Kinh tế môi trường - Chương 2: Mô hình hồi qui bội
Kinh tế môi trường -
Chương 2: Mô hình hồi qui bội
Khi các giả thiết 1 - 4 thỏa mãn thì các ước lượng thu được từ phương pháp OLS là các ước lượng tuyến tính, không chệch và có phương sai nhỏ nhất trong lớp các ước lượng tuyến tính không chệch
40 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kinh tế môi trường - Chương 2: Mô hình hồi qui bội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
CHƯƠNG 2
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
Vũ Duy Thành
thanhvu.mfe.neu@gmail.com
Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Hà Nội, 2015
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 1
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Nội dung
1 SỰ CẦN THIẾT CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
2 MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
3 PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG OLS
4 MỘT SỐ DẠNG CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 2
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Nội dung
1 SỰ CẦN THIẾT CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
2 MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
3 PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG OLS
4 MỘT SỐ DẠNG CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 3
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Sự cần thiết của mô hình hồi quy bội
Câu hỏi
Một chủ doanh nghiệp đang băn khoăn đầu tư cho quảng cáo có
đem lại mức sinh lời cao hơn đầu tư mở thêm đại lý bán hàng hay
không.
Hãy thử mô hình hóa tình huống nói trên của chủ doanh
nghiệp.
Tìm dạng hàm toán học để minh họa mối quan hệ giữa lợi
nhuận và các khoản đầu tư?
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 4
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình hồi quy hai biến – vấn đề về kỳ vọng sai số khác 0
Giả thiết 2: E (u|X ) = 0 =⇒ Cov(X , u) = 0
Khi Cov(X , u) 6= 0 =⇒ E (u|X ) 6= 0
=⇒ Các ước lượng OLS là ước lượng chệch.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 5
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình hồi quy hai biến – vấn đề về kỳ vọng sai số khác 0
Ví dụ
Tác động của thu nhập (TN) lên chi tiêu (CT) của hộ gia đình,
được thể hiện bởi mô hình hồi quy hai biến sau:
CT = β1 + β2TN + u
.
Sai số ngẫu nhiên u thể hiện tác động của các yếu tố khác
ngoài thu nhập, như tài sản hộ gia đình (TS), lên chi tiêu.
Thông thường một gia đình có thu nhập cao thì cũng thường
sở hữu nhiều tài sản, nói cách khác,TN và TS thường có
tương quan cao, gây ra sự tương quan giữa u và biến TN:
Cov(TN, u) 6= 0 =⇒ E (u|TN) 6= 0
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 6
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình hồi quy hai biến – vấn đề về kỳ vọng sai số khác 0
Ví dụ
Khắc phục bằng cách đưa biến TS vào mô hình:
CT = β1 + β2TN + β3TS + u
Định nghĩa
Biến độc lập nội sinh: là biến độc lập có tương quan với sai
số ngẫu nhiên trong mô hình.
Mô hình có vấn đề về biến nội sinh: Khi mô hình hồi quy
có chứa biến độc lập nội sinh, khi đó giả thiết 2 sẽ vi phạm và
do đó các ước lượng OLS sẽ bị chệch.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 7
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Một số ưu việt khác của mô hình hồi quy bội
Mô hình hồi quy bội thường có chất lượng dự báo tốt
hơn: Việc đưa thêm các biến phù hợp làm tăng khả năng giải
thích của mô hình về sự thay đổi của biến phụ thuộc và do đó
làm gia tăng chất lượng dự báo của mô hình.
Mô hình hồi quy bội cung cấp các dự báo hữu ích hơn:
ví dụ 2.3.
Mô hình hồi quy bội cho phép sử dụng dạng hàm phong
phú hơn: ví dụ 2.4.
