Kiểm tra học kì môn Tin học đại cương - Kì 20192
Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình C, để
kiểm tra xâu Str là xâu rỗng biểu thức nào
sau đây là sai:
A. Str = = "" B. Str[0]==’\0’
C. strlen(Str)= = 0 D. strcmp(Str,"") <>
0
Câu 16. Chỉ ra kết quả hiển thị sau khi
thực hiện đoạn chương trình C sau:
#include
int f(int a, int b){
while(a!=b)
if (a>b) a = a-b;
else b = b-a;
return a;
}
int main(){
printf(“%d”,f(25,f(30,45)));
return 0;
}
A. 5 B. 30
C. 3 D.15
Câu 17. Cho hàm fun được định nghĩa như
sau:
int fun(int k){
return k == 0 ? 1:2 *fun(k-1);
}
Tính fun(5)?
A. 64 B. 32
C. 24 D. 16
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về cách kết
nối trong một mạng máy tính là không
chính xác:
A. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
có nhiều nút nhận được
B. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
có ít nhất 1 nút nhận được
C. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
có 2 nút nhận được
D. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
chỉ có 1 nút nhận được
3 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 04/01/2022 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì môn Tin học đại cương - Kì 20192, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG BK KÌ 20192
KIỂM TRA HỌC KÌ
Phần I: Trắc nghiệm ( 30P) 7.5đ
Câu 1. Kết quả được in ra sau khi thực
hiện đoạn chương trình sau bao nhiêu?
int i, n = 0;
int A[] = {6, 25, 18, 9, 20, 24, 15, 10};
for( i = 0; i < n; i++)
if(A[i] % 2 ==1){
A[n] = A[i];
n++;
}
for(i = 0; i < n; i++)
printf("%2d",A[i]);
A. Cả B,C,D đều sai
B. 6 25 18 9 20 24 15 10
C. 25 9 15
D. 6 18 20 24 10
Câu 2. Cách biểu diễn số âm trong máy
tính?
A. Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân
dương tương ứng.
B. Sử dụng mã bù 10.
C. Đảo các bít của giá trị nhị phân dương
tương ứng
D. Sử dụng mã bù 2
Câu 3. Kết quả cộng của 2 số nguyên
không dấu 4718 và 6F16 có giá trị bằng bao
nhiêu?
A. 621 B. 379
C. 424 D. 493
Câu 4. Kết quả của biểu thức:
2+3*5 - 9&& 1+2-5%3 || 10 < =2*6
A. 1 B. 0
C. Kết quả khác D. Biểu thức bị lỗi
Câu 5. Trong các mạng sau đây mạng nào
là mạng diện rộng?
A. LAN B. WAN
C. Internet D. Intranet
Câu 6. Số nhị phân 1110101001.1011 có
biểu diễn trong hệ 16 là:
A. 3A9.B B. 528.F
C. 1B7.D D. Sai hết
Câu 7. Cho biết giá trị biến a:
int a = 15;
if (a = 15 ^ ( a>8)) a+=5;
else a -=5;
A. 19 B. 10
C. 6 D. -5
Câu 8. Chọn cách khai báo đúng:
A. struct { char Ten[20]; unsigned NS;}
SinhVien; struct SinhVien SV;
B. typedef struct { char Ten[20]; unsigned
NS;} SV;
C. struct { char Ten[20]; unsigned NS;}
SV;
D. typedef SinhVien { char Ten[20];
unsigned NS;} SinhVien SV;
Câu 9. Cho các số nguyên không dấu sau:
X= 6A16, Y = 1538 Z= 10510 . Sắp xếp dãy
giảm dần:
A. X, Y, Z B. Y, X, Z
D. Z, Y,X D. Y, Z, X
Câu 10. Cho a = DD16, B = 3248.
Chọn số nhị phân c thỏa mãn a > c > b?
A. 1101 1001 B. 1100 0110
C. 1110 0001 D. 1011 0001
Câu 11. Tìm kết quả in ra của đoạn
chương trình C sau:
int i = 0;
do{ if(!(i%3)) printf("%3d",i);
i++;
}
while (i <10);
A. 1 2 4 5 7 8 B. 2 3 5 6 8 9
C. 1 4 7 10 D. 0 3 6 9
Câu 12. Xác định số thực X có dạng biểu
diễn theo chuẩ IEE754 32 bít như sau:
0011 1111 0110 0000 0000 0000 0000
0000
A. A. 0.875 B. 0.125
C. 1.875 D. -1.875
Câu 13. Chọn khai báo hợp lý trong C:
A. a = 9.0 : float; B. float a = 9.0f;
C. float: a = 9; D. a : float = 9;
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về bộ nhớ
là sai?
A. Bộ nhớ chính được chia thành các ngăn
nhớ B. Địa chỉ các ngăn nhớ của bộ nhớ
chính thay đổi tùy theo nội dung của các
ngăn nhớ
C. Bộ nhớ chính gồm hai loại ROM và
RAM
D. Dung lượng tối đa của bộ nhớ chính
phụ thuộc vào số bit để đánh địa chỉ cho
các ngăn nhớ
Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình C, để
kiểm tra xâu Str là xâu rỗng biểu thức nào
sau đây là sai:
A. Str = = "" B. Str[0]==’\0’
C. strlen(Str)= = 0 D. strcmp(Str,"")
0
Câu 16. Chỉ ra kết quả hiển thị sau khi
thực hiện đoạn chương trình C sau:
#include
int f(int a, int b){
while(a!=b)
if (a>b) a = a-b;
else b = b-a;
return a;
}
int main(){
printf(“%d”,f(25,f(30,45)));
return 0;
}
A. 5 B. 30
C. 3 D.15
Câu 17. Cho hàm fun được định nghĩa như
sau:
int fun(int k){
return k == 0 ? 1:2 *fun(k-1);
}
Tính fun(5)?
A. 64 B. 32
C. 24 D. 16
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về cách kết
nối trong một mạng máy tính là không
chính xác:
A. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
có nhiều nút nhận được
B. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
có ít nhất 1 nút nhận được
C. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
có 2 nút nhận được
D. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
chỉ có 1 nút nhận được
Câu 19. Các kí tự nào sau đây không được
dùng để đặt tên tệp, thư mục trong hệ điều
hành Windows?
A. &, /, \, , :, | B. @, 1, %
C. @, 1 D. ~, @, #, $
Câu 20. Cho biết kết quả hiển thị trên màn
hình?
int i; char str[20]="informatics",
words[10];
for(i=0; i<strlen(str)/2;i++)
words[i]=str[i+1]; words[i-1]='\0';
printf("%s",words);
A. infor B. nform
C. info D. nfor
---------------------------------------------------
Phần II. Lập trình (25p) 2.5đ
1. Nhập vào từ bàn phím số nguyên dương
n<=10. Nhập vào n số thực. In dãy số vừa
nhập, mỗi số cách nhau 1 dấu ‘,’.
2. Cho hàm sau : 𝐹(𝑥) = 𝑥5 +
𝑥2
7
+
√𝑥
7
13
Tìm tổng 𝑆 = ∑ 𝐹(𝑖) với i là 1 phần tử
của dãy số đã nhập. In kết quả ra màn hình
/* Đây là đề tham khảo, các bạn xem thôi
nha */
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kiem_tra_hoc_ki_mon_tin_hoc_dai_cuong_ki_20192.pdf