Kiểm tra học kì Tin học đại cương
35. Chọn cách khai báo đúng:
A. struct { char Ten[20]; unsigned NS;}
SinhVien; struct SinhVien SV;
B. typedef struct { char Ten[20]; unsigned NS;}
SV;
C. struct { char Ten[20]; unsigned NS;} SV;
B. typedef SinhVien { char Ten[20]; unsigned
NS;} SinhVien SV;
36. Trong C đoạn mã sau hiển thị gì trên màn
hình:
int i =0;
while(++i+1<=5) printf(“%d”,i);
.
37. Cho biết giá trị của d khi kết thúc đoạn mã
giả sau: (DIV toán tử chia nguyên, MOD toán
tử chia lấy dư)
d ← 0; n ← 3
WHILE n ≠ 1 DO
IF n MOD 2=0 THEN n← n DIV 2
ELSE n ← 3*n + 1
ENDIF
d ← d +1
ENDWHILE
.
38. Kết quả cộng của 2 số nguyên không dấu
4718 và 6F16 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 621 B. 379
C. 424 D. 493
39. Giá trị của b sau khi thực hiện đoạn lệnh
sau:
int a= -2,b=1; b*=a?2:1;
.
40. Kết quả của biểu thức:
2+3*5 - 9&& 1+2-5%3 || 10 < =2*6
A. 1 C. 0
B. Kết quả khác D. Biểu thức bị lỗi
4 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 04/01/2022 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì Tin học đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyen Thanh Nam - Posts and Telecommunications Institute of Technology
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG BK KÌ 20162
KIỂM TRA HỌC KÌ
Họ tên :
Lớp : ....
Tên Fb:
-------------------------------------------------------
1. Kết quả được in ra sau khi thực hiện
đoạn chương trình sau bao nhiêu?
int i, n = 0;
int A[] = {6, 25, 18, 9, 20, 24, 15, 10};
for( i = 0; i <8; i++)
if(A[i] % 2 ==1) {
A[n] = A[i];
n++;
}
for(i = 0; i < n; i++) printf("%5d",A[i]);
A. Cả B,C,D đều sai
B. 6 25 18 9 20 24
15 10
C. 25 9 15
D. 6 18 20 24 10
2. Đoạn chương trình sau đây in ra bao
nhiêu dấu *?
int a = 0, b =10;
while(a++ < b--) print(“*”);
A. 4 B. 6
C. 5 D. Giá trị khác
3. Khai báo nào hợp lệ
A. const PI = 3.14; C. const float PI =
3.14;
B. #define PI = 3.14; D. A, B, C đều
đúng
4. Giá trj biến xâu str sau khi thực hiện
đoạn code sau
char str[] = “Thudo Hanoi”;
int i, j, n = strlen(str) – 1;
for(i = 0, j = n; i <= j; i++, j--)
str[i] = str[j];
A. Lỗi C. “ionaH Hanoi”
B: “Thudo Hanoi” D. “ionaH oduhT”
5. Định danh nào sau đây là hợp lệ:
A. char C. int
B. int2 D. 2First
6. Cho biết giá trị biến xâu str sau đoạn
code:
char str[10] = “aBaBa”;
while( str[i] != ‘\0’) {
if(str[i] < ‘a’) str[i] +=32;
i++;
}
A. “ ABABA” C. Lỗi
B. “ababa” D. Cả A và B
7. Cho biết giá trị biến T khi kết thúc đoạn
chương trình sau:
int i, T = 0;
for(i= 0; i<10; i+=2) {
T += i;
i = T;
}
A. Báo lỗi C. 14
B. 20 D. 25
8. Tìm S sau đoạn mã giả sau:
a ←5, b←24
REPEAT
b ←b - a
a ← a+ 1
UNTIL a > b
s ← a + b
A. 14 C. 13
B. 10 D. 24
9. Cho biết giá trị biến dem sau đoạn mã C
như sau:
int A[] = { 1,3,5,12,15,18,20,21,25};
int dem =0, i;
for(i=0; i<8; i++){
if(A[i]%5==3) ++dem;
if(A[i]%3==2) dem ++;
if(A[i]%2==1) ++dem; }
Nguyen Thanh Nam - Posts and Telecommunications Institute of Technology
A. 9 C. 5
B.11 D. 7
10. Xác định một đặc trưng không phải là
đặc trưng của thuật toán ?
