MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Toàn cầu hóa và hội nhập là xu thế tất yếu. Việt Nam đã gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO), quá trình này không có chuyện nước lên thì thuyền lên mà đó là sự hợp tác trong cạnh tranh quyết liệt. Điều kiện để nước ta thành công trong cuộc đấu tranh này là phải có một đội ngũ nhân lực đủ sức đương đầu với cạnh tranh và hợp tác. Giáo dục đào tạo có vai trò then chốt trong phát huy nguồn lực con người, cần phải đảm đương cho được sứ mệnh đào tạo ra những người lao động có khả năng thích ứng với những thay đổi công nghệ, những biến động của việc làm, sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế. Nhận thức được vấn đề, vài năm trở lại đây, nước ta xây dựng phát triển mạnh hệ thống các trường nghề, các trường kỹ thuật, mục đích là nhanh chóng đạt chuẩn khu vực và quốc tế để không ngừng tăng cường nguồn nhân lực cho thị trường trong nước và khả năng cạnh tranh ở thị trường nước ngoài.
Theo Điều 6 của Luật dạy nghề năm 2006, dạy nghề gồm có ba cấp trình độ đào tạo là sơ cấp (SC) nghề, trung cấp (TC) nghề, cao đẳng (CĐ) nghề. Mỗi năm, hệ thống cơ sở dạy nghề trong cả nước đào tạo ra hàng triệu người lao động có kỹ năng nghề nghiệp nhằm đáp ứng nguồn nhân lực cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Căn cứ "kế hoạch tuyển sinh dạy nghề giai đoạn 2008 -
2020" thì tổng số tuyển sinh của CĐ, TC nghề và dạy nghề dưới 1 năm như sau:
năm 2008 là 1.482.000, năm 2009 là 1.700.000, năm 2010 là 2.000.000, năm
2015 là 2.430.000, năm 2020 là 2.550.000 [12, tr.20]. Về mặt số lượng tuy khá dồi dào như vậy nhưng năng lực của người lao động không phải lúc nào cũng đáp ứng, đặc biệt nhân sự cao cấp, các chuyên gia có kinh nghiệm và khả năng quản lý, .đang ở trong tình trạng cung thấp xa so với cầu. Qua tìm hiểu bước đầu của chúng tôi, có không ít người lao động sau khi tốt nghiệp trường nghề chưa thích
ứng ngay được với sản xuất. Hệ quả là lãng phí nguồn ngân sách đào tạo của nhà nước; cơ hội tìm kiếm được việc làm phù hợp với trình độ đã được đào tạo của người lao động thấp; nhiều doanh nghiệp (DN) để có nguồn nhân lực theo mong muốn, sau khi tuyển lao động về phải cho đi đào tạo lại, rất mất thời gian, tiền bạc.
Kiểm điểm việc thực hiện Nghị quyết Trung ương II khóa VIII, kết luận của Hội nghị lần thứ VI Ban chấp hành Trung ương khóa IX đã chỉ rõ: "Các bất hợp lý trong cơ cấu đào tạo chưa được khắc phục, chưa sát nhu cầu sử dụng và mục tiêu đào tạo, chất lượng và hiệu quả đào tạo thấp. Phát triển giáo dục chưa gắn chặt với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của cả nước và từng địa phương" [4, tr.19-20]. Một trong những nguyên nhân của yếu kém này là: "Việc kết hợp giáo dục giữa nhà trường với gia đình, xã hội với lao động sản xuất, đời sống, học đi đôi với hành còn rất hạn chế. Nội dung giảng dạy còn quá cũ về mặt lý thuyết" [5, tr.23].
Để khắc phục tình trạng trên, người hiệu trưởng cần có biện pháp quản lý phù hợp nhằm giúp cho trường nghề và các đơn vị sử dụng người lao động phối hợp chặt chẽ với nhau trong đào tạo nguồn nhân lực. Từ những cơ sở lý luận và thực tiễn nêu trên, chúng tôi đã chọn vấn đề:“Biện pháp quản lý nhằm tăng cường hợp tác với doanh nghiệp trong đào tạo của các trường nghề ở tỉnh Nam Định” làm đề tài nghiên cứu.
MỤC LỤC Trang
PHẦN I: MỞ ĐẦU 2
1. Tính cấp thiết của đề tài 2
2. Mục đích nghiên cứu 3
3. Đối tượng, khách thể nghiên cứu và khách thể điều tra 3
4. Giả thuyết khoa học 4
5. Nhiệm vụ nghiên cứu 4
6. Phạm vi nghiên cứu 5
7. Các phương pháp nghiên cứu 5
8. Cấu trúc của luận văn 6
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 7
1.1 Vài nét về lịch sử vấn đề nghiên cứu 7
1.2 Một số khái niệm cơ bản 11
1.2.1 Khái niệm quản lý 11
1.2.2 Khái niệm đào tạo nghề 14
1.3 Một số vấn đề lý luận về hợp tác giữa trường nghề với doanh nghiệp trong
đào tạo 21
1.3.1 Khái niệm về trường nghề và doanh nghiệp 21
1.3.2 Hợp tác giữa trường nghề với doanh nghiệp trong đào tạo 22
1.3.2.1 Thực hành kết hợp với lao động sản xuất - nguyên lý giáo dục cơ bản
trong đào tạo nghề 22
1.3.2.2 Hợp tác giữa nhà trường với doanh nghiệp là mối quan hệ biện chứng
giữa người cung cấp và người sử dụng sản phẩm 25
1.3.2.3 Các loại hình hợp tác giữa trường nghề với doanh nghiệp 26
1.3.2.4 Ảnh hưởng của mối quan hệ hợp tác giữa nhà trường với doanh nghiệp
đến việc nâng cao chất lượng đào tạo nghề 33
1.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hợp tác giữa nhà trường với doanh nghiệp 38
1.3.4 Biện pháp quản lý nhằm tăng cường hợp tác với doanh nghiệp trong đào tạo
của trường nghề 42
1.3.4.1 Tăng cường hợp tác trong đào tạo giữa trường nghề với doanh nghiệp 42
1.3.4.2 Biện pháp quản lý nhằm tăng cường hợp tác với doanh nghiệp trong
đào tạo của trường nghề 43
Kết luận chương 1 50
Chương 2
CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 51
2.1 Tổng quan về hệ thống trường nghề ở tỉnh Nam Định 51
2.2 Thực trạng hợp tác giữa trường nghề với doanh nghiêp trong đào tạo ở tỉnh
Nam Định. 56
2.2.1 Tiến hành khảo sát 56
2.2.2 Kết quả khảo sát 58
2.2.2.1 Nhận thức của CBQL và hiệu trưởng trường nghề ở tỉnh Nam Định về
ảnh hưởng của sự hợp tác giữa trường nghề với DN đến chất lượng đào tạo nghề 58
2.2.2.2 Thực trạng về sự hợp tác giữa trường nghề với DN trong đào tạo ở
tỉnh Nam Định 60
2.2.2.3 Thực trạng về HĐ quản lý của các trường nghề ở tỉnh Nam Định nhằm
tăng cường sự hợp tác với DN trong đào tạo nghề. 66
2.2.2.4 Thực trạng về các yếu tố ảnh hưởng đến hợp tác 69
