Lựa chọn cấp điện áp tối ưu cho lưới điện cung câp điện miền núi

LỜI NÓI ĐẦU Trong sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá nước ta. Ngành điện lực nước ta được giữ vai trò vô cùng quan trọng. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế để đáp ứng yêu cầu cung cấp điện cho phát triển kinh tế đặc biệt ở các khu công nghiệp thành phố thị xã mà còn lan rộng tới nông thôn và còn quan trọng hơn nữa là vùng dân cư miền núi. Hệ thống điện đã được đầu tư nâng cấp từ việc xây dựng mới, cải tạo lại lưới điện ở các cấp khác nhau điều đó khẳng định sự quan tâm chú trọng của Đảng và Nhà nước đối với công cuộc điện khí hóa đất nước. Đặc biệt, ngành điện phải đi trước một bước trong công cuộc công nghiệp hoá- hiện đại hoá đất nước. Điện tạo đà cho sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội, nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho nhân dân, góp phần bảo vệ giữ vững an ninh chính trị, bảo vệ tổ quốc. Hiện nay vấn đề chọn cấp điện áp tối ưu cho các vùng sâu, vùng xa nới có mật độ dân cư thưa thớt, nhu cầu sử dụng thấp đang gặp khó khăn và trở ngại lớn. Ngoài việc chọn sơ đồ cung cấp chung và xác định công suất hợp lý của máy biến áp điện lực, một trong những vấn đề cơ bản là chọn điện áp hợp lý vì giá trị điện áp này quyết định các thông số của đường dây tải điện , thiết bị của trạm và lưới điện, nghĩa là vốn đầu tư chi phí kim loại mầu , tổn hao điện năng và chi phí vận hành. Xuất phát từ những lý do trên việc chọn đề tài “ Lựa chọn cấp điện áp tối ưu cho lưới cung cấp điện miền núi ” với mục đích góp phần xây dựng cơ sở khoa học dưa ra giải pháp tối ưu khi chọn điện áp tối ưu cho lưới cung cấp điện miền núi. ã Mục đích của luận văn Mục đích chính của đề tài là tìm ra cấp điện áp tối ưu có hiệu quả kinh tế đối với khu vực miền núi. Nội dung đề tài tập trung các vấn đề : - Nghiên cứu, phân tích đánh giá các ưu, nhược điểm của các cấp điện áp. - Nghiên cứu một số phương pháp lựa chọn điện áp. - Tính toán cấp điện áp tối ưu cho địa bàn huyện Võ Nhai Tỉnh Thái Nguyên. ã Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. - Đối tượng : Lưới điện miền núi nói chung và lưới cung cấp điện cho huyện Võ Nhai Tỉnh Thái Nguyên nói riêng. - Phạm vi nghiên cứu : Lựa chọn cấp điện áp tối ưu cho lưới cung cấp điện miền núi dựa trên số liệu cụ thể của huyện Võ Nhai Tỉnh Thái Nguyên. ã Đóng góp của luận văn - Về mặt lý thuyết : Đưa ra các phương pháp lựa chọn điện áp hợp lý cho khu vực miền núi. - Áp dụng : Việc tính toán, phân tích , so sánh, đánh giá ở huyện miền núi này có thể làm tài liệu khi lập dự án chính thức. ã Nội dung nghiên cứu. Chương 1: Tổng quan đánh giá hiện trạng của lưới điện và các cấp điện áp đang sử dụng. Chương 2 : Các phương pháp xác định cấp điện áp tối ưu. Chương 3 : Xây dựng phương pháp xác định cấp điện áp cho lưới cung cấp điện miền núi. Chương 4: Tính toán áp dụng cho địa bàn huyện Võ Nhai – Tỉnh Thái Nguyên Chương 5: Kết luận và kiến nghị. Trong quá trình làm luận văn được sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo hướng dẫn và các thầy giáo trong bộ môn. Đến nay bản luận văn của em đã hoàn thành với đầy đủ nội dung yêu cầu đề ra. Tuy nhiên do còn nhiều hạn chế về mặt kiến thức và tài liệu tham khảo nên không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy rất mong được sự giúp đỡ và chỉ bảo của các thầy giáo và các bạn đồng nghiệp để bản luận văn được hoàn thiện hơn. MỤC LỤC CHưƠNG 1: TỔNG QUAN ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CỦA LưỚI ĐIỆN VÀ CÁC CẤP ĐIỆN ÁP ĐANG SỬ DỤNG. I. Tình hình phát triển lưới điện phân phối của nước ta. Trang 3 1.1 Tình hình gia tăng phụ tải. 3 1.2 Quá trình phát triển lưới điện của nước ta 5 II- Tổng quan và đặc điểm chung của lưới điện phân phối. 7 2.1 Tổng quan về lưới điện phân phối. 7 2.2 Đặc điểm chung của lưới điện phân phối. 11 III. Hiện trạng và tình hình phát triển lưới điện phân phối. 12 3.1. Các cấp điện áp phân phối đã sử dụng ở nước ta. 12 3.2. Hiện trạng mạng phân phối ở miền Bắc. 14 3.3. Đặc trưng kinh tế - kỹ thuật của các cấp điện áp phân phối. 15 IV- Sự cần thiết đánh giá một số thông số trong lưới điện phân phối. 24 4.1. Chọn cấp điện áp hợp lý của mạng điện phân phối 25 4.2. Hình dạng lưới tối ưu. 26 V- Các đặc điểm cơ bản của mạng điện ở khu vực có mật độ phụ tải thấp, miền núi. 26 5.1 Địa lý 27 5.2 Mạng lưới điện 27 5.3 Phụ tải điện 27 CHưƠNG 2: LỰA CHỌN CẤP ĐIỆN ÁP CHO LưỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI 2.1. Đặt vấn đề: 28 2.1.1. Chi phí đầu tư: 28 2.1.2. Chi phí vận hành hàng năm: 29 2.2. Xác định giá trị điện áp hợp lí bằng phương pháp giải tích. 30 2.3. Xác định giá trị điện áp hợp lí bằng phương pháp gần đúng. 33 2.4. Xác định giá trị điện áp hợp lí bằng phương pháp quy hoạch thực nghiệm. 44 2.5. Kết luận chương. 48 CHưƠNG 3: XÂY DỰNG PHưƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CẤP ĐIỆN ÁP CHO LưỚI CUNG CẤP ĐIỆN MIỀN NÚI Ví dụ áp dụng 50 CHưƠNG 4: TÍNH TOÁN ÁP DỤNG CHO ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI TỈNH THÁI NGUYÊN 4-1 Hiện trạng cung ứng điện 62 4-2 Nhận xét và đánh giá 67 4-3 Tính toán chọn cấp điện áp hợp lý 68 CHưƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 110 Tài liệu tham khảo 111 PHỤ LỤC PHỤ LỤ C 1: Các chương trình con PHỤ LỤ C 2: Kết quả tính toán chọn cấp điện áp hợp lý một số huyện miền núi PHỤ LỤ C 3: Đĩa CD phần mềm Chương trình chọn cấp điện áp hợp lý

