Luận văn Biến đổi tính chất hoá lý của hạt sen theo độ tuổi thu hoạch

Sen sau khi thu hoạch được bảo quản ở nhiệt độ 4oC và được vận chuyển về phòng thí nghiệm. Ở đây sen được loại toàn bộ tạp chất, loại phần thân và cuống gương sen. a. Xác định đường kính gương: Đường kính gương được đo bằng thước kẹp có chia vạch, mỗi gương đo ở 3 vị trí khác nhau, mỗi độ tuổi đo từ 15÷20 gương để tính giá trị trung bình. b. Xác định tổng số hạt/gương: Được xác định bằng cách đếm tất cả những hạt ăn được và cả những hạt không ăn được trong một gương. Mỗi độ tuổi đo từ 15÷20 gương để tính giá trị trung bình. c. Xác định khối lượng trung bình hạt: Tiến hành lấy 20 hạt ăn được, cân khối lượng (m). Lấy khối lượng (m) chia cho tổng số hạt đem đi cân sẽ có khối lượng trung bình của từng hạt.

pdf78 trang | Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Biến đổi tính chất hoá lý của hạt sen theo độ tuổi thu hoạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
roups 0.0893115 7 0.0127588 92.27 0.0000 Within groups 0.00995593 72 0.000138277 Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xi ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 0.0992674 79 Method: 95.0 percent LSD Ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 13 10 0.90456 a 15 10 0.904804 a 10 10 0.909 a 17 10 0.914855 a 19 10 0.927384 b 21 10 0.958102 c 23 10 0.966589 c 25 10 1.00154 d ------------------------------------------------------------------------------- 2.7. Thống kê khối lượng trung bình hạt còn vỏ Analysis Summary Dependent variable: Khoi luong trung binh hat con vo Factor: Ngay tuoi Number of observations: 80 Number of levels: 8 ANOVA Table for Khoi luong trung binh hat con vo by Ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 29.6652 7 4.23788 391.13 0.0000 Within groups 0.78012 72 0.010835 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 30.4453 79 Method: 95.0 percent LSD Ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 10 10 1.169 a 13 10 1.7999 b 25 10 2.5726 c 23 10 2.7393 d 15 10 2.7622 d 17 10 2.774 d 19 10 2.94787 e 21 10 3.0497 f ------------------------------------------------------------------------------- 2.8. Thống kê khối lượng trung bình hạt bóc vỏ Analysis Summary Dependent variable: Khoi luong trung binh hat Factor: Ngay tuoi Number of observations: 80 Number of levels: 8 ANOVA Table for Khoi luong trung binh hat by Ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 14.9365 7 2.13379 590.18 0.0000 Within groups 0.260316 72 0.0036155 ----------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xii Total (Corr.) 15.1969 79 Method: 95.0 percent LSD Ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 10 10 0.386027 a 13 10 0.887778 b 25 10 1.409 c 15 10 1.4685 d 23 10 1.49814 de 17 10 1.52838 e 19 10 1.6894 f 21 10 1.7599 g ------------------------------------------------------------------------------- 2.9. Thống kê cấu trúc hạt theo ngày tuổi Analysis Summary Dependent variable: Cau truc Factor: ngay tuoi Number of observations: 160 Number of levels: 8 ANOVA Table for Cau truc by ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 3.05513E7 7 4.36448E6 217.49 0.0000 Within groups 3.05031E6 152 20067.8 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 3.36016E7 159 Multiple Range Tests for Cau truc by ngay tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 10 20 185.9 a 13 20 315.1 b 15 20 577.15 c 17 20 646.6 c 19 20 926.05 d 21 20 1188.65 e 23 20 1252.35 e 25 20 1488.95 f -------------------------------------------------------------------------------- 2.10. Thống kê độ ẩm hạt theo ngày tuổi Analysis Summary Dependent variable: am hat sen Factor: Ngay tuoi Number of observations: 16 Number of levels: 8 ANOVA Table for am hat sen by Ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xiii ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 2563.04 7 366.148 183.86 0.0000 Within groups 15.9316 8 1.99144 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 2578.97 15 Multiple Range Tests for am hat sen by Ngay tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 25 2 54.03 a 23 2 61.635 b 21 2 62.7 b 19 2 