Luận văn Các nhân tố của chất lượng dịch vụ đào tạo ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên tại các trường trung cấp chuyên nghiệp: Địa bàn tỉnh Đồng Nai

Với xu thế xã hội hóa giáo dục hiện nay, hệ thống giáo dục cùng tồn tại song song hai loại hình công lập và ngoài công lập. Sự đa dạng về loại hình đã tạo nên sự cạnh tranh giữa các trường, đó là sự cạnh tranh giữa trường công lập và ngoài công lập và cạnh tranh giữa các trường trong cùng loại hình với nhau. Để thu hút người học đòi hỏi các trường phải không ngừng khẳng định mình qua việc nâng cao chất lượng dịch vụ đào tạo, đáp ứng sự kỳ vọng của người học đối với chất lượng dịch vụ đào tạo được cung ứng của các trường. Trung cấp chuyên nghiệp có vai trò quan trọng trong hệ thống giáo dục quốc dân với nhiệm vụ đào tạo lao động lành nghề trình độ trung cấp để cung cấp nguồn nhân lực cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Mạng lưới trường trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai trong thời gian qua đã cung cấp một lượng lớn lao động các ngành nghề kỹ thuật, kinh tế cho phát triển kinh tế xã hội của tỉnh. Tuy nhiên, cũng như tình hình chung, chất lượng đào tạo của các trường trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh vẫn chưa đáp ứng nhu cầu xã hội, sức thu hút của các trường chưa mạnh đối với học sinh. Sự hài lòng của học viên được xem như sự đánh giá tích cực của họ về các dịch vụ được cung cấp bởi nhà trường nơi họ đang theo học, đặc biệt trong đó là chất lượng dịch vụ đào tạo. Do đó, việc đo lường sự hài lòng của học viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo của nhà trường để từ đó nhà trường nhận biết và có những điều chỉnh trong viêc cung câp dich vu đao tao cho phù hợp là cần thiết.

pdf113 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2677 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Các nhân tố của chất lượng dịch vụ đào tạo ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên tại các trường trung cấp chuyên nghiệp: Địa bàn tỉnh Đồng Nai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rong thực tế. 62 - Thang Ďo chất lượng dịch vụ Ďào tạo Ďược Ďiều chỉnh qua phân tích nhân tố trong nghiên cứu không làm giảm Ďi ý nghĩa lý thuyết của thang Ďo SERVPERF với việc các nhân tố mới vẫn mang các thành phần Ďặc trung của thang Ďo SERVPERF (thành phần môi trường học tập có các biến thuộc thành phần tin cậy, cảm thông, Ďáp ứng của thang Ďo SERVPERF; tương tự thành phần giáo viên có các biến thuộc thành phần Ďảm bảo, Ďáp ứng, tin cậy và cảm thông …) - Cảm nhận của học viên về chất lượng dịch vụ Ďược Ďo lường theo từng Ďối tượng có thể là căn cứ cơ sở Ďể Ďề xuất, kiến nghị các giải pháp tập trung có trọng tâm, có ưu tiên Ďể cải thiện chất lượng dịch vụ Ďào tạo của trường. - Kết quả nghiên cứu Ďã bước Ďầu hình thành thang Ďo chất lượng dịch vụ Ďào tạo Ďối với các trường trung cấp chuyên nghiệp trên Ďịa bàn tỉnh. 4.1.2.Ý nghĩa về mặt thực tiễn: - Kết quả nghiên cứu Ďã chỉ ra rằng, có 4 nhân tố chính tác Ďộng Ďến sự hài lòng của học viên Ďối với chất lượng dịch vụ Ďào tạo tại các trường trung cấp chuyên nghiệp trên Ďịa bàn tỉnh, các nhân tố gồm: môi trừơng học tập, giáo viên, phương tiêṇ hữu hình , nhân viên. Trong bốn yếu tố trên thì môi trường học tập có vai trò quan trọng, kế Ďến là yếu tố lần lựơt gồm giáo viên, phương tiện hữu hình , nhân viên. Về cảm nhận của học viên thì thứ tự các yếu tố hài lòng từ cao Ďến thấp là: giáo viên, phương tiêṇ hữu hình , môi trường học tập, nhân viên. - Theo phân tích sâu ANOVA, kết quả nghiên cứu cũng chỉ ra rằng có sự khác biệt trong cảm nhận về sự hài lòng của học viên theo trường Ďang học, loại hình trường (công lập, ngoài công lập) Ďối với chất lượng dịch vụ Ďào tạo do các trường cung cấp. Theo Ďó, mức Ďộ hài lòng của học viên học tại các trường công lập cao hơn mức Ďộ hài lòng của học viên học tại trường ngoài công lập. 63 4.2. Các giải pháp, khuyến nghị chính sách từ nghiên cứu Ďể nâng cao chất lượng dịch vụ Ďào tạo của các trường 4.2.1. Các giải pháp cải thiện môi trường học tập, tăng cường cơ sở vật chất (phương tiêṇ hữu hình ), nâng cao hơn nữa năng lực của giáo viên và Ďội ngũ nhân viên. a. Về cải thiện môi trường học tập Theo như Ďã phân tích tại chương III, nhân tố môi trường học tập có mức Ďộ ảnh hưởng nhiều nhất Ďến sự hài lòng của học viên. Vì vậy, Ďây là một yếu tố các trường cần ưu tiên triển khai, thông qua các gợi ý sau: - Chấn chỉnh công tác tổ chức hoạt Ďộng ngoại khóa của nhà trường theo hướng thiết thực, phù hợp với học viên, qua Ďó khơi gợi tinh thần học tập của học viên, tạo cho học viên có Ďiều kiện thuận lợi trong việc hình thành các kỹ năng mềm như giao tiếp, làm việc nhóm … - Thường xuyên tổ chức các chuyên Ďề về các ngành học học viên Ďang học Ďể học viên hình dung Ďược tương lai công việc khi ra trường, thực hiện hình thành các câu lạc bộ theo ngành nghể Ďể học viên sinh hoạt, nâng cao kiến thức về ngành nghề Ďang học, yêu nghề Ďang học. - Xây dựng nội dung chương trình theo hướng Ďảm bảo tỷ lệ thời lượng thực hành Ďạt từ 50% Ďến 70% theo quy Ďịnh hiện nay của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nội dung chương trình có thể mời sự tham gia của các nhà sản xuất, doanh nghiệp có ngành nghề liên quan Ďến ngành nghề chương trình cần xây dựng. - Xây dựng và Ďưa vào hoạt Ďộng Website của nhà trường với nội dung phong phú, là nơi học sinh có thể tìm Ďược các thông tin, tài liệu học cần thiết. - Thành lập bộ phận tư vấn học Ďường, trung tâm hỗ trợ học sinh, sinh viên Ďể kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc do học viên Ďưa ra, Ďồng 64 thời là nơi giới thiệu cho học viên Ďi thực tập hay giới thiệu việc làm khi học sinh ra trường. b. Về tăng cường cơ sở vật chất (phương tiêṇ hữu hình ) Tăng cường thêm các Ďầu sách, cập nhật kịp thời các tài liệu mới Ďể học viên, giáo viên có thể tham khảo trong quá trình giảng dạy, học tập. Từng bước hình thành các thư viện Ďiện tử trong nhà trường. Đối với các trang thiết bị thực hành khối kỹ thuật là những trang thiết bị có vai trò rất quan trọng trong Ďào tạo, trang thiết bị tốt, phù hợp sẽ giúp người học tiếp cận Ďược với thực tế ngành nghề mình học một cách thực tiễn nhất, tạo Ďiều kiện cho học viên khi ra trường có thể làm chủ Ďược công nghệ tại nơi làm việc. Để tăng cường trang thiết bị, các trường cần có kế hoạch rà soát lại các trang thiết bị theo Ďịnh kỳ hàng năm Ďể Ďề xuất kịp thời việc mua sắm các trang thiết bị phù hợp, tránh tình trạng trang thiết bị quá lỗi thời không phù hợp với ngành nghề, mục tiêu, nội dung chương trình Ďào tạo. Bên cạnh Ďó, Ďối với các trang thiết bị Ďơn giản hoặc các mô hình Ďơn giản cần khuyến khích và có chế Ďộ khen thưởng xứng Ďáng Ďể giáo viên, nhân viên nghiên cứu, chế tạo các mô hình, dụng cụ thực hành, thí nghiệm có tính thực tiễn cao cho học viên. Ngoài ra, với vị trí nằm liền kề các khu công nghiệp lớn trên Ďịa bàn tỉnh, các trường có thể thông qua Ban quản lý các Khu công nghiệp Ďể liên kết với các doanh nghiệp. Việc thực hiện liên kết với doanh nghiệp sẽ tạo Ďiều kiện cho nhà trường gắn kết với doanh nghiệp, tiếp cận Ďược với thực tiễn sản xuất, kinh doanh. Qua liên kết, Nhà trường có thể nắm bắt Ďược yêu cầu của doanh nghiệp về tiêu chuẩn tuyển dụng, tiêu chuẩn nghề nghiệp Ďể Ďịnh hướng Ďào tạo phù hợp với thực tế, ngoài ra nhà trường còn có thể tổ chức cho học sinh tham quan thực tế sản xuất, tiếp cận với cộng nghệ mới, Ďối với các doanh nghiệp qua liên 65 kết doanh nghiệp có thể Ďặt hàng nguồn nhân lực với nhà trường, chủ Ďộng Ďược nguồn nhân công cho cơ sở sản xuất kinh doanh của mình, nguồn nhân lực Ďược tuyển có thể không phải Ďào tạo lại. Ngoài ra, việc nhà trường và doanh nghiệp liên kết Ďược với nhau sẽ giảm Ďược sự lệch pha giữa cung và cầu trong Ďào tạo, giúp Ďào tạo sát với thực tế, hiệu quả cao. - Cải thiện một số hạng mục công trình phục vụ cho sinh hoạt thể dục thể thao của học viên như sân bóng chuyền, bóng Ďá Ďể học viên có sân chơi giải trí lành mạnh. Từng bước Ďầu tư hệ thống nhà Ďa năng Ďể Ďảm bảo chổ cho học sinh luyện tập thể dục thể thao. c. Về Ďội ngũ giáo viên, nhân viên. - Thực hiện Bồi dưỡng, nâng cao năng lực sư phạm cho Ďội ngũ giáo viên: Bồi dưỡng kỹ năng dạy học, kỹ năng tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt Ďộng, kỹ năng thực hành, thí nghiệm, bồi dưỡng kỹ năng sử dụng các phương tiện kỹ thuật hiện Ďại vào dạy học, kỹ năng sử dụng phần mềm trên máy tính, thiết kế giáo án Ďiện tử. Khuyến khích và tạo Ďiều kiện cho giáo viên tự học, tự nghiên cứu tài liệu liên quan Ďến công tác dạy học của mình. Chú trọng tổ chức cho giáo viên tham quan thực tiễn sản xuất tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp trong quá trình giảng dạy chuyên môn, nghiệp vụ - nhất là dạy thực hành nghề tại nhà trường. - Bổ sung Ďội ngũ nhân viên các phòng Ďào tạo, phòng công tác quản lý học sinh, sinh viên; bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ cho Ďội ngũ nhân viên: Thực hiện tăng cường Ďội ngũ nhân sự cho các phòng trên, Ďồng thời phân công công việc hợp lý hơn, tránh nhân viên phải Ďảm nhận quá nhiều việc. Thường xuyên cho nhân viên các phòng, khoa bồi dưỡng nghiệp vụ về vi tính, kỹ năng giao tiếp. 66 4.2.2. Các giải pháp về Ďiều chỉnh, bổ sung cơ cấu tổ chức bộ máy của các trường cho phù hợp với thực tế. a. Đối với hệ thống trường ngoài công lập: Phân tích ANOVA cho thấy rằng, cảm nhận về chất lượng dịch vụ Ďào tạo của trường ngoài công lập còn khá thấp so với trường công lập. Trường Trung cấp chuyên nghiệp Tin học Viễn thông hiện là Ďơn vị ngoài công lập duy nhất trên Ďịa bàn tỉnh. Về mặt tổ chức, hiện nhà trường chỉ có 1 hiệu trưởng Ďiều hành, trong khi quy mô nhà trường là khá lớn, Nhà trường cần bổ sung thêm ít nhất 1 cán bộ quản lý là Phó Hiệu trưởng Ďể hỗ trợ cho Hiệu trưởng trong công tác Ďiều hành hoạt Ďộng của trường, Ďồng thời bổ sung thêm Ďội ngũ giáo viên cơ hữu Ďể từng bước Ďáp ứng tỷ lệ giáo viên cơ hữu theo quy Ďịnh và giảm dần tỷ lệ học viên/giáo viên của nhà trường hiện Ďang khá cao. b. Hình thành riêng biệt các phòng như Công tác học sinh, sinh viên; bộ phận tư vấn, hỗ trợ học sinh sinh viên. Hiện tại hầu hết các trường Ďều chưa có bộ phận tư vấn, hỗ trợ học sinh sinh viên, trong khi Ďây là một bộ phận quan trọng trong trường trung cấp chuyên nghiệp nhằm tạo Ďiều kiện hỗ trợ cho học viên thực tập cũng như tìm kiềm việc làm. Ngoài ra, bộ phận này về mặt pháp lý Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng Ďã quy Ďịnh phải thành lập. Tách và thành lập hẳn phòng công tác học sinh, sinh viên tại các trường vẫn Ďể bộ phận này nằm cùng phòng tổ chức hành chính. 4.2.3. Các khuyến nghị gợi ý về chính sách Ďể Ďảm bảo hoạt Ďộng của các trường trung cấp chuyên nghiệp tốt hơn trong thời gian tới. a. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hiện nay, chương trình Ďào tạo ở bậc trung cấp chuyên nghiệp Ďang có sự mâu thuẫn giữa nội dung Ďào tạo theo yêu cầu xã hội với việc xây dựng chương 67 trình theo khung Bộ quy Ďịnh, nếu thực hiện theo doanh nghiệp có thể không Ďảm bảo theo chương trình khung, nếu thực hiện theo chương trình khung có thể không Ďảm bảo theo yêu cầu người sử dụng lao Ďộng. Do vậy, kiến nghị Bộ nên có các hội thảo ngồi lại giữa nhà doanh nghiệp, nhà trường và cơ quan quản lý giáo dục Ďể có hướng giải quyết phù hợp, hài hòa giữa các bên. b. Đối với tỉnh Hiện Ďịnh mức chi ngân sách cấp và khoản thu học phí của các trường chưa Ďảm bảo hoạt Ďộng tốt. Hầu như nguồn thu chỉ Ďủ Ďể chi cho con người (lương và các khoản theo lương), tỷ lệ chi cho mua sắm rất ít (2% – 5%) thậm chí một số trường hầu như không có nên dẫn Ďến không Ďảm bảo Ďược việc tăng cường Ďầu tư cơ sở vật chất. Trong thời gian tới, lập Ďịnh mức chi ngân sách giai Ďoạn 2011- 2015 tỉnh nên nâng Ďịnh mức chi cấp cho các trường trung cấp chuyên nghiệp cao hơn. Kinh phí Ďảm bảo là Ďiều kiện Ďể các trường có cơ hội Ďầu tư, mua sắm các trang thiết bị phù hợp Ďể góp phần tạo ra chất lượng dịch vụ Ďào tạo cung cấp cho học viên tốt hơn. 4.3. Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo. Một là, về phạm vi, nghiên cứu này chỉ mới tiến hành trên Ďịa bàn tỉnh Đồng Nai, mẫu chỉ thu thập tại các trường trung cấp chuyên nghiệp do Ďịa phương trực tiếp quản lý. Hai là, phương pháp chọn mẫu của nghiên cứu là theo từng trường và phương thức chọn mẫu là thuận tiện – phi xác suất nên khả năng tổng quát hóa là không cao. Ba là, nghiên cứu này chỉ mới khám phá, tập trung Ďược các yếu tố gồm môi trường học tập, giáo viên, phương tiêṇ hữu hình , nhân viên tác Ďộng Ďến sự hài lòng của học viên Ďối với dịch vụ Ďào tạo, thực tế có thể còn có các yếu tố khác ảnh hưởng Ďến sự hài lòng của học viên như tâm lý trọng bằng cấp của phụ 68 huynh thường thích con em học Ďại học hơn trung cấp mà không căn cứ vào năng lực thực sự của cá nhân người học hoặc cơ hội lựa chọn nghề nghiệp, thương hiệu của các trường cũng có thể là nhân tố ảnh hưởng và là hướng nghiên cứu tiếp theo ở các nghiên cứu khác. 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt Luâṭ Giáo duc̣ năm 2005 Nghị Ďịnh số 75/2006/NĐ-CP (2006) của Chính phủ về Hướng dâñ thưc̣ hiêṇ môṭ số Điều của Luâṭ Giáo duc̣ năm 2005 Quyết Ďịnh số 43/2007/QĐ-BGDĐT (2007) của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp. Quyết Ďịnh số 40/2007/QĐ-BGDĐT (2007) của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế Ďào tạo trung cấp chuyên nghiệp. Quyết Ďịnh số 67/2007/QĐ-BGDĐT (2007) của Bộ Giáo dục và Ďào tạo về việc Quy Ďịnh về tiêu chuẩn Ďánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp. Quyết Ďịnh số 795/QĐ-BGDĐT (2010) của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác Ďịnh chỉ tiêu tuyển sinh, quy trình Ďăng ký, thông báo chỉ tiêu tuyển sinh, kiểm tra và xử lý việc thực hiện các quy Ďịnh về xác Ďịnh chỉ tiêu tuyển sinh sau Ďại học, Ďại học, cao Ďẳng và trung cấp chuyên nghiệp “Thị trường giáo dục- Khái niệm còn bỏ ngỏ”, Báo Sài gòn Giải phóng Online ngày 16 tháng 12 năm 2004. Nguyễn Hoàng Châu (2004), Mối quan hệ giữa chất lượng đào tạo sau đại học và sự thỏa mãn về đào tạo của học viên Việt Nam, Luận văn Thạc sỹ, trường Đại học Bách khoa TP. HCM, Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Kim Dung và Phạm Xuân Thanh (2003), Về một số khái niệm thường dùng trong Ďảm bảo chất lượng giáo dục Ďại học, Tạp chí Giáo dục, số 66, tháng 9/2003 70 Nguyễn Thành Long (2006), Sử dụng thang Ďo SEVPERF Ďể Ďánh gía chất lượng Ďào tạo Ďại học tại trường Đại học An Giang, Thông tin khoa học Đại học An Giang, số 27: 19-23. Kotler, P. & Armstrong, G. (2004), Những nguyên lý tiếp thị (tập 2), Nxb Thống Kê. Nguyễn Huy Phong và Phạm Ngọc Thúy Trường (2007), SERVQUAL hay SERVPERF – một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ ở Việt Nam, Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ, Vol 10, số 08 – 2007, Nguyễn Đình Thọ và các cộng sự (2003), Đo lường chất lượng dịch vụ vui chơi giải trí ngoài trời, CS2003-19, Trường Đại học Kinh Tế, TPHCM Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê TPHCM. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2006), Giá trị dịch vụ và chất lượng dịch vụ trong giáo dục đại học nhìn từ góc độ sinh viên: trường hợp Đại học Kinh tế Tp.HCM, Đề tài nghiên cứu cấp trường, MS: CS-2005-09 Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh. Vũ Quang Việt (2007), Giáo dục công hay tư nhìn từ góc Ďộ lý thuyết kinh tế, Tạp chí Thông tin khoa học xã hội, số 01-2007, trang 19-28 (2010), Bách khoa toàn thư mở. Tiếng Anh Parasuraman, A., V.A Zeithaml, & L. L. Berry (1988), “SERVQUAL: a multiple-item scale for measuring consumer perceptions of servicequality”, Journal of Retailing, 64(1): 12-40. 71 Parasuraman, A., Berry, L. L. & Zeithaml, V.A. (1993), More on Improving Service Quality Measurement, Journal of Retailing, 69 (1): 140-47, (1993). Gronroos, C. (1988), “Service quality: the six criteria of good perceived quality service”, Review of Business, Vol.9 No.3, Winter, pp. 10-13. Asunción Beerli, Josefa D. Martin and Agustin Quintana (2004), “A model of customer loyalty in the retail banking market”, European Journal of Marketing Vol.38 No.1/2, 2004 pp.253-275. Cronin, J. Joseph, Jr.; Taylor, Steven A. (1992), “Measuring service quality: areexamination and extension”, JournalofMarketing, Vol. 56, July, pp. 55-68. Giese, J.L. & Cote, J.A. (2000), “Defining consumer satisfaction”, Academy of Marketing Science Review, Volume 2000 No. 1 Available: K. ryglová, I. vajčnerová (2005) “Potential for utilization of the European customer satisfaction index in agro-business”, Agric. Econ. – czech, 51, 2005 (4): 161–167 Costas Zafiropoulos and Vasiliki Vrana (2008), “Service quality assessment in a greek higher education institute”, Journal of Business Economics and Management, 2008, 9(1): 33–45 Lucas, R. E. (1988). On the mechanics of economic development. Journal of Monetary Economics, 22 (1): 3–42. 