MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 : NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TRONG NGÀNH DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG 6
1.1 Tài chính doanh nghiệp và phân tích tài chính doanh nghiệp 6
1.1.1 Bản chất, vai trò của tài chính doanh nghiệp và nội dung của quản lý tài chính doanh nghiệp 6
1.1.2 Khái niệm, vai trò, mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp 12
1.1.3 Hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính doanh nghiệp 16
1.1.4 Các phương pháp phân tích 38
1.1.5 Cơ sở dữ liệu và tổ chức công tác phân tích 44
1.2 Đặc điểm của hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính áp dụng trong ngành dịch vụ hàng không 50
1.2.1 Khái niệm, phân loại và đặc điểm của ngành kinh doanh dịch vụ 50
1.2.2 Đặc điểm kinh doanh ngành dịch vụ hàng không 54
1.2.3 Đặc điểm của hệ thống chi tiêu phân tích tài chính áp dụng trong ngành dịch vụ hàng không
CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TẠI TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 64
2.1 Đặc điểm kinh doanh của Tổng công ty Hàng không Việt Nam và ảnh hưởng của nó đến hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính 64
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của ngành Hàng không Việt nam 64
2.1.2 Mô hình tổ chức quản lý của Tổng công ty Hàng không Việt nam 64
2.1.3 Những đặc điểm kinh doanh chủ yếu của Tổng công ty Hàng không Việt Nam và ảnh hưởng của nó đến hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính 70
2.2 Thực trạng hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty hàng không Việt Nam 73
2.2.1 Thực trạng cấp 1- Tổng công ty Hàng không Việt nam 75
2.2.2 Thực trạng cấp 2- Khối thuộc Tổng công ty 79
2.2.3 Thực trạng cấp 3- Đơn vị trực thuộc 87
2.3 Đánh giá thực trạng hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt nam 95
2.3.1 Ưu điểm 95
2.3.2 Nhược điểm 97
2.4 Hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính áp dụng trong một số hãng hàng không nước ngoài 106
CHƯƠNG 3 : HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TẠI TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 111
3.1 Tính cấp thiết và những yêu cầu cơ bản của việc hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam 111
3.1.1 Chiến lược phát triển của Tổng công ty Hàng không việt Nam 111
3.1.2 Tính cấp thiết và những yêu cầu cơ bản của việc hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam 113
3.2 Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam 115
3.2.1 Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam 115
3.2.2 Áp dụng hệ thống chỉ tiêu được hoàn thiện trong phân tích tài chính 134
3.3 Hoàn thiện phương pháp, cơ sở dữ liệu và tổ chức công tác phân tích 148
3.3.1 Hoàn thiện phương pháp phân tích 148
3.3.2 Hoàn thiện cơ sở dữ liệu phục vụ cho phân tích 157
3.3.3 Hoàn thiện tổ chức công tác phân tích 161
3.4 Những điều kiện cơ bản nhằm hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty hàng không Việt Nam 164
3.4.1 Về phía nhà nước 164
3.4.2 Về phía Tổng công ty 167
KẾT LUẬN 170
TÀI LIỆU THAM KHẢO 173
PHỤ LỤC
241 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hế chấp. Thời hạn của khoản vay
là 10 năm kể từ ngày 30/09/1995.
1.630.594.638 1.222.946.012 407.648.626 1.432.136.553 954.757.754 477.378.799
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn
vốn ODA năm 1994 của Kho bạc Chính phủ
Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế
chấp. Thời hạn của khoản vay là 10 năm kể từ
ngày rút vốn.
5.411.067.894 4.460.241.359 950.826.535 5.205.006.817 4.073.357.687 1.131.649.130
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn
vốn ODA năm 1994 của Ngân hàng Thương mại
Cộng hoà Pháp, trị giá 8.939.405,83 FRF, là
khoản vay không phải thế chấp. Thời hạn của
khoản vay là 10 năm kể từ ngày rút vốn.
10.969.184.793 9.176.390.401 1.792.794.392 10.711.776.789 8.578.038.949 2.133.737.840
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn
vốn ODA năm 1996 của Kho bạc Chính phủ
Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế
chấp. Thời hạn của khoản vay là 15 năm, kể từ
ngày rút vốn với thời gian ân hạn là 4 năm.
18.243.908.758 18.243.908.758 - 21.364.613.270 21.364.613.270 -
B. Vay dài hạn khác (Tiếp theo)
Năm 2003 Năm 2004
Trong đó Trong đó
Nội dung
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn
đến hạn trả
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn
đến hạn trả
VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72 từ nguồn
vốn ODA năm 1996 của Ngân hàng Thương mại
Cộng hoà Pháp, là khoản vay không phải thế
chấp. Thời hạn của khoản vay là 10 năm, kể từ
ngày rút vốn.
6.124.175.606 5.391.782.916 732.392.690 6.366.529.264 5.561.318.366 805.210.898
Công ty Bay Dịch vụ Hàng không (VASCO) vay
từ quĩ tập trung của Tổng Công ty.
1.710.758.294 710.758.294 1.000.000.000 710.758.294 710.758.294 -
Vay tại Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hà Nội số tiền là
7.545.000.000 đồng từ khoản viện trợ không hoàn
lại của Chính phủ Pháp cho năm tài khoá 90-91-
92. Thời hạn cho vay là 13 năm, trong đó ân hạn
là 3 năm, kể từ ngày nhận nợ 1/1/1995. Kỳ hạn
trả nợ (gốc, lãi, phí) là ngày cuối cùng của mỗi
quý. Hạn trả nợ gốc mỗi kỳ được bắt đầu từ ngày
1/3/1998.
