Quá trình sinh học hiếu khí:
 VK, nấm, và các dạng VSV khác phân huỷ các chất hữu cơ
 Sản phẩm cuối: mùn
 hàm l-ợng dinh d-ỡng t-ơng đối cao và ổn định
 chất cải tạo đất rất tốt
loại đ-ợc mầm bệnh, khi
tạo đ-ợc điều kiện thích hợp
thời gian l-u phù hợp
 Bị ảnh h-ởng bởi:
 nhiệt độ, dòng không khí, độ ẩm, vv.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 13 trang
13 trang | 
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỹ thuật vệ sinh chi phí thấp - Vệ sinh sinh thái (Ecosan), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 1
Vệ sinh sinh thái
(Ecosan)
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Tr−ờng ĐHXD
Kỹ thuật vệ sinh chi phí thấp 1. Các mục tiêu cơ bản cần đạt đ−ợc 
của Vệ sinh sinh thái (EcoSan)
 Tiêu diệt đ−ợc mầm bệnh, tránh đ−ợc bệnh tật
 Thu giữ và xử lý đ−ợc chất thải, không làm ô nhiễm 
môi tr−ờng
 Khép kín chu trình dinh d−ỡng
 Khép kín chu trình n−ớc
 Đ−ợc cộng đồng chấp nhận (Văn minh, kín đáo, 
thuận tiện, an toàn)
 Tách các dòng vật chất (Vàng, Nâu, Xám, Xanh)
+ Thu giữ và xử lý các dòng thải
+ Tiêu diệt mầm bệnh trong chất thải
+ Tái sử dụng các chất dinh d−ỡng, kể cả các 
nguyên tố vi l−ợng
+ Tái sử dụng n−ớc thải sau xử lý
Nguyên tắc nhằm đạt các mục tiêu 
của vệ sinh sinh thái 
 Đ−ợc cộng đồng chấp nhận 
(Văn minh, kín đáo, thuận tiện, an toàn) !
Tách n−ớc tiểu khỏi phân
 Xử lý n−ớc vàng
 Xử lý n−ớc nâu
 Xử lý n−ớc xám
 N−ớc m−a (“N−ớc trắng“ hay ‘’N−ớc xanh’’)
 Tái sử dụng kinh tế và an toàn
2. Các nội dung kỹ thuật: 3 h−ớng thu gom để xử lý
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 2
2.1. Sơ đồ A: 
Tách riêng chu trình dinh d−ỡng và chu trình n−ớc:
Xử lý n−ớc xám
 bãi lọc ngầm trồng cây, ...
Xử lý n−ớc đen
 Thu gom, l−u giữ
 Phân huỷ kỵ khí
XL 
n−ớc đen
Toilet(s)N−ớc xám
Xử lý n−ớc 
xám riêng
Hộ gia đình
2.1.1. Xử lý n−ớc đen (các ph−ơng pháp đơn giản)
a. Hố xí đào
Nguy cơ: Thấm vào đất!!
Các vấn đề tồn tại với xí đào:
 Ô nhiễm đất và n−ớc ngầm
 Không áp dụng đ−ợc nơi đông đúc, đất đá, mực 
nuớc ngầm cao, nơi hay bị ngập lụt (nguy hiểm -
bị sập)
 Tiện nghi thấp: mùi, ruồi, vv.
Xem thêm: Các công trình vệ sinh tại chỗ –
Vệ sinh khô và −ớt !
b. Hố xí thùng cải tiến 
có thông hơi – VIP
(ventilated improved 
pit latrine)
Không cần n−ớc dội 
Ngăn đ−ợc mùi và ruồi 
muỗi
Chi phí xây dựng thấp, 
dễ xây dựng 
Khi hố phân đầy: ủ lấy 
phân và dời hố xí đi chỗ 
khác
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 3
Hố xí thùng cải tiến hai ngăn
hai hố nông đ−ợc sử 
dụng luân phiên: một 
ngăn sử dụng, ngăn kia ủ
(Source: P.Morgan)
lớp đất mỏng phủ lên trên 
ngăn ủ, cho phép trồng cà 
chua, ớt rất tốt
khi ngăn thứ 2 đầy, lấy 
phân từ ngăn thứ 1 ra dùng 
làm phân, cải tạo đất cho 
v−ờn hay trang trại
(Source: P.Morgan
Hố xí thùng cải tiến hai ngăn
Vấn đề tồn tại:
 (Mùi, ruồi,...)
