Khóa luận Ảnh hưởng của các chất điều hòa sinh trưởng đến quá trình nuôi cấy in vitro của hai giống Lan dendrobium và cymbidium

TÓM TẮT KHOÁ LUẬN "ẢNH HưỞNG CỦA CÁC CHẤT ĐIỀU HOÀ SINH TRưỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH NUÔI CẤY IN VITRO CỦA 2 GIỐNG LAN DENDROBIUM VÀ CYMBIDIUM" Đối tượng nghiên cứu: - Là 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium. Đây là những giống lan được trồng nhiều ở Việt Nam và đem lại lợi nhuận kinh tế cao. Mục đích nghiên cứu: - Sử dụng các chất kích thích sinh trưởng BA, TDZ, NAA ở các nồng độ khác nhau bổ sung vào môi trường nuôi cấy nhằm xác định tỉ lệ thích hợp nhất để đạt được kết quả nhân giống in vitro cao trên 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium. Phương pháp nghiên cứu: - Trên mỗi giống lan thực hiện 2 thí nghiệm, các thí nghiệm được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên, 3 lần gặp lại. Kết quả đạt được: - Môi trường nuôi cấy có bổ sung 1mg/l TDZ và 0.5mg/l NAA cho thấy khả năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi cao nhất trên cả 2 giống lan. - Môi trường nuôi cấy có kết hợp giữa chất điều hoà sinh trưởng BA và NAA hoặc TDZ và NAA cho thấy kết quả hình thành phôi soma, protocorm và chồi cao hơn so với sử dụng riêng lẽ chất điều hoà sinh trưởng sinh trưởng BA hoặc TDZ. 4 MỤC LỤC Nội dung . Trang Trang tựa .i Lời cảm tạ .ii Tóm tắt nội dung .iii Mục lục iv Danh sách các bảng vii Danh sách các biểu đồ .viii Danh sách các hình ảnh .ix Danh sách các chữ viết tắt .xi PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1 1.1. Đặt vấn đề . 1 1.2. Mục đích nghiên cứu 2 1.3. Yêu cầu .2 PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 2.1 Giới thiệu chung về cây hoa lan 3 2.1.1 Tình hình sản xuất lan trên thế giới và ở Việt Nam 3 2.1.1.1. Tình hình sản xuất lan trên thế giới 3 2.1.1.2. Tình hình sản xuất lan ở Việt Nam . 3 2.1.2. Giới thiệu chung về giống lan Cymbidium . 5 2.1.2.1. Phân loại 5 2.1.2.2. Đặc điểm hình thái 5 2.1.2.3. Điều kiện sinh thái 6 2.1.3. Giới thiệu chung về giống lan Dendrobium . 7 2.1.3.1. Phân loại . 7 2.1.3.2. Đặc điểm hình thái . 7 2.1.3.3. Điều kiện sinh thái 8 2.2. Các kỹ thuật nhân giống trên cây lan . 11 2.2.1. Giao phấn 11 2.2.2 Phương pháp chiết tách . 11 5 2.2.3. Kỹ thuật nhân giống in vitro 11 2.2.3.1. Lịch sử 11 2.2.3.2. Các kỹ thuật nhân giống in vitro . 12 2.2.3.3. Tiến trình nhân giống in vitro . 14 2.2.3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhân giống in vitro . 14 2.2.3.5. Ứng dụng của kỹ thuật nuôi cấy mô . 15 2.3. Vai trò các chất điều hòa sinh trưởng . 16 2.3.1. Auxin 16 2.3.1.1. Lịch sử phát hiện ra auxin . 16 2.3.1.2. Giới thiệu về NAA 17 2.3.1.3. Vai trò của auxins . 17 2.3.2. Cytokinin 18 2.3.2.1. Lịch sử phát hiện ra cytokinin 18 2.3.2.2. Giới thiệu về BA . 18 2.3.2.3. Giới thiệu về TDZ . 19 2.3.2.4. Vai trò của cytokinin 19 2.4. Những nghiên cứu về nuôi cấy in vitro trên 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium . 19 2.4.1. Giống lan Cymbidium . 19 2.4.2. Giống lan Dendrobium .20 2.5. Giới thiệu về phôi soma và protocorm .21 2.5.1. Giới thiệu về phôi soma 21 2.5.1.1. Khái niệm 21 2.5.1.2. Đặc điểm .21 2.5.1.3. Phân loại .21 2.5.1.4. Các loại phôi .21 2.5.1.5. Vai trò .22 2.5.2. Giới thiệu về protocorm .22 2.5.2.1. Khái niệm 22 2.5.2.2. Đặc điểm .22 2.5.2.3. Vai trò .23 6 PHẦN 3: VẬT LIỆU VÀ PHưƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 24 3.1. Vật liệu nghiên cứu 24 3.2. Phương pháp .25 3.2.1. Bố trí thí nghiệm .25 3.2.1.1. Nội dung 1: Trên giống lan Cymbidium .25 3.2.1.2. Nội dung 2: Trên giống lan Dendrobium .27 3.3.2. Các chỉ tiêu theo dõi 28 3.3.2.1. Sau 60 ngày nuôi cấy 28 3.3.2.2. Sau 90 ngày nuôi cấy 29 3.2.4. Phân tích thống kê 29 PHẦN 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN . 30 4.1. Giống lan Cymbidium . 30 4.1.1. Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của BA và NAA lên quá trình nuôi cấy in vitro của giống lan Cymbidium . 30 4.1.2. Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của TDZ và NAA lên quá trình nuôi cấy in vitro của lan Cymbidium . 35 4.2. Lan Dendrobium .40 4.2.1. Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của BA và NAA lên quá trình nuôi cấy in vitro của cây lan Dendrobium .40 4.2.2. Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của TDZ và NAA lên quá trình nuôi cấy in vitro của cây lan Dendrobium .45 4.3. Nhận xét chung . 51 4.3.1. So sánh giữa các môi trường nuôi cấy in vitro lên sự hình thành phôi soma, protocorm và chồi trên 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium 51 4.3.2. So sánh khả năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi giữa 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium . 52 PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 55 5.1. Kết luận 55 5.2. Đề nghị . 55 TÀI LIỆU THAM KHẢO 56 PHỤ LỤC . 58 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT ĐIỀU HÕA SINH TRƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH NUÔI CẤY IN VITRO CỦA HAI GIỐNG LAN DENDROBIUM VÀ CYMBIDIUM .

