Khóa luận Xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Việt Hóa Nông

Hoàn thiện bộphận nhân sự: Công ty nên giao việc đảm nhiệm kếtoán kho và kếtoán ngân hàng là hai cá nhân riêng biệt, đúng với trình độ, năng lực chuyên môn của từng người, từ đó mới phát huy được tính chủ động, sáng tạo của nhân viên đểhoàn thành công việc một cách hiệu quả nhất, đem lại lợi ích cho công ty. Trong nền kinh tếthịtrường cạnh tranh vô cùng gay gắt nhưhiện nay, nguồn nhân lực chiếm một vịtrí quan trọng, việc có một đội ngũnhân viên giỏi là rất cần thiết. ðiều này không có nghĩa với việc công ty tìm thêm người mới đểthay đổi lại đội ngũnhân viên của mình, nếu làm vậy công ty sẽmất đi những nhân viên làm việc lâu năm, với kinh nghiệm dày dặn, mà đây cũng là yếu tốrất cần thiết cho mọi doanh nghiệp. Chính vì vậy, công ty cần tạo điều kiện cần thiết cho các nhân viên nâng cao trình độcủa mình,đào tạo đội ngũkếtoán có trình độ, nâng cao tay nghềbằng cách cử đi học các khóa nghiệp vụdài hạn và ngắn hạn

pdf105 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1722 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Việt Hóa Nông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ngày Số Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ: 0 0 09/01/2010 001/DCKTKH/01/ 2010 Thừa 3 bao phân SA ( China) do tịnh lại hàng 156132 711 403.673 24/01/2010 003/DCKTKH/ 01/2010 Thừa 0.95 tấn DAP (Mexico)tàu Cap Gregory MKA/477/S 156123 711 6.084.690 26/01/2010 002/ATU/01/ 2010 Thu tiền phí tàu già Bahia Laura, Cap Gregory, Hoàng Gia 11221 711 131.866.35 0 ………………………………. 13/03/2010 002/DCKSCB/03/ 2010 Thừa 6kg NPK (phi) tàu Golden Lotus MKA/481/S-C do tịnh lại hàng 156110 711 41.834 31/03/2010 002/PKC/03/ 2010 Kết chuyển doanh thu tháng 3/2010 711 911 41.834 Phát sinh trong kỳ: 138.397.147 138.397.147 Cuối kỳ: 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 66 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 711(Thu nhập khác) ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 11221 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- USD 0 131.866.350 156110 Phân bón NPK phi 16-16-8-13S 0 41.834 156123 Phân bón DAP Mexico 0 6.084.690 156132 Phân bón SA China 0 403.673 331 Phải trả cho người bán 0 600 911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 138.397.147 0 Phát sinh trong kỳ: 138.397.147 138.397.147 Cuối kỳ: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 67 2.2.3 Kế toán chi phí: 2.2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán: 2.2.3.1.1 Nội dung: Trong nước: Khi hàng hóa, dịch vụ ñược xác ñịnh là tiêu thụ và làm lệnh giao hàng cho khách hàng, căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán kho ghi nhận giá vốn hàng bán của ñơn ñặt hàng. Nếu hàng mua ñang ñi ñường chưa về nhập kho mà xuất bán thẳng thì DN vẫn ghi nhận giá vốn dựa trên lệnh giao hàng mà không cần phiếu xuất kho. Ngoài nước: Sau khi hoàn tất bộ hồ sơ xuất khẩu ( Packing list. Invoice, Tờ khai hải quan…) kế toán kho hạch toán ghi giảm hàng tồn kho ñồng thời ghi nhận giá vốn của lô hàng. 2.2.3.1.2 Chứng từ sử dụng: + Lệnh giao hàng + Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho + Hóa ñơn trả lại hàng + Bảng nhập-xuất- tồn 2.2.3.1.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: Khi hàng hóa, dịch vụ ñược xác ñịnh là tiêu thụ, bộ phận bán hàng lập lệnh giao hàng chuyển xuống kho, bộ phận kho lập phiếu xuất kho gồm 2 liên, giao hàng cho khách hàng và ký nhận vào phiếu. Thủ kho căn cứ vào phiếu xuất kho ghi vào sổ kho và lưu liên 1 của phiếu xuất kho. Liên còn lại của phiếu xuất kho ñược dùng làm căn cứ ghi sổ chi tiết giá vốn hàng bán của kế toán kho. ðối với trường hợp hàng bán bị trả lại do hàng kém phẩm chất không ñúng chủng mực quy cách hoặc các trường hợp vi phạm hợp ñồng, căn cứ vào văn bản trả lại của người mua thủ kho lập phiếu nhập kho và kế toán kho hạch toán vào sổ chi tiết giá Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 68 vốn hàng bán, ñồng thời ghi vào sổ nhật ký chung. Sau ñó tập hợp các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển qua kế toán tổng hợp ñể cuối tháng kế toán tổng hợp xử lý và lưu các chứng từ tại ñây. 2.2.3.1.4 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 632 “ Gía vốn hàng bán” ñể hạch toán. Tài khoản này có các tài khoản cấp 2: + TK 63210: “Gía vốn phân bón NPK phi 16-16-8-13S” + TK 63211 “Gía vốn phân bón NPK phi 16-8-8” + TK 63212 “Gía vốn phân bón NPK Italy 30-10-10” + TK 63213 “Gía vốn phân bón NPK Italy 20-20-20” + TK 63214“Gía vốn phân bón NPK Italy 10-40-10” + TK 63215 “Gía vốn phân bón NPK Italy 10-10-30” + TK 63216 “Gía vốn phân bón NPK phi 16-20-0” + TK 63217“Gía vốn phân bón NPK phi 14-14-14” + TK 63220“Gía vốn phân bón DAP phi 18-46-0” + TK 63221“Gía vốn phân bón DAP China” + TK 63223“Gía vốn phân bón DAP Mexico” + TK 63224“Gía vốn phân bón DAP Turkey” + TK 63230“Gía vốn phân bón SA phi” + TK 63232“Gía vốn phân bón SA China” + TK 63240“Gía vốn phân bón Urea China” + TK 63250“Gía vốn phân bón hữu cơ vi sinh Nutrismart” + TK 63281“Gía vốn thuốc diệt cỏ Glyphosate IPA Salt 480g/l” + TK 63282 “Gía vốn thuốc diệt cỏ Heroquat 278 SL” + TK 63283 “Gía vốn thuốc diệt cỏ Heroquat 278 0.5 L/bottle” Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 69 + TK 63290 “Chi phí thu mua hàng hóa” + TK 63292 “ Chi phí hàng thất thoát, hàng mẫu” 2.2.3.1.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ: Căn cứ vào lệnh giao hàng kế toán kho vào sổ chi tiết cho từng tài khoản, từng mặt hàng và từng kho, theo dõi sổ chi tiết giá vốn hàng bán. Thủ kho căn cứ vào phiếu xuất kho vào sổ kho, ñồng thời ghi vào nhật ký chứng từ. Cuối tháng kế toán kho tổng hợp số liệu ñể lập bảng tổng hợp nhập – xuất- tồn hàng hóa trong tháng, tập hợp các chứng từ liên quan chuyển cho kế toán tổng hợp vào sổ cái giá vốn hàng bán tài khoản 632 và các tài khoản khác như 156,111,112,131... 2.2.3.1.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:  Căn cứ vào phiếu xuất kho và phiếu thu số 18 ngày 27/01/2010 bán cho Huỳnh Thanh Phong 3.9 tấn DAP phi trị giá 72.031.460 VNð. Nợ TK 63220 : 72.031.460 VNð. Có TK 15620 : 72.031.460 VNð  Kết chuyển giá vốn hàng bán vào cuối năm Nợ TK 911 : 833.549.295.914 VNð Có TK 632 :833.549.295.914 VNð 2.2.3.1.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 70 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 63220 (Gía vốn phân bón DAP phi 18-46-0) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập (Ký,họ tên) Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ngày Số Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ: 0 0 27/01/2010 018/PXKTHU /01/2010 Huỳnh Thanh Phong -3.9 tấn DAP (phi) 63220 156120 72.031.460 31/01/201003/PKC/01/2010 Kết chuyển chi phí tháng 1/2010 911 63220 72.031.460 Phát sinh trong kỳ: 72.031.460 72.031.460 Cuối kỳ: 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 71 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 632(Gía vốn hàng bán) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 0 5.533.045.206 156116 Phân bón NPK phi 16-20-0 966.746.021 0 156121 Phân bón DAP China 4.142.857.143 0 156123 Phân bón DAP Mexico 14.708.571.429 0 …………………… 15783 Thuốc diệt cỏ Heroquat 278 0.5L/bottle 6.026.800 0 3333 Thuế xuất nhập khẩu 1.657.211.033 4.059.459.846 911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 114.374.031 833.663.669.945 Phát sinh trong kỳ: 843.290.448.289 843.290.448.289 Cuối kỳ: Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 72 2.2.3.2 Kế toán chi phí bán hàng: 2.2.3.2.1 Nội dung: Kế toán chi phí bán hàng của công ty chủ yếu là những chi phí như: chi phí vận chuyển bốc xếp, chi phí lưu kho, chi phí chứng từ... 2.2.3.2.2 Chứng từ ñược sử dụng: + Hoá ñơn bán lẻ + Phiếu chi + Bảng ñề nghị thanh toán 2.2.3.2.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: Căn cứ vào hóa ñơn bán lẻ, giấy nộp tiền, giấy xác nhận, thông báo nộp tiền hay giấy tạm ứng...có liên quan ñến chi phí bán hàng, nhân viên bên bộ phận bán hàng lập bảng ñề nghị thanh toán cùng với một số chứng từ có liên quan trình lên cho trưởng bộ phận, giám ñốc xem xét ký duyệt chi. Khi ñược sự ñồng ý của giám ñốc kế toán tiền mặt lập phiếu chi 2 liên chuyển cho giám ñốc, kế toán trưởng ký duyệt. Khi nhận ñược phiếu chi thủ quỹ kiểm tra số tiền trên phiếu chi với chứng từ gốc, kiểm tra nội dung ghi trên phiếu chi có phù hợp với chứng từ gốc,ngày tháng lập phiếu chi và chữ ký của người có thẩm quyền, kiểm tra số tiền chi ra cho chính xác ñể xuất quỹ tiền mặt, cho người nhận tiền ký vào phiếu chi, thủ quỹ ký vào phiếu chi và giao 1 liên cho người nhận tiền. Sau ñó thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi ghi vào sổ quỹ và chuyển liên còn lại cho kế toán và lưu tại quyển. 2.2.3.2.4 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 641 “ Chi phí bán hàng” ñể hạch toán.Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 như sau: + TK 6413 “ chi phí dụng cụ ñồ dùng” + TK 6417 “ Chi phí dịch vụ mua ngoài” + TK 6418 “ Chi phí bằng tiền khác” Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 73 2.2.3.2.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ: Căn cứ vào phiếu chi, kế toán tiền mặt vào sổ chi tiết chi phí bán hàng tài khoản 641, thủ quỹ vào sổ quỹ và ñồng thời kế toán ghi vào nhật ký chung. Sau ñó tập hợp tất cả các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển qua cho kế toán tổng hợp ñể cuối tháng kế toán tổng hợp vào sổ cái chi phí bán hàng và các sổ cái có liên quan như tài khoản 111,141… 2.2.3.2.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:  Căn cứ vào hoá ñơn GTGT số 0170981 ngày 14/07/2010 phát sinh chi phí cước vận chuyển cont từ cảng về kho của công ty.(Xem phụ lục số 04) Nợ TK 6418 : 1.636.364 VNð Có TK 111 : 1.636.364 VNð  Căn cứ giấy biên nhận và bảng ñề nghị thanh toán ngày 15/08/2010 phát sinh chi phí thuê công nhân tịnh hàng NPK rách bể tàu Vietfraht 01 tại cảng Khánh Hội.(Xem phụ lục) Nợ TK 6418 : 1.050.000 VNð Có TK 111 : 1.050.000 VNð  Căn cứ vào hoá ñơn số 006456 ngày 16/08/2010 và giấy tam ứng phát sinh phí kiểm phân NPK CF20/01.59.3011 và phi kiểm phân NPK CF20/01.59.2951. Nợ TK 6418 : 7.200.000 VNð Có TK 141 : 7.200.000 VNð  Kết chuyển chi phí bán hàng: Nợ TK 911 : 7.249.202.158 VNð Có TK 641 : 7.249.202.158 VNð 2.2.3.2.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 74 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 6418( Chi phí bằng tiền khác) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Chứng từ Tài khoản Số tiền Ngày Số Diễn giải Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ: 0 22/01/2010 002/RGC/01/2010 Mua dụng cụ tịnh hàng 6418 141 80.000 22/01/2010 003/RGC/01/2010 Thuê công nhân dán decal phân bón lá 6418 141 2.000.000 ……………………….. 14/07/2010 044/PCV/07/2010 Phí cước vận chuyển cont từ cảng ñến kho công ty 6418 111 1.636.364 ……………………. 15/08/2010 081/PCV/08/2010 Chi phí thuê công nhân tịnh hàng 6418 111 1.050.000 16/08/2010 082/PCV/08/2010 Phí kiểm phân NPK 6418 141 7.200.000 ……………………….. Phát sinh trong kỳ: 87.083.500 87.083.500 Cuối kỳ: 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 75 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 641(Chi phí bán hàng) ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 1111 Tiền mặt Việt Nam ðồng 16.349.000 614.000 11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 0 24.641.947 131 Phải thu của khách hàng 1.400.000 0 141 Tạm ứng 107.928.100 0 331 Phải trả cho người bán 7.148.781.005 0 911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 0 7.249.202.158 Phát sinh trong kỳ: 7.274.458.105 7.274.458.105 Cuối kỳ: Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập (Ký,họ tên) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 76 2.2.3.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.2.3.3.1 Nội dung: Chi phí quản lý DN của công ty chủ yếu là các chi phí ăn uống tiếp khách,chi phí mua dụng cụ văn phòng, thuế, phí,lệ phí, chi phí khấu hao và chi phí lương ở bộ phận quản lý... 2.2.3.3.2 Chứng từ sử dụng: + Hoá ñơn bán lẻ + Phiếu chi : trường hợp thanh toán bằng tiền mặt + Uỷ nhiệm chi : thanh toán bằng chuyển khoản + Bảng thanh toán lương + Bảng phân bổ khấu hao TSCð... 2.2.3.3.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: + Căn cứ vào các chứng từ như hoá ñơn bán lẻ, giấy xác nhận, giấy thông báo nộp tiền, bảng tính lương, bảng tính khấu hao TSCð… liên quan ñến chi phí quản lý doanh nghiệp nhân viên lập bảng ñề nghị thanh toán trình lên giám ñốc xem xét ký duyệt chi. Khi ñược sự ñồng ý của giám ñốc kế toán tiền mặt lập phiếu chi 2 liên chuyển cho giám ñốc, kế toán trưởng ký duyệt. Khi nhận ñược phiếu chi thủ quỹ kiểm tra số tiền trên phiếu chi với chứng từ gốc, kiểm tra nội dung ghi trên phiếu chi có phù hợp với chứng từ gốc,ngày tháng lập phiếu chi và chữ ký của người có thẩm quyền, kiểm tra số tiền chi ra cho chính xác ñể xuất quỹ tiền mặt, cho người nhận tiền ký vào phiếu chi, thủ quỹ ký vào phiếu chi và giao 1 liên cho người nhận tiền.Sau ñó thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi ghi vào sổ quỹ và chuyển liên còn lại cho kế toán và lưu tại quyển. + Khi phát sinh các khoản thanh toán qua ngân hàng như nộp bảo hiểm, phí ngân hàng, phí kiểm toán, sửa chữa văn phòng… nhân viên lập bảng ñề nghi thanh toán trình lên cho giám ñốc xem xét ký duyệt chi.Khi ñược sự ñồng ý của giám ñốc, kế toán ngân hàng lập uỷ nhiệm chi chuyển cho kế toán trưởng ký duyệt sau ñó nộp cho ngân Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 77 hàng ñể chuyển tiền thanh toán cho người bán và ngân hàng thông báo giấy báo nợ cho công ty. Sau ñó tập hợp tất cả các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển qua cho kế toán tổng hợp tiến hành xử lý. 2.2.3.3.4 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 642 “ Chi phí quản lý DN” ñể hạch toán. Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 như sau: + TK 6421 “ Chi phí nhân viên quản lý” + TK 6423 “ Chi phí ñồ dùng văn phòng” + TK 6424 “ Chi phí khấu hao TSCð” + TK 6425 “ Thuế, phí, lệ phí” + TK 6427 “Chi phí dịch vụ mua ngoài” + TK 6428 “ Chi phí bằng tiền khác” 2.2.3.3.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ: Căn cứ phiếu chi, bảng tính lương, BHXH, BHYT, bảng tính khấu hao TSCð , và các chứng từ có liên quan khác kế toán tiền mặt ghi vào sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp. Căn cứ vào giấy báo có kế toán tiền gửi ngân hàng ghi vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng. Thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi hay ủy nhiệm chi vào sổ quỹ. ðồng thời kế toán ghi vào sổ nhật ký chung. Cuối tháng, kế toán tiền gửi ngân hàng liên hệ với ngân hàng ñể lấy sổ phụ về ñối chiếu. Cuối cùng tập hợp các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển cho kế toán tổng hợp ñể ghi vào sổ cái chi phí quản lý doanh nghiệp và các sổ cái các tài khoản 111,331… 2.2.3.3.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:  Căn cứ vào hoá ñơn GTGT số 0033935 ngày 06/01/2010 phát sinh chi phí thay mực máy in HP C4580 ( 35WA) ñen và mực HP C4580 (37WA) màu là 690.909 VNð.(Xem phụ lục số 06) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 78 Nợ TK 6427 :690.909 VNð Có TK 331 :690.909 VNð  Căn cứ vào hoá ñơn GTGT số 0086865 ngày 06/08/2010 phát sinh chi phí photo nhãn phụ ( Hoá ñơn kèm theo trang phụ lục) Nợ TK 6428 : 4.072.550 VNð Có TK 1111: 4.072.550 VNð  Căn cứ vào hoá ñơn GTGT số 0047308 ngày 30/8/2010 phát sinh chi phí ăn uống tiếp khách. Nợ TK 6428 :737.000 VNð Có TK 1111 : 737.000 VNð  Căn cứ vào hoá ñơn GTGT số 0118574 ngày 30/08/2010 phát sinh chi phí mua UPS Santak Blazer 1400 EH và màn hình 17’’ LCD Viewsonic Nợ TK 6428 : 5.950.000 VNð Có TK 1111: 5.950.000 VNð  Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 911 : 6.517.816.601 VNð Có TK 642 : 6.517.816.601 2.2.3.3.7 Phản ánh vào sổ có liên quan: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 79 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 6427 ( Chi phí dịch vụ mua ngoài) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Chứng từ Tài khoản Số tiền Ngày Số Diễn giải Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ: 0 01/01/2010 0008204/01/2010 Chi phí ăn uống tiếp khách 6427 311 1.175.455 ……………………………… 05/01/2010 003/ACV/01/2010 Phí thanh toán L/C 1606ILS091200101 6427 11211 9.600.680 ………………………….. 06/01/2010 0033935/01/2010 Chi phí thay mực in HP 6427 331 690.909 06/01/2010 009/PCV/01/2010 Phí ñậu xe 6427 1111 15.000 …………………….. Phát sinh trong kỳ: 3.381.449.350 3.381.449.350 Cuối kỳ: 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 80 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 6428 ( Chi phí bằng tiền khác) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập (Ký,họ tên) Chứng từ Tài khoản Số tiền Ngày Số Diễn giải Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ: 0 05/01/2010 007/PCV/01/2010 Phí khác 6428 1111 20.000 …………………………………….. 06/08/2010 0086865/08/2010 Phô tô nhãn phụ 6428 1111 4.072.550 ………………………. 30/08/2010 0047308/08/2010 Chi phí ăn uống tiếp khách 6428 1111 737.000 30/08/2010 0118574/08/2010 Chi phí mua UPS và màn hình LCD 6428 1111 5.950.000 …………………………… Phát sinh trong kỳ: 347.839.508 347.839.508 Cuối kỳ: 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 81 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 642(Chi phí quản lý doanh nghiệp) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập (Ký,họ tên) Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 1111 Tiền mặt Việt Nam ðồng 674.076.994 0 11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 713.252.682 57.983.769 ............................... 