Khóa luận Khảo sát hiệu quả một số thuốc bảo vệ thực vật dùng phòng trị bệnh rụng lá Corynespora (Corynespora cassiicola (Berk. & Curt.) Wei.) trên cây cao su

Khảo sát hiệu quả một số thuốc bảo vệ thực vật dùng phòng trị bệnh rụng lá Corynespora (Corynespora cassiicola (Berk. & Curt.) Wei.) trên cây cao su MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG Trang tựa Lời cảm tạ iii Tóm tắt .iv Summary .v Mục lục .vi Danh sách các chữ viết tắt ix Danh sách các hình x Danh sách các bảng xi Chương 1 MỞ ĐẦU .1 1.1. Đặt vấn đề 1 1.2. Mục đích và yêu cầu 2 1.2.1. Mục đích .2 1.2.2. Yêu cầu 2 1.3. Giới hạn đề tài 3 Chương 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .4 2.1. Giới thiệu về cây cao su Hevea brasiliensis Muell. Arg .4 2.2. Đặc tính sinh học của nấm C. cassiicola trên cây cao su. .7 2.2.1. Phân loại học 7 2.2.2. Hình thái khuẩn ty, khuẩn lạc, bào tử và điều kiện nuôi cấy .7 2.2.3. Phổ kí chủ, sự xâm nhiễm của nấm C. cassiicola 9 2.3. Bệnh rụng lá Corynespora trên cây cao su H. brasiliensis Muell. Arg. 9 2.3.1. Nguyên nhân và triệu chứng .9 2.3.2. Điều kiện phát sinh bệnh 11 2.3.3. Tác hại của bệnh và cách phòng trị .11 2.4. Phòng trị bệnh bằng thuốc bảo vệ thực vật 12 2.4.1. Lịch sử và phân loại thuốc bảo vệ thực vật 12 2.4.2. Triazole - Nhóm thuốc trừ nấm .13 2.4.3. Tình hình sử dụng hóa chất trong kiểm soát bệnh rụng lá Corynespora 14 Chương 3 VẬT LIỆU VÀ PHưƠNG PHÁP 16 3.1. Thời gian và địa điểm tiến hành 16 3.2. Đối tượng nghiên cứu 16 3.3. Phương pháp cơ bản .16 3.3.1. Phương pháp lấy mẫu 16 3.3.2. Phân lập .17 3.3.3. Phương pháp nhân số lượng bào tử .18 3.4. Khảo sát hiệu quả sử dụng hóa chất .19 3.4.1. Hoá chất .19 3.4.2. Khảo sát hiệu quả thuốc trên đĩa petri .20 3.4.3. Khảo sát hiệu quả thuốc trên lá bệnh cắt rời .21 3.4.4. Khảo sát hiệu quả thuốc trên vườn gỗ ghép .23 3.5. Xử lý số liệu .24 Chương 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 25 4.1. Kết quả phân lập mẫu nấm 25 4.2. Khảo sát ảnh hưởng các loại thuốc trên môi trường in vitro .26 4.2.1. Hiệu quả ức chế đường kính khuẩn lạc của các loại thuốc .26 4.2.2. Ảnh hưởng của thuốc đến mật độ, kích thước và tỉ lệ nảy mầm của bào tử .38 4.2.2.1. Sự ảnh hưởng của thuốc đến mật độ bào tử hình thành trên môi trường bị đầu độc .39 4.2.2.2. Sự ảnh hưởng của thuốc đến hình thái bào tử hình thành trên môi trường bị đầu độc .41 4.2.2.3. Sự ảnh hưởng của thuốc đến khả năng nảy mầm của bào tử hình thành trên môi trường bị đầu độc 42 4.3. Kết quả thí nghiệm trên lá cắt rời 44 4.4. Kết quả thí nghiệm ngoài đồng 48 4.4.1. Ảnh hưởng của các loại thuốc đến tỉ lệ nhiễm bệnh. .49 4.4.2. Ảnh hưởng của các loại thuốc đến mức độ nhiễm bệnh. .51 Chương 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 53 5.1. Kết luận 53 5.2. Đề nghị .53 Chương 6 TÀI LIỆU THAM KHẢO 55 PHỤ LỤC 58 DANH SÁCH CÁC HÌNH TRANG Hình 2.1. Triệu chứng của bệnh rụng lá Corynespora trên lá trưởng thành .10 Hình 2.2. Triệu chứng của bệnh rụng lá Corynespora trên lá non và cành .10 Hình 4.1. Khuẩn lạc và bào tử nấm C. cassiicola sau khi phân lập 26 Hình 4.2. Bào tử nấm C. cassiicola trên lá cao su 26 Hình 4.3. Khuẩn lạc nấm C. cassiicola trên môi trường bị đầu độc thuốc Cyproconazole sau 7 ngày cấy nấm .33 Hình 4.4. Khuẩn lạc nấm C. cassiicola trên môi trường bị đầu độc thuốc Difenoconazole sau 7 ngày cấy nấm .34 Hình 4.5. Khuẩn lạc nấm C. cassiicola trên môi trường bị đầu độc thuốc Flusilazole sau 7 ngày cấy nấm 34 Hình 4.6. Khuẩn lạc nấm C. cassiicola trên môi trường bị đầu độc thuốc Hexaconazole sau 7 ngày cấy nấm .35 Hình 4.7. Khuẩn lạc nấm C. cassiicola trên môi trường bị đầu độc thuốc Triadimenol sau 7 ngày cấy nấm 35 Hình 4.8. Khuẩn lạc nấm C. cassiicola trên môi trường bị đầu độc thuốc Tebuconazole sau 7 ngày cấy nấm .36 Hình 4.9. Khuẩn lạc nấm C. cassiicola trên môi trường bị đầu độc thuốc Triacyclazole sau 7 ngày cấy nấm 36 Hình 4.10. Khuẩn lạc nấm C. cassiicola trên môi trường bị đầu độc thuốc Propiconazole sau 7 ngày cấy nấm 37 Hình 4.11. Khuẩn lạc nấm C. cassiicola trên môi trường bị đầu độc thuốc Triadimefon sau 7 ngày cấy nấm 37 Hình 4.12. Bào tử và ống mầm nấm C. cassiicola 43 DANH SÁCH CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ TRANG Bảng 3.1 Thành phần môi trường PSA, PDA .17 Bảng 3.2. Các loại thuốc sử dụng trong thí nghiệm 19 Bảng 3.3. Sơ đồ bố trí thí nghiệm ngoài đồng 24 Bảng 4.1: Ảnh hưởng của thuốc trừ nấm đến đường kính khuẩn lạc C. cassiicola 28 Bảng 4.2: Ảnh hưởng của thuốc trừ nấm đến tốc độ phát triển đường kính khuẩn lạc .31 Bảng 4.3: Phương trình tương quan tuyến tính và chỉ số LD50 của các loại thuốc sau 7 ngày nuôi cấy. .32 Bảng 4.4.Sự ảnh hưởng của các loại thuốc lên mật độ, kích thước và tỉ lệ nảy mầm của bào tử 40 Bảng 4.5. Chỉ số bệnh trung bình sau 1, 3, 5, 7 ngày lây bệnh trên lá cắt rời 45 Bảng 4.6. Tỉ lệ bệnh trung bình sau 1, 3, 5, 7 ngày lây bệnh trên lá cắt rời .48 Bảng 4.7. Nồng độ các thuốc sử dụng trong thí nghiệm ngoài đồng 49 Bảng 4.8. Tỉ lệ bệnh trung bình trước và sau các lần xử lý thuốc ngoài đồng .49 Bảng 4.9. Chỉ số bệnh trung bình trước và sau các lần xử lý thuốc ngoài đồng .51 Biểu đồ 4.1. Chỉ số bệnh trung bình sau 7 ngày lây bệnh trên lá cắt rời 47 Khảo sát hiệu quả một số thuốc bảo vệ thực vật dùng phòng trị bệnh rụng lá Corynespora (Corynespora cassiicola (Berk. & Curt.) Wei.) trên cây cao su .