pdf143 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 1907 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lựa chọn cấp điện áp tối ưu cho lưới điện cung câp điện miền núi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.CHI PHI VAN HANH') disp('2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt') disp('cong suat ma duong day tai duoc la') Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 75 Sdmdd=Icpc*sqrt(3)*U3; disp('ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc') dPdmdd=(Sdmdd/U3)^2*ro*10^-3; disp('he so mang tai cua duong day') Kpt=Spt/Sdmdd; disp('ton that tren duong day') dPdd=n*l*dPdmdd*Kpt^2; disp('ton that dien nang tren duong day') dA=dPdd*To; disp('chi phi ve ton that dien nang') Ctt=dA*Co; disp('chi phi doi voi duong day') Ccndd=Kdd*FIdd/100; disp('chi phi doi voi thiet bi') Ccntb=Ktb*FItb/100; disp('Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh') Ccn=Ccndd+Ccntb; disp('chi phi van hanh hang nam') Cvh=Ctt+Ccn disp('chi phi tinh toan hang nam') Z3=Cvh+0.15*K end if u==4 U4=35 disp('kV') disp('xac dinh chi phi dau tu K'); disp('K=Kdd+Ktb'); disp('dong dien tinh toan') Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 76 Itt=Sdd/(sqrt(3)*U4); disp('A/mm2') disp('tiet dien day dan theo dieu kien kinh te') Skt=Spt/(n*sqrt(3)*U4*jkt); [Fdd,Icpc,ro]=thong_so_day_dan(Skt); b=gia_thanh_1km_duong_day(U4,Fdd); disp('chi phi dau tu cho duong day') Kdd=n*b*l gMC=input('gia thanh 1may cat da chon gMC= '); Nmc=input('so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= '); disp('chi phi cho thiet bi') Ktb=Nmc*gMC disp('Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien') K=Kdd+Ktb disp('2.CHI PHI VAN HANH') disp('2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt') disp('cong suat ma duong day tai duoc la') Sdmdd=Icpc*sqrt(3)*U4; disp('ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc') dPdmdd=(Sdmdd/U4)^2*ro*10^-3; disp('he so mang tai cua duong day') Kpt=Spt/Sdmdd; disp('ton that tren duong day') dPdd=n*l*dPdmdd*Kpt^2; disp('ton that dien nang tren duong day') dA=dPdd*To; disp('chi phi ve ton that dien nang') Ctt=dA*Co; Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 77 disp('chi phi doi voi duong day') Ccndd=Kdd*FIdd/100; disp('chi phi doi voi thiet bi') Ccntb=Ktb*FItb/100; disp('Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh') Ccn=Ccndd+Ccntb; disp('chi phi van hanh hang nam') Cvh=Ctt+Ccn disp('chi phi tinh toan hang nam') Z4=Cvh+0.15*K end if u==5 U5=110 disp('kV') disp('xac dinh chi phi dau tu K'); disp('K=Kdd+Ktb'); disp('dong dien tinh toan') Itt=Sdd/(sqrt(3)*U5); [Icp]=dong_dien_cho_phep(Itt); disp('A/mm2') disp('tiet dien day dan theo dieu kien kinh te') Skt=Spt/(n*sqrt(3)*U5*jkt); [Fdd,Icpc,ro]=thong_so_day_dan(Skt); if Fdd<70 Fdd=70 end b=gia_thanh_1km_duong_day(U5,Fdd); disp('chi phi dau tu cho duong day') Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 78 Kdd=n*b*l gMC=input('gia thanh 1may cat da chon gMC= '); Nmc=input('so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= '); disp('chi phi cho thiet bi') Ktb=Nmc*gMC disp('Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien') K=Kdd+Ktb disp('2.CHI PHI VAN HANH') disp('2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt') disp('cong suat ma duong day tai duoc la') Sdmdd=Icpc*sqrt(3)*U5; disp('ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc') dPdmdd=(Sdmdd/U5)^2*ro*10^-3; disp('he so mang tai cua duong day') Kpt=Spt/Sdmdd; disp('ton that tren duong day') dPdd=n*l*dPdmdd*Kpt^2; disp('ton that dien nang tren duong day') dA=dPdd*To disp('chi phi ve ton that dien nang') Ctt=dA*Co disp('chi phi doi voi duong day') Ccndd=Kdd*FIdd/100; disp('chi phi doi voi thiet bi') Ccntb=Ktb*FItb/100; disp('Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh') Ccn=Ccndd+Ccntb; disp('chi phi van hanh hang nam') Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 79 Cvh=Ctt+Ccn disp('chi phi tinh toan hang nam') Z5=Cvh+0.15*K end end disp('XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM') for diem=1:3 if diem==1 disp('XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM') disp('4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1- C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)]') [A1,A2,A3,A4,B1,B2,B3,C1,C2,D1]=HE_SO_5(Z1,Z2,Z3,Z4,Z5,U1,U2,U3,U4,U5) anfa=4*D1 beta=3*(C1-D1*(U1+U2+U3+U4)) gamma=2*(B1- C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)) denta=(A1-B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)- D1*(U1*U2*U3+U1*U2*U4+U1*U3*U4+U2*U3*U4)) disp('anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0') y=[anfa beta gamma denta] U=roots(y); Uhl1=U(1,1) [UhlC1,Z15]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl1,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) Uhl2=U(2,1) [UhlC2,Z25]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl2,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) Uhl3=U(3,1) [UhlC3,Z35]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl3,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 80 [Zmin5,Uhl5]=minz(Z15,Z25,Z35,UhlC1,UhlC2,UhlC3) end if diem==2 disp('XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM') disp('3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1- B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)]') [A1,A2,A3,A4,B1,B2,B3,C1,C2,D1]=HE_SO_5(Z1,Z2,Z3,Z4,Z5,U1,U2,U3,U4,U5) anfa=3*C1 beta=2*(B1-C1*(U1+U2+U3)) gamma=(A1-B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)) disp('anfa*U^2+beta*U+gamma=0') y=[anfa beta gamma] U=roots(y); Uhl1=U(1,1) [UhlC4,Z44]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl1,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) Uhl2=U(2,1) [UhlC5,Z54]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl2,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) [Zmin4,Uhl4]=min2(Z44,Z54,UhlC4,UhlC5) end if diem==3 dU1f=U3-U1 dZ1=Z2-Z1 dZ2=Z3-Z2 dU1=U2-U1 dU2=U3-U2 Uhl=(U1+U2)/2-dU1f/(2*((dZ2/dZ1)*(dU1/dU2)-1)) [UhlC6,Z6]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 81 end end disp('So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la giong nhau') Uhl=input('Chon cap dien ap hop ly Uhl='); ÁP DỤNG