Khóa luận Ảnh hưởng của các chất điều hòa sinh trưởng đến quá trình nuôi cấy in vitro của hai giống Lan dendrobium và cymbidium
TÓM TẮT KHOÁ LUẬN
"ẢNH HưỞNG CỦA CÁC CHẤT ĐIỀU HOÀ SINH TRưỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH NUÔI CẤY IN VITRO CỦA 2 GIỐNG LAN DENDROBIUM VÀ CYMBIDIUM"
Đối tượng nghiên cứu:
- Là 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium. Đây là những giống lan được trồng
nhiều ở Việt Nam và đem lại lợi nhuận kinh tế cao.
Mục đích nghiên cứu:
- Sử dụng các chất kích thích sinh trưởng BA, TDZ, NAA ở các nồng độ khác
nhau bổ sung vào môi trường nuôi cấy nhằm xác định tỉ lệ thích hợp nhất để đạt được
kết quả nhân giống in vitro cao trên 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium.
Phương pháp nghiên cứu:
- Trên mỗi giống lan thực hiện 2 thí nghiệm, các thí nghiệm được bố trí theo kiểu
hoàn toàn ngẫu nhiên, 3 lần gặp lại.
Kết quả đạt được:
- Môi trường nuôi cấy có bổ sung 1mg/l TDZ và 0.5mg/l NAA cho thấy khả
năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi cao nhất trên cả 2 giống lan.
- Môi trường nuôi cấy có kết hợp giữa chất điều hoà sinh trưởng BA và NAA
hoặc TDZ và NAA cho thấy kết quả hình thành phôi soma, protocorm và chồi cao hơn
so với sử dụng riêng lẽ chất điều hoà sinh trưởng sinh trưởng BA hoặc TDZ.
4
MỤC LỤC
Nội dung . Trang
Trang tựa .i
Lời cảm tạ .ii
Tóm tắt nội dung .iii
Mục lục iv
Danh sách các bảng vii
Danh sách các biểu đồ .viii
Danh sách các hình ảnh .ix
Danh sách các chữ viết tắt .xi
PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1
1.1. Đặt vấn đề . 1
1.2. Mục đích nghiên cứu 2
1.3. Yêu cầu .2
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
2.1 Giới thiệu chung về cây hoa lan 3
2.1.1 Tình hình sản xuất lan trên thế giới và ở Việt Nam 3
2.1.1.1. Tình hình sản xuất lan trên thế giới 3
2.1.1.2. Tình hình sản xuất lan ở Việt Nam . 3
2.1.2. Giới thiệu chung về giống lan Cymbidium . 5
2.1.2.1. Phân loại 5
2.1.2.2. Đặc điểm hình thái 5
2.1.2.3. Điều kiện sinh thái 6
2.1.3. Giới thiệu chung về giống lan Dendrobium . 7
2.1.3.1. Phân loại . 7
2.1.3.2. Đặc điểm hình thái . 7
2.1.3.3. Điều kiện sinh thái 8
2.2. Các kỹ thuật nhân giống trên cây lan . 11
2.2.1. Giao phấn 11
2.2.2 Phương pháp chiết tách . 11
5
2.2.3. Kỹ thuật nhân giống in vitro 11
2.2.3.1. Lịch sử 11
2.2.3.2. Các kỹ thuật nhân giống in vitro . 12
2.2.3.3. Tiến trình nhân giống in vitro . 14
2.2.3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhân giống in vitro . 14
2.2.3.5. Ứng dụng của kỹ thuật nuôi cấy mô . 15
2.3. Vai trò các chất điều hòa sinh trưởng . 16
2.3.1. Auxin 16
2.3.1.1. Lịch sử phát hiện ra auxin . 16
2.3.1.2. Giới thiệu về NAA 17
2.3.1.3. Vai trò của auxins . 17
2.3.2. Cytokinin 18
2.3.2.1. Lịch sử phát hiện ra cytokinin 18
2.3.2.2. Giới thiệu về BA . 18
2.3.2.3. Giới thiệu về TDZ . 19
2.3.2.4. Vai trò của cytokinin 19
2.4. Những nghiên cứu về nuôi cấy in vitro trên 2 giống lan Dendrobium và
Cymbidium . 19
2.4.1. Giống lan Cymbidium . 19
2.4.2. Giống lan Dendrobium .20
2.5. Giới thiệu về phôi soma và protocorm .21
2.5.1. Giới thiệu về phôi soma 21
2.5.1.1. Khái niệm 21
2.5.1.2. Đặc điểm .21
2.5.1.3. Phân loại .21
2.5.1.4. Các loại phôi .21
2.5.1.5. Vai trò .22
2.5.2. Giới thiệu về protocorm .22
2.5.2.1. Khái niệm 22
2.5.2.2. Đặc điểm .22
2.5.2.3. Vai trò .23
6
PHẦN 3: VẬT LIỆU VÀ PHưƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 24
3.1. Vật liệu nghiên cứu 24
3.2. Phương pháp .25
3.2.1. Bố trí thí nghiệm .25
3.2.1.1. Nội dung 1: Trên giống lan Cymbidium .25
3.2.1.2. Nội dung 2: Trên giống lan Dendrobium .27
3.3.2. Các chỉ tiêu theo dõi 28
3.3.2.1. Sau 60 ngày nuôi cấy 28
3.3.2.2. Sau 90 ngày nuôi cấy 29
3.2.4. Phân tích thống kê 29
PHẦN 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN . 30
4.1. Giống lan Cymbidium . 30
4.1.1. Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của BA và NAA lên quá trình nuôi cấy in vitro
của giống lan Cymbidium . 30
4.1.2. Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của TDZ và NAA lên quá trình nuôi cấy in vitro
của lan Cymbidium . 35
4.2. Lan Dendrobium .40
4.2.1. Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của BA và NAA lên quá trình nuôi cấy in vitro
của cây lan Dendrobium .40
4.2.2. Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của TDZ và NAA lên quá trình nuôi cấy in vitro
của cây lan Dendrobium .45
4.3. Nhận xét chung . 51
4.3.1. So sánh giữa các môi trường nuôi cấy in vitro lên sự hình thành phôi soma,
protocorm và chồi trên 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium 51
4.3.2. So sánh khả năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi giữa 2 giống lan
Dendrobium và Cymbidium . 52
PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 55
5.1. Kết luận 55
5.2. Đề nghị . 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO 56
PHỤ LỤC . 58
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT ĐIỀU HÕA SINH TRƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH NUÔI CẤY IN VITRO CỦA HAI GIỐNG LAN DENDROBIUM VÀ CYMBIDIUM .
