Kĩ thuật lập trình - Chương 1: Các đặc điểm mới của C ++
Tìm lỗi sai cho các khai báo prototype hàm
dưới đây (các hàm này trong cùng một
chương trình):
int func1 (int);
float func1 (int);
int func1 (float);
void func1 (int = 0, int);
void func2 (int, int = 0);
void func2 (int);
void func2 (float);
50 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kĩ thuật lập trình - Chương 1: Các đặc điểm mới của C ++, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1. CÁC ĐẶC
ĐIỂM MỚI CỦA C++
ThS. Trần Anh Dũng
Nội dung
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 2
Một số lưu ý 1
Ngôn ngữ C++ 2
Tham số mặc nhiên 3
Tái định nghĩa hàm 4
Truyền tham số 5
Hàm nội tuyến 6
Phong cách lập trình
Những lưu ý về phong cách lập trình:
Đặt tên (biến, hàm,)
Tab
Khai báo prototype
{}
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 3
Bài tập C
Nhập bốn số nguyên và xuất các giá trị vừa
nhập
Có bao nhiêu cách để giải quyết?
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 4
Bài tập C – Giải
1. Dùng 4 biến cách dài nhất, cơ bản nhất
2. Dùng mảng khai báo biến gọn hơn, 1
lần thay cho nhiều lần
3. Dùng mảng và vòng lặp do while viết
code nhập gọn hơn, viết 1 lần thay cho
nhiều lần
4. Dùng mảng và vòng lặp for viết code
gọn hơn, for viết gọn hơn vòng while
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 5
Bài tập C – Giải
5. Dùng mảng, vòng lặp for gộp viết code
gọn hơn, nhưng không tách riêng được 2
phần nhập xuất
6. Dùng hàm để tách riêng phần nhập xuất
code có thể tái sử dụng nhiều lần
7. Dùng file để nhập xuất từ file thay cho việc
nhập bằng bàn phím và xuất ra màn hình
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 6
Bài tập C – Giải
Cách 1: Dùng 4 biến
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 7
void main(){
int a1, a2, a3, a4;
printf("\nNhap a1 = ");
scanf("%d", &a1);
printf("\nNhap a2 = ");
scanf("%d", &a2);
printf("\nNhap a3 = ");
scanf("%d", &a3);
printf("\nNhap a4 = ");
scanf("%d", &a4);
printf("\nBan vua nhap 4 so: %d %d %d %d\n", a1, a2, a3, a4);
}
Bài tập C – Giải
Cách 2: Dùng mảng
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 8
void main(){
int a[4];
printf("\nNhap a1 = ");
scanf("%d", &a[0]);
printf("\nNhap a2 = ");
scanf("%d", &a[1]);
printf("\nNhap a3 = ");
scanf("%d", &a[2]);
printf("\nNhap a4 = ");
scanf("%d", &a[3]);
printf("\nBan nhap 4 so:%d %d %d %d\n", a[0], a[1], a[2], a[3]);
}
Bài tập C – Giải
Cách 3: Dùng
mảng và vòng
lặp while
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 9
void main(){
int a[4], i;
i = 0;
do{
printf("\nNhap a%d = ", i);
scanf("%d", &a[i]);
i++;
}while(i<4);
i = 0;
printf("\nBan vua nhap 4 so:");
do{
printf("%d ", a[i]);
i++;
}while(i<4);
}
Bài tập C – Giải
Cách 4: Dùng mảng và vòng lặp for
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 10
void main()
{
int a[4], i;
for (i=0; i<4; i++){
printf("\nNhap a%d = ", i);
scanf("%d", &a[i]);
}
printf("\nBan vua nhap 4 so:");
for (i=0; i<4; i++){
printf("%d ", a[i]);
}
}
Bài tập C – Giải
Cách 5: Dùng mảng và vòng lặp for gộp
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 11
void main()
{
int a[4], i;
for (i=0; i<4; i++)
{
printf("\nNhap a%d = ", i);
scanf("%d", &a[i]);
printf("%d ", a[i]);
}
}
Bài tập C – Giải
Cách 6: Dùng hàm
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 12
Bài tập C – Giải
Cách 7: Dùng file
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 13
Lịch sử ngôn ngữ lập trình
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 14
Lịch sử của C++
Mở rộng của C
Đầu thập niên 1980: Bjarne Stroustrup
(Bell Laboratories)
Cung cấp khả năng lập trình hướng đối
tượng
Ngôn ngữ lai
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 15
Môi trường của C++
Biên dịch và thực
thi chương trình
C++:
Edit
Preprocess
Compile
Link
Load
Execute
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 16
Loader
Primary
Memory
Program is created in
the editor and stored
on disk.
