Khóa luận Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở thành phố Long Xuyên
MỤC LỤC
Chương 1 TỔNG QUAN 1
1.1. Cơ sở hình thành đề tài 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu 3
1.3 Phạm vi nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu 3
1.3.1 Phạm vi nghiên cứu 3
1.3.2 Phương pháp nghiên cứu 3
1.4 Ý nghĩa nghiên cứu 3
1.5 Kết cấu của báo cáo nghiên cứu 4
Chương 2 GIỚI THIỆU VỀ SACOMBANK CHI NHÁNH AN GIANG 5
2.1 Sơ lược về ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) 5
2.2 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh AG 6
2.2.1 Quá trình hình thành và phát triển 6
2.2.2 Cơ cấu tổ chức của Sacombank - Chi nhánh AG 6
2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank - Chi nhánh AG năm 2008 8
2.4 Phương hướng phát triển năm 2008 đến 2010 8
2.5 Thị trường thẻ thanh toán ở An Giang 9
2.6 Thẻ thanh toán ATM 9
2.7 Một số loại thẻ thanh toán của ngân hàng Sacombank 10
2.8 Chức năng và tiện ích của thẻ thanh toán 11
2.9 Tóm tắt 12
Chương 3 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 13
3.1 Định nghĩa 13
3.1.1 Các yếu tố văn hóa 14
3.1.2 Những yếu tố xã hội 14
3.1.3 Những yếu tố cá nhân 15
3.2 Quá trình ra quyết định mua của người tiêu dùng 15
3.2.1 Nhận biết nhu cầu 16
3.2.2 Tìm kiếm thông tin 16
3.2.3 Đánh giá các lựa chọn 16
3.2.4 Quyết định mua 17
3.2.5 Hành vi sau khi mua 17
3.3 Những ảnh hưởng tâm lý đến hành vi người tiêu dùng 17
3.3.1 Động cơ 17
3.3.2 Cá tính 18
3.3.3 Nhận thức 18
3.3.4 Sự hiểu biết 18
3.3.5 Niềm tin và quan điểm 19
3.4 Chất lượng dịch vụ 19
3.4.1. Định nghĩa dịch vụ 19
3.4.2 Chất lượng dịch vụ 19
3.4.3 Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng 20
3.5 Mô hình nghiên cứu 21
3.6 Tóm tắt 22
Chương 4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 24
4.1 Thiết kế nghiên cứu 24
4.1.1 Nghiên cứu sơ bộ 25
4.1.2 Nghiên cứu chính thức 27
4.3 Thang đo, cỡ mẫu, phương pháp phỏng vấn và thu thập dữ liệu 27
4.4 Tóm tắt 28
Chương 5 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 29
5.1 Thông tin mẫu 29
5.2 Hành vi tiêu dùng 30
5.2.1 Nhận thức nhu cầu 30
5.2.2 Tìm kiếm thông tin 32
5.2.3 Lựa chọn và đánh giá các phương án 32
5.2.4 Ra quyết định mua 33
5.2.5 Mua và hành vi sau khi mua 36
5.3 Đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán 39
5.3.1 Thành phần hữu hình 39
5.3.2 Thành phần tin tưởng 40
5.3.3 Thành phần đảm bảo 40
5.3.4 Thành phần cảm thông 41
5.3.5 Thành phần phản hồi 41
5.4 So sánh mức độ hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của ngân hàng Sacombank với các ngân hàng khác 42
5.5 Ảnh hưởng của các biến nhân khẩu học trong hành vi sử dụng thẻ 43
Chương 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 46
6.1 Kết quả chính 47
6.2 Hạn chế 48
6.3 Đề xuất 48
Phụ lục 1: Dàn bài thảo luận 49
Phụ lục 2: Bản câu hỏi phỏng vấn chính thức 50
Phụ lục 3: Thông tin về mẫu 53
Phụ lục 4: Hành vi tiêu dùng thẻ 54
Phụ lục 5: Đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán 57
Phụ lục 6: Sự khác biệt giữa trình độ học vấn trong hành vi sử dụng thẻ 60
Phụ lục 7: Sự khác biệt giữa thu nhập và hành vi sử dụng thẻ 64
Phụ lục 8: Sự khác biệt giữa trình độ học vấn đến đánh giá chất lượng DV thẻ 66
Phụ lục 9: Sự khác biệt giữa thu nhập đến đánh giá chất lượng DV thẻ 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO 67
79 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2112 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở thành phố Long Xuyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các biến nhân khẩu học, sự khác biệt rõ ràng nhất là ở biến trình độ
học vấn và thu nhập.
Chương tiếp theo sẽ trình bày tóm tắt nghiên cứu, các đề xuất được đúc kết từ kết quả
nghiên cứu được, một số hạn chế của báo cáo nghiên cứu và đưa ra kiến nghị chung cho
các ngân hàng.
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 45
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
Chương 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Mục đích chính của nghiên cứu này là mô tả hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch
vụ thẻ thanh toán của khách hàng tại TPLX. Cụ thể như sau:
Chương 1: giới thiệu cơ sở hình thành đề tài, mục tiêu nghiên cứu, phạm vi và phương
pháp nghiên cứu, ý nghĩa của đề tài nghiên cứu.
Chương 2: sẽ trình bày về lịch sử hình thành của Ngân hàng Sacombank – chi nhánh AG,
cơ cấu tổ chức, tình hình hoạt động kinh doanh và phương hướng hoạt động trong thời
gian tới của Ngân hàng; cuối cùng là giới thiệu về dịch vụ thẻ thanh toán.
Chương 3: giới thiệu các cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu. Trong chương này,
trước tiên là giới thiệu lý thuyết về hành vi người tiêu dùng: định nghĩa hành vi người tiêu
dùng, các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, quá trình ra quyết định của
người tiêu dùng và hành vi sau khi mua, chất lượng dịch vụ và các tiêu chí đánh giá chất
lượng dịch vụ. Trên cơ sở đó đề ra một mô hình nghiên cứu hành vi tiêu dùng và chất
lượng dịch vụ thẻ thanh toán.
Chương 4: trình bày phương pháp nghiên cứu của đề tài, gồm có ba bước: nghiên cứu sơ
bộ lần 1, nghiên cứu sơ bộ lần 2 và nghiên cứu chính thức. Nghiên cứu định tính sơ bộ lần
1 sử dụng kỹ thuật phỏng vấn trực tiếp để tìm kiếm các vấn đề có liên quan đến đề tài
nghiên cứu. Kết quả của nghiên cứu sơ bộ lần 1 là bản câu hỏi phỏng vấn về hành vi sử
dụng thẻ thanh toán. Loại thang đo được sử dụng chủ yếu trong bản câu hỏi là thang đo
định danh và thang đo Likert. Nghiên cứu định tính sơ bộ lần 2 sử dụng phương pháp
phỏng vấn trực tiếp để hiệu chỉnh lại ngôn ngữ, cấu trúc thông tin trong bản câu hỏi và
cũng để loại bỏ những biến không cần thiết. Nghiên cứu chính thức là nghiên cứu định
lượng, sử dụng phương pháp phỏng vấn trực tiếp trên một bản câu hỏi đã được hiệu chỉnh
hoàn tất. Kết quả của quá trình phỏng vấn sau khi mã hóa và làm sạch cho kích thước mẫu
n = 200.
Chương 5 trình bày kết quả nghiên cứu với sự hỗ trợ của phần mềm SPSS 15.0 và Excel
trong xử lý và làm sạch dữ liệu thu hồi được.
Chương 6: là phần cuối cùng của nội dung nghiên cứu. Trong chương này sẽ trình bày
tóm tắt kết quả chính của đề tài, từ đó đề xuất các ý kiến đóng góp từ kết quả nghiên cứu
và một số hạn chế của đề tài cần được giải quyết tiếp.
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 46
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
6.1 Kết quả chính
Nhận thức nhu cầu
Đa số khách hàng đều cho rằng việc giữ tiền mặt rất bất tiện và không an toàn. Họ có nhu
cầu sử dụng dịch vụ thẻ thanh toán vì những tiện ích mà nó mang lại đã thật sự đáp ứng
được những mong muốn của khách hàng như: tiết kiệm, thanh toán hàng hoá và dịch vụ,
chuyển khoản, nhận lương…
Tìm kiếm thông tin
Nguồn thông tin tham khảo được người tiêu dùng tin tưởng nhất về dịch vụ thẻ thanh toán
là nguồn thông tin mà họ tham khảo từ Internet/ báo/ tạp chí và từ những tờ bướm/ tờ rơi ở
các Ngân hàng.