2.2.2.5 Đánh giá chung về hiệu quả của hoạt động quản lý ở các trường nghề
tỉnh Nam Định nhằm tăng cường hợp tác với DN trong đào tạo. 71
2.2.2.6 Nguyên nhân của những hạn chế trong HĐ quản lý nhằm tăng cường
hợp tác với DN trong đào tạo của các trường nghề ở tỉnh Nam Định
Kết luận chương 2 74
Chương 3
MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ NHẰM TĂNG CưỜNG SỰ HỢP TÁC VỚI DN TRONG ĐÀO TẠO CỦA CÁC TRưỜNG DẠY NGHỀ Ở TỈNH NAM ĐỊNH 78
3.1 Các nguyên tắc xây dựng biện pháp 78
3.2 Các quan điểm được tuân thủ trong xây dựng biện pháp 79
3.3 Đề xuất các biện pháp quản lý nhằm tăng cường hợp tác với doanh nghiệp
trong đào tạo của các trường nghề ở tỉnh Nam Định 83
3.3.1 Hoàn thiện và đổi mới biện pháp thành lập bộ phận chuyên trách khai thác và xử lý thông tin
3.3.2 Hoàn thiện và đổi mới phương thức, hình thức, mức độ hợp tác 85
2.3.3 Hoàn thiện và đổi mới mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo 86
3.3.4 Hoàn thiện và đổi mới biện pháp bồi dưỡng nâng cao kỹ năng sư phạm
cho cán bộ giáo viên phù hợp với thực tiễn sản xuất của DN 88
3.3.5 Hoàn thiện và đổi mới biện pháp đầu tư bổ sung cơ sở vật chất trang thiết
bị đào tạo phù hợp với thực tiễn sản xuất ở DN 90
3.3.6 Hoàn thiện và đổi mới biện pháp liên kết với trung tâm giới thiệu VL 92
3.3.7 Hoàn thiện và đổi mới biện pháp xây dựng quy chế nội bộ về sự hợp tác
với DN trong đào tạo; đề xuất kiến nghị với cơ quan quản lý cấp trên để được tạo cơ chế hợp tác thuận lợi. 93
3.3.8. Mối quan hệ giữa các biện pháp 96
3.4 Khảo nghiệm nhận thức của khách thể về mức độ cấp thiết và tính khả thi
của các biện pháp được đề xuất 96
Kết luận chương 3 99
PHẦN III: KẾT LUẬN CHUNG CỦA ĐỀ TÀI VÀ CÁC KIẾN NGHỊ
3.1 Kết luận chung của đề tài 100
3.2 Kiến nghị 102
136 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1884 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Biện pháp quản lý nhằm tăng cường hợp tác với Doanh nghiệp trong đào tạo của các trường nghề ở tỉnh Nam Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
về dạy nghề, NXB Giáo dục.
23. Phạm Khắc Vũ (1993), "Cơ sở lý luận và thực tiễn phương thức tổ chức
đào tạo nghề kết hợp tại trường và cơ sở sản xuất", Luận văn tốt nghiệp khoa học,
Viện chiến lƣợc và chƣơng trình giáo dục, Hà Nội.
24. Vụ công tác lập pháp (2005), Những nội dung mới của Luật giáo dục năm
2005, NXB Tƣ Pháp.
25. Aunapu FF (1994), Quản lý là gì, NXB Khoa học và Kỹ thuật.
26. Các Mác (1959), Tư bản, quyển 1, tập 2, NXB Sự thật, Hà Nội.
27. E.A Climôv (1991), Nay đi học, mai làm gì? Tủ sách ĐHSP Hà Nội.
28. Harold Koontz, Cyril Odnneill, Heinz Weihrich (1999), Những vấn đề cốt
yếu của quản lý, NXB Khoa học Kỹ thuật
29. Jacques de lors (1996), Học tập - kho báu tiềm ẩn, UNESCO.
30. Karl Marx - Friederich Engls - Vladimir Ilish Lênin (1984), Bàn về giáo
dục, Hà Thế Ngữ - Bùi Đức Thiệp sƣu tập, NXB Giáo dục, Hà Nội.
31. Thomas - J Robbins - Way ned Morrison (1999), Quản lý và kỹ thuật quản
lý, NXB Giao thông Vận tải.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Phụ lục 1
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
SỞ LAO ĐỘNG THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Định, ngày.........tháng.........năm 2009
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
(Dành cho hiệu trưởng các trường nghề)
Để đánh giá đúng thực trạng và đề xuất các biện pháp quản lý nhằm tăng cường hợp tác
giữa trường nghề với doanh nghiệp trong đào tạo, xin Ông (Bà) vui lòng cho chúng tôi biết ý
kiến về những vấn đề dưới đây bằng cách đánh dấu (x) hoặc điền vào các chỗ trống (....)
Xin trân trọng cảm ơn!
Câu 1: Xin Ông bà cho biết đôi điều về bản thân:
+ Tuổi của Ông (Bà):............tuổi
+ Giới tính: Nam Nữ
+ Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng THCN
+ Trình độ về quản lý giáo dục: Tiến sĩ Thạc sỹ Đại học Hệ bồi dưỡng
+ Họ và tên, chức vụ và đơn vị công tác
...................................................................................................................................
+ Địa chỉ cơ quan
............................................................................................................................. ......
Phone:...................................DĐ:......................................Fax:.................................
Câu 2: Theo Ông (Bà), các yếu tố sau có ảnh hưởng tích cực đến chất lượng
đào tạo nghề trong cơ chế thị trường và hội nhập hiện nay ở mức độ nào? (điểm 1 là
rất ít ảnh hưởng, điểm 2 là ít ảnh hưởng, điểm 3 là ảnh hưởng trung bình, điểm 4 là
ảnh hưởng nhiều, điểm 5 là ảnh hưởng rất nhiều)
Stt Các yếu tố
Mức độ ảnh hƣởng
1 2 3 4 5
1 Mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo;
2 Phương pháp đào tạo;
3 Đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý
4 Trình độ của học sinh khi nhập học (đầu vào)
5 Cơ sở vật, chất trang thiết bị
6 Nguồn tài chính
7 Gắn đào tạo với sử dụng, gắn nhà trường với doanh nghiệp
Câu 3: Theo Ông (Bà), sự hợp tác giữa trường dạy nghề và doanh nghiệp có
ảnh hưởng tích cực tới yếu tố nào dưới đây ?
Mục tiêu và nội dung đào tạo phù hợp với yêu cầu của sản xuất
Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý
Tăng cường cơ sở vật chất tài chính cho nhà trường
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Đổi mới về quản lý đào tạo
Cải tiến tổ chức kiểm tra và đánh giá chất lượng
Tạo động cơ hứng thú học tập cho học sinh
Giúp học sinh rèn luyện năng lực sáng tạo và khả năng thích ứng
Tăng tỷ lệ học sinh có việc làm sau khi tốt nghiệp.
Câu 4: Trường Ông (Bà) đã có kế hoạch hợp tác với doanh nghiệp chưa?
