LỜI NÓI ĐẦU
Trong sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá nước ta. Ngành điện lực nước ta được giữ vai trò vô cùng quan trọng. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế để đáp ứng yêu cầu cung cấp điện cho phát triển kinh tế đặc biệt ở các khu công nghiệp thành phố thị xã mà còn lan rộng tới nông thôn và còn quan trọng hơn nữa là vùng dân cư miền núi. Hệ thống điện đã được đầu tư nâng cấp từ việc xây dựng mới, cải tạo lại lưới điện ở các cấp khác nhau điều đó khẳng định sự quan tâm chú trọng của Đảng và Nhà nước đối với công cuộc điện khí hóa đất nước. Đặc biệt, ngành điện phải đi trước một bước trong công cuộc công nghiệp hoá- hiện đại hoá đất nước. Điện tạo đà cho sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội, nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho nhân dân, góp phần bảo vệ giữ vững an ninh chính trị, bảo vệ tổ quốc.
Hiện nay vấn đề chọn cấp điện áp tối ưu cho các vùng sâu, vùng xa nới có mật độ dân cư thưa thớt, nhu cầu sử dụng thấp đang gặp khó khăn và trở ngại lớn. Ngoài việc chọn sơ đồ cung cấp chung và xác định công suất hợp lý của máy biến áp điện lực, một trong những vấn đề cơ bản là chọn điện áp hợp lý vì giá trị điện áp này quyết định các thông số của đường dây tải điện , thiết bị của trạm và lưới điện, nghĩa là vốn đầu tư chi phí kim loại mầu , tổn hao điện năng và chi phí vận hành.
Xuất phát từ những lý do trên việc chọn đề tài “ Lựa chọn cấp điện áp tối ưu cho lưới cung cấp điện miền núi ” với mục đích góp phần xây dựng cơ sở khoa học dưa ra giải pháp tối ưu khi chọn điện áp tối ưu cho lưới cung cấp điện miền núi.
ã Mục đích của luận văn
Mục đích chính của đề tài là tìm ra cấp điện áp tối ưu có hiệu quả kinh tế đối với khu vực miền núi. Nội dung đề tài tập trung các vấn đề :
- Nghiên cứu, phân tích đánh giá các ưu, nhược điểm của các cấp điện áp.
- Nghiên cứu một số phương pháp lựa chọn điện áp.
- Tính toán cấp điện áp tối ưu cho địa bàn huyện Võ Nhai Tỉnh Thái Nguyên.
ã Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
- Đối tượng : Lưới điện miền núi nói chung và lưới cung cấp điện cho huyện
Võ Nhai Tỉnh Thái Nguyên nói riêng.
- Phạm vi nghiên cứu : Lựa chọn cấp điện áp tối ưu cho lưới cung cấp điện miền núi dựa trên số liệu cụ thể của huyện Võ Nhai Tỉnh Thái Nguyên.
ã Đóng góp của luận văn
- Về mặt lý thuyết : Đưa ra các phương pháp lựa chọn điện áp hợp lý cho khu vực miền núi.
- Áp dụng : Việc tính toán, phân tích , so sánh, đánh giá ở huyện miền núi này có thể làm tài liệu khi lập dự án chính thức.
ã Nội dung nghiên cứu.
Chương 1: Tổng quan đánh giá hiện trạng của lưới điện và các cấp điện áp đang sử dụng.
Chương 2 : Các phương pháp xác định cấp điện áp tối ưu.
Chương 3 : Xây dựng phương pháp xác định cấp điện áp cho lưới cung cấp điện miền núi.
Chương 4: Tính toán áp dụng cho địa bàn huyện Võ Nhai – Tỉnh Thái Nguyên
Chương 5: Kết luận và kiến nghị.
Trong quá trình làm luận văn được sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo hướng dẫn và các thầy giáo trong bộ môn. Đến nay bản luận văn của em đã hoàn thành với đầy đủ nội dung yêu cầu đề ra. Tuy nhiên do còn nhiều hạn chế về mặt kiến thức và tài liệu tham khảo nên không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy rất mong được sự giúp đỡ và chỉ bảo của các thầy giáo và các bạn đồng nghiệp để bản luận văn được hoàn thiện hơn.
MỤC LỤC
CHưƠNG 1: TỔNG QUAN ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CỦA LưỚI ĐIỆN VÀ
CÁC CẤP ĐIỆN ÁP ĐANG SỬ DỤNG.
I. Tình hình phát triển lưới điện phân phối của nước ta. Trang 3
1.1 Tình hình gia tăng phụ tải. 3
1.2 Quá trình phát triển lưới điện của nước ta 5
II- Tổng quan và đặc điểm chung của lưới điện phân phối. 7
2.1 Tổng quan về lưới điện phân phối. 7
2.2 Đặc điểm chung của lưới điện phân phối. 11
III. Hiện trạng và tình hình phát triển lưới điện phân phối. 12
3.1. Các cấp điện áp phân phối đã sử dụng ở nước ta. 12
3.2. Hiện trạng mạng phân phối ở miền Bắc. 14
3.3. Đặc trưng kinh tế - kỹ thuật của các cấp điện áp phân phối. 15
IV- Sự cần thiết đánh giá một số thông số trong lưới điện phân phối. 24
4.1. Chọn cấp điện áp hợp lý của mạng điện phân phối 25
4.2. Hình dạng lưới tối ưu. 26
V- Các đặc điểm cơ bản của mạng điện ở khu vực có mật độ phụ tải thấp, miền núi. 26
5.1 Địa lý 27
5.2 Mạng lưới điện 27
5.3 Phụ tải điện 27
CHưƠNG 2: LỰA CHỌN CẤP ĐIỆN ÁP CHO LưỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
2.1. Đặt vấn đề: 28
2.1.1. Chi phí đầu tư: 28
2.1.2. Chi phí vận hành hàng năm: 29
2.2. Xác định giá trị điện áp hợp lí bằng phương pháp giải tích. 30
2.3. Xác định giá trị điện áp hợp lí bằng phương pháp gần đúng. 33
2.4. Xác định giá trị điện áp hợp lí bằng phương pháp quy hoạch thực nghiệm. 44
2.5. Kết luận chương. 48
CHưƠNG 3: XÂY DỰNG PHưƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CẤP ĐIỆN ÁP
CHO LưỚI CUNG CẤP ĐIỆN MIỀN NÚI
Ví dụ áp dụng 50
CHưƠNG 4: TÍNH TOÁN ÁP DỤNG CHO ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
TỈNH THÁI NGUYÊN
4-1 Hiện trạng cung ứng điện 62
4-2 Nhận xét và đánh giá 67
4-3 Tính toán chọn cấp điện áp hợp lý 68
CHưƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 110
Tài liệu tham khảo 111
PHỤ LỤC
PHỤ LỤ C 1: Các chương trình con
PHỤ LỤ C 2: Kết quả tính toán chọn cấp điện áp hợp lý một số huyện miền núi
PHỤ LỤ C 3: Đĩa CD phần mềm Chương trình chọn cấp điện áp hợp lý
143 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 1913 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lựa chọn cấp điện áp tối ưu cho lưới điện cung câp điện miền núi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.CHI PHI VAN HANH')
disp('2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt')
disp('cong suat ma duong day tai duoc la')
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
75
Sdmdd=Icpc*sqrt(3)*U3;
disp('ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc')
dPdmdd=(Sdmdd/U3)^2*ro*10^-3;
disp('he so mang tai cua duong day')
Kpt=Spt/Sdmdd;
disp('ton that tren duong day')
