Khảo sát sự ra hoa trong ống nghiệm cây dứa cạn (Catharanthus roseus) và dã yên thảo (Petunia hybrida)

TÓM TẮT Đề tài được thực hiện tại Bộ môn Công nghệ sinh học Đại học Nông Lâm Tp. HCM trên đối tượng cây hoa Dừa cạn và Dã yên thảo in vitro. Tiến hành nuôi cấy cây con trong môi trường cảm ứng ra hoa như sử dụng kết hợp TDZ với NAA, BA với NAA, tăng nồng độ KH PO và nồng độ đường, giảm nồng độ KNO . 2 4 3 Những kết quả thu được: Đối với cây Dừa cạn + Môi trường thích hợp nhất cho cây Dừa cạn in vitro ra hoa (đạt tỉ lệ 100%) là môi trường MS bổ sung 0,05 mg/l TDZ và 0,1 mg/l NAA. Cây ra nụ sau 58 ngày nuôi cấy và 68 ngày thì hoa nở, trung bình có 4 hoa/cây. + Môi trường MS bổ sung 0,1 mg/l TDZ và 0,1 mg/l NAA có tỉ lệ ra hoa thấp hơn đạt 33,33% nhưng có số hoa/cây cao nhất, 5,67 hoa/cây. Đối với cây Dã yên thảo + Trong môi trường MS chứa 340 mg/l KH PO (gấp 2 lần so với nồng độ 2 4 trong MS) và 40 g/l đường 100% cây ra nụ nhưng nụ không nở thành hoa. + Các thí nghiệm bổ sung TDZ hoặc BA kết hợp với NAA, tăng nồng độ KH PO và nồng độ đường, giảm nồng độ KNO đều không cảm ứng sự 2 4 3 hình thành nụ và hoa. MỤC LỤC Trang bìa i Lời cảm ơn .ii Tóm tắt .iii Mục lục iv Danh sách các bảng .vii Danh sách các hình viii PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1 1.1. Đặt vấn đề . 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu . 1 1.3. Giới hạn của đề tài 2 PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU . 3 2.1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU . 3 2.1.1. Giới thiệu về cây Dừa cạn . 3 2.1.2. Giới thiệu về cây Dã yên thảo .4 2.2. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ RA HOA NGOÀI TỰ NHIÊN . 6 2.2.1. Độ tuổi . 7 2.2.2. Yếu tố môi trường 7 2.2.2.1. Dinh dưỡng . 7 2.2.2.2. Nhiệt độ 7 2.2.2.3. Hiện tượng xuân hóa (hay sự thọ hàn) 8 2.2.2.4. Quang kỳ . 9 2.3. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ RA HOA IN VITRO 11 2.3.1. Độ tuổi . 12 2.3.2. Các chất điều hòa sinh trưởng . 13 2.3.3. Dinh dưỡng 15 2.3.4. Một số yếu tố khác . 16 2.4. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HOA IN VITRO 18 2.5. CÁC NGHIÊN CỨU RA HOA IN VITRO 19 2.5.1. Trên thế giới 19 2.5.2. Trong nước 21 PHẦN 3. NỘI DUNG VÀ PHưƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 22 3.1. Nội dung 22 3.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu 22 3.3. Vật liệu 22 3.4. Phương pháp nghiên cứu .23 3.4.1. Nội dung 1 23 3.4.1.1. Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của nồng độ TDZ và NAA đến sự ra hoa in vitro ở cây Dừa cạn .23 3.4.1.2. Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nồng độ BA và NAA đến sự ra hoa in vitro ở cây Dừa cạn 24 3.4.2. Nội dung 2 24 3.4.2.1. Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của nồng độ TDZ và NAA đến sự ra hoa in vitro ở cây Dã yên thảo .24 3.4.2.2. Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nồng độ BA và NAA đến sự ra hoa in vitro ở cây Dã yên thảo 24 3.4.2.3. Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của nồng độ KH PO đến sự ra hoa in 2 4 vitro ở cây Dã yên thảo 25 3.4.2.4. Thí nghiệm 4: Ảnh hưởng của nồng độ KNO3 đến sự ra hoa in vitro ở cây Dã yên thảo 25 3.4.2.5. Thí nghiệm 5: Ảnh hưởng của nồng độ đường đến sự ra hoa in vitro ở cây Dã yên thảo 26 3.4.2.6. Thí nghiệm 6: Ảnh hưởng của nồng độ KH PO và nồng độ đường 2 4 đến sự ra hoa in vitro ở cây Dã yên thảo .26 3.5. Các chỉ tiêu theo dõi .27 3.6. Xử lý số liệu 27 PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .28 4.1. Nội dung 1: Cây Dừa cạn in vitro 28 4.1.1. Thí nghiệm 1 28 4.1.2. Thí nghiệm 2 33 4.2. Nội dung 2: Cây Dã yên thảo in vitro . 35 4.2.1. Thí nhiệm 1 35 4.2.2. Thí nghiệm 2 36 4.2.3. Thí nghiệm 3 . 37 4.2.4. Thí nghiệm 4 . 38 4.2.5. Thí nghiệm 5 . 39 4.2.6. Thí nghiệm 6 .40 PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ . 44 5.1. Kết luận .44 5.2. Đề nghị .44 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC . Khảo sát sự ra hoa trong ống nghiệm cây dứa cạn (Catharanthus roseus) và dã yên thảo (Petunia hybrida)