Preprocessor program
processes the code.
Loader puts program
in memory.
CPU takes each
instruction and
executes it, possibly
storing new data
values as the program
executes.
Compiler
Compiler creates
object code and stores
it on disk.
Linker links the object
code with the libraries,
creates a.out and
stores it on disk
Editor
Preprocessor
Linker
CPU
Primary
Memory
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Disk
Disk
Disk
Disk
Disk
Khác biệt đối với C
Chú thích
Các kiểu dữ liệu
Kiểm tra kiểu, đổi kiểu
Phạm vi và khai báo
Không gian tên
Hằng
Quản lý bộ nhớ
Tham chiếu
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 17
C++
C
Khác biệt đối với C
Phạm vi và khai báo:
Không giống như C, chúng ta có thể khai báo một
biến tại một vị trí bất kỳ trong chương trình.
Một biến chỉ có tầm tác dụng trong khối lệnh nó
được khai báo.
Do đó, C++ cung cấp toán tử định phạm vi (::) để
xác định rõ biến nào được sử dụng khi xảy ra tình
trạng định nghĩa chồng một tên biến trong một
khối lệnh con.
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 18
Toán tử phạm vi
Toán tử phạm vi (::)
Thường được dùng để truy cập các biến toàn
cục trong trường hợp có biến cục bộ trùng tên
Ví dụ:
y = ::x + 3;
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 19
Toán tử phạm vi
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 20
1 // Using the unary scope resolution operator.
2 #include
3 #include
4 using namespace std;
5
6 // define global constant PI
7 const double PI = 3.14159265358979;
8 int main()
9 {
10 //define local constant PI
11 const float PI = static_cast( ::PI );
Access the global PI with
::PI.
Cast the global PI to a
float for the local PI.
This example will show
the difference between
float and double.
Toán tử phạm vi
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 21
12 // display values of local and global PI constants
13 cout << setprecision( 20 )
14 << " Local float value of PI = " << PI
15 << "\nGlobal double value of PI = " << ::PI<< endl;
16 return 0; // indicates successful termination
17 } // end main
Borland C++ command-line compiler output:
Local float value of PI = 3.141592741012573242
Global double value of PI = 3.141592653589790007
Microsoft Visual C++ compiler output:
Local float value of PI = 3.1415927410125732
Global double value of PI = 3.14159265358979
Nhập xuất với C++
cin
Luồng nhập chuẩn
cout
Luồng xuất chuẩn
cerr
Luồng thông báo lỗi chuẩn
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 22
Nhập xuất với C++
cin and cout (and #include ):
cout << "hey";
char name[10];
cin >> name;
cout<<"Hey "<<name<<", nice name." << endl;
cout << endl;
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 23
Ví dụ 1
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 24
1 // Fig. 1.2: fig01_02.cpp
2 // A first program in C++.
3 #include
4 using namespace std;
5 // function main begins program execution
6 int main()
7 {
8 cout << "Welcome to C++!\n";
9
10 return 0; // indicate that program ended successfully
11
12 } // end function main
Welcome to C++!
Single-line comments. Preprocessor directive to include
input/output stream header file
.
Function main appears exactly
once in every C++ program..
Function main returns an
integer value.
Left brace { begins
function body.
Corresponding right brace }
ends function body.
Statements end with
a semicolon ;.
Name cout belongs to namespace std.
Stream insertion operator.
Keyword return is one of several means to
exit function; value 0 indicates program
terminated successfully.
Ví dụ 2
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 25
1 #include
2 using namespace std;
3 // function main begins program execution
4 int main(){
5 int integer1; // first number to be input by user
6 int integer2; // second number to be input by user
7 int sum; // variable in which sum will be stored
8 cout << "Enter first integer\n"; // prompt
9 cin >> integer1; // read an integer
10 cout << "Enter second integer\n"; // prompt
11 cin >> integer2; // read an integer
12 sum = integer1 + integer2; // assign result to sum
13 cout << "Sum is " << sum << endl; // print sum
12 return 0; // indicate that program ended successfully
15 } // end function main
Declare integer variables.
Use stream extraction operator with
standard input stream to obtain user input.
Stream manipulator std::endl
outputs a newline, then “flushes
output buffer.”
Concatenating, chaining or cascading
stream insertion operations.