67.995 c 17 2 72.91 d 15 2 83.85 e 13 2 89.31 f 10 2 89.675 f -------------------------------------------------------------------------------- 2.11. Thống kê L của hạt còn vỏ Analysis Summary Dependent variable: L cua vo Factor: ngay tuoi Number of observations: 160 Number of levels: 8 ANOVA Table for L cua vo by ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 1989.97 7 284.282 18.52 0.0000 Within groups 2333.07 152 15.3491 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 4323.04 159 Multiple Range Tests for L cua vo by ngay tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 25 20 58.9245 a 23 20 66.3895 b 19 20 67.2865 bc 21 20 67.522 bc 17 20 67.5255 bc 15 20 67.9955 bc 13 20 68.9045 c 10 20 72.3635 d -------------------------------------------------------------------------------- 2.12. Thống kê L của hạt bóc vỏ Analysis Summary Dependent variable: L cua hat Factor: ngay tuoi Number of observations: 160 Number of levels: 8 ANOVA Table for L cua hat by ngay tuoi Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xiv Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 751.035 7 107.291 51.02 0.0000 Within groups 319.649 152 2.10295 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 1070.68 159 Multiple Range Tests for L cua hat by ngay tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 10 20 83.483 a 25 20 86.394 b 21 20 88.6889 c 23 20 89.179 cd 15 20 89.6585 de 13 20 89.764 de 19 20 89.7785 de 17 20 90.221 e -------------------------------------------------------------------------------- 2.13. Thống kê b của hạt còn vỏ Analysis Summary Dependent variable: b cua vo Factor: ngay tuoi Number of observations: 160 Number of levels: 8 ANOVA Table for b cua vo by ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 4259.94 7 608.563 133.55 0.0000 Within groups 692.621 152 4.55672 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 4952.56 159 Multiple Range Tests for b cua vo by ngay tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 19 20 44.734 a 23 20 44.8605 ab 21 20 44.8785 ab 25 20 45.9735 abc 17 20 46.076 bc 15 20 46.9755 c 13 20 54.4985 d 10 20 59.5415 e -------------------------------------------------------------------------------- 2.14. Thống kê b của hạt bóc vỏ theo ngày tuổi Analysis Summary Dependent variable: b cua hat Factor: ngay tuoi Number of observations: 160 Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xv Number of levels: 8 ANOVA Table for b cua hat by ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 617.071 7 88.153 75.83 0.0000 Within groups 176.707 152 1.16255 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 793.779 159 Multiple Range Tests for b cua hat by ngay tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 13 20 23.077 a 17 20 23.4295 ab 15 20 23.496 ab 19 20 23.9575 b 21 20 24.8579 c 23 20 25.0745 c 10 20 27.0065 d 25 20 29.158 e -------------------------------------------------------------------------------- 2.15. Thống kê a của hạt còn vỏ theo ngày tuổi Analysis Summary Dependent variable: a cua vo Factor: ngay tuoi Number of observations: 160 Number of levels: 8 ANOVA Table for a cua vo by ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 425.995 7 60.8564 2.64 0.0133 Within groups 3504.15 152 23.0536 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 3930.14 159 Multiple Range Tests for a cua vo by ngay tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 13 20 -21.8335 a 17 20 -21.67 a 19 20 -20.822 a 23 20 -20.542 a 15 20 -20.375 a 21 20 -20.0435 a 25 20 -19.0815 ab 10 20 -16.3587 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.16. Thống kê a của hạt bóc vỏ theo ngày tuổi Analysis Summary Dependent variable: a cua hat Factor: ngay tuoi Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xvi Number of observations: 160 Number of levels: 8 ANOVA Table for a cua hat by ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 279.804 7 39.9719 185.83 0.0000 Within groups 32.6959 152 0.215105 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 312.5 159 Multiple Range Tests for a cua hat by ngay tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 