72 Phụ lục 1. Phụ lục 1.1. Dàn bài thảo luận nhóm 1. Giới thiệu bản thân và mục Ďích buổi thảo luận, phỏng vấn. 2. Xác Ďịnh vai trò của người Ďược phỏng vấn và ý nghĩa Ďối với câu trả lời của người Ďược phỏng vấn. Nội dung cụ thể của bài thảo luận Xin chào các bạn, tôi là Đỗ Đăng Bảo Linh, học viên Cao học kinh tế của trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, hiện tôi Ďang nghiên cứu về chất lượng dịch vụ Ďào tạo tại các trường trung cấp chuyên nghiệp trên Ďịa bàn tỉnh Đồng Nai. Rất hân hạnh và mong Ďược bạn tham gia thảo luận về chủ Ďề trên. Quan Ďiểm của các bạn tại buổi thảo luận rất quan trọng Ďối với Ďề tài nghiên cứu của tôi, tất cả các thông tin, quan Ďiểm của bạn sẽ giúp ích cho mục tiêu của nghiên cứu cũng như giúp cho nhà trường hoàn thiện hơn nữa Ďối với chất lượng dịch vụ Ďào tạo của nhà trường. Tôi cam kết ý kiến, quan Ďiểm cá nhân của bạn sẽ không bị chỉ danh dưới bất kỳ hình thức nào. Xin bạn vui lòng trả lời các vấn Ďề sau: 1. Theo bạn, một học viên Ďang theo học tại trường, các yếu tố nào là quan trọng Ďối với chất lượng dịch vụ Ďào tạo tại trường? vì sao? 2. Gợi ý 5 thành phần của thang Ďo SERVPERF. 3. Theo bạn, trong các yếu tố trên, yếu tố nào là quan trọng xếp theo thứ tự nhất, nhì, ba? Yếu tố nào là không quan trọng? tại sao? 4. Theo bạn, ngoài các yếu tố trên còn có yếu tố nào quan trọng ảnh hưởng Ďến dịch vụ Ďào tạo của trường không? Vì sao? Xin cảm ơn bạn tham gia phỏng vấn và cung cấp những thông tin, quan Ďiểm có giá trị với nghiên cứu. Chúc bạn luôn học tốt! 73 Phụ lục 1.2: Các biến đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ đào tạo của học viên lần 1 PHƢƠNG TIỆN HỮU HÌNH (TAN) 1. Cơ sở vật chất của nhà trường khang trang 2. Các trang thiết bị dạy học hiện Ďại 3. Các dịch vụ hỗ trợ khác tại trường phục vụ cho học sinh rất tốt (KTX, khu TDTT, căn tin, khu Ďể xe, y tế ) 4. Thư viện của trường rộng rãi, cập nhật tài liệu mới MỨC ĐỘ TIN CẬY (REL) 5. Thông tin từ trường Ďến học viên kịp thời 6. Thời khóa biểu của trường ổn Ďịnh 7. Giáo viên Ďánh giá kết quả học tập của học viên công tâm, khách quan 8. Bạn cảm thấy an tâm khi học tại trường 9. Giáo viên giảng dạy nghiêm túc theo kế hoạch Ďã thông báo (nội dung chương trình, giờ giấc, Ďề cương môn học) MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG (RES) 10. Giáo viên tận tụy Ďể học sinh tiếp thu bài giảng tốt nhất 11. Học sinh dễ dàng nhận Ďược câu trả lời chính xác về những thác mắc chính Ďáng từ bộ phận có trách nhiệm của trường 12. Nhân viên nhà trường luôn sẳn sàng và nhanh chóng giải quyết những vấn Ďề học sinh yêu cầu chính Ďáng NĂNG LỰC PHỤC VỤ (ASS) 13. Nhân viên nhà trường có thái Ďộ hòa nhã, lịch sự trong giải quyết công việc 14. Phần lớn giáo viên nhà trường có trình Ďộ chuyên môn sâu Ďối với bộ môn mình Ďảm nhận giảng dạy 15. Nhân viên nhà trường có trình Ďộ chuyên môn nghiệp vụ cao 16. Giáo viên có phương pháp giảng dạy và kỹ năng sư phạm tốt CẢM THÔNG (EMP) 17. Nhà trường thường xuyên thu thập, lắng nghe y kiến của học sinh 18. Giáo viên nhà trường có lời khuyên quý giá cho học sinh 19. Lợi ích chính Ďáng của học sinh luôn Ďược nhà trường tôn trọng 20. Học sinh là trung tâm của quá trình Ďào tạo tại trường 74 Phụ lục 1.3: Bảng câu hỏi chính thức Xin chào bạn! Tôi là Đỗ Đăng Bảo Linh, học viên Cao học kinh tế của trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, hiện tôi Ďang nghiên cứu về chất lượng dịch vụ Ďào tạo tại các trường trung cấp chuyên nghiệp trên Ďịa bàn tỉnh. Rất mong bạn bớt chút thời gian Ďể trả lời bản câu hỏi bằng cách tick () vào các ô vuông. (Ý nghĩa của các dãy số từ 1 đến 5 như sau: 1 là hoàn toàn không đồng ý, 2 là không đồng ý , 3 là bình thường, 4 là đồng ý, 5 là rất đồng ý) 1 2 3 4 5 1. Cảnh quan nhà trường khang trang, phù hợp với môi trường giáo dục      2. Cơ sở vật chất (phòng học, các phòng chức năng) rộng rãi, thoáng mát, ánh sáng tốt      3. Thư viện nhà trường rộng rãi, luôn cập nhật sách, báo mới      4. Các dịch vụ hỗ trợ khác tại trường phục vụ cho học sinh rất tốt (KTX, khu TDTT, can tin, khu Ďể xe, y tế )      5. Trang thiết bị học tập của nhà trường hiện Ďại (máy vi tính, thiết bị thực hành)      6. Trang Web của trường Ďẹp về hình thức, Ďa dạng về nội dung và thông tin      7. Thời khóa biểu học, lịch thi của trường ổn Ďịnh, Ďúng như thời gian biểu Ďầu năm thông báo      8. Giáo viên Ďánh giá kết quả học tập của học sinh công tâm, khách quan      9. Thông tin cần thiết từ nhà trường Ďề học sinh chính xác, kịp thời      10. Bạn thấy an tâm khi học tại trường      11. Giáo viên giảng dạy nghiêm túc theo kế hoạch Ďã thông báo (nội dung chương trình, giờ giấc, Ďề cương môn học)      12. Nhân viên nhà trường luôn sẳn sàng và nhanh chóng giải quyết những vấn Ďề học sinh yêu cầu chính Ďáng      13. Giáo viên tận tụy Ďể học sinh tiếp thu bài giảng ở mức tốt nhất      14. Học sinh dễ dàng nhận Ďược câu trả lời chính xác về những thác mắc chính Ďáng từ bộ phận co trách nhiệm của trường      75 15. Ngoài chương trình chính khóa, trường còn có nhiều hoạt Ďộng ngoại khóa hấp dẫn (hoạt Ďộng tin học, ngoại ngữ, võ thuật, khiêu vũ, hoạt Ďộng ngoài trời …)      16. Vị trí của trường thuạn tiện khi Ďi phương tiện giao thông công cộng      17. Nhân viên nhà trường có thái Ďộ hòa nhã, lịch sự