 Ô nhiễm đất, n−ớc ngầm
 Không tiện lợi khi sử dụng
 Không tiện lợi khi tái sử dụng chất dinh d−ỡng
VIP thích hợp cho các khu vực :
 Thiếu n−ớc
 Thu nhập thấp
 Đất không thấm, mực n−ớc ngầm thấp
 Có diện tích (v−ờn, ...)
 Lên men / Phân huỷ: Các hợp chất hữu cơ đ−ợc chuyển 
thành CH4 và CO2 nhờ vi sinh vật trong điều kiện không 
có O2
Khí sinh học tạo thành có thể đ−ợc sử dụng làm 
nguyên liệu: đốt, thắp sáng, s−ởi, phát điện chạy 
máy, ...
b. Xử lý n−ớc đen bằng ph−ơng pháp Kỵ khí
 Chất thải từ 1 đến 2 đầu lợn 
+ n−ớc dội từ hố xí tạo l−ợng 
khí sinh học đủ cho 1 hộ gia 
đình nấu ăn hàng ngày
 Bùn có thể đ−ợc sử dụng làm 
phân bón (4-5 lợn, hoặc 3 lợn 
+ 1 trâu sinh ra hàng tấn 
phân bón mỗi năm) hoặc 
nguyên liệu ủ composst
 N−ớc đen đã qua xử lý kỵ 
khí: 
là nguồn nuôi cá và t−ới v−ờn 
?
XLNT từ WC công cộng
XL n−ớc đen 
và tạo khí sinh học
Xây dựng 
bể phân huỷ kỵ khí
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 4
biogasĐầu ra: n−ớc đen 
đã phân huỷ
đầu 
vào
bể phân huỷ 
kỵ khí
Bể phân huỷ kỵ khí
5 lợn + toiliet của 1 hộ gia 
đình
-bio-gas 
- đầu ra: phân bón
- phần lớn mầm bệnh đ−ợc 
loại bỏ
(Tan Lap village, 2004) 
biogas
Sử dụng Biogas
 dẫn khí bằng ống 
PVC-dài tới 100 m
 đ−ờng ống và van 
dẫn khí tới bếp ga 
hay đèn ga trong bếp
2.2. Sơ đồ B: Tách chu trình n−ớc và chu trình 
dinh d−ỡng, tách chất rắn và lỏng trong n−ớc đen
XL n−ớc xám:
- bãi lọc ngầm trồng cây
XL pha rắn trong n−ớc đen:
- tách n−ớc
– ủ /XL bằng giun đất
Tách 
rắn/lỏng
Toilet(s)N−ớc xám
XL n−ớc xám 
riêng
Hộ gia đình
XL chất rắn
SENEGAL:
l−ới tách n−ớc
T.Lohmann
sợi cotton 
tăng c−ờng 
sự bay hơi
Lớp lọc hay túi lọc 
(làm từ l−ới nilon)
(D.R. Gajurel)
(Otterpohl 2001)
Tách pha rắn – lỏng: Rottebehaelter
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 5
 Túi đầy phân sau 4 - 6 tháng
 chất rắn còn l−u lại trong túi
 chất lỏng thoát xuống d−ới
 chất rắn bắt đầu phân huỷ
 n−ớc thấm cần tiếp tục đ−ợc xử 
lý, VD nh− bằng bãi lọc ngầm 
trồng cây 
Tách pha rắn/lỏng: Rottebehaelter
(D.R. Gajurel)
(Aquatron)
Tách n−ớc đen từ Toilet dội 
n−ớc:
- chất lỏng chảy theo thành phía 
trong của ``aquatron``
- cần tiếp tục xử lý
- chất rắn rơi qua lỗ ở tâm vào
thùng ủ
Tách pha rắn/lỏng: Aquatron
(kết hợp ``hiệu ứng xoáy``, trọng lực và sức căng bề mặt)
(Aquatron)
Tách pha rắn/lỏng: Aquatron Tách pha rắn – lỏng từ n−ớc đen
Độ ẩm < 25% 
 diệt khuẩn nhanh
 không mùi
 không ruồi
Bằng cách:
 sấy
 thông gió
 thêm chất độn khô
Làm việc tốt nhất với 
WC tách n−ớc tiểu
“Tách hết n−ớc”
Tấm đón nắng sơn đen
Hố xí một ngăn
Ngăn ủ đ−ợc che bằng 
tấm sơn màu đen.