dPdd=n*l*dPdmdd*Kpt^2;
disp('ton that dien nang tren duong day')
dA=dPdd*To;
disp('chi phi ve ton that dien nang')
Ctt=dA*Co;
disp('chi phi doi voi duong day')
Ccndd=Kdd*FIdd/100;
disp('chi phi doi voi thiet bi')
Ccntb=Ktb*FItb/100;
disp('Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh')
Ccn=Ccndd+Ccntb;
disp('chi phi van hanh hang nam')
Cvh=Ctt+Ccn
disp('chi phi tinh toan hang nam')
Z3=Cvh+0.15*K
end
if u==4
U4=35
disp('kV')
disp('xac dinh chi phi dau tu K');
disp('K=Kdd+Ktb');
disp('dong dien tinh toan')
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
76
Itt=Sdd/(sqrt(3)*U4);
disp('A/mm2')
disp('tiet dien day dan theo dieu kien kinh te')
Skt=Spt/(n*sqrt(3)*U4*jkt);
[Fdd,Icpc,ro]=thong_so_day_dan(Skt);
b=gia_thanh_1km_duong_day(U4,Fdd);
disp('chi phi dau tu cho duong day')
Kdd=n*b*l
gMC=input('gia thanh 1may cat da chon gMC= ');
Nmc=input('so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= ');
disp('chi phi cho thiet bi')
Ktb=Nmc*gMC
disp('Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien')
K=Kdd+Ktb
disp('2.CHI PHI VAN HANH')
disp('2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt')
disp('cong suat ma duong day tai duoc la')
Sdmdd=Icpc*sqrt(3)*U4;
disp('ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc')
dPdmdd=(Sdmdd/U4)^2*ro*10^-3;
disp('he so mang tai cua duong day')
Kpt=Spt/Sdmdd;
disp('ton that tren duong day')
dPdd=n*l*dPdmdd*Kpt^2;
disp('ton that dien nang tren duong day')
dA=dPdd*To;
disp('chi phi ve ton that dien nang')
Ctt=dA*Co;
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
77
disp('chi phi doi voi duong day')
Ccndd=Kdd*FIdd/100;
disp('chi phi doi voi thiet bi')
Ccntb=Ktb*FItb/100;
disp('Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh')
Ccn=Ccndd+Ccntb;
disp('chi phi van hanh hang nam')
Cvh=Ctt+Ccn
disp('chi phi tinh toan hang nam')
Z4=Cvh+0.15*K
end
if u==5
U5=110
disp('kV')
disp('xac dinh chi phi dau tu K');
disp('K=Kdd+Ktb');
disp('dong dien tinh toan')
Itt=Sdd/(sqrt(3)*U5);
[Icp]=dong_dien_cho_phep(Itt);
disp('A/mm2')
disp('tiet dien day dan theo dieu kien kinh te')
Skt=Spt/(n*sqrt(3)*U5*jkt);
[Fdd,Icpc,ro]=thong_so_day_dan(Skt);
if Fdd<70
Fdd=70
end
b=gia_thanh_1km_duong_day(U5,Fdd);
disp('chi phi dau tu cho duong day')
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
78
Kdd=n*b*l
gMC=input('gia thanh 1may cat da chon gMC= ');
Nmc=input('so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= ');
disp('chi phi cho thiet bi')
Ktb=Nmc*gMC
disp('Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien')
K=Kdd+Ktb
disp('2.CHI PHI VAN HANH')
disp('2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt')
disp('cong suat ma duong day tai duoc la')
Sdmdd=Icpc*sqrt(3)*U5;
disp('ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc')
dPdmdd=(Sdmdd/U5)^2*ro*10^-3;
disp('he so mang tai cua duong day')
Kpt=Spt/Sdmdd;
disp('ton that tren duong day')
dPdd=n*l*dPdmdd*Kpt^2;
disp('ton that dien nang tren duong day')
dA=dPdd*To
disp('chi phi ve ton that dien nang')
Ctt=dA*Co
disp('chi phi doi voi duong day')
Ccndd=Kdd*FIdd/100;
disp('chi phi doi voi thiet bi')
Ccntb=Ktb*FItb/100;
disp('Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh')
Ccn=Ccndd+Ccntb;
disp('chi phi van hanh hang nam')
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
79
Cvh=Ctt+Ccn
disp('chi phi tinh toan hang nam')
Z5=Cvh+0.15*K
end
end
disp('XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM')
for diem=1:3
if diem==1
disp('XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM')
disp('4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)]')
[A1,A2,A3,A4,B1,B2,B3,C1,C2,D1]=HE_SO_5(Z1,Z2,Z3,Z4,Z5,U1,U2,U3,U4,U5)
anfa=4*D1
beta=3*(C1-D1*(U1+U2+U3+U4))
gamma=2*(B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4))
denta=(A1-B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)-
D1*(U1*U2*U3+U1*U2*U4+U1*U3*U4+U2*U3*U4))
disp('anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0')
y=[anfa beta gamma denta]
U=roots(y);
Uhl1=U(1,1)
[UhlC1,Z15]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl1,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5)
Uhl2=U(2,1)
[UhlC2,Z25]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl2,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5)
Uhl3=U(3,1)
[UhlC3,Z35]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl3,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
80
[Zmin5,Uhl5]=minz(Z15,Z25,Z35,UhlC1,UhlC2,UhlC3)
end
if diem==2
disp('XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM')
disp('3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1-
B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)]')
[A1,A2,A3,A4,B1,B2,B3,C1,C2,D1]=HE_SO_5(Z1,Z2,Z3,Z4,Z5,U1,U2,U3,U4,U5)
anfa=3*C1
beta=2*(B1-C1*(U1+U2+U3))
gamma=(A1-B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3))
disp('anfa*U^2+beta*U+gamma=0')
y=[anfa beta gamma]
U=roots(y);
Uhl1=U(1,1)
[UhlC4,Z44]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl1,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5)
Uhl2=U(2,1)
[UhlC5,Z54]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl2,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5)
[Zmin4,Uhl4]=min2(Z44,Z54,UhlC4,UhlC5)
end
if diem==3
dU1f=U3-U1
dZ1=Z2-Z1
dZ2=Z3-Z2
dU1=U2-U1
dU2=U3-U2
Uhl=(U1+U2)/2-dU1f/(2*((dZ2/dZ1)*(dU1/dU2)-1))
[UhlC6,Z6]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
81
end
end
disp('So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket
qua la giong nhau')
Uhl=input('Chon cap dien ap hop ly Uhl=');
ÁP DỤNG TÍNH CẤP ĐIỆN ÁP HỢP LÝ CHO HUYỆN VÕ NHAI
TỈNH THÁI NGUYÊN
1.XAC DINH TAM PHU TAI
so phu tai n= 15
MA TRAN PHU TAI
A =
1.0e+003 *
Columns 1 through 7
0 0.0294 0.0412 0.0184 0.0357 0.0102 0.0241
0.0186 0.2400 0 0 0 0 0
0.0053 0 1.2640 0 0 0 0
0.0189 0 0 0.0800 0 0 0
0.0073 0 0 0 0.9040 0 0
0.0142 0 0 0 0 0.0800 0
0.0175 0 0 0 0 0 0.1800
0.0067 0 0 0 0 0 0
0.0364 0 0 0 0 0 0
0.0187 0 0 0 0 0 0
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