Mô hình hồi quy bội cho phép thực hiện các phân tích
phong phú hơn: Phân tích tác động riêng phần của một biến
độc lập lên biến phụ thuộc, tác động tổng hợp đồng thời của
nhiều yếu tố lên biến phụ thuộc.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 8
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Nội dung
1 SỰ CẦN THIẾT CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
2 MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
3 PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG OLS
4 MỘT SỐ DẠNG CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 9
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình hồi quy bội
Định nghĩa
Mô hình hồi quy tuyến tính k biến:
Y = β1 + β2X2 + · · ·+ βkXk + u
Y : biến phụ thuộc;
X2,X3, . . . ,Xk : các biến độc lập;
u: sai số ngẫu nhiên, đại diện cho các yếu tố ngoài các biến
Xj , j = 2, . . . , k , có tác động đến Y nhưng không đưa vào mô
hình.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 10
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Các giả thiết của mô hình
Giả thiết
Giả thiết 1: Việc ước lượng được dựa trên cơ sở mẫu ngẫu
nhiên.
Giả thiết 2: Kỳ vọng của sai số ngẫu nhiên tại mỗi giá trị
(X2i , . . . ,Xki ) bằng 0:
E (u|X2i , . . . ,Xki ) = 0, ∀i
.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 11
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Các giả thiết của mô hình
Giả thiết
Giả thiết 3: Phương sai của sai số ngẫu nhiên tại các giá trị
(X2i , . . . ,Xki ) đều bằng nhau:
Var(u|X2i , . . . ,Xki ) = σ2,∀i
Giả thiết 4: Giữa các biến độc lập Xj , j = 2, . . . , k không có
mối quan hệ tuyến tính, nghĩa là không tồn tại các hằng số
(λ2, . . . , λk) không đồng thời bằng 0 sao cho:
λ2X2 + · · ·+ λkXk = 0
.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 12
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Hàm hồi quy tổng thể - Ý nghĩa của các hệ số hồi quy
Định nghĩa
Hàm hồi quy tổng thể:
E (Y |X2i ,X3i , . . . ,Xki ) = β1 + β2X2i + · · ·+ βkXki , i = 1, . . . , n
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 13
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Hàm hồi quy tổng thể - Ý nghĩa của các hệ số hồi quy
Ý nghĩa
β1: là giá trị trung bình của biến Y khi các biến độc lập trong
mô hình nhận giá trị bằng 0.
βj , j ≥ 2 - hệ số hồi quy riêng (partial coefficient): cho biết
khi Xj tăng 1 đơn vị thì trung bình của Y tăng lên βj , với điều
kiện các biến Xs , (s 6= j) không đổi.
βj =
∂E (Y |X2i , . . . ,Xki )
∂Xj
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 14
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Ý nghĩa của các hệ số hồi quy
Câu hỏi (Giải thích ý nghĩa các hệ số)
Mô hình:
LP = 0.02 + 0.3m − 0.15gdp + u
.
