Chương 1. HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG 8
1.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG 8
1.1.1. Sự ra đời của Ngân hàng Trung ương 8
1.1.2. Chức năng của Ngân hàng Trung ương 9
1.1.3. Hoạt động cơ bản của Ngân hàng Trung ương 11
1.1.4. Mô hình tổ chức của Ngân hàng Trung ương14
1.2. HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG 16
1.2.1. Quan niệm về hoạt động thị trường mở 16
1.2.2. Cơ chế tác động của hoạt động thị trường mở18
1.2.3. Vai trò của hoạt động thị trường mở đối với Ngân hàng Trung ương20
1.2.4. Nội dung hoạt động thị trường mở 25
1.3. KINH NGHIỆM ĐIỀU HÀNH HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ CỦaA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG Ở MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THÊ GIỚI 35
1.3.1. Hoạt động thị trường mở của một số nước phát triển36
1.3.2. Hoạt động thị trường mở của một số nước trong khu vực 44
1.3.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam50
KÊT LUẬN CHƯƠNG 1 55
Chương 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 56
2.1. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 56
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển Ngân hàng Nhà nước Việt Nam56
2.1.2. Vị trí, chức năng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam57
2.1.3. Nhiệm vụ và quyên hạn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam57
2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 60
2.2.1. Cơ sở pháp lý 60
2.2.2. Cơ cấu tổ chức 67
2.2.3. Hàng hoá giao dịch 70
2.2.4. Chủ thể tham gia 72
2.2.5. Phương thức giao dịch 75
2.2.6. Phương thức thực hiện 77
2.2.7. Thời gian giao dịch và thời gian thanh toán81
2.2.8. Kỳ hạn giao dịch 83
2.2.9. Doanh số giao dịch trên thị trường mở83
2.3. KẾT LUẬN RÚT RA TỪ PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 85
2.3.1. Kết quả đạt đượcc85
2.3.2. Hạn chế còn tồn tại 97
2.3.3. Nguyên nhân của hạn chế100
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 106
Chương 3. ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 107
3.1. XU HƯỚNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 107
3.2. XU HƯỚNG HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 109
3.3. ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 110
3.3.1. Hoàn thiện, nâng cao hiệu quả hoạt động thị trường mở hiện có của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam110
3.3.2. Đổi mới hoạt động thị trường mở của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam119
3.3.3. Nâng cao chất lượng kinh doanh, cải thiện khả năng tài chính và mở rộng các thành viên tham gia thị trường mở130
3.4. KIẾN NGHỊ VỚI NHÀ NƯỚC133
KẾT LUẠN CHƯƠNG 3138
KẾT LUẬN CHUNG139
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 141
TÀI LIỆU THAM KHẢO142
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO152
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
182 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1863 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đổi mới hoạt động thị trường mở của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ñịnh trong mấy năm qua, 
thì rõ ràng CSTT là vô cùng vất vả trong khi CSTK có phần chi tiêu “dư dả”. Thậm 
chí, hàng năm NHNN còn phải cung ứng một lượng tiền không nhỏ cho ngân sách 
Nhà nước. Do vậy, OMOs chỉ có thể ñảm bảo hiệu quả khi có sự phối hợp chặt chẽ 
chẽ giữa CSTT & CSTK. Trong trường hợp này, ñòi hỏi Nhà nước cần xác lập rõ 
cơ chế hoạt ñộng của CSTK, ñảm bảo sự phối hợp ñồng bộ ñể ñảm bảo mục tiêu ổn 
ñịnh, tăng trưởng trong từng thời kỳ. Khi ñó, khi mục tiêu của CSTT hướng ñến sự 
ổn ñịnh thì CSTK phải giảm bớt áp lực chi tiêu của ngân sách Nhà nước và ngược 
lại. Với ñiều kiện hiện nay, CSTK cần phải ñược tập trung giải quyết những vấn ñề 
cơ bản: ñảm bảo cơ cấu thu, chi theo hướng tăng cường tính bền vững và ổn ñịnh 
của ngân sách Nhà nước; ñảm bảo tính minh bạch, rõ ràng trong hoạt ñộng ngân 
sách Nhà nước; tăng cường năng lực quản lý của cán bộ chuyên trách; hạn chế tối 
ña hiện tượng sử dụng lãng phí, thất thoát, tham nhũng ngân sách Nhà nước. 
(4) ðảm bảo sự phối hợp tích cực, ñồng bộ từ phía các Bộ, Ngành. Hoạt ñộng thị 
trường mở ñảm bảo thực hiện trên cơ sở mua, bán GTCG. Thực tế có rất nhiều loại 
GCTG khác nhau với sự quản lý phát hành của các cơ quan khác nhau, tính hợp lệ 
hợp pháp của các loại GTCG tham gia giao dịch, sự ña dạng hoá thành viên tham 
gia giao dịch, v.v… ñóng góp một phần không nhỏ vào sự phát triển của thị trường 
mở, do vậy tính hiệu quả của OMOs khó có thể thực hiện chỉ với sự nỗ lực của 
NHNN. ðể thực hiện nhiệm vụ này ñòi hỏi phải có sự phối hợp, triển khai ñồng bộ 
giữa NHNN với Bộ tài chính ñể kiểm soát lượng trái phiếu Chính phủ ñược phát 
hành; Bộ Tư pháp ñể tham khảo các nội dung liên quan ñến Luật; Bộ Kế hoạch ðầu 
137 
tư ñể dự báo tình hình phát triển kinh tế - xã hội; Uỷ ban Chứng khoán trong trường 
hợp khi NHNN chấp thuận cho doanh nghiệp ñược phép tham gia thị trường mở mà 
doanh nghiệp ñó có niêm yết cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán ñể có thêm 
thông tin bổ trợ về kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, các phương tiện thông tin 
ñại chúng hỗ trợ công tác tuyên truyền, hướng dẫn các thành viên thực hiện nghiêm 
túc pháp luật. 
Tóm lại, sự hỗ trợ và giúp ñỡ của Nhà nước và các cơ quan có liên quan trong việc 
ñảm bảo cơ sở pháp lý, tạo dựng môi trường tổ chức, ñiều hành và quản lý thị 
trường mở là không thể thiếu ñối với việc nghiên cứu và thực hiện các giải pháp 
ñược trình bày trong Luận án. 
138 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 
Chương 3 của Luận án ñã khái quát ñịnh hướng hoạt ñộng của NHNN cũng như là 
ñịnh hướng OMOs của NHNN trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. Nhóm giải 
pháp ñề xuất nhằm ñổi mới OMOs của NHNN gồm có: (1) Hoàn thiện, nâng cao 
hiệu quả hoạt ñộng thị trường mở hiện có của NHNN, tác giả tập trung ñưa ra các 
giải pháp cụ thể là phát triển ña dạng hóa hàng hoá giao dịch, ñảm bảo hiệu quả 
công tác dự báo vốn khả dụng, tăng cường công tác thanh tra và kiểm soát, nâng cao 
trình ñộ chuyên môn nghiệp vụ của ñội ngũ cán bộ, phát triển công nghệ tin học 
ứng dụng; (2) ðổi mới hoạt ñộng thị trường mở của NHNN. Những giải pháp ñược 
ñề cập cụ thể là ñảm bảo cơ sở pháp lý, xác ñịnh cơ chế ñiều hành lãi suất, hoàn 
thiện công tác dự báo, sử dụng giao dịch hoán ñổi ngoại tệ là một nghiệp vụ của thị 
trường mở, ñịnh kỳ tổng kết sự tham gia của các thành viên thị trường mở, tiếp tục 
hoàn thiện mô hình tổ chức hoạt ñộng thị trường mở; (3) Nâng cao chất lượng kinh 
doanh, cải thiện khả năng tài chính và mở rộng các thành viên tham gia thị trường 
mở. Nhằm ñảm bảo tính khả thi của các giải pháp, Luận án ñưa ra những kiến nghị 
với Nhà nước và các cơ quan có liên quan như là ñiều kiện mang tính hỗ trợ: ñảm 
bảo môi trường pháp lý ñồng bộ; ñảm bảo cơ sơ pháp lý chặt chẽ cho NHNN hoạt 
ñộng có hiệu quả; ñảm bảo sự phối hợp của chặt chẽ giữa CSTT và CSTK; ñảm bảo 
sự phối hợp tích cực, ñồng bộ từ phía các Bộ, Ngành. 
139 
KẾT LUẬN CHUNG 
Hoạt ñộng thị trường mở là công cụ ñể NHNN thực hiện hoạt ñộng ñiều hành 
CSTT, do vậy sự phát triển của OMO sẽ hỗ trợ ñắc lực NHNN hoạt ñộng có hiệu 
quả ñáp ứng yêu cầu vận hành kinh tế Việt Nam trong thời ñại mới. Kết quả nghiên 
cứu trong Chương 1 ñã hệ thống một cách toàn diện lý luận về OMOs, nội dung này 
ñã ñi sâu nghiên cứu nội dung cơ bản ñể tổ chức OMOs của NHTƯ, ñặt OMOs 
trong mối quan hệ với hoạt ñộng khác của NHTƯ và những tác ñộng ñến nền kinh 
tế, ñồng thời tham khảo quá trình tổ chức, ñiều hành OMOs của NHTƯ ở một số 
quốc gia trên thế giới ñể có những bài học hữu ích ñối với Việt Nam. Chương 2 ñã 
hệ thống toàn diện và chi tiết diễn biến OMOs của NHNN từ khi thành lập ñến nay 
(từ tháng 7/2000 ñến tháng 12/2009). Qua ñó, Luận án ñã làm rõ kết quả ñạt ñược 
cũng như những hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân của những hạn chế ñó, nét mới 
là Luận án ñã sử dụng mô hình toán kinh tế nhằm ñịnh lượng mối quan hệ OMOs 
với sự thay ñổi của các biến số kinh tế vĩ mô trong ñiều kiện ở Việt Nam. Kết quả 
nghiên cứu cho thấy hoạt ñộng mua, bán GTCG trên thị trường mở có tác ñộng 
mạnh ñến sự thay ñổi của lượng tiền cung ứng, từ ñó tác ñộng ñến sự thay ñổi của 
các chỉ số kinh tế vĩ mô. Kết quả nghiên cứu này vì vậy càng củng cố chắc chắn 
thêm cho những nghiên cứu ñịnh tính về OMOs ở Việt Nam. Ở Chương 3, hệ thống 
giải pháp nêu ra trong Luận án gồm có: Hoàn thiện, nâng cao hiệu quả hoạt ñộng thị 
trường mở hiện có của NHNN; ðổi mới hoạt ñộng thị trường mở của NHNN; Nâng 
cao chất lượng kinh doanh, cải thiện khả năng tài chính và mở rộng các thành viên 
tham gia thị trường mở. Những giải pháp nêu ra nhằm hướng ñến mục tiêu mang 
tính ñịnh hướng sao cho OMOs hoạt ñộng có hiệu quả và phát triển ñể có thể góp 
phần tích cực ñối với vai trò quản lý tiền tệ của NHNN, qua ñó ñóng góp vào sự 
tăng trưởng và phát triển kinh tế bền vững của Việt Nam. Ngoài ra, Luận án cũng 
trình bày một số kiến nghị với Nhà nước và các cơ quan hữu quan nhằm tạo ñiều 
kiện hỗ trợ cho việc thực thi các giải pháp ñổi mới OMOs của NHNN. 
140 
ðổi mới về ngân hàng – tài chính, hoạt ñộng của NHTƯ ở các nước trên thế giới và 
Việt Nam là những vấn ñề không không mới, song ñây là những vấn ñề phức tạp và 
hết sức nhạy cảm của nền kinh tế. Do vậy, các giải pháp và kiến nghị nhằm ñổi mới 
OMOs của NHNN cũng như các nội dung ñược trình bày trong Luận án chắc chắn 
chưa thể coi là ñầy ñủ và còn nhiều khiếm khuyết, với tinh thần cầu thị, tác giả 
mong muốn nhận ñược những ý kiến bổ sung, ñóng góp của của các chuyên gia 
kinh tế, của tất cả mọi người quan tâm ñể Luận án ñược hoàn thiện hơn. 
141 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 
1. ðoàn Phương Thảo (2006), “Giải pháp phát triển thị trường liên ngân hàng ở 
Việt Nam”, Tạp chí Ngân hàng, (6), tr. 1-4, tiếp tr. 12. 
2. ðoàn Phương Thảo (2006), “Giải pháp phát huy vai trò lãi suất thị trường liên 
ngân hàng ở Việt Nam”, Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ, (6), tr. 23-25. 
3. ðoàn Phương Thảo (2009), “Một số ñặc ñiểm cơ bản của nghiệp vụ thị trường 
mở và phân tích trường hợp của Việt Nam”, Tạp chí Ngân hàng, (9), tr. 28-33. 
4. ðoàn Phương Thảo (2009), “Một số vấn ñề xung quan dự thảo sửa ñổi, bổ sung 
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam”, Tạp chí Ngân hàng, (21), tr. 14-17. 
142 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tiếng việt 
1. Phạm Thế Anh (2008), “Chính sách tiền tệ và lạm phát: Cần một lộ trình kiên 
quyết, nhất quán”, Tạp chí Tài chính, 521(3), tr. 18-21, tiếp tr. 56. 
2. Bộ tài chính (2007), Một số vấn ñề về kinh tế - tài chính Việt Nam, NXB Tài 
chính, Hà Nội. 
3. Trần Trọng ðộ (2004), Thị trường mở từ Lý luận ñến Thực tiễn, NXB Công an 
Nhân dân, Hà Nội. 
4. Nguyễn Duệ, Tô Kim Ngọc, Nguyễn Văn Tiến (1999), ðồng tiền chung Châu 
âu và chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Châu âu, NXB 
Thống kê, Hà Nội 
5. Nguyễn Duệ (2005), Ngân hàng Trung ương, NXB Thống kê, Hà Nội. 
6. Lê Vinh Danh (2006), Tiền và Hoạt ñộng Ngân hàng , NXB Tài 
chính, Hà Nội 
7. Lê Vinh Danh (1997), Chính sách tiền tệ và sự ñiều tiết vĩ mô của Ngân hàng 
Trung ương, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 
8. Nguyễn ðăng Dờn (2007), Nghiệp vụ Ngân hàng Trung ương, NXB Tổng hợp 
Thành phố Hồ chí Minh, TP. Hồ Chí Minh. 
9. Frederic S. Mishkin (1995), “Tiền tệ Ngân hàng và Thị trường tài chính”, 
NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 
10. Nguyễn Văn Giàu (2009), “Các giải pháp ngành ngân hàng Việt 
Nam trong việc ổn ñịnh và phát triển kinh tế năm 2009”, Tạp 
chí Ngân hàng, (7), tr . 1-4. 
11. Nguyễn ðắc Hưng, Nguyễn Tiến Thành (2009), “ðiều hành chính sách tiền tệ 
phải ứng biến phù hợp với diễn biến kinh tế vĩ mô”, Tạp chí Ngân hàng, 
(1+2), tr. 39-45. 
12. Phạm Thị Thanh Huyền (2009), “Kết quả ñấu thầu trái phiếu Chính phủ qua 
Ngân hàng Nhà nước năm 2008 - Một năm nhìn lại”, Tạp chí Ngân hàng, 
(1+2), tr. 46-51. 
143 
13. Hoàng Công Gia Khánh (2009), “Fed và các công cụ chính sách tiền tệ trong 
khủng hoảng tài chính”, Tạp chí Tài chính, 531 (1), tr. 52-56. 
14. Nguyễn Văn Ngọc (2008), Kinh tế vĩ mô, NXB ðại học Kinh tế Quốc dân, Hà 
Nội. 
15. Tô Kim Ngọc (2004), Lý thuyết Tiền tệ - Ngân hàng, NXB thống kê, Hà Nội 
16. Lê Hoàng Nga (2004), Thị trường tiền tệ Việt Nam trong quá trình hội nhập, 
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội 
17. Phạm Văn Năng (2003), Tự do hoá tài chính & Hội nhập quốc tế của hệ thống 
ngân hàng Việt Nam, Cục xuất bản - Bộ Văn hoá Thông tin, Hà Nội. 
18. Tô Kim Ngọc, Lê Thị Tuấn Nghĩa (2008), ðiều hành chính sách tiền tệ ở Việt 
Nam, NXB thống kê, Hà Nội. 
19. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (1997), Luật Ngân hàng Nhà nước số 
06/1997/QHX, Hà Nội. 
20. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (1997), Luật các tổ chức tín dụng số 
07/1997/QHX, Hà Nội. 
21. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2003), Luật sửa ñổi, bổ sung Luật Ngân hàng 
Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11, Hà Nội. 
22. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2003), Luật sửa ñổi, bổ sung Luật các tổ 
chức tín dụng sô 20/2004/QH11, Hà Nội. 
23. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2006), Phương pháp thống kê và phân tích 
cán cân thanh toán quốc tế, NXB Công an Nhân dân, Hà Nội. 
24. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2009), “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam triển 
khai thực hiện các giải pháp tiền tệ, tín dụng và ngân hàng trong tình 
hình mới”, Tạp chí Ngân hàng, (4), tr. 9-12. 
25. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2000), Báo cáo thường niên, Hà Nội. 
26. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2001), Báo cáo thường niên, Hà Nội.. 
27. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2002), Báo cáo thường niên, Hà Nội. 
28. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2003), Báo cáo thường niên, Hà Nội. 
29. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2004), Báo cáo thường niên, Hà Nội. 
144 
30. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Báo cáo thường niên, Hà Nội. 
31. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2006), Báo cáo thường niên, Hà Nội. 
32. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2007), Báo cáo thường niên, Hà Nội. 
33. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Báo cáo thường niên, Hà Nội. 
34. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2001), ðịnh hướng chính sách tiền tệ giai 
ñoạn 1996-2000, ðề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành, mã số KHN 95-
04, Hà Nội. 
35. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2006), ñề án Phát triển ngành ngân hàng 
Việt Nam ñến năm 2010 và ñịnh hướng ñến năm 2020, Hà Nội. 
36. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2000-2009), Báo cáo tổng kết hoạt ñộng thị 
trường mở từ năm 2000-2010, Hà Nội. 
37. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Báo cáo Hội nghị tổng kết 5 năm 
nghiệp vụ thị trường mở, Hà Nội. 
38. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Quy chế Nghiệp vụ thị trường mở ban 
hành theo “Quyết ñịnh số 27/2008/Qð-NHNN ngày 30/9/2008” của 
Thống ñốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa ñổi, bổ sung Quy chế 
nghiệp vụ thị trường mở ban hành theo “Quyết ñịnh số 01/2007/Qð-
NHNN ngày 05/01/2007”, Hà Nội. 
39. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2007), Quy chế Nghiệp vụ thị trường mở 
ban hành theo “Quyết ñịnh số 01/2007/Qð-NHNN ngày 05/01/2007” 
của Thống ñốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hà Nội. 
40. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2007), Quyết ñịnh số 86/Qð-NHNN ngày 
08/01/2007 của Thống ñốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về danh mục 
các loại giấy tờ có giá, tỷ lệ chênh lệch giữa giá trị tại thời ñiểm ñịnh giá 
và giá thanh toán, tỷ lệ giao dịch của các giấy tờ có giá qua nghiệp vụ thị 
trường mở, Hà Nội. 
41. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Quyết ñịnh số 1909/Qð-NHNN ngày 
30/12/2005 về việc các tổ chức tín dụng sử dụng một số loại trái phiếu 
145 
trong các giao dịch tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt nam, Hà 
Nội. 
42. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Quy trình nghiệp vụ thị trường mở số 
10876/QT-NHNN ngày 12/12/2008 của Thống ñốc Ngân hàng Nhà nước 
Việt Nam, Hà Nội. 
43. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2000), Quy chế Quản lý vốn khả dụng ngày 
24/01/2000 của Thống ñốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hà Nội. 
44. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2009), Dự thảo 1,2,3,4 Luật Ngân hàng Nhà 
nước Việt Nam sửa ñổi, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hà Nội. 
45. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2009), Dự thảo 1,2,3,4 Luật Các Tổ chức Tín 
dụng sửa ñổi, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hà Nội. 
46. Ngân hàng Thế giới (2009), ðiểm lại Báo cáo cập nhật tình hình phát triển 
kinh tế Việt Nam, Hội nghị giữa kỳ Nhóm tư vấn các nhà tài trợ cho Việt 
Nam, Hạ long ngày 1-2 tháng 6/2007, Ngân hàng Thế giới, Hà Nội. 
47. Ngân hàng Thế giới (2009), ðiểm lại Báo cáo cập nhật tình hình phát triển 
kinh tế Việt Nam, Hội nghị giữa kỳ Nhóm tư vấn các nhà tài trợ cho Việt 
Nam, Sapa ngày 5-6 tháng 6/2008, Ngân hàng Thế giới, Hà Nội. 
48. Ngân hàng Thế giới (2009), ðiểm lại Báo cáo Cập nhật tình hình phát triển 
kinh tế Việt Nam, Hội nghị giữa kỳ Nhóm tư vấn các nhà tài trợ cho Việt 
Nam, TP Buôn Ma Thuật ngày 8 – 9 tháng 6/2009, Ngân hàng Thế giới, 
Hà Nội. 
49. Ngân hàng Thế giới (2009), Báo cáo phát triển Việt Nam 2010 – Các thể chế 
hiện ñại, Ngân hàng Thế giới, Hà Nội. 
50. Peter S.Rose (2001), Quản trị Ngân hàng Thương mại, NXB Tài chính Hà 
Nội, Hà Nội. 
51. Hoàng Xuân Quế (2005), Nghiệp vụ Ngân hàng Trung ương, NXB Thống kê, 
Hà Nội. 
52. Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn (ñồng chủ biên) (2005), Kinh tế Việt 
Nam năm 2004 - Những vấn ñề nổi bật, NXB Lý luận Chính trị, Hà Nội. 
146 
53. Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn (ñồng chủ biên) (2006), Kinh tế Việt 
Nam năm 2005 trước ngưỡng cửa của tổ chức thương mại thế giới, NXB 
ðại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 
54. Nguyễn Hữu Tài (2007), Giáo trình Lý thuyết Tài chính Tiền tệ, NXB ðại học 
Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 
55. ðinh Xuân Trình, ðặng Thị Hà (2006), Thị trường thương phiếu ở Việt Nam, 
NXB Lao ñộng – Xã hội, Hà Nội. 
56. Nguyễn ðức Toàn (2008), “Phát triển thị trường tiền tệ Việt Nam: Cần một 
hàng lang pháp lý ñồng bộ”, Tạp chí Tài chính, 530 (12), tr. 37 - 40. 
57. Viện nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương (2004), “Thị trường tài chính 
Việt Nam - Thực trạng, vấn ñề và giải pháp chính sách”, NXB Tài 
chính, Hà Nội. 
Tiếng anh 
58. Alberto Alesina; Lawrence H. Summers (1993), “Central Bank Independence 
and Macroeconomic Performance: Some Comparative”, Journal of 
Money, Credit and Banking, 25 (2), pp. 151-162, 
59. Andera Shaechter (2001), Implementation of Monetary Policy and the Central 
Bank’s Balance Sheet, IMF Working paper WP/01/149, United States of 
America. 
60. Christina D.Romer & David H.Romer (2007), The FOMC versus the Staff: 
Where Can Monetary Policy Policymarkers Add Value, University of 
California, Berkeley, United States of America. 
61. Charles Enoch, Paul Hilbers and Arto Kovanen (1997), Some issues in the 
Design of Monetary Instruments for the Operations of European 
Economic and Monetary Union, IMF Working Paper WP/97/178, 
International Monetary Fund, United States of America. 
147 
62. European Central Bank (2006), The Implementation of Monetary policy in the 
Euro Area – General Documentation on Eurosystem monetary policy 
instrument and procedures, European Central Bank. 
63. Eiji Maeda, Bunya Fujiwara, Aiko Mineshima and Ken Taniguchi (2005), 
Janpan’s open market operations under the quantitative easing policy, 
Bank of Japan. 
64. Federal Reserve System (2005), Open market Operations in the 1990, 
 date 
12 January 2010, Federal Reserve System. 
65. Federal Reserve System (2000), Domestic Open market Operations during 
2000,  date 12 
January 2010, Federal Reserve System. 
66. Federal Reserve System (2001), Domestic Open market Operations during 
2001,  date 12 
January 2010, Federal Reserve System. 
67. Federal Reserve System (2002), Domestic Open market Operations during 
2002,  date 12 
January 2010, Federal Reserve System. 
68. Federal Reserve System (2003), Domestic Open market Operations during 
2003,  date 12 
January 2010, Federal Reserve System. 
69. Federal Reserve System (2004), Domestic Open market Operations during 
2004,  date 12 
January 2010, Federal Reserve System. 
70. Federal Reserve System (2005), Domestic Open market Operations during 
2005,  date 12 
January 2010, Federal Reserve System. 
148 
71. Federal Reserve System (2006), Domestic Open market Operations during 
2006,  date 12 
January 2010, Federal Reserve System. 
72. Federal Reserve System (2007), Domestic Open market Operations during 
2007,  date 12 
January 2010, Federal Reserve System. 
73. Federal Reserve System (2008), Domestic Open market Operations during 
2008,  date 12 
January 2010, Federal Reserve System. 
74. Haizhou Huang and Shang-Jin Wei (2003), Monetary Policies for Developing 
Countries: the Role of Corruption, IMF Working Paper WP/03/138, 
United States of America. 
75. International Monetary Fund. (2007), Vietnam: Selected Issues, Country 
Report No.07/385, International Monetary Fund, United States of 
America. 
76. International Monetary Fund (January – December 2000), International 
Fianancial Statistics, International Monetary Fund, United States of 
America. 
77. International Monetary Fund (January – December 2001), “International 
Fianancial Statistics”, International Monetary Fund, United States of 
America. 
78. International Monetary Fund (January – December 2002), International 
Fianancial Statistics, International Monetary Fund, United States of 
America. 
79. International Monetary Fund (January – December 2003), International 
Fianancial Statistics, International Monetary Fund, United States of 
America. 
149 
80. International Monetary Fund (January – December 2004), International 
Fianancial Statistics, International Monetary Fund, United States of 
America. 
81. International Monetary Fund (January – December 2005), International 
Fianancial Statistics, International Monetary Fund, United States of 
America. 
82. International Monetary Fund (January – December 2006), International 
Fianancial Statistics, International Monetary Fund, United States of 
America. 
83. International Monetary Fund (January – December 2007), International 
Fianancial Statistics, International Monetary Fund, United States of 
America, United States of America. 
84. International Monetary Fund (January – December 2008), International 
Fianancial Statistics, International Monetary Fund, United States of 
America. 
85. International Monetary Fund (January – December 2009), International 
Fianancial Statistics, International Monetary Fund, United States of 
America. 
86. Meulendyke, Ann-Marie (1989), U.S moneytary policy and financial market”, 
Federal Reserve Bank of New York, United States of America. 
87. Stephen H.Axilord (1996), Transformations to Open Market Operations – 
Developing Economies and Emerging Markets, International Monetary 
Fund, United States of America. 
88. Urich, Thomas and Paul Wachtel (2000), Financial market responses to 
moneytary policy changes in 1990s, New York University, United States 
of America. 
150 
Website 
89.  
90.  
91.  
92.  
93.  
94.  
95.  
96.  
97.  
98.  
151
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: ðO LƯỜNG MỨC CUNG TIỀN TỆ CỦA MỘT SỐ NƯỚC 
Nước M1 M2 M3 Các khối tiền khác 
Mỹ - Tiền mặt 
- Séc du lịch 
- Tiền gửi không 
kỳ hạn 
- Tiền gửi ở dạng 
có thể phát hành 
séc 
M1 + 
- Tiền gửi có kỳ hạn, lượng 
nhỏ 
- Tiền gửi tiết kiệm 
- Tài khoản gửi thị trường 
tiền tệ 
- Cổ phần quỹ tương trợ thị 
trường tiền tệ (không có tính 
chất tổ chức) 
- Hợp ñồng mua lại qua ñêm 
ðôla Châu âu qua ñêm 
M2 + 
- Tiền gửi có kỳ hạn, 
lượng lớn 
- Cổ phần quỹ tương trợ 
thị trường tiền tệ (có tổ 
chức) 
- Hợp ñồng mua lại, dài 
hạn 
- 
L= M3 + 
- Chứng khoán kho bạc 
ngắn hạn 
- Thương phiếu 
- Trái phiếu tiết kiệm 
- Hối phiếu chấp nhận 
thanh toán ở ngân hàng 
Nhật - Tiền mặt 
- Tiền gửi không 
kỳ hạn 
M1 + 
- Tiền gửi khác 
M2 + 
- Tiền gửi tiết kiệm bưu 
ñiện 
- Tiền gửi của các tổ 
chức hợp tác nông 
nghiệp, nghề cá và tín 
dụng 
- Tài khoản uỷ thác ở các 
ngân hàng 
M3 + 
- Chứng chỉ tiền gửi 
của ngân hàng 
Anh - Tiền mặt 
- Tiền gửi không 
kỳ hạn 
- Dự trữ của các 
ngân hàng 
M1 + 
- Tiền gửi có kỳ hạn ngắn 
 Ms = M2 + 
- Tiền gửi có kỳ hạn dài 
- Tiền gửi khác tại ngân 
hàng 
Pháp - Tiền mặt 
- Tiền gửi không 
kỳ hạn bằng Franc 
Pháp 
M1 + 
- Sổ tiết kiệm nhân dân 
- Tài khoản phát triển công 
nghiệp 
- Tài khoản tiết kiệm nhà nở 
- Sổ tiết kiệm chịu thuế 
M2 + 
- Tài sản ngoại tệ 
- Chứng chỉ tiền gửi 
- Kỳ phiếu của các tổ 
chức và công ty tài chính 
ngân hàng 
- Chứng khoán quỹ ñầu 
tư tập thể 
Ms = M3 + 
- Trái phiếu kho bạc 
- Thương phiếu 
- Trái phiếu có thể 
chuyển nhượng do các 
doanh nghiệp phát hành 
Việt 
Nam 
 - Tiền mặt 
- Tiền gửi không kỳ hạn 
M1 + 
- Tiền gửi tiết kiệm 
- Tiền gửi có kỳ hạn 
- Kỳ phiếu do ngân hàng 
phát hành 
- Trái phiếu do ngân 
hàng phát hành 
Nguồn: Tô Kim Ngọc [31, trg 203] 
 Frederic S.Mishkin [1, 59] 
152
Phụ lục 2.1: GIAO DỊCH CỦA CÁC TH ÀNH VI Ê N TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2000 
ðơn vị: triệu ñồng 
Khối lượng Mua hẳn Khối lượng Mua có kỳ hạn Khối lượng Bán hẳn Khối lượng Bán có kỳ hạn Thành viên tham gia 
ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu 
NH Công thương Việt Nam 330.000 249.230 480.000 458.800 550.000 421.190 - - 
NH ðầu tư Phát triển Việt Nam 384.430 138.460 244.400 193.500 90.000 76.430 - - 
NH Ngoại thương Việt Nam 235.710 92.310 471.200 421.200 50.000 35.710 - - 
NH Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam 16.670 0 - - 20.000 16.670 - - 
Quỹ tín dụng Nhân dân Trung ương - - - - 500 0 - - 
NH TMCP Tân việt 23.400 0 - - - - 
Tổng cộng 990.210 480.000 1.195.600 1.073.500 710.500 550.000 - - 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (số liệu ñã ñược làm tròn số) 
Phụ lục 2.2: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2001 
ðơn vị: triệu ñồng 
Khối lượng Mua hẳn Khối lượng Mua có kỳ hạn Khối lượng Bán hẳn Khối lượng Bán có kỳ hạn Thành viên tham gia 
ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu 
NH Công thương Việt Nam 10.000 10.000 1.670.000 1.409.750 50.000 25.420 - - 
NH ðầu tư Phát triển Việt Nam 50.000 50.000 1.276.490 1.053.920 470.000 272.400 - - 
NH Ngoại thương Việt Nam - - 300.000 199.030 370.000 184.060 - - 
NH Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam - - 715.750 519.110 200.000 87.750 50.000 50.000 
Quỹ tín dụng Nhân dân Trung ương - - - - 1.000 370 - - 
Tổng cộng 60.000 60.000 3.962.240 3.253.810 1.091.000 570.000 50.000 50.000 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (số liệu ñã ñược làm tròn số) 
153
Phụ lục 2.3: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2002 
ðơn vị: triệu ñồng 
Khối lượng Mua hẳn Khối lượng Mua có kỳ hạn Khối lượng Bán hẳn Khối lượng Bán có kỳ hạn Thành viên tham gia 
ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu 
NH Công thương Việt Nam - - 3.829.110 2.766.820 200.000 125.000 - - 
NH ðầu tư Phát triển Việt Nam - - 4.325.720 2.550.240 1.500.000 750.000 - - 
NH Ngoại thương Việt Nam - - 1.269.840 629.490 1.200.000 875.000 - - 
NH Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam - - 3.709.800 1.223.980 200.000 150.000 - - 
Citi Bank - - 75.000 75.000 - - - - 
Tổng cộng - - 13.209.470 7.245.530 3.100.000 1.900.000 - - 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (số liệu ñã ñược làm tròn số) 
Phụ lục 2.4: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2003 
ðơn vị: triệu ñồng 
Khối lượng Mua hẳn Khối lượng Mua có kỳ hạn Khối lượng Bán hẳn Khối lượng Bán có kỳ hạn Thành viên tham gia 
ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu 
NH Công thương Việt Nam - - 2.842.030 1.754.900 9.450.000 2.900.000 - - 
NH ðầu tư Phát triển Việt Nam - - 4.387.000 3.837.000 13.150.000 3.643.330 - - 
NH Ngoại thương Việt Nam - - 1.900.000 1.587.250 1.550.000 846.670 - - 
NH Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam - - 3.212.060 2.665.000 12.480.000 3.950.000 - - 
Tổng cộng - - 12.341.090 9.844.150 36.630.000 11.340.000 - - 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (số liệu ñã ñược làm tròn số) 
154
Phụ lục 2.5: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2004 
ðơn vị: triệu ñồng 
Khối lượng Mua hẳn Khối lượng Mua có kỳ hạn Khối lượng Bán hẳn Khối lượng Bán có kỳ hạn Thành viên tham gia 
ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu ðăng ký Trúng thầu 
NH Công thương Việt Nam - - 25.517.540 15.283.850 - - 1.250.000 950.000 
NH ðầu tư Phát triển Việt Nam - - 20.011.960 12.137.780 - - - - 
NH Ngoại thương Việt Nam - - 22.100.220 11.980.350 - - - - 
NH Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam - - 26.545.830 20.137.330 - - - - 
NH TMCP Á châu - - 537.000 411.450 - - - - 
NH TMCP Kỹ thương - - 10.000 10.000 - - - - 
NH Vid Public - - 1.389.000 985.15 - - - - 
Citi Bank - - 80.000 40.000 - - - - 
Tổng cộng - - 96.191.550 60.985.910 - - 1.250.000 950.000 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (số liệu ñã ñược làm tròn số) 
155
Phụ lục 2.6: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2005 
ðơn vị: triệu ñồng 
Số phiên Khối lượng Mua Khối lượng Bán 
Thành viên tham gia 
Tham gia Trúng thầu Mua hẳn Mua có kỳ hạn Bán hẳn Bán có kỳ hạn 
Tổng cộng 
NH Công thương Việt Nam 36 30 - 15.116.315 - - 15.116.315 
NH ðầu tư Phát triển Việt Nam 76 61 - 22.947.140 200.000 550.000 23.697.140 
NH Ngoại thương Việt Nam 80 57 - 18.281.258 50.000 150.000 18.481.258 
NH Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam 34 28 - 8.753.196 8.500.000 - 9.603.196 
NH TMCP Xuất nhập khẩu 89 68 - 4.859.165 - - 4.859.165 
NH Vid Public 6 5 - 177.250 - - 177.250 
NH TMCP Kỹ thương 86 71 - 5.143.920 - - 5.143.920 
NH TMCP Á châu 68 64 - 12.077.020 - - 12.077.020 
Deutsche Bank 68 55 - 2.469.679 - - 2.469.679 
NH TMCP Nhà Hà Nội 90 79 - 7.195.513 - - 7.195.513 
NH TMCP Quân ñội 48 43 - 1.700.000 - - 1.700.000 
NH TMCP Sài Gòn Thương tín 25 16 - 1.069.340 - - 1.069.340 
Citi Bank 11 7 - 629.250 - - 629.250 
NH TMCP Quốc tế 9 7 - 242.800 - - 242.800 
NHTMCP Nam á 3 1 - 17.300 - - 17.300 
Tổng cộng 729 592 - 100.679.146 1.100.000 700.000 102.479.146 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (số liệu ñã ñược làm tròn số) 
156
Phụ lục 2.7: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2006 
ðơn vị: triệu ñồng 
Số phiên Khối lượng Mua Khối lượng Bán 
Thành viên tham gia 
Tham gia Trúng thầu Mua hẳn Mua có kỳ hạn Bán hẳn Bán có kỳ hạn 
Tổng cộng 
NH Công thương Việt Nam 16 10 - 4.891.940 1.100.000 - 5.991.940 
NH ðầu tư Phát triển Việt Nam 16 12 - 6.696.390 437.500 - 7.133.890 
NH Ngoại thương Việt Nam 88 69 - 6.696.390 25.824.680 200 33.147.750 
NH Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam 131 115 - 4.946.000 59.839.820 - 64.785.820 
NH TMCP Xuất nhập khẩu 13 10 - 1.127.054 - - 1.127.054 
NH Vid Public 0 0 - - - - - 
NH TMCP Kỹ thương 19 13 - 909.300 - - 909.300 
NH TMCP Á châu 14 13 - 3.775.040 - - 3.775.040 
Deutsche Bank, chi nhánh TP.HCM 12 10 - 553.306 - - 553.306 
NH TMCP Nhà Hà Nội 23 20 - 2.029.080 - - 2.029.080 
NH TMCP Quân ñội 8 6 - 470.000 - - 470.000 
NH TMCP Sài Gòn Thương tín 8 4 - 501.680 - - 501.680 
Citi Bank 12 8 - 946.000 - - 946.000 
NH TMCP Quốc tế 4 4 - 242.400 - - 242.400 
NHTMCP Nam á 4 2 - 39.300 - - 39.300 
NH Phát triển Nhà ñồng bằng sông Cửu long 14 9 - 1.669.170 - - 1.669.170 
NH TMCP Ngoài quốc doanh 2 1 - 63.000 - - 63.000 
Standard Chartered Bank, chi nhánh Hà Nội 3 2 - 850.000 - - 850.000 
ANZ 2 0 - - - - - 
Tổng cộng 389 308 - 36.832.770 87.202 200 123.384.770 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (số liệu ñã ñược làm tròn số) 
157
Phụ lục 2.8: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2007 
ðơn vị: triệu ñồng 
Số phiên Khối lượng Mua Khối lượng Bán 
Thành viên tham gia 
Tham gia Trúng thầu Mua hẳn Mua có kỳ hạn Bán hẳn Bán có kỳ hạn 
Tổng cộng 
NH Công thương Việt Nam 70 64 - 3.346.338 48.415.085 - 51.761.423 
NH ðầu tư Phát triển Việt Nam 51 49 - 2.887.289 58.941.982 - 61.829.271 
NH Ngoại thương Việt Nam 103 94 - 7.404.750 90.528.050 - 97.932.800 
NH Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam 152 138 - 26.221.505 140.858.790 - 167.080.295 
NH Phát triển nhà ñồng bằng sông Cửu long 23 15 - 1.876.279 1.075 - 1.877.354 
NH TMCP Xuất nhập khẩu 13 11 - 1.858.171 1.800 - 1.859.971 
NH TMCP Sài Gòn Thương tín 23 15 - 4.144.273 3.500 - 4.147.773 
NH TMCP Việt á 1 1 - 23.880 - - 23.880 
NH TMCP Quân ñội 7 5 - 168.574 120 - 168.694 
NH TMCP Dầu khí Toàn cầu 8 5 - 61.669 100 - 61.769 
NH TMCP An bình 20 13 - 1.198.384 650 - 1.199.034 
NH TMCP Á châu 16 13 - 4.880.778 1.000 - 4.881.778 
NH TMCP Nhà Hà Nội 22 9 - 400.032 50 - 400.082 
NH TMCP Kỹ thương 18 6 - 539.146 700 - 539.846 
NH TMCP Quốc tế Việt Nam 13 8 - 94.6263 800 - 947.063 
Standard Chartered Bank, chi nhánh Hà Nội 4 2 - 180 200 - 380 
BNP Paribas, chi nhánh TP.HCM 8 5 - - 2.005 - 2,005 
Deutsche Bank, chi nhánh TP.HCM 12 9 - 2.667.089 2.300 - 2.669.389 
NH TNHH MTV HSBC Việt Nam 16 16 - - 3.620 - 3.620 
ANZ 3 3 - 180 180 - 360 
Tổng cộng 583 481 - 58.624.780 338.762.007 - 397.386.787 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (số liệu ñã ñược làm tròn số) 
158
Phụ lục 2.9: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2008 
ðơn vị: triệu ñồng 
Số phiên Khối lượng Mua Khối lượng Bán Thành viên tham gia 
Tham gia Trúng thầu Mua hẳn Mua có kỳ hạn Bán hẳn Bán có kỳ hạn 
Tổng cộng 
NH Công thương Việt Nam 154 150 - 191.873.908 9.969.030 3.846.344 205.689.282 
NH ðầu tư Phát triển Việt Nam 149 143 - 137.210.477 4.731.182 3.330.291 145.271.950 
NH Ngoại thương Việt Nam 107 101 - 106.064.484 - 4.846.149 110.910.633 
NH Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam 104 95 - 74.012.531 59.156.772 - 133.169.303 
NH Phát triển nhà ñồng bằng sông Cửu long 201 195 - 68.478.470 - - 68.478.470 
NH TMCP ðông nam Á 68 67 - 3.997.547 - - 3.997.547 
NH TMCP Xuất nhập khẩu 86 81 - 21.099.847 - - 21.099.847 
NH TMCP Ngoài quốc doanh 1 1 - 16.938.453 - - 16.938.453 
NH TMCP Xăng dầu Petrolimex 90 90 - 3.101.032 - - 3.101.032 
NH TMCP Sài Gòn – Hà Nội 1 1 - 41.151 - - 41.151 
NH TMCP Tiên phong 9 9 - 107.671 - - 107.671 
NH TMCP Sài Gòn Thương tín 150 143 - 51.378.976 - - 51.378.976 
NH TMCP Việt á 16 15 - 136.661 - - 136.661 
NH TMCP Hàng hải Việt Nam 156 145 - 7.198.639 - - 7.198.639 
NH TMCP Quân ñội 102 101 - 12.657.553 - - 12.657.553 
NH TMCP Dầu khí Toàn cầu 105 101 - 3.272.266 - - 3.272.266 
NH TMCP Sài Gòn Công thương 139 138 - 4.278.475 - - 4.278.475 
NH TMCP An bình 146 139 - 8.974.114 - - 8.974.114 
NHTM CP Á châu 103 97 - 48.505.027 - - 48.505.027 
NH TMCP Nhà Hà Nội 171 163 - 15.100.645 - - 15.100.645 
NH TMCP Kỹ thương 143 129 - 21.023.279 - - 21.023.279 
NH TMCP Quốc tế Việt Nam 144 135 - 24.815.618 - - 24.815.618 
159
Phụ lục 2.9: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2008 
(tiếp) 
ðơn vị: triệu ñồng 
Số phiên Khối lượng Mua Khối lượng Bán 
Thành viên tham gia 
Tham gia Trúng thầu Mua hẳn Mua có kỳ hạn Bán hẳn Bán có kỳ hạn 
Tổng cộng 
NH TMCP Liên việt 50 50 - 5.224.046 - - 5.224.046 
NH TMCP Phương nam 48 48 - 440.113 - - 440.113 
NH TMCP Sài Gòn 85 81 - 6.415.048 - - 6.415.048 
NH Liên doanh Việt Nga 86 86 - 528.456 - - 528.456 
NH Vid Public 6 6 - 29.362 - - 31.218 
Standard Chartered Bank, chi nhánh Hà Nội 94 84 - 10.300.624 - - 10.300.624 
BNP Paribas, chi nhánh TP.HCM 98 95 - 23.854.546 - - 23.854.546 
Chinfon Commercial Bank, chi nhánh Hà Nội 83 82 - 832.257 - - 8.32.257 
Hongkong Shanghai Banking Corporation 84 81 - 29.871.707 2.960.049 - 32.831.756 
Deutsche Bank, chi nhánh TP.HCM 136 127 - 40.008.001 - - 40.008.001 
Citi Bank 11 11 - 346.826 - - 346.826 
ANZ 82 78 - 9.088.090 17.372 - 9.105.417 
Tổng cộng 3.208 3.068 - 947.205.900 76.836.216 12.022.784 1.036.064.900 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (số liệu ñã ñược làm tròn số) 
160
Phụ lục 2.10: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2009 
ðơn vị: triệu ñồng 
Số phiên Khối lượng Mua Khối lượng Bán Thành viên tham gia 
Tham gia Trúng thầu Mua hẳn Mua có kỳ hạn Bán hẳn Bán có kỳ hạn 
Tổng cộng 
NH Công thương Việt Nam 92 92 - 130.521.294 - - 130.521.294 
NH ðầu tư Phát triển Việt Nam 124 124 - 137.381.784 - - 137.381.784 
NH Ngoại thương Việt Nam 57 57 - 53.536.385 - - 53.536.385 
NH Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam 58 57 - 62.030.967 98.237 - 62.129.204 
NH Phát triển nhà ñồng bằng sông Cửu long 200 199 - 48.133.938 - - 48.133.938 
NH TMCP ðông nam Á 63 63 - 3.548.678 - - 3.548.678 
NH TMCP ðại dương 105 103 - 5.078.597 - - 5.078.597 
NH TMCP Bắc á 142 139 - 11.293.456 - - 11.293.456 
NH TMCP Bảo Việt 72 70 - 2.331.854 - - 2.331.854 
NH TMCP Xuất nhập khẩu 69 69 - 17.847.201 - - 17.847.201 
NH TMCP Ngoài quốc doanh 94 90 - 2.482.286 - - 2.482.286 
NH Xăng dầu Petrolimex 94 94 - 2.126.832 - - 2.126.832 
NH TMCP Sài Gòn – Hà Nội 33 33 - 721.739 - - 721.739 
NH TMCP Tiên phong 106 104 - 5.780.969 - - 5.780.969 
NH TMCP Việt Nam Thương tín 57 57 - 743.513 - - 743.513 
NH TMCP Sài Gòn Thương tín 104 103 - 40.545.650 - - 40.545.650 
NH TMCP Hàng hải Việt Nam 152 149 - 27.112.779 - - 27.112.779 
NH TMCP Quân ñội 148 147 - 63.572.273 - - 63.572.273 
NH TMCP Dầu khí Toàn cầu 89 89 - 2.177.018 - - 2.177.018 
NH TMCP Sài Gòn Công thương 86 85 - 4.493.003 - - 4.493.003 
NH TMCP An bình 66 66 - 793.341 - - 793.341 
NHTM CP Á châu 118 117 - 124.894.691 - - 124.894.691 
161
Phụ lục 2.10: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2009 
(tiếp) 
 ðơn vị: triệu ñồng 
Số phiên Khối lượng Mua Khối lượng Bán 
Thành viên tham gia 
Tham gia Trúng thầu Mua hẳn Mua có kỳ hạn Bán hẳn Bán có kỳ hạn 
Tổng cộng 
NH TMCP Nhà Hà Nội 163 163 - 38.124.809 - - 38.124.809 
NH TMCP Kỹ thương 133 132 - 59.909.295 - - 59.909.295 
NH TMCP Quốc tế Việt Nam 187 186 - 73.433.636 - - 73.433.636 
NH TMCP Liên việt 134 132 - 21.143.777 - - 21.143.777 
NH TMCP Phương Nam 85 85 - 717.595 - - 717.595 
NH TMCP Sài Gòn 12 12 - 1.735.811 - - 1.735.811 
NH Shinhan Vina 2 1 - - 1.925 - 1.295 
NH Liên doanh Việt Nga 39 39 - 374.509 - - 374.509 
Standard Chartered Bank 32 28 - 5.313.582 - - 5.313.582 
BNP Paribas, chi nhánh TP.HCM 25 25 - 4.227.358 - - 4.227.358 
Chinfon Commercial Bank, chi nhánh Hà Nội 81 81 - 839.750 - - 839.750 
Hongkong Shanghai Banking Corporation 7 5 - 883.035 - - 883.035 
Deutsche Bank, chi nhánh TP.HCM 39 39 - 4.415.321 - - 4.415.321 
Citi Bank 2 2 - 852.285 - - 852.285 
ANZ 51 49 - 7.761.449 - - 7.761.449 
Tổng cộng 3.121 3.086 - 996.880.460 100.162 - 996.980.622 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (số liệu ñã ñược làm tròn số) 
162
Phụ lục 2.11: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2010 
ðơn vị: triệu ñồng 
Số phiên Khối lượng Mua Khối lượng Bán Thành viên tham gia 
Tham gia Trúng thầu Mua hẳn Mua có kỳ hạn Bán hẳn Bán có kỳ hạn 
Tổng cộng 
NH Công thương Việt Nam 89 88 - 171.816.228 7.294.919 - 179.111.147 
NH ðầu tư Phát triển Việt Nam 96 95 - 98.632.980 - - 98.632.980 
NH Ngoại thương Việt Nam 51 50 - 59.949.635 - - 59.949.635 
NH Nông nghiệp Phát triển Nông thôn Việt Nam 38 37 - 53.182.650 - - 53.182.650 
NH Phát triển nhà ñồng bằng sông Cửu long 242 239 - 72.402.020 - - 72.402.020 
NH TMCP ðông nam Á 254 253 - 119.530.813 - - 119.530.813 
NH TMCP ðại dương 55 55 - 6.652.997 - - 6.652.997 
NH TMCP Bắc á 255 253 - 57.125.475 - - 57.125.475 
NH TMCP Bảo Việt 248 246 - 28.518.679 - - 28.518.679 
NH TMCP Xuất nhập khẩu 141 139 - 29.931.470 - - 29.931.470 
NH TMCP ðại á 61 59 - 3.276034 - - 3.276034 
NH Xăng dầu Petrolimex 93 90 - 8.050.410 - - 8.050.410 
NH TMCP Sài Gòn – Hà Nội 114 114 - 22.347.618 - - 22.347.618 
NH TMCP Tiên phong 176 176 - 18.194.490 - - 18.194.490 
NH TMCP Phát triển nhà TP.HCM 139 137 - 20.369.167 - - 20.369.167 
NH TMCP Sài Gòn Thương tín 238 237 - 87.586.930 - - 87.586.930 
NH TMCP Hàng hải Việt Nam 322 320 - 268.281.363 - - 268.281.363 
NH TMCP Quân ñội 321 320 - 178.144.053 - - 178.144.053 
NH TMCP Dầu khí Toàn cầu 72 68 - 2.222.623 - - 2.222.623 
NH TMCP Sài Gòn Công thương 112 111 - 7.997.597 - - 7.997.597 
NH TMCP An bình 85 82 - 8.400.612 - - 8.400.612 
NHTM CP Á châu 254 253 - 216.286.356 - - 216.286.356 
163
Phụ lục 2.11: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2010 
(tiếp) 
 ðơn vị: triệu ñồng 
Số phiên Khối lượng Mua Khối lượng Bán 
Thành viên tham gia 
Tham gia Trúng thầu Mua hẳn Mua có kỳ hạn Bán hẳn Bán có kỳ hạn 
Tổng cộng 
NH TMCP Nhà Hà nội 271 265 - 55.000.657 - - 55.000.657 
NH TMCP Kỹ thương 277 276 - 176.537.119 - - 176.537.119 
NH TMCP Quốc tế Việt Nam 340 339 - 141.098.152 - - 141.098.152 
NH TMCP Liên việt 147 145 - 27.530.778 - - 27.530.778 
NH TMCP Phương Nam 23 23 - 381.908 - - 381.908 
NH TMCP Sài Gòn 20 20 - 2.692.514 - - 2.692.514 
NH TMCP Nam việt 67 66 - 1.644.528 - - 1.644.528 
NH TMCP ðại tín 104 101 - 2.784.988 - - 2.784.988 
NH TMCP Việt Nam Thịnh vượng 139 136 - 20.716.778 - - 20.716.778 
NH TMCP Việt Nam Thương tín 124 123 - 4.142.946 - - 4.142.946 
NH TMCP ðệ Nhất 43 41 - 482.724 - - 482.724 
NH TMCP Việt á 139 139 - 17.590.884 - - 17.590.884 
NH TMCP Phương ñông 74 72 - 6.174.077 - - 6.174.077 
NH TMCP Gia ñịnh 26 26 - 1.527.945 - - 1.527.945 
NH TMCP Phương tây 35 32 - 484.273 - - 484.273 
NH TMCP Nam á 40 38 - 2.373.923 - - 2.373.923 
Mizuho Corporate Bank 4 4 - 44.715 - - 44.715 
NH Liên doanh Việt Nga 44 43 - 2.199.397 - - 2.199.397 
Standard Chartered Bank, chi nhánh Hà Nội 90 88 - 14.547.373 - - 14.547.373 
BNP Paribas, chi nhánh TP.HCM 113 112 - 41.588.931 - - 41.588.931 
Chinfon Commercial Bank, chi nhánh Hà Nội 24 24 - 587.016 - - 587.016 
NH TNHH MTV HSBC Việt Nam 16 16 - 2.517.429 - - 2.517.429 
164
Phụ lục 2.11: GIAO DỊCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN NĂM 2010 
(tiếp) 
 ðơn vị: triệu ñồng 
Số phiên Khối lượng Mua Khối lượng Bán 
Thành viên tham gia 
Tham gia Trúng thầu Mua hẳn Mua có kỳ hạn Bán hẳn Bán có kỳ hạn 
Tổng cộng 
Deutsche Bank, chi nhánh TP.HCM 96 92 13.844.646 13.844.646 
Citi Bank 19 19 4.396.073 4.396.073 
ANZ 129 128 18.164.921 18.164.921 
Credit Agricole Cor & Invest Bank 23 22 305.594 305.594 
Công ty tài chính Cổ phần hoá chất Việt Nam 77 76 1.304.048 1.304.048 
Công ty tài chính Handico 50 50 1.024.814 1.024.814 
Công ty tài chính Cổ phần ðiện lực 45 45 925.380 925.380 
Công ty tài chính dầu khí 51 47 1.433.615 1.433.615 
Tổng cộng 6.106 6.030 2.101.420.401 7.294.919 2.108.715.320 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (số liệu ñã ñược làm tròn số) 
165
Phụ lục 3: PHƯƠNG THỨC ðẤU THẦU TRÊN THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN 
 ðơn vị: phiên giao dịch 
ðấu thầu / Năm Khối lượng Lãi suất Tổng cộng 
2000 4 13 17 
2001 34 14 48 
2002 17 68 85 
2003 19 88 107 
2004 0 123 123 
2005 0 158 158 
2006 0 162 162 
2007 178 158 336 
2008 376 17 393 
2009 329 0 329 
2010 491 0 491 
Tổng cộng 1.448 801 2.249 
 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 
166
Phụ lục 4.1: LƯỢNG TIỀN CUNG ỨNG RA LƯU THÔNG QUA THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN 
 ðơn vị: tỷ ñồng 
Năm/Quý 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 
Quý 1 - 400,000 3.279,000 6.694,050 12.833,200 33.931,623 26.332,770 5.552,970 202.236,876 52.553,261 
Quý 2 - 1.238,800 2.042,530 1.294,100 5.280,000 21.999,913 0 2.062,000 445.000,000 76.883,312 
Quý 3 488,500 1.440,010 850,000 0 8.446,000 15.482,667 0 510,000 253.100,000 267.393,977 
Quý 4 865,000 235,000 1.074,000 1.856,000 34.426,710 29.264,943 10.500,000 50.499,810 83.859,954 600.150,000 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 
Phụ lục 4.2: LƯỢNG TIỀN CUNG ỨNG RÚT VỀ TỪ LƯU THÔNG QUA THỊ TRƯỜNG MỞ CỦA NHNN 
 ðơn vị: tỷ ñồng 
Năm/Quý 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 
Quý 1 - 470,000 200,000 3.040,000 0 800,000 11.000,000 59.000,000 20.241,741 4.699,402 
Quý 2 - 0 0 400,000 950,000 0 37.902,000 137.850,000 30.363,510 6.861,847 
Quý 3 550,000 0 700,000 5.100,000 0 1.000,000 21.300,000 121.990,000 28.000,000 23.849,413 
Quý 4 0 150,000 1.000,000 2.800,000 0 0 17.200,000 19.922,007 10.253,753 64.751,338 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 
167 
Phụ lục 5: KẾT QUẢ HỒI QUY MỐI QUAN HỆ GIỮA HOẠT ðỘNG THỊ TRƯỜNG MỞ 
VỚI TIỀN DỰ TRỮ CỦA NHTM 
Dependent Variable: LOG(MB) 
Method: Least Squares 
Date: 05/15/10 Time: 09:51 
Sample (adjusted): 2002Q1 2009Q2 
Included observations: 15 after adjustments 
Convergence achieved after 11 iterations 
White Heteroskedasticity-Consistent Standard Errors & Covariance 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
LOG(OMO) 0.019608 0.011247 1.743454 0.1091 
C 14.70576 1.236398 11.89404 0.0000 
AR(2) -0.199351 0.070784 -2.816343 0.0168 
AR(6) 1.103315 0.077242 14.28381 0.0000 
R-squared 0.986553 Mean dependent var 12.47435 
Adjusted R-squared 0.982886 S.D. dependent var 0.582095 
S.E. of regression 0.076150 Akaike info criterion -2.089036 
Sum squared resid 0.063788 Schwarz criterion -1.900223 
Log likelihood 19.66777 Hannan-Quinn criter. -2.091048 
F-statistic 269.0115 
Prob(F-statistic) 0.000000 
168 
Phụ lục 6: KẾT QUẢ HỒI QUY MỐI QUAN HỆ GIỮA TIỀN DỰ TRỮ CỦA NHTM VỚI 
LƯỢNG TIỀN CUNG ỨNG 
Dependent Variable: DLOG(M2) 
Method: Least Squares 
Date: 05/15/10 Time: 09:12 
Sample (adjusted): 2000Q3 2009Q2 
Included observations: 36 after adjustments 
Convergence achieved after 15 iterations 
MA Backcast: 2000Q2 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
DLOG(MR) 0.210254 0.014365 14.63651 0.0000 
C 0.054558 0.004921 11.08705 0.0000 
AR(1) -0.383328 0.166618 -2.300635 0.0281 
MA(1) 0.960136 0.040233 23.86440 0.0000 
R-squared 0.612833 Mean dependent var 0.065437 
Adjusted R-squared 0.576536 S.D. dependent var 0.031567 
S.E. of regression 0.020542 Akaike info criterion -4.828241 
Sum squared resid 0.013503 Schwarz criterion -4.652295 
Log likelihood 90.90834 Hannan-Quinn criter. -4.766831 
F-statistic 16.88387 
Prob(F-statistic) 0.000001 
Inverted AR Roots -.38 
Inverted MA Roots -.96 
169 
Phụ lục 7: KẾT QUẢ HỒI QUY MỐI QUAN HỆ GIỮA LẠM PHÁT VỚI LƯỢNG TIỀN 
CUNG ỨNG VÀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ 
Dependent Variable: CPI 
Method: Least Squares 
Date: 11/04/10 Time: 08:21 
Sample (adjusted): 2000Q2 2009Q2 
Included observations: 37 after adjustments 
Convergence achieved after 10 iterations 
Newey-West HAC Standard Errors & Covariance (lag truncation=3) 
MA Backcast: 1999Q3 2000Q1 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
LNM2 5.748964 1.554700 3.697797 0.0008 
GROWTH 2.608077 0.267164 9.762092 0.0000 
C -89.39606 21.51321 -4.155403 0.0002 
AR(1) 0.838818 0.144314 5.812458 0.0000 
MA(3) -0.924290 0.043797 -21.10381 0.0000 
R-squared 0.826080 Mean dependent var 5.058919 
Adjusted R-squared 0.804340 S.D. dependent var 5.177871 
S.E. of regression 2.290354 Akaike info criterion 4.620378 
Sum squared resid 167.8631 Schwarz criterion 4.838070 
Log likelihood -80.47700 Hannan-Quinn criter. 4.697125 
F-statistic 37.99808 Durbin-Watson stat 1.554081 
Prob(F-statistic) 0.000000 
170 
Phụ lục 8: KIỂM ðỊNH TÍNH DỪNG CỦA LƯỢNG TIỀN CUNG ỨNG RÒNG QUA THỊ 
TRƯỜNG MỞ 
Null Hypothesis: D(OMO) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 3 (Automatic based on SIC, MAXLAG=9) 
 t-Statistic Prob.* 
Augmented Dickey-Fuller test statistic -5.681584 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.639407 
 5% level -2.951125 
 10% level -2.614300 
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Augmented Dickey-Fuller Test Equation 
Dependent Variable: D(OMO,2) 
Method: Least Squares 
Date: 05/15/10 Time: 14:59 
Sample (adjusted): 2001Q2 2009Q3 
Included observations: 34 after adjustments 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
D(OMO(-1)) -2.080745 0.366226 -5.681584 0.0000 
D(OMO(-1),2) 1.340220 0.299465 4.475390 0.0001 
D(OMO(-2),2) 0.659936 0.226328 2.915844 0.0068 
D(OMO(-3),2) 0.533422 0.214902 2.482161 0.0191 
C 12366.46 9806.501 1.261047 0.2173 
R-squared 0.622258 Mean dependent var 4915.478 
Adjusted R-squared 0.570155 S.D. dependent var 85564.97 
S.E. of regression 56098.56 Akaike info criterion 24.84266 
Sum squared resid 9.13E+10 Schwarz criterion 25.06713 
Log likelihood -417.3252 Hannan-Quinn criter. 24.91921 
F-statistic 11.94298 Durbin-Watson stat 1.961843 
Prob(F-statistic) 0.000007 
171 
Phụ lục 9: KIỂM ðỊNH TÍNH DỪNG CỦA LƯỢNG TIỀN CUNG ỨNG 
Null Hypothesis: D(LOG(M2)) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 1 (Automatic based on SIC, MAXLAG=9) 
 t-Statistic Prob.* 
Augmented Dickey-Fuller test statistic -5.193229 0.0001 
Test critical values: 1% level -3.626784 
 5% level -2.945842 
 10% level -2.611531 
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Augmented Dickey-Fuller Test Equation 
Dependent Variable: D(LOG(M2),2) 
Method: Least Squares 
Date: 05/15/10 Time: 14:55 
Sample (adjusted): 2000Q4 2009Q3 
Included observations: 36 after adjustments 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
D(LOG(M2(-1))) -1.041737 0.200595 -5.193229 0.0000 
D(LOG(M2(-1)),2) 0.375982 0.163447 2.300333 0.0279 
C 0.067090 0.013948 4.809844 0.0000 
R-squared 0.460672 Mean dependent var -0.000765 
Adjusted R-squared 0.427986 S.D. dependent var 0.039206 
S.E. of regression 0.029652 Akaike info criterion -4.118909 
Sum squared resid 0.029015 Schwarz criterion -3.986949 
Log likelihood 77.14035 Hannan-Quinn criter. -4.072851 
F-statistic 14.09365 Durbin-Watson stat 1.957016 
Prob(F-statistic) 0.000038 
172 
Phụ lục 10: KIỂM ðỊNH TÍNH DỪNG CỦA CPI 
Null Hypothesis: D(LOG(CPI1)) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 3 (Automatic based on SIC, MAXLAG=9) 
 t-Statistic Prob.* 
Augmented Dickey-Fuller test statistic -4.987641 0.0003 
Test critical values: 1% level -3.639407 
 5% level -2.951125 
 10% level -2.614300 
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Augmented Dickey-Fuller Test Equation 
Dependent Variable: D(LOG(CPI1),2) 
Method: Least Squares 
Date: 05/15/10 Time: 14:59 
Sample (adjusted): 2001Q2 2009Q3 
Included observations: 34 after adjustments 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
D(LOG(CPI1(-1))) -1.393118 0.279314 -4.987641 0.0000 
D(LOG(CPI1(-1)),2) 0.893812 0.252275 3.543014 0.0014 
D(LOG(CPI1(-2)),2) 0.715085 0.221626 3.226536 0.0031 
D(LOG(CPI1(-3)),2) 0.591231 0.174761 3.383085 0.0021 
C 0.007245 0.004044 1.791584 0.0836 
R-squared 0.510572 Mean dependent var 0.000790 
Adjusted R-squared 0.443065 S.D. dependent var 0.028425 
S.E. of regression 0.021213 Akaike info criterion -4.733354 
Sum squared resid 0.013050 Schwarz criterion -4.508889 
Log likelihood 85.46702 Hannan-Quinn criter. -4.656805 
F-statistic 7.563215 Durbin-Watson stat 1.916300 
Prob(F-statistic) 0.000266 
173 
Phụ lục 11: KIỂM ðỊNH TÍNH DỪNG CỦA DỰ TRỮ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 
Null Hypothesis: D(LOG(DT)) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 6 (Automatic based on SIC, MAXLAG=6) 
 t-Statistic Prob.* 
Augmented Dickey-Fuller test statistic -4.539882 0.0019 
Test critical values: 1% level -3.788030 
 5% level -3.012363 
 10% level -2.646119 
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Augmented Dickey-Fuller Test Equation 
Dependent Variable: D(LOG(DT),2) 
Method: Least Squares 
Date: 11/05/10 Time: 16:15 
Sample (adjusted): 2002Q1 2007Q1 
Included observations: 21 after adjustments 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
D(LOG(DT(-1))) -2.948832 0.649539 -4.539882 0.0006 
D(LOG(DT(-1)),2) 1.930249 0.555901 3.472288 0.0041 
D(LOG(DT(-2)),2) 1.819800 0.504187 3.609373 0.0032 
D(LOG(DT(-3)),2) 1.303098 0.451804 2.884209 0.0128 
D(LOG(DT(-4)),2) 0.960264 0.308808 3.109587 0.0083 
D(LOG(DT(-5)),2) 0.805433 0.257115 3.132579 0.0079 
D(LOG(DT(-6)),2) 0.638414 0.192681 3.313317 0.0056 
C 0.046745 0.108604 0.430412 0.6739 
R-squared 0.789018 Mean dependent var -0.018813 
Adjusted R-squared 0.675413 S.D. dependent var 0.866774 
S.E. of regression 0.493823 Akaike info criterion 1.709053 
Sum squared resid 3.170197 Schwarz criterion 2.106966 
Log likelihood -9.945056 Hannan-Quinn criter. 1.795410 
F-statistic 6.945253 Durbin-Watson stat 2.654571 
Prob(F-statistic) 0.001429 
174 
Phụ lục 12: KIỂM ðỊNH TÍNH DỪNG CỦA GDP 
Null Hypothesis: D(GDP) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=9) 
 t-Statistic Prob.* 
Augmented Dickey-Fuller test statistic -6.814501 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.626784 
 5% level -2.945842 
 10% level -2.611531 
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Augmented Dickey-Fuller Test Equation 
Dependent Variable: D(GDP,2) 
Method: Least Squares 
Date: 11/04/10 Time: 09:05 
Sample (adjusted): 2000Q3 2009Q2 
Included observations: 36 after adjustments 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
D(GDP(-1)) -1.181597 0.173394 -6.814501 0.0000 
C -0.072384 0.120273 -0.601829 0.5513 
R-squared 0.577311 Mean dependent var 0.010000 
Adjusted R-squared 0.564879 S.D. dependent var 1.088448 
S.E. of regression 0.717981 Akaike info criterion 2.229205 
Sum squared resid 17.52688 Schwarz criterion 2.317178 
Log likelihood -38.12569 Hannan-Quinn criter. 2.259910 
F-statistic 46.43742 Durbin-Watson stat 2.029727 
Prob(F-statistic) 0.000000 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
LA_DoanPhuongThao.pdf
LA_DoanPhuongThao_TT.pdf