89 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2136 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Ảnh hưởng của các chất điều hòa sinh trưởng đến quá trình nuôi cấy in vitro của hai giống Lan dendrobium và cymbidium, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ai đoạn này ta chỉ quan sát sự sinh trƣởng và
phát triển của chồi.
Bảng 4.6: Ảnh hƣởng của BA và NAA đến sự sinh trƣởng và phát triển
chồi lan Dendrobium in vitro sau 90 ngày nuôi cấy
Nghiệm thức Số chồi Số lá Số rễ Chiều cao
/ mẫu cấy / chồi / chồi chồi(cm)
½ MS 4.11 A 2.00 AB 1.89 F 2.83 F
½ MS + 1mg/l BA 5.22 AB 2.15 B 0.77 D 2.51 F
½ MS + 3mg/l BA 6.44 BC 2.12 B 0.66 CD 1.73 CD
½ MS + 5mg/l BA 7.22 CD 2.13 B 0.39 A 1.52 BC
½ MS + 7mg/l BA 8.00 DE 1.68 A 0.34 A 1.30 AB
½ MS + 10mg/l BA 9.33 F 1.67 A 0.30 A 1.21 AB
½ MS+1mg/lBA+0.5mg/lNAA 6.56 C 2.11 B 1.23 E 2.12 E
½ MS+3mg/lBA+0.5mg/lNAA 7.22 CD 2.33 B 1.86 D 1.97 DE
½ MS+5mg/lBA+0.5mg/lNAA 8.00 DE 2.29 B 0.64 BCD 1.91 DE
½ MS+7mg/lBA+0.5mg/lNAA 9.11 EF 2.06 B 0.49 ABC 1.30 AB
½ MS+10mg/lBA+0.5mg/lNAA 10.22 F 1.64 A 0.40 AB 0.98 A
CV% 0.88% 1% 1.84% 1.1%
*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự
khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.
55
Nhận xét:
*Số lƣợng chồi:
Qua bảng trắc nghiệm phân hạng cho thấy có sự khác biệt giữa các yếu tố môi
trƣờng lên quá trình hình thành chồi ở giai đoạn 90 ngày nuôi cấy.
Số chồi tăng rất cao trên môi trƣờng có bổ sung nồng độ BA cao và tăng cao
hơn khi ta bổ sung kết hợp BA và NAA vào môi trƣờng nuôi cấy:
- Ở môi trƣờng ½ MS + 7mg/l BA số chồi: 8.00
- Ở môi trƣờng ½ MS + 7mg/l BA + 0.5mg/l NAA số chồi: 9.11
- Ở môi trƣờng ½ MS + 10mg/l BA số chồi: 9.33
- Ở môi trƣờng ½ MS + 10mg/l BA + 0.5mg/l NAA số chồi: 10.22
Nhƣ vậy ở giai đoạn sau 90 ngày nuôi cấy BA và NAA có ảnh hƣởng lớn đến
khả năng hình thành chồi.
*Số lƣợng lá, rễ và chiều cao chồi:
- Số lá: Đối với lan Dendrobium cũng giống Cymbidium, càng tăng nồng độ
BA thì số lƣợng lá không tăng cao và có thể giảm.
- Số rễ: Không chỉ ở môi trƣờng ½ MS có sự hình thành rễ mà ở các môi
trƣờng khác cũng có sự hình thành rễ dù không cao bằng môi trƣờng đối chứng (1/2
MS). Chứng tỏ lan Dendrobium nhậy cảm với NAA trong sự hình thành rễ dù NAA ở
nồng độ thấp.
- Chiều cao chồi: Bảng 4.6 cho thấy ở môi trƣờng ½ MS chiều cao chồi cao
nhất và thấp dần ở các môi trƣờng có bổ sung BA cao.
Hình 4.11: Chồi lan Cymbidium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro trên môi trƣờng
có bổ sung BA
56
Hình 4.12: Chồi lan Dendrobium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro trên môi
trƣờng có bổ sung BA và NAA
4.2.2. Thí nghiệm 2: Ảnh hƣởng của TDZ và NAA lên quá trình nuôi cấy
in vitro của cây lan Dendrobium
Sau 60 ngày nuôi cấy, kết quả thí nghiệm cho thấy các nghiệm thức đều cho kết
quả tốt.
Trong môi trƣờng có bổ sung kích thích tố TDZ hoặc TDZ kết hợp NAA thì
khả năng hình phôi soma, protocorm và chồi đƣợc kích thích mạnh.
57
Bảng 4.7: Ảnh hƣởng của TDZ và NAA đến khả năng hình thành phôi
soma, protocorm và chồi lan Dendrobium sau 60 ngày nuôi cấy in vitro
Nghiệm thức Số phôi soma Số protocorm Số chồi Chiều cao
/ mẫu cấy / mẫu cấy / mẫu cấy chồi (cm)
½ MS 0 A 2.00 A 2.89 AB 1.56 C
½ MS+0.05mg/l TDZ 4.56 B 4.56 BC 4.56 C 1.21 BC
½ MS+0.1mg/l TDZ 6.00 C 5.56 BC 2.22 A 0.87 AB
½ MS+0.5mg/l TDZ 7.44 D 6.89 DE 2.56 A 0.67 A
½ MS+1mg/l TDZ 8.89 E 7.33 B 3.00 AB 0.59 A
½ MS+0.05mg/l TDZ+0.5mg/l NAA 4.44 B 4.33 CD 3.89 BC 1.22 BC
½ MS+0.1mg/l TDZ+0.5mg/l NAA 5.00 BC 5.78 E 5.00 CD 0.93 AB
½ MS+0.5mg/l TDZ+0.5mg/l NAA 8.44 DE 9.33 B 6.11 D 0.72 A
½ MS+1mg/l TDZ+0.5mg/l NAA 9.44 E 10.44 A 2.56 A 0.66 A
CV% 1.1% 1.33% 1.3% 2%
*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự
khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.
Nhận xét:
Qua thống kê trắc nghiệm phân hạng các nghiệm thức của thí nghiệm trên cho
thấy sau 60 ngày nuôi cấy in vitro, có những biểu hiện nhƣ sau:
*Số lƣợng phôi soma:
Dựa vào bảng 4.7 cho thấy các yếu tố môi trƣờng nuôi cấy có ảnh hƣởng khác
biệt đến khả năng phát sinh phôi soma của lan Dendrobium.
Chỉ có ở môi trƣờng đối chứng (½ MS) là không có sự phát sinh phôi soma,
còn các môi trƣờng có bổ sung TDZ thì sự phát sinh phôi soma thể hiện rõ. Chứng tỏ
TDZ rất thích hợp trong sự phát sinh phôi.
Khi ta kết hợp bổ sung TDZ và NAA vào môi trƣờng nuôi cấy cho thấy khả
năng phát sinh phôi soma cao hơn ở môi trƣờng chỉ có bổ sung TDZ.
Nhƣ vậy TDZ và NAA có ảnh hƣởng lớn đến khả năng phát sinh phôi soma
của giống lan Dendrobium ở giai đoạn 60 ngày nuôi cấy.
58
*Số lƣợng protocorm:
Qua bảng trắc nghiệm phân hạng cho thấy chỉ ở môi trƣờng ½ MS cho ta số
protocorm thấp nhất 2.00, còn ở các môi trƣờng có bổ sung nồng độ TDZ cao thì cho
thấy số protocorm tăng cao, khi ta kết hợp TDZ và NAA thì luôn cho hiệu quả hơn:
- Ở môi trƣờng ½ MS + 0.5mg/l TDZ số protocorm: 6.89
- Ở môi trƣờng ½ MS + 0.5mg/l TDZ + 0.5mg/l NAA số protocorm: 9.33
- Ở môi trƣờng ½ MS + 1mg/l TDZ số protocorm: 7.33
- Ở môi trƣờng ½ MS + 1mg/l TDZ + 0.5mg/l NAA số protocorm: 10.44
Nhƣ vậy TDZ và NAA có ảnh hƣởng lớn đến sự tạo protocorm của giống lan
Dendrobium ở giai đoạn 60 ngày nuôi cấy.
*Số lƣợng chồi:
Dựa vào bảng 4.7 cho thấy ở giai đoạn này khả năng hình thành chồi không
cao, ở những môi trƣờng có nồng độ TDZ hoặc TDZ kết hợp NAA cao thì số chồi
hình thành thấp, do ở các môi trƣờng này chủ yếu tạo protocorm và phát sinh phôi
soma.
Nhƣ vậy ở giai đoạn 60 ngày nuôi cấy TDZ, TDZ và NAA có ảnh hƣởng
không lớn đến khả năng tạo chồi
*Chiều cao chồi:
Bảng 4.7 cho thấy khả năng phát sinh phôi và tạo protocorm càng cao thì chiều
cao chồi thấp. Chứng tỏ TDZ và NAA không tác động đến sự phát triển của chồi.
Hình 4.13: Chồi lan Dendrobium sau 60 ngày nuôi cấy in vitro trên môi trƣờng có
bổ sung TDZ
59
Hình 4.14: Chồi lan Dendrobium sau 60 ngày nuôi cấy in vitro trên môi trƣờng có
bổ sung TDZ và NAA
Bảng 4.8: Ảnh hƣởng của TDZ và NAA đến sự sinh trƣởng và phát triển
chồi lan Dendrobium in vitro sau 90 ngày nuôi cấy.
Nghiệm thức Số chồi Số lá Số rễ Chiều cao
/ mẫu cấy /chồi /chồi chồi(cm)
½ MS 3.33 A 2.17 B 1.78 E 2.39 E
½ MS + 0.05mg/l TDZ 5.78 B 2.16 B 1.31 CD 2.04 DE
½ MS + 0.1mg/l TDZ 7.56 CD 1.90 B 1.11 BC 1.67 CD
½ MS + 0.5mg/l TDZ 8.89 DEF 2.06 B 0.56 A 1.27 AB
½ MS + 1mg/l TDZ 9.44 F 1.71 AB 0.42 A 1.05 A
½ MS+0.05mg/lTDZ+0.5mg/lNAA 6.56 BC 2.00 B 1.36 D 1.93 CD
½ MS+0.1mg/lTDZ+0.5mg/lNAA 7.89 CDE 2.08 B 1.05 B 1.64 BC
½ MS+0.5mg/lTDZ+0.5mg/lNAA 9.22 EF 1.79 B 0.49 A 1.12 A
½ MS+1mg/lTDZ+0.5mg/lNAA 10.22 F 1.23 A 0.48 A 1.02 A
CV% 3.33% 1.81% 1.55% 1.61%
*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự
khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.
Nhận xét:
Qua thống kê trắc nghiệm phân hạng các nghiệm thức của thí nghiệm trên cho
thấy sau 90 ngày nuôi cấy in vitro, có những biểu hiện nhƣ sau:
60
*Số lƣợng chồi:
Dựa vào bảng 4.8 cho thấy giữa các yếu tố môi trƣờng nuôi cấy có sự khác biệt
nhau ý nghĩa về mặt thống kê.
Ở giai đoạn 90 ngày nuôi cấy số lƣợng chồi tăng cao ở những môi trƣờng có bổ
sung nồng độ TDZ cao và càng cao khi ta bổ sung kết hợp giữa TDZ và NAA:
- Ở môi trƣờng ½ MS + 0.5mg/l TDZ sốchồi: 8.89.
- Ở môi trƣờng ½ MS + 0.5mg/l TDZ + 0.5mg/l NAA số chồi: 9.22.
- Ở môi trƣờng ½ MS + 1mg/l TDZ số chồi: 9.44.
- Ở môi trƣờng ½ MS + 1mg/l TDZ + 0.5mg/l NAA số chồi: 10.22.
Nhƣ vậy ở giai đoạn sau 90 ngày nuôi cấy TDZ và NAA có ảnh hƣởng lớn đến
sự hình thành chồi.
*Số lƣợng lá, rễ và chiều cao chồi:
- Số lá: Bảng 4.8 cho thấy số lá không tăng cao ở những môi trƣờng có bổ sung
TDZ và TDZ kết hợp NAA cao. Chứng tỏ TDZ và TDZ kết hợp NAA không ảnh
hƣởng đến quá trình hình thành lá.
- Số rễ: Bảng 4.8 cũng cho thấy số rễ giảm trong khi số chồi lại tăng cao.
- Chiều cao chồi: chiều cao chồi thƣờng tỷ lệ nghịch với sự hình thành chồi do
đó ở những môi trƣờng có sự hình thành chồi cao thì chiều cao chồi giảm.
Hình 4.15: Chồi lan Dendrobium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro trên môi trƣờng có
bổ sung TDZ
61
.
Hình 4.16: Chồi lan Dendrobium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro trên môi
trƣờng có bổ sung TDZ và NAA.
4.3. Nhận xét chung
4.3.1. So sánh giữa các môi trƣờng nuôi cấy in vitro lên sự hình thành phôi
soma, protocorm và chồi trên 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium
* Đối với giống lan Cymbidium
Biểu đồ 4.1: So sánh khả năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi giữa các
môi trƣờng nuôi cấy trên giống lan Cymbidium
62
* Đối với lan Dendrobium
Biểu đồ 4.2: So sánh khả năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi giữa các
môi trƣờng nuôi cấy trên giống lan Dendrobium
Dựa vào biểu đồ 4.1 và 4.2 cho thấy:
- Môi trƣờng 1/2 MS + 1mg/l TDZ + 0.5mg/l NAA cho thấy số phôi soma,
protocorm và chồi cao nhất.
- Những môi trƣờng có bổ sung NAA cho thấy khả năng hình thành phôi soma,
protocorm, và chồi cao hơn môi trƣờng không có bổ sung NAA.
Nhƣ vậy trong quá trình nhân giống in vitro môi trƣờng 1/2 MS + 1mg/l TDZ +
0.5mg/l NAA cho thấy khả năng nhân giống in vitro cao trên hai giống lan
Dendrobium và Cymbidium.
63
4.3.2. So sánh khả năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi giữa 2
giống lan Dendrobium và Cymbidium
* So sánh khả năng hình thành phôi soma giữa 2 giống lan
Biểu đồ 4.3: So sánh khả năng hình thành phôi soma giữa 2 giống lan
Dendrobium và Cymbidium sau 60 ngày nuôi cấy in vitro
* So sánh khả năng hình thành protocorm giữa 2 giống lan
Biểu đồ 4.4: So sánh khả năng hình thành protocorm giữa 2 giống lan
Dendrobium và Cymbidium sau 60 ngày nuôi cấy in vitro.
64
* So sánh khả năng hình thành chồi sau 90 ngày nuôi cấy giữa 2 giống lan
Biểu đồ 4.5: So sánh khả năng hình thành chồi giữa 2 giống lan
Dendrobium và Cymbidium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro
* So sánh chiều cao 2 giống lan sau 90 ngày nuôi cấy in vitro
Biểu đồ 4.6: So sánh sự phát triển chiều cao giữa 2 giống lan Dendrobium và
Cymbidium sau 90 ngày nuôi cấy in vitro
65
*Nhận xét:
Dựa vào các biểu đồ trên cho thấy giữa 2 giống lan thì Dendrobium có khả
năng hình thành phôi soma, protocorm và chồi cao hơn rất nhiều so với Cymbidium.
Tuy khả năng tạo phôi soma, protocorm và chồi càng cao nhƣng sự phát triển chiều
cao của chồi thấp hơn Cymbidium.
66
PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1. Kết luận
Qua các thí nghiệm trên cho thấy các chất điều hòa sinh trƣởng có vai trò quan
trọng trong quá trình nhân giống in vitro của 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium.
Giữa các môi trƣờng nuôi cấy trên thì môi trƣờng có bổ sung TDZ = 1mg/l và
NAA = 0.5mg/l có khả năng nhân giống in vitro cao nhất.
Những môi trƣờng có bổ sung giữa nồng độ cytokinin cao và auxin thấp có ảnh
hƣởng lớn đến quá trình nhân giống in vitro.
Giữa 2 giống lan Dendrobium và Cymbidium thì Dendrobium có khả nâng
nhân giống in vitro cao hơn Cymbidium. Nhƣng ngƣợc lại Cymbidium phát triển chiều
cao chồi cao hơn Dendrobium.
5.2. Đề nghị
Tiếp tục bổ sung vào môi trƣờng nuôi cấy in vitro ở các nồng độ cytokinin và
auxin khác nhau nhằm đạt đƣợc hiệu quả nhân giống cao.
Tiếp tục thử nghiệm trên nhiều giống lan khác nhau nhƣ: Phalaenopsis,
Onicidium, ….. để kiểm tra giống nào phát triển tốt nhất.
Tiếp tục quan sát quá trình sinh trƣởng và phát triển của chồi trên các môi trƣờng nuôi
cấy in vitro khác nhau.
67
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Trần Thị Dung, 2003. Bài giảng nuôi cấy mô tế bào thực vật. Đại Học Nông
Lâm TP. Hồ Chí Minh.
2. Phan Thị Tuyết Hằng, 2005. Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy đến khả năng
hình thành protocorm trên cây lan Cymbidium và phôi soma trên cây lan
Onicium. Khoá luận tốt nghiệp kỹ sƣ Nông Học. Đại Học Nông Lâm TP. Hồ
Chí Minh.
3. Nguyễn Xuân Linh, 1998. Hoa và kỹ thuật trồng hoa. NXB Nông Nghiệp Hà
Nội, trang 145-146.
4. Nguyễn Thị Hồng Nhật, 2004. Nhân giống in vitro cây lan Dendrobium bằng
phương pháp nuôi cấy chồi đơn và giả hành. Khoá luận tốt nghiệp kỹ sƣ Nông
Học. Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
5. Dƣơng Ngọc Bích Quyên, 2002. Khảo sát các yếu tố môi trường nuôi cấy ảnh
hưởng đến sự nhân giống in vitro cây lan Cymbidium. Khoá luận tốt nghiệp kỹ
sƣ Nông Học. Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
6. Mai Trần Ngọc Tiếng, 2001. Thực Vật Cấp Cao. Nhà xuất bản Đại Học Quốc
Gia TP.HCM. 211 trang.
7. Vũ Văn Vụ, Vũ thanh Tâm, Hoàng Minh Tấn. 2000. Sinh lí học thực vật. Nhà
xuất bản giáo dục. 251 trang.
68
TIẾNG ANH
8. Chang C. and Chang W.C., 1998. Plant regeneration from callus culture of
Cymbidium ensifolium var. misericors. Plant Cell Reports (1998) 17: 251 - 255.
9. Huan L.V.T., Tanaka. 2004. Callus induction from protocorm-like body
segments and plant regeneration in Cymbidium (Orchidaceae). The Journal of
Horticultural Science and Biotechnology. 79 (3): 406 - 410.
