Phân lập và định danh một số vi sinh vật có khả năng kích thích sinh trưởng thực vật ở vườn Quốc gia Cát Tiên
MỤC LỤC
CHưƠNG TRANG
Trang tưa . ị
Lơi cam ơn iiì ̉
T́m t́t iv
Mục lục . v
Danh sach cac chư viế t tắ t .viií ́ ̃
Danh sach cac hinh . ix́ ́ ̀
Danh śch ćc sơ đồ và biểu đồ xi
Danh sach cac bang xií ́ ̉
Chương 1: MỞ ĐẦU .Error! Bookmark not defined.
1.1. Đặt vấn đề Error! Bookmark not defined.
1.2. Mục tiêu .Error! Bookmark not defined.
1.3. Yêu cầu .Error! Bookmark not defined.
Chương 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU Error! Bookmark not defined.
2.1. Vườn Quốc gia Ćt Tiên .Error! Bookmark not defined.
2.2. Sơ lược sự tương t́c giữa vi sinh ṿt và thực ṿt . Error! Bookmark not
defined.
2.2.1 Phân nh́m vi sinh ṿt tương t́c với thực ṿt dựa vào bản chất của sự
tương t́c 7
2.2.1.1. Ćc vi sinh ṿt ức chế t́c ḥi của mầm bệnh lên thực ṿt Error!
Bookmark not defined.
2.2.1.2. Vi sinh ṿt gia tăng dinh dưỡng cho cây .Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Vi khuẩn sản xuất ćc chất kích thích lên sự sinh trưởng ở thực ṿt Error!
Bookmark not defined.
2.3. Ćc phương ph́p định danh vi sinh ṿt .Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Phương ph́p truyền thống Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Phương ph́p hiện đ̣i Error! Bookmark not defined.
Chương 3: VẬT LIỆU - PHưƠNG PHÁP .Error! Bookmark not defined.
3.1. Thời gian và địa điểm .Error! Bookmark not defined.
3.2. Ṿt liệu .Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Mẫu thí nghiệm .Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Thiết bị dụng cụ Error! Bookmark not defined.
3.2.3. H́a chất Error! Bookmark not defined.
3.2.3.1. Môi trường phân ḷp và làm thuần vi sinh ṿt biến dưỡng methyl
(MMS) .Error! Bookmark not defined.
3.2.3.2. Môi trường chọn lọc vi sinh ṿt cố định nitơ (MS ) . Error! Bookmark not
O
defined.
3.2.3.3. Môi trường nhân sinh khối vi khuẩn (CMS)Error! Bookmark not defined.
3.2.3.4. Ćc môi trường kh́c Error! Bookmark not defined.
3.3. Phương ph́p thí nghiệm Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Phân ḷp và làm thuần .Error! Bookmark not defined.
3.3.1.1. Lấy mẫu và tăng sinh mẫu: Error! Bookmark not defined.
3.3.1.2. Phân ḷp chọn lọc .Error! Bookmark not defined.
3.3.1.3. Giữ giống
. .Error! Bookmark
not defined.
3.3.2. Định tính Error! Bookmark not defined.
3.3.2.1. Khảo śt khả năng kích thích sinh trưởng thực ṿt của ćc chủng kiện in
vitro và in vivo .Error! Bookmark not defined.
3.3.2.2. Xử lý thống kê Error! Bookmark not defined.
3.3.2.3. Quan śt hình th́i .Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Định danh vi khuẩn .Error! Bookmark not defined.
3.3.3.1. Khảo śt ćc đặc điểm hình th́i, sinh lý, sinh h́a Error! Bookmark not
defined.
3.3.3.2. Đặc điểm sinh lý .Error! Bookmark not defined.
3.3.3.3. Đặc điểm sinh h́a Error! Bookmark not defined.
3.3.3.4. So śnh tính tương đồng di truyền dựa trên hệ số Jascard . Error!
Bookmark not defined.
3.3.3.5. Phân tích trình tự rDNA 16S Error! Bookmark not defined.
3.3.4. Định danh nấm men Error! Bookmark not defined.
3.3.4.1. Khảo śt ćc đặc điểm hình th́i nấm men .Error! Bookmark not defined.
3.3.4.2. X́c định một số đặc tính sinh h́a của nấm men . Error! Bookmark not
defined.
Chương 4: KẾT QUẢ - THẢO LUẬN Error! Bookmark not defined.
4.1. Kết quả phân ḷp và làm thuần .Error! Bookmark not defined.
4.2. Kết quả sàng lọc ćc chủng ć khả năng tương t́c với thực ṿt. Error!
Bookmark not defined.
4.2.1. Khảo śt khả năng kích thích tăng trưởng thực ṿt của ćc chủng VSV trong
điều kiện in vitro .Error! Bookmark not defined.
4.2.2. Khảo śt khả năng kích thích sự nảy mầm của ḥt giống Error! Bookmark
not defined.
4.3. Định danh vi sinh ṿt .Error! Bookmark not defined.
4.3.1. Kết quả quan śt hình th́i .Error! Bookmark not defined.
4.3.2. Định danh vi vi khuẩn 59
4.3.2.1. Kết quả khảo śt ćc đặc điểm hình th́i, sinh lý, sinh h́a . 59
4.3.2.2. Phân tích trình tự rDNA 16S .70
4.3.3. Định danh nấm men .77
4.3.3.1. Quan śt ćc đặc điểm hình th́i nấm men 77
4.3.3.2. Ćc đặc điểm sinh lí, sinh h́a .80
Chương 5: KẾT LUẬN – ĐỀ NGHỊ .Error! Bookmark not defined.2
5.1 Kết lụn Error! Bookmark not defined.2
5.2 Đề nghị .Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .85
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH
TRANG
Hình 2.1: (A) Qú trình chuyển h́a hợp chất 1 carbon ở vi
khuẩn biến dưỡng methyl; (B) Khuẩn ḷc Methylobacterium
từ cỏ ba ĺ trên môi trường phân ḷp 6
Hình 2.2: Phổ tương t́c cố định đ̣m trên thực ṿt . 10
Hình 2.3: Azospirillum brasilense bề mặt của rễ ĺa . 11
Hình 3.1: Chu trình nhiệt của ćc phản ứng PCR 41
Hình 4.1: Kết quả tương t́c của ćc chủng vi sinh ṿt lên
chồi thuốc ĺ sau 2 tuần . 49
Hình 4.2: Sự hình thành mô sẹo ở chồi thuốc ĺ khi bổ sung
chủng 6027a 49
Hình 4.3: Kết quả tương t́c của 2 chủng vi sinh ṿt ON16a (A),
ON29b (B) lên chồi thuốc ĺ . 52
Hình 4.4: Kết quả khảo śt khả năng kích thích nảy mầm của ch́ng
6012a so với đối chứng sau 2 ngày. 55
Hình 4.5: Kết quả khảo śt khả năng kích ḥt nảy mầm của chủng
ON20a so với đối chứng. 57
Hình 4.6: Hình th́i tế bào qua kính hiển vi ṿt kính 100X. . 60
Hình 4.7: Khảo śt ngưỡng nhiệt độ ph́t triển của vi khuẩn
6012a và vi khuẩn 6027a . 63
Hình 4.8: Kết quả thử nghiệm sinh h́a IDS 14GNR của hai chủng
vi khuẩn. 66
Hình 4.9: Kết khảo śt khả năng cố định nitơ của hai chủng 6012a
và 6027a. . 67
Hình 4.10: Kết quả định tính PHB của chủng 6012a dưới kính hiển
vi huỳnh quang bươc śng 460nm. . 68
Hình 4.11: DNA bộ gen của ćc chủng vi khuẩn 71
Phân lập và định danh một số vi sinh vật có khả năng kích thích sinh trưởng thực vật ở vườn Quốc gia Cát Tiên
120 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2270 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân lập và định danh một số vi sinh vật có khả năng kích thích sinh trưởng thực vật ở vườn Quốc gia Cát Tiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
này được tinh chế và tiến hành kiểm tra sự bắt cặp
của các cặp mồi trong (520F, 920R)
Kiểm chứng sự bắt cặp của các cặp mồi trong
Sản phẩm rDNA 16S có kích thước 1500 Nu là rất lớn. Nếu giải trình tự
DNA này thì sẽ cho kết quả chính xác ở các trình tự cuối. Thông thường, với
phương pháp giải trình tự trực tiếp thì tín hiệu rõ và chính xác trong khoảng 500
nucleotide. Vì thế, phải sử dụng trình tự được giải mã với các cặp mồi bên trong
(520F; 520R; 920F; 952R), cặp mồi bao ngoài (27F, 1525R) để có thể thu được một
1500 bp
74
400 bp
500 bp
trình tự rDNA 16S trọn ven. Nhưng trước khi giải trình tự phải kiểm tra cặp mồi
bên trong có bắt cặp trên trình tự rDNA 16S của chủng 6012a.
