Kĩ thuật lập trình - Chương 3 Các điều Khiển WebServer
được cung cấp ñể lưu lại những thông tin của trang
web sau khi web server gởi kết quả về cho Client.
Mặc ñịnh, trang web sẽ cho phép sử dụng ñối tượng
ViewState thông qua thuộc tính EnableViewState = True
Gán giá trị cho ViewState:
ViewState("Tên trạng thái") = ;
Nhận giá trị từ ñối tượng ViewState:
= ViewState("Tên trạng thái");
54 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kĩ thuật lập trình - Chương 3 Các điều Khiển WebServer, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 3
Các ðiều Khiển WebServer
1. Tổng quan về ASP.Net Server Control
2. HTML Control
3. WebSever Control
4. Các ñiều khiển khác
5. ðối tượng ViewState
Written by: Dương Thành Phết
22. HTML Control
HTML Control ñược tạo ra từ các tag HTML tĩnh
thường ñược sử dụng lập trình ở phía client
Khi sử dụng HTML Control ñể lập trình phía Server ta
gán thuộc tính runat="Server" cho HTML Control ñó ñược
gọi là HTML Server Control.
Written by: Dương Thành Phết
HTML Control trên Toolbox
32. HTML Control
ðể chuyển các HTML Control thành các HTML Server
Control, ta chọn Run As Server Control từ menu ngữ cảnh
hoặc gán thuộc tính runat=“Server” cho HTML Control
Written by: Dương Thành Phết
43. ASP.NET Webserver Control
Những lý do nên sử dụng Standard Web Control:
ðơn giản, tương tự như Windows Form Controls.
ðồng nhất: Có các thuộc tính giống nhau dễ tìm
hiểu và sử dụng.
Hiệu quả: Tự ñộng phát sinh ra các tag HTML theo
từng loại Browser
Written by: Dương Thành Phết
53. ASP.NET Webserver Control
Bảng liệt kê các thuộc tính chung của các Web control
Written by: Dương Thành Phết
ðộ rộng của ñiều khiển.Width
Dòng chữ sẽ hiển thị khi rê chuột vào ñiều khiển.ToolTip
Chiều cao của ñiều khiểnHeight
Màu chữ hiển thị trên ñiều khiểnForeColor
Font hiển thị cho ñiều khiểnFont
ðiều khiển có ñược hiển thị hay không. Mặc ñịnh là True.Enabled
Hình thức hiển thị của ñiều khiển qua tên CSS.CssClass
ðộ rộng của ñường viền.BorderWidth
Kiểu ñường viền của ñiều khiển.BorderStyle
Màu ñường viền của ñiều khiển.BorderColor
Màu nền của ñiều khiển.BackColor
Tập hợp các thuộc tính của ñiều khiển HTMLAttributes
Ký tự ñể di chuyển nhanh ñến ñiều khiển - phím nóng.AccessKey
Tên của ñiều khiển. Tên của ñiều khiển là duy nhất.(ID)
Ý nghĩaThuộc tính
63. ASP.NET Webserver Control
3.1. Label
ðược sử dụng ñể hiển thị và trình bày nội dung văn
bản, chấp nhận hiển thị nội dung với các tag HTML.
Ví dụ:
lblA.Text = "ðây là chuỗi văn bản thường";
lblB.Text ="Còn ñây là chuỗi ñược in ñậm";
Written by: Dương Thành Phết
73. ASP.NET Webserver Control
3.2 TextBox
ðược dùng ñể nhập và hiển thị dữ liệu văn bản.
Các thuộc tính:
Text: Nội dung chứa trong Textbox
TextMode:
SingleLine: Hiển thị và nhập liệu 1 dòng
MultiLine: Hiển thị và nhập liệu nhiều dòng
Password: Hiển thị dấu * thay cho các ký tự.
Rows: Số dòng hiển thị nếu textbox có nhiều dòng.
Maxlength: Số ký tự tối ña ñược nhập
Wrap: Văn bản có ñược phép tự ñộng xuống dòng
khi ñộ rộng của textbox không ñủ.
Written by: Dương Thành Phết
83. ASP.NET Webserver Control
3.3. Image
ðược dùng ñể hiển thị hình ảnh lên trang Web.
Các thuộc tính:
ImageURL: ðường dẫn tập tin hình ảnh.
AlternateText: Chuỗi văn bản sẽ hiển thị chú thích.
ImageAlign: Vị trí hiển thị giữa hình và nội dung.
NotSet,Left, Middle,TextTop,Right
by: Dương Thành Phết
93. ASP.NET Webserver Control
3.4. Button, ImageButton, LinkButton
Mặc ñịnh là các nút Submit Button, khi ñược nhấn
vào sẽ PostBack về Server.
Các thuộc tính:
- Text: Chuỗi văn bản hiển thị trên ñiều khiển.
- CommandName: Tên lệnh ñược sử dụng trong sự kiện
Command.
- Ngoài những thuộc tính trên, ñiều khiển ImageButton còn
có các thuộc tính ImageURL, ImageAlign và AlternateText
như ñiều khiển Image.
by: Dương Thành Phết
10
Ví dụ: Tạo trang web với các ñiều khiển: Label, Textbox,
Button thực hiện chức năng tính toán như sau:
by: Dương Thành Phết
Xử lý sự kiện:
protected void btTinhtien_Click(object sender, EventArgs e)
{
int soluong=int.Parse(txtSoluong.Text );
int dongia=int.Parse(txtDongia.Text );
int Thanhtien=soluong * dongia;
txtThanhtien.Text = Thanhtien.ToString();
}
11
3. ASP.NET Webserver Control
3.5. HyperLink
ðược sử dụng ñể tạo ra các liên kết siêu văn bản.
Các thuộc tính:
ImageURL: Tập tin ảnh hiển thị trên ñiều khiển.
Text: Nhãn văn bản hiển thị trên ñiều khiển.
NavigateUrl: ðường dẫn cần liên kết ñến.
Target: Xác ñịnh cửa sổ sẽ hiển thị cho mối liên kết
_blank: Hiển thị trang liên kết ở cửa sổ mới.
_self: Hiển thị trang liên kết tại cửa sổ chứa liên kết
_parent: Hiển thị trang liên kết ở frame cha.
by: Dương Thành Phết
12
Ví dụ: Tạo trang web gồm 3 ñiều khiển Hyperlink
by: Dương Thành Phết
13
3. ASP.NET Webserver Control
3.6. Listbox và DropdownList
Là ñiều khiển hiển thị danh sách lựa chọn, có thể
chọn một hoặc nhiều.
Các thuộc tính:
+ AutoPostBack: Có tự ñộng PostBack về Server khi chỉ
số của mục chọn bị thay ñổi. Mặc ñịnh False
+ Items: Tập chứa các mục chọn của ñiều khiển. thêm
vào mục chọn qua thuộc tính ListItem Collection Editor.
+ Rows: Chiều cao của ListBox theo số dòng.
+ SelectionMode: Cách chọn các mục trong ListBox.
Single: Chỉ chọn một mục có trong danh sách.
Multiple: Cho phép chọn nhiều mục.
by: Dương Thành Phết
14
Tập hợp Items
Add: Thêm mục mới vào cuối danh sách
Items.Add();
Insert: Thêm mục mới vào danh sách tại một vị trí
Items.Insert(,);
Count: Trả về số mục (Item) có trong danh sách.
Items.Count;
Remove: Xóa ñối tượng Item tại ra khỏi danh sách.
Items.Remove();
RemoveAt: Xóa item tại vị trí index khỏi danh sách.
Items.RemoveAt();
Clear: Xóa tất cả Item có trong danh sách.
Items.Clear();
by: Dương Thành Phết
15
Xử lý mục chọn
Thuộc tính Selected của ñối tượng Items[i] ñể kiểm tra
xem mục thứ i ñó có ñược chọn hay không.
SelectedIndex: Cho biết chỉ số của mục ñược chọn.
Trong trường hợp chọn nhiều mục SelectedIndex sẽ trả
về chỉ số mục chọn ñầu tiên.
SelectedItem: Cho biết mục ñược chọn. Trong trường
hợp chọn nhiều mục, SelectedItem sẽ trả về mục chọn
ñầu tiên.
SelectedValue: Cho biết giá trị của mục ñược chọn.
Trong trường hợp chọn nhiều mục, SelectedValue sẽ trả
về giá trị mục chọn ñầu tiên.
by: Dương Thành Phết
16
Ví dụ: Tạo trang Web gồm 1 listbox, 2 label , 1 Button khi
click nút chọn sẽ hiện tên các ñịa danh ñược chọn.
by: Dương Thành Phết
17
by: Dương Thành Phết
Xử lý sự kiện:
protected void Page_Load(. . . ) {
if (!IsPostBack) {
lstDiadanh.Items.Add("Vịnh Hạ Long");
lstDiadanh.Items.Add("Phan Thiết - Mũi Né");
lstDiadanh.Items.Add("Nha Trang");
lstDiadanh.Items.Add("ðà Lạt");
lstDiadanh.Items.Add("Phú Quốc");
lstDiadanh.Items.Add("Huế - Hội An");
int n = lstDiadanh.Items.Count;
lbSoDD.Text = n.ToString();
}
}
protected void btChon_Click(. . .) {
lbDiadanh.Text = "";
for (int i = 0; i <= lstDiadanh.Items.Count - 1; i ++) {
if (lstDiadanh.Items[i].Selected)
lbDiadanh.Text += "" + lstDiadanh.Items[i].Value;
}
}
18
3. ASP.NET Webserver Control
3.7. Checkbox, RadioButton
Các thuộc tính
Checked: Trạng thái của mục chọn (chọn hay không)
TextAlign: Vị trí của ñiều khiển so với chuỗi văn bản.
AutoPostBack: Có ñược tự ñộng PostBack về Server
khi các mục chọn bị thay ñổi, mặc ñịnh là False.
GroupName (RadioButton): Tên nhóm, thuộc tính này
ñược sử dụng ñể nhóm các ñiều khiển RadioButton lại
thành 1 nhóm.
by: Dương Thành Phết
19
Ví dụ: Tạo trang web gồm Nhóm các RadioButton Giới tính,
Thu nhập, Nhóm Checkbox Ngoại ngữ
by: Dương Thành Phết
20
3. ASP.NET Webserver Control
3.8. CheckBoxList, RadioButtonList
Dùng ñể tạo ra một nhóm các CheckBox/Radio Button, Là
ñiều khiển danh sách nên có thuộc tính Items chứa tập hợp
các mục chọn như ListBox/DropDownList.
Các thao tác trên tập hợp Items, xử lý mục chọn cũng
tương tự như ListBox/DropDownList.
Tạo mới:
Kéo thả RadioButtonList (Hoặc CheckbocList) vào Form
Chọn Edit Items
by: Dương Thành Phết
21
by: Dương Thành Phết
Các thuộc tính
RepeatColumns: Số cột hiển thị.
RepeatDirection: Hình thức hiển thị
Vertical: Theo chiều dọc
Horizontal: Theo chiều ngang
AutoPostBack: Có ñược phép tự ñộng PostBack về
Server khi các mục chọn của ñiều khiển bị thay ñổi.
Mặc ñịnh là False.
