Kiểm tra giữa kỳ Kiến trúc máy tính

Câu 16: (2 điểm) Hai máy tính A và B có cùng kiến trúc tập lệnh, có tần số hoạt động lần lượt là 1.5GHz và 2GHz. Người ta dùng chương trình P để so sánh khả năng (performance) của hai máy tính này. Thời gian thực thi chương trình P trên máy B nhanh hơn máy A hai lần. A. Cho biết số chu kỳ trung bình trên lệnh (CPI) của máy B là 3. Tính thông số MIPS của máy A và máy B. TA=(IC*CPIA)/fA; TB=(IC*CPIB)/fB TA/TB=(CPIA*fB)/(fA*CPIB)=2 => CPIA=4.5 MIPSA=fA/(CPIA*10^6)=333.3 MIPSB=fB/(CPIB*10^6)=666.7 B. Hàm 3D_render() chiếm 35% thời gian thực thi của chương trình P. Cần phải cải tiến hàm 3D_render() để giảm thời gian thực thi của hàm này bao nhiêu lần để thời gian thực thi chương trình P sau khi cải tiến trên máy A giảm đi 1.5 lần. Speedup=1/((1-f) + f/S)=1.5; f=0.35  S = 21

pdf2 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa kỳ Kiến trúc máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/2 Câu 1: Lệnh nào sau đây thực hiện “zero extension”? A. lbu B. lu C. sb D. lh Câu 2: Một file chứa một bức ảnh số, mỗi pixel thể hiện một mức xám có giá trị từ 0 đến 255, lệnh nào sau đây được sử dụng để load giá trị của một pixel vào thanh ghi? A. lb B. lbu C. lw D. lhu Câu 3: Lệnh nào sau đây khởi tạo thanh ghi $5 với giá trị 48? A. ori 0x48, $5 B. ori $5,$0,0x48 C. ori $5,$0,48 D. ori $0,$5,0x48 Câu 4: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ ô nhớ đầu tiên của máy tính 32 bit? A. 0x00000000 B. 0x10000000 C. 0x00400000 D. 0xFFFFFFFF Câu 5: Địa chỉ nào sau đây là “word aligned”? A. 0x00456796 B. 0x02317724 C. 0x00002032 D. 0x43560001 Câu 6: Cho giá trị 32 bit: 0x02034D0E, giá trị này được lưu vào bộ nhớ chính, sử dụng các ô nhớ 0x10000004, 0x10000005, 0x10000006, 0x10000007. Đối với bộ xử lý “little endian”, giá trị tại ô nhớ 0x10000006 là bao nhiêu? A. 0x02 B. 0x03 C. 0x4D D. 0x0E Câu 7:Lệnh lw nào dùng để gán thanh ghi $7 giá trị của ô nhớ 0x10000000, $10 có giá trị 0x10000008? A. lw $7,0x08($10) B. lw $7,-4($10) C. lw $7,-8($10) D. lw $7,$10-(4) (Dữ liệu cho câu 8, 9, 10) Cho bộ xử lý MIPS loại “little endian” thực thi đoạn chương trình sau: .data arr: .word12,- 2,45,0,0 .text la $8,arr lb $9,2($8) lbu $10,4($8) sw $10,12($8) lb $11,12($8) Câu 8: Cho biết giá trị thanh ghi $9 là bao nhiêu? A. 0 B. 12 C. -2 D. 254 Câu 9: Cho biết giá trị thanh ghi $10 là bao nhiêu? A. 0 B. 45 C. -2 D. 254 Câu 10: Cho biết giá trị thanh ghi $11 là bao nhiêu? A. 0 B. 12 C. -2 D. 254 Câu 11: Cho giá trị 32 bit của lệnh j như sau: 0x08100008, PC có giá trị 0x08100C68. Khi thực thi lệnh j này, giá trị thanh ghi PC sẽ là: A. 0x08100C68 B. 0x08100008 C. 0x00400020 D. 0x80400020 Câu 12:Một lệnh có mã máy là 0x00AF8020, cho biết lệnh này là lệnh gì? A. add$s0,$a1,$t7 B. sw $s0,20($t7) C. sll$a1,$s0,8 D. beqs0,$t7,0x20 (Dữ liệu cho câu 13, 14, 15) Cho bộ xử lý MIPS loại “big endian”, chạy với xung nhịp 2GHz thực thi đoạn chương trình sau: .data arr: .word 3,6,8,2,1 .text la $a0,arr li $v0,0 loop: lw $t0,0($a0) slti $t1,t0,2 bne $t1,$0,exit add $v0,$v0,$t0 addi $a0,$a0,4 j loop exit: Câu 13: Giá trị của $v0: A. 0 B. 20 C. 9 D. 19 Câu 14: Giá trị của $t0: A. 2 B. 0 C. 6 D. 1 Câu 15:Cho biết lệnh la,lw,j cần 4 chu kỳ; lệnh bne cần 3 chu kỳ; các lệnh còn lại cần 2 chu kỳ. Thời gian thực thi đoạn chương trình trên: A. 41.5ns B. 33ns C. 50ns D. 36.5ns KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH Thời gian: 70 phút Sinh viên được xem tài liệu Trang 2/2 (Chú thích: Câu 1 đến câu 15 có số điểm tổng cộng là 5 điểm) Câu 16: (2 điểm) Hai máy tính A và B có cùng kiến trúc tập lệnh, có tần số hoạt động lần lượt là 1.5GHz và 2GHz. Người ta dùng chương trình P để so sánh khả năng (performance) của hai máy tính này. Thời gian thực thi chương trình P trên máy B nhanh hơn máy A hai lần. A. Cho biết số chu kỳ trung bình trên lệnh (CPI) của máy B là 3. Tính thông số MIPS của máy A và máy B. TA=(IC*CPIA)/fA; TB=(IC*CPIB)/fB TA/TB=(CPIA*fB)/(fA*CPIB)=2 => CPIA=4.5 MIPSA=fA/(CPIA*10^6)=333.3 MIPSB=fB/(CPIB*10^6)=666.7 B. Hàm 3D_render() chiếm 35% thời gian thực thi của chương trình P. Cần phải cải tiến hàm 3D_render() để giảm thời gian thực thi của hàm này bao nhiêu lần để thời gian thực thi chương trình P sau khi cải tiến trên máy A giảm đi 1.5 lần. Speedup=1/((1-f) + f/S)=1.5; f=0.35  S = 21 Câu 17: (3 điểm) Chuyển hàm sau sang hợp ngữ MIPS: Hàm stoi() nhận đối số là một chuỗi gồm các ký số hệ 10, trả về giá trị số nguyên của chuỗi đó. Hàm strlen() nhận đối số là một chuỗi, trả về độ dài của chuỗi đối số. Hàm tenpower() nhận đối số n là một số nguyên, trả về 10^n. int stoi( char* str){ int temp =0; int i, j, n=strlen(str); for(i=0;i<n;i++){ j = str[i] – 0x30; temp = temp + j*tenpower(n-i-1); } return temp; }

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkiem_tra_giua_ky_kien_truc_may_tinh.pdf