Kết quả được minh họa ở hình:
Hình 4.14: Sản phẩm PCR với cặp mồi 520F-920R.
1: không có DNA khuôn (chứng âm)
2: DNA khuôn M. extorquens JCM 2802T (chứng dương)
3: DNA khuôn chủng 6012a
4: Thang DNA 100 bp - 1,5 kb
Giếng 3 dương tính, với trình tự DNA khoảng 500 nucleotide. Như vậy. các
cặp mồi bên trong có bắt cặp trên trình tự rDNA 16S của chủng 6012a và các cặp
mồi (27F, 520F, 520R, 920F, 920R và 1525R) thích hợp để khuyếch đại và giải
trình tự rDNA 16S của chủng 6012a.
Giải trình tự
Kết quả giải trình tự (được trình bày ở Phụ lục) sau khi xử lý bằng phần mềm
fast PCR cho thấy trình tự rDNA 16S của chủng 6012a đã được giải chính xác và
gần như nguyên vẹn (1479 nucleotide). Kết quả so sánh với tất cà các trình tự trên
75
ngân hàng gen và phần mềm BLAST cho thấy chủng 6012a có độ tương đồng di
truyền khá cao so với các loài M. extorquens, M. dichloromethanicum, M. zatmanii,
M. Chloromethanicum (Bảng 4.11). Kết quả vẽ cây phát sinh loài (Hình 4.6) cho
thấy chủng 6012a có mối quan hệ gần với loài M. zatmanii. Nhưng khi so sánh hệ
số tương đồng di truyền Jaccard (Sj) với 4 loài Methylobacterium sp. trên thì độ
tương đồng khá nhỏ (40- 60%) (Bảng 4.11).
Kết quả này có thể khẳng định chủng 6012a là một loài mới khác với loài M.
zatmanii.
Bảng 4.11: Hệ số tương đồng di truyến của chủng 6012a với các loài
Methylobacterium sp. đã được công bố
Loài
Độ tƣơng đồng di truyền
dựa trên BLAST
(NCBI) (%)
Độ tƣơng đồng di truyền
dựa trên hằng số Jascard
(%)
M. extorquens 99 40
M. dichloromethanicum 99 60
M. zatmanii 99 60
M. chloromethanicum 99 50
76
Hình 4.15: Mối quan hệ phát sinh loài của chủng 6012a với tất cả các chủng chuẩn
của các loài Methylobacterium đã và sẽ công bố trong năm 2007 dựa trên trình tự
rDNA 16S nguyên vẹn.
Hình 0.6. Cây phát sinh loài của chủng 6012a với các
chủng khác trong chi Methylobacterium sp.
M. chloromethanicum CM4T (AF198624)
M. dichloromethanicum DSM 6343T (AB17563
M. zatmanii JCM 2819T (D32230)
6012 (Nam cat tien)
M. lusitanum RXMT (AY009403)
M. podarium FM4T (AF514774)
M. populi BJ001T (AY251818)
M. thiocyanatum ALL/SCN-PT (U58018)
M. aminovorans JCM 8240T (AB175629)
M. extorquens JCM 2802T (D32224)
M. rhodesianum JCM 2810T (D32228)
M. suomiense NCIMB 13778T (AB175645)
M. salsuginis NCCB 100140T (EF015478)
M. rhodinum JCM 2811T (D32229)
M. aquaticum GR16T (AJ635303)
M. variabile GR3T (AJ851087)
M. isbiliense AR24T (AJ888239)
M. nodulans ORS 2060T (AF220763)
M. organophilum JCM 2833 (D32226)
M. adhaesivum AR27T (AM040156)
M. goesingense iEII3T (AY364020)
M. jeotgali S2R03-9T (DQ471331)
M. hispanicum GP34T (AJ635304)
M. mesophilicum JCM 2829 (D32225)
M. radiotolerans JCM 2831 (D32227)
M. fujisawaense DSM 5686T (AJ250801)
M. oryzae CBMB20T (AY683045)
Methylorhabdus multivorans DM13T (AF0048
63
100
100
100
95
80
91
80
89
55
50
57
99
39 73
96
31
60
93
19
97
55
68
32
17
0.01
77
Cây phát sinh loài được xây dựng bằng phương pháp neighbor-joining; chữ
số ở giao điểm các nhánh là phần trăm bootstrap từ 1000 lần lặp lại;
Methylorhabdus multivorans DM13
T
là chủng ngoài nhóm.
Kết quả định danh 2 chủng vi khuẩn có khả năng kích thích sinh trưởng ở thực
vật cho thấy cả 2 chủng vi khuẩn 6012a và 6027a đều thuộc chi Methylobacterium
sp. Riêng chủng 6012a sau khi phân tích trình tự rDNA 16S 1479 nucleotide có thể
kết luận 6012a là một loài mới. Kết quả này sẽ chính xác hơn khi có điều kiện xác
định thành phần G+C, tỉ lệ phần trăm lai DNA-DNA của chủng 6012a và M.
zatmanii và thành phần acid béo.
4.3.3 Định danh nấm men
Các chủng nấm men có khả năng kích thích sinh trưởng trên thực vật phân lập
ở vườn Quốc Gia Cát Tiên được chúng tôi định danh dựa trên khóa phân loại
Lodder trên cơ sở các đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh hóa đặc trưng.
4.3.3.1 Quan sát các đặc điểm hình thái nấm men
Định danh nấm men bằng phương pháp truyền thống, trước tiên cần xác định
các đặc điểm hình thái của nấm men như: màu sắc khuẩn lạc, hình dạng tế bào, sự
tạo thành bào tử nang, khuẩn ty giả, khuẩn ty thật,, kiểu sinh sản…
Sau khi tiến hành quan sát hình thái nấm men trên chúng tôi thu được các kết
quả sau:
Tất cả các chủng nấm men quan sát đều có khả năng sinh sản kiểu nảy chồi đa
hướng. Sau đây là các đặc điểm hình thái của từng chủng:
6019a: khuẩn lạc màu trắng đục, tế bào hình bầu dục, nảy chồi đa hướng, nang
bào tử hình thoi, mỗi nang có chứa trên 2 bào tử, nang bào tử không có phần phụ
hình roi.
