PHẦN MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
1.1 Tổng quan báo cáo tài chính hợp nhất
1.2 Các vấn đề liên quan đến báo cáo tài chính hợp nhất
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
2.1 Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất
2.2 Trình tự và phương pháp hợp nhất
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
3.1 Nhận xét
3.2 Các giải pháp hoàn thiện báo cáo tài chính hợp nhất
128 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2186 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Báo cáo tài chính hợp nhất: Lý luận, thực trạng và phương hướng hoàn hiện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vào công ty con
Khoản lợi nhuận được chia từ công ty con ghi:
Nợ Lợi tức từ công ty mẹ
Có Cổ tức
Để loại từ cổ tức liên công ty thì tổng hợp các bút toán trên lại:
Nợ Lợi tức từ công ty con
Nợi Lợi tức từ công ty mẹ
Có Cổ tức
Có Đầu tư vào công ty mẹ
(2) Phương pháp quy ước : Cổ phiếu công ty mẹ do công ty con cầm giữ
được xem như không xuất hiện hay còn gọi là thanh lý suy dịch tương ứng với sự
giảm xuống của vốn cổ phần và lợi nhuận giữ lại của công ty mẹ khi hợp nhất báo
cáo tài chính. Các giải quyết này phù hợp với quan điểm cho rằng bảng cân đối kế
92
toán hợp nhất phải cho thấy vốn cổ phần và lợi nhuận giữ lại áp dụng cho cổ đông
đa số ngoài đơn vị hợp nhất. Các bút toán điều chỉnh cụ thể như sau:
- Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất vào năm mua cổ phiếu:
Sau khi quan hệ công ty mẹ - công ty con được xác lập,công ty con mua và
cầm giữ cổ phiếu của công ty mẹ thì công ty mẹ sẽ ghi vào sổ sách kế toán của
mình bút toán:
Nợ Vốn cổ phần
Nợ Lợi nhuận giữ lại
Có Đầu tư vào công ty con
Việc ghi giảm khoản đầu tư vào công ty con dựa trên quan điểm cho rằng cổ
phiếu của công ty mẹ do công ty con mua thì trả về công ty mẹ và coi như là thanh
lý. Vấn đề khó là phân bổ lợi nhuận lẫn nhau giữa công ty mẹ và công ty con. Lợi
nhuận công ty mẹ không thể xác định cho đến khi đã xác định lợi nhuận của công ty
con. Xử lý việc này bằng việc sử dụng các phương trình toán học và sự thay thế.
Việc phân bổ lợi nhuận cho các công ty liên doanh và cho cổ đông bên ngoài đuợc
thực hiện thành hai bước:
Bước 1: Lợi nhuận của công ty mẹ và công ty con được tính trên cơ sở hợp
nhất, gồm lợi nhuận giữ lại bởi các công ty liên doanh.
Bước 2: Lấy số liệu tính toán trên nhân với tỷ lệ phần trăm sở hữu trong
nhóm liên doanh và phần trăm cổ quyền thiểu số để xác định lợi nhuận thuần hợp
nhất trên cơ bản vốn và lợi nhuận của cổ đông thiểu số.
Các bút toán điều chỉnh trên báo cáo tài chính hợp nhất như sau:
Nợ Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty mẹ
Để xóa khoản đầu tư của công ty con và công ty mẹ
Nợ Lợi tức từ công ty con
Có đầu tư vào công ty con
Để loại từ lợi tức đầu tư
Nợ Lợi nhuận giữ lại - công ty con
93
Nợ Vốn cổ phần – công ty con
Có Đầu tư vào công ty con
Có Lợi ích của cổ đông thiểu số
Để loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ và xác định lợi ích của cổ đông
thiểu số. Cần lưu ý là trên báo cáo tài chính hợp nhất, lợi nhuận thuần, vốn cổ phần
và lợi nhuận chưa phân phối đúng bằng lợi nhuận thuần, vốn cổ phần và lợi nhuận
chưa phân phối trên báo cáo riêng của công ty mẹ. Kết quả này sẽ không có nếu
không có bút toán thanh lý cổ phần của công ty mẹ bị công ty con nắm giữ, trên sổ
sách kế toán của công ty mẹ.
- Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất cho những năm tiếp theo:
Về nguyên tắc, công ty con sẽ tính toán khoản đầu tư của nó vào công ty mẹ
theo phương pháp giá gốc, còn công ty mẹ thì tính toán khoản đầu tư của nó vào
công ty con theo phương pháp vốn chủ sở hữu. Do đó, lợi nhuận thuần của công ty
mẹ đúng bằng lợi nhuận thuần hợp nhất. Các số liệu về vốn cổ phần và lợi nhuận
chưa phân phối của công ty mẹ cũng bằng các số tương ứng trên báo cáo hợp nhất.
Các bút toán điều chỉnh giống như trên.
+ Trường hợp 2: Trường hợp các công ty con cầm giữ cổ phiếu lẫn
nhau:
Khi các công ty con cầm giữ cổ phiếu lẫn nhau thì phương pháp cổ phiếu
quỹ không được áp dụng, vì chỉ có cổ phiếu của công ty mẹ và lợi nhuận chưa phân
phối của công ty mẹ mới xuất hiện trên báo cáo tài chính hợp nhất. Như vậy, các
khoản đầu tư lẫn nhau của các công ty con vào cổ phiếu lẫn nhau sẽ đưọc tính toán
theo phương pháp quy ước nhằm loại trừ cân đối vốn và đầu tư tương quan nhau.
Đối với nhà trường
- Chủ động xây dựng chương trình đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực này. Từ
đó kiến nghị với Nhà nước về việc hoàn thiện chính sách và áp dụng trong thực tiễn.
- Tham gia tích cực vào quá trình phát triển chuẩn mực kế toán Việt Nam.
94
- Tiếp tục đổi mới chương trình đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực kế toán, theo
hướng trang bị kiến thức cho người học vừa phù hợp với thực trạng của Việt Nam,
vừa phù hợp với xu hướng hội tụ kế toán quôc tế.
- Xây dựng lộ trình tiếp cận chương trình đào tạo tiên tiến của thế giới.
Đới với doanh nghiệp
- Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán phục vụ thông tin cho việc lập và trình
bày báo cáo tài chính hợp nhất. Có thể nói, hệ thống thông tin kế toán phục vụ cho
báo cáo tài chính hợp nhất là yêu cầu tiên quyết trong việc lập báo cáo này. Để lập
được báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán cần rất nhiều dữ liệu và chứng từ kế toán
của công ty mẹ và các công ty con.
- Xây dựng chính sách kế toán thống nhất trong toàn tập đoàn, tổng công ty.
Các doanh nghiệp cần nghiên cứu và ban hành quy chế tổ chức kế toán trong toàn
đơn vị để đảm bảo tính thống nhất khi thực hiện chính sách kế toán, kỳ kế toán cũng
như việc ghi nhận các thông tin chi tiết liên quan đến vấn đề cung cấp nội bộ nhằm
giúp cho việc xử lý thông tin khi hợp nhất báo cáo tài chính được thuận lợi dễ dàng
và thông tin trung thực hợp lý.
- Nghiên cứu và xây dựng mô hình tổ chức kế toán phù hợp với tình hình tổ
chức quản lý, tổ chức kinh doanh và đặc điểm hoạt động để có được thông tin thích
hợp khi đánh giá các công ty con và phục vụ thông tin cho việc lập báo cáo tài
chính hợp nhất trong tương lai.
- Thiết kế hệ thống kiểm soát nội bộ theo hướng thông tin phục vụ cho lập và
trình bày báo cáo tài chính hợp nhất để có được thông tin đáng tin cậy cho các đối
tượng sử dụng báo cáo tài chính hợp nhất.
- Nâng cao trình độ hiểu biết của các nhà quản lý tại doanh nghiệp khi đọc
các thông tin trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất để báo cáo tài chính hợp nhất
là công cụ hữu ích cho việc kiểm soát và ra các quyết định liên quan đến hoạt động
của toàn doanh nghiệp.
95
KẾT LUẬN
Các chuẩn mực và thông tư hướng dẫn về việc lập và trình bày báo cáo tài
chính hợp nhất đã áp ứng phần lớn yêu cầu trước mắt cho các doanh nghiệp hoạt
động theo mô hình công ty mẹ – công ty con trong việc lập và trình bày báo cáo tài
chính hợp nhất. Bên cạnh những thành tựu đạt được cần tiếp tục hoàn thiện những
hạn chế để chuẩn mực này thực sự đi vào cuộc sống.
Những kiến nghị được được xem như là những đề xuất nhằm hoàn thiện các
quy định và hướng dẫn cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất trong
tương lai.
96
PHẦN KẾT LUẬN
Báo cáo tài chính hợp nhất là công cụ kế toán cung cấp thông tin tài chính
tổng quát của tập đoàn hoặc tổng công ty. Báo cáo tài chính ra đời đáp ứng nhu cầu
thông tin và cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng khác nhau. Hệ thống các
quy định và hướng dẫn là cơ sở lý luận rất quan trọng cho việc lập và trình bày báo
cáo tài chính hợp nhất. Việc lập báo cáo tài chính hợp nhất cho tập đoàn là một
công việc rất phức tạp, liên quan đến những giá trị khổng lồ, nhiều thông tin kế toán
khác nhau của công ty mẹ, công ty con, cùng với vô số những giao dịch trong nội
bộ tập đoàn, với những ảnh hưởng khác nhau của những khoản lãi, lỗ đã thực hiện
và chưa thực hiện của các công ty trong tập đoàn. Cho nên, công việc tổ chức hệ
thống thông tin kế toán phục vụ cho lập báo cáo tài chính hợp nhất là yếu tố rất
quan trọng của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp.
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập trên cơ sở quán triệt nguyên tắc và
phương pháp. Thông qua thực trạng lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất theo
chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam, bên cạnh những thành tựu đã đạt được cần
tiếp tục phát huy hơn nữa. Song song đó hoàn thiện những hạn chế để báo cáo tài
chính hợp nhất là công cụ cung cấp thông tin hữu ích tình hình tài chính cho các tập
đoàn, tổng công ty.
