LỜI NÓI ĐẦU
Trong sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá nước ta. Ngành điện lực nước ta được giữ vai trò vô cùng quan trọng. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế để đáp ứng yêu cầu cung cấp điện cho phát triển kinh tế đặc biệt ở các khu công nghiệp thành phố thị xã mà còn lan rộng tới nông thôn và còn quan trọng hơn nữa là vùng dân cư miền núi. Hệ thống điện đã được đầu tư nâng cấp từ việc xây dựng mới, cải tạo lại lưới điện ở các cấp khác nhau điều đó khẳng định sự quan tâm chú trọng của Đảng và Nhà nước đối với công cuộc điện khí hóa đất nước. Đặc biệt, ngành điện phải đi trước một bước trong công cuộc công nghiệp hoá- hiện đại hoá đất nước. Điện tạo đà cho sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội, nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho nhân dân, góp phần bảo vệ giữ vững an ninh chính trị, bảo vệ tổ quốc.
Hiện nay vấn đề chọn cấp điện áp tối ưu cho các vùng sâu, vùng xa nới có mật độ dân cư thưa thớt, nhu cầu sử dụng thấp đang gặp khó khăn và trở ngại lớn. Ngoài việc chọn sơ đồ cung cấp chung và xác định công suất hợp lý của máy biến áp điện lực, một trong những vấn đề cơ bản là chọn điện áp hợp lý vì giá trị điện áp này quyết định các thông số của đường dây tải điện , thiết bị của trạm và lưới điện, nghĩa là vốn đầu tư chi phí kim loại mầu , tổn hao điện năng và chi phí vận hành.
Xuất phát từ những lý do trên việc chọn đề tài “ Lựa chọn cấp điện áp tối ưu cho lưới cung cấp điện miền núi ” với mục đích góp phần xây dựng cơ sở khoa học dưa ra giải pháp tối ưu khi chọn điện áp tối ưu cho lưới cung cấp điện miền núi.
ã Mục đích của luận văn
Mục đích chính của đề tài là tìm ra cấp điện áp tối ưu có hiệu quả kinh tế đối với khu vực miền núi. Nội dung đề tài tập trung các vấn đề :
- Nghiên cứu, phân tích đánh giá các ưu, nhược điểm của các cấp điện áp.
- Nghiên cứu một số phương pháp lựa chọn điện áp.
- Tính toán cấp điện áp tối ưu cho địa bàn huyện Võ Nhai Tỉnh Thái Nguyên.
ã Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
- Đối tượng : Lưới điện miền núi nói chung và lưới cung cấp điện cho huyện
Võ Nhai Tỉnh Thái Nguyên nói riêng.
- Phạm vi nghiên cứu : Lựa chọn cấp điện áp tối ưu cho lưới cung cấp điện miền núi dựa trên số liệu cụ thể của huyện Võ Nhai Tỉnh Thái Nguyên.
ã Đóng góp của luận văn
- Về mặt lý thuyết : Đưa ra các phương pháp lựa chọn điện áp hợp lý cho khu vực miền núi.
- Áp dụng : Việc tính toán, phân tích , so sánh, đánh giá ở huyện miền núi này có thể làm tài liệu khi lập dự án chính thức.
ã Nội dung nghiên cứu.
Chương 1: Tổng quan đánh giá hiện trạng của lưới điện và các cấp điện áp đang sử dụng.
Chương 2 : Các phương pháp xác định cấp điện áp tối ưu.
Chương 3 : Xây dựng phương pháp xác định cấp điện áp cho lưới cung cấp điện miền núi.
Chương 4: Tính toán áp dụng cho địa bàn huyện Võ Nhai – Tỉnh Thái Nguyên
Chương 5: Kết luận và kiến nghị.
Trong quá trình làm luận văn được sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo hướng dẫn và các thầy giáo trong bộ môn. Đến nay bản luận văn của em đã hoàn thành với đầy đủ nội dung yêu cầu đề ra. Tuy nhiên do còn nhiều hạn chế về mặt kiến thức và tài liệu tham khảo nên không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy rất mong được sự giúp đỡ và chỉ bảo của các thầy giáo và các bạn đồng nghiệp để bản luận văn được hoàn thiện hơn.
MỤC LỤC
CHưƠNG 1: TỔNG QUAN ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CỦA LưỚI ĐIỆN VÀ
CÁC CẤP ĐIỆN ÁP ĐANG SỬ DỤNG.
I. Tình hình phát triển lưới điện phân phối của nước ta. Trang 3
1.1 Tình hình gia tăng phụ tải. 3
1.2 Quá trình phát triển lưới điện của nước ta 5
II- Tổng quan và đặc điểm chung của lưới điện phân phối. 7
2.1 Tổng quan về lưới điện phân phối. 7
2.2 Đặc điểm chung của lưới điện phân phối. 11
III. Hiện trạng và tình hình phát triển lưới điện phân phối. 12
3.1. Các cấp điện áp phân phối đã sử dụng ở nước ta. 12
3.2. Hiện trạng mạng phân phối ở miền Bắc. 14
3.3. Đặc trưng kinh tế - kỹ thuật của các cấp điện áp phân phối. 15
IV- Sự cần thiết đánh giá một số thông số trong lưới điện phân phối. 24
4.1. Chọn cấp điện áp hợp lý của mạng điện phân phối 25
4.2. Hình dạng lưới tối ưu. 26
V- Các đặc điểm cơ bản của mạng điện ở khu vực có mật độ phụ tải thấp, miền núi. 26
5.1 Địa lý 27
5.2 Mạng lưới điện 27
5.3 Phụ tải điện 27
CHưƠNG 2: LỰA CHỌN CẤP ĐIỆN ÁP CHO LưỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
2.1. Đặt vấn đề: 28
2.1.1. Chi phí đầu tư: 28
2.1.2. Chi phí vận hành hàng năm: 29
2.2. Xác định giá trị điện áp hợp lí bằng phương pháp giải tích. 30
2.3. Xác định giá trị điện áp hợp lí bằng phương pháp gần đúng. 33
2.4. Xác định giá trị điện áp hợp lí bằng phương pháp quy hoạch thực nghiệm. 44
2.5. Kết luận chương. 48
CHưƠNG 3: XÂY DỰNG PHưƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CẤP ĐIỆN ÁP
CHO LưỚI CUNG CẤP ĐIỆN MIỀN NÚI
Ví dụ áp dụng 50
CHưƠNG 4: TÍNH TOÁN ÁP DỤNG CHO ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
TỈNH THÁI NGUYÊN
4-1 Hiện trạng cung ứng điện 62
4-2 Nhận xét và đánh giá 67
4-3 Tính toán chọn cấp điện áp hợp lý 68
CHưƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 110
Tài liệu tham khảo 111
PHỤ LỤC
PHỤ LỤ C 1: Các chương trình con
PHỤ LỤ C 2: Kết quả tính toán chọn cấp điện áp hợp lý một số huyện miền núi
PHỤ LỤ C 3: Đĩa CD phần mềm Chương trình chọn cấp điện áp hợp lý
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 143 trang
143 trang | 
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2074 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lựa chọn cấp điện áp tối ưu cho lưới điện cung câp điện miền núi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.CHI PHI VAN HANH') 
disp('2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt') 
disp('cong suat ma duong day tai duoc la') 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
75 
Sdmdd=Icpc*sqrt(3)*U3; 
disp('ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc') 
dPdmdd=(Sdmdd/U3)^2*ro*10^-3; 
disp('he so mang tai cua duong day') 
Kpt=Spt/Sdmdd; 
disp('ton that tren duong day') 
dPdd=n*l*dPdmdd*Kpt^2; 
disp('ton that dien nang tren duong day') 
dA=dPdd*To; 
disp('chi phi ve ton that dien nang') 
Ctt=dA*Co; 
disp('chi phi doi voi duong day') 
Ccndd=Kdd*FIdd/100; 
disp('chi phi doi voi thiet bi') 
Ccntb=Ktb*FItb/100; 
disp('Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh') 