Calculations can be performed in output statements:
alternative for lines 12 and 13:
std::cout << "Sum is " << integer1 + integer2 << std::endl;
Ví dụ 3
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 26
#include
using namespace std;
void main() {
int n;
double d;
char s[100];
cout << “Input an int, a double and a
string.”;
cin >> n >> d >> s;
cout << “n = “ << n << “\n”;
cout << “d = “ << d << “\n”;
cout << “s = “ << s << “\n”;
}
Các kiểu dữ liệu của C++
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 27
structured
array struct union class
address
pointer reference
simple
integral enum floating
float double long double
char short int long bool
Tham số mặc nhiên
Ví dụ 1: Hàm thể hiện một cửa sổ thông báo
trong Visual C++
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 28
Tham số mặc nhiên
Ví dụ 2:
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 29
Tham số mặc nhiên
Mục đích:
Gán các giá trị mặc nhiên cho các tham số của hàm.
Khai báo tham số mặc nhiên:
Tất cả các tham số mặc nhiên đều phải để ở cuối hàm.
Chỉ cần đưa vào khai báo, không cần trong định nghĩa.
Gọi hàm có tham số mặc nhiên:
Nếu cung cấp đủ tham số dùng tham số truyền vào.
Nếu không đủ tham số dùng tham số mặc nhiên.
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 30
Tái định nghĩa hàm
Funtions overloading
C++ cho phép định nghĩa các hàm trùng
tên.
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 31
int abs(int i);
long labs(long l);
double fabs(double d);
int abs(int i);
long abs(long l);
double abs(double d);
Tái định nghĩa hàm
Qui tắc tái định nghĩa:
Các hàm trùng tên phải khác nhau về tham số:
Số lượng, thứ tự, kiểu
Qui tắc gọi hàm?
Tìm hàm có kiểu tham số phù hợp
Dùng phép ép kiểu tự động
Tìm hàm gần đúng (phù hợp) nhất
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 32
Tái định nghĩa hàm
Ví dụ 1:
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 33
Tái định nghĩa hàm
Ví dụ 2:
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 34
Toán tử quản lý bộ nhớ động
Toán tử cấp phát bộ nhớ động new
int *x;
x = new int; //x = (int*)malloc(sizeof(int));
char *y;
y = new char[100]; //y = (char*)malloc(100);
Toán tử giải phóng vùng nhớ động delete
delete x; // free(x);
delete y; // free(y);
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 35
Truyền tham số
Truyền theo giá trị (tham trị)
Giá trị tham số khi ra khỏi hàm sẽ không thay
đổi.
Truyền theo địa chỉ (tham chiếu)
Giá trị tham số khi ra khỏi hàm có thể thay đổi.
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 36
Tham chiếu
Tham chiếu là địa chỉ vùng nhớ được cấp
phát cho một biến.
Ký hiệu & đặt trước biến hoặc hàm để xác
định tham chiếu của chúng
Ví dụ 1:
int x = 10, *px = &x, &y = x;
*px = 20;
y = 30;
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 37
Tham chiếu
Ví dụ 2:
int arrget(int *a, int i) { return a[i]; }
arrget(a, 1) = 1; // a[1] = 1;
cin >> arrget(a,1); // cin >> a[1];
Ví dụ 3:
void swap1(int x, int y) { int t = x; x = y; y = t; }
void swap2(int *x, int *y) { int *t = x; x = y; y = t; }
void swap3(int &x, int &y) { int t = x; x = y; y = t; }
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 38
Tham chiếu
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 39
1 // Comparing pass-by-value and pass-by-reference
2 // with references.
3 #include
4 using namespace std;
5
6 int squareByValue( int ); // function prototype
7 void squareByReference( int & ); // function prototype
8 int main(){
9 int x = 2, z = 4;
10 // demonstrate squareByValue
11 cout << "x = " << x << " before squareByValue\n";
12 cout << "Value returned by squareByValue: "
13 << squareByValue( x ) << endl;
14 cout << "x = " << x << " after squareByValue\n" << endl;
Notice the & operator,
indicating pass-by-
reference.
Tham chiếu
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 40
15 // demonstrate squareByReference
16 cout << "z = " << z << " before squareByReference" << endl;
17 squareByReference( z );
18 cout << "z = " << z << " after squareByReference" << endl;
19 return 0; // indicates successful termination
20 } // end main
21 // squareByValue multiplies number by itself, stores the
22 // result in number and returns the new value of number
23 int squareByValue( int number ) {
24 return number *= number; // caller's argument not modified
25 } // end function squareByValue
26 void squareByReference( int &numberRef ) {
27 numberRef *= numberRef; // caller's argument modified
28 } // end function squareByReference
Changes number, but
original parameter (x)
is not modified.