10 20 -6.57 a 13 20 -5.518 b 15 20 -4.2625 c 19 20 -4.0025 c 17 20 -3.677 d 23 20 -3.4045 d 21 20 -2.86579 e 25 20 -2.1845 f -------------------------------------------------------------------------------- 2.17. Thống kê tỷ lệ thịt theo ngày tuổi Analysis Summary Dependent variable: Ty le thit Factor: Ngay tuoi Number of observations: 24 Number of levels: 8 ANOVA Table for Ty le thit by Ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 0.123924 7 0.0177034 578.00 0.0000 Within groups 0.000490055 16 0.0000306285 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 0.124414 23 Multiple Range Tests for Ty le thit by Ngay tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 10 3 0.326667 a 13 3 0.425667 b 15 3 0.495952 c 17 3 0.510745 d 19 3 0.528194 e 25 3 0.539569 f 23 3 0.543142 f 21 3 0.547329 f -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xvii 2.18. Thống kê tỷ lệ tim theo ngày tuổi Analysis Summary Dependent variable: Ty le tim Factor: Ngay tuoi Number of observations: 24 Number of levels: 8 ANOVA Table for Ty le tim by Ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 0.00238292 7 0.000340417 198.20 0.0000 Within groups 0.00002748 16 0.0000017175 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 0.0024104 23 Multiple Range Tests for Ty le tim by Ngay tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 10 3 0.0 a 13 3 0.0105667 b 15 3 0.0220954 c 17 3 0.0236428 c 23 3 0.0267676 d 19 3 0.028724 de 25 3 0.0291282 e 21 3 0.0298449 e -------------------------------------------------------------------------------- 2.19. Thống kê tỷ lệ vỏ theo ngày tuổi Analysis Summary Dependent variable: Ty le vo Factor: Ngay tuoi Number of observations: 24 Number of levels: 8 ANOVA Table for Ty le vo by Ngay tuoi Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 0.160162 7 0.0228804 596.13 0.0000 Within groups 0.0006141 16 0.0000383812 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 0.160777 23 Multiple Range Tests for Ty le vo by Ngay tuoi -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Ngay tuoi Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 21 3 0.422826 a 23 3 0.430091 a 25 3 0.431303 a 19 3 0.443082 b Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xviii 17 3 0.465612 c 15 3 0.481953 d 13 3 0.563333 e 10 3 0.673333 f -------------------------------------------------------------------------------- Thí nghiệm 3 2.2. Thống kê 17 ngày chờ 2.2.1. Thống kê L của vỏ Analysis Summary Dependent variable: L cua vo Factor: Thoi gian cho Number of observations: 50 Number of levels: 5 ANOVA Table for L cua vo by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 12.6009 4 3.15024 0.35 0.8408 Within groups 401.944 45 8.9321 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 414.545 49 Multiple Range Tests for L cua vo by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 4 10 67,52 a 48 10 68,26 a 24 10 68,30 a 72 10 68,31 a 96 10 69,12 a -------------------------------------------------------------------------------- 2.2.2. Thống kê khối lượng gương chờ Analysis Summary Dependent variable: Khoi luong guong cho Factor: Thoi gian cho Number of observations: 15 Number of levels: 5 ANOVA Table for Khoi luong guong cho by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 450.267 4 112.567 24.13 0.0000 Within groups 46.6537 10 4.66537 Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xix ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 496.92 14 Multiple Range Tests for Khoi luong guong cho by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 96 3 65,78 a 72 3 69,76 a 48 3 74,37 b 24 3 78,78 c 4 3 81,51 c -------------------------------------------------------------------------------- 2.2.3. Thống kê cấu trúc Analysis Summary Dependent variable: cau truc Factor: Thoi gian cho Number of observations: 50 Number of levels: 5 ANOVA Table for cau truc by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 395472.0 4 98868.0 6.11 0.0005 Within groups 728286.0 45 16184.1 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 1.12376E6 49 Multiple Range Tests for cau truc by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 4 10 646,60 a 24 10 696,05 a 48 10 732,98 ab 72 10 796,33 bc 96 10 851,32 c -------------------------------------------------------------------------------- 2.2.4. Thống kê b của hạt Analysis Summary Dependent variable: b cua hat Factor: Thoi gian cho Number of observations: 50 Number of levels: 5 ANOVA Table for b cua hat by Thoi gian cho Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xx Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 4.51447 4 1.12862 1.24 0.3095 Within groups 41.1157 45 0.913682 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 45.6301 49 Multiple Range Tests for b cua hat by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 72 10 22,73 a 48 10 22,73 a 24 10 22,99 a 96 10 23,32 a 4 10 23,42 a -------------------------------------------------------------------------------- 2.2.5. Thống kê ẩm Analysis Summary Dependent variable: am Factor: Thoi gian cho Number of observations: 10 Number of levels: 5 ANOVA Table for am by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 9.518 4 2.3795 4.28 0.0714 Within groups 2.78165 5 0.55633 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 12.2996 9 Multiple Range Tests for am by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 96 2 69.845 a 72 2 71.13 ab 48 2 71.15 ab 24 2 71.34 ab 4 2 72.91 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.2.6. Thống kê a của vỏ Analysis Summary Dependent variable: a cua vo Factor: Thoi gian cho Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxi Number of observations: 50 Number of levels: 5 ANOVA Table for a cua vo by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 13.5256 4 3.3814 1.94 0.1198 Within groups 78.3395 45 1.74088 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 91.8651 49 Multiple Range Tests for a cua vo by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 48 10 -22,42 a 72 10 -21,88 ab 4 10 -21,67 ab 24 10 -21,34 ab 96 10 -20,82 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.3. Sen 19 ngày chờ 2.3.1. L của vỏ Analysis Summary Dependent variable: L cua vo Factor: Thoi gian cho Number of observations: 80 Number of levels: 8 ANOVA Table for L cua vo by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 122.829 7 17.5471 3.49 0.0028 Within groups 361.721 72 5.0239 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 484.55 79 Multiple Range Tests for L cua vo by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 72 10 67,20 a 4 10 67,28 a 48 10 67,51 ab 96 10 67,83 abc 24 10 68,43 abc 120 10 69,48 bcd 144 10 69,70 cd 168 10 71,07 d -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxii 2.3.2. L của hạt Analysis Summary Dependent variable: L cua hat Factor: Thoi gian cho Number of observations: 80 Number of levels: 8 ANOVA Table for L cua hat by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 60.7241 7 8.67487 8.60 0.0000 Within groups 72.6609 72 1.00918 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 133.385 79 -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 168 10 87,36 a 144 10 87,83 a 120 10 89,03 b 96 10 89,45 b 72 10 89,54 b 24 10 89,61 b 48 10 89,74 b 4 10 89,77 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.3.3. Khối lượng gương chờ Analysis Summary Dependent variable: Khoi luong guong cho Factor: Thoi gian cho Number of observations: 45 Number of levels: 9 Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 3356.83 8 419.604 29.08 0.0000 Within groups 519.524 36 14.4312 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 3876.36 44 Multiple Range Tests for Khoi luong guong cho by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 168 5 64,58 a 144 5 67,15 ab 120 5 70,13 bc 96 5 74,12 cd Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxiii 72 5 77,65 de 48 5 82,31 ef 24 5 86,00 fg 4 5 88,36 g -------------------------------------------------------------------------------- 2.3.4. Thống kê cấu trúc Analysis Summary Dependent variable: cau truc Factor: Thoi gian cho Number of observations: 90 Number of levels: 9 ANOVA Table for cau truc by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 706328.0 8 88291.0 