4.560.000.000 3.800.000.000 760.000.000 3.800.000.000 3.040.000.000 760.000.000
Cộng vay dài hạn khác 48.649.689.983 43.006.027.740 5.643.662.243 49.590.820.987 44.282.844.321 5.307.976.666
Tổng cộng vay dài hạn 634.605.307.005 516.835.365.934 117.769.941.071 1.145.971.930.317 1.025.567.440.401 120.404.489.916
6. THU NHẬP CỦA CÔNG NHÂN VIÊN
TT Nội dung Thực hiện Thực hiện
năm 2003 năm 2004
1 Số lao động bình quân 7.852 7.856
2 Tổng quỹ lương 288.137.862.908 414.216.350.241
Trong đó: Tiền lương trích từ lợi nhuận sau thuế 20.295.120.458 45.621.376.808
3 Tiền thưởng 28.422.104.000 15.226.878.971
4 Tổng thu nhập 316.559.966.908 429.443.229.212
5 Tiền lương bình quân tháng 3.058.009 4.393.843
6 Thu nhập bình quân tháng 3.359.653 4.555.364
7. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA
KHỐI
TT Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004
1. Cơ cấu vốn
Bố trí cơ cấu tài sản
- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn/Tổng số tài sản (%) 37,67 60,33
- Tài sản lưu động và đầu tư NH/Tổng số tài sản (%) 62,33 39,67
Bố trí cơ cấu nguồn vốn
- Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn (%) 49,38 46,48
- Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn (%) 50,62 53,52
2. Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện hành 2,02 2,15
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 2,01 1,98
Khả năng thanh toán nhanh 0,79 0,76
3. Tỷ suất sinh lời
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Doanh thu (%) 5,98 9,04
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế /Doanh thu (%) 4,49 6,56
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản (%) 8,24 12,62
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế /Tổng tài sản (%) 6,18 9,16
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn chủ sở hữu 12,70 17,99
PHỤ LỤC 8
Tæng c«ng ty hµng kh«ng viÖt nam B¸o c¸o tµi chÝnh
Khèi h¹ch to¸n tËp trung Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy 31/12/2005
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2005
Đơn vị tính:
VNĐ
TÀI SẢN 31/12/2004 31/12/2005
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn
hạn 2.351.793.674.577 2.625.428.544.660
I. Tiền 887.588.102.329 580.471.473.743
1. Tiền mặt tại quỹ 21.566.580.438 25.802.173.466
2. Tiền gửi ngân hàng 857.789.246.730 543.708.753.422
3. Tiền đang chuyển 8.232.275.161 10.960.546.855
II. Các khoản đầu tư ngắn hạn 12.009.000.000 11.009.000.000
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 1.009.000.000 9.000.000
2. Đầu tư ngắn hạn khác 11.000.000.000 11.000.000.000
III. Các khoản phải thu 952.799.077.537 1.026.836.088.464
1. Phải thu của khách hàng 568.520.367.877 806.510.706.945
2. Trả trước cho người bán 701.944.012 525.830.637
3. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ - -
4. Phải thu nội bộ 168.059.840.396 (5.082.096)
5. Phải thu khác 236.114.443.902 239.253.125.373
6. Dự phòng phải thu khó đòi (20.597.518.650) (19.448.492.395)
IV. Hàng tồn kho 444.253.498.361 687.493.269.546
1. Nguyên vật liệu 418.740.983.285 647.102.720.976
2. Công cụ, dụng cụ tồn kho 24.045.830.227 37.531.698.738
3. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 332.193.665 521.795.740
4. Hàng hóa tồn kho 1.134.491.184 2.337.054.092
5. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - -
V. Tài sản lưu động khác 54.076.696.350 318.551.412.907
1. Tạm ứng 28.004.461.991 303.710.843.488
2. Chi phí trả trước 17.304.188.501 -
3. Tài sản thiếu chờ xử lý 1.007.278.038 1.033.159.308
4. Các khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn 7.760.767.820 13.807.410.111
VI. Chi sự nghiệp 1.067.300.000 1.067.300.000
1. Chi sự nghiệp năm trước 1.067.300.000 1.067.300.000
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 3.576.727.275.740 7.731.612.778.326
I. Tài sản cố định 1.529.073.619.496 5.098.625.555.351
1. Tài sản cố định hữu hình 1.506.709.956.660 1.373.338.297.936
- Nguyên giá 3.340.949.772.207 3.453.768.231.658
- Giá trị hao mòn luỹ kế (1.834.239.815.547) (2.080.429.933.722)
2. Tài sản cố định thuê tài chính - 3.705.888.140.247
- Nguyên giá - 3.779.359.010.232
- Giá trị hao mòn luỹ kế - (73.470.869.985)
3. Tài sản cố định vô hình 22.363.662.836 19.399.117.168
- Nguyên giá 40.966.534.884 43.681.056.634
- Giá trị hao mòn luỹ kế (18.602.872.048) (24.281.939.466)
II. Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn 251.353.948.862 284.295.271.115
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 13.619.178.082 26.180.931.507
2. Góp vốn liên doanh 188.193.839.883 188.263.839.883
3. Các khoản đầu tư dài hạn khác 49.540.930.897 69.850.499.725
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - -
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1.438.572.794.615 1.693.299.490.745
IV. Chi phí trả trước dài hạn 25.929.412.767 122.985.461.115
V. Các khoản ký quỹ, ký cược dài
hạn 331.797.500.000 532.407.000.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 5.928.520.950.317 10.357.041.322.986
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả 2.755.427.856.838 6.848.858.793.143
I. Nợ ngắn hạn 1.189.023.002.105 2.161.165.192.959
1.Vay ngắn hạn - 471.000.000.000
2. Nợ dài hạn đến hạn trả 120.404.489.916 373.935.356.215
3. Phải trả cho người bán 462.393.409.913 878.271.553.716
4. Người mua trả tiền trước 86.925.000 86.925.000
5. Thanh toán với Ngân sách 108.771.813.459 32.347.598.575
6. Phải trả công nhân viên 178.942.525.352 154.054.826.466
7. Phải trả nội bộ - -
8. Các khoản phải trả khác 318.423.838.465 251.468.932.986
II. Nợ dài hạn 1.025.567.440.401 3.815.452.067.824
1. Vay dài hạn 1.025.567.440.401 962.489.140.280
2. Nợ dài hạn - 2.852.962.927.544
III. Nợ khác 540.837.414.332 872.241.532.360
1. Chi phí phải trả 496.790.421.184 807.917.549.899
2. Tài sản thừa chờ xử lý 5.902.048.904 5.901.897.508
3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 38.144.944.244 58.422.084.953
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3.173.093.093.479 3.508.182.529.843
I. Nguồn vốn quỹ 3.019.246.710.384 3.355.102.116.398
1. Nguồn vốn kinh doanh 2.297.863.542.721 2.400.461.491.245
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - -
3. Chênh lệch tỷ giá 75.181.035.129 75.964.035.885
4. Quỹ đầu tư phát triển 2.613.197.739 144.526.064.749
5. Quỹ dự phòng tài chính 104.195.727.498 129.792.195.623
6. Lợi nhuận chưa phân phối 82.165.433.415 29.970.423.737
7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 457.227.773.882 574.387.905.159
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác. 153.846.383.095 153.080.413.445
1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc
làm 54.637.427.430 56.185.344.693
2. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 97.858.955.665 95.545.068.752
3. Quỹ quản lý của cấp trên - -
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 1.350.000.000 1.350.000.000
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5.928.520.950.317 10.357.041.322.985
PHỤ LỤC 9