Rồi Chưa
4.1 Mục tiêu hợp tác với doanh nghiệp được đơn vị xác định ở mức độ nào?
Hợp tác toàn diện (từ khâu tuyển sinh; biên soạn lại mục tiêu, nội dung
chương trình; tổ chức quá trình đào tạo; đóng góp kinh phí đào tạo, nhân vật lực; tổ
chức thi tốt nghiệp đến khâu tiếp nhận học sinh vào làm ở doanh nghiệp)
Hợp tác có giới hạn (chỉ hợp tác ở việc bổ sung nội dung chương trình, tạo
điều kiện cho học sinh thực tập, hỗ trợ một phần nhỏ kinh phí đào tạo, tiếp nhận
khoảng 50% số học sinh đã được thực tập tại doanh nghiệp)
Hợp tác rời rạc ( Quá trình đào tạo do nhà trường đảm nhiệm ở tất cả các
khâu, mục tiêu, nội dung chương trình không thay đổi, Doanh nghiệp chỉ tạo điều kiện
cho học sinh thực tập ở giai đoạn cuối, không hỗ trợ kinh phí đào tạo và cũng chỉ tiếp
nhận một số ít học sinh đã thực tập ở doanh nghiệp)
4.2 Phương thức tổ chức hợp tác đào tạo:
Nhà trường và doanh nghiệp là hai đơn vị độc lập
Nhà trường là một đơn vị bộ phận trong doanh nghiệp
Doanh nghiệp là một đơn vị bộ phận trong nhà trường
4.3 Hình thức hợp tác như thế nào?
Hợp tác đào tạo song hành (học lý thuyết, thực hành cơ bản và thực hành sản
xuất được diễn ra song song nhau ở cả nhà trường và doanh nghiệp trong suất quá
trình đào tạo)
Hợp tác đào tạo luân phiên (Học lý thuyết, tổ chức tại trường; thực hành cơ bản và
thực hành sản xuất được tổ chức luôn phiên, xen kẽ nhau ở nhà trường và doanh nghiệp)
Hợp tác đào tạo tuần tự (học lý thuyết và thực hành cơ bản tổ chức ở lớp,
xưởng trường; giai đoạn cuối cùng, thực tập sản xuất được tổ chức tại doanh nghiệp)
Ưu nhược điểm của hình thức hợp tác hiện có của nhà trường
Ưu điểm:................................................................................................................ ....
...................................................................................................................................
............................................................................................................................... ............
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
Hạn chế:.............................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
4.4 Ông (Bà) đánh giá thế nào về mức độ hợp tác giữa nhà trường và doanh nghiệp
STT
Các hoạt động hợp tác
Mức độ hợp tác
Chƣa
có
Chƣa
thƣờng
xuyên
Thƣờng
xuyên
1 DN chỉ cho học sinh thực tập ở giai đoạn cuối
2
DN tạo điều kiện cho học sinh thực hành, thực
tập, tham quan ở mọi thời điểm trong quá trình
đào tạo
3
DN bổ sung nội dung chương trình đào tạo của
trường
4 Hai bên cùng nhau tổ chức tuyển sinh
5
Hai bên cùng nhau biên soạn lại mục tiêu, nội
dung chương trình đào tạo
6 Hai bên cùng nhau tổ chức quá trình đào tạo
7
Hai bên cùng nhau tổ chức hoạt động kiểm tra,
đánh giá, thi tốt nghiệp
8 Hai bên cam kết cung cấp thông tin cho nhau
9 Doanh nghiệp hỗ trợ CSVC, phương tiên dạy học
10 Doanh nghiệp hỗ trợ kinh phí đào tạo
11 Hai bên cùng nhau tổ chức hội nghị khách hàng
12 Trường tổ chức HS làm thuê cho doanh nghiệp
13 Trường bồi dưỡng nâng bậc thợ cho doanh nghiệp
14
Mở các ngành nghề mới, hoặc bổ sung công nghệ
mới theo yêu cầu ngành nghề của doanh nghiệp
15
Thành lập bộ phận thị trường hướng nghiệp và tư
vấn giới thiệu việc làm cho học sinh
16
Cải tiến công tác chỉ đạo, điều hành của phòng đào
tạo, ban nghề phù hợp với xu hướng thị trường
17
Chuyên gia doanh nghiệp tham gia bồi dưỡng
chuyên môn cho giáo viên của trường
18
Chuyên gia doanh nghiệp tham gia công tác giảng
dạy cho nhà trường (Lý thuyết, thực hành, thực tập)
19 Ký hợp đồng đào tạo
Các hoạt động hợp tác khác (Xin nêu cụ thể):
................................................................................
................................................................................
Câu 5 Trong 5 năm trở lại đây, trường Ông (Bà) đã hợp tác với bao nhiêu
doanh nghiệp và mức độ đến đâu?
Mức độ hợp tác Số lƣợng doanh nghiệp
Rời rạc
Có giới hạn
Toàn diện
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Câu 6 Tỷ lệ học sinh hưởng lợi từ mối quan hệ hợp tác của trường với doanh
nghiệp trong 5 năm qua?
Mức độ hợp tác
Tỷ lệ % học sinh của trƣờng
đƣợc hƣởng lợi trong đào tạo
Tỷ lệ % học sinh đƣợc
doanh nghiệp tiếp nhận
trên tổng số tốt nghiệp
Rời rạc
Có giới hạn
Toàn diện
Câu 7 Đánh giá của Ông (bà) về chất lượng đội ngũ công nhân được đào tạo
của trường hiện nay (điền dấu x vào các ô thích hợp)
Mức độ
Nội dung
Giỏi
Khá
Trung
bình
Yếu
Kém
a. Về chất lượng tay nghề
b. Về kiến thức chuyên môn
c. Về ý thức, thái độ nghề nghiệp
Câu 8 Trường Ông (Bà), đã sử dụng các nội dung của hoạt động quản lý dưới
đây ở mức độ nào (không sử dụng; đôi khi sử dụng; thường xuyên sử dụng)
Tên nội
dung
Nội dung
Mức độ
KSD ĐK TX
Thành
lập bộ
phận
chuyên
trách
khai
thác và
xử lý
TT về
N/c của
doanh
nghiệp
Thành lập bộ phận chuyên trách để khai thác và sử lý
thông tin về nhu cầu và yêu cầu của doanh nghiệp
Cử cán bộ đi bồi dưỡng nghiệp vụ khai thác và xử lý
thông tin về nhu cầu và yêu cầu của doanh nghiệp
Xây dựng Websid quảng bá về nhà trường
Tăng cường quảng cáo về năng lực đào tạo của trường
Xây dựng quy chế hoạt động cho bộ phận chuyên trách
khai thác và sử lý thông tin về nhu cầu và yêu cầu của
DN
Khảo sát, điều tra các nhà quản lý, lãnh đạo doanh
nghiệp, cựu học sinh đang làm việc tại doanh nghiệp
để nghiên cứu, dự báo sự phát triển nguồn nhân lực
của thị trường
Tổ chức tham quan, trao đổi kinh nghiệm với DN
Mời lãnh đạo doanh nghiệp, chuyên gia, cựu học sinh
ở doanh nghiệp nói chuyện chuyên đề
Cải
tiến
mục
tiêu,
nội
dung
Xây dưng mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo
bám sát yêu cầu của doanh nghiệp
Dành bao nhiêu % nội dung chương trình đào tạo để
giảng dạy theo yêu cầu của doanh nghiệp
.....................%
Mời đại diện doanh nghiệp cùng xây dựng mục tiêu,
nội dung chương trình
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bồi
dƣỡng
cán
bộ,
giáo
viên
Cử giáo viên ban nghề đi tham quan, tập huấn thường
xuyên tại doanh nghiệp
Cử giáo viên đi đào tạo chuyên sâu về công nghệ mới
theo yêu cầu của doanh nghiệp
Mời chuyên gia doanh nghiệp hoặc giáo viên có kiến
thức công nghệ mới tham gia bồi dưỡng cho giáo viên
Nghiên cứu khoa học để tìm hiểu nhu cầu của DN
Đầu
tƣ
cơ sở
vật
chất
Bổ sung tài liệu học tập có nội dung phù hợp với thực
tiễn sản xuất của doanh nghiệp
Tranh thủ tài liệu phụ vụ học tập của doanh nghiệp
Bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị học tập có nội
dung phù hợp với thực tiễn sản xuất của doanh nghiệp
Tranh thủ cơ sở vật chất, trang thiết bị học tập của DN
Biện
pháp
Bổ sung phƣơng thức, hình thức và mức độ hợp tác
với doanh nghiệp
Xây dựng quy chế nội bộ về sự hợp tác với DN;
Đề xuất kiến nghị với cơ quan quản lý cấp trên để
đƣợc tạo cơ chế hợp tác với doanh nghiệp
Liên kết với các trung tâm giới thiệu việc làm
Các biện pháp khác (Xin nêu cụ thể):
........................................................................................
