Luận án Tiếp cận máy học và hệ chuyên gia để nhận dạng, phát hiện virus máy tính
TIẾP CẬN MÁY HỌC VÀ HỆ CHUYÊN GIA ĐỂ NHẬN DẠNG, PHÁT HIỆN VIRUS MÁY TÍNH
TRƯƠNG MINH NHẬT QUANG
Trang nhan đề
Lời cam đoan
Mục lục
Danh Mục
Chương_1: Mở đầu
Chương_2: Các cơ chế chuẩn đoán virus máy tính và một số vấn đề liên quan
Chương_3: Cơ chế máy học chuẩn đoán virus máy tính
Chương 4: Thiết kế xây dựng hệ thống và thực nghiệm
Chương5: Kết luận
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU vi
DANH MỤC HÌNH ẢNH vii
KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT ix
CHƯƠNG 1 - MỞ ĐẦU 1
1.1. Giới thiệu đề tài 1
1.1.1. Lý do chọn đề tài .1
1.1.2. Mục tiêu của đề tài .2
1.1.3. Các giai đoạn thực hiện đề tài 2
1.2. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu của đề tài 3
1.2.1. Virus máy tính và các hệ thống đích .3
1.2.2. Các hệ học và khám phá tri thức .3
1.2.3. Các hệ chuyên gia 4
1.3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 4
1.4. Cấu trúc của luận án 5
CHƯƠNG 2 – CÁC CƠ CHẾ CHẨN ĐOÁN VIRUS MÁY TÍNH VÀ MỘT
SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN .7
2.1. Khảo sát virus máy tính 7
2.2. Các cơ chế chẩn đoán virus máy tính .9
2.2.1. Phát hiện virus dựa vào chuỗi nhận dạng 11
2.2.2. Phát hiện virus dựa vào hành vi .11
2.2.3. Phát hiện virus dựa vào ý định 12
2.3. Các hệ phòng chống virus máy tính 12
2.3.1. Các sản phẩm trong nước 12
2.3.2. Các sản phẩm nước ngoài 13
2.4. Tình hình nghiên cứu virus máy tính 13
2.4.1. Tình hình nghiên cứu, ứng dụng trong nước .14
2.4.2. Tình hình nghiên cứu, ứng dụng ở nước ngoài .15
2.4.3. Các vấn đề mở của công nghệ anti-virus .15
- ii -
2.5. Hướng giải quyết của đề tài 16
2.5.1. Các luận điểm của đề tài 17
2.5.2. Giải pháp của đề tài .18
2.6. Các hệ cơ sở tri thức .19
2.6.1. Các Hệ chuyên gia .19
2.6.1.1. Cơ sở tri thức .20
2.6.1.2. Động cơ suy diễn 20
2.6.2. Các hệ Khám phá tri thức từ cơ sở dữ liệu 20
2.6.2.1. Giới thiệu .20
2.6.2.2. Tiến trình khám phá tri thức .21
2.6.3. Các Hệ học .22
2.6.3.1. Học giám sát 23
2.6.3.2. Học không giám sát .23
2.6.3.3. Các hình thức học 24
2.6.4. Các nghiên cứu máy học nhận dạng virus máy tính 25
2.6.5. Các nghiên cứu hệ chuyên gia nhận dạng virus máy tính .27
2.7. Tổng kết chương .29
CHƯƠNG 3 – CƠ CHẾ MÁY HỌC CHẨN ĐOÁN VIRUS MÁY TÍNH 30
3.1. Phân hoạch bài toán chẩn đoán virus máy tính .30
3.2. Các độ đo chất lượng chẩn đoán .31
3.3. Cơ chế máy học chẩn đoán virus máy tính .31
3.3.1. Bài toán 1: Chẩn đoán lớp virus C-class .31
3.3.1.1. Phát biểu bài toán 31
3.3.1.2. Tổ chức cơ sở dữ liệu và trích chọn đặc trưng 32
3.3.1.3. Thuật toán chẩn đoán lớp C-class .32
3.3.1.4. Phân tích, đánh giá thuật toán chẩn đoán lớp C-class .33
3.3.2. Bài toán 2: Chẩn đoán lớp virus D-class .34
3.3.2.1. Phát biểu bài toán 34
3.3.2.2. Tổ chức cơ sở dữ liệu 35
- iii -
3.3.2.3. Tổ chức không gian tìm kiếm .36
3.3.2.4. Trích chọn đặc trưng .37