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KHỐI HẠCH TOÁN TẬP TRUNG Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2005
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2005
Đơn vị tính : VNĐ
Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005
Tổng doanh thu 7.994.155.683.439 8.383.182.439.873
- Các khoản giảm trừ : (30.345.284.298) (24.236.450.239)
+ Chiết khấu (30.345.284.298) (24.236.450.239)
+ Giảm giá hàng bán - -
1. Doanh thu thuần 7.963.810.399.141 8.358.945.989.634
2. Giá vốn hàng bán (6.503.815.299.766) (7.393.073.474.097)
3. Lợi nhuận gộp 1.459.995.099.375 965.872.515.537
4. Doanh thu hoạt động tài chính 218.810.330.031 392.063.451.071
5. Chi phí hoạt động tài chính (142.008.882.813) (199.689.213.004)
+ Trong đó lãi vay phải trả (49.328.048.553) (154.419.916.370)
6. Chi phí bán hàng (466.483.770.057) (535.975.406.367)
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp (408.342.472.757) (460.899.188.940)
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh 661.970.303.779 161.372.158.297
- Thu nhập hoạt động khác 96.768.637.660 153.675.196.016
- Chi phí hoạt động khác (10.631.426.374) (20.772.953.714)
9. Lợi nhuận từ hoạt động khác 86.137.211.286 132.902.242.302
10. Tổng lợi nhuận trước thuế 748.107.515.065 294.274.400.599
Trong đó :
- Lợi nhuận chịu thuế 640.123.620.917 176.202.985.109
- Lợi nhuận không chịu thuế 107.983.894.148 118.071.415.490
+ Thu nhập hoạt động liên doanh 107.983.894.148 118.071.415.490
11. Thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp 204.839.558.693 56.384.955.235
12. Lợi nhuận sau thuế 543.267.956.372 237.889.445.364
PHỤ LỤC 10
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KHỐI HẠCH TOÁN TẬP TRUNG Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2005
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2005
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu
Năm 2004 Năm 2005
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 294.274.400.599 294.274.400.599
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 424.784.972.148 347. 739.642.853
- Các khoản dự phòng 29.318.625.368 36.957.837.572
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực
hiện
(19.256.871.258) 12.963.852.358
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (18.293.458.652) (132.902.242.302)
- Chi phí lãi vay 154.419.916.370 154.419.916.370
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động
865.247.584.575
713.453.407.450
- Tăng, giảm các khoản phải thu 399.753.113.202
(74.03..010.927)
- Tăng, giảm hàng tồn kho (27.471.253.961)
(243.239.771.185)
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi
vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp)
(346.296.198.900)
248.953.846.531
- Tăng, giảm chi phí trả trước 30.478.892.238 (80.684.732.931)
- Tiền lãi vay đã trả 29.380.548.000 (100.583.964.857)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 140.390.500.000 (41.847.936.825)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 803.418.993.135
1.224.211.580.322
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (56.278.392.346) (92.673.452.836)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
1.838.623.785.943 1.553.551.964.742
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác
(2.186.900.257.359) (2.506.378.671.610)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác
51.484.198.176
582.900.460.328
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
12.000.000.000
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
của đơn vị khác
10.000.000.000
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 45.000.000.000 (43.975.289.560)
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
115.936.237.815) 124.937.562.821
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(1.962.479.821.368) (1.832.497.938.021)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 537.923.168.536 547.829.500.000
4.Tiền chi trả nợ gốc vay (521.265.088.713)
(390.689.000.000)
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính (214.826.158.296) (223.428.481.578))
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
(198.168.078.473)
(66.287.981.578)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (322.024.113.898) ( 345.233.954.857)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 1.173.952.491.179 887.588.102.329
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy
đổi ngoại tệ
35.659.725.052 38.117.326.271
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 887.588.102.329 580.471.473.743
PHỤ LỤC 11
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
B¸o c¸o tµi chÝnh
Khèi h¹ch to¸n tËp trung Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy
31/12/2005
GHI CHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các ghi chú này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính).
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn: Sở hữu Nhà nước
Hình thức hoạt động: Hạch toán phụ thuộc theo sự phân công của Tổng Công
ty Hàng không Việt Nam.
Lĩnh vực kinh doanh: Kinh doanh dịch vụ vận tải hàng không và các dịch vụ
có liên quan đến vận tải hàng không.
Tổng số công nhân viên bình quân năm 2005: 8.384 người.
2. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Dưới đây là một số chính sách kế toán mà Khối đã áp dụng trong việc lập
Báo cáo tài chính này:
2.1Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày bằng đồng Việt Nam (VNĐ), theo nguyên
tắc giá gốc và phù hợp với Chế độ kế toán Việt Nam, Chuẩn mực kế toán Việt Nam
và các qui định pháp lý về kế toán hiện hành có liên quan.
2.2 Hình thức ghi sổ kế toán
Tại Văn phòng Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam và các văn phòng chi
nhánh nước ngoài áp dụng hình thức nhật ký chung, các đơn vị phụ thuộc trong
nước áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ.
2.3 Áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam (CMKT)
Tuân theo các chuẩn mực kế toán đã ban hành
2.4. Tài sản cố định và khấu hao
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế. Tỷ
lệ khấu hao được xác định theo phương pháp đường thẳng, căn cứ vào thời gian sử
dụng ước tính của tài sản
Đối với các công trình xây dựng cơ bản hoàn thành tại các đơn vị phụ thuộc,
chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định và trích khấu hao khi đã được Tổng
Công ty phê duyệt quyết toán.
2.5 Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định thuê tài chính là 02 máy bay B777, thời gian thuê theo hợp
đồng là 12 năm. Sau khi kết thúc hợp đồng thuê, Khối sẽ mua lại 02 máy bay này
theo cam kết trong hợp đồng. Tài sản cố đinh thuê được phản ánh theo nguyên giá
và giá trị hao mòn luỹ kế, nguyên giá tài sản thuê bao gồm giá theo hoá đơn của nhà
sản xuất máy bay, chi phí lãi vay phát sinh trong thời gian chưa đưa máy bay vào
khai thác và chi phí giao nhận máy bay. Tỷ lệ khấu hao được xác định theo phương
pháp đường thẳng, căn cứ vào thời gian sử dụng ước tính của tài sản, với thời gian
khấu hao là 15 năm.