Vài lần một tháng, đống 
phân và tro d−ới toilet đ−ợc 
dồn về phía ngăn ủ đ−ợc 
sấy nhờ ánh nắng MT.
Tách n−ớc bằng sấy khô 
nhờ năng l−ợng mặt trời
(Esrey, 1998)
Khoảng 2 - 6 tháng phần 
phân khô, không còn mùi phía 
tr−ớc đống ủ đ−ợc xúc vào 
bao và l−u giữ ở ngoài cho 
đến khi đem đi sử dụng
(Esrey, 1998)
Tách n−ớc bằng sấy khô 
nhờ năng l−ợng mặt trời
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 6
Ví dụ
Hố xí sấy khô 
Mali, West Africa
(GTZ /Otterwasser GmbH)
 Công nghệ đơn giản
 Chi phí thấp
 ít yêu cầu bảo d−ỡng
Vấn đề:
 Giấy toilet không 
trộn đều đ−ợc
 Phân ch−a ổn 
định (VSV có thể 
phát triển trở lại khi 
gặp n−ớc)
Dehydration 
Example 2
Sấy khô nhờ ánh nắng mặt trời, 
Mali, West Africa (GTZ / Otterwasser)
XD nổi!
Tấm đen thu nhiệt
Ngăn 2
Quá trình sinh học hiếu khí:
 VK, nấm, và các dạng VSV khác phân huỷ các chất hữu cơ
 Sản phẩm cuối: mùn
 hàm l−ợng dinh d−ỡng t−ơng đối cao và ổn định
 chất cải tạo đất rất tốt
 loại đ−ợc mầm bệnh, khi
tạo đ−ợc điều kiện thích hợp
thời gian l−u phù hợp
 Bị ảnh h−ởng bởi:
 nhiệt độ, dòng không khí, độ ẩm, vv.
XL chất rắn từ n−ớc đen - ủ compost
Khả năng tiêu diệt mầm bệnh 
phụ thuộc vào thời gian và nhiệt độ
Quan trọng đối với quá 
trình ủ compost
(Feachem et al. 1983)
Nhiệt độ càng thấp, 
thời gian ủ cần thiết 
càng lâu mới đủ diệt 
khuẩn!
Chất ủ phải khô vừa phải (không quá khô), vì:
Các VSV hiếu khí tham gia vào quá trình phân hủy
Nếu quá ẩm
Oxy không tiếp xúc đ−ợc với chất ủ
Điều kiện tối −u:
độ ẩm 50 - 60 %
Tỷ lệ C:N bằng 25-30:1, 
(C:N của phân th−ờng ~ 10:1)
pH 6 - 8
T > 45oC
Điều kiện tiên quyết để ủ compost:
do vậy:
tách n−ớc 
tiểu là tốt 
nhất
l−u ý:
Để ủ phân: vật liệu độn (Ví dụ nh− dăm gỗ) 
phải đ−ợc đ−a vào để tăng l−ợng Cacbon, tăng 
độ rỗng trong đống ủ giúp không khí xâm nhập, 
đồng thời giảm độ ẩm của đống ủ
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 7
Composting Toilets
Hố xí ủ phân
vùng nông thôn, ven đô: Xử lý bằng giun đất
 Phân hủy chất hữu cơ tạo mùn nhờ giun đất
 Sản phẩm:
đồng nhất, giàu dinh d−ỡng, dễ đ−ợc hấp thụ bởi cây trồng, 
tăng khả năng giữ n−ớc cho đất
Điều kiện tối −u:
 độ ẩm 70 - 90 %
 C:N bằng ~25:1 (l−u ý: C:N của phân ~10:1)
 nhiệt độ: 15 - 25°C
 pH 6.5 - 7.5
Xử lý bằng giun đất
2.3. Sơ đồ C: Tách n−ớc đen 
thành n−ớc nâu và n−ớc vàng:
 XL n−ớc vàng
 l−u giữ lâu
 bay hơi
Toilet(s)
PhânN−ớc tiểu
XL 
n−ớc vàng
XL 
n−ớc nâu
N−ớc đen
 XL n−ớc nâu
 tách n−ớc
 ủ
 XL bằng giun đấtTách từ nguồn!