trong giải quyết công việc      18. Phần lớn giáo viên nhà trường có trình Ďộ chuyên môn sâu Ďối với bộ môn mình Ďảm nhận giảng dạy      19. Nhân viên nhà trường có trình Ďộ chuyên môn nghiệp vụ cao      20. Giáo viên có phương pháp giảng dạy và kỹ năng sư phạm tốt      21. Cơ sở vật chất nhà trường hỗ trợ tốt cho học tập của học sinh      22. Môi trường học tập tại trường thân thiện có sự gắn kết giữa học sinh với giáo viên      23. Lợi ích chính Ďáng của học sinh luôn Ďược nhà trường tôn trọng      24. Thời khóa biểu học tập tại trường khoa học, thuận tiện cho học sinh      25. Học sinh là trung tâm của quá trình Ďào tạo tại trường      26. Giáo viên nhà trường có lời khuyên quý giá cho học sinh      27. Nhà trường thường xuyên thu thập, lắng nghe y kiến của học sinh      28. Bạn cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ Ďào tạo tại trường      29. Chất lượng dịch vụ Ďào tạo của trường Ďáp ứng Ďược kỳ vọng của bạn      30. Bạn sẽ khuyên bạn bè, người thân vào học tại trường      Tiếp theo, xin bạn vui lòng cung cấp một số thông tin sau: 1. Bạn Ďang học tại trường Trung cấp chuyên nghiệp Kỹ thuật công nghiệp Đồng Nai  Trung cấp chuyên nghiệp Kinh tế Đồng Nai  Trung cấp chuyên nghiệp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch  Trung cấp chuyên nghiệp Tin học Bưu chính – Viễn thông Đồng Nai  2. Loại hình trường bạn Ďang học: công lập  ngoài công lập  3. Giới tính : nam  nữ  4. Bạn là học viên nam thứ: Nhất  Hai  Xin chân thành cảm ơn bạn Ďã hợp tác, chúc bạn luôn học tập tốt! 76 Phụ lục 1.4. Mã hóa các biến. 1. Cảnh quan nhà trường khang trang, phù hợp với môi trường giá dục TAN1 2. Cơ sở vật chất (phòng học, các phòng chức năng) rộng rãi, thoáng mát, ánh sáng tốt TAN2 3. Thư viện nhà trường rộng rãi, luôn cập nhật sách, báo mới TAN3 4. Các dịch vụ hỗ trợ khác tại trường phục vụ cho học sinh rất tốt (KTX, khu TDTT, can tin, khu Ďể xe, y tế ) TAN4 5. Trang thiết bị học tập của nhà trường hiện Ďại (máy vi tính, thiết bị thực hành) TAN5 6. Trang Werb của trường Ďẹp về hình thức, Ďa dạng về nội dung và thông tin TAN6 7. Thời khóa biểu học, lịch thi của trường ổn Ďịnh, Ďúng như thời gian biểu Ďầu năm thông báo REL1 8. Giáo viên Ďánh giá kết quả học tập của học sinh công tâm, khách quan REL2 9. Thông tin cần thiết từ nhà trường Ďề học sinh chính xác, kịp thời REL3 10. Bạn thấy an tâm khi học tại trường REL4 11. Giáo viên giảng dạy nghiêm túc theo kế hoạch Ďã thông báo (nội dung chương trình, giờ giấc, Ďề cương môn học) REL5 12. Nhân viên nhà trường luôn sẳn sàng và nhanh chóng giải quyết những vấn Ďề học sinh yêu cầu chính Ďáng RES1 13. Giáo viên tận tụy Ďể học sinh tiếp thu bài giảng ở mức tốt nhất RES2 14. Học sinh dễ dàng nhận Ďược câu trả lời chính xác về những thác mắc chính Ďáng từ bộ phận co trách nhiệm của trường RES3 15. Ngoài chương trình chính khóa, trường còn có nhiều hoạt Ďộng ngoại khóa hấp dẫn (hoạt Ďộng tin học, ngoại ngữ, võ thuật, khiêu vũ, hoạt Ďộng ngoài trời …) RES4 16. Vị trí của trường thuạn tiện khi Ďi phương tiện giao thông công cộng RES5 17. Nhân viên nhà trường có thái Ďộ hòa nhã, lịch sự trong giải quyết công việc ASS1 18. Phần lớn giáo viên nhà trường có trình Ďộ chuyên môn sâu Ďối với bộ môn mình Ďảm nhận giảng dạy ASS2 19. Nhân viên nhà trường có trình Ďộ chuyên môn nghiệp vụ cao ASS3 20. Giáo viên có phương pháp giảng dạy và kỹ năng sư phạm tốt ASS4 21. Cơ sở vật chất nhà trường hỗ trợ tốt cho học tập của học sinh ASS5 22. Môi trường học tập tại trường thân thiện có sự gắn kết giữa học sinh với giáo viên EMP1 23. Lợi ích chính Ďáng của học sinh luôn Ďược nhà trường tôn trọng EMP2 24. Thời khóa biểu học tập tại trường khoa học, thuận tiện cho học sinh EMP3 25. Học sinh là trung tâm của quá trình Ďào tạo tại trường EMP4 26. Giáo viên nhà trường có lời khuyên quý giá cho học sinh EMP5 27. Nhà trường thường xuyên thu thập, lắng nghe y kiến của học sinh EMP6 31. Bạn cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ Ďào tạo tại trường SAS1 32. Chất lượng dịch vụ Ďào tạo của trường Ďáp ứng Ďược kỳ vọng của bạn SAS2 33. Bạn sẽ khuyên bạn bè, người thân vào học tại trường SAS3 77 Phụ lục 2: Phân tích độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s alpha. Thang đo: Phƣơng tiện hữu hình (lần 1) Case Processing Summary N % Cases Valid 245 100.0 Excluded a 0 .0 Total 245 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .833 6 Item Statistics Mean Std. Deviation N TAN1 3.34 .851 245 TAN2 3.24 .878 245 TAN3 3.12 .967 245 TAN4 3.06 .975 245 TAN5 3.02 1.008 245 TAN6 2.13 .836 245 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TAN1 14.57 11.648 .743 .781 TAN2 14.67 11.450 .751 .778 TAN3 14.79 10.578 .822 .758 TAN4 14.85 10.694 .791 .765 TAN5 14.89 10.776 .740 .776 TAN6 15.78 16.708 -.105 .921 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 17.91 16.689 4.085 6 78 Thang đo: Phƣơng tiện hữu hình (lần 2) Case Processing Summary N % Cases Valid 245 100.0 Excluded a 0 .0 Total 245 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .921 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N TAN1 3.34 .851 245 TAN2 3.24 .878 245 TAN3 3.12 .967 245 TAN4 3.06 .975 245 TAN5 3.02 1.008 245 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TAN1 12.44 11.542 .768 .909 TAN2 12.54 11.364 .772 .908 TAN3 12.65 10.424 .856 .890 TAN4 12.71 10.623 .807 .901 TAN5 12.76 10.569 .782 .906 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 15.78 16.708 4.087 5 79 Thang đo: Sự tin cậy Case Processing Summary N % Cases Valid 245 100.0 Excluded a 0 .0 Total 