3. DOANH THU SẢN XUẤT KINH DOANH
TT Nội dung Năm 2004 Năm 2005
VNĐ VNĐ
A Tổng doanh thu 7.994.155.683.439 8.383.182.439.873
I Doanh thu vận tải hàng không 7.504.218.961.747 7.879.824.297.654
1 Doanh thu vận tải hành khách 6.658.843.396.810 6.897.213.351.557
+ Doanh thu vận tải hành khách trong nước 1.857.151.423.370 2.318.442.987.293
+ Doanh thu vận tải hành khách ngoài nước 4.801.691.973.440 4.578.770.364.264
2 Doanh thu vận tải hàng hóa, hành lý, bưu kiện 823.556.126.186 954.650.250.513
+ Doanh thu vận tải HH, HL, BK trong nước 98.969.088.856 134.810.133.542
+ Doanh thu vận tải HH, HL, BK ngoài nước 724.587.037.330 819.840.116.971
3 Điều chỉnh doanh thu liên doanh 2.235.102.755 (15.217.562.252)
4 Doanh thu chuyên cơ 25.184.955.594 26.178.281.500
+ Doanh thu chuyên cơ bay trong nước 6.039.409.843 (3.118.434.171)
+ Doanh thu chuyên cơ bay ngoài nước 19.145.545.751 29.296.715.671
5 Doanh thu thuê chuyến 8.912.924.435 71.398.949.988
+ Doanh thu thuê chuyến bay trong nước 5.963.110.000 1.332.038.084
+ Doanh thu thuê chuyến bay ngoài nước 2.949.814.435 70.066.911.904
6 Chối từ trong thanh toán quốc tế (14.513.544.033) (54.398.973.652)
II Doanh thu các hoạt động phụ trợ vận tải 328.925.836.093 411.517.057.476
1 Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất 287.397.574.707 337.931.312.893
+ Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại trong nước 34.666.619.950 24.973.978.539
+ Doanh thu phục vụ kỹ thuật thương mại ngoài nước 252.730.954.757 312.957.334.354
2 Hoa hồng Interlines 31.219.380.222 63.760.857.636
3 Doanh thu bán suất ăn 10.308.881.164 9.824.886.947
+ Doanh thu bán suất ăn chuyến bay nội địa 4.977.938.390 5.183.723.535
+ Doanh thu bán suất ăn chuyến bay quốc tế 5.330.942.774 4.641.163.412
III Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ khác 161.010.885.599 91.841.084.743
B Chiết khấu (30.345.284.298) (24.236.450.239)
C Cộng doanh thu thuần (A + B) 7.963.810.399.141 8.358.945.989.634
4. GIÁ VỐN HÀNG BÁN
TT Nội dung Năm 2004 Năm 2005
VNĐ VNĐ
1 Chi phí nguyên nhiên vật liệu 1.573.263.313.248 1.869.052.833.417
Chi phí nhiên liệu bay 1.179.700.335.203 1.489.708.743.361
Chi phí nhiên liệu mặt đất 9.571.628.937 8.562.112.955
Chi phí dầu mỡ phụ 4.565.418.237 4.095.661.809
Chi suất ăn, đồ uống 353.688.182.247 336.670.092.322
Chi phí nguyên vật liệu khác 25.737.748.624 30.016.222.970
2 Chi phí nhân công 419.536.275.728 523.398.791.626
Chi phí lương nhân viên trực tiếp 180.127.636.058 243.610.751.383
Các khoản đóng góp (BHXH, BHYT, KPCĐ) 7.986.897.877 11.994.034.024
Các khoản phụ cấp ngoài lương 175.859.686.743 201.019.512.498
Chi phí nhân công khác 55.562.055.050 66.774.493.721
3 Chi phí công cụ dụng cụ 54.376.690.882 57.799.776.892
Chi phí dụng cụ phục vụ hành khách 51.930.041.229 51.682.886.558
Chi phí công cụ dụng cụ khác 2.446.649.653 6.116.890.334
4 Chi phí khấu hao tài sản cố định 268.886.696.543 311.183.982.505
Chi phí khấu hao động cơ và máy bay 190.334.003.172 233.503.953.555
Chi phí khấu hao tài sản cố định khác 78.552.693.371 77.680.028.950
5 Chi phí bảo dưỡng sửa chữa tài sản 518.704.329.133 739.936.348.159
Chi phí sửa chữa máy bay và động cơ 479.610.411.272 700.478.661.103
Chi phí sửa chữa TSCĐ khác 39.093.917.861 39.457.687.056
6 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.448.725.775.707 3.891.040.643.453
Chi phí thuê phương tiện vận tải 2.028.218.947.340 2.371.616.024.203
Chi phục vụ kỹ thuật thương mại ngoài nước 278.122.886.330 371.014.615.481
Chi điều hành bay 323.746.208.099 358.935.231.333
Chi trả sân bay 209.037.640.568 221.516.559.250
Chi phục vụ chuyến bay khác 181.637.000.089 196.738.823.059
Chi mua bảo hiểm 315.984.883.071 234.628.014.306
Chi dịch vụ mua ngoài khác 111.978.210.210 136.591.375.821
7 Chi khác bằng tiền 220.322.218.525 661.098.045
Chi điều chỉnh liên doanh 19.190.146.526 (98.937.689.604)
Chi khác bằng tiền 201.132.071.999 99.598.787.649
Cộng 6.503.815.299.766 7.393.073.474.097
5 VAY DÀI HẠN
Tại ngày 31/12/2005, tình hình các khoản vay và cam kết tài chính như sau:
A. Vay dài hạn mua máy bay
Năm 2004 Năm 2005
Trong đó Tổng số Trong đó
Nội dung
Tổng số
Nợ dài hạn
Nợ dài hạn đến
hạn trả
Nợ dài hạn Nợ dài hạn đến
hạn trả
VNĐ
VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ
Khoản vay mua máy bay ATR72 từ
Ngân hàng Societe Generale, trị giá
24.750.867,80 Đô la Mỹ, được thế chấp
bằng hai máy bay ATR72 và bảo lãnh
của Ngân hàng Nhà nước. Thời hạn
vay 10 năm, kể từ ngày 28/08/1995.
76.727.687.700
38.363.839.820
38.363.847.880
38.858.861.975
-
38.858.861.975
Vay cố định mua máy bay Focker70 từ
Ngân hàng ABN AMBRO, trị giá
45.608.427,01 Đô la Mỹ, được thế chấp
bằng hai máy bay Focker70 và sự bảo
lãnh của Bộ Tài chính. Thời hạn khoản
vay là 12 năm, kể từ ngày 30/01/1997.
382.920.751.610
324.009.866.580
58.910.885.030
328.190.639.052
259.493.744.620
68.696.894.432
Vay thương mại mua máy bay
Focker70 từ Ngân hàng ABN
AMBRO, giá trị 8.048.545,94 Đô la
Mỹ, được thế chấp bằng hai máy bay
Focker70 và sự bảo lãnh của Bộ Tài
chính. Thời hạn khoản vay là 7 năm, kể
từ ngày 30/01/1997.
26.732.670.020
8.910.889.680
17.821.780.340
9.025.868.902
-
9.025.868.902
Vay tại Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hà Nội,
số tiền là 610.000.000.000 đồng. Thời
hạn vay là 12 năm và thời gian ân hạn
là 2 năm, kể từ thời điểm rút vốn vay
lần đầu.
610.000.000.000
610.000.000.000
- 610.000.000.000
579.500.000.000
30.500.000.000
Céng dµi h¹n mua m¸y bay
1.096.381.109.33
981.284.596.080
115.096.513.250
986.075.369.929
838.993.744.620
147.081.625.309
B. Vay dài hạn khác
Năm 2004 Năm 2005
Trong đó Trong đó
Nội dung
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn đến
hạn trả
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn đến
hạn trả
VNĐ
VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72
từ nguồn vốn ODA năm 1993 của Kho
bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, trị giá
2.000.000 FRF, là khoản vay không
phải thế chấp. Thời hạn khoản vay là
10 năm, kể từ ngày 30/09/1995.
1.432.136.553
954.757.755
477.378.798
1.158.612.590
579.306.390
579.306.200
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72
từ nguồn vốn ODA năm 1994 của Kho
bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, là
khoản vay không phải thế chấp. Thời
hạn khoản vay là 10 năm, kể từ ngày
rút vốn.
5.205.006.817
4.073.357.687
1.131.649.130
4.943.079.520
3.569.806.641
1.373.272.879
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72
từ nguồn vốn ODA năm 1994 của
Ngân hàng Thương mại Cộng hoà
Pháp, trị giá 8.939.405,83 FRF, là
khoản vay không phải thế chấp. Thời
hạn khoản vay là 10 năm, kể từ ngày
rút vốn.
10.711.776.789
8.578.038.949
2.133.737.840
10.409.576.549
7.820.254.268
2.589.322.281
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72
từ nguồn vốn ODA năm 1996 của Kho
bạc Chính phủ Cộng hoà Pháp, là
khoản vay không phải thế chấp. Thời
hạn khoản vay là 15 năm, kể từ ngày
rút vốn với thời gian ân hạn là 4 năm.