Trong đó LP, m và gdp là tỷ lệ lạm phát, mức tăng trưởng
cung tiền, và mức tăng trưởng GDP (đơn vị %)
Mô hình :
wage = 0.9 + 0.15educ + 0.2exper + u
trong đó wage, educ , exper là lương, số năm đi học và số
năm kinh nghiệm của người lao động
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 15
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Nội dung
1 SỰ CẦN THIẾT CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
2 MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
3 PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG OLS
4 MỘT SỐ DẠNG CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 16
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Hàm hồi quy mẫu
Định nghĩa
Từ mẫu ngẫu nhiên: (Yi ,X2i , . . . ,Xki ), (i = 1, n)
Ước lương theo mô hình tổng thể :
Y = β1 + β2X2 + · · ·+ βkXk + u
Thu được hàm hồi quy mẫu:
Yˆi = βˆ1 + βˆ2X2i + · · ·+ βˆkXki
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 17
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Phương pháp ước lượng OLS
Phần dư:
ei = Yi − Yˆi = Yi − βˆ1 − βˆ2X2i − · · · − βˆkXki
Ước lượng OLS: Tìm các hệ số βˆj , (j = 1, k), thỏa mãn:
n∑
i=1
e2i =
n∑
i=1
(Yi − βˆ1− βˆ2X2i − βˆ3X3i − · · ·− βˆkXki )2 =⇒ min
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 18
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Phương pháp ước lượng OLS
Các βˆj , (j = 1, k), là nghiệm của hệ:
∑n
i=1(Yi − βˆ1 − βˆ2X2i − · · · − βˆkXki ) = 0∑n
i=1 X2i (Yi − βˆ1 − βˆ2X2i − · · · − βˆkXki ) = 0
· · ·∑n
i=1 Xki (Yi − βˆ1 − βˆ2X2i − · · · − βˆkXki ) = 0
Với điều kiện n > k và giả thiết 4 được thỏa mãn thì hệ
phương trình trên sẽ có nghiệm duy nhất.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 19
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Độ phù hợp của hàm hồi quy
Với các ký hiệu như với mô hình hai biến:
TSS =
n∑
i=1
y2i =
n∑
i=1
(Yi − Y¯ )2
RSS =
n∑
i=1
e2i =
n∑
i=1
(Yi − Yˆi )2
ESS =
n∑
i=1
yˆi
2 =
n∑
i=1
(Yˆi − Y¯ )2
Hệ số xác định bội R2:
R2 =
ESS
TSS
= 1− RSS
TSS
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 20
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Độ phù hợp của hàm hồi quy
Ý nghĩa
Ý nghĩa của R2:
R2 bằng phần trăm sự thay đổi của biến phụ thuộc được giải
thích bởi các biến độc lập trong mô hình.
R2 thể hiện mức độ tương quan tuyến tính giữa biến phụ
thuộc với các biến độc lập.
R2 = r2(Y , Yˆ ) = r2(Y , βˆ2X2 + · · ·+ βˆkXk)
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 21
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Độ phù hợp của hàm hồi quy
Thêm biến vào mô hình sẽ làm gia tăng R2 =⇒ R2 chưa phải
là một thước đo tốt khi so sánh các mô hình với số biến khác
nhau.
Hệ số xác định bội hiệu chỉnh R¯2: (Adjusted R-Squared)
R¯2 = 1− RSS/(n − k)
TSS/(n − 1) = 1− (1− R
2)
n − 1
n − k
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 22
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Tính tốt nhất của ước lượng OLS
Định lý (Định lý Gauss – Markov)
Khi các giả thiết 1- 4 thỏa mãn thì các ước lượng thu được từ
phương pháp OLS là các ước lượng tuyến tính, không chệch và có
phương sai nhỏ nhất trong lớp các ước lượng tuyến tính không
chệch (BLUE - Best Linear Unbiased Estimator).
Ước lượng tuyến tính: βˆ được gọi là ước lượng tuyến tính
cho hệ số hồi quy β nếu nó được biểu diễn dưới dạng là tổ
hợp tuyến tính của các giá trị của biến phụ thuộc:
βˆ = w1Y1 + · · ·+ wnYn
trong đó wi là các hằng số nào đó, và Yi là các giá trị trong
mẫu của biến phụ thuộc.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 23
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Tính tốt nhất của ước lượng OLS
Ước lượng không chệch: E (βˆj) = βj .
Phương sai nhỏ nhất: Khi các giả thiết 1- 4 thỏa mãn thì
ước lượng thu được từ phương pháp OLS là có phương sai bé
nhất trong số các ước lượng tuyến tính không chệch:
Var(βˆj |OLS) ≤ Var(β˜j)
với β˜j là ước lượng không chệch bất kỳ.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 24
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Độ chính xác của các ước lượng
Khi các giả thiết 1 – 4 thỏa mãn thì phương sai của các hệ số
ước lượng được tính theo công thức:
Var(βˆj) =
σ2
(1− R2j )
∑
x2ji
trong đó R2j là hệ số xác định của mô hình hồi quy Xj theo
các biến độc lập còn lại trong mô hình và xji = Xji − X¯j .