pdf88 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Khảo sát hiệu quả một số thuốc bảo vệ thực vật dùng phòng trị bệnh rụng lá Corynespora (Corynespora cassiicola (Berk. & Curt.) Wei.) trên cây cao su, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n – Trong thí nghiệm in vitro: có 6 thuốc cho hiệu quả trị nấm cao là: Hexaconazole, Flusilazole, Cyproconazole, Propiconazole, Tebuconazole và Triadimenol. Thuốc Difenoconazole có hiệu quả ức chế cao ngay từ nồng độ thấp nhƣng khi tăng nồng độ lên cao thì hiệu quả lại tăng rất ít. Thuốc Triacyclazole không có hiệu quả ức chế, thuốc Triadimefon có hiệu quả ức chế trung bình. Các loại thuốc trên không ảnh hƣởng tới bào tử đƣợc hình thành trên môi trƣờng bị đầu độc. – Trong thí nghiệm trên lá cắt rời: cả 6 loại thuốc Hexaconazole, Flusilazole, Cyproconazole, Propiconazole, Tebuconazole, Difenoconazole đều có hiệu quả giảm CSB nhƣng không làm giảm TLB. – Trong thí nghiệm ngoài đồng: 5 loại thuốc là Hexaconazole nồng độ 25 ppm, Flusilazole nồng độ 50 ppm, Cyproconazole nồng độ 62,5 ppm, Propiconazole nồng độ 125 ppm và Tebuconazole nồng độ 156 ppm đều có hiệu lực trị nấm cao. Tỉ lệ khỏi bệnh hoàn toàn từ 65 đến 79%, mức độ bệnh giảm từ 79 đến 87%. Trong đó thuốc Hexaconazole luôn thể hiện hiệu quả cao nhất ở tất cả các thử nghiệm. 5.2. Đề nghị – Sử dụng thuốc Hexaconazole với nồng độ 25 ppm a.i. (nồng độ thuốc thƣơng phẩm là 0,05%) để phun phòng trị bệnh rụng lá Corynespora trên cây cao su. Có thể luân phiên sử dụng các thuốc khác để thay thế là: Cyproconazole, Flusilazole, Tebuconazole, Propiconazole. Nên xử lý làm 3 đợt, mỗi đợt cách nhau 7 ngày. 54 – Sử dụng chủng nấm C. cassiicola phân lập từ dvt khác (có khả năng tạo nhiều bào tử trên môi trƣờng nhân tạo) và áp dụng các biện pháp kích thích tạo bào tử để nghiên cứu kỹ hơn ảnh hƣởng của các loại thuốc đối với khả năng phát sinh bào tử, hình thái và tỉ lệ nảy mầm của bào tử. – Tiếp tục khảo sát phƣơng pháp thử thuốc trên lá cắt rời với các loại nấm và loại thuốc khác, để xây dựng phƣơng pháp chung nhằm áp dụng rộng rãi trong công tác nghiên cứu BVTV. 55 Chƣơng 6 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng việt 1. Phạm Văn Biên, Bùi Cách Tuyến và Nguyễn Mạnh Chinh, 2006. Cẩm nang thuốc bảo vệ thực vật. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. 2. Trần Văn Cảnh, 2006. Công tác bảo vệ ngành cao su việt nam 3. Vũ Thị Quỳnh Chi, 2005. Phân tích đa dạng di truyền một số mẫu nấm Corynespora cassiicola (Berk. & Curt.) Wei gây bệnh trên cây cao su (Hevea brasliensis Muell. Arg) bằng phương pháp RFLP – PCR.. Khóa Luận tốt nghiệp kỹ sƣ công nghệ sinh học, Đại học Nông lâm Tp. HCM. 4. Phan Thành Dũng, 2004. Kỹ thuật bảo vệ thực vật cây cao su. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. 5. Phan Thành Dũng, 2006. Công tác bảo vệ ngành cao su việt nam. Hiên trang và thác thức mới(VNCCSVN). 6. Nguyễn Đôn Hiệu, 2004. Điều tra và đánh giá hiệu quả trị bệnh nấm hồng trên cây cao su của một số thuốc trừ nấm. Luận văn tốt nghiệp, Trƣờng Đại học Nông Lâm Tp. HCM. 7. Trần Thị Thuý Hoa, 2006. Hiện trạng, phương hướng phát triển ngành cao su Việt Nam và cao su tiểu điền đến năm 2020. Diễn đàn Khuyến nông & Công nghệ lần thứ 6. Bộ NN & PTNT. 8. Lê Văn Huy, 2006. Nghiên cứu đa dạng di truyền của quần thể nấm C.cassiicola(Burt &Curt) Wei gây bệnh cho cây cao su tại trại thực nghiệm cao su Lai Khê, Viện Nghiên Cứu Cao Su Việt Nam bằng kỹ thuật RAPD.. Khóa Luận tốt nghiệp kỹ sƣ công nghệ sinh học, Đại học Nông lâm Tp. HCM. 9. Nguyễn Trần Oánh, 1997. Hóa học bảo vệ thực vật. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. Trang 123. 56 10. Huỳnh Hữu Tấn, 1996. So sánh biện pháp phòng trừ bệnh nấm hồng và bước đầu thăm dò kỹ thuật trong phòng thí nghiệm. Luận văn tốt nghiệp, Đại học Nông lâm Tp. HCM. 11. Nguyễn Hữu Trí, 2004.Công nghệ cao su thiên nhiên. Trang 17 – 20 12. Tập đoàn Cao su Việt Nam, 2007. Báo cáo tổng kết năm 2006 13. Đặng Văn Vinh, 1997. Cao su thiên nhiên trên thế giới. Nhà xuất bản Nông Nghiệp Tài liệu tiếng nƣớc ngoài 14. Chee K.H., 1987. Corynespora leaf spot. Rubber Research Institute of Malaysia. Planters’ Bulletin, No 194: 3 – 7. 15. Chee K.H., 1988. Studies on sporulation pathorenicity and epidemiology of Corynespora. Journal of Natural Rubber research 3(1). 16. Darussamin A., Pawirosoemardjo S., 1996. Proceedings of the Workshop on Corynespora Leaf Fall Disease of Hevea Rubber. Indonesian Rubber Research Institute, Medan, Indonesia. 17. Dung P.T., 1995. Studies on C. cassiicola (Berk. & Curt.) Wei on rubber. Masters’ thesis. University Pertanian Malaysia. 18. Ellis M.B. and Holiday, 1971. Corynespora cassiicola. C.M.I Description of Pathogenic Fungi and Bacteria. No. 303. 1-2. 19. Liyanage A.de., Jayasinghe C.K., Liyanage N.S.I and Jayaratne R., 1986. Corynespora leaf spot disease of (Hevea brasiliensis): a new record. Journal of rubber research institute of Sri Lanka. 65. 47 – 50 20. Liyanage A.de., Jayasighe, C. cassiicola k. and liyanage, N.I.S. (1988).Biology, epidemiology and pathogenicity of Corynespora cassiicola leaf fall disease workshop held at Bogor Research Instute, Indonesia, 12 th to 13 th february, 1988 21. International Natural Rubber Organization (INRO), 1999. A proposal to the common fund for commodities (CFC). International Natural Rubber Organization 5/1999. 57 22. Jayashinge C.K., 2000. Current status of Corynespora leaf fall in Sri Lanka. Presented at workshop on Corynespora leaf fall disease of Hevea brassiliensis, Kuala Lumpur, Malaysia and Medan, Indonesia, 6 – 15, June, 2000. 23. Jinji P., Yangxian Q., Yixian X., Huiqiang Z. and Z. He., 2007. First record of Corynespora leaf fall disease of Hevea rubber tree in China. Australian Plant Disease Notes 2(1): 35 – 36 24. Manju M.J, 2006. Chemical control of Corynespora leaf fall disease. Corynespora leaf disease of Hevea brasiliensis Strategies for management (C. Kuruvilla Jacob, P. Srinivas, C. Bindu Roy). Rubber Research Institute of India, Kottayam, Kerala, India. p. 102 – 108. 25. Srinivas P. and Idicula S.P., 2006. Fungicides in Corynespora leaf fall disease management. A Laboratory Manual for International Training on Strategies for Management of Corynespora Leaf Fall Disease of Hevea Brasiliensis (C.K. Jacob, P. Srinivas, C. Bindu Roy). Rubber Research Institute of India, Kottayam, India. p. 40 – 49. Tài liệu internet 26. n=456 58 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Kết quả thí nghiệm in vitro Phụ lục 1.1. Sự ức chế của các loại thuốc lên đƣờng kính khuẩn lạc Phụ bảng 1.1.1. Tỉ lệ (%) đƣờng kính khuẩn lạc giảm so với đối chứng sau 1 ngày cấy nấm Analysis of Variance for DK1NG.ucche - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:DK1NG.Dot 223.254 2 111.627 .736 .4821 B:DK1NG.Thuoc 52317.217 8 6539.652 43.103 .0000 C:DK1NG.Nongdo 60926.935 4 15231.734 100.393 .0000 INTERACTIONS BC 21519.858 32 672.49556 4.432 .0000 RESIDUAL 13351.451 88 151.72103 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 148338.72 134 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for DK1NG.ucche by DK1NG.Thuoc -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Ty 15 11.226604 X Tf 15 35.034654 X Di 15 48.202713 X Te 15 58.811887 X Ta 15 61.541968 X Pr 15 64.719496 XX Cy 15 67.695931 XX Fl 15 71.512119 XX He 15 78.274587 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple range analysis for DK1NG.ucche by DK1NG.Nongdo -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0.1 27 27.562885 X 0.5 27 39.077604 X 2.5 27 50.905197 X 12.5 27 74.097838 X 25 27 84.478674 X -------------------------------------------------------------------------------- 59 Phụ bảng 1.1.2. Tỉ lệ (%) đƣờng kính khuẩn lạc giảm so với đối chứng sau 3 ngày cấy nấm Analysis of Variance for DK3NG.ucche - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:DK3NG.Dot 422.368 2 211.1840 3.956 .0226 B:DK3NG.Thuoc 46733.094 8 5841.6368 109.421 .0000 C:DK3NG.Nongdo 29965.385 4 7491.3462 140.323 .0000 INTERACTIONS BC 8588.9052 32 268.40329 5.028 .0000 RESIDUAL 4698.0227 88 53.386622 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 90407.775 134 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for DK3NG.ucche by DK3NG.Thuoc -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Ty 15 19.456794 X Tf 15 37.139795 X Ta 15 57.009552 X Te 15 57.289739 X Di 15 59.953753 X Pr 15 61.857008 X Cy 15 73.773723 X Fl 15 79.155393 X He 15 79.901203 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple range analysis for DK3NG.ucche by DK3NG.Nongdo -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0.1 27 34.799014 X 0.5 27 49.662172 X 2.5 27 60.129439 X 12.5 27 71.942671 X 25 27 75.431683 X -------------------------------------------------------------------------------- 60 Phụ bảng 1.1.3. Tỉ lệ (%) đƣờng kính khuẩn lạc giảm so với đối chứng sau 5 ngày cấy nấm Analysis of Variance for DK5NG.ucche - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:DK5NG.Dot 478.078 2 239.0392 4.114 .0196 B:DK5NG.Thuoc 44306.771 8 5538.3464 95.318 .0000 C:DK5NG.Nongdo 29805.815 4 7451.4536 128.244 .0000 INTERACTIONS BC 7747.8175 32 242.11930 4.167 .0000 RESIDUAL 5113.1173 88 58.103605 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 87451.599 134 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for DK5NG.ucche by DK5NG.Thuoc -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Ty 15 20.544866 X Tf 15 37.667976 X Ta 15 57.010252 X Te 15 57.048931 X Pr 15 62.371031 XX Di 15 64.390748 X Cy 15 73.580646 X Fl 15 76.225536 XX He 15 80.511163 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple range analysis for DK5NG.ucche by DK5NG.Nongdo -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0.1 27 35.714041 X 0.5 27 49.555755 X 2.5 27 60.958117 X 12.5 27 70.527228 X 25 27 77.328830 X -------------------------------------------------------------------------------- 61 Phụ bảng 1.1.4. Tỉ lệ (%) đƣờng