Mối liên quan gi a s i n đổi nồng đ ADH huy t thanh và m t số y u tố n ng
qua đó xác định giá trị d áo tiên lƣợng trong chấn thƣơng sọ não kín
- Nồng độ ADH1 huy t thanh ở nhóm bệnh nhân có thang điểm Glasgow ≤ 8 điểm lớn
h n so với nhóm thang điểm Glasgow > 8 điểm (50 58 42 48 pg/ml so với 30 70
25,33 pg/ml, p<0,05)
- Nồng độ ADH1 huy t thanh tư ng quan nghịch với thang điểm Glasgow phư ng
trình hồi quy tuy n tính: y = - 0,033x + 10,70; r = - 0 356 với p <0,01.
- Nồng độ ADH1 huy t thanh ở nhóm bệnh nhân có thang điểm Marshall ≥ 3 điểm lớn
h n so với nhóm thang điểm Marshall < 3 điểm (50 48 40 43 pg/ml so với 29 00
25,48 pg/ml; p < 0,05).
- Nồng độ ADH1 huy t thanh tư ng quan thuận với điểm Marshall phư ng trình hồi
quy tuy n tính: y = 12,93x + 2,684; r = 0,353, p < 0,01.
- Nồng độ ADH1 huy t thanh tư ng quan nghịch với nồng độ Na+ huy t tư ng phư ng
trình hồi quy tuy n tính: y = - 0,071x + 138,7; r = -0,280, p <0,01.
- Nồng độ ADH1 huy t thanh tư ng quan nghịch với p lực th m thấu huy t tư ng
phư ng trình hồi quy tuy n tính: y = -0,163x + 291,2; r = -0,281, p <0,01.
- Nồng độ ADH1 huy t thanh tư ng quang nghịch với SaO2 động m ch phư ng trình
hồi quy tuy n tính: y = - 0 062x 95 36 với hệ số r = - 0,33, p <0,01.
- Giá trị d áo tiên lƣợng của s i n đổi nồng đ ADH huy t thanh ở ệnh nhân
chấn thƣơng sọ não kín
+ Phư ng trình hồi quy đa bi n dự b o n ng ng y thứ 3: Y (Lâm sàng n ng) = - 4 712
- 0 287 x Glasgow lúc v o viện 0 187 x Glucose 0 183 x B ch cầu 0 053 x ADH1
lúc v o viện p < 0 05.
+ Phư ng trình hồi quy đa bi n ng y điều trị t i hồi sức: Y Ngày hồi sức) = 43,615 – 0,870
x Glasgow khi v o viện – 0 074 x ADH3 huy t thanh – 0 207 x natri m u p< 0 05.
+ Phư ng trình hồi quy đa bi n theo t vong: Y t vong = -15,862 – 1,77 x Glasgow
+ 1,975 x Marshall -0 149 x ADH1 0 153 x ADH3; với Glasgow OR= 0 308
Marshall OR= 7,204; ADH1 OR=0,862, ADH3, OR=1,165; p< 0,05.
167 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 33 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ ADH huyết thanh và một số yếu tố nặng ở bệnh nhân chấn thương sọ não kín, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n o chung l 9 89 6 57 ng y nhóm chấn thư ng
s n o n ng l 13 34 6 94 nhóm không n ng 7 39 5 02 ng y (p<0 05) (b ng
3.7). Trong nghiên cứu của Phan H u Hên th i gian từ lúc chấn thư ng đ n khi
nhập viện trung bình 10 gi th i gian nằm viện 8 - 22 ng y. Trong nghiên cứu của
Lohani số ng y điều trị trung bình ở bệnh viện l 26 73 (7-90) 19 4 ng y [9 [92 .
Khi x t đ n mối tư ng quan gi a nồng độ ADH huy t thanh ở bệnh nhân
CTSN kín ở 2 th i điểm lúc v o viện với nồng độ ADH1 v ng y thứ 3 với nồng độ
ADH3 theo b ng 3.22 chúng tôi thấy có mối tư ng quan thuận gi a nồng độ ADH1
huy t thanh với số ng y điều trị ở hồi sức với hệ số tư ng quan r = 0,335.
116
Trong chấn thư ng s n o nh ng n m gần đây c c t c gi đ đưa ra kh i niệm
về 2 pha v 3 pha sau chấn thư ng s n o để gi i thích cho sự ti t ADH trong c c
trư ng hợp đ i th o nh t được gi i thích dưới gốc độ sinh l về sự ti t ADH sau
CTSN. Với 2 pha thư ng nh ng gi đầu có hiện tượng ức ch sự ti t ADH nhưng
sau đó có hiện tượng t ng ti t ồ t ti p theo gi m dần v c n kiệt trên lâm s ng ứng
với giai đo n h natri m u rồi t ng natri m u sau CTSN. Riêng với 3 pha giai đo n
ức ch k o d i 1- 5 ng y sau đó ti t ồ t 6- 14 ng y do ti t h t nên sau 14 ng y có
hiện tượng thi u hụt ADH ứng với hội chứng đ i th o nh t tho ng qua sau đó hội
chứng SIADH v cuối c ng l đ i th o nh t vĩnh vi n trên lâm s ng. Đ c biệt sự ti t
n y t y thuộc mức độ tổn thư ng trong chấn thư ng s n o gần hay xa v ng h đồi
v th y sau tuy n yên n i s n xuất lưu tr ADH v ít chịu sự chi phối của p lực
th m thấu m u hay sự thay đổi của thể tích tuần ho n [80], [143].
Tuy nhiên trong nghiên cứu CTSN của chúng tôi c c trư ng hợp đ i th o nh t
chi m tỷ lệ thấp theo b ng 3.4 ch có 8 57 nên k t qu ch mang tính chất tham
kh o qua nghiên cứu nồng độ ADH1 huy t thanh khi v o viện ở nhóm đ i th o
nh t thấp h n nhóm không đ i th o nh t điều n y cũng ho n to n ph hợp v hy
v ng rằng sau công trình nghiên cứu n y chúng tôi sẽ ti p tục nghiên cứu c c
trư ng hợp đ i th o nh t với số lượng bệnh nhân đủ lớn để ti p tục tìm hiểu về sự
ti t ADH huy t thanh ở riêng nhóm đ i th o nh t trên bệnh nhân CTSN.
Trong nghiên cứu có sự tư ng quan thuận gi a ADH1 với số ng y điều trị ở
hồi sức do ADH1 t ng cao nên gi nước nhiều đồng th i gây h natri m u co
m ch n o l m t ng mức độ ph n o trên lâm s ng có tư ng quan thuận gi a nồng
độ ADH1 huy t thanh với số ng y điều trị t i hồi sức cấp cứu ở nhóm chấn thư ng
s n o với r = 0,335; p< 0 01; biểu đồ 3.22 có phư ng trình y = 0 063x 7 410.
Theo t c gi Sherlock M bệnh nhân có h natri m u số ng y điều trị ở bệnh
viện d i h n (19 ng y) so với bệnh nhân natri m u bình thư ng (12 ng y p <0 001)
[117 . Moro cho thấy CTSN có h natri m u th i gian điều trị t i hồi sức lâu h n (p
<0 001) v k t qu tồi tệ h n (p = 0 02) so với c c bệnh nhân còn l i [103 [112 .
117
Saramma thấy trong xuất huy t dưới nhện nhóm có h natri m u th i gian điều trị ở
hồi sức lâu h n (> 6 ng y p <0 05) [116].
Trong nghiên cứu rối lo n natri m u ở bệnh nhân xuất huy t dưới nhện
Vrsajkov v cộng sự thấy rằng với natri huy t thanh <135 mmol/l có 39 gi m
natri m u với số ng y điều trị hồi sức d i h n (9 5 8 2 ng y so với 2 5 2 7 ng y p
= 0 001) v tiên lượng xấu h n so với nhóm có natri m u bình thư ng v nhóm
nghiên cứu cho rằng có thể d ng natri m u để tiên lượng trong k t qu điều trị lâm
s ng cho bệnh nhân [133 . Theo Youmoto h natri m u ở nh ng bệnh nhân ch m
sóc tích cực liên quan đ n k o d i th i gian thở m y h trợ k o d i th i gian nằm
viện v t ng tỷ lệ t vong [132], [144].
Theo b ng 3.36 điểm Glasgow khi v o viện nồng độ ADH3 huy t thanh v
natri m u l c c y u tố độc lập có gi trị giúp dự b o số ng y điều trị của bệnh nhân
CTSN theo ph c đồ của bộ y t khi nằm ở khu hồi sức:
Y (ICU) (số ng y điều trị) = 45 019 – 0 871 x điểm Glasgow khi v o viện – 0,076
x ADH3 huy t thanh – 0 216 x natri m u lúc v o viện p < 0 05.
Như vậy dựa v o phư ng trình n y với điều trị tư ng đồng dựa theo ph c đồ
của bộ y t trong CTSN bằng c ch đ nh gi thang điểm Glasgow lúc v o viện định
lượng nồng độ ADH huy t thanh v nồng độ natri m u khi thay v o phư ng trình
trên chúng ta có thể dự đo n được số ng y điều trị của bệnh nhân CTSN ở đ n vị
hồi sức cấp cứu. R r ng đây l một n t mới trong công trình nghiên cứu n y vì th
để rút ngắn ng y điều trị ở hồi sức chúng ta có thể can thiệp v o nồng độ ADH
huy t thanh hay nồng độ natri m u bằng c ch d ng c c thuốc ức ch ti t ADH
huy t thanh hay thuốc điều trị h natri m u t y v o từng th i điểm một c ch ph
hợp trên lâm s ng. Hiện t i FDA của M cũng đ cho ph p s dụng c c thuốc
như tovaptan conivaptan theo c ch ức ch thụ thể V2 của ADH để điều trị h
natri m u trên lâm s ng [131 [146 .