245 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .847 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N REL1 3.11 .916 245 REL2 3.50 1.096 245 REL3 3.12 .897 245 REL4 2.98 .727 245 REL5 3.38 1.047 245 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted REL1 12.98 9.516 .621 .824 REL2 12.60 8.439 .664 .817 REL3 12.98 9.450 .655 .816 REL4 13.12 9.842 .767 .799 REL5 12.72 8.826 .634 .824 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 16.10 13.867 3.724 5 80 Thang đo: Sự đáp ứng Case Processing Summary N % Cases Valid 245 100.0 Excluded a 0 .0 Total 245 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .780 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N RES1 2.37 .657 245 RES2 3.42 1.039 245 RES3 2.80 .865 245 RES4 2.82 .919 245 RES5 3.02 .844 245 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RES1 12.07 8.110 .430 .777 RES2 11.02 6.200 .554 .745 RES3 11.63 6.684 .607 .721 RES4 11.62 6.090 .709 .683 RES5 11.41 7.178 .499 .757 Scale Statistics Mean Varian ce Std. Deviation N of Items 14.44 10.149 3.186 5 81 Thang đo: Năng lực phục vụ Case Processing Summary N % Cases Valid 245 100.0 Excluded a 0 .0 Total 245 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .822 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N ASS1 2.79 .714 245 ASS2 3.64 .963 245 ASS3 2.86 .840 245 ASS4 3.62 .931 245 ASS5 3.29 .801 245 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ASS1 13.41 7.751 .602 .793 ASS2 12.56 6.362 .692 .763 ASS3 13.34 7.300 .584 .795 ASS4 12.58 6.351 .731 .749 ASS5 12.91 7.844 .483 .822 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 16.20 10.652 3.264 5 82 Thang đo: Mức độ cảm thông Case Processing Summary N % Cases Valid 245 100.0 Excluded a 0 .0 Total 245 00.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .901 6 Item Statistics Mean Std. Deviation N EMP1 3.00 .847 245 EMP2 2.87 .823 245 EMP3 3.03 .870 245 EMP4 2.83 .790 245 EMP5 3.48 .935 245 EMP6 2.89 .830 245 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EMP1 15.11 12.243 .751 .880 EMP2 15.24 12.386 .751 .881 EMP3 15.08 12.206 .731 .883 EMP4 15.28 12.546 .758 .880 EMP5 14.63 12.480 .614 .903 EMP6 15.22 12.115 .797 .874 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.11 17.410 4.173 6 83 Thang đo: Sự hài lòng Case Processing Summary N % Cases Valid 245 100.0 Excluded a 0 .0 Total 245 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .915 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N SAS1 3.28 .926 245 SAS2 3.01 .802 245 SAS3 2.86 .882 245 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SAS1 5.87 2.516 .840 .869 SAS2 6.13 2.953 .814 .892 SAS3 6.29 2.649 .839 .867 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 9.15 5.839 2.416 3 84 Phụ lục 3: Phân tích nhân tố đối với thang đo Phụ lục 3.1. Ma trận hệ số tƣơng quan của các biến quan sát đƣa vào EFA của thang đo chất lƣợng dịch vụ đào tạo (*) TAN1 TAN2 TAN3 TAN4 TAN5 REL1 REL2 Correlation TAN1 1.000 .797 .701 .636 .605 .365 .401 TAN2 .797 1.000 .689 .648 .620 .302 .400 TAN3 .701 .689 1.000 .796 .780 .451 .433 TAN4 .636 .648 .796 1.000 .745 .451 .431 TAN5 .605 .620 .780 .745 1.000 .415 .434 REL1 .365 .302 .451 .451 .415 1.000 .432 REL2 .401 .400 .433 .431 .434 .432 1.000 REL3 .380 .348 .427 .436 .415 .606 .446 REL4 .495 .470 .552 .586 .560 .662 .548 REL5 .439 .441 .464 .459 .429 .399 .701 RES1 .375 .373 .348 .368 .331 .283 .343 RES2 .470 .417 .451 .440 .463 .376 .632 RES3 .346 .315 .342 .417 .403 .597 .497 RES4 .429 .398 .481 .543 .472 .589 .537 RES5 .576 .550 .694 .660 .674 .341 .372 ASS1 .339 .321 .375 .419 .375 .344 .385 ASS2 .444 .406 .421 .386 .403 .265 .606 ASS3 .395 .346 .380 .451 .410 .304 .350 ASS4 .452 .421 .416 .418 .430 .330 .609 ASS5 .787 .794 .832 .827 .801 .402 .431 EMP1 .441 .395 .480 .546 .514 .586 .528 EMP2 .395 .376 .447 .521 .442 .438 .525 EMP3 .429 .388 .497 .515 .476 .674 .505 EMP4 .383 .329 .413 .460 .400 .423 .505 EMP5 .474 .475 .478 .507 .509 .395 .643 EMP6 .447 .418 .502 .560 .468 .507 .534 (*) do giới hạn của trang giấy nên chỉ một phần của kết quả được thể hiện 85 Phụ lục 3.2: Phân tích nhân tố đối với thang đo chất lƣợng dịch vụ đào tạo (lần 1). KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .941 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5687.119 Df 325 Sig. .000 Communalities Initial Extraction TAN1 1.000 .723 TAN2 1.000 .736 TAN3 1.000 .822 TAN4 1.000 .778 TAN5 1.000 .738 REL1 1.000 .642 REL2 1.000 .635 REL3 1.000 .637 REL4 1.000 .894 REL5 1.000 .639 RES1 1.000 .284 RES2 1.000 .653 RES3 1.000 .695 RES4 1.000 .706 RES5 1.000 .639 ASS1 1.000 .832 ASS2 1.000 .831 ASS3 1.000 .827 ASS4 1.000 .815 ASS5 1.000 .895 EMP1 1.000 .708 EMP2 1.000 .680 EMP3 1.000 .735 EMP4 1.000 .636 EMP5 1.000 .668 EMP6 1.000 .711 Extraction Method: Principal Component Analysis. 