3341 Phải trả công nhân viên 1.871.057.092 0 3383 Bảo hiểm xã hội 174.384.000 2.625.000 3384 Bảo hiểm y tế 32.697.000 0 3389 Bảo hiểm thất nghiệp 10.899.000 0 911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 0 6.517.816.601 Phát sinh trong kỳ: 6.578.460.391 6.578.460.391 Cuối kỳ: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 82 2.2.3.4 Kế toán chi phí hoạt ñộng tài chính: 2.2.3.4.1 Nội dung: Chi phí tài chính của công ty chủ yếu phát sinh từ các khoản vay ngân hàng và ñiều chỉnh tỷ giá mua ngoại tệ thanh toán cho nhà cung cấp nước ngoài. + Nếu là vay tiền VNð thì khi nhận giấy báo kế toán hạch toán Nợ TK1121(Tiền VNð) / Có TK 311. Khi tiến hành trả lãi hoặc nợ gốc thì hạch toán Nợ TK311/Có TK1121 hoặc Nợ TK635/Có TK1121. Nếu là vay tiền USD thì khi nhận giấy báo hạch toán Nợ TK1122(Tiền USD)/ Có TK 311 theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng. Khi trả lãi hoặc gốc thì cũng lấy tỷ giá bình quân liên ngân hàng luôn Nợ TK 311/ Có TK 1122 hoặc Nợ TK 635/ Có TK 1122. + Trường hợp trong tài khoản tiền USD không còn tiền, công ty tiến hành rút tiền từ tài khoản tiền VNð ra ñể mua USD thanh toán cho nhà cung cấp. Hạch toán ñầu tiên là trích tiền từ tài khoản VNð ñi Nợ TK 1132(Tài khoản tiền ñang chuyển USD)/ Có TK 1121 lấy tỷ giá theo hợp ñồng mua bán USD với ngân hàng. Kế tiếp kế toán hạch toán tiền vào của tài khoản tiền USD Nợ TK1122/ Có TK 1132 lấy tỷ giá theo hợp ñồng mua bán USD với ngân hàng. Sau ñó, kế toán mới dùng tài khoản tiền USD ñể ñem ñi trả nợ hoặc lãi vay Nợ TK 311/ Có TK 1122 hoặc Nợ TK 635/ Có TK 1122.Cuối tháng kế toán mới ñánh giá lại phần chênh lệch tỷ giá. 2.2.3.4.2 Chứng từ sử dụng: + Giấy báo nợ của ngân hàng + Hợp ñồng vay vốn 2.2.3.4.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: ðịnh kỳ ngân hàng căn cứ vào hợp ñồng vay vốn của ngân hàng và công ty,dựa trên số tiền gốc,lãi suất và thời gian vay ngân hàng sẽ tính ra số tiền vay mà công ty phải trả. Ngân hàng ñến kỳ thu lãi sẽ tự ñộng trừ vào tài khoản tiền gửi của công ty tại ngân hàng và gửi giấy báo nợ cho công ty. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 83 Khi thanh toán lô hàng nhập khẩu cho nhà cung cấp nước ngoài, tỷ giá ngoại tệ tại thời ñiểm thanh toán lớn hơn tỷ giá trên sổ kế toán của các tài khoản Nợ phải trả. Hoặc khi nhận tiền thanh toán của khách hàng nước ngoài trong hợp ñồng xuất khẩu, tỷ giá ngoại tệ tại thời ñiểm giao dịch nhỏ hơn tỷ giá trên sổ kế toán của các tài khoản Nợ phải thu. Công ty chịu một khoản lỗ do chênh lệch tỷ giá và khoản lỗ ñó ñược ngân hàng trừ vào tài khoản của công ty và gửi giấy báo nợ cho công ty. Khi nhận ñược giấy báo có, kế toán tiền gửi ngân hàng hạch toán vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng và liên hệ với ngân hàng lấy sổ phụ về ñối chiếu vào cuối tháng. Sau ñó tập hợp các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển cho kế toán tổng hợp xử lý. 2.2.3.4.4 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 635 “ Chi phí hoạt ñộng tài chính” ñể hạch toán.Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 như sau: + TK 6351 “ Chi phí lãi vay” + TK 6352 “Chênh lệch tỷ giá” 2.2.3.4.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ: Căn cứ vào giấy báo nợ kế toán ngân hàng ghi vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng, sổ chi tiết chi phí hoạt ñộng tài chính, ñồng thời kế toán ghi vào sổ nhật ký chung. Sau ñó tập hợp tất cả các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển cho kế toán tổng hợp ñể cuối tháng kế toán tổng hợp vào sổ cái tài khoản 635 và các sổ cái có liên quan như sổ cái tài khoản 131,331... 2.2.3.4.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:  Ngày 22/03/2010 công ty trả lãi vay của hợp ñồng vay 1606ILS201000031 cho NH An Phú trị giá 67.666.667 VNð. Nợ TK 6351 : 67.666.667 VNð Có TK 11211 : 67.666.667 VNð  Ngày 31/08/2010 xảy ra chênh lệch tỷ giá trong việc bán hàng xuất khẩu – 1940 tấn NPK Phi 16-16-8 Hð VNH/1008-010. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 84 Nợ TK 6352 : 295.049.789 VNð Có TK 11211 : 295.049.789 VNð  Kết chuyển chi phí hoạt ñộng tài chính Nợ TK 911 : 29.345.908.733 VNð Có TK 635 : 29.345.908.733 VNð 2.2.3.4.7 Phản án vào sổ sách có liên quan: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 85 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 6351( Chi phí lãi vay) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Chứng từ Tài khoản Số tiền Ngày Số Diễn giải Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ: 0 14/01/2010 017/ACV/01/2010 Lãi vay của Hð vay 1606LDS200901937 6351 11211 41.666.667 14/01/2010 018/ACV/01/2010 Lãi vay của Hð vay 1606LDS200901975 6351 11211 63.000.000 …………………………………. 22/03/2010 062/ACV/03/2010 Lãi vay của Hð vay 1606ILS200901996 6351 11211 29.000.000 22/03/2010 063/ACV/03/2010 Lãi vay của Hð vay 1606ILS201000031 6351 11211 67.666.667 …………………………. Phát sinh trong kỳ: 9.380.986.866 9.380.986.866 Cuối kỳ: 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 86 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 6352( Chênh lệch tỷ giá) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Chứng từ Số tiền Ngày Số Diễn giải Nợ Có ðầu kỳ: 0 05/01/2010 001/DPGC/01/2010 CLTG- Thanh toán L/C 1606ILS091200101 tàu Vinh MKA/437/S 243.377.750,00 18/01/2010 002/DPGC/01/2010 CLTG- Thanh toán L/C 1606ILS091100094 Hð MKA/438/S tàu Atlantic Trader và Huyndai Challenger 80.700.000,00 ……………………………. 