pdf89 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2148 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Ảnh hưởng của các chất điều hòa sinh trưởng đến quá trình nuôi cấy in vitro của hai giống Lan dendrobium và cymbidium, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ai đoạn này ta chỉ quan sát sự sinh trƣởng và phát triển của chồi. Bảng 4.6: Ảnh hƣởng của BA và NAA đến sự sinh trƣởng và phát triển chồi lan Dendrobium in vitro sau 90 ngày nuôi cấy Nghiệm thức Số chồi Số lá Số rễ Chiều cao / mẫu cấy / chồi / chồi chồi(cm) ½ MS 4.11 A 2.00 AB 1.89 F 2.83 F ½ MS + 1mg/l BA 5.22 AB 2.15 B 0.77 D 2.51 F ½ MS + 3mg/l BA 6.44 BC 2.12 B 0.66 CD 1.73 CD ½ MS + 5mg/l BA 7.22 CD 2.13 B 0.39 A 1.52 BC ½ MS + 7mg/l BA 8.00 DE 1.68 A 0.34 A 1.30 AB ½ MS + 10mg/l BA 9.33 F 1.67 A 0.30 A 1.21 AB ½ MS+1mg/lBA+0.5mg/lNAA 6.56 C 2.11 B 1.23 E 2.12 E ½ MS+3mg/lBA+0.5mg/lNAA 7.22 CD 2.33 B 1.86 D 1.97 DE ½ MS+5mg/lBA+0.5mg/lNAA 8.00 DE 2.29 B 0.64 BCD 1.91 DE ½ MS+7mg/lBA+0.5mg/lNAA 9.11 EF 2.06 B 0.49 ABC 1.30 AB ½ MS+10mg/lBA+0.5mg/lNAA 10.22 F 1.64 A 0.40 AB 0.98 A CV% 0.88% 1% 1.84% 1.1% *Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05. 55 Nhận xét: *Số lƣợng chồi: Qua bảng trắc nghiệm phân hạng cho thấy có sự khác biệt giữa các yếu tố môi trƣờng lên quá trình hình thành chồi ở giai đoạn 90 ngày nuôi cấy. Số chồi tăng rất cao trên môi trƣờng có bổ sung nồng độ BA cao và tăng cao hơn khi ta bổ sung kết hợp BA và NAA vào môi trƣờng nuôi cấy: - Ở môi trƣờng ½ MS + 7mg/l BA số chồi: 8.00 - Ở môi trƣờng ½ MS + 7mg/l BA + 0.5mg/l NAA số chồi: 9.11 - Ở môi trƣờng ½ MS + 10mg/l BA số chồi: 9.33 - Ở môi trƣờng ½ MS + 10mg/l BA + 0.5mg/l NAA số chồi: 10.22 Nhƣ vậy ở giai đoạn sau 90 ngày nuôi cấy BA và NAA có ảnh hƣởng lớn đến khả năng hình thành chồi. *Số lƣợng lá, rễ và chiều cao chồi: - Số lá: Đối với lan Dendrobium cũng giống Cymbidium, càng tăng nồng độ BA thì số lƣợng lá không tăng cao và có thể giảm. - Số rễ: Không chỉ ở môi trƣờng ½ MS có sự hình thành rễ mà ở các môi trƣờng khác cũng có sự hình thành rễ dù không cao bằng môi trƣờng đối chứng (1/2 MS). Chứng tỏ lan Dendrobium nhậy cảm với NAA trong sự hình thành rễ dù NAA ở nồng độ thấp. - Chiều cao chồi: Bảng 4.6 cho thấy ở môi trƣờng ½ MS chiều cao chồi cao nhất và thấp dần ở các môi trƣờng có bổ sung BA cao. Hình 4.11: Chồi lan Cymbidium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro trên môi trƣờng có bổ sung BA 56 Hình 4.12: Chồi lan Dendrobium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro trên môi trƣờng có bổ sung BA và NAA 4.2.2. Thí nghiệm 2: Ảnh hƣởng của TDZ và NAA lên quá trình nuôi cấy in vitro của cây lan Dendrobium Sau 60 ngày nuôi cấy, kết quả thí nghiệm cho thấy các nghiệm thức đều cho kết quả tốt. Trong môi trƣờng có bổ sung kích thích tố TDZ hoặc TDZ kết hợp NAA thì khả năng hình phôi soma, protocorm và chồi đƣợc kích thích mạnh. 57 Bảng 4.7: Ảnh hƣởng của TDZ và NAA đến khả năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi lan Dendrobium sau 60 ngày nuôi cấy in vitro Nghiệm thức Số phôi soma Số protocorm Số chồi Chiều cao / mẫu cấy / mẫu cấy / mẫu cấy chồi (cm) ½ MS 0 A 2.00 A 2.89 AB 1.56 C ½ MS+0.05mg/l TDZ 4.56 B 4.56 BC 4.56 C 1.21 BC ½ MS+0.1mg/l TDZ 6.00 C 5.56 BC 2.22 A 0.87 AB ½ MS+0.5mg/l TDZ 7.44 D 6.89 DE 2.56 A 0.67 A ½ MS+1mg/l TDZ 8.89 E 7.33 B 3.00 AB 0.59 A ½ MS+0.05mg/l TDZ+0.5mg/l NAA 4.44 B 4.33 CD 3.89 BC 1.22 BC ½ MS+0.1mg/l TDZ+0.5mg/l NAA 5.00 BC 5.78 E 5.00 CD 0.93 AB ½ MS+0.5mg/l TDZ+0.5mg/l NAA 8.44 DE 9.33 B 6.11 D 0.72 A ½ MS+1mg/l TDZ+0.5mg/l NAA 9.44 E 10.44 A 2.56 A 0.66 A CV% 1.1% 1.33% 1.3% 2% *Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05. Nhận xét: Qua thống kê trắc nghiệm phân hạng các nghiệm thức của thí nghiệm trên cho thấy sau 60 ngày nuôi cấy in vitro, có những biểu hiện nhƣ sau: *Số lƣợng phôi soma: Dựa vào bảng 4.7 cho thấy các yếu tố môi trƣờng nuôi cấy có ảnh hƣởng khác biệt đến khả năng phát sinh phôi soma của lan Dendrobium. Chỉ có ở môi trƣờng đối chứng (½ MS) là không có sự phát sinh phôi soma, còn các môi trƣờng có bổ sung TDZ thì sự phát sinh phôi soma thể hiện rõ. Chứng tỏ TDZ rất thích hợp trong sự phát sinh phôi. Khi ta kết hợp bổ sung TDZ và NAA vào môi trƣờng nuôi cấy cho thấy khả năng phát sinh phôi soma cao hơn ở môi trƣờng chỉ có bổ sung TDZ. Nhƣ vậy TDZ và NAA có ảnh hƣởng lớn đến khả năng phát sinh phôi soma của giống lan Dendrobium ở giai đoạn 60 ngày nuôi cấy. 58 *Số lƣợng protocorm: Qua bảng trắc nghiệm phân hạng cho thấy chỉ ở môi trƣờng ½ MS cho ta số protocorm thấp nhất 2.00, còn ở các môi trƣờng có bổ sung nồng độ TDZ cao thì cho thấy số protocorm tăng cao, khi ta kết hợp TDZ và NAA thì luôn cho hiệu quả hơn: - Ở môi trƣờng ½ MS + 0.5mg/l TDZ số protocorm: 6.89 - Ở môi trƣờng ½ MS + 0.5mg/l TDZ + 0.5mg/l NAA số protocorm: 9.33 - Ở môi trƣờng ½ MS + 1mg/l TDZ số protocorm: 7.33 - Ở môi trƣờng ½ MS + 1mg/l TDZ + 0.5mg/l NAA số protocorm: 10.44 Nhƣ vậy TDZ và NAA có ảnh hƣởng lớn đến sự tạo protocorm của giống lan Dendrobium ở giai đoạn 60 ngày nuôi cấy. *Số lƣợng chồi: Dựa vào bảng 4.7 cho thấy ở giai đoạn này khả năng hình thành chồi không cao, ở những môi trƣờng có nồng độ TDZ hoặc TDZ kết hợp NAA cao thì số chồi hình thành thấp, do