 Tách từ nguồn là một nội dung quan trọng của 
EcoSan.
 Thu gom riêng biệt phân và n−ớc tiểu tạo điều kiện XL và 
sử dụng chúng an toàn
(tách n−ớc tiểu có lợi cho hầu hết các quá trình XL chất 
rắn từ n−ớc đen, nh− làm khô, cũng nh− ủ compost và XL 
bằng giun đất).
2.3.1. Hố xí tách n−ớc tiểu 1 loại hố xí tách n−ớc tiểu ở Trung Quốc
(Esrey)
Hố xí tách n−ớc tiểu truyền thống 
ở Trung Quốc:
 N−ớc tiểu đ−ợc thu gom và ch−á 
trong âu và đ−ợc dùng làm phân 
bón dạng lỏng t−ới rau
 Phân đ−ợc lấy hàng ngày và đ−a 
sang đống ủ
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 8
 Hố xí 2 ngăn, có máng tách n−ớc 
tiểu
 Âu chứa n−ớc tiểu và 2 cửa lấy 
phân đã ủ
 Lỗ bên ngăn không sử dụng: đậy 
bằng hòn gạch và trát kín bằng 
đất sét hay vữa
(Esrey)
Hố xí 2 ngăn tách n−ớc tiểu của Việt Nam
 Cho đủ l−ợng tro/đất bột/mùn c−a 
sau mỗi lần sử dụng
 Khi 1 ngăn đầy khoảng 2/3 (3-6 
tháng), lấp đầy bằng đất khô
 Cách n−ớc và côn trùng trong khi 
ủ khô (>6 tháng) bằng cách gắn 
kín cửa lấy phân bằng đất sét
 Hơi n−ớc thoát qua ống thông hơi
Hố xí 2 ngăn tách n−ớc tiểu của Việt Nam
 Ngăn chứa phân: dung tích đủ để 
chứa phân tối thiểu 6 tháng
V(m3) = Số ng−ời trong hộ x 0,04
 Đã kể đến 200-300 ml tro sau mỗi 
lần đi
 ~ 0,3m3/ngăn
 Khi cần phải tăng dung tích: nên 
tăng BxL, không nên tăng H để 
tiện sử dụng cho ng−ời già, trẻ em
(Esrey)
Hố xí 2 ngăn tách n−ớc tiểu của Việt Nam
 Không đ−ợc để rò rỉ, thấm n−ớc, tuyệt đối tránh côn trùng, 
gia súc tiếp cận đ−ợc ngăn chứa phân
 Nền và t−ờng phải đ−ợc xây dựng và trát kín bằng xi 
măng, không sử dụng đất sét (không đủ an toàn)
 Cửa lấy phân phải đ−ợc trát kín.
 T−ờng xây gạch, vữa xi măng M75, trong trát vừa 
M100 + n−ớc xi măng chống thấm
Hố xí 2 ngăn tách n−ớc tiểu của Việt Nam
 Khi xây phải chừa cửa thông hơi 
giữa 2 ngăn. 
 ống thông hơi đặt trên cùng của 
ngăn. 
 2 ngăn chung 1 ống thông hơi, 
D>120 mm. V−ợt quá mài nhà 
>0,5 m
 Cửa thông to hơn ống thông hơi 
để dễ thoát hơi và lọt ánh sáng 
xuống đống ủ
 Luồng không khí: chỉ vào  ra 1 
đ−ờng: vào qua lỗ đi và ra qua 
ống thông hơi 
Hố xí 2 ngăn tách n−ớc tiểu của Việt Nam
 Hạn chế tối đa n−ớc m−a lọt vào 
đống ủ:
L−ới Inox chống ruồi, góc 
nhọn <30o
Chữ T
Nón chụp
Chống thấm giữa ống thông 
hơi và điểm đi qua mái/t−ờng 
tốt 
Hố xí 2 ngăn tách n−ớc tiểu của Việt Nam
(Hạn chế hiệu ứng 
thông gió tự nhiên)
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 9
 Bệ tách n−ớc tiểu phải trơn, nhẵn, 
không đọng n−ớc. Composite!
