Hoàn thiện bộphận nhân sự:
Công ty nên giao việc đảm nhiệm kếtoán kho và kếtoán ngân hàng là hai cá nhân
riêng biệt, đúng với trình độ, năng lực chuyên môn của từng người, từ đó mới phát huy
được tính chủ động, sáng tạo của nhân viên đểhoàn thành công việc một cách hiệu quả
nhất, đem lại lợi ích cho công ty.
Trong nền kinh tếthịtrường cạnh tranh vô cùng gay gắt nhưhiện nay, nguồn nhân
lực chiếm một vịtrí quan trọng, việc có một đội ngũnhân viên giỏi là rất cần thiết. ðiều
này không có nghĩa với việc công ty tìm thêm người mới đểthay đổi lại đội ngũnhân
viên của mình, nếu làm vậy công ty sẽmất đi những nhân viên làm việc lâu năm, với
kinh nghiệm dày dặn, mà đây cũng là yếu tốrất cần thiết cho mọi doanh nghiệp. Chính
vì vậy, công ty cần tạo điều kiện cần thiết cho các nhân viên nâng cao trình độcủa
mình,đào tạo đội ngũkếtoán có trình độ, nâng cao tay nghềbằng cách cử đi học các
khóa nghiệp vụdài hạn và ngắn hạn
105 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1708 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Việt Hóa Nông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền
Ngày Số Nợ Có Nợ Có
ðầu kỳ: 0 0
09/01/2010 001/DCKTKH/01/
2010
Thừa 3 bao phân SA ( China)
do tịnh lại hàng
156132 711 403.673
24/01/2010 003/DCKTKH/
01/2010
Thừa 0.95 tấn DAP
(Mexico)tàu Cap Gregory
MKA/477/S
156123 711 6.084.690
26/01/2010 002/ATU/01/
2010
Thu tiền phí tàu già Bahia
Laura, Cap Gregory, Hoàng Gia
11221 711 131.866.35 0
……………………………….
13/03/2010 002/DCKSCB/03/
2010
Thừa 6kg NPK (phi) tàu Golden
Lotus MKA/481/S-C do tịnh lại
hàng
156110 711
41.834
31/03/2010 002/PKC/03/
2010
Kết chuyển doanh thu tháng
3/2010
711 911 41.834
Phát sinh trong kỳ: 138.397.147 138.397.147
Cuối kỳ: 0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 66
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tài khoản 711(Thu nhập khác)
ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Số tiền Tài khoản
ñối ứng
Tên tài khoản
Nợ Có
ðầu kỳ
11221 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- USD 0 131.866.350
156110 Phân bón NPK phi 16-16-8-13S 0 41.834
156123 Phân bón DAP Mexico 0 6.084.690
156132 Phân bón SA China 0 403.673
331 Phải trả cho người bán 0 600
911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 138.397.147 0
Phát sinh trong kỳ: 138.397.147 138.397.147
Cuối kỳ:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 67
2.2.3 Kế toán chi phí:
2.2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán:
2.2.3.1.1 Nội dung:
Trong nước:
Khi hàng hóa, dịch vụ ñược xác ñịnh là tiêu thụ và làm lệnh giao hàng cho khách
hàng, căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán kho ghi nhận giá vốn hàng bán của ñơn ñặt
hàng. Nếu hàng mua ñang ñi ñường chưa về nhập kho mà xuất bán thẳng thì DN vẫn
ghi nhận giá vốn dựa trên lệnh giao hàng mà không cần phiếu xuất kho.
Ngoài nước:
Sau khi hoàn tất bộ hồ sơ xuất khẩu ( Packing list. Invoice, Tờ khai hải quan…)
kế toán kho hạch toán ghi giảm hàng tồn kho ñồng thời ghi nhận giá vốn của lô hàng.
2.2.3.1.2 Chứng từ sử dụng:
+ Lệnh giao hàng
+ Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho
+ Hóa ñơn trả lại hàng
+ Bảng nhập-xuất- tồn
2.2.3.1.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ:
Khi hàng hóa, dịch vụ ñược xác ñịnh là tiêu thụ, bộ phận bán hàng lập lệnh
giao hàng chuyển xuống kho, bộ phận kho lập phiếu xuất kho gồm 2 liên, giao hàng cho
khách hàng và ký nhận vào phiếu. Thủ kho căn cứ vào phiếu xuất kho ghi vào sổ kho
và lưu liên 1 của phiếu xuất kho. Liên còn lại của phiếu xuất kho ñược dùng làm căn cứ
ghi sổ chi tiết giá vốn hàng bán của kế toán kho.
ðối với trường hợp hàng bán bị trả lại do hàng kém phẩm chất không ñúng
chủng mực quy cách hoặc các trường hợp vi phạm hợp ñồng, căn cứ vào văn bản trả lại
của người mua thủ kho lập phiếu nhập kho và kế toán kho hạch toán vào sổ chi tiết giá
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 68
vốn hàng bán, ñồng thời ghi vào sổ nhật ký chung. Sau ñó tập hợp các chứng từ và sổ
sách có liên quan chuyển qua kế toán tổng hợp ñể cuối tháng kế toán tổng hợp xử lý và
lưu các chứng từ tại ñây.
2.2.3.1.4 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 632 “ Gía vốn hàng bán” ñể
hạch toán. Tài khoản này có các tài khoản cấp 2:
+ TK 63210: “Gía vốn phân bón NPK phi 16-16-8-13S”
+ TK 63211 “Gía vốn phân bón NPK phi 16-8-8”
+ TK 63212 “Gía vốn phân bón NPK Italy 30-10-10”
+ TK 63213 “Gía vốn phân bón NPK Italy 20-20-20”
+ TK 63214“Gía vốn phân bón NPK Italy 10-40-10”
+ TK 63215 “Gía vốn phân bón NPK Italy 10-10-30”
+ TK 63216 “Gía vốn phân bón NPK phi 16-20-0”
+ TK 63217“Gía vốn phân bón NPK phi 14-14-14”
+ TK 63220“Gía vốn phân bón DAP phi 18-46-0”
+ TK 63221“Gía vốn phân bón DAP China”
+ TK 63223“Gía vốn phân bón DAP Mexico”
+ TK 63224“Gía vốn phân bón DAP Turkey”
+ TK 63230“Gía vốn phân bón SA phi”
+ TK 63232“Gía vốn phân bón SA China”
+ TK 63240“Gía vốn phân bón Urea China”
+ TK 63250“Gía vốn phân bón hữu cơ vi sinh Nutrismart”
+ TK 63281“Gía vốn thuốc diệt cỏ Glyphosate IPA Salt 480g/l”
+ TK 63282 “Gía vốn thuốc diệt cỏ Heroquat 278 SL”
+ TK 63283 “Gía vốn thuốc diệt cỏ Heroquat 278 0.5 L/bottle”
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 69
+ TK 63290 “Chi phí thu mua hàng hóa”
+ TK 63292 “ Chi phí hàng thất thoát, hàng mẫu”
2.2.3.1.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ:
Căn cứ vào lệnh giao hàng kế toán kho vào sổ chi tiết cho từng tài khoản, từng
mặt hàng và từng kho, theo dõi sổ chi tiết giá vốn hàng bán. Thủ kho căn cứ vào phiếu
xuất kho vào sổ kho, ñồng thời ghi vào nhật ký chứng từ. Cuối tháng kế toán kho tổng
hợp số liệu ñể lập bảng tổng hợp nhập – xuất- tồn hàng hóa trong tháng, tập hợp các
chứng từ liên quan chuyển cho kế toán tổng hợp vào sổ cái giá vốn hàng bán tài khoản
632 và các tài khoản khác như 156,111,112,131...