3.3.2.5. Luật nhận dạng virus lớp D-class 37
3.3.2.6. Thực nghiệm bài toán chẩn đoán lớp D-class .38
3.3.3. Bài toán 3: Chẩn đoán lớp virus B-class .39
3.3.3.1. Phát biểu bài toán 39
3.3.3.2. Tạo lập cơ sở tri thức 40
3.3.3.3. Tổ chức cơ sở dữ liệu 41
3.3.3.4. Trích chọn đặc trưng .41
3.3.3.5. Xây dựng không gian trạng thái 42
3.3.3.6. Cơ chế phân tích 43
3.3.3.7. Đánh giá độ phức tạp và kết quả thực nghiệm 44
3.3.4. Bài toán 4: Chẩn đoán lớp virus E-class 45
3.3.4.1. Phát biểu bài toán 45
3.3.4.2. Tổ chức cơ sở dữ liệu virus, trích chọn đặc trưng 45
3.3.4.3. Xây dựng cơ sở tri thức .46
3.3.4.4. Tổ chức cơ sở dữ liệu thông tin hệ thống .46
3.3.4.5. Thiết kế động cơ suy diễn .47
3.3.4.6. Giải thích thuật toán SID 47
3.3.4.7. Các tác tử hoạt động 49
3.3.4.8. Kết quả thực nghiệm .50
3.3.4.9. Đánh giá phương pháp chẩn đoán lớp virus E-class .51
3.3.5. Bài toán 5: Chẩn đoán lớp virus A-class .52
3.3.5.1. Lược sử vấn đề nhận dạng mã độc 52
3.3.5.2. Phát biểu bài toán 54
3.3.5.3. Tổ chức cơ sở dữ liệu virus .54
3.3.5.4. Biểu diễn dữ liệu virus bằng mô hình không gian vectơ 55
3.3.5.5. Rút trích đặc trưng 55
3.3.5.6. Ước lượng tỷ lệ mã độc .56
- iv -
3.3.5.7. Ví dụ minh họa bài toán A-class .57
3.3.5.8. Kết quả thực nghiệm .59
3.3.5.9. Bàn luận về phương pháp chẩn đoán lớp A-class .59
3.4. Tổng kết chương .60
CHƯƠNG 4 – THIẾT KẾ XÂY DỰNG HỆ THỐNG VÀ THỰC NGHIỆM .62
4.1. Mô hình tổng quát của hệ .62
4.2. Tổ chức cơ sở tri thức .62
4.2.1. Mô tả đối tượng .62
4.2.2. Luật nhận dạng virus .64
4.3. Giai đoạn Học dữ liệu .65
4.3.1. Trích chọn dữ liệu 65
4.3.2. Phân cụm dữ liệu .65
4.3.2.1. Tổ chức cấu trúc dữ liệu 66
4.3.2.2. Thuật toán ACV gom cụm trên V-Tree 67
4.3.2.3. Đánh giá thuật toán ACV 71
4.3.3. Rút luật phân bố trị thuộc tính .73
4.3.3.1. Rút luật phân cụm trên V-Tree .73
4.3.3.2. Rút luật phân cụm trên ma trận dữ liệu .74
4.4. Giai đoạn Xử lý dữ liệu 76
4.4.1. Phân loại dữ liệu chẩn đoán .79
4.4.1.1. Phân loại đối tượng .79
4.4.1.2. So khớp luật phân nhóm .82
4.4.2. Chẩn đoán virus bằng kỹ thuật hợp nhất dữ liệu .83
4.4.2.1. Tinh chế dữ liệu trong tiến trình khám phá tri thức 83
4.4.2.2. Tinh chế dữ liệu NULL bằng kỹ thuật hợp nhất dữ liệu .83
4.4.2.3. Virus lạ và dữ liệu NULL .84
4.4.2.4. Dự báo virus lạ bằng kỹ thuật hợp nhất dữ liệu 86
4.4.2.5. Kết quả thực nghiệm .88
4.4.2.6. Bàn luận về kỹ thuật DF2RV 90
- v -
4.5. Kết quả thực nghiệm .90
4.5.1. Đánh giá hiệu quả nhận dạng virus của MAV .91
4.5.2. Đánh giá tốc độ thực thi của MAV 92
4.6. Tổng kết chương .94
CHƯƠNG 5 - KẾT LUẬN .95
5.1. Những đóng góp mới của đề tài 96
5.2. Hạn chế của đề tài, cách khắc phục 97
5.3. Hướng phát triển tương lai 98
5.4. Đề nghị về các nghiên cứu tiếp theo .99
CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .100
TÀI LIỆU THAM KHẢO 102
PHỤ LỤC 1 – KHẢO SÁT VIRUS MÁY TÍNH 108
PHỤ LỤC 2 – CÁC ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU NHIỄM VIRUS 117