Trên cơ sở củng cố cơ sở lý luận và các vấn đề liên quan đến báo cáo tài
chính hợp nhất như hợp nhất kinh doanh, đầu tư vào công ty liên kết, các khoản góp
vốn liên doanh, chuyển đổi báo cáo tài chính của cơ sở ở nước ngoài... Đồng thời
phản ánh thực trạng lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất theo chuẩn mực và
chế độ kế toán Việt nam. Tác giả đã có những nhận xét, đánh giá những thành tựu
và hạn chế, từ đó mạnh dạn đề xuất các giải pháp trong ngắn hạn và dài hạn đối với
các bên hữu quan để góp phần hoàn thiện báo cáo tài chính hợp nhất trong tương
lai. Để báo cáo tài chính hợp nhất thực sự đi vào cuộc sống và phản ánh đúng giá trị
thông tin kế toán vốn có của nó một các khoa học và hợp lý.
97
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bộ Tài Chính (2002), Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002, Quyết
định ban hành sáu chuẩn mực kế toán (đợt 2), Hà Nội.
2. Bộ Tài Chính (2003), Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003, Quyết
định ban hành sáu chuẩn mực kế toán (đợt 3), Hà Nội.
3. Bộ Tài Chính (2005), Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/02/2005, Quyết
định ban hành sáu chuẩn mực kế toán (đợt 4), Hà Nội.
4. Bộ Tài Chính (2006), Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005, Quyết
định ban hành bốn chuẩn mực kế toán (đợt 5), Hà Nội.
5. Bộ Tài Chính (2005), Thông tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005, Thông tư
hướng dẫn thực hiện sáu chuẩn mực kế toán (đợt 3) ban hành theo quyết định số
234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 , Hà Nội.
6. Bộ Tài Chính (2006), Thông tư số 20/2006/TT-BTC ngày 20/03/20065, Thông tư
hướng dẫn thực hiện sáu chuẩn mực kế toán (đợt 4) ban hành theo quyết định số
12/2005/QĐ-BTC ngày 15/02/2005, Hà Nội.
7. Bộ Tài Chính (2006), Thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006, Thông tư
hướng dẫn thực hiện bốn chuẩn mực kế toán (đợt 5) ban hành theo quyết định số
100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005, Hà Nội.
8. Bộ Tài Chính (2007), Thông tư số 161/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007, Hướng
dẫn thực hiện mười sáu (16) chuẩn mực kế toán ban hành theo Quyết định số
149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001, Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày
31/12/2002 và Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính, Hà Nội.
9. Bùi Văn Dương (2007), “Lập báo cáo tài chính hợp nhất trong trường hợp cầm
giữ cổ phiếu lẫn nhau”, Tạp chí phát triển kinh tế trang 36 và 37, TP.HCM.
10. Vũ Hữu Đức (2000), Hệ thống kế toán và kiểm toán Việt Nam trên con đường
hội nhập với các thông lệ quốc tế, Tham luận, TP.HCM
98
11. Hà Thị Ngọc Hà (2006), Những vấn đề cần tiếp tục phải hoàn thiện: Khuôn khổ
pháp lý về kế toán, kiểm toán trong những năm tới, Hội kiểm toán viên hành nghề
Việt Nam, Hà nội.
12. Võ Văn Nhị (2006), Hoàn thiện báo cáo tài chính hợp nhất áp dụng cho tổng
công ty, công ty mẹ - công ty con ở Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ,
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, TP.HCM.
13. Huỳnh Thị Ngọc Phượng (2007), Nguyên tắc và phương pháp điều chỉnh các
chỉ tiêu khi lập báo cáo tài chính hợp nhất, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Học viện Tài
chính, Hà Nội.
Tiếng Anh
14. Ahmed Riahi Belkaoui (2004), Accounting theory, Hacourt Brace & Company,
USA.
15. IAS 27 (2007), Internatioal Accounting Standars
99
Phụ lục 1: Bảng cân đối kế toán hợp nhất
Đơn vị báo cáo:……………….... Mẫu số B 01 – DN/HN
Địa chỉ:…………………………. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày ... tháng ... năm ...(*)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
Số
cuối
năm
(3)
Số
đầu
năm
(3)
1 2 3 4 5
A TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1.Tiền 111 1
2. Các khoản tương đương tiền 112 1
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Đầu tư ngắn hạn 121 11
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
(*)
129 (…) (…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu khách hàng 131 2
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 2
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Các khoản phải thu khác 138 2
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 2 (…) (…)
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141 3
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Các khoản thuế phải thu 152 4
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 +
250 + 260+270)
200
I- Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 5
2. Phải thu dài hạn nội bộ 212
3. Phải thu dài hạn khác 213
4. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (...) (...)