2.2.3.1.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:
Căn cứ vào phiếu xuất kho và phiếu thu số 18 ngày 27/01/2010 bán cho
Huỳnh Thanh Phong 3.9 tấn DAP phi trị giá 72.031.460 VNð.
Nợ TK 63220 : 72.031.460 VNð.
Có TK 15620 : 72.031.460 VNð
Kết chuyển giá vốn hàng bán vào cuối năm
Nợ TK 911 : 833.549.295.914 VNð
Có TK 632 :833.549.295.914 VNð
2.2.3.1.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 70
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI CHI TIẾT
Tài khoản 63220 (Gía vốn phân bón DAP phi 18-46-0)
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
(Ký,họ tên)
Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền
Ngày Số Nợ Có Nợ Có
ðầu kỳ: 0 0
27/01/2010 018/PXKTHU
/01/2010
Huỳnh Thanh
Phong -3.9 tấn
DAP (phi)
63220 156120
72.031.460
31/01/201003/PKC/01/2010 Kết chuyển chi phí
tháng 1/2010
911 63220 72.031.460
Phát sinh trong kỳ: 72.031.460 72.031.460
Cuối kỳ: 0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 71
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tài khoản 632(Gía vốn hàng bán)
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Số tiền Tài khoản
ñối ứng
Tên tài khoản
Nợ Có
ðầu kỳ
11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 0 5.533.045.206
156116 Phân bón NPK phi 16-20-0 966.746.021 0
156121 Phân bón DAP China 4.142.857.143 0
156123 Phân bón DAP Mexico 14.708.571.429 0
……………………
15783 Thuốc diệt cỏ Heroquat 278 0.5L/bottle 6.026.800 0
3333 Thuế xuất nhập khẩu 1.657.211.033 4.059.459.846
911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 114.374.031 833.663.669.945
Phát sinh trong kỳ: 843.290.448.289 843.290.448.289
Cuối kỳ:
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 72
2.2.3.2 Kế toán chi phí bán hàng:
2.2.3.2.1 Nội dung:
Kế toán chi phí bán hàng của công ty chủ yếu là những chi phí như: chi phí vận
chuyển bốc xếp, chi phí lưu kho, chi phí chứng từ...
2.2.3.2.2 Chứng từ ñược sử dụng:
+ Hoá ñơn bán lẻ
+ Phiếu chi
+ Bảng ñề nghị thanh toán
2.2.3.2.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ:
Căn cứ vào hóa ñơn bán lẻ, giấy nộp tiền, giấy xác nhận, thông báo nộp tiền
hay giấy tạm ứng...có liên quan ñến chi phí bán hàng, nhân viên bên bộ phận bán hàng
lập bảng ñề nghị thanh toán cùng với một số chứng từ có liên quan trình lên cho trưởng
bộ phận, giám ñốc xem xét ký duyệt chi. Khi ñược sự ñồng ý của giám ñốc kế toán tiền
mặt lập phiếu chi 2 liên chuyển cho giám ñốc, kế toán trưởng ký duyệt. Khi nhận ñược
phiếu chi thủ quỹ kiểm tra số tiền trên phiếu chi với chứng từ gốc, kiểm tra nội dung
ghi trên phiếu chi có phù hợp với chứng từ gốc,ngày tháng lập phiếu chi và chữ ký của
người có thẩm quyền, kiểm tra số tiền chi ra cho chính xác ñể xuất quỹ tiền mặt, cho
người nhận tiền ký vào phiếu chi, thủ quỹ ký vào phiếu chi và giao 1 liên cho người
nhận tiền. Sau ñó thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi ghi vào sổ quỹ và chuyển liên còn lại
cho kế toán và lưu tại quyển.
2.2.3.2.4 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 641 “ Chi phí bán hàng” ñể
hạch toán.Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 như sau:
+ TK 6413 “ chi phí dụng cụ ñồ dùng”
+ TK 6417 “ Chi phí dịch vụ mua ngoài”
+ TK 6418 “ Chi phí bằng tiền khác”
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 73
2.2.3.2.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ:
Căn cứ vào phiếu chi, kế toán tiền mặt vào sổ chi tiết chi phí bán hàng tài
khoản 641, thủ quỹ vào sổ quỹ và ñồng thời kế toán ghi vào nhật ký chung. Sau ñó tập
hợp tất cả các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển qua cho kế toán tổng hợp ñể
cuối tháng kế toán tổng hợp vào sổ cái chi phí bán hàng và các sổ cái có liên quan như
tài khoản 111,141…
2.2.3.2.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:
Căn cứ vào hoá ñơn GTGT số 0170981 ngày 14/07/2010 phát sinh chi phí
cước vận chuyển cont từ cảng về kho của công ty.(Xem phụ lục số 04)
Nợ TK 6418 : 1.636.364 VNð
Có TK 111 : 1.636.364 VNð
Căn cứ giấy biên nhận và bảng ñề nghị thanh toán ngày 15/08/2010 phát sinh
chi phí thuê công nhân tịnh hàng NPK rách bể tàu Vietfraht 01 tại cảng Khánh
Hội.(Xem phụ lục)
Nợ TK 6418 : 1.050.000 VNð
Có TK 111 : 1.050.000 VNð
Căn cứ vào hoá ñơn số 006456 ngày 16/08/2010 và giấy tam ứng phát sinh
phí kiểm phân NPK CF20/01.59.3011 và phi kiểm phân NPK CF20/01.59.2951.
Nợ TK 6418 : 7.200.000 VNð
Có TK 141 : 7.200.000 VNð
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911 : 7.249.202.158 VNð
Có TK 641 : 7.249.202.158 VNð
2.2.3.2.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 74
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT
Tài khoản 6418( Chi phí bằng tiền khác)
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Chứng từ Tài khoản Số tiền
Ngày Số
Diễn giải
Nợ Có Nợ Có
ðầu kỳ: 0
22/01/2010 002/RGC/01/2010 Mua dụng cụ tịnh hàng 6418 141 80.000
22/01/2010 003/RGC/01/2010 Thuê công nhân dán decal
phân bón lá
6418 141 2.000.000
………………………..
14/07/2010 044/PCV/07/2010 Phí cước vận chuyển cont
từ cảng ñến kho công ty
6418 111 1.636.364
…………………….
15/08/2010 081/PCV/08/2010 Chi phí thuê công nhân
tịnh hàng
6418 111 1.050.000
16/08/2010 082/PCV/08/2010 Phí kiểm phân NPK 6418 141 7.200.000
………………………..
Phát sinh trong kỳ: 87.083.500 87.083.500
Cuối kỳ: 0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 75
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tài khoản 641(Chi phí bán hàng)
ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Số tiền Tài khoản
ñối ứng
Tên tài khoản
Nợ Có
ðầu kỳ
1111 Tiền mặt Việt Nam ðồng 16.349.000 614.000
11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 0 24.641.947
131 Phải thu của khách hàng 1.400.000 0
141 Tạm ứng 107.928.100 0
331 Phải trả cho người bán 7.148.781.005 0
911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 0 7.249.202.158
Phát sinh trong kỳ: 7.274.458.105 7.274.458.105
Cuối kỳ:
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
(Ký,họ tên)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 76
2.2.3.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
2.2.3.3.1 Nội dung:
Chi phí quản lý DN của công ty chủ yếu là các chi phí ăn uống tiếp khách,chi phí
mua dụng cụ văn phòng, thuế, phí,lệ phí, chi phí khấu hao và chi phí lương ở bộ phận
quản lý...