Sự ra đ i của c c kh ng thụ thể ADH đ c hiệu đ i diện cho một sự lựa ch n
điều trị mới trong SIADH. Có 3 thụ thể ADH trong đó thụ thể V2 l trung gian đ p
ứng chống b i niệu. C c kh ng thụ thể ADH ng n ngừa sự gắn của ADH v đó l
118
nguyên nhân b i ti t nước ch n l c (không thay đổi b i ti t natri v kali). T i M có
2 thuốc tolvaptan uống v conivaptan tĩnh m ch được khuy n c o s dụng rộng r i.
Châu u ch có tolvaptan được khuy n khích s dụng. Có một c sở d liệu của
c c th nghiệm ngẫu nhiên cho thấy lợi ích dự đo n được v n t ưu việt của thuốc
Vaptan so với gi dược m c d gần đây nhấn m nh rằng cần c c th nghiệm đối
chứng với c c phư ng ph p điều trị h natri m u kh c. D liệu về việc s dụng
nhóm thuốc n y ở bệnh nhân chấn thư ng thần kinh còn h n ch nhưng cho rằng
việc điều trị trong một th i gian tư ng đối ngắn v có hiệu qu đối kh ng sinh l
ADH l r r ng. Một nghiên cứu nhỏ mới đây s dụng tolvaptan để điều trị SIADH
sau chấn thư ng s n o ghi nhận rằng bình thư ng hóa natri m u nhanh chóng v
an to n không có t c dụng phụ nghiêm tr ng n o [67], [78].
119
KẾT LUẬN
Qua nghiên cứu 105 bệnh nhân chấn thư ng s n o kín đ n trước 72 gi với
nam giới chi m 81 9 , tuổi hay g p 18 -39 tuổi v 116 ngư i chứng khỏe m nh
chúng tôi rút ra một số k t luận sau:
1. Khảo sát nồng đ ADH huy t thanh và m t số y u tố n ng ở ệnh nhân chấn
thƣơng sọ não kín
- M t số y u tố n ng ở ệnh nhân chấn thƣơng sọ não kín
+ H natri m u 47 62 t ng natri m u 11 43 . Tỷ lệ SIADH 22 86 đ i th o nh t
8 57 . M u tụ ngo i m ng cứng 26 67 dưới m ng cứng v dập n o 34 29 tổn
thư ng n o phối hợp 39 04 .
Có 41 9 điểm Glasgow ≤ 8 điểm 53 3 điểm Marshall ≥ 3 điểm.
Có 12 38 bệnh nhân t vong trong chấn thư ng s n o kín.
- Khảo sát nồng đ ADH huy t thanh
Nồng độ ADH1 huy t thanh khi v o viện cao h n nồng độ ADH3 huy t thanh ng y
thứ 3 cao h n nhóm chứng (39 03 34 84 pg/ml so với 26 99 22 31 pg/ml nhóm
chứng 8 09 3 55 pg/ml, p <0,01).
+ Nồng độ ADH1 huy t thanh nhóm SIADH cao h n nồng độ ADH1 huy t thanh
nhóm không SIADH (67 41 46 77 pg/ml so với 30 62 25 20 pg/ml; p <0,05).
+ Điểm cắt dự b o SIADH ở nhóm chấn thư ng s n o n ng: 43 92 pg/ml diện tích
dưới đư ng cong 0,815; KTC 95 độ nh y 81 82 ; độ đ c hiệu 78,79%, p <0,001.
Nhóm tổn thư ng n o phối hợp có nồng độ ADH1 huy t thanh cao h n nhóm tụ m u
dưới m ng cứng v tụ m u trong n o cao h n nhóm ngo i m ng cứng (59 80 41 04
pg/ml so với 30 61 20 27 pg/ml v 19 43 22 32 pg/ml; p <0 01).
Nồng độ ADH1 huy t thanh nhóm di lệch đư ng gi a > 10 mm cao h n nồng độ
ADH1 huy t thanh nhóm di lệch 5 -10 mm v nhóm di lệch ≤ 5mm (85 63 47 68
pg/ml; so với 39 82 33 63 pg/ml v 31 55 26 92 pg/ml; p < 0 01).
Nồng độ ADH1 huy t thanh nhóm ph n o cao h n nhóm không ph n o: 46 72
37 80 pg/ml so với 24 28 22 14 pg/ml; p <0 05. Điểm cắt giúp dự b o ph n o 27 07
pg/ml diện tích dưới đư ng cong 0 71; độ nh y 62 32 độ đ c hiệu 80 56 KTC
95%, p<0,001.
120
2. Mối liên quan gi a s i n đổi nồng đ ADH huy t thanh và m t số y u tố n ng
qua đó xác định giá trị d áo tiên lƣợng trong chấn thƣơng sọ não kín
- Nồng độ ADH1 huy t thanh ở nhóm bệnh nhân có thang điểm Glasgow ≤ 8 điểm lớn
h n so với nhóm thang điểm Glasgow > 8 điểm (50 58 42 48 pg/ml so với 30 70
25,33 pg/ml, p<0,05)
- Nồng độ ADH1 huy t thanh tư ng quan nghịch với thang điểm Glasgow phư ng
trình hồi quy tuy n tính: y = - 0,033x + 10,70; r = - 0 356 với p <0,01.
- Nồng độ ADH1 huy t thanh ở nhóm bệnh nhân có thang điểm Marshall ≥ 3 điểm lớn
h n so với nhóm thang điểm Marshall < 3 điểm (50 48 40 43 pg/ml so với 29 00
25,48 pg/ml; p < 0,05).
- Nồng độ ADH1 huy t thanh tư ng quan thuận với điểm Marshall phư ng trình hồi
quy tuy n tính: y = 12,93x + 2,684; r = 0,353, p < 0,01.
- Nồng độ ADH1 huy t thanh tư ng quan nghịch với nồng độ Na+ huy t tư ng phư ng
trình hồi quy tuy n tính: y = - 0,071x + 138,7; r = -0,280, p <0,01.
- Nồng độ ADH1 huy t thanh tư ng quan nghịch với p lực th m thấu huy t tư ng
phư ng trình hồi quy tuy n tính: y = -0,163x + 291,2; r = -0,281, p <0,01.
- Nồng độ ADH1 huy t thanh tư ng quang nghịch với SaO2 động m ch phư ng trình
hồi quy tuy n tính: y = - 0 062x 95 36 với hệ số r = - 0,33, p <0,01.
- Giá trị d áo tiên lƣợng của s i n đổi nồng đ ADH huy t thanh ở ệnh nhân
chấn thƣơng sọ não kín
+ Phư ng trình hồi quy đa bi n dự b o n ng ng y thứ 3: Y (Lâm sàng n ng) = - 4 712
- 0 287 x Glasgow lúc v o viện 0 187 x Glucose 0 183 x B ch cầu 0 053 x ADH1
lúc v o viện p < 0 05.
+ Phư ng trình hồi quy đa bi n ng y điều trị t i hồi sức: Y Ngày hồi sức) = 43,615 – 0,870
x Glasgow khi v o viện – 0 074 x ADH3 huy t thanh – 0 207 x natri m u p< 0 05.
+ Phư ng trình hồi quy đa bi n theo t vong: Y t vong = -15,862 – 1,77 x Glasgow
+ 1,975 x Marshall -0 149 x ADH1 0 153 x ADH3; với Glasgow OR= 0 308
Marshall OR= 7,204; ADH1 OR=0,862, ADH3, OR=1,165; p< 0,05.
121
KIẾN NGHỊ
1. Nên định lượng nồng độ ADH huy t thanh để giúp tiên lượng n ng cũng
như nguy c t vong dự b o ng y điều trị ở bệnh nhân chấn thư ng s n o kín.
2. Nên phối hợp 3 y u tố lâm s ng (điểm Glasgow) hình nh cắt lớp vi tính s
n o (điểm Marshall) x t nghiệm m u (nồng độ ADH huy t thanh) để giúp tiên
lượng n ng v nguy c t vong cũng như ng y điều trị hồi sức chính x c h n.
3. Ti p tục nghiên cứu lâm s ng d ng thuốc ức ch ADH để điều trị ph n o
trong điều kiện cho ph p.
122
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
LIÊN QUAN Đ CÔNG BỐ
1. Ngô Dũng (2012) ―Nghiên cứu sự bi n đổi nồng độ Cortisol v Glucose
huy t tư ng ở bệnh nhân chấn thư ng s n o cấp t i Bệnh viện Trung ư ng
Hu ‖ 835 + 836, tr 15 – 19.
2. Ngô Dũng, Nguy n Thị Nh n (2012) ―Rối lo n th y trước tuy n yên trong
chấn thư ng s n o‖, T i ti ng, 8, tr.237- 239.