kính khuẩn lạc giảm so với đối chứng sau 7 ngày cấy nấm Analysis of Variance for DK7NG.ucche - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:DK7NG.Dot 195.853 2 97.9265 1.626 .2026 B:DK7NG.Thuoc 49068.847 8 6133.6059 101.818 .0000 C:DK7NG.Nongdo 32839.301 4 8209.8253 136.284 .0000 INTERACTIONS BC 8332.9360 32 260.40425 4.323 .0000 RESIDUAL 5301.1716 88 60.240587 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 95738.109 134 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for DK7NG.ucche by DK7NG.Thuoc -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Ty 15 17.318105 X Tf 15 34.745480 X Ta 15 55.367283 X Te 15 56.219751 XX Pr 15 61.026827 XX Di 15 64.727715 X Cy 15 72.921419 X Fl 15 75.835421 XX He 15 79.727162 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple range analysis for DK7NG.ucche by DK7NG.Nongdo -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0.1 27 33.411603 X 0.5 27 47.842904 X 2.5 27 59.333742 X 12.5 27 70.150466 X 25 27 76.977487 X -------------------------------------------------------------------------------- 62 Phụ bảng 1.1.5. Tỉ lệ (%) đƣờng kính khuẩn lạc giảm so với đối chứng sau 7 ngày cấy nấm trên môi trƣờng thuốc Difenoconazole Analysis of Variance for DISAU7.Ucche - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:DISAU7.Dot 23.40898 2 11.70449 .378 .6968 B:DISAU7.Nongdo 845.69308 4 211.42327 6.830 .0108 RESIDUAL 247.63819 8 30.954774 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 1116.7402 14 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for DISAU7.Ucche by DISAU7.Nongdo -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0.1 3 50.748277 X 0.5 3 64.576147 X 2.5 3 66.015762 X 12.5 3 70.072125 X 25 3 72.226265 X -------------------------------------------------------------------------------- Phụ bảng 1.1.6. Tỉ lệ (%) đƣờng kính khuẩn lạc giảm so với đối chứng sau 7 ngày cấy nấm trên môi trƣờng thuốc Triacyclazole Analysis of Variance for TYSAU7.Ucche - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:TYSAU7.Dot 1190.7140 2 595.35702 6.807 .0188 B:TYSAU7.Nongdo 545.2316 4 136.30791 1.559 .2746 RESIDUAL 699.67332 8 87.459165 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 2435.6190 14 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for TYSAU7.Ucche by TYSAU7.Nongdo -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 12.5 3 7.414781 X 0.1 3 14.034991 X 25 3 19.678121 X 2.5 3 20.643996 X 0.5 3 24.818637 X -------------------------------------------------------------------------------- 63 Phụ lục 1.2. Sự ảnh hƣởng của các loại thuốc lên mật độ, kích thƣớc và tỉ lệ nảy mầm của bào tử Phụ bảng 1.2.1. Sự ảnh hƣởng của các loại thuốc lên mật độ bào tử A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob ------------------------------------------------------------------------ dot 2 26.83 13.413 22.91 0.0000 nt 39 39.97 1.025 1.75 0.0182 Error 78 45.66 0.585 Non-additivity 1 5.67 5.670 10.92 Residual 77 39.99 0.519 ------------------------------------------------------------------------ Total 119 112.46 ------------------------------------------------------------------------ Grand Mean= 1.874 Grand Sum= 224.871 Total Count= 120 Coefficient of Variation= 40.83% Least Significant Difference Test LSD value = 1.243 at alpha = 0.050 Original Order Ranked Order Mean DC = 1.636 DEFGHI Mean Pr25 = 3.251 A Mean Cy0.1 = 1.475 DEFGHI Mean Ta25 = 3.130 AB Mean cy0.5 = 1.330 FGHI Mean He2.5 = 2.971 ABC Mean cy2.5 = 2.505 ABCDEFG Mean Tf25 = 2.650 ABCD Mean Di0.1 = 1.958 BCDEFGHI Mean Pr12.5 = 2.595 ABCDE Mean Di0.5 = 1.860 CDEFGHI Mean Fl2.5 = 2.571 ABCDEF Mean Di2.5 = 1.883 CDEFGHI Mean Ta12.5 = 2.558 ABCDEF Mean Di12.5 = 1.234 HI Mean Cy2.5 = 2.505 ABCDEFG Mean Di25 = 1.598 DEFGHI Mean Te12.5 = 2.502 ABCDEFG Mean Fl0.1 = 1.794 CDEFGHI Mean Te25 = 2.402 ABCDEFGH Mean Fl0.5 = 1.603 DEFGHI Mean He0.5 = 2.378 ABCDEFGHI Mean Fl2.5 = 2.571 ABCDEF Mean He0.1 = 2.328 ABCDEFGHI Mean He0.1 = 2.328 ABCDEFGHI Mean Pr2.5 = 1.994 BCDEFGHI Mean He0.5 = 2.378 ABCDEFGHI Mean Te2.5 = 1.963 BCDEFGHI Mean He2.5 = 2.971 ABC Mean Di0.1 = 1.958 BCDEFGHI Mean Ta0.1 = 1.376 EFGHI Mean Di2.5 = 1.883 CDEFGHI Mean Ta0.5 = 1.819 CDEFGHI Mean Di0.5 = 1.860 CDEFGHI Mean Ta2.5 = 1.217 HI Mean Tf12.5 = 1.857 CDEFGHI Mean Ta12.5 = 2.558 ABCDEF Mean Ta0.5 = 1.819 CDEFGHI Mean Ta25 = 3.130 AB Mean Fl0.1 = 1.794 CDEFGHI Mean Te0.1 = 1.470 DEFGHI Mean Tf2.5 = 1.668 DEFGHI Mean Te0.5 = 1.288 GHI Mean DC = 1.636 DEFGHI Mean Te2.5 = 1.963 BCDEFGHI Mean Fl0.5 = 1.603 DEFGHI Mean Te12.5 = 2.502 ABCDEFG Mean Di25 = 1.598 DEFGHI Mean Te25 = 2.402 ABCDEFGH Mean Pr0.1 = 1.541 DEFGHI Mean Ty0.1 = 1.212 HI Mean Ty25 = 1.507 DEFGHI Mean Ty0.5 = 1.332 FGHI Mean Pr0.5 = 1.481 DEFGHI Mean Ty2.5 = 1.143 I Mean Cy0.1 = 1.475 DEFGHI Mean Ty12.5 = 1.376 EFGHI Mean Te0.1 = 1.470 DEFGHI Mean Ty25 = 1.507 DEFGHI Mean Ty12.5 = 1.376 EFGHI Mean Pr0.1 = 1.541 DEFGHI Mean Ta0.1 = 1.376 EFGHI Mean Pr0.5 = 1.481 DEFGHI Mean Ty0.5 = 1.332 FGHI Mean Pr2.5 = 1.994 BCDEFGHI Mean Cy0.5 = 1.330 FGHI Mean Pr12.5 = 2.595 ABCDE Mean Tf0.1 = 1.293 GHI Mean Pr25 = 