 Lỗ ~ 140 mm. Nắp kín!
 Phân biệt 2 màu đỏ  xanh
để tránh nhầm lẫn
 Quét dọn th−ờng xuyên
 Vật liệu độn:
 Tro củi, tro bếp (pH cao, tốt nhất)
 Vôi + mùn c−a (1/9)
 Đất bột
Hố xí 2 ngăn tách n−ớc tiểu của Việt Nam
Cần thời gian ủ lâu hơn, > 1 năm !
 VLXD phải bền
 Rẻ mới đ−ợc chấp nhận
 Thuận tiện. Gần nhà!
 Có n−ớc rửa + xà phòng!
 Thẩm mỹ!
Hố xí 2 ngăn tách n−ớc tiểu của Việt Nam
Xí 2 ngăn Kerala
 Lỗ đi phân trên mỗi ngăn
 phễu thu n−ớc tiểu
 máng dẫn phân
 ngăn làm khô - bay hơi trồng 
cây
 thông hơi có l−ới chắn côn 
trùng
(Esrey 1998)
l−ới chống côn trùng
Kiểm tra độ kín 
vách!
−u điểm
 XL đ−ợc chất rắn từ n−ớc đen
 N−ớc vàng đ−ợc XL đơn giản bằng cách l−u giữ
 N−ớc vàng nhiều dinh d−ỡg, ít mầm bệnh
 Nếu toilet đ−ợc XS tại chỗ bằng vật liệu địa ph−ơng, sẽ không 
đắt, và tạo công ăn việc làm
nh−ợc điểm
 Ng−ời sử dụng ch−a đ−ợc h−ớng dẫn có thể làm sai (cần hiểu 
các nguyên tắc cơ bản và đ−ợc khuyến khích)
 Đàn ông cần ngồi khi đi tiểu (ít phổ biến). Nên có thêm âu 
tiểu nam!
 Có thể mâu thuẫn với quan niệm truyền thống về đi vệ sinh 
(một số nơi có tập quán sử dụng n−ớc rửa hậu môn)
Example for separating toiletHố xí 2 ngăn tách n−ớc tiểu
Nhà tiêu tách n−ớc tiểu với bệ xí xổm
chế tạo sẵn của Trung quốc
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 10
Có thể sử dụng n−ớc tiểu trong nông nghiệp làm 
phân bón sau khi xử lý đơn giản (l−u giữ là đủ đạt yêu 
cầu!)
2.3.2. XL n−ớc vàng D−ợc phẩm trong n−ớc tiểu?
Kết quả thí nghiệm với các pH khác nhau trên n−ớc tiểu lẫn 14 loại d−ợc phẩm 
khác nhau (trên đồ thị chỉ nêu các d−ợc phẩm bị phân huỷ!):
pH 7 pH 9
Strompen et al. 2003
pH 2
%
T/gian l−u giữ [tháng] →
Nồng độ 9 loại 
d−ợc phẩm giảm 
rõ rệt!
2.4. Xử lý n−ớc xám tách riêng
Bãi lọc ngầm trồng cây !