3. Ngô Dũng (2012) ―Nồng độ ADH huy t thanh interleukin-6 v độ n ng
trong chấn thư ng s n o‖ , 835 + 836, tr. 156 – 158.
4. Ngô Dũng (2014) ―H natri m u ở bệnh nhân chấn thư ng s n o‖ Y h c
th , 939, tr.189 – 192.
5. Ngô Dũng Nguy n Thị Nh n Ho ng Kh nh (2014) ―Kh o s t nồng độ
ADH huy t thanh ở bệnh nhân chấn thư ng s n o‖, H
22 + 23, tr. 83 – 88.
6. Ngô Dũng (2016) ―Đ i th o nh t trong chấn thư ng s n o‖
, 1015, tr.168 – 169.
7. Ngô Dũng Nguy n Thị Nh n Ho ng Kh nh (2017) ―Bi n đổi nồng độ natri
v ADH m u ở bệnh nhân chấn thư ng s n o n ng‖ V
Nam, 04, tr 267 – 273.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Nguy n Ng c Anh Lê Ho ng Quân (2017) G
NXB Y h c tr. 48- 78.
2. Bộ y t (2015) H ẩ ử Ban h nh k m
theo quy t định số 1493/QĐ-BYT ng y 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Y t
tr.138- 144.
3. Nguy n Quang B i (2013), ―Chấn thư ng s n o kín‖ B nh h c Ngo i t p 2,
NXB Y h c, tr.51- 53.
4. Trần H u D ng Nguy n Thị Nh n (2009) ―Đ i th o nh t‖ H ,
NXB Đ i h c Hu , tr.236- 238.
5. Trần H u D ng (2011) C p c u n i ti t chuy NXB Đ i h c Hu ,
tr.8- 64.
6. Ngô Dũng Nguy n Thị Nh n Ho ng Kh nh (2014) ―Nghiên cứu nồng độ natri
ADH huy t thanh với ng y điều trị v t vong trong chấn thư ng s n o‖
tr. 186- 189.
7. Vũ V n Đính (2015) H i s c c p c p, NXB Y h c tr.189 - 190.
8. Ph m Minh Đức (2014) ―Tuy n yên‖ ý c t p 2, NXB Y h c, tr.65- 67.
9. Phan H u Hên (2015) Nghi u s i n
ă ng, hormon tuy n sinh d c b n
Luận n ti n s Y h c Đ i h c Y Dược th nh phố Hồ Chí Minh
tr.5- 7.
10. Ph m Ng c Hoa Lê V n Phước (2010),CT Ch u, NXB Y h c,
tr.48- 85.
11. Lưu Ng c Ho t (2014), u khoa h c trong Y h c, NXB Y h c, tr.127-
128.
12. Nguy n Quốc H ng Mai V n Nam Mai Quốc B o (2004) ―Vai trò của chụp
cắt lớp vi tính qua 328 trư ng hợp chấn thư ng s n o được điều trị t i bệnh
viện Việt-Tiệp H i Phòng‖ T c Vi t Nam, 11, tr. 34-39.
13. Đ Công Huỳnh (2013) ―Chức n ng nội ti t v ng dưới đồi v tr ng th i stress‖
ý c, NXB Quân đội nhân dân tr.59- 61.
14. Ho ng Kh nh (2013) ―Hội chứng t ng p lực nội s ‖ G i h c
th n kinh h c, NXB Y h c, tr.177- 188.
15. Nguy n Thị Kim Liên (2010) ―Nghiên cứu một số y u tố tiên lượng nguy c t
vong sớm của bệnh nhân chấn thư ng s n o n ng t i bệnh viện Việt Đức‖,
, 744, tr.163- 164.
16. Ph m Đình Lựu (2012) ―Tuy n yên‖ ý c Y Khoa, NXB Y H c,
tr.78- 79.
17. Huỳnh V n Minh Trần V n Huy Ph m Gia Kh i (2015) ―Khuy n c o về ch n
đo n điều trị dự phòng t ng huy t p‖, Hội tim m ch h c quốc gia Việt Nam
.
18. Moses AM Streeten DHP (2004) ―C c bệnh th y tuy n yên sau‖
ý i khoa Harrison (Chủ biên; Isselbacher Braunwald Wilson Martin
Fauci, Kasper) NXB Y h c, tập 4, tr.504- 522.
19. Nguy n Thị Thúy Ngân Nguy n H u Tú (2006) ―T ng đư ng m u v độ n ng
của chấn thư ng s n o‖ T u Y h c, (3), tr.31-34.
20. Nguy n Thị Nh n Ngô Dũng (2012) ―Rối lo n th y trước tuy n yên trong chấn
thư ng s n o‖ T i ti ng, số 8/2012, tr.237- 239.
21. V Phụng V Tam (2006) ―C c phư ng ph p th m dò chức n ng thận‖ B nh
th n - ti t ni u, NXB Đ i H c Hu , tr.43- 50.
22. Đ ng V n Phước (2013), H i s c c p c u n i khoa, NXB Y h c, tr.197 – 199.
23. Nguy n Vi t Quang (2013) ―Nghiên cứu rối lo n natri huy t tư ng ở bệnh nhân
chấn thư ng s n o n ng‖ T , 11, tr.85- 86.
24. Th i Hồng Quang (2008) ―Bệnh suy chức n ng tuy n yên‖,B nh n i ti t, NXB
Y h c, tr.39- 45.
25. Th i Hồng Quang (2011), ―Hội chứng ti t ADH không thích hợp‖ B nh n i
ti t chuy NXB Gi o dục Việt Nam, tr.95- 99.
26. Nguy n Ng c R ng (2012), Thi t k c, NXB Y h c,
tr.242- 243.
27. Nguy n Đình To n (2012) I- Fα
Luận n Ti n sĩ Y h c Trư ng Đ i h c Y Dược
Hu .
28. Lê Đức Trình (2003) ―V ng dưới đồi v tuy n yên‖, H i ti t, NXB
Y h c, tr.73- 79.
29. Lê Đức Trình (2009) ―Th ng bằng nước điện gi i‖ H , NXB
Y h c, tr.177-219.
30. Mai Th Tr ch, Nguy n Thy Khuê (2007) N i Ti t H , NXB Y
h c, tr. 125- 160.
31. Nguy n Khoa Diệu Vân (2011) ―Bệnh l tuy n yên‖ B nh n i ti t chuy ,
NXB Gi o dục Việt Nam, tr.67- 73.
TIẾNG ANH
32. Abrishamka S., Safavi M., Tavacoli P., et al. (2010) ―Predisposing factors for
serum sodium disturbance in patients with severe traumatic brain injury‖, Turk
J Med Sci 40 (6), pp. 851-855.
33. Adrogue H. E. Madias (2000) ―Hyponatremia‖, N Engl J Med 342(21),
pp.1581-1589.
34. Adiga U., Vickneshwaran V., Sen K. (2012), ―Electrolyte derangerments in
traumatic brain injury‖, Basic Research Journal of Medicine and Clinical
Sciences 1(2) pp. 15-18.
35. Ahmad K., Alrais Z. F., Elkholy H. M. (2017), ―Effect of Early Correction of
Hyponatremia on Neurological Outcome in Traumatic Brain Injury Patients‖ J
Intensive& Crit Care, (3), pp.1.
36. Agha A. Thornton E. Kelly Pet al. (2004) ―Posterior pituitary dysfunction
after traumatic brain injury‖, J Clin Endocrinol Metab 89(12), pp.5987-5992.
37. Agha A., Serlock M., Phillips J et al. (2005) ―The natural history of post-traumatic
neurohypophysial dysfunction‖, Eur J Endocrinol 152(3), pp.371-377.
38. Agha A. Thompson C. J (2006) ―Anterior pituitary dysfunction following
traumatic brain injury (TBI)‖, Clin Endocrinol (Oxf) 64(5), pp.481-488.
39. Aimaretti G., Ambrosio M. J., Di soma C et al. (2005) ―Residual pituitary
function after brain injury-induced hypopituitarism: a prospective 12-month
study‖, J Clin Endocrinol Metab 90(11), pp. 6085-6092.
40. Ayus J. C., Achinger S., Arielf A. (2008) ―Brain cell volume regulation in
hyponatremia: role of sex age vasopressin and hypoxia‖, Am J Physiol Renal
Physiol 295(3), pp.619-624.
41. Balanescu S., Peter Kopp, Mary Beth Gaskill, Nils G., Morgenthaler (2012),
―Correlation of Plasma Copeptin and Vasopressin Concentrations in Hypo-,
Iso- and Hyperosmolar States‖ J Clin Endocrinol Metab, April 2011, 96(4),
pp.1046 –1052.
42. Behera M. (2016) ―Incidence of imbalance of sodium Ion in Traumatic Brain
Injury Patients‖ Medical Science, (6), pp.249-555.
43. Boughey J. C. (2004), ―Diabetes insipidus in the head-injured patient‖, Am
Surg 70(6), pp. 500-503.
44. Bullock M. Ross Chesnut. Randall. Ghajar et al. (2006) ―Introduction‖,
Neurosurgery 58, pp. 1- 3.
45. Capatina C. (2015), ―Diabetes Insipidus after Traumatic Brain Injury‖, J Clin
Med, 4(7), pp.1448-1462.
46. Cintra Ede A., Maciel J. A., Araujo S., et al. (2004), ―Vasopressin serum levels
in patients with severe brain lesions and in brain-dead patients‖ Arq
Neuropsiquiatr 62(2A), pp.226-232.