PHỤ LỤC 3 – CÁC TÁC TỬ HOẠT ĐỘNG VÀ THUẬT TOÁN SID .128
PHỤ LỤC 4 - PHÂN TÍCH HỆ THỐNG PHẦN MỀM MAV .133
PHỤ LỤC 5 - PHÂN HỆ MÁY CHỦ MAVSR 137
PHỤ LỤC 6 - PHÂN HỆ MÁY TRẠM MAVCL 148
11 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1705 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luận án Tiếp cận máy học và hệ chuyên gia để nhận dạng, phát hiện virus máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- vi -
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Stt Bảng Mô tả Trang
1 2.1 Phân loại virus máy tính theo kiểu dữ liệu ............................................8
2 2.2 Lịch trình cập nhật của Kaspersky Lab (1995-2004) ............................9
3 2.3 Khảo sát tiếp cận hệ chuyên gia nhận dạng virus máy tính ................27
4 3.1 Các lớp virus cơ bản ............................................................................31
5 3.2 Kết quả thực nghiệm bài toán chẩn đoán lớp virus C-class ................34
6 3.3 Kết quả thực nghiệm bài toán chẩn đoán lớp virus D-class ................39
7 3.4 Kết quả thực nghiệm bài toán chẩn đoán lớp virus B-class ................44
8 3.5 Các luật cơ bản chẩn đoán file virus lạ................................................46
9 3.6 Thời gian chạy của các hệ AV thử nghiệm trên cùng tập mẫu ...........51
10 3.7 Kết quả thực nghiệm bài toán chẩn đoán lớp virus E-class.................52
11 3.8 Các nhóm virus trong CSDL và mẫu dữ liệu chẩn đoán.....................57
12 3.9 Số liệu tính toán trên ví dụ mẫu bài toán A-class................................58
13 3.10 Kết quả thực nghiệm bài toán chẩn đoán lớp virus A-class ................59
14 4.1 Trích chọn dữ liệu đặc trưng từ các định dạng cơ bản ........................66
15 4.2 Ví dụ cơ sở dữ liệu virus mẫu..............................................................69
16 4.3 Tính toán số lần ACV duyệt nút trên V-Tree ......................................72
17 4.4 CSDL chứa 9 thành viên họ virus Family.x.vir...................................86
18 4.5 Kết quả hợp nhất dữ liệu trên CSDL virus..........................................88
19 4.6 Kết quả nhận dạng virus của các hệ AV thử nghiệm ..........................89
20 4.7 Kết quả dự báo virus của MAV khi thay đổi λ ...................................90
21 4.8 Đánh giá hiệu quả nhận dạng virus của MAV ....................................91
22 4.9 Kết quả thực nghiệm chất lượng các hệ anti-virus ..............................92
23 4.10 Kết quả thực nghiệm tốc độ các hệ anti-virus .....................................94
- vii -
DANH MỤC HÌNH ẢNH
stt Hình Mô tả Trang
1 2.1 Biểu đồ so sánh tỷ lệ phân bố các lớp virus máy tính ...........................8
2 2.2 Biểu đồ tăng trưởng các lớp virus máy tính ........................................10
3 2.3 Mô hình tổng quát của một hệ chuyên gia...........................................19
4 2.4 Tiến trình khám phá tri thức ................................................................21
5 3.1 Thuật toán chẩn đoán lớp C-class........................................................33
6 3.2 Phân loại tư liệu MSOffice ..................................................................35
7 3.3 Không gian chẩn đoán dữ liệu lớp D-class..........................................36
8 3.4 Thuật toán trích chọn tập hành vi chẩn đoán lớp D-class....................37
9 3.5 Cây chỉ thị nhị phân tìm kiếm..............................................................43
10 3.6 Hàm bổ sung tri thức ...........................................................................44
11 3.7 Mô hình quan hệ cơ sở dữ liệu VerifyDB ............................................47
12 3.8 Lưu đồ chẩn đoán đối tượng E-class ...................................................48
13 3.9 Biểu đồ so sánh chi phí thời gian của các AV thử nghiệm..................51
14 3.10 Ma trận từ-tài liệu của CSDL virus mẫu .............................................58
15 4.1 Mô hình tổng quát của hệ MAV..........................................................63
16 4.2 Hai phương pháp phân cụm.................................................................67
17 4.3 Ma trận dữ liệu.....................................................................................67
18 4.4 Thuật toán ACV phân cụm CSDL virus bằng V-tree..........................68
19 4.5 Cây V-Tree sau khi duyệt 2 mẫu tin....................................................70
20 4.6 Cây V-Tree sau khi duyệt 3 mẫu tin....................................................70
21 4.7 Kết quả phân cụm CSDL virus bằng V-Tree ......................................71
22 4.8 Thuật toán ARCRD rút luật phân cụm trực tiếp trên CSDL ...............75
23 4.9 Mô hình giai đoạn Xử lý dữ liệu của hệ MAV....................................77
- viii -
stt Hình Mô tả Trang
24 4.10 Tiến trình xử lý của giai đoạn Xử lý dữ liệu .......................................77
25 4.11 Lưu đồ xử lý của giai đoạn Xử lý dữ liệu............................................78
26 4.12 Chiến lược phân loại dữ liệu chẩn đoán ..............................................79
27 4.13 Thuật toán ASMCR so khớp luật phân nhóm trên tập Ruleset ...........82
28 4.14 Mô hình hợp nhất dữ liệu.....................................................................84
29 4.15 Biểu đồ mã lệnh của virus Klez.worm.W32........................................85
30 4.16 Đối tượng chẩn đoán ObjectX qua các giai đoạn của DF2RV............88
31 4.17 So sánh kết quả nhận dạng của các hệ AV thử nghiệm.......................89
32 4.18 Thử nghiệm chất lượng các hệ anti-virus ............................................93
33 4.19 Thử nghiệm tốc độ của các hệ anti-virus.............................................94
- ix -
KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐỀ TÀI
Ký hiệu Thuật ngữ Ý nghĩa Ghi chú
A-class Stand Alone program
virus class
Lớp virus/malware có định dạng
ứng dụng độc lập
Ký hiệu
của đề tài
Adware Advertising software Phần mềm quảng cáo
aObject Diagnosed A-class
Object
Đối tượng chẩn đoán lớp virus A-
class
Ký hiệu
của đề tài
Backdoor Trojan horse
backdoor
Nội ứng cửa hậu
B-class Boot virus Class Lớp virus lây vào mẫu tin khởi động Ký hiệu
của đề tài
bObject Diagnosed B-class
Object
Đối tượng chẩn đoán lớp virus B-
class
Ký hiệu
của đề tài
B-virus Boot virus Loại virus lây vào mẫu tin khởi
động
B-Tree Balanced Tree data
structure
Cấu trúc dữ liệu cây cân bằng
C-class 7-bit ASCII virus
class
Lớp virus lây vào tập dữ liệu ASCII
7 bit
Ký hiệu
của đề tài
cObject Diagnosed C-class
Object
Đối tượng chẩn đoán lớp virus C-
class
Ký hiệu
của đề tài
D-class Document macro
virus Class
Lớp virus lây vào tư liệu MS Office Ký hiệu
của đề tài
dObject Diagnosed D-class
Object
Đối tượng chẩn đoán lớp virus D-
class
Ký hiệu
của đề tài
Dropper Trojan horse dropper Mã độc kết xuất ra bộ nhớ ngoài
E-class Executable file virus
Class
Lớp virus lây vào tập tin thi hành Ký hiệu
của đề tài
eObject Diagnosed E-class
Object
Đối tượng chẩn đoán lớp virus E-
class
Ký hiệu
của đề tài
- x -
Ký hiệu Thuật ngữ Ý nghĩa Ghi chú
F-virus File virus Loại virus máy tính lây vào tập tin
thi hành
Filehooker File access hooker Công cụ thám báo truy nhập tập tin
Germs Trojan horse
ancestor
Mầm độc
Hacker Hacker, cracker Tin tặc, người đục phá hệ thống
Hacktool Hacker’s toolkit Công cụ đục phá hệ thống
Header File header Cấu trúc đầu tập tin
ID-virus Virus Identity
signature
Mã nhận dạng virus
Injector Trojan horse injector Mã độc kết nhập vào bộ nhớ trong
Intruder Intruder worm Sâu trình lang thang
Kernel32 Windows32’s system
core
Hạt nhân hệ thống của Windows 32
Keylogger Keylogger toolkit Công cụ thám báo bàn phím
Macro Macro virus Loại virus lây vào tư liệu MS Office
Malicious Malicious, harmful
code
Các đoạn mã thi hành độc hại, nguy
hiểm
Malware Malicious software Phần mềm độc hại
MSOffice Microsoft Office
package
Bộ ứng dụng văn phòng của
Microsoft
NULL NULL data Dữ liệu trống (dữ liệu rỗng)
Pornware Pornware,
Sexualware
Phần mềm đồi trụy
Riskware Riskware Phần mềm rủi ro
Rootkit Hacker’s toolkit Công cụ đục phá hệ thống
R-Tree Rectangles Tree data
structure
Cấu trúc dữ liệu cây chữ nhật
- xi -
Ký hiệu Thuật ngữ Ý nghĩa Ghi chú
RS1 The ruleset of instant
knowledge
Tập luật đặc tả kiến thức tức thời Ký hiệu,
thuật ngữ
của đề tài
RS2 The ruleset of
permanent
knowledge
Tập luật đặc tả kiến thức dài lâu Ký hiệu,
thuật ngữ
của đề tài
Sniffer Data packet sniffer Bộ thám báo gói dữ liệu
Spyware Spy software Phần mềm gián điệp
Template MSOffice template Khuôn dạng mẫu MSOffice
Trojan Trojan horse Nội ứng ‘ngựa gỗ’
Virus Computer viruses Virus máy tính
V-Tree Value Tree data
structure
Cấu trúc dữ liệu cây giá trị
VxD Virtual Device Driver Bộ điều khiển thiết bị ảo
Win32 Windows 32 bit Họ hệ điều hành Microsoft
Windows 32 bit
Worm Computer worm Sâu trình máy tính
Zombie Zombie computer in
botnet
Hệ thống bị lợi dụng làm trạm trung
chuyển trong mạng lưới tấn công
- xii -
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG ĐỀ TÀI
Từ viết tắt Thay cho cụm từ Ý nghĩa Ghi chú
ACV Algorithm of
Clustering by V-Tree
Thuật toán phân cụm dữ liệu sử
dụng V-Tree
Ký hiệu
của đề tài
AMKBD Association Model of
Knowledge Base and
Database
Mô hình kết hợp cơ sở dữ liệu và
cơ sở tri thức
Ký hiệu
của đề tài
ASMCR Algorithm to Search
for a Member
Clustering rule from
Ruleset
Thuật toán tìm kiếm luật phân
cụm trên tập Ruleset
Ký hiệu
của đề tài
ARCRD Algorithm to Retrieve
Clustering Rules from
Database
Thuật toán rút luật phân cụm từ
cơ sở dữ liệu
Ký hiệu
của đề tài
ASCII American Standard
Code for Information
Interchange
Bộ mã tiêu chuẩn Mỹ dùng trao
đổi thông tin
ASM AsSeMbly source files Tập chương trình nguồn hợp ngữ
AV Anti-Virus Hệ phòng chống virus máy tính
AX Accumulate register Thanh ghi tích lũy
BAT BATch files Tập tin lệnh theo lô
BP Base Pointer register Thanh ghi con trỏ cơ sở
BX Base register Thanh ghi cơ sở
CD-ROM Compact Disk ROM Đĩa quang học chỉ đọc
CNTT Công Nghệ Thông Tin Information Technology
COM COMmand files Tập tin lệnh
CPL Control Panel Applet Tập tin ứng dụng Control Panel
CPU Central Processing
Unit
Đơn vị xử lý trung tâm
CRLF CaRriage – Line Feed Ký tự xuống dòng
CS Code Segment register Thanh ghi đoạn lệnh
- xiii -
Từ viết tắt Thay cho cụm từ Ý nghĩa Ghi chú
CSDL Cơ Sở Dữ Liệu Database
CSTT Cơ Sở Tri Thức Knowledge base
CX Counter register Thanh ghi đếm
DF2RV Data Fusion to Recall
Values
Hợp nhất dữ liệu để khôi phục
giá trị
Ký hiệu
của đề tài
DLL Dynamic Link Library Thư viện liên kết động
DNS Domain Name Service Dịch vụ tên miền
DOC DOCument files Tập tin tư liệu văn bản
DOT DOcument Template Khuôn dạng tư liệu văn bản
DS Data Segment register Thanh ghi đoạn dữ liệu
DVD Digital Versatile Disk Đĩa kỹ thuật số đa năng
DX Data register Thanh ghi dữ liệu
ES Extra Segment
register
Thanh ghi đoạn bổ sung
EXE EXEcutable files Tập tin thi hành
FD Floppy Disk Đĩa mềm
FIFO First In – First Out Cơ chế xử lý vào trước – ra trước
FTP File Transfer Protocol Giao thức truyền tập tin
HD Hard Disk Đĩa cứng
HĐH Hệ Điều Hành Operating system
HTA HyperText Application Tập ứng dụng siêu văn bản
HTML HyperText Markup
Language
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
HTT HyperTexT files Tập tin siêu văn bản
HTTP HyperText Transfer
Protocol
Giao thức truyền siêu văn bản
IBM International Business
Machine Corporation
Hãng IBM
- xiv -
Từ viết tắt Thay cho cụm từ Ý nghĩa Ghi chú
IBM-PC IBM compatible
Personal Computer
Máy tính cá nhân tương thích
IBM
INI INItializing files Tập tin khởi tạo