21.364.613.270
21.364.613.270
-
25.926.272.730
25.095.990.449
830.282.281
B. Vay dài hạn khác (Tiếp theo)
Năm 2004 Năm 2005
Trong đó Trong đó
Nội dung
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn đến
hạn trả
Tổng số Nợ dài hạn Nợ dài hạn đến
hạn trả
VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ
Vay đào tạo phi công máy bay ATR72
từ nguồn vốn ODA năm 1996 của
Ngân hàng Thương mại Cộng hoà
Pháp, là khoản vay không phải thế
chấp. Thời hạn khoản vay là 10 năm,
kể từ ngày rút vốn.
6.366.529.264
5.561.318.366
805.210.898
6.748.741.710
5.771.606.431
977.135.279
Khoản vay của Công ty Bay Dịch vụ
710.758.294 710.758.294 - 710.758.294 710.758.294 -
Hàng không từ quỹ tập trung của Tổng
Công ty
Vay tại Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hà Nội
số tiền là 7.545.000.000 đồng từ khoản
viện trợ không hoàn lại của Chính phủ
Pháp cho năm tài khoá 90-91-92. Thời
hạn cho vay là 13 năm, trong đó ân hạn
là 3 năm, kể từ ngày nhận nợ
01/01/1995. Kỳ hạn trả nợ (gốc, lãi,
phí) là ngày cuối cùng mỗi quý. Hạn trả
nợ gốc mỗi kỳ được bắt đầu từ ngày
01/03/1998.
3.800.000.000
3.040.000.000
760.000.000
3.040.000.000
2.280.000.000
760.000.000
Vay ODA 97 đào tạo phi công ATR72
-
-
-
22.175.524.720
21.750.904.360
424.620.360
Vay ODA 2000 chuyển giao công nghệ
bảo dưỡng máy bay 4C/5Y
-
-
-
61.242.175.847
55.916.768.827
5.325.407.020
Cộng vay dài hạn khác 49.590.820.987 4.282.844.321 5.307.976.666 36.354.741.960 23.495.395.660 12.859.346.300
Tổng cộng vay dài hạn 1.145.971.930.317 1.025.567.440.401 120.404.489.916 1.122.430.111.889 962.489.140.280 159.940.971.609
6. NỢ DÀI HẠN
Nội dung Năm 2005
Tổng số Trong đó
VNĐ
Nợ dài hạn
VNĐ
Nợ dài hạn đến
hạn trả
VNĐ
Thuê tài chính máy bay
BOEING777 theo hợp đồng
thuê tài chính với GOVCO,
Citybank N.A. Thời hạn thuê tài
chính là 12 năm kể từ ngày
20/08/2005. Khoản vay được
bảo lãnh bởi Bộ Tài chính Việt
Nam và thế chấp bằng tài sản
hình thành từ nguồn vốn vay
1.531.260.647.838
1.422.022.062.305
109.238.585.533
Thuê tài chính máy bay
BOEING777 theo hợp đồng
thuê tài chính với PEFCO. Thời
hạn thuê tài chính là 12 năm, kể
từ ngày 11/09/2005. Khoản vay
được bảo lãnh bởi Bộ Tài chính
Việt Nam và thế chấp bằng tài
sản hình thành từ nguồn vốn vay
1.535.696.664.312
1.430.940.865.239
104.755.799.073
Cộng 3.066.957.312.150 2.852.962.927.544 213.994.384.606
Khoản nợ dài hạn này bắt đầu phát sinh từ năm 2005, nên không có số liệu năm 2004 để so sánh.
7. TÌNH HÌNH THU NHẬP CỦA CÔNG NHÂN VIÊN TRONG NĂM 2005 NHƯ
SAU :
TT Nội dung Thực hiện Thực hiện
năm 2004 năm 2005
1 Số lao động bình quân 7.856 8.384
2 Tổng quỹ lương 414.216.350.241 363.413.913.321
Trong đó: Tiền lương trích từ lợi nhuận sau thuế 45.621.376.808 -
3 Tiền thưởng 15.226.878.971 21.615.060.192
4 Tổng thu nhập 429.443.229.212 385.028.973.513
5 Tiền lương bình quân tháng 4.393.843 3.612.177
6 Thu nhập bình quân tháng 4.555.364 3.827.021
Số lao động nêu trên là số lao động định biên của Khối.
8. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA
KHỐI
TT Chỉ tiêu Năm 2004 Năm 2005
1. Cơ cấu vốn
Bố trí cơ cấu tài sản
- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn/Tổng số tài sản (%) 60,33 74,65
- Tài sản lưu động và đầu tư NH/Tổng số tài sản (%) 39,67 25,35
Bố trí cơ cấu nguồn vốn
- Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn (%) 46,48 66,13
- Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn (%) 53,52 33,87
2. Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện hành (lần) 2,15 1,51
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (lần) 1,98 1,21
Khả năng thanh toán nhanh (lần) 0,75 0,27
3. Tỷ suất sinh lời
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Doanh thu (%) 9,04 3,30
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế /Doanh thu (%) 6,56 2,67
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản (%) 12,62 2,84
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế /Tổng tài sản (%) 9,16 2,30
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn chủ sở hữu 17,99 7,09
PHỤ LỤC 12
Tæng c«ng ty hµng kh«ng viÖt nam B¸o c¸o tµi chÝnh
Khèi h¹ch to¸n tËp trung Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy
31/12/2006
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006
đơn vị tính: VNĐ
TÀI SẢN
31/12/2005
31/12/2006
A-TÀI SẢN NGẮN HẠN
2.625.428.544.660 2.777.680.927.113
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 580.471.473.743 783.617.903.712
1.Tiền 580.471.473.743 783.617.903.712
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 11.009.000.000 11.009.000.000
1. Đầu tư ngắn hạn 11.009.000.000 11.009.000.000
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1.026.836.088.464 1.176.625.041.288
1. Phải thu khách hàng 806.510.706.945 988.439.328.516
2. Trả trước cho người bán 525.830.637 482.451.736
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn (5.082.096) 2.707.207.271
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
5. Các khoản phải thu khác 239.253.125.373 213.634.958.835
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) (19.448.492.395) (28.638.905.070)
IV. Hàng tồn kho 687.493.269.546 749.170.550.427
1. Hàng tồn kho 687.493.269.546 793.066.419.510
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) (43.895.869.083)
V. Tài sản ngắn hạn khác 319.618.712.907 57.258.431.686
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 304.778.143.488 36.160.383.534
2. Thuế GTGT được khấu trừ 1.033.159.308 1.036.464.528
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
4. Tài sản ngắn hạn khác 13.807.410.111 20.061.583.624
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 7.731.612.778.326 13.393.945.992.157
I- Các khoản phải thu dài hạn 12.441.753.425
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ 12.441.753.425
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II. Tài sản cố định 6.791.925.046.096 12.048.658.653.645
1. Tài sản cố định hữu hình 1.373.338.297.936 2218.946.812.657
- Nguyên giá 3.453.768.231.658 4.536.947.674.363
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (2.080.429.933.722) (2.318000.861.706)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 3.705888.140.247 9.587.111.309.892
- Nguyên giá 3.779.359.010.232 10.060.746.003.764
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (73.470.869.985) (473.634.693.872)
3. Tài sản cố định vô hình 19.399.117.168 16.323.641.557
- Nguyên giá 43.681.056.634 46.332.631.557
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (24.281.939.466) (30.008.990.357)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1.693.299.490.745 226.276889.886
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 188.263.839.883 256.947.984.524
3. Đầu tư dài hạn khác 69.850.499.725 293.347.276.814
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn (*)
(215.036.513.050)
V. Tài sản dài hạn khác 149.166.392.622 255.621.569.785
1. Chi phí trả trước dài hạn 149.166.392.622 255.621.569.785
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản 10.357.041.322.986 16.171.626.919.270
NGUỒN VỐN
A - Nợ phải trả 6.848.858.793.143 12.430.475.710.905
I. Nợ ngắn hạn 2.161.165.192.959 2.116.606.347.592
1. Vay và nợ ngắn hạn 844.935.356.215 849.870.738.549
2. Phải trả người bán 878.271.553.716 837.922.429909
3. Người mua trả tiền trước 86.925.000 229.346.000
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 32.347.598.575 91.021.319.091
5. Phải trả người lao động 154.054.826.466 215.247.420.333
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
251.468.932.986 122.315.093.710
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn 3.815.452.067.824 9.297.891.357.513