47. Cintra Ede A., Araujo S., Quagliato E. (2007), ―Vasopressin serum levels and
disorders of sodium and water balance in patients with severe brain injury‖
Arq Neuropsiquiatr 65(4B), pp.1158-1165.
48. Cochran., Amalia., Scainfe., Eric R., Hansen., Kristine W., BSN., Downey.,
Earl. (2003) ―Hyperglycemia and Outcomes from Pediatric Traumatic Brain
Injury‖ Journal of Traumatic - Injury Infection Critical Care, vol 55(6), pp.
1035-1038.
49. Costa K. N., (2009), ―Hyponatremia and brain injury: absence of alterations of
serum brain natriuretic peptide and vasopressin‖, Arq Neuropsiquiatr 67(4),
pp.1037-1044.
50. Cuesta M. (2016), ―Diagnosis and treatment of hyponatraemiain neurosurgical
patients‖, Academic Department of Endocrinology, Endocrinol Nutr Endonu
769, pp. 9.
51. Chang C. H. (2008), ―Recurrent hyponatremia after traumatic brain injury‖, Am
J Med Sci 335(5), pp. 390-393.
52. Chang Y. (2006), ―Plasma arginine-vasopressin following experimental stroke:
effect of osmotherapy‖, J Appl Physiol (1985) 100(5), pp. 1445-1451.
53. Chemical C. (2016), ―Arginine vasopressin eia kit‖ Cayman Chemical
54. Chen L. Xu M. Zou Y. et al (2014) ―Clinical Analysis of Brain Trauma-
Associated SIADH‖, Cell Biochem Biophys 69, pp.703–706.
55. Chitsazian Z., Zamani B., Mohaghegh f M. (2013), ―Prevalence of
hyponatremia in intensive care unit patients with brain injury in kashan shahid-
beheshti hospital in 2012‖, Arch Trauma Res 2(2), pp.91-94.
56. Den Ouden D. T. and A. E. Meinders (2005), ―Vasopressin: physiology and
clinical use in patients with vasodilatory shock: a review‖, Neth J Med 63(1),
pp. 4-13.
57. Dick M. (2015), ―Persistent syndrome of inappropriate antidiuretic hormone
secretion following traumatic brain injury‖, Endocrinol Diabetes Metab Case
Rep 2015: 150070.
58. Donati - Genet P. C. (2001), ―Acute symptomatic hyponatremia and cerebral
salt wasting after head injury: an important clinical entity‖, J Pediatr Surg
36(7), pp.1094-1097.
59. Dong X. Q. (2011), ―Copeptin is associated with mortality in patients with
traumatic brain injury‖ J Trauma 71(5), pp. 1194-1198.
60. Durmaz R., Kasapoglu E., Vural M. et al. (2008) ―AA-861 appears to suppress
leukocyte infiltration induced by traumatic brain injury in rats‖, Neurosciences
13(3), pp.217-226.
61. Dvir D., Beigel R., Hoflman C. et al. (2009), ―Hyponatremic brain edema:
correlation with serial computed tomography scans‖, Isr Med Assoc J 11(7), pp.
442-443.
62. Efthimios Dardiotis., Vaios K., Konstatinos P. et al (2012), ―Traumatic Brain
Injury and Inflammation: Emerging Role of Innate and Adaptive Immunity‖,
Brain Injury - Pathogenesis, pp.24-38.
63. El-Matbouly M., El- Menya A., Al- thani H. et al. (2013), ―Traumatic brain
injury in Qatar: age matters-insights from a 4-year observational study‖
Scientific World Journal, pp. 354- 920.
64. Ergul A., Ozcan A., Bas V., et al. (2016), ―A rare cause of refractory
hyponatremia after traumatic brain injury, acute post-traumatic hypopituitarism
due to pituitary stalk transaction‖, Journal of Acute Medicine 6, pp.102e104.
65. Geetha T., and Sharmiladevi S. (2015) ―Distributed Mathematical Model of
Vasopressin in Patients with Severe Brain Injury‖ International Journal of
engineering Research and Applications 5(4), pp. 19-22.
66. Genevieve Sirois., Teaweo Lee., Amada L. et al. (2014), ―Neuroendocrine
Disorders Following Acquired Brain Injury‖ Evidence - Based Review of
Moderate to Severe Acquired Brain Injury, pp.98- 120.
67. Gopinath S., Janga K., Greenbeger S., et al. (2013) ―Tolvaptan in the treatment
of acute hyponatremia associated with acute kidney injury‖ Case Rep Nephrol
pp. 801575.
68. Gurkanlar D., et al. (2009) ―Predictive value of leucocytosis in head trauma‖
Turk Neurosurg 19(3), pp. 211-215.
69. Grant P., Withtlaw B., Barazi S. et al. (2012), ―Retraction: Salt and water
imbalance followingpituitary surgery‖, Eur J Endocrinol 171(6), pp.1.
70. Hadjizacharia P., Elizabeth B., Kenji I., et al. (2008) ―Acute diabetes insipidus
in severe head injury: a prospective study‖, J Am Coll Surg 207(4), pp. 477-
484.
71. Hemphill J C., Nicolai P. (2013), ―Traumatic brain injury: Epidemiology,
classification, and pathophysiology‖ Literature review current through:
May 2015.
72. Hockel K., Karsten S., Raimund T. et al. (2012), ―Vasopressin V(1a) receptors
mediate posthemorrhagic systemic hypertension thereby determiningre
bleeding rate and outcome after experimental subarachnoid hemorrhage‖
Stroke 43(1), pp. 227-232.
73. Huang W. (2001) ―Early changes of arginine vasopressin and angiotensin II in
patients with acute cerebral injury‖, Chin J Traumatol 4(3), pp. 161-163.
74. Huang W. D., Yang Y.M., Wu S.D et al. (2003), ―Changes of arginine
vasopressin in elderly patients with acute traumatic cerebral injury‖, Chin J
Traumatol 6(3), pp. 139-141.
75. Huang W. D., Pan J., Xu M. et al. (2008), ―Changes and effects of plasma
arginine vasopressin in traumatic brain injury‖ J Endocrinol Invest 31(11), pp.
996-1000.
76. Jameson J. L. (2010), Harrison's endocrinology, New York USA, McGraw
Hill, pp.549.
77. Jeremitsky. Elan. Omert. et al. (2005) ―The impact of Hyperglycemia on
patients with severe brain injury‖ The journal of trauma: Injury, infection and
Critical Care,58(1).
78. Jeon S. B. (2013), ―Use of oral vasopressin V2 receptor antagonist for
hyponatremia in acute brain injury‖, Eur Neurol 70(3-4), pp.142-148.
79. Jochberger S. (2006) ―Copeptin and arginine vasopressin concentrations in
critically ill patients‖, J Clin Endocrinol Metab 91(11), pp. 4381-4386.
80. John C. A. and M. W. (2012) ―Central neurogenic diabetes insipidus
syndrome of inappropriate secretion of antidiuretic hormone, and cerebral salt-
wasting syndrome in traumatic brain injury‖, Crit Care Nurse 32(2),
pp. 7- 8.
81. Joshua M., Levine and Monisha A Kumar (2013) ―Traumatic Brain Injury‖
Neurocritical Care Society Practice Update.
82. Kalra S. (2016) ―Diabetes insipidus: The other diabetes‖ Indian J Endocrinol
Metab 20(1), pp. 9-21.
83. Kate Bradshaw and Martin Smith (2008), ―Disorders of sodium balance after
brain injury‖, Continuing Education in Anaesthesia, Critical Care & Pain 8(4),
pp. 124-133.
84. Kirkman M. (2013) ―Hyponatremia and brain Injury: Historical and
contemporary perspectives‖ Neurocrit Care 18, pp.406–416
85. Kleindienst A. (2006) ―Protective effect of the V1a receptor antagonist
SR49059 on brain edema formation following middle cerebral artery occlusion
in the rat‖, Acta Neurochir Suppl 96, pp. 303-306.
86. Kleindienst A., Dunbar J. G., Glission R. et al. (2013) ―The role of vasopressin
V1A receptors in cytotoxic brain edema formation following brain injury‖
Acta Neurochir 155(1), pp.151-164.
87. Klein A., Mark J., Buchfelder M., et al. (2016) ―Hyponatremia in neurotrauma:
The role of vasopressin‖ Journal of neurotrauma 33, pp.615-624.
88. Klose M. (2007) ―Prevalence and predictive factors of post-traumati
chypopituitarism‖ Clinical Endocrinology, pp. 193-201.
89. Koshimizu T. A. (2012) ―Vasopressin V1a and V1b receptors: from molecules
to physiological systems.‖ Physiol Rev 92(4), pp. 1813-1864.
90. Krieg S. M.et al. (2015), ―Effect of small molecule vasopressin V1a and V2
receptor antagonists on brain edema formation and secondary brain damage
following traumatic brain injury in mice‖ J Neurotrauma 32(4), pp. 221-227.
91. Laird., Amanda M. Miller. et al (2004) ―Relationship of early hyperglycemia
to mortality in trauma patients‖ The journal of trauma: Injury, infection and
Critical Care, (5), pp.56.
92. Lohani (2011) ―Hyponatremia in patients with traumatic brain injury: etiology
incidence and severity correlation‖ World Neurosurg 76(3-4), pp. 355-360.
