh bốn triệu, bẩy trăm bẩy mươi hai nghìn, bẩy trăm chín năm đồng phẩy bẩy năm. Thủ trưởng đơn vị (Ký,tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người lập phiếu (Ký,họ tên) Thủ quỹ (Ký,họ tên) Ngươi nhận tiền (Ký,họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu chi Ngày Tháng 2 năm 2002 Nợ: 334, 331 Số: 12, 13 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Cán bộ công nhân viên, Cty Nam Định Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do chi tiền: Trả lương, trả tiền hàng Số tiền: 293.203.350 ( Viết bằng chữ): Hai trăm chín mươi ba triệu, hai trăm linh ba nghìn, ba trăm năm mươi đồng. Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Hai trăm chín mươi ba triệu, hai trăm linh ba nghìn, ba trăm năm mươi đồng. Thủ trưởng đơn vị (Ký,tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người lập phiếu (Ký,họ tên) Thủ quỹ (Ký,họ tên) Ngươi nhận tiền (Ký,họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu chi Ngày Tháng 2 năm 2002 Nợ: 331, 642, 431, 338 Số:14, 15 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Cty 19/5 Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do chi tiền: Trả tiền hàng, chi họp, chi trợ cấp khó khăn, chi trợ cấp bảo hiểm Số tiền: 154.000.000 ( Viết bằng chữ): Một trăm năm tư triệu đồng chẵn. Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Một trăm năm tư triệu đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (Ký,tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người lập phiếu (Ký,họ tên) Thủ quỹ (Ký,họ tên) Ngươi nhận tiền (Ký,họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu chi Ngày Tháng 2 năm 2002 Nợ: 331, 211 Số:16, 17 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Cty vải công nghiệp, Cty Máy tính Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do chi tiền: Trả tiền hàng, trả tiền mua máy vi tính. Số tiền: 135.454.000 ( Viết bằng chữ): Một trăm ba năm triệu, bốn trăm năm tư nghìn đồng chẵn. Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Một trăm ba năm triệu, bốn trăm năm tư nghìn đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (Ký,tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người lập phiếu (Ký,họ tên) Thủ quỹ (Ký,họ tên) Ngươi nhận tiền (Ký,họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – TT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu chi Ngày Tháng 2 năm 2002 Nợ: 431, 642 Số:18, 19, 20 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Quỹ vì người nghèo, công ty Du lịch, cửa hàng sách báo Địa chỉ:.......................................................................................................... Lý do chi tiền: ủng hộ, chi đi thăm quan, mua sách báo. Số tiền: 7400000 ( Viết bằng chữ): Bẩy triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn. Kèm theo:...............................................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: ( Viết bằng chữ): Bẩy triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (Ký,tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người lập phiếu (Ký,họ tên) Thủ quỹ (Ký,họ tên) Người nhận tiền (Ký,họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động bảng kê số 1 Ghi nợ tài khoản 111 Tháng 2 năm 2002 Số dư đầu tháng: 250.232.648 STT Ngày Ghi Nợ TK 111 Ghi Có các TK khác Cộng nợ TK 111 131 141 3331 511 311 1 1/2 76.080.000 76.080.000 2 5/2 25.740.000 25.740.000 3 12/2 17.100.00 17.100.000 4 23/2 37.000.000 370.000.000 407.000.000 5 25/2 75.000.000 75.000.000 6 26/2 85.000.000 85.000.000 7 29/2 9.640.000 96.400.000 106.040.000 8 29/2 500.000.000 500.000.000 Cộng 203.920.000 75.000.000 46.640.000 460.640.000 500.000.000 