1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát;
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
93 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Ứng dụng của microsoft Access vào kế toán tổng hợp của công ty cổ phần vận tải An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c quốc gia TP Hồ Chí Minh. 2006. Kế toán tài chính. TP Hồ Chí Minh: NXB Đại
học quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Đặng Văn Sáng và Nguyễn Ngọc Hiến. 2007. Hướng dẫn thực hành viết phần mềm kế
toán trên Access. Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Lao động – Xã hội.
Đặng Thị Hồng Hạnh. 2006. Tin học hóa hệ thống bán đấu giá tài sản cho trung tâm bán
đấu giá tài sản An Giang. Khóa luận tốt nghiệp cử nhân ngành Tài chính Doanh nghiệp.
Khoa Kinh tế – Quản trị kinh doanh, Trường Đại học An Giang.
Nguyễn Phú Giang. 2008. Kế toán dịch vụ. Hà Nội: NXB Tài chính.
Nguyễn Thế Hưng. 2008. Phần mềm kế toán. TP Hồ Chí Minh: NXB Thống kê.
Nguyễn Thế Hưng. 2008. Excel kế toán và Access kế toán. TP Hồ Chí Minh: NXB
Thống kê.
Nguyễn Việt và Võ Văn Nhị. 2000. Kế toán đại cương. TP Hồ Chí Minh: NXB Thống
Kê.
Ông Văn Thông. 2003. Quản trị cơ sở dữ liệu với Microsoft Access XP – Phần căn bản.
TP Hồ Chí Minh: NXB Thống Kê.
Ông Văn Thông. 1998. Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 97 – Phần nâng cao. TP Hồ
Chí Minh: NXB Thống Kê.
Phương Lan (chủ biên) và Phạm Hữu Khang. Phát triển ứng dụng bằng Microsoft
Access 2002 – tập 1. TP Hồ Chí Minh: NXB Lao động – Xã hội.
Phương Lan (chủ biên) và Phạm Hữu Khang. Phát triển ứng dụng bằng Microsoft
Access 2002 – tập 2. TP Hồ Chí Minh: NXB Lao động – Xã hội.
Quyết định số 15/2006QĐ-BTC ngày 20/3/2006 về việc ban hành chế độ kế toán doanh
nghiệp.
Cùng một số tài liệu giảng dạy của một số giảng viên của trường đại học và một số đề
tài nghiên cứu:
− Ảnh hưởng của công nghệ thông tin đến hệ thống thông tin kế toán.
− Kế toán máy.
− Hệ thống thông tin kế toán.
− Và các tài liệu khác.
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 82
Phụ Lục
PHỤ LỤC
Phụ lục I. Các Mẫu sổ kế toán theo Hình thức Chứng từ ghi sổ
– Bảng tổng hợp chứng từ gốc:
Bảng PL.1. Mẫu sổ Bảng tổng hợp chứng từ ghi sổ
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC
Số.. Ngày
Có TK:
Chứng từ
Số hiệu Ngày
Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
– Chứng từ ghi sổ:
Bảng PL.2. Mẫu sổ Chứng từ ghi sổ
CHƯNG TỪ GHI SỔ
Số..............
Ngày ..... Tháng...... Năm 20.....
Số hiệu tài khoản
Trích yếu
Nợ Có
Số tiền Ghi chú
1 2 3 4 5
Cộng x x
Kèm theo. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 54
Phụ Lục
– Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ:
Bảng PL.3. Mẫu sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
Bộ (Sở)..................................
Đơn vị....................................
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 20.........
Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ
Số hiệu Ngày, tháng
Số tiền
Số hiệu Ngày, tháng
Số tiền
1 2 3 1 2 3
Cộng – Cộng tháng
– Lũy kế từ đầu quỹ
Ngày..... Tháng...... Năm 20.....
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
– Sổ cái một cột:
Bảng PL.4. Mẫu Sổ cái một cột
Bộ (Sở)..................................
Đơn vị....................................
SỔ CÁI
Năm 20................
Tên tài khoản...................
Số hiệu...........................
Chứng từ ghi sổ Số tiền Ngày
tháng
ghi sổ Số hiệu
Ngày
tháng
DIỄN GIẢI
Số hiệu
tài khoản
đối ứng Nợ Có
Ghi
chú
1 2 3 4 5 6 7 8
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 55
Phụ Lục
+ Cộng số phát sinh tháng
+ Số dư cuối tháng
+ Cộng lũy kế từ đầu quý
x
x
x
Ngày..... Tháng...... Năm 20.....