2.2.3.3.2 Chứng từ sử dụng:
+ Hoá ñơn bán lẻ
+ Phiếu chi : trường hợp thanh toán bằng tiền mặt
+ Uỷ nhiệm chi : thanh toán bằng chuyển khoản
+ Bảng thanh toán lương
+ Bảng phân bổ khấu hao TSCð...
2.2.3.3.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ:
+ Căn cứ vào các chứng từ như hoá ñơn bán lẻ, giấy xác nhận, giấy thông báo
nộp tiền, bảng tính lương, bảng tính khấu hao TSCð… liên quan ñến chi phí quản lý
doanh nghiệp nhân viên lập bảng ñề nghị thanh toán trình lên giám ñốc xem xét ký
duyệt chi. Khi ñược sự ñồng ý của giám ñốc kế toán tiền mặt lập phiếu chi 2 liên
chuyển cho giám ñốc, kế toán trưởng ký duyệt. Khi nhận ñược phiếu chi thủ quỹ kiểm
tra số tiền trên phiếu chi với chứng từ gốc, kiểm tra nội dung ghi trên phiếu chi có phù
hợp với chứng từ gốc,ngày tháng lập phiếu chi và chữ ký của người có thẩm quyền,
kiểm tra số tiền chi ra cho chính xác ñể xuất quỹ tiền mặt, cho người nhận tiền ký vào
phiếu chi, thủ quỹ ký vào phiếu chi và giao 1 liên cho người nhận tiền.Sau ñó thủ quỹ
căn cứ vào phiếu chi ghi vào sổ quỹ và chuyển liên còn lại cho kế toán và lưu tại quyển.
+ Khi phát sinh các khoản thanh toán qua ngân hàng như nộp bảo hiểm, phí
ngân hàng, phí kiểm toán, sửa chữa văn phòng… nhân viên lập bảng ñề nghi thanh toán
trình lên cho giám ñốc xem xét ký duyệt chi.Khi ñược sự ñồng ý của giám ñốc, kế toán
ngân hàng lập uỷ nhiệm chi chuyển cho kế toán trưởng ký duyệt sau ñó nộp cho ngân
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 77
hàng ñể chuyển tiền thanh toán cho người bán và ngân hàng thông báo giấy báo nợ cho
công ty.
Sau ñó tập hợp tất cả các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển qua cho kế
toán tổng hợp tiến hành xử lý.
2.2.3.3.4 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 642 “ Chi phí quản lý DN”
ñể hạch toán. Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 như sau:
+ TK 6421 “ Chi phí nhân viên quản lý”
+ TK 6423 “ Chi phí ñồ dùng văn phòng”
+ TK 6424 “ Chi phí khấu hao TSCð”
+ TK 6425 “ Thuế, phí, lệ phí”
+ TK 6427 “Chi phí dịch vụ mua ngoài”
+ TK 6428 “ Chi phí bằng tiền khác”
2.2.3.3.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ:
Căn cứ phiếu chi, bảng tính lương, BHXH, BHYT, bảng tính khấu hao TSCð ,
và các chứng từ có liên quan khác kế toán tiền mặt ghi vào sổ chi tiết chi phí quản lý
doanh nghiệp. Căn cứ vào giấy báo có kế toán tiền gửi ngân hàng ghi vào sổ chi tiết tiền
gửi ngân hàng. Thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi hay ủy nhiệm chi vào sổ quỹ. ðồng thời
kế toán ghi vào sổ nhật ký chung.
Cuối tháng, kế toán tiền gửi ngân hàng liên hệ với ngân hàng ñể lấy sổ phụ về
ñối chiếu. Cuối cùng tập hợp các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển cho kế toán
tổng hợp ñể ghi vào sổ cái chi phí quản lý doanh nghiệp và các sổ cái các tài khoản
111,331…
2.2.3.3.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:
Căn cứ vào hoá ñơn GTGT số 0033935 ngày 06/01/2010 phát sinh chi phí
thay mực máy in HP C4580 ( 35WA) ñen và mực HP C4580 (37WA) màu là 690.909
VNð.(Xem phụ lục số 06)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 78
Nợ TK 6427 :690.909 VNð
Có TK 331 :690.909 VNð
Căn cứ vào hoá ñơn GTGT số 0086865 ngày 06/08/2010 phát sinh chi phí
photo nhãn phụ ( Hoá ñơn kèm theo trang phụ lục)
Nợ TK 6428 : 4.072.550 VNð
Có TK 1111: 4.072.550 VNð
Căn cứ vào hoá ñơn GTGT số 0047308 ngày 30/8/2010 phát sinh chi phí ăn
uống tiếp khách.
Nợ TK 6428 :737.000 VNð
Có TK 1111 : 737.000 VNð
Căn cứ vào hoá ñơn GTGT số 0118574 ngày 30/08/2010 phát sinh chi phí
mua UPS Santak Blazer 1400 EH và màn hình 17’’ LCD Viewsonic
Nợ TK 6428 : 5.950.000 VNð
Có TK 1111: 5.950.000 VNð
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911 : 6.517.816.601 VNð
Có TK 642 : 6.517.816.601
2.2.3.3.7 Phản ánh vào sổ có liên quan:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 79
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI CHI TIẾT
Tài khoản 6427 ( Chi phí dịch vụ mua ngoài)
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Chứng từ Tài khoản Số tiền
Ngày Số
Diễn giải
Nợ Có Nợ Có
ðầu kỳ: 0
01/01/2010 0008204/01/2010 Chi phí ăn uống tiếp
khách
6427 311 1.175.455
………………………………
05/01/2010 003/ACV/01/2010 Phí thanh toán L/C
1606ILS091200101
6427 11211 9.600.680
…………………………..
06/01/2010 0033935/01/2010 Chi phí thay mực in
HP
6427 331 690.909
06/01/2010 009/PCV/01/2010 Phí ñậu xe 6427 1111 15.000
……………………..
Phát sinh trong kỳ: 3.381.449.350 3.381.449.350
Cuối kỳ: 0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 80
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI CHI TIẾT
Tài khoản 6428 ( Chi phí bằng tiền khác)
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
(Ký,họ tên)
Chứng từ Tài khoản Số tiền
Ngày Số
Diễn giải
Nợ Có Nợ Có
ðầu kỳ: 0
05/01/2010 007/PCV/01/2010 Phí khác 6428 1111 20.000
……………………………………..
06/08/2010 0086865/08/2010 Phô tô nhãn phụ 6428 1111 4.072.550
……………………….
30/08/2010 0047308/08/2010 Chi phí ăn uống tiếp
khách
6428 1111 737.000
30/08/2010 0118574/08/2010 Chi phí mua UPS và
màn hình LCD
6428 1111 5.950.000
……………………………
Phát sinh trong kỳ: 347.839.508 347.839.508
Cuối kỳ: 0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 81
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tài khoản 642(Chi phí quản lý doanh nghiệp)
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
(Ký,họ tên)
Số tiền Tài khoản
ñối ứng
Tên tài khoản
Nợ Có
ðầu kỳ
1111 Tiền mặt Việt Nam ðồng 674.076.994 0
11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 713.252.682 57.983.769
...............................