........................................................................................
Câu 9 Ông (Bà), đánh giá như thế nào về hiệu quả của HĐ quản lý ở các trường
nghề tỉnh Nam Định nhằm tăng cường hợp tác với DN trong đào tạo (điểm 1 là rất ít
hiệu quả, điểm 2 là ít hiệu quả, điểm 3 là hiệu quả trung bình, điểm 4 là khá hiệu quả,
điểm 5 là rất hiệu quả)
STT Các nội dung của hoạt động quản lý
Thang điểm
1 2 3 4 5
1
Thành lập bộ phận chuyên trách khai thác và xử lý TT về
thị trường lao động và N/c của doanh nghiệp
2
Bổ sung phương thức, hình thức và mức độ hợp tác với
doanh nghiệp
3
Cải tiến mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo phù hợp
với thực tiễn sản xuất của DN
4
Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng sư phạm cho cán bộ giáo
viên phù hợp với thực tiễn sản xuất của doanh nghiệp
5
Đầu tư, bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu học
tập phù hợp với thực tiễn sản xuất của DN
6 Liên kết với trung tâm giới thiệu việc làm
7
Xây dựng quy chế nội bộ về sự hợp tác với doanh nghiệp;
đề xuất kiến nghị với cơ quan quản lý cấp trên để được
tạo cơ chế hợp tác với doanh nghiệp
Các biện pháp khác (Xin nêu cụ thể):......................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Câu 10 Các yếu tố dưới đây đã và sẽ ảnh hưởng đến hợp tác giữa nhà trường và
doanh nghiệp như thế nào?
Mức độ đã ảnh hƣởng
TT
Các yếu tố ảnh hƣởng
Xu hƣớng sẽ ảnh
hƣởng
Chƣa
tốt
Trung
bình
Tốt
Kém
đi
Nhƣ
trƣớc
Tốt
hơn
1 Cơ chế, chính sách của Nhà nước
2 Môi trường hợp tác
3 Nhu cầu và năng lực mỗi bên
4 Thông tin về nhau
5 Năng lực cá nhân thủ trưởng
6 Chương trình đào tạo hiện nay
7 Tính chất sản xuất ở DN
8 ......................................................
..
Câu 12 Ý kiến của Ông (Bà) về khó khăn và thuân lợi trong quá trình hợp tác
giữa trường nghề với doanh nghiệp
+ Thuận lợi:..............................................................................................................
+ Khó khăn:..............................................................................................................
+ Biện pháp nhằm phát huy thuận lợi và khắc phục khó khăn:
............................................................................................................................
............................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................
Một lần nữa xin trân trọng cảm ơn!
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Phụ lục 2
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
SỞ LAO ĐỘNG THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Định, ngày.........tháng.........năm 2009
PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho các doanh nghiệp)
Để đánh giá đúng thực trạng và đề xuất các biện pháp quản lý nhằm tăng cường hợp tác
giữa trường nghề với doanh nghiệp trong đào tạo, xin Ông (Bà) vui lòng cho chúng tôi biết ý
kiến về những vấn đề dưới đây bằng cách đánh dấu (x) hoặc điền vào các chỗ trống (....)
Xin trân trọng cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp, địa chỉ liên lạc:.......................................................................
...................................................................................................................................
2. Thời gian thành lập:..............................................................................................
3. Loại hình doanh nghiệp: Nhà nước Tư nhân Liên doanh
4. Các lĩnh vực sản xuất:...........................................................................................
............................................................................................................................. ......
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
5. Lực lượng lao động:
Hiện có Nhu cầu tuyển thêm
Tổng số .....................................người .....................................người
Cán bộ kỹ thuật Tổng số........................người Tổng số........................người
Công nhân kỹ thuật Tổng số .......................người Tổng số .......................người
Lao động phổ thông Tổng số........................người Tổng số........................người
PHẦN II: Ý KIẾN CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức hợp tác trong đào tạo của doanh nghiệp với nhà trường như thế nào?
Hợp tác đào tạo song hành (học lý thuyết, thực hành cơ bản và thực hành sản xuất
được diễn ra song song nhau ở cả nhà trường và doanh nghiệp trong suất quá trình đào tạo)
Hợp tác đào tạo luân phiên (Học lý thuyết, tổ chức tại trường; thực hành cơ bản và
thực hành sản xuất được tổ chức luôn phiên, xen kẽ nhau ở nhà trường và doanh nghiệp)
Hợp tác đào tạo tuần tự (học lý thuyết và thực hành cơ bản tổ chức ở lớp,
xưởng trường; giai đoạn cuối cùng, thực tập sản xuất được tổ chức tại doanh nghiệp)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Ưu nhược điểm của hình thức hợp tác hiện hiện nay
Ưu điểm:....................................................................................................................
...................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
Hạn chế:................................................................................................................. ...
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
2 Ông (Bà) đánh giá thế nào về mức độ các hoạt động hợp tác?