Đánh giá các phương án
Nhìn một cách tổng quát thì thứ tự của các tiêu chí theo mức độ quan tâm của người tiêu
dùng là: uy tín của Ngân hàng; thủ tục mở thẻ nhanh chóng, đơn giản và có dịch vụ hỗ trợ
khách hàng tốt.
Quyết định mua
Người thân, bạn bè và những người đã từng sử dụng dịch vụ thẻ là người có ảnh hưởng
nhiều nhất đến quyết định Ngân hàng mở thẻ của khách hàng. Hầu hết khách hàng đều tự
mình đến Ngân hàng để mở thẻ và họ nhận được thẻ theo đúng thời gian mà Ngân hàng
cam kết (khoảng 1-2 tuần).
Khách hàng thường chọn các máy ATM ở trước cửa các Ngân hàng để giao dịch. Khoảng
thời gian mà khách hàng giao dịch nhiều nhất là từ sau 17h đến 22h. Ngoài ra khách hàng
đều cho rằng chi phí sử dụng thẻ hiện nay là vừa và hợp lý, nhưng nếu Ngân hàng tiến
hành thu phí giao dịch trên máy ATM thì có đến 28% khách hàng sẽ không sử dụng dịch
vụ thẻ thanh toán nữa.
Hành vi sau mua
Có thể nói dịch vụ thẻ thanh toán là một phương thức thanh toán đa tính năng và có nhiều
tiện ích, nhưng khách hàng vẫn còn gặp nhiều khó khăn trong quá trình sử dụng; nhiều
nhất là trường hợp khách hàng quên số Pin dẫn đến việc không tra cứu được số dư hay
không rút tiền được từ máy.
Nhìn chung thì hiện nay khách hàng đã tạm hài lòng với chất lượng dịch vụ thẻ do các
Ngân hàng cung cấp. Trong đó, khách hàng đánh giá cao nhất sự hữu hình của dịch vụ này
(mức điểm trung bình là 3,24) và thấp nhất là sự cảm thông (mức điểm trung bình là 2,96)
và sự tin tưởng (mức điểm trung bình là 2,97).
Ngân hàng Sacombank được khách hàng đánh giá có chất lượng dịch vụ khá tốt, tuy nhiên
đối với yếu tố về sự đảm bảo (mức điểm trung bình là 3,09) và sự cảm thông (mức điểm
trung bình là 2,89) vẫn chưa được khách hàng đánh giá cao. Ngân hàng cần chú ý khắc
phục các yếu tố này để có thể nâng cao chất lượng dịch vụ, nâng cao mức độ hài lòng của
khách hàng. Từ đó, Ngân hàng sẽ gia tăng được năng lực cạnh tranh của mình.
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 47
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 48
Bên cạnh đó, bài nghiên cứu cũng tiến hành phân tích sự khác biệt về hành vi tiêu cùng và
đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ giữa các biến nhân khẩu học, mà chủ yếu
là giữa những nhóm có trình độ học vấn và mức thu nhập khác nhau.
6.2 Hạn chế
Khóa luận này chỉ mới tập trung vào tìm hiểu những khách hàng đã sử dụng dịch vụ thẻ
thanh toán tạiTPLX, các biến nhân khẩu thu thập cũng phân bố chưa đồng đều nên kết quả
có thể chưa mang tính khái quát cao. Mặt khác, nghiên cứu này mục tiêu chính vẫn là để
mô tả khái quát về hành vi của người tiêu dùng, chưa tìm hiểu rõ ràng nguyên nhân lý giải
một số bước của hành vi người tiêu dùng. Do vậy, có thể các nghiên cứu sau cần nên mở
rộng phạm vi khảo sát và đặt trọng tâm nhiều hơn vào sự phân bố của các biến nhân khẩu.
Nếu có thể thì cần có các nghiên cứu sâu hơn nhằm lý giải sâu hơn, tốt hơn về hành vi tiêu
dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của người tiêu dùng.
6.3 Đề xuất
Những dữ liệu thu được trong khóa luận này có thể sử dụng làm nguồn tài liệu để các
ngân hàng tham khảo để lập kế hoạch tiếp thị, kế hoạch kinh doanh cho mình. Bên cạnh
đó, tác giả xin đề xuất một số kiến nghị đối với các Ngân hàng như sau:
- Các nhân viên tư vấn tại Ngân hàng cần chủ động trong việc tìm hiểu những khó
khăn của khách hàng, từ đó có thể đề ra những biện pháp hữu ích giúp khách hàng
hạn chế được những khó khăn trong quá trình sử dụng dịch vụ thẻ thanh toán.
- Tổ chức, cử nhân viên thường xuyên làm vệ sinh phòng máy ATM để phòng máy
sạch sẽ.
- Tìm những chất liệu phù hợp để tạo ra những chiếc thẻ thanh toán có chất lượng,
sử dụng được lâu mà không bị phai màu.
- Khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ thanh toán nhiều hơn trong việc
thanh toán trực tiếp hàng hoá/ dịch vụ bằng thẻ ATM. Đồng thời, Ngân hàng cũng
cần có các biện pháp tổ chức liên kết với những trung tâm mua sắm, shop, tiệm
café… chấp nhận hình thức thanh toán bằng thẻ.
- Thường xuyên tổ chức các chương trình marketing nhằm giới thiệu dịch vụ thẻ đến
các tầng lớp trong xã hội; đặc biệt là học sinh, sinh viên. Vì nhóm khách hàng này
là nhóm khách hàng tiềm năng rất lớn trong tương lai. Qua bài nghiên cứu cho
thấy những nhóm khách hàng có học vấn và thu nhập khác nhau thì họ sẽ có những
hành vi tiêu dùng thẻ không hoàn toàn giống nhau, do đó Ngân hàng cần phải có
những biện pháp quảng bá, tiếp thị riêng cho từng nhóm đối tượng.
- Khách hàng thường tham khảo thông tin qua Internet nên ngân hàng cần quan tâm
đến điều này. Cần thiết kế website sao cho vừa thu hút vừa truyền tải được nhiều
thông tin để khách hàng có thể dễ dàng cho truy cập để tìm hiểu những thông tin
về dịch vụ thẻ. Qua website, ngân hàng có thể tạo điều kiện cho khách hàng bày tỏ
những điều mình không hài lòng về dịch cụ, hay đề ra những biện pháp nhằm nâng
cao chất lượng dịch vụ cho ngân hàng.
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
Phụ lục 1: Dàn bài thảo luận
1. Nhận xét của Anh/Chị về những bất lợi của việc giữ nhiều tiền mặt.
2. Anh/ Chị quan tâm điều gì khi chọn ngân hàng để mở thẻ thanh toán?
3. Anh/Chị mở thẻ ATM bằng cách nào? Ở đâu? Có dễ dàng không?
4. Anh/Chị nhận xét như thế nào về chi phí sử dụng thẻ ATM hiện nay? Chi phí
như vậy có hợp lý không? Nếu Ngân hàng tiến hành thu phí giao dịch trên
máy ATM thì Anh/Chị có ngưng xài thẻ ATM không?
5. Những khó khăn Anh/Chị gặp khi sử dụng thẻ ATM là gì? Cách giải quyết
những khó khăn đó như thế nào?
6. Anh/Chị nhận xét gì về phòng máy ATM, thẻ ATM của các NH?
7. Anh/Chị cảm thấy thế nào khi giao dịch với máy ATM không?
8. Nhận xét của Anh/Chị về dịch vụ thẻ ATM mà mình đang sử dụng.
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 49
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 50
Phụ lục 2: Bản câu hỏi phỏng vấn chính thức
Xin chào Anh/Chị !
Tôi tên Hồ Thị Mỹ Duy, hiện tại tôi đang là sinh viên khoá 6, khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh,
trường ĐHAG. Nhằm tìm hiểu về hành vi sử dụng và đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ
thẻ thanh toán, nên tôi tiến hành cuộc phỏng vấn này. Đây còn là đề tài khóa luận tốt nghiệp của tôi.
Rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của Anh/Chị để tôi có thể hoàn thành bài khóa luận tốt
nghiệp của mình. Xin chân thành cám ơn.
Xin Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi bên dưới bằng cách đánh dấu (X) vào đáp án được chọn.