TÍNH CẤP ĐIỆN ÁP HỢP LÝ CHO HUYỆN VÕ NHAI TỈNH THÁI NGUYÊN 1.XAC DINH TAM PHU TAI so phu tai n= 15 MA TRAN PHU TAI A = 1.0e+003 * Columns 1 through 7 0 0.0294 0.0412 0.0184 0.0357 0.0102 0.0241 0.0186 0.2400 0 0 0 0 0 0.0053 0 1.2640 0 0 0 0 0.0189 0 0 0.0800 0 0 0 0.0073 0 0 0 0.9040 0 0 0.0142 0 0 0 0 0.0800 0 0.0175 0 0 0 0 0 0.1800 0.0067 0 0 0 0 0 0 0.0364 0 0 0 0 0 0 0.0187 0 0 0 0 0 0 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 82 0.0124 0 0 0 0 0 0 0.0373 0 0 0 0 0 0 0.0278 0 0 0 0 0 0 0.0280 0 0 0 0 0 0 0.0151 0 0 0 0 0 0 0.0269 0 0 0 0 0 0 Columns 8 through 14 0.0271 0.0297 0.0344 0.0428 0.0201 0.0084 0.0177 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.3000 0 0 0 0 0 0 0 0.2800 0 0 0 0 0 0 0 0.1260 0 0 0 0 0 0 0 0.0800 0 0 0 0 0 0 0 0.0800 0 0 0 0 0 0 0 0.1008 0 0 0 0 0 0 0 0.1008 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Columns 15 through 16 0.0329 0.0257 0 0 0 0 0 0 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 83 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.1052 0 0 0.0800 khoang cach tu tam phu tai den nguon toa do x cua nguon Xn=1.75 toa do y cua nguon Yn=10.5 x0 = 22.1317 y0 = 11.7698 l = 20.4212 2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH cong suat cua phu tai Spt= 5676 tiet dien day dan can phai tai cong suat la : Sdd = 4.3662e+003 so mach day dan n= 1 thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 84 gia thanh dien nang Co= 500 gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1 chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10 chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6 U1 = 6 kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan Itt = 420.1333 Icp = 445 A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Skt = 546.1734 ans = 1 Fdd = 300 Icpc = 690 ro = 0.1100 Fdd = 300 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 85 Icpc = 690 ro = 0.1100 b = 53000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 1.0823e+009 gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000 gMC = 227250000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 Nmc = 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 227250000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 1.3096e+009 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la Sdmdd = 7.1707e+003 ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc dPdmdd = Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 86 157.1130 he so mang tai cua duong day Kpt = 0.7916 ton that tren duong day dPdd = 2.0103e+003 ton that dien nang tren duong day dA = 9.0462e+006 chi phi ve ton that dien nang Ctt = 4.5231e+009 chi phi doi voi duong day Ccndd = 1.0823e+008 chi phi doi voi thiet bi Ccntb = 13635000 Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh Ccn = 1.2187e+008 chi phi van hanh hang nam Cvh = 4.6450e+009 chi phi tinh toan hang nam Z1 = 4.8414e+009 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 87 U2 = 10 kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan Itt = 252.0800 Icp = 265 Icp = 265 A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Skt = 327.7040 ans = 1 Fdd = 300 Icpc = 690 ro = 0.1100 Fdd = 300 Icpc = 690 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 88 ro = 0.1100 b = 53000000 b = 53000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 1.0823e+009 gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000 gMC = 240000000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 Nmc = 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 240000000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 1.3223e+009 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la Sdmdd = 1.1951e+004 ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc dPdmdd = Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 89 157.1130 he so mang tai cua duong day Kpt = 0.4749 ton that tren duong day dPdd = 723.6995 ton that dien nang tren duong day dA = 3.2566e+006 chi phi ve ton that dien nang Ctt = 1.6283e+009 chi phi doi voi duong day Ccndd = 1.0823e+008 chi phi doi voi thiet bi Ccntb = 14400000 Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh Ccn = 1.2263e+008 chi phi van hanh hang nam Cvh = 1.7510e+009 chi phi tinh toan hang nam Z2 = 1.9493e+009 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 90 U3 = 22 kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan Itt = 114.5818 A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Skt = 148.9564 Fdd = 120 Icpc = 380 ro = 0.2700 Fdd = 120 Icpc = 380 ro = 0.2700 b = 60800000 b = 60800000 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 91 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 1.2416e+009 gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000 gMC = 240450000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 Nmc = 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 240450000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 1.4821e+009 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la Sdmdd = 1.4480e+004 ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc dPdmdd = 116.9640 he so mang tai cua duong day Kpt = 0.3920 ton that tren duong day dPdd = Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 92 367.0151 ton that dien nang tren duong day dA = 1.6516e+006 chi phi ve ton that dien nang Ctt = 8.2578e+008 chi phi doi voi duong day Ccndd = 1.2416e+008 chi phi doi voi thiet bi Ccntb = 14427000 Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh Ccn = 1.3859e+008 chi phi van hanh hang nam Cvh = 9.6437e+008 chi phi tinh toan hang nam Z3 = 1.1867e+009 U4 = 35 kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 93 Itt = 72.0229 A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Skt = 93.6297 Fdd = 70 Icpc = 265 ro = 0.4600 Fdd = 70 Icpc = 265 ro = 0.4600 b = 