3341 Phải trả công nhân viên 1.871.057.092 0
3383 Bảo hiểm xã hội 174.384.000 2.625.000
3384 Bảo hiểm y tế 32.697.000 0
3389 Bảo hiểm thất nghiệp 10.899.000 0
911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 0 6.517.816.601
Phát sinh trong kỳ: 6.578.460.391 6.578.460.391
Cuối kỳ:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 82
2.2.3.4 Kế toán chi phí hoạt ñộng tài chính:
2.2.3.4.1 Nội dung:
Chi phí tài chính của công ty chủ yếu phát sinh từ các khoản vay ngân hàng và
ñiều chỉnh tỷ giá mua ngoại tệ thanh toán cho nhà cung cấp nước ngoài.
+ Nếu là vay tiền VNð thì khi nhận giấy báo kế toán hạch toán Nợ TK1121(Tiền
VNð) / Có TK 311. Khi tiến hành trả lãi hoặc nợ gốc thì hạch toán Nợ TK311/Có
TK1121 hoặc Nợ TK635/Có TK1121. Nếu là vay tiền USD thì khi nhận giấy báo hạch
toán Nợ TK1122(Tiền USD)/ Có TK 311 theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng. Khi trả
lãi hoặc gốc thì cũng lấy tỷ giá bình quân liên ngân hàng luôn Nợ TK 311/ Có TK 1122
hoặc Nợ TK 635/ Có TK 1122.
+ Trường hợp trong tài khoản tiền USD không còn tiền, công ty tiến hành rút
tiền từ tài khoản tiền VNð ra ñể mua USD thanh toán cho nhà cung cấp. Hạch toán ñầu
tiên là trích tiền từ tài khoản VNð ñi Nợ TK 1132(Tài khoản tiền ñang chuyển USD)/
Có TK 1121 lấy tỷ giá theo hợp ñồng mua bán USD với ngân hàng. Kế tiếp kế toán
hạch toán tiền vào của tài khoản tiền USD Nợ TK1122/ Có TK 1132 lấy tỷ giá theo hợp
ñồng mua bán USD với ngân hàng. Sau ñó, kế toán mới dùng tài khoản tiền USD ñể
ñem ñi trả nợ hoặc lãi vay Nợ TK 311/ Có TK 1122 hoặc Nợ TK 635/ Có TK
1122.Cuối tháng kế toán mới ñánh giá lại phần chênh lệch tỷ giá.
2.2.3.4.2 Chứng từ sử dụng:
+ Giấy báo nợ của ngân hàng
+ Hợp ñồng vay vốn
2.2.3.4.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ:
ðịnh kỳ ngân hàng căn cứ vào hợp ñồng vay vốn của ngân hàng và công ty,dựa
trên số tiền gốc,lãi suất và thời gian vay ngân hàng sẽ tính ra số tiền vay mà công ty
phải trả. Ngân hàng ñến kỳ thu lãi sẽ tự ñộng trừ vào tài khoản tiền gửi của công ty tại
ngân hàng và gửi giấy báo nợ cho công ty.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 83
Khi thanh toán lô hàng nhập khẩu cho nhà cung cấp nước ngoài, tỷ giá ngoại tệ
tại thời ñiểm thanh toán lớn hơn tỷ giá trên sổ kế toán của các tài khoản Nợ phải trả.
Hoặc khi nhận tiền thanh toán của khách hàng nước ngoài trong hợp ñồng xuất khẩu, tỷ
giá ngoại tệ tại thời ñiểm giao dịch nhỏ hơn tỷ giá trên sổ kế toán của các tài khoản Nợ
phải thu. Công ty chịu một khoản lỗ do chênh lệch tỷ giá và khoản lỗ ñó ñược ngân
hàng trừ vào tài khoản của công ty và gửi giấy báo nợ cho công ty.
Khi nhận ñược giấy báo có, kế toán tiền gửi ngân hàng hạch toán vào sổ chi tiết
tiền gửi ngân hàng và liên hệ với ngân hàng lấy sổ phụ về ñối chiếu vào cuối tháng. Sau
ñó tập hợp các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển cho kế toán tổng hợp xử lý.
2.2.3.4.4 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 635 “ Chi phí hoạt ñộng tài
chính” ñể hạch toán.Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 như sau:
+ TK 6351 “ Chi phí lãi vay”
+ TK 6352 “Chênh lệch tỷ giá”
2.2.3.4.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ:
Căn cứ vào giấy báo nợ kế toán ngân hàng ghi vào sổ chi tiết tiền gửi ngân
hàng, sổ chi tiết chi phí hoạt ñộng tài chính, ñồng thời kế toán ghi vào sổ nhật ký chung.
Sau ñó tập hợp tất cả các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển cho kế toán tổng hợp
ñể cuối tháng kế toán tổng hợp vào sổ cái tài khoản 635 và các sổ cái có liên quan như
sổ cái tài khoản 131,331...
2.2.3.4.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:
Ngày 22/03/2010 công ty trả lãi vay của hợp ñồng vay 1606ILS201000031
cho NH An Phú trị giá 67.666.667 VNð.
Nợ TK 6351 : 67.666.667 VNð
Có TK 11211 : 67.666.667 VNð
Ngày 31/08/2010 xảy ra chênh lệch tỷ giá trong việc bán hàng xuất khẩu –
1940 tấn NPK Phi 16-16-8 Hð VNH/1008-010.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 84
Nợ TK 6352 : 295.049.789 VNð
Có TK 11211 : 295.049.789 VNð
Kết chuyển chi phí hoạt ñộng tài chính
Nợ TK 911 : 29.345.908.733 VNð
Có TK 635 : 29.345.908.733 VNð
2.2.3.4.7 Phản án vào sổ sách có liên quan:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 85
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT
Tài khoản 6351( Chi phí lãi vay)
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Chứng từ Tài khoản Số tiền
Ngày Số
Diễn giải
Nợ Có Nợ Có
ðầu kỳ: 0
14/01/2010 017/ACV/01/2010 Lãi vay của Hð vay
1606LDS200901937
6351 11211 41.666.667
14/01/2010 018/ACV/01/2010 Lãi vay của Hð vay
1606LDS200901975
6351 11211 63.000.000
………………………………….
22/03/2010 062/ACV/03/2010 Lãi vay của Hð vay
1606ILS200901996
6351 11211 29.000.000
22/03/2010 063/ACV/03/2010 Lãi vay của Hð vay
1606ILS201000031
6351 11211 67.666.667
………………………….
Phát sinh trong kỳ: 9.380.986.866 9.380.986.866
Cuối kỳ: 0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 86
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT
Tài khoản 6352( Chênh lệch tỷ giá)
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Chứng từ Số tiền
Ngày Số
Diễn giải
Nợ Có
ðầu kỳ: 0
05/01/2010 001/DPGC/01/2010 CLTG- Thanh toán L/C
1606ILS091200101 tàu Vinh
MKA/437/S
243.377.750,00
18/01/2010 002/DPGC/01/2010 CLTG- Thanh toán L/C
1606ILS091100094 Hð MKA/438/S
tàu Atlantic Trader và Huyndai
Challenger
80.700.000,00
…………………………….
31/08/2010 002/DRGC/08/2010 Bán hàng xuất khẩu- 1.940 tấn NPK
Phi 16-16-8 Hð VHN/1008-010
295.049.789,00
31/08/2010 003/DRGC/08/2010 Bán hàng xuất khẩu- 100 tấn SA Phi
Hð VHN/1008-078
7.372.000,00
……………………………..