A. Tính dừng C. Tính đúng đắn
B. Tính thẩm mĩ D. Tính xác định
11. Cho biết giá trị của S khi kết thúc đoạn
chương trình sau:
int i, S = 0, S[] = {6, 5, 8, 9, 12, 14, 17};
for( i=0; i <8; i++) {
if(A[i] % 2 == 1) continue;
S += A[i]; }
A. 32 C. 72
B. 40 D. A,B,C đều sai
12. Cho biết kết quả in ra của đoạn sau
int i, S = 0;
int A[3][4] = { {1, 3, 5}, {4, 5}, {2}};
for( i = 0; i <3; i++) S+=A[i][i];
A. 0 C. 6
C. Không xác định D. Lỗi
13. Quy trình xử lí thông tin đúng là:
A. Xuất dữ liệu → Xử lí → Nhập dữ liệu
B. Nhập dữ liệu →Xuất dữ liệu → Lưu trữ
C. Xuất dữ liệu → Lưu trữ → Xử lí
D. Nhập dữ liệu→ Xử lí → Xuất dữ liệu
14. Đoạn chương trình sau kết quả là :
int a;
for (a=1;a<=10;a++) {
printf(“%2d”,a); if(a%4) a+=2; }
A. 1 4 5 8 9 C. 1 4 5
B. 1 3 5 7 9 D. Đáp án
khác
15. Theo chuẩn IEE 754/5, biểu diễn số
thực với độ chính xác đơn (32bit) thì mã
lệch e của số 14.625 là:
A. 10000010 C, 10010001
B. 10001001 D. 10001101
16. Cho 2 số A = 154 và B= 70 biểu diễn
dưới dạng nhị phân 8 bit không dấu. Kết
quả của A + B = ?
A. 68 C. 168
B. 224 D. 153
17. Cho 2 số A = -105 và B= 49 biểu diễn
dưới dạng nhị phân 8 bit có dấu. Kết quả
của A - B = ?
A. -154 C. 102
B. 109 D. 154
18. Cho các số nguyên không dấu sau: X=
6A16+ , Y = 1538 Z= 10510 . Sắp xếp dãy
giảm dần:
A. X, Y, Z C. Y, X, Z
B. Z, Y,X D. Y, Z, X
19. Cách biểu diễn số âm trong máy tính?
A. Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân
dương tương ứng.
B. Sử dụng mã bù 10.
C. Đảo các bít của giá trị nhị phân dương
tương ứng
D. Sử dụng mã bù 2
20. Xác định số thực X có dạng biểu diễn
theo chuẩ IEE754 32 bít như sau:
0011.1111.0110.0000.0000.0000.0000.0000
A. 0.875 C. 0.125
B. 1.875 D. -1.875
21. Sử dụng 8 bít nhị phân để biểu diễn số
nguyên có dấu. Giá trị lớn nhất có thể biểu
diên được là ?
A. 128 C. 127
B. 256 D. 255
22. Một số nguyên biểu diễn ở hệ 16 là
2008. Giá trị ở hệ 10 bằng bao nhiêu?
A. 8020 C. 2080
B. 8200 D. 2820
Nguyen Thanh Nam - Posts and Telecommunications Institute of Technology
23. Một số nhị phân 32 bit nếu biểu diễn
trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa bao nhiêu chữ
số:
A. 8 C. 10
B. 11 D. 4
24. Trong các mạng sau đây mạng nào là
mạng diện rộng?
A. LAN C. WAN
B. Internet D. Intranet
25. Số nhị phân 1110101001.1011 có biểu
diễn trong hệ 16 là:
A. 3A9.B C. 528.F
B. 1B7.D D. Sai hết
26. Đâu là số biểu diễn bằng số ở hệ cơ số 8
trong C?
A. 2006 C. 0x2006
B. 0X2006 D. 02006
27. Chỉ ra kết quả hiện thị lên màn hình
của đoạn chương trình sau:
int i =1;
while (1) {
i++;
printf(“%d”,i);
if(i%2==0) continue;
printf(“/“);
if(i%5==0) break;
}
A. 23/45/ C. 2/3/4/5
B. 24/4/5 D. Lỗi cú pháp
28: Khai báo nào sau đây là sai?
1: #define PI 3.14;
2: const float g 9.8:
3. int i = 0;
4. int j = ‘a’;
A. Dòng 2,3,4 C. Dòng 1,2
B. Dòng 1,2,3 D. Dòng 1,2,4;
29: Cho biết kết quả đoạn chương trình
sau:
int a =6,b=7,c,d;
c = a++ - --b;
d= ++c + b-- -5;
A. a = 7, b = 5,c = 1, d = 2
B. a = 7, b = 6. c = 0, d = -2
C. a = 6, b = 5, c = 1, d = 3
D. Lỗi
30.Cho đoạn chương trình sau:
int fun(int a, int b) {
if(a%b==0) return b;
else return fun(b,a%b); }
Kết quả hàm fun(24,60) là:
A. 12 B. 24
C. 4 D. Không có đáp
án đúng
31. Hàm T(n) định nghĩa đệ quy như sau:
- T(0)=0, T(1)=1;
- T(n)=2T(n-1)+6T(n-2) với n>=2
Hỏi T(4) bằng bao nhiêu?
A. 32 B. 30
C. 42 D. 20
32. Đoạn mã giả sau cho kết quả S = ?
S ←0 ; i ← 50
repeat
i ← i – 1 ; S ← S + i ;
until ( i >=0)
A. 1225 C. 1275
B. 1235 D. 1255
33. Cho biết giá trị biến a:
int a = 15;
if ( a = 15 ^ ( a>8) ) a+=5;
else a -=5;
A. 19 C. 10
B. 6 D. -5
34. Kết quả hiển thị lên màn hình khi thực
hiện đoạn code sau:
#include
int main(){
int x;
for(x=4 ; x>=0; x--)
printf(“%2d”, --x);
Nguyen Thanh Nam - Posts and Telecommunications Institute of Technology
return 0;
}
A. 4 3 2 1 0 C. 4 2 0
B. 3 1 -1 D. Đáp án khác
35. Chọn cách khai báo đúng:
A. struct { char Ten[20]; unsigned NS;}
SinhVien; struct SinhVien SV;
B. typedef struct { char Ten[20]; unsigned NS;}
SV;
C. struct { char Ten[20]; unsigned NS;} SV;
B. typedef SinhVien { char Ten[20]; unsigned
NS;} SinhVien SV;
36. Trong C đoạn mã sau hiển thị gì trên màn
hình:
int i =0;
while(++i+1<=5) printf(“%d”,i);
.......................................................................
37. Cho biết giá trị của d khi kết thúc đoạn mã
giả sau: (DIV toán tử chia nguyên, MOD toán
tử chia lấy dư)
d ← 0; n ← 3
WHILE n ≠ 1 DO
IF n MOD 2=0 THEN n← n DIV 2
ELSE n ← 3*n + 1
ENDIF
d ← d +1
ENDWHILE
.............................................................................
38. Kết quả cộng của 2 số nguyên không dấu
4718 và 6F16 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 621 B. 379
C. 424 D. 493
39. Giá trị của b sau khi thực hiện đoạn lệnh
sau:
int a= -2,b=1; b*=a?2:1;
............................................................................
40. Kết quả của biểu thức:
2+3*5 - 9&& 1+2-5%3 || 10 < =2*6
A. 1 C. 0
B. Kết quả khác D. Biểu thức bị lỗi
♥ Good Luck ! ♥
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kiem_tra_hoc_ki_tin_hoc_dai_cuong.pdf