pdf73 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2078 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khảo sát sự ra hoa trong ống nghiệm cây dứa cạn (Catharanthus roseus) và dã yên thảo (Petunia hybrida), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a, có thể những điều kiện môi trường khác như nhiệt độ, ánh sáng cần được kết hợp để đường biểu hiện vai trò này. 40 4.2.5. Thí nghiệm 6  Sự sinh trƣởng của cây Bảng 4.10. Ảnh hưởng của nồng độ KH2PO4 và nồng độ đường đến sự sinh trưởng của cây Dã yên thảo in vitro Nghiệm thức Nồng độ KH2PO4 (mg/l) Nồng độ đƣờng (g/l) Chiều cao cây (cm) Số lá (lá/cây) 30 ngày 60 ngày 30 ngày 60 ngày 1 (Đ/C) 170 30 15,67a 23,78a 25,22a 44,33a 2 340 40 6,67 b 13,22 b 30,56 b 80,00 de 3 510 40 5,83 c 12,11 b 30,67 b 76,11 cd 4 680 40 5,78 c 12,79 b 30,78 b 70,11 b 5 850 40 6,22b c 13,22 b 30,78 b 71,56 bc 6 340 50 6,27b c 12,89 b 30,89 b 89,11 f 7 510 50 5,92 c 12,79 b 30,78 b 84,00 e 8 680 50 5,78 c 11,78 b 31,44 bc 84,11 e 9 850 50 6,23 bc 13,00 b 34,33 cd 82,89 e 10 340 60 6,28 bc 12,22 b 37,78 ef 95,67 j 11 510 60 5,69 c 12,56 b 38,56 ef 94,22 j 12 680 60 5,70 c 11,44 b 40,78 f 94,11 j 13 850 60 5,96 c 12,56 b 36,11 de 92,68 j Ghi chú: Trong cùng một cột, các giá trị trung bình có kí tự theo sau giống nhau không có sự khác biệt về mặt thống kê (P > 0,05). Kết quả xử lí số liệu cho thấy sự khác biệt về chiều cao và số lá/cây giữa các nghiệm thức so với đối chứng có ý nghĩa về mặt thống kê. Sau 60 ngày nuôi cấy, chiều cao cây của các nghiệm thức tương đồng nhau và thấp hơn cây đối chứng, tuy nhiên khi tăng nồng độ KH2PO4 và nồng độ đường thì cây có sự phân nhánh, thân to khỏe, lá nhiều và xanh hơn. Số lá/cây ở các nghiệm thức 10, 11, 12 tương đồng nhau và nhiều nhất. Từ kết quả trên cho thấy môi trường MS chứa 60 g/l đường và tăng nồng độ KH2PO4 là môi trường thích hợp cho sự sinh trưởng của Dã yên thảo in vitro. 41  Sự ra hoa Bảng 4.11. Ảnh hưởng của nồng độ KH2PO4 và nồng độ đường đến sự ra hoa in vitro của cây Dã yên thảo Nghiệm thức Tỉ lệ cây ra nụ (%) Thời gian ra nụ (ngày) Số nụ/cây Tỉ lệ hoa nở (%) 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 13 0 a - - - 2 100 b 44,33 7,67 0 10 66,67 c 41,00 4,00 0 3 33,33 d 42,00 3,00 0 11 66,67 c 41,00 4,50 0 12 33,33 d 39,00 1,00 0 Ghi chú: Trong cùng một cột, các giá trị trung bình có kí tự theo sau giống nhau không có sự khác biệt về mặt thống kê (P > 0,05). Kết quả xử lí số liệu cho thấy tỉ lệ cây ra nụ ở các nghiệm thức 2, 3, 10, 11, 12 so với các nghiệm thức còn lại khác biệt có ý nghĩa về mặt thống kê. Tỉ lệ cây ra nụ cao nhất là ở nghiệm thức 2 và khác biệt so với các nghiệm thức 10 và 11, 3 và 12 tương đồng nhau. Sau 44 ngày cây Dã yên thảo in vitro hình thành nụ hoa, số nụ/cây cao nhất đạt 7 nụ, sự khác biệt về thời gian ra nụ và số nụ/cây giữa các nghiệm thức không có ý nghĩa về mặt thống kê. Như vậy, môi trường MS chứa 340 mg/l KH2PO4 và 40 g/l đường là thích hợp nhất cho sự hình thành nụ ở cây Dã yên thảo. có thể do Điều đáng lưu ý ở đây là tất cả các nụ trên đều tàn sau khoảng 7- 8 ngày mà không nở thành hoa. Sự tượng hoa đã xảy ra, chồi hoa được hình thành với đầy đủ các cơ quan như: đài hoa, cánh hoa, nhị hoa, lá noãn nhưng nụ không tăng trưởng và nở, Nguyên nhân của hiện tượng này không được rõ, có thể do thiếu một số chất dinh dưỡng. Sự thiếu hụt vi lượng (như Bo), sự tương tác giữa các chất điều hoà sinh trưởng nội sinh hay yếu tố gen cũng có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của nụ hoa. Sự nở hoa chỉ xảy ra khi chồi hoa đã trưởng thành và được thực hiện nhờ vận động cảm 42 ứng (như quang kỳ, nhiệt độ,…), có thể những điều kiện này chưa được đáp ứng nên nụ không nở. a1 a2 b2 b1 b3 Hình 4.4. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của Dã yên thảo in vitro a1, a2 : Nghiệm thức 1 và 2, 40 ngày sau cấy b1, b2, b3: Nụ hoa 45 ngày, 50 ngày, 55 ngày sau cấy 43 a c d b Hình 4.5: Cấu tạo của hoa Dã yên thảo in vitro a: Nụ hoa b: Các cơ quan hoa c: Lá noãn d: Nhị 44 PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 5.1. Kết luận Từ những kết quả thu được có thể đưa ra một số kết luận sau:  Đối với cây Dừa cạn - Môi trường thích hợp nhất để Dừa cạn ra hoa trong ống nghiệm là môi trường MS bổ sung 0,05 mg/l TDZ và 0,1 mg/l NAA. Ở nồng độ 0,1 mg/l NAA kết hợp với 0,1 hay 0,5 mg/l TDZ Dừa cạn cũng ra hoa nhưng tỉ lệ thấp hơn. - Cây Dừa cạn in vitro hình thành nụ sau 58 ngày nuôi cấy và sau 68 ngày thì hoa nở. Có 5 hoa/cây, hoa có đường kính 2 cm, độ bền là 2 -3 ngày. - Khi tăng nồng độ TDZ hoặc BA kết hợp với NAA thì sự sinh trưởng của cây giảm và ức chế ở nồng độ từ 1 – 2 mg/l.  Đối với cây Dã yên thảo - Nồng độ KH2PO4 340 mg/l và 40 g/l đường thích hợp nhất cho sự hình thành nụ sau 41 ngày nuôi cấy, có 7 nụ/cây và các nụ này đều tàn sau khoảng 7 - 8 ngày mà không nở thành hoa. - Bổ sung TDZ hoặc BA kết hợp với NAA, tăng nồng độ KH2PO4, giảm nồng độ KNO3 đều ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây và không cảm ứng được sự ra hoa in vitro. 5.2. Đề nghị Để có thể hoàn thiện được đề tài, chúng tôi xin đề nghị một số hướng nghiên cứu tiếp theo - Nghiên cứu ảnh hưởng đơn lẻ của các chất điều hòa sinh trưởng TDZ, BA, GA đến sự hình thành hoa trong ống nghiệm. - Các yếu tố khác như thời gian chiếu sáng, cường độ chiếu sáng, nhiệt độ trong giai đoạn hình thành nụ, giai đoạn nở hoa cũng cần được nghiên cứu thêm. - Nghiên cứu độ tuổi của mẫu cấy ảnh hưởng đến thời gian ra hoa. - Sử dụng mẫu cấy cắt bỏ ngọn để giảm chiều cao cây đồng thời cây phân nhiều nhánh, từ đó có nhiều hoa hơn. TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT 1. Trần Thị Dung, 2004. Bài giảng Trồng trọt đại cương 2. Phạm Hoàng Hộ, 2000. Cây cỏ Việt Nam, Quyển II (in lần 2). Nhà xuất bản trẻ 3. Dương Công Kiên, 2002. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia, Tp. HCM. 4. Hoàng Minh Tấn và Nguyễn Quang Thạch, 1996. Sinh lý thực vật (Bài giảng cao học và nghiên cứu sinh ngành trồng trọt - Bảo vệ thực vật – Di truyền giống). Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội, trang 169. 5. Mai Trần Ngọc Tiếng, 2001. Thực vật bậc cao. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia, Tp. HMC, trang 109 - 113 6. Bùi Minh Trí, 2003. Bài giảng Sinh lý thực vật 7. Bùi Trang Việt, 2000. Sinh lý thực vật đại cương, phần II: Phát triển. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia, Tp. HCM, trang 122 – 168, 298 – 308. TÀI LIỆU TIẾNG NƢỚC NGOÀI 8. Ralph Scorza, 1982. In vitro flowering, Horticultural reviews (Ralph Scorza), p. 106-119 9. Taiz and Zeiger, 1998, Plant Physiolog. Benjamin/ Cummings, Inc., p. 721. TÀI LIỆU TỪ INTERNET 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. %2C+zantedeschia+spp . 17. 18. 19. Yongsak Kachonpadungkitti, Supot Romchatngoen, Koji Hasegawa and Shigeru Hisajima, 2001. Efficient flower induction from cultured buckwheat (Fagopyrum esculentum L.) node segments in vitro. Plant Growth Regulation 35 (1), p. 37 – 45. eferrer=parent&backto=issue,5,14;journal,42,145;linkingpublicationresults,1:100329,1 20. W. L. Koh and C. S. Loh, 2000.Direct somatic embryogenesis, plant regeneration and in vitro flowering in rapid-cycling Brassica napus. Plant Cell Reports,Vol. 19, No. 12Pages: 1177 – 1183. eferrer=parent&backto=issue,8,17;journal,67,254;linkingpublicationresults,1:100383,1 21. Wei - Chin Chang and Yue – Ie Hsing, 1980.In vitro flowering of embryoids derived from mature root callus of ginseng (Panax ginseng). Nature 284, 341 – 342. F64139F0A02B4ED08BC3D74F30E 22. W. Tang, 1999. High-frequency plant regeneration via somatic embryogenesis and organogenesis and in vitro flowering of regeneration plantlets in Panax ginseng. Plant Cell Report, 19: 727- 732 23. Kostenyuk , B. J. Oh , I. S. So, 1999. Induction of early flowering in Cymbidium niveo- marginatum Mak in vitro. Plant Cell Reports, Vol. 19, No. 1, pp. 1-5. rrer=parent&backto=issue,1,17;journal,74,250;linkingpublicationresults,1:100383,1 24. Chen Chang and Wei-Chin Chang, 2003.Cytokinins promotion of flowering in Cymbidium ensifolium var. misericors in vitro. Plant Growth Regulation ,pp: 217 - 221 rer=parent&backto=issue,3,10;journal,26,143;linkingpublicationresults,1:100329,1 25. Chung-Chih Lin, Chuoun-Sea Lin and Wei-Chin Chang, 2002. In vitro flowering of Bambusa edulis and subsequent plantlet survival. Plant Cell, Tissue and Organ Culture 72: 71- 78. errer=parent&backto=issue,10,16;journal,37,238;linkingpublicationresults,1:100327,1 26. Franklin G; Pius P.K.; Ignacimuthu S., 2000. Factors affecting in vitro flowering and fruiting of green pea (Pisum sativum L.). Euphytica, Volume 115, Number 1, 2000, pp. 65- 74(10) sionid=nlnbbm89o5gs.alice 27. Wang G.Y.; Yuan M.F.; Hong Y, 2002. In vitrro flowering induction in rose. In Vitro Cellular and Development Biology - Plant, Volume 38, Number 5, pp. 513-518(6) 28. Vincent Dielen, Violaine Lecouvet, Samuel Dupont and Jean-Marie Kinet, 2000. In vitro control of floral transition in tomato (Lycopersicon esculentum Mill.), the model for autonomously flowering plants, using the late flowering uniflora mutant. Journal of Experimetal Botany, Vol. 52, No. 357, pp. 715-723 29. G. R. Rout and P. Das, 1994. Somatic embryogenesis and in vitro flowering of 3 species of bamboo. Plant Cell Reports 13: 683-686. www.low-cost-medication.com/ 110/somatic-embryogenesis-of-bamboo.html 30. Rajani S. Nadgauda, C. K. John, V. A. Parasharami, M. S. Joshi & A. F. Mascarenhas, 1997. A comparidon of in vitro with flowering in bamboo: Bambusa arundinace. Plant Cell, Tissue and Organ Culture 48: 181-188. www.springerlink.com/index/H2072P5256J53412.pdf 31. H. B. Jumin, M. Ahmad, 1999. High-frequency in vitro flowering of Murraya paniculata (L). Jack. Plant Cell Reports, Vol. 18, No. 9, pp. 764-768. www.springerlink.com/index/T3TQPEN8CGKDRE3J.pdf 32. S. Sudhakaran, V. Sivasankari, 2002. In vitro flowering Response of Ocimum basilicum L. Plant Biotechnology, Vol. 4 (4), pp. 181-183. www.jplantbiotech.com/journal_dir/ pdf_files/vol4_4/vol4_4pp179.pdf PHỤ LỤC 1 Thành phần môi trƣờng MS ( Murashige và Skoog, 1962)  Agar 7,5 g/l  pH môi trƣờng ( trước khi hấp) 5,8 Nguyên tố Nồng độ (mg/l) Nguyên tố đa lƣợng CaCl2 332,02 KNO3 1900,00 KH2PO4 170,00 NH4NO3 1650,00 MgSO4.7H2O 180,54 Nguyên tố vi lƣợng CoCl2.6H2O 0,025 CuSO4.5H2O 0,025 H3BO3 6,20 KI 0,83 MnSO4.H2O 16,90 Na2MoO4.H2O 0,25 ZnSO4.H2O 8,60 Vitamine & aminoacid Glycine 2,00 Myo-Inositol 100 Nicotinic acid 0,50 Pyridoxine HCl 0,50 Thiamine-HCl 0,10 FeNaEDTA 36,70 PHỤ LỤC 2 1. Nội dung 1 1.1. Thí nghiệm 1  Chiều cao cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN1VINCA.CCC60ngay Level codes: TN1VINCA.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 85.981481 5 17.196296 12.613 .0000 Within groups 65.444444 48 1.363426 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 151.42593 53 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN1VINCA.CCC60ngay by TN1VINCA.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 6 9 4.2777778 X 5 9 4.4444444 X 4 9 6.3333333 X 3 9 6.5555556 X 2 9 6.8888889 XX 1 9 7.7222222 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 0.83333 1.10699 1 - 3 1.16667 1.10699 * 1 - 4 1.38889 1.10699 * 1 - 5 3.27778 1.10699 * 1 - 6 3.44444 1.10699 * 2 - 3 0.33333 1.10699 2 - 4 0.55556 1.10699 2 - 5 2.44444 1.10699 * 2 - 6 2.61111 1.10699 * 3 - 4 0.22222 1.10699 3 - 5 2.11111 1.10699 * 3 - 6 2.27778 1.10699 * 4 - 5 1.88889 1.10699 * 4 - 6 2.05556 1.10699 * 5 - 6 0.16667 1.10699 ----------------------------------------------------------------------- denotes a statistically significant difference.  Số lá/cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN1VINCA.sola60ngay Level codes: TN1VINCA.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 2465.4259 5 493.08519 37.071 .0000 Within groups 638.4444 48 13.30093 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 3103.8704 53 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN1VINCA.sola60ngay by TN1VINCA.NT ----------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 6 9 11.000000 X 5 9 14.555556 X 4 9 18.000000 X 3 9 21.666667 X 2 9 24.555556 X 1 9 31.666667 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 7.11111 3.45754 * 1 - 3 10.0000 3.45754 * 1 - 4 13.6667 3.45754 * 1 - 5 17.1111 3.45754 * 1 - 6 20.6667 3.45754 * 2 - 3 2.88889 3.45754 2 - 4 6.55556 3.45754 * 2 - 5 10.0000 3.45754 * 2 - 6 13.5556 3.45754 * 3 - 4 3.66667 3.45754 * 3 - 5 7.11111 3.45754 * 3 - 6 10.6667 3.45754 * 4 - 5 3.44444 3.45754 4 - 6 7.00000 3.45754 * 5 - 6 3.55556 3.45754 * ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference.  Tỉ lệ cây ra nụ One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TLRN1VI.Tlranu Level codes: TLRN1VI.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 22777.778 5 4555.5556 999.999 .0000 Within groups .000 12 .0000 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 22777.778 17 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TLRN1VI.Tlranu by TLRN1VI.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 X 5 3 .000000 X 6 3 .000000 X 3 3 33.333333 X 4 3 33.333333 X 2 3 100.000000 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 -100.000 0.00000 * 1 - 3 -33.3333 0.00000 * 1 - 4 -33.3333 0.00000 * 1 - 5 0.00000 0.00000 1 - 6 0.00000 0.00000 2 - 3 66.6667 0.00000 * 2 - 4 66.6667 0.00000 * 2 - 5 100.000 0.00000 * 2 - 6 100.000 0.00000 * 3 - 4 0.00000 0.00000 3 - 5 33.3333 0.00000 * 3 - 6 33.3333 0.00000 * 4 - 5 33.3333 0.00000 * 4 - 6 33.3333 0.00000 * 5 - 6 0.00000 0.00000 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference.  Thời gian ra nụ One-Way Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------- Data: TGVINCA1.tgranu Level codes: TGVINCA1.