86 Total Variance Explained C o m p o n en t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings T o ta l % o f V ar ia n ce C u m u la ti v e % T o ta l % o f V ar ia n ce C u m u la ti v e % T o ta l % o f V ar ia n ce C u m u la ti v e % d i m e n s i o n 0 1 13.292 51.124 51.124 13.292 51.124 51.124 5.932 22.814 22.814 2 2.296 8.832 59.956 2.296 8.832 59.956 5.538 21.302 44.116 3 1.688 6.493 66.449 1.688 6.493 66.449 4.995 19.213 63.329 4 1.279 4.920 71.369 1.279 4.920 71.369 2.090 8.040 71.369 5 .868 3.338 74.707 6 .801 3.080 77.788 7 .584 2.247 80.034 8 .549 2.110 82.145 9 .462 1.777 83.921 10 .440 1.694 85.615 11 .404 1.555 87.171 12 .401 1.542 88.712 13 .369 1.419 90.132 14 .316 1.215 91.347 15 .301 1.159 92.506 16 .283 1.090 93.596 17 .265 1.019 94.615 18 .228 .876 95.491 19 .222 .854 96.345 20 .209 .803 97.148 21 .185 .710 97.858 22 .169 .648 98.506 23 .148 .570 99.077 24 .095 .365 99.441 25 .090 .346 99.788 26 .055 .212 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 87 Component Matrix a Component 1 2 3 4 REL4 .865 -.218 -.303 -.080 EMP1 .786 -.186 -.232 -.048 EMP6 .784 -.211 -.115 -.194 RES4 .783 -.200 -.191 .128 TAN4 .771 .414 -.109 -.007 ASS5 .762 .554 -.041 -.067 EMP5 .753 -.092 .299 .050 TAN3 .750 .502 -.057 -.071 EMP3 .749 -.198 -.353 -.100 EMP2 .741 -.236 -.036 -.273 TAN5 .735 .441 -.052 -.014 ASS4 .720 -.222 .475 -.145 REL5 .715 -.140 .327 .023 REL2 .715 -.209 .276 -.061 EMP4 .715 -.292 -.010 -.201 RES3 .703 -.321 -.213 .228 RES2 .702 -.121 .379 .037 TAN1 .701 .469 .082 -.072 ASS2 .693 -.212 .525 -.174 REL3 .681 -.201 -.362 .025 TAN2 .670 .518 .100 -.092 RES5 .669 .421 -.109 .052 REL1 .646 -.179 -.436 .046 RES1 .519 .000 .080 -.089 ASS1 .585 -.044 .086 .693 ASS3 .586 .007 .143 .681 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 4 components extracted. 88 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 REL4 .821 .314 .327 .122 EMP3 .778 .272 .226 .066 REL1 .748 .220 .068 .170 REL3 .732 .220 .154 .167 EMP1 .709 .290 .319 .139 RES3 .680 .103 .266 .389 RES4 .669 .256 .309 .312 EMP6 .657 .278 .449 .012 EMP2 .599 .238 .511 -.064 EMP4 .583 .168 .518 .003 ASS5 .242 .885 .206 .107 TAN3 .269 .835 .205 .100 TAN2 .113 .800 .280 .075 TAN1 .163 .774 .294 .103 TAN5 .278 .770 .208 .153 TAN4 .348 .770 .192 .164 RES5 .278 .714 .121 .193 ASS2 .178 .192 .869 .080 ASS4 .229 .198 .843 .110 RES2 .218 .258 .685 .265 REL2 .343 .208 .668 .166 REL5 .270 .253 .662 .250 EMP5 .288 .312 .640 .280 RES1 .266 .287 .356 .058 ASS1 .241 .204 .219 .827 ASS3 .183 .245 .248 .820 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 dimension0 1 .596 .544 .530 .259 2 -.445 .831 -.332 -.040 3 -.660 -.052 .741 .113 4 -.102 -.106 -.244 .959 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 89 Phụ lục 3.3. Phân tích nhân tố đối với thang đo chất lƣợng dịch vụ đào tạo (lần 2, đã loại các biến RES1, EMP2, EMP4). KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .935 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5106.232 Df 253 Sig. .000 Communalities Initial Extraction TAN1 1.000 .721 TAN2 1.000 .733 TAN3 1.000 .825 TAN4 1.000 .781 TAN5 1.000 .739 REL1 1.000 .669 REL2 1.000 .669 REL3 1.000 .656 REL4 1.000 .880 REL5 1.000 .654 RES2 1.000 .671 RES3 1.000 .696 RES4 1.000 .715 RES5 1.000 .641 ASS1 1.000 .851 ASS2 1.000 .823 ASS3 1.000 .872 ASS4 1.000 .813 ASS5 1.000 .899 EMP1 1.000 .723 EMP3 1.000 .739 EMP5 1.000 .666 EMP6 1.000 .661 Extraction Method: Principal Component Analysis. 90 Total Variance Explained C o m p o n en t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings T o ta l % o f V ar ia n ce C u m u la ti v e % T o ta l % o f V ar ia n ce C u m u la ti v e % T o ta l % o f V ar ia n ce C u m u la ti v e % 1 12.034 52.321 52.321 12.034 52.321 52.321 5.382 23.401 23.401 2 2.186 9.503 61.824 2.186 9.503 61.824 5.278 22.949 46.350 3 1.684 7.321 69.145 1.684 7.321 69.145 4.444 19.324 65.674 4 1.195 5.194 74.339 1.195 5.194 74.339 1.993 8.665 74.339 5 .706 3.071 77.410 6 .595 2.585 79.995 7 .484 2.105 82.100 8 .451 1.960 84.060 9 .437 1.901 85.961 10 .409 1.779 87.740 11 .389 1.690 89.430 12 .338 1.468 90.898 13 .313 1.360 92.258 14 .290 1.263 93.521 15 .262 1.137 94.658 16 .244 1.059 95.717 17 .217 .944 96.661 18 .185 .806 97.467 19 .179 .778 98.245 20 .155 .676 98.921 21 .098 .427 99.348 22 .093 .406 99.754 23 .057 .246 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 91 Component Matrix a Component 1 2 3 4 REL4 .852 .224 -.303 -.106 RES4 .785 .240 -.192 .069 EMP1 .781 .212 -.237 -.108 TAN4 .780 -.401 -.100 .032 ASS5 .779 -.538 -.030 -.040 TAN3 .766 -.483 -.048 -.055 EMP6 .765 .188 -.108 -.171 TAN5 .751 -.417 -.044 -.004 EMP5 .750 .129 .293 .013 EMP3 .741 .208 -.354 -.149 REL5 .715 .180 .328 -.051 TAN1 .715 -.446 .086 -.062 REL2 .713 .245 .275 -.154 ASS4 .710 .236 .474 -.172 RES2 .705 .168 .378 -.045 RES3 .700 .362 -.220 .165 TAN2 .686 -.496 .105 -.078 RES5 .682 -.397 -.103 .084 ASS2 .680 .221 .524 -.192 REL3 .677 .237 -.374 -.046 REL1 .651 .220 -.440 -.062 ASS3 .596 .060 .136 .703 ASS1 .600 .119 .083 .686 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 4 components extracted. 92 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 ASS5 .888 .239 .204 .108 TAN3 .837 .270 .207 .094 TAN2 .798 .119 .281 .065 TAN4 .775 .337 .181 .184 TAN1 .773 .169 .295 .092 TAN5 .771 .281 .211 .146 RES5 .713 .276 .115 .207 REL4 .320 .813 .319 .121 EMP3 .275 .780 .231 .044 REL1 .211 .778 .102 .094 REL3 .209 .754 .166 .125 EMP1 .287 .722 .329 .106 RES3 .101 .691 .278 .362 RES4 .254 .681 .326 .283 EMP6 .296 .626 .424 .052 ASS2 .198 .174 .865 .080 ASS4 .204 .228 .842 .103 RES2 .253 .241 .712 .205 REL2 .205 .364 .696 .101 REL5 .251 .286 .685 .198 EMP5 .310 .298 .643 .259 ASS3 .244 .182 .240 .850 ASS1 .200 .249 .227 .835 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 dimension0 1 .570 .582 .514 .268 2 -.819 .446 .344 .113 3 -.038 -.664 .739 .105 4 -.060 -.144 -.267 .951 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 93 Phụ lục 3.4. Phân tích nhân tố thang đo sự hài lòng Correlation Matrix SAS1 SAS2 SAS3 Correlation SAS1 1.000 .774 .806 SAS2 .774 1.000 .773 SAS3 .806 .773 1.000 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .759 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 