6019b: có khuẩn lạc màu nâu cam, tế bào hình bầu dục, kiểu sinh sản là nảy
chồi đa hướng, nang bào tử hình cầu nhẵn khó vỡ, có 1 đến 2 bào tử.
6021a: có khuẩn lạc màu cam hồng, tế bào hình bầu dục, tế bào nảy chồi
nhiều phía, không có nang bào tử, với đông bào tử.
78
ON16a: có khuẩn lạc màu hồng phấn, tế bào hình bầu dục, sinh sản nảy chồi
đa hướng, nang bào tử hình bầu dục dễ vỡ
ON20a: có khuẩn lạc trắng đục, tế bào hình trứng, có kiểu sinh sản là nảy
chồi đa hướng, nang bào tử hình cầu nhẵn khó vỡ có 1 đến 2 bào tử.
ON29b: màu hồng cam, nảy chồi đa hướng, nang bào tử hình sao thổ, chín dễ
vỡ, có nhiều hơn 2 hai bào tử.
ON28a: khuẩn lạc nâu cam sần sùi, không tạo nang bào tử, có bào tử đơn, tạo
thành khuẩn ty thật và sinh bào tử đốt.
Bảng 4.12: Đặc điểm hình thái của các chủng nấm men.
Chủng Khuẩn lạc Bào tử nang Tế bào sinh dưỡng
6019a
6019b
6021a
79
ON16a
ON20a
ON29b
ON28a
4.3.3.2 Các đặc điểm sinh lí, sinh hóa
Các kết quả về đặc điểm sinh lí, sinh hóa: khả năng đồng hóa các nguồn
cacbon, khả năng sử dụng nitrat, khả năng lên men đường glucose được trình bày
trong các bảng sau:
Khuẩn ty
80
Bảng 4.12: Khả năng lên men đƣờng Glucose
Chủng 6019a 6019b 6021a ON16a ON20a ON29b ON28a
Sinh khí 0 0 0 0 0 0 0
Sinh ethanol - - - - - - -
Có sinh ethanol: (+) Sinh khí: (K)
Không sinh ethanol: (-) Không sinh khí: (0)
Bảng 4.13: Khả năng đồng hóa nguồn carbon và đồng hóa nitrat
(+): có sử dụng; (-): không sử dụng; (d): không rõ
Đặc tính
Chủng
6019a 6019b 6021a ON16a ON20a ON29b ON28a
Đồng hóa nguồn carbon
Glucose + + + - + + +
Fructose + + + - + + +
Maltose + + + - + + +
Succrose + + - + + + +
Lactose + + + + + + +
Glutamate + + + + + + +
Sebacate + + d - - - -
Citrate + D + - - - -
Betain + + + + - - -
Trimethylamin - - - - - - -
Tartrate + + + + + + +
Inositol + + - - - + +
Đồng hóa
Nitrate
- - - - - - -
81
Từ các đặc điểm hình thái sinh lý, sinh hóa của các chủng nấm men có khả
năng kích thích sinh trưởng trên thực vật, và dựa vào khóa phân loại nấm men đến
giống của Lodder chúng tôi có các kết quả ghi nhận sau:
Chủng 6019a: khuẩn lạc màu trắng đục, tế bào hình bầu dục, nảy chồi đa
hướng, nang bào tử hình thoi, mỗi nang có chứa trên 2 bào tử trở lên, không phần
phụ hình roi, không lên men Glucose, không đồng hóa nitrate, nên có nhiều điểm
tương đồng với giống Cocidiascusc.
Chủng 6019b: có khuẩn lạc màu nâu cam, tế bào hình bầu dục, kiểu sinh sản
là nảy chồi đa hướng, nang bào tử hình cầu nhẵn khó vỡ, có trên 2 bào tử, không lên
men glucose, không đồng hóa nitrate, nên có nhiều điểm tương đồng với giống
Pichia.
Chủng 6021a: có khuẩn lạc màu cam hồng, tế bào hình bầu dục, tế bào nảy
chồi nhiều phía, không tạo nang bào tử, với đông bào tử, không lên men glucose,
không đồng hóa inositol, có tạo thành hợp chất tạo tinh bột khi khảo sát thêm với
thuốc thử Lugol, nên chủng này có nhiều điểm tương đồng với giống Rhodotorula.
Chủng ON16a: có khuẩn lạc màu hồng phấn, tế bào hình bầu dục, sinh sản
nảy chồi đa hướng, nang bào tử hình bầu dục dễ vỡ, không lên men glucose, không
đồng hóa nitrate, nên có nhiều điểm tương đồng với giống Pichia.
Chủng ON20a: có khuẩn lạc trắng đục, tế bào hình trứng, có kiểu sinh sản là
nảy chồi đa hướng, nang bào tử hình cầu nhẵn khó vỡ có 1 đến 2 bào tử, không lên
men glucose, không đồng hóa nitrate, có nhiều điểm tương đồng với giống Pichia.
Chủng ON29b: màu hồng cam, nảy chồi đa hướng, nang bào tử hình trứng,
chín dễ vỡ, có nhiều hơn 2 hai bào tử, không lên men glucose, không đồng hóa
nitrate, có nhiều điểm tương đồng với giống Pichia.
Chủng ON28a: khuẩn lạc nâu cam sần sùi, không tạo nang bào tử, sinh sản
bằng cách nảy chồi nhiều hướng, có bào tử đơn, tạo thành khuẩn ty thật và sinh bào
tử đốt, không lên men glucose, không đồng hóa nitrate, có nhiều điểm tương đồng
với giống Endomycopsis.
82
5
6
7 Chƣơng V
KẾT LUẬN – ĐỀ NGHỊ
7.1 Kết luận
Qua đề tài chúng tôi thu được các kết quả như sau:
Phân lập và làm thuần trên 2 môi trường chọn lọc MMS (khoáng MS+1%
methanol) và môi trường MSo (môi trường MS loại bỏ các thành phần chứa
nitrogen) chúng tôi thu được 75 chủng vi sinh vật từ vườn Quốc Gia Cát Tiên.
Trong đó có 45 chủng trên môi trường MMS và 30 chủng trên môi trường MSo.
Qua khảo sát trên 2 hệ thống sàng lọc (chồi thuốc lá trong điều kiện in vitro,
kích thích hạt nảy mầm của hạt đậu xanh trong điều kiện in vivo), chúng tôi chọn
lọc được 9 chủng vi sinh vật có khả năng kích thích sinh trưởng trên thực vật bao
gồm:
+ 2 chủng vi khuẩn (6012a; 6027a) và 3 chủng nấm men (6019a; 6019b; 6021a)
biến dưỡng methyl
+ 4 chủng nấm men (ON16a; ON20a; ON28a; ON29b) có khả năng cố định nitơ
Kết quả định danh:
+ Chủng 6012a và 6027a được định danh tới cấp độ giống là vi khuẩn thuộc
chi Methylobacterium. Riêng chủng 6012a có thể là một loài mới.
+ Các chủng 6019a, 6019b, 6021a, ON16a, ON20a, ON28a, ON29b là nấm
men và có đặc điểm tương đồng với các giống nấm men sau:
- Các chủng 6019b, ON16a, ON20a, ON29b có điểm tương đồng với giống
Pichia
- Chủng 6019a có điểm tương đồng với giống Cocidiascusc
- Chủng 6021a có điểm tương đồng với giống Rhodotorula
83
- Chủng ON28a có điểm tương đồng với giống Endomycopsis
7.2 Đề nghị
Từ các kết quả thu được, chúng tôi có những đề nghị sau:
Tiếp tục định tới cấp độ loài hai chủng vi khuẩn 6012a và 6027a và các chủng
nấm men: 6019a, 6019b, 6021a, ON16a, ON20a, ON28a, ON29b.