10. Nasiruddin K.M., Begun R., and Yasmin S., 2003. Protocorm like Bodies and
Plantlet Regeneration from Dendrobium formosum Leaf Callus. Asian Journal
of Plant Sciences. 2 (13): 955 - 957.
11. Nayak N.R., Chand P.K., Rath S.P., and Patnaik S.N., 1998. Influence of some
plant growth regulators on the growth and organogenesis of Cymbidium
aloifolium (L). Sw. Seed derived rhizomes in vitro. In vitro Cellular and Dev.
Biol. Plant. 34: 185 - 188.
12. Talukder S.K., Nasiruddin K.M., Yasmin S., Hassan L., and Begum R., 2003.
Shoot Proliferation of Dendrobium Orchid with BAP and NAA. Journal of
Biological Sciences. 3 (11): 1058 - 1062.
13. Vij S.P., Kondo K., Promila P., and Pathak P., 1994. Regeneration potential of
Cymbidium pendulum (Roxb) Sw.nodal explants-a study in vitro. J. Orchid
Soc. India. 8: 19 - 23.
INTERNET
69
PHỤ LỤC
70
GIỐNG LAN CYMBIDIUM
THÍ NGHIỆM 1
*60 NGÀY NUÔI CẤY
Data:TN1.PHÔI SOMA
Level codes: NGHIỆM THỨC
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 118.96306 10 11.896306 38.826 .0000
Within groups 6.74073 22 .306397
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 125.70379 32
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN1.PHÔISOMA
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 .0000000 .0000000 .3195813 -.4687624 .4687624
2 3 .0000000 .0000000 .3195813 -.4687624 .4687624
3 3 .0000000 .0000000 .3195813 -.4687624 .4687624
4 3 3.4444333 .2939745 .3195813 2.9756709 3.9131957
5 3 3.8889000 .1111000 .3195813 3.4201376 4.3576624
6 3 4.8889000 .1111000 .3195813 4.4201376 5.3576624
7 3 1.6666667 .1924597 .3195813 1.1979043 2.1354291
8 3 3.5555667 .2939745 .3195813 3.0868043 4.0243291
9 3 3.7777667 .6186445 .3195813 3.3090043 4.2465291
10 3 4.2222333 .4006091 .3195813 3.7534709 4.6909957
11 3 5.1111000 .5879426 .3195813 4.6423376 5.5798624
--------------------------------------------------------------------------------
Total 33 2.7777788 .0963574 .0963574 2.6364416 2.9191160
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN1.PHÔI SOMA
---------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
---------------------------------------------------------------------------
1 3 .0000000 X
2 3 .0000000 X
3 3 .0000000 X
7 3 1.6666667 X
4 3 3.4444333 X
8 3 3.5555667 X
9 3 3.7777667 X
71
5 3 3.8889000 X
10 3 4.2222333 XX
6 3 4.8889000 X
11 3 5.1111000 X
---------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 0.00000 0.93752
1 - 3 0.00000 0.93752
Data: TN1.PROTOCORM
Level codes: NGHIỆM THỨC
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 60.518126 10 6.0518126 19.752 .0000
Within groups 6.740681 22 .3063946
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 67.258807 32
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CỦA CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN1.PROTOCORM
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.2222333 .4006091 .3195803 1.7534725 2.6909942
2 3 3.0000000 .3849194 .3195803 2.5312392 3.4687608
3 3 3.6666667 .1924597 .3195803 3.1979058 4.1354275
4 3 4.3333333 .5091569 .3195803 3.8645725 4.8020942
5 3 5.1111000 .1111000 .3195803 4.6423392 5.5798608
6 3 6.2222333 .4006091 .3195803 5.7534725 6.6909942
7 3 3.5555667 .2939745 .3195803 3.0868058 4.0243275
8 3 4.4444333 .2939745 .3195803 3.9756725 4.9131942
9 3 4.6666667 .3333333 .3195803 4.1979058 5.1354275
10 3 6.1111000 .1111000 .3195803 5.6423392 6.5798608
11 3 6.7777667 .2222333 .3195803 6.3090058 7.2465275
--------------------------------------------------------------------------------
Total 33 4.5555545 .0963571 .0963571 4.4142178 4.6968913
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
72
Multiple range analysis for TN1.PROTOCORM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.2222333 X
2 3 3.0000000 XX
7 3 3.5555667 XX
3 3 3.6666667 XX
4 3 4.3333333 XX
8 3 4.4444333 XX
9 3 4.6666667 X
5 3 5.1111000 X
10 3 6.1111000 X
6 3 6.2222333 X
11 3 6.7777667 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -0.77777 0.93752
1 - 3 -1.44443 0.93752 *
Data: TN1.CHỒI
Level codes: NGHIỆM THỨC
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 2.8013219 10 .2801322 2.029 .0801
Within groups 3.0371185 22 .1380508
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 5.8384404 32
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CỦA CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN1.CHỒI
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 1.5555667 .2939745 .2145156 1.2409148 1.8702185
2 3 1.7778000 .1111000 .2145156 1.4631481 2.0924519
3 3 2.3333333 .1924597 .2145156 2.0186815 2.6479852
4 3 2.2222333 .2222333 .2145156 1.9075815 2.5368852
5 3 1.4444667 .2222333 .2145156 1.1298148 1.7591185
6 3 1.3333333 .1924597 .2145156 1.0186815 1.6479852
7 3 1.5555667 .2939745 .2145156 1.2409148 1.8702185
8 3 1.7777667 .2939682 .2145156 1.4631148 2.0924185
73
9 3 1.6666667 .1924597 .2145156 1.3520148 1.9813185
10 3 1.7778000 .1111000 .2145156 1.4631481 2.0924519
11 3 1.8889000 .1111000 .2145156 1.5742481 2.2035519
--------------------------------------------------------------------------------
Total 33 1.7575848 .0646789 .0646789 1.6627137 1.8524560
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN1.CHỒI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
6 3 1.3333333 X
5 3 1.4444667 X
1 3 1.5555667 X
7 3 1.5555667 X
9 3 1.6666667 XX
8 3 1.7777667 XXX
2 3 1.7778000 XXX
10 3 1.7778000 XXX
11 3 1.8889000 XXX
4 3 2.2222333 XX
3 3 2.3333333 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -0.22223 0.62930
1 - 3 -0.77777 0.62930 *
Data: TN1.CHIỀU CAO
Level codes: NGHIỆM THỨC
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 8.0078583 10 .8007858 11.042 .0000
Within groups 1.5954184 22 .0725190
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 9.6032767 32
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN1.CHIỀU CAO
--------------------------------------------------------------------------------