93. Leonard J.(2015) ―Cerebral salt wasting after traumatic brain injury: a review
of the literature.‖, Scand J trauma resusc emerg med 23, pp. 98.
94. Maas A., Hukkelhoven C., Marshall L. et al. (2005), ―Prediction of outcome in
traumatic brain injury with computed tomographic characteristics: a
comparison between the computed tomographicclassification and combinations
of computed tomographic predictors‖, Neurosurgery 57(6), pp.1173-1182.
95. MaggioreU.,Edoardo P., Elio A., et al. (2009), ―The relation between the
incidence of hypernatremia and mortality in patients with severe traumatic
brain injury‖ Crit Care 13(4), pp.110.
96. Malhotra K., Ortega L. (2013), ―Central pontine myelinolysis with meticulous
correction of hyponatraemia in chronic alcoholics‖ BMJ Case Rep. Jun 21; 2013.
97. Marc O. Maybauer (2008) ―Physiology of the vasopressin receptors‖
& No. 2 pp. 253–263.
98. Marsha A., Widmayer (2010) ―Increased intracranial pressure is associated
with elevated cerebrospinal fluid ADH levels in closed-head injury‖,
Neurological Research 32(10), pp. 1021-1026.
99. Marmarou C.R., Liang X., Abidi N. H et al. (2014), ―Selective vasopressin-1a
receptor antagonist prevents brain edema, reduces astrocytic cell swelling and
GFAP, V1aR and AQP4 expression after focal traumatic brain injury‖, Brain
Res 1581, pp. 89-102.
100. Mark J., Hannon J., Thompson (2016), ―Vasopressin Diabetes Insipidus and
the Syndrome of Inappropriate Antidiuresis‖ Endocrinology: Adult and
Pediatric, Elsevier Saunders 1, pp.289-311.
101. Mitra J. Khosrou N. (2005) ―Plasma glucose level in trauma patients based on
location‖ Canadien Journal of Anesthesia 52, pp.120.
102. Muglia (2004) ―Disorders of Water Balance: Diabetes Insipidus and SIADH‖,
f E Washington University
School of Medicine.
103. Moro N., Kataya., Igarashi T. et al. (2007), ―Hyponatremia in patients with
traumatic brain injury: incidence, mechanism, and response to sodium
supplementation or retention therapy with hydrocortisone‖, Surg Neurol 68(4),
pp. 387-393.
104. Milton J Klein (2009) ―Post Head Injury Endocrine Complications‖ Consulting
Physiatrist, Heritage Valley Health System-Sewickley Hospital and Ohio
Valley General Hospital Contributor Information and Disclosures, Jan 5.
105. Navdeep., Vikas R., Yashbir D et al. (2012), ―Factors predicting outcome in
patients with severe head injury: Multivariate analysis‖ The Indian Journal of
Neurotrauma 9(1), pp.45-48.
106. Nickel C. H. (2012) ―The role of copeptin as a diagnostic and prognostic biomarker
for risk stratification in the emergency department‖, BMC Med 10, pp.7.
107. Palmer B. (2003) ―Hyponatremia in patients with central nervous system
disease: SIADH versus CSW‖ Trends Endocrinol Metab 14(4), pp. 182-187.
108. Pascale C. (2006) ―Traumatic brain injury results in a concomitant increase in
neocortical expression of vasopressin and its V1a receptor‖
J Physiol Pharmacol 57 Suppl 11, pp.161-167.
109. Petra C. (2001) ―Acute symptomatic hyponatremia and cerebral salt wasting after
head injury: An important clinical entity‖ J Pediatr Surg 36, pp.1094-1097.
110. Pedro D (2004), ―Cerebral energy metabolism during transient hyperglycemia
in patiens with severe brain trauma‖ Medicin, vol 29(4), pp. 544-550.
111. Powner D. (2006) ―Endocrine failure after traumatic brain injury in adults‖,
Neurocrit Care 5(1), pp. 61-70.
112. Qureshi A., Suri M. F., Sung G. Y.et al. (2002) ―Prognostic significance of
hypernatremia and hyponatremia among patients with aneurysmal
subarachnoid hemorrhage‖, Neurosurgery 50(4), pp. 749-755.
113. Randall M. Chesnut. Jamshid Ghajar. Andrew I.R. Maas et al. (2009) ―Early
Indicators of prognosis in severe traumatic brain injury‖, Journal of
Neurotrauma 17(6- 7), pp.555-558.
114. Rauen K., Trabold R., Brem C. et al. (2013), ―Arginine vasopressin V1a receptor
-deficient mice have reduced brain edema and secondary brain damage
following traumatic brain injury‖, JNeurotrauma 30(16), pp. 1442-1448.
115. Rovlias A., Kotsou S. (2001) ―The blood leukocyte count and its prognostic
significance in severe head injury‖, Surg Neurol. Apr; 55(4), pp.190-6.
116. Saramma P., Menon R., Srivastava A. et al. (2013), ―Hyponatremia after
aneurysmal subarachnoid hemorrhage: Implications and outcomes‖, J Neurosci
Rural Pract 4(1): 24–28.
117. Sherlock M. O'Sullivan E. Agha A.et al. (2009) ―Incidence and
pathophysiology of severehyponatraemia in neurosurgical patients‖, Postgrad
Med J 85(1002), pp. 171-175.
118. Smrcka M., Bratisl Lek Listy. (2007), ―The effect of head injury upon the
immunes system‖, Department of Neurosurgery, University Hospital Brno, 108
(3), pp.144-148.
119. Sylvia Bele (2014), ―Vasopressin Increases Cerebral Perfusion Pressure but not
Cerebral Blood Flow in Neurosurgical Patients with Catecholamine -
Refractory Hypotension: A Preliminary Evaluation Using the Non-Invasive
Quantix ND in Comparison to the Literature‖, Journal of Anesthesia & Critical
Care 1(3), pp. 00017.
120. Szmydynger - Chodobska J. Chung I. Kozniewska E. (2004) ―Increased
expression of vasopressin V1a receptors after traumatic brain injury‖, J
Neurotrauma 21(8), pp. 1090 -1102.
121. Szmydynger - Chodobska, J., Strazielle N., Zink B. J. (2009) ―The role of the
choroid plexus in neutrophil invasion after traumatic brain injury‖, J Cereb
Blood Flow Metab 29(9), pp. 1503-1516.
122. Szmydynger - Chodobska, J., Fox L. M., Lynch K. M. (2010) ―Vasopressin
amplifies the production of proinflammatory mediators in traumatic brain
injury‖, J Neurotrauma 27(8), pp. 1449-1461.
123. Szmydynger - Chodobska J. Zink B. J. Chodobski A. (2011) ―Multiple sites
of vasopressin synthesis in the injured brain‖, J Cereb Blood Flow Metab
31(1), pp. 47-51.
124. Szmydynger-Chodobska J., Gandy J. R., Varone A. (2013) ―Synergistic
interactions between cytokines and ADH at the blood - CSF barrier result in
increased chemokine production and augmented influx of leukocytes after
brain injury‖ Plos one 8(11), pp.79328.
125. Tanriverdi F., Ulutabanca H., Unluhizarci K., et al. (2007), ―Pituitary functions
in the acute phase of traumatic brain injury: are theyrelated to severity of the
injury or mortality‖, Apr; 21(4), pp.433-9127.
126. Teasdale E. (1984), ―CT scan in severe diffuse head injury: physiological and
clinical correlations‖, J Neurol Neurosurg Psychiatry 47(6), pp. 600-603.
127. Trabold R. (2008), ―Role of vasopressin V(1a) and V2 receptors for the
development of secondary brain damage after traumatic brain injury in mice‖, J
Neurotrauma 25(12), pp.1459-1465.
128. Tsagarakis S., Tzanela M., Dimopoulou I. (2005), ―Diabetes insipidus
secondary hypoadrenalism and hypothyroidism after traumatic brain injury:
clinical implications‖ Pituitary 8(3-4), pp. 251-254.
129. Vakili A., Kataoka H., Plesnila N. (2005), ―Role of arginine vasopressin V1
and V2 receptors for brain damage after transient focal cerebral ischemia‖, J
Cereb Blood Flow Metab 25(8), pp. 1012-1019.
130. Van Haren R. M., Thorson C. M., Ogilvie M. P. et al. (2013), ―Vasopressin for
cerebral perfusion pressure management in patients with severe traumatic brain
injury: preliminary results of a randomized controlled trial‖ J Trauma Acute
Care Surg 75(6), pp. 1024-1030.
131. Velez J. C., (2010), ―Intravenous conivaptan for the treatment of hyponatraemia
caused by the syndrome of inappropriate secretion of antidiuretic hormone in
hospitalized patients: a single-centre experience‖, Nephrol Dial Transplant
25(5), pp. 1524-1531.
132. Verbalis G., Goldsmith S., Greenberg A., et al. (2007), ―Hyponatremia
treatment guidelines 2007: expert panel recommendations‖ Am J Med 120(11
Suppl 1), pp. S1-21.
133. Vrsajkov V. (2012) ―Clinical and predictive significance of hyponatremia after
aneurysmal subarachnoid hemorrhage‖, Balkan Med J 29(3), pp. 243-246.