Changes numberRef,
an alias for the original
parameter. Thus, z is
changed.
Tham chiếu
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 41
1 // References must be initialized.
2 #include
3 using std::cout;
4 using std::endl;
5 int main(){
6 int x = 3;
7
8 int &y = x;
9 cout << "x = " << x << endl << "y = " << y << endl;
10 y = 7;
11 cout << "x = " << x << endl << "y = " << y << endl;
12 return 0; // indicates successful termination
13 } // end main
y declared as a reference to x.
x = 3
y = 3
x = 7
y = 7
Tham chiếu
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 42
1 #include
2 using namespace std;
3 int main(){
4 int x = 3;
5 int &y;
6 cout << "x = " << x << endl << "y = " << y << endl;
7 y = 7;
8 cout << "x = " << x << endl << "y = " << y << endl;
9 return 0; // indicates successful termination
10 }
Uninitialized reference
– compiler error.
Borland C++ command-line compiler error message:
Error E2304 Fig03_22.cpp 11: Reference variable 'y' must be
initialized in function main()
Microsoft Visual C++ compiler error message:
D:\cpphtp4_examples\ch03\Fig03_22.cpp(11) : error C2530: 'y' :
references must be initialized
Hàm Inline
Hàm inline hay còn gọi là hàm nội tuyến.
Sử dụng từ khóa inline
Yêu cầu trình biên dịch copy code vào trong
chương trình thay vì thực hiện lời gọi hàm:
Giảm thời gian thực thi chương trình
Tăng kích thước của mã lệnh thực thi
Chỉ nên định nghĩa inline khi hàm có kích
thước nhỏ
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 43
Hàm Inline
Ví dụ:
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 44
Lập trình Hướng đối tượng 45
Tìm lỗi sai cho các khai báo prototype hàm
dưới đây (các hàm này trong cùng một
chương trình):
int func1 (int);
float func1 (int);
int func1 (float);
void func1 (int = 0, int);
void func2 (int, int = 0);
void func2 (int);
void func2 (float);
Bài tập 1
Lập trình Hướng đối tượng 46
Cho biết kết xuất của chương trình sau:
void func (int i, int j = 0 ){
cout << “So nguyen: ” << i << “ ” << j << endl;
}
void func (float i = 0, float j = 0){
cout << “So thuc:” << i << “ ” << j <<endl;
}
void main(){
int i = 1, j = 2;
float f = 1.5, g = 2.5;
func(); func(i);
func(f); func(i, j);
func(f, g);
}
Bài tập 2
Lập trình Hướng đối tượng 47
a. Viết chương trình nhập vào một phân số,
rút gọn phân số và xuất kết quả.
b. Viết chương trình nhập vào hai phân số,
tìm phân số lớn nhất và xuất kết quả.
c. Viết chương trình nhập vào hai phân số.
Tính tổng, hiệu, tích, thương giữa chúng
và xuất kết quả.
Bài tập 3
Lập trình Hướng đối tượng 48
a. Viết chương trình nhập vào một ngày.
Tìm ngày kế tiếp và xuất kết quả.
b. Viết chương trình nhập họ tên, điểm toán,
điểm văn của một học sinh. Tính điểm
trung bình và xuất kết quả.
Bài tập 4
Bài tập 5
Cho một danh sách lưu thông tin của các nhân viên trong một công ty, thông tin gồm:
- Mã nhân viên (chuỗi, tối đa là 8 ký tự)
- Họ và tên (chuỗi, tối đa là 20 ký tự)
- Phòng ban (chuỗi, tối đa 10 ký tự)
- Lương cơ bản (số nguyên)
- Thưởng (số nguyên)
- Thực lãnh (số nguyên, trong đó thực lãnh = lương cơ bản + thưởng )
Hãy thực hiện các công việc sau:
a.Tính tổng thực lãnh tháng của tất cả nhân viên trong công ty.
b.In danh sách những nhân viên có mức lương cơ bản thấp nhất.
c.Đếm số lượng nhân viên có mức thưởng >= 1200000.
d.In danh sách các nhân viên tăng dần theo phòng ban, nếu phòng ban trùng nhau thì
giảm dần theo mã nhân viên.
14/09/2014 Lập trình hướng đối tượng 49
Q & A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_01_cac_dac_diem_moi_cua_c_9574.pdf