Khóa luận Nghiên cứu nhân giống vô tính cây tiêu (piper nigrum) bằng phương pháp nuôi cấy mô

GIỚI THIỆU Điều kiện khí hậu nước ta nhìn chung rất thích hợp cho việc phát triển cây hồ tiêu.Tuy nhiên, do nước ta có mùa mưa rất tập trung và có mùa nắng kéo dài nên đây sẽ là điều kiện rất thuận lợi cho sâu bệnh phát triển và đây sẽ là nguyên nhân gây giảm năng suất, sản lượng và phẩm chất cho cây tiêu. Bên cạnh các loại sâu hại (rầy, rệp sáp, tuyến trùng .) còn có cả virus gây bệnh tiêu điên, thối rễ, rụng đốt. Đây là các nhân tố gây bệnh cho cây tiêu mà nó có thể ẩn tích trong thân của cây tiêu. Bởi vậy, bằng phương pháp nhân giống thông thường như: Chiết, ghép, giâm cành hoặc trồng bằng hạt thì hệ số nhân giống sẽ thấp mà cây giống khi đem trồng sẽ vẫn mang theo mầm bệnh thông qua các thao tác nhân giống này và sẽ gây hại cho cây giống. Vì vậy, hiện nay việc nhân giống vô tính cây tiêu bằng phương pháp nuôi cấy mô thực sự cần thiết vì cho hệ số nhân giống cao đồng thời sẽ làm giảm được tác nhân gây hại cho cây giống và đã đem lại hiệu quả rất thiết thực trong việc nâng cao chất lượng giống cây con. Hiện nay đã có một số công trình nghiên cứu nhân giống in vitro hồ tiêu để kháng nấm bệnh Phytophthora. Đặc biệt, công tác nhân giống in vitro còn là tiền đề thuận lợi cho việc nuôi cấy đỉnh sinh trưởng hay xử lí nhiệt để tạo các giống tiêu sạch bệnh để nâng cao năng suất, phẩm chất cho cây tiêu. Ngoài ra, công tác nhân giống in vitro cây tiêu có thể nhân giống được hàng loạt các cây con giống có năng suất và phẩm chất tốt như các cây bố mẹ đã chọn lọc cũng như có thể cung cấp nhiều giống tiêu thích hợp cho năng suất theo từng vùng để phục vụ cho nhu cầu sản xuất của nông dân. Trước thực trạng trên và đặc biệt để tận dụng điều kiện khí hậu, địa lí của nước ta để phát triển, nâng cao năng suất, phẩm chất và sản lượng cho cây tiêu; đồng thời nhằm từng bước đưa nước ta lên vị trí cao nhất trong các nước sản xuất và xuất khẩu tiêu trên thế giới, được sự đồng ý của bộ môn Công Nghệ Sinh Học chúng tôi đã tiến hành đề tài “NGHIÊN CỨU NHÂN GIÔNG VÔ TÍNH CÂY TIÊU (Piper nigrum) BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ”. . MỤC LỤC Nội dung Trang Lời cảm ơn i Tóm tắt .ii Mục lục .iv Danh mục các từ viết tắt vii Danh mục các bảng .viii Danh mục các hình .ix PHẦN 1. GIỚI THIỆU . 1 1.1 Đặt vấn đề 1 1.2 Mục đích 2 1.3 Yêu cầu 2 1.4 Giới hạn đề tài .2 PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 2.1 Lịch sử phát triển của nuôi cấy mô tế bào thực vật 3 2.1.1 Giai đoạn khởi xướng (1898-1930) .3 2.1.2 Giai đoạn nghiên cứu sinh lý (1930-1950) 3 2.1.3 Giai đoạn nghiên cứu phát sinh hình thái (1950-1960) .4 2.1.4 Giai đoạn triển khai nuôi cấy mô vào công nghệ sinh học thực vật 4 2.2 Tổng quan về cây tiêu .5 2.2.1 Nguồn gốc và lịch sử phát triển cây tiêu .5 2.2.2 Tình hình sản xuất và tiêu thụ hạt tiêu trên thế giới và Việt Nam 5 2.2.2.1 Thế giới .5 2.2.2.2 Việt Nam .7 2.3 Tình hình nuôi cấy mô cây tiêu 10 2.3.1 Công trình nghiên cứu nuôi cấy cây hồ tiêu ở trong nước 11 2.3.2 Một số công trình nghiên cứu nuôi cấy cây hồ tiêu ở nước ngoài 12 2.4 Nhóm các chất điều hòa tăng trưởng ảnh hưởng tới quá trình nuôi cấy mô 12 2.4.1 Auxin . 12 2.4.1.1 Tính chất sinh lý của Auxin 13 2.4.1.2 Auxin trong cây trồng . 13 2.4.1.3 Các chất auxin tổng hợp . 14 2.4.2 Gibbérelline . 14 2.4.2.1 Tính chất sinh lý của Gibbérelline 14 2.4.2.2 Gibbérelline trong cây trồng . 15 2.4.3 Cytokinine . 15 2.4.3.1 Tính chất sinh lý của Cytokinine 15 2.4.3.2 Cytokinine trong cây trồng . 16 PHẦN 3. VẬT LIỆU VÀ PHưƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 17 3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu 17 3.2 Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm . 17 3.2.1 Phòng chuẩn bị 17 3.2.2 Phòng cấy 17 3.2.3 Phòng nuôi cây 17 3.2.4 Môi trường cơ bản dùng trong thí nghiệm 17 3.3. Vật liệu nuôi cấy 18 3.4. Phương pháp thí nghiệm 18 3.4.1. Thí nghiệm 1: Khử trùng mẫu cấy . 19 3.4.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ BA kết hợp với IBA lên sự tạo mô sẹo từ lá .21 3.4.3. Thí nghiệm 3: Khảo sát khả năng tái sinh chồi từ mô sẹo .23 3.5 Phân tích thống kê 24 PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 25 4.1 Thí nghiệm 1: Khử trùng mẫu cấy .25 4.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ BA kết hợp với IBA lên sự tạo mô sẹo từ lá .27 4.3 Thí nghiệm 3: Khảo sát sự tái sinh chồi từ mô sẹo 29 PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 34 5.1 Kết luận .34 5.2 Đề nghị .34 PHẦN 6. TÀI LIỆU THAM KHẢO 35 PHẦN 7. PHỤ LỤC .37 “NGHIÊN CỨU NHÂN GIÔNG VÔ TÍNH CÂY TIÊU (Piper nigrum) BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ”. .