82
0.0124 0 0 0 0 0 0
0.0373 0 0 0 0 0 0
0.0278 0 0 0 0 0 0
0.0280 0 0 0 0 0 0
0.0151 0 0 0 0 0 0
0.0269 0 0 0 0 0 0
Columns 8 through 14
0.0271 0.0297 0.0344 0.0428 0.0201 0.0084 0.0177
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0
0.3000 0 0 0 0 0 0
0 0.2800 0 0 0 0 0
0 0 0.1260 0 0 0 0
0 0 0 0.0800 0 0 0
0 0 0 0 0.0800 0 0
0 0 0 0 0 0.1008 0
0 0 0 0 0 0 0.1008
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0
Columns 15 through 16
0.0329 0.0257
0 0
0 0
0 0
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
83
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0.1052 0
0 0.0800
khoang cach tu tam phu tai den nguon
toa do x cua nguon Xn=1.75
toa do y cua nguon Yn=10.5
x0 =
22.1317
y0 =
11.7698
l =
20.4212
2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH
cong suat cua phu tai Spt= 5676
tiet dien day dan can phai tai cong suat la :
Sdd =
4.3662e+003
so mach day dan n= 1
thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
84
gia thanh dien nang Co= 500
gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6
U1 =
6
kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
Itt =
420.1333
Icp =
445
A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Skt =
546.1734
ans =
1
Fdd =
300
Icpc =
690
ro =
0.1100
Fdd =
300
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
85
Icpc =
690
ro =
0.1100
b =
53000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd =
1.0823e+009
gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000
gMC =
227250000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
Nmc =
1
chi phi cho thiet bi
Ktb =
227250000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K =
1.3096e+009
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
Sdmdd =
7.1707e+003
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
dPdmdd =
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
86
157.1130
he so mang tai cua duong day
Kpt =
0.7916
ton that tren duong day
dPdd =
2.0103e+003
ton that dien nang tren duong day
dA =
9.0462e+006
chi phi ve ton that dien nang
Ctt =
4.5231e+009
chi phi doi voi duong day
Ccndd =
1.0823e+008
chi phi doi voi thiet bi
Ccntb =
13635000
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
Ccn =
1.2187e+008
chi phi van hanh hang nam
Cvh =
4.6450e+009
chi phi tinh toan hang nam
Z1 =
4.8414e+009
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
87
U2 =
10
kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
Itt =
252.0800
Icp =
265
Icp =
265
A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Skt =
327.7040
ans =
1
Fdd =
300
Icpc =
690
ro =
0.1100
Fdd =
300
Icpc =
690
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
88
ro =
0.1100
b =
53000000
b =
53000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd =
1.0823e+009
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000
gMC =
240000000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
Nmc =
1
chi phi cho thiet bi
Ktb =
240000000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K =
1.3223e+009
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
Sdmdd =
1.1951e+004
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
dPdmdd =
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
89
157.1130
he so mang tai cua duong day
Kpt =
0.4749
ton that tren duong day
dPdd =
723.6995
ton that dien nang tren duong day
dA =
3.2566e+006
chi phi ve ton that dien nang
Ctt =
1.6283e+009
chi phi doi voi duong day
Ccndd =
1.0823e+008
chi phi doi voi thiet bi
Ccntb =
14400000
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
Ccn =
1.2263e+008
chi phi van hanh hang nam
Cvh =
1.7510e+009
chi phi tinh toan hang nam
Z2 =
1.9493e+009
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
90
U3 =
22
kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
Itt =
114.5818
A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Skt =
148.9564
Fdd =
120
Icpc =
380
ro =
0.2700
Fdd =
120
Icpc =
380
ro =
0.2700
b =
60800000
b =
60800000
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
91
chi phi dau tu cho duong day
Kdd =
1.2416e+009
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000
gMC =
240450000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
Nmc =
1
chi phi cho thiet bi
Ktb =
240450000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K =
1.4821e+009
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
Sdmdd =
1.4480e+004
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
dPdmdd =
116.9640
he so mang tai cua duong day
Kpt =
0.3920
ton that tren duong day
dPdd =
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
92
367.0151
ton that dien nang tren duong day
dA =
1.6516e+006
chi phi ve ton that dien nang
Ctt =
8.2578e+008
chi phi doi voi duong day
Ccndd =
1.2416e+008
chi phi doi voi thiet bi
Ccntb =
14427000
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
Ccn =
1.3859e+008
chi phi van hanh hang nam
Cvh =
9.6437e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z3 =
1.1867e+009
U4 =
35
kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
93
Itt =
72.0229
A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Skt =
93.6297
Fdd =
70
Icpc =
265
ro =
0.4600
Fdd =
70
Icpc =
265
ro =
0.4600
b =
120000000
b =
120000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd =
2.4505e+009
gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000
gMC =
380000000
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
94
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
Nmc =
1
chi phi cho thiet bi
Ktb =
380000000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K =
2.8305e+009
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
Sdmdd =
1.6065e+004
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
dPdmdd =
96.9105
he so mang tai cua duong day
Kpt =
0.3533
ton that tren duong day
dPdd =
247.0514
ton that dien nang tren duong day
dA =
1.1117e+006
chi phi ve ton that dien nang
Ctt =
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
95
5.5587e+008
chi phi doi voi duong day