1. Anh/Chị có đồng tình với các ý kiến sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung hòa Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Giữ nhiều tiền mặt không an toàn 1 2 3 4 5
Rất bất tiện khi đem một lượng tiền lớn từ nơi này đến nơi khác 1 2 3 4 5
Giữ tiền mặt không có lãi như gửi tiền trong ngân hàng 1 2 3 4 5
Nhận/gửi tiền ở bưu điện rất bất tiện vì phải làm nhiều thủ tục 1 2 3 4 5
2. Anh/Chị có nhu cầu về những dịch vụ nào trên thẻ? (có thể chọn nhiều)
Cất trữ tiền
Tiết kiệm
Nhận lương
Nhận tiền
Chuyển khoản
Thanh toán tiền hàng
3. Anh/Chị biết thông tin về thẻ ATM qua những hình thức nào sau đây? (có thể chọn nhiều)
Bạn bè/ người thân
Internet/ báo, tạp chí
Đài truyền hình/ đài phát thanh
Tờ bướm, tờ rơi tại ngân hàng
Nhân viên tư vấn trực tiếp tại ngân hàng
Không biết bất kì thông tin gì về thẻ
4. Xin vui lòng cho biết 3 điều mà Anh/Chị cho là quan trọng nhất khi chọn sử dụng thẻ ATM
trong các tiêu chí sau là:
o Được tư vấn rõ trước khi sử dụng thẻ
o Độ an toàn khi giao dịch bằng thẻ
o Kiểu dáng, màu sắc thẻ
o Chi phí sử dụng thẻ
o Thủ tục mở thẻ nhanh chóng, đơn giản
o Uy tín của ngân hàng
o Số lượng máy ATM có thể giao dịch
o Dễ dàng thực hiện mọi giao dịch bằng
thẻ
o Thẻ có nhiều chức năng và tiện ích
o Có dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt
5. Trước khi quyết định sử dụng thẻ, Anh/Chị có tham khảo ý kiến của ai không? (có thể chọn
nhiều)
Không tham khảo ý kiến của ai cả
Người thân
Bạn bè
Người đã từng sử dụng
6. Anh/Chị đang sử dụng thẻ ATM của ngân hàng (có thể chọn nhiều)
Vietcombank
Đông Á
Sacombank
Ngân hàng khác:..................
7. Anh/Chị sử dụng thẻ ATM của ngân hàng này vì: (có thể chọn nhiều)
Do Cty trả lương qua thẻ
Có nhiều địa điểm chấp nhận
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
Có nhiềuchương trình ưu đãi hấp dẫn
Ngân hàng lớn, có uy tín
Có nhiều máy ATM
Chi phí sử dụng thấp
Mức lãi suất trong tài khoản cao
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
8. Anh/Chị mở thẻ ATM bằng cách nào?
Đến ngân hàng mở thẻ
Do công ty (nơi Anh/Chị làm việc) mở cho
Nhờ người quen mở thẻ giúp
9. Mỗi tháng Anh/Chị sử dụng thẻ ATM để giao dịch khoảng
Dưới 5 lần
Từ 6 đến 10 lần
Từ 11 đến 20 lần
Trên 20
lần
10. Anh/Chị thường rút tiền vào thời gian nào?
7h - 12h
Sau 12h- 17h
Sau 17h- 22h
Sau 22h
11. Anh/Chị thường giao dịch với các máy ATM ở:
Ngay trước cửa các ngân hàng
Ở các con đường lớn, đông người
Ở các trung tâm mua sắm
Ở các trường học
12. Từ lúc Anh/Chị làm thủ tục mở thẻ đến khi Anh/Chị nhận thẻ khoảng:
Dưới 1 tuần
Từ 1 đến 2 tuần
Từ 2 đến 3 tuần
Trên 3 tuần
13. Theo Anh/Chị thì chi phí sử dụng thẻ ATM hiện nay là:
Cao
Vừa
Thấp
14. Mức phí sử dụng thẻ ATM như hiện nay theo Anh/Chị là:
Hợp lý
Không hợp lý
15. Nếu ngân hàng tiến hành thu phí giao dịch trên máy ATM thì Anh/Chị có tiếp tục sử dụng
thẻ nữa không?
Có
Không
16. Anh/Chị đã gặp những sự cố nào khi sử dụng thẻ ATM? (có thể chọn nhiều)
Thời gian phát hành thẻ lâu
Nhập sai số pin
Không thể tra cứu số dư trên máy ATM
Không rút được tiền từ máy ATM
Máy ATM thực hiện giao dịch không chính xác
Bị máy ATM nuốt thẻ
Thời gian giải quyết khiếu nại lâu
Không gặp sự cố
17. Khi gặp sự cố về thẻ Anh/Chị sẽ:
Tiếp tục sử dụng dù không hài lòng
Nói cho những người khác biết
Khiếu nại với ngân hàng
Nhờ nhân viên ngân hàng tư vấn
Không sử dụng thẻ nữa
Không làm gì cả
18. Sau khi đã sử dụng thẻ một thời gian thì 3 điều gì Anh/Chị quan tâm nhất về thẻ ATM:
o Được tư vấn rõ trước khi sử dụng thẻ
o Độ an toàn khi giao dịch bằng thẻ
o Kiểu dáng, màu sắc thẻ
o Chi phí sử dụng thẻ
o Thủ tục mở thẻ nhanh chóng và đơn
giản
o Uy tín của ngân hàng
o Số lượng máy ATM có thể giao dịch
o Dễ dàng thực hiện mọi giao dịch bằng
thẻ
o Thẻ có nhiều chức năng và tiện ích
o Có dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt
19. Anh/Chị đánh giá như thế nào về dịch vụ thẻ ATM mà mình đang sử dụng?
Rất tốt
Tốt
Tạm được
Tệ
Rất tệ
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 51
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
20. Xin Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi bên dưới bằng cách khoanh tròn vào ô được chọn
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung hòa Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Phòng máy ATM rất sạch sẽ 1 2 3 4 5
Phòng máy ATM rất tiện nghi 1 2 3 4 5
Phòng máy ATM có trang thiết bị hiện đại 1 2 3 4 5
Cách bố trí trang thiết bị ở phòng máy ATM rất đẹp 1 2 3 4 5
Máy ATM rất dễ sử dụng 1 2 3 4 5
Vị trí đặt máy ATM rất thuận tiện cho khách hàng đến giao dịch 1 2 3 4 5
Số lượng máy ATM nhiều nên rất thuận tiện cho khách hàng giao dịch 1 2 3 4 5
Máy ATM luôn hoạt động rất tốt 1 2 3 4 5
Máy ATM luôn có đủ lượng tiền dự trữ để khách hàng đến giao dịch 1 2 3 4 5
Màn hình vi tính rất rõ, dễ xem 1 2 3 4 5
Cỡ chữ trên màn hình vi tính rất dễ nhìn 1 2 3 4 5
Thẻ ATM Anh/Chị đang sử dụng có màu sắc đẹp 1 2 3 4 5
Kích cỡ thẻ nhỏ, gọn thuận tiện cho việc cất giữ 1 2 3 4 5
Thẻ có độ bền cao nên ít bị hư 1 2 3 4 5
Tài liệu giới thiệu thẻ ATM rất dễ hiểu 1 2 3 4 5
Ngân hàng cung cấp các thông tin liên quan đến dịch vụ ATM kịp thời
đến khách hàng 1 2 3 4 5
Giao dịch ở máy ATM Anh/Chị thấy rất an toàn 1 2 3 4 5
Anh/Chị luôn an tâm với số tiền của mình trong tài khoản thẻ 1 2 3 4 5
Anh/Chị luôn giao dịch được ở máy ATM dù vào giờ cao điểm 1 2 3 4 5
Chi phí sử dụng thẻ rất hợp lý 1 2 3 4 5
Thực hiện giao dịch với thẻ rất nhanh chóng 1 2 3 4 5
Thẻ có nhiều dịch vụ hỗ trợ cho khách hàng
(thực hiện giao dịch qua tin nhắn, qua internet ...) 1 2 3 4 5
Nhân viên tư vấn cho khách hàng về thẻ rất rõ ràng, dễ hiểu 1 2 3 4 5
Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ cho khách hàng 1 2 3 4 5
Giải quyết nhanh chóng những sự cố cho khách hàng 1 2 3 4 5
Giải quyết thỏa đáng những khiếu nại của khách hàng 1 2 3 4 5
Khi có sai sót, ngân hàng luôn khắc phục kịp thời 1 2 3 4 5
Dịch vụ tư vấn về thẻ qua điện thoại rất dể sử dụng 1 2 3 4 5
Xin Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin cá nhân:
Giới tính: Nam Nữ
Tuổi: > 18 18-25 25-35 35-50 > 50
Trình độ: THCS THPT/ Trung cấp Cao đẳng/Đại học/Trên Đại học
Thu nhập/ tháng: 10 triệu
Nghề nghiêp: Lao động phổ thông Công nhân viên Khác
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 52
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
Phụ lục 3: Thông tin về mẫu
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
nu 86 45 43.0 43.0gioi tinh
nam 114 55 57.0 57.0
Total 200 100.0
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
<18 tuoi 14 7.0 7.0 7.0
18-25 tuoi 67 33.0 33.0 40.5
25-35 tuoi 93 47.0 47.0 87.0
35-50 tuoi 18 9.0 9.0 96.0
tuoi
>50 tuoi 8 4.0 4.0 100.0
Total 200 100.0
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
THCS 27 14.0 14.0 13.5
THPT/
Trung cap 50 25.0 25.0 38.5
trinh do
Cao dang/ DH/
tren DH 123 61.0 61.0 100.0
Total 200 100.0
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
< 2 trieu 41 21.0 20.5 20.5
2-5 trieu 118 59.0 59.0 79.5
5-10 trieu 29 14.0 14.5 94.0
thu nhap/ thang
>10 trieu 12
6.0 100.0 100.0
Total 200 100.0
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
lao dong pho thong 39 19.0 19.0 19.5
lao dong ki thuat 120 60.0 60.0 79.5
nghe
nghiep
lao dong co trinh do cao 41 21.0 21.0 100.0
Total 200 100.0
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Vietccombank 78 39.0 39.0 39.0
Dong A 59 30.0 30.0 68.5
Sacombank 43 21.0 21.0 90.0
su dung the cua
ngan hang
khac 20 10.0 10.0 100.0
Total 200 100.0
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 53
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
Phụ lục 4: Hành vi tiêu dùng thẻ
1. Nhận thức nhu cầu
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
giu nhieu tien mat khong
an toan 200 1.00 5.00 3.9700 .98179
rat bat tien khi di chuyen
tien 200 1.00 5.00 3.9250 1.03670
giu tien mat khong co lai
nhu gui trong ngan hang 200 1.00 5.00 4.1900 .90997
nhan/gui tien o buu dien
rat bat tien 200 1.00 7.00 3.9150 1.17245
Valid N (listwise) 200
Responses
Percent of
Cases
N Percent N
cat tru tien 126 20.6% 64.6%
tiet kiem 109 17.8% 55.9%
nhan luong 114 13.4% 42.1%
nhan tien 107 17.5% 54.9%
chuyen khoan 108 17.7% 55.4%
Nhu cau ve dich vu the thanh toan
thanh toan 79 12.9% 40.5%
Total 643 100.0% 313.3%
2. Tham khảo thông tin
Responses
Percent
of Cases
N Percent N
ban be/ nguoi than 79 25.7% 65.7%
internet/ bao/ tap chi 116 23.0% 58.6%
dai truyen hinh/ dai phat thanh 52 10.3% 26.3%
to buom/ to roi tai ngan hang 106 20.8% 53.0%
nhan vien tu van truc tiep tai ngan hang 77 15.0% 38.4%
tham khao
thong tin ve
the
khong biet bat ki thong tin gi ve the 26 5.1% 13.1%
Total 456 100.0% 255.1%
3. Lựa chọn và đánh giá các phương án
Responses
Percent
of Cases
N Percent N
khong tham khao y kien truoc khi su dung 61 16.5% 31.8%
tham khao y kien cua nguoi than 101 27.4% 52.6%
tham khao y kien cua ban be 104 28.2% 54.2%
tham khao y kien
truoc khi quyet
dinh
tham khao y kien nguoi da tung su dung 103 27.9% 53.6%
Total 369 100.0% 192.2%
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 54
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
Responses
Percent of
Cases
N Percent N
duoc tu van ro truoc khi su dung the 50 8.0% 25.0%
do an toan khi giao dich bang the 44 7.0% 22.0%
kieu dang, mau sac the 34 5.0% 17.0%
chi phi su dung the 38 6.0% 19.0%
thu tuc mo the nhanh chong va don gian 94 16.0% 47.0%
uy tin cua ngan hang 94 16.0% 47.0%
so luong may ATM co the giao dich 62 10.0% 31.0%
de dang thuc hien moi giao dich bang the 59 10.0% 29.5%
the co nhieu chuc nang va tien ich 64 11.0% 32.0%
tieu
chi
chon
the
co dich vu ho tro khach hang tot 64 11.0% 32.0%
Total 603 100.0% 301.5%
4. Ra quyết định mua
Responses
Percent
of Cases
N Percent N
do cty tra luong qua the 97 14.6% 47.7%
co nhieu dia diem chap nhan the 99 15.2% 49.7%
dich vu cham soc khach hang tot 104 16.0% 52.3%
co chuong trinh uu dai/ khuyen mai hap dan 79 12.1% 39.7%
ngan hang lon/ co uy tin 106 16.3% 53.3%
nhieu may ATM cho khach hang su dung 87 13.4% 43.7%
chi phi su dung thap 44 6.8% 22.1%
ly do su dung
the cua NH
lai suat cao 37 5.7% 18.6%
Total 651 100.0% 327.1%
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
den ngan hang mo the 120 60.0 59.5 59.5
do cty mo the 50 25.0 24.5 84.0
hinh thuc mo
the
nho nguoi quen mo giup 30 15.0 15.5 99.5
Total 200 100.0
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
<1 tuan 65 32.0 32.5 32.5
1 den 2 tuan 106 52.2 53.0 85.5
2 den 3 tuan 21 10.3 10.5 96.0
thoi gian nhan the
> 3 tuan 8 3.9 4.0 100.0
Total 200 100.0
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 55
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
5. Hành vi sau khi mua
Responses
Percent
of Cases
N Percent N
thoi gian phat hanh the lau 48 9.2% 24.2%
nhap sai so pin 108 20.7% 54.5%
khong tra cuu duoc so du 71 13.6% 35.9%
khong rut duoc tien 91 17.5% 46.0%
may ATM thuc hien giao dich
khong chinh xac 57 10.9% 28.8%
bi may ATM nuot the 75 14.4% 37.9%
thoi gian giai quyet khieu nai lau 44 8.4% 22.2%
nhung kho khan khi su
dung the
khong gap su co nao 27 5.2% 13.6%
Total 521 100.0% 263.1%
Responses
Percent
of Cases
N Percent N
tiep tuc su dung du khong hai long 66 16.1% 35.3%
nho nhan vien ngan hang tu van 102 24.9% 54.5%
noi cho nhung nguoi khac biet 69 16.9% 36.9%
khong su dung the nua 55 13.4% 29.4%
khieu nai voi ngan hang 81 19.8% 43.3%
cach thuc giai quyet kho
khan
khong lam gi ca 36 8.8% 19.3%
Total 409 100.0% 218.7%
Responses
Percent
of Cases
N Percent N
duoc tu van ro rang truoc khi su dung the 83 13.0 44.5%
uy tin cua ngan hang 89 14.0 13.5%
do an toan khi giao dich bang the 83 13.0 13.5%
so luong may ATM co the giao dich 95 15.0 14.0%
kieu dang, mau sac the 25 4.0 14.5%
de dang thuc hien moi giao dich bang the 25 4.0 44.5%
chi phi su dung the 121 19.0 52.0%
the co nhieu chuc nang va tien ich 57 9.0 46.0%
thu tuc mo the nhanh chong va don gian 25 4.0 47.0%
nhung dieu
quan tam sau
khi dung the
co dich vu ho tro khach hang tot 31 5.0 30.0%
Total 639 100.0% 319.5%
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 56
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
Phụ lục 5: Đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán
N Mean Std. Dev Std. Err
95% Confidence
Interval for Mean Min Max
LB UB LB UB LB UB LB UB
Vietccombank 78 3.2179 1.05249 .11917 2.9806 3.4552 1.00 5.00
Dong A 59 2.9831 1.02539 .13349 2.7158 3.2503 1.00 5.00
Sacombank 43 3.0233 1.20492 .18375 2.6524 3.3941 1.00 5.00
khac 20 2.9000 1.37267 .30694 2.2576 3.5424 1.00 5.00
phong may
ATM sach se
Total 200 3.0750 1.11155 .07860 2.9200 3.2300 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.3462 1.00424 .11371 3.1197 3.5726 2.00 5.00
Dong A 59 3.2712 1.06400 .13852 2.9939 3.5485 1.00 5.00
Sacombank 43 3.1860 .90648 .13824 2.9071 3.4650 2.00 5.00
khac 20 3.3000 1.21828 .27242 2.7298 3.8702 1.00 5.00
phong may
ATM rat tien
nghi
Total 200 3.2850 1.01930 .07208 3.1429 3.4271 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.4872 1.05367 .11930 3.2496 3.7247 2.00 5.00
Dong A 59 3.4576 .89678 .11675 3.2239 3.6913 2.00 5.00
Sacombank 43 3.3953 .82056 .12513 3.1428 3.6479 2.00 5.00
khac 20 3.2000 1.10501 .24709 2.6828 3.7172 1.00 5.00
phong may
ATM co thiet
bi hien dai
Total 200 3.4300 .96423 .06818 3.2955 3.5645 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.4231 1.09922 .12446 3.1752 3.6709 1.00 5.00
Dong A 59 3.4237 1.03729 .13504 3.1534 3.6940 1.00 5.00
Sacombank 43 3.3256 .89232 .13608 3.0510 3.6002 2.00 5.00
khac 20 3.4500 .94451 .21120 3.0080 3.8920 2.00 5.00
cach bo tri
phong may
ATM rat dep
Total 200 3.4050 1.01792 .07198 3.2631 3.5469 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.4872 1.14805 .12999 3.2283 3.7460 1.00 5.00
Dong A 59 3.5763 1.02054 .13286 3.3103 3.8422 1.00 5.00
Sacombank 43 3.5581 .98325 .14994 3.2555 3.8607 2.00 6.00
khac 20 3.4000 .99472 .22243 2.9345 3.8655 2.00 5.00
may ATM rat
de su dung
Total 200 3.5200 1.05602 .07467 3.3728 3.6672 1.00 6.00
Vietccombank 78 3.3718 1.12941 .12788 3.1172 3.6264 1.00 5.00
Dong A 59 3.1695 1.19124 .15509 2.8591 3.4799 1.00 5.00
Sacombank 43 3.3721 .97647 .14891 3.0716 3.6726 2.00 5.00
khac 20 3.2000 .89443 .20000 2.7814 3.6186 2.00 5.00
vi tri may
ATM thuan loi
de giao dich
Total 200 3.2950 1.09268 .07726 3.1426 3.4474 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.3846 1.05966 .11998 3.1457 3.6235 1.00 5.00
Dong A 59 3.4237 1.02054 .13286 3.1578 3.6897 1.00 5.00
Sacombank 43 3.1628 1.06749 .16279 2.8343 3.4913 1.00 5.00
khac 20 3.2500 .91047 .20359 2.8239 3.6761 1.00 5.00
so luong may
ATM nhieu
Total 200 3.3350 1.03350 .07308 3.1909 3.4791 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.3718 1.08243 .12256 3.1277 3.6158 1.00 5.00
Dong A 59 3.2881 1.06756 .13898 3.0099 3.5663 1.00 5.00
Sacombank 43 3.2791 1.05392 .16072 2.9547 3.6034 1.00 5.00
khac 20 3.2500 .85070 .19022 2.8519 3.6481 2.00 5.00
may ATM
luon hoat dong
tot
Total 200 3.3150 1.04462 .07387 3.1693 3.4607 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.4103 1.08635 .12300 3.1653 3.6552 1.00 5.00
Dong A 59 3.3220 1.08978 .14188 3.0380 3.6060 1.00 5.00
may ATM co
du tien du tru
Sacombank 43 3.1628 1.04495 .15935 2.8412 3.4844 1.00 5.00
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 57
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
khac 20 3.0500 1.14593 .25624 2.5137 3.5863 1.00 5.00
Total 200 3.2950 1.08344 .07661 3.1439 3.4461 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.5000 1.20335 .13625 3.2287 3.7713 1.00 5.00
Dong A 59 3.7119 1.01796 .13253 3.4466 3.9771 1.00 5.00
Sacombank 43 3.2093 1.20630 .18396 2.8381 3.5805 1.00 5.00
khac 20 3.4000 .99472 .22243 2.9345 3.8655 2.00 5.00
man hinh may
vi tinh rat ro,
de xem
Total 200 3.4900 1.13859 .08051 3.3312 3.6488 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.5000 1.00324 .11359 3.2738 3.7262 1.00 5.00
Dong A 59 3.3220 .93662 .12194 3.0779 3.5661 1.00 5.00
Sacombank 43 2.9767 1.10170 .16801 2.6377 3.3158 1.00 5.00
khac 20 3.2500 1.20852 .27023 2.6844 3.8156 1.00 5.00
co chu tren
man hinh may
vi tinh to, de
xem
Total 200 3.3100 1.03889 .07346 3.1651 3.4549 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.6538 1.05470 .11942 3.4160 3.8916 1.00 5.00
Dong A 59 3.1695 1.00263 .13053 2.9082 3.4308 1.00 5.00
Sacombank 43 3.2791 1.14071 .17396 2.9280 3.6301 1.00 5.00
khac 20 3.5000 .94591 .21151 3.0573 3.9427 2.00 5.00
the co mau sac
dep
Total 200 3.4150 1.06227 .07511 3.2669 3.5631 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.4359 1.17981 .13359 3.1699 3.7019 1.00 5.00
Dong A 59 3.0000 1.27306 .16574 2.6682 3.3318 1.00 5.00
Sacombank 43 3.3721 1.13438 .17299 3.0230 3.7212 1.00 5.00
khac 20 3.1500 1.22582 .27410 2.5763 3.7237 2.00 5.00
kich co the
nho, gon
Total 200 3.2650 1.20917 .08550 3.0964 3.4336 1.00 5.00
Vietccombank 78 2.9359 1.19891 .13575 2.6656 3.2062 1.00 5.00
Dong A 59 2.7966 .96096 .12511 2.5462 3.0470 1.00 4.00
Sacombank 43 3.0930 1.21133 .18473 2.7202 3.4658 1.00 5.00
khac 20 3.1000 1.20961 .27048 2.5339 3.6661 1.00 5.00
the co do ben
cao
Total 200 2.9450 1.13508 .08026 2.7867 3.1033 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.0513 1.10368 .12497 2.8024 3.3001 1.00 5.00
Dong A 59 2.8814 1.11548 .14522 2.5907 3.1721 1.00 5.00
Sacombank 43 3.2093 1.26412 .19278 2.8203 3.5983 1.00 5.00
khac 20 2.9000 1.02084 .22827 2.4222 3.3778 1.00 4.00
tai lieu gioi
thieu the de
hieu
Total 200 3.0200 1.13403 .08019 2.8619 3.1781 1.00 5.00
Vietccombank 78 2.4359 1.11180 .12589 2.1852 2.6866 1.00 5.00
Dong A 59 2.7966 1.09512 .14257 2.5112 3.0820 1.00 5.00
Sacombank 43 2.8837 1.15901 .17675 2.5270 3.2404 1.00 5.00
khac 20 2.8000 .95145 .21275 2.3547 3.2453 1.00 4.00
cung cap thong
tin kip thoi
Total 200 2.6750 1.11155 .07860 2.5200 2.8300 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.3974 1.03622 .11733 3.1638 3.6311 1.00 5.00
Dong A 59 3.3051 1.11810 .14556 3.0137 3.5965 1.00 5.00
Sacombank 43 3.2326 1.01974 .15551 2.9187 3.5464 1.00 5.00
khac 20 3.0000 .97333 .21764 2.5445 3.4555 1.00 4.00
cam thay an
toan
Total 200 3.2950 1.05047 .07428 3.1485 3.4415 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.2692 1.15852 .13118 3.0080 3.5304 1.00 5.00
Dong A 59 2.9661 1.08224 .14090 2.6841 3.2481 1.00 5.00
Sacombank 43 3.3256 1.04017 .15862 3.0055 3.6457 1.00 5.00
khac 20 3.2500 1.16416 .26031 2.7052 3.7948 1.00 5.00
an tam voi so
tien trong tai
khoan
Total 200 3.1900 1.11360 .07874 3.0347 3.3453 1.00 5.00
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 58
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
Vietccombank 78 3.0769 1.24597 .14108 2.7960 3.3578 1.00 5.00
Dong A 59 2.9492 1.10522 .14389 2.6611 3.2372 1.00 5.00
Sacombank 43 2.9302 1.26105 .19231 2.5421 3.3183 1.00 5.00
khac 20 3.4000 .99472 .22243 2.9345 3.8655 1.00 5.00
giao dich duoc
ngay ca vao
gio cao diem
Total 200 3.0400 1.18551 .08383 2.8747 3.2053 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.2564 1.13316 .12830 3.0009 3.5119 1.00 5.00
Dong A 59 3.2712 .99707 .12981 3.0113 3.5310 1.00 5.00
Sacombank 43 2.9767 1.12310 .17127 2.6311 3.3224 1.00 5.00
khac 20 3.1000 1.11921 .25026 2.5762 3.6238 1.00 5.00
chi phi su dung
the rat hop ly
Total 200 3.1850 1.08936 .07703 3.0331 3.3369 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.6154 1.03486 .11717 3.3821 3.8487 2.00 5.00
Dong A 59 3.0847 .93381 .12157 2.8414 3.3281 1.00 5.00
Sacombank 43 3.3721 1.00055 .15258 3.0642 3.6800 1.00 5.00
khac 20 2.9500 .94451 .21120 2.5080 3.3920 1.00 4.00
thuc hien giao
dich nhanh
chong
Total 200 3.3400 1.01467 .07175 3.1985 3.4815 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.2308 1.09216 .12366 2.9845 3.4770 1.00 5.00
Dong A 59 3.2542 1.04375 .13589 2.9822 3.5262 1.00 5.00
Sacombank 43 3.0930 1.19152 .18170 2.7263 3.4597 1.00 5.00
khac 20 3.2500 .96655 .21613 2.7976 3.7024 2.00 5.00
co nhieu dich
vu ho tro
khach hang
Total 200 3.2100 1.08248 .07654 3.0591 3.3609 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.4744 1.00291 .11356 3.2482 3.7005 1.00 5.00
Dong A 59 3.2373 1.10390 .14371 2.9496 3.5250 1.00 5.00
Sacombank 43 2.9070 1.26893 .19351 2.5165 3.2975 1.00 5.00
khac 20 2.8000 1.00525 .22478 2.3295 3.2705 1.00 4.00
nhan vien tu
van ro rang, de
hieu
Total 200 3.2150 1.11580 .07890 3.0594 3.3706 1.00 5.00
Vietccombank 78 2.5385 1.16989 .13246 2.2747 2.8022 1.00 5.00
Dong A 59 2.6949 .98706 .12850 2.4377 2.9521 1.00 5.00
Sacombank 43 2.8605 1.26456 .19284 2.4713 3.2496 1.00 5.00
khac 20 2.9500 1.09904 .24575 2.4356 3.4644 1.00 4.00
nhan vien luon
san sang giup
do cho khach
hang
Total 200 2.6950 1.13508 .08026 2.5367 2.8533 1.00 5.00
Vietccombank 78 2.8077 1.23853 .14024 2.5284 3.0869 1.00 5.00
Dong A 59 2.8644 1.23815 .16119 2.5417 3.1871 1.00 5.00
Sacombank 43 3.0930 .94652 .14434 2.8017 3.3843 1.00 5.00