3.05 0.0048 Within groups 2.34753E6 81 28981.8 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 3.05385E6 89 -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 4 10 926,05 a 24 10 950,48 a 48 10 989,02 ab 72 10 1019,67 abc 96 10 1089,18 abcd 120 10 1136,86 bcd 144 10 1197,37 cd 168 10 1250,01 d -------------------------------------------------------------------------------- 2.3.5. Thống kê b của hạt Analysis Summary Dependent variable: b cua hat Factor: Thoi gian cho Number of observations: 80 Number of levels: 8 ANOVA Table for b cua hat by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 34.6134 7 4.94478 7.35 0.0000 Within groups 48.4513 72 0.672935 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 83.0648 79 Multiple Range Tests for b cua hat by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxiv Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 4 10 23,95 a 24 10 24,00 a 72 10 24,23 a 48 10 24,24 a 96 10 24,33 a 120 10 24,67 a 144 10 25,66 b 168 10 25,90 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.3.6. Thống kê a của vỏ Analysis Summary Dependent variable: a cua vo Factor: Thoi gian cho Number of observations: 80 Number of levels: 8 ANOVA Table for a cua vo by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 89.312 7 12.7589 4.74 0.0002 Within groups 193.85 72 2.69237 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 283.162 79 -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 4 10 -20,82 a 24 10 -20,65 a 48 10 -20,35 a 72 10 -20,04 ab 96 10 -19,85 ab 120 10 -18,71 bc 168 10 -18,22 c 144 10 -18,36 c -------------------------------------------------------------------------------- 2.3.7. Thống kê độ ẩm Analysis Summary Dependent variable: Do am Factor: Thoi gian cho Number of observations: 16 Number of levels: 8 ANOVA Table for Do am by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 41.9392 7 5.99131 26.29 0.0001 Within groups 1.82298 8 0.227872 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 43.7621 15 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxv Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 168 2 63,71 a 144 2 63,80 a 120 2 65,40 b 96 2 66,33 bc 72 2 66,83 c 48 2 67,13 cd 24 2 67,31 cd 4 2 67,99 d -------------------------------------------------------------------------------- 2.4. Sen 21 ngày tuổi 2.4.1. L cua vỏ Analysis Summary Dependent variable: L cua vo Factor: Thoi gian cho Number of observations: 80 Number of levels: 8 ANOVA Table for L cua vo by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 136.776 7 19.5395 2.71 0.0151 Within groups 519.869 72 7.2204 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 656.645 79 Multiple Range Tests for L cua vo by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 168 10 63,40 a 144 10 65,57 ab 120 10 65,81 b 96 10 66,58 b 72 10 66,88 b 48 10 66,94 b 24 10 67,40 b 4 10 67,52 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.4.2. L cua hat Analysis Summary Dependent variable: L cua hat Factor: Thoi gian cho Number of observations: 80 Number of levels: 8 ANOVA Table for L cua hat by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxvi Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 28.2974 7 4.04248 8.23 0.0000 Within groups 35.3542 72 0.49103 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 63.6516 79 Multiple Range Tests for L cua hat by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 168 10 87,09 a 144 10 87,57 a 96 10 88,30 b 120 10 88,37 bc 72 10 88,54 bc 24 10 88,65 bc 48 10 88,71 bc 4 10 88,68 c -------------------------------------------------------------------------------- 2.4.3. Cấu trúc Analysis Summary Dependent variable: cau truc Factor: Thoi gian cho Number of observations: 80 Number of levels: 8 ANOVA Table for cau truc by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 254174.0 7 36310.6 1.77 0.1056 Within groups 1.47311E6 72 20459.9 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 1.72729E6 79 Multiple Range Tests for cau truc by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 4 10 1188,65 a 72 10 1229,04 a 24 10 1218,39 a 48 10 1221,78 a 96 10 