120000000 b = 120000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 2.4505e+009 gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000 gMC = 380000000 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 94 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 Nmc = 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 380000000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 2.8305e+009 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la Sdmdd = 1.6065e+004 ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc dPdmdd = 96.9105 he so mang tai cua duong day Kpt = 0.3533 ton that tren duong day dPdd = 247.0514 ton that dien nang tren duong day dA = 1.1117e+006 chi phi ve ton that dien nang Ctt = Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 95 5.5587e+008 chi phi doi voi duong day Ccndd = 2.4505e+008 chi phi doi voi thiet bi Ccntb = 22800000 Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh Ccn = 2.6785e+008 chi phi van hanh hang nam Cvh = 8.2372e+008 chi phi tinh toan hang nam Z4 = 1.2483e+009 U5 = 110 kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan Itt = 22.9164 ans = 0 Icp = 800 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 96 Icp = 800 A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Skt = 29.7913 Fdd = 25 Icpc = 130 ro = 1.3800 Fdd = 25 Icpc = 130 ro = 1.3800 Fdd = 70 b = 200000000 b = 200000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 4.0842e+009 gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 97 gMC = 620000000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 Nmc = 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 620000000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 4.7042e+009 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la Sdmdd = 2.4768e+004 ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc dPdmdd = 69.9660 he so mang tai cua duong day Kpt = 0.2292 ton that tren duong day dPdd = 75.0342 ton that dien nang tren duong day dA = 3.3765e+005 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 98 chi phi ve ton that dien nang Ctt = 1.6883e+008 chi phi doi voi duong day Ccndd = 4.0842e+008 chi phi doi voi thiet bi Ccntb = 37200000 Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh Ccn = 4.4562e+008 chi phi van hanh hang nam Cvh = 6.1445e+008 chi phi tinh toan hang nam Z5 = 1.3201e+009 XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM 4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1- C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)] A1 = -7.2303e+008 A2 = -6.3552e+007 A3 = 4.7400e+006 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 99 A4 = 9.5713e+005 B1 = 4.1217e+007 B2 = 2.7317e+006 B3 = -4.2988e+004 C1 = -1.3271e+006 C2 = -2.7747e+004 D1 = 1.2494e+004 anfa = 4.9975e+004 beta = -6.7174e+006 gamma = 2.2682e+008 denta = -2.1259e+009 anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0 y = 1.0e+009 * 0.0000 -0.0067 0.2268 -2.1259 U = 88.6141 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 100 29.5633 16.2383 Uhl1 = 88.6141 UhlC = 110 Z = 1.3201e+009 UhlC1 = 110 Z15 = 1.3201e+009 Uhl2 = 29.5633 UhlC = 35 Z = 1.2483e+009 UhlC2 = 35 Z25 = 1.2483e+009 Uhl3 = 16.2383 UhlC = 22 Z = 1.1867e+009 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 101 UhlC3 = 22 Z35 = 1.1867e+009 Zmin5 = 1.1867e+009 Uhl5 = 22 XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM 3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1- B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)] A1 = -7.2303e+008 A2 = -6.3552e+007 A3 = 4.7400e+006 A4 = 9.5713e+005 B1 = 4.1217e+007 B2 = 2.7317e+006 B3 = -4.2988e+004 C1 = -1.3271e+006 C2 = Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 102 -2.7747e+004 D1 = 1.2494e+004 anfa = -3.9813e+006 beta = 1.8329e+008 gamma = -1.9293e+009 anfa*U^2+beta*U+gamma=0 y = 1.0e+009 * -0.0040 0.1833 -1.9293 U = 29.7507 16.2882 Uhl1 = 29.7507 UhlC = 35 Z = 1.2483e+009 UhlC4 = 35 Z44 = 1.2483e+009 Uhl2 = 16.2882 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 103 UhlC = 22 Z = 1.1867e+009 UhlC5 = 22 Z54 = 1.1867e+009 Zmin = 1.1867e+009 Uhl = 22 Zmin4 = 1.1867e+009 Uhl4 = 22 dU1f = 16 dZ1 = -2.8921e+009 dZ2 = -7.6262e+008 dU1 = 4 dU2 = 12 Uhl = 16.7709 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 104 UhlC = 22 Z = 1.1867e+009 UhlC6 = 22 Z6 = 1.1867e+009 So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la giong nhau Chon cap dien ap hop ly Uhl=22 kV Bảng kết quả xác định cấp điện áp tiêu chuẩn của huyện Võ Nhai – tỉnh Thái Nguyên. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 105 Khi S = 5676 kVA kqt = 1.2 Sdd = 4.336 (h) = 5000 Chiều dài dây = 18.0072 km Giá điện (Co) = 500 Uđm(kV) 6 10 22 35 110 Itt 420,1333 252,0800 114,5818 72,0229 22,9164 Loại dây AC-300 AC-300 AC-120 AC-70 AC-70 Thông số Uđm (kV) [I] r0 Sđmdd Pđmdd kDd kTB A 6 690 0,11 7,1707.10 3 157,1130 1,0823.10 9 227250000 9,0462.10 6 10 690 0,11 1,195.10 4 157,1130 1,0823.10 9 240000000 3,2566.10 6 22 380 0,27 1,4480.10 4 116,9640 1,2416.10 9 240450000 1,6516.10 6 35 265 0,46 1,6065.10 4 96,9105 2,4505.10 9 380000000 1,1117.10 6 110 130 1,38 2,4768.10 4 69,9660 4,0842.10 9 620000000 3,3765.10 5 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 106 Uđm (kV) Đƣờng dây Máy cắt Vốn đầu tƣ K Chi phí tổn thất điện năng Loại dây Ko(đ/km) Loạ i MC Kmc(đ/cái) P kpt Ctt 6 AC-300 53000000 SF6 227250000 1,3096.10 9 2,0103.10 3 0,7916 4.5231.10 9 10 AC-300 53000000 240000000 1,3223.10 9 723,6995 0,4749 1.6283.10 9 22 AC-120 60800000 240450000 1,4821.10 9 367,0151 0,3920 8.2578.10 8 35 AC-70 120000000 380000000 2,8305.10 9 247,0514 0,3533 5.5587.10 8 110 AC-70 200000000 620000000 4,7042.10 9 75,0342 0,2292 1.6883.10 8 Uđm(kV) Chi phí khấu hao công nhân Cvh Ztt Đƣờng dây Thiết bị Tổng 6 1,0823.10 9 227250000 1.2187.10 8 4.6450.10 9 4.8414.10 9 10 1,2416.10 9 240000000 1.2263.10 8 1,7510.10 9 1,9493.10 9 22 1,2416.10 9 240450000 1.3859.10 8 9,6437.10 8 1.1867.10 9 35 2.4505.10 8 380000000 2.6785.10 8 8,2372.10 8 1.2483.10 9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 107 110 4,0842.10 9 620000000 4.4562.10 8 1,2483.10 9 1.2483.10 9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 108 Uđm(kV) Ztt KS 6 4,8414.10 9 1,3096.10 9 10 1,9493.10 9 1,3223.10 9 22 1,1867.10 9 1,4821.10 9 35 1,2483.10 9 2,8305.10 9 110 1,2483.10 9 4,7042.10 9 Qua tính toán ta thấy cấp điện áp Uhl = 22 kV là phù hợp với khu vực miền núi. Và cũng phù hợp với quyết định của Bộ năng lƣợng khi chọn cấp điện áp của mạng điện phân phối của nƣớc ta là 22 kV. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 109 CHƢƠNG 5 KẾT KUẬN 1-Khảo sát hiện trạng cung ứng điện của các phụ tải huyện Võ Nhai – tỉnh Thái Nguyên cho ta những đánh giá về công suất, chiều dài đƣờng dây trung thế. Từ những đòi hỏi thực tế cần lựa chọn điện áp hợp lý cho khu vực miền núi. 2-Luận văn này đã đề cập đến việc lựa chọn cấp điện áp hợp lý cho khu vực miền núi thông qua việc giới thiệu cơ sở lý thuyết và ví dụ cụ thể áp dụng từ kết quả lý thuyết, để lựa chọn một phƣơng pháp cho kết quả chính xác nhất áp dụng cho huyện Võ Nhai – tỉnh Thái Nguyên. 3-Đề xuất thuật toán giải quyết đƣợc sự phức tạp trong tính toán chi phí hàng năm của công trình và xác định điện áp phi tiêu chuẩn. Áp dụng giải thuật này có thể tính toán mọi thông số của lƣới phân phối với độ phức tạp không chế. Giải thuật nhận dạng sơ đồ lƣới có thể sử dụng ở mọi ngôn ngữ lập trình dấpử dụng ít bộ nhớ. Luận văn đƣợc lập trình bằng phần mềm Matlab 6.5, có khả năng tính toán chi phí hàng năm của công trình và xác định điện áp phi tiêu chuẩn. Phần mềm này có thể áp dụng để lựa chọn điện áp hợp lý cho khu vực miền núi. Áp dụng phần mềm này tính chọn cấp điện áp hợp lý cho lƣới điện phân phối của huyện Võ Nhai – tỉnh Thái Nguyên sẽ góp phần giảm các chỉ tiêu kinh tế và kỹ thuật nhƣ vốn đầu tƣ, tổn thất điện năng, phí tổn kim loại màu, chi phí vận hành ….. 4-Phƣơng hƣớng Luận văn đó có đóng góp về thuật toán, đề ra giải thuật, lập chƣơng trình máy tính áp dụng nghiên cứu chọn cấp điện áp hợp lý cho lƣới điện phân phối của huyện Võ Nhai – tỉnh Thái Nguyên. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 110 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1- Nguyễn Minh Duệ, Dƣơng Quang Thành, Nguyễn thị Mai Anh: Đề tài cấp nhà nƣớc 1998 "xây dựng chính sách giá điện năng, mã số KHCN-0907". 2. Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp công nghiệp. Chủ biên: A.A.Feđorov và G.V.Xerbinovxki Bản dịch: Bộ môn hệ thống điện - Trƣờng ĐHBK Hà nội. 3. Cơ sở cung cấp điện cho các xí nghiệp công nghiệp A.A.Fedorov - NXB "Năng lƣợng" - Maxcơva - 1967 4. Bảng giá thiết bị, vật liệu chuyên ngành điện hiệu chỉnh của Bộ trƣởng bộ công nghiệp, ngày 29/4/2003. 5. Trần bách Lƣới điện và hệ thống điện NXB KH và KT Hà nội năm 2000. 6. Nguyễn Văn Đạm Mạng lƣới điện. Tính chế độ xác lập của các mạng và hệ thống điện phức tạp. NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội - năm 2000. 7. Phan Đăng Khải Giáo trình kỹ thuật lắp đặt điện NXB Giáo dục - Hà Nội - năm 2002, Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 111 8. Bùi Ngọc Thƣ Mạng cung cấp và phân phối điện. NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội - năm 2002. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Phô lôc i KÕt qu¶ tÝnh to¸n chän cÊp ®iÖn ¸p cho huyÖn Phó l•¬ng tØnh th¸i nguyªn STT Tªn x· C«ng suÊt(kVA) 1 TT §u 250 2 TT Giang Tiªn 180 3 X· Cæ Lòng 160 4 X· §éng §¹t 180 5 X· Hîp Thµnh 180 6 X· ¤n L•¬ng 250 7 X· PhÊn MÔ 760 8 X· Phó §« 160 9 X· Phñ Lý 180 10 X· S¬n CÈm 250 11 X· Tøc Tranh 760 12 X· V« Tranh 180 13 X· Yªn §æ 250 14 X· Yªn L¹c 160 15 X· Yªn Ninh 250 16 X·Yªn Tr¹ch 160 Tæng c«ng suÊt toµn huyÖn 4300 1.XAC DINH TAM PHU TAI so phu tai n= 16 MA TRAN PHU TAI khoang cach tu tam phu tai den nguon toa do x cua nguon Xn=4.55 toa do y cua nguon Yn=1.75 x0 = 14.1385 y0 = 12.4278 l = 14.3511 2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH cong suat cua phu tai Spt= 4300 tiet dien day dan can phai tai cong suat la : Sdd = 3.3077e+003 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên so mach day dan n= 1 thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500 gia thanh dien nang Co= 500 gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1 chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10 chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6 U1 = 6 kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan Icp = 330 A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 300 Icpc = 690 ro = 0.1100 b = 53000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 7.6061e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 227250000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 9.8786e+008 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 1.9140e+009 chi phi tinh toan hang nam Z1 = 2.0622e+009 U2 = 10kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan Icp = 175A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 240 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Icpc = 610 ro = 0.1320 b = 51000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 7.3190e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 240000000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 9.7190e+008 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 8.7568e+008 chi phi tinh toan hang nam Z2 = 1.0215e+009 U3 = 22kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 95 Icpc = 330 ro = 0.3300 b = 57600000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 8.2662e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 