Ước lượng của σ2:
σˆ2 =
∑n
i=1 e
2
i
n − k
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 25
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Độ chính xác của các ước lượng
Sai số chuẩn của βˆj , j = 2, k :
Se(βˆj) =
√
σˆ2
(1− R2j )
∑
x2ji
=
√
RSS/(n − k)
(1− R2j )
∑
x2ji
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 26
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Độ chính xác của các ước lượng
Các yếu tố xác định độ chính xác của ước lượng:
σ2: phương sai này càng bé thì độ chính xác của các ước
lượng càng lớn. Giảm phương sai bằng cách đưa thêm các
biến số thích hợp vào mô hình.∑
x2ji : giá trị của biến Xj trong mẫu càng khác biệt nhau thì
độ chính xác của ước lượng càng lớn.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 27
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Độ chính xác của các ước lượng
Các yếu tố xác định độ chính xác của ước lượng:
R2j càng lớn (quan hệ tuyến tính giữa biến Xj và các biến độc
lập còn lại trong mô hình lớn) =⇒ 1
(1− R2j )
càng lớn, khi đó
độ chính xác của các ước lượng càng giảm.
Định nghĩa
VIFj =
1
(1− R2j )
được gọi là nhân tử khuyếch đại phương sai.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 28
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình hồi quy hai biến và mô hình hồi quy bội*
Xét hai mô hình sau:
Y = β1 + β2X2 + u (1)
Y = α1 + α2X2 + α3Z + u (2)
Định lý
Hệ số ước lượng của biến X2 trong hai mô hình trên là như nhau
nếu:
Hệ số ước lượng của Z trong (2) là bằng 0, hoặc
Hệ số tương quan mẫu giữa X2 và Z bằng 0.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 29
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình hồi quy hai biến và mô hình hồi quy bội*
Trong thực tế, nếu hệ số tương quan mẫu giữa các biến độc
lập là khá nhỏ thì việc đưa thêm hay bớt biến mới vào cũng
không làm thay đổi đáng kể kết quả ước lượng.
Ý nghĩa
Nếu biến Z là không quan sát được nhưng nếu có lý do để
cho rằng nó không tương quan với biến X trong mô hình thì
việc thiếu biến Z sẽ không gây ảnh hưởng đáng kể đến kết
quả ước lượng.
Tổng quát: nếu các biến Z1,Z2, . . . ,Zm cùng không tương
quan với biến X thì việc đưa thêm các biến này vào là không
làm thay đổi hệ số ước lượng của biến X .
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 30
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Nội dung
1 SỰ CẦN THIẾT CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
2 MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
3 PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG OLS
4 MỘT SỐ DẠNG CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 31
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình dạng log-log
Định nghĩa
Mô hình dạng log-log là mô hình có dạng:
ln(Y ) = β1 + β2ln(X2) + · · ·+ βk ln(Xk) + u
Ý nghĩa
Ý nghĩa của các hệ số βj : nếu Xj gia tăng 1% (và các yếu
tố khác trong mô hình không đổi) thì trung bình Y gia tăng
βj%.
βj : Hệ số co giãn của Y theo Xj .
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 32
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình dạng semi-log với log biến phụ thuộc
Định nghĩa
Mô hình dạng semi-log với log biến phụ thuộc có dạng:
ln(Y ) = β1 + β2X2 + · · ·+ βkXk + u
Ý nghĩa
Ý nghĩa của các hệ số βj : nếu Xj gia tăng 1 đơn vị của X
(và các yếu tố khác trong mô hình không đổi) thì trung bình
Y gia tăng thêm 100βj%.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 33
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình dạng semi-log với log biến độc lập
Định nghĩa
Mô hình dạng semi-log với log biến độc lập có dạng:
Y = β1 + β2ln(X2) + · · ·+ βk ln(Xk) + u
Ý nghĩa
Ý nghĩa của các hệ số βj : nếu Xj gia tăng 1 % (giá trị của
X) (và các yếu tố khác trong mô hình không đổi) thì trung
bình Y gia tăng thêm βj/100 đơn vị của Y.