STT Các hoạt động hợp tác
Mức độ hợp tác
Chƣa
có
KTX
Thƣờng
xuyên
1 DN chỉ cho học sinh thực tập ở giai đoạn cuối
2
DN tạo điều kiện cho học sinh thực hành, thực tập, tham
quan ở mọi thời điểm trong quá trình đào tạo
3
DN được bổ sung bao nhiêu % trong tổng nội dung
chương trình đào tạo của trường
..........................%
4
DN tiếp nhận trung bình bao nhiêu % số học sinh từng
thực tập ở đơn vị mình hàng năm
..........................%
5 Hai bên cùng nhau tổ chức tuyển sinh
6
Cộng tác biên soạn mục tiêu, nội dung chương trình, kế
hoạch đào tạo của nhà trường
7 Cùng nhà trường tổ chức quá trình đào tạo
8
Hai bên cùng nhau tổ chức hoạt động kiểm tra, đánh
giá, thi tốt nghiệp
9 Cung cấp thông tin về nhu cầu nhân lực cho nhà trường
10
Cung cấp thông tin dự báo nhu cầu nhân lực dài hạn
cho nhà trường
11 Doanh nghiệp hỗ trợ CSVC, phương tiên dạy học
12 Doanh nghiệp hỗ trợ kinh phí đào tạo
13 Hai bên cùng nhau tổ chức hội nghị khách hàng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
STT Các hoạt động hợp tác
Mức độ hợp tác
Chƣa
có
KTX
Thƣờng
xuyên
14 Trường tổ chức học sinh làm thuê cho doanh nghiệp
15 Trường bồi dưỡng nâng bậc thợ cho doanh nghiệp
16
Trường mở các ngành nghề mới, hoặc bổ sung công
nghệ mới theo yêu cầu ngành nghề của doanh nghiệp
17
Cùng nhà trường thành lập bộ phận thị trường hướng
nghiệp và tư vấn giới thiệu việc làm cho học sinh
18
Chuyên gia doanh nghiệp tham gia bồi dưỡng chuyên
môn cho giáo viên của trường
19
Chuyên gia doanh nghiệp tham gia công tác giảng dạy
cho nhà trường (Lý thuyết, thực hành, thực tập)
20 Trường cung cấp thông tin về đào tạo cho doanh nghiệp
21
Nhà trường đã cải tiến công tác chỉ đạo, điều hành của
phòng đào tạo, ban nghề phù hợp với yêu cầu DN
22 Ký hợp đồng đào tạo
23
Các hoạt động hợp tác khác (Xin nêu cụ thể):................
.........................................................................................
3 Mức độ hợp tác của đơn vị với nhà trường như thế nào?
Hợp tác toàn diện (từ khâu tuyển sinh; biên soạn lại mục tiêu, nội dung
chương trình; tổ chức quá trình đào tạo; đóng góp kinh phí đào tạo, nhân vật lực; tổ
chức thi tốt nghiệp đến khâu tiếp nhận học sinh vào làm ở doanh nghiệp)
Hợp tác có giới hạn (chỉ hợp tác ở việc bổ sung nội dung chương trình, tạo
điều kiện cho học sinh thực tập, hỗ trợ một phần nhỏ kinh phí đào tạo, tiếp nhận
khoảng 50% số học sinh đã được thực tập tại doanh nghiệp)
Hợp tác rời rạc ( Quá trình đào tạo do nhà trường đảm nhiệm ở tất cả các
khâu, mục tiêu, nội dung chương trình không thay đổi, Doanh nghiệp chỉ tạo điều kiện
cho học sinh thực tập ở giai đoạn cuối, không hỗ trợ kinh phí đào tạo và cũng chỉ tiếp
nhận một số ít học sinh đã thực tập ở doanh nghiệp)
4 Trong 5 năm trở lại đây, đơn vị Ông (Bà) đã hợp tác với bao nhiêu trường
dạy nghề và mức độ đến đâu?
Mức độ hợp tác Số lƣợng nhà trƣờng
Rời rạc
Có giới hạn
Toàn diện
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
5 Theo Ông (Bà), nhà trường đã sử dụng các nội dung sau trong hợp tác với
doanh nghiệp ở mức độ nào (không sử dụng; đôi khi sử dụng; thường xuyên sử dụng)
Tên nội
dung
Nội dung
Mức độ
KSD ĐK TX
Thành
lập bộ
phận
chuyên
trách
khai
thác và
xử lý
thông
tin
Thành lập bộ phận chuyên trách để khai thác và sử lý
thông tin về nhu cầu và yêu cầu của doanh nghiệp
Cử cán bộ đi bồi dưỡng nghiệp vụ khai thác và xử lý
thông tin về nhu cầu và yêu cầu của doanh nghiệp
Xây dựng Websid quảng bá về nhà trường
Tăng cường quảng cáo về năng lực đào tạo của trường
Xây dựng quy chế hoạt động cho bộ phận chuyên trách
khai thác và sử lý thông tin về nhu cầu và yêu cầu của DN
Khảo sát, điều tra các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp,
cựu học sinh đang làm việc tại doanh nghiệp để nghiên
cứu, dự báo sự phát triển nguồn nhân lực của thị trường
Tổ chức tham quan, trao đổi kinh nghiệm với DN
Mời lãnh đạo doanh nghiệp, chuyên gia, cựu học sinh ở
doanh nghiệp nói chuyện chuyên đề
Cải
tiến
mục
tiêu,
nội
dung
Xây dưng mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo bám
sát yêu cầu của doanh nghiệp
Dành bao nhiêu % nội dung chương trình đào tạo để
giảng dạy theo yêu cầu của doanh nghiệp
.....................%
Mời đại diện DN cùng xây dựng mục tiêu, nội dung
chương trình
Bồi
dƣỡng
cán
bộ,
giáo
viên
Cử giáo viên ban nghề đi tham quan, tập huấn thường
xuyên tại doanh nghiệp
Cử giáo viên đi đào tạo chuyên sâu về công nghệ mới
theo yêu cầu của doanh nghiệp
Mời chuyên gia DN hoặc giáo viên có kiến thức công
nghệ mới tham gia bồi dưỡng cho giáo viên giáo viên
Nghiên cứu khoa học để tìm hiểu nhu cầu của DN
Đầu
tƣ
cơ sở
vật
chất
Bổ sung tài liệu học tập có nội dung phù hợp với thực tiễn
sản xuất của doanh nghiệp
Tranh thủ tài liệu phụ vụ học tập của doanh nghiệp
Bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị học tập có nội dung
phù hợp với thực tiễn sản xuất của doanh nghiệp
Tranh thủ cơ sở vật chất, trang thiết bị học tập của DN
Biện
pháp
Bổ sung phƣơng thức, hình thức và mức độ hợp tác
với doanh nghiệp;
Xây dựng quy chế nội bộ về sự hợp tác với DN;
Đề xuất kiến nghị với cơ quan quản lý cấp trên để
đƣợc tạo cơ chế hợp tác với doanh nghiệp;
Liên kết với các trung tâm giới thiệu việc làm
Các biện pháp khác (Xin nêu cụ thể):.................................
.............................................................................................
.............................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
6 Ông (Bà), đánh giá như thế nào về hiệu quả của HĐ quản lý ở các trường
nghề tỉnh Nam Định nhằm tăng cường hợp tác với DN trong đào tạo (điểm 1 là rất
ít hiệu quả, điểm 2 là ít hiệu quả, điểm 3 là hiệu quả trung bình, điểm 4 là khá hiệu
quả, điểm 5 là rất hiệu quả)
STT Các nội dung của hoạt động quản lý
Thang điểm
1 2 3 4 5
1
Thành lập bộ phận chuyên trách khai thác và xử lý TT về
thị trường lao động và N/c của doanh nghiệp
2
Bổ sung phương thức, hình thức và mức độ hợp tác với
doanh nghiệp
3
Cải tiến mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo phù hợp
với thực tiễn sản xuất của DN
4
Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng sư phạm cho cán bộ giáo
viên phù hợp với thực tiễn sản xuất của doanh nghiệp
5
Đầu tư, bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu học
tập phù hợp với thực tiễn sản xuất của DN
6 Liên kết với trung tâm giới thiệu việc làm
7
Xây dựng quy chế nội bộ về sự hợp tác với doanh nghiệp;
đề xuất kiến nghị với cơ quan quản lý cấp trên để được
tạo cơ chế hợp tác với doanh nghiệp
Các biện pháp khác (Xin nêu cụ thể):......................