1.291.960.000 Số dư cuối kỳ: 500.000.000 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Ngày 29 tháng 2 năm 2002 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Bảng kê số 2 Ghi Nợ tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng Tháng 2 năm 2002 Số dư đầu kỳ: 157.040.006. Ngày tháng Ghi Nợ TK 112, Ghi Có các TK Cộng Nợ 111 131 138 338 331 2/2 270.000.000 270.000.000 Cộng 270.000.000 Số dư cuối kỳ: 427.040.006 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Ngày 2 tháng 2 năm 2002 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Nhật ký chứng từ số 2 Ghi Có Tài khoản 112 Tháng 2 Năm 2002 STT Ngày Tháng Diễn giải Ghi Có TK 112 Ghi Nợ các TK Cộng có TK 112 311 635 331 1 7/2 KH trả nợ 33.000.000 33.000.000 2 10/2 Trả tiền lãi NH 14.350.000 14.350.000 3 26/2 Rút tiền gửi NH 500.000.000 500.000.000 4 29/2 KH thanh toán tiền 44.000.000 44.000.000 Cộng 500.000.000 14.350.000 77.000.000 591.350.000 Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán tổng hợp (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký , họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản: 111 250.232.648 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 TK 131 203.920.000 TK 141 75..000.000 TK 511 466.600.000 TK 3331 46.640.000 TK 311 500.000.000 Cộng số phát sinh Nợ 1.291.960.000 Tổng số P/ S Có 1.209.974.925,75 Số dư: Nợ 332.217.722,75 Có DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản : 112 157.040.006 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 TK 111 270.000.000 Cộng số phát sinh Nợ 270.000.000 Tổng số P/ S Có 591.350.000 Số dư: Nợ Có 164.309.994 chương viii kế toán các nghiệp vụ thanh toán Hoá đơn bán hàng Phiếu xuất kho Sổ chi tiết Sổ cái Nhật ký chứng từ số 5 Nhật ký chứng từ số 10 DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Mẫu số: 02 – VT Ban hành theo QĐ số: 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài chính Phiếu xuất kho Ngày Tháng 2 năm 2002 Nợ: 111, 131 Có: 511, 3331 Họ tên người giao hàng: Lê Thị Huyên Lý do xuất kho: Xuất bán Xuất tại kho: Thành phẩm STT Tên ĐVT Số lượng Đơn giá T.Tiền Yêu cầu Thưc xuất 1 áo jackét chiếc 3850 3850 250000 962.500.000 2 áo sơ mi chiếc 2700 2700 22.000 59.400.000 3 áo thể thao chiếc 3385 3385 80.000 270.800.000 Cộng 9935 9935 1.292.700.000 Xuất, ngày tháng 2 năm 2002 Phụ trách bộ phận sử dụng. (Ký, họ tên) Người nhận (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) hoá đơn (Gtgt) Liên 2 (giao cho khách hàng) Ngày 22 tháng 2 năm 2002 Mẫu số: 01 GTKT/ 3LL DM/ 01- B Số: 020853 Đơn vị bán hàng: Công ty Dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Điện Thoại: ....................................................................................................... Họ tên người mua hàng: Công ty Vina tex Địa chỉ: ............................................................................................................. Hình thức thanh toán: Nợ STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 áo jackét chiếc 3850 250000 962.500.000 2 áo sơ mi chiếc 2700 22.000 59.400.000 3 áo thể thao chiếc 3385 80.000 270.800.000 Cộng 9935 1.292.700.000 Công tiền hàng: 1.292.700.000 Thuế xuất GTGT: 10%, tiền thuế GTGT: 129.270.000 Tổng cộng tiền tha h toán: 1.421.970.000 Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ bốn trăm hai mốt triệu chín trăm bẩy mươi nghìn đồng. Người mua hàng (Ký, họ tên) Người bán hàng (Ký, họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết tài khoản 131 Tháng 2 năm 2002 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số P/S STT Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 1.438.930.000 1 1/2 Cty Phương Nam trả nợ 111 76.080.000 2 5/2 CH Hoa Mai trả nợ 111, 635 26.000.000 3 12/2 CH Hồng Vann trả nợ 111, 635 19.000.000 4 23/2 Cty Vinatex nợ tiền hàng 511,3331 631.750.000 5 24/2 Cty Vinatex trả tiền hàng tháng trước 112 650.650.000 6 26/2 Cty ShimSan trả tiền hàng tháng trước 111 85.000.000 7 26/2 Cty Tân Việt Anh Nợ tiền hàng 511, 3331 258.280.000 Cộng P/S 890.030.000 856.730.000 Số dư cuối kỳ 1.472.230.000 DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết tài khoản 131 Tháng 2 năm 2002 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số P/S STT Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 772.420.000 1 3/2 Cty nhập vải lót chưa trả tiền 152, 133 33.000.000 2 6/2 Cty nhập chỉ chưa trả tiền 152, 133 44.000.000 3 8/2 Cty nhập vải thô chưa trả tiền 152, 133 53.900.000 4 9/2 Cty nhập vải pha ni lông chưa trả tiền 152, 133 103.950.000 5 12/2 Cty nhập vải bông chưa trả tiền 152, 133 16.500.000 6 24/2 Cty trả nợ tiền hàng tháng trước 111 200.000.000 7 25/2 Cty trả nợ tiền hàng tháng trước 111 150.000.000 8 27/2 Cty trả tiền hàng 111 103.950.000 9 29/2 Cty trả tiền hàng 112 44.000.000 10 7/2 Cty trả tiền hàng 112 33.000.000 Cộng P/S 530.950.000 251.350.000 Số dư cuối kỳ 492.820.000 DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản: 131 1.438.930.000 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 Tk 111 203.920.000 Tk 635 450.000 Tk 112 650.650.000 Cộng số phát sinh Nợ 855.020.000 Tổng số P/ S Có 890.030.000 Số dư: Nợ 1.403.920.000 Có Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản: 331 772.420.000 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 Tk 111 383.000.000 Tk 112 44.000.000 Cộng số phát sinh Nợ 427.000.000 Tổng số P/ S Có 251.350.000 Số dư: Nợ Có 596.770.000 DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản: 141 135.000.000 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 Tk 111 135.000.000 Cộng số phát sinh Nợ 135.000.000 Tổng số P/ S Có 75.000.000 Số dư: Nợ 60.000.000 Có DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản: 3331 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 Tk 111 46.640.000 Tk 131 82.630.000 Cộng số phát sinh Nợ 129.270.000 Tổng số P/ S Có 44.707.180,75 Số dư: Nợ 84.562.819,75 Có DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản: 133 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 Tk 111 21.857.180,75 Tk 331 22.850.000 Cộng số phát sinh Nợ 44.707.180,75 Tổng số P/ S Có 44.707.180,75 Số dư: Nợ Có DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Nhật ký chứng từ số 5 Ghi có TK 331 – Phải trả người bán Tháng 2 năm 2002 Đơn vị tính: đồng. Số TT Tên đơn vị Ghi Có TK 331, Ghi nợ các TK Ghi Nợ TK 331 GHi có các TK Số dư cuối tháng 152 133 Cộng có TK 331 111 112 Cộng nợ TK 331 Nợ Có 1 Cty Minh Khai 30.000.000 3.000.000 33.000.000 33.000.000 33.000.000 2 Cty Hoàng Hà 44.000.000 4.000.000 44.000.000 44.000.000 44.000.000 3 Cty Dệt 8-3 49.000.000 4.900.000 53.900.000 53.900.000 4 Cty vải công nghiệp 94.500.000 9.450.000 103.950.000 103.950.000 103.950.000 5 Cty dệt 8-3 15.000.000 1.500.000 16.500.000 16.500.000 6 Cty Minh Khai 200.000.000 200.000.000 200.000.000 7 Cty 19/5 150.000.000 150.000.000 150.000.000 Tổng cộng: 232.500.000 22.850.000 251.350.000 453.950.000 77.000.000 530.950.000 350.000.000 70.400.000 Ngày 29 tháng 02 năm 2002. Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Nhật ký chứng từ số 10 Có tài khoản 133, 3331, 141 Tháng 2 năm 2002 Đơn vị tính: đồng. Số TT Tên đơn vị Ghi Nợ TK 133 , Ghi Có các TK Ghi Có TK 3331 GHi Nợ các TK Số dư cuối tháng 331 111 Cộng Nợ TK 133 111 131 Cộng Có TK 331 Nợ Có 1 Cty Minh Khai 3.000.000 3.000.000 59.150.000 59.150.000 2 Cty Nha Trang 7350.000 7350.000 37.000.000 37.000.000 3 Cty Hoàng Hà 4.000.000 4.000.000 23.480.000 23.480.000 4 Cty Quảng Cáo 750.000 750.000 9640.000 9640.000 5 Cty Vải công nghiệp 9450.000 9450.000 6 Cty Phú Bình 1350.000 1350.000 7 Cty Thiên Hương 154.000 154.000 8 Cty Dệt 8/3 6400.000 6400.000 Thuế VAT phải nộp 12.253.180,75 Cộng 22.850.000 21.857.180,75 44.707.180,75 82.630.000 46.640.000 129.270.000 Ngày 29 tháng 02 năm 2002. Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Nhật ký chứng từ số 4 Có tài khoản 311, 315, 341, 342 Tháng 2 năm 2002 Dư đầu tháng: 1.961.100.679 Số TT Diễn giẩi Ghi Có TK 311 , Ghi Nợ các TK Ghi Nợ TK 311 GHi Có các TK Số dư cuối tháng 331 111 Cộng Có TK 311 111 131 Cộng Nợ TK 311 Nợ Có 1 Vay ngắn hạn NH 500.000.000 500.000.000 2 Trả lãi vay NH 17.350.780 17.350.780 3 4 5 6 7 8 Cộng 500.000.000 500.000.000 17.350.780 17.350.780 Ngày 29 tháng 02 năm 2002. Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên chương X Kế toán tổng hợp và chi phí các nguồn vốn Sổ chi tiết tài khoản 311 Sổ cái tài khoản 311 Nhật ký chướng từ số 4 DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết tài khoản 311 Tháng 2 năm 2002 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số P/S STT Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 1.961.100.679 1 8/2 Trả lãi vay NH 111 500.000.000 2 29/2 Vay ngắn hạn NH về nhập quỹ tiền mặt 111 17.350.780 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng P/S 17.350.780 500.000.000 Số dư cuối kỳ 2.443.749.899 Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản: 133 1.961.100.679 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 TK 111 17.350.780 Cộng số P/S Nợ 17.350.780 Tổng số P/ S Có 500.000.000 Số dư: Nợ Có 2.443.749.899 Chương XI Công tác kế toán và quyết toán Sổ chi tiết tài khoản 641 Sổ chi tiết tài khoản 642 Sổ chi tiết tài khoản 911 Sổ cái tài khoản 641 Sổ cái tài khoản 642 Sổ cái tài khoản 911 DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết tài khoản 641 Tháng 2 năm 2002 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số P/S STT Ngày tháng Nợ Có 1 8/2 Trả lãi vay NH 111 7.500.000 2 19/2 Trả tiền điện, điện thoại, nước 111 7.937.430 3 20/2 Trích khấu hao TSCĐ 214 10.580.000 4 21/2 Trả lương cho BPBH 334 5.000.000 5 22/2 Trích BHXH, KPCĐ, BHYT 338 950.000 6 25/2 Xuất kho công cụ cho BPBH 153 5350.000 7 8 9 10 Cộng P/S 37.137.430 Số dư cuối kỳ DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết tài khoản 642 Tháng 2 năm 2002 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số P/S STT Ngày tháng Nợ Có 1 13/2 Chi tiền tiếp khách 111 2.000.000 2 19/2 Trả tiền điện, điện thoại, nước 111 12.870.535 3 20/2 Trích khấu hao TSCĐ 214 17.535.036 4 21/2 Trả lương BP QLDN 234 17.000.000 5 22/2 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 3230.000 6 26/2 Chi hội họp công đoàn 111 1500.000 7 29/2 Chi mua sách báo 111 400.000 8 9 10 Cộng P/S 54.135.571 Số dư cuối kỳ DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết tài khoản 311 Tháng 2 năm 2002 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số P/S STT Ngày tháng Nợ Có 1 29/2 Kết chuyển doanh thu bán hàng 511 1.292.700.000 2 29/2 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 1.038.625.000 3 29/2 Kết chuyển CP QLDN 342 54.135.571 4 29/2 Kết chuyển chi phí bán hàng 641 37.317.430 5 29/2 Kết chuyển lợi nhuận chưa phân phối 421 143.711.999 6 29/2 Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 635 18.850.000 7 8 9 10 Cộng P/S 1.292.700.000 1.292.700.000 Số dư cuối kỳ DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản: 641 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 TK111 15.437.430 TK 214 10.580.000 TK 334 5.000.000 TK 338 950.000 TK 153 5.350.000 Cộng số P/S Nợ 37.137.430 Tổng số P/ S Có 37.137.430 Số dư: Nợ Có DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản: 642 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 TK 111 16.770.535 TK 334 17.000.000 TK 338 3.230.000 TK 214 17.535.036 Cộng số P/S Nợ 37.137.430 Tổng số P/ S Có 37.137.430 Số dư: Nợ Có DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản: 911 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 TK 641 37.317.430 TK 642 54.135.571 TK 632 1.038.625.000 TK 635 18.850.000 Tk 421 143.771.999 Cộng số P/S Nợ 1.292.700.000 Tổng số P/ S Có 1.292.700.000 Số dư: Nợ Có phần IV Phương hướng nhằm cải tiến và hoàn thiện công tác tổng hợp tại Công ty Dệt May Hà Nội. I. Nhận xét chung Trong nền kinh tế thị trường đầy khó khăn thử thách, cạnh tranh lành mạnh kẫn nhau buộc các doanh nghiệp phải tự mình kinh doanh đảm bảo có lãi và tự chủ về tài chính nhưng không phải bất cứ doanh nghiệp nào cũng kinh doanh đạt hiệu qủa mà không ít doanh nghiệp phải giải thể hoặc phá sản do không thích nghi được với cơ chế mới, làm ăn thua lỗ không đủ sức để cạnh tranh. Qua nhiều năm sản xuất ban lãnh đạo của công ty đã đề ra những giải pháp kinh tế có hiệu quả phù hợp với cơ chế mới nhằm khắc phục khó khăn để hoà nhập với nền kinh tế của thị trường. Cùng với sự phát triển của công tác kế toán nói chung và kế toán tổng hợp nói riêng đã không ngừng củng cố và hoàn thiện đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh tế của công ty. Đảm bảo tính thống nhất về phạm vi hoạt động, phương pháp tính toán các chỉ tiêu kinh tế với các bộ phận liên quan. Đồng thời việc cung cấp số liệu giữa các cán bộ, bộ phận kế toán được diễn ra một cách nhanh chóng, chính xác, kịp thời phản ánh trung thực tình hình khách quan hiện có tại công ty, phù hợp với điều kiện cụ thể của công ty Dệt may Hà Nội. Hiện nay tại công ty Dệt May Hà Nội đang áp dụng hình thức kế toán “ Nhật ký chứng từ “ Theo phương pháp này thuận tiện cho việc thanh toán và theo dõi phù hợp với quy mô của công ty, công tác kế toán kiểm tra rất cụ thể và chu đáo. Trình tự đúng quy định và rất khoa học, sổ thẻ rõ ràng, độ chính xác cao và vao sổ kịp thời đầy đủ. Điều đó được thể hiện rõ ràng trên sổ sách, chứng từ hợp lệ theo đúng quy định ban hành của nhà nước. Về việc tổ chức kế toán vôứi cơ cấu tổ chức kế toán và phân công lao động như hiện nay là tương đối gọn nhẹ, khoa học phù hợp với yêu cầu trong công tác kế toán của công ty. Mặt khác giữa kế toấn tổng hợp và các thành phần kế toán khác luôn có sự phối hợp chặt chẽ, đồng bộ với nhau và hỗ trợ lẫn nhau, luôn có sự kiểm tra đối chiếu đảm bảo cho công việc được thực hiện tốt về chính sách chế độ hạch toán kế toán chính xác và đầy đủ. Về hình thức thanh toán chủ yếu là sử dụng tiền mặt. Công ty đã và đang thiết lập mối quan hệ bạn hàng nâu dài, qua đó uy tín của công ty với bạn hàng ngay càng được mở rộng và nâng cao, công ty ngày càng nhận được nhiều bạn hàng và các hợp đồng kinh tế. Đặc biệt là hiện nay công ty đã hiện đai hoá công cụ quản lý đó là áp dụng kế toán trên máy vi tính. Đây là những thành tích đáng kể mà công tác kế toán nói chung và công tác kế toán tổng hợp nói riêng đã đạt được. Nhưng bên cạnh những thành tích đó thì kế toán tổng hợp còn có những hạn chế nhất định cần được hoàn thiện hơn. II. Từng bước nâng cao việc thực hiện kế toán trên máy vi tính. Một trong những yêu cầu của công tác kế toán là tính chính xác thông tin đầy đủ nhanh chóng và kịp thời. Trong