khac 20 3.3000 .80131 .17918 2.9250 3.6750 2.00 5.00
giai quyet
nhanh chong
moi su co
Total 200 2.9350 1.14776 .08116 2.7750 3.0950 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.1795 1.25609 .14222 2.8963 3.4627 1.00 5.00
Dong A 59 3.0508 1.12071 .14590 2.7588 3.3429 1.00 5.00
Sacombank 43 3.1860 1.05234 .16048 2.8622 3.5099 2.00 5.00
khac 20 3.6000 .88258 .19735 3.1869 4.0131 2.00 5.00
giai quyet thoa
dang nhung
khieu nai cua
khach hang
Total 200 3.1850 1.14338 .08085 3.0256 3.3444 1.00 5.00
Vietccombank 78 3.1538 1.30012 .14721 2.8607 3.4470 1.00 5.00
Dong A 59 2.9831 1.21046 .15759 2.6676 3.2985 1.00 5.00
Sacombank 43 2.8372 1.19384 .18206 2.4698 3.2046 1.00 5.00
khac 20 2.9000 .96791 .21643 2.4470 3.3530 1.00 4.00
khi co sai sot,
ngan hang luon
khac phuc kip
thoi
Total 200 3.0100 1.21956 .08624 2.8399 3.1801 1.00 5.00
Vietccombank 78 2.9103 1.08336 .12267 2.6660 3.1545 1.00 5.00dich vu tu van
qua dien thoai Dong A 59 2.9492 1.16595 .15179 2.6453 3.2530 1.00 5.00
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 59
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
Sacombank 43 3.0465 1.02245 .15592 2.7318 3.3612 1.00 5.00
khac 20 3.3500 .87509 .19568 2.9404 3.7596 2.00 5.00
de su dung
Total 200 2.9950 1.07739 .07618 2.8448 3.1452 1.00 5.00
Phụ lục 6: Sự khác biệt giữa trình độ học vấn trong hành vi
sử dụng thẻ
tham khao*trinh do
N Mean
Std.
Dev Std. Err
95% Confidence
Interval for Mean
Mini
mum
Maxi
mum
LB UB LB UB LB UB LB UB
THCS 27 1.3333 .48038 .09245 1.1433 1.5234 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.4200 .49857 .07051 1.2783 1.5617 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.3252 .47037 .04241 1.2412 1.4092 1.00 2.00
ban be/
nguoi
than
Total 200 1.3500 .47817 .03381 1.2833 1.4167 1.00 2.00
THCS 27 1.2963 .46532 .08955 1.1122 1.4804 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.3000 .46291 .06547 1.1684 1.4316 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.4959 .50203 .04527 1.4063 1.5855 1.00 2.00
internet/
bao/ tap
chi
Total 200 1.4200 .49480 .03499 1.3510 1.4890 1.00 2.00
THCS 27 1.7407 .44658 .08594 1.5641 1.9174 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.7400 .44309 .06266 1.6141 1.8659 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.7398 .44052 .03972 1.6612 1.8185 1.00 2.00
dai
truyen
hinh/
dai phat
thanh Total 200 1.7400 .43973 .03109 1.6787 1.8013 1.00 2.00
THCS 27 1.5185 .57981 .11158 1.2892 1.7479 1.00 3.00
THPT/Trung cap 50 1.4600 .50346 .07120 1.3169 1.6031 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.4797 .50163 .04523 1.3901 1.5692 1.00 2.00
to
buom/
to roi tai
ngan
hang Total 200 1.4800 .51079 .03612 1.4088 1.5512 1.00 3.00
THCS 27 1.5185 .57981 .11158 1.2892 1.7479 1.00 3.00
THPT/Trung cap 50 1.6200 .49031 .06934 1.4807 1.7593 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.6504 .47879 .04317 1.5649 1.7359 1.00 2.00
NV tu
van truc
tiep tai
ngan
hang Total 200 1.6250 .49558 .03504 1.5559 1.6941 1.00 3.00
THCS 27 1.8148 .39585 .07618 1.6582 1.9714 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.8600 .35051 .04957 1.7604 1.9596 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.8862 .31889 .02875 1.8293 1.9431 1.00 2.00
khong
biet bat
ki thong
tin gi ve
the Total 200 1.8700 .33715 .02384 1.8230 1.9170 1.00 2.00
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 60
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
tieu chi chon the*trinh do
N Mean
Std.
Dev
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Mini
mum
Maxi
mum
LB UB LB UB LB UB LB UB
THCS 27 1.8148 .39585 .07618 1.6582 1.9714 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.7400 .44309 .06266 1.6141 1.8659 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.7398 .44052 .03972 1.6612 1.8185 1.00 2.00
duoc tu
van ro
truoc khi
su dung
the Total 200 1.7500 .43410 .03070 1.6895 1.8105 1.00 2.00
THCS 27 1.8889 .32026 .06163 1.7622 2.0156 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.7800 .41845 .05918 1.6611 1.8989 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.7561 .43119 .03888 1.6791 1.8331 1.00 2.00
do an toan
khi giao
dich bang
the
Total 200 1.7800 .41529 .02937 1.7221 1.8379 1.00 2.00
THCS 27 1.8519 .36201 .06967 1.7086 1.9951 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.8200 .38809 .05488 1.7097 1.9303 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.8293 .37781 .03407 1.7618 1.8967 1.00 2.00
kieu dang,
mau sac
the
Total 200 1.8300 .37658 .02663 1.7775 1.8825 1.00 2.00
THCS 27 1.8148 .39585 .07618 1.6582 1.9714 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.8000 .40406 .05714 1.6852 1.9148 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.8130 .39150 .03530 1.7431 1.8829 1.00 2.00
chi phi su
dung the
Total 200 1.8100 .39329 .02781 1.7552 1.8648 1.00 2.00
THCS 27 1.2593 .44658 .08594 1.0826 1.4359 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.6000 .49487 .06999 1.4594 1.7406 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.5610 .49830 .04493 1.4720 1.6499 1.00 2.00
thu tuc
mo the
nhanh
chong va
don gian Total 200 1.5300 .50035 .03538 1.4602 1.5998 1.00 2.00
THCS 27 1.5185 .50918 .09799 1.3171 1.7199 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.5200 .50467 .07137 1.3766 1.6634 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.5366 .50070 .04515 1.4472 1.6260 1.00 2.00
uy tin cua
ngan hang
Total 200 1.5300 .50035 .03538 1.4602 1.5998 1.00 2.00
THCS 27 1.8519 .36201 .06967 1.7086 1.9951 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.6400 .48487 .06857 1.5022 1.7778 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.6748 .47037 .04241 1.5908 1.7588 1.00 2.00
so luong
may ATM
co the
giao dich
Total 200 1.6900 .46365 .03279 1.6253 1.7547 1.00 2.00
THCS 27 1.7037 .46532 .08955 1.5196 1.8878 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.6800 .47121 .06664 1.5461 1.8139 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.7154 .45305 .04085 1.6346 1.7963 1.00 2.00
de dang
thuc hien
moi giao
dich bang
the Total 200 1.7050 .45719 .03233 1.6413 1.7687 1.00 2.00
THCS 27 1.7037 .46532 .08955 1.5196 1.8878 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.6600 .47852 .06767 1.5240 1.7960 1.00 2.00
the co
nhieu
chuc nang
va tien ich
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.6829 .46724 .04213 1.5995 1.7663 1.00 2.00
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 61
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
Total 200 1.6800 .46765 .03307 1.6148 1.7452 1.00 2.00
THCS 27 1.5556 .50637 .09745 1.3552 1.7559 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.7400 .44309 .06266 1.6141 1.8659 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.6829 .46724 .04213 1.5995 1.7663 1.00 2.00
co dich vu
ho tro
khach
hang tot
Total 200 1.6800 .46765 .03307 1.6148 1.7452 1.00 2.00
tham khao y kiem truoc khi mo the*trinh do
N Mean
Std.