Nghiên cứu sâu hơn về cơ chế tác động của các chủng này lên sự kích thích
sinh trưởng ở thực vật.
Chọn lọc các chủng có hoạt tính cao, triển khai nghiên cứu ứng dụng các
chủng này vào quá trình sản xuất nông nhiệp.
84
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. Kiều Phƣơng Nam (2005), “Phân lập, định danh và klhảo sát sự tác động
của vi khuẩn Methylobacterium sp. lên sự phát sinh hình thái ở thực vật”,
Luận văn Thạc sĩ Sinh học, Đại học Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG Tp. Hồ
Chí Minh.
2. Nguyễn Đức Lƣợng (2002), “Thí nghiệm công nghệ sinh học, tập 2, Thí
nghiệm vi sinh vật học”, NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, tr. 3 – 67,
260 -291, 445
3. Trần Linh Thƣớc (2002), “Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước,
thực phẩm và mỹ phẩm”, Nhà xuất bản Giáo Dục, tr. 43-100
4. Trần Linh Thƣớc, (2002), “Thực tập vi sinh vật học”, nhà xuất bản đại học
quốc gia Tp. Hồ Chí minh: 418 – 462
5. Trần Linh Thƣớc (2004), “Vi sinh vật học cơ sở”, Trường Đại học khoa
học tự nhiên, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
Tài liệu nƣớc ngoài
6. Ashelford, K. E., Day, M. J., & Fry, J. C. (2003). Elevated abundance of
bacteriophage infecting bacteria in soil. Appl. Environ. Microbiol., 69, 285-
289.
85
7. Araùujo W.L., Maccheroni W.Jr., Aguilar-Vildoso C.I Abdoulaye Sy,
Giraud E., Jourand P., Garica N., Willems A., De Lajudie P., Prin Y.,
Neyra M., Gillis M., Boivin-Masson C., Dreyfus B. (2001),”Methylotrophic
Methylobacterium bacteria nodulate and fix-nitrogen in symbiosis with
legumes”, Journal of Bacteriology, vol. 183, No. 1, pp.214-220.
8. Barroso P.A.V., Saridakis H.O., Azevedo J.L. (2001), “Variability and
interractions between endophytic bacteria and fungi isolated from leaf tissues
of citrus rootstocks”, Cannada Journal Microbiol, Vol. 47, pp. 220-236
9. Green P. N., (1962), “The Genus Methylobacterium. In Balows A., Truper
H. G., Dworkin M., Harder V., Schleifer K. H. (et) The Prokaryote, 2nd
ed., Springer-Verlag, Berlin: 2342-2345.
10. Holland M. A., Polacco J. C. (1994). “PPFMs and other covert
contaminants: is there more to plant physiology than just plant?”, Plant
Physiology, Vol. 45, pp. 197-209
11. Holt J.G., Krieg N.R., Sneath P.H.A., Staley J.T., Williams S.T.
(1994),”Bergey’s Manual of Determinative Bacteriology”, Ninth Edition,
The Williams and Willins Company, pp. 88-145.
12. Kato Y., Asahara M., Arai D., Goto K., Yokota A. (2005),
“Reclassification of Methylobacterium chloromethaneicum and
Methylobacterium dichloromethanicum as later subjective synonyms of
Methylobacterium extorquens and of Methylobacterium lusitanum as a later
subjective synonym of Methylobacterium rhodesianum”, J.Gen. Appl.
Microbiol., Vol.51, pp 287-289.
13. Khaled A. El-Tarabily, Krishnapillai Sivasithamparam (2006) Potential
of yeasts as biocontrol agents of soil-borne fungal plant pathogens and as
86
plant growth promoters (The Mycological Society of Japan and Springer-
Verlag Tokyo
14. Kobayashi, D. Y., & Palumbo, J. D. (2000). Bacterial endophytes and their
effects on plants and uses in agriculture. In C. W. Bacon & J. F. White, Jr.
(Eds.), Microbial Endophytes (pp. 199-233). New York: Marcel Dekker, Inc.
15. Koenig R. L., Morris R. O., Polacco J. C. (2002). “tRNA is the source of
low-level trans-zeatin production in Methylobacterium spp”, Journal of
bacteriology, Vol. 184, No. 7, pp. 1832-1842
16. Madhaiyan M., Poonguzhali S., Lee H.S., Hari K., Sundaram S.P., Sa
T.M. (2005), “Pink-pigmented facultative methylotrophic bacteria accelerate
germination, growth and yield of sugarcane clone Co86032 (Saccharum
officinarum L.), Biol Fertil Soils, 41: 350-358.
17. Omer Z., S. Tombolini R., Gerhardson B., (2004), “Plant colonization by
pink-pigmented facultative methylotrophic bacteria (PPFMs)”, FEMS
Microbiology Ecology 47: 319 -326.
18. Samuel S. Gnamanickam, (2006) “ Plant–Associated Bacteria”. Springer
19. Vessey. J. K, (2003). “Plant growth promoting rhizobacteria as
biofertilizers” Plant Soil, 255, 571-586.
Tài liệu từ internet
20.
21. httpT:T//www.bandwidthmarket.com/resources/patents/apps/200/s~/200100
01095.html
87
22. httpT:T//www.istc.ru/istc/db/pra.nsf/pran/2152
23. httpT:T//www.vaec.gov.vn
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các loại môi trƣờng
1/ Thành phần môi trƣờng Methanol Minerol Salts (MMS):
K2HPO4 ................................ 1.20 g
KH2PO4 ................................ 0.62 g
CaCl2.6H2O .......................... 0.05 g
MgSO4.7H2O ........................ 0.20 g
NaCl.......................................................... 0,10 g
FeCl3.6H2O ........................... 1.0 mg
(NH4)2SO4 ............................ 0.5 µg
CuSO4.5H2O ......................... 5.0 µg
MnSO4.5H2O ........................ 10.0 µg
Na 2MoO4.2H2O .................. 10.0 µg
H3BO3 ...................................................... 10.0 µg
ZnSO4 ................................... 70.0 µg
CoCl2.6H2O ......................... 5.0 µg
Nước cất ............................... vừa đủ 1000ml
pH = 7.0
Bổ sung thêm 1% Methanol sau khi hấp vô trùng.
2/ Thành phần môi trƣờng MS (Murashige & Skoog, 1962):
SkoogI: (mg/l)
KNO3 .................................... 1900
NH4NO3 ................................ 1650
KH2PO4 ................................ 170
CaCl2.6H2O .......................... 440
MgSO4.7H2O ........................ 370
Skoog II: (mg/l)
FeSO4.7H2O ......................... 27,85
Na 2EDTA3 ........................... 7,25
Skoog III: (mg/l)
MnSO4.4H2O ........................ 22,3
ZnSO4..7H2O ........................ 8,6
H3BO3 ...................................................... 6,2
KI .......................................... 0,83
Na 2MoO4.2H2O .................. 0,25
CuSO4.5H2O ......................... 0,025
CoCl2.6H2O ......................... 0,025
Nước cất ............................... vừa đủ 1000ml
3/ Thành phần môi trƣờng MSo (None-nitrogen MS)
Skoog I: (mg/l)
KCl ....................................... 1900
KH2PO4 ................................ 170
CaCl2.6H2O .......................... 440
MgSO4.7H2O ........................ 370
Skoog II: (mg/l)
FeSO4.7H2O ......................... 27,85
Na 2EDTA3 ........................... 7,25
Skoog III: (mg/l)
MnSO4.4H2O ........................ 22,3
ZnSO4..7H2O ........................ 8,6
H3BO3 ...................................................... 6,2
KI .......................................... 0,83
Na 2MoO4.2H2O .................. 0,25
CuSO4.5H2O ......................... 0,025
CoCl2.6H2O ......................... 0,025
Nước cất ............................... vừa đủ 1000ml
Phụ lục.2: Khảo sát khả năng tương tác thực vật của các chủng vi sinh vật biến
dưỡng methyl trên môi trường MS
Chiều cao chồi thuốc lá so với đối chứng
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 3333.8370 8 416.72963 204.152 .0000
Within groups 257.2000 126 2.04127
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 3591.0370 134
Table of means for TLAMMS1.chieu_cao by TLAMMS1.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 15 13.733333 .4827172 .3688965 13.217005 14.249662
1 15 8.866667 .3500567 .3688965 8.350338 9.382995
2 15 7.733333 .2481679 .3688965 7.217005 8.249662
3 15 18.733333 .4193722 .3688965 18.217005 19.249662
4 15 19.266667 .4078593 .3688965 18.750338 19.782995
5 15 6.533333 .2905933 .3688965 6.017005 7.049662
6 15 7.866667 .2737163 .3688965 7.350338 8.382995
7 15 8.666667 .3737413 .3688965 8.150338 9.182995
8 15 17.933333 .4078593 .3688965 17.417005 18.449662
--------------------------------------------------------------------------------
Total 135 12.148148 .1229655 .1229655 11.976039 12.320258
Multiple range analysis for TLAMMS1.chieu_cao by TLAMMS1.NT
-------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------
5 15 6.533333 X
2 15 7.733333 X
6 15 7.866667 XX
7 15 8.666667 XX
1 15 8.866667 X
0 15 13.733333 X
8 15 17.933333 X
3 15 18.733333 XX
4 15 19.266667 X
-------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
0 - 1 4.86667 1.03266 *
0 - 2 6.00000 1.03266 *
0 - 3 -5.00000 1.03266 *
0 - 4 -5.53333 1.03266 *
0 - 5 7.20000 1.03266 *
0 - 6 5.86667 1.03266 *
0 - 7 5.06667 1.03266 *
0 - 8 -4.20000 1.03266 *
Chiều dài rễ
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 12556.000 8 1569.5000 31.187 .0000
Within groups 6340.933 126 50.3249
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 18896.933 134
Table of means for TLAMMSR.Cd_re_2 by TLAMMSR.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 15 49.066667 1.9333333 1.8316635 46.502968 51.630365
1 15 44.066667 1.7980589 1.8316635 41.502968 46.630365
2 15 53.066667 1.7000467 1.8316635 50.502968 55.630365
3 15 55.866667 2.0397634 1.8316635 53.302968 58.430365
4 15 61.533333 2.0210009 1.8316635 58.969635 64.097032
5 15 51.133333 1.7206496 1.8316635 48.569635 53.697032
6 15 44.800000 1.8903263 1.8316635 42.236301 47.363699
7 15 40.066667 1.7139947 1.8316635 37.502968 42.630365
8 15 73.600000 1.6177586 1.8316635 71.036301 76.163699
--------------------------------------------------------------------------------
Total 135 52.577778 .6105545 .6105545 51.723212 53.432344
Multiple range analysis for TLAMMSR.Cd_re_2 by TLAMMSR.NT
-------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------
7 15 40.066667 X
1 15 44.066667 XX
6 15 44.800000 XX
0 15 49.066667 XX
5 15 51.133333 XX
2 15 53.066667 XX
3 15 55.866667 X
4 15 61.533333 X
8 15 73.600000 X
-------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
0 - 1 5.00000 5.12740
0 - 2 -4.00000 5.12740
0 - 3 -6.80000 5.12740 *
0 - 4 -12.4667 5.12740 *
0 - 5 -2.06667 5.12740
0 - 6 4.26667 5.12740
0 - 7 9.00000 5.12740 *
0 - 8 -24.5333 5.12740 *
Trọng lƣợng tƣơi
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 211571.41 8 26446.426 19.056 .0000
Within groups 24981.33 18 1387.852
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 236552.74 26
Table of means for TLAMMST.rm_tuoi by TLAMMST.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 486.00000 6.506407 21.508540 454.03960 517.96040
1 3 477.66667 34.901449 21.508540 445.70627 509.62706
2 3 430.33333 13.220355 21.508540 398.37294 462.29373
3 3 600.66667 29.475037 21.508540 568.70627 632.62706
4 3 572.66667 34.299336 21.508540 540.70627 604.62706
5 3 339.66667 9.024658 21.508540 307.70627 371.62706
6 3 377.33333 10.268615 21.508540 345.37294 409.29373
7 3 437.66667 21.403530 21.508540 405.70627 469.62706
8 3 593.33333 6.173420 21.508540 561.37294 625.29373
--------------------------------------------------------------------------------
Total 27 479.48148 7.169513 7.169513 468.82802 490.13495
Multiple range analysis for TLAMMST.rm_tuoi by TLAMMST.NT
-------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------
5 3 339.66667 X
6 3 377.33333 XX
2 3 430.33333 XX
7 3 437.66667 XX
1 3 477.66667 X
0 3 486.00000 X
4 3 572.66667 X
8 3 593.33333 X
3 3 600.66667 X
-------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
0 - 1 8.33333 63.9208
0 - 2 55.6667 63.9208
0 - 3 -114.667 63.9208 *
0 - 4 -86.6667 63.9208 *
0 - 5 146.333 63.9208 *
0 - 6 108.667 63.9208 *
0 - 7 48.3333 63.9208
0 - 8 -107.333 63.9208 *
Trọng lƣợng khô
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
--------------------------------------------------------------------------------
Between groups 211571.41 8 26446.426 19.056 .0000
Within groups 24981.33 18 1387.852
--------------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 236552.74 26
Table of means for TLAMMSK.TL_kho by TLAMMSK.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 78.33333 4.3716257 3.7957091 72.69314 83.97353
1 3 73.33333 4.9103066 3.7957091 67.69314 78.97353
2 3 59.33333 1.8559215 3.7957091 53.69314 64.97353
3 3 108.00000 3.2145503 3.7957091 102.35980 113.64020
4 3 107.66667 5.7831172 3.7957091 102.02647 113.30686
5 3 53.00000 2.3094011 3.7957091 47.35980 58.64020
6 3 58.66667 1.4529663 3.7957091 53.02647 64.30686
7 3 63.33333 2.3333333 3.7957091 57.69314 68.97353
8 3 89.00000 5.1316014 3.7957091 83.35980 94.64020
--------------------------------------------------------------------------------
Total 27 76.74074 1.2652364 1.2652364 74.86068 78.62081
Multiple range analysis for TLAMMST.rm_tuoi by TLAMMST.NT
-------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------
5 3 339.66667 X
6 3 377.33333 XX
2 3 430.33333 XX
7 3 437.66667 XX
1 3 477.66667 X
0 3 486.00000 X
4 3 572.66667 X
8 3 593.33333 X
3 3 600.66667 X
contrast difference limits
0 - 1 8.33333 63.9208
0 - 2 55.6667 63.9208
0 - 3 -114.667 63.9208 *
0 - 4 -86.6667 63.9208 *
0 - 5 146.333 63.9208 *
0 - 6 108.667 63.9208 *
0 - 7 48.3333 63.9208
0 - 8 -107.333 63.9208 *
Phụ lục 3: Khảo sát khả năng tương tác thực vật của các vi sinh vật có khả năng
cố định nitơ trên môi trường MSo
Chiều cao chồi thuốc lá
Analysis of variance
-------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
-------------------------------------------------------------------------
Between groups 69.314286 6 11.552381 17.016
Within groups 66.533333 98 .678912
-------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 135.84762 104
Table of means for TLAMSOH.Chieucao by TLAMSOH.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 15 3.2000000 .2000000 .2127458 2.9014017 3.4985983
1 15 2.8000000 .2794553 .2127458 2.5014017 3.0985983
2 15 2.2000000 .1745743 .2127458 1.9014017 2.4985983
3 15 3.9333333 .1817027 .2127458 3.6347350 4.2319316
4 15 2.3333333 .1868706 .2127458 2.0347350 2.6319316
5 15 4.4666667 .2363747 .2127458 4.1680684 4.7652650
6 15 2.3333333 .2108185 .2127458 2.0347350 2.6319316
--------------------------------------------------------------------------------
Total 105 3.0380952 .0804104 .0804104 2.9252357 3.1509548
Multiple range analysis for TLAMSOH.Chieucao by TLAMSOH.NT
-------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------
2 15 2.2000000 X
4 15 2.3333333 XX
6 15 2.3333333 XX
1 15 2.8000000 XX
0 15 3.2000000 X
3 15 3.9333333 X
5 15 4.4666667 X
-------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
0 - 1 0.40000 0.59720
0 - 2 1.00000 0.59720 *
0 - 3 -0.73333 0.59720 *
0 - 4 0.86667 0.59720 *
0 - 5 -1.26667 0.59720 *
0 - 6 0.86667 0.59720 *
Chiều dài rễ
Analysis of variance
-------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
-------------------------------------------------------------------------
Between groups 54775.048 6 9129.1746 160.713
Within groups 5566.800 98 56.8041
-------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 60341.848 104
Table of means for TLAMSOR.chieu_dai by TLAMSOR.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 15 63.26667 2.3165382 2.4763736 59.79096 66.74237
1 15 69.80000 2.5358384 2.4763736 66.32430 73.27570
2 15 26.53333 1.3447133 2.4763736 23.05763 30.00904
3 15 108.80000 3.7786367 2.4763736 105.32430 112.27570
4 15 68.33333 2.5348366 2.4763736 64.85763 71.80904
5 15 70.73333 1.8007053 2.4763736 67.25763 74.20904
6 15 68.06667 2.3185929 2.4763736 64.59096 71.54237
--------------------------------------------------------------------------------
Total 105 67.93333 .9359813 .9359813 66.61964 69.24703
Multiple range analysis for TLAMSOR.chieu_dai by TLAMSOR.NT
-------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------
2 15 26.53333 X
0 15 63.26667 X
4 15 67.46667 XX
6 15 68.06667 XX
1 15 69.80000 X
5 15 70.73333 X
3 15 111.60000 X
-------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
0 - 1 -6.53333 5.62289 *
0 - 2 36.7333 5.62289 *
0 - 3 -48.3333 5.62289 *
0 - 4 -4.20000 5.62289
0 - 5 -7.46667 5.62289 *
0 - 6 -4.80000 5.62289
Trọng lƣợng tƣơi
Analysis of variance
-------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
-------------------------------------------------------------------------
Between groups 38975.905 6 6495.9841 10.109
Within groups 8996.667 14 642.6190
-------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 47972.571 20
Table of means for TLAMSOT.rm_tuoi by TLAMSOT.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 269.00000 15.620499 14.635790 246.79786 291.20214
1 3 255.33333 17.947454 14.635790 233.13119 277.53547
2 3 205.00000 12.220202 14.635790 182.79786 227.20214
3 3 295.00000 12.288206 14.635790 272.79786 317.20214
4 3 226.33333 4.409586 14.635790 204.13119 248.53547
5 3 347.66667 23.168465 14.635790 325.46453 369.86881
6 3 257.66667 8.762293 14.635790 235.46453 279.86881
--------------------------------------------------------------------------------
Total 21 265.14286 5.531809 5.531809 256.75124 273.53448
Multiple range analysis for TLAMSOT.rm_tuoi by TLAMSOT.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 3 205.00000 X
4 3 226.33333 XX
1 3 255.33333 XX
6 3 257.66667 XX
0 3 269.00000 XX
3 3 295.00000 X
5 3 347.66667 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
0 - 1 13.6667 44.4043
0 - 2 64.0000 44.4043 *
0 - 3 -26.0000 44.4043
0 - 4 42.6667 44.4043
0 - 5 -78.6667 44.4043 *
0 - 6 11.3333 44.4043
Trọng lƣợng khô
Analysis of variance
-------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
-------------------------------------------------------------------------
Between groups 2240.2857 6 373.38095 48.401 .0000
Within groups 108.0000 14 7.71429
-------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 2348.2857 20
Table of means for TLAMSOK.TL_kho by TLAMSOK.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 37.666667 .8819171 1.6035675 35.234093 40.099240
1 3 31.666667 1.4529663 1.6035675 29.234093 34.099240
2 3 41.000000 2.3094011 1.6035675 38.567427 43.432573
3 3 47.333333 .8819171 1.6035675 44.900760 49.765907
4 3 34.666667 .8819171 1.6035675 32.234093 37.099240
5 3 62.333333 2.1858128 1.6035675 59.900760 64.765907
6 3 30.333333 1.8559215 1.6035675 27.900760 32.765907
--------------------------------------------------------------------------------
Total 21 40.714286 .6060915 .6060915 39.794859 41.633712
Multiple range analysis for TLAMSOK.TL_kho by TLAMSOK.NT
-------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------
6 3 30.333333 X
1 3 31.666667 X
4 3 34.666667 XX
0 3 37.666667 XX
2 3 41.000000 X
3 3 47.333333 X
5 3 62.333333 X
-------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
0 - 1 6.00000 4.86515 *
0 - 2 -3.33333 4.86515
0 - 3 -9.66667 4.86515 *
0 - 4 3.00000 4.86515
0 - 5 -24.6667 4.86515 *
0 - 6 7.33333 4.86515 *
Phụ lục 4: Khảo sát khả năng kích thích nảy mầm hạt đậu xanh của các chủng
vi sinh vật phân lập trên 2 môi trường chọn lọc MMS và MSo
Tỉ lệ nảy mầm của đậu xanh khi tƣơng tác với vi sinh vật phân lập trên
môi trƣờng MMS.
Nhóm 1:
Analysis of variance
-------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
-------------------------------------------------------------------------
Between groups 26259.200 23 1141.7043 55.253 .0000
Within groups 971.167 47 20.6631
-------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 27230.366 70
Table of means for MMS1H.SHNM by MMS1H.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 90.333333 .8819171 2.6244441 86.599166 94.06750
1 3 50.333333 1.4529663 2.6244441 46.599166 54.06750
2 3 71.666667 1.4529663 2.6244441 67.932499 75.40083
3 3 39.333333 2.1858128 2.6244441 35.599166 43.06750
4 3 35.000000 .5773503 2.6244441 31.265833 38.73417
5 3 72.666667 1.7638342 2.6244441 68.932499 76.40083
6 3 99.666667 .3333333 2.6244441 95.932499 103.40083
7 3 68.000000 2.6457513 2.6244441 64.265833 71.73417
8 3 73.333333 7.2648316 2.6244441 69.599166 77.06750
9 3 81.666667 2.4037009 2.6244441 77.932499 85.40083
10 3 84.333333 3.1797973 2.6244441 80.599166 88.06750
11 3 44.333333 4.3333333 2.6244441 40.599166 48.06750
12 3 79.333333 3.5276684 2.6244441 75.599166 83.06750
13 3 76.333333 1.2018504 2.6244441 72.599166 80.06750
14 3 65.333333 2.3333333 2.6244441 61.599166 69.06750
15 3 76.333333 1.4529663 2.6244441 72.599166 80.06750
16 3 65.666667 1.4529663 2.6244441 61.932499 69.40083
17 3 81.000000 2.3094011 2.6244441 77.265833 84.73417
18 3 32.666667 1.4529663 2.6244441 28.932499 36.40083
19 3 57.666667 2.7284509 2.6244441 53.932499 61.40083
20 3 54.666667 .8819171 2.6244441 50.932499 58.40083
21 3 74.333333 2.3333333 2.6244441 70.599166 78.06750
22 3 46.000000 3.0550505 2.6244441 42.265833 49.73417
23 2 17.500000 .5000000 3.2142745 12.926598 22.07340
--------------------------------------------------------------------------------
Total 71 64.718310 .5394718 .5394718 63.950727 65.48589
-------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
23 2 17.500000 X
18 3 32.666667 X
4 3 35.000000 X
3 3 39.333333 XX
11 3 44.333333 XX
22 3 46.000000 XX
1 3 50.333333 XX
20 3 54.666667 X
19 3 57.666667 X
14 3 65.333333 X
16 3 65.666667 X
7 3 68.000000 XX
2 3 71.666667 XXX
5 3 72.666667 XXXX
8 3 73.333333 XXX
21 3 74.333333 XXXX
13 3 76.333333 XXX
15 3 76.333333 XXX
12 3 79.333333 XXX
17 3 81.000000 XX
9 3 81.666667 XX
10 3 84.333333 XX
0 3 90.333333 X
6 3 99.666667 X
--------------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
0 - 1 40.0000 7.46833 *
0 - 2 18.6667 7.46833 *
0 - 3 51.0000 7.46833 *
0 - 4 55.3333 7.46833 *
0 - 5 17.6667 7.46833 *
0 - 6 -9.33333 7.46833 *
0 - 7 22.3333 7.46833 *
0 - 8 17.0000 7.46833 *
0 - 9 8.66667 7.46833 *
0 - 10 6.00000 7.46833
0 - 11 46.0000 7.46833 *
0 - 12 11.0000 7.46833 *
0 - 13 14.0000 7.46833 *
0 - 14 25.0000 7.46833 *
0 - 15 14.0000 7.46833 *
0 - 16 24.6667 7.46833 *
0 - 17 9.33333 7.46833 *
0 - 18 57.6667 7.46833 *
0 - 19 32.6667 7.46833 *
0 - 20 35.6667 7.46833 *
0 - 21 16.0000 7.46833 *
0 - 22 44.3333 7.46833 *
0 - 23 72.8333 8.34985 *
Nhóm 2:
Analysis of variance
-------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
-------------------------------------------------------------------------
Between groups 26528.000 23 1153.3913 96.451 .0000
Within groups 574.000 48 11.9583
-------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 27102.000 71
Table of means for MMS2H.SHNM by MMS2H.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 90.333333 .8819171 1.9965248 87.494158 93.17251
24 3 45.666667 1.8559215 1.9965248 42.827491 48.50584
25 3 99.666667 .3333333 1.9965248 96.827491 102.50584
26 3 51.000000 3.0550505 1.9965248 48.160824 53.83918
27 3 86.000000 2.6457513 1.9965248 83.160824 88.83918
28 3 45.666667 2.1858128 1.9965248 42.827491 48.50584
29 3 81.666667 .8819171 1.9965248 78.827491 84.50584
30 3 77.000000 .5773503 1.9965248 74.160824 79.83918
31 3 49.333333 2.3333333 1.9965248 46.494158 52.17251
32 3 27.333333 .8819171 1.9965248 24.494158 30.17251
33 3 80.000000 1.0000000 1.9965248 77.160824 82.83918
34 3 56.000000 1.1547005 1.9965248 53.160824 58.83918
35 3 85.333333 .8819171 1.9965248 82.494158 88.17251
36 3 32.000000 1.1547005 1.9965248 29.160824 34.83918
37 3 59.333333 1.4529663 1.9965248 56.494158 62.17251
38 3 45.333333 1.2018504 1.9965248 42.494158 48.17251
39 3 80.000000 2.0816660 1.9965248 77.160824 82.83918
40 3 74.000000 3.2145503 1.9965248 71.160824 76.83918
41 3 66.666667 1.8559215 1.9965248 63.827491 69.50584
42 3 79.000000 2.6457513 1.9965248 76.160824 81.83918
43 3 76.333333 1.8559215 1.9965248 73.494158 79.17251
44 3 84.666667 3.1797973 1.9965248 81.827491 87.50584
45 3 86.333333 1.2018504 1.9965248 83.494158 89.17251
46 3 69.333333 3.8441875 1.9965248 66.494158 72.17251
--------------------------------------------------------------------------------
Total 72 67.833333 .4075389 .4075389 67.253789 68.41288
Multiple range analysis for MMS2H.SHNM by MMS2H.NT
-------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------
32 3 27.333333 X
36 3 32.000000 X
38 3 45.333333 X
24 3 45.666667 X
28 3 45.666667 X
31 3 49.333333 X
26 3 51.000000 XX
34 3 56.000000 XX
37 3 59.333333 X
41 3 66.666667 X
46 3 69.333333 XX
40 3 74.000000 XX
43 3 76.333333 XX
30 3 77.000000 XX
42 3 79.000000 XXX
33 3 80.000000 XXX
39 3 80.000000 XXX
29 3 81.666667 XXXX
44 3 84.666667 XXXX
35 3 85.333333 XXX
27 3 86.000000 XX
45 3 86.333333 XX
0 3 90.333333 X
25 3 99.666667 X
-------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
0 - 24 44.6667 5.67835 *
0 - 25 -9.33333 5.67835 *
0 - 26 39.3333 5.67835 *
0 - 27 4.33333 5.67835
* denotes a statistically significant difference.
Tỉ lệ nảy mầm của đậu xanh khi tƣơng tác với vi sinh vật phân lập trên
môi trƣờng MSo.