100
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221 6
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (…) (…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 7
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…)
3. Tài sản cố định vô hình 227 8
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 9
III. Bất động sản đầu tư 240 10
- Nguyên giá 241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 (…) (…)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 11
1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
2. Đầu tư dài hạn khác 258
3. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 (…) (…)
V. Lợi thế thương mại 260
VI. Tài sản dài hạn khác 270
1. Chi phí trả trước dài hạn 271 12
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 272 13
3. Tài sản dài hạn khác 278
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (280 = 100 + 200) 280
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 14
2. Phải trả người bán 312 15
3. Người mua trả tiền trước 313 15
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 16
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả 316 17
7. Phải trả nội bộ 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 18
II. Nợ dài hạn 320
1. Phải trả dài hạn người bán 321
2. Phải trả dài hạn nội bộ 322 19
3. Phải trả dài hạn khác 323
4. Vay và nợ dài hạn 324 20
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 325 13
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 420) 400
101
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 21
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Cổ phiếu quỹ (*) 413 (...) (...)
3. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 414
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6. Quỹ đầu tư phát triển 416
7. Quỹ dự phòng tài chính 417
8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 418
9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 419
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 420
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 421
2. Nguồn kinh phí 422 22
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 423
C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 500
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (510 = 300 + 400+500) 510
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU Thuyết
minh
Số cuối
năm (3)
Số đầu năm
(3)
1. Tài sản thuê ngoài 23
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi hoạt động
7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không
được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (...).
(*) Đối với Bảng cân đối kế toán quý thì cột “Số cuối năm” được chuyển thành
cột “Số cuối quý” cột “Số đầu năm” không thay đổi.
102
Phụ lục 2: Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất
Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN/HN
Địa chỉ:…………............... (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 24
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 03 24
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10 = 01 - 03)
10 24
4. Giá vốn hàng bán 11 25
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 24
7. Chi phí tài chính 22 26
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên
kết, liên doanh
50
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(60 = 30 + 40+50)
60
16. Thuế thu nhập doanh nghiệp 61 28
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(70 = 60 – 61)
70
- 17.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số 71
- 17.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công
ty mẹ
72
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thề không phải trình bày nhưng không
được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
103
Phụ lục 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
Đơn vị báo cáo:...................... Mẫu số B 03 – DN/HN
Địa chỉ:…………................... (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm….
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu
31 21
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
32 21
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 21
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50
104
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 29
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo:................... Mẫu số B 03 – DN/HN
Địa chỉ:…………................ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02
- Các khoản dự phòng 03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
- Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi
vốn lưu động
08
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
11
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
- Tiền lãi vay đã trả 13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
21 6,7,8,
11
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
105
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu
31 21
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32 21
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 21
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 29
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú (*): Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng
không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
106
Phụ lục 4: Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
Đơn vị báo cáo:............................ Mẫu số B 09 – DN/HN
Địa chỉ:......................................... (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Năm ....
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn
2- Lĩnh vực kinh doanh
3- Ngành nghề kinh doanh
4- Tổng số các cg ty công ty con
+ Số lượng các công ty con được hợp nhất
+ Số lượng các công ty con không được hợp nhất. Giải thích rõ lý do, tên và địa chỉ trụ sở
chính công ty mẹ của nó đã lập và phát hành báo cáo tài chính hợp nhất.
5- Danh sách các công ty con quan trọng được hợp nhất
- Công ty A:
+ Tên công ty:
+ Địa chỉ:
+ Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ:
+ Quyền biểu quyết của công ty mẹ:
- Công ty B:
+ Tên công ty:
+ Địa chỉ:
+ Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ:
+ Quyền biểu quyết của công ty mẹ:
…
6- Các công ty con bị loại bỏ khỏi quá trình hợp nhất. Giải thích rõ lý do
7- Danh sách các công ty liên kết quan trọng được phản ánh trong Báo cáo tài chính hợp
nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu
- Công ty liên kết A:
+ Địa chỉ trụ sở chính
+ Tỷ lệ phần sở hữu
+ Tỷ lệ quyền biểu quyết
- Công ty liên kết B
+ Địa chỉ trụ sở chính
+ Tỷ lệ phần sở hữu
+ Tỷ lệ quyền biểu quyết
- Công ty liên kết C
+ …………………
+ …………………
8- Danh sách các công ty liên kết ngừng áp dụng hoặc không áp dụng phương pháp vốn
chủ sở hữu khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất.
107
9- Danh sách các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát quan trọng được phản ánh trong Báo
cáo tài chính hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu
- Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát A:
+ Địa chỉ trụ sở chính
+ Tỷ lệ phần sở hữu
+ Tỷ lệ quyền biểu quyết
- Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát B:
+ Địa chỉ trụ sở chính
+ Tỷ lệ phần sở hữu
+ Tỷ lệ quyền biểu quyết
- Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát C:
…………………………
10- Danh sách các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát ngừng áp dụng hoặc không áp dụng
phương pháp vốn chủ sở hữu khi lập báo cáo tài chính hợp nhất.
11- Những sự kiện ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động kinh doanh của tập đoàn trong
năm báo cáo.
II- Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Niên độ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III- Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
2- Hình thức kế toán áp dụng
IV- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam.
V- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển
gồm:
- Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền
- Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng
trong kế toán.
2- Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho:
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho;
- Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác.
- Nguyên tắc ghi nhận
- Lập dự phòng phải thu khó đòi.
4- Nguyên tắc xác định khoản phải thu, phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng:
- Nguyên tắc xác định khoản phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng;
- Nguyên tắc xác định khoản phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng.
5- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ :
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
- Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
6- Hợp đồng thuê tài chính:
- Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá TSCĐ thhuê tài chính;
- Nguyên tắc và phương pháp khấu hao TSCĐ thuê tài chính.
7- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
108
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
- Nguyên tắc và phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
8- Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí đi vay và các khoản chi phí khác:
- Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí đi vay;
- Tỷ lệ vốn hóa chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn
hóa trong kỳ;
- Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí khác:
+ Chi phí trả trước
+ Chi phí khác.
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước
- Phương pháp phân bổ lợi thế thương mại.
9- Nguyên tắc kế toán chi phí nghiên cứu và triển khai:
10- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết,
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
11- Kế toán các hoạt động liên doanh
- Nguyên tắc kế toán hoạt động liên doanh dưới hình thức: Hoạt động kinh doanh
đồng kiểm soát và tài sản đồng kiểm soát; cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát.
12- Ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác.
13- Ghi nhận chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn, chi phí bảo hành sản phẩm,
trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm.
14- Ghi nhận các khoản chi phí trả trước, dự phòng.
15- Ghi nhận các trái phiếu có thể chuyển đổi.
16- Nguyên tắc chuyển đổi ngoaị tệ và các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
17- Nguồn vốn chủ sở hữu:
- Ghi nhận và trình bày cổ phiếu mua lại;.
- Ghi nhận cổ tức;
- Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ các quỹ từ lợi nhuận sau thuế.
18- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
19- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu hợp đồng xây dựng;
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí hợp đồng xây dựng.
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế
toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
(Đơn vị tính:......)
01- Tiền và các khoản tương đương tiền Năm nay Năm trước
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tương đương tiền
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
02- Các khoản phải thu ngắn hạn : Năm nay Năm trước
109
- Phải thu khách hàng
- Trả trước cho người bán
- Phải thu nội bộ
- Phải thu tiến độ của hợp đồng xây dựng
- Các khoản phải thu khác:
+ Tạm ứng
+ Tài sản thiếu chờ xử lý
+ Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
+ Phải thu khác
- Dự phòng phải thu khó đòi
- Giá trị thuần của phải thu thương mại và phải thu khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
03- Hàng tồn kho Năm nay Năm trước
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
...
...
...
...
...
...
...
...
(...)
...
...
...
...
...
...
...
...
...
(...)
...
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.….......
* Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp các khoản nợ:............................
* Lý do trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
04- Các khoản thuế phải thu Năm trước Năm trước
- Thuế GTGT còn được khấu trừ
- Các khoản thuế nộp thừa cho Nhà nước
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp:
+ ......
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
05- Các khoản Phải thu dài hạn khác Năm trước Năm trước
- Phải thu dài hạn khách hàng
- Phải thu nội bộ dài hạn
+ Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
+ Cho vay nội bộ
+ Phải thu nội bộ khác
- Phải thu dài hạn khác
- Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
- Giá trị thuần các khoản phải thu dài hạn
...
...
...
...
...
...
(...)
...
...
...
...
...
...
...
(...)
...
Cộng … …
110
06 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nhà
cửa,
vật
kiến
trúc
Máy
móc,
thiết
bị
Phương
tiện vận
tải,
truyền
dẫn
Thiết bị
dụng cụ
quản lý
TSCĐ
hữu
hình
khác
Tổng
cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu
hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản
đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản
đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các
khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn chưa thực hiện:
07- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục
Nhà
cửa,
vật
kiến
trúc
Máy
móc,
thiết
bị
Phương
tiện
vận tải,
truyền
dẫn
...
TSCĐ
hữu
hình
khác
Tài
sản cố
định
vô
hình
Tổng
cộng
Nguyên giá TSCĐ thuê
111
tài chính
Số dư đầu năm
- Thuê tài chính trong
năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài
chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài
chính
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài
chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài
chính
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
thuê tài chính
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
08- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Quyền
sử
dụng
đất
Quyền
phát
hành
Bản
quyền,
bằng
sáng chế
...
TSCĐ
vô hình
khác
Tổng
cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh
doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
112
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
vô hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Thuyết minh số liệu và giải trình khá theo yêu cầu của Chuẩn mực kế toán số 04 “ TSCĐ
vô hình:
09- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: Năm nay Năm trước
- Chi phí XDCB dở dang: ... ...
Trong đó (Những công trình lớn):
+ Công trình…………..
+ Công trình…………..
+…………………….…
...
...
...
...
...
...
10- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
Số
đầu năm
Tăng
trong năm
Giảm
trong năm
Số
cuối năm
Nguyên giá bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản
đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác theo yêu cầu của Chuẩn mực kế toán số 05 “ Bất
động sản đầu tư”.
11.1-Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn:
11.1-Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn:
+ Chứng khoán ngắn hạn và tương đương tiền,
+ Chứng khoán đầu tư ngắn hạn khác
Năm nay
...
...
...
Năm trước
...
...
...
113
+ Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Giá trị thuần của đầu tư tài chính ngắn hạn
(...)
...
...
(...)
...
...
Cộng ... ...
11.2-Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:
- Đầu tư vào công ty con:
- Đầu tư vào công ty liên kết
- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Đầu tư dài hạn khác:
+ Chứng khoán dài hạn,
+ Cho vay dài hạn
+ Đẩu tư dài hạn khác
- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
- Giá trị thuần của đầu tư tài chính dài hạn
Năm nay
...
...
...
....
...
...
...
(...)
...
Năm trước
...
...
...
...
...
...
...
(...)
...
Cộng ... ...
* Danh sách các công ty con, công ty liên kết, liên doanh quan trọng
12- Chi phí trả trước dài hạn Năm nay Năm trước
- Số dư đầu năm ... ...
- Tăng trong năm
- Đã kết chuyển vào chi phí SXKD trong năm
- Gảm khác
- Số dư cuối năm
...
...
...
...
...
...
...
...
13- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại
phải trả
... ...
14- Các khoản vay và nợ ngắn hạn Năm nay Năm trước
- Vay ngắn hạn
- Vay dài hạn đến hạn trả
- Nợ thuê tài chính đến hạn trả
- Trái phiếu phát hành đến hạn trả
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
15- Phải trả người bán và người mua trả tiền trước
- Phải trả người bán
- Người mua trả tiền trước
Cộng
Năm nay
...
...
...
Năm trước
...
...
...
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Năm nay Năm trước
16.1- Thuế phải nộp Nhà nước ... ...
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
16.2- Các khoản phải nộp khác
- Các khoản phí, lệ phí
- Các khoản phải nộp khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
114
Cộng ... ...
17- Chi phí phải trả Năm nay Năm trước
- Chi phí phải trả
- Quỹ dự phòng mất việc làm
...
...
...
...
Cộng ... ...
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Năm nay Năm trước
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Doanh thu chưa thực hiện
- Quỹ quản lý cấp trên
- Cổ tức phải trả
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
19- Phải trả dài hạn nội bộ Năm nay Năm trước
- Phải trả dài hạn nội bộ về cấp vốn
- Vay dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
20- Các khoản Vay và nợ dài hạn Năm nay Năm trước
20.1 - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
20.2- Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Trái phiếu phát hành
- Nợ dài hạn khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
* Giá trị trái phiếu có thể chuyển đổi
* Thời hạn thanh toán trái phiếu
20.3- Các khoản nợ thuê tài chính
Năm nay Năm trước
Thời hạn Tổng khoản
thanh toán tiền
thuê tài chính
Trả tiền
lãi thuê
Trả nợ
gốc
Tổng khoản
thanh toán tiền
thuê tài chính
Trả tiền
lãi thuê
Trả nợ
gốc
Dưới 1
năm
Từ 1-5
năm
Trên 5
năm
21- Vốn chủ sở hữu
115
21.1- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn
góp
Thặn
g dư
vốn
cổ
phần
Cổ
phiế
u
ngân
quỹ
Chê
nh
lệch
đánh
giá
lại
tài
sản
Chênh
lệch
tỷ giá
hối
đoái
Quỹ
đầu tư
phát
triển
Quỹ
dự
phòng
tài
chính
Quỹ
khác
thuộc
vốn
chủ sở
hữu
Lợi
nhuậ
n sau
thuế
chưa
phân
phối
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số dư đầu năm
trước
- Tăng vốn trong
năm trước
- Lợi nhuận tăng
năm trước
- Chia cổ tức năm
trước
- ...
Số dư cuối năm
trước
Số dư đầu năm
nay
Tăng năm nay
- Tăng vốn năm
nay
- Lợi nhuận tăng
trong năm
- Giảm vốn trong
năm nay
- Chia cổ tức năm
nay
Số dư cuối năm
nay
21.2- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Năm nay Năm trước
Tổng số Vốn cổ
phần
thường
Vốn cổ
phần đãi
Tổng số Vốn cổ
phần
thường
Vốn cổ
phần đãi
- Vón đầu tư của Nhà
nước
- Vốn góp (Cổ đông,
thành viên)
116
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu ngân quỹ (..) (..) (..) (..) (..) (..)
Cộng
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
21.3- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ
tức, chia lợi nhuận
Năm nay Năm trước
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
21.4- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:.................
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:..................
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:.......
21.5- Cổ phiếu Năm nay Năm trước
- Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
- Số lượng cổ phiếu đã được phát hành và góp vốn đầy đủ
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :..............................
21.6- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu:
- Quỹ hỗ trợ và sắp xếp cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước
- ....
21.7- Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc
vốn chủ sở hữu.
-
-
21.8- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo
qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
-
117
-
22- Nguồn kinh phí Năm nay Năm trước
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm ... ...
- Chi sự nghiệp (...) (...)
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm ... ...
23- Tài sản thuê ngoài Năm nay Năm trước
23.1- Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
23.2- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng
thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
24. Doanh thu Năm nay Năm trước
24.1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Tổng doanh thu:
+ Doanh thu bán hàng
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ
...
...
...
...
...
...
- Các khoản giảm trừ doanh thu
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
..
...
...
...
...
...
...
...
...
24.2- Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh Năm nay Năm trước
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- L·i b¸n hµng tr¶ chËm
- Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh kh¸c
Céng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
24.3- Doanh thu hợp đồng xây dựng
- Doanh thu hợp đồng xây dựng ghi nhận trong kỳ
- Tổng doanh thu hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến
...