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
– Sổ cái nhiều cột:
Bảng PL.5. Mẫu Sổ cái nhiều cột
Bộ
(Sở).......................
Đơn
vị........................
SỔ CÁI
Tài khoản......................
Chứng từ
ghi sổ Phần bên Nợ
Chứng từ
ghi sổ Phần bên Có
Ghi Có các tài khoản Ghi Nợ các tài khoản
Các tài
khoản
khác
Các tài
khoản
khác
Ngày
tháng
ghi
sổ Số hiệu Ngày Tổn
g
cộng
Tài
khoả
n
Số
hiệu
Số
tiền
Ngày
tháng
ghi sổ Số
hiệu Ngày
TK
Số
hiệu
Số
tiền
1 2 3 4 5 9 10 11 12 13 14 21 22
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 56
Phụ Lục
+ Cộng SPS
+ SD cuối
tháng
+ Cộng lũy
kế
+ Cộng SPS
+ SD cuối
tháng
+ Cộng lũy kế
Ngày..... Tháng...... Năm 20.....
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
– Bảng cân đối số phát sinh:
Bảng PL.6. Mẫu Bảng cân đối số phát sinh
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Ngày..... Tháng...... Năm 20.....
Đơn vị tính:..................
Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ Ký
hiệu Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng cộng
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 57
Phụ Lục
Phụ lục II. Biểu mẫu Báo cáo tài chính
– Bảng cân đối kế toán:
Bảng PL.7. Bảng cân đối kế toán
Đơn vị báo cáo:.... Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối
năm
(3)
Số đầu
năm
(3)
1 2 3 4 5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1.Tiền 111 V.01
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02
1. Đầu tư ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 () ()
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Các khoản phải thu khác 135 V.03
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 () ()
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141 V.04
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 () ()
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05
1 2 3 4 5
5. Tài sản ngắn hạn khác 158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
200
I- Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06
4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 58
Phụ Lục
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (...) (...)
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 () ()
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 () ()
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 () ()
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11
III. Bất động sản đầu tư 240 V.12
- Nguyên giá 241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 () ()
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 () ()
V. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21
3. Tài sản dài hạn khác 268
TỔNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
270
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15
2. Phải trả người bán 312
3. Người mua trả tiền trước 313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả 316 V.17
7. Phải trả nội bộ 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả dài hạn người bán 331
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19
3. Phải trả dài hạn khác 333
4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20
1 2 3 4 5
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336
7.Dự phòng phải trả dài hạn 337
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
400
I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 59
Phụ Lục
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (...) (...)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
7. Quỹ đầu tư phát triển 417
8. Quỹ dự phòng tài chính 418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431
2. Nguồn kinh phí 432 V.23
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
440
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU Thuyết
minh
Số cuối
năm
(3)
Số đầu
năm
(3)
1. Tài sản thuê ngoài 24
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được
đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối
năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 60
Phụ Lục
– Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Bảng PL.8. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:............... (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20
= 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26
7. Chi phí tài chính 22 VI.28
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51
52
VI.30
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 61
Phụ Lục
– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
Bảng PL.9. Bảng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
Đơn vị báo cáo:...................... Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:................... (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm.
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34
Lập, ngày ... tháng ... năm...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 62
Phụ Lục
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không
được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
Bảng PL.10. Bảng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
Đơn vị báo cáo:................... Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:................ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02
- Các khoản dự phòng 03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
- Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu
động
08
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả,
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
11
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
- Tiền lãi vay đã trả 13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 63
Phụ Lục
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 31
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú (*): Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không
được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
– Bản thuyết minh báo cáo tài chính:
Bảng PL.11. Bảng Thuyết minh báo cáo tài chính
Đơn vị báo cáo:............................ Mẫu số B 09 – DN
Địa chỉ:......................................... (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ....(1)
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn
2- Lĩnh vực kinh doanh
3- Ngành nghề kinh doanh
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo
tài chính.
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 64
Phụ Lục
1- Chế độ kế toán áp dụng
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
3- Hình thức kế toán áp dụng
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát;
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước;
- Chi phí khác;
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 65
Phụ Lục
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác
của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành,
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính:......)