thời đại ngày nay khi Khoa học kỹ thuật ngày càngphát triển thì việc áp dụng kế toán trên máy vi tính đã và đang tiến hành phổ biến trong các doanh nghiệp sản xuất giúp cho kế toán tổng hợp số liệu, lập bảng biểu nhanh chóng với độ chính xác cao. Nhờ đó mà tăng hiệu quả làm việc của kế toán, giảm bớt được công việc ghi chép bằng thủ công cho kế toán. Do các nghiệp vụ nhập xuất diễn ra liên tục ở công ty nên việc sử dụng máy vi tính trong công tác kế toán là rất cần thiết. Công ty nên tạo điều kiện cho các cán bộ kế toán được học tập và nâng cao trình độ sử dụng kế toán trên máy vi tính. Để từ đó có thể phát huy được hiệu suất làm việc của máy vi tính mà công ty đã trang bị cho phòng kế toán. Phần kết luận Hạch toán kế toán là một trong những công cụ để quản lý kinh tế, trong thời gian thưc tập tại Công ty Dệt May Hà Nội em đã nhân thức khá đầy đủ về công tác kế toán tổng hợp, nó đã giúp em hiểu thêm về mối quan hệ giữa kiến thức ở nhà trường với công tác kế toán tổng hợp thực tế tại công ty Dệt May Hà Nội. Qua thời gian thực tập em đã nhận được sự giúp đỡ và chỉ bảo tận của cán bộ phòng kế toán nói riêng và cán bộ công nhân viên của các phòng ban nói chung và đặc biệt là sự giúp đỡ chỉ bảo tân tình của cô giáo Trần Phương Lan người đã trược tiếp hướng dẫn em hoàn thiện báo cáo này. Do thời gian thực tập có hạn nên báo cáo của em không tránh khỏi những hạn chế nhất định. Vậy em rất mong có sự tham khảo và đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo cùng cán bộ các phòng ban trong công ty để nghành kế toán nói chung và kế toán tổng hợp nói riêng từng bước được hoàn thiện. Em xin trân thành cảm ơn ! DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết tài khoản 622 Tháng 2 năm 2002 áo Jackét Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số P/S STT Ngày tháng Nợ Có Phân bổ tiền lương cho các đối tượng 334 23.450.000 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ 338 4.455.500 Cộng P/S 27.905.500 Số dư cuối kỳ DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết tài khoản 622 Tháng 2 năm 2002 áo sơ mi Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số P/S STT Ngày tháng Nợ Có Phân bổ tiền lương cho các đối tượng 334 25.345.000 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ 338 4.815.550 Cộng P/S 30.160.550 Số dư cuối kỳ DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết tài khoản 622 Tháng 2 năm 2002 áo thể thao Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số P/S STT Ngày tháng Nợ Có Phân bổ tiền lương cho các đối tượng 334 20.357.500 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ 338 3.867.925 Cộng P/S 24.225.425 Số dư cuối kỳ DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Sổ chi tiết tài khoản 627 Tháng 2 năm 2002 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số P/S STT Ngày tháng Nợ Có 1 19/2 CF dịch vụ mua ngoài tiền điện, nước, điện thoại 111 56.575.650 2 20/2 CF dịch vụ mua ngoài phục vụ cho phân xưởng 111 18.000.000 3 21/2 Trích KH TSCĐ cho phân xưởng 214 85.750.000 4 21/2 Phân bổ lương cho bộ phân QLPX 334 8.000.000 5 22/2 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ cho bộ phận QLPX 338 1.520.000 Cộng P/S 169.845.650 Số dư cuối kỳ DN: C.ty dệt May Hà Nội Địa chỉ: số 1 Mai Động Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có Tài khoản: 154 58.265.750 Ghi có các Tk đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng3 TK 621 238.935.485,5 TK 622 82.291.475 TK 627 169.845.650 Cộng số P/S Nợ 491.072.610,5 Tổng số P/ S Có 502.804.747,5 Số dư: Nợ 46.533.613 Có

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0285.doc
Tài liệu liên quan