pdf57 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2714 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu nhân giống vô tính cây tiêu (piper nigrum) bằng phương pháp nuôi cấy mô, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ất và môi trƣờng dự trữ. Bể rửa chai, ống nghiệm. Bếp điện: để nấu môi trƣờng và hấp cách thủy hóa chất. Cân phân tích: để cân đƣờng, Agar, các hóa chất. Máy đo pH. 3.2.2 Phòng cấy Tủ cấy vô trùng. Đèn cực tím. Giá, bàn để môi trƣờng và mẫu cấy. Các dụng cụ cấy gồm: dao cấy, kéo, pince, đèn cồn, bình phun và bông gòn tất cả đã đƣợc hấp vô trùng. 3.2.3 Phòng nuôi cây Kệ đặt chai hoặc ống nghiệm nuôi cấy, trên mỗi kệ đều lắp đèn huỳnh quang dài 1,2m. Máy điều hòa nhiệt độ để đảm bảo nhiệt độ phòng nuôi cây là 25 ± 20 C. Nhiệt kế để đo nhiệt độ phòng nuôi cây. Ẩm kế để đo độ ẩm của phòng nuôi cây. 18 3.2.4 Môi trƣờng cơ bản dùng trong thí nghiệm Môi trƣờng dùng trong thí nghiệm là MS (Murashige & Skoog), gồm các thành phần sau: Nguyên tố đa lượng: NH4NO3 1650 mg/L KNO3 1900 mg/L MgSO4.7H2O 370 mg/L KH2PO4 170 mg/L CaCl2.2H2O 440 mg/L Nguyên tố vi lượng: H3BO3 6,2 mg/L MnSO4.4H2O 22,5 mg/L ZnSO4.7H2O 8,6 mg/L KI 0,83 mg/L Na2MoO4.2H2O 0,25 mg/L CuSO4.5H2O 0,025 mg/L CoCl2.6H2O 0,025 mg/L Vitamins: Inositol 100 mg/L Nicotinic 0,5 mg/L Pyridoxin Hcl 0,5 mg/L Thiamin Hcl 0,1 mg/L Glyxin 2 mg/L Fe EDTA: FeSO4.7H2O 27,8 mg/L Na2 EDTA.2H2O 37,3 mg/L 3.3. Vật liệu nuôi cấy Đối tƣợng đƣợc dùng để thí nghiệm là cây tiêu LadaBelangtoeng. 3.4. Phƣơng pháp thí nghiệm Trong giới hạn của đề tài chúng tôi chỉ tập trung nghiên cứu các nội dung: 19 Hiệu quả khử trùng của hai loại kháng sinh Tetracylin, Streptomycin. Nghiên cứu khả năng tạo mô sẹo từ các mẫu lá trên môi trƣờng nuôi cấy khác nhau về tỷ lệ chất kích thích sinh trƣởng. Nghiên cứu khả năng tạo chồi từ các mô sẹo trên môi trƣờng nuôi cấy khác nhau về tỷ lệ chất kích thích sinh trƣởng. Các nội dung trên đƣợc nghiên cứu lần lƣợt qua các thí nghiệm. 3.4.1. Thí nghiệm 1: Khử trùng mẫu cấy 3.4.1.1 Thí nghiệm 1a: Khảo sát việc khử trùng mẫu cấy bằng dung dịch thuốc kháng sinh Tetracylin. 3.4.1.2 Thí nghiệm 1b:Khảo sát việc khử trùng mẫu cấy bằng dung dịch thuốc kháng sinh Streptomycin.  Bố trí thí nghiệm 1a và 1b: Thực hiện thí nghiệm về thời gian xử lí kháng sinh. - Thí nghiệm đƣợc bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên với 3 lần lặp lại, mỗi lần lặp lại 10 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm cấy một mẫu. - Thí nghiệm gồm 3 nghiệm thức - Tổng số ống nghiệm cho mỗi nghiệm thức: 30 - Tổng số mẫu cho mỗi nghiệm thức: 30 - Tổng số mẫu trong thí nghiệm: 90 Bảng 3.1 Mô tả thí nghiệm 1a Tên NT Kháng sinh Nồng độ kháng sinh (g/L) Mẫu cấy Số ống nghiệm Số chồi T2 T6 T10 Tetracylin Tetracylin Tetracylin 2,5 2,5 2,5 chồi tiêu chồi tiêu chồi tiêu 30 30 30 30 30 30 Bảng 3.2 Mô tả thí nghiệm 1b Tên NT Kháng sinh Nồng độ kháng sinh (g/L) Mẫu cấy Số ống nghiệm Số chồi S2 S6 S10 Streptomycin Streptomycin Streptomycin 2,5 2,5 2,5 chồi tiêu chồi tiêu chồi tiêu 30 30 30 30 30 30 20  Tiến hành thí nghiệm: * Chuẩn bị mẫu: Cắt phần ngọn của cây tiêu dài khoảng 3-5 cm rồi cắt bỏ hết phần lá. Rửa sạch mẫu dƣới vòi nƣớc. Lắc mẫu trong dung dịch xà bông loãng khoảng 15 phút, rồi rửa sạch lại mẫu dƣới vòi nƣớc cho sạch xà bông. Cho mẫu vào dung dịch kháng sinh Tetracylin hoặc Streptomycin đã pha sẵn, rồi bỏ lên máy lắc và tính giờ để lấy mẫu ra. * Vào tủ cấy: Rửa lại mẫu bằng nƣớc cất vô trùng 3 lần. Ngâm mẫu trong dung dịch nƣớc Javel với tỷ lệ giữa nƣớc và Javel là 1:1 trong khoảng 15 phút. Rửa sạch Javel trong nƣớc cất vô trùng 3 lần. Lắc mẫu trong dung dịch cồn 70o trong 30 giây. Rửa lại nƣớc cất vô trùng 3 lần. Lột bỏ hết lớp lá cho tới khi lộ ra phần ngọn nhỏ màu xanh (không còn phần màu đen) thì dùng dao cấy bén cắt lấy phần ngọn này (dài khoảng 0,5 – 1 cm). Đƣa các phần ngọn này vào trong các ống nghiệm đã chuẩn bị sẵn môi trƣờng của thí nghiệm này là: khoáng MS + 8,5g/L Agar + 10g/L Đƣờng saccharose.  Điều kiện thí nghiệm: Môi trƣờng: Các mẫu ngọn đƣợc nuôi trên môi trƣờng khoáng MS + 8,5g/L Agar + 10g/L Đƣờng saccharose. Môi trƣờng đã khử trùng ở 1.2 atm, 121oC trong thời gian 25 phút. pH môi trƣờng: 5.8 Thể tích môi trƣờng: 15ml / ống nghiệm Cƣờng độ ánh sáng: 100µmol/m2.s Thời gian chiếu sáng: 16 giờ / ngày Nhiệt độ: 25 ± 20 C Ẩm độ: 65 ± 5% Thời gian thí nghiệm là 15 ngày 21  Chỉ tiêu theo dõi thí nghiệm: Tỉ lệ mẫu sống = (số mẫu sống/tổng số mẫu) * 100 Tỉ lệ mẫu sạch nấm khuẩn = (số mẫu sạch/tổng số mẫu) * 100 3.4.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hƣởng của nồng độ BA kết hợp với IBA lên sự tạo mô sẹo từ lá:  Bố trí thí nghiệm: - Thực hiện thí nghiệm về môi trƣờng nuôi cấy có bổ sung chất kích thích sinh trƣởng là BA và IBA. + Chất kích thích sinh trƣởng BA với 3 mức độ: 0mg/L, 1mg/L, 3mg/L + Chất kích thích sinh trƣởng IBA với 3 mức độ: 0mg/L, 1mg/L, 2mg/L - Thí nghiệm gồm 9 nghiệm thức đƣợc bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên với 3 lần lặp lại, mỗi lần lặp lại gồm 3 chai ứng với một nghiệm thức, mỗi bình đƣợc cấy 4 mẫu. - Tổng số chai: 81 - Tổng số mẫu cho mỗi nghiệm thức: 36 - Tổng số mẫu cho cả thí nghiệm: 324  Tiến hành: Do chồi tiêu vô mẫu lâu mọc lá mà thời gian làm thí nghiệm thì có giới hạn nên chúng tôi sử dụng nguồn mẫu lá tiêu in vitro sạch có sẵn trong phòng thí nghiệm để thực hiện thí nghiệm này. Chuẩn bị mẫu: Lấy lá của cây tiêu in vitro sạch cắt ra thành các mẫu nhỏ khoảng 0,5 × 0,5 cm, đặt mặt trên của lá trên môi trƣờng đã chuẩn bị sẵn. Các thao tác chuẩn bị này đƣợc tiến hành trong điều kiện hoàn toàn vô trùng. 