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ----------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ----------------------------------------------------------------------- Between groups 35.416667 2 17.708333 1.864 .2102 Within groups 85.500000 9 9.500000 ----------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 120.91667 11 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TGVINCA1.tgranu by TGVINCA1.NT ---------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ---------------------------------------------------------------------- 2 6 58.166667 X 3 3 59.000000 X 4 3 62.333333 X ---------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 2 - 3 -0.83333 4.93160 2 - 4 -4.16667 4.93160 3 - 4 -3.33333 5.69452 ---------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference.  Thời gian hoa nở One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TGVINCA1.tghoano Level codes: TGVINCA1.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 21.50000 2 10.750000 .578 .5807 Within groups 167.50000 9 18.611111 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 189.00000 11 0 missing value(s) have been excluded.  Số hoa/cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: SOHOA1VI.sohoa_cay Level codes: SOHOA1VI.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 16.816667 2 8.4083333 14.414 .0033 Within groups 4.083333 7 .5833333 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 20.900000 9 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for SOHOA1VI.sohoa_cay by SOHOA1VI.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 4 3 2.3333333 X 2 4 4.2500000 X 3 3 5.6666667 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 2 - 3 -1.41667 1.37976 * 2 - 4 1.91667 1.37976 * 3 - 4 3.33333 1.47503 * ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 21.2. Thí nghiệm 2  Chiều cao cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN2VINCA.CCC60ngay Level codes: TN2VINCA.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 118.32747 10 11.832747 14.863 .0000 Within groups 70.06000 88 .796136 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 188.38747 98 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN2VINCA.CCC60ngay by TN2VINCA.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 6 9 4.0555556 X 11 9 4.9444444 X 5 9 5.1111111 X 10 9 5.3888889 XX 4 9 5.6666667 XXX 9 9 6.2222222 XXX 8 9 6.4555556 XX 3 9 6.5000000 XX 7 9 6.7777778 X 2 9 7.7111111 X 1 9 7.7222222 X -------------------------------------------------------------------------------  Số lá/cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN2VINCA.sola60ngay Level codes: TN2VINCA.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 3821.8788 10 382.18788 16.353 .0000 Within groups 2056.6667 88 23.37121 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 5878.5455 98 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN2VINCA.sola60ngay by TN2VINCA.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 6 9 11.222222 X 5 9 13.000000 X 11 9 14.111111 XX 10 9 17.888889 XX 4 9 18.555556 XXX 8 9 20.111111 XX 3 9 21.555556 XX 9 9 22.777778 XX 7 9 27.222222 XX 2 9 27.888889 X 1 9 31.666667 X -------------------------------------------------------------------------------  Tỉ lệ cây ra nụ One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TLRN2VI.TLcayranu Level codes: TLRN2VI.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 1666.6667 1 1666.6667 999.999 .0000 Within groups .0000 4 .0000 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 1666.6667 5 27 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TLRN2VI.TLcayranu by TLRN2VI.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 X 6 3 33.333333 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 6 -33.3333 0.00000 * ------------------------------------------------------------------------------- denotes a statistically significant difference.  Thời gian ra nụ One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TGVINCA2.tgranu Level codes: TGVINCA2.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 5642.6667 1 5642.6667 8464.000 .0000 Within groups 2.6667 4 .6667 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 5645.3333 5 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TGVINCA2.tgranu by TGVINCA2.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 X 6 3 61.333333 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 6 -61.3333 1.85162 * -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference.  Số hoa/cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: SOHOA2VI.sohoa_cay Level codes: SOHOA2VI.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups .6666667 1 .6666667 1.000 .3739 Within groups 2.6666667 4 .6666667 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 3.3333333 5 27 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for SOHOA2VI.sohoa_cay by SOHOA2VI.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .0000000 X 7 3 .6666667 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 7 -0.66667 1.85162 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 1. Nội dung 2 1.1. Thí nghiệm 1  Chiều cao cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN1PE.CCC60ngay Level codes: TN1PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 2215.1898 5 443.03796 115.227 .0000 Within groups 184.5556 48 3.84491 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 2399.7454 53 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN1PE.CCC60ngay by TN1PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 6 9 4.111111 X 5 9 6.277778 X 4 9 7.833333 X 3 9 11.333333 X 2 9 12.722222 X 1 9 23.777778 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 11.0556 1.85896 * 1 - 3 12.4444 1.85896 * 1 - 4 15.9444 1.85896 * 1 - 5 17.5000 1.85896 * 1 - 6 19.6667 1.85896 * 2 - 3 1.38889 1.85896 2 - 4 4.88889 1.85896 * 2 - 5 6.44444 1.85896 * 2 - 6 8.61111 1.85896 * 3 - 4 3.50000 1.85896 * 3 - 5 5.05556 1.85896 * 3 - 6 7.22222 1.85896 * 4 - 5 1.55556 1.85896 4 - 6 3.72222 1.85896 * 5 - 6 2.16667 1.85896 * ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference.  Số lá/cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN1PE.sola60ngay Level codes: TN1PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 5486.9815 5 1097.3963 41.411 .0000 Within groups 1272.0000 48 26.5000 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 6758.9815 53 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN1PE.sola60ngay by TN1PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 6 9 15.444444 X 5 9 17.555556 X 4 9 28.333333 X 3 9 32.222222 XX 2 9 36.000000 X 1 9 44.333333 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 8.33333 4.88033 * 1 - 3 12.1111 4.88033 * 1 - 4 16.0000 4.88033 * 1 - 5 26.7778 4.88033 * 1 - 6 28.8889 4.88033 * 2 - 3 3.77778 4.88033 2 - 4 7.66667 4.88033 * 2 - 5 18.4444 4.88033 * 2 - 6 20.5556 4.88033 * 3 - 4 3.88889 4.88033 3 - 5 14.6667 4.88033 * 3 - 6 16.7778 4.88033 * 4 - 5 10.7778 4.88033 * 4 - 6 12.8889 4.88033 * 5 - 6 2.11111 4.88033 ------------------------------------------------------------------------------- denotes a statistically significant difference. 2.2. Thí nghiệm 2  Chiều cao cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN2PE.CCC60ngay Level codes: TN2PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 3691.2475 10 369.12475 260.559 .0000 Within groups 124.6667 88 1.41667 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 3815.9141 98 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN2PE.CCC60ngay by TN2PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 6 9 3.277778 X 5 9 3.666667 X 11 9 4.277778 XX 9 9 4.888889 XX 10 9 5.444444 X 4 9 5.944444 XX 8 9 6.611111 X 3 9 8.111111 X 7 9 14.111111 X 2 9 15.166667 X 1 9 23.777778 X -------------------------------------------------------------------------------  Số lá/cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN2PE.sola60ngay Level codes: TN2PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 11967.131 10 1196.7131 84.099 .0000 Within groups 1252.222 88 14.2298 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 13219.354 98 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN2PE.sola60ngay by TN2PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 5 9 11.888889 X 6 9 12.000000 X 11 9 12.333333 X 10 9 13.333333 XX 4 9 15.333333 XXX 9 9 15.888889 XXX 3 9 18.000000 XX 8 9 19.222222 X 2 9 34.111111 X 7 9 36.666667 X 1 9 44.333333 X ------------------------------------------------------------------------------- 2.3. Thí nghiệm 3  Chiều cao cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN3PE.CCC60ngays Level codes: TN3PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 492.31111 4 123.07778 37.296 .0000 Within groups 132.00000 40 3.30000 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 624.31111 44 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN3PE.CCC60ngays by TN3PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 5 9 14.333333 X 4 9 15.222222 X 3 9 17.333333 X 2 9 18.111111 X 1 9 23.777778 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 5.66667 1.73114 * 1 - 3 6.44444 1.73114 * 1 - 4 8.55556 1.73114 * 1 - 5 9.44444 1.73114 * 2 - 3 0.77778 1.73114 2 - 4 2.88889 1.73114 * 2 - 5 3.77778 1.73114 * 3 - 4 2.11111 1.73114 * 3 - 5 3.00000 1.73114 * 4 - 5 0.88889 1.73114 ------------------------------------------------------------------------------- denotes a statistically significant difference.  Số lá/cây One-Way Analysis of Variance Data: TN3PE.sola60ngay Level codes: TN3PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 2063.4667 4 515.86667 64.618 .0000 Within groups 319.3333 40 7.98333 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 2382.8000 44 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN3PE.sola60ngay by TN3PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 4 9 25.888889 X 5 9 27.000000 X 3 9 27.888889 X 2 9 31.222222 X 1 9 44.333333 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 13.1111 2.69258 * 1 - 3 16.4444 2.69258 * 1 - 4 18.4444 2.69258 * 1 - 5 17.3333 2.69258 * 2 - 3 3.33333 2.69258 * 2 - 4 5.33333 2.69258 * 2 - 5 4.22222 2.69258 * 3 - 4 2.00000 2.69258 3 - 5 0.88889 2.69258 4 - 5 -1.11111 2.69258 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 2.4. Thí nghiệm 4  Chiều cao cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN4PE.CCC60ngays Level codes: TN4PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 1205.9111 4 301.47778 20.904 .0000 Within groups 576.8889 40 14.42222 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 1782.8000 44 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN4PE.CCC60ngays by TN4PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 1 9 10.666667 X 2 9 12.777778 X 3 9 17.222222 X 4 9 22.555556 X 5 9 23.777778 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 -2.11111 3.61903 1 - 3 -6.55556 3.61903 * 1 - 4 -11.8889 3.61903 * 1 - 5 -13.1111 3.61903 * 2 - 3 -4.44444 3.61903 * 2 - 4 -9.77778 3.61903 * 2 - 5 -11.0000 3.61903 * 3 - 4 -5.33333 3.61903 * 3 - 5 -6.55556 3.61903 * 4 - 5 -1.22222 3.61903 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference.  Số lá/cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN4PE.sola60ngay Level codes: TN4PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 3621.2000 4 905.30000 67.420 .0000 Within groups 537.1111 40 13.42778 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 4158.3111 44 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN4PE.sola60ngay by TN4PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 2 9 17.777778 X 1 9 22.777778 X 3 9 26.000000 XX 4 9 27.333333 X 5 9 44.333333 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 5.00000 3.49203 * 1 - 3 -3.22222 3.49203 1 - 4 -4.55556 3.49203 * 1 - 5 -21.5556 3.49203 * 2 - 3 -8.22222 3.49203 * 2 - 4 -9.55556 3.49203 * 2 - 5 -26.5556 3.49203 * 3 - 4 -1.33333 3.49203 3 - 5 -18.3333 3.49203 * 4 - 5 -17.0000 3.49203 * ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 2.5. Thí nghiệm 5  Chiều cao cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN5PE.CCC60ngay Level codes: TN5PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 860.55556 3 286.85185 66.516 .0000 Within groups 138.00000 32 4.31250 ----------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 998.55556 35 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN5PE.CCC60ngay by TN5PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 3 9 11.666667 X 4 9 12.555556 X 2 9 13.555556 X 1 9 23.777778 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 10.2222 1.99451 * 1 - 3 12.1111 1.99451 * 1 - 4 11.2222 1.99451 * 2 - 3 1.88889 1.99451 2 - 4 1.00000 1.99451 3 - 4 -0.88889 1.99451 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference.  Số lá/cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN5PE.sola60ngay Level codes: TN5PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------Between groups 5667.2222 3 1889.0741 36.387 .0000 Within groups 1661.3333 32 51.9167 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 7328.5556 35 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN5PE.sola60ngay by TN5PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 1 9 44.333333 X 2 9 68.555556 X 3 9 74.444444 X 4 9 75.111111 X ------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 -24.2222 6.92031 * 1 - 3 -30.1111 6.92031 * 1 - 4 -30.7778 6.92031 * 2 - 3 -5.88889 6.92031 2 - 4 -6.55556 6.92031 3 - 4 -0.66667 6.92031 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 2.6. Thí nghiệm 6  Chiều cao cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN6PE.CCC60ngay Level codes: TN6PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 1078.9744 12 89.914530 15.499 .0000 Within groups 603.3333 104 5.801282 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 1682.3077 116 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN6PE.CCC60ngay by TN6PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 12 9 11.444444 X 8 9 11.777778 X 3 9 12.111111 X 10 9 12.222222 X 11 9 12.555556 X 13 9 12.555556 X 4 9 12.777778 X 7 9 12.777778 X 6 9 12.888889 X 9 9 13.000000 X 2 9 13.222222 X 5 9 13.222222 X 1 9 23.777778 X -------------------------------------------------------------------------------  Số lá/cây One-Way Analysis of Variance ------------------------------------------------------------------------------- Data: TN6PE.sola60ngay Level codes: TN6PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance ------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level ------------------------------------------------------------------------------- Between groups 21680.803 12 1806.7336 72.350 .0000 Within groups 2597.111 104 24.9722 ------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 24277.915 116 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TN6PE.sola60ngay by TN6PE.NT ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 1 9 44.333333 X 4 9 70.111111 X 5 9 71.555556 XX 3 9 76.111111 XX 2 9 80.000000 XX 9 9 82.888889 X 7 9 84.000000 X 8 9 84.111111 X 6 9 89.111111 X 12 9 94.111111 X 11 9 94.222222 X 13 9 94.666667 X 10 9 95.666667 X -------------------------------------------------------------------------------  Tỉ lệ cây ra nụ One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: TLRN6PE.Tlcayranu Level codes: TLRN6PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 18333.333 5 3666.6667 999.999 .0000 Within groups .000 12 .0000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 18333.333 17 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TLRN6PE.Tlcayranu by TLRN6PE.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 X 3 3 33.333333 X 12 3 33.333333 X 10 3 66.666667 X 11 3 66.666667 X 2 3 100.000000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 -100.000 0.00000 * 1 - 3 -33.3333 0.00000 * 1 - 10 -66.6667 0.00000 * 1 - 11 -66.6667 0.00000 * 1 - 12 -33.3333 0.00000 * 2 - 3 66.6667 0.00000 * 2 - 10 33.3333 0.00000 * 2 - 11 33.3333 0.00000 * 2 - 12 66.6667 0.00000 * 3 - 10 -33.3333 0.00000 * 3 - 11 -33.3333 0.00000 * 3 - 12 0.00000 0.00000 10 - 11 0.00000 0.00000 10 - 12 33.3333 0.00000 * 11 - 12 33.3333 0.00000 * -------------------------------------------------------------------------------- denotes a statistically significant difference.  Thời gian ra nụ One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: NU6PE.tgranu Level codes: NU6PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 29.333333 4 7.333333 .383 .8126 Within groups 76.666667 4 19.166667 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 106.00000 8 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for NU6PE.tgranu by NU6PE.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 12 1 39.000000 X 10 2 41.000000 X 11 2 41.000000 X 3 1 42.000000 X 2 3 44.333333 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 2 - 3 2.33333 14.0406 2 - 10 3.33333 11.1001 2 - 11 3.33333 11.1001 2 - 12 5.33333 14.0406 3 - 10 1.00000 14.8923 3 - 11 1.00000 14.8923 3 - 12 3.00000 17.1962 10 - 11 0.00000 12.1595 10 - 12 2.00000 14.8923 11 - 12 2.00000 14.8923 -------------------------------------------------------------------------------- denotes a statistically significant difference.  Số nụ One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: NU6PE.sonu Level codes: NU6PE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 43.722222 4 10.930556 .855 .5587 Within groups 51.166667 4 12.791667 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 94.888889 8 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for NU6PE.sonu by NU6PE.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 12 1 1.0000000 X 3 1 3.0000000 X 10 2 4.0000000 X 11 2 4.5000000 X 2 3 7.6666667 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 2 - 3 4.66667 11.4703 2 - 10 3.66667 9.06809 2 - 11 3.16667 9.06809 2 - 12 6.66667 11.4703 3 - 10 -1.00000 12.1661 3 - 11 -1.50000 12.1661 3 - 12 2.00000 14.0482 10 - 11 -0.50000 9.93360 10 - 12 3.00000 12.1661 11 - 12 3.50000 12.1661 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLE HONG THUY TIEN - 02126154.pdf
Tài liệu liên quan