Ccn=Ccndd+Ccntb; 
disp('chi phi van hanh hang nam') 
Cvh=Ctt+Ccn 
disp('chi phi tinh toan hang nam') 
Z3=Cvh+0.15*K 
end 
 if u==4 
U4=35 
disp('kV') 
disp('xac dinh chi phi dau tu K'); 
disp('K=Kdd+Ktb'); 
disp('dong dien tinh toan') 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
76 
Itt=Sdd/(sqrt(3)*U4); 
disp('A/mm2') 
disp('tiet dien day dan theo dieu kien kinh te') 
Skt=Spt/(n*sqrt(3)*U4*jkt); 
[Fdd,Icpc,ro]=thong_so_day_dan(Skt); 
b=gia_thanh_1km_duong_day(U4,Fdd); 
disp('chi phi dau tu cho duong day') 
Kdd=n*b*l 
gMC=input('gia thanh 1may cat da chon gMC= '); 
Nmc=input('so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= '); 
disp('chi phi cho thiet bi') 
Ktb=Nmc*gMC 
disp('Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien') 
K=Kdd+Ktb 
disp('2.CHI PHI VAN HANH') 
disp('2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt') 
disp('cong suat ma duong day tai duoc la') 
Sdmdd=Icpc*sqrt(3)*U4; 
disp('ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc') 
dPdmdd=(Sdmdd/U4)^2*ro*10^-3; 
disp('he so mang tai cua duong day') 
Kpt=Spt/Sdmdd; 
disp('ton that tren duong day') 
dPdd=n*l*dPdmdd*Kpt^2; 
disp('ton that dien nang tren duong day') 
dA=dPdd*To; 
disp('chi phi ve ton that dien nang') 
Ctt=dA*Co; 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
77 
disp('chi phi doi voi duong day') 
Ccndd=Kdd*FIdd/100; 
disp('chi phi doi voi thiet bi') 
Ccntb=Ktb*FItb/100; 
disp('Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh') 
Ccn=Ccndd+Ccntb; 
disp('chi phi van hanh hang nam') 
Cvh=Ctt+Ccn 
disp('chi phi tinh toan hang nam') 
Z4=Cvh+0.15*K 
end 
 if u==5 
U5=110 
disp('kV') 
disp('xac dinh chi phi dau tu K'); 
disp('K=Kdd+Ktb'); 
disp('dong dien tinh toan') 
Itt=Sdd/(sqrt(3)*U5); 
[Icp]=dong_dien_cho_phep(Itt); 
disp('A/mm2') 
disp('tiet dien day dan theo dieu kien kinh te') 
Skt=Spt/(n*sqrt(3)*U5*jkt); 
[Fdd,Icpc,ro]=thong_so_day_dan(Skt); 
if Fdd<70 
 Fdd=70 
end 
b=gia_thanh_1km_duong_day(U5,Fdd); 
disp('chi phi dau tu cho duong day') 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
78 
Kdd=n*b*l 
gMC=input('gia thanh 1may cat da chon gMC= '); 
Nmc=input('so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= '); 
disp('chi phi cho thiet bi') 
Ktb=Nmc*gMC 
disp('Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien') 
K=Kdd+Ktb 
disp('2.CHI PHI VAN HANH') 
disp('2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt') 
disp('cong suat ma duong day tai duoc la') 
Sdmdd=Icpc*sqrt(3)*U5; 
disp('ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc') 
dPdmdd=(Sdmdd/U5)^2*ro*10^-3; 
disp('he so mang tai cua duong day') 
Kpt=Spt/Sdmdd; 
disp('ton that tren duong day') 
dPdd=n*l*dPdmdd*Kpt^2; 
disp('ton that dien nang tren duong day') 
dA=dPdd*To 
disp('chi phi ve ton that dien nang') 
Ctt=dA*Co 
disp('chi phi doi voi duong day') 
Ccndd=Kdd*FIdd/100; 
disp('chi phi doi voi thiet bi') 
Ccntb=Ktb*FItb/100; 
disp('Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh') 
Ccn=Ccndd+Ccntb; 
disp('chi phi van hanh hang nam') 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
79 
Cvh=Ctt+Ccn 
disp('chi phi tinh toan hang nam') 
Z5=Cvh+0.15*K 
end 
end 
disp('XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM') 
for diem=1:3 
 if diem==1 
 disp('XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM') 
 disp('4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)]') 
[A1,A2,A3,A4,B1,B2,B3,C1,C2,D1]=HE_SO_5(Z1,Z2,Z3,Z4,Z5,U1,U2,U3,U4,U5) 
 anfa=4*D1 
 beta=3*(C1-D1*(U1+U2+U3+U4)) 
 gamma=2*(B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)) 
 denta=(A1-B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)-
D1*(U1*U2*U3+U1*U2*U4+U1*U3*U4+U2*U3*U4)) 
 disp('anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0') 
 y=[anfa beta gamma denta] 
 U=roots(y); 
 Uhl1=U(1,1) 
 [UhlC1,Z15]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl1,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) 
 Uhl2=U(2,1) 
 [UhlC2,Z25]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl2,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) 
 Uhl3=U(3,1) 
 [UhlC3,Z35]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl3,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
80 
 [Zmin5,Uhl5]=minz(Z15,Z25,Z35,UhlC1,UhlC2,UhlC3) 
 end 
 if diem==2 
 disp('XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM') 
 disp('3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1-
B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)]') 
[A1,A2,A3,A4,B1,B2,B3,C1,C2,D1]=HE_SO_5(Z1,Z2,Z3,Z4,Z5,U1,U2,U3,U4,U5) 
 anfa=3*C1 
 beta=2*(B1-C1*(U1+U2+U3)) 
 gamma=(A1-B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)) 
 disp('anfa*U^2+beta*U+gamma=0') 
 y=[anfa beta gamma] 
 U=roots(y); 
 Uhl1=U(1,1) 
 [UhlC4,Z44]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl1,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) 
 Uhl2=U(2,1) 
 [UhlC5,Z54]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl2,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) 
 [Zmin4,Uhl4]=min2(Z44,Z54,UhlC4,UhlC5) 
 end 
 if diem==3 
 dU1f=U3-U1 
 dZ1=Z2-Z1 
 dZ2=Z3-Z2 
 dU1=U2-U1 
 dU2=U3-U2 
 Uhl=(U1+U2)/2-dU1f/(2*((dZ2/dZ1)*(dU1/dU2)-1)) 
 [UhlC6,Z6]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5) 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
81 
 end 
end 
 disp('So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket 
qua la giong nhau') 
 Uhl=input('Chon cap dien ap hop ly Uhl='); 
ÁP DỤNG TÍNH CẤP ĐIỆN ÁP HỢP LÝ CHO HUYỆN VÕ NHAI 
TỈNH THÁI NGUYÊN 
1.XAC DINH TAM PHU TAI 
so phu tai n= 15 
MA TRAN PHU TAI 
A = 
 1.0e+003 * 
 Columns 1 through 7 
 0 0.0294 0.0412 0.0184 0.0357 0.0102 0.0241 
 0.0186 0.2400 0 0 0 0 0 
 0.0053 0 1.2640 0 0 0 0 
 0.0189 0 0 0.0800 0 0 0 
 0.0073 0 0 0 0.9040 0 0 
 0.0142 0 0 0 0 0.0800 0 
 0.0175 0 0 0 0 0 0.1800 
 0.0067 0 0 0 0 0 0 
 0.0364 0 0 0 0 0 0 
 0.0187 0 0 0 0 0 0 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
82 
 0.0124 0 0 0 0 0 0 
 0.0373 0 0 0 0 0 0 
 0.0278 0 0 0 0 0 0 
 0.0280 0 0 0 0 0 0 
 0.0151 0 0 0 0 0 0 
 0.0269 0 0 0 0 0 0 
 Columns 8 through 14 
 0.0271 0.0297 0.0344 0.0428 0.0201 0.0084 0.0177 
 0 0 0 0 0 0 0 
 0 0 0 0 0 0 0 
 0 0 0 0 0 0 0 
 0 0 0 0 0 0 0 
 0 0 0 0 0 0 0 
 0 0 0 0 0 0 0 
 0.3000 0 0 0 0 0 0 
 0 0.2800 0 0 0 0 0 
 0 0 0.1260 0 0 0 0 
 0 0 0 0.0800 0 0 0 
 0 0 0 0 0.0800 0 0 
 0 0 0 0 0 0.1008 0 