ở các môi trƣờng này chủ yếu tạo protocorm và phát sinh phôi soma. Nhƣ vậy ở giai đoạn 60 ngày nuôi cấy TDZ, TDZ và NAA có ảnh hƣởng không lớn đến khả năng tạo chồi *Chiều cao chồi: Bảng 4.7 cho thấy khả năng phát sinh phôi và tạo protocorm càng cao thì chiều cao chồi thấp. Chứng tỏ TDZ và NAA không tác động đến sự phát triển của chồi. Hình 4.13: Chồi lan Dendrobium sau 60 ngày nuôi cấy in vitro trên môi trƣờng có bổ sung TDZ 59 Hình 4.14: Chồi lan Dendrobium sau 60 ngày nuôi cấy in vitro trên môi trƣờng có bổ sung TDZ và NAA Bảng 4.8: Ảnh hƣởng của TDZ và NAA đến sự sinh trƣởng và phát triển chồi lan Dendrobium in vitro sau 90 ngày nuôi cấy. Nghiệm thức Số chồi Số lá Số rễ Chiều cao / mẫu cấy /chồi /chồi chồi(cm) ½ MS 3.33 A 2.17 B 1.78 E 2.39 E ½ MS + 0.05mg/l TDZ 5.78 B 2.16 B 1.31 CD 2.04 DE ½ MS + 0.1mg/l TDZ 7.56 CD 1.90 B 1.11 BC 1.67 CD ½ MS + 0.5mg/l TDZ 8.89 DEF 2.06 B 0.56 A 1.27 AB ½ MS + 1mg/l TDZ 9.44 F 1.71 AB 0.42 A 1.05 A ½ MS+0.05mg/lTDZ+0.5mg/lNAA 6.56 BC 2.00 B 1.36 D 1.93 CD ½ MS+0.1mg/lTDZ+0.5mg/lNAA 7.89 CDE 2.08 B 1.05 B 1.64 BC ½ MS+0.5mg/lTDZ+0.5mg/lNAA 9.22 EF 1.79 B 0.49 A 1.12 A ½ MS+1mg/lTDZ+0.5mg/lNAA 10.22 F 1.23 A 0.48 A 1.02 A CV% 3.33% 1.81% 1.55% 1.61% *Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05. Nhận xét: Qua thống kê trắc nghiệm phân hạng các nghiệm thức của thí nghiệm trên cho thấy sau 90 ngày nuôi cấy in vitro, có những biểu hiện nhƣ sau: 60 *Số lƣợng chồi: Dựa vào bảng 4.8 cho thấy giữa các yếu tố môi trƣờng nuôi cấy có sự khác biệt nhau ý nghĩa về mặt thống kê. Ở giai đoạn 90 ngày nuôi cấy số lƣợng chồi tăng cao ở những môi trƣờng có bổ sung nồng độ TDZ cao và càng cao khi ta bổ sung kết hợp giữa TDZ và NAA: - Ở môi trƣờng ½ MS + 0.5mg/l TDZ sốchồi: 8.89. - Ở môi trƣờng ½ MS + 0.5mg/l TDZ + 0.5mg/l NAA số chồi: 9.22. - Ở môi trƣờng ½ MS + 1mg/l TDZ số chồi: 9.44. - Ở môi trƣờng ½ MS + 1mg/l TDZ + 0.5mg/l NAA số chồi: 10.22. Nhƣ vậy ở giai đoạn sau 90 ngày nuôi cấy TDZ và NAA có ảnh hƣởng lớn đến sự hình thành chồi. *Số lƣợng lá, rễ và chiều cao chồi: - Số lá: Bảng 4.8 cho thấy số lá không tăng cao ở những môi trƣờng có bổ sung TDZ và TDZ kết hợp NAA cao. Chứng tỏ TDZ và TDZ kết hợp NAA không ảnh hƣởng đến quá trình hình thành lá. - Số rễ: Bảng 4.8 cũng cho thấy số rễ giảm trong khi số chồi lại tăng cao. - Chiều cao chồi: chiều cao chồi thƣờng tỷ lệ nghịch với sự hình thành chồi do đó ở những môi trƣờng có sự hình thành chồi cao thì chiều cao chồi giảm. Hình 4.15: Chồi lan Dendrobium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro trên môi trƣờng có bổ sung TDZ 61 . Hình 4.16: Chồi lan Dendrobium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro trên môi trƣờng có bổ sung TDZ và NAA. 4.3. Nhận xét chung 4.3.1. So sánh giữa các môi trƣờng nuôi cấy in vitro lên sự hình thành phôi soma, protocorm và chồi trên 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium * Đối với giống lan Cymbidium Biểu đồ 4.1: So sánh khả năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi giữa các môi trƣờng nuôi cấy trên giống lan Cymbidium 62 * Đối với lan Dendrobium Biểu đồ 4.2: So sánh khả năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi giữa các môi trƣờng nuôi cấy trên giống lan Dendrobium Dựa vào biểu đồ 4.1 và 4.2 cho thấy: - Môi trƣờng 1/2 MS + 1mg/l TDZ + 0.5mg/l NAA cho thấy số phôi soma, protocorm và chồi cao nhất. - Những môi trƣờng có bổ sung NAA cho thấy khả năng hình thành phôi soma, protocorm, và chồi cao hơn môi trƣờng không có bổ sung NAA. Nhƣ vậy trong quá trình nhân giống in vitro môi trƣờng 1/2 MS + 1mg/l TDZ + 0.5mg/l NAA cho thấy khả năng nhân giống in vitro cao trên hai giống lan Dendrobium và Cymbidium. 63 4.3.2. So sánh khả năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi giữa 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium * So sánh khả năng hình thành phôi soma giữa 2 giống lan Biểu đồ 4.3: So sánh khả năng hình thành phôi soma giữa 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium sau 60 ngày nuôi cấy in vitro * So sánh khả năng hình thành protocorm giữa 2 giống lan Biểu đồ 4.4: So sánh khả năng hình thành protocorm giữa 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium sau 60 ngày nuôi cấy in vitro. 64 * So sánh khả năng hình thành chồi sau 90 ngày nuôi cấy giữa 2 giống lan Biểu đồ 4.5: So sánh khả năng hình thành chồi giữa 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro * So sánh chiều cao 2 giống lan sau 90 ngày nuôi cấy in vitro Biểu đồ 4.6: So sánh sự phát triển chiều cao giữa 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro 65 *Nhận xét: Dựa vào các biểu đồ trên cho thấy giữa 2 giống lan thì Dendrobium có khả năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi cao hơn rất nhiều so với Cymbidium. Tuy khả năng tạo phôi soma, protocorm và chồi càng cao nhƣng sự phát triển chiều cao của chồi thấp hơn Cymbidium. 66 PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 5.1. Kết luận Qua các thí nghiệm trên cho thấy các chất điều hòa sinh trƣởng có vai trò quan trọng trong quá trình nhân giống in vitro của 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium. Giữa các môi trƣờng nuôi cấy trên thì môi trƣờng có bổ sung TDZ = 1mg/l và NAA = 0.5mg/l có khả năng nhân giống in vitro cao nhất. Những môi trƣờng có bổ sung giữa nồng độ cytokinin cao và auxin thấp có ảnh hƣởng lớn đến quá trình nhân giống in vitro. Giữa 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium thì Dendrobium có khả nâng nhân giống in vitro cao hơn Cymbidium. Nhƣng ngƣợc lại Cymbidium phát triển chiều cao chồi cao hơn Dendrobium. 5.2. Đề nghị Tiếp tục bổ sung vào môi trƣờng nuôi cấy in vitro ở các nồng độ cytokinin và auxin khác nhau nhằm đạt đƣợc hiệu quả nhân giống cao. Tiếp tục thử nghiệm trên nhiều giống lan khác nhau nhƣ: Phalaenopsis, Onicidium, ….. để kiểm tra giống nào phát triển tốt nhất. Tiếp tục quan sát quá trình sinh trƣởng và phát triển của chồi trên các môi trƣờng nuôi cấy in vitro khác nhau. 67 TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT 1. Trần Thị Dung, 2003. Bài giảng nuôi cấy mô tế bào thực vật. Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. 2. Phan Thị Tuyết Hằng, 2005. Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy đến khả năng hình thành protocorm trên cây lan Cymbidium và phôi soma trên cây lan Onicium. Khoá luận tốt nghiệp kỹ sƣ Nông Học. Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. 3. Nguyễn Xuân Linh, 1998. Hoa và kỹ thuật trồng hoa. NXB Nông Nghiệp Hà Nội, trang 145-146. 4. Nguyễn Thị Hồng Nhật, 2004. Nhân giống in vitro cây lan Dendrobium bằng phương pháp nuôi cấy chồi đơn và giả hành. Khoá luận tốt nghiệp kỹ sƣ Nông Học. Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. 5. Dƣơng Ngọc Bích Quyên, 2002. Khảo sát các yếu tố môi trường nuôi cấy ảnh hưởng đến sự nhân giống in vitro cây lan Cymbidium. Khoá luận tốt nghiệp kỹ sƣ Nông Học. Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. 6. Mai Trần Ngọc Tiếng, 2001. Thực Vật Cấp Cao. Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP.HCM. 211 trang. 7. Vũ Văn Vụ, Vũ thanh Tâm, Hoàng Minh Tấn. 2000. Sinh lí học thực vật. Nhà xuất bản giáo dục. 251 trang. 68 TIẾNG ANH 8. Chang C. and Chang W.C., 1998. Plant regeneration from callus culture of Cymbidium ensifolium var. misericors. Plant Cell Reports (1998) 17: 251 - 255. 9. Huan L.V.T., Tanaka. 2004. Callus induction from protocorm-like body segments and plant regeneration in Cymbidium (Orchidaceae). The Journal of Horticultural Science and Biotechnology. 79 (3): 406 - 410. 10. Nasiruddin K.M., Begun R., and Yasmin S., 2003. Protocorm like Bodies and Plantlet Regeneration from Dendrobium formosum Leaf Callus. Asian Journal of Plant Sciences. 2 (13): 955 - 957. 11. Nayak N.R., Chand P.K., Rath S.P., and Patnaik S.N., 1998. Influence of some plant growth regulators on the growth and organogenesis of Cymbidium aloifolium (L). Sw. Seed derived rhizomes in vitro. In vitro Cellular and Dev. Biol. Plant. 34: 185 - 188. 12. Talukder S.K., Nasiruddin K.M., Yasmin S., Hassan L., and Begum R., 2003. Shoot Proliferation of Dendrobium Orchid with BAP and NAA. Journal of Biological Sciences. 3 (11): 1058 - 1062. 13. Vij S.P., Kondo K., Promila P., and Pathak P., 1994. Regeneration potential of Cymbidium pendulum (Roxb) Sw.nodal explants-a study in vitro. J. Orchid Soc. India. 8: 19 - 23. INTERNET 69 PHỤ LỤC 70 GIỐNG LAN CYMBIDIUM THÍ NGHIỆM 1 *60 NGÀY NUÔI CẤY Data:TN1.PHÔI SOMA Level codes: NGHIỆM THỨC BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 118.96306 10 11.896306 38.826 .0000 Within groups 6.74073 22 .306397 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 125.70379 32 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN1.PHÔISOMA -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .0000000 .0000000 .3195813 -.4687624 .4687624 2 3 .0000000 .0000000 .3195813 -.4687624 .4687624 3 3 .0000000 .0000000 .3195813 -.4687624 .4687624 4 3 3.4444333 .2939745 .3195813 2.9756709 3.9131957 5 3 3.8889000 .1111000 .3195813 3.4201376 4.3576624 6 3 4.8889000 .1111000 .3195813 4.4201376 5.3576624 7 3 1.6666667 .1924597 .3195813 1.1979043 2.1354291 8 3 3.5555667 .2939745 .3195813 3.0868043 4.0243291 9 3 3.7777667 .6186445 .3195813 3.3090043 4.2465291 10 3 4.2222333 .4006091 .3195813 3.7534709 4.6909957 11 3 5.1111000 .5879426 .3195813 4.6423376 5.5798624 -------------------------------------------------------------------------------- Total 33 2.7777788 .0963574 .0963574 2.6364416 2.9191160 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN1.PHÔI SOMA --------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups --------------------------------------------------------------------------- 1 3 .0000000 X 2 3 .0000000 X 3 3 .0000000 X 7 3 1.6666667 X 4 3 3.4444333 X 8 3 3.5555667 X 9 3 3.7777667 X 71 5 3 3.8889000 X 10 3 4.2222333 XX 6 3 4.8889000 X 11 3 5.1111000 X --------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 0.00000 0.93752 1 - 3 0.00000 0.93752 Data: TN1.PROTOCORM Level codes: NGHIỆM THỨC BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 60.518126 10 6.0518126 19.752 .0000 Within groups 6.740681 22 .3063946 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 67.258807 32 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CỦA CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN1.PROTOCORM -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.2222333 .4006091 .3195803 1.7534725 2.6909942 2 3 3.0000000 .3849194 .3195803 2.5312392 3.4687608 3 3 3.6666667 .1924597 .3195803 3.1979058 4.1354275 4 3 4.3333333 .5091569 .3195803 3.8645725 4.8020942 5 3 5.1111000 .1111000 .3195803 4.6423392 5.5798608 6 3 6.2222333 .4006091 .3195803 5.7534725 6.6909942 7 3 3.5555667 .2939745 .3195803 3.0868058 4.0243275 8 3 4.4444333 .2939745 .3195803 3.9756725 4.9131942 9 3 4.6666667 .3333333 .3195803 4.1979058 5.1354275 10 3 6.1111000 .1111000 .3195803 5.6423392 6.5798608 11 3 6.7777667 .2222333 .3195803 6.3090058 7.2465275 -------------------------------------------------------------------------------- Total 33 4.5555545 .0963571 .0963571 4.4142178 4.6968913 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG 72 Multiple range analysis for TN1.PROTOCORM -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.2222333 X 2 3 3.0000000 XX 7 3 3.5555667 XX 3 3 3.6666667 XX 4 3 4.3333333 XX 8 3 4.4444333 XX 9 3 4.6666667 X 5 3 5.1111000 X 10 3 6.1111000 X 6 3 6.2222333 X 11 3 6.7777667 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -0.77777 0.93752 1 - 3 -1.44443 0.93752 * Data: TN1.CHỒI Level codes: NGHIỆM THỨC BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 2.8013219 10 .2801322 2.029 .0801 Within groups 3.0371185 22 .1380508 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 5.8384404 32 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CỦA CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN1.CHỒI -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 1.5555667 .2939745 .2145156 1.2409148 1.8702185 2 3 1.7778000 .1111000 .2145156 1.4631481 2.0924519 3 3 2.3333333 .1924597 .2145156 2.0186815 2.6479852 4 3 2.2222333 .2222333 .2145156 1.9075815 2.5368852 5 3 1.4444667 .2222333 .2145156 1.1298148 1.7591185 6 3 1.3333333 .1924597 .2145156 1.0186815 1.6479852 7 3 1.5555667 .2939745 .2145156 1.2409148 1.8702185 8 3 1.7777667 .2939682 .2145156 1.4631148 2.0924185 73 9 3 1.6666667 .1924597 .2145156 1.3520148 1.9813185 10 3 1.7778000 .1111000 .2145156 1.4631481 2.0924519 11 3 1.8889000 .1111000 .2145156 1.5742481 2.2035519 -------------------------------------------------------------------------------- Total 33 1.7575848 .0646789 .0646789 1.6627137 1.8524560 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN1.CHỒI -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 6 3 1.3333333 X 5 3 1.4444667 X 1 3 1.5555667 X 7 3 1.5555667 X 9 3 1.6666667 XX 8 3 1.7777667 XXX 2 3 1.7778000 XXX 10 3 1.7778000 XXX 11 3 1.8889000 XXX 4 3 2.2222333 XX 3 3 2.3333333 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -0.22223 0.62930 1 - 3 -0.77777 0.62930 * Data: TN1.CHIỀU CAO Level codes: NGHIỆM THỨC BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 8.0078583 10 .8007858 11.042 .0000 Within groups 1.5954184 22 .0725190 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 9.6032767 32 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN1.CHIỀU CAO -------------------------------------------------------------------------------- 74 Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.1666667 .1666667 .1554767 1.9386132 2.3947202 2 3 1.9000000 .1527525 .1554767 1.6719465 2.1280535 3 3 1.8458333 .1242338 .1554767 1.6177798 2.0738868 4 3 1.5000000 .2516611 .1554767 1.2719465 1.7280535 5 3 .9722333 .1689556 .1554767 .7441798 1.2002868 6 3 .8277667 .1299333 .1554767 .5997132 1.0558202 7 3 1.0555433 .1469765 .1554767 .8274898 1.2835968 8 3 .9882767 .1546014 .1554767 .7602232 1.2163302 9 3 .8333333 .0833333 .1554767 .6052798 1.0613868 10 3 .7777667 .1469841 .1554767 .5497132 1.0058202 11 3 .7685333 .1286215 .1554767 .5404798 .9965868 -------------------------------------------------------------------------------- Total 33 1.2396321 .0468780 .0468780 1.1708714 1.3083928 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN1.CHIỀU CAO -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 11 3 .7685333 X 10 3 .7777667 X 6 3 .8277667 X 9 3 .8333333 X 5 3 .9722333 X 8 3 .9882767 X 7 3 1.0555433 XX 4 3 1.5000000 XX 3 3 1.8458333 XX 2 3 1.9000000 XX 1 3 2.1666667 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 0.26667 0.45611 1 - 3 0.32083 0.45611 90 NGÀY NUÔI CẤY Data: TN2.CHỒI Level codes: NT BẢNG TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- 75 Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 65.385333 10 6.5385333 10.685 .0000 Within groups 13.462837 22 .6119471 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 78.848170 32 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN2.CHỒI -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.1111000 .1111000 .4516441 1.4486277 2.7735723 2 3 3.0000000 .1924308 .4516441 2.3375277 3.6624723 3 3 3.2222333 .4006091 .4516441 2.5597610 3.8847056 4 3 4.5555333 .4006091 .4516441 3.8930610 5.2180056 5 3 5.3333333 .5091569 .4516441 4.6708610 5.9958056 6 3 6.1111000 .4843310 .4516441 5.4486277 6.7735723 7 3 2.7777667 .2222333 .4516441 2.1152944 3.4402390 8 3 3.8333333 .7264832 .4516441 3.1708610 4.4958056 9 3 5.0000000 .5773503 .4516441 4.3375277 5.6624723 10 3 5.7777667 .6186445 .4516441 5.1152944 6.4402390 11 3 6.4444333 .2939745 .4516441 5.7819610 7.1069056 -------------------------------------------------------------------------------- Total 33 4.3787818 .1361758 .1361758 4.1790389 