...
...
...
118
thời điểm lập báo cáo tài chính.
- Số tiền còn phải trả cho khách hàng liên quan đến hợp
đồng xây dựng;
- Số tiền còn phải thu của khách hàng liên quan đến hợp đồng
xây dựng;
...
...
...
...
...
...
...
...
25- Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước
- Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp
- Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
26- Chi phí tài chính Năm nay Năm trước
- Chi phí hoạt động tài chính
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn
- Lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ
- ....
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
27- Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố Năm nay Năm trước
27.1 Chi phí nguyên liệu, vật liệu
-
-
-
27.2 Chi phí nhân công
-
-
-
27.3 Chi phí khấu hao tài sản cố định
27.4 Chi phí dịch vụ mua ngoài
27.5 Chi phí khác bằng tiền
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
..
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng ... ...
28- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp và lợi nhuận
sau thuế trong kỳ
Năm nay Năm trước
29. Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ … …
29.1 Các giao dịch bằng tiền: … …
- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:
29.2 Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo:
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền hoặc các khoản tương đương
tiền;
119
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kin doanh
khác được mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị tài sản và công nợ không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong
công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ:
+ Đầu tư tài chính ngắn hạn;
+ Các khoản phải thu;
+ Hàng tồn kho;
+ Tài sản cố định;
+ Đầu tư tài chính dài hạn;
+ Nợ ngắn hạn;
+ Nợ dài khoảnhạn;
29.3 Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử
dụng:
- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn, dài hạn;
- Kinh phí dự án
- .....
VII- Những thông tin khác
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
………………………
2- Thông tin so sánh ( những thay đổi về thông tin năm trước:…...…………………………
3- Những thông tin khác :……………………………………………………………………
Lập, ngày ... tháng ... năm
...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng
không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
120
Phụ lục 5: Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
Mẫu số BTH01 – HN
Đơn vị........
Địa chỉ..........
BẢNG TỔNG HỢP CÁC BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH
Chỉ tiêu:
Kỳ kế toán:
Số hiệu
BT Ngày tháng Diễn giải Nợ Có
A B C 1 2
Cộng phát sinh
121
Phụ lục 6: Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hợp nhất
Mẫu số BTH02 – HN
Đơn vị........
Địa chỉ..........
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HỢP NHẤT
Kỳ ....
Đơn vị tính:.............
Công ty con Tổng
cộng
Điều chỉnh Số liệu
hợp nhất
Chỉ tiêu Mã
số
Công
ty Mẹ
A B .... Nợ Có
A B 1 2 3 .... 9 10 11 12
Tiền 111
Các khoản tương
đương tiền
112
Đầu tư ngắn hạn 121
Dự phòng giảm giá đầu
tư ngắn hạn (*)
129
Phải thu khách hàng 131
Trả trước cho người
bán
132
Phải thu nội bộ ngắn
hạn
133
Phải thu theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây
dựng
134
Các khoản phải thu
khác
135
Dự phòng phải thu
ngắn hạn khó đòi(*)
139
Hàng tồn kho 141
Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho(*)
149
Chi phí trả trước ngắn
hạn
151
Thuế GTGT được khấu
trừ
152
Thuế và các khoản
khác phải thu Nhà
nước
154
122
Công ty con Tổng
cộng
Điều chỉnh Số liệu
hợp nhất
Chỉ tiêu Mã
số
Công
ty Mẹ
A B .... Nợ Có
A B 1 2 3 .... 9 10 11 12
Tài sản ngắn hạn khác 158
Phải thu dài hạn của
khách hàng
211
Vốn kinh doanh ở đơn
vị trực thuộc
212
Phải thu dài hạn nội bộ 213
Phải thu dài hạn khác 218
Dự phòng phải thu dài
hạn khó đòi(*)
219
Nguyên giá TSCĐ HH 222
Giá trị hao mòn luỹ kế
TSCĐ HH(*)
223
Nguyên giá TSCĐ thuê
tài chính
225
Giá trị hao mòn luỹ kế
TSCĐ thuê tài chính
226
Nguyên giá TSCĐ vô
hình
228
Giá trị hao mòn luỹ kế
TSCĐ vô hình(*)
229
Chi phí xây dựng cơ
bản dở dang
230
Nguyên giá bất động
sản đầu tư
241
Giá trị hao mòn luỹ kế
BĐSĐT(*)
242
Đầu tư vào công ty con 251
Đầu tư vào công ty liên
kết, liên doanh
252
Đầu tư dài hạn khác 258
Dự phòng giảm giá đầu
tư tài chính dài hạn(*)
259
Chi phí trả trước dài
hạn
261
Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại
262
Tài sản dài hạn khác 268
123
Công ty con Tổng
cộng
Điều chỉnh Số liệu
hợp nhất
Chỉ tiêu Mã
số
Công
ty Mẹ
A B .... Nợ Có
A B 1 2 3 .... 9 10 11 12
Lợi thế thương mại 269
Vay và nợ ngắn hạn 311
Phải trả người bán 312
Người mua trả tiền
trước
313
Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước
314
Phải trả người lao động 315
Chi phí phải trả 316
Phải trả nội bộ 317
Phải trả theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng xây
dựng
318
Các khoản phải trả,
phải nộp ngắn hạn khác
319
Dự phòng phải trả ngắn
hạn
320
Phải trả dài hạn người
bán
331
Phải trả dài hạn nội bộ 332
Phải trả dài hạn khác 333
Vay và nợ dài hạn 334
Thuế thu nhập hoãn lại
phải trả
335
Dự phòng trợ cấp mất
việc làm
336
Dự phòng phải trả dài
hạn
337
Vốn đầu tư của chủ sở
hữu
411
Thặng dư vốn cổ phần 412
Vốn khác của chủ sở
hữu
413
Cổ phiếu quỹ(*) 414
Chênh lệch đánh giá lại
tài sản
415
Chênh lệch tỷ giá hối 416
124
Công ty con Tổng
cộng
Điều chỉnh Số liệu
hợp nhất
Chỉ tiêu Mã
số
Công
ty Mẹ
A B .... Nợ Có
A B 1 2 3 .... 9 10 11 12
đoái
Quỹ đầu tư phát triển 417
Quỹ dự phòng tài chính 418
Quỹ khác thuộc vốn
chủ sở hữu
419
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
420
Nguồn vốn đầu tư
XDCB
421
Quỹ khen thưởng, phúc
lợi
431
Nguồn kinh phí 432
Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ
433
Lợi ích của cổ đông
thiểu số
439
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
01
Các khoản giảm trừ
doanh thu
02
Giá vốn hàng bán 11
Doanh thu hoạt động
tài chính
21
Chi phí tài chính 22
Chi phí bán hàng 24
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
25
Thu nhập khác 31
Chi phí khác 32
Phần lãi hoặc lỗ trong
công ty liên kết, liên
doanh
45
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
50
Chi phí thuế TNDN
hiện hành
Chi phí thuế TNDN
51
52
125
Công ty con Tổng
cộng
Điều chỉnh Số liệu
hợp nhất
Chỉ tiêu Mã
số
Công
ty Mẹ
A B .... Nợ Có
A B 1 2 3 .... 9 10 11 12
hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
60
Lợi nhuận sau thuế của
cổ đông thiểu số
61
Lợi nhuận sau thuế của
cổ đông của công ty mẹ
62
Cộng điều chỉnh 80 * *
126
Biểu số 01
Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết
Năm tài chính..............
Chứng từ Giá trị
Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị
ghi sổ
của khoản đầu tư
Giá trị
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
ghi sổ
khoản
đầu tư
vào
công
ty liên
kết
đầu kỳ
Khoản
điều
chỉnh
tương
ứng với
phần sở
hữu của
nhà đầu
tư trong
lợi nhuận
hoặc lỗ
của công
ty liên
kết trong
kỳ
Khoản
điều
chỉnh
do báo
cáo tài
chính
của nhà
đầu tư
và công
ty liên
kết
được
lập
khác
ngày
Khoản
điều
chỉnh do
nhà đầu
tư và
công ty
liên kết
không áp
dụng
thống
nhất
chính
sách kế
toán
Phần điều
chỉnh tăng
(giảm) khoản
đầu tư theo
thay đổi của
vốn chủ sở
hữu của công
ty liên kết
nhưng không
được phản
ánh vào Báo
cáo kết quả
hoạt động
kinh doanh
của công ty
liên kết
ghi sổ
khoản
đầu tư
vào
công
ty liên
kết
cuối
kỳ
A B C 1 2 3 4 5 6
Công ty Liên
kết A
-
Công ty Liên
kết B
-
127
Biểu số 02
Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh
khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết
STT Nội dung phân bổ
Tổng số
chênh
lệch
Thời gian
khấu hao
(phân bổ)
Kỳ
kế
toán
…
Kỳ
kế
toán
…
Kỳ
kế
toán
…
…
A B 1 2 3 4 5
1 Công ty liên kết A
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý
và giá trị ghi sổ của TSCĐ
- Lợi thế thương mại
Cộng số phân bổ
2 Công ty liên kết B
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý
và giá trị ghi sổ của TSCĐ
- Lợi thế thương mại
Cộng số phân bổ
3 Công ty liên kết C
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý
và giá trị ghi sổ của TSCĐ
- Lợi thế thương mại
Cộng số phân bổ
128
Biểu số 03
BẢNG XÁC ĐỊNH PHẦN LÃI HOẶC LỖ TRONG CÔNG TY LIÊN KẾT
Công ty liên kết…….
Năm tài chính ……….
STT Nội dung điều chỉnh Kỳ
báo cáo
Kỳ trước
1 Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên kết trong kỳ
2 Phân bổ chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị
ghi sổ (giá trị còn lại) TSCĐ
3 Phân bổ lợi thế thương mại
4 Cổ tức, lợi nhuận được chia
5 Ghi nhận phần chênh lệch giữa giá trị hợp lý của
tài sản thuần có thể xác định được lớn hơn giá
mua khoản đầu tư (sau khi xem xét lại giá trị hợp
lý của tài sản thuần có thể xác định được)
Cộng các khoản điều chỉnh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LUAN VAN THAC SY HUYNH VAN LIEM.pdf