 0 0 0 0 0 0 0.1008 
 0 0 0 0 0 0 0 
 0 0 0 0 0 0 0 
 Columns 15 through 16 
 0.0329 0.0257 
 0 0 
 0 0 
 0 0 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
83 
 0 0 
 0 0 
 0 0 
 0 0 
 0 0 
 0 0 
 0 0 
 0 0 
 0 0 
 0 0 
 0.1052 0 
 0 0.0800 
khoang cach tu tam phu tai den nguon 
toa do x cua nguon Xn=1.75 
toa do y cua nguon Yn=10.5 
x0 = 
 22.1317 
y0 = 
 11.7698 
l = 
 20.4212 
2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH 
cong suat cua phu tai Spt= 5676 
tiet dien day dan can phai tai cong suat la : 
Sdd = 
 4.3662e+003 
so mach day dan n= 1 
thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
84 
gia thanh dien nang Co= 500 
gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1 
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10 
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6 
U1 = 
 6 
kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
Itt = 
 420.1333 
Icp = 
 445 
A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Skt = 
 546.1734 
ans = 
 1 
Fdd = 
 300 
Icpc = 
 690 
ro = 
 0.1100 
Fdd = 
 300 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
85 
Icpc = 
 690 
ro = 
 0.1100 
b = 
 53000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 
 1.0823e+009 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000 
gMC = 
 227250000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
Nmc = 
 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 
 227250000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 
 1.3096e+009 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
Sdmdd = 
 7.1707e+003 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
dPdmdd = 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
86 
 157.1130 
he so mang tai cua duong day 
Kpt = 
 0.7916 
ton that tren duong day 
dPdd = 
 2.0103e+003 
ton that dien nang tren duong day 
dA = 
 9.0462e+006 
chi phi ve ton that dien nang 
Ctt = 
 4.5231e+009 
chi phi doi voi duong day 
Ccndd = 
 1.0823e+008 
chi phi doi voi thiet bi 
Ccntb = 
 13635000 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
Ccn = 
 1.2187e+008 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 
 4.6450e+009 
chi phi tinh toan hang nam 
Z1 = 
 4.8414e+009 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
87 
U2 = 
 10 
kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
Itt = 
 252.0800 
Icp = 
 265 
Icp = 
 265 
A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Skt = 
 327.7040 
ans = 
 1 
Fdd = 
 300 
Icpc = 
 690 
ro = 
 0.1100 
Fdd = 
 300 
Icpc = 
 690 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
88 
ro = 
 0.1100 
b = 
 53000000 
b = 
 53000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 
 1.0823e+009 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000 
gMC = 
 240000000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
Nmc = 
 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 
 240000000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 
 1.3223e+009 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
Sdmdd = 
 1.1951e+004 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
dPdmdd = 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
89 
 157.1130 
he so mang tai cua duong day 
Kpt = 
 0.4749 
ton that tren duong day 
dPdd = 
 723.6995 
ton that dien nang tren duong day 
dA = 
 3.2566e+006 
chi phi ve ton that dien nang 
Ctt = 
 1.6283e+009 
chi phi doi voi duong day 
Ccndd = 
 1.0823e+008 
chi phi doi voi thiet bi 
Ccntb = 
 14400000 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
Ccn = 
 1.2263e+008 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 
 1.7510e+009 
chi phi tinh toan hang nam 
Z2 = 
 1.9493e+009 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
90 
U3 = 
 22 
kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
Itt = 
 114.5818 
A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Skt = 
 148.9564 
Fdd = 
 120 
Icpc = 
 380 
ro = 
 0.2700 
Fdd = 
 120 
Icpc = 
 380 
ro = 
 0.2700 
b = 
 60800000 
b = 
 60800000 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
91 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 
 1.2416e+009 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000 
gMC = 
 240450000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
Nmc = 
 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 
 240450000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 
 1.4821e+009 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
Sdmdd = 
 1.4480e+004 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
dPdmdd = 
 116.9640 
he so mang tai cua duong day 
Kpt = 
 0.3920 
ton that tren duong day 
dPdd = 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
92 
 367.0151 
ton that dien nang tren duong day 
dA = 
 1.6516e+006 
chi phi ve ton that dien nang 
Ctt = 
 8.2578e+008 
chi phi doi voi duong day 
Ccndd = 
 1.2416e+008 
chi phi doi voi thiet bi 
Ccntb = 
 14427000 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
Ccn = 
 1.3859e+008 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 
 9.6437e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z3 = 
 1.1867e+009 
U4 = 
 35 
kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
93 
Itt = 
 72.0229 
A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Skt = 
 93.6297 
Fdd = 
 70 
Icpc = 
 265 
ro = 
 0.4600 
Fdd = 
 70 
Icpc = 
 265 
ro = 
 0.4600 
b = 
 120000000 
b = 
 120000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 
 2.4505e+009 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000 
gMC = 
 380000000 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
94 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
Nmc = 
 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 
 380000000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 
 2.8305e+009 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
Sdmdd = 
 1.6065e+004 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
dPdmdd = 
 96.9105 
he so mang tai cua duong day 
Kpt = 
 0.3533 
ton that tren duong day 
dPdd = 
 247.0514 
ton that dien nang tren duong day 
dA = 
 1.1117e+006 
chi phi ve ton that dien nang 
Ctt = 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
95 
 5.5587e+008 
chi phi doi voi duong day 
Ccndd = 
 2.4505e+008 
chi phi doi voi thiet bi 
Ccntb = 
 22800000 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
Ccn = 
 2.6785e+008 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 
 8.2372e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z4 = 
 1.2483e+009 
U5 = 
 110 
kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
Itt = 
 22.9164 
ans = 
 0 
Icp = 
 800 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
96 
Icp = 
 800 
A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Skt = 
 29.7913 
Fdd = 
 25 
Icpc = 
 130 
ro = 
 1.3800 
Fdd = 
 25 
Icpc = 
 130 
ro = 
 1.3800 
Fdd = 
 70 
b = 
 200000000 
b = 
 200000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 
 4.0842e+009 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
97 
gMC = 
 620000000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
Nmc = 
 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 
 620000000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 
 4.7042e+009 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
Sdmdd = 
 2.4768e+004 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
dPdmdd = 
 69.9660 
he so mang tai cua duong day 
Kpt = 
 0.2292 
ton that tren duong day 
dPdd = 
 75.0342 
ton that dien nang tren duong day 
dA = 
 3.3765e+005 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
98 
chi phi ve ton that dien nang 
Ctt = 
 1.6883e+008 
chi phi doi voi duong day 
Ccndd = 
 4.0842e+008 
chi phi doi voi thiet bi 
Ccntb = 
 37200000 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
Ccn = 
 4.4562e+008 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 
 6.1445e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z5 = 
 1.3201e+009 
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM 
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM 
4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)] 
A1 = 
 -7.2303e+008 
A2 = 
 -6.3552e+007 
A3 = 
 4.7400e+006 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
99 
A4 = 
 9.5713e+005 
B1 = 
 4.1217e+007 
B2 = 
 2.7317e+006 
B3 = 
 -4.2988e+004 
C1 = 
 -1.3271e+006 
C2 = 
 -2.7747e+004 
D1 = 
 1.2494e+004 
anfa = 
 4.9975e+004 
beta = 
 -6.7174e+006 
gamma = 
 2.2682e+008 
denta = 
 -2.1259e+009 
anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0 
y = 
 1.0e+009 * 
 0.0000 -0.0067 0.2268 -2.1259 
U = 
 88.6141 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
100 
 29.5633 
 16.2383 
Uhl1 = 
 88.6141 
UhlC = 
 110 
Z = 
 1.3201e+009 
UhlC1 = 
 110 
Z15 = 
 1.3201e+009 
Uhl2 = 
 29.5633 
UhlC = 
 35 
Z = 
 1.2483e+009 
UhlC2 = 
 35 
Z25 = 
 1.2483e+009 
Uhl3 = 
 16.2383 
UhlC = 
 22 
Z = 
 1.1867e+009 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
101 
UhlC3 = 
 22 
Z35 = 
 1.1867e+009 
Zmin5 = 
 1.1867e+009 
Uhl5 = 
 22 
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM 
3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1-
B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)] 
A1 = 
 -7.2303e+008 
A2 = 
 -6.3552e+007 
A3 = 
 4.7400e+006 
A4 = 
 9.5713e+005 
B1 = 
 4.1217e+007 
B2 = 
 2.7317e+006 
B3 = 
 -4.2988e+004 
C1 = 
 -1.3271e+006 
C2 = 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
102 
 -2.7747e+004 
D1 = 
 1.2494e+004 
anfa = 
 -3.9813e+006 
beta = 
 1.8329e+008 
gamma = 
 -1.9293e+009 
anfa*U^2+beta*U+gamma=0 
y = 
 1.0e+009 * 
 -0.0040 0.1833 -1.9293 
U = 
 29.7507 
 16.2882 
Uhl1 = 
 29.7507 
UhlC = 
 35 
Z = 
 1.2483e+009 
UhlC4 = 
 35 
Z44 = 
 1.2483e+009 
Uhl2 = 
 16.2882 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
103 
UhlC = 
 22 
Z = 
 1.1867e+009 
UhlC5 = 
 22 
Z54 = 
 1.1867e+009 
Zmin = 
 1.1867e+009 
Uhl = 
 22 
Zmin4 = 
 1.1867e+009 
Uhl4 = 
 22 
dU1f = 
 16 
dZ1 = 
 -2.8921e+009 
dZ2 = 
 -7.6262e+008 
dU1 = 
 4 
dU2 = 
 12 
Uhl = 
 16.7709 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
104 
UhlC = 
 22 
Z = 
 1.1867e+009 
UhlC6 = 
 22 
Z6 = 
 1.1867e+009 
So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la 
giong nhau 
Chon cap dien ap hop ly Uhl=22 kV 
Bảng kết quả xác định cấp điện áp tiêu chuẩn của huyện Võ Nhai – tỉnh Thái Nguyên. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
105 
Khi S = 5676 kVA kqt = 1.2 
 Sdd = 4.336 (h) = 5000 
 Chiều dài dây = 18.0072 km 
Giá điện (Co) = 500 
Uđm(kV) 6 10 22 35 110 
Itt 420,1333 252,0800 114,5818 72,0229 22,9164 
Loại dây AC-300 AC-300 AC-120 AC-70 AC-70 
Thông số 
Uđm (kV) [I] r0 Sđmdd Pđmdd kDd kTB A 
6 690 0,11 7,1707.10
3 
157,1130 
1,0823.10
9
227250000 9,0462.10
6
10 690 0,11 1,195.10
4
 157,1130 
1,0823.10
9
240000000 3,2566.10
6
22 380 0,27 1,4480.10
4
 116,9640 
1,2416.10
9
240450000 1,6516.10
6
35 265 0,46 1,6065.10
4
 96,9105 
2,4505.10
9
380000000 1,1117.10
6
110 130 1,38 2,4768.10
4
 69,9660 
4,0842.10
9
620000000 3,3765.10
5
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
106 
Uđm 
(kV) 
Đƣờng dây Máy cắt Vốn đầu 
tƣ K 
Chi phí tổn thất điện năng 
Loại dây Ko(đ/km) Loạ
i 
MC 
Kmc(đ/cái) P kpt Ctt 
6 AC-300 53000000 
SF6 227250000 
1,3096.10
9
2,0103.10
3
0,7916 4.5231.10
9
10 AC-300 53000000 
 240000000 
1,3223.10
9
 723,6995 
0,4749 
1.6283.10
9
22 AC-120 60800000 
 240450000 1,4821.10
9 
367,0151 
0,3920 
8.2578.10
8
35 AC-70 120000000 380000000 
2,8305.10
9
 247,0514 
0,3533 
5.5587.10
8
 110 AC-70 200000000 620000000 
4,7042.10
9
 75,0342 0,2292 
1.6883.10
8
Uđm(kV) Chi phí khấu hao công 
nhân 
 Cvh Ztt 
Đƣờng dây Thiết bị Tổng 
6 1,0823.10
9
227250000 
1.2187.10
8
4.6450.10
9 
4.8414.10
9
 10 1,2416.10
9
240000000 
1.2263.10
8
1,7510.10
9
1,9493.10
9
22 1,2416.10
9
240450000 1.3859.10
8
9,6437.10
8
1.1867.10
9
 35 2.4505.10
8 
380000000 
2.6785.10
8
8,2372.10
8
1.2483.10
9
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
107 
110 4,0842.10
9
620000000 
4.4562.10
8
1,2483.10
9
1.2483.10
9
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
108 
Uđm(kV) Ztt KS 
6 4,8414.10
9 
1,3096.10
9
10 1,9493.10
9 
1,3223.10
9
22 1,1867.10
9 
1,4821.10
9 
35 1,2483.10
9 
2,8305.10
9
110 1,2483.10
9 
4,7042.10
9
Qua tính toán ta thấy cấp điện áp Uhl = 22 kV là phù hợp với khu vực miền núi. Và 
cũng phù hợp với quyết định của Bộ năng lƣợng khi chọn cấp điện áp của mạng điện 
phân phối của nƣớc ta là 22 kV. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
109 
CHƢƠNG 5 
KẾT KUẬN 
 1-Khảo sát hiện trạng cung ứng điện của các phụ tải huyện Võ Nhai – tỉnh 
Thái Nguyên cho ta những đánh giá về công suất, chiều dài đƣờng dây trung thế. Từ 
những đòi hỏi thực tế cần lựa chọn điện áp hợp lý cho khu vực miền núi. 
 2-Luận văn này đã đề cập đến việc lựa chọn cấp điện áp hợp lý cho khu vực 
miền núi thông qua việc giới thiệu cơ sở lý thuyết và ví dụ cụ thể áp dụng từ kết quả 
lý thuyết, để lựa chọn một phƣơng pháp cho kết quả chính xác nhất áp dụng cho 
huyện Võ Nhai – tỉnh Thái Nguyên. 
 3-Đề xuất thuật toán giải quyết đƣợc sự phức tạp trong tính toán chi phí hàng 
năm của công trình và xác định điện áp phi tiêu chuẩn. Áp dụng giải thuật này có 
thể tính toán mọi thông số của lƣới phân phối với độ phức tạp không chế. Giải thuật 
nhận dạng sơ đồ lƣới có thể sử dụng ở mọi ngôn ngữ lập trình dấpử dụng ít bộ nhớ. 
Luận văn đƣợc lập trình bằng phần mềm Matlab 6.5, có khả năng tính toán chi phí 
hàng năm của công trình và xác định điện áp phi tiêu chuẩn. Phần mềm này có thể 
áp dụng để lựa chọn điện áp hợp lý cho khu vực miền núi. Áp dụng phần mềm này 
tính chọn cấp điện áp hợp lý cho lƣới điện phân phối của huyện Võ Nhai – tỉnh 
Thái Nguyên sẽ góp phần giảm các chỉ tiêu kinh tế và kỹ thuật nhƣ vốn đầu tƣ, tổn 
thất điện năng, phí tổn kim loại màu, chi phí vận hành ….. 
4-Phƣơng hƣớng 
Luận văn đó có đóng góp về thuật toán, đề ra giải thuật, lập chƣơng trình máy tính 
áp dụng nghiên cứu chọn cấp điện áp hợp lý cho lƣới điện phân phối của huyện Võ 
Nhai – tỉnh Thái Nguyên. 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
110 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1- Nguyễn Minh Duệ, Dƣơng Quang Thành, Nguyễn thị Mai Anh: 
 Đề tài cấp nhà nƣớc 1998 "xây dựng chính sách giá điện năng, mã số 
KHCN-0907". 
2. Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp công nghiệp. 
 Chủ biên: A.A.Feđorov và G.V.Xerbinovxki 
 Bản dịch: Bộ môn hệ thống điện - Trƣờng ĐHBK Hà nội. 
3. Cơ sở cung cấp điện cho các xí nghiệp công nghiệp 
 A.A.Fedorov - NXB "Năng lƣợng" - Maxcơva - 1967 
4. Bảng giá thiết bị, vật liệu chuyên ngành điện hiệu chỉnh của Bộ trƣởng bộ công 
nghiệp, ngày 29/4/2003. 
5. Trần bách 
 Lƣới điện và hệ thống điện 
 NXB KH và KT Hà nội năm 2000. 
6. Nguyễn Văn Đạm 
Mạng lƣới điện. Tính chế độ xác lập của các mạng và hệ thống điện phức tạp. 
 NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội - năm 2000. 
7. Phan Đăng Khải 
 Giáo trình kỹ thuật lắp đặt điện 
 NXB Giáo dục - Hà Nội - năm 2002, 
 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
111 
8. Bùi Ngọc Thƣ 
 Mạng cung cấp và phân phối điện. 
 NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội - năm 2002. 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
Phô lôc i 
KÕt qu¶ tÝnh to¸n chän cÊp ®iÖn ¸p cho huyÖn Phó l•¬ng 
tØnh th¸i nguyªn 
STT Tªn x· C«ng suÊt(kVA) 
1 TT §u 250 
2 TT Giang Tiªn 180 
3 X· Cæ Lòng 160 
4 X· §éng §¹t 180 
5 X· Hîp Thµnh 180 
6 X· ¤n L•¬ng 250 
7 X· PhÊn MÔ 760 
8 X· Phó §« 160 
9 X· Phñ Lý 180 
10 X· S¬n CÈm 250 
11 X· Tøc Tranh 760 
12 X· V« Tranh 180 
13 X· Yªn §æ 250 
14 X· Yªn L¹c 160 
15 X· Yªn Ninh 250 
16 X·Yªn Tr¹ch 160 
Tæng c«ng suÊt toµn huyÖn 4300 
1.XAC DINH TAM PHU TAI 
so phu tai n= 16 
MA TRAN PHU TAI 
khoang cach tu tam phu tai den nguon 
toa do x cua nguon Xn=4.55 
toa do y cua nguon Yn=1.75 
x0 = 14.1385 
y0 = 12.4278 
l = 14.3511 
2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH 
cong suat cua phu tai Spt= 4300 
tiet dien day dan can phai tai cong suat la : 
Sdd = 3.3077e+003 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
so mach day dan n= 1 
thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500 
gia thanh dien nang Co= 500 
gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1 
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10 
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6 
U1 = 6 kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
Icp = 330 A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 300 
Icpc = 690 
ro = 0.1100 
b = 53000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 7.6061e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 227250000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 9.8786e+008 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 1.9140e+009 
chi phi tinh toan hang nam 
Z1 = 2.0622e+009 
U2 = 10kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
Icp = 175A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 240 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
Icpc = 610 
ro = 0.1320 
b = 51000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 7.3190e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 240000000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 9.7190e+008 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 8.7568e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z2 = 1.0215e+009 
U3 = 22kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 95 
Icpc = 330 
ro = 0.3300 
b = 57600000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 8.2662e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 240450000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 1.0671e+009 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 5.0416e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z3 = 6.6422e+008 
U4 = 35kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 70 
Icpc = 265 
ro = 0.4600 
b = 120000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 1.7221e+009 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 380000000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 2.1021e+009 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 4.1921e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z4 = 7.3453e+008 
U5 = 110kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
Icp = 800A/mm2 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 16 
Icpc = 105 
ro = 2.0600 
Fdd = 70 
 b = 200000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 2.8702e+009 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 620000000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 3.4902e+009 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