74
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.1666667 .1666667 .1554767 1.9386132 2.3947202
2 3 1.9000000 .1527525 .1554767 1.6719465 2.1280535
3 3 1.8458333 .1242338 .1554767 1.6177798 2.0738868
4 3 1.5000000 .2516611 .1554767 1.2719465 1.7280535
5 3 .9722333 .1689556 .1554767 .7441798 1.2002868
6 3 .8277667 .1299333 .1554767 .5997132 1.0558202
7 3 1.0555433 .1469765 .1554767 .8274898 1.2835968
8 3 .9882767 .1546014 .1554767 .7602232 1.2163302
9 3 .8333333 .0833333 .1554767 .6052798 1.0613868
10 3 .7777667 .1469841 .1554767 .5497132 1.0058202
11 3 .7685333 .1286215 .1554767 .5404798 .9965868
--------------------------------------------------------------------------------
Total 33 1.2396321 .0468780 .0468780 1.1708714 1.3083928
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN1.CHIỀU CAO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
11 3 .7685333 X
10 3 .7777667 X
6 3 .8277667 X
9 3 .8333333 X
5 3 .9722333 X
8 3 .9882767 X
7 3 1.0555433 XX
4 3 1.5000000 XX
3 3 1.8458333 XX
2 3 1.9000000 XX
1 3 2.1666667 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 0.26667 0.45611
1 - 3 0.32083 0.45611
90 NGÀY NUÔI CẤY
Data: TN2.CHỒI
Level codes: NT
BẢNG TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
75
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 65.385333 10 6.5385333 10.685 .0000
Within groups 13.462837 22 .6119471
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 78.848170 32
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN2.CHỒI
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.1111000 .1111000 .4516441 1.4486277 2.7735723
2 3 3.0000000 .1924308 .4516441 2.3375277 3.6624723
3 3 3.2222333 .4006091 .4516441 2.5597610 3.8847056
4 3 4.5555333 .4006091 .4516441 3.8930610 5.2180056
5 3 5.3333333 .5091569 .4516441 4.6708610 5.9958056
6 3 6.1111000 .4843310 .4516441 5.4486277 6.7735723
7 3 2.7777667 .2222333 .4516441 2.1152944 3.4402390
8 3 3.8333333 .7264832 .4516441 3.1708610 4.4958056
9 3 5.0000000 .5773503 .4516441 4.3375277 5.6624723
10 3 5.7777667 .6186445 .4516441 5.1152944 6.4402390
11 3 6.4444333 .2939745 .4516441 5.7819610 7.1069056
--------------------------------------------------------------------------------
Total 33 4.3787818 .1361758 .1361758 4.1790389 4.5785247
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.CHỒI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.1111000 X
7 3 2.7777667 XX
2 3 3.0000000 XX
3 3 3.2222333 XX
8 3 3.8333333 XX
4 3 4.5555333 XX
9 3 5.0000000 XXX
5 3 5.3333333 XXX
10 3 5.7777667 XXX
6 3 6.1111000 XX
11 3 6.4444333 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -0.88890 1.32494
1 - 3 -1.11113 1.32494
76
Data: TN2.LÁ
Level codes: NT
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 1.7282566 10 .1728257 2.937 .0168
Within groups 1.2945226 22 .0588419
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 3.0227792 32
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN2.LÁ
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.1111000 .1111000 .1400499 1.9056745 2.3165255
2 3 2.5000000 .2886751 .1400499 2.2945745 2.7054255
3 3 2.0833333 .0833333 .1400499 1.8779079 2.2887588
4 3 2.1409333 .1409333 .1400499 1.9355079 2.3463588
5 3 2.0416667 .0416667 .1400499 1.8362412 2.2470921
6 3 2.1111000 .1111000 .1400499 1.9056745 2.3165255
7 3 2.6151000 .0963006 .1400499 2.4096745 2.8205255
8 3 2.6000000 .2000000 .1400499 2.3945745 2.8054255
9 3 2.0277667 .1689556 .1400499 1.8223412 2.2331921
10 3 2.0370333 .0370333 .1400499 1.8316079 2.2424588
11 3 2.0000000 .0000000 .1400499 1.7945745 2.2054255
--------------------------------------------------------------------------------
Total 33 2.2061848 .0422266 .0422266 2.1442467 2.2681230
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.LÁ
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
11 3 2.0000000 X
9 3 2.0277667 X
10 3 2.0370333 X
5 3 2.0416667 X
3 3 2.0833333 X
77
1 3 2.1111000 XX
6 3 2.1111000 XX
4 3 2.1409333 XX
2 3 2.5000000 XX
8 3 2.6000000 X
7 3 2.6151000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -0.38890 0.41085
1 - 3 0.02777 0.41085
Data: TN2.RỄ
Level codes: NT
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 10.822355 10 1.0822355 496.125 .0000
Within groups .047990 22 .0021814
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 10.870345 32
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN2.RỄ
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 1.9920333 .0894337 .0269653 1.9524806 2.0315860
2 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527
3 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527
4 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527
5 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527
6 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527
7 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527
8 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527
9 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527
10 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527
11 3 .0000000 .0000000 .0269653 -.0395527 .0395527
--------------------------------------------------------------------------------
Total 33 .1810939 .0081303 .0081303 .1691683 .1930195
78
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.RỄ
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 3 .0000000 X
3 3 .0000000 X
4 3 .0000000 X
5 3 .0000000 X
6 3 .0000000 X
7 3 .0000000 X
8 3 .0000000 X
9 3 .0000000 X
10 3 .0000000 X
11 3 .0000000 X
1 3 1.9920333 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 1.99203 0.07911 *
1 - 3 1.99203 0.07911 *
Data: TN2.CHIỀU CAO
Level codes: NT
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 5.6266447 10 .5626645 5.674 .0003
Within groups 2.1816298 22 .0991650
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 7.8082746 32
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC.
Table of means for TN2.CHIỀU CAO
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.9722333 .3737147 .1818103 2.7055536 3.2389130
2 3 2.3333000 .0000000 .1818103 2.0666203 2.5999797
3 3 1.9821333 .0818099 .1818103 1.7154536 2.2488130
4 3 1.8194433 .1234482 .1818103 1.5527636 2.0861230
5 3 1.8333333 .0962154 .1818103 1.5666536 2.1000130
6 3 1.8333333 .1102396 .1818103 1.5666536 2.1000130
7 3 2.8533333 .1466667 .1818103 2.5866536 3.1200130
79
8 3 2.3611000 .0734952 .1818103 2.0944203 2.6277797
9 3 2.1722000 .1255634 .1818103 1.9055203 2.4388797
10 3 2.0277667 .1689556 .1818103 1.7610870 2.2944464
11 3 1.6250000 .3307189 .1818103 1.3583203 1.8916797
--------------------------------------------------------------------------------
Total 33 2.1648342 .0548179 .0548179 2.0844273 2.2452412
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.CHIỀU CAO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
11 3 1.6250000 X
4 3 1.8194433 XX
5 3 1.8333333 XXX
6 3 1.8333333 XXX
3 3 1.9821333 XXX
10 3 2.0277667 XXX
9 3 2.1722000 XX
2 3 2.3333000 XXX
8 3 2.3611000 XX
7 3 2.8533333 XX
1 3 2.9722333 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 0.63893 0.53336 *
1 - 3 0.99010 0.53336 *
THÍ NGHIỆM 2
60 NGÀY NUÔI CẤY
Data: TN2.PHÔI SOMA
Level codes: NT
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 139.85250 8 17.481563 62.475 .0000
Within groups 5.03667 18 .279815
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 144.88918 26
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC
80
Table of means for TN2.PHÔI SOMA
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 .0000000 .0000000 .3054042 -.4538123 .4538123
2 3 .0000000 .0000000 .3054042 -.4538123 .4538123
3 3 .0000000 .0000000 .3054042 -.4538123 .4538123
4 3 4.2222333 .4006091 .3054042 3.7684210 4.6760456
5 3 5.5555667 .2939745 .3054042 5.1017544 6.0093790
6 3 2.2220000 .2220000 .3054042 1.7681877 2.6758123
7 3 3.7776667 .2223333 .3054042 3.3238544 4.2314790
8 3 4.2222333 .4006091 .3054042 3.7684210 4.6760456
9 3 6.0000000 .5773503 .3054042 5.5461877 6.4538123
--------------------------------------------------------------------------------
Total 27 2.8888556 .1018014 .1018014 2.7375848 3.0401263
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.PHÔI SOMA
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 .0000000 X
2 3 .0000000 X
3 3 .0000000 X
6 3 2.2220000 X
7 3 3.7776667 X
4 3 4.2222333 X
8 3 4.2222333 X
5 3 5.5555667 X
9 3 6.0000000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 0.00000 0.90762
1 - 3 0.00000 0.90762
1 - 4 -4.22223 0.90762 *
1 - 5 -5.55557 0.90762 *
Data: TN3.PHÔI SOMA
Level codes: NT
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
81
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 79.407104 8 9.9258880 16.188 .0000
Within groups 11.037252 18 .6131807
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 90.444356 26
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC.
Table of means for TN2.PROTOCORM
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 1.6666667 .1924597 .4520991 .9948747 2.3384586
2 3 3.5555667 .2939745 .4520991 2.8837747 4.2273586
3 3 4.2222333 .4006091 .4520991 3.5504414 4.8940253
4 3 6.1111000 .4843310 .4520991 5.4393080 6.7828920
5 3 6.7777667 .7777881 .4520991 6.1059747 7.4495586
6 3 3.4444333 .5555667 .4520991 2.7726414 4.1162253
7 3 4.8889000 .1111000 .4520991 4.2171080 5.5606920
8 3 6.2222333 .4006091 .4520991 5.5504414 6.8940253
9 3 7.1111000 .4843310 .4520991 6.4393080 7.7828920
--------------------------------------------------------------------------------
Total 27 4.8888889 .1506997 .1506997 4.6649582 5.1128195
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.PROTOCORM
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 1.6666667 X
6 3 3.4444333 X
2 3 3.5555667 XX
3 3 4.2222333 XX
7 3 4.8889000 XX
4 3 6.1111000 XX
8 3 6.2222333 XX
5 3 6.7777667 X
9 3 7.1111000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -1.88890 1.34358 *
1 - 3 -2.55557 1.34358 *
1 - 4 -4.44443 1.34358 *
1 - 5 -5.11110 1.34358 *
Data: TN2.CHỒI
Level codes: NT
82
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 10.427977 8 1.3034971 3.299 .0169
Within groups 7.111267 18 .3950704
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 17.539244 26
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN2.CHỒI
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 1.6666667 .3333333 .3628913 1.1274320 2.2059013
2 3 2.7777667 .6186445 .3628913 2.2385320 3.3170013
3 3 2.5555667 .2939745 .3628913 2.0163320 3.0948013
4 3 2.5555667 .2939745 .3628913 2.0163320 3.0948013
5 3 1.6666667 .1924597 .3628913 1.1274320 2.2059013
6 3 2.8889000 .4843310 .3628913 2.3496653 3.4281347
7 3 1.5555667 .2939745 .3628913 1.0163320 2.0948013
8 3 1.3333333 .3333333 .3628913 .7940987 1.8725680
9 3 1.2222333 .2222333 .3628913 .6829987 1.7614680
--------------------------------------------------------------------------------
Total 27 2.0246963 .1209638 .1209638 1.8449514 2.2044412
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.CHỒI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
9 3 1.2222333 X
8 3 1.3333333 X
7 3 1.5555667 XX
1 3 1.6666667 XX
5 3 1.6666667 XX
3 3 2.5555667 XX
4 3 2.5555667 XX
2 3 2.7777667 X
6 3 2.8889000 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -1.11110 1.07847 *
83
1 - 3 -0.88890 1.07847
1 - 4 -0.88890 1.07847
1 - 5 0.00000 1.07847
Data: TN2.CHIỀU CAO
Level codes: NT
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 8.9797450 8 1.1224681 7.552 .0002
Within groups 2.6755104 18 .1486395
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 11.655255 26
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN2.CHIỀU CAO
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.3333333 .3333333 .2225904 2.0025774 2.6640893
2 3 2.4444333 .0555667 .2225904 2.1136774 2.7751893
3 3 1.6386667 .1822867 .2225904 1.3079107 1.9694226
4 3 1.4444333 .2939745 .2225904 1.1136774 1.7751893
5 3 .6904667 .1561331 .2225904 .3597107 1.0212226
6 3 1.3888900 .3093198 .2225904 1.0581341 1.7196459
7 3 1.2500000 .1443376 .2225904 .9192441 1.5807559
8 3 1.0833333 .2204793 .2225904 .7525774 1.4140893
9 3 .7916667 .1502313 .2225904 .4609107 1.1224226
--------------------------------------------------------------------------------
Total 27 1.4516915 .0741968 .0741968 1.3414395 1.5619435
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.CHIỀU CAO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 3 .6904667 X
9 3 .7916667 XX
8 3 1.0833333 XXX
7 3 1.2500000 XXX
84
6 3 1.3888900 XX
4 3 1.4444333 XX
3 3 1.6386667 X
1 3 2.3333333 X
2 3 2.4444333 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -0.11110 0.66151
1 - 3 0.69467 0.66151 *
1 - 4 0.88890 0.66151 *
1 - 5 1.64287 0.66151 *
90 NGÀY NUÔI CÂY
Data: TN2.CHỒI
Level codes: NT
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 59.193273 8 7.3991592 14.738 .0000
Within groups 9.036941 18 .5020523
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 68.230214 26
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC.