22 Bảng 3.3 Mô tả thí nghiệm 2 Nghiệm thức BA (mg/L) IBA (mg/L) Mẫu cấy Số chai Số mẫu MS1 MS2 MS3 MS4 MS5 MS6 MS7 MS8 MS9 0 0 0 1 1 1 3 3 3 0 1 2 0 1 2 0 1 2 lá tiêu lá tiêu lá tiêu lá tiêu lá tiêu lá tiêu lá tiêu lá tiêu lá tiêu 9 9 9 9 9 9 9 9 9 36 36 36 36 36 36 36 36 36  Điều kiện thí nghiệm: Mẫu đƣợc nuôi trên môi trƣờng: khoáng MS + 8,5g/L Agar + 10g/L Đƣờng saccharose + BA + IBA với sự thay đổi hàm lƣợng của BA và IBA. Môi trƣờng đã đƣợc khử trùng ở 1.2 atm, 121oC trong thời gian 25 phút. pH môi trƣờng: 5.8 Thể tích môi trƣờng: 30ml / bình 250ml Cƣờng độ ánh sáng: Tối hoàn toàn Nhiệt độ: 25 ± 20 C Ẩm độ: 65 ± 5% Thời gian theo dõi thí nghiệm: 45 ngày  Chỉ tiêu theo dõi thí nghiệm: Ngày xuất hiện mô sẹo: Ngày đầu tiên nhìn thấy mô sẹo Trọng lƣợng tƣơi mô sẹo: Cân lần lƣợt các mô sẹo của từng nghiệm thức bằng cân phân tích trong điều kiện hoàn toàn vô trùng Hệ số tăng trƣởng của mô sẹo: HSTTMS = Ln(mc) – Ln(mđ) / số ngày theo dõi mđ: trọng lƣợng của mẫu lá khi cấy mc: trọng lƣợng của mô sẹo khi kết thúc thí nghiệm 23 3.4.3. Thí nghiệm 3: Khảo sát khả năng tái sinh chồi từ mô sẹo  Bố trí thí nghiệm: Thực hiện thí nghiệm về môi trƣờng nuôi cấy có bổ sung chất kích thích sinh trƣởng là BA và TDZ hoặc Ki. - Thí nghiệm gồm 5 nghiệm thức đƣợc bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên với 3 lần lặp lại, mỗi lần lặp lại 5 chai tƣơng ứng với một nghiệm thức, mỗi chai cấy 3 mô sẹo. - Tổng số chai trong thí nghiệm: 75 - Tổng số mẫu cấy: 225 Bảng 3.4 Mô tả thí nghiệm 3 Nghiệm thức BA(mg/L) TDZ(mg/L) Ki(mg/L) Mẫu cấy Số chai Số mẫu C1 C2 C3 C4 C5 3 3 3 3 3 0,1 0,3 0,5 0 0 0 0 0 1 0 mô sẹo mô sẹo mô sẹo mô sẹo mô sẹo 15 15 15 15 15 45 45 45 45 45  Tiến hành: Chuyển các mô sẹo có khả năng phát triển thành chồi sang các chai đã chuẩn bị sẵn môi trƣờng nhân chồi. Các thao tác đƣợc tiến hành trong điều kiện hoàn toàn vô trùng.  Điều kiện thí nghiệm: Môi trƣờng: Các mẫu mô sẹo đƣợc nuôi trên môi trƣờng khoáng MS + 8,5g/L Agar + 30g/L Đƣờng saccharose + 3mg/L BA + TDZ hoặc Ki với sự thay đổi về nồng độ của TDZ và Ki, môi trƣờng đƣợc khử trùng ở 1,2 atm, 1210C trong 25 phút. pH môi trƣờng: 5,8 Thể tích môi trƣờng: 30ml / bình 250ml Cƣờng độ ánh sáng: 100µmol/m2.s Thời gian chiếu sáng: 16 giờ / ngày Nhiệt độ nuôi: 25 ± 20 C Ẩm độ: 65 ± 5% Thời gian thí nghiệm là 60 ngày 24  Chỉ tiêu theo dõi: Số chồi mới: Đếm số chồi mới xuất hiện ở mỗi cụm chồi Trọng lƣợng tƣơi cụm chồi: Cân các cụm chồi bằng cân phân tích trong điều kiện vô trùng. Hệ số nhân chồi/tháng: HSNC/tháng = Số chồi mới xuất hiện/tháng 3.5 Phân tích thống kê: Xử lý số liệu thống kê bằng ANOVA trong phần mềm STATGRAPHICS7.0 25 PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 4.1 Thí nghiệm 1: Khử trùng mẫu cấy Kết quả xử lý chồi mẫu tiêu bằng hai loại kháng sinh Tetracylin và Streptomycin. Bảng 4.1 Kết quả xử lí mẫu với kháng sinh Tetracylin Nghiệm thức Tỉ lệ mẫu sống (%) Tỉ lệ mẫu sạch (%) T2 T6 T10 30.95 23.19 29.77 17.86 a 21.74 c 21.43 b ANOVA ns ** Ghi chú ns: không khác biệt **: khác biệt rất có ý nghĩa Trong cùng một cột các số tận cùng không cùng một mẫu tự khác biệt rất có ý nghĩa ở mức P ≤ 0.01. Kết quả bảng 4.1 cho thấy: Nhìn chung, khi tăng thời gian xử lí thì tỉ lệ mẫu sống giảm. Sau khi xử lí mẫu bằng Tetracylin với các khoảng thời gian 2 giờ, 6 giờ và 10 giờ thì tỷ lệ mẫu sống không cho sự khác biệt giữa các nghiệm thức mà đây chỉ là sự thăng giáng ngẫu nhiên không có ý nghĩa về mặt thống kê. Thí nghiệm khử trùng bằng Tetracylin cho chỉ tiêu tỉ lệ mẫu sạch sai khác rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức P ≤ 0.01. Trong đó nghiệm thức T6 cho tỉ lệ mẫu sạch cao nhất (21.74%), nghiệm thức T10 cũng cho tỉ lệ mẫu sạch khá cao (21.43%) và nghiệm thức T2 cho tỉ lệ mẫu sạch thấp nhất (17.86%). 26 Bảng 4.2 Kết quả xử lí mẫu với kháng sinh Streptomycin Nghiệm thức Tỉ lệ mẫu sống (%) Tỉ lệ mẫu sạch (%) S2 S6 S10 28.3 b 20.03 a 16.3 a 12.12 a 16.7 b 16.7 b ANOVA * * Ghi chú *: khác biệt có ý nghĩa. Trong cùng một cột các số tận cùng không cùng một chữ khác biệt có ý nghĩa ở mức 0.01< P ≤ 0.05. Kết quả bảng 4.2 cho thấy: Cả 3 nghiệm thức trong thí nghiệm khử trùng mẫu bằng Streptomycin đều cho chỉ tiêu tỉ lệ mẫu sống và mẫu sạch khác biệt có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức 0.01 < P ≤ 0.05. Nghiệm thức S6 và S10 cho chỉ tiêu tỉ lệ mẫu sống không khác biệt về mặt thống kê theo thứ tự lần lƣợt là 20.03% và 16.3%, nhƣng khác biệt có ý nghĩa về mặt thống kê so với chỉ tiêu mẫu sống của nghiệm thức S2 (28.3%). Tỉ lệ mẫu sạch của nghiệm thức S6 và S10 cho kết quả không khác biệt về mặt thống kê, nhƣng khác biệt có ý nghĩa so với nghiệm thức S2. Nghiệm thức S6 và S10 đều cho tỉ lệ mẫu sạch đạt 16.7%, còn nghiệm thức S2 cho tỉ lệ mẫu sạch thấp nhất chỉ đạt 12.12%. Kết luận: Cả 2 nghiệm thức T6 và S6 cho tỉ lệ mẫu sạch tốt hơn các nghiệm thức còn lại. Bảng 4.3 Tỉ lệ mẫu sống và mẫu sạch xử lí kháng sinh Tetracylin và Streptomycin trong thời gian 6 giờ Thời gian xử lí 6 giờ Kháng sinh Tỉ lệ mẫu sống (%) Tỉ lệ mẫu sạch (%) Tetracylin Streptomycin 23.19 20.03 21.74 b 16.7 a ANOVA ns ** 27 Ghi chú ns: không khác biệt **: khác biệt rất có ý nghĩa Trong cùng một cột các số tận cùng không cùng một chữ khác biệt có ý nghĩa ở mức P ≤ 0.01. Kết quả bảng 4.3 cho thấy: Kháng sinh Tetracylin cho tỉ lệ mẫu sống không khác biệt về mặt thống kê so với tỉ lệ mẫu sống của kháng sinh Streptomycin. Kháng sinh Tetracylin cho tỉ lệ mẫu sạch khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê so với tỉ lệ mẫu sạch của kháng sinh Streptomycin. Kháng sinh Tetracylin cho hiệu quả khử trùng đạt 21.74% trong khi hiệu quả khử trùng của Streptomycin chỉ đạt 16.7%. Kết luận sơ bộ: Thời gian khử trùng của cả Tetracylin và Streptomycin đều cho hiệu quả tốt nhất ở mức 6 giờ. Nhƣng kháng sinh Tetracylin cho tỉ lệ mẫu sạch (21.74%) cao hơn tỉ lệ mẫu sạch của kháng sinh Streptomycin (16.7%). 4.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hƣởng của nồng độ BA kết hợp với IBA lên sự tạo mô sẹo từ lá: Bảng 4.4 Thời gian xuất hiện mô sẹo của cây tiêu nuôi cấy từ mô lá Nghiệm thức MS1 MS2 MS3 MS4 MS5 MS6 MS7 MS8 MS9 Ngày xuất hiện MS (NSC) 13 11 13 17 17 10 16 7 16 Kết quả thí nghiệm cho thấy nhìn chung khi tăng hàm lƣợng IBA trong môi trƣờng nuôi cấy thì mô sẹo xuất hiện sớm hơn do sự kích thích phân chia tế bào của chất kích thích sinh trƣởng. Môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 1mg/L IBA (nghiệm thức MS8) xuất hiện mô sẹo sớm nhất vào ngày thứ 7 sau khi cấy, đồng thời mô sẹo phát triển rất tốt và có khả năng phát triển thành chồi. Ngoài ra, ở các nghiệm thức MS5 và MS9 mô sẹo xuất hiện muộn hơn vào ngày thứ 17 và 16 sau cấy ở những nghiệm thức này mô sẹo cũng phát triển tốt và có khả năng phát triển thành chồi. Nghiệm thức MS1 do môi trƣờng không có BA và IBA nên mô sẹo hình thành ít và nhanh thoái hoá, nghiệm thức này có mô sẹo vào ngày thứ 13. 28 MS2 và MS3 do không có BA nên nó kích thích tạo rễ nhiều hơn tạo mô sẹo nên các mẫu lá trong các nghiệm thức này lần lƣợt sau 11 và 13 ngày mô sẹo hình thành ít đồng thời có rễ phát triển. Sau 17 ngày nuôi cấy nghiệm thức MS4 (1mg/L BA + 0mg/L IBA) mới xuất hiện mô sẹo, trễ hơn nghiệm thức MS7 (3mg/L BA + 0mg/L IBA) một ngày do trong môi trƣờng của nghiệm thức MS7 có hàm lƣợng BA cao hơn nghiệm thức MS4. Bảng 4.5 Bảng trọng lƣợng tƣơi của mô sẹo và hệ số tăng trƣởng của mô sẹo vào ngày thứ 45 sau cấy Nghiệm thức TLMS (gam) HSTTMS MS1 MS2 MS3 MS4 MS5 MS6 MS7 MS8 MS9 0.084 a 0.077 a 0.09 a 0.096 a 0.367 c 0.17 b 0.072 a 0.42 d 0.393 d 0.005 bc 0.003 ab 0.007 cd 0.009 d 0.047 f 0.025 e 0.0009 a 0.051 g 0.049 fg ANOVA ** ** Ghichú ** là khác biệt rất có ý nghĩa Trong cùng một cột các số tận cùng không cùng một chữ khác biệt có ý nghĩa ở mức P ≤ 0.01. NT: nghiệm thức TLMS: trọng lƣợng tƣơi của mô sẹo HSTTMS: hệ số tăng trƣởng của mô sẹo Kết quả thí nghiệm cho thấy trọng lƣợng mô sẹo và hệ số tăng trƣởng mô sẹo giữa các nghiệm thức khác biệt rất có nghĩa về mặt thống kê ở mức P ≤ 0.01. Bảng 4.5 cho thấy môi trƣờng cho kết quả trọng lƣợng mô sẹo và hệ số tăng trƣởng mô sẹo cao nhất là môi trƣờng có 3mg/L BA + 1mg/L IBA (nghiệm thức MS8), tiếp đó là môi trƣờng 3mg/L BA + 2mg/L IBA (nghiệm thức MS9) và môi trƣờng 1mg/L BA + 1mg/L IBA (nghiệm thức MS5) cũng cho kết quả rất tốt. 29 Kết quả về chỉ tiêu TLMS: Nghiệm thức MS8 và MS9 cho TLMS không khác biệt nhau (lần lƣợt là 0.42g và 0.393g), nhƣng khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê so với các nghiệm thức còn lại. Nghiệm thức MS5 cho chỉ tiêu TLMS cũng khá cao (0.367g), nghiệm thức MS6 cho chỉ tiêu TLMS là 0.17g. Các nghiệm thức MS1, MS2, MS3, MS4, và MS7 cho chỉ tiêu TLMS rất thấp (theo thứ tự lần lƣợt là 0.084g, 0.077g, 0.09g, 0.096g và 0.072g) và các nghiệm thức này cho kết quả không khác biệt về mặt thống kê. Kết quả về chỉ tiêu HSTTMS: Nghiệm thức MS8 cho kết quả cao nhất (0.051), kết quả này không sai khác với nghiệm thức MS9 (0.049) về mặt thống kê, nhƣng nghiệm thức MS8 lại khác biệt rất có ý với các nhiệm thức còn lại. Nghiệm thức MS5 (0.047) cho kết quả không sai khác so với nghiệm thức MS9, nhƣng nghiệm thức này lại khác biệt rất có ý nghĩa với nghiệm thức MS8. Các nghiệm thức MS1, MS2, MS3, MS4, MS6 và MS7 cho kết quả thấp mặc dù các nghiệm thức này sai khác với nhau theo thứ tự các nghiệm thức này cho các kết quả nhƣ sau: 0.005, 0.003, 0.007, 0.009, 0.025 và 0.0009. Các nghiệm thức MS1, MS2, MS3 tạo mô sẹo rất kém và các mẫu có sự xuất hiện rễ do tác dụng kích thích tạo rễ của IBA. Ở nghiệm thức MS7 chúng tôi nhận thấy mô sẹo hình thành rất kém, sau khi cấy khoảng một tuần thì các mẫu hoá vàng và một số mẫu bị chết. 4.3 Thí nghiệm 3: Khảo sát sự tái sinh chồi từ mô sẹo Bảng 4.6 Ảnh hƣởng của chất kích thích sinh trƣởng đến khả năng hình thành chồi của cây tiêu nuôi cấy từ lá sau 60 ngày Nghiệm thức Số chồi (chồi) TLTCC (gam) HSNC (chồi/tháng) C1 C2 C3 C4 C5 16 a 27 b 10 c 9 d 8 d 1.2367 c 2.2 d 1.08 b 1.098 a 0.965 a 8 b 13.5 c 5.2 a 4.7 a 4 a ANOVA ** ** ** Ghichú **: là khác biệt rất có ý nghĩa. Trong cùng một cột các số tận cùng không cùng một chữ khác biệt có ý nghĩa ở mức P ≤ 0.01. 30 NT: nghiệm thức HSNC: hệ số nhân chồi TLTCC: trọng lƣợng tƣơi cụm chồi Kết quả thí nghiệm cho thấy nhìn chung khi tăng hàm lƣợng TDZ hoặc Ki trong môi trƣờng có hàm lƣợng 3mg/L BA thì tế bào phân chia nhanh và sớm tạo chồi. Kết quả bảng 4.6 cho thấy sự khác biệt về chỉ tiêu số chồi và trọng lƣợng tƣơi cụm chồi và hệ số nhân chồi của nghiệm thức C1 (3mg/L BA + 0,1mg/L TDZ) và C2 (3mg/L BA + 0,3mg/L TDZ) so với các nghiệm thức C3, C4, C5 là có sự khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức P ≤ 0.01. Trong cả 5 nghiệm thức thì nghiệm thức C2 cho số chồi, trọng lƣợng tƣơi cụm chồi và hệ số nhân chồi cao nhất (lần lƣợt là 27 chồi, 2.2g và 13.5 chồi/tháng) và có sự sai khác rất lớn so với các nghiệm thức còn lại. Trong quá trình làm thí nghiệm chúng tôi nhận thấy nghiệm thức C1 (3mg/L BA + 0,1mg/L TDZ) cho các chỉ tiêu về số chồi, trọng lƣợng tƣơi cụm chồi và hệ số nhân chồi lần lƣợt là 16 chồi, 1.2367g và 8 chồi/tháng; đồng thời nghiệm thức C3 (3mg/L BA + 0,5mg/L TDZ) cũng cho các chỉ tiêu về số chồi, trọng lƣợng tƣơi cụm chồi và hệ số nhân chồi lần lƣợt là 10 chồi, 1.08g và 5 chồi/tháng. Còn ở nghiệm thức C4 (3mg/L BA + 1mg/L Ki) cho các chỉ tiêu về số chồi, trọng lƣợng tƣơi cụm chồi và hệ số nhân chồi lần lƣợt là 9 chồi, 1.098g và 4.5 chồi/tháng; đồng thời nghiệm thức C5 (3mg/L BA + 0mg/L Ki) cho hiệu quả nhân chồi thấp nhất, với các chỉ tiêu về số chồi, trọng lƣợng tƣơi cụm chồi và hệ số nhân chồi lần lƣợt là 8 chồi, 0.965g và 4 chồi/tháng. Hai nghiệm thức này cho hiệu quả nhân chồi thấp nhất do hàm lƣợng Ki trong môi trƣờng nuôi cấy thấp nên quá trình phân chia tế bào theo hƣớng tạo chồi giảm so với các nghiệm thức khác. 31 Hình 4.1 Mô sẹo mọc trên môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 1mg/L IBA sau 45 ngày nuôi cấy. Hình 4.2 Mô sẹo mọc trên môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 2mg/L IBA sau 45 ngày nuôi cấy. 32 Hình 4.3 Mô sẹo mọc trên môi trƣờng bổ sung 1mg/L BA + 1mg/L IBA sau 45 ngày nuôi cấy. Hình 4.4 Chồi mọc trên môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 0.3mg/L TDZ sau 60 ngày nuôi cấy. 33 Hình 4.5 Chồi mọc trên môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 0.1mg/L TDZ sau 60 ngày nuôi cấy. Hình 4.6 Chồi mọc trên môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 0.5mg/L TDZ sau 60 ngày nuôi cấy. 34 PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 5.1 Kết luận Từ các kết quả thu thập đƣợc qua thí nghiệm chúng tôi có những kết luận sau: Khử trùng chồi tiêu bằng kháng sinh Tetracylin hoặc Streptomycin cho hiệu quả cao nhất khi thời gian xử lí là 6 giờ. Kháng sinh Tetracylin hiệu quả khử trùng cao hơn kháng sinh Streptomycin. Môi trƣờng thích hợp nhất cho mẫu lá tiêu hình thành và phát triển mô sẹo là môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 1mg/L IBA. Môi trƣờng thích hợp nhất cho mô sẹo tái sinh chồi là môi trƣờng có bổ sung 3mg/L BA + 0,3mg/L TDZ. 5.2 Đề nghị Tiếp tục nghiên cứu, thực hiện hoàn chỉnh giai đoạn nhân nhanh chồi in vitro và giai đoạn chuyển cây tiêu ra vƣờn ƣơm. Cần nghiên cứu nhiều hơn nữa để hoàn thiện qui trình nhân giống in vitro cây tiêu nhằm phục vụ cho việc từng bƣớc nâng cao năng suất phẩm chất của cây tiêu. 35 PHẦN 6. TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt 1. Nguyễn Văn Uyển, 1993. Nuôi cấy mô tế bào thực vật phục vụ công tác giống cây trồng.Nhà xuất bản Nông Nghiệp. 234 trang. 2. Nguyễn An Dƣơng, 2001. Trồng tiêu. Nhà xuất bản Nông Nghiệp, TP.HCM. 46 trang. 3. Lê trần Bình, Hồ Hữu Nhị, Lê Thị Muội, 1997. Công nghệ sinh học thực vật trong cải tiến giống cây trồng. Nhà xuất bản Nông Nghiệp, Hà nội. Trang 62- 104. 4. Dƣơng Công Kiên, 2002. Nuôi cấy mô thực vật. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, Thành phố Hồ Chí Minh. 199 trang. 5. Phạm Thanh Tân, 2003. Ứng dụng chất kích thích sinh trưởng (NAA- Acid naphtylacetique) trong nhân giống tiêu nhãn Ấn Độ, tiêu Trâu Lai, tiêu Vĩnh Linh, tiêu Phú quốc bằng phương pháp giâm cành. Luận văn tốt nghiệp kỹ sƣ Nông Học, Trƣờng Đại học Nông lâm TP.Hồ Chí Minh. Trang 2- 14. 6. Nguyễn Thị Lệ Hằng, 2004. Khảo sát sự tái sinh chồi in vitro ở cây Dạ Yên Thảo (Petunia hybryda Hart.) và cây Cát Tường (Eustoma grandiflorum). Luận văn tốt nghiệp kỹ sƣ Nông học, Trƣờng Đại học Nông lâm TP.Hồ Chí Minh. Trang 34- 71. 7. Lê Thị Anh Đào, 2002. Nghiên cứu phương pháp nhân giống in vitro cây hoa Lisianthus (Eustoma grandiflorum). Luận văn tốt nghiệp kỹ sƣ Nông học, Trƣờng Đại học Nông lâm TP.Hồ Chí Minh. 46 trang. 8. Nguyễn Thị Kim Linh, 1998. Khảo sát một số ảnh hưởng của môi trường lý hoá lên sự phát triển của cây chuối già cui (Musa spp.) nuôi cấy in vitro. Luận văn tốt nghiệp kỹ sƣ Nông học, Trƣờng Đại học Nông lâm TP.Hồ Chí Minh. 39 trang. 9. Đoàn Thị Ái Thuyền, Thái Xuân Du, Đỗ Đăng Giáp, 2003. Bước đầu nghiên cứu nhân giống in vitro một số giống hồ tiêu sạch virus (Piper nigrum L.), Viện sinh học nhiệt đới. 10 trang. 10. Nghị quyết số: 09/2000/NQ-CP ngày 15/6/2000 của Thủ tƣớng Chính phủ về chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp (giai đoạn 2001- 2010). 14 trang. 36 Tài liệu tiếng nƣớc ngoài 1. Ravindran P.N, 2000. Black peper – piper nigrum. Harwood Academic Publishers. 553 trang. Kors F.T.M, 2000- 2001. Plant cell and tissue culture media. Trang 8- 28. 37 PHẦN 7. PHỤ LỤC THÍ NGHIỆM 1: BANG TE-MAUSONG One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: TE.MAUSONG Level codes: TE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 104.87042 2 52.435211 1.998 .2162 Within groups 157.43827 6 26.239711 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 262.30869 8 0 missing value(s) have been excluded. Table of means for TE.MAUSONG by TE.NT -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 30.950000 1.1900000 2.9574601 25.831369 36.068631 2 3 23.190000 1.4500000 2.9574601 18.071369 28.308631 3 3 29.766667 4.7666667 2.9574601 24.648035 34.885298 -------------------------------------------------------------------------------- Total 9 27.968889 1.7074904 1.7074904 25.013646 30.924132 Multiple range analysis for TE.MAUSONG by TE.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 3 23.190000 X 3 3 29.766667 X 1 3 30.950000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 7.76000 10.2373 1 - 3 1.18333 10.2373 2 - 3 -6.57667 10.2373 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: TE.MAUSACH Level codes: TE.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 27.895400 2 13.947700 999999.999 .0000 Within groups .000000 6 .000000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 27.895400 8 0 missing value(s) have been excluded. 38 Table of means for TE.MAUSACH by TE.NT -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 17.860000 .00000E0000 2.05116E-015 17.860000 17.860000 2 3 21.740000 2.51215E-015 2.05116E-015 21.740000 21.740000 3 3 21.430000 2.51215E-015 2.05116E-015 21.430000 21.430000 -------------------------------------------------------------------------------- Total 9 20.343333 1.18424E-015 1.18424E-015 20.343333 20.343333 Multiple range analysis for TE.MAUSACH by TE.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 17.860000 X 3 3 21.430000 X 2 3 21.740000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 -3.88000 0.00000 * 1 - 3 -3.57000 0.00000 * 2 - 3 0.31000 0.00000 * -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: S.MAUSONG Level codes: S.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 226.27556 2 113.13778 9.109 .0152 Within groups 74.52667 6 12.42111 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 300.80222 8 0 missing value(s) have been excluded. Table of means for S.MAUSONG by S.NT -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 28.300000 1.0000000 2.0347900 24.778282 31.821718 2 3 20.033333 3.3333333 2.0347900 16.511616 23.555051 3 3 16.300000 .5567764 2.0347900 12.778282 19.821718 -------------------------------------------------------------------------------- Total 9 21.544444 1.1747866 1.1747866 19.511180 23.577709 Multiple range analysis for S.MAUSONG by S.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 3 3 16.300000 X 2 3 20.033333 X 1 3 28.300000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 8.26667 7.04344 * 1 - 3 12.0000 7.04344 * 2 - 3 3.73333 7.04344 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 39 One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: s.mausach Level codes: s.nt Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 41.952800 2 20.976400 6.854 .0282 Within groups 18.361800 6 3.060300 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 60.314600 8 0 missing value(s) have been excluded. Table of means for s.mausach by s.nt -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 12.120000 1.7493713 1.0100000 10.371940 13.868060 2 3 16.700000 .0000000 1.0100000 14.951940 18.448060 3 3 16.700000 .0000000 1.0100000 14.951940 18.448060 -------------------------------------------------------------------------------- Total 9 15.173333 .5831238 .5831238 14.164090 16.182576 Multiple range analysis for s.mausach by s.nt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 12.120000 X 2 3 16.700000 X 3 3 16.700000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 -4.58000 3.49612 * 1 - 3 -4.58000 3.49612 * 2 - 3 0.00000 3.49612 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: TS.MAUSONG Level codes: TS.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 14.946817 1 14.946817 .754 .4429 Within groups 79.281667 4 19.820417 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 94.228483 5 0 missing value(s) have been excluded. 40 Table of means for TS.MAUSONG by TS.NT -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 23.190000 1.4500000 2.5703707 18.141948 28.238052 2 3 20.033333 3.3333333 2.5703707 14.985281 25.081386 -------------------------------------------------------------------------------- Total 6 21.611667 1.8175266 1.8175266 18.042155 25.181179 Multiple range analysis for TS.MAUSONG by TS.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 3 20.033333 X 1 3 23.190000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 3.15667 10.0961 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: TS.MAUSACH Level codes: TS.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 38.102400 1 38.102400 999999.999 .0000 Within groups .000000 4 .000000 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 38.102400 5 0 missing value(s) have been excluded. Table of means for TS.MAUSACH by TS.NT -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 21.740000 2.51215E-015 1.77636E-015 21.740000 21.740000 2 3 16.700000 .00000E0000 1.77636E-015 16.700000 16.700000 -------------------------------------------------------------------------------- Total 6 19.220000 1.25607E-015 1.25607E-015 19.220000 19.220000 Multiple range analysis for TS.MAUSACH by TS.