01- Tiền Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cuối năm
...
...
...
Đầu năm
...
...
...
Cộng ... ...
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác Cuối năm Đầu năm
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Phải thu người lao động
- Phải thu khác
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
04- Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hoá kho bảo thuế
- Hàng hoá bất động sản
Cộng giá gốc hàng tồn kho
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 66
Phụ Lục
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 67
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo các khoản nợ phải trả:....
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:....
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc
hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:.
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Cuối năm Đầu năm
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
-
- Các khoản khác phải thu Nhà nước:
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
06- Phải thu dài hạn nội bộ
- Cho vay dài hạn nội bộ
-...
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
...
...
...
...
...
...
Cộng
07- Phải thu dài hạn khác Cuối năm Đầu năm
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Máy
móc,
thiết bị
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
...
TSCĐ hữu
hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
Phụ Lục
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo
các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Máy móc,
thiết
bị
Phương tiện
vận tải,truyền
dẫn
...
TSCĐ
hữu hình
khác
TSCĐ vô
hình
Tổng
cộng
Nguyên giá TSCĐ thuê tài
chính
Số dư đầu năm
- Thuê tài chính trong năm
Mua lại TSCĐ thuê tài chính
ăng khác
rả lại TSCĐ thuê tài chính
Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
Mua lại TSCĐ thuê tài chính
Tăng khác
Trả lại TSCĐ thuê tài chính
Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
thuê tài chính
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Quyền
sử dụng
đất
Quyền
phát
hành
Bản quyền,
bằng
sáng chế
...
TSCĐ
vô hình
khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 68
Phụ Lục
- Tăng do hợp nhất kinh
doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
()
()
()
()
()
()
()
()
()
()
()
()
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
()
()
()
()
()
()
()
()
()
()
()
()
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
vô hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
- ...........
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: Cuối năm Đầu năm
- Tổng số chi phí XDCB dở dang: ... ...
Trong đó (Những công trình lớn):
+ Công trình..
+ Công trình..
+.
...
...
...
...
...
...
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
Số
đầu năm
Tăng trong
năm
Giảm
trong năm
Số
cuối năm
Nguyên giá bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản
đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 69
Phụ Lục
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
-..............
13- Đầu tư dài hạn khác:
- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu tư dài hạn khác
Cuối năm
...
...
...
...
Đầu năm
...
...
...
...
Cộng ... ...
14- Chi phí trả trước dài hạn Cuối năm Đầu năm
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ ... ...
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận
là TSCĐ vô hình
- ...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
15- Vay và nợ ngắn hạn Cuối năm Đầu năm
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
...
...
...
...
Cộng ... ...
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Cuối năm Đầu năm
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
17- Chi phí phải trả Cuối năm Đầu năm
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh
-
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Cuối năm Đầu năm
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về cổ phần hoá
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
- Doanh thu chưa thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 70
Phụ Lục
19- Phải trả dài hạn nội bộ Cuối năm Đầu năm
- Vay dài hạn nội bộ
-...
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng
...
...
...
...
...
...
20- Vay và nợ dài hạn Cuối năm Đầu năm
a - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
- Trái phiếu phát hành
b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
c- Các khoản nợ thuê tài chính
Năm nay Năm trước
Thời hạn Tổng khoản
thanh toán tiền
thuê tài chính
Trả tiền
lãi thuê
Trả nợ
gốc
Tổng khoản
thanh toán tiền
thuê tài chính
Trả tiền lãi
thuê
Trả nợ
gốc
Từ 1 năm trở
xuống
Trên 1 năm
đến 5 năm
Trên 5 năm
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
Cuối năm Đầu năm
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
đã được ghi nhận từ các năm trước
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối năm Đầu năm
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch
tạm thời chịu thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận
từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 71
Phụ Lục
22- Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu
tư của chủ
sở hữu
Thặng
dư vốn
cổ
phần
Vốn
khác của
chủ sở
hữu
Cổ
phiếu
quỹ
Chênh
lệch đánh
giá lại tài
sản
Chênh
lệch
tỷ giá
hối đoái
...
Nguồn
vốn
đầu tư
XDC
B
Cộng
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số dư đầu năm
trước
- Tăng vốn trong
năm trước
Lãi trong
năm trước
Tăng khác
- Giảm vốn trong
năm trước
Lỗ trong năm
rước
Giảm khác
Số dư cuối năm
trước Số dư đầu
năm nay
Tăng vốn trong
năm nay
Lãi trong năm nay
- Tăng khác
- Giảm vốn trong
năm nay
- Lỗ trong năm nay
- Giảm khác
Số dư cuối năm
nay
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu Cuối năm Đầu năm
- Vốn góp của Nhà nước
- Vốn góp của các đối tượng khác
- ...
...
...
...
...
Cộng ... ...
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ:
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức,
chia lợi nhuận
Năm nay Năm trước
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 72
Phụ Lục
d- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:.................
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:..................
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:.......
đ- Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :.............................
e- Các quỹ của doanh nghiệp:
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo
qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
-
-
23- Nguồn kinh phí Năm nay Năm trước
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm ... ...
- Chi sự nghiệp (...) (...)
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm ... ...
24- Tài sản thuê ngoài Cuối năm Đầu năm
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của
hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy
ngang theo các thời hạn
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 73
Phụ Lục
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
(Đơn vị tính:.............)
Năm nay Năm trước
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số
01)
Trong đó:
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
...
...
...
...
...
...
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp
có hoạt động xây lắp)
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận
trong kỳ;
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được
ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính;
...
...
...
...
26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong đó:
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã
số 10)
Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Năm nay Năm trước
- Giá vốn của hàng hóa đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của
BĐS đầu tư đã bán
- Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vượt mức bình thường
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
...
...
...
...
...
...
(...)
...
...
...
...
...
...
...
...
(...)
...
...
Cộng ... ...
29- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) Năm nay Năm trước
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Lãi bán hàng trả chậm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 74
Phụ Lục
- Doanh thu hoạt đọng tài chính khác
Cộng
...
...
...
...
30- Chi phí tài chính (Mã số 22) Năm nay Năm trước
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Lỗ bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Chi phí tài chính khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số
51)
Năm nay Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập
chịu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các
năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) Năm nay Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
() ()
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng
() ()
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
() ()
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố Năm nay Năm trước
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ (Đơn vị tính:..)
34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các
khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 75
Phụ Lục
Năm nay Năm trước
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp
hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:
b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác
trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền
và các khoản tương đương tiền;
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công
ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh
lý;
- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ
phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền
trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua
hoặc thanh lý trong kỳ.
c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương
tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử
dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc
khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.
VIII- Những thông tin khác
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
.........................................................................................................
2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:..............
3- Thông tin về các bên liên quan:..
4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh
doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ
phận”(2):. ..........................................................................................
5- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên
độ kế toán trước):......
6- Thông tin về hoạt động liên tục:
.....................................
7- Những thông tin khác. (3)
.............................................................................................................................................
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không
được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu.
(2) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết.
(3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người
sử dụng báo cáo tài chính.
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 76
Phụ Lục
Phụ Lục III. Những quy định chung về chứng từ kế toán
1. Nội dung và mẫu chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp phải thực hiện theo đúng nội dung,
phương pháp lập, ký chứng từ theo quy định của Luật Kế toán và Nghị định số
129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ, các văn bản pháp luật khác có liên
quan đến chứng từ kế toán và các quy định trong chế độ này.
Doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đặc thù chưa được quy định danh mục,
mẫu chứng từ trong chế độ kế toán này thì áp dụng theo quy định về chứng từ tại chế độ
kế toán riêng, các văn bản pháp luật khác hoặc phải được Bộ Tài chính chấp thuận.
2. Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán
Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, gồm:
- Chứng từ kế toán ban hành theo Chế độ kế toán doanh nghiệp này, gồm 5 chỉ tiêu:
+ Chỉ tiêu lao động tiền lương;
+ Chỉ tiêu hàng tồn kho;
+ Chỉ tiêu bán hàng;
+ Chỉ tiêu tiền tệ;
+ Chỉ tiêu TSCĐ.
- Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác (Mẫu và hướng dẫn lập
áp dụng theo các văn bản đã ban hành).
3. Lập chứng từ kế toán
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
đều phải lập chứng từ kế toán. Chứng từ kế toán chỉ lập 1 lần cho một nghiệp vụ kinh tế,
tài chính phát sinh. Nội dung chứng từ kế toán phải đầy đủ các chỉ tiêu, phải rõ ràng,
trung thực với nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh. Chữ viết trên chứng từ
phải rõ ràng, không tẩy xoá, không viết tắt. Số tiền viết bằng chữ phải khớp, đúng với số
tiền viết bằng số.
Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên theo quy định cho mỗi chứng từ. Đối với
chứng từ lập nhiều liên phải được lập một lần cho tất cả các liên theo cùng một nội dung
bằng máy tính, máy chữ hoặc viết lồng bằng giấy than. Trường hợp đặc biệt phải lập
nhiều liên nhưng không thể viết một lần tất cả các liên chứng từ thì có thể viết hai lần
nhưng phải đảm bảo thống nhất nội dung và tính pháp lý của tất cả các liên chứng từ.
Các chứng từ kế toán được lập bằng máy vi tính phải đảm bảo nội dung quy định cho
chứng từ kế toán.
4. Ký chứng từ kế toán
Mọi chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ mới có
giá trị thực hiện. Riêng chứng từ điện tử phải có chữ ký điện tử theo quy định của pháp
luật. Tất cả các chữ ký trên chứng từ kế toán đều phải ký bằng bút bi hoặc bút mực,
không được ký bằng mực đỏ, bằng bút chì, chữ ký trên chứng từ kế toán dùng để chi
tiền phải ký theo từng liên. Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống nhất
và phải giống với chữ ký đã đăng ký theo quy định, trường hợp không đăng ký chữ ký
thì chữ ký lần sau phải khớp với chữ ký các lần trước đó.
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 77
Phụ Lục
Các doanh nghiệp chưa có chức danh kế toán trưởng thì phải cử người phụ trách kế toán
để giao dịch với khách hàng, ngân hàng, chữ ký kế toán trưởng được thay bằng chữ ký
của người phụ trách kế toán của đơn vị đó. Người phụ trách kế toán phải thực hiện đúng
nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền quy định cho kế toán trưởng.
Chữ ký của người đứng đầu doanh nghiệp (Tổng Giám đốc, Giám đốc hoặc người được
uỷ quyền), của kế toán trưởng (hoặc người được uỷ quyền) và dấu đóng trên chứng từ
phải phù hợp với mẫu dấu và chữ ký còn giá trị đã đăng ký tại ngân hàng. Chữ ký của
kế toán viên trên chứng từ phải giống chữ ký đã đăng ký với kế toán trưởng.
Kế toán trưởng (hoặc người được uỷ quyền) không được ký “thừa uỷ quyền” của người
đứng đầu doanh nghiệp. Người được uỷ quyền không được uỷ quyền lại cho người
khác.
Các doanh nghiệp phải mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của thủ quỹ, thủ kho, các nhân viên
kế toán, kế toán trưởng (và người được uỷ quyền), Tổng Giám đốc (và người được uỷ
quyền). Sổ đăng ký mẫu chữ ký phải đánh số trang, đóng dấu giáp lai do Thủ trưởng
đơn vị (hoặc người được uỷ quyền) quản lý để tiện kiểm tra khi cần. Mỗi người phải ký
ba chữ ký mẫu trong sổ đăng ký.
Những cá nhân có quyền hoặc được uỷ quyền ký chứng từ, không được ký chứng từ kế
toán khi chưa ghi hoặc chưa ghi đủ nội dung chứng từ theo trách nhiệm của người ký.
Việc phân cấp ký trên chứng từ kế toán do Tổng Giám đốc (Giám đốc) doanh nghiệp
quy định phù hợp với luật pháp, yêu cầu quản lý, đảm bảo kiểm soát chặt chẽ, an toàn
tài sản.
5. Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán
Tất cả các chứng từ kế toán do doanh nghiệp lập hoặc từ bên ngoài chuyển đến đều phải
tập trung vào bộ phận kế toán doanh nghiệp. Bộ phận kế toán kiểm tra những chứng từ
kế toán đó và chỉ sau khi kiểm tra và xác minh tính pháp lý của chứng từ thì mới dùng
những chứng từ đó để ghi sổ kế toán.
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm các bước sau:
- Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán;
- Kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký chứng từ kế toán hoặc trình Giám
đốc doanh nghiệp ký duyệt;
- Phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán;
- Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán.
Trình tự kiểm tra chứng từ kế toán.
- Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu, các yếu tố ghi chép
trên chứng từ kế toán;
- Kiểm tra tính hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã ghi trên
chứng từ kế toán, đối chiếu chứng từ kế toán với các tài liệu khác có liên quan;
- Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ kế toán.
Khi kiểm tra chứng từ kế toán nếu phát hiện có hành vi vi phạm chính sách, chế độ, các
quy định về quản lý kinh tế, tài chính của Nhà nước, phải từ chối thực hiện (Không xuất
quỹ, thanh toán, xuất kho,) đồng thời báo ngay cho Giám đốc doanh nghiệp biết để
xử lý kịp thời theo pháp luật hiện hành.
Đối với những chứng từ kế toán lập không đúng thủ tục, nội dung và chữ số không rõ
ràng thì người chịu trách nhiệm kiểm tra hoặc ghi sổ phải trả lại, yêu cầu làm thêm thủ
tục và điều chỉnh sau đó mới làm căn cứ ghi sổ.
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 78
Phụ Lục
6. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt
Các chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài, khi sử dụng để ghi sổ kế toán ở Việt
Nam phải được dịch ra tiếng Việt. Những chứng từ ít phát sinh hoặc nhiều lần phát sinh
nhưng có nội dung không giống nhau thì phải dịch toàn bộ nội dung chứng từ kế toán.
Những chứng từ phát sinh nhiều lần, có nội dung giống nhau thì bản đầu phải dịch toàn
bộ, từ bản thứ hai trở đi chỉ dịch những nội dung chủ yếu như: Tên chứng từ, tên đơn vị
và cá nhân lập, tên đơn vị và cá nhân nhận, nội dung kinh tế của chứng từ, chức danh
của người ký trên chứng từ... Người dịch phải ký, ghi rõ họ tên và chịu trách nhiệm về
nội dung dịch ra tiếng Việt. Bản chứng từ dịch ra tiếng Việt phải đính kèm với bản
chính bằng tiếng nước ngoài.
7. Sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ kế toán
Tất cả các doanh nghiệp đều phải sử dụng thống nhất mẫu chứng từ kế toán quy định
trong chế độ kế toán này. Trong quá trình thực hiện, các doanh nghiệp không được sửa
đổi biểu mẫu chứng từ thuộc loại bắt buộc.
Mẫu chứng từ in sẵn phải được bảo quản cẩn thận, không được để hư hỏng, mục nát.
Séc và giấy tờ có giá phải được quản lý như tiền.
Biểu mẫu chứng từ kế toán bắt buộc do Bộ Tài chính hoặc đơn vị được Bộ Tài chính uỷ
quyền in và phát hành. Đơn vị được uỷ quyền in và phát hành chứng từ kế toán bắt buộc
phải in đúng theo mẫu quy định, đúng số lượng được phép in cho từng loại chứng từ và
phải chấp hành đúng các quy định về quản lý ấn chỉ của Bộ Tài chính.
Đối với các biểu mẫu chứng từ kế toán hướng dẫn, các doanh nghiệp có thể mua sẵn
hoặc tự thiết kế mẫu, tự in, nhưng phải đảm bảo các nội dung chủ yếu của chứng từ quy
định tại Điều 17 Luật Kế toán.
8. Các doanh nghiệp có sử dụng chứng từ điện tử cho hoạt động kinh tế, tài chính và ghi
sổ kế toán thì phải tuân thủ theo quy định của các văn bản pháp luật về chứng từ điện tử.
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 79
Phụ Lục
Phụ lục IV. Sơ lược về cách xây dựng phần mềm xây dựng phần mềm kế toán
Access.
Bước 1: Tạo cơ sở dữ liệu mới và đặt tên là “KeToanAccess”
Bước 2: Tạo các bảng các bảng dữ liệu.
– Tạo bảng Danh mục tài khoản cấp 1 bao gồm các trường: Số hiệu tài khoản cấp
1, Loại tài khoản cấp 1, Tên tài khoản cấp 1. Tài khoản cấp 1 là tài khoản có 3
chữ số, ví dụ như tài khoản 111, 112, 331, 333, ... Tạo khóa chính là trường Số
hiệu tài khoản cấp 1.
– Tạo bảng Danh mục tài khoản cấp 2 bao gồm các trường: Số hiệu tài khoản cấp
2, Loại tài khoản cấp 2, Tên tài khoản cấp 2, Số hiệu tài khoản cấp 1. Tài khoản
cấp 2 là tài khoản có 4 chữ số, ví dụ như tài khoản 1111, 1121, 3311, 3331, ... ;
một số tài khoản đặc biệt chỉ có 3 chữ số, ví dụ tài khoản 129, 229, ... Khóa
chính là trường Số hiệu tài khoản cấp 2.
– Tạo bảng Danh mục tài khoản cấp 3 bao gồm các trường: Số hiệu tài khoản cấp
3, Loại tài khoản cấp 3, Tên tài khoản cấp 3, Số hiệu tài khoản cấp 2, Đơn vị
tính, Tài khoản nhận kết chuyển, Mã kết chuyển. Tài khoản cấp 3 là tài khoản có
từ 4 chữ số trở lên, đây là tài khoản được dùng để dịnh khoản; do vậy tài khoản
nào được dùng để định khoản thì tài khoản đó phải có trong Danh mục này.
Khóa chính là trường Số hiệu tài khoản cấp 3.
– Tạo bảng Danh mục Kỳ kế toán bao gồm các trường: Mã kỳ (khóa chính), Diễn
giải.
– Tạo bảng Số dư đầu kỳ bao gồm các trường: Số hiệu tài khoản cấp 3 (khóa
chính), Mã kỳ (khóa chính), Số lượng tồn đầu kỳ, Số dư đầu kỳ.
– Tạo bảng Nghiệp vụ bao gồm các trường: Nghiệp vụ (khóa chính, kiểu số), Mã
kỳ, Ngày ghi sổ, Diễn giải chung, Số serie Hóa đơn, Số Hóa đơn, Ngày Hóa
đơn, Số phiếu thu chi, Ngày phiếu thu chi, Người nhận nộp, Địa chỉ người nhận
nộp, Số phiếu nhập xuất, Ngày phiếu nhập xuất, Người giao nhận, Tại kho, Tên
cơ sở đối tác, Mã số thuế của đối tác, Thuế suất thuế giá trị gia tăng (kiểu text)
– Tạo bảng Sổ kế toán bao gồm các trường: Nghiệp vụ, Diễn giải, Tài khoản ghi
Nợ, Tài khoản ghi Có, Số lượng phát sinh, Số tiền phát sinh.
Hai bảng Nghiệp vụ và Sổ kế toán lưu giữ các định khoản nghiệp vụ kinh tế phát
sinh.
Bước 3: Tạo mối quan hệ cho các bảng trên. Nhìn vào các trường của các bảng, ta có
thể biết được phải thiết lập mối quan hệ như thế nào. Lưu ý, các Tài khoản nhận kết
chuyển, tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có là những tài khoản phải có trong Danh mục
tài khoản cấp 3. Vì vậy phải thiết lập mối quan hệ của các trường đó là quan hệ đầu
nhiều, quan hệ đầu 1 là Số hiệu tài khoản cấp 3 trong Danh mục tài khoản cấp 3.
Bước 4: Thiết lập các Form khai báo tài khoản, Form Định khoản, Form Danh mục kỳ
kế toán, Form Chọn Mã kỳ, Form In sổ tài khoản, Form chuyển sổ. Dựa vào nội dung
các Form này mà tạo ra các Query làm nguồn cho phù hợp, thậm chí các Form phụ phục
vụ cho các Form đó .
Bước 5: Thiết kế các Query dùng để thực hiện các bút toán cuối kỳ đã được nêu trong
phần mềm, thiết kế các Form, Macro thi hành nó.
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 80
Phụ Lục
SVTH: Ngô Minh Hiếu – Lớp DH6KT2 81
Bước 6: Thiết kế các Report của các Sổ kế toán cần thiết, thiết kế Report chứng từ thu,
chi, nhập, xuất, thiết kế các Report Báo cáo tài chính, đây là các Report khó thiết kế
nhất. Để thiết kế được nó, ta phải tạo ra từ hai bảng phụ trở lên, thiết kế các Query để
đọc thông tin các bảng phụ. Rồi sau đó thiết kế Report với nguồn là Query sao cùng.
Bước 6: Viết mã đọc số ra chữ phục vụ cho các phiếu thu, chi, nhập, xuất.
Cách thức hoạt động và hướng dẫn sử phần mềm đã được trình bày chi tiết trong
chương 4.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- XT1163.pdf