31/08/2010 002/DRGC/08/2010 Bán hàng xuất khẩu- 1.940 tấn NPK Phi 16-16-8 Hð VHN/1008-010 295.049.789,00 31/08/2010 003/DRGC/08/2010 Bán hàng xuất khẩu- 100 tấn SA Phi Hð VHN/1008-078 7.372.000,00 …………………………….. Phát sinh trong kỳ: 20.037.220.457,00 20.037.220.457,00 Cuối kỳ: 0,00 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 87 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 635 ( Chi phí tài chính) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 4.428.688.666 13.469.590 11221 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- USD 1.081.833.200 0 1132 Tiền ñang chuyển ngoại tệ 826.840.000 0 131 Phải thu của khách hàng 1.148.175.883 0 331 Phải trả cho người bán 16.987.355.574 58.829.000 335 Chi phí phải trả 4.945.314.000 0 911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 0 29.345.908.733 Phát sinh trong kỳ: 29.418.207.323 29.418.207.323 Cuối kỳ: Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 88 2.2.3.5 Kế toán chi phí khác: 2.2.3.5.1 Nội dung: Chi phí khác là những khoản chi không thuộc hoạt ñộng sản xuất kinh doanh hay hoạt ñộng tài chính. Thông thường ñó là các khoản chi có liên quan ñến việc nộp phạt do vi phạm hành về thuế. 2.2.3.5.2 Chứng từ sử dụng: + Bảng ñề nghị thanh toán. + Phiếu chi/ ủy nhiệm chi + Biên bản kiểm kê quỹ + Biên bản thanh lý TSCð + Giấy báo nợ 2.2.3.5.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: Căn cứ vào các chứng từ như nộp phạt do nộp thuế chậm, vi phạm giao thông có giấy xác nhận hay văn bản xử phạt nhân viên lập bảng ñề nghị thanh toán trình lên cho giám ñốc ký duyệt. Sau khi ñược sự ñồng ý của giám ñốc, kế toán tiền mặt lập phiếu chi 2 liên, ñối với giao dịch thông qua tài khoản ngân hàng, kế toán ngân hàng lập ủy nhiệm chi và chuyển cho kế toán trưởng, giám ñốc ký duyệt. Khi nhận ñược phiếu chi, thủ quỹ kiểm tra số tiền trên phiếu chi với chứng từ gốc, kiểm tra nội dung ghi trên phiếu chi có phù hợp với chứng từ gốc, ngày tháng lập phiếu chi và chữ ký của người có thẩm quyền, số tiền chi chính xác nhập quỹ tiền mặt, cho người nhận tiền ký nhận vào phiếu chi, sau ñó thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi ghi vào sổ quỹ. Liên còn lại giao cho người nhận tiền. ðối với chi qua ngân hàng, kế toán ngân hàng lập và nộp ủy nhiệm chi, sec … cho ngân hàng và ngân hàng fax giấy báo nợ cho công ty. Kế toán ngân hàng có nhiệm vụ liên hệ với ngân hàng ñể lấy sổ phụ về ñối chiếu vào cuối tháng. Cuối cùng tập hợp các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển cho kế toán tổng hợp xử lý. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 89 2.2.3.5.4 Tài khoản sử dụng: TK 811 “chi phí khác” 2.2.3.5.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ: Căn cứ vào phiếu chi, biên bản kiểm kê hàng thiếu hụt, biên bản thanh lý TSCð kế toán tiền mặt vào sổ chi tiết chi phí khác. Căn cứ vào giấy báo nợ kế toán ngân hàng ghi vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng và căn cứ vào phiếu chi hay ủy nhiệm chi thủ quỹ vào sổ quỹ. Sau ñó tập hợp tất cả các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển cho kế toán tổng hợp ñể cuối tháng kế toán tổng hợp vào sổ cái chi phí khác và các sổ có liên quan khác. 2.2.3.5.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:  Ngày 29/04/2010 công ty nộp phạt vi phạm hành chính hải quan ngoài lĩnh vực thuế trị giá 500.000 VNð. Nợ TK 811 : 500.000 VNð Có TK 1111 : 500.000 VNð  Kết chuyển chi phí khác: Nợ TK 911 : 196.977.832 VNð Có TK 811 : 196.977.832 VNð 2.2.3.5.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 90 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 811( Chi phí khác) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Chứng từ Tài khoản Số tiền Ngày Số Diễn giải Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ: 0 22/01/2010 035/ACV/01/2010 Chuyển tiền thưởng tàu Hà Giang và tàu Sea Dream ( theo phụ lục Hð số:09PLHð và 11/PLHð của Hð số :34- 2009/HðKT) 811 11211 69.977.905 31/01/2010 003/PKC/01/2010 Kết chuyển chi phí tháng 1/2010 911 811 70.552.692 ……………………………… 29/04/2010 055/PCV/04/2010 Nộp phạt vi phạm hành chính hải quan ngoài lĩnh vực thuế 811 1111 500.000 30/04/2010 003/PKC/04/2010 Kết chuyển chi phí tháng 4/2010 911 811 500.000 …………………………………. Phát sinh trong kỳ: 196.977.832 196.977.832 Cuối kỳ: 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 91 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 811 ( Chi phí khác) ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 1111 Tiền mặt Việt Nam ðồng 2.425.140 0 11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 186.977.905 0 13313 Thuế GTGT của HH,DV mua vào dùng chung cho KD chịu thuế & không chịu thuế 574.787 0 141 Tạm ứng 7.000.000 0 911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 0 196.977.832 Phát sinh trong kỳ: 196.977.832 196.977.832 Cuối kỳ: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 92 2.2.3.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 2.2.3.6.1 Nội dung: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty là khoản chi phí mà công ty phải nộp cho nước sau mỗi kỳ kế toán thông qua Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. 2.2.3.6.2 Chứng từ sử dụng: + Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước + Phiếu hạch toán thuế TNDN tạm tính. 2.2.3.6.3 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng tài khoản 821 “ Chi phí thuế TNDN” ñể hạch toán. 2.2.3.6.4 Trình tự ghi sổ: Hằng quý, căn cứ vào số thuế TNDN tạm tính trên tờ khai thuế TNDN( quý), kế toán tổng hợp hạch toán vào sổ chi tiết tài khoản 8211: Nợ TK 8211/ Có TK 3334, sau ñó kết chuyển vào tài khoản 911. Nợ TK 911/ Có TK 8211. Cuối năm sau khi quyết toán, tính ra số thuế TNDN phải nộp, kế toán hạch toán bổ sung thuế TNDN. Kế toán phản ánh số thiếu TNDN hiện hành tạm phải nộp giống với hạch toán trên, hoặc nếu trong năm trích thừa thì hạch toán ngược lại Nợ TK 3334/ Có TK 8211 sau ñó kết chuyển vào tài khoản 911: Nợ TK 8211/ Có TK 911. 2.2.3.6.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan: Ngày 03/13/2010 kế toán căn cứ vào tờ khai thuế TNDN, xác ñịnh chi phí thuế TNDN phải nộp vào trong kỳ, kế toán ghi: Nợ TK 8211 : 1.230.371.127 VNð Có TK 3334 : 1.230.371.127 VNð Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế TNDN, sang tài khoản 911, ñể xác ñịnh kết quả kinh doanh: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 93 Nợ TK 911 : 1.230.371.127 VNð Có TK 8211 : 1.230.371.127 VNð 2.2.3.6.6 Phản ánh vào sổ sách có liên quan: Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 821 ( Chi phí thuế TNDN) ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 3334 Thuế TNDN 2010 1.230.371.127 0 911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 0 1.230.371.127 Phát sinh trong kỳ: 1.230.371.127 1.230.371.127 Cuối kỳ: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 94 2.2.4 Kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh: 2.2.4.1 Nội dung: Xác ñịnh kết quả kinh doanh là công việc cuối cùng của kế toán trong kỳ kinh doanh nhằm xác ñịnh lãi lỗ và có chiến lược tối ña hoá lợi nhuận cho các kỳ kinh doanh sắp tới. Khâu lợi nhuận ñược xác ñịnh từ việc tính toán số chênh lệch giữa thu và chi trong kỳ, ñó là một việc quan trọng do kế toán tổng hợp ñảm nhiệm. 2.2.4.2 Chứng từ sử dụng: Chứng từ trong trường hợp này là tất cả các chứng từ liên quan ñến doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý,chi phí khác... 2.2.4.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: Vào cuối kỳ, kế toán tổng hợp sẽ thực hiện bút toán khoá sổ trên phần mềm kế toán, phần mềm Lemon có chức năng “ khoá sổ” cho phép máy tính tự ñộng ñịnh khoản các bút toán kết chuyển khoá sổ vào cuối kỳ kế toán. 2.2.4.4 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng tài khoản 911 “ xác ñịnh kết quả kinh doanh” ñể hạch toán. 2.2.4.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ: Tất cả các công việc kết chuyển số liệu này chỉ ñược thực hiện bởi kế toán tổng hợp. Căn cứ vào số liệu kết chuyển tự ñộng có liên quan ñến các tài khoản 511,515,531,521,711,632,641,642,635,811,911 phần mềm sẽ thực hiện kết chuyển vào các sổ kế toán liên quan ñến tài khoản 911. Sau ñó, kế toán tổng hợp lập các báo cáo tài chính. 2.2.4.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:  Kết chuyển doanh thu thuần: Nợ TK 511 :880.681.923.736 VNð Có TK 911 : 880.681.923.736 VNð Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 95  Kết chuyển doanh thu hoạt ñộng tài chính: Nợ TK 515 : 960.364.863 VNð Có TK 911 : 960.364.863 VNð  Kết chuyển thu nhập khác Nợ TK 711 : 138.397.147 VNð Có TK 911 : 138.397.147 VNð  Kết chuyển giá vốn hàng bán : Nợ TK 911 : 833.549.295.914 VNð Có TK 632 :833.549.295.914 VNð  Kết chuyển chi phí bán hàng: Nợ TK 911 : 7.249.202.158 VNð Có TK 641 : 7.249.202.158 VNð  Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 911 : 6.517.816.601 VNð Có TK 642 : 6.517.816.601  Kết chuyển chi phí hoạt ñộng tài chính Nợ TK 911 : 29.345.908.733 VNð Có TK 635 : 29.345.908.733 VNð  Kết chuyển chi phí khác: Nợ TK 911 : 196.977.832 VNð Có TK 811 : 196.977.832 VNð  Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ TK 911 : 1.230.371.127 VNð Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 96 Có TK 8211 : 1.230.371.127 VNð  Kết chuyển lợi nhuận: Nợ TK 911 : 3.691.113.381 VNð Có TK 421 : 3.691.113.381 VNð 2.2.4.7 Phản ánh vào sổ sách có liên quan Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 911 ( Xác ñịnh kết quả kinh doanh) ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 511110 Doanh thu phân bón NPK phi 16-16-8-13S 0 778.042.969242 511111 Doanh thu phân bón NPK phi 16-16-8-8 0 28.785.714 511112 Doanh thu phân bón NPK Italy 30-10-10 0 41.946.381 511113 Doanh thu phân bón NPK Italy 20-20-20 0 39.830.572 511114 Doanh thu phân bón NPK Italy 10-40-10 0 26.792.477 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 97 511115 Doanh thu phân bón NPK Italy 10-10-30 0 47.201.999 511116 Doanh thu phân bón NPK phi 16-20-0 0 962.355.240 511120 Doanh thu phân bón DAP phi 18-46-0 0 37.142.857 511121 Doanh thu phân bón DAP China 0 4.283.664.000 511123 Doanh thu phân bón DAP Mexico 0 21.704779.915 511124 Doanh thu phân bón DAP Turkey 0 14.072.709.662 511130 Doanh thu phân bón SA phi 0 14.395.607.145 511132 Doanh thu phân bón SA China 0 10.064.936.152 511140 Doanh thu phân bón Urea China 0 35.169.161.906 511150 Doanh thu phân bón hữu cơ vi sinh Nutrismart 0 1.324.872.856 511181 Doanh thu thuốc diệt cỏ Glyphosate IPA Salt 480g/l 0 284.005.713 511182 Doanh thu thuốc diệt cỏ Heroquat 278SL 0 147.828.572 511183 Doanh thu thuốc diệt cỏ Heroquat 278 0.5L/ Bottle 0 7.333.333 5151 Thu nhập tài chính 0 850.054.207 5152 Chênh lệch tỷ giá 0 110.310.656 63210 Gía vốn phân bón NPK Phi 16-16-8-13S 728.214.029.014 0 63211 Gía vốn phân bón NPK Phi 16-8-8 78.900.308 0 63212 Gía vốn phân bón NPK Italy 30-10-10 89.006.270 0 63213 Gía vốn phân bón NPK Italy 20-20-20 99.506.586 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 98 63214 Gía vốn phân bón NPK Italy 10-40-10 92.500.026 0 63215 Gía vốn phân bón NPK Italy 10-10-30 83.867.336 0 63216 Gía vốn phân bón NPK Phi 16-20-0 966.746.021 75.393.271 63217 Gía vốn phân bón NPK Phi 14-14-14 0 38.980.760 63220 Gía vốn phân bón DAP Phi 18-46-0 72.031.460 0 63221 Gía vốn phân bón DAP China 4.142.857.143 0 63222 Gía vốn phân bón DAP Mexico 20.732.169.783 0 63224 Gía vốn phân bón DAP Turkey 11.566.979.829 0 63230 Gía vốn phân bón SA Phi 12.591.801.641 0 63232 Gía vốn phân bón SA China 8.736.257.819 0 63240 Gía vốn phân bón Ure China 32.952.660.560 0 63250 Gía vốn phân bón hữu cơ vi sinh Nutrismart 1.667.769.777 0 63281 Gía vốn thuốc diệt cỏ Glyphosate IPA Salt 480g/l 512.298.900 0 63282 Gía vốn thuốc diệt cỏ Heroquat 278SL 176.088.396 0 63283 Gía vốn thuốc diệt cỏ Heroquat 278 0.5L/ Bottle 21.154.068 0 63290 Chi phí thu mua hàng hoá 10.857.077.811 0 63292 Chi phí hàng thất thoát, hàng mẫu 9.967.197 0 6351 Chi phí lãi vay 9.367.517.276 0 6352 Chênh lệch tỷ giá 19.978.391.457 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 99 Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập (Ký,họ tên) 6413 Chi phí dụng cụ, ñồ dùng 6.798.000 0 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 7.155.320.658 0 6418 Chi phí bằng tiền khác 87.083.500 0 6421 Chi phí nhân viên quản lý 2.086.412.092 0 6423 Chi phí ñồ dùng văn phòng 127.946.546 0 6424 Chi phí kháu hao TSCð 556.119.105 0 6425 Thuế, phí, lệ phí 18.050.000 0 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.381.449.350 0 6428 Chi phí bằng tiền khác 347.839.508 0 711 Thu nhập khác 0 138.397.147 811 Chi phí khác 196.977.832 0 8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 1.230.371.127 4212 Lợi nhuận trong kỳ-lãi 3.691.113.381 Phát sinh trong kỳ: 881.895.059.777 881.895.059.777 Cuối kỳ: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 100 632 635 641 642 911 511 515 711 811 833.549.295.914 833.549.295.914 29.345.908.733 29.345.908.733 7.249.202.158 7.249.202.158 6.517.816.601 6.517.816.601 196.977.832 196.977.832 833.549.295.914 29.345.908.733 7.249.202.158 6.517.816.601 196.977.832 880.681.923.736 880.681.923.736 880.681.923.736 960.364.863 960.364.863 960.364.863 138.397.147 138.397.147 138.397.147 421 3.691.113.381 3.691.113.381 881.780.685.746 881.780.685.746 8211 1.230.371.127 1.230.371.127 1.230.371.127 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 101 CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 3.1 Nhận xét chung về hoạt ñộng kinh doanh của công ty TNHH Việt Hoá Nông Qua thời gian thực tập tại công ty TNHH Việt Hóa Nông, em ñược tìm hiểu cách áp dụng lý thuyết và thực tiễn trong công tác kế toán tại một DN nhập khẩu và phân phối, em xin ñã ñưa ra một vài nhận xét sau: 3.1.1 Thuận lợi: Nước ta là một nước nông nghiệp nên phân bón có vai trò rất quan trọng không thể thiếu trong ngành trồng trọt.Bên cạnh ñó với xu thế toàn cầu luôn giữ môi trường xanh, sạch ñẹp, công ty ñã nhập khẩu một số loại phân sinh học cao cấp từ HongKong và một số nước lân cận như Thái Lan, Malaysia ñiển hình như phân bón gốc NutriSmart, BioGrow… .Chính vì vậy sản phẩm của công ty luôn ñược người tiêu dùng ưa chuộng, thị trường tiêu thụ không ngừng mở rộng. ðội ngũ nhân viên của công ty có nhiều người trẻ năng ñộng, sáng tạo, nhiệt tình trong công việc, tinh thần làm việc có trách nhiệm cao, không ngại khó góp phần rất lớn trong sự phát triển của công ty. 3.1.2 Khó khăn: Bên cạnh ñó thì cũng có một số khó khăn mà công ty vẫn ñang khắc phục trong từng thời ñiểm cũng như cả quá trình kinh doanh là: Hiện nay nhu cầu nhập khẩu phẩu phân bón ñang có chiều hướng gia tăng trong khi ñó nguồn cung vẫn hạn chế ở một số xuất khẩu lớn như : Indonexia, Mỹ, Trung Quốc....Mặt khác, Trung Quốc là nước sản xuất và xuất khẩu phân bón lớn nhất thế giới ñã quyết ñịnh tăng thuế xuất khẩu phân bón làm giá cả phân bón nhập khẩu trên thị trường có xu hướng gia tăng. Mặt khác, trong những năm qua tình hình cạnh tranh giữa các DN diễn ra mạnh mẽ, các dự án sản xuất phân bón tại Việt Nam ñang tăng tốc ñẩy mạnh tiến ñộ (dự án ðạm Cà Mau 800.000 tấn/năm, dự án ðạm Ninh Bình 560.000 tấn/năm) theo kế hoạch sẽ tung ra thị trường vào nữa cuối năm 2012. ðây là thử thách không nhỏ ñối với công ty, công ty có thể mất thị phần do cạnh tranh. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 102 3.2 Nhận xét về công tác kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh của công ty TNHH Việt Hoá Nông: 3.2.1 Ưu ñiểm: 3.2.1.1 Tổ chức nhân sự trong bộ máy kế toán tai công ty: Công ty TNHH Việt Hoá Nông là công ty tiêu biểu cho loại hình kế toán DN vừa và nhỏ với bộ máy gọn nhẹ, phù hợp với quy mô của công ty.Cán bộ nhân viên của công ty nói chung và nhân viên phòng kế toán nói riêng rất nổ lực học hỏi, trau dồi kiến thức ñể nâng cao trình ñộ, nghiệp vụ chuyên môn của mình. Thái ñộ làm việc của nhân viên kế toán rất nghiêm túc, không khí thoải mái, luôn trao ñổi kinh nghiệm cùng nhau tìm cách giải quyết các vấn ñề một cách triệt ñể tốt nhất.Việc phân công công tác kế toán rõ ràng và phù hợp với trình ñộ, năng lực của từng người, sự phân công này phát huy ñược tính chủ ñộng, sáng tạo của từng nhân viên. 3.2.1.2 Về việc sử dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán: ðể phục vụ công tác quản lý sản xuất kinh doanh kịp thời, công ty trang trị máy vi tính hiện ñại, công tác kế toán ñược thực hiện trên máy tính với phần mềm ñược sử dụng thống nhất trong toàn công ty và có hệ thống hóa cao, giúp cho việc cập nhật vào sổ sách kế toán ñược ñơn giản, nhanh chóng, gọn nhẹ. Hàng ngày khi nhận ñược chứng từ kế toán, kế toán cập nhật vào máy, khi cần sẽ in ra ñối chiếu so sánh. Công ty còn ñưa vào sử dụng mạng cục bộ trong toàn công ty, kết nối các phòng ban chức năng, các bộ phận, cửa hàng với nhau giúp cho kế toán nắm bắt các thông tin cần xử lý một cách kịp thời. 3.2.1.3 Về hình thức kế toán: Hiện nay công ty áp dụng hình thức kế toán vừa tập trung vừa phân tán giúp công ty nắm bắt nhanh chóng kịp thời những thông tin cần thiết ñể tạo ñiều kiện thuận lợi cho việc ñối chiếu sổ sách với các chi nhánh trực thuộc thường xuyên, kịp thời và ñiều chỉnh sai sót 3.2.1.4 Về hệ thống tài khoản ñang áp dụng: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 103 Hiện nay, công ty ñang áp dụng hệ thống tài khoản kế toán ñược ban hành theo quyết ñịnh số 15/2006/Qð – BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 20/03/2006 thay thế cho hệ thống tài khoản số 1141- TC/Qð/CðKT do Bộ Tài Chính ban hành ngày 01/11/1995. Hệ thống tài khoản phù hợp với từng ñặc ñiểm của công ty. Tài khoản kế toán ñược mở chi tiết theo từng loại sản phẩm nên việc theo dõi và tổng hợp số liệu cũng khá dễ dàng. Từ ñó ñánh giá ñược chính xác doanh thu của từng sản phẩm, hàng hoá, xác ñịnh ñược sản phẩm, hàng hoá nào phát huy ñược thế mạnh cũng như tìm cách giải quyết các sản phẩm, hàng hoá chưa ñạt hiệu quả. Ví dụ: TK 511110 “ Doanh thu phân bón NPK phi 16-16-8-13S” TK 63210 “ Gía vốn phân bón NPK phi 16-16-8-13S” 3.2.1.5 Về hệ thống chứng từ sổ sách: Công ty sử dụng hệ thống chứng từ sổ sách tương ñối ñầy ñủ theo quy ñịnh của chế ñộ kế toán, các tài khoản công ty ñang sử dụng phù hợp với kế toán và ñáp ứng phần nào kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết. Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ñều ñược phản ánh trên các hoá ñơn, chứng từ, phù hợp về cả số lượng, nguyên tắc ghi chép cũng như yêu cầu của công tác quản lý chứng từ. Công ty áp dụng hình thức kế toán máy vào việc hạch toán kế toán của công ty giúp giảm nhẹ việc ghi chép kế toán của công ty và lưu trữ các chứng từ, ñồng thời ñảm bảo tính chính xác trong việc lập báo cáo tài chính cũng như thông tin kinh tế giúp cho ban lãnh ñạo công ty ñưa ra những quyết ñịnh kinh doanh kịp thời và ñúng ñắn. 3.2.2 Nhược ñiểm: Tuy nhiên bất cứ hệ thống nào dù có hoàn thiện ñến ñâu cũng ẩn chứa trong ñó những ñiểm yếu nhất ñịnh. Do ñó, bên cạnh những mặt mạnh công ty vẫn còn tồn tại những mặt hạn chế sau: 3.2.2.1 Về các ñối tượng khách hàng: Khách hàng lớn của công ty hiện nay vẫn chủ yếu là khách hàng truyền thống. Công ty chưa thu hút ñược nhiều khách hàng mới. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 104 3.2.2.2 Về bộ phận nhân sự: Chưa thực hiện triệt ñể nguyên tắc bất kiêm nhiệm, một cá nhân có thể giữ tới 2 chức vụ.Từ ñó có thể dẫn tới công việc không ñược hoàn thành ñúng thời hạn, việc ghi chép sổ sách, chứng từ dễ nhầm lẫn, nhân viên không thể thể hiện hết khả năng chuyên môn, tính sang tạo của mình trong công việc. 3.2.2.3 Về sổ sách ghi chép: Công ty sử dụng sổ cái chi tiết, sổ cái tổng hợp, nhật ký chứng từ chứ không phải là sổ chi tiết, sổ cái, sổ tổng hợp chi tiết, nhật ký chung theo quy ñịnh của Bộ Tài Chính làm cho công tác theo dõi gặp khó khăn. 3.2.2.4 Về doanh thu tiêu thụ và xác ñịnh kết quả kinh doanh: Công ty chỉ cung cấp thông tin chung về kết quả tiêu thụ (lãi hoặc lỗ). Còn việc xác ñịnh kết quả theo từng phương thức, mặt hàng tiêu thụ thì công ty chưa ñề cập ñến. ðể cung cấp thông tin chính xác về hình thức tiêu thụ, sản phẩm tiêu thụ là lãi hay lỗ, hình thức nào là tiệu thụ mang lại lợi nhuận cao hơn và sản phẩm nào có hiệu quả có khả quan trong tương lai thì cần ñầu tư vào ñó. 3.3 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty TNHH Việt Hoá Nông: Từ những nhận xét trên ñứng dưới góc ñộ của công việc kế toán kết hợp với những kiến thức ñã tiếp thu ñược từ thầy cô, sách vở và ñặc biệt là khoản thời gian thực tế thực tập tại công ty, em xin ñưa ra một số ý kiến cá nhân như sau: 3.3.1 Hoàn thiện công tác tìm kiếm khách hàng: Công ty nên ñẩy mạnh hơn nữa công tác quảng cáo, giới thiệu sản phẩm ñể tìm kiếm khách hàng, nên áp dụng các khoản chiết khấu cho tất cả các sản phẩm chứ không chỉ dành cho sản phẩm phân bón hữu cơ vi sinh Nutrismart, và ñối với những khách mới nên áp dụng chính sách giảm giá ñể bước ñầu thâm nhập thị trường. Công ty cần ñảm bảo hàng hóa của công ty chất lượng cao, hàng ñúng quy cách cân ño ñếm ñủ, nhất là các loại bao bì hay ñóng gói không kỹ nên phải kiểm tra cẩn Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 105 thận, tạo ñiều kiện ñể tiếp cận với khách hàng, quan tâm ñến ý kiến ñóng góp của khách hàng tạo uy tín cho khách hàng trong và ngoài nước. 3.3.2 Hoàn thiện sổ sách kế toán: Công ty nên áp dụng hình thức sổ sách theo ñúng quy ñịnh ñể thuận tiện cho công việc theo dõi.Ví dụ như sổ cái chi tiết thì thay bằng sổ chi tiết ñể người theo dõi không nhầm lẫn giữa sổ chi tiết và sổ cái vì sổ cái chỉ dành cho tài koản cấp 1. 3.3.3 Hoàn thiện bộ phận nhân sự: Công ty nên giao việc ñảm nhiệm kế toán kho và kế toán ngân hàng là hai cá nhân riêng biệt, ñúng với trình ñộ, năng lực chuyên môn của từng người, từ ñó mới phát huy ñược tính chủ ñộng, sáng tạo của nhân viên ñể hoàn thành công việc một cách hiệu quả nhất, ñem lại lợi ích cho công ty. Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh vô cùng gay gắt như hiện nay, nguồn nhân lực chiếm một vị trí quan trọng, việc có một ñội ngũ nhân viên giỏi là rất cần thiết. ðiều này không có nghĩa với việc công ty tìm thêm người mới ñể thay ñổi lại ñội ngũ nhân viên của mình, nếu làm vậy công ty sẽ mất ñi những nhân viên làm việc lâu năm, với kinh nghiệm dày dặn, mà ñây cũng là yếu tố rất cần thiết cho mọi doanh nghiệp. Chính vì vậy, công ty cần tạo ñiều kiện cần thiết cho các nhân viên nâng cao trình ñộ của mình,ñào tạo ñội ngũ kế toán có trình ñộ, nâng cao tay nghề bằng cách cử ñi học các khóa nghiệp vụ dài hạn và ngắn hạn. 3.3.4 Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí: ðể xác ñịnh chi tiết kết quả tiêu thụ cho từng nhóm hàng thì kế toán cần phải phân bổ chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp cho từng loại hàng hoá cụ thể. Công ty ñã mở sổ chi tiết doanh thu từng loại hàng hoá thì việc phân bổ chi phí cho từng loại hàng nên ñược phân bổ dựa trên doanh thu tạo ra của mỗi loại hàng. Chi phí bán hàng, chi phí QLDN của từng sản phẩm = Chi phí bán hàng, chi phí QLDN trong kỳ x Doanh thu sản phẩm i Doanh thu bán hàng trong kỳ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfloi mo dau.pdf
  • pdfbia.pdf
  • pdfket luan.pdf
  • pdfloi cam doan.pdf
  • pdfmuc luc.pdf
  • pdftai lieu tham khao.pdf
Tài liệu liên quan