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn 3.815.452.067.824 9.297.891.357.513
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7.Dự phòng phải trả dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 3.451.997.185.151 3.741.151.208.365
I. Vốn chủ sở hữu 3.355.102.116.399 3.594.238.225319
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2.400.461.491.245 3.249.410.027.878
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 75.964.035.880
7. Quỹ đầu tư phát triển 144.526.064.749 (39.212.402.390)
8. Quỹ dự phòng tài chính 129.792.195.623 162.805.604.555
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 29.970.423743 87.826.858.083
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 574.387.905.159 133.408.137.193
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 96.895.068.752 146.912.983.046
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 95.545.068.752 146.192.983.046
2. Nguồn kinh phí 1.350.000.000 720.000.000
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Tổng cộng nguồn vốn 10.357.041.322.986 16.171.626.919.270
PHỤ LỤC 13
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KHỐI HẠCH TOÁN TẬP TRUNG Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy 31/12/2006
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006
Đơn vị tính : VNĐ
CHỈ TIÊU
Năm
2005
Năm
2006
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 8.383.182.439.873 12.209.423.731.925
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 24.236.450.239 91.464.451.715
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
8.358.945.989.634 12.117.959.280.210
4. Giá vốn hàng bán 7.393.073.474.097 10.564.495.188.499
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
956.872.515.537 1.553.464.091.711
6. Doanh thu hoạt động tài chính 392.063.451.071 464.128.338.360
7. Chi phí tài chính 199.689.213.004 540.662.602.105
- Trong đó: Chi phí lãi vay 154.419.916.370 304.344.157.761
8. Chi phí bán hàng 535.975.406367 596.455.926.766
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 460.899.188.940 553.785.370.657
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 161.372.158.297 326.688.530.542
11. Thu nhập khác 153.675.196.016 255.010.554.932
12. Chi phí khác 20.772.953.714 4.374.063.771
13. Lợi nhuận khác 132.902.242.302 250.636.491.161
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
294.274.400.599 577.325.021.704
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
56.384.955.235 117.388.879.682
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
237.889.445.364 459.936.142.022
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
PHỤ LỤC 14
TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KHỐI HẠCH TOÁN TẬP TRUNG Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy 31/12/2006
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006
(Theo phương pháp gián tiếp)
Đơn vị tính : VNĐ
Chỉ tiêu
Năm 2005 Năm 2006
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 294.274.400.599 577.325.021.705
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 347. 739.642.853 701.459.676.526
- Các khoản dự phòng 36.957.837.572 43.991.229.120
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 12.963.852.358 (31.186.892.122)
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (132.902.242.302) (155.583.542.509)
- Chi phí lãi vay 154.419.916.370 304.344.157.761
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động
713.453.407.450
1.440.349.650.481
- Tăng, giảm các khoản phải thu (74.03..010.927)
120.671.881.250
- Tăng, giảm hàng tồn kho (243.239.771.185)
(105.573.149.964)
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp)
248.953.846.531 329.885.844.816
- Tăng, giảm chi phí trả trước (80.684.732.931) (119.711.845.458)
- Tiền lãi vay đã trả (100.583.964.857) (209.457.420.580)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (41.847.936.825) (59.673.995.756)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 1.224.211.580.322
733.546.844.566
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (92.673.452.836)
(185.075.834.612)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 1.553.551.964.742 1.944.961.974.743
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
(2.506.378.671.610)
(1.685.249.845.935)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các
tài sản dài hạn khác
582.900.460.328 1.629.162.203
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn
vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
10.000.000.000 15.000.000.000
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (43.975.289.560) (50.049.356.042)
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia
124.937.562.821 169.386.677.391
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(1.832.497.938.021)
(1.549.283.362.383)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua
lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 547.829.500.000 742.866.545.850
4.Tiền chi trả nợ gốc vay (390.689.000.000) (700.414.902.907)
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính (223.428.481.578)) (265.490.729.535)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (66.287.981.578) (223.039.086.592)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ ( 345.233.954.857) 172.639.525.768
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 887.588.102.329 580.471.473.743
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ
38.117.326.271 30.506.904.201
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 580.471.473.743 783.617.903.712
PHỤ LỤC 15
Tæng c«ng ty hµng kh«ng viÖt nam
B¸o c¸o tµi chÝnh
Khèi h¹ch to¸n tËp trung Cho n¨m tµi chÝnh kÕt thóc ngµy
31/12/2006
GHI CHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các ghi chú này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính).
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1 Hình thức sở hữu vốn
Khối hạch toán tập trung (Khối) là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Hàng không
Việt Nam, bao gồm các đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc.
2 Hoạt động chính
Khối có nhiệm vụ chính sau:
• Thực hiện nhiệm vụ kinh doanh vận tải hàng không và các hoạt động phụ trợ
vận tải hàng không;
• Liên doanh, liên kết với các tổ chức kinh tế trong nước và nước ngoài và thực
hiện các nhiệm vụ kinh doanh khác;
• Sửa chữa, bảo dưỡng máy bay, trang thiết bị hàng không;
• Nhận và sử dụng có hiệu quả, bảo toàn và phát triển vốn do Nhà nước giao, bao
gồm cả phần vốn đầu tư vào doanh nghiệp khác; nhận và sử dụng có hiệu quả tài sản khác
do Nhà nước giao để thực hiện nhiệm vụ kinh doanh và những nhiệm vụ khác được giao.
3 Tổng số nhân viên
Tổng số nhân viên của Khối tại ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 8.557 người (năm
2005 là 8.384 người).
II. K Ỳ KẾ TOÁN, ĐƠN V Ị TI ỀN T Ệ
1 Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ 1/1/2006 kết thúc vào ngày 31/12/2006
2 Đơn vị tiền tệ sử dụng: Đồng Việt nam
III. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Tuân theo luật Kế toán và các chuẩn mực kế toán đã ban hành
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Dưới đây là một số chính sách kế toán mà Khối đã áp dụng trong việc lập Báo cáo
tài chính này:
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản
ký cược, ký quỹ, các khoản đầu tư ngắn hạn hoặc các khoản đầu tư có khả năng thanh
khoản cao. Các khoản có khả năng thanh khoản cao là các khoản có khả năng chuyển đổi
thành các khoản tiền mặt xác định và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị chuyển
đổi của các khoản này.