134. Whalen M. J., Carlos T. M., Dixon C. E. et al. (2000), ―Reduced brain edema
after traumatic brain injury in mice deficient in P-selectin and intercellular
adhesion molecule-1‖, J Leukoc Biol 67(2), pp. 160-168.
135. Westermann I., Dunser M. W., Haas T. et al. (2007), ―Endogenous vasopressin
and copeptin response in multiple trauma patients‖, Shock 28(6), pp. 644-649.
136. Westphal M., Ertmer C. (2008), ―Vasopressin in critical illness: sometimes
even old players leave a lot to discover‖, Best Pract Res Clinical
Anaesthesiology 22(2), pp.7- 9.
137. Wilkinson C. W., Pagulayan K. F., Petrie E. C.et al. (2012), ―High prevalence
of chronic pituitary and target-organ hormone abnormalities after blast-related
mild traumatic brain injury‖ Front Neurol 3, pp. 11.
138. Wu X., Zhou X., Gao., L. et al. (2016), ―Diagnosis and Management of
Combined Central Diabetes Insipidus and Cerebral Salt Wasting Syndrome
After Traumatic Brain Injury‖, World Neurosurg 88, pp.483-487.
139. Xu M., Su W., Huang W. et al. (2007), ―Effect of ADH on brain edema
following traumatic brain injury‖, Chin J Traumatol 10(2), pp.90-93.
140. Xiaofeng Meng and Baozhong Shi. (2015), ―Traumatic brain injurypatients
witha Glasgow coma scale score, cerebral edema, and/or a basal skull fracture
are moresus ceptible to developing hyponatremia‖, J Neurosurg Anesthesiol,
00:000–000.
141. Yang Y., Huang W., Lu X et al. (2002) ―Early changes of endothelin, nitric
oxide and arginine-vasopressin in patients with acute cerebral injury‖, Chin J
Traumatol 5(5), pp. 259-262.
142. Yendamuri et al. (2004) ―Admission hyperglycemia as a prognostic indicator in
Trauma‖ Journal of Trauma-Injury Infection & Critical Care: (55), pp. 33–38.
143. Yi-Chun Chou., Tzu-Yuang Wang., Li-Wei Chou. (2012) ―Diabetes insipidus and
traumatic brain injury‖, Diabetes Insipidus, K. Kamoi, InTech, 2, pp. 953 – 978.
144. Yumoto (2015) ―Prevalence, Risk Factors, and short-term Consequences of
Traumatic Brain Injury - associated hyponatremia‖ Acta med Okayama, vol
69, 4, pp.213- 218.
145. Yuan Z. H., Zhu J.Y., Huang W. D et al. (2010), ―Early change of plasma and
cerebrospinal fluid arginine vasopressin in traumatic subarachnoid
hemorrhage‖, Chin J Traumatol 13(1), pp. 42-45.
146. Zhang W., Li S., Visocchi et al. (2010) ―Clinical analysis of hyponatremia in
acute craniocerebral injury‖, J Emerg Med 39(2), pp. 151-157.
TIẾNG PHÁP
147. Audibert G., Hoch J., Baumann A et al. (2012), ―D sordres hydro -
lectrolytiques des agressions c r brales: m canismes ettraitements‖, Ann Fr.
R 31(6), pp.109-115.
148. Nouvelles recommandations de la Soci t Française d’Anesth sie et de
R animation SFAR (2016), Prise en charge des traumatises s graves a
( ).
149. Orban C. Ichai (2008) ― ‖ Congr s national d'anesth sie et de
r animation. Les Essentiels, pp. 431-450.
PHỤ LỤC
PHIẾU NGHIÊN CỨU
NH M BỆNH
I. PHẦN HÀNH CH NH
H tên bệnh nhân: Tuổi : Giới :
Địa ch :
Nghề nghiệp:
Ng y v o viện:
Số nhập viện:
Th i gian từ lúc chấn thư ng đ n khi nhập viện (gi ):
II. Đ C ĐIỂM L M SÀNG
1. Nguyên nhân chấn thư ng:
Tai n n giao thông : Tai n n lao động : Tai n n sinh ho t :
2. Điểm Glasgow:
3. Điểm Marshall:
4. Dấu thần kinh khu trú:
- Liệt hay y u n a ngư i: Có : Không :
- D n đồng t : Có : Không :
5. C c dấu hiệu sinh tồn:
- M ch : Huy t p : Nhiệt : Tần số thở :
6. p lực tĩnh m ch trung ư ng (cm H2O)
7. Nước tiểu (ml/gi ) :
8. Đ nh gi ng y thứ 3 (72 gi ) :
Chuyền dịch : Có : Không :
Thở m y : Có : Không :
9. Số ng y điều trị t i khu hồi sức:
III. Đ C ĐIỂM CẬN L M SÀNG
1. Chụp cắt lớp vi tính s n o:
- Xuất huy t :
M u tụ ngo i m ng cứng :
M u tụ dưới m ng cứng hay m u tụ trong n o :
M u tụ phối hợp (ngo i m ng cứng dưới m ng cứng hay trong n o) :
- Ph n o : Có : Không :
Di lệch đư ng gi a (mm):
≤ 5mm. 5 – 10 mm. > 10 mm.
2. X t nghiệm m u
- ADH1 huy t thanh v o viện (pg/ml).
- ADH huy t thanh gi thứ 72 (pg/ml)
- Glucose m u lúc v o viện ( mmol/l).
- Điện gi i đồ (mmol/l) Na+ K+ Ca2+
- p lực th m thấu m u Pmosmol/l =
- Ure (mmol/l) Creatinin (µmol/l)
- CTM : HC BC TC HCT HGB
3. X t nghiệm nước tiểu:
- Điện gi i đồ niệu : Na+ Ure T tr ng nước tiểu Glucose niệu
- Pmosmol nước tiểu : Pmosmol/l = (mmol/l).
4. X t nghiệm kh c : Cortisol m u TSH fT4
5. Khí m u động m ch : SaO2 (%)
PaCO2 (mmHg)
H ă
Ngƣời lập ảng
Ngô Dũng
PHIẾU NGHIÊN CỨU
NH M CHỨNG
I. PHẦN HÀNH CH NH
1. H tên bệnh nhân:
2. Tuổi :
3. Giới :
4. Địa ch :
5. Nghề nghiệp:
6. Ng y kh m:
II. CẬN L M SÀNG
- Xét nghiệm máu
1. ADH huy t thanh (pg/ml)
2. Glucose m u (mmol/l)
3. Urea (mmol/l)
4. Creatinine (µmol/l)
5. Điện gi i đồ (mmo/l) Na+ : K+ : Ca2+ :
- Xét nghiệm khác :
1. Cortisol m u (nmol/l)
2. TSH (µIU/ml)
3. fT4 (pmol/l)
H ă
Ngƣời lập ảng
Ngô Dũng
DANH SÁCH NH M BỆNH
STT Họ và tên Tuổi
Giới
tính
Địa chỉ
Ngày
vào viện
Số
vào viện
1 Nguy n Phước A 29 Nam Hướng Hóa Qu ng Trị 10/08/2012 157874 GMHS
2 Lê Thị 60 N Thị X Qu ng Trị 18/07/2012 151874 GMHS
3 Dư ng V n B 31 Nam Qu ng Ninh Qu ng Bình 10/10/2012 173791 HSCC
4 Nguy n V n B 46 Nam An Tây TP Hu 18/10/2012 176373 HSCC
5 Nguy n V n C 19 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình 08/07/2013 1350871 NTK
6 Ho ng Đình C 61 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình 29/03/2013 1321904 NTK
7 Nguy n Thị C u C 60 N Qu ng Tr ch Qu ng Bình 31/03/2013 132266 GMHS
8 Trần Việt D 51 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình 09/08/2012 157865 GMHS
9 Trư ng Quang Đ 20 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị 20/09/2013 168421 GMHS
10 Nguy n V n Đ 22 Nam Phú Vang TT Hu 18/10/2012 176067 GMHS