22
Ví dụ: Tạo trang web gồm Nhóm RadioButton Thu nhập
by: Dương Thành Phết
Xử lý sự kiện:
Private Sub rblThu_nhap_SelectedIndexChanged()
lblThu_nhap.Text = "Bạn chọn thu nhập: " +
rblThu_nhap.SelectedItem.Text;
End Sub
23
Ví dụ: Tạo trang web khi click nút ðăng ký thì hiện thị các
thông tin ñược chọn.
by: Dương Thành Phết
24
4. Các ñiều khiển khác
4.1. ðiều khiển Literal
Tương tự như ñiều khiển Label, Literal ñược sử
dụng ñể hiển thị chuỗi văn bản trên trang Web.
ðiểm khác biệt là khi thi hành, Literal không tạo
thêm tag Html, còn Label sẽ tạo ra tag span (ñược sử
dụng ñể lập trình ở phía client).
by: Dương Thành Phết
25
by: Dương Thành Phết
Ví dụ:
Lệnh xử lý:
protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)
{
Label1.Text="ðây là chuỗi ký tự trong label";
Literal1.Text = " ðây là chuỗi ký tự trong Literial";
}
Khi thiết kế.
Xem source:
ðây là chuỗi ký tự trong label
ðây là chuỗi ký tự trong Literial
26
4. Các ñiều khiển khác
4.2. ðiều khiển AdRotator
ðược dùng ñể tạo ra các ảnh quảng cáo (tại 1 vùng
sẽ có nhiều ảnh, xuất hiện theo tuần xuất), nó tự ñộng
thay ñổi các hình ảnh mỗi khi có yêu cầu (PostBack về
server).
by: Dương Thành Phết
27
by: Dương Thành Phết
Thuộc tính
AdvertisementFile: Tên tập tin dữ liệu (dưới dạng xml) cho
ñiều khiển. Cú pháp của tập tin Advertisement (*.xml)
ðường dẫn tập tin hình ảnh
ðường dẫn liên kết
Chuỗi văn bản Tooltip
Từ khóa dùng ñể lọc hình ảnh
Tần suất hiển thị của ảnh
Lưu ý: Các giá trị có phân biệt chữ Hoa chữ thường
28
by: Dương Thành Phết
b. Sự kiện
AdCreated: Xảy ra khi ñiều khiển tạo ra các quảng cáo
29
by: Dương Thành Phết
Ví dụ: Tạo mẫu Quangcao sử dụng ñiều khiển AdRotator
Bước 1. Thiết kế giao diện
Bước 2. Tạo tập tin dữ liệu: Quangcao.xml
Sử dụng chức năng Add New Item từ thực ñơn ngữ cảnh
Chọn XML File trong hộp thoại Add New Item
30
by: Dương Thành Phết
Nhập vào nội dung cho tập tin Quangcao.xml
Pictures\Baihatviet.gif
Web Nhạc bài hát việt
Music
10
31
by: Dương Thành Phết
Chuyển màn hình qua trang Data, nhập liệu trực tiếp:
Click phải màn hình ñang code chọn View Data Grid
32
by: Dương Thành Phết
Bước 3. Thiết lập thuộc tính cho ñiều khiển adQuangcao
AdvertisementFile: Quangcao.xml
Target: _blank
KeywordFilter: Không thiết lập (Hiển thị tất cả ảnh)
Bước 4. Thi hành ứng dụng
33
4. Các ñiều khiển khác
4.3. ðiều khiển Calendar
Dùng ñể hiển thị và cập nhật dữ liệu kiểu ngày
by: Dương Thành Phết
34
Thuộc tính
DayHeaderStyle: Tiêu ñề của các ngày trong tuần
DayStyle: Các ngày trong ñiều khiển.
NextPrevStyle: Tháng trước/sau của tháng ñang chọn.
SeleltedDayStyle: Ngày ñang ñược chọn.
TitleStyle: Tiêu ñề của tháng ñược chọn
TodayDayStyle: Ngày hiện hành (trên server).
WeekendDayStyle: Các ngày cuối tuần (thứ 7, chủ nhật)
OtherMonthDayStyle: Các ngày không nằm trong tháng hiện tại.
--------
SelectedDate: Giá trị ngày ñược chọn trên ñiều khiển
by: Dương Thành Phết
35
b. Sự kiện
SelectionChanged: Sự kiện này xảy ra khi chọn một ngày
VisibleMonthChanged: Xự kiện xảy ra khi chọn một tháng
by: Dương Thành Phết
36
Ví dụ: Tạo Calendard trên trang web
by: Dương Thành Phết
Bước 1: Tạo Calendard vào trang
Bước 2: Chọn mẫu ñịnh dạng: Click phải /Auto Format
37
by: Dương Thành Phết
Xử lý sự kiện:
protected void Page_Load(object sender, EventArgs e){
lbNgay.Text = "Hôm nay ngày " +
DateTime.Today.ToString ("dd/MM/yyyy");
}
protected void Calendar1_SelectionChanged1( . . . .) {
lbThongbao.Text ="Bạn ñang chọn " +
Calendar1.SelectedDate.ToString("dd/MM/yyyy");
}
38
4. Các ñiều khiển khác
4.4. ðiều khiển File Upload.
Sử dụng Upload file từ chính ứng dụng Web. File
sau khi Upload có thể lưu trữ ở 1 nơi nào ñó trên
webserver.
by: Dương Thành Phết
Trả về giá trị true khi File ñược UploadHasFile
Lấy tên file ñược UploadFileName
Lấy nội dung của file ñã ñược upload theo dòng dữ liệuFileContent
Lấy nội dung file ñã ñược upload như một mảng Byte.FileBytes
Vô hiệu hoá ñiều khiển FileUpload.Enable
Ý nghĩaThuộc tính
39
Các phương thức:
Focus: Chuyển con trỏ ñến ñiều khiển FileUpload.
SaveAs: Cho phép lưu file ñược upload lên hệ thống.
by: Dương Thành Phết
40
Ví dụ: Tạo ñiều khiển File Upload
by: Dương Thành Phết
Thiết kế và tạo FileUpload vào trang
Xử lý sự kiện:
protected void Button1_Click(object sender, EventArgs e) {
string sTenfile ;
//Tách lấy tên tập tin
sTenfile = FileUpload1.FileName;
//Thực hiện chép tập tin lên thư mục Upload
FileUpload1.SaveAs(MapPath("~/Upload/" + sTenfile));
lbThongbao.Text = "ðã upload thành công" ;
}
41
4. Các ñiều khiển khác
4.5. ðiều khiển Panel và PlaceHolder
Sử dùng ñể chứa các ñiều khiển khác.
Thuộc tính Visible= True thì các ñiều khiển chứa bên
trong sẽ ñược hiển thị và ngược lại.
Tuy nhiên, ñiều khiển Panel cho phép chúng ta kéo
những ñiều khiển vào bên trong nó lúc thiết kế, còn ñiều
khiển PlaceHolder thì không.
by: Dương Thành Phết
42
by: Dương Thành Phết
Thuộc tính
DefaultButton: ðịnh nghĩa button mặc ñịnh trong panel
(sẽ ñược thực hiện khi nhấn Enter)
Direction: Thiết ñặt hướng hiển thị nội dung ñược ñưa ra
trong panel:NotSet, LeftToRight, RightToLeft.
GroupingText: Trình bày Panel như 1 Fieldset với một
chú giải riêng biệt.
HorizontalAlign: Chỉ ra hướng ngang thể hiện nội
dung của panel:Center, Justify, Left, NotSet, Right.
ScrollBars: Hiển thị scrollbars khi nội dung trong panel
vượt quá kích thước: Auto, Both, Horizontal, None,
Vertical.
43
Ví dụ: Tạo trang sử dụng Panel
by: Dương Thành Phết
Thiết kế:
44
by: Dương Thành Phết
Xử lý sự kiện:
protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) {
for (int i = 1; i < 100; i++) {
buletnghenghiep.Items.Add("Nghề "+i.ToString());
}
}
protected void chkhtsothich_CheckedChanged(. . . .) {
if (chksothich.Checked == true)
panelsothich.Visible = true;
else
panelsothich.Visible = false;
}
protected void chkhtnghenghiep_CheckedChanged(. . . ) {
if (chknghenghiep.Checked == true)
panelnghenghiep.Visible = true;
else
panelnghenghiep.Visible = false;
}
45
4. Các ñiều khiển khác
4.5. ðiều khiển hiển thị các trang – View và MultiView
Cho phép ẩn hoặc hiện các phần khác nhau của
trang Web, tiện ích khi tạo một TabPage ñể chia 1 trang
web có ñộ dài lớn thành các phần ñể hiển thị.
ðiều khiển MultiView chứa ñựng 1 hoặc nhiều ñiều
khiển View.
by: Dương Thành Phết
46
by: Dương Thành Phết
Thuộc tính
ActiveViewIndex: Lựa chọn ñiều khiển View ñược
ñưa ra hiển thị bằng chỉ số Index
Views: Cho phép lấy về tập hợp các ñiều khiển View
chứa ñựng trong ñiều khiển MultiView.
Phương thức
GetActiveView: Cho phép lấy về thông tin của
ñiều khiển View ñược lựa chọn.
SetActiveView: Cho phép thiết lập ñiều khiển
View ñược hiển thị.
Sự kiện
ActiveViewChanged:Khi ñiều khiển View ñược
chọn
47
Ví dụ: Tạo trang sử dụng MultiView
by: Dương Thành Phết
Thiết kế:
Tạo 1 Multiview1 gồm 3 View (View1 View2, View3)
Tạo Control Menu1 gồm 3 Tab (Tab1, Tab2, Tab3)
Tạo Control Menu vào Form
48
by: Dương Thành Phết
Chọn Edit Menu Item
Lần lượt khái báo các nhãn (Text) là: Tab 1, Tab 2, Tab 3
và các giá trị (Value) tương ứng là: 0 , 1, 2
Thuộc tính Orientation: Horizaltal (Menu hướng ngang)
49
by: Dương Thành Phết
Bổ sung nội dung vào các view tương ứng
50
by: Dương Thành Phết
Xử lý sự kiện:
void Menu1_MenuItemClick(object sender, MenuEventArgs e){
int index = int.Parse(e.Item.Value);
MultiView1.ActiveViewIndex = index;
}
void Page_Load(object sender, EventArgs e){
if (!IsPostBack){
MultiView1.ActiveViewIndex = 0;
}
}
51
5. ðối tượng ViewState
ðược cung cấp ñể lưu lại những thông tin của trang
web sau khi web server gởi kết quả về cho Client.
Mặc ñịnh, trang web sẽ cho phép sử dụng ñối tượng
ViewState thông qua thuộc tính EnableViewState = True
by: Dương Thành Phết
Gán giá trị cho ViewState:
ViewState("Tên trạng thái") = ;
Nhận giá trị từ ñối tượng ViewState:
= ViewState("Tên trạng thái");
52
Về bản chất, các giá trị trong ñối tượng ViewState
ñược lưu trong một ñiều khiển hidden và các giá trị này
ñã ñược mã hóa.
ðối tượng ViewState giúp giảm bớt công sức trong
việc lưu trữ và truy xuất các thông tin mà không phải sử
dụng nhiều ñiều khiển hidden
by: Dương Thành Phết
53
Ví dụ:
by: Dương Thành Phết
Xử lý sự kiện:
protected void btDem_Click(object sender, EventArgs e)
{
lbThongbao.Text =
Convert.ToString(int.Parse(lbThongbao.Text)+1);
}
54
Xem Source
by: Dương Thành Phết
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 04_chuong03_0417.pdf