516.849 Df 3 Sig. .000 Communalities Initial Extraction SAS1 1.000 .865 SAS2 1.000 .840 SAS3 1.000 .864 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.568 85.615 85.615 2.568 85.615 85.615 2 .238 7.927 93.542 3 .194 6.458 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 SAS1 .930 SAS3 .929 SAS2 .917 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Rotated Component Matrix a a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated. 94 Phụ lục 4: Phân tích hồi quy bội Phụ lục 4.1. Phân tích tƣơng quan Correlations MTHT PTHH GV NV SAS MTHT Pearson Correlation 1 .621 ** .675 ** .513 ** .799 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 245 245 245 245 245 PTHH Pearson Correlation .621 ** 1 .591 ** .473 ** .736 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 245 245 245 245 245 GV Pearson Correlation .675 ** .591 ** 1 .519 ** .772 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 245 245 245 245 245 NV Pearson Correlation .513 ** .473 ** .519 ** 1 .568 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 245 245 245 245 245 SAS Pearson Correlation .799 ** .736 ** .772 ** .568 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 245 245 245 245 245 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 95 Phụ lục 4.2. Phân tích hồi quy bội Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 NV, PTHH, GV, MTHT a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: SAS Thống kê mô tả các biến Ďộc lập và biến phụ thuộc của mô hình hiệu chỉnh Biến N Trung bình Độ lệch chuẩn MTHT 245 2.9704 .7122 GV 245 3.5068 .8421 NV 245 2.8143 .7180 PTHH 245 3.1557 .7832 SAS 245 3.0490 .8054 Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 .890 a .792 .789 .37042 1.954 a. Predictors: (Constant), NV, PTHH, GV, MTHT b. Dependent Variable: SAS ANOVA b Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regression 125.371 4 31.343 228.433 .000 a Residual 32.930 240 .137 Total 158.301 244 a. Predictors: (Constant), NV, PTHH, GV, MTHT b. Dependent Variable: SAS 96 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleranc e VIF 1 (Constant) -.416 .120 -3.479 .001 MTHT .419 .050 .371 8.470 .000 .452 2.211 PTHH .291 .041 .283 7.086 .000 .545 1.834 GV .299 .041 .313 7.296 .000 .472 2.117 NV .090 .040 .082 2.262 .025 .664 1.506 a. Dependent Variable: SAS Collinearity Diagnostics a Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) MTHT PTHH GV NV 1 1 4.894 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 2 .034 11.969 .05 .07 .17 .05 .75 3 .031 12.514 .95 .02 .01 .02 .22 4 .024 14.424 .00 .11 .78 .32 .03 5 .017 16.737 .00 .80 .03 .61 .00 Residuals Statistics a Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.2254 4.2783 3.0490 .71681 245 Residual -1.14989 1.09149 .00000 .36737 245 Std. Predicted Value -2.544 1.715 .000 1.000 245 Std. Residual -3.104 2.947 .000 .992 245 a. Dependent Variable: SAS 97 Phụ lục 5: Dò tìm các vi phạm của mô hình Phụ lục 5.1. Biểu đồ phân tán Scatterplot của giá trị dự đoán chuẩn hóa và giá trị phần dƣ chuẩn hóa 98 Phụ lục 5.2. Tƣơng quan giữa trị tuyệt đối của phần dƣ và cán biến độc lập Correlations MTHT PTHH GV NV Trituyetdoi cuaphandu S p ea rm an 's r h o MTHT Correlation Coefficient 1.000 .658 ** .646 ** .513 ** .052 Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .415 N 245 245 245 245 245 PTHH Correlation Coefficient .658 ** 1.000 .604 ** .488 ** -.006 Sig. (2-tailed) .000 . .000 .000 .924 N 245 245 245 245 245 GV Correlation Coefficient .646 ** .604 ** 1.000 .481 ** .005 Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .942 N 245 245 245 245 245 NV Correlation Coefficient .513 ** .488 ** .481 ** 1.000 -.123 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .054 N 245 245 245 245 245 Trituyetdoi cuaphandu Correlation Coefficient .052 -.006 .005 -.123 1.000 Sig. (2-tailed) .415 .924 .942 .054 . N 245 245 245 245 245 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 99 Phụ lục 5.3. Biểu đồ Histogram và đồ thị Q – Q Pilot của phần dƣ chuẩn hóa 100 Phụ lục 6. Phụ lục 6.1. Kiểm định giá trị trung bình của tổng thể One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SAS 245 3.0490 .80547 .05146 One-Sample Test Test Value = 3.05 T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SAS -.020 244 .984 -.00102 -.1024 .1003 101 Phụ lục 6.2. Kiểm định Sự hài lòng của học viên theo giới tính Kiểm định tham số (T test) Group Statistics Sex N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SAS Nam 138 2.9928 .80998 .06895 Nu 107 3.1215 .79752 .07710 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper S A S Equal variances assumed .241 .624 -1.242 243 .215 -.12874 .10364 -.33288 .07540 Equal variances not assumed -1.245 229.683 .215 -.12874 .10343 -.33254 .07506 Kiểm định phi tham số (Main Whitney) Ranks Sex N Mean Rank Sum of Ranks SAS Nam 138 117.23 16177.50 Nu 107 130.44 13957.50 Total 245 Test Statisticsa SAS Mann-Whitney U 6586.500 Wilcoxon W 16177.500 Z -1.460 Asymp. Sig. (2-tailed) .144 a. Grouping Variable: sex 102 Phụ lục 6.3. Kiểm định Sự hài lòng của học viên theo giai đoạn học Kiểm định tham số: T – Test Group Statistics Gdhoc N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SAS dimens ion1 1 135 3.1062 .77871 .06702 2 110 2.9788 .83535 .07965 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper S A S Equal variances assumed 1.062 .304 1.233 243 .219 .12738 .10335 -.07619 .33096 Equal variances not assumed 1.224 225.885 .222 .12738 .10409 -.07773 .33250 Kiểm định phi tham số :Ranks Gdhoc N Mean Rank Sum of Ