MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 : NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TRONG NGÀNH DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG 6
1.1 Tài chính doanh nghiệp và phân tích tài chính doanh nghiệp 6
1.1.1 Bản chất, vai trò của tài chính doanh nghiệp và nội dung của quản lý tài chính doanh nghiệp 6
1.1.2 Khái niệm, vai trò, mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp 12
1.1.3 Hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính doanh nghiệp 16
1.1.4 Các phương pháp phân tích 38
1.1.5 Cơ sở dữ liệu và tổ chức công tác phân tích 44
1.2 Đặc điểm của hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính áp dụng trong ngành dịch vụ hàng không 50
1.2.1 Khái niệm, phân loại và đặc điểm của ngành kinh doanh dịch vụ 50
1.2.2 Đặc điểm kinh doanh ngành dịch vụ hàng không 54
1.2.3 Đặc điểm của hệ thống chi tiêu phân tích tài chính áp dụng trong ngành dịch vụ hàng không
CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TẠI TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 64
2.1 Đặc điểm kinh doanh của Tổng công ty Hàng không Việt Nam và ảnh hưởng của nó đến hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính 64
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của ngành Hàng không Việt nam 64
2.1.2 Mô hình tổ chức quản lý của Tổng công ty Hàng không Việt nam 64
2.1.3 Những đặc điểm kinh doanh chủ yếu của Tổng công ty Hàng không Việt Nam và ảnh hưởng của nó đến hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính 70
2.2 Thực trạng hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty hàng không Việt Nam 73
2.2.1 Thực trạng cấp 1- Tổng công ty Hàng không Việt nam 75
2.2.2 Thực trạng cấp 2- Khối thuộc Tổng công ty 79
2.2.3 Thực trạng cấp 3- Đơn vị trực thuộc 87
2.3 Đánh giá thực trạng hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt nam 95
2.3.1 Ưu điểm 95
2.3.2 Nhược điểm 97
2.4 Hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính áp dụng trong một số hãng hàng không nước ngoài 106
CHƯƠNG 3 : HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TẠI TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 111
3.1 Tính cấp thiết và những yêu cầu cơ bản của việc hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam 111
3.1.1 Chiến lược phát triển của Tổng công ty Hàng không việt Nam 111
3.1.2 Tính cấp thiết và những yêu cầu cơ bản của việc hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam 113
3.2 Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam 115
3.2.1 Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam 115
3.2.2 Áp dụng hệ thống chỉ tiêu được hoàn thiện trong phân tích tài chính 134
3.3 Hoàn thiện phương pháp, cơ sở dữ liệu và tổ chức công tác phân tích 148
3.3.1 Hoàn thiện phương pháp phân tích 148
3.3.2 Hoàn thiện cơ sở dữ liệu phục vụ cho phân tích 157
3.3.3 Hoàn thiện tổ chức công tác phân tích 161
3.4 Những điều kiện cơ bản nhằm hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty hàng không Việt Nam 164
3.4.1 Về phía nhà nước 164
3.4.2 Về phía Tổng công ty 167
KẾT LUẬN 170
TÀI LIỆU THAM KHẢO 173
PHỤ LỤC
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
241 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1708 | Lượt tải: 1
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hế chấp. Thời hạn của khoản vay 
là 10 năm kể từ ngày 30/09/1995. 
 1.630.594.638 1.222.946.012 407.648.626 1.432.136.553 954.757.754 477.378.799 
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn 
vốn ODA năm 1994 của Kho bạc Chính phủ 
Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế 
chấp. Thời hạn của khoản vay là 10 năm kể từ 
ngày rút vốn. 
 5.411.067.894 4.460.241.359 950.826.535 5.205.006.817 4.073.357.687 1.131.649.130 
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn 
vốn ODA năm 1994 của Ngân hàng Thương mại 
Cộng hoà Pháp, trị giá 8.939.405,83 FRF, là 
khoản vay không phải thế chấp. Thời hạn của 
khoản vay là 10 năm kể từ ngày rút vốn. 
 10.969.184.793 9.176.390.401 1.792.794.392 10.711.776.789 8.578.038.949 2.133.737.840 
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn 
vốn ODA năm 1996 của Kho bạc Chính phủ 
Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế 
chấp. Thời hạn của khoản vay là 15 năm, kể từ 
ngày rút vốn với thời gian ân hạn là 4 năm. 
 18.243.908.758 18.243.908.758 - 21.364.613.270 21.364.613.270 - 
B. Vay dài hạn khác (Tiếp theo) 
 Năm 2003 Năm 2004 
 Trong đó Trong đó 
Nội dung 
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn 
đến hạn trả 
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn 
đến hạn trả 
 VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ 
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn 
vốn ODA năm 1996 của Ngân hàng Thương mại 
Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế 
chấp. Thời hạn của khoản vay là 10 năm, kể từ 
ngày rút vốn. 
 6.124.175.606 5.391.782.916 732.392.690 6.366.529.264 5.561.318.366 805.210.898 
Công ty Bay Dịch vụ Hàng không (VASCO) vay 
từ quĩ tập trung của Tổng Công ty. 
 1.710.758.294 710.758.294 1.000.000.000 710.758.294 710.758.294 - 
Vay tại Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hà Nội số tiền là 
7.545.000.000 đồng từ khoản viện trợ không hoàn 
lại của Chính phủ Pháp cho năm tài khoá 90-91-
92. Thời hạn cho vay là 13 năm, trong đó ân hạn 
là 3 năm, kể từ ngày nhận nợ 1/1/1995. Kỳ hạn 
trả nợ (gốc, lãi, phí) là ngày cuối cùng của mỗi 
quý. Hạn trả nợ gốc mỗi kỳ được bắt đầu từ ngày 
1/3/1998. 
 4.560.000.000 3.800.000.000 760.000.000 3.800.000.000 3.040.000.000 760.000.000 
Cộng vay dài hạn khác 48.649.689.983 43.006.027.740 5.643.662.243 49.590.820.987 44.282.844.321 5.307.976.666 
Tổng cộng vay dài hạn 634.605.307.005 516.835.365.934 117.769.941.071 1.145.971.930.317 1.025.567.440.401 120.404.489.916 
6. THU NHẬP CỦA CÔNG NHÂN VIÊN 
TT Nội dung Thực hiện Thực hiện 
 năm 2003 năm 2004 
1 Số lao động bình quân 7.852 7.856 
2 Tổng quỹ lương 288.137.862.908 414.216.350.241 
 Trong đó: Tiền lương trích từ lợi nhuận sau thuế 20.295.120.458 45.621.376.808 
3 Tiền thưởng 28.422.104.000 15.226.878.971 
4 Tổng thu nhập 316.559.966.908 429.443.229.212 
5 Tiền lương bình quân tháng 3.058.009 4.393.843 
6 Thu nhập bình quân tháng 3.359.653 4.555.364 
7. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA 
KHỐI 
TT Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 
1. Cơ cấu vốn 
 Bố trí cơ cấu tài sản 
 - Tài sản cố định và đầu tư dài hạn/Tổng số tài sản (%) 37,67 60,33 
 - Tài sản lưu động và đầu tư NH/Tổng số tài sản (%) 62,33 39,67 
 Bố trí cơ cấu nguồn vốn 
 - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn (%) 49,38 46,48 
 - Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn (%) 50,62 53,52 
2. Khả năng thanh toán 
 Khả năng thanh toán hiện hành 2,02 2,15 
 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 2,01 1,98 
 Khả năng thanh toán nhanh 0,79 0,76 
3. Tỷ suất sinh lời 
 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 
 - Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Doanh thu (%) 5,98 9,04 
 - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế /Doanh thu (%) 4,49 6,56 
 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản 
 - Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản (%) 8,24 12,62 
 - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế /Tổng tài sản (%) 6,18 9,16 
 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn chủ sở hữu 12,70 17,99 
PHỤ LỤC 8 
Tæng c«ng ty hµng kh«ng viÖt nam B¸o c¸o tµi chÝnh 
Khèi h¹ch to¸n tËp trung Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy 31/12/2005 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2005 
 Đơn vị tính: 
VNĐ 
TÀI SẢN 31/12/2004 31/12/2005 
 A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn 
hạn 2.351.793.674.577 2.625.428.544.660 
 I. Tiền 887.588.102.329 580.471.473.743 
1. Tiền mặt tại quỹ 21.566.580.438 25.802.173.466 
2. Tiền gửi ngân hàng 857.789.246.730 543.708.753.422 
3. Tiền đang chuyển 8.232.275.161 10.960.546.855 
 II. Các khoản đầu tư ngắn hạn 12.009.000.000 11.009.000.000 
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 1.009.000.000 9.000.000 
2. Đầu tư ngắn hạn khác 11.000.000.000 11.000.000.000 
 III. Các khoản phải thu 952.799.077.537 1.026.836.088.464 
1. Phải thu của khách hàng 568.520.367.877 806.510.706.945 
2. Trả trước cho người bán 701.944.012 525.830.637 
3. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ - - 
4. Phải thu nội bộ 168.059.840.396 (5.082.096) 
5. Phải thu khác 236.114.443.902 239.253.125.373 
6. Dự phòng phải thu khó đòi (20.597.518.650) (19.448.492.395) 
 IV. Hàng tồn kho 444.253.498.361 687.493.269.546 
1. Nguyên vật liệu 418.740.983.285 647.102.720.976 
2. Công cụ, dụng cụ tồn kho 24.045.830.227 37.531.698.738 
3. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 332.193.665 521.795.740 
4. Hàng hóa tồn kho 1.134.491.184 2.337.054.092 
5. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - - 
 V. Tài sản lưu động khác 54.076.696.350 318.551.412.907 
1. Tạm ứng 28.004.461.991 303.710.843.488 
2. Chi phí trả trước 17.304.188.501 - 
3. Tài sản thiếu chờ xử lý 1.007.278.038 1.033.159.308 
4. Các khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn 7.760.767.820 13.807.410.111 
 VI. Chi sự nghiệp 1.067.300.000 1.067.300.000 
1. Chi sự nghiệp năm trước 1.067.300.000 1.067.300.000 
 B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 3.576.727.275.740 7.731.612.778.326 
 I. Tài sản cố định 1.529.073.619.496 5.098.625.555.351 
1. Tài sản cố định hữu hình 1.506.709.956.660 1.373.338.297.936 
 - Nguyên giá 3.340.949.772.207 3.453.768.231.658 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (1.834.239.815.547) (2.080.429.933.722) 
2. Tài sản cố định thuê tài chính - 3.705.888.140.247 
 - Nguyên giá - 3.779.359.010.232 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế - (73.470.869.985) 
3. Tài sản cố định vô hình 22.363.662.836 19.399.117.168 
 - Nguyên giá 40.966.534.884 43.681.056.634 
 - Giá trị hao mòn luỹ kế (18.602.872.048) (24.281.939.466) 
 II. Các khoản đầu tư tài chính dài 
hạn 251.353.948.862 284.295.271.115 
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 13.619.178.082 26.180.931.507 
2. Góp vốn liên doanh 188.193.839.883 188.263.839.883 
3. Các khoản đầu tư dài hạn khác 49.540.930.897 69.850.499.725 
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - - 
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1.438.572.794.615 1.693.299.490.745 
IV. Chi phí trả trước dài hạn 25.929.412.767 122.985.461.115 
V. Các khoản ký quỹ, ký cược dài 
hạn 331.797.500.000 532.407.000.000 
 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 5.928.520.950.317 10.357.041.322.986 
NGUỒN VỐN 
A. Nợ phải trả 2.755.427.856.838 6.848.858.793.143 
 I. Nợ ngắn hạn 1.189.023.002.105 2.161.165.192.959 
1.Vay ngắn hạn - 471.000.000.000 
2. Nợ dài hạn đến hạn trả 120.404.489.916 373.935.356.215 
3. Phải trả cho người bán 462.393.409.913 878.271.553.716 
4. Người mua trả tiền trước 86.925.000 86.925.000 
5. Thanh toán với Ngân sách 108.771.813.459 32.347.598.575 
6. Phải trả công nhân viên 178.942.525.352 154.054.826.466 
7. Phải trả nội bộ - - 
8. Các khoản phải trả khác 318.423.838.465 251.468.932.986 
 II. Nợ dài hạn 1.025.567.440.401 3.815.452.067.824 
1. Vay dài hạn 1.025.567.440.401 962.489.140.280 
2. Nợ dài hạn - 2.852.962.927.544 
 III. Nợ khác 540.837.414.332 872.241.532.360 
1. Chi phí phải trả 496.790.421.184 807.917.549.899 
2. Tài sản thừa chờ xử lý 5.902.048.904 5.901.897.508 
3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 38.144.944.244 58.422.084.953 
 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3.173.093.093.479 3.508.182.529.843 
 I. Nguồn vốn quỹ 3.019.246.710.384 3.355.102.116.398 
1. Nguồn vốn kinh doanh 2.297.863.542.721 2.400.461.491.245 
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - 
3. Chênh lệch tỷ giá 75.181.035.129 75.964.035.885 
4. Quỹ đầu tư phát triển 2.613.197.739 144.526.064.749 
5. Quỹ dự phòng tài chính 104.195.727.498 129.792.195.623 
6. Lợi nhuận chưa phân phối 82.165.433.415 29.970.423.737 
7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 457.227.773.882 574.387.905.159 
 II. Nguồn kinh phí, quỹ khác. 153.846.383.095 153.080.413.445 
1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc 
làm 54.637.427.430 56.185.344.693 
2. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 97.858.955.665 95.545.068.752 
3. Quỹ quản lý của cấp trên - - 
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 1.350.000.000 1.350.000.000 
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - - 
 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5.928.520.950.317 10.357.041.322.985 
PHỤ LỤC 9 
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
KHỐI HẠCH TOÁN TẬP TRUNG Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2005 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005 
 Đơn vị tính : VNĐ 
Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005 
Tổng doanh thu 7.994.155.683.439 8.383.182.439.873 
 - Các khoản giảm trừ : (30.345.284.298) (24.236.450.239) 
+ Chiết khấu (30.345.284.298) (24.236.450.239) 
+ Giảm giá hàng bán - - 
1. Doanh thu thuần 7.963.810.399.141 8.358.945.989.634 
2. Giá vốn hàng bán (6.503.815.299.766) (7.393.073.474.097) 
3. Lợi nhuận gộp 1.459.995.099.375 965.872.515.537 
4. Doanh thu hoạt động tài chính 218.810.330.031 392.063.451.071 
5. Chi phí hoạt động tài chính (142.008.882.813) (199.689.213.004) 
 + Trong đó lãi vay phải trả (49.328.048.553) (154.419.916.370) 
6. Chi phí bán hàng (466.483.770.057) (535.975.406.367) 
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp (408.342.472.757) (460.899.188.940) 
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động 
kinh doanh 661.970.303.779 161.372.158.297 
- Thu nhập hoạt động khác 96.768.637.660 153.675.196.016 
- Chi phí hoạt động khác (10.631.426.374) (20.772.953.714) 
9. Lợi nhuận từ hoạt động khác 86.137.211.286 132.902.242.302 
10. Tổng lợi nhuận trước thuế 748.107.515.065 294.274.400.599 
Trong đó : 
- Lợi nhuận chịu thuế 640.123.620.917 176.202.985.109 
- Lợi nhuận không chịu thuế 107.983.894.148 118.071.415.490 
+ Thu nhập hoạt động liên doanh 107.983.894.148 118.071.415.490 
11. Thuế thu nhập doanh nghiệp 
phải nộp 204.839.558.693 56.384.955.235 
12. Lợi nhuận sau thuế 543.267.956.372 237.889.445.364 
PHỤ LỤC 10 
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
KHỐI HẠCH TOÁN TẬP TRUNG Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2005 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
(Theo phương pháp gián tiếp) 
Năm 2005 
Đơn vị tính: VNĐ 
Chỉ tiêu 
Năm 2004 Năm 2005 
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
1. Lợi nhuận trước thuế 294.274.400.599 294.274.400.599 
2. Điều chỉnh cho các khoản 
- Khấu hao TSCĐ 424.784.972.148 347. 739.642.853 
- Các khoản dự phòng 29.318.625.368 36.957.837.572 
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực 
hiện 
(19.256.871.258) 12.963.852.358 
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (18.293.458.652) (132.902.242.302) 
- Chi phí lãi vay 154.419.916.370 154.419.916.370 
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 
thay đổi vốn lưu động 
865.247.584.575 
 713.453.407.450 
- Tăng, giảm các khoản phải thu 399.753.113.202 
 (74.03..010.927) 
- Tăng, giảm hàng tồn kho (27.471.253.961) 
 (243.239.771.185) 
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi 
vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp 
phải nộp) 
(346.296.198.900) 
 248.953.846.531 
- Tăng, giảm chi phí trả trước 30.478.892.238 (80.684.732.931) 
- Tiền lãi vay đã trả 29.380.548.000 (100.583.964.857) 
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 140.390.500.000 (41.847.936.825) 
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 803.418.993.135 
 1.224.211.580.322 
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (56.278.392.346) (92.673.452.836) 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh 
doanh 
1.838.623.785.943 1.553.551.964.742 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và 
các tài sản dài hạn khác 
(2.186.900.257.359) (2.506.378.671.610) 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và 
các tài sản dài hạn khác 
51.484.198.176 
 582.900.460.328 
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của 
đơn vị khác 
12.000.000.000 
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ 
của đơn vị khác 
 10.000.000.000 
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 45.000.000.000 (43.975.289.560) 
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận 
được chia 
115.936.237.815) 124.937.562.821 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 
(1.962.479.821.368) (1.832.497.938.021) 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn 
góp của chủ sở hữu 
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, 
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát 
hành 
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 537.923.168.536 547.829.500.000 
4.Tiền chi trả nợ gốc vay (521.265.088.713) 
(390.689.000.000) 
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính (214.826.158.296) (223.428.481.578)) 
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài 
chính 
(198.168.078.473) 
 (66.287.981.578) 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (322.024.113.898) ( 345.233.954.857) 
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 1.173.952.491.179 887.588.102.329 
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy 
đổi ngoại tệ 
35.659.725.052 38.117.326.271 
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 887.588.102.329 580.471.473.743 
PHỤ LỤC 11 
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 
B¸o c¸o tµi chÝnh 
Khèi h¹ch to¸n tËp trung Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy 
31/12/2005 
GHI CHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
(Các ghi chú này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính). 
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 
Hình thức sở hữu vốn: Sở hữu Nhà nước 
Hình thức hoạt động: Hạch toán phụ thuộc theo sự phân công của Tổng Công 
ty Hàng không Việt Nam. 
Lĩnh vực kinh doanh: Kinh doanh dịch vụ vận tải hàng không và các dịch vụ 
có liên quan đến vận tải hàng không. 
Tổng số công nhân viên bình quân năm 2005: 8.384 người. 
2. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU 
Dưới đây là một số chính sách kế toán mà Khối đã áp dụng trong việc lập 
Báo cáo tài chính này: 
2.1Cơ sở lập Báo cáo tài chính 
Báo cáo tài chính được trình bày bằng đồng Việt Nam (VNĐ), theo nguyên 
tắc giá gốc và phù hợp với Chế độ kế toán Việt Nam, Chuẩn mực kế toán Việt Nam 
và các qui định pháp lý về kế toán hiện hành có liên quan. 
 2.2 Hình thức ghi sổ kế toán 
Tại Văn phòng Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam và các văn phòng chi 
nhánh nước ngoài áp dụng hình thức nhật ký chung, các đơn vị phụ thuộc trong 
nước áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ. 
2.3 Áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam (CMKT) 
Tuân theo các chuẩn mực kế toán đã ban hành 
2.4. Tài sản cố định và khấu hao 
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế. Tỷ 
lệ khấu hao được xác định theo phương pháp đường thẳng, căn cứ vào thời gian sử 
dụng ước tính của tài sản 
Đối với các công trình xây dựng cơ bản hoàn thành tại các đơn vị phụ thuộc, 
chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định và trích khấu hao khi đã được Tổng 
Công ty phê duyệt quyết toán. 
2.5 Tài sản cố định thuê tài chính 
Tài sản cố định thuê tài chính là 02 máy bay B777, thời gian thuê theo hợp 
đồng là 12 năm. Sau khi kết thúc hợp đồng thuê, Khối sẽ mua lại 02 máy bay này 
theo cam kết trong hợp đồng. Tài sản cố đinh thuê được phản ánh theo nguyên giá 
và giá trị hao mòn luỹ kế, nguyên giá tài sản thuê bao gồm giá theo hoá đơn của nhà 
sản xuất máy bay, chi phí lãi vay phát sinh trong thời gian chưa đưa máy bay vào 
khai thác và chi phí giao nhận máy bay. Tỷ lệ khấu hao được xác định theo phương 
pháp đường thẳng, căn cứ vào thời gian sử dụng ước tính của tài sản, với thời gian 
khấu hao là 15 năm. 
3. DOANH THU SẢN XUẤT KINH DOANH 
TT Nội dung Năm 2004 Năm 2005 
 VNĐ VNĐ 
A Tổng doanh thu 7.994.155.683.439 8.383.182.439.873 
I Doanh thu vận tải hàng không 7.504.218.961.747 7.879.824.297.654 
1 Doanh thu vận tải hành khách 6.658.843.396.810 6.897.213.351.557 
 + Doanh thu vận tải hành khách trong nước 1.857.151.423.370 2.318.442.987.293 
 + Doanh thu vận tải hành khách ngoài nước 4.801.691.973.440 4.578.770.364.264 
2 Doanh thu vận tải hàng hóa, hành lý, bưu kiện 823.556.126.186 954.650.250.513 
 + Doanh thu vận tải HH, HL, BK trong nước 98.969.088.856 134.810.133.542 
 + Doanh thu vận tải HH, HL, BK ngoài nước 724.587.037.330 819.840.116.971 
3 Điều chỉnh doanh thu liên doanh 2.235.102.755 (15.217.562.252) 
4 Doanh thu chuyên cơ 25.184.955.594 26.178.281.500 
 + Doanh thu chuyên cơ bay trong nước 6.039.409.843 (3.118.434.171) 
 + Doanh thu chuyên cơ bay ngoài nước 19.145.545.751 29.296.715.671 
5 Doanh thu thuê chuyến 8.912.924.435 71.398.949.988 
 + Doanh thu thuê chuyến bay trong nước 5.963.110.000 1.332.038.084 
 + Doanh thu thuê chuyến bay ngoài nước 2.949.814.435 70.066.911.904 
6 Chối từ trong thanh toán quốc tế (14.513.544.033) (54.398.973.652) 
II Doanh thu các hoạt động phụ trợ vận tải 328.925.836.093 411.517.057.476 
1 Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất 287.397.574.707 337.931.312.893 
 + Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại trong nước 34.666.619.950 24.973.978.539 
 + Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại ngoài nước 252.730.954.757 312.957.334.354 
2 Hoa hồng Interlines 31.219.380.222 63.760.857.636 
3 Doanh thu bán suất ăn 10.308.881.164 9.824.886.947 
 + Doanh thu bán suất ăn chuyến bay nội địa 4.977.938.390 5.183.723.535 
 + Doanh thu bán suất ăn chuyến bay quốc tế 5.330.942.774 4.641.163.412 
III Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ khác 161.010.885.599 91.841.084.743 
B Chiết khấu (30.345.284.298) (24.236.450.239) 
C Cộng doanh thu thuần (A + B) 7.963.810.399.141 8.358.945.989.634 
4. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 
TT Nội dung Năm 2004 Năm 2005 
 VNĐ VNĐ 
1 Chi phí nguyên nhiên vật liệu 1.573.263.313.248 1.869.052.833.417 
 Chi phí nhiên liệu bay 1.179.700.335.203 1.489.708.743.361 
 Chi phí nhiên liệu mặt đất 9.571.628.937 8.562.112.955 
 Chi phí dầu mỡ phụ 4.565.418.237 4.095.661.809 
 Chi suất ăn, đồ uống 353.688.182.247 336.670.092.322 
 Chi phí nguyên vật liệu khác 25.737.748.624 30.016.222.970 
2 Chi phí nhân công 419.536.275.728 523.398.791.626 
 Chi phí lương nhân viên trực tiếp 180.127.636.058 243.610.751.383 
 Các khoản đóng góp (BHXH, BHYT, KPCĐ) 7.986.897.877 11.994.034.024 
 Các khoản phụ cấp ngoài lương 175.859.686.743 201.019.512.498 
 Chi phí nhân công khác 55.562.055.050 66.774.493.721 
3 Chi phí công cụ dụng cụ 54.376.690.882 57.799.776.892 
 Chi phí dụng cụ phục vụ hành khách 51.930.041.229 51.682.886.558 
 Chi phí công cụ dụng cụ khác 2.446.649.653 6.116.890.334 
4 Chi phí khấu hao tài sản cố định 268.886.696.543 311.183.982.505 
 Chi phí khấu hao động cơ và máy bay 190.334.003.172 233.503.953.555 
 Chi phí khấu hao tài sản cố định khác 78.552.693.371 77.680.028.950 
5 Chi phí bảo dưỡng sửa chữa tài sản 518.704.329.133 739.936.348.159 
 Chi phí sửa chữa máy bay và động cơ 479.610.411.272 700.478.661.103 
 Chi phí sửa chữa TSCĐ khác 39.093.917.861 39.457.687.056 
6 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.448.725.775.707 3.891.040.643.453 
 Chi phí thuê phương tiện vận tải 2.028.218.947.340 2.371.616.024.203 
 Chi phục vụ kỹ thuật thương mại ngoài nước 278.122.886.330 371.014.615.481 
 Chi điều hành bay 323.746.208.099 358.935.231.333 
 Chi trả sân bay 209.037.640.568 221.516.559.250 
 Chi phục vụ chuyến bay khác 181.637.000.089 196.738.823.059 
 Chi mua bảo hiểm 315.984.883.071 234.628.014.306 
 Chi dịch vụ mua ngoài khác 111.978.210.210 136.591.375.821 
7 Chi khác bằng tiền 220.322.218.525 661.098.045 
 Chi điều chỉnh liên doanh 19.190.146.526 (98.937.689.604) 
 Chi khác bằng tiền 201.132.071.999 99.598.787.649 
 Cộng 6.503.815.299.766 7.393.073.474.097 
5 VAY DÀI HẠN 
Tại ngày 31/12/2005, tình hình các khoản vay và cam kết tài chính như sau: 
A. Vay dài hạn mua máy bay 
 Năm 2004 Năm 2005 
 Trong đó Tổng số Trong đó 
Nội dung 
Tổng số 
 Nợ dài hạn 
Nợ dài hạn đến 
hạn trả 
 Nợ dài hạn Nợ dài hạn đến 
hạn trả 
 VNĐ 
VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ 
Khoản vay mua máy bay ATR72 từ 
Ngân hàng Societe Generale, trị giá 
24.750.867,80 Đô la Mỹ, được thế chấp 
bằng hai máy bay ATR72 và bảo lãnh 
của Ngân hàng Nhà nước. Thời hạn 
vay 10 năm, kể từ ngày 28/08/1995. 
76.727.687.700 
38.363.839.820 
38.363.847.880 
38.858.861.975 
- 
38.858.861.975 
Vay cố định mua máy bay Focker70 từ 
Ngân hàng ABN AMBRO, trị giá 
45.608.427,01 Đô la Mỹ, được thế chấp 
bằng hai máy bay Focker70 và sự bảo 
lãnh của Bộ Tài chính. Thời hạn khoản 
vay là 12 năm, kể từ ngày 30/01/1997. 
382.920.751.610 
324.009.866.580 
58.910.885.030 
328.190.639.052 
259.493.744.620 
68.696.894.432 
Vay thương mại mua máy bay 
Focker70 từ Ngân hàng ABN 
AMBRO, giá trị 8.048.545,94 Đô la 
Mỹ, được thế chấp bằng hai máy bay 
Focker70 và sự bảo lãnh của Bộ Tài 
chính. Thời hạn khoản vay là 7 năm, kể 
từ ngày 30/01/1997. 
26.732.670.020 
8.910.889.680 
17.821.780.340 
9.025.868.902 
- 
9.025.868.902 
Vay tại Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hà Nội, 
số tiền là 610.000.000.000 đồng. Thời 
hạn vay là 12 năm và thời gian ân hạn 
là 2 năm, kể từ thời điểm rút vốn vay 
lần đầu. 
610.000.000.000 
610.000.000.000 
- 610.000.000.000 
579.500.000.000 
30.500.000.000 
Céng dµi h¹n mua m¸y bay 
1.096.381.109.33 
981.284.596.080 
115.096.513.250 
986.075.369.929 
838.993.744.620 
147.081.625.309 
B. Vay dài hạn khác 
 Năm 2004 Năm 2005 
 Trong đó Trong đó 
Nội dung 
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn đến 
hạn trả 
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn đến 
hạn trả 
 VNĐ 
VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ 
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 
từ nguồn vốn ODA năm 1993 của Kho 
bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, trị giá 
2.000.000 FRF, là khoản vay không 
phải thế chấp. Thời hạn khoản vay là 
10 năm, kể từ ngày 30/09/1995. 
1.432.136.553 
954.757.755 
477.378.798 
1.158.612.590 
579.306.390 
579.306.200 
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 
từ nguồn vốn ODA năm 1994 của Kho 
bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, là 
khoản vay không phải thế chấp. Thời 
hạn khoản vay là 10 năm, kể từ ngày 
rút vốn. 
5.205.006.817 
4.073.357.687 
1.131.649.130 
4.943.079.520 
3.569.806.641 
1.373.272.879 
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 
từ nguồn vốn ODA năm 1994 của 
Ngân hàng Thương mại Cộng hoà 
Pháp, trị giá 8.939.405,83 FRF, là 
khoản vay không phải thế chấp. Thời 
hạn khoản vay là 10 năm, kể từ ngày 
rút vốn. 
10.711.776.789 
8.578.038.949 
2.133.737.840 
10.409.576.549 
7.820.254.268 
2.589.322.281 
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 
từ nguồn vốn ODA năm 1996 của Kho 
bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, là 
khoản vay không phải thế chấp. Thời 
hạn khoản vay là 15 năm, kể từ ngày 
rút vốn với thời gian ân hạn là 4 năm. 
21.364.613.270 
21.364.613.270 
- 
25.926.272.730 
25.095.990.449 
830.282.281 
B. Vay dài hạn khác (Tiếp theo) 
 Năm 2004 Năm 2005 
 Trong đó Trong đó 
Nội dung 
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn đến 
hạn trả 
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn đến 
hạn trả 
 VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ 
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 
từ nguồn vốn ODA năm 1996 của 
Ngân hàng Thương mại Cộng hoà 
Pháp, là khoản vay không phải thế 
chấp. Thời hạn khoản vay là 10 năm, 
kể từ ngày rút vốn. 
6.366.529.264 
5.561.318.366 
805.210.898 
6.748.741.710 
5.771.606.431 
977.135.279 
Khoản vay của Công ty Bay Dịch vụ 
710.758.294 710.758.294 - 710.758.294 710.758.294 - 
Hàng không từ quỹ tập trung của Tổng 
Công ty 
Vay tại Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hà Nội 
số tiền là 7.545.000.000 đồng từ khoản 
viện trợ không hoàn lại của Chính phủ 
Pháp cho năm tài khoá 90-91-92. Thời 
hạn cho vay là 13 năm, trong đó ân hạn 
là 3 năm, kể từ ngày nhận nợ 
01/01/1995. Kỳ hạn trả nợ (gốc, lãi, 
phí) là ngày cuối cùng mỗi quý. Hạn trả 
nợ gốc mỗi kỳ được bắt đầu từ ngày 
01/03/1998. 
3.800.000.000 
3.040.000.000 
760.000.000 
3.040.000.000 
2.280.000.000 
760.000.000 
Vay ODA 97 đào tạo phi công ATR72 
- 
- 
- 
22.175.524.720 
21.750.904.360 
424.620.360 
Vay ODA 2000 chuyển giao công nghệ 
bảo dưỡng máy bay 4C/5Y 
- 
- 
- 
61.242.175.847 
55.916.768.827 
5.325.407.020 
Cộng vay dài hạn khác 49.590.820.987 4.282.844.321 5.307.976.666 36.354.741.960 23.495.395.660 12.859.346.300 
Tổng cộng vay dài hạn 1.145.971.930.317 1.025.567.440.401 120.404.489.916 1.122.430.111.889 962.489.140.280 159.940.971.609 
6. NỢ DÀI HẠN 
Nội dung Năm 2005 
 Tổng số Trong đó 
 VNĐ 
Nợ dài hạn 
VNĐ 
Nợ dài hạn đến 
hạn trả 
VNĐ 
Thuê tài chính máy bay 
BOEING777 theo hợp đồng 
thuê tài chính với GOVCO, 
Citybank N.A. Thời hạn thuê tài 
chính là 12 năm kể từ ngày 
20/08/2005. Khoản vay được 
bảo lãnh bởi Bộ Tài chính Việt 
Nam và thế chấp bằng tài sản 
hình thành từ nguồn vốn vay 
1.531.260.647.838 
1.422.022.062.305 
109.238.585.533 
Thuê tài chính máy bay 
BOEING777 theo hợp đồng 
thuê tài chính với PEFCO. Thời 
hạn thuê tài chính là 12 năm, kể 
từ ngày 11/09/2005. Khoản vay 
được bảo lãnh bởi Bộ Tài chính 
Việt Nam và thế chấp bằng tài 
sản hình thành từ nguồn vốn vay 
1.535.696.664.312 
1.430.940.865.239 
104.755.799.073 
Cộng 3.066.957.312.150 2.852.962.927.544 213.994.384.606 
Khoản nợ dài hạn này bắt đầu phát sinh từ năm 2005, nên không có số liệu năm 2004 để so sánh. 
7. TÌNH HÌNH THU NHẬP CỦA CÔNG NHÂN VIÊN TRONG NĂM 2005 NHƯ 
SAU : 
TT Nội dung Thực hiện Thực hiện 
 năm 2004 năm 2005 
1 Số lao động bình quân 7.856 8.384 
2 Tổng quỹ lương 414.216.350.241 363.413.913.321 
 Trong đó: Tiền lương trích từ lợi nhuận sau thuế 45.621.376.808 - 
3 Tiền thưởng 15.226.878.971 21.615.060.192 
4 Tổng thu nhập 429.443.229.212 385.028.973.513 
5 Tiền lương bình quân tháng 4.393.843 3.612.177 
6 Thu nhập bình quân tháng 4.555.364 3.827.021 
 Số lao động nêu trên là số lao động định biên của Khối. 
8. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA 
KHỐI 
TT Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005 
1. Cơ cấu vốn 
 Bố trí cơ cấu tài sản 
 - Tài sản cố định và đầu tư dài hạn/Tổng số tài sản (%) 60,33 74,65 
 - Tài sản lưu động và đầu tư NH/Tổng số tài sản (%) 39,67 25,35 
 Bố trí cơ cấu nguồn vốn 
 - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn (%) 46,48 66,13 
 - Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn (%) 53,52 33,87 
2. Khả năng thanh toán 
 Khả năng thanh toán hiện hành (lần) 2,15 1,51 
 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (lần) 1,98 1,21 
 Khả năng thanh toán nhanh (lần) 0,75 0,27 
3. Tỷ suất sinh lời 
 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 
 - Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Doanh thu (%) 9,04 3,30 
 - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế /Doanh thu (%) 6,56 2,67 
 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản 
 - Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản (%) 12,62 2,84 
 - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế /Tổng tài sản (%) 9,16 2,30 
 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn chủ sở hữu 17,99 7,09 
PHỤ LỤC 12 
Tæng c«ng ty hµng kh«ng viÖt nam B¸o c¸o tµi chÝnh 
Khèi h¹ch to¸n tËp trung Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy 
31/12/2006 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006 
đơn vị tính: VNĐ 
TÀI SẢN 
31/12/2005 
31/12/2006 
 A-TÀI SẢN NGẮN HẠN 
2.625.428.544.660 2.777.680.927.113 
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 580.471.473.743 783.617.903.712
1.Tiền 580.471.473.743 783.617.903.712 
2. Các khoản tương đương tiền 
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 11.009.000.000 11.009.000.000 
1. Đầu tư ngắn hạn 11.009.000.000 11.009.000.000 
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1.026.836.088.464 1.176.625.041.288 
1. Phải thu khách hàng 806.510.706.945 988.439.328.516 
2. Trả trước cho người bán 525.830.637 482.451.736
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn (5.082.096) 2.707.207.271
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 
xây dựng 
5. Các khoản phải thu khác 239.253.125.373 213.634.958.835 
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) (19.448.492.395) (28.638.905.070)
IV. Hàng tồn kho 687.493.269.546 749.170.550.427
1. Hàng tồn kho 687.493.269.546 793.066.419.510 
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) (43.895.869.083)
V. Tài sản ngắn hạn khác 319.618.712.907 57.258.431.686
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 304.778.143.488 36.160.383.534
2. Thuế GTGT được khấu trừ 1.033.159.308 1.036.464.528 
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà 
nước 
4. Tài sản ngắn hạn khác 13.807.410.111 20.061.583.624 
 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 7.731.612.778.326 13.393.945.992.157 
I- Các khoản phải thu dài hạn 12.441.753.425 
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 
3. Phải thu dài hạn nội bộ 12.441.753.425 
4. Phải thu dài hạn khác 
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 
II. Tài sản cố định 6.791.925.046.096 12.048.658.653.645
1. Tài sản cố định hữu hình 1.373.338.297.936 2218.946.812.657 
- Nguyên giá 3.453.768.231.658 4.536.947.674.363
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (2.080.429.933.722) (2.318000.861.706)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 3.705888.140.247 9.587.111.309.892 
- Nguyên giá 3.779.359.010.232 10.060.746.003.764
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (73.470.869.985) (473.634.693.872)
3. Tài sản cố định vô hình 19.399.117.168 16.323.641.557 
- Nguyên giá 43.681.056.634 46.332.631.557
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (24.281.939.466) (30.008.990.357)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1.693.299.490.745 226.276889.886 
III. Bất động sản đầu tư 
- Nguyên giá 
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 
1. Đầu tư vào công ty con 
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 188.263.839.883 256.947.984.524 
3. Đầu tư dài hạn khác 69.850.499.725 293.347.276.814 
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài 
hạn (*) 
 (215.036.513.050)
V. Tài sản dài hạn khác 149.166.392.622 255.621.569.785 
1. Chi phí trả trước dài hạn 149.166.392.622 255.621.569.785 
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 
3. Tài sản dài hạn khác 
Tổng cộng tài sản 10.357.041.322.986 16.171.626.919.270 
NGUỒN VỐN 
 A - Nợ phải trả 6.848.858.793.143 12.430.475.710.905 
I. Nợ ngắn hạn 2.161.165.192.959 2.116.606.347.592 
1. Vay và nợ ngắn hạn 844.935.356.215 849.870.738.549 
2. Phải trả người bán 878.271.553.716 837.922.429909
3. Người mua trả tiền trước 86.925.000 229.346.000
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 32.347.598.575 91.021.319.091
5. Phải trả người lao động 154.054.826.466 215.247.420.333
6. Chi phí phải trả 
7. Phải trả nội bộ 
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 
xây dựng 
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn 
khác 
251.468.932.986 122.315.093.710
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 
II. Nợ dài hạn 3.815.452.067.824 9.297.891.357.513 
1. Phải trả dài hạn người bán 
2. Phải trả dài hạn nội bộ 
3. Phải trả dài hạn khác 
4. Vay và nợ dài hạn 3.815.452.067.824 9.297.891.357.513 
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 
7.Dự phòng phải trả dài hạn 
 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 3.451.997.185.151 3.741.151.208.365 
I. Vốn chủ sở hữu 3.355.102.116.399 3.594.238.225319 
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2.400.461.491.245 3.249.410.027.878
2. Thặng dư vốn cổ phần 
3. Vốn khác của chủ sở hữu 
4. Cổ phiếu quỹ (*) 
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 75.964.035.880 
7. Quỹ đầu tư phát triển 144.526.064.749 (39.212.402.390) 
8. Quỹ dự phòng tài chính 129.792.195.623 162.805.604.555 
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 29.970.423743 87.826.858.083
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 574.387.905.159 133.408.137.193
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 96.895.068.752 146.912.983.046 
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 95.545.068.752 146.192.983.046 
2. Nguồn kinh phí 1.350.000.000 720.000.000 
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 
Tổng cộng nguồn vốn 10.357.041.322.986 16.171.626.919.270 
PHỤ LỤC 13 
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
KHỐI HẠCH TOÁN TẬP TRUNG Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy 31/12/2006 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006 
 Đơn vị tính : VNĐ 
CHỈ TIÊU 
Năm 
2005 
Năm 
2006 
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8.383.182.439.873 12.209.423.731.925 
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 24.236.450.239 91.464.451.715 
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp 
dịch vụ 
 8.358.945.989.634 12.117.959.280.210 
4. Giá vốn hàng bán 7.393.073.474.097 10.564.495.188.499 
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 
dịch vụ 
 956.872.515.537 1.553.464.091.711 
6. Doanh thu hoạt động tài chính 392.063.451.071 464.128.338.360 
7. Chi phí tài chính 199.689.213.004 540.662.602.105 
- Trong đó: Chi phí lãi vay 154.419.916.370 304.344.157.761 
8. Chi phí bán hàng 535.975.406367 596.455.926.766 
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 460.899.188.940 553.785.370.657 
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 161.372.158.297 326.688.530.542 
11. Thu nhập khác 153.675.196.016 255.010.554.932 
12. Chi phí khác 20.772.953.714 4.374.063.771 
13. Lợi nhuận khác 132.902.242.302 250.636.491.161 
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 
 294.274.400.599 577.325.021.704 
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 
 56.384.955.235 117.388.879.682 
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 
 237.889.445.364 459.936.142.022 
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 
PHỤ LỤC 14 
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
KHỐI HẠCH TOÁN TẬP TRUNG Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy 31/12/2006 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006 
(Theo phương pháp gián tiếp) 
Đơn vị tính : VNĐ 
Chỉ tiêu 
Năm 2005 Năm 2006 
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
1. Lợi nhuận trước thuế 294.274.400.599 577.325.021.705 
2. Điều chỉnh cho các khoản 
- Khấu hao TSCĐ 347. 739.642.853 701.459.676.526 
- Các khoản dự phòng 36.957.837.572 43.991.229.120 
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 12.963.852.358 (31.186.892.122) 
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (132.902.242.302) (155.583.542.509) 
- Chi phí lãi vay 154.419.916.370 304.344.157.761 
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 
thay đổi vốn lưu động 
 713.453.407.450 
 1.440.349.650.481 
- Tăng, giảm các khoản phải thu (74.03..010.927) 
 120.671.881.250 
- Tăng, giảm hàng tồn kho (243.239.771.185) 
 (105.573.149.964) 
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay 
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải 
nộp) 
 248.953.846.531 329.885.844.816 
- Tăng, giảm chi phí trả trước (80.684.732.931) (119.711.845.458) 
- Tiền lãi vay đã trả (100.583.964.857) (209.457.420.580) 
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (41.847.936.825) (59.673.995.756) 
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 1.224.211.580.322 
 733.546.844.566 
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (92.673.452.836) 
 (185.075.834.612) 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 1.553.551.964.742 1.944.961.974.743 
 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài 
sản dài hạn khác 
(2.506.378.671.610) 
(1.685.249.845.935) 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các 
tài sản dài hạn khác 
 582.900.460.328 1.629.162.203 
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn 
vị khác 
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 
đơn vị khác 
 10.000.000.000 15.000.000.000 
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (43.975.289.560) (50.049.356.042) 
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được 
chia 
 124.937.562.821 169.386.677.391 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 
(1.832.497.938.021) 
 (1.549.283.362.383) 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp 
của chủ sở hữu 
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua 
lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 547.829.500.000 742.866.545.850 
4.Tiền chi trả nợ gốc vay (390.689.000.000) (700.414.902.907) 
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính (223.428.481.578)) (265.490.729.535) 
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (66.287.981.578) (223.039.086.592) 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ ( 345.233.954.857) 172.639.525.768 
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 887.588.102.329 580.471.473.743 
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi 
ngoại tệ 
 38.117.326.271 30.506.904.201 
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 580.471.473.743 783.617.903.712 
PHỤ LỤC 15 
Tæng c«ng ty hµng kh«ng viÖt nam 
B¸o c¸o tµi chÝnh 
Khèi h¹ch to¸n tËp trung Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy 
31/12/2006 
GHI CHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
(Các ghi chú này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính). 
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
1 Hình thức sở hữu vốn 
Khối hạch toán tập trung (Khối) là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Hàng không 
Việt Nam, bao gồm các đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc. 
2 Hoạt động chính 
Khối có nhiệm vụ chính sau: 
• Thực hiện nhiệm vụ kinh doanh vận tải hàng không và các hoạt động phụ trợ 
vận tải hàng không; 
• Liên doanh, liên kết với các tổ chức kinh tế trong nước và nước ngoài và thực 
hiện các nhiệm vụ kinh doanh khác; 
• Sửa chữa, bảo dưỡng máy bay, trang thiết bị hàng không; 
• Nhận và sử dụng có hiệu quả, bảo toàn và phát triển vốn do Nhà nước giao, bao 
gồm cả phần vốn đầu tư vào doanh nghiệp khác; nhận và sử dụng có hiệu quả tài sản khác 
do Nhà nước giao để thực hiện nhiệm vụ kinh doanh và những nhiệm vụ khác được giao. 
3 Tổng số nhân viên 
Tổng số nhân viên của Khối tại ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 8.557 người (năm 
2005 là 8.384 người). 
II. K Ỳ KẾ TOÁN, ĐƠN V Ị TI ỀN T Ệ 
1 Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ 1/1/2006 kết thúc vào ngày 31/12/2006 
2 Đơn vị tiền tệ sử dụng: Đồng Việt nam 
III. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ÁP DỤNG 
Tuân theo luật Kế toán và các chuẩn mực kế toán đã ban hành 
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU 
Dưới đây là một số chính sách kế toán mà Khối đã áp dụng trong việc lập Báo cáo 
tài chính này: 
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản 
ký cược, ký quỹ, các khoản đầu tư ngắn hạn hoặc các khoản đầu tư có khả năng thanh 
khoản cao. Các khoản có khả năng thanh khoản cao là các khoản có khả năng chuyển đổi 
thành các khoản tiền mặt xác định và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị chuyển 
đổi của các khoản này. 
2. Hàng tồn kho 
• Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị 
thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho là giá mua để có được hàng tồn kho ở 
địa điểm và trạng thái hiện tại. 
• Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường 
xuyên. 
• Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập tại thời điểm 31 tháng 12 năm 
2006 cho những vật tư, phụ tùng máy bay Nga không tiếp tục sử dụng được nữa 
3. Tài sản cố định và khấu hao 
• Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn luỹ 
kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên 
quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. 
• Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng 
dựa trên thời gian hữu dụng ước tính 
• Tài sản cố định vô hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn luỹ 
kế, thể hiện giá trị các phần mềm tin học dùng trong quản lý, như phần mềm quản lý giá 
hành khách, phần mềm phục vụ hàng hóa, phần mềm kế toán… Tài sản cố định vô hình 
được khấu hao theo thời gian hữu dụng từ 3 năm đến 7 năm. 
• Tài sản cố định thuê tài chính được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao 
mòn luỹ kế.Tài sản cố định thuê tài chính được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, 
căn cứ vào thời gian sử dụng ước tính của tài sản tương tự như các tài sản sở hữu, với thời 
gian khấu hao lă 15 năm. 
4. Ghi nhận doanh thu 
Doanh thu được dự tính trên cơ sở giá trị thu bán chứng từ vận tải thực tế cộng (+) 
với các khoản Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam vận chuyển chứng từ vận tải do các 
hãng khác phát hành, trừ đi (-) các khoản phải trả các hãng khác vận chuyển chứng từ vận 
tải do Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam phát hành thực tế ghi sổ trong kỳ và khoản 
phân bổ dịch vụ chưa thực hiện cho kỳ sau 
5. Chi phí lãi vay 
Lãi vay của khoản vay liên quan trực tiếp đến mua sắm, xây dựng những tài sản 
thực hiện trong một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng được tính vào 
giá gốc tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng. Lãi tiền vay phát sinh từ các 
khoản vay khác được hạch toán vào chi phí trong kỳ khi phát sinh. 
6. Chuyển đổi ngoại tệ 
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các loại ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt 
Nam (VNĐ) theo tỷ giá hạch toán nội bộ được áp dụng trong năm. Chênh lệch tỷ giá phát 
sinh trong quá trình thanh toán được hạch toán vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 
01- Tiền Cuối năm Đầu năm 
 - Tiền mặt 
- Tiền gửi ngân hàng 
- Tiền đang chuyển 
Cộng 
26.068.101.296 
748.833.529.398 
 8.716.273.018 
 783.617.903.712 
25.802.173.466 
543.708.753.422 
 10.960.546.855 
 580.471.473.743 
02- Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm 
- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 
- Công cụ, dụng cụ trong kho 
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 
- Hàng hoá tồn kho 
Cộng giá gốc hàng tồn kho 
 759.790.854.057 
 31.482.110.417 
 256.265.450 
 1.537.189.586 
793.066.419.510 
 647.102.720.976 
 37.531.698.738 
 521.795.740 
 2.337.054.092 
 687.493.269.546 
PHỤ LỤC 16 
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ KẾT QUẢ 
TÀI CHÍNH CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG QUỐC GIA VIỆT NAM 
NĂM 2006 
I. Tài sản, nguồn vốn kinh doanh 
1-Đến cuối năm 2006, nguồn vốn kinh doanh của Hãng tiếp tục được bảo 
toàn và phát triển với tốc độ khá cao. Cơ cấu nguồn vốn có biến động lớn so với 
năm 2005. 
Tổng nguồn vốn chủ sở hữu đến cuối năm 2006 đạt 2.480,59 tỷ đồng, tăng 
669 tỷ (27%) so với 2005. Các nguyên nhân chủ yếu dẫn đến biến động của nguồn 
vốn chủ sở hữu bao gồm: 
+ Kết quả sản xuất kinh doanh: tổng lợi nhuận sau thuế đạt 546 tỷ 
+ Nhà nước cấp vốn từ ngân sách cho hạng mục đầu tư sân đỗ máy bay A75 
tổng số tiền 1,6 tỷ 
Trong cơ cấu nguồn vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh, nguồn 
vốn vay đã tăng mạnh cả về số tuyệt đối và tương đối. Tổng dư nợ vốn vay đến cuối 
kỳ là 12.607,95 tỷ đồng, trong đó chủ yếu là vay đầu tư mua máy bay (chiếm trên 
95%). 
2. Tình trạng tài sản của Hãng cũng đã có những biến động tương ứng với 
nguồn vốn 
- Tổng giá trị tài sản cố định còn lại là 12.997,44 tỷ, tăng 504 tỷ so với cùng 
kỳ năm trước 
-VNA thực hiện thanh lý tài sản cố định và chuyển một số thành công cụ 
dụng cụ làm tổng nguyên giá giảm 989 tỷ và giá trị hao mòn giảm 986 tỷ 
- Tổng giá trị tài sản cố định mới đầu tư và công trình xây dựng cơ bản hoàn 
thành là 809 tỷ, trong đó đầu tư cho máy bay 537 tỷ chiếm 66,3% 
- Năm 2006, VNA đã thực hiện một loạt các dự án đầu tư và xây dựng cơ 
bản giá trị 825 tỷ trong đó cho máy bay 750 tỷ chiếm 90% giá trị vốn cấp 
- Các khoản đầu tư tài chính ra ngoài doanh nghiệp: 
+ Đầu tư vào công ty cổ phần SITA: do thực hiện hợp đồng chuyển nhượng 
cổ phiếu, kể từ ngày 29/6/2005 VNA được sở hữu 138.608 cổ phiếu của France 
Telecom thay cho việc sở hữu 304.938 cổ phiếu của SITA trước đây. Tính đến 
31/12/2006, tổng giá trị số cổ phiếu này (theo giá thị trường 17,77 USD/ cổ phiếu) 
là 2.245.506 USD tương đương 33,9 tỷ 
+ Các khoản đầu tư chính phủ 
Công trái: tổng giá trị gốc về khoản đầu tư mua công trái xây dựng Tổ quốc 
là 10 tỷ đồng. Khoản đầu tư công tráI đang được quản lý như các khoản đầu tư, 
đồng thời sử dụng cho các mục đích thế chấp cho các khoản mở thư bảo lãnh, vay 
vốn… 
+ Các khoản ký quỹ đặt cọc dài hạn ở nước ngoài để thực hiện trách nhiệm 
của Hãng đối với các hợp đồng thuê máy bay. Tổng số tiền ký quỹ và đặt cọc dài 
hạn là 21.405.000 USD 
-Vốn dự trữ tồn kho tính đến 31/12/2006 là 442 tỷ đồng, tăng 27 tỷ so với 
2005 chủ yếu do tăng dự trữ vật tư, phụ tùng 
- Vốn bằng tiền mặc dù đã giảm khá lớn mức tồn quỹ so với cùng kỳ năm 
trước nhưng vẫn ở mức cao. Đến 31/12/2006, số tiền tồn quỹ là 869,5 tỷ, giảm 299 
tỷ so với 2005 
- Cân đối công nợ phải thu- phải trả được cải thiện từng bước 
3- Tình hình công nợ trong thanh toán 
3.1. Công nợ phải thu phải trả 
Công nợ phải thu: 954 tỷ 
Công nợ phải trả: 2.703 tỷ 
3.2. Công nợ quá hạn và nợ khó đòi của VN: 
- Tổng nợ khó đòi là 51,2 tỷ, trong đó số nợ được xem như không thể thu hồi 
được là 21,8 tỷ. 