Ccndd =
2.4505e+008
chi phi doi voi thiet bi
Ccntb =
22800000
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
Ccn =
2.6785e+008
chi phi van hanh hang nam
Cvh =
8.2372e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z4 =
1.2483e+009
U5 =
110
kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
Itt =
22.9164
ans =
0
Icp =
800
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
96
Icp =
800
A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Skt =
29.7913
Fdd =
25
Icpc =
130
ro =
1.3800
Fdd =
25
Icpc =
130
ro =
1.3800
Fdd =
70
b =
200000000
b =
200000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd =
4.0842e+009
gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
97
gMC =
620000000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
Nmc =
1
chi phi cho thiet bi
Ktb =
620000000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K =
4.7042e+009
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
Sdmdd =
2.4768e+004
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
dPdmdd =
69.9660
he so mang tai cua duong day
Kpt =
0.2292
ton that tren duong day
dPdd =
75.0342
ton that dien nang tren duong day
dA =
3.3765e+005
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
98
chi phi ve ton that dien nang
Ctt =
1.6883e+008
chi phi doi voi duong day
Ccndd =
4.0842e+008
chi phi doi voi thiet bi
Ccntb =
37200000
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
Ccn =
4.4562e+008
chi phi van hanh hang nam
Cvh =
6.1445e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z5 =
1.3201e+009
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM
4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)]
A1 =
-7.2303e+008
A2 =
-6.3552e+007
A3 =
4.7400e+006
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
99
A4 =
9.5713e+005
B1 =
4.1217e+007
B2 =
2.7317e+006
B3 =
-4.2988e+004
C1 =
-1.3271e+006
C2 =
-2.7747e+004
D1 =
1.2494e+004
anfa =
4.9975e+004
beta =
-6.7174e+006
gamma =
2.2682e+008
denta =
-2.1259e+009
anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0
y =
1.0e+009 *
0.0000 -0.0067 0.2268 -2.1259
U =
88.6141
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
100
29.5633
16.2383
Uhl1 =
88.6141
UhlC =
110
Z =
1.3201e+009
UhlC1 =
110
Z15 =
1.3201e+009
Uhl2 =
29.5633
UhlC =
35
Z =
1.2483e+009
UhlC2 =
35
Z25 =
1.2483e+009
Uhl3 =
16.2383
UhlC =
22
Z =
1.1867e+009
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
101
UhlC3 =
22
Z35 =
1.1867e+009
Zmin5 =
1.1867e+009
Uhl5 =
22
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM
3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1-
B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)]
A1 =
-7.2303e+008
A2 =
-6.3552e+007
A3 =
4.7400e+006
A4 =
9.5713e+005
B1 =
4.1217e+007
B2 =
2.7317e+006
B3 =
-4.2988e+004
C1 =
-1.3271e+006
C2 =
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
102
-2.7747e+004
D1 =
1.2494e+004
anfa =
-3.9813e+006
beta =
1.8329e+008
gamma =
-1.9293e+009
anfa*U^2+beta*U+gamma=0
y =
1.0e+009 *
-0.0040 0.1833 -1.9293
U =
29.7507
16.2882
Uhl1 =
29.7507
UhlC =
35
Z =
1.2483e+009
UhlC4 =
35
Z44 =
1.2483e+009
Uhl2 =
16.2882
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
103
UhlC =
22
Z =
1.1867e+009
UhlC5 =
22
Z54 =
1.1867e+009
Zmin =
1.1867e+009
Uhl =
22
Zmin4 =
1.1867e+009
Uhl4 =
22
dU1f =
16
dZ1 =
-2.8921e+009
dZ2 =
-7.6262e+008
dU1 =
4
dU2 =
12
Uhl =
16.7709
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
104
UhlC =
22
Z =
1.1867e+009
UhlC6 =
22
Z6 =
1.1867e+009
So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la
giong nhau
Chon cap dien ap hop ly Uhl=22 kV
Bảng kết quả xác định cấp điện áp tiêu chuẩn của huyện Võ Nhai – tỉnh Thái Nguyên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
105
Khi S = 5676 kVA kqt = 1.2
Sdd = 4.336 (h) = 5000
Chiều dài dây = 18.0072 km
Giá điện (Co) = 500
Uđm(kV) 6 10 22 35 110
Itt 420,1333 252,0800 114,5818 72,0229 22,9164
Loại dây AC-300 AC-300 AC-120 AC-70 AC-70
Thông số
Uđm (kV) [I] r0 Sđmdd Pđmdd kDd kTB A
6 690 0,11 7,1707.10
3
157,1130
1,0823.10
9
227250000 9,0462.10
6
10 690 0,11 1,195.10
4
157,1130
1,0823.10
9
240000000 3,2566.10
6
22 380 0,27 1,4480.10
4
116,9640
1,2416.10
9
240450000 1,6516.10
6
35 265 0,46 1,6065.10
4
96,9105
2,4505.10
9
380000000 1,1117.10
6
110 130 1,38 2,4768.10
4
69,9660
4,0842.10
9
620000000 3,3765.10
5
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
106
Uđm
(kV)
Đƣờng dây Máy cắt Vốn đầu
tƣ K
Chi phí tổn thất điện năng
Loại dây Ko(đ/km) Loạ
i
MC
Kmc(đ/cái) P kpt Ctt
6 AC-300 53000000
SF6 227250000
1,3096.10
9
2,0103.10
3
0,7916 4.5231.10
9
10 AC-300 53000000
240000000
1,3223.10
9
723,6995
0,4749
1.6283.10
9
22 AC-120 60800000
240450000 1,4821.10
9
367,0151
0,3920
8.2578.10
8
35 AC-70 120000000 380000000
2,8305.10
9
247,0514
0,3533
5.5587.10
8
110 AC-70 200000000 620000000
4,7042.10
9
75,0342 0,2292
1.6883.10
8
Uđm(kV) Chi phí khấu hao công
nhân
Cvh Ztt
Đƣờng dây Thiết bị Tổng
6 1,0823.10
9
227250000
1.2187.10
8
4.6450.10
9
4.8414.10
9
10 1,2416.10
9
240000000
1.2263.10
8
1,7510.10
9
1,9493.10
9
22 1,2416.10
9
240450000 1.3859.10
8
9,6437.10
8
1.1867.10
9
35 2.4505.10
8
380000000
2.6785.10
8
8,2372.10
8
1.2483.10
9
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
107
110 4,0842.10
9
620000000
4.4562.10
8
1,2483.10
9
1.2483.10
9
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
108
Uđm(kV) Ztt KS
6 4,8414.10
9
1,3096.10
9
10 1,9493.10
9
1,3223.10
9
22 1,1867.10
9
1,4821.10
9
35 1,2483.10
9
2,8305.10
9
110 1,2483.10
9
4,7042.10
9
Qua tính toán ta thấy cấp điện áp Uhl = 22 kV là phù hợp với khu vực miền núi. Và
cũng phù hợp với quyết định của Bộ năng lƣợng khi chọn cấp điện áp của mạng điện
phân phối của nƣớc ta là 22 kV.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
109
CHƢƠNG 5
KẾT KUẬN
1-Khảo sát hiện trạng cung ứng điện của các phụ tải huyện Võ Nhai – tỉnh
Thái Nguyên cho ta những đánh giá về công suất, chiều dài đƣờng dây trung thế. Từ
những đòi hỏi thực tế cần lựa chọn điện áp hợp lý cho khu vực miền núi.