240450000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 1.0671e+009 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 5.0416e+008 chi phi tinh toan hang nam Z3 = 6.6422e+008 U4 = 35kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 70 Icpc = 265 ro = 0.4600 b = 120000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 1.7221e+009 gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 380000000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 2.1021e+009 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 4.1921e+008 chi phi tinh toan hang nam Z4 = 7.3453e+008 U5 = 110kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb Icp = 800A/mm2 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 16 Icpc = 105 ro = 2.0600 Fdd = 70 b = 200000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 2.8702e+009 gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 620000000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 3.4902e+009 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day dA = 2.0329e+005 chi phi ve ton that dien nang Ctt = 1.0164e+008 chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 4.2587e+008 chi phi tinh toan hang nam Z5 = 9.4940e+008 XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM 4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1- C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)] A1 = -2.6017e+008 A2 = -2.9771e+007 A3 = 5.4080e+006 A4 = 2.8650e+006 B1 = 1.4400e+007 B2 = 1.4071e+006 B3 = -2.8898e+004 C1 = -4.4804e+005 C2 = -1.4360e+004 D1 = 4.1700e+003 anfa = 1.6680e+004 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên beta = -2.2573e+006 gamma = 7.7379e+007 denta = -7.4080e+008 anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0 y = 1.0e+008 * 0.0002 -0.0226 0.7738 -7.4080 Uhl1 = 88.6571 UhlC = 110 Z = 9.4940e+008 UhlC1 = 110 Z15 = 9.4940e+008 Uhl2 = 29.9487 UhlC = 35 Z = 7.3453e+008 UhlC2 = 35 Z25 = 7.3453e+008 Uhl3 = 16.7270 UhlC = 22 Z = 6.6422e+008 UhlC3 = 22 Z35 = 6.6422e+008 Zmin5 = 6.6422e+008 Uhl5 = 22 XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM 3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1- B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)] A1 = -2.6017e+008 A2 = -2.9771e+007 A3 = 5.4080e+006 A4 = 2.8650e+006 B1 = 1.4400e+007 B2 = 1.4071e+006 B3 = -2.8898e+004 C1 = -4.4804e+005 C2 = -1.4360e+004 D1 = 4.1700e+003 anfa = -1.3441e+006 beta = 6.2851e+007 gamma = -6.7517e+008 anfa*U^2+beta*U+gamma=0 y = 1.0e+008 * -0.0134 0.6285 -6.7517 Uhl1 = 30.0375 UhlC = 35 Z = 7.3453e+008 UhlC4 = 35 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Z44 = 7.3453e+008 Uhl2 = 16.7230 UhlC = 22 Z = 6.6422e+008 UhlC5 = 22 Z54 = 6.6422e+008 Zmin = 6.6422e+008 Uhl = 22 Zmin4 = 6.6422e+008 Uhl4 = 22 dU1f = 16 dZ1 = -1.0407e+009 dZ2 = -3.5725e+008 dU1 = 4 dU2 = 12 Uhl = 17.0337 UhlC = 22 Z = 6.6422e+008 UhlC6 = 22 Z6 = 6.6422e+008 So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la giong nhau Chon cap dien ap hop ly Uhl=22 kV Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên KÕt qu¶ tÝnh to¸n chän cÊp ®iÖn ¸p cho huyÖn Phó B×nh -tØnh th¸i nguyªn STT Tªn x· C«ng suÊt(kVA) 1 TT H•¬ng S¬n 360 2 X· Bµn §¹t 360 3 X· B¶o Lý 250 4 X· D•¬ng Thµnh 180 5 X· §µo x¸ 180 6 X· §iÒm Thuþ 250 7 X· §ång Liªn 360 8 X· Hµ Ch©u 160 9 X· Kha S¬n 180 10 X· L•¬ng Phó 250 11 X· Nga My 560 12 X· Nh· Léng 180 13 X· T©n §øc 250 14 X· T©n Hoµ 160 15 X· T©n Kh¸nh 250 16 X· T©n Thµnh 160 17 X· T©n Kim 100 18 X· Thanh Ninh 180 19 X· Th•îng §×nh 160 20 X· óc Kú 250 21 X· Xu©n Ph•¬ng 180 Tæng c«ng suÊt toµn huyÖn 4550 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 1.XAC DINH TAM PHU TAI so phu tai n= 21 MA TRAN PHU TAI khoang cach tu tam phu tai den nguon toa do x cua nguon Xn=4.3 toa do y cua nguon Yn=10.5 x0 = 8.5042 y0 = 9.0492 l = 4.4475 2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH cong suat cua phu tai Spt= 4550 tiet dien day dan can phai tai cong suat la : Sdd = 3500 so mach day dan n= 1 thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500 gia thanh dien nang Co= 500 gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1 chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10 chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6 U1 = 6 kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan Icp = 330A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 300 Icpc = 690 ro = 0.1100 b = 53000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 2.3572e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 227250000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 4.6297e+008 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 6.7022e+008 chi phi tinh toan hang nam Z1 = 7.3966e+008 U2 = 10kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan Icp = 210A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 240 Icpc = 610 ro = 0.1320 b = 51000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 2.2682e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 240000000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 4.6682e+008 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 3.1054e+008 chi phi tinh toan hang nam Z2 = 3.8057e+008 U3 = 22kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 95 Icpc = 330 ro = 0.3300 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên b = 57600000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 2.5618e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 240450000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 4.9663e+008 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 1.8129e+008 chi phi tinh toan hang nam Z3 = 2.5579e+008 U4 = 35kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 70 Icpc = 265 ro = 0.4600 b = 120000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 5.3370e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 