2. Hàng tồn kho
• Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị
thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho là giá mua để có được hàng tồn kho ở
địa điểm và trạng thái hiện tại.
• Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường
xuyên.
• Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập tại thời điểm 31 tháng 12 năm
2006 cho những vật tư, phụ tùng máy bay Nga không tiếp tục sử dụng được nữa
3. Tài sản cố định và khấu hao
• Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn luỹ
kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên
quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
• Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng
dựa trên thời gian hữu dụng ước tính
• Tài sản cố định vô hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn luỹ
kế, thể hiện giá trị các phần mềm tin học dùng trong quản lý, như phần mềm quản lý giá
hành khách, phần mềm phục vụ hàng hóa, phần mềm kế toán… Tài sản cố định vô hình
được khấu hao theo thời gian hữu dụng từ 3 năm đến 7 năm.
• Tài sản cố định thuê tài chính được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao
mòn luỹ kế.Tài sản cố định thuê tài chính được khấu hao theo phương pháp đường thẳng,
căn cứ vào thời gian sử dụng ước tính của tài sản tương tự như các tài sản sở hữu, với thời
gian khấu hao lă 15 năm.
4. Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được dự tính trên cơ sở giá trị thu bán chứng từ vận tải thực tế cộng (+)
với các khoản Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam vận chuyển chứng từ vận tải do các
hãng khác phát hành, trừ đi (-) các khoản phải trả các hãng khác vận chuyển chứng từ vận
tải do Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam phát hành thực tế ghi sổ trong kỳ và khoản
phân bổ dịch vụ chưa thực hiện cho kỳ sau
5. Chi phí lãi vay
Lãi vay của khoản vay liên quan trực tiếp đến mua sắm, xây dựng những tài sản
thực hiện trong một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng được tính vào
giá gốc tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng. Lãi tiền vay phát sinh từ các
khoản vay khác được hạch toán vào chi phí trong kỳ khi phát sinh.
6. Chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các loại ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt
Nam (VNĐ) theo tỷ giá hạch toán nội bộ được áp dụng trong năm. Chênh lệch tỷ giá phát
sinh trong quá trình thanh toán được hạch toán vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
01- Tiền Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng
26.068.101.296
748.833.529.398
8.716.273.018
783.617.903.712
25.802.173.466
543.708.753.422
10.960.546.855
580.471.473.743
02- Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm
- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
- Công cụ, dụng cụ trong kho
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
- Hàng hoá tồn kho
Cộng giá gốc hàng tồn kho
759.790.854.057
31.482.110.417
256.265.450
1.537.189.586
793.066.419.510
647.102.720.976
37.531.698.738
521.795.740
2.337.054.092
687.493.269.546
PHỤ LỤC 16
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ KẾT QUẢ
TÀI CHÍNH CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG QUỐC GIA VIỆT NAM
NĂM 2006
I. Tài sản, nguồn vốn kinh doanh
1-Đến cuối năm 2006, nguồn vốn kinh doanh của Hãng tiếp tục được bảo
toàn và phát triển với tốc độ khá cao. Cơ cấu nguồn vốn có biến động lớn so với
năm 2005.
Tổng nguồn vốn chủ sở hữu đến cuối năm 2006 đạt 2.480,59 tỷ đồng, tăng
669 tỷ (27%) so với 2005. Các nguyên nhân chủ yếu dẫn đến biến động của nguồn
vốn chủ sở hữu bao gồm:
+ Kết quả sản xuất kinh doanh: tổng lợi nhuận sau thuế đạt 546 tỷ
+ Nhà nước cấp vốn từ ngân sách cho hạng mục đầu tư sân đỗ máy bay A75
tổng số tiền 1,6 tỷ
Trong cơ cấu nguồn vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh, nguồn
vốn vay đã tăng mạnh cả về số tuyệt đối và tương đối. Tổng dư nợ vốn vay đến cuối
kỳ là 12.607,95 tỷ đồng, trong đó chủ yếu là vay đầu tư mua máy bay (chiếm trên
95%).
2. Tình trạng tài sản của Hãng cũng đã có những biến động tương ứng với
nguồn vốn
- Tổng giá trị tài sản cố định còn lại là 12.997,44 tỷ, tăng 504 tỷ so với cùng
kỳ năm trước
-VNA thực hiện thanh lý tài sản cố định và chuyển một số thành công cụ
dụng cụ làm tổng nguyên giá giảm 989 tỷ và giá trị hao mòn giảm 986 tỷ
- Tổng giá trị tài sản cố định mới đầu tư và công trình xây dựng cơ bản hoàn
thành là 809 tỷ, trong đó đầu tư cho máy bay 537 tỷ chiếm 66,3%
- Năm 2006, VNA đã thực hiện một loạt các dự án đầu tư và xây dựng cơ
bản giá trị 825 tỷ trong đó cho máy bay 750 tỷ chiếm 90% giá trị vốn cấp
- Các khoản đầu tư tài chính ra ngoài doanh nghiệp:
+ Đầu tư vào công ty cổ phần SITA: do thực hiện hợp đồng chuyển nhượng
cổ phiếu, kể từ ngày 29/6/2005 VNA được sở hữu 138.608 cổ phiếu của France
Telecom thay cho việc sở hữu 304.938 cổ phiếu của SITA trước đây. Tính đến
31/12/2006, tổng giá trị số cổ phiếu này (theo giá thị trường 17,77 USD/ cổ phiếu)
là 2.245.506 USD tương đương 33,9 tỷ
+ Các khoản đầu tư chính phủ
Công trái: tổng giá trị gốc về khoản đầu tư mua công trái xây dựng Tổ quốc
là 10 tỷ đồng. Khoản đầu tư công tráI đang được quản lý như các khoản đầu tư,
đồng thời sử dụng cho các mục đích thế chấp cho các khoản mở thư bảo lãnh, vay
vốn…
+ Các khoản ký quỹ đặt cọc dài hạn ở nước ngoài để thực hiện trách nhiệm
của Hãng đối với các hợp đồng thuê máy bay. Tổng số tiền ký quỹ và đặt cọc dài
hạn là 21.405.000 USD
-Vốn dự trữ tồn kho tính đến 31/12/2006 là 442 tỷ đồng, tăng 27 tỷ so với
2005 chủ yếu do tăng dự trữ vật tư, phụ tùng
- Vốn bằng tiền mặc dù đã giảm khá lớn mức tồn quỹ so với cùng kỳ năm
trước nhưng vẫn ở mức cao. Đến 31/12/2006, số tiền tồn quỹ là 869,5 tỷ, giảm 299
tỷ so với 2005
- Cân đối công nợ phải thu- phải trả được cải thiện từng bước
3- Tình hình công nợ trong thanh toán
3.1. Công nợ phải thu phải trả
Công nợ phải thu: 954 tỷ
Công nợ phải trả: 2.703 tỷ
3.2. Công nợ quá hạn và nợ khó đòi của VN:
- Tổng nợ khó đòi là 51,2 tỷ, trong đó số nợ được xem như không thể thu hồi
được là 21,8 tỷ.