2-Luận văn này đã đề cập đến việc lựa chọn cấp điện áp hợp lý cho khu vực
miền núi thông qua việc giới thiệu cơ sở lý thuyết và ví dụ cụ thể áp dụng từ kết quả
lý thuyết, để lựa chọn một phƣơng pháp cho kết quả chính xác nhất áp dụng cho
huyện Võ Nhai – tỉnh Thái Nguyên.
3-Đề xuất thuật toán giải quyết đƣợc sự phức tạp trong tính toán chi phí hàng
năm của công trình và xác định điện áp phi tiêu chuẩn. Áp dụng giải thuật này có
thể tính toán mọi thông số của lƣới phân phối với độ phức tạp không chế. Giải thuật
nhận dạng sơ đồ lƣới có thể sử dụng ở mọi ngôn ngữ lập trình dấpử dụng ít bộ nhớ.
Luận văn đƣợc lập trình bằng phần mềm Matlab 6.5, có khả năng tính toán chi phí
hàng năm của công trình và xác định điện áp phi tiêu chuẩn. Phần mềm này có thể
áp dụng để lựa chọn điện áp hợp lý cho khu vực miền núi. Áp dụng phần mềm này
tính chọn cấp điện áp hợp lý cho lƣới điện phân phối của huyện Võ Nhai – tỉnh
Thái Nguyên sẽ góp phần giảm các chỉ tiêu kinh tế và kỹ thuật nhƣ vốn đầu tƣ, tổn
thất điện năng, phí tổn kim loại màu, chi phí vận hành …..
4-Phƣơng hƣớng
Luận văn đó có đóng góp về thuật toán, đề ra giải thuật, lập chƣơng trình máy tính
áp dụng nghiên cứu chọn cấp điện áp hợp lý cho lƣới điện phân phối của huyện Võ
Nhai – tỉnh Thái Nguyên.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
110
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1- Nguyễn Minh Duệ, Dƣơng Quang Thành, Nguyễn thị Mai Anh:
Đề tài cấp nhà nƣớc 1998 "xây dựng chính sách giá điện năng, mã số
KHCN-0907".
2. Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp công nghiệp.
Chủ biên: A.A.Feđorov và G.V.Xerbinovxki
Bản dịch: Bộ môn hệ thống điện - Trƣờng ĐHBK Hà nội.
3. Cơ sở cung cấp điện cho các xí nghiệp công nghiệp
A.A.Fedorov - NXB "Năng lƣợng" - Maxcơva - 1967
4. Bảng giá thiết bị, vật liệu chuyên ngành điện hiệu chỉnh của Bộ trƣởng bộ công
nghiệp, ngày 29/4/2003.
5. Trần bách
Lƣới điện và hệ thống điện
NXB KH và KT Hà nội năm 2000.
6. Nguyễn Văn Đạm
Mạng lƣới điện. Tính chế độ xác lập của các mạng và hệ thống điện phức tạp.
NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội - năm 2000.
7. Phan Đăng Khải
Giáo trình kỹ thuật lắp đặt điện
NXB Giáo dục - Hà Nội - năm 2002,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
111
8. Bùi Ngọc Thƣ
Mạng cung cấp và phân phối điện.
NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội - năm 2002.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Phô lôc i
KÕt qu¶ tÝnh to¸n chän cÊp ®iÖn ¸p cho huyÖn Phó l•¬ng
tØnh th¸i nguyªn
STT Tªn x· C«ng suÊt(kVA)
1 TT §u 250
2 TT Giang Tiªn 180
3 X· Cæ Lòng 160
4 X· §éng §¹t 180
5 X· Hîp Thµnh 180
6 X· ¤n L•¬ng 250
7 X· PhÊn MÔ 760
8 X· Phó §« 160
9 X· Phñ Lý 180
10 X· S¬n CÈm 250
11 X· Tøc Tranh 760
12 X· V« Tranh 180
13 X· Yªn §æ 250
14 X· Yªn L¹c 160
15 X· Yªn Ninh 250
16 X·Yªn Tr¹ch 160
Tæng c«ng suÊt toµn huyÖn 4300
1.XAC DINH TAM PHU TAI
so phu tai n= 16
MA TRAN PHU TAI
khoang cach tu tam phu tai den nguon
toa do x cua nguon Xn=4.55
toa do y cua nguon Yn=1.75
x0 = 14.1385
y0 = 12.4278
l = 14.3511
2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH
cong suat cua phu tai Spt= 4300
tiet dien day dan can phai tai cong suat la :
Sdd = 3.3077e+003
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
so mach day dan n= 1
thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500
gia thanh dien nang Co= 500
gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6
U1 = 6 kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
Icp = 330 A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 300
Icpc = 690
ro = 0.1100
b = 53000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 7.6061e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 227250000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 9.8786e+008
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 1.9140e+009
chi phi tinh toan hang nam
Z1 = 2.0622e+009
U2 = 10kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
Icp = 175A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 240
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Icpc = 610
ro = 0.1320
b = 51000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 7.3190e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 240000000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 9.7190e+008
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 8.7568e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z2 = 1.0215e+009
U3 = 22kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 95
Icpc = 330
ro = 0.3300
b = 57600000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 8.2662e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 240450000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 1.0671e+009
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 5.0416e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z3 = 6.6422e+008
U4 = 35kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 70
Icpc = 265
ro = 0.4600
b = 120000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 1.7221e+009
gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 380000000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 2.1021e+009
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 4.1921e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z4 = 7.3453e+008
U5 = 110kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
Icp = 800A/mm2
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 16
Icpc = 105
ro = 2.0600
Fdd = 70
b = 200000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 2.8702e+009
gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 620000000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 3.4902e+009
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
dA = 2.0329e+005
chi phi ve ton that dien nang
Ctt = 1.0164e+008
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 4.2587e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z5 = 9.4940e+008
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM
4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)]
A1 = -2.6017e+008
A2 = -2.9771e+007
A3 = 5.4080e+006
A4 = 2.8650e+006
B1 = 1.4400e+007
B2 = 1.4071e+006
B3 = -2.8898e+004
C1 = -4.4804e+005
C2 = -1.4360e+004
D1 = 4.1700e+003
anfa = 1.6680e+004
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
beta = -2.2573e+006
gamma = 7.7379e+007
denta = -7.4080e+008
anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0
y = 1.0e+008 *
0.0002 -0.0226 0.7738 -7.4080
Uhl1 = 88.6571
UhlC = 110
Z = 9.4940e+008
UhlC1 = 110
Z15 = 9.4940e+008
Uhl2 = 29.9487
UhlC = 35
Z = 7.3453e+008
UhlC2 = 35
Z25 = 7.3453e+008
Uhl3 = 16.7270
UhlC = 22
Z = 6.6422e+008
UhlC3 = 22
Z35 = 6.6422e+008
Zmin5 = 6.6422e+008
Uhl5 = 22
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM
3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1-
B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)]
A1 = -2.6017e+008
A2 = -2.9771e+007
A3 = 5.4080e+006
A4 = 2.8650e+006
B1 = 1.4400e+007
B2 = 1.4071e+006
B3 = -2.8898e+004
C1 = -4.4804e+005
C2 = -1.4360e+004
D1 = 4.1700e+003
anfa = -1.3441e+006
beta = 6.2851e+007
gamma = -6.7517e+008
anfa*U^2+beta*U+gamma=0
y = 1.0e+008 *
-0.0134 0.6285 -6.7517
Uhl1 = 30.0375
UhlC = 35
Z = 7.3453e+008
UhlC4 = 35
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Z44 = 7.3453e+008
Uhl2 = 16.7230
UhlC = 22
Z = 6.6422e+008
UhlC5 = 22
Z54 = 6.6422e+008
Zmin = 6.6422e+008
Uhl = 22
Zmin4 = 6.6422e+008
Uhl4 = 22
dU1f = 16
dZ1 = -1.0407e+009
dZ2 = -3.5725e+008
dU1 = 4
dU2 = 12
Uhl = 17.0337
UhlC = 22
Z = 6.6422e+008
UhlC6 = 22
Z6 = 6.6422e+008
So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la
giong nhau
Chon cap dien ap hop ly Uhl=22 kV
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
KÕt qu¶ tÝnh to¸n chän cÊp ®iÖn ¸p cho huyÖn Phó B×nh -tØnh
th¸i nguyªn
STT Tªn x· C«ng suÊt(kVA)
1 TT H•¬ng S¬n 360
2 X· Bµn §¹t 360
3 X· B¶o Lý 250
4 X· D•¬ng Thµnh 180
5 X· §µo x¸ 180
6 X· §iÒm Thuþ 250
7 X· §ång Liªn 360
8 X· Hµ Ch©u 160
9 X· Kha S¬n 180
10 X· L•¬ng Phó 250
11 X· Nga My 560
12 X· Nh· Léng 180
13 X· T©n §øc 250
14 X· T©n Hoµ 160
15 X· T©n Kh¸nh 250
16 X· T©n Thµnh 160
17 X· T©n Kim 100
18 X· Thanh Ninh 180
19 X· Th•îng §×nh 160
20 X· óc Kú 250
21 X· Xu©n Ph•¬ng 180
Tæng c«ng suÊt toµn huyÖn 4550
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
1.XAC DINH TAM PHU TAI
so phu tai n= 21
MA TRAN PHU TAI
khoang cach tu tam phu tai den nguon
toa do x cua nguon Xn=4.3
toa do y cua nguon Yn=10.5
x0 = 8.5042
y0 = 9.0492
l = 4.4475
2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH
cong suat cua phu tai Spt= 4550
tiet dien day dan can phai tai cong suat la :
Sdd = 3500
so mach day dan n= 1
thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500
gia thanh dien nang Co= 500
gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6
U1 = 6 kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
Icp = 330A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 300
Icpc = 690
ro = 0.1100
b = 53000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 2.3572e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 227250000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 4.6297e+008
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 6.7022e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z1 = 7.3966e+008
U2 = 10kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
Icp = 210A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 240
Icpc = 610
ro = 0.1320
b = 51000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 2.2682e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 240000000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 4.6682e+008
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 3.1054e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z2 = 3.8057e+008
U3 = 22kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 95
Icpc = 330
ro = 0.3300
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
b = 57600000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 2.5618e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 240450000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 4.9663e+008
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 1.8129e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z3 = 2.5579e+008
U4 = 35kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 70
Icpc = 265
ro = 0.4600
b = 120000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 5.3370e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 380000000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 9.1370e+008
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 1.5396e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z4 = 2.9102e+008
U5 = 110kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 16
Icpc = 105
ro = 2.0600
Fdd = 70
b = 200000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 8.8950e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 620000000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 1.5095e+009
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
dA = 7.0539e+004
chi phi ve ton that dien nang
Ctt = 3.5270e+007
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 1.6142e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z5 = 3.8784e+008
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM
4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)]
A1 = -8.9774e+007
A2 = -1.0398e+007
A3 = 2.7100e+006
A4 = 1.2910e+006
B1 = 4.9610e+006
B2 = 5.2432e+005
B3 = -1.6124e+004
C1 = -1.5299e+005
C2 = -5.4045e+003
D1 = 1.4191e+003
anfa = 5.6763e+003
beta = -7.6974e+005
gamma = 2.6493e+007
denta = -2.5452e+008
anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0
y = 1.0e+008 *
0.0001 -0.0077 0.2649 -2.5452
Uhl1 = 88.6742
UhlC = 110
Z = 3.8784e+008
UhlC1 = 110
Z15 = 3.8784e+008
Uhl2 = 30.1744
UhlC = 35
Z = 2.9102e+008
UhlC2 = 35
Z25 = 2.9102e+008
Uhl3 = 16.7577
UhlC = 22
Z = 2.5579e+008
UhlC3 = 22
Z35 = 2.5579e+008
Zmin5 = 2.5579e+008
Uhl5 = 22
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM
3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1-
B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)]
A1 = -8.9774e+007
A2 = -1.0398e+007
A3 = 2.7100e+006
A4 = 1.2910e+006
B1 = 4.9610e+006
B2 = 5.2432e+005
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
B3 = -1.6124e+004
C1 =-1.5299e+005
C2 = -5.4045e+003
D1 = 1.4191e+003
anfa = -4.5896e+005
beta = 2.1549e+007
gamma = -2.3218e+008
anfa*U^2+beta*U+gamma=0
y = 1.0e+008 *
-0.0046 0.2155 -2.3218
Uhl1 = 30.2011
UhlC = 35
Z = 2.9102e+008
UhlC4 = 35
Z44 = 2.9102e+008
Uhl2 = 16.7503
UhlC = 22
Z = 2.5579e+008
UhlC5 = 22
Z54 = 2.5579e+008
Zmin = 2.5579e+008
Uhl = 22
Zmin4 = 2.5579e+008
Uhl4 = 22
dU1f = 16
dZ1 = -3.5910e+008
dZ2 = -1.2478e+008
dU1 = 4
dU2 = 12
Uhl = 17.0480
UhlC = 22
Z = 2.5579e+008
UhlC6 = 22
Z6 = 2.5579e+008
So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la
giong nhau
Chon cap dien ap hop ly Uhl=22 kV
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
KÕt qu¶ tÝnh to¸n chän cÊp ®iÖn ¸p cho huyÖn §Þnh ho¸ tØnh
th¸i nguyªn
STT Tªn x· C«ng suÊt(kVA)
1 TT Chî Chu 100
2 X· B¶o C•êng 100
3 X· B¶o Linh 100
4 X· Béc Nhiªu 250
5 X· B×nh Thµnh 400
6 X· B×nh Yªn 740
7 X· §iÒm M¹c 260
8 X· §Þnh Biªn 260
9 X· §ång ThÞnh 100
10 X· Kim Ph•îng 180
11 X· Kim S¬n 180
12 X· Lam Vü 250
13 X· Linh Th«ng 180
14 X· Phó §×nh 460
15 X· Phó TiÕn 280
16 X· Phóc Chu 280
17 X· Ph•îng TiÕn 250
18 X· Quy Kú 380
19 X· S¬n Phó 560
20 X· T©n D•¬ng 180
21 X· T©n ThÞnh 180
22 X· Thanh §Þnh 420
23 X· Trung Héi 175
24 X· Trung L•¬ng 260
Tæng c«ng suÊt toµn huyÖn 6520
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
1.XAC DINH TAM PHU TAI
so phu tai n= 24
MA TRAN PHU TAI
khoang cach tu tam phu tai den nguon
toa do x cua nguon Xn=8.2
toa do y cua nguon Yn=7
x0 = 9.8658
y0 = 8.1243
l = 2.0097
2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH
cong suat cua phu tai Spt= 6520
tiet dien day dan can phai tai cong suat la :
Sdd = 5.0154e+003
so mach day dan n= 1
thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500
gia thanh dien nang Co= 500
gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6
U1 = 6 kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
Icp = 610A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 300
Icpc = 690
ro = 0.1100
b = 53000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 1.0651e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 227250000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 3.3376e+008
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 6.1163e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z1 = 6.6170e+008
U2 = 10kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
Icp = 265A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 300
Icpc = 690
ro = 0.1100
b = 53000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 1.0651e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 240000000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 3.4651e+008
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 2.3650e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z2 = 2.8847e+008
U3 = 22kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd = 150
Icpc = 445
ro = 0.2100
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
b = 64000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd = 1.2862e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb = 240450000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K = 3.6907e+008