dA = 2.0329e+005 
chi phi ve ton that dien nang 
Ctt = 1.0164e+008 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 4.2587e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z5 = 9.4940e+008 
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM 
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM 
4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)] 
A1 = -2.6017e+008 
A2 = -2.9771e+007 
A3 = 5.4080e+006 
A4 = 2.8650e+006 
B1 = 1.4400e+007 
B2 = 1.4071e+006 
B3 = -2.8898e+004 
C1 = -4.4804e+005 
C2 = -1.4360e+004 
D1 = 4.1700e+003 
anfa = 1.6680e+004 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
beta = -2.2573e+006 
gamma = 7.7379e+007 
denta = -7.4080e+008 
anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0 
y = 1.0e+008 * 
 0.0002 -0.0226 0.7738 -7.4080 
Uhl1 = 88.6571 
UhlC = 110 
Z = 9.4940e+008 
UhlC1 = 110 
Z15 = 9.4940e+008 
Uhl2 = 29.9487 
UhlC = 35 
Z = 7.3453e+008 
UhlC2 = 35 
Z25 = 7.3453e+008 
Uhl3 = 16.7270 
UhlC = 22 
Z = 6.6422e+008 
UhlC3 = 22 
Z35 = 6.6422e+008 
Zmin5 = 6.6422e+008 
Uhl5 = 22 
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM 
3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1-
B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)] 
A1 = -2.6017e+008 
A2 = -2.9771e+007 
A3 = 5.4080e+006 
A4 = 2.8650e+006 
B1 = 1.4400e+007 
B2 = 1.4071e+006 
B3 = -2.8898e+004 
C1 = -4.4804e+005 
C2 = -1.4360e+004 
D1 = 4.1700e+003 
anfa = -1.3441e+006 
beta = 6.2851e+007 
gamma = -6.7517e+008 
anfa*U^2+beta*U+gamma=0 
y = 1.0e+008 * 
 -0.0134 0.6285 -6.7517 
Uhl1 = 30.0375 
UhlC = 35 
Z = 7.3453e+008 
UhlC4 = 35 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
Z44 = 7.3453e+008 
Uhl2 = 16.7230 
UhlC = 22 
Z = 6.6422e+008 
UhlC5 = 22 
Z54 = 6.6422e+008 
Zmin = 6.6422e+008 
Uhl = 22 
Zmin4 = 6.6422e+008 
Uhl4 = 22 
dU1f = 16 
dZ1 = -1.0407e+009 
dZ2 = -3.5725e+008 
dU1 = 4 
dU2 = 12 
Uhl = 17.0337 
UhlC = 22 
Z = 6.6422e+008 
UhlC6 = 22 
Z6 = 6.6422e+008 
So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la 
giong nhau 
Chon cap dien ap hop ly Uhl=22 kV 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
KÕt qu¶ tÝnh to¸n chän cÊp ®iÖn ¸p cho huyÖn Phó B×nh -tØnh 
th¸i nguyªn 
STT Tªn x· C«ng suÊt(kVA) 
1 TT H•¬ng S¬n 360 
2 X· Bµn §¹t 360 
3 X· B¶o Lý 250 
4 X· D•¬ng Thµnh 180 
5 X· §µo x¸ 180 
6 X· §iÒm Thuþ 250 
7 X· §ång Liªn 360 
8 X· Hµ Ch©u 160 
9 X· Kha S¬n 180 
10 X· L•¬ng Phó 250 
11 X· Nga My 560 
12 X· Nh· Léng 180 
13 X· T©n §øc 250 
14 X· T©n Hoµ 160 
15 X· T©n Kh¸nh 250 
16 X· T©n Thµnh 160 
17 X· T©n Kim 100 
18 X· Thanh Ninh 180 
19 X· Th•îng §×nh 160 
20 X· óc Kú 250 
21 X· Xu©n Ph•¬ng 180 
 Tæng c«ng suÊt toµn huyÖn 4550 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
1.XAC DINH TAM PHU TAI 
so phu tai n= 21 
MA TRAN PHU TAI 
khoang cach tu tam phu tai den nguon 
toa do x cua nguon Xn=4.3 
toa do y cua nguon Yn=10.5 
x0 = 8.5042 
y0 = 9.0492 
l = 4.4475 
2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH 
cong suat cua phu tai Spt= 4550 
tiet dien day dan can phai tai cong suat la : 
Sdd = 3500 
so mach day dan n= 1 
thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500 
gia thanh dien nang Co= 500 
gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1 
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10 
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6 
U1 = 6 kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
Icp = 330A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 300 
Icpc = 690 
ro = 0.1100 
b = 53000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 2.3572e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 227250000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 4.6297e+008 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 6.7022e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z1 = 7.3966e+008 
U2 = 10kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
Icp = 210A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 240 
Icpc = 610 
ro = 0.1320 
b = 51000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 2.2682e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 240000000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 4.6682e+008 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 3.1054e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z2 = 3.8057e+008 
U3 = 22kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 95 
Icpc = 330 
ro = 0.3300 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
b = 57600000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 2.5618e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 240450000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 4.9663e+008 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 1.8129e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z3 = 2.5579e+008 
U4 = 35kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 70 
Icpc = 265 
ro = 0.4600 
b = 120000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 5.3370e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 380000000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 9.1370e+008 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 1.5396e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z4 = 2.9102e+008 
U5 = 110kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 16 
Icpc = 105 
ro = 2.0600 
Fdd = 70 
b = 200000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 8.8950e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 620000000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 1.5095e+009 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
dA = 7.0539e+004 
chi phi ve ton that dien nang 
Ctt = 3.5270e+007 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 1.6142e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z5 = 3.8784e+008 
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM 