4.5785247 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.CHỒI -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.1111000 X 7 3 2.7777667 XX 2 3 3.0000000 XX 3 3 3.2222333 XX 8 3 3.8333333 XX 4 3 4.5555333 XX 9 3 5.0000000 XXX 5 3 5.3333333 XXX 10 3 5.7777667 XXX 6 3 6.1111000 XX 11 3 6.4444333 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -0.88890 1.32494 1 - 3 -1.11113 1.32494 76 Data: TN2.LÁ Level codes: NT BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 1.7282566 10 .1728257 2.937 .0168 Within groups 1.2945226 22 .0588419 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 3.0227792 32 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN2.LÁ -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.1111000 .1111000 .1400499 1.9056745 2.3165255 2 3 2.5000000 .2886751 .1400499 2.2945745 2.7054255 3 3 2.0833333 .0833333 .1400499 1.8779079 2.2887588 4 3 2.1409333 .1409333 .1400499 1.9355079 2.3463588 5 3 2.0416667 .0416667 .1400499 1.8362412 2.2470921 6 3 2.1111000 .1111000 .1400499 1.9056745 2.3165255 7 3 2.6151000 .0963006 .1400499 2.4096745 2.8205255 8 3 2.6000000 .2000000 .1400499 2.3945745 2.8054255 9 3 2.0277667 .1689556 .1400499 1.8223412 2.2331921 10 3 2.0370333 .0370333 .1400499 1.8316079 2.2424588 11 3 2.0000000 .0000000 .1400499 1.7945745 2.2054255 -------------------------------------------------------------------------------- Total 33 2.2061848 .0422266 .0422266 2.1442467 2.2681230 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.LÁ -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 11 3 2.0000000 X 9 3 2.0277667 X 10 3 2.0370333 X 5 3 2.0416667 X 3 3 2.0833333 X 77 1 3 2.1111000 XX 6 3 2.1111000 XX 4 3 2.1409333 XX 2 3 2.5000000 XX 8 3 2.6000000 X 7 3 2.6151000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -0.38890 0.41085 1 - 3 0.02777 0.41085 Data: TN2.RỄ Level codes: NT BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 10.822355 10 1.0822355 496.125 .0000 Within groups .047990 22 .0021814 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 10.870345 32 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN2.RỄ -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 1.9920333 .0894337 .0269653 1.9524806 2.0315860 2 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527 3 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527 4 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527 5 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527 6 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527 7 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527 8 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527 9 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527 10 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527 11 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527 -------------------------------------------------------------------------------- Total 33 .1810939 .0081303 .0081303 .1691683 .1930195 78 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.RỄ -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 3 .0000000 X 3 3 .0000000 X 4 3 .0000000 X 5 3 .0000000 X 6 3 .0000000 X 7 3 .0000000 X 8 3 .0000000 X 9 3 .0000000 X 10 3 .0000000 X 11 3 .0000000 X 1 3 1.9920333 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 1.99203 0.07911 * 1 - 3 1.99203 0.07911 * Data: TN2.CHIỀU CAO Level codes: NT BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 5.6266447 10 .5626645 5.674 .0003 Within groups 2.1816298 22 .0991650 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 7.8082746 32 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC. Table of means for TN2.CHIỀU CAO -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.9722333 .3737147 .1818103 2.7055536 3.2389130 2 3 2.3333000 .0000000 .1818103 2.0666203 2.5999797 3 3 1.9821333 .0818099 .1818103 1.7154536 2.2488130 4 3 1.8194433 .1234482 .1818103 1.5527636 2.0861230 5 3 1.8333333 .0962154 .1818103 1.5666536 2.1000130 6 3 1.8333333 .1102396 .1818103 1.5666536 2.1000130 7 3 2.8533333 .1466667 .1818103 2.5866536 3.1200130 79 8 3 2.3611000 .0734952 .1818103 2.0944203 2.6277797 9 3 2.1722000 .1255634 .1818103 1.9055203 2.4388797 10 3 2.0277667 .1689556 .1818103 1.7610870 2.2944464 11 3 1.6250000 .3307189 .1818103 1.3583203 1.8916797 -------------------------------------------------------------------------------- Total 33 2.1648342 .0548179 .0548179 2.0844273 2.2452412 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.CHIỀU CAO -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 11 3 1.6250000 X 4 3 1.8194433 XX 5 3 1.8333333 XXX 6 3 1.8333333 XXX 3 3 1.9821333 XXX 10 3 2.0277667 XXX 9 3 2.1722000 XX 2 3 2.3333000 XXX 8 3 2.3611000 XX 7 3 2.8533333 XX 1 3 2.9722333 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 0.63893 0.53336 * 1 - 3 0.99010 0.53336 * THÍ NGHIỆM 2 60 NGÀY NUÔI CẤY Data: TN2.PHÔI SOMA Level codes: NT BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 139.85250 8 17.481563 62.475 .0000 Within groups 5.03667 18 .279815 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 144.88918 26 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC 80 Table of means for TN2.PHÔI SOMA -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .0000000 .0000000 .3054042 -.4538123 .4538123 2 3 .0000000 .0000000 .3054042 -.4538123 .4538123 3 3 .0000000 .0000000 .3054042 -.4538123 .4538123 4 3 4.2222333 .4006091 .3054042 3.7684210 4.6760456 5 3 5.5555667 .2939745 .3054042 5.1017544 6.0093790 6 3 2.2220000 .2220000 .3054042 1.7681877 2.6758123 7 3 3.7776667 .2223333 .3054042 3.3238544 4.2314790 8 3 4.2222333 .4006091 .3054042 3.7684210 4.6760456 9 3 6.0000000 .5773503 .3054042 5.5461877 6.4538123 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 2.8888556 .1018014 .1018014 2.7375848 3.0401263 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.PHÔI SOMA -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .0000000 X 2 3 .0000000 X 3 3 .0000000 X 6 3 2.2220000 X 7 3 3.7776667 X 4 3 4.2222333 X 8 3 4.2222333 X 5 3 5.5555667 X 9 3 6.0000000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 0.00000 0.90762 1 - 3 0.00000 0.90762 1 - 4 -4.22223 0.90762 * 1 - 5 -5.55557 0.90762 * Data: TN3.PHÔI SOMA Level codes: NT BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance 81 -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 79.407104 8 9.9258880 16.188 .0000 Within groups 11.037252 18 .6131807 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 90.444356 26 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC. Table of means for TN2.PROTOCORM -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 1.6666667 .1924597 .4520991 .9948747 2.3384586 2 3 3.5555667 .2939745 .4520991 2.8837747 4.2273586 3 3 4.2222333 .4006091 .4520991 3.5504414 4.8940253 4 3 6.1111000 .4843310 .4520991 5.4393080 6.7828920 5 3 6.7777667 .7777881 .4520991 6.1059747 7.4495586 6 3 3.4444333 .5555667 .4520991 2.7726414 4.1162253 7 3 4.8889000 .1111000 .4520991 4.2171080 5.5606920 8 3 6.2222333 .4006091 .4520991 5.5504414 6.8940253 9 3 7.1111000 .4843310 .4520991 6.4393080 7.7828920 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 4.8888889 .1506997 .1506997 4.6649582 5.1128195 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.PROTOCORM -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 1.6666667 X 6 3 3.4444333 X 2 3 3.5555667 XX 3 3 4.2222333 XX 7 3 4.8889000 XX 4 3 6.1111000 XX 8 3 6.2222333 XX 5 3 6.7777667 X 9 3 7.1111000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -1.88890 1.34358 * 1 - 3 -2.55557 1.34358 * 1 - 4 -4.44443 1.34358 * 1 - 5 -5.11110 1.34358 * Data: TN2.CHỒI Level codes: NT 82 BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 10.427977 8 1.3034971 3.299 .0169 Within groups 7.111267 18 .3950704 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 17.539244 26 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN2.CHỒI -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 1.6666667 .3333333 .3628913 1.1274320 2.2059013 2 3 2.7777667 .6186445 .3628913 2.2385320 3.3170013 3 3 2.5555667 .2939745 .3628913 2.0163320 3.0948013 4 3 2.5555667 .2939745 .3628913 2.0163320 3.0948013 5 3 1.6666667 .1924597 .3628913 1.1274320 2.2059013 6 3 2.8889000 .4843310 .3628913 2.3496653 3.4281347 7 3 1.5555667 .2939745 .3628913 1.0163320 2.0948013 8 3 1.3333333 .3333333 .3628913 .7940987 1.8725680 9 3 1.2222333 .2222333 .3628913 .6829987 1.7614680 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 2.0246963 .1209638 .1209638 1.8449514 2.2044412 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.CHỒI -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 9 3 1.2222333 X 8 3 1.3333333 X 7 3 1.5555667 XX 1 3 1.6666667 XX 5 3 1.6666667 XX 3 3 2.5555667 XX 4 3 2.5555667 XX 2 3 2.7777667 X 6 3 2.8889000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -1.11110 1.07847 * 83 1 - 3 -0.88890 1.07847 1 - 4 -0.88890 1.07847 1 - 5 0.00000 1.07847 Data: TN2.CHIỀU CAO Level codes: NT BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 8.9797450 8 1.1224681 7.552 .0002 Within groups 2.6755104 18 .1486395 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 11.655255 26 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN2.CHIỀU CAO -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.3333333 .3333333 .2225904 2.0025774 2.6640893 2 3 2.4444333 .0555667 .2225904 2.1136774 2.7751893 3 3 1.6386667 .1822867 .2225904 1.3079107 1.9694226 4 3 1.4444333 .2939745 .2225904 1.1136774 1.7751893 5 3 .6904667 .1561331 .2225904 .3597107 1.0212226 6 3 1.3888900 .3093198 .2225904 1.0581341 1.7196459 7 3 1.2500000 .1443376 .2225904 .9192441 1.5807559 8 3 1.0833333 .2204793 .2225904 .7525774 1.4140893 9 3 .7916667 .1502313 .2225904 .4609107 1.1224226 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 1.4516915 .0741968 .0741968 1.3414395 1.5619435 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.CHIỀU CAO -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 5 3 .6904667 X 9 3 .7916667 XX 8 3 1.0833333 XXX 7 3 1.2500000 XXX 84 6 3 1.3888900 XX 4 3 1.4444333 XX 3 3 1.6386667 X 1 3 2.3333333 X 2 3 2.4444333 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -0.11110 0.66151 1 - 3 0.69467 0.66151 * 1 - 4 0.88890 0.66151 * 1 - 5 1.64287 0.66151 * 90 NGÀY NUÔI CÂY Data: TN2.CHỒI Level codes: NT BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 59.193273 8 7.3991592 14.738 .0000 Within groups 9.036941 18 .5020523 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 68.230214 26 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC. Table of means for TN2.CHỒI -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.2222333 .4006091 .4090853 1.6143573 2.8301094 2 3 3.2222333 .4006091 .4090853 2.6143573 3.8301094 3 3 4.1111000 .4843310 .4090853 3.5032239 4.7189761 4 3 5.2222333 .4006091 .4090853 4.6143573 5.8301094 5 3 6.4444333 .2939745 .4090853 5.8365573 7.0523094 6 3 3.8889000 .6758525 .4090853 3.2810239 4.4967761 7 3 4.6666667 .3333333 .4090853 4.0587906 5.2745427 8 3 5.5555667 .2939745 .4090853 4.9476906 6.1634427 9 3 7.2222333 .2222333 .4090853 6.6143573 7.8301094 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 4.7284000 .1363618 .1363618 4.5257746 4.9310254 85 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.CHỒI -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.2222333 X 2 3 3.2222333 XX 6 3 3.8889000 XX 3 3 4.1111000 XXX 7 3 4.6666667 XXX 4 3 5.2222333 XX 8 3 5.5555667 XX 5 3 6.4444333 XX 9 3 7.2222333 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -1.00000 1.21575 1 - 3 -1.88887 1.21575 * 1 - 4 -3.00000 1.21575 * 1 - 5 -4.22220 1.21575 * Data: TN2.LÁ Level codes: NT BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 1.0170816 8 .1271352 8.118 .0001 Within groups .2819011 18 .0156612 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 1.2989826 26 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN2.LÁ -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.0000000 .0000000 .0722523 1.8926375 2.1073625 2 3 2.3333333 .1763834 .0722523 2.2259708 2.4406959 3 3 2.2391667 .0304785 .0722523 2.1318041 2.3465292 4 3 2.0753767 .0414142 .0722523 1.9680141 2.1827392 86 5 3 2.0000000 .0000000 .0722523 1.8926375 2.1073625 6 3 2.3685667 .1012426 .0722523 2.2612041 2.4759292 7 3 2.6305667 .0194548 .0722523 2.5232041 2.7379292 8 3 2.1698233 .0165873 .0722523 2.0624608 2.2771859 9 3 2.0957000 .0482146 .0722523 1.9883375 2.2030625 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 2.2125037 .0240841 .0240841 2.1767162 2.2482912 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.LÁ -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 2.0000000 X 5 3 2.0000000 X 4 3 2.0753767 XX 9 3 2.0957000 XX 8 3 2.1698233 XXX 3 3 2.2391667 XX 2 3 2.3333333 X 6 3 2.3685667 X 7 3 2.6305667 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 -0.33333 0.21473 * 1 - 3 -0.23917 0.21473 * 1 - 4 -0.07538 0.21473 1 - 5 0.00000 0.21473 Data: TN2.RỄ Level codes: NT BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 7.4074074 8 .9259259 25.000 .0000 Within groups .6666667 18 .0370370 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 8.0740741 26 87 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN2.RỄ -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 1.6666667 .3333333 .1111111 1.5015622 1.8317711 2 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044 3 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044 4 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044 5 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044 6 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044 7 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044 8 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044 9 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 .1851852 .0370370 .0370370 .1301504 .2402200 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.RỄ -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 3 .0000000 X 3 3 .0000000 X 4 3 .0000000 X 5 3 .0000000 X 6 3 .0000000 X 7 3 .0000000 X 8 3 .0000000 X 9 3 .0000000 X 1 3 1.6666667 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 1.66667 0.33021 * 1 - 3 1.66667 0.33021 * 1 - 4 1.66667 0.33021 * 1 - 5 1.66667 0.33021 * Data: TN2.CHIỀU CAO Level codes: NT 88 BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 9.5265587 8 1.1908198 19.261 .0000 Within groups 1.1128853 18 .0618270 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 10.639444 26 BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC Table of means for TN2.CHIỀU CAO -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 3.5555667 .2939745 .1435583 3.3422477 3.7688857 2 3 3.0443333 .1554524 .1435583 2.8310143 3.2576523 3 3 2.3528000 .0736956 .1435583 2.1394810 2.5661190 4 3 2.1772233 .0235203 .1435583 1.9639043 2.3905423 5 3 1.9299333 .0386318 .1435583 1.7166143 2.1432523 6 3 3.1190000 .1949214 .1435583 2.9056810 3.3323190 7 3 2.3240000 .0883704 .1435583 2.1106810 2.5373190 8 3 1.8777667 .0618680 .1435583 1.6644477 2.0910857 9 3 1.7747000 .1333659 .1435583 1.5613810 1.9880190 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 2.4617026 .0478528 .0478528 2.3905963 2.5328089 BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG Multiple range analysis for TN2.CHIỀU CAO -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 9 3 1.7747000 X 8 3 1.8777667 X 5 3 1.9299333 XX 4 3 2.1772233 XX 7 3 2.3240000 X 3 3 2.3528000 X 2 3 3.0443333 X 6 3 3.1190000 X 1 3 3.5555667 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference limits 1 - 2 0.51123 0.42664 * 1 - 3 1.20277 0.42664 * 1 - 4 1.37834 0.42664 * 1 - 5 1.62563 0.42664 * 89

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTRAN HOANG.pdf
Tài liệu liên quan