Phát sinh trong kỳ: 20.037.220.457,00 20.037.220.457,00
Cuối kỳ: 0,00
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 87
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tài khoản 635 ( Chi phí tài chính)
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Số tiền Tài khoản
ñối ứng
Tên tài khoản
Nợ Có
ðầu kỳ
11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 4.428.688.666 13.469.590
11221 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- USD 1.081.833.200 0
1132 Tiền ñang chuyển ngoại tệ 826.840.000 0
131 Phải thu của khách hàng 1.148.175.883 0
331 Phải trả cho người bán 16.987.355.574 58.829.000
335 Chi phí phải trả 4.945.314.000 0
911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 0 29.345.908.733
Phát sinh trong kỳ: 29.418.207.323 29.418.207.323
Cuối kỳ:
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 88
2.2.3.5 Kế toán chi phí khác:
2.2.3.5.1 Nội dung:
Chi phí khác là những khoản chi không thuộc hoạt ñộng sản xuất kinh doanh
hay hoạt ñộng tài chính. Thông thường ñó là các khoản chi có liên quan ñến việc nộp
phạt do vi phạm hành về thuế.
2.2.3.5.2 Chứng từ sử dụng:
+ Bảng ñề nghị thanh toán.
+ Phiếu chi/ ủy nhiệm chi
+ Biên bản kiểm kê quỹ
+ Biên bản thanh lý TSCð
+ Giấy báo nợ
2.2.3.5.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ:
Căn cứ vào các chứng từ như nộp phạt do nộp thuế chậm, vi phạm giao thông
có giấy xác nhận hay văn bản xử phạt nhân viên lập bảng ñề nghị thanh toán trình lên
cho giám ñốc ký duyệt. Sau khi ñược sự ñồng ý của giám ñốc, kế toán tiền mặt lập
phiếu chi 2 liên, ñối với giao dịch thông qua tài khoản ngân hàng, kế toán ngân hàng lập
ủy nhiệm chi và chuyển cho kế toán trưởng, giám ñốc ký duyệt. Khi nhận ñược phiếu
chi, thủ quỹ kiểm tra số tiền trên phiếu chi với chứng từ gốc, kiểm tra nội dung ghi trên
phiếu chi có phù hợp với chứng từ gốc, ngày tháng lập phiếu chi và chữ ký của người
có thẩm quyền, số tiền chi chính xác nhập quỹ tiền mặt, cho người nhận tiền ký nhận
vào phiếu chi, sau ñó thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi ghi vào sổ quỹ. Liên còn lại giao
cho người nhận tiền. ðối với chi qua ngân hàng, kế toán ngân hàng lập và nộp ủy
nhiệm chi, sec … cho ngân hàng và ngân hàng fax giấy báo nợ cho công ty. Kế toán
ngân hàng có nhiệm vụ liên hệ với ngân hàng ñể lấy sổ phụ về ñối chiếu vào cuối tháng.
Cuối cùng tập hợp các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển cho kế toán tổng hợp
xử lý.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 89
2.2.3.5.4 Tài khoản sử dụng: TK 811 “chi phí khác”
2.2.3.5.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ:
Căn cứ vào phiếu chi, biên bản kiểm kê hàng thiếu hụt, biên bản thanh lý
TSCð kế toán tiền mặt vào sổ chi tiết chi phí khác. Căn cứ vào giấy báo nợ kế toán
ngân hàng ghi vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng và căn cứ vào phiếu chi hay ủy nhiệm
chi thủ quỹ vào sổ quỹ. Sau ñó tập hợp tất cả các chứng từ và sổ sách có liên quan
chuyển cho kế toán tổng hợp ñể cuối tháng kế toán tổng hợp vào sổ cái chi phí khác và
các sổ có liên quan khác.
2.2.3.5.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:
Ngày 29/04/2010 công ty nộp phạt vi phạm hành chính hải quan ngoài lĩnh
vực thuế trị giá 500.000 VNð.
Nợ TK 811 : 500.000 VNð
Có TK 1111 : 500.000 VNð
Kết chuyển chi phí khác:
Nợ TK 911 : 196.977.832 VNð
Có TK 811 : 196.977.832 VNð
2.2.3.5.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 90
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT
Tài khoản 811( Chi phí khác)
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Chứng từ Tài khoản Số tiền
Ngày Số
Diễn giải
Nợ Có Nợ Có
ðầu kỳ: 0
22/01/2010 035/ACV/01/2010 Chuyển tiền thưởng tàu Hà
Giang và tàu Sea Dream (
theo phụ lục Hð số:09PLHð
và 11/PLHð của Hð số :34-
2009/HðKT)
811 11211 69.977.905
31/01/2010 003/PKC/01/2010 Kết chuyển chi phí tháng
1/2010
911 811 70.552.692
………………………………
29/04/2010 055/PCV/04/2010 Nộp phạt vi phạm hành
chính hải quan ngoài lĩnh
vực thuế
811 1111 500.000
30/04/2010 003/PKC/04/2010 Kết chuyển chi phí tháng
4/2010
911 811 500.000
………………………………….
Phát sinh trong kỳ: 196.977.832 196.977.832
Cuối kỳ: 0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 91
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tài khoản 811 ( Chi phí khác)
ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Số tiền Tài khoản
ñối ứng
Tên tài khoản
Nợ Có
ðầu kỳ
1111 Tiền mặt Việt Nam ðồng 2.425.140 0
11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 186.977.905 0
13313 Thuế GTGT của HH,DV mua vào dùng
chung cho KD chịu thuế & không chịu thuế
574.787 0
141 Tạm ứng 7.000.000 0
911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 0 196.977.832
Phát sinh trong kỳ: 196.977.832 196.977.832
Cuối kỳ:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 92
2.2.3.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
2.2.3.6.1 Nội dung:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty là khoản chi phí mà công ty
phải nộp cho nước sau mỗi kỳ kế toán thông qua Tờ khai quyết toán thuế thu nhập
doanh nghiệp.
2.2.3.6.2 Chứng từ sử dụng:
+ Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
+ Phiếu hạch toán thuế TNDN tạm tính.
2.2.3.6.3 Tài khoản sử dụng:
Công ty sử dụng tài khoản 821 “ Chi phí thuế TNDN” ñể hạch toán.
2.2.3.6.4 Trình tự ghi sổ:
Hằng quý, căn cứ vào số thuế TNDN tạm tính trên tờ khai thuế TNDN( quý),
kế toán tổng hợp hạch toán vào sổ chi tiết tài khoản 8211: Nợ TK 8211/ Có TK 3334,
sau ñó kết chuyển vào tài khoản 911. Nợ TK 911/ Có TK 8211.
Cuối năm sau khi quyết toán, tính ra số thuế TNDN phải nộp, kế toán hạch
toán bổ sung thuế TNDN. Kế toán phản ánh số thiếu TNDN hiện hành tạm phải nộp
giống với hạch toán trên, hoặc nếu trong năm trích thừa thì hạch toán ngược lại Nợ TK
3334/ Có TK 8211 sau ñó kết chuyển vào tài khoản 911: Nợ TK 8211/ Có TK 911.