4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)] 
A1 = -8.9774e+007 
A2 = -1.0398e+007 
A3 = 2.7100e+006 
A4 = 1.2910e+006 
B1 = 4.9610e+006 
B2 = 5.2432e+005 
B3 = -1.6124e+004 
C1 = -1.5299e+005 
C2 = -5.4045e+003 
D1 = 1.4191e+003 
anfa = 5.6763e+003 
beta = -7.6974e+005 
gamma = 2.6493e+007 
denta = -2.5452e+008 
anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0 
y = 1.0e+008 * 
 0.0001 -0.0077 0.2649 -2.5452 
Uhl1 = 88.6742 
UhlC = 110 
Z = 3.8784e+008 
UhlC1 = 110 
Z15 = 3.8784e+008 
Uhl2 = 30.1744 
UhlC = 35 
Z = 2.9102e+008 
UhlC2 = 35 
Z25 = 2.9102e+008 
Uhl3 = 16.7577 
UhlC = 22 
Z = 2.5579e+008 
UhlC3 = 22 
Z35 = 2.5579e+008 
Zmin5 = 2.5579e+008 
Uhl5 = 22 
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM 
3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1-
B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)] 
A1 = -8.9774e+007 
A2 = -1.0398e+007 
A3 = 2.7100e+006 
A4 = 1.2910e+006 
B1 = 4.9610e+006 
B2 = 5.2432e+005 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
B3 = -1.6124e+004 
C1 =-1.5299e+005 
C2 = -5.4045e+003 
D1 = 1.4191e+003 
anfa = -4.5896e+005 
beta = 2.1549e+007 
gamma = -2.3218e+008 
anfa*U^2+beta*U+gamma=0 
y = 1.0e+008 * 
 -0.0046 0.2155 -2.3218 
Uhl1 = 30.2011 
UhlC = 35 
Z = 2.9102e+008 
UhlC4 = 35 
Z44 = 2.9102e+008 
Uhl2 = 16.7503 
UhlC = 22 
Z = 2.5579e+008 
UhlC5 = 22 
Z54 = 2.5579e+008 
Zmin = 2.5579e+008 
Uhl = 22 
Zmin4 = 2.5579e+008 
Uhl4 = 22 
dU1f = 16 
dZ1 = -3.5910e+008 
dZ2 = -1.2478e+008 
dU1 = 4 
dU2 = 12 
Uhl = 17.0480 
UhlC = 22 
Z = 2.5579e+008 
UhlC6 = 22 
Z6 = 2.5579e+008 
So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la 
giong nhau 
Chon cap dien ap hop ly Uhl=22 kV 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
KÕt qu¶ tÝnh to¸n chän cÊp ®iÖn ¸p cho huyÖn §Þnh ho¸ tØnh 
th¸i nguyªn 
STT Tªn x· C«ng suÊt(kVA) 
1 TT Chî Chu 100 
2 X· B¶o C•êng 100 
3 X· B¶o Linh 100 
4 X· Béc Nhiªu 250 
5 X· B×nh Thµnh 400 
6 X· B×nh Yªn 740 
7 X· §iÒm M¹c 260 
8 X· §Þnh Biªn 260 
9 X· §ång ThÞnh 100 
10 X· Kim Ph•îng 180 
11 X· Kim S¬n 180 
12 X· Lam Vü 250 
13 X· Linh Th«ng 180 
14 X· Phó §×nh 460 
15 X· Phó TiÕn 280 
16 X· Phóc Chu 280 
17 X· Ph•îng TiÕn 250 
18 X· Quy Kú 380 
19 X· S¬n Phó 560 
20 X· T©n D•¬ng 180 
21 X· T©n ThÞnh 180 
22 X· Thanh §Þnh 420 
23 X· Trung Héi 175 
24 X· Trung L•¬ng 260 
 Tæng c«ng suÊt toµn huyÖn 6520 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
1.XAC DINH TAM PHU TAI 
so phu tai n= 24 
MA TRAN PHU TAI 
khoang cach tu tam phu tai den nguon 
toa do x cua nguon Xn=8.2 
toa do y cua nguon Yn=7 
x0 = 9.8658 
y0 = 8.1243 
l = 2.0097 
2. CHI PHI TINH TOAN HANG NAM CUA CONG TRINH 
cong suat cua phu tai Spt= 6520 
tiet dien day dan can phai tai cong suat la : 
Sdd = 5.0154e+003 
so mach day dan n= 1 
thoi gian su dung cong suat cuc dai To= 4500 
gia thanh dien nang Co= 500 
gia tri mat do dong dien kinh te jkt =1 
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban duong day (%): FIdd= 10 
chi phi hang nam cho viec sua chua co ban cho tram (%): FItb= 6 
U1 = 6 kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
Icp = 610A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
 Fdd = 300 
Icpc = 690 
ro = 0.1100 
b = 53000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 1.0651e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 227250000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 227250000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 3.3376e+008 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 6.1163e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z1 = 6.6170e+008 
U2 = 10kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
Icp = 265A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 300 
Icpc = 690 
ro = 0.1100 
b = 53000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 1.0651e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240000000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 240000000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 3.4651e+008 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 2.3650e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z2 = 2.8847e+008 
U3 = 22kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 150 
Icpc = 445 
ro = 0.2100 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
b = 64000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 1.2862e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 240450000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 240450000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 3.6907e+008 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 1.1069e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z3 = 1.6605e+008 
U4 = 35kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 
 95 
Icpc = 
 330 
ro = 
 0.3300 
b = 
 130400000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 
 2.6206e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 380000000 
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 
 380000000 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 
 6.4206e+008 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
chi phi ve ton that dien nang 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 
 1.0079e+008 
chi phi tinh toan hang nam 
Z4 = 
 1.9710e+008 
U5 = 
 110 
kV 
xac dinh chi phi dau tu K 
K=Kdd+Ktb 
dong dien tinh toan 
ans = 
 0 
Icp = 
 800 
A/mm2 
tiet dien day dan theo dieu kien kinh te 
Fdd = 
 25 
Icpc = 
 130 
ro = 
 1.3800 
Fdd = 
 70 
b = 
 200000000 
chi phi dau tu cho duong day 
Kdd = 
 4.0194e+008 
gia thanh 1may cat da chon gMC= 620000000 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
so may cat cua toan bo cong trinh Nmc= 1 
chi phi cho thiet bi 
Ktb = 
 620000000 
Tong chi phi dau tu co cong trinh cung cap dien 
K = 
 1.0219e+009 
2.CHI PHI VAN HANH 
2.1. Chi phi cho ton that dien nang Ctt 
cong suat ma duong day tai duoc la 
ton that tren 1 km duong day khi tai dinh muc 
he so mang tai cua duong day 
ton that tren duong day 
ton that dien nang tren duong day 
dA = 
 4.3846e+004 
chi phi ve ton that dien nang 
Ctt = 
 2.1923e+007 
chi phi doi voi duong day 
chi phi doi voi thiet bi 
Tong chi phi cho cong nhan cua cong trinh 
chi phi van hanh hang nam 
Cvh = 
 9.9317e+007 
chi phi tinh toan hang nam 
Z5 = 
 2.5261e+008 
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO CAC DIEM 
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 5 DIEM 
4*D1*U^3+3*U^2*[C1-D1*(U1+U2+U3+U4)]+2*U*[B1-
C1*(U1+U2+U3)+D1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3+U1*U4+U2*U4+U3*U4)] 
A1 = 
 -9.3306e+007 
A2 = 
 -1.0202e+007 
A3 = 
 2.3882e+006 
A4 = 
 7.4012e+005 
B1 = 
 5.1940e+006 
B2 = 
 5.0360e+005 
B3 = 
 -1.8728e+004 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
C1 = 
 -1.6174e+005 
C2 = 
 -5.2233e+003 
D1 = 
 1.5050e+003 
anfa = 
 6.0198e+003 
beta = 
 -8.1480e+005 
gamma = 
 2.7924e+007 
denta = 
 -2.6674e+008 
anfa*U^3+beta*U^2+gamma*U+denta=0 
y = 
 1.0e+008 * 
 0.0001 -0.0081 0.2792 -2.6674 
Uhl1 = 
 88.6808 
UhlC = 
 110 
Z = 
 2.5261e+008 
UhlC1 = 
 110 
Z15 = 
 2.5261e+008 
Uhl2 = 
 30.0387 
UhlC = 
 35 
Z = 
 1.9710e+008 
UhlC2 = 
 35 
Z25 = 
 1.9710e+008 
Uhl3 = 
 16.6336 
UhlC = 
 22 
Z = 
 1.6605e+008 
UhlC3 = 
 22 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
Z35 = 
 1.6605e+008 
Zmin5 = 
 1.6605e+008 
Uhl5 = 
 22 
XAC DINH DIEN AP HOP LY THEO 4 DIEM 
3*C1*U^2+2*U*[B1-C1*(U1+U2+U3)]+[A1-
B1*(U1+U2)+C1*(U1*U2+U1*U3+U2*U3)] 
A1 = 
 -9.3306e+007 
A2 = 
 -1.0202e+007 
A3 = 
 2.3882e+006 
A4 = 
 7.4012e+005 
B1 = 
 5.1940e+006 
B2 = 
 5.0360e+005 
B3 = 
 -1.8728e+004 
C1 = 
 -1.6174e+005 
C2 = 
 -5.2233e+003 
D1 = 
 1.5050e+003 
anfa = 
 -4.8522e+005 
beta = 
 2.2680e+007 
gamma = 
 -2.4305e+008 
anfa*U^2+beta*U+gamma=0 
y = 
 1.0e+008 * 
 -0.0049 0.2268 -2.4305 
Uhl1 = 
 30.1025 
UhlC = 
 35 
Z = 
 1.9710e+008 
UhlC4 = 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
 35 
Z44 = 
 1.9710e+008 
Uhl2 = 
 16.6400 
UhlC = 
 22 
Z = 
 1.6605e+008 
UhlC5 = 
 22 
Z54 = 
 1.6605e+008 
Zmin = 
 1.6605e+008 
Uhl = 
 22 
Zmin4 = 
 1.6605e+008 
Uhl4 = 
 22 
dU1f = 
 16 
dZ1 = 
 -3.7323e+008 
dZ2 = 
 -1.2242e+008 
dU1 = 
 4 
dU2 = 
 12 
Uhl = 
 16.9821 
UhlC = 
 22 
Z = 
 1.6605e+008 
UhlC6 = 
 22 
Z6 = 
 1.6605e+008 
So sanh cac ket qua tim duoc trong cac truong hop 5 diem, 4 diem, 3 diem ket qua la 
giong nhau 
Chon cap dien ap hop ly Uhl=22 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
Phô lôc 2 :c¸c Ch•¬ng tr×nh con 
Th«ng sè d©y dÉn 
function [Fdd,Icpc,ro]=thong_so_day_dan(Skt); 
if Skt>=10 & Skt<16 
 Fdd=10 
 Icpc=80 
 ro=3.12 
elseif Skt>=16 &Skt<25 
 Fdd=16 
 Icpc=105 
 ro=2.06 
elseif Skt>=25 &Skt<35 
 Fdd=25 
 Icpc=130 
 ro=1.38 
elseif Skt>=35 &Skt<50 
 Fdd=35 
 Icpc=175 
 ro=0.85 
elseif Skt>=50 &Skt<70 
 Fdd=50 
 Icpc=210 
 ro=0.65 
elseif Skt>=70 &Skt<95 
 Fdd=70 
 Icpc=265 
 ro=0.46 
elseif Skt>=95 &Skt<120 
 Fdd=95 
 Icpc=330 
 ro=0.33 
elseif Skt>=120 &Skt<150 
 Fdd=120 
 Icpc=380 
 ro=0.27 
elseif Skt>=150 &Skt<185 
 Fdd=150 
 Icpc=445 
 ro=0.21 
elseif Skt>=185 &Skt<240 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
 Fdd=185 
 Icpc=510 
 ro=0.17 
elseif Skt>=240 &Skt<300 
 Fdd=240 
 Icpc=610 
 ro=0.132 
else Skt>=300 
 Fdd=300 
 Icpc=690 
 ro=0.11 
end 
Dßng ®iÖn cho phÐp 
function [Icp]=dong_dien_cho_phep(Itt); 
if Itt>=80 & Itt<95 
 Icp=80 
 elseif Itt>=95 & Itt<115 
 Icp=105 
 elseif Itt>=115 & Itt<150 
 Icp=130 
 elseif Itt>=150 & Itt<195 
 Icp=175 
 elseif Itt>=195 & Itt<230 
 Icp=210 
 elseif Itt>=230 & Itt<300 
 Icp=265 
 elseif Itt>=300 & Itt<350 
 Icp=330 
 elseif Itt>=350 & Itt<420 
 Icp=380 
 elseif Itt>=420 & Itt<475 
 Icp=445; 
 elseif Itt>=475 & Itt<650 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
 Icp=610 
 elseif Itt>=650 & Itt<710 
 Icp=690 
 else Itt>=710 & Itt<=800 
 Icp=800 
 end 
 gi¸ thµnh 1km ®•êng d©y 
function [b]=gia_thanh_1km_duong_day(U,Fdd); 
MT=[0 6 10 22 35 110;... 
 16 33.6*10^6 33.6*10^6 48*10^6 0 0;... 
 35 35.2*10^6 35.2*10^6 49.6*10^6 0 0;... 
 50 36.8*10^6 36.8*10^6 51.2*10^6 0 0;... 
 70 38.4*10^6 38.4*10^6 56*10^6 120*10^6 200*10^6;... 
 95 40.*10^6 40.*10^6 57.6*10^6 130.4*10^6 210.2*10^6;... 
 120 43.2*10^6 43.2*10^6 60.8*10^6 140.6*10^6 220*10^6;... 
 150 46*10^6 46*10^6 64*10^6 150*10^6 230.8*10^6;... 
 185 49*10^6 49*10^6 67*10^6 160.2*10^6 240.6*10^6;... 
 240 51*10^6 51*10^6 70*10^6 170*10^6 250*10^6;... 
 300 53*10^6 53*10^6 73*10^6 183.2*10^6 0]; 
for i=2:11 
 if Fdd==MT(i,1) 
 for j=2:6 
 if U==MT(1,j) 
 b=MT(i,j) 
 end 
 end 
 end 
end 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
tÝnh ®iÖn ¸p hîp lý 
function [UhlC,Z]=tinh_dien_ap_hop_ly(Uhl,U1,U2,U3,U4,U5,Z1,Z2,Z3,Z4,Z5); 
if Uhl>50 
 UhlC=U5 
 Z=Z5 
elseif Uhl>25 & Uhl<49 
 UhlC=U4 
 Z=Z4 
elseif Uhl>15 & Uhl<24 
 UhlC=U3 
 Z=Z3 
elseif Uhl>8 & Uhl<14 
 UhlC=U2 
 Z=Z2 
else Uhl>4 & Uhl<8 
 UhlC=U1 
 Z=Z1 
end 
 TÝnh c¸c hÖ sè theo 5 ®iÓm 
function[A1,A2,A3,A4,B1,B2,B3,C1,C2,D1]=HE_SO_5(Z1,Z2,Z3,Z4,Z5,U1,U2,U3
,U4,U5); 
A1=(Z2-Z1)/(U2-U1); 
A2=(Z3-Z2)/(U3-U2); 
A3=(Z4-Z3)/(U4-U3); 
A4=(Z5-Z4)/(U5-U4); 
B1=(A2-A1)/(U3-U1); 
B2=(A3-A2)/(U4-U2); 
B3=(A4-A3)/(U5-U3); 
C1=(B2-B1)/(U4-U1); 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
C2=(B3-B2)/(U5-U2); 
D1=(C2-C1)/(U5-U1); 
 Chän chi phÝ nhá nhÊt theo 5 ®iÓm 
function [Zmin,Uhl]=minz(Z1,Z2,Z3,UhlC1,UhlC2,UhlC3); 
Zmin=Z1; 
 if Zmin>=Z2 
 Zmin=Z2; 
 Uhl=UhlC2; 
 if Zmin>=Z3 
 Zmin=Z3; 
 Uhl=UhlC3; 
 end 
else 
 Uhl=UhlC1; 
End 
 Chän chi phÝ nhá nhÊt theo 3 ®iÓm 
function [Zmin,Uhl]=min2(Z1,Z2,UhlC1,UhlC2); 
 if Z1>=Z2 
 Zmin=Z2 
 Uhl=UhlC2 
 else 
 Zmin =Z1 
 Uhl=UhlC1 
end 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên  
Phô lôc 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 aa.pdf aa.pdf