- Tổng nợ quá hạn là 27,3 tỷ, các khoản nợ quá hạn lớn bao gồm:
+ Chama Gulf Asia Tour (Canada): 1.153.085,75 U SD và 514.461,12 CAD
+VN International (úc): 721.380,41 AUD và 20 USD
Tổng số nợ đã thu hồi trong năm là trên 9,65 tỷ đồng. Một số khoản nợ lớn
tại thị trường Canada và úc, Hãng đã có giảI pháp bán nợ đề thu hồi dần. Hãng đang
tiếp tục triển khai các biện pháp thu nợ, kể cả các biện pháp thông qua quan hệ và
tác động của chính phủ.
II. Kết quả sản xuất kinh doanh
1.Kết quả khai thác
Kết quả khai thác của Hãng đạt mức tăng trưởng cao so với 2005. Tổng số
ghế cung ứng luân chuyển tăng 15,2%, tổng lượt hành khách vận chuyển tăng
18,2%, trong đó vận tải hành khách nước ngoài tăng 19,8%, trong nước tăng 17%.
Thị phần hành khách của Hãng trên thị trường quốc tế giảm 0,9% nhưng thị
phần hành khách trên thị trường nội địa tăng 0,6%.
2. Kết quả thu chi kinh doanh
Tổng doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh đạt 7.910 tỷ, tăng 21%, trong
đó doanh thu kinh doanh vận tải đạt 7.422 tỷ, tăng 19%. Thu nhập từ các hoạt động
dịch vụ và hoạt động tài chính tăng 63% so với năm trước.
Doanh thu vận tải hành khách tăng mạnh do tăng sản lượng vận chuyển hành
khách, tăng giá vé và chênh lệch tỷ giá.
Tổng chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh là 7.310 tỷ tăng 21% tương
đương 1.270 tỷ. Chi phí tăng với nguyên nhân chủ yếu do tăng sản lượng khai thác,
tăng chi phí bảo hiểm hàng không và trích lập dự phòng giảm giá cổ phiếu SITA và
dự phòng các khoản nợ phải thu khó đòi
Các yếu tố khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh
doanh
a-Các yếu tố khách quan
1. Các chính sách vĩ mô của Nhà nước: so với 2005, năm 2006 nhà nước
không có chính sách hỗ trợ đặc biệt nào với kinh doanh hàng không
2. Các yếu tố tác động của thị trường và môi trường kinh doanh
- Việc lên giá của các đồng tiền bản tệ và mất giá của tiền Việt nam so với U
SD dẫn đến phát sinh chênh lệch tỷ giá làm tăng chi phí của VNA lên 50,9 tỷ và
tăng doanh thu 79,9 tỷ
- Do sự mất giá của cổ phiếu SITA trên thị trường, nên đã trích dự phòng
giảm giá đưa vào chi phí 41,6 tỷ
- Năm 2006, các máy bay A320 và B763 đều đến kỳ đại tu. Chi phí thực tế
cao hơn chi phí đã trích lập quỹ làm chi phí đại tu tăng thêm 161,8 tỷ bằng 486% so
với 2001
b-Các yếu tố chủ quan
1. Hãng chủ động bổ sung năng lực sản xuất để mở rộng thị trường và tăng
thị phần khai thác, mở thêm 2 đường bay đến Nhật bản, mở lại đường bay đến Nga,
mở đường bay từ thành phố Hồ Chí Minh đi Vinh, tăng tần suất bay và tải cung ứng
2. VNA đã thực hiện chính sách khấu hao nhanh đối với máy bay (8 năm)
nên chi phí khấu hao máy bay năm 2006 tăng 35% tương đương 48 tỷ so với 2005
3. VNA chủ động tăng cường quan hệ thương mại với các hãng hàng không
tạo ra cơ hội bán trên các đường bay VNA không khai thác làm tăng doanh thu và
tiết kiệm chi phí
III. Cân đối tiền tệ và khả năng thanh toán
Đầu năm 2006, số dư tiền trên cân đối của VNA ở mức cao (1.168 tỷ). Trong
năm, tình trạng cân đối tiền liên tục được cải thiện. Ngoài việc cân đối đảm bảo cho
hoạt động thanh toán, VNA đã cân đối một phần vốn tạm nhàn rỗi cho các đơn vị
trong nội bộ vay nhằm cải thiện cán cân thanh toán, giảm chi phí hoạt động tài
chính của các đơn vị.
Đến 31/12/2006, số dư tiền trên tài khoản là 869 tỷ, vượt quá so với nhu cầu,
nguyên nhân do:
+ Tổng thặng dư tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh đạt 1063 tỷ
+ Tiền thu từ bồi thường bảo hiểm, hoàn thuế đạt mức cao: 463 tỷ
+ Hãng chưa có kế hoạch sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư.
Tuy nhiên, khả năng sang 2007, khi các quỹ được sử dụng thì số dư tiền sẽ
giảm mạnh, thậm chí khi sử dụng hết các quỹ đầu tư sẽ phải sử dụng giải pháp vay
vốn.
IV. Thực hiện nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước
Số dư phải nộp đầu kỳ : 171.780.289.866
Số phải nộp trong kỳ : 389.069.120.567
Số đã nộp trong kỳ : 453.359.304.747
Số còn phải nộp đến cuối kỳ : 107.490.105.686
V. Thu nhập của người lao động
Tổng quỹ lương là 408 tỷ, tăng 37,8% so với 2005. Tăng chủ yếu do tăng
doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh.
Quỹ lương tăng làm thu nhập bình quân từ quỹ lương người lao động tăng
42,8%
VI. Các chỉ số tài chính
1.Các chỉ tiêu sinh lời:
- Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu: tăng từ 13,5% năm 2005 lên 19,5%
năm 2006
- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu:
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu 9,1% tăng 2,9% so với 2005
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu 6,7% tăng 1,9% so với 2005
2. Khả năng thanh toán
- Khả năng thanh toán tổng quát (tổng tài sản/tổng nợ): đạt 1,157 lần lớn hơn
của năm 2005 (1,014 lần)
- Khả năng thanh toán nhanh: giảm từ 1,09 lần năm 2005 xuống 0,86 lần
năm 2006. Nguyên nhân do số dư vốn bằng tiền, các khoản phải thu và đầu tư ngắn
hạn giảm mạnh
- Hệ số khả năng thanh toán lãi vay: 6,5 lần tăng so với 2005 (2,3) do lợi
nhuận tăng và lãi phải trả tăng không đáng kể
- Hệ số nợ (phải trả/phải thu) tăng từ 9,785 lần năm 2005 lên 10,09 lần năm
2006 và kỳ thu tiền trung bình giảm từ 70 ngày năm 2005 xuống còn 50 ngày năm
2006
3. Cơ cấu nguồn vốn và tài sản: biến động theo xu hướng tốt hơn 2005
Hệ số nguồn vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn năm 2006 là 16,63 % tăng
3,28% so với 2005
Tỷ lệ giữa tài sản dài hạn và tài sản ngắn hạn cũng biến đổi lớn, tăng từ 1,54
năm 2005 lên 6,21 năm 2006 và tỷ suất đầu tư vào tài sản dài hạn trên tổng tài sản
tăng từ 60,63% lên 86,14%
Tình hình tài chính được cải thiện trên tất cả các khía cạnh và tạo tiền đề phát
triển tốt cho các năm tiếp theo.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LA_TranThiMinhHuong.pdf