11 Nguy n V n Đ 46 Nam Hư ng Thủy Hu 23/6/2012 145151 HSCC
12 Nguy n H u Đ 51 Nam Thị X Qu ng Trị 07/11/2012 181899 HSCC
13 Lê Quang Đ 64 Nam Cam Lộ Qu ng Trị 01/03/2013 1314524 HSCC
14 Trư ng Thanh Gi 19 Nam Qu ng Ninh Qu ng Bình 09/06/2013 1341559 HSCC
15 Nguy n V n H 59 Nam Hư ng Tr TT Hu 24/12/2012 194555 HSCC
16 Trần Thị H 49 N Gio Linh Qu ng Trị 22/07/2012 152771 GMHS
17 Cao Thị M H 18 N Bố Tr ch Qu ng Bình 11/06/2012 142002 GMHS
18 Nguy n Vi t H 41 Nam Phú Vang TT Hu 06/07/2012 148747 GMHS
19 Nguy n Trung H 29 Nam Phong Điền Hu 18/06/2012 143469 HSCC
20 Phan H u H 32 Nam TP Hu 24/09/2013 1375400 NTK
21 Dư ng H 41 Nam Hư ng Thủy TT Hu 20/07/2011 66244 GMHS
22 Trần Minh H 23 Nam Phú Lộc TT Hu 8/8/2012 157614 GMHS
23 Trần Đ i H 36 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị 27/05/2012 138037 HSCC
24 Hồ Thị H 52 N Cam Lộ Qu ng Trị 26/08/2013 1364022 NTK
25 V V n H 41 Nam Triệu Phong Qu ng Trị 04/09/2013 1368641 HSCC
26 Phan H 43 Nam H i L ng Qu ng Trị 28/08/2012 162363 GMHS
27 Phan V n H 44 Nam Triệu Phong Qu ng Trị 18/02/2013 1010830 HSCC
28 Nguy n Xuân H 42 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị 03/10/2012 172114 GMHS
29 Ph m V n H 20 Nam Phú Lộc TT Hu 03/04/2013 1323097 HSCC
30 Nguy n Thanh H 34 Nam Phú Hội TP Hu 25/11/2012 186674 HSCC
31 Đ ng Xuân K 31 Nam Đồng Hới Qu ng Bình 29/07/2013 1357826 HSCC
32 Đ o Thúc K 44 Nam Gio Linh Qu ng Trị 08/08/2012 157466 GMHS
33 Nguy n Đ ng Kh 55 Nam Thuận Th nh Hu 24/06/2012 145265GMHS
34 Phan V n Kh 26 Nam Hư ng Thủy TT Hu 07/08/2012 159746 GMHS
35 Trần Thị Hư ng L 22 N Hư ng Tr TT Hu 21/11/2012 183873 GMHS
36 Cao L 24 Nam Qu ng Tr ch Qu ng Bình 28/07/2011 67998 HSCC
37 Nguy n Đức M 49 Nam Cam Lộ Qu ng Trị 10/04/2013 1325126 HSCC
38 Nguy n Thị Ng c M 46 N Trư ng An Hu 15/10/2012 175084 HSCC
39 Cao Bình M 24 Nam Đồng Hới Qu ng Bình 02/08/2011 69119 GMHS
40 Nguy n V n M 37 Nam Phú Vang TT Hu 05/04/2013 1323806 NTK
41 Nguy n V n M 46 Nam Phú Lộc TT Hu 16/04/2013 1326601 HSCC
42 Trần Lợi M 55 Nam Phú Hiệp Hu 21/05/2013 1336539 HSCC
43 Ngô V n M 57 Nam Thuận Lộc Hu 11/05/2013 1333683 HSCC
44 Hồ V n M 46 Nam Hư ng Tr TT Hu 01/09/2013 1367947 GMHS
45 Trư ng Thị M 25 N Thuận An TT Hu 16/04/2012 128253 GMHS
46 Trần Như M 62 Nam Hư ng Tr TT Hu 26/05/2013 1337640 HSCC
47 V n Vi t M 21 Nam Phú Vang TT Hu 20/06/2012 145155 HSCC
48 Nguy n Thị Tr M 22 N Thị X Qu ng Trị 28/09/2012 162550 GMHS
49 Nguy n Anh N 24 Nam Gio Linh Qu ng Trị 08/11/2011 92567 HSCC
50 Nguy n V n N 39 Nam Phú Vang TT Hu 07/05/2012 132969 HSCC
51 Nguy n Thị Ng 58 N Từ Liêm H Nội 26/04/2012 131128 HSCC
52 Trần Tú Ng 44 Nam Tuyên Hóa Qu ng Bình 21/06/2012 144578 GMHS
53 Lê Thanh Ng 52 Nam Nam Đông TT Hu 01/03/2013 1314514 HSCC
54 Lê Thị Ng 46 N Đ kRong Qu ng Trị 06/11/2011 91975 HSCC
55 Nguy n Th nh Nh 38 Nam Phú Vang TT Hu 30/06/2013 1343864 GMHS
56 Lê Thị Thanh Nh 33 N H i L ng Qu ng Trị 19/03/2013 1319111 NTK
57 H Thúc Th nh Nh 19 Nam Xuân Phú Hu 23/05/2013 1337184 GMHS
58 Nguy n V n Nh 27 Nam Cam Lộ Qu ng Trị 29/05/2012 138456 HSCC
59 Lê Ph 75 Nam Kim Long Hu 18/07/2012 150471 GMHS
60 Nguy n Hồng Ph 52 Nam Đ kRong Qu ng Trị 28/03/2013 1321640 HSCC
61 Nguy n Hồ Tây Ph 29 N Vĩnh Linh Qu ng Trị 09/08/2013 1361028 HSCC
62 Nguy n Khoa Q 42 Nam Phong Điền TT Hu 21/06/2013 1345673 HSCC
63 Nguy n Ti n Q 21 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị 25/07/2013 1356524 HSCC
64 Lê Q 58 Nam Hư ng Tr TT Hu 21/03/2013 1319928 NTK
65 Ho ng V n Q 43 Nam Cam Lộ Qu ng Trị 23/04/2012 130249 HSCC
66 Nguy n Thị Q 24 N Hư ng Tr TT Hu 09/09/2013 1370634 HSCC
67 Trần V n S 53 Nam Tuyên Hóa Qu ng Bình 01/06/2013 1339344 NTK
68 Nguy n Thị Hư ng S 52 N Phú Lộc TT Hu 06/07/2012 148724 HSCC
69 Trịnh C nh Thanh S 48 Nam V D Hu 10/04/2013 126618 GMHS
70 H Nam S 20 Nam Phư ng Đúc TT Hu 06/04/2013 1324086 NTK
71 Nguy n T 20 Nam Phú Vang TT Hu 20/09/2013 170362 HSCC
72 Trần Thanh T 20 Nam Phú Vang TT Hu 14/06/2013 1343560 HSCC
73 Ho ng V n T 21 Nam Tuyên Hóa Qu ng Bình 12/07/2011 64161 GMHS
74 Ph m Trung T 21 Nam Phong Điền TT Hu 04/06/2012 140252 GMHS
75 Nguy n Khắc T 36 Nam Hướng Hóa Qu ng Trị 12/05/2013 1333706 HSCC
76 Ho ng Thị T 54 N Cam Lộ Qu ng Trị 14/04/2013 1326178 NTK
77 Phan Ng c T 28 Nam TP Vinh Nghệ An 10/04/2012 126615 HSCC
78 Đ ng T 71 Nam Hư ng Tr TT Hu 04/03/2013 1314843 HSCC
79 Trần Xuân T 19 Nam Hư ng Tr TT Hu 15/07/2013 1344564 HSCC
80 Lê Thị Lệ T 50 N Hư ng Tr TT Hu 10/07/2013 1351812 HSCC
81 Cao Việt T 34 Nam Bố Tr ch Qu ng Bình 24/12/2012 194591 HSCC
82 Nguy n Thanh T 56 Nam Cam Lộ Qu ng Trị 14/03/2013 1317709 HSCC
83 B i V n T 41 Nam Trư ng An Hu 22/04/2013 1328400 NTK
84 Nguy n Trư ng Th 27 Nam Qu ng Ninh Qu ng Bình 28/07/2011 67994 HSCC
85 Cao V n Th 50 Nam Hư ng Tr TT Hu 15/06/2013 1343778 HSCC
86 Trần H i Th 24 Nam Hướng Hóa Qu ng Trị 05/03/2013 1315486 HSCC
87 Nguy n Đức Th 49 Nam Gio Linh Qu ng Trị 31/07/2012 155270 GMHS
88 Đinh Th Th 57 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình 11/07/2013 1352044 HSCC
89 Nguy n Trung Th 27 Nam Đồng Hới Qu ng Bình 02/04/2013 1323071 HSCC
90 Lê V n Th 21 Nam Hư ng Tr TT Hu 26/6/2013 1347136 HSCC
91 Ho ng Th ch Th 18 Nam Bố Tr ch Qu ng Bình 15/05/2012 135171 HSCC
92 Nguy n Tr ng Th 30 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình 30/06/2013 1348225 HSCC
93 Nguy n Phúc Th 37 Nam H i L ng Qu ng Trị 18/07/2013 1354317 HSCC
94 Hồ Thị Th 18 N H i L ng Qu ng Trị 08/06/2012 141160 HSCC
95 Đo n Xuân Th 25 Nam Qu ng Điền TT Hu 14/07/2013 1352645 HSCC
96 Nguy n Công Th 43 Nam Gio Linh Qu ng Trị 07/09/2013 1369931 HSCC
97 Mai Anh Th 26 N Phong Điền TT Hu 13/01/2014 1408694 HSCC