1259,90 ab 120 10 1272,70 ab 144 10 1283,05 ab 168 10 1358,16 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.4.4. b của hạt Analysis Summary Dependent variable: b cua hat Factor: Thoi gian cho Number of observations: 80 Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxvii Number of levels: 8 ANOVA Table for b cua hat by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 14.9706 7 2.13865 1.52 0.1730 Within groups 101.053 72 1.40352 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 116.024 79 Multiple Range Tests for b cua hat by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 168 10 23,67 a 144 10 24,20 ab 120 10 24,32 ab 96 10 24,53 ab 72 10 24,56 ab 48 10 24,69 ab 24 10 24,79 b 4 10 24,85 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.4.5. a của vỏ Analysis Summary Dependent variable: a cua vo Factor: Thoi gian cho Number of observations: 80 Number of levels: 8 ANOVA Table for a cua vo by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 45.4333 7 6.49047 2.60 0.0190 Within groups 179.86 72 2.49805 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 225.293 79 Multiple Range Tests for a cua vo by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 4 10 -20,54 a 72 10 -20,38 a 24 10 -20,37 a 96 10 -20,36 a 48 10 -20,34 a 120 10 -19,54 ab 144 10 -18,60 b 168 10 -18,50 b -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxviii 2.4.6. Khối lượng gương chờ Analysis Summary Dependent variable: Khoi luong guong cho Factor: Thoi gian cho Number of observations: 40 Number of levels: 8 ANOVA Table for Khoi luong guong cho by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 2498.84 7 356.978 8.53 0.0000 Within groups 1339.47 32 41.8584 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 3838.31 39 Multiple Range Tests for Khoi luong guong cho by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 168 5 61,82 a 144 5 63,86 a 120 5 66,56 ab 96 5 69,71 abc 72 5 73,77 bc 48 5 78,71 cd 24 5 83,81 d 4 5 87,02 d -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits 2.4.7. Độ ẩm Analysis Summary Dependent variable: Am Factor: Thoi gian cho Number of observations: 18 Number of levels: 9 ANOVA Table for Am by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 13.6544 8 1.7068 1.78 0.2042 Within groups 8.63485 9 0.959428 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 22.2892 17 Multiple Range Tests for Am by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 168 2 61,65 a 144 2 62,16 a 120 2 62,26 a 96 2 62,32 a Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxix 72 2 62,36 a 48 2 62,39 a 24 2 62,45 a 4 2 62,70 a -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits 2.5. Sen 23 ngày tuổi 2.5.1. a của vỏ Analysis Summary Dependent variable: a cua vo Factor: Thoi gian cho Number of observations: 91 Number of levels: 9 ANOVA Table for a cua vo by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 44.4706 8 5.55883 3.66 0.0011 Within groups 124.374 82 1.51676 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 168.845 90 Multiple Range Tests for a cua vo by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 192 11 -23,22 a 168 10 -21,60 b 144 10 -21,40 b 120 10 -21,36 b 96 10 -21,19 b 72 10 -20,98 b 48 10 -20,84 b 24 10 -20,71 b 4 10 -20,54 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.5.2. L của vỏ Analysis Summary Dependent variable: L cua vo Factor: Thoi gian cho Number of observations: 91 Number of levels: 9 ANOVA Table for L cua vo by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxx Between groups 119.859 8 14.9823 7.29 0.0000 Within groups 168.453 82 2.05431 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 288.312 90 Multiple Range Tests for L cua vo by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 120 10 63,20 a 192 11 63,62 a 168 10 65,21 b 144 10 65,71 b 96 10 65,90 b 72 10 65,94 b 48 10 66,00 b 24 10 66,28 b 4 10 66,39 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.5.3. Khối lượng gương chờ Analysis Summary Dependent variable: Khoi luong guong cho Factor: Thoi gian cho Number of observations: 45 Number of levels: 9 ANOVA Table for Khoi luong guong