7 Các yêu tố dưới đây đã và sẽ ảnh hưởng đến hợp tác giữa nhà trường và
doanh nghiệp như thế nào? (điền dấu x vào các ô thích hợp)
Mức độ đã ảnh hƣởng
TT
Các yếu tố ảnh hƣởng
Xu hƣớng sẽ ảnh hƣởng
Chƣa
tốt
Trung
bình
Tốt
Kém
đi
Nhƣ
trƣớc
Tốt
hơn
1 Cơ chế, chính sách của Nhà nước
2 Môi trường hợp tác
3 Nhu cầu và năng lực mỗi bên
4 Thông tin về nhau
5 Năng lực cá nhân thủ trưởng
6 Chương trình đào tạo hiện nay
7 Tính chất sản xuất ở doanh nghiệp
8
.........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
8 Đánh giá chung của doanh nghiệp về chất lượng đội ngũ công nhân được
đào tạo ở các trường hiện nay (điền dấu x vào các ô thích hợp)
Mức độ
Nội dung
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
a. Về chất lượng tay nghề
b. Về kiến thức chuyên môn
c. Về ý thức, thái độ nghề nghiệp
9 Ý kiến của Ông (Bà) về khó khăn và thuân lợi trong quá trình hợp tác giữa
trường nghề với doanh nghiệp
+ Thuận lợi:..............................................................................................................
............................................................................................................................. ......
......................................................................................................................................... ..
............................................................................................................................. ..............
............................................................................................................................... ............
...................................................................................................................... .....................
............................................................................................................................. ..............
+ Khó khăn:..............................................................................................................
............................................................................................................................. ......
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
+ Biện pháp nhằm phát huy thuận lợi và khắc phục khó khăn:...............................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
.......................................................................................................................................... .
............................................................................................................................. ..............
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Một lần nữa xin trân trọng cảm ơn!
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Phụ lục 3
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
SỞ LAO ĐỘNG THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Định, ngày.........tháng.........năm 2009
PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ quản lý đào tạo nghề)
Để đánh giá đúng thực trạng và đề xuất các biện pháp quản lý nhằm tăng cường hợp tác
giữa trường nghề với doanh nghiệp trong đào tạo, xin Ông (Bà) vui lòng cho chúng tôi biết ý
kiến về những vấn đề dưới đây bằng cách đánh dấu (x) hoặc điền vào các chỗ trống (....)
Xin trân trọng cảm ơn!
Câu 1: Xin Ông bà cho biết đôi điều về bản thân:
+ Tuổi của Ông (Bà):............tuổi
+ Giới tính: Nam Nữ
+ Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng TC
+ Trình độ về quản lý giáo dục: Tiến sĩ Thạc sỹ Đại học Hệ bồi dưỡng
+ Họ và tên, chức vụ và đơn vị công tác
.................................................................................................................... .......................
............................................................................................................................. .......................
+ Địa chỉ cơ quan
...........................................................................................................................................
Phone:...................................DĐ:......................................Fax:...................................
Câu 2: Theo Ông (Bà), các yếu tố sau có ảnh hưởng tích cực đến chất lượng đào tạo
nghề trong cơ chế thị trường và hội nhập hiện nay ở mức độ nào? (điểm 1 là rất ít ảnh
hưởng, điểm 2 là ít ảnh hưởng, điểm 3 là ảnh hưởng trung bình, điểm 4 là ảnh hưởng nhiều,
điểm 5 là ảnh hưởng rất nhiều)
Stt Các yếu tố
Mức độ ảnh hƣởng
1 2 3 4 5
1 Mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo;
2 Phương pháp đào tạo;
3 Đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý
4 Trình độ của học sinh khi nhập học (đầu vào)
5 Cơ sở vật, chất trang thiết bị
6 Nguồn tài chính
7 Gắn đào tạo với sử dụng, gắn nhà trường với doanh nghiệp
Câu 3: Theo Ông (Bà), sự hợp tác giữa trường dạy nghề và doanh nghiệp có ảnh
hưởng tích cực tới yếu tố nào dưới đây ?
Mục tiêu và nội dung đào tạo phù hợp với yêu cầu của sản xuất
Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý
Tăng cường cơ sở vật chất tài chính cho nhà trường
Đổi mới về quản lý đào tạo
Cải tiến tổ chức kiểm tra và đánh giá chất lượng
Tạo động cơ hứng thú học tập cho học sinh
Giúp học sinh rèn luyện năng lực sáng tạo và khả năng thích ứng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Tăng tỷ lệ học sinh có việc làm sau khi tốt nghiệp.
Câu 4: Trong phạm vi quản lý của mình, Ông (Bà) đánh giá thế nào về mức độ hợp
tác giữa các trường nghề và doanh nghiệp hiện nay
STT Các hoạt động hợp tác
Mức độ hợp tác
Chƣa
có
KTX
Thƣờng
xuyên
1 DN chỉ cho học sinh thực tập ở giai đoạn cuối
2
DN tạo điều kiện cho học sinh thực hành, thực tập, tham
quan ở mọi thời điểm trong quá trình đào tạo
3 DN bổ sung nội dung chương trình đào tạo của trường
4 Hai bên cùng nhau tổ chức tuyển sinh
5
Hai bên cùng nhau biên soạn lại mục tiêu, nội dung
chương trình đào tạo
6 Hai bên cùng nhau tổ chức quá trình đào tạo
7
Hai bên cùng nhau tổ chức hoạt động kiểm tra, đánh
giá, thi tốt nghiệp
8 Hai bên cam kết cung cấp thông tin cho nhau
9 Doanh nghiệp hỗ trợ CSVC, phương tiên dạy học
10 Doanh nghiệp hỗ trợ kinh phí đào tạo
11 Hai bên cùng nhau tổ chức hội nghị khách hàng
12 Trường tổ chức học sinh làm thuê cho doanh nghiệp
13 Trường bồi dưỡng nâng bậc thợ cho doanh nghiệp
14
Mở các ngành nghề mới, hoặc bổ sung công nghệ mới
theo yêu cầu ngành nghề của doanh nghiệp
15
Thành lập bộ phận thị trường hướng nghiệp và tư vấn
giới thiệu việc làm cho học sinh
16
Cải tiến công tác chỉ đạo, điều hành của phòng đào tạo,
ban nghề phù hợp với xu hướng thị trường
17
Chuyên gia doanh nghiệp tham gia bồi dưỡng chuyên
môn cho giáo viên của trường
18
Cải tiến công tác chỉ đạo, điều hành của phòng đào tạo,
ban nghề phù hợp với xu hướng thị trường
19 Ký hợp đồng đào tạo
Các hoạt động hợp tác khác (Xin nêu cụ thể):................
.........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Câu 5: Theo Ông (Bà), các trường nghề đã sử dụng những nội dung quản lý dưới đây
ở mức độ nào (không sử dụng; đôi khi sử dụng; thường xuyên sử dụng)
Tên nội
dung
Nội dung
Mức độ
KSD ĐK TX
Thành
lập bộ
phận
chuyên
trách
khai
thác và
xử lý
thông
tin
Thành lập bộ phận chuyên trách để khai thác và sử lý thông tin
về nhu cầu và yêu cầu của doanh nghiệp
Cử cán bộ đi bồi dưỡng nghiệp vụ khai thác và xử lý thông tin về
nhu cầu và yêu cầu của doanh nghiệp
Xây dựng Websid quảng bá về nhà trường
Tăng cường quảng cáo về năng lực đào tạo của trường
Xây dựng quy chế hoạt động cho bộ phận chuyên trách khai thác
và sử lý thông tin về nhu cầu và yêu cầu của DN
Khảo sát, điều tra các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp, cựu
học sinh đang làm việc tại doanh nghiệp để nghiên cứu, dự báo
sự phát triển nguồn nhân lực của thị trường
Tổ chức tham quan, trao đổi kinh nghiệm với doanh nghiệp
Mời lãnh đạo doanh nghiệp, chuyên gia, cựu học sinh ở doanh
nghiệp nói chuyện chuyên đề
Cải
tiến
mục
tiêu,
nội
dung
Xây dưng mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo bám sát yêu
cầu của doanh nghiệp
Dành bao nhiêu % nội dung chương trình đào tạo để giảng dạy
theo yêu cầu của doanh nghiệp
.....................%
Mời đại diện doanh nghiệp cùng xây dựng mục tiêu, nội dung
chương trình
Bồi
dƣỡng
cán
bộ,
giáo
viên
Cử giáo viên ban nghề đi tham quan, tập huấn thường xuyên tại
doanh nghiệp
Cử giáo viên đi đào tạo chuyên sâu về công nghệ mới theo yêu
cầu của doanh nghiệp
Mời chuyên gia doanh nghiệp hoặc giáo viên có kiến thức công
nghệ mới tham gia bồi dưỡng cho giáo viên giáo viên
Nghiên cứu khoa học để tìm hiểu nhu cầu của doanh nghiệp
Đầu
tƣ
cơ sở
vật
chất
Bổ sung tài liệu học tập có nội dung phù hợp với thực tiễn sản
xuất của doanh nghiệp
Tranh thủ tài liệu phụ vụ học tập của doanh nghiệp
Bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị học tập có nội dung phù
hợp với thực tiễn sản xuất của doanh nghiệp
Tranh thủ cơ sở vật chất, trang thiết bị học tập của doanh nghiệp
Nội
dung
Bổ sung phƣơng thức, hình thức và mức độ hợp tác với
doanh nghiệp
Xây dựng quy chế nội bộ về sự hợp tác với doanh nghiệp;
Đề xuất kiến nghị với cơ quan quản lý cấp trên để đƣợc tạo
cơ chế hợp tác với doanh nghiệp
Liên kết với các trung tâm giới thiệu việc làm
Các biện pháp khác (Xin nêu cụ thể):.........................................
....................................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
....................................................................................................
Câu 6: Ông (Bà), đánh giá như thế nào về hiệu quả của HĐ quản lý ở các trường nghề
tỉnh Nam Định nhằm tăng cường hợp tác với DN trong đào tạo (điểm 1 là rất ít hiệu quả,
điểm 2 là ít hiệu quả, điểm 3 là hiệu quả trung bình, điểm 4 là khá hiệu quả, điểm 5 là rất
hiệu quả)
STT Các nội dung của hoạt động quản lý
Thang điểm
1 2 3 4 5
1
Thành lập bộ phận chuyên trách khai thác và xử lý TT về
thị trường lao động và N/c của doanh nghiệp
2
Bổ sung phương thức, hình thức và mức độ hợp tác với
doanh nghiệp
3
Cải tiến mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo phù hợp
với thực tiễn sản xuất của DN
4
Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng sư phạm cho cán bộ giáo
viên phù hợp với thực tiễn sản xuất của doanh nghiệp
5
Đầu tư, bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu học
tập phù hợp với thực tiễn sản xuất của DN
6 Liên kết với trung tâm giới thiệu việc làm
7
Xây dựng quy chế nội bộ về sự hợp tác với doanh nghiệp;
đề xuất kiến nghị với cơ quan quản lý cấp trên để được
tạo cơ chế hợp tác với doanh nghiệp
Các biện pháp khác (Xin nêu cụ thể):......................
Câu 7 Đánh giá của Ông (bà) về chất lượng đội ngũ công nhân được đào tạo của
các trường nghề thuộc phạm vi quản lý của mình (điền dấu x vào các ô thích hợp)
Mức độ
Nội dung
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
a. Về chất lượng tay nghề
b. Về kiến thức chuyên môn
c. Về ý thức, thái độ nghề nghiệp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Câu 8: Các yếu tố dưới đây đã và sẽ ảnh hưởng đến hợp tác giữa nhà trường và
doanh nghiệp như thế nào?
Mức độ đã ảnh hƣởng
TT
Các yếu tố ảnh hƣởng
Xu hƣớng sẽ ảnh hƣởng
Chƣa
tốt
Trung
bình
Tốt
Kém
đi
Nhƣ
trƣớc
Tốt
hơn
1 Cơ chế, chính sách của Nhà nước
2 Môi trường hợp tác
3 Nhu cầu và năng lực mỗi bên
4 Thông tin về nhau
5 Năng lực cá nhân thủ trưởng
6 Chương trình đào tạo hiện nay
7 Tính chất sản xuất ở doanh nghiệp
8
.........................................................
.........................................................
Câu 10: Ý kiến của Ông (Bà) về khó khăn và thuân lợi trong quá trình hợp tác giữa
trường nghề với doanh nghiệp
+ Thuận lợi:..............................................................................................................
............................................................................................................................. ..............
....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ...............
....................................................................................................................................................
+ Khó khăn:..............................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................. .......................
....................................................................................................................................................
+ Biện pháp nhằm hát huy thuận lợi và khắc phục khó khăn:..................................
.........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ............
............................................................................................................................. ............
....................................................................................................................... ..................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
............................................................................................................................. ............
Một lần nữa xin trân trọng cảm ơn!
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Phụ lục 4
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Định, ngày.........tháng.........năm 2009
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho hiệu trưởng các trường nghề)
VỀ TÍNH CẤP THIẾT VÀ KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ NHẰM TĂNG
CƯỜNG HỢP TÁC VỚI DOANH NGHIỆP TRONG ĐÀO TẠO CỦA CÁC TRƯỜNG NGHỀ
Ở TỈNH NAM ĐỊNH
Xin Ông (Bà) vui lòng cho biết ý kiến bằng cách đánh dấu (x) vào các ô tương ứng
với mỗi biện pháp mà Ông (Bà) thấy phù hợp với suy nghĩ của mình.
Xin trân trọng cảm ơn!