2.2.3.6.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:
Ngày 03/13/2010 kế toán căn cứ vào tờ khai thuế TNDN, xác ñịnh chi phí thuế
TNDN phải nộp vào trong kỳ, kế toán ghi:
Nợ TK 8211 : 1.230.371.127 VNð
Có TK 3334 : 1.230.371.127 VNð
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế TNDN, sang tài khoản 911, ñể xác ñịnh kết quả
kinh doanh:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 93
Nợ TK 911 : 1.230.371.127 VNð
Có TK 8211 : 1.230.371.127 VNð
2.2.3.6.6 Phản ánh vào sổ sách có liên quan:
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tài khoản 821 ( Chi phí thuế TNDN)
ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Số tiền Tài khoản
ñối ứng
Tên tài khoản
Nợ Có
ðầu kỳ
3334 Thuế TNDN 2010 1.230.371.127 0
911 Xác ñịnh kết quả sản
xuất kinh doanh
0 1.230.371.127
Phát sinh trong kỳ: 1.230.371.127 1.230.371.127
Cuối kỳ:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 94
2.2.4 Kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh:
2.2.4.1 Nội dung:
Xác ñịnh kết quả kinh doanh là công việc cuối cùng của kế toán trong kỳ kinh
doanh nhằm xác ñịnh lãi lỗ và có chiến lược tối ña hoá lợi nhuận cho các kỳ kinh doanh
sắp tới. Khâu lợi nhuận ñược xác ñịnh từ việc tính toán số chênh lệch giữa thu và chi
trong kỳ, ñó là một việc quan trọng do kế toán tổng hợp ñảm nhiệm.
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng:
Chứng từ trong trường hợp này là tất cả các chứng từ liên quan ñến doanh thu,
giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý,chi phí khác...
2.2.4.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ:
Vào cuối kỳ, kế toán tổng hợp sẽ thực hiện bút toán khoá sổ trên phần mềm kế
toán, phần mềm Lemon có chức năng “ khoá sổ” cho phép máy tính tự ñộng ñịnh khoản
các bút toán kết chuyển khoá sổ vào cuối kỳ kế toán.
2.2.4.4 Tài khoản sử dụng:
Công ty sử dụng tài khoản 911 “ xác ñịnh kết quả kinh doanh” ñể hạch toán.
2.2.4.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ:
Tất cả các công việc kết chuyển số liệu này chỉ ñược thực hiện bởi kế toán tổng
hợp. Căn cứ vào số liệu kết chuyển tự ñộng có liên quan ñến các tài khoản
511,515,531,521,711,632,641,642,635,811,911 phần mềm sẽ thực hiện kết chuyển vào
các sổ kế toán liên quan ñến tài khoản 911. Sau ñó, kế toán tổng hợp lập các báo cáo tài
chính.
2.2.4.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:
Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511 :880.681.923.736 VNð
Có TK 911 : 880.681.923.736 VNð
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 95
Kết chuyển doanh thu hoạt ñộng tài chính:
Nợ TK 515 : 960.364.863 VNð
Có TK 911 : 960.364.863 VNð
Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 711 : 138.397.147 VNð
Có TK 911 : 138.397.147 VNð
Kết chuyển giá vốn hàng bán :
Nợ TK 911 : 833.549.295.914 VNð
Có TK 632 :833.549.295.914 VNð
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911 : 7.249.202.158 VNð
Có TK 641 : 7.249.202.158 VNð
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911 : 6.517.816.601 VNð
Có TK 642 : 6.517.816.601
Kết chuyển chi phí hoạt ñộng tài chính
Nợ TK 911 : 29.345.908.733 VNð
Có TK 635 : 29.345.908.733 VNð
Kết chuyển chi phí khác:
Nợ TK 911 : 196.977.832 VNð
Có TK 811 : 196.977.832 VNð
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ TK 911 : 1.230.371.127 VNð
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 96
Có TK 8211 : 1.230.371.127 VNð
Kết chuyển lợi nhuận:
Nợ TK 911 : 3.691.113.381 VNð
Có TK 421 : 3.691.113.381 VNð
2.2.4.7 Phản ánh vào sổ sách có liên quan
Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tài khoản 911 ( Xác ñịnh kết quả kinh doanh)
ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG
(Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010)
Số tiền Tài khoản
ñối ứng
Tên tài khoản
Nợ Có
ðầu kỳ
511110 Doanh thu phân bón NPK phi 16-16-8-13S 0 778.042.969242
511111 Doanh thu phân bón NPK phi 16-16-8-8 0 28.785.714
511112 Doanh thu phân bón NPK Italy 30-10-10 0 41.946.381
511113 Doanh thu phân bón NPK Italy 20-20-20 0 39.830.572
511114 Doanh thu phân bón NPK Italy 10-40-10 0 26.792.477
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 97
511115 Doanh thu phân bón NPK Italy 10-10-30 0 47.201.999
511116 Doanh thu phân bón NPK phi 16-20-0 0 962.355.240
511120 Doanh thu phân bón DAP phi 18-46-0 0 37.142.857
511121 Doanh thu phân bón DAP China 0 4.283.664.000
511123 Doanh thu phân bón DAP Mexico 0 21.704779.915
511124 Doanh thu phân bón DAP Turkey 0 14.072.709.662
511130 Doanh thu phân bón SA phi 0 14.395.607.145
511132 Doanh thu phân bón SA China 0 10.064.936.152
511140 Doanh thu phân bón Urea China 0 35.169.161.906
511150 Doanh thu phân bón hữu cơ vi sinh
Nutrismart
0 1.324.872.856
511181 Doanh thu thuốc diệt cỏ Glyphosate IPA
Salt 480g/l
0 284.005.713
511182 Doanh thu thuốc diệt cỏ Heroquat 278SL 0 147.828.572
511183 Doanh thu thuốc diệt cỏ Heroquat 278 0.5L/
Bottle
0 7.333.333
5151 Thu nhập tài chính 0 850.054.207
5152 Chênh lệch tỷ giá 0 110.310.656
63210 Gía vốn phân bón NPK Phi 16-16-8-13S 728.214.029.014 0
63211 Gía vốn phân bón NPK Phi 16-8-8 78.900.308 0
63212 Gía vốn phân bón NPK Italy 30-10-10 89.006.270 0
63213 Gía vốn phân bón NPK Italy 20-20-20 99.506.586 0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 98
63214 Gía vốn phân bón NPK Italy 10-40-10 92.500.026 0
63215 Gía vốn phân bón NPK Italy 10-10-30 83.867.336 0
63216 Gía vốn phân bón NPK Phi 16-20-0 966.746.021 75.393.271
63217 Gía vốn phân bón NPK Phi 14-14-14 0 38.980.760
63220 Gía vốn phân bón DAP Phi 18-46-0 72.031.460 0
63221 Gía vốn phân bón DAP China 4.142.857.143 0
63222 Gía vốn phân bón DAP Mexico 20.732.169.783 0
63224 Gía vốn phân bón DAP Turkey 11.566.979.829 0
63230 Gía vốn phân bón SA Phi 12.591.801.641 0
63232 Gía vốn phân bón SA China 8.736.257.819 0
63240 Gía vốn phân bón Ure China 32.952.660.560 0
63250 Gía vốn phân bón hữu cơ vi sinh Nutrismart 1.667.769.777 0
63281 Gía vốn thuốc diệt cỏ Glyphosate IPA Salt
480g/l
512.298.900 0
63282 Gía vốn thuốc diệt cỏ Heroquat 278SL 176.088.396 0
63283 Gía vốn thuốc diệt cỏ Heroquat 278 0.5L/
Bottle