Table of means for TN2.CHỒI
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.2222333 .4006091 .4090853 1.6143573 2.8301094
2 3 3.2222333 .4006091 .4090853 2.6143573 3.8301094
3 3 4.1111000 .4843310 .4090853 3.5032239 4.7189761
4 3 5.2222333 .4006091 .4090853 4.6143573 5.8301094
5 3 6.4444333 .2939745 .4090853 5.8365573 7.0523094
6 3 3.8889000 .6758525 .4090853 3.2810239 4.4967761
7 3 4.6666667 .3333333 .4090853 4.0587906 5.2745427
8 3 5.5555667 .2939745 .4090853 4.9476906 6.1634427
9 3 7.2222333 .2222333 .4090853 6.6143573 7.8301094
--------------------------------------------------------------------------------
Total 27 4.7284000 .1363618 .1363618 4.5257746 4.9310254
85
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.CHỒI
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.2222333 X
2 3 3.2222333 XX
6 3 3.8889000 XX
3 3 4.1111000 XXX
7 3 4.6666667 XXX
4 3 5.2222333 XX
8 3 5.5555667 XX
5 3 6.4444333 XX
9 3 7.2222333 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -1.00000 1.21575
1 - 3 -1.88887 1.21575 *
1 - 4 -3.00000 1.21575 *
1 - 5 -4.22220 1.21575 *
Data: TN2.LÁ
Level codes: NT
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 1.0170816 8 .1271352 8.118 .0001
Within groups .2819011 18 .0156612
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 1.2989826 26
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN2.LÁ
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.0000000 .0000000 .0722523 1.8926375 2.1073625
2 3 2.3333333 .1763834 .0722523 2.2259708 2.4406959
3 3 2.2391667 .0304785 .0722523 2.1318041 2.3465292
4 3 2.0753767 .0414142 .0722523 1.9680141 2.1827392
86
5 3 2.0000000 .0000000 .0722523 1.8926375 2.1073625
6 3 2.3685667 .1012426 .0722523 2.2612041 2.4759292
7 3 2.6305667 .0194548 .0722523 2.5232041 2.7379292
8 3 2.1698233 .0165873 .0722523 2.0624608 2.2771859
9 3 2.0957000 .0482146 .0722523 1.9883375 2.2030625
--------------------------------------------------------------------------------
Total 27 2.2125037 .0240841 .0240841 2.1767162 2.2482912
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.LÁ
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 2.0000000 X
5 3 2.0000000 X
4 3 2.0753767 XX
9 3 2.0957000 XX
8 3 2.1698233 XXX
3 3 2.2391667 XX
2 3 2.3333333 X
6 3 2.3685667 X
7 3 2.6305667 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 -0.33333 0.21473 *
1 - 3 -0.23917 0.21473 *
1 - 4 -0.07538 0.21473
1 - 5 0.00000 0.21473
Data: TN2.RỄ
Level codes: NT
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 7.4074074 8 .9259259 25.000 .0000
Within groups .6666667 18 .0370370
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 8.0740741 26
87
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN2.RỄ
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 1.6666667 .3333333 .1111111 1.5015622 1.8317711
2 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044
3 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044
4 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044
5 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044
6 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044
7 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044
8 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044
9 3 .0000000 .0000000 .1111111 -.1651044 .1651044
--------------------------------------------------------------------------------
Total 27 .1851852 .0370370 .0370370 .1301504 .2402200
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.RỄ
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 3 .0000000 X
3 3 .0000000 X
4 3 .0000000 X
5 3 .0000000 X
6 3 .0000000 X
7 3 .0000000 X
8 3 .0000000 X
9 3 .0000000 X
1 3 1.6666667 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 1.66667 0.33021 *
1 - 3 1.66667 0.33021 *
1 - 4 1.66667 0.33021 *
1 - 5 1.66667 0.33021 *
Data: TN2.CHIỀU CAO
Level codes: NT
88
BẢNG KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 9.5265587 8 1.1908198 19.261 .0000
Within groups 1.1128853 18 .0618270
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 10.639444 26
BẢNG KẾT QUẢ TRUNG BÌNH CÁC NGHIỆM THỨC
Table of means for TN2.CHIỀU CAO
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
1 3 3.5555667 .2939745 .1435583 3.3422477 3.7688857
2 3 3.0443333 .1554524 .1435583 2.8310143 3.2576523
3 3 2.3528000 .0736956 .1435583 2.1394810 2.5661190
4 3 2.1772233 .0235203 .1435583 1.9639043 2.3905423
5 3 1.9299333 .0386318 .1435583 1.7166143 2.1432523
6 3 3.1190000 .1949214 .1435583 2.9056810 3.3323190
7 3 2.3240000 .0883704 .1435583 2.1106810 2.5373190
8 3 1.8777667 .0618680 .1435583 1.6644477 2.0910857
9 3 1.7747000 .1333659 .1435583 1.5613810 1.9880190
--------------------------------------------------------------------------------
Total 27 2.4617026 .0478528 .0478528 2.3905963 2.5328089
BẢNG KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM PHÂN HẠNG
Multiple range analysis for TN2.CHIỀU CAO
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
9 3 1.7747000 X
8 3 1.8777667 X
5 3 1.9299333 XX
4 3 2.1772233 XX
7 3 2.3240000 X
3 3 2.3528000 X
2 3 3.0443333 X
6 3 3.1190000 X
1 3 3.5555667 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
1 - 2 0.51123 0.42664 *
1 - 3 1.20277 0.42664 *
1 - 4 1.37834 0.42664 *
1 - 5 1.62563 0.42664 *
89
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TRAN HOANG.pdf