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 3 16.700000 X 1 3 21.740000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 5.04000 0.00000 * -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 41 THÍ NGHIỆM 2: Analysis of Variance for KETQUA.TLMS - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:KETQUA.YTA .2019923 2 .1009962 464.334 .0000 B:KETQUA.YTB .1915491 2 .0957745 440.327 .0000 INTERACTIONS AB .1482683 4 .0370671 170.417 .0000 RESIDUAL .0039151 18 2.17508E-004 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) .5457248 26 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for KETQUA.TLMS -------------------------------------------------------------------------------- 95% Confidence Level Count Average Stnd. Error for mean -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 27 .1962556 .0028383 .1902911 .2022200 A:KETQUA.YTA 0 9 .0837667 .0049160 .0734359 .0940974 1 9 .2108889 .0049160 .2005581 .2212197 3 9 .2941111 .0049160 .2837803 .3044419 B:KETQUA.YTB 0 9 .0840000 .0049160 .0736692 .0943308 1 9 .2868889 .0049160 .2765581 .2972197 2 9 .2178778 .0049160 .2075470 .2282085 AB 0 0 3 .0836667 .0085148 .0657733 .1015601 0 1 3 .0773333 .0085148 .0594399 .0952267 0 2 3 .0903000 .0085148 .0724066 .1081934 1 0 3 .0960000 .0085148 .0781066 .1138934 1 1 3 .3666667 .0085148 .3487733 .3845601 1 2 3 .1700000 .0085148 .1521066 .1878934 3 0 3 .0723333 .0085148 .0544399 .0902267 3 1 3 .4166667 .0085148 .3987733 .4345601 3 2 3 .3933333 .0085148 .3754399 .4112267 -------------------------------------------------------------------------------- Multiple range analysis for KETQUA.TLMS by KETQUA.YTA -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 9 .0837667 X 1 9 .2108889 X 3 9 .2941111 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 0 - 1 -0.12712 0.01461 * 0 - 3 -0.21034 0.01461 * 1 - 3 -0.08322 0.01461 * -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Multiple range analysis for KETQUA.TLMS by KETQUA.YTB -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 9 .0840000 X 2 9 .2178778 X 1 9 .2868889 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 0 - 1 -0.20289 0.01461 * 0 - 2 -0.13388 0.01461 * 1 - 2 0.06901 0.01461 * -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 42 Multiple range analysis for KETQUA.TLMS by KETQUA.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 7 3 .0723333 X 2 3 .0773333 X 1 3 .0836667 X 3 3 .0903000 X 4 3 .0960000 X 6 3 .1700000 X 5 3 .3666667 X 9 3 .3933333 X 8 3 .4166667 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 0.00633 0.02531 1 - 3 -0.00663 0.02531 1 - 4 -0.01233 0.02531 1 - 5 -0.28300 0.02531 * 1 - 6 -0.08633 0.02531 * 1 - 7 0.01133 0.02531 1 - 8 -0.33300 0.02531 * 1 - 9 -0.30967 0.02531 * 2 - 3 -0.01297 0.02531 2 - 4 -0.01867 0.02531 2 - 5 -0.28933 0.02531 * 2 - 6 -0.09267 0.02531 * 2 - 7 0.00500 0.02531 2 - 8 -0.33933 0.02531 * 2 - 9 -0.31600 0.02531 * 3 - 4 -0.00570 0.02531 3 - 5 -0.27637 0.02531 * 3 - 6 -0.07970 0.02531 * 3 - 7 0.01797 0.02531 3 - 8 -0.32637 0.02531 * 3 - 9 -0.30303 0.02531 * 4 - 5 -0.27067 0.02531 * 4 - 6 -0.07400 0.02531 * 4 - 7 0.02367 0.02531 4 - 8 -0.32067 0.02531 * 4 - 9 -0.29733 0.02531 * 5 - 6 0.19667 0.02531 * 5 - 7 0.29433 0.02531 * 5 - 8 -0.05000 0.02531 * 5 - 9 -0.02667 0.02531 * 6 - 7 0.09767 0.02531 * 6 - 8 -0.24667 0.02531 * 6 - 9 -0.22333 0.02531 * 7 - 8 -0.34433 0.02531 * 7 - 9 -0.32100 0.02531 * 8 - 9 0.02333 0.02531 * denotes a statistically significant difference. Analysis of Variance for B2.HSTTMS - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:B2.YTA .0040605 2 .0020302 1038.377 .0000 B:B2.YTB .0040784 2 .0020392 1042.955 .0000 INTERACTIONS AB .0030050 4 7.51256E-004 384.235 .0000 RESIDUAL 3.51936E-005 18 1.95520E-006 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) .0111791 26 -------------------------------------------------------------------------------- 0 missing values have been excluded. All F-ratios are based on the residual mean square error. 43 Table of Least Squares Means for B2.HSTTMS -------------------------------------------------------------------------------- 95% Confidence Level Count Average Stnd. Error for mean -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 27 .0219914 2.69100E-004 .0214259 .0225569 A:B2.YTA 0 9 .0050603 4.66095E-004 .0040809 .0060398 1 9 .0272033 4.66095E-004 .0262239 .0281828 3 9 .0337106 4.66095E-004 .0327311 .0346900 B:B2.YTB 0 9 .0050078 4.66095E-004 .0040283 .0059872 1 9 .0336838 4.66095E-004 .0327043 .0346632 2 9 .0272827 4.66095E-004 .0263032 .0282621 AB 0 0 3 .0050923 8.07300E-004 .0033958 .0067888 0 1 3 .0028397 8.07300E-004 .0011432 .0045362 0 2 3 .0072490 8.07300E-004 .0055525 .0089455 1 0 3 .0089947 8.07300E-004 .0072982 .0106912 1 1 3 .0472967 8.07300E-004 .0456002 .0489932 1 2 3 .0253187 8.07300E-004 .0236222 .0270152 3 0 3 .0009363 8.07300E-004 -.0007602 .0026328 3 1 3 .0509150 8.07300E-004 .0492185 .0526115 3 2 3 .0492803 8.07300E-004 .0475838 .0509768 -------------------------------------------------------------------------------- Multiple range analysis for B2.HSTTMS by B2.YTA -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 9 .0050603 X 1 9 .0272033 X 3 9 .0337106 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 0 - 1 -0.02214 0.00139 * 0 - 3 -0.02865 0.00139 * 1 - 3 -0.00651 0.00139 * -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Multiple range analysis for B2.HSTTMS by B2.YTB -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 9 .0050078 X 2 9 .0272827 X 1 9 .0336838 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 0 - 1 -0.02868 0.00139 * 0 - 2 -0.02227 0.00139 * 1 - 2 0.00640 0.00139 * -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 44 Multiple range analysis for KETQUA.HSTTMS by KETQUA.