Các loại bãi lọc trồng cây XLNT
• Bãi lọc trồng cây ngập n−ớc
1. Thực vật nhô lên mặt n−ớc
2. Thực vật nổi
3. Thực vật nổi, rễ bám đất
4. Thực vật nổi và nhô lên mặt n−ớc
5. Thực vật chìm trong n−ớc
• Bãi lọc ngầm trồng cây
1. Dòng cha’y ngang
2. Dòng cha’y đứng
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 11
Các nguyên lý cơ bản trong CW 
• Lắng, lọc, hấp phụ SS, P, KLN và chất hữu 
cơ đã bị hấp phụ
• Màng VSV trong vùng rễ, lớp lọc: Phân huỷ 
dị d−ỡng các chất hữu cơ
• Trong vùng hiếu khí: phân huỷ sinh học chất 
hữu cơ, Nitrat hoá, kết tủa hydroxit kim loại, 
hấp phụ KLN lên các kết tủa hydroxit sắt & 
mangan
• Trong vùng kỵ khí: khử Nitrat, kết tủa + lắng
muối sunphit với các KL
• Diệt trùng: lọc, hấp phụ, cạnh tranh, bức xạ, 
nhiệt độ, pH, , 
• Thực vật: tạo vùng rễ, lỗ xốp, vận chuyển oxy, 
hấp thụ chất dinh d−ỡng, KLN, 
Thí nghiệm của CEETIA
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2, 3
Hiệu quả xử lý, theo COD
Hiệu suất xử lý theo COD, giai đoạn 1, 2, 3
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
In
, s
tag
e 1 A1 A2 A3 B1 B2 B3
In
, s
tag
e 2
B1
- A
1
B2
 - 
A2
B3
 - 
A3
In
, s
tag
e 3
B1
 - 
A1
B2
 - 
A2
B3
 - 
A3
Cells/Lines
C
O
D
 to
ta
l, 
m
g/
L
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
Average
Max
Min
Sơ đồ nối tiếp cho phép đạt hiệu quả xử lý 
theo COD tăng rõ rệt. Chất l−ợng n−ớc đầu 
ra theo chỉ tiêu COD đã đạt các chỉ tiêu loại 
A, TCVN 5945  1995. 
GĐ1
GĐ2
GĐ3
Hiệu quả xử lý theo SS
Sơ đồ nối tiếp cho phép đạt hiệu quả xử lý 
theo SS tăng rõ rệt. Chất l−ợng n−ớc đầu ra 
theo chỉ tiêu SS đạt các chỉ tiêu loại A, 
TCVN 5945  1995 và mức 1, 6772-2000.
Hiệu suất xử lý theo SS, giai đoạn 1, 2, 3
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
In
, s
ta
ge
 1 A1 A2 A3 B1 B2 B3
In
, s
ta
ge
 2
B1
- A
1
B2
 - 
A2
B3
 - 
A3
In
, s
ta
ge
 3
B1
 - 
A1
B2
 - 
A2
B3
 - 
A3
Cells/Lines
S
S
, m
g/
L
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
Average
Max
Min
GĐ1
GĐ2
GĐ3
Hiệu quả xử lý theo Nitơ
TN Removal
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
A1 A2 A3 B1 B2 B3
R
e
m
o
v
a
l 
E
ff
e
c
ie
n
c
y
, 
%
NH4-N removal, B - A in series
0
10
20
30
40
50
60
In A1→B1 A2→B2 A3→B3 Samples
N
H
4
-N
, 
m
g
/l
0
10
20
30
40
50
60
Mean
max
min
Stdev
Cân bằng vật chất theo NH4 trong bãi lọc trồng cây: 
NH4 đầu vào từ n−ớc thải + 
NH4 đầu vào từ n−ớc m−a + 
NH4 từ quá trình thuỷ phân 
Nitơ hữu cơ (đạm, Urê, ...)
NH4 đ−ợc hấp thụ bởi thực vật + NH4 bị 
hấp thụ bởi vi sinh vật + bay hơi + oxy hoá 
sinh hoá thành Nitrit và Nitrat 
+ oxy hoá kỵ khí bởi Nitrit (quá trình 
Anamox) bởi vi sinh vật 
+ (các quá trình khác)
=
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 12
Hiệu quả xử lý theo Phốt pho
TP Removal
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
A1 A2 A3 B1 B2 B3
R
e
m
o
v
a
l 
E
ff
e
c
ie
n
c
y
, 
%
Hiệu suất xử lý theo Phốtpho tổng ở giai đoạn 1, 2
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
Đ
ầu
 v
ào
 1 A1 A2 A3 B1 B2 B3
Đ
ầu
 v
ào
 2
B1
- A
1
B2
 - 
A2
B3
 - 
A3
Các bể
TP
, m
g/
l
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
Trung bình
Max
Min
Sơ đồ nối tiếp cho phép đạt hiệu quả xử lý theo TP tăng rõ rệt. 
Chất l−ợng n−ớc đầu ra theo chỉ tiêu TP đạt các chỉ tiêu loại A, 
TCVN 5945  1995.
Hiệu quả xử lí theo vi sinh vật 
Fecal Coliform Removal
80.0
82.0
84.0
86.0
88.0
90.0
92.0
94.0
96.0
98.0
100.0
A1 A2 A3 B1 B2 B3
R
e
m
o
v
a
l 
E
ff
e
c
ie
n
c
y
, 
%
Hiệu suất loại bỏ Faecal Coli, log 10, các bể chạy song song
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
A1 A2 A3 B1 B2 B3 Các bể
lo
g 
10
 h
iệ
u 
su
ất
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
Trung bình
Max
Min
Hiệu suất loại bỏ Coli-forms, log 10, sơ đồ nối tiếp B - A
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
B1 - A1 B2 - A2 B3 - A3 Dãy bể
lo
g 
10
 h
iệ
u 
su
ất
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
Trung bình
Max
Min
Lỹbeck-Flintenbreite www.otterwasser.de
Bãi lọc ngầm trồng cây dòng chảy thằng đứng
xử lý n−ớc xám
Các ví dụ khác về công nghệ xử lý n−ớc thải 
bằng bãi lọc trồng cây
N−ớc m−a ít bị ô nhiễm
Có thể đ−ợc thu gom trong các thùng chứa và sử 
dụng trong sinh hoạt (t−ới, rửa, ...).
Sau xử lý nh− đun sôi, có thể dùng để nấu n−ớng, 
ăn uống.
Nếu dùng để t−ới, có thể làm xói mòn đất, nên 
dùng rãnh thấm
Bổ cập nguồn n−ớc ngầm!
Xử lý n−ớc m−a (n−ớc trắng)
Cát lọc
Lớp đất 
trên
Đất nguyên thổ
Thời gian l−u tối đa
Rãnh thấm n−ớc m−a
1/4/2011
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh, Bm CTN, IESE, Tr−ờng ĐHXD 13
Thoát n−ớc m−a bền vững
Vận chuyển
Nguồn tiếp nhận
Xả
Vận chuyển
Vận chuyển
Ngăn ngừa 
Kiểm soát 
vùng
Kiểm soát
Kiểm soát
Sơ đồ tổ chức thoát 
n−ớc m−a bền vững
runoff 
(m3/s)
time (hr)
Urban runoff
Natural runoff
Storage Runoff
runoff 
(m3/s)
time (hr)
Inflow
Outflow
 Có thể đạt đ−ợc những mục tiêu của EcoSan bằng 
những ph−ơng pháp đơn giản (bên cạnh những 
ph−ơng pháp công nghệ cao và đắt tiền khác)
 Đối với hầu hết các ph−ơng pháp, chăm sóc, bảo 
d−ỡng là hết sức quan trọng
Nhận xét
2.1. Sơ đồ A: 
Tách riêng chu trình dinh d−ỡng và chu trình n−ớc:
Xử lý n−ớc xám
 bãi lọc ngầm trồng cây, ...
Xử lý n−ớc đen
 Thu gom, l−u giữ
 Phân huỷ kỵ khí
XL 
n−ớc đen
Toilet(s)N−ớc xám
Xử lý n−ớc 
xám riêng
Hộ gia đình
2.2. Sơ đồ B: Tách chu trình n−ớc và chu trình 
dinh d−ỡng, tách chất rắn và lỏng trong n−ớc đen
XL n−ớc xám:
- bãi lọc ngầm trồng cây
XL pha rắn trong n−ớc đen:
- tách n−ớc
– ủ /XL bằng giun đất
Tách 
rắn/lỏng
Toilet(s)N−ớc xám
XL n−ớc xám 
riêng
Hộ gia đình
XL chất rắn
2.3. Sơ đồ C: Tách n−ớc đen 
thành n−ớc nâu và n−ớc vàng:
 XL n−ớc vàng
 l−u giữ lâu
 bay hơi
Toilet(s)
PhânN−ớc tiểu
XL 
n−ớc vàng
XL 
n−ớc nâu
N−ớc đen
 XL n−ớc nâu
 tách n−ớc
 ủ
 XL bằng giun đấtTách từ nguồn!
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 pgs_n_v_anh_cnvs_cpt_3_ecosan_ch2012_2492.pdf pgs_n_v_anh_cnvs_cpt_3_ecosan_ch2012_2492.pdf