380000000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 9.1370e+008 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 1.5396e+008 chi phi tinh toan hang nam Z4 = 2.9102e+008 U5 = 110kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 16 Icpc = 105 ro = 2.0600 Fdd = 70 b = 200000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 8.8950e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 620000000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 1.5095e+009 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day dA = 7.0539e+004 chi phi ve ton that dien nang Ctt = 3.5270e+007 chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 1.6142e+008 chi phi tinh toan hang nam Z5 = 3.8784e+008 XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM 4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1- C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)] A1 = -8.9774e+007 A2 = -1.0398e+007 A3 = 2.7100e+006 A4 = 1.2910e+006 B1 = 4.9610e+006 B2 = 5.2432e+005 B3 = -1.6124e+004 C1 = -1.5299e+005 C2 = -5.4045e+003 D1 = 1.4191e+003 anfa = 5.6763e+003 beta = -7.6974e+005 gamma = 2.6493e+007 denta = -2.5452e+008 anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0 y = 1.0e+008 * 0.0001 -0.0077 0.2649 -2.5452 Uhl1 = 88.6742 UhlC = 110 Z = 3.8784e+008 UhlC1 = 110 Z15 = 3.8784e+008 Uhl2 = 30.1744 UhlC = 35 Z = 2.9102e+008 UhlC2 = 35 Z25 = 2.9102e+008 Uhl3 = 16.7577 UhlC = 22 Z = 2.5579e+008 UhlC3 = 22 Z35 = 2.5579e+008 Zmin5 = 2.5579e+008 Uhl5 = 22 XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM 3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1- B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)] A1 = -8.9774e+007 A2 = -1.0398e+007 A3 = 2.7100e+006 A4 = 1.2910e+006 B1 = 4.9610e+006 B2 = 5.2432e+005 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên B3 = -1.6124e+004 C1 =-1.5299e+005 C2 = -5.4045e+003 D1 = 1.4191e+003 anfa = -4.5896e+005 beta = 2.1549e+007 gamma = -2.3218e+008 anfa*U^2+beta*U+gamma=0 y = 1.0e+008 * -0.0046 0.2155 -2.3218 Uhl1 = 30.2011 UhlC = 35 Z = 2.9102e+008 UhlC4 = 35 Z44 = 2.9102e+008 Uhl2 = 16.7503 UhlC = 22 Z = 2.5579e+008 UhlC5 = 22 Z54 = 2.5579e+008 Zmin = 2.5579e+008 Uhl = 22 Zmin4 = 2.5579e+008 Uhl4 = 22 dU1f = 16 dZ1 = -3.5910e+008 dZ2 = -1.2478e+008 dU1 = 4 dU2 = 12 Uhl = 17.0480 UhlC = 22 Z = 2.5579e+008 UhlC6 = 22 Z6 = 2.5579e+008 So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la giong nhau Chon cap dien ap hop ly Uhl=22 kV Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên KÕt qu¶ tÝnh to¸n chän cÊp ®iÖn ¸p cho huyÖn §Þnh ho¸ tØnh th¸i nguyªn STT Tªn x· C«ng suÊt(kVA) 1 TT Chî Chu 100 2 X· B¶o C•êng 100 3 X· B¶o Linh 100 4 X· Béc Nhiªu 250 5 X· B×nh Thµnh 400 6 X· B×nh Yªn 740 7 X· §iÒm M¹c 260 8 X· §Þnh Biªn 260 9 X· §ång ThÞnh 100 10 X· Kim Ph•îng 180 11 X· Kim S¬n 180 12 X· Lam Vü 250 13 X· Linh Th«ng 180 14 X· Phó §×nh 460 15 X· Phó TiÕn 280 16 X· Phóc Chu 280 17 X· Ph•îng TiÕn 250 18 X· Quy Kú 380 19 X· S¬n Phó 560 20 X· T©n D•¬ng 180 21 X· T©n ThÞnh 180 22 X· Thanh §Þnh 420 23 X· Trung Héi 175 24 X· Trung L•¬ng 260 Tæng c«ng suÊt toµn huyÖn 6520 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 1.XAC DINH TAM PHU TAI so phu tai n= 24 MA TRAN PHU TAI khoang cach tu tam phu tai den nguon toa do x cua nguon Xn=8.2 toa do y cua nguon Yn=7 x0 = 9.8658 y0 = 8.1243 l = 2.0097 2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH cong suat cua phu tai Spt= 6520 tiet dien day dan can phai tai cong suat la : Sdd = 5.0154e+003 so mach day dan n= 1 thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500 gia thanh dien nang Co= 500 gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1 chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10 chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6 U1 = 6 kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan Icp = 610A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 300 Icpc = 690 ro = 0.1100 b = 53000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 1.0651e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 227250000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 3.3376e+008 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 6.1163e+008 chi phi tinh toan hang nam Z1 = 6.6170e+008 U2 = 10kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan Icp = 265A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 300 Icpc = 690 ro = 0.1100 b = 53000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 1.0651e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 240000000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 3.4651e+008 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 2.3650e+008 chi phi tinh toan hang nam Z2 = 2.8847e+008 U3 = 22kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 150 Icpc = 445 ro = 0.2100 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên b = 64000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 1.2862e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 240450000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 3.6907e+008 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 1.1069e+008 chi phi tinh toan hang nam Z3 = 1.6605e+008 U4 = 35kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 95 Icpc = 330 ro = 0.3300 b = 130400000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 2.6206e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000 so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 380000000 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 6.4206e+008 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day chi phi ve ton that dien nang chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 1.0079e+008 chi phi tinh toan hang nam Z4 = 1.9710e+008 U5 = 110 kV xac dinh chi phi dau tu K K=Kdd+Ktb dong dien tinh toan ans = 0 Icp = 800 A/mm2 tiet dien day dan theo dieu kien kinh te Fdd = 25 Icpc = 130 ro = 1.3800 Fdd = 70 b = 200000000 chi phi dau tu cho duong day Kdd = 4.0194e+008 gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 chi phi cho thiet bi Ktb = 620000000 Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien K = 1.0219e+009 2.CHI PHI VAN HANH 2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt cong suat ma duong day tai duoc la ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc he so mang tai cua duong day ton that tren duong day ton that dien nang tren duong day dA = 4.3846e+004 chi phi ve ton that dien nang Ctt = 2.1923e+007 chi phi doi voi duong day chi phi doi voi thiet bi Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh chi phi van hanh hang nam Cvh = 9.9317e+007 chi phi tinh toan hang nam Z5 = 2.5261e+008 XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM 4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1- C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)] A1 = -9.3306e+007 A2 = -1.0202e+007 A3 = 2.3882e+006 A4 = 7.4012e+005 B1 = 5.1940e+006 B2 = 5.0360e+005 B3 = -1.8728e+004 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên C1 = -1.6174e+005 C2 = -5.2233e+003 D1 = 1.5050e+003 anfa = 6.0198e+003 beta = -8.1480e+005 gamma = 2.7924e+007 denta = -2.6674e+008 anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0 y = 1.0e+008 * 0.0001 -0.0081 0.2792 -2.6674 Uhl1 = 88.6808 UhlC = 110 Z = 2.5261e+008 UhlC1 = 110 Z15 = 2.5261e+008 Uhl2 = 30.0387 UhlC = 35 Z = 1.9710e+008 UhlC2 = 35 Z25 = 1.9710e+008 Uhl3 = 16.6336 UhlC = 22 Z = 1.6605e+008 UhlC3 = 22 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Z35 = 1.6605e+008 Zmin5 = 1.6605e+008 Uhl5 = 22 XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM 3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1- B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)] A1 = -9.3306e+007 A2 = -1.0202e+007 A3 = 2.3882e+006 A4 = 7.4012e+005 B1 = 5.1940e+006 B2 = 5.0360e+005 B3 = -1.8728e+004 C1 = -1.6174e+005 C2 = -5.2233e+003 D1 = 1.5050e+003 anfa = -4.8522e+005 beta = 2.2680e+007 gamma = -2.4305e+008 anfa*U^2+beta*U+gamma=0 y = 1.0e+008 * -0.0049 0.2268 -2.4305 Uhl1 = 30.1025 UhlC = 35 Z = 1.9710e+008 UhlC4 = Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 35 Z44 = 1.9710e+008 Uhl2 = 16.6400 UhlC = 22 Z = 1.6605e+008 UhlC5 = 22 Z54 = 1.6605e+008 Zmin = 1.6605e+008 Uhl = 22 Zmin4 = 1.6605e+008 Uhl4 = 22 dU1f = 16 dZ1 = -3.7323e+008 dZ2 = -1.2242e+008 dU1 = 4 dU2 = 12 Uhl = 16.9821 UhlC = 22 Z = 1.6605e+008 UhlC6 = 22 Z6 = 1.6605e+008 So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la giong nhau Chon cap dien ap hop ly Uhl=22 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Phô lôc 2 :c¸c Ch•¬ng tr×nh con Th«ng sè d©y dÉn function [Fdd,Icpc,ro]=thong_so_day_dan(Skt); if Skt>=10 & Skt<16 Fdd=10 Icpc=80 ro=3.12 elseif Skt>=16 &Skt<25 Fdd=16 Icpc=105 ro=2.06 elseif Skt>=25 &Skt<35 Fdd=25 Icpc=130 ro=1.38 elseif Skt>=35 &Skt<50 Fdd=35 Icpc=175 ro=0.85 elseif Skt>=50 &Skt<70 Fdd=50 Icpc=210 ro=0.65 elseif Skt>=70 &Skt<95 Fdd=70 Icpc=265 ro=0.46 elseif Skt>=95 &Skt<120 Fdd=95 Icpc=330 ro=0.33 elseif Skt>=120 &Skt<150 Fdd=120 Icpc=380 ro=0.27 elseif Skt>=150 &Skt<185 Fdd=150 Icpc=445 ro=0.21 elseif Skt>=185 &Skt<240 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Fdd=185 Icpc=510 ro=0.17 elseif Skt>=240 &Skt<300 Fdd=240 Icpc=610 ro=0.132 else Skt>=300 Fdd=300 Icpc=690 ro=0.11 end Dßng ®iÖn cho phÐp function [Icp]=dong_dien_cho_phep(Itt); if Itt>=80 & Itt<95 Icp=80 elseif Itt>=95 & Itt<115 Icp=105 elseif Itt>=115 & Itt<150 Icp=130 elseif Itt>=150 & Itt<195 Icp=175 elseif Itt>=195 & Itt<230 Icp=210 elseif Itt>=230 & Itt<300 Icp=265 elseif Itt>=300 & Itt<350 Icp=330 elseif Itt>=350 & Itt<420 Icp=380 elseif Itt>=420 & Itt<475 Icp=445; elseif Itt>=475 & Itt<650 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Icp=610 elseif Itt>=650 & Itt<710 Icp=690 else Itt>=710 & Itt<=800 Icp=800 end gi¸ thµnh 1km ®•êng d©y function [b]=gia_thanh_1km_duong_day(U,Fdd); MT=[0 6 10 22 35 110;... 16 33.6*10^6 33.6*10^6 48*10^6 0 0;... 35 35.2*10^6 35.2*10^6 49.6*10^6 0 0;... 50 36.8*10^6 36.8*10^6 51.2*10^6 0 0;... 70 38.4*10^6 38.4*10^6 56*10^6 120*10^6 200*10^6;... 95 40.*10^6 40.*10^6 57.6*10^6 130.4*10^6 210.2*10^6;... 120 43.2*10^6 43.2*10^6 60.8*10^6 140.6*10^6 220*10^6;... 150 46*10^6 46*10^6 64*10^6 150*10^6 230.8*10^6;... 185 49*10^6 49*10^6 67*10^6 160.2*10^6 240.6*10^6;... 240 51*10^6 51*10^6 70*10^6 170*10^6 250*10^6;... 300 53*10^6 53*10^6 73*10^6 183.2*10^6 0]; for i=2:11 if Fdd==MT(i,1) for j=2:6 if U==MT(1,j) b=MT(i,j) end end end end Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên tÝnh ®iÖn ¸p hîp lý function [UhlC,Z]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5); if Uhl>50 UhlC=U5 Z=Z5 elseif Uhl>25 & Uhl<49 UhlC=U4 Z=Z4 elseif Uhl>15 & Uhl<24 UhlC=U3 Z=Z3 elseif Uhl>8 & Uhl<14 UhlC=U2 Z=Z2 else Uhl>4 & Uhl<8 UhlC=U1 Z=Z1 end TÝnh c¸c hÖ sè theo 5 ®iÓm function[A1,A2,A3,A4,B1,B2,B3,C1,C2,D1]=HE_SO_5(Z1,Z2,Z3,Z4,Z5,U1,U2,U3 ,U4,U5); A1=(Z2-Z1)/(U2-U1); A2=(Z3-Z2)/(U3-U2); A3=(Z4-Z3)/(U4-U3); A4=(Z5-Z4)/(U5-U4); B1=(A2-A1)/(U3-U1); B2=(A3-A2)/(U4-U2); B3=(A4-A3)/(U5-U3); C1=(B2-B1)/(U4-U1); Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên C2=(B3-B2)/(U5-U2); D1=(C2-C1)/(U5-U1); Chän chi phÝ nhá nhÊt theo 5 ®iÓm function [Zmin,Uhl]=minz(Z1,Z2,Z3,UhlC1,UhlC2,UhlC3); Zmin=Z1; if Zmin>=Z2 Zmin=Z2; Uhl=UhlC2; if Zmin>=Z3 Zmin=Z3; Uhl=UhlC3; end else Uhl=UhlC1; End Chän chi phÝ nhá nhÊt theo 3 ®iÓm function [Zmin,Uhl]=min2(Z1,Z2,UhlC1,UhlC2); if Z1>=Z2 Zmin=Z2 Uhl=UhlC2 else Zmin =Z1 Uhl=UhlC1 end Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Phô lôc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfaa.pdf