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 34
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình dạng đa thức
Định nghĩa
Mô hình dạng đa thức là mô hình có dạng bậc vao của biến độc lập
Yi = β1 + β2X + β3X
2 + ...+ u
Câu hỏi
Ước lượng ảnh hưởng của thời gian làm việc (TG - giờ) và số năm
kinh nghiệm (KN) lên năng suất làm việc theo ca (Q- số sản
phẩm) thu được
Qˆi = 5.3 + 32.7TGi − 0.5TG 2i + 2.2KNi
Giải thích ý nghĩa của các hệ số ước lượng?
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 35
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình có tương tác biến độc lập
Định nghĩa
Mô hình có tương tác biến độc lập là mô hình có một biến độc lập
và tích của hai hay nhiều các biến độc lập còn lại:
Yi = β1 + β2X + β3Z + β4XZ + u
Câu hỏi
Ước lượng ảnh hưởng của thời gian làm việc (TG - giờ) và số năm
kinh nghiệm (KN) lên năng suất làm việc theo ca (Q- số sản
phẩm) thu được
Qˆi = 5.3 + 12.3TGi + 2.2KNi + 0.4TGi × KNi
Giải thích ý nghĩa của các hệ số ước lượng?
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 36
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình hồi quy bội
Câu hỏi
Ước lượng mối quan hệ giữa thu nhập và chi tiêu của hộ gia đình
sử dụng mẫu gồm 33 quan sát thu được:
ĈT = 18.86 + 0.793TN + 0.015TS
Viết mô hình hồi quy tổng thể, hàm hồi quy tổng thể?
Giải thích ý nghĩa của hệ số chặn và các hệ số góc?
Ước lượng mức chi tiêu của người có thu nhập 100 triệu/năm
và tài sản 2 tỷ?
Ngoài thu nhập và tài sản, còn nhân tố nào có thể tác động
đến chi tiêu?
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 37
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Mô hình hồi quy bội
Câu hỏi
Ước lượng mối quan hệ giữa xuất khẩu với dân số, GDP và lãi suất
của 54 quốc gia trong năm 2013 thu được:
̂ln(XK ) = 38.6+1.26ln(GDP)+0.45ln(DS)−0.0083LS , R2 = 0.74
Giải thích ý nghĩa của các hệ số?
Giải thích ý nghĩa của hệ số xác định?
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 38
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Các thông tin cơ bản trong bảng kết quả EVIEWS
Coefficient: Hệ số ước lượng từ mẫu
Std. Error: Sai số chuẩn của các hệ số ước lượng
t-Statistics: Thống kê t của các hê số, bằng hệ số chia cho
sai số chuẩn
Prob: Mức xác suất tương ứng của thống kê t
R-squared: Hệ số xác định R2
Adjusted R-squared: Hệ số xác định có điều chỉnh: R¯2
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 39
Sự cần thiết Mô hình phương pháp OLS Dạng mô hình
Các thông tin cơ bản trong bảng kết quả EVIEWS
S.E. of regression: Ước lượng độ lệch chuẩn của sai số ngẫu
nhiên
Sum squared resid: RSS của hàm hồi quy trong mẫu
Mean dependent var: Trung bình của biến phụ thuộc trong
mẫu
S.D. dependent var: Phương sai của biến phụ thuộc trong
mẫu
F-Statistics: Thống kê F tương ứng với hàm hồi quy mẫu
Prob(F-Statistics): Mức xác suất của thống kê F
Vũ Duy Thành Khoa Toán Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI 40
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_2_mo_hinh_hoi_quy_boi_0291.pdf