Dev Std. Err
95% Confidence
Interval for Mean
Mini
mum
Maxi
mum
LB UB LB UB LB UB LB UB
THCS 27 1.7407 .44658 .08594 1.5641 1.9174 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.6400 .48487 .06857 1.5022 1.7778 1.00 2.00
Cao dang/ Dai hoc/
tren Dai hoc 123 1.7073 .45686 .04119 1.6258 1.7889 1.00 2.00
khong
tham
khao y
kien
Total 200 1.6950 .46156 .03264 1.6306 1.7594 1.00 2.00
THCS 27 1.2963 .46532 .08955 1.1122 1.4804 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.5800 .49857 .07051 1.4383 1.7217 1.00 2.00
Cao dang/ Dai hoc/
tren Dai hoc 123 1.5122 .51797 .04670 1.4197 1.6046 1.00 3.00
tham
khao y
kien cua
nguoi
than Total 200 1.5000 .51118 .03615 1.4287 1.5713 1.00 3.00
THCS 27 1.2222 .42366 .08153 1.0546 1.3898 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.5200 .50467 .07137 1.3766 1.6634 1.00 2.00
Cao dang/ Dai hoc/
tren Dai hoc 123 1.5203 .50163 .04523 1.4308 1.6099 1.00 2.00
tham
khao y
kien cua
ban be
Total 200 1.4800 .50085 .03542 1.4102 1.5498 1.00 2.00
THCS 27 1.3333 .48038 .09245 1.1433 1.5234 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.5200 .50467 .07137 1.3766 1.6634 1.00 2.00
Cao dang/ Dai hoc/
tren Dai hoc 123 1.5122 .51797 .04670 1.4197 1.6046 1.00 3.00
tham
khao y
kien
nguoi da
tung su
dung
Total 200 1.4900 .51108 .03614 1.4187 1.5613 1.00 3.00
so lan giao dich - thu nhap
N Mean
Std.
Dev
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Mini
mum
Maxi
mum
LB UB LB UB LB UB LB UB
< trieu 41 1.5122 .81000 .12650 1.2565 1.7679 1.00 4.00
2-5 trieu 118 1.8136 .79474 .07316 1.6687 1.9585 1.00 4.00
5-10 trieu 29 1.7931 .81851 .15199 1.4818 2.1044 1.00 4.00
>10 trieu 12 2.3333 1.15470 .33333 1.5997 3.0670 1.00 4.00
Total 200 1.7800 .83972 .05938 1.6629 1.8971 1.00 4.00
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 62
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
kho khan*trinh do
N Mean
Std.
Dev
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minim
um
Maxi
mum
LB UB LB UB LB UB LB UB
THCS 27 1.7778 .42366 .08153 1.6102 1.9454 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.6200 .49031 .06934 1.4807 1.7593 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.8211 .40555 .03657 1.7488 1.8935 1.00 3.00
thoi gian
phat hanh
the lau
Total 200 1.7650 .43672 .03088 1.7041 1.8259 1.00 3.00
THCS 27 1.4444 .50637 .09745 1.2441 1.6448 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.4400 .50143 .07091 1.2975 1.5825 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.4797 .51771 .04668 1.3873 1.5721 1.00 3.00
nhap sai so
pin
Total 200 1.4650 .50998 .03606 1.3939 1.5361 1.00 3.00
THCS 27 1.3704 .49210 .09471 1.1757 1.5650 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.6200 .49031 .06934 1.4807 1.7593 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.7154 .45305 .04085 1.6346 1.7963 1.00 2.00
khong tra
cuu duoc so
du
Total 200 1.6450 .47971 .03392 1.5781 1.7119 1.00 2.00
THCS 27 1.7037 .46532 .08955 1.5196 1.8878 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.6000 .49487 .06999 1.4594 1.7406 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.4878 .50190 .04525 1.3982 1.5774 1.00 2.00
khong rut
duoc tien
Total 200 1.5450 .49922 .03530 1.4754 1.6146 1.00 2.00
THCS 27 1.7407 .44658 .08594 1.5641 1.9174 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.7400 .44309 .06266 1.6141 1.8659 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.6992 .46049 .04152 1.6170 1.7814 1.00 2.00
may ATM
thuc hien
giao dich
khong chinh
xac Total 200 1.7150 .45255 .03200 1.6519 1.7781 1.00 2.00
THCS 27 1.8148 .39585 .07618 1.6582 1.9714 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.6400 .48487 .06857 1.5022 1.7778 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.5772 .49602 .04472 1.4887 1.6658 1.00 2.00
bi may
ATM nuot
the
Total 200 1.6250 .48534 .03432 1.5573 1.6927 1.00 2.00
THCS 27 1.7778 .42366 .08153 1.6102 1.9454 1.00 2.00
THPT/Trung cap 50 1.7600 .43142 .06101 1.6374 1.8826 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.7886 .40996 .03696 1.7154 1.8618 1.00 2.00
thoi gian
giai quyet
khieu nai
lau
Total 200 1.7800 .41529 .02937 1.7221 1.8379 1.00 2.00
THCS 27 1.7037 .54171 .10425 1.4894 1.9180 1.00 3.00
THPT/Trung cap 50 1.9000 .30305 .04286 1.8139 1.9861 1.00 2.00
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 1.8943 .30870 .02783 1.8392 1.9494 1.00 2.00
khong gap
su co nao
Total 200 1.8700 .35174 .02487 1.8210 1.9190 1.00 3.00
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 63
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
Phụ lục 7: Sự khác biệt giữa thu nhập và hành vi sử dụng
thẻ
thu nhap*nhu cau
N Mean
Std.
Deviati
on
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Mini
mum
Maxi
mum
LB UB LB UB LB UB LB UB
< trieu 41 1.4878 .50606 .07903 1.3281 1.6475 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.3898 .50694 .04667 1.2974 1.4823 1.00 3.00
5-10 trieu 29 1.2069 .41225 .07655 1.0501 1.3637 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.2500 .45227 .13056 .9626 1.5374 1.00 2.00
cat tru
tien
Total 200 1.3750 .49558 .03504 1.3059 1.4441 1.00 3.00
< trieu 41 1.5610 .50243 .07847 1.4024 1.7196 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.4407 .49859 .04590 1.3498 1.5316 1.00 2.00
5-10 trieu 29 1.4138 .50123 .09308 1.2231 1.6045 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.3333 .49237 .14213 1.0205 1.6462 1.00 2.00
tiet
kiem
Total 200 1.4550 .49922 .03530 1.3854 1.5246 1.00 2.00
< trieu 41 1.6829 .47112 .07358 1.5342 1.8316 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.5763 .49626 .04568 1.4858 1.6667 1.00 2.00
5-10 trieu 29 1.6897 .47082 .08743 1.5106 1.8687 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.1667 .38925 .11237 .9193 1.4140 1.00 2.00
nhan
luong
Total 200 1.5900 .49307 .03487 1.5212 1.6588 1.00 2.00
< trieu 41 1.3659 .48765 .07616 1.2119 1.5198 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.5085 .50206 .04622 1.4169 1.6000 1.00 2.00
5-10 trieu 29 1.4828 .50855 .09443 1.2893 1.6762 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.3333 .49237 .14213 1.0205 1.6462 1.00 2.00
nhan
tien
Total 200 1.4650 .50003 .03536 1.3953 1.5347 1.00 2.00
< trieu 41 1.3902 .49386 .07713 1.2344 1.5461 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.5254 .50148 .04617 1.4340 1.6169 1.00 2.00
5-10 trieu 29 1.3448 .48373 .08983 1.1608 1.5288 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.3333 .49237 .14213 1.0205 1.6462 1.00 2.00
chuyen
khoan
Total 200 1.4600 .49965 .03533 1.3903 1.5297 1.00 2.00
< trieu 41 1.6098 .49386 .07713 1.4539 1.7656 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.6695 .47240 .04349 1.5834 1.7556 1.00 2.00
5-10 trieu 29 1.5172 .50855 .09443 1.3238 1.7107 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.1667 .38925 .11237 .9193 1.4140 1.00 2.00
thanh
toan
Total 200 1.6050 .49008 .03465 1.5367 1.6733 1.00 2.00
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 64
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
kho khan*thu nhap
N Mean
Std.
Dev
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimu
m
Maximu
m
LB UB LB UB LB UB LB UB
<2 trieu 41 1.6829 .47112 .07358 1.5342 1.8316 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.8136 .41240 .03796 1.7384 1.8887 1.00 3.00
5-10 trieu 29 1.7241 .45486 .08447 1.5511 1.8972 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.6667 .49237 .14213 1.3538 1.9795 1.00 2.00
thoi gian
phat hanh
the lau
Total 200 1.7650 .43672 .03088 1.7041 1.8259 1.00 3.00
<2 trieu 41 1.4390 .50243 .07847 1.2804 1.5976 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.4576 .51713 .04761 1.3633 1.5519 1.00 3.00
5-10 trieu 29 1.4828 .50855 .09443 1.2893 1.6762 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.5833 .51493 .14865 1.2562 1.9105 1.00 2.00
nhap sai so
pin
Total 200 1.4650 .50998 .03606 1.3939 1.5361 1.00 3.00
< 2trieu 41 1.6341 .48765 .07616 1.4802 1.7881 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.6780 .46925 .04320 1.5924 1.7635 1.00 2.00
5-10 trieu 29 1.6207 .49380 .09170 1.4329 1.8085 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.4167 .51493 .14865 1.0895 1.7438 1.00 2.00
khong tra
cuu duoc so
du
Total 200 1.6450 .47971 .03392 1.5781 1.7119 1.00 2.00
<2 trieu 41 1.6341 .48765 .07616 1.4802 1.7881 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.5085 .50206 .04622 1.4169 1.6000 1.00 2.00
5-10 trieu 29 1.5517 .50612 .09398 1.3592 1.7442 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.5833 .51493 .14865 1.2562 1.9105 1.00 2.00
khong rut
duoc tien
Total 200 1.5450 .49922 .03530 1.4754 1.6146 1.00 2.00
< 2trieu 41 1.7561 .43477 .06790 1.6189 1.8933 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.7373 .44198 .04069 1.6567 1.8179 1.00 2.00
5-10 trieu 29 1.4828 .50855 .09443 1.2893 1.6762 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.9167 .28868 .08333 1.7333 2.1001 1.00 2.00
may ATM
thuc hien
giao dich
khong chinh
xac Total 200 1.7150 .45255 .03200 1.6519 1.7781 1.00 2.00
<2 trieu 41 1.6829 .47112 .07358 1.5342 1.8316 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.6356 .48332 .04449 1.5475 1.7237 1.00 2.00
5-10 trieu 29 1.4828 .50855 .09443 1.2893 1.6762 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.6667 .49237 .14213 1.3538 1.9795 1.00 2.00
bi may
ATM nuot
the
Total 200 1.6250 .48534 .03432 1.5573 1.6927 1.00 2.00
<2 trieu 41 1.6585 .48009 .07498 1.5070 1.8101 1.00 2.00
2-5 trieu 118 1.8475 .36108 .03324 1.7816 1.9133 1.00 2.00
5-10 trieu 29 1.6552 .48373 .08983 1.4712 1.8392 1.00 2.00
>10 trieu 12 1.8333 .38925 .11237 1.5860 2.0807 1.00 2.00
thoi gian
giai quyet
khieu nai
lau
Total 200 1.7800 .41529 .02937 1.7221 1.8379 1.00 2.00
< 2trieu 41 1.9024 .37449 .05849 1.7842 2.0206 1.00 3.00
2-5 trieu 118 1.8475 .36108 .03324 1.7816 1.9133 1.00 2.00
5-10 trieu 29 1.8621 .35093 .06517 1.7286 1.9956 1.00 2.00
>10 trieu 12 2.0000 .00000 .00000 2.0000 2.0000 2.00 2.00
khong gap
su co nao
Total 200 1.8700 .35174 .02487 1.8210 1.9190 1.00 3.00
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 65
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
Phụ lục 8: Sự khác biệt giữa trình độ học vấn đến đánh giá
chất lượng DV thẻ
N Mean
Std.
Dev
Std.
Err
95%
Confidence
Interval for
Mean
Mini
mum
Maxi
mum
LB UB LB UB LB UB LB UB
THCS 27 2.51 1.12 0.21 2.07 2.96 1 4
THPT/Trung cap 50 3.06 1.05 0.14 2.75 3.36 1 5
Cao dang/ Dai
hoc/ tren Dai hoc 123 3.11 1.14 0.10 2.90 3.31 1 5
tai lieu
gioi
thieu
the de
hieu Total 200 3.02 1.13 0.08 2.86 3.17 1 5
Phụ lục 9: Sự khác biệt giữa thu nhập đến đánh giá
chất lượng DV thẻ
N Mean
Std.
Devi
Std.
Err
95% Confidence
Interval for
Mean
Mini
mum
Maxi
mum
LB UB LB UB LB UB LB UB
< 2 trieu 41 3.14 1.01 0.15 2.82 3.46 1 5
2-5 trieu 118 3.30 0.99 0.09 3.12 3.48 1 5
5-10 trieu 29 3.51 1.08 0.20 3.10 3.93 1 5
>10 trieu 12 3.91 0.90 0.25 3.34 4.48 2 5
thuc hien
giao dich
nhanh
chong Total 200 3.34 1.01 0.07 3.19 3.48 1 5
< 2 trieu 41 3.29 0.84 0.13 3.02 3.55 1 5
2-5 trieu 118 3.15 1.08 0.09 2.95 3.35 1 5
5-10 trieu 29 2.89 1.29 0.23 2.40 3.38 1 5
>10 trieu 12 4.25 0.62 0.17 3.85 4.64 3 5
co nhieu
dich vu
ho tro
khach
hang Total 200 3.21 1.08 0.07 3.05 3.36 1 5
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 66
Hành vi tiêu dùng và đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ thanh toán của khách hàng ở TPLX
SVTH: Hồ Thị Mỹ Duy 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lê Văn Huy. 2007 “Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong hoạch định chiến
lược kinh doanh ngân hàng: cách tiếp cận mô hình lý thuyết” Số 2 (19)-2007,
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng.
Nguyễn Thành Long. Tháng 4 năm 2005. "Chất lượng dịch vụ Đại học như một dịch
vụ qua đánh giá của sinh viên". Khoa kinh tế-quản trị kinh doanh, Đại học
An Giang.
Trần Thị Thúy Oanh. 2007. ”Phương án phát hành thẻ ATM của NH TMCP Nông
Thôn Mỹ Xuyên”. Luận văn tốt nghiệp Cử nhân Tài chính. Khoa Kinh tế, Đại
học An Giang.
Philip Kotler. Giáo trình Marketing căn bản. 1999. Hà Nội: NXB Thống kê
Huỳnh Thị Anh Thảo.2006.Hành vi tiêu dùng nhiên liệu và đo lường mức độ nhận
biết thương hiệu Petrolimex. Khóa luận tốt nghiệp cử nhân Quản trị kinh
doanh nông nghiệp. Khoa kinh tế. Đại học An Giang.
Hoàng Trọng - Chu Mộng Ngọc. 2005. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Hà
Nội: NXB Thống kê.
Nguyễn Xuân Vinh.2007. Hành vi & nhu cầu tiêu thụ rau an toàn của người tiêu
dùng Thành Phố Long Xuyên.Khóa luận tốt nghiệp cử nhân Quản trị kinh
doanh nông nghiệp. Khoa kinh tế. Đại học An Giang.
'Không ngày tháng', "10 năm phát triển của thị trường thẻ" [online]. Đọc từ
&Itemid=92 (đọc ngày 21.04.2009).
'Không ngày tháng', "Cấu tạo thẻ ATM" [online]. Đọc từ
ấu tạo thẻ ATM (đọc ngày 25.04.2009)
.
a
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- HANH VI TIEU DUNG VA DANH GIA CHAT LUONG DICH VU THE THANH TOAN CUA KHACH HANG O TPLX.PDF