cho by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 4848.46 8 606.058 9.06 0.0000 Within groups 2408.74 36 66.9094 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 7257.2 44 Multiple Range Tests for Khoi luong guong cho by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 192 5 54,13 a 168 5 55,61 ab 144 5 58,45 abc 120 5 61,59 abc 96 5 64,97 bcd 72 5 68,93 cd 48 5 73,31 de 24 5 77,71 ef 4 5 86,79 f -------------------------------------------------------------------------------- 2.5.4. L của hạt Analysis Summary Dependent variable: L cua hat Factor: Thoi gian cho Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxxi Number of observations: 91 Number of levels: 9 ANOVA Table for L cua hat by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 35.4866 8 4.43583 6.04 0.0000 Within groups 60.1989 82 0.734133 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 95.6855 90 Multiple Range Tests for L cua hat by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 192 11 87,09 a 168 10 88,79 b 144 10 88,95 b 96 10 89,03 b 24 10 89,17 b 4 10 89,17 b 72 10 89,18 b 48 10 89,24 b 120 10 89,43 b -------------------------------------------------------------------------------- 2.5.5. Cấu trúc Analysis Summary Dependent variable: cau truc Factor: Thoi gian cho Number of observations: 91 Number of levels: 9 ANOVA Table for cau truc by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 430440.0 8 53805.0 1.71 0.1094 Within groups 2.58715E6 82 31550.7 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 3.01759E6 90 Multiple Range Tests for cau truc by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 4 10 1252,30 a 24 10 1285,77 ab 48 10 1288,52 ab 72 10 1330,83 abc 96 10 1364,72 abc 120 10 1390,52 abc 168 10 1435,77 abc Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxxii 144 10 1399,25 bc 192 11 1475,04 c -------------------------------------------------------------------------------- 2.5.6. b của hạt Analysis Summary Dependent variable: b cua hat Factor: Thoi gian cho Number of observations: 91 Number of levels: 9 ANOVA Table for b cua hat by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 54.8912 8 6.8614 4.15 0.0003 Within groups 135.541 82 1.65294 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 190.432 90 Multiple Range Tests for b cua hat by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 72 10 24,73 a 4 10 25,07 ab 48 10 25,29 ab 96 10 25,35 ab 24 10 25,45 ab 120 10 25,94 b 168 10 26,12 b 144 10 26,15 b 192 11 27,49 c -------------------------------------------------------------------------------- 2.5.7. a của hạt Analysis Summary Dependent variable: a cua hat Factor: Thoi gian cho Number of observations: 90 Number of levels: 9 ANOVA Table for a cua hat by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 5.46666 8 0.683332 6.78 0.0000 Within groups 8.16767 81 0.100835 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 13.6343 89 Multiple Range Tests for a cua hat by Thoi gian cho Luận văn tốt nghiệp khóa 28 – 2007 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxxiii -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 168 10 -3.899 a 144 10 -3.849 a 72 10 -3.831 a 120 10 -3.78 a 96 10 -3.663 ab 4 10 -3.421 bc 192 11 -3.42091 bc 48 9 -3.34333 c 24 10 -3.177 c -------------------------------------------------------------------------------- 2.5.8. Ẩm của hạt Analysis Summary Dependent variable: Am Factor: Thoi gian cho Number of observations: 18 Number of levels: 9 ANOVA Table for Am by Thoi gian cho Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 13.6544 8 1.7068 1.78 0.2042 Within groups 8.63485 9 0.959428 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 22.2892 17 Multiple Range Tests for Am by Thoi gian cho -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian cho Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 192 2 58,84 a 168 2 60,08 ab 144 2 60,23 ab 120 2 60,31 ab 96 2 60,55 ab 72 2 60,64 ab 48 2 61,28 b 24 2 61,47 b 4 2 61,60 b --------------------------------------------------------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTP0278.pdf
Tài liệu liên quan