3.251 A Mean Te0.5 = 1.288 GHI Mean Tf0.1 = 1.293 GHI Mean Di12.5 = 1.234 HI Mean Tf0.5 = 1.206 HI Mean Ta2.5 = 1.217 HI Mean Tf2.5 = 1.668 DEFGHI Mean Ty0.1 = 1.212 HI Mean Tf12.5 = 1.857 CDEFGHI Mean Tf0.5 = 1.206 HI Mean Tf25 = 2.650 ABCD Mean Ty2.5 = 1.143 I 64 Phụ bảng 1.2.2. Sự ảnh hƣởng của các loại thuốc lên chiều dài bào tử Two-way Analysis of Variance over variable 1 (dot) with values from 1 to 3 and over variable 2 (nt) with values from 1 to 40. The following missing values are estimated: For var 1 = 1 and var 2 = Cy0.5, Estimated value= 59.014 For var 1 = 1 and var 2 = Ta2.5, Estimated value= 67.351 For var 1 = 2 and var 2 = Cy0.1, Estimated value= 55.777 For var 1 = 2 and var 2 = Di12.5, Estimated value= 56.277 For var 1 = 2 and var 2 = Fl0.1, Estimated value= 57.052 For var 1 = 2 and var 2 = Fl0.5, Estimated value= 49.252 For var 1 = 2 and var 2 = Ta0.1, Estimated value= 55.102 For var 1 = 2 and var 2 = Te0.1, Estimated value= 52.427 For var 1 = 2 and var 2 = Te0.5, Estimated value= 54.577 For var 1 = 2 and var 2 = Ty0.1, Estimated value= 58.439 For var 1 = 2 and var 2 = Ty2.5, Estimated value= 56.527 For var 1 = 2 and var 2 = Pr0.1, Estimated value= 54.279 For var 1 = 2 and var 2 = Pr0.5, Estimated value= 57.477 For var 1 = 2 and var 2 = Tf0.1, Estimated value= 61.614 For var 1 = 2 and var 2 = Tf0.5, Estimated value= 57.139 Variable 3: chieudai A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob ------------------------------------------------------------------------ dot 2 1229.89 614.947 19.33 0.0000 nt 39 2160.63 55.401 1.74 0.0245 Error 63 2004.41 31.816 ------------------------------------------------------------------------ Total 104 5394.94 ------------------------------------------------------------------------ Grand Mean= 59.750 Grand Sum= 7169.994 Total Count= 120 Coefficient of Variation= 9.44% 65 Error Mean Square = 31.82 Error Degrees of Freedom = 63 No. of observations to calculate a mean = 3 Least Significant Difference Test LSD value = 9.203 at alpha = 0.050 &k2S Original Order Ranked Order Mean DC = 68.35 A Mean DC = 68.35 A Mean Cy0.1 = 60.27 ABCDEFGH Mean Te12.5 = 66.52 AB Mean Cy0.5 = 56.27 DEFGHIJ Mean Tf0.1 = 66.10 ABC Mean Cy2.5 = 63.52 ABCDE Mean Ta2.5 = 64.61 ABCD Mean Di0.1 = 56.29 DEFGHIJ Mean Te2.5 = 63.83 ABCD Mean Di0.5 = 53.17 GHIJ Mean Cy2.5 = 63.52 ABCDE Mean Di2.5 = 59.84 ABCDEFGH Mean He0.1 = 63.47 ABCDE Mean Di12.5 = 60.77 ABCDEFGH Mean Ta12.5 = 62.94 ABCDEF Mean Di25 = 59.71 ABCDEFGH Mean Ty0.1 = 62.93 ABCDEF Mean Fl0.1 = 61.54 ABCDEFGH Mean Pr25 = 62.83 ABCDEF Mean Fl0.5 = 53.74 FGHIJ Mean Pr12.5 = 62.37 ABCDEFG Mean Fl2.5 = 52.91 HIJ Mean Ty0.5 = 62.15 ABCDEFG Mean He0.1 = 63.47 ABCDE Mean Pr0.5 = 61.97 ABCDEFGH Mean He0.5 = 61.28 ABCDEFGH Mean Tf0.5 = 61.63 ABCDEFGH Mean He2.5 = 48.21 J Mean Fl0.1 = 61.54 ABCDEFGH Mean Ta0.1 = 59.59 ABCDEFGHI Mean He0.5 = 61.28 ABCDEFGH Mean Ta0.5 = 60.66 ABCDEFGH Mean Ty12.5 = 61.25 ABCDEFGH Mean Ta2.5 = 64.61 ABCD Mean Ty2.5 = 61.02 ABCDEFGH Mean Ta12.5 = 62.94 ABCDEF Mean Di12.5 = 60.77 ABCDEFGH Mean Ta25 = 50.40 IJ Mean Ta0.5 = 60.66 ABCDEFGH Mean Te0.1 = 56.92 CDEFGHIJ Mean Cy0.1 = 60.27 ABCDEFGH Mean Te0.5 = 59.07 BCDEFGHI Mean Di2.5 = 59.84 ABCDEFGH Mean Te2.5 = 63.83 ABCD Mean Di25 = 59.71 ABCDEFGH Mean Te12.5 = 66.52 AB Mean Pr2.5 = 59.66 ABCDEFGH Mean Te25 = 58.13 BCDEFGHI Mean Ta0.1 = 59.59 ABCDEFGHI Mean Ty0.1 = 62.93 ABCDEF Mean Tf2.5 = 59.20 ABCDEFGHI Mean Ty0.5 = 62.15 ABCDEFG Mean Te0.5 = 59.07 BCDEFGHI Mean Ty2.5 = 61.02 ABCDEFGH Mean Pr0.1 = 58.77 BCDEFGHI Mean Ty12.5 = 61.25 ABCDEFGH Mean Te25 = 58.13 BCDEFGHI Mean Ty25 = 56.16 DEFGHIJ Mean Tf12.5 = 57.53 BCDEFGHI Mean Pr0.1 = 58.77 BCDEFGHI Mean Te0.1 = 56.92 CDEFGHIJ Mean Pr0.5 = 61.97 ABCDEFGH Mean Di0.1 = 56.29 DEFGHIJ Mean Pr2.5 = 59.66 ABCDEFGH Mean Cy0.5 = 56.27 DEFGHIJ Mean Pr12.5 = 62.37 ABCDEFG Mean Ty25 = 56.16 DEFGHIJ Mean Pr25 = 62.83 ABCDEF Mean Tf25 = 54.44 EFGHIJ Mean Tf0.1 = 66.10 ABC Mean Fl0.5 = 53.74 FGHIJ Mean Tf0.5 = 61.63 ABCDEFGH Mean Di0.5 = 53.17 GHIJ Mean Tf2.5 = 59.20 ABCDEFGHI Mean Fl2.5 = 52.91 HIJ Mean Tf12.5 = 57.53 BCDEFGHI Mean Ta25 = 50.40 IJ Mean Tf25 = 54.44 EFGHIJ Mean He2.5 = 48.21 J &k0S&k2G 66 Phụ bảng 1.2.3. Sự ảnh hƣởng của các loại thuốc lên chiều rộng bào tử Two-way Analysis of Variance over variable 1 (dot) with values from 1 to 3 and over variable 2 (NT) with values from 1 to 40. The following missing values are estimated: For var 1 = 1 and var 2 = Cy0.5, Estimated value= 10.160 For var 1 = 1 and var 2 = Ta2.5, Estimated value= 10.535 For var 1 = 2 and var 2 = Cy0.1, Estimated value= 10.098 For var 1 = 2 and var 2 = Di12.5,Estimated value= 10.148 For var 1 = 2 and var 2 = Fl0.1, Estimated value= 10.298 For var 1 = 2 and var 2 = Fl0.5, Estimated value= 10.398 For var 1 = 2 and var 2 = Ta0.1, Estimated value= 10.010 For var 1 = 2 and var 2 = Te0.1, Estimated value= 10.173 For var 1 = 2 and var 2 = Te0.5, Estimated value= 10.098 For var 1 = 2 and var 2 = Ty0.1, Estimated value= 10.285 For var 1 = 2 and var 2 = Ty2.5, Estimated value= 10.048 For var 1 = 2 and var 2 = Pr0.1, Estimated value= 10.148 For var 1 = 2 and var 2 = Pr0.5, Estimated value= 10.210 For var 1 = 2 and var 2 = Tf0.1, Estimated value= 10.385 For var 1 = 2 and var 2 = Tf0.5, Estimated value= 10.198 Variable 3: chieurong A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob ------------------------------------------------------------------------ dot 2 0.91 0.456 4.76 0.0119 NT 39 5.39 0.138 1.44 0.0960 Error 63 6.04 0.096 ------------------------------------------------------------------------ Total 104 12.34 ------------------------------------------------------------------------ Grand Mean= 10.297 Grand Sum= 1235.593 Total Count= 120 Coefficient of Variation= 3.01% Phụ bảng 1.2.4. Sự ảnh hƣởng của các loại thuốc lên số vách ngăn của bào tử Two-way Analysis of Variance over variable 1 (dot) with values from 1 to 3 and over variable 2 (nt) with values from 1 to 40. The following missing values are estimated: For var 1 = 1 and var 2 = Cy0.5, Estimated value= 4.009 For var 1 = 1 and var 2 = Ta2.5, Estimated value= 5.471 For var 1 = 2 and var 2 = Cy0.1, Estimated value= 4.395 For var 1 = 2 and var 2 = Di12.5,Estimated value= 5.158 For var 1 = 2 and var 2 = Fl0.1, Estimated value= 4.458 For var 1 = 2 and var 2 = Fl0.5, Estimated value= 4.483 For var 1 = 2 and var 2 = Ta0.1, Estimated value= 4.270 For var 1 = 2 and var 2 = Te0.1, Estimated value= 4.158 For var 1 = 2 and var 2 = Te0.5, Estimated value= 4.495 For var 1 = 2 and var 2 = Ty0.1, Estimated value= 4.783 For var 1 = 2 and var 2 = Ty2.5, Estimated value= 4.520 For var 1 = 2 and var 2 = Pr0.1, Estimated value= 4.395 67 For var 1 = 2 and var 2 = Pr0.5, Estimated value= 4.420 For var 1 = 2 and var 2 = Tf0.1, Estimated value= 4.708 For var 1 = 2 and var 2 = Tf0.5, Estimated value= 4.758 Variable 3: vach A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob ------------------------------------------------------------------------ dot 2 3.26 1.632 4.43 0.0159 nt 39 22.69 0.582 1.58 0.0523 Error 63 23.21 0.368 ------------------------------------------------------------------------ Total 104 49.17 ------------------------------------------------------------------------ Grand Mean= 4.820 Grand Sum= 578.392 Total Count= 120 Coefficient of Variation= 12.59% Phụ bảng 1.2.5. Sự ảnh hƣởng của các loại thuốc lên tỉ lệ nảy mầm của bào tử Two-way Analysis of Variance over variable 1 (dot) with values from 1 to 3 and over variable 2 (nt) with values from 1 to 40. The following missing values are estimated: For var 1 = 1 and var 2 = Cy0.5, Estimated value= 0.041 For var 1 = 1 and var 2 = Ta2.5, Estimated value= 0.041 For var 1 = 2 and var 2 = Cy0.1, Estimated value= 0.276 For var 1 = 2 and var 2 = Di12.5,Estimated value= 0.026 For var 1 = 2 and var 2 = Fl0.1, Estimated value= 0.226 For var 1 = 2 and var 2 = Fl0.5, Estimated value= 0.351 For var 1 = 2 and var 2 = Ta0.1, Estimated value= 0.026 For var 1 = 2 and var 2 = Te0.1, Estimated value= 0.026 For var 1 = 2 and var 2 = Te0.5, Estimated value= 0.101 For var 1 = 2 and var 2 = Ty0.1, Estimated value= 0.026 For var 1 = 2 and var 2 = Ty2.5, Estimated value= 0.026 For var 1 = 2 and var 2 = Pr0.1, Estimated value= 0.151 For var 1 = 2 and var 2 = Pr0.5, Estimated value= 0.126 For var 1 = 2 and var 2 = Tf0.1, Estimated value= 0.076 For var 1 = 2 and var 2 = Tf0.5, Estimated value= 0.051 Variable 3: naymam A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob ------------------------------------------------------------------------ dot 2 0.12 0.061 1.97 0.1480 nt 39 1.59 0.041 1.32 0.1638 Error 63 1.95 0.031 ------------------------------------------------------------------------ Total 104 3.67 ------------------------------------------------------------------------ Grand Mean= 0.091 Grand Sum= 10.923 Total Count= 120 Coefficient of Variation= 193.50% 68 Phụ lục 2. Kết quả thí nghiệm trên lá cao su cắt rời Phụ lục 2.1. Chỉ số bệnh ở các ngày theo dõi Phụ bảng 2.1.1. Ảnh hƣởng của thuốc đến chỉ số bệnh (CSB) sau 1 ngày theo dõi One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: CSB1LR.CSB1 Level codes: CSB1LR.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 1533.9181 18 85.217674 2.409 .0324 Within groups 672.2222 19 35.380117 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 2206.1404 37 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for CSB1LR.CSB1 by CSB1LR.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Pr125 2 8.333333 X Di125 2 11.666667 XX Te100 2 11.666667 XX Di62,5 2 15.000000 XXX Te150 2 16.666667 XXXX He20 2 18.333333 XXXX Di5 2 20.000000 XXXX Cy30 2 21.666667 XXX Fl10 2 21.666667 XXX He8 2 21.666667 XXX Pr40 2 21.666667 XXX Cy50 2 23.333333 XXXX Fl40 2 23.333333 XXXX Pr62,5 2 23.333333 XXXX Fl20 2 25.000000 XXX Cy10 2 26.666667 XXX He4 2 28.333333 XX Te50 2 28.333333 XX DC 2 35.000000 X -------------------------------------------------------------------------------- 69 Phụ bảng 2.1.2. Ảnh hƣởng của thuốc đến chỉ số bệnh (CSB) sau 3 ngày theo dõi One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: CSB3LR.CSB3 Level codes: CSB3LR.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 2547.3684 18 141.52047 1.577 .1666 Within groups 1705.5556 19 89.76608 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 4252.9240 37 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for CSB3LR.CSB3 by CSB3LR.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Pr125 2 11.666667 X Di125 2 15.000000 XX Te100 2 16.666667 XX Te150 2 16.666667 XX He20 2 21.666667 XXX Cy50 2 25.000000 XXX Di62,5 2 25.000000 XXX He8 2 25.000000 XXX Cy30 2 26.666667 XXXX Di5 2 26.666667 XXXX Fl40 2 26.666667 XXXX Pr62,5 2 26.666667 XXXX He4 2 30.000000 XXXX Pr40 2 33.333333 XXX Cy10 2 33.333333 XXX Fl20 2 33.333333 XXX Fl10 2 36.666667 XX Te50 2 36.666667 XX DC 2 45.000000 X -------------------------------------------------------------------------------- 70 Phụ bảng 2.1.3. Ảnh hƣởng của thuốc đến chỉ số bệnh (CSB) sau 5 ngày theo dõi One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: CSB5LR.CSB5 Level codes: CSB5LR.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 7132.1637 18 396.23132 3.196 .0078 Within groups 2355.5556 19 123.97661 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 9487.7193 37 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for CSB5LR.CSB5 by CSB5LR.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Di125 2 21.666667 X He20 2 23.333333 XX Pr125 2 23.333333 XX Te150 2 26.666667 XX Di62,5 2 28.333333 XXX Te100 2 30.000000 XXX Fl40 2 33.333333 XXXX He8 2 33.333333 XXXX Cy50 2 36.666667 XXXXX Cy30 2 38.333333 XXXXX Di5 2 38.333333 XXXXX Pr62,5 2 41.666667 XXXXX Fl20 2 45.000000 XXXX Pr40 2 50.000000 XXX Cy10 2 53.333333 XXX Fl10 2 53.333333 XXX He4 2 55.000000 XXX Te50 2 58.333333 XX DC 2 73.333333 X -------------------------------------------------------------------------------- 71 Phụ bảng 2.1.4. Ảnh hƣởng của thuốc đến chỉ số bệnh (CSB) sau 7 ngày theo dõi One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: CSB7LR.CSB7 Level codes: CSB7LR.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 8284.2105 18 460.23392 4.934 .0006 Within groups 1772.2222 19 93.27485 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 10056.433 37 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for CSB7LR.CSB7 by CSB7LR.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Te150 2 43.333333 X Pr125 2 45.000000 X Fl40 2 53.333333 XX Cy50 2 55.000000 XX He20 2 55.000000 XX Cy30 2 58.333333 XXX Di125 2 58.333333 XXX Pr62,5 2 61.666667 XXX Di62,5 2 66.666667 XXX Pr40 2 70.000000 XXX Te100 2 70.000000 XXX Fl20 2 73.333333 XXXX He8 2 73.333333 XXXX Cy10 2 73.333333 XXXX Fl10 2 76.666667 XXX Di5 2 83.333333 XXX Te50 2 83.333333 XXX He4 2 91.666667 XX DC 2 100.000000 X -------------------------------------------------------------------------------- 72 Phụ lục 2.2. Tỉ lệ bệnh ở các ngày theo dõi Phụ bảng 2.2.1. Ảnh hƣởng của thuốc đến tỉ lệ bệnh (TLB) sau 1 ngày theo dõi One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: TLB1LR.TLB1 Level codes: TLB1LR.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 11827.485 18 657.08252 2.365 .0351 Within groups 5277.778 19 277.77778 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 17105.263 37 0 missing value(s) have been excluded. Multiple range analysis for TLB1LR.TLB1 by TLB1LR.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Pr125 2 41.666667 X Te100 2 50.000000 XX Di125 2 58.333333 XXX Di5 2 75.000000 XXXX Di62,5 2 75.000000 XXXX Te150 2 75.000000 XXXX Fl20 2 83.333333 XXX Cy30 2 91.666667 XX Cy50 2 91.666667 XX Fl10 2 91.666667 XX Fl40 2 91.666667 XX He20 2 91.666667 XX Cy10 2 100.000000 X DC 2 100.000000 X He4 2 100.000000 X He8 2 100.000000 X Pr40 2 100.000000 X Pr62,5 2 100.000000 X Te50 2 100.000000 X -------------------------------------------------------------------------------- 73 Phụ bảng 2.2.2. Ảnh hƣởng của thuốc đến tỉ lệ bệnh (TLB) sau 3 ngày theo dõi One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: TLB3LR.TLB3 Level codes: TLB3LR.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 7076.0234 18 393.11241 1.120 .4031 Within groups 6666.6667 19 350.87719 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 13742.690 37 0 missing value(s) have been excluded. Phụ bảng 2.2.3. Ảnh hƣởng của thuốc đến tỉ lệ bệnh (TLB) sau 5 ngày theo dõi One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: TLB5LR.TLB5 Level codes: TLB5LR.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 526.31579 18 29.239766 1.000 .4983 Within groups 555.55556 19 29.239766 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 1081.8713 37 0 missing value(s) have been excluded. 74 Phụ lục 3. Kết quả thí nghiệm ngoài đồng Phụ lục 3.1. Tỉ lệ bệnh ở các ngày theo dõi Phụ bảng 3.1.1. Tỉ lệ bệnh của các nghiệm thức trong đợt 1 (trƣớc xử lý) Analysis of Variance for TLB1.TLB - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:TLB1.Nhac 3.694444 2 1.8472222 .771 .4884 B:TLB1.NT 19.277778 5 3.8555556 1.608 .2441 RESIDUAL 23.972222 10 2.3972222 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 46.944444 17 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for TLB1.TLB by TLB1.