- Tổng nợ quá hạn là 27,3 tỷ, các khoản nợ quá hạn lớn bao gồm: 
+ Chama Gulf Asia Tour (Canada): 1.153.085,75 U SD và 514.461,12 CAD 
+VN International (úc): 721.380,41 AUD và 20 USD 
Tổng số nợ đã thu hồi trong năm là trên 9,65 tỷ đồng. Một số khoản nợ lớn 
tại thị trường Canada và úc, Hãng đã có giảI pháp bán nợ đề thu hồi dần. Hãng đang 
tiếp tục triển khai các biện pháp thu nợ, kể cả các biện pháp thông qua quan hệ và 
tác động của chính phủ. 
II. Kết quả sản xuất kinh doanh 
1.Kết quả khai thác 
Kết quả khai thác của Hãng đạt mức tăng trưởng cao so với 2005. Tổng số 
ghế cung ứng luân chuyển tăng 15,2%, tổng lượt hành khách vận chuyển tăng 
18,2%, trong đó vận tải hành khách nước ngoài tăng 19,8%, trong nước tăng 17%. 
Thị phần hành khách của Hãng trên thị trường quốc tế giảm 0,9% nhưng thị 
phần hành khách trên thị trường nội địa tăng 0,6%. 
2. Kết quả thu chi kinh doanh 
Tổng doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh đạt 7.910 tỷ, tăng 21%, trong 
đó doanh thu kinh doanh vận tải đạt 7.422 tỷ, tăng 19%. Thu nhập từ các hoạt động 
dịch vụ và hoạt động tài chính tăng 63% so với năm trước. 
Doanh thu vận tải hành khách tăng mạnh do tăng sản lượng vận chuyển hành 
khách, tăng giá vé và chênh lệch tỷ giá. 
Tổng chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh là 7.310 tỷ tăng 21% tương 
đương 1.270 tỷ. Chi phí tăng với nguyên nhân chủ yếu do tăng sản lượng khai thác, 
tăng chi phí bảo hiểm hàng không và trích lập dự phòng giảm giá cổ phiếu SITA và 
dự phòng các khoản nợ phải thu khó đòi 
Các yếu tố khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh 
doanh 
a-Các yếu tố khách quan 
1. Các chính sách vĩ mô của Nhà nước: so với 2005, năm 2006 nhà nước 
không có chính sách hỗ trợ đặc biệt nào với kinh doanh hàng không 
2. Các yếu tố tác động của thị trường và môi trường kinh doanh 
- Việc lên giá của các đồng tiền bản tệ và mất giá của tiền Việt nam so với U 
SD dẫn đến phát sinh chênh lệch tỷ giá làm tăng chi phí của VNA lên 50,9 tỷ và 
tăng doanh thu 79,9 tỷ 
- Do sự mất giá của cổ phiếu SITA trên thị trường, nên đã trích dự phòng 
giảm giá đưa vào chi phí 41,6 tỷ 
- Năm 2006, các máy bay A320 và B763 đều đến kỳ đại tu. Chi phí thực tế 
cao hơn chi phí đã trích lập quỹ làm chi phí đại tu tăng thêm 161,8 tỷ bằng 486% so 
với 2001 
b-Các yếu tố chủ quan 
1. Hãng chủ động bổ sung năng lực sản xuất để mở rộng thị trường và tăng 
thị phần khai thác, mở thêm 2 đường bay đến Nhật bản, mở lại đường bay đến Nga, 
mở đường bay từ thành phố Hồ Chí Minh đi Vinh, tăng tần suất bay và tải cung ứng 
2. VNA đã thực hiện chính sách khấu hao nhanh đối với máy bay (8 năm) 
nên chi phí khấu hao máy bay năm 2006 tăng 35% tương đương 48 tỷ so với 2005 
3. VNA chủ động tăng cường quan hệ thương mại với các hãng hàng không 
tạo ra cơ hội bán trên các đường bay VNA không khai thác làm tăng doanh thu và 
tiết kiệm chi phí 
III. Cân đối tiền tệ và khả năng thanh toán 
Đầu năm 2006, số dư tiền trên cân đối của VNA ở mức cao (1.168 tỷ). Trong 
năm, tình trạng cân đối tiền liên tục được cải thiện. Ngoài việc cân đối đảm bảo cho 
hoạt động thanh toán, VNA đã cân đối một phần vốn tạm nhàn rỗi cho các đơn vị 
trong nội bộ vay nhằm cải thiện cán cân thanh toán, giảm chi phí hoạt động tài 
chính của các đơn vị. 
Đến 31/12/2006, số dư tiền trên tài khoản là 869 tỷ, vượt quá so với nhu cầu, 
nguyên nhân do: 
+ Tổng thặng dư tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh đạt 1063 tỷ 
+ Tiền thu từ bồi thường bảo hiểm, hoàn thuế đạt mức cao: 463 tỷ 
+ Hãng chưa có kế hoạch sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư. 
Tuy nhiên, khả năng sang 2007, khi các quỹ được sử dụng thì số dư tiền sẽ 
giảm mạnh, thậm chí khi sử dụng hết các quỹ đầu tư sẽ phải sử dụng giải pháp vay 
vốn. 
IV. Thực hiện nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước 
Số dư phải nộp đầu kỳ : 171.780.289.866 
Số phải nộp trong kỳ : 389.069.120.567 
Số đã nộp trong kỳ : 453.359.304.747 
Số còn phải nộp đến cuối kỳ : 107.490.105.686 
V. Thu nhập của người lao động 
Tổng quỹ lương là 408 tỷ, tăng 37,8% so với 2005. Tăng chủ yếu do tăng 
doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh. 
Quỹ lương tăng làm thu nhập bình quân từ quỹ lương người lao động tăng 
42,8% 
VI. Các chỉ số tài chính 
1.Các chỉ tiêu sinh lời: 
- Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu: tăng từ 13,5% năm 2005 lên 19,5% 
năm 2006 
- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu: 
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu 9,1% tăng 2,9% so với 2005 
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu 6,7% tăng 1,9% so với 2005 
2. Khả năng thanh toán 
- Khả năng thanh toán tổng quát (tổng tài sản/tổng nợ): đạt 1,157 lần lớn hơn 
của năm 2005 (1,014 lần) 
- Khả năng thanh toán nhanh: giảm từ 1,09 lần năm 2005 xuống 0,86 lần 
năm 2006. Nguyên nhân do số dư vốn bằng tiền, các khoản phải thu và đầu tư ngắn 
hạn giảm mạnh 
- Hệ số khả năng thanh toán lãi vay: 6,5 lần tăng so với 2005 (2,3) do lợi 
nhuận tăng và lãi phải trả tăng không đáng kể 
- Hệ số nợ (phải trả/phải thu) tăng từ 9,785 lần năm 2005 lên 10,09 lần năm 
2006 và kỳ thu tiền trung bình giảm từ 70 ngày năm 2005 xuống còn 50 ngày năm 
2006 
3. Cơ cấu nguồn vốn và tài sản: biến động theo xu hướng tốt hơn 2005 
Hệ số nguồn vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn năm 2006 là 16,63 % tăng 
3,28% so với 2005 
Tỷ lệ giữa tài sản dài hạn và tài sản ngắn hạn cũng biến đổi lớn, tăng từ 1,54 
năm 2005 lên 6,21 năm 2006 và tỷ suất đầu tư vào tài sản dài hạn trên tổng tài sản 
tăng từ 60,63% lên 86,14% 
Tình hình tài chính được cải thiện trên tất cả các khía cạnh và tạo tiền đề phát 
triển tốt cho các năm tiếp theo. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
LA_TranThiMinhHuong.pdf