Nhóm 1:
Analysis of variance
--------------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
-------------------------------------------------------------------------
Between groups 9191.9167 15 612.79444 91.633
Within groups 214.0000 32 6.68750
-------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 9405.9167 47
Table of means for HATMSo1.SHNM by HATMSo1.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 89.000000 1.1547005 1.4930394 86.849029 91.15097
1 3 46.333333 .8819171 1.4930394 44.182363 48.48430
2 3 76.000000 1.1547005 1.4930394 73.849029 78.15097
3 3 74.000000 1.1547005 1.4930394 71.849029 76.15097
4 3 65.000000 1.7320508 1.4930394 62.849029 67.15097
5 3 93.333333 1.7638342 1.4930394 91.182363 95.48430
6 3 73.000000 2.6457513 1.4930394 70.849029 75.15097
7 3 79.333333 1.4529663 1.4930394 77.182363 81.48430
8 3 67.000000 1.7320508 1.4930394 64.849029 69.15097
9 3 59.333333 2.3333333 1.4930394 57.182363 61.48430
10 3 74.000000 1.1547005 1.4930394 71.849029 76.15097
11 3 98.000000 .5773503 1.4930394 95.849029 100.15097
12 3 88.333333 .8819171 1.4930394 86.182363 90.48430
13 3 54.000000 1.1547005 1.4930394 51.849029 56.15097
14 3 65.000000 1.1547005 1.4930394 62.849029 67.15097
15 3 81.666667 1.4529663 1.4930394 79.515696 83.81764
--------------------------------------------------------------------------------
Total 48 73.958333 .3732599 .3732599 73.420591 74.49608
Multiple range analysis for HATMMO1.SHNM by HATMSo1.NT
-------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------
1 3 46.333333 X
13 3 54.000000 X
9 3 59.333333 X
4 3 65.000000 X
14 3 65.000000 X
8 3 67.000000 X
6 3 73.000000 X
3 3 74.000000 X
10 3 74.000000 X
2 3 76.000000 XX
7 3 79.333333 XX
15 3 81.666667 X
12 3 88.333333 X
0 3 89.000000 X
5 3 93.333333 X
11 3 98.000000 X
-------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
0 - 1 42.6667 4.30194 *
0 - 2 13.0000 4.30194 *
0 - 3 15.0000 4.30194 *
0 - 4 24.0000 4.30194 *
0 - 5 -4.33333 4.30194 *
0 - 6 16.0000 4.30194 *
0 - 7 9.66667 4.30194 *
0 - 8 22.0000 4.30194 *
0 - 9 29.6667 4.30194 *
0 - 10 15.0000 4.30194 *
0 - 11 -9.00000 4.30194 *
0 - 12 0.66667 4.30194
0 - 13 35.0000 4.30194 *
0 - 14 24.0000 4.30194 *
0 - 15 7.33333 4.30194 *
Nhóm 2
Analysis of variance
-------------------------------------------------------------------------
Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level
-------------------------------------------------------------------------
Between groups 8718.8235 16 544.92647 103.313 .0000
Within groups 179.3333 34 5.27451
-------------------------------------------------------------------------
Total (corrected) 8898.1569 50
Table of means for MSONHOM2.SHNM by MSONHOM2.NT
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean
--------------------------------------------------------------------------------
0 3 89.000000 1.1547005 1.3259600 87.094134 90.90587
16 3 84.666667 1.7638342 1.3259600 82.760800 86.57253
17 3 82.666667 1.2018504 1.3259600 80.760800 84.57253
18 3 71.333333 .8819171 1.3259600 69.427467 73.23920
19 3 99.333333 .6666667 1.3259600 97.427467 101.23920
20 3 83.333333 1.2018504 1.3259600 81.427467 85.23920
21 3 62.333333 1.4529663 1.3259600 60.427467 64.23920
22 3 95.666667 .6666667 1.3259600 93.760800 97.57253
23 3 95.000000 1.1547005 1.3259600 93.094134 96.90587
24 3 77.000000 1.7320508 1.3259600 75.094134 78.90587
25 3 80.666667 1.4529663 1.3259600 78.760800 82.57253
26 3 52.000000 1.5275252 1.3259600 50.094134 53.90587
27 3 57.000000 1.5275252 1.3259600 55.094134 58.90587
28 3 66.333333 1.7638342 1.3259600 64.427467 68.23920
29 3 71.666667 1.2018504 1.3259600 69.760800 73.57253
30 3 78.000000 1.5275252 1.3259600 76.094134 79.90587
31 3 84.666667 .8819171 1.3259600 82.760800 86.57253
--------------------------------------------------------------------------------
Total 51 78.274510 .3215925 .3215925 77.812269 78.73675
Multiple range analysis for MSONHOM2.SHNM by MSONHOM2.NT
-------------------------------------------------------------------------
Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups
-------------------------------------------------------------------------
26 3 52.000000 X
27 3 57.000000 X
21 3 62.333333 X
28 3 66.333333 X
18 3 71.333333 X
29 3 71.666667 X
24 3 77.000000 X
30 3 78.000000 X
25 3 80.666667 XX
17 3 82.666667 XX
20 3 83.333333 XX
16 3 84.666667 X
31 3 84.666667 X
0 3 89.000000 X
23 3 95.000000 X
22 3 95.666667 XX
19 3 99.333333 X
-------------------------------------------------------------------------
contrast difference limits
0 - 16 4.33333 3.81173 *
0 - 17 6.33333 3.81173 *
0 - 18 17.6667 3.81173 *
0 - 19 -10.3333 3.81173 *
0 - 20 5.66667 3.81173 *
0 - 21 26.6667 3.81173 *
0 - 22 -6.66667 3.81173 *
0 - 23 -6.00000 3.81173 *
0 - 24 12.0000 3.81173 *
0 - 25 8.33333 3.81173 *
0 - 26 37.0000 3.81173 *
0 - 27 32.0000 3.81173 *
0 - 28 22.6667 3.81173 *
0 - 29 17.3333 3.81173 *
0 - 30 11.0000 3.81173 *
0 - 31 4.33333 3.81173 *
Phụ lục 5: Trình tự đoạn gen rDNA 16S của chủng 6012a
gagtttgatcatggctcagagcgaacgctggcggcaggcttaacacatgcaagtcg
aacgggcaccttcgggtgtcagtggcagacgggtgagtaacacgtgggaacgtgcc
cttcggttcggaataactcagggaaacttgagctaataccggatacgcccttttgg
ggaaaggtttactgccgaaggatcggcccgcgtctgattagcttgttggtggggta
acggcctaccaaggcgacgatcagtagctggtctgagaggatgatcagccacactg
ggactgagacacggcccagactcctacgggaggcagcagtggggaatattggacaa
tgggcgcaagcctgatccagccatgccgcgtgagtgatgaaggccttagggttgta
aagctctttgtccgggacgataatgacgtgtaccggaagaataagccccggctaac
ttcgtgcCAGCAGCCGCGGTAATACgaagggggctagcgttgctcggaatcactgg
gcgtaaagggcgcgtaggcggccgattaagtcgggggtgaaagcctgtggctcaac
cacagaattgccttcgatactggttggcttgagaccggaagaggacagcggaactg
cgagtgtagaggtgaaattcgtagatattcgcaagaacaccagtggcgaaggcggc
tgtctggtccggttctgacgctgaggcgcgaaagcgtggggagcaaacaggattag
ataccctggtagtccacgccgtaaacgatgaatgccagccgttggcctgcttgcag
gtcagtggcgccgctaacgcataaggcattccgcctggggagtacggtcgcaagat
taaaactcaaaggaattgacgggggcccgcacaagcggtggagcatgtggtttaat
tcgaagcaacgcgcagaaccttaccatcccttgacatggcatgttacctcgagaga
tcggggatcctcttcggaggcgtgcacacaggtgctgcatggctgtcgtcagctcg
tgtcgtgagatgttgggttaagtcccgcaacgagcgcaacccacgtccttagttgc
catcattcagttgggcactctagggagactgccggtgataagccgcgaggaaggtg
tggatgacgtcaagtcctcatggcccttacgggatgggctacacacgtgctacaat
ggcggtgacagtgggacgcgaaaccgcgaggtcgagcaaatccccaaaaaccgtct
cagttcggattgcactctgcaactcgggtgcatgaaggcggaatcgctagtaatcg
tggatcagcacgccacggtgaatacgttcccgggccttgtacacaccgcccgtcac
accatgggagttggtcttacccgagggagatgcgccaccctcaaggatgcaggcga
ccacggtagggtcagcgactggggtgaagtcgtaacaaggtagccgtaggggaacc
tgcggctggacacctccttagag
Phụ lục 6: Kết quả giải trình tự
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PHAN TRUNG HAU.pdf