21.154.068 0
63290 Chi phí thu mua hàng hoá 10.857.077.811 0
63292 Chi phí hàng thất thoát, hàng mẫu 9.967.197 0
6351 Chi phí lãi vay 9.367.517.276 0
6352 Chênh lệch tỷ giá 19.978.391.457 0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 99
Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
(Ký,họ tên)
6413 Chi phí dụng cụ, ñồ dùng 6.798.000 0
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 7.155.320.658 0
6418 Chi phí bằng tiền khác 87.083.500 0
6421 Chi phí nhân viên quản lý 2.086.412.092 0
6423 Chi phí ñồ dùng văn phòng 127.946.546 0
6424 Chi phí kháu hao TSCð 556.119.105 0
6425 Thuế, phí, lệ phí 18.050.000 0
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.381.449.350 0
6428 Chi phí bằng tiền khác 347.839.508 0
711 Thu nhập khác 0 138.397.147
811 Chi phí khác 196.977.832 0
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 1.230.371.127
4212 Lợi nhuận trong kỳ-lãi 3.691.113.381
Phát sinh trong kỳ: 881.895.059.777 881.895.059.777
Cuối kỳ:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 100
632
635
641
642
911 511
515
711
811
833.549.295.914 833.549.295.914
29.345.908.733 29.345.908.733
7.249.202.158 7.249.202.158
6.517.816.601
6.517.816.601
196.977.832 196.977.832
833.549.295.914
29.345.908.733
7.249.202.158
6.517.816.601
196.977.832
880.681.923.736
880.681.923.736
880.681.923.736
960.364.863 960.364.863
960.364.863
138.397.147 138.397.147
138.397.147
421
3.691.113.381
3.691.113.381
881.780.685.746 881.780.685.746
8211
1.230.371.127
1.230.371.127
1.230.371.127
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 101
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1 Nhận xét chung về hoạt ñộng kinh doanh của công ty TNHH Việt Hoá Nông
Qua thời gian thực tập tại công ty TNHH Việt Hóa Nông, em ñược tìm hiểu cách
áp dụng lý thuyết và thực tiễn trong công tác kế toán tại một DN nhập khẩu và phân
phối, em xin ñã ñưa ra một vài nhận xét sau:
3.1.1 Thuận lợi:
Nước ta là một nước nông nghiệp nên phân bón có vai trò rất quan trọng không
thể thiếu trong ngành trồng trọt.Bên cạnh ñó với xu thế toàn cầu luôn giữ môi trường
xanh, sạch ñẹp, công ty ñã nhập khẩu một số loại phân sinh học cao cấp từ HongKong
và một số nước lân cận như Thái Lan, Malaysia ñiển hình như phân bón gốc
NutriSmart, BioGrow… .Chính vì vậy sản phẩm của công ty luôn ñược người tiêu dùng
ưa chuộng, thị trường tiêu thụ không ngừng mở rộng.
ðội ngũ nhân viên của công ty có nhiều người trẻ năng ñộng, sáng tạo, nhiệt tình trong
công việc, tinh thần làm việc có trách nhiệm cao, không ngại khó góp phần rất lớn trong
sự phát triển của công ty.
3.1.2 Khó khăn:
Bên cạnh ñó thì cũng có một số khó khăn mà công ty vẫn ñang khắc phục trong
từng thời ñiểm cũng như cả quá trình kinh doanh là:
Hiện nay nhu cầu nhập khẩu phẩu phân bón ñang có chiều hướng gia tăng trong khi ñó
nguồn cung vẫn hạn chế ở một số xuất khẩu lớn như : Indonexia, Mỹ, Trung
Quốc....Mặt khác, Trung Quốc là nước sản xuất và xuất khẩu phân bón lớn nhất thế giới
ñã quyết ñịnh tăng thuế xuất khẩu phân bón làm giá cả phân bón nhập khẩu trên thị
trường có xu hướng gia tăng. Mặt khác, trong những năm qua tình hình cạnh tranh giữa
các DN diễn ra mạnh mẽ, các dự án sản xuất phân bón tại Việt Nam ñang tăng tốc ñẩy
mạnh tiến ñộ (dự án ðạm Cà Mau 800.000 tấn/năm, dự án ðạm Ninh Bình 560.000
tấn/năm) theo kế hoạch sẽ tung ra thị trường vào nữa cuối năm 2012. ðây là thử thách
không nhỏ ñối với công ty, công ty có thể mất thị phần do cạnh tranh.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 102
3.2 Nhận xét về công tác kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh của công ty TNHH
Việt Hoá Nông:
3.2.1 Ưu ñiểm:
3.2.1.1 Tổ chức nhân sự trong bộ máy kế toán tai công ty:
Công ty TNHH Việt Hoá Nông là công ty tiêu biểu cho loại hình kế toán DN
vừa và nhỏ với bộ máy gọn nhẹ, phù hợp với quy mô của công ty.Cán bộ nhân viên của
công ty nói chung và nhân viên phòng kế toán nói riêng rất nổ lực học hỏi, trau dồi kiến
thức ñể nâng cao trình ñộ, nghiệp vụ chuyên môn của mình. Thái ñộ làm việc của nhân
viên kế toán rất nghiêm túc, không khí thoải mái, luôn trao ñổi kinh nghiệm cùng nhau
tìm cách giải quyết các vấn ñề một cách triệt ñể tốt nhất.Việc phân công công tác kế
toán rõ ràng và phù hợp với trình ñộ, năng lực của từng người, sự phân công này phát
huy ñược tính chủ ñộng, sáng tạo của từng nhân viên.
3.2.1.2 Về việc sử dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán:
ðể phục vụ công tác quản lý sản xuất kinh doanh kịp thời, công ty trang trị máy
vi tính hiện ñại, công tác kế toán ñược thực hiện trên máy tính với phần mềm ñược sử
dụng thống nhất trong toàn công ty và có hệ thống hóa cao, giúp cho việc cập nhật vào
sổ sách kế toán ñược ñơn giản, nhanh chóng, gọn nhẹ. Hàng ngày khi nhận ñược chứng
từ kế toán, kế toán cập nhật vào máy, khi cần sẽ in ra ñối chiếu so sánh. Công ty còn
ñưa vào sử dụng mạng cục bộ trong toàn công ty, kết nối các phòng ban chức năng, các
bộ phận, cửa hàng với nhau giúp cho kế toán nắm bắt các thông tin cần xử lý một cách
kịp thời.
3.2.1.3 Về hình thức kế toán:
Hiện nay công ty áp dụng hình thức kế toán vừa tập trung vừa phân tán giúp
công ty nắm bắt nhanh chóng kịp thời những thông tin cần thiết ñể tạo ñiều kiện thuận
lợi cho việc ñối chiếu sổ sách với các chi nhánh trực thuộc thường xuyên, kịp thời và
ñiều chỉnh sai sót
3.2.1.4 Về hệ thống tài khoản ñang áp dụng:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 103
Hiện nay, công ty ñang áp dụng hệ thống tài khoản kế toán ñược ban hành theo
quyết ñịnh số 15/2006/Qð – BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 20/03/2006 thay thế
cho hệ thống tài khoản số 1141- TC/Qð/CðKT do Bộ Tài Chính ban hành ngày
01/11/1995. Hệ thống tài khoản phù hợp với từng ñặc ñiểm của công ty. Tài khoản kế
toán ñược mở chi tiết theo từng loại sản phẩm nên việc theo dõi và tổng hợp số liệu
cũng khá dễ dàng. Từ ñó ñánh giá ñược chính xác doanh thu của từng sản phẩm, hàng
hoá, xác ñịnh ñược sản phẩm, hàng hoá nào phát huy ñược thế mạnh cũng như tìm cách
giải quyết các sản phẩm, hàng hoá chưa ñạt hiệu quả.