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh = 1.1069e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z3 = 1.6605e+008
U4 = 35kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd =
95
Icpc =
330
ro =
0.3300
b =
130400000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd =
2.6206e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb =
380000000
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K =
6.4206e+008
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
chi phi ve ton that dien nang
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh =
1.0079e+008
chi phi tinh toan hang nam
Z4 =
1.9710e+008
U5 =
110
kV
xac dinh chi phi dau tu K
K=Kdd+Ktb
dong dien tinh toan
ans =
0
Icp =
800
A/mm2
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te
Fdd =
25
Icpc =
130
ro =
1.3800
Fdd =
70
b =
200000000
chi phi dau tu cho duong day
Kdd =
4.0194e+008
gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1
chi phi cho thiet bi
Ktb =
620000000
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien
K =
1.0219e+009
2.CHI PHI VAN HANH
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt
cong suat ma duong day tai duoc la
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc
he so mang tai cua duong day
ton that tren duong day
ton that dien nang tren duong day
dA =
4.3846e+004
chi phi ve ton that dien nang
Ctt =
2.1923e+007
chi phi doi voi duong day
chi phi doi voi thiet bi
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh
chi phi van hanh hang nam
Cvh =
9.9317e+007
chi phi tinh toan hang nam
Z5 =
2.5261e+008
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM
4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)]
A1 =
-9.3306e+007
A2 =
-1.0202e+007
A3 =
2.3882e+006
A4 =
7.4012e+005
B1 =
5.1940e+006
B2 =
5.0360e+005
B3 =
-1.8728e+004
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
C1 =
-1.6174e+005
C2 =
-5.2233e+003
D1 =
1.5050e+003
anfa =
6.0198e+003
beta =
-8.1480e+005
gamma =
2.7924e+007
denta =
-2.6674e+008
anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0
y =
1.0e+008 *
0.0001 -0.0081 0.2792 -2.6674
Uhl1 =
88.6808
UhlC =
110
Z =
2.5261e+008
UhlC1 =
110
Z15 =
2.5261e+008
Uhl2 =
30.0387
UhlC =
35
Z =
1.9710e+008
UhlC2 =
35
Z25 =
1.9710e+008
Uhl3 =
16.6336
UhlC =
22
Z =
1.6605e+008
UhlC3 =
22
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Z35 =
1.6605e+008
Zmin5 =
1.6605e+008
Uhl5 =
22
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM
3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1-
B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)]
A1 =
-9.3306e+007
A2 =
-1.0202e+007
A3 =
2.3882e+006
A4 =
7.4012e+005
B1 =
5.1940e+006
B2 =
5.0360e+005
B3 =
-1.8728e+004
C1 =
-1.6174e+005
C2 =
-5.2233e+003
D1 =
1.5050e+003
anfa =
-4.8522e+005
beta =
2.2680e+007
gamma =
-2.4305e+008
anfa*U^2+beta*U+gamma=0
y =
1.0e+008 *
-0.0049 0.2268 -2.4305
Uhl1 =
30.1025
UhlC =
35
Z =
1.9710e+008
UhlC4 =
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
35
Z44 =
1.9710e+008
Uhl2 =
16.6400
UhlC =
22
Z =
1.6605e+008
UhlC5 =
22
Z54 =
1.6605e+008
Zmin =
1.6605e+008
Uhl =
22
Zmin4 =
1.6605e+008
Uhl4 =
22
dU1f =
16
dZ1 =
-3.7323e+008
dZ2 =
-1.2242e+008
dU1 =
4
dU2 =
12
Uhl =
16.9821
UhlC =
22
Z =
1.6605e+008
UhlC6 =
22
Z6 =
1.6605e+008
So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la
giong nhau
Chon cap dien ap hop ly Uhl=22
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Phô lôc 2 :c¸c Ch•¬ng tr×nh con
Th«ng sè d©y dÉn
function [Fdd,Icpc,ro]=thong_so_day_dan(Skt);
if Skt>=10 & Skt<16
Fdd=10
Icpc=80
ro=3.12
elseif Skt>=16 &Skt<25
Fdd=16
Icpc=105
ro=2.06
elseif Skt>=25 &Skt<35
Fdd=25
Icpc=130
ro=1.38
elseif Skt>=35 &Skt<50
Fdd=35
Icpc=175
ro=0.85
elseif Skt>=50 &Skt<70
Fdd=50
Icpc=210
ro=0.65
elseif Skt>=70 &Skt<95
Fdd=70
Icpc=265
ro=0.46
elseif Skt>=95 &Skt<120
Fdd=95
Icpc=330
ro=0.33
elseif Skt>=120 &Skt<150
Fdd=120
Icpc=380
ro=0.27
elseif Skt>=150 &Skt<185
Fdd=150
Icpc=445
ro=0.21
elseif Skt>=185 &Skt<240
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Fdd=185
Icpc=510
ro=0.17
elseif Skt>=240 &Skt<300
Fdd=240
Icpc=610
ro=0.132
else Skt>=300
Fdd=300
Icpc=690
ro=0.11
end
Dßng ®iÖn cho phÐp
function [Icp]=dong_dien_cho_phep(Itt);
if Itt>=80 & Itt<95
Icp=80
elseif Itt>=95 & Itt<115
Icp=105
elseif Itt>=115 & Itt<150
Icp=130
elseif Itt>=150 & Itt<195
Icp=175
elseif Itt>=195 & Itt<230
Icp=210
elseif Itt>=230 & Itt<300
Icp=265
elseif Itt>=300 & Itt<350
Icp=330
elseif Itt>=350 & Itt<420
Icp=380
elseif Itt>=420 & Itt<475
Icp=445;
elseif Itt>=475 & Itt<650
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Icp=610
elseif Itt>=650 & Itt<710
Icp=690
else Itt>=710 & Itt<=800
Icp=800
end
gi¸ thµnh 1km ®•êng d©y
function [b]=gia_thanh_1km_duong_day(U,Fdd);
MT=[0 6 10 22 35 110;...
16 33.6*10^6 33.6*10^6 48*10^6 0 0;...
35 35.2*10^6 35.2*10^6 49.6*10^6 0 0;...
50 36.8*10^6 36.8*10^6 51.2*10^6 0 0;...
70 38.4*10^6 38.4*10^6 56*10^6 120*10^6 200*10^6;...
95 40.*10^6 40.*10^6 57.6*10^6 130.4*10^6 210.2*10^6;...
120 43.2*10^6 43.2*10^6 60.8*10^6 140.6*10^6 220*10^6;...
150 46*10^6 46*10^6 64*10^6 150*10^6 230.8*10^6;...
185 49*10^6 49*10^6 67*10^6 160.2*10^6 240.6*10^6;...
240 51*10^6 51*10^6 70*10^6 170*10^6 250*10^6;...
300 53*10^6 53*10^6 73*10^6 183.2*10^6 0];
for i=2:11
if Fdd==MT(i,1)
for j=2:6
if U==MT(1,j)
b=MT(i,j)
end
end
end
end
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
tÝnh ®iÖn ¸p hîp lý
function [UhlC,Z]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5);
if Uhl>50
UhlC=U5
Z=Z5
elseif Uhl>25 & Uhl<49
UhlC=U4
Z=Z4
elseif Uhl>15 & Uhl<24
UhlC=U3
Z=Z3
elseif Uhl>8 & Uhl<14
UhlC=U2
Z=Z2
else Uhl>4 & Uhl<8
UhlC=U1
Z=Z1
end
TÝnh c¸c hÖ sè theo 5 ®iÓm
function[A1,A2,A3,A4,B1,B2,B3,C1,C2,D1]=HE_SO_5(Z1,Z2,Z3,Z4,Z5,U1,U2,U3
,U4,U5);
A1=(Z2-Z1)/(U2-U1);
A2=(Z3-Z2)/(U3-U2);
A3=(Z4-Z3)/(U4-U3);
A4=(Z5-Z4)/(U5-U4);
B1=(A2-A1)/(U3-U1);
B2=(A3-A2)/(U4-U2);
B3=(A4-A3)/(U5-U3);
C1=(B2-B1)/(U4-U1);
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
C2=(B3-B2)/(U5-U2);
D1=(C2-C1)/(U5-U1);
Chän chi phÝ nhá nhÊt theo 5 ®iÓm
function [Zmin,Uhl]=minz(Z1,Z2,Z3,UhlC1,UhlC2,UhlC3);
Zmin=Z1;
if Zmin>=Z2
Zmin=Z2;
Uhl=UhlC2;
if Zmin>=Z3
Zmin=Z3;
Uhl=UhlC3;
end
else
Uhl=UhlC1;
End
Chän chi phÝ nhá nhÊt theo 3 ®iÓm
function [Zmin,Uhl]=min2(Z1,Z2,UhlC1,UhlC2);
if Z1>=Z2
Zmin=Z2
Uhl=UhlC2
else
Zmin =Z1
Uhl=UhlC1
end
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Phô lôc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- aa.pdf