IP Instruction Pointer Điểm vào lệnh tập thi hành
IRC Internet Relay Chat Tiếp âm đàm thoại Internet
ISS Internet Security
System
Hệ thống An ninh Internet
JS Java Script files Tập chương trình nguồn Java
script
KDD Knowledge Discovery
from Database
Hệ Khám phá tri thức từ cơ sở dữ
liệu
KGVT Không Gian Véc Tơ Vector space
LAN Local Area Network Mạng cục bộ
LE-EXE LinEar EXEcutable
files
Tập tin thực thi tuyến tính
LIFO Last In - First Out Cơ chế xử lý vào sau-ra trước
MAVCL MAV CLient module Phân hệ MAV trên máy trạm Ký hiệu
của đề tài
MAVES,
MAV
Machine Learning
Approach to Anti-
Virus Expert System
Hệ phòng chống virus máy tính
hướng tiếp cận máy học và hệ
chuyên gia
Ký hiệu
của đề tài
MAVSR MAV ServeR module Phân hệ MAV trên máy chủ Ký hiệu
của đề tài
MSDOS Microsoft Disk
Operating System
Hệ điều hành MSDOS
MTKĐ Mẫu Tin Khởi Động Boot record
MZ Mark Zbikowski
signature
Ký hiệu nhận dạng tập tin thi
hành
NE-EXE NEw EXEcutable files Tập tin thi hành Windows 16 bit
NNLT Ngôn Ngữ Lập Trình Programming Language
- xv -
Từ viết tắt Thay cho cụm từ Ý nghĩa Ghi chú
NNSRM Nearest Neighbor
Rule-based Structural
Risk Minimization
Cực tiểu rủi ro cấu trúc dựa vào
luật láng giềng gần nhất
OCX OLE Control
eXtension
Điều khiển đối tượng liên kết
nhúng
OLE Object Linking and
Embedding
Đối tượng liên kết nhúng
PAS PAScal source files Tập chương trình nguồn Pascal
PE-EXE PortablE EXEcutable
files
Tập tin thi hành Windows 32 bit
POST Power On Self Test Tự kiểm tra khi khởi động
POT PowerpOint Template
files
Tập khuôn dạng trình diễn
PowerPoint
PPA PowerPoint template
Add-in files
Tập khuôn dạng trình diễn
PowerPoint gắn thêm
PPT PowerPoinT files Tập tin trình diễn PowerPoint
R2LTA Root-to-Leaf Traverse
Algorithm
Thuật giải duyệt đường đi từ gốc
đến lá trên cấu trúc dữ liệu cây
Ký hiệu
của đề tài
RAM Random Access
Memory
Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
REG REGistry files Tập tin đăng ký hệ thống
ROM Read Only Memory Bộ nhớ chỉ đọc
ROM-
BIOS
ROM Basic Input
Output System
Hệ nhập xuất ROM cơ sở
SCR SCReen saver files Tập tin bảo vệ màn hình
SID Searching - Inferring -
Diagnosing
Tìm kiếm - Suy diễn - Chẩn đoán Ký hiệu
của đề tài
SP Stack Pointer register Thanh ghi con trỏ ngăn xếp
SS Stack Segment
register
Thanh ghi đoạn ngăn xếp
- xvi -
Từ viết tắt Thay cho cụm từ Ý nghĩa Ghi chú
SYS SYStem files Tập tin hệ thống
TF-IDF Term Frequency –
Inverse Document
Frequency
Tần suất từ - tần suất tài liệu
nghịch đảo
VAA Virus Autoprotect
Agent
Tác tử Canh phòng virus Ký hiệu
của đề tài
VBA Visual Basic
Application
Ứng dụng Visual Basic
VBS Visual Basic Script Tập chương trình VB script
VSA Virus Scanning Agent Tác tử Duyệt quét virus Ký hiệu
của đề tài
XLA EXceL worksheet
Add-in
Tập tin khuôn dạng Excel gắn
thêm
XLS EXcel workSheet files Tập tin bảng tính Excel
XLT EXcel Template files Tập khuôn dạng bảng tính Excel