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- DC 3 97.166667 X Fl 3 99.500000 XX Cy 3 100.000000 X He 3 100.000000 X Te 3 100.000000 X Pr 3 100.000000 X -------------------------------------------------------------------------------- Phụ bảng 3.1.2. Tỉ lệ giữa tỉ lệ bệnh trong đợt 2 (sau xử lý lần 1) so với ban đầu Analysis of Variance for TLB2.TLB2_1 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:TLB2.Nhac .0080005 2 .0040002 2.167 .1653 B:TLB2.NT .2028600 5 .0405720 21.974 .0000 RESIDUAL .0184634 10 .0018463 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) .2293239 17 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for TLB2.TLB2_1 by TLB2.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- Fl 3 .6899408 X He 3 .7116667 X Te 3 .7233333 X Cy 3 .7400000 X Pr 3 .7550000 X DC 3 1.0034672 X 75 -------------------------------------------------------------------------------- Phụ bảng 3.1.3. Tỉ lệ giữa tỉ lệ bệnh trong đợt 3 (sau xử lý lần 2) so với ban đầu Analysis of Variance for TLB3.TLB3_1 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:TLB3.Nhac .0017570 2 .0008785 .592 .5714 B:TLB3.NT .4480280 5 .0896056 60.399 .0000 RESIDUAL .0148356 10 .0014836 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) .4646207 17 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for TLB3.TLB3_1 by TLB3.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- He 3 .5533333 X Fl 3 .5711252 XX Te 3 .6333333 XX Pr 3 .6583333 X Cy 3 .6700000 X DC 3 1.0247553 X -------------------------------------------------------------------------------- Phụ bảng 3.1.4. Tỉ lệ giữa tỉ lệ bệnh trong đợt 4 (sau xử lý lần 3) so với ban đầu Analysis of Variance for TLB4.TLB4_1 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:TLB4.Nhac .0110607 2 .0055303 2.083 .1753 B:TLB4.NT 1.4319331 5 .2863866 107.873 .0000 RESIDUAL .0265486 10 .0026549 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 1.4695424 17 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for TLB4.TLB4_1 by TLB4.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- He 3 .2100000 X Fl 3 .2698562 XX Pr 3 .2716667 XX Te 3 .2816667 XX Cy 3 .3433333 X DC 3 1.0249725 X -------------------------------------------------------------------------------- 76 Phụ lục 3.2. Chỉ số bệnh ở các ngày theo dõi Phụ bảng 3.2.1. Chỉ số bệnh của các nghiệm thức trong đợt 1 (trƣớc xử lý) Analysis of Variance for CSB1.CSB1 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:CSB1.Nhac 99.70111 2 49.850556 10.510 .0035 B:CSB1.NT 109.39778 5 21.879556 4.613 .0192 RESIDUAL 47.432222 10 4.7432222 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 256.53111 17 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for CSB1.CSB1 by CSB1.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- DC 3 27.066667 X Fl 3 30.766667 XX Te 3 31.266667 X He 3 33.700000 X Pr 3 33.933333 X Cy 3 33.933333 X -------------------------------------------------------------------------------- Phụ bảng 3.2.2. Tỉ lệ giữa chỉ số bệnh trong đợt 2 (sau xử lý lần 1) so với ban đầu Analysis of Variance for CSB2.CSB2_1 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:CSB2.Nhac .0009743 2 .0004872 .101 .9047 B:CSB2.NT .7663964 5 .1532793 31.841 .0000 RESIDUAL .0481391 10 .0048139 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) .8155098 17 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for CSB2.CSB2_1 by CSB2.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- He 3 .4924546 X Fl 3 .5072948 X Cy 3 .5188134 X Pr 3 .5487124 X Te 3 .5546956 X DC 3 1.0749708 X 77 -------------------------------------------------------------------------------- Phụ bảng 3.2.3. Tỉ lệ giữa chỉ số bệnh trong đợt 3 (sau xử lý lần 2) so với ban đầu Analysis of Variance for CSB3.CSB3_1 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:CSB3.Nhac .0013880 2 .0006940 .063 .9397 B:CSB3.NT 1.5184775 5 .3036955 27.410 .0000 RESIDUAL .1107992 10 .0110799 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 1.6306646 17 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for CSB3.CSB3_1 by CSB3.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- He 3 .3353698 X Fl 3 .3838717 X Cy 3 .4155597 X Pr 3 .4192930 X Te 3 .4208501 X DC 3 1.1702038 X -------------------------------------------------------------------------------- Phụ bảng 3.2.4. Tỉ lệ giữa chỉ số bệnh trong đợt 4 (sau xử lý lần 3) so với ban đầu Analysis of Variance for CSB4.CSB4_1 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:CSB4.Nhac .0199054 2 .0099527 9.227 .0054 B:CSB4.NT 2.4690794 5 .4938159 457.787 .0000 RESIDUAL .0107870 10 .0010787 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 2.4997718 17 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple range analysis for CSB4.CSB4_1 by CSB4.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- He 3 .1270287 X Pr 3 .1637546 XX Fl 3 .1784433 XX Te 3 .1837908 XX Cy 3 .2045494 X DC 3 1.1632980 X --------------------------------------------------------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNGUYEN VAN PHUONG.pdf