Ví dụ: TK 511110 “ Doanh thu phân bón NPK phi 16-16-8-13S”
TK 63210 “ Gía vốn phân bón NPK phi 16-16-8-13S”
3.2.1.5 Về hệ thống chứng từ sổ sách:
Công ty sử dụng hệ thống chứng từ sổ sách tương ñối ñầy ñủ theo quy ñịnh của
chế ñộ kế toán, các tài khoản công ty ñang sử dụng phù hợp với kế toán và ñáp ứng
phần nào kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết. Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ñều ñược
phản ánh trên các hoá ñơn, chứng từ, phù hợp về cả số lượng, nguyên tắc ghi chép cũng
như yêu cầu của công tác quản lý chứng từ.
Công ty áp dụng hình thức kế toán máy vào việc hạch toán kế toán của công ty
giúp giảm nhẹ việc ghi chép kế toán của công ty và lưu trữ các chứng từ, ñồng thời ñảm
bảo tính chính xác trong việc lập báo cáo tài chính cũng như thông tin kinh tế giúp cho
ban lãnh ñạo công ty ñưa ra những quyết ñịnh kinh doanh kịp thời và ñúng ñắn.
3.2.2 Nhược ñiểm:
Tuy nhiên bất cứ hệ thống nào dù có hoàn thiện ñến ñâu cũng ẩn chứa trong ñó
những ñiểm yếu nhất ñịnh. Do ñó, bên cạnh những mặt mạnh công ty vẫn còn tồn tại
những mặt hạn chế sau:
3.2.2.1 Về các ñối tượng khách hàng:
Khách hàng lớn của công ty hiện nay vẫn chủ yếu là khách hàng truyền thống.
Công ty chưa thu hút ñược nhiều khách hàng mới.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 104
3.2.2.2 Về bộ phận nhân sự:
Chưa thực hiện triệt ñể nguyên tắc bất kiêm nhiệm, một cá nhân có thể giữ tới 2
chức vụ.Từ ñó có thể dẫn tới công việc không ñược hoàn thành ñúng thời hạn, việc ghi
chép sổ sách, chứng từ dễ nhầm lẫn, nhân viên không thể thể hiện hết khả năng chuyên
môn, tính sang tạo của mình trong công việc.
3.2.2.3 Về sổ sách ghi chép:
Công ty sử dụng sổ cái chi tiết, sổ cái tổng hợp, nhật ký chứng từ chứ không phải
là sổ chi tiết, sổ cái, sổ tổng hợp chi tiết, nhật ký chung theo quy ñịnh của Bộ Tài Chính
làm cho công tác theo dõi gặp khó khăn.
3.2.2.4 Về doanh thu tiêu thụ và xác ñịnh kết quả kinh doanh:
Công ty chỉ cung cấp thông tin chung về kết quả tiêu thụ (lãi hoặc lỗ). Còn việc
xác ñịnh kết quả theo từng phương thức, mặt hàng tiêu thụ thì công ty chưa ñề cập ñến.
ðể cung cấp thông tin chính xác về hình thức tiêu thụ, sản phẩm tiêu thụ là lãi hay lỗ,
hình thức nào là tiệu thụ mang lại lợi nhuận cao hơn và sản phẩm nào có hiệu quả có
khả quan trong tương lai thì cần ñầu tư vào ñó.
3.3 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty TNHH Việt Hoá
Nông:
Từ những nhận xét trên ñứng dưới góc ñộ của công việc kế toán kết hợp với
những kiến thức ñã tiếp thu ñược từ thầy cô, sách vở và ñặc biệt là khoản thời gian thực
tế thực tập tại công ty, em xin ñưa ra một số ý kiến cá nhân như sau:
3.3.1 Hoàn thiện công tác tìm kiếm khách hàng:
Công ty nên ñẩy mạnh hơn nữa công tác quảng cáo, giới thiệu sản phẩm ñể tìm
kiếm khách hàng, nên áp dụng các khoản chiết khấu cho tất cả các sản phẩm chứ không
chỉ dành cho sản phẩm phân bón hữu cơ vi sinh Nutrismart, và ñối với những khách
mới nên áp dụng chính sách giảm giá ñể bước ñầu thâm nhập thị trường.
Công ty cần ñảm bảo hàng hóa của công ty chất lượng cao, hàng ñúng quy cách
cân ño ñếm ñủ, nhất là các loại bao bì hay ñóng gói không kỹ nên phải kiểm tra cẩn
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 105
thận, tạo ñiều kiện ñể tiếp cận với khách hàng, quan tâm ñến ý kiến ñóng góp của khách
hàng tạo uy tín cho khách hàng trong và ngoài nước.
3.3.2 Hoàn thiện sổ sách kế toán:
Công ty nên áp dụng hình thức sổ sách theo ñúng quy ñịnh ñể thuận tiện cho công
việc theo dõi.Ví dụ như sổ cái chi tiết thì thay bằng sổ chi tiết ñể người theo dõi không
nhầm lẫn giữa sổ chi tiết và sổ cái vì sổ cái chỉ dành cho tài koản cấp 1.
3.3.3 Hoàn thiện bộ phận nhân sự:
Công ty nên giao việc ñảm nhiệm kế toán kho và kế toán ngân hàng là hai cá nhân
riêng biệt, ñúng với trình ñộ, năng lực chuyên môn của từng người, từ ñó mới phát huy
ñược tính chủ ñộng, sáng tạo của nhân viên ñể hoàn thành công việc một cách hiệu quả
nhất, ñem lại lợi ích cho công ty.
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh vô cùng gay gắt như hiện nay, nguồn nhân
lực chiếm một vị trí quan trọng, việc có một ñội ngũ nhân viên giỏi là rất cần thiết. ðiều
này không có nghĩa với việc công ty tìm thêm người mới ñể thay ñổi lại ñội ngũ nhân
viên của mình, nếu làm vậy công ty sẽ mất ñi những nhân viên làm việc lâu năm, với
kinh nghiệm dày dặn, mà ñây cũng là yếu tố rất cần thiết cho mọi doanh nghiệp. Chính
vì vậy, công ty cần tạo ñiều kiện cần thiết cho các nhân viên nâng cao trình ñộ của
mình,ñào tạo ñội ngũ kế toán có trình ñộ, nâng cao tay nghề bằng cách cử ñi học các
khóa nghiệp vụ dài hạn và ngắn hạn.
3.3.4 Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí:
ðể xác ñịnh chi tiết kết quả tiêu thụ cho từng nhóm hàng thì kế toán cần phải
phân bổ chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp cho từng loại hàng hoá cụ thể.
Công ty ñã mở sổ chi tiết doanh thu từng loại hàng hoá thì việc phân bổ chi phí cho
từng loại hàng nên ñược phân bổ dựa trên doanh thu tạo ra của mỗi loại hàng.
Chi phí bán hàng, chi
phí QLDN của từng
sản phẩm
=
Chi phí bán hàng, chi
phí QLDN trong kỳ x
Doanh thu sản
phẩm i
Doanh thu bán
hàng trong kỳ