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 7 3 .0009363 X 2 3 .0028397 XX 1 3 .0050923 XX 3 3 .0072490 XX 4 3 .0089947 X 6 3 .0253187 X 5 3 .0472967 X 9 3 .0492803 XX 8 3 .0509150 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 0.00225 0.00240 1 - 3 -0.00216 0.00240 1 - 4 -0.00390 0.00240 * 1 - 5 -0.04220 0.00240 * 1 - 6 -0.02023 0.00240 * 1 - 7 0.00416 0.00240 * 1 - 8 -0.04582 0.00240 * 1 - 9 -0.04419 0.00240 * 2 - 3 -0.00441 0.00240 * 2 - 4 -0.00616 0.00240 * 2 - 5 -0.04446 0.00240 * 2 - 6 -0.02248 0.00240 * 2 - 7 0.00190 0.00240 2 - 8 -0.04808 0.00240 * 2 - 9 -0.04644 0.00240 * 3 - 4 -0.00175 0.00240 3 - 5 -0.04005 0.00240 * 3 - 6 -0.01807 0.00240 * 3 - 7 0.00631 0.00240 * 3 - 8 -0.04367 0.00240 * 3 - 9 -0.04203 0.00240 * 4 - 5 -0.03830 0.00240 * 4 - 6 -0.01632 0.00240 * 4 - 7 0.00806 0.00240 * 4 - 8 -0.04192 0.00240 * 4 - 9 -0.04029 0.00240 * 5 - 6 0.02198 0.00240 * 5 - 7 0.04636 0.00240 * 5 - 8 -0.00362 0.00240 * 5 - 9 -0.00198 0.00240 6 - 7 0.02438 0.00240 * 6 - 8 -0.02560 0.00240 * 6 - 9 -0.02396 0.00240 * 7 - 8 -0.04998 0.00240 * 7 - 9 -0.04834 0.00240 * 8 - 9 0.00163 0.00240 * denotes a statistically significant difference. THÍ NGHIỆM 3: One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: DT.SOCHOI Level codes: DT.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 732.40000 4 183.10000 42.254 .0000 Within groups 43.33333 10 4.33333 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 775.73333 14 0 missing value(s) have been excluded. 45 Table of means for DT.SOCHOI by DT.NT -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 16.000000 1.0000000 1.2018504 14.105941 17.894059 2 3 27.000000 2.0816660 1.2018504 25.105941 28.894059 3 3 10.333333 .8819171 1.2018504 8.439274 12.227392 4 3 9.333333 .8819171 1.2018504 7.439274 11.227392 5 3 8.000000 .5773503 1.2018504 6.105941 9.894059 -------------------------------------------------------------------------------- Total 15 14.133333 .5374838 .5374838 13.286284 14.980382 Multiple range analysis for DT.SOCHOI by DT.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 5 3 8.000000 X 4 3 9.333333 X 3 3 10.333333 X 1 3 16.000000 X 2 3 27.000000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 -11.0000 3.78812 * 1 - 3 5.66667 3.78812 * 1 - 4 6.66667 3.78812 * 1 - 5 8.00000 3.78812 * 2 - 3 16.6667 3.78812 * 2 - 4 17.6667 3.78812 * 2 - 5 19.0000 3.78812 * 3 - 4 1.00000 3.78812 3 - 5 2.33333 3.78812 4 - 5 1.33333 3.78812 * denotes a statistically significant difference. One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: DT.TLTCC Level codes: DT.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 2.9497167 4 .7374292 159.387 .0000 Within groups .0462667 10 .0046267 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 2.9959833 14 0 missing value(s) have been excluded. Table of means for DT.TLTCC by DT.NT -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 1.2366667 .0145297 .0392711 1.1747772 1.2985561 2 3 2.1833333 .0440959 .0392711 2.1214439 2.2452228 3 3 1.0833333 .0726483 .0392711 1.0214439 1.1452228 4 3 1.0983333 .0109291 .0392711 1.0364439 1.1602228 5 3 .9650000 .0125831 .0392711 .9031106 1.0268894 -------------------------------------------------------------------------------- Total 15 1.3133333 .0175626 .0175626 1.2856555 1.3410111 46 Multiple range analysis for DT.TLTCC by DT.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 5 3 .9650000 X 3 3 1.0833333 XX 4 3 1.0983333 X 1 3 1.2366667 X 2 3 2.1833333 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 -0.94667 0.12378 * 1 - 3 0.15333 0.12378 * 1 - 4 0.13833 0.12378 * 1 - 5 0.27167 0.12378 * 2 - 3 1.10000 0.12378 * 2 - 4 1.08500 0.12378 * 2 - 5 1.21833 0.12378 * 3 - 4 -0.01500 0.12378 3 - 5 0.11833 0.12378 4 - 5 0.13333 0.12378 * * denotes a statistically significant difference. One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: DI.HSNC Level codes: DI.NT Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 183.10000 4 45.775000 42.254 .0000 Within groups 10.83333 10 1.083333 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 193.93333 14 0 missing value(s) have been excluded. Table of means for DI.HSNC by DI.NT -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 8.000000 .5000000 .6009252 7.052971 8.947029 2 3 13.500000 1.0408330 .6009252 12.552971 14.447029 3 3 5.166667 .4409586 .6009252 4.219637 6.113696 4 3 4.666667 .4409586 .6009252 3.719637 5.613696 5 3 4.000000 .2886751 .6009252 3.052971 4.947029 -------------------------------------------------------------------------------- Total 15 7.066667 .2687419 .2687419 6.643142 7.490191 47 Multiple range analysis for DI.HSNC by DI.NT -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent LSD Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 5 3 4.000000 X 4 3 4.666667 X 3 3 5.166667 X 1 3 8.000000 X 2 3 13.500000 X -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference +/- limits 1 - 2 -5.50000 1.89406 * 1 - 3 2.83333 1.89406 * 1 - 4 3.33333 1.89406 * 1 - 5 4.00000 1.89406 * 2 - 3 8.33333 1.89406 * 2 - 4 8.83333 1.89406 * 2 - 5 9.50000 1.89406 * 3 - 4 0.50000 1.89406 * denotes a statistically significant difference.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdia in cua DINH.pdf
Tài liệu liên quan