98 Hồ Phi Tr 47 Nam Phong Điền TT Hu 05/04/2013 1329710 HSCC
99 Lê Vi t Tr 24 Nam Phong Điền TT Hu 01/08/2013 1358331 HSCC
100 Nguy n Đình Tr 40 Nam Qu ng Tr ch Qu ng Bình 30/05/2013 1338752 GMHS
101 Trần Ng c V 70 Nam Nam Đông TT Hu 26/06/2013 1348105 GMHS
102 Nguy n Tất V 51 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị 15/05/2012 135258 HSCC
103 Trần Quốc V 60 Nam Hư ng Tr TT Hu 29/04/2013 1327771 NTK
104 Nguy n Xuân V 62 Nam Qu ng Tr ch Qu ng Bình 31/07/2012 155446 GMHS
105 Ho ng Minh V 54 Nam Qu ng Tr ch Qu ng Bình 10/04/2013 1325120 HSCC
Hu ng y th ng n m 2018
Xác nhận của khoa Xác nhận của BVTW Hu Nghiên cứu sinh
Ngô Dũng
DANH SÁCH NH M CHỨNG
STT Họ và tên Tuổi Giới tính Địa chỉ
1 Nguy n H u A 42 Nam Tam Kỳ Qu ng Nam
2 Nguy n A 65 Nam Thuận Lộc Hu
3 Phan C nh Tuấn A 46 Nam Qu ng Điền TT Hu
4 Lê Đức A 59 Nam Hư ng Tr TT Hu
5 Phan V n A 63 Nam Bố Tr ch Qu ng Bình
6 Trần Quốc B 56 Nam Phước Vĩnh Hu
7 Trần C 23 Nam Đông H Qu ng Trị
8 Mai Xuân C 38 Nam An Cựu Hu
9 Ho ng Đình C 28 Nam Phú C t Hu
10 Trần V n Ch 18 Nam Kim Long Hu
11 Nguy n Thị Đông Ch 29 N Phú Vang TT Hu
12 Phan Ch 61 Nam Qu ng Điền TT Hu
13 Lê Ch 39 Nam Phước Vĩnh Hu
14 Ph m V n D 26 Nam Phú Hội Hu
15 Trần Thị Ng c D 66 N Phú Hiệp Hu
16 Ngô Thị D 42 N Thuận Hòa Hu
17 Cao D 27 Nam Triệu Phong Qu ng Trị
18 Ngô D 40 Nam An Cựu Hu
19 Hồ D 49 Nam Hướng Hóa Qu ng Trị
20 Nguy n Khắc D 41 Nam An Đông Hu
21 Ph m Minh Đ 25 Nam Phú Lộc TT Hu
22 Nguy n Ng c Đ 32 Nam Qu ng Điền TT Hu
23 Lê V n Đ 41 Nam Phú Vang TT Hu
24 Nguy n V n Đ 22 Nam Tư Nghĩa Qu ng Ng i
25 Phan Gi 60 Nam Qu ng Điền TT Hu
26 V Thị Hồng H 46 N Thuận Th nh Hu
27 Lê Thị H 43 N Tây Lộc Hu
28 Nguy n Thị Thu H 47 N Phong Điền TT Hu
29 Lư ng Ng c H 22 Nam An Cựu Hu
30 Phan Ng c H 46 Nam Phú Hiệp Hu
31 Đo n Thị Lệ H 39 N B i Thị Xuân Hu
32 Hồ Công H 40 Nam Vĩnh Linh Qu ng Trị
33 Trần B H 19 Nam Thuận Hòa Hu
34 Ngô B o H 19 Nam Lệ Thủy Qu ng Bình
35 Phan H 42 Nam Phước Vĩnh Hu
36 Phan Gia H 22 Nam TP Vinh Nghệ An
37 Lê H 61 Nam Triệu Phong Qu ng Trị
38 Ho ng Thanh H 32 Nam Qu ng Ninh Qu ng Bình
39 Nguy n Trung H 62 Nam H i L ng Qu ng Trị
40 V S H 24 Nam Tuyên Hóa Qu ng Bình
41 Nguy n Đình H 37 Nam Hư ng Thủy TT Hu
42 Phan Gia H 22 Nam Phong Điền TT Hu
43 Nguy n Lư ng Kh 28 Nam Nguy n Sinh Cung Hu
44 Nguy n Đắc Kh 35 Nam Liên Chiểu Đ Nẵng
45 Trần Ng c Kh 46 Nam Tam Kỳ Qu ng Nam
46 Đo n Đ i L 34 Nam Phú Vang TT Hu
47 Dư ng Xuân L 31 Nam Qu ng Lợi Qu ng Điền
48 Nguy n Thị L 55 N Can Lộc H Tĩnh
49 Trần Thanh L 22 Nam Phú Lộc TT Hu
50 Nguy n V n L 45 Nam Qu ng Điền TT Hu
51 Nguy n Th nh L 20 Nam Qu ng Điền TT Hu
52 Đinh Thị Việt M 47 N Nguy n Trực Hu
53 Lê M 41 Nam Phú Vang TT Hu
54 Nguy n Thị M 54 N TP Vinh Nghệ An
55 B i Thị M 48 N Hư ng Thủy TT Hu
56 Châu Thị Ho i M 31 N Đinh Công Tr ng Hu
57 Dư ng V n M 21 Nam Phú Vang TT Hu
58 Ho ng Thị M 55 N Qu ng Điền TT Hu
59 Trần Đình M 51 Nam Qu ng Điền TT Hu
60 Trần Quốc N 25 Nam Qu ng Điền TT Hu
61 Nguy n V n N 31 Nam Phú Lộc TT Hu
62 Th i Ho i N 51 Nam Qu ng Ninh Qu ng Bình
63 Ngô Thị N 61 N Qu ng Điền TT Hu
64 Đinh Quốc Ng 25 Nam Qu ng Điền TT Hu
65 Trần Đ ng Ng 31 Nam Phú Vang TT Hu
66 Phan Gia Ng 41 Nam An Tây Hu
67 Đinh Thị Nh 41 N Thủy Xuân Hu
68 Phan Ng c Ph 54 N Phú Vang TT Hu
69 Huỳnh Ph 28 Nam Đ o Duy Anh Hu
70 Lê Quốc Ph 45 Nam Hư ng Thủy TT Hu
71 V Quang Ph 62 Nam Đồng Hới Qu ng Bình
72 Đ ng Ph 33 Nam Tuyên Hóa Qu ng Bình
73 Phan Thanh Ph 39 Nam Qu ng Điền TT Hu
74 Trần H u Ph 43 Nam Đồng Hới Qu ng Bình
75 Nguy n V n Ph 34 Nam Hư ng Thủy TT Hu
76 Huỳnh Quốc Ph 18 Nam Tây Lộc Hu
77 Phan V n Ph 39 Nam H i L ng Qu ng Trị
78 Trần Anh Q 41 Nam A Lưới TT Hu
79 Trần V n Q 21 Nam Phong Điền TT Hu
80 Phan Thị Như Q 32 N Phú Vang TT Hu
81 Nguy n V n R 21 Nam Thuận Th nh Hu
82 Trần Thị S 41 N Phú Hiệp Hu
83 Nguy n Minh S 51 Nam Phú Lộc TT Hu
84 Lê Thanh S 43 Nam Qu ng Điền TT Hu
85 Lê V n T 42 Nam Thuận Hòa Hu
86 Nguy n Thanh T 24 Nam Phú Lộc TT Hu
87 Dư ng Phước T 32 Nam Can Lộc H Tĩnh
88 Lê Thị N T 29 N Phú Lộc TT Hu
89 Lê V n T 29 Nam Phú Lộc TT Hu
90 Lê Ng c T 36 Nam Đồng Hới Qu ng Bình
91 Lê V n T 21 Nam Tây Lộc Hu
92 S Kim T 49 Nam Phong Điền TT Hu
93 Trần V n T 81 Nam Phong Điền TT Hu
94 Phan T 34 Nam Hư ng Thủy TT Hu
95 Nguy n T 21 Nam Phú Lộc TT Hu
96 Đ ng Thị Th 27 N Qu ng Điền TT Hu
97 Lê Duy Bích Th 46 N Phú Lộc TT Hu
98 Ho ng Minh Th 28 Nam Phú Lộc TT Hu
99 Nguy n V n Th 23 Nam Phú Vang TT Hu
100 Phan V n Th 34 Nam TP Vinh Nghệ An
101 Nguy n Đình Th 26 Nam TP Vinh Nghệ An
102 Trần Ti n Th 46 Nam Tuy Hòa Quy Nh n
103 Nguy n Thị Nhị Th 39 N Trần Phú Hu
104 Ngô V n Th 22 Nam Bình Điền TT Hu
105 B i V n Th 26 Nam H i L ng Qu ng Trị
106 Trần H u Th 30 Nam Phú Lộc TT Hu
107 Nguy n Th 51 Nam Hư ng Thủy TT Hu
108 Nguy n Tr 45 Nam Hư ng Thủy TT Hu
109 Lê Anh V 47 Nam Đồng Hới Qu ng Bình
110 Ph m V 39 Nam Đồng Hới Qu ng Bình
111 Nguy n Dư V 28 Nam A Lưới TT Hu
112 Lê Lư ng V 25 Nam Qu ng Điền TT Hu
113 Nguy n V 41 Nam Qu ng Điền TT Hu
114 Nguy n V n V 49 Nam Phú Lộc TT Hu
115 Trần Thị Hư ng X 37 N Th i Phiên Hu
116 Ho ng X 51 Nam Phú Hội Hu
Xác nhận của khoa Xác nhận của BVTW Hu Nghiên cứu sinh
Ngô Dũng
PHỤ LỤC HÌNH ẢNH
Máy EVOLIS Twin Plus – BIO RAD d ng định lƣợng ADH
Máy AU 640 Olympus d ng định lƣợng glucose máu
Máy Premie 9102 d ng định lƣợng H A1C
Máy Immulite 2000 d ng định lƣợng xét nghiệm IL6
Máy DX 8000 xét nghiệm miễn dịch
Máy co as 8000 xét nghiệm sinh hóa miễn dịch
Máy Gastat – 1820 định lƣợng khí máu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
luan_an_nghien_cuu_su_bien_doi_nong_do_adh_huyet_thanh_va_mo.pdf