I. Xin Ông bà cho biết đôi điều về bản thân:
+ Tuổi của Ông (Bà):............tuổi
+ Giới tính: Nam Nữ
+ Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng
+ Trình độ về quản lý giáo dục: T.s/Thạc sỹ Đại học Hệ bồi dưỡng
+ Họ và tên:..............................................................................................
+ Chức vụ: ...............................................................................................
+ Thâm niên công tác: ........................năm
+ Tên trường: ...........................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
+ Địa chỉ cơ quan:....................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
+ Địa chỉ mạng: .......................................................................................
Phone:...................................DĐ:.............................................................
Fax:...........................................................................................................
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
II. Câu hỏi
Ý kiến của Ông (Bà) về tính cấp thiết và khả thi của các biện pháp dưới đây
bằng cách đánh dấu (x) vào các ô tương ứng với các mức độ.
TT
Biện pháp
Mức độ cấp thiết Mức độ khả thi
Không
cấp thiết
Ít cấp
thiết
Cấp
thiết
Không
khả thi
Ít khả
thi
Khả
thi
1 Thành lập bộ phận chuyên trách
khai thác và xử lý thông tin về
thị trường lao động và nhu cầu
của doanh nghiệp
2 Bổ sung phương thức, hình thức
và mức độ hợp tác với doanh
nghiệp
3 Cải tiến mục tiêu, nội dung
chương trình đào tạo theo yêu
cầu của doanh nghiệp
4 Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng sư
phạm cho cán bộ giáo viên phù
hợp với thực tiễn sản xuất của
doanh nghiệp
5 Đầu tư, bổ sung cơ sở vật chất,
trang thiết bị, tài liệu học tập
theo yêu cầu của thị trường lao
động.
6 Liên kết với trung tâm giới thiệu
việc làm
7 Xây dựng quy chế nội bộ về sự
hợp tác với doanh nghiệp; đề
xuất kiến nghị với cơ quan quản
lý cấp trên để được tạo cơ chế
hợp tác với doanh nghiệp
Các ý kiến khác:......................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn!
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Phụ lục 8
Đánh giá của khách thể điều tra về các yếu tố ảnh hưởng đến hợp tác giữa
trường dạy nghề và doanh nghiệp (tính theo tỷ lệ %)
Các yếu tố
ảnh hưởng
Đối tượng
trả lời
Mức độ đã ảnh hưởng Xu hướng sẽ ảnh hưởng
Dưới
TB
Trung
bình
Tốt
Kém
đi
Như
trước
Tốt
hơn
Cơ chế, chính
sách của Nhà
nước
Hiệu
trưởng
CĐ 33,3% 66,6% 100%
TC 100% 100%
SC 33,3% 66.6% 66,6% 33,3%
Cán bộ quản lý 20% 80% 50% 50%
Chủ D.nghiệp 15% 80% 5% 5% 95%
Môi trường
hợp tác
Hiệu
trưởng
CĐ 33,3% 33,3% 33,3% 100%
TC 100% 100%
SC 66,6% 33,3% 33,3% 66.6%
Cán bộ quản lý 10% 80% 10% 80% 20%
Chủ D.nghiệp 10% 75% 15% 20% 80%
Nhu cầu và
năng lực mỗi
bên
Hiệu
trưởng
CĐ 66,6% 33,3% 100%
TC 100% 100%
SC 66,6% 33,3% 33,3% 66,6%
Cán bộ quản lý 10% 60% 30% 10% 30% 60%
Chủ D.nghiệp 30% 65% 5% 25% 75%
Thông tin về
nhau
Hiệu
trưởng
CĐ 66,6% 33,3% 33,3% 66,6%
TC 100% 100%
SC 66,6% 33,3% 66,6% 33,3%
Cán bộ quản lý 90% 10% 80% 10%
Chủ D.nghiệp 10% 80% 10% 20% 80%
Năng lực cá
nhân thủ
trưởng
Hiệu
trưởng
CĐ 33,3% 66,6% 100%
TC 100% 33,3% 66.6%
SC 66,6% 33,3% 33,3% 66.6%
Cán bộ quản lý 100% 20% 80%
Chủ D.nghiệp 90% 10% 25% 75%
Nội dung,
chương trình
đào tạo
Hiệu
trưởng
CĐ 66,6% 33,3% 100%
TC 100% 100%
SC 66,6% 33,3% 33,3% 66.6%
Cán bộ quản lý 80% 20% 20% 80%
Chủ D.nghiệp 20% 60% 20% 10% 90%
Tính chất sản
xuất ở doanh
nghiệp
Hiệu
trưởng
CĐ 33,3% 66,6% 100%
TC 100% 100%
SC 66,6% 33,3% 33,3% 66,6%
Cán bộ quản lý 20% 90% 50% 50%
Chủ D.nghiệp 20% 60% 20% 15% 85%
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Phụ lục 9
Đánh giá hiệu quả thực hiện hoạt động quản lý nhằm tăng cường sự hợp
tác giữa nhà trường với doanh nghiệp của các khách thể
Stt
Nội dung hoạt động quản lý
Đối tượng
đánh giá
KQ đánh giá
Điểm TBC ∑
1
Thành lập bộ phận chuyên trách
khai thác và xử lý thông tin về thị
trường lao động và nhu cầu của
doanh nghiệp
Hiệu
trưởng
CĐ 3
2,66
2,28
TC 2,66
SC 2,33
Cán bộ quản lý 2,4
Chủ D.nghiệp 2,05
2
Bổ sung phương thức, hình thức và
mức độ hợp tác với doanh nghiệp
Hiệu
trưởng
CĐ 2,67
2,56
2,08
TC 2
SC 3
Cán bộ quản lý 2,3
Chủ D.nghiệp 1,75
3
Cải tiến mục tiêu, nội dung chương
trình đào tạo phù hợp với thực tiễn
sản xuất của doanh nghiệp
Hiệu
trưởng
CĐ 3,33
3,44
2,59
TC 3,33
SC 3,67
Cán bộ quản lý 2,4
Chủ D.nghiệp 2,3
4
Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng sư
phạm cho cán bộ giáo viên phù hợp
với thực tiễn sản xuất của doanh
nghiệp
Hiệu
trưởng
CĐ 3,33
3
2,36
TC 3,67
SC 2
Cán bộ quản lý 2,3
Chủ D.nghiệp 2,1
5
Đầu tư, bổ sung cơ sở vật chất, trang
thiết bị, tài liệu học tập phù hợp với
thực tiễn sản xuất của doanh nghiệp
Hiệu
trưởng
CĐ 3,67
3
2,35
TC 3,33
SC 2
Cán bộ quản lý 2,2
Chủ D.nghiệp 2,15
6
Liên kết với trung tâm giới thiệu
việc làm
Hiệu
trưởng
CĐ 3
2,78
2,41
TC 3,33
SC 2
Cán bộ quản lý 2,4
Chủ D.nghiệp 2,25
7
Xây dựng quy chế nội bộ về sự hợp
tác với doanh nghiệp; đề xuất kiến
nghị với cơ quan quản lý cấp trên để
được tạo cơ chế hợp tác với doanh
nghiệp
Hiệu
trưởng
CĐ 2,33
2,66
1,95
TC 3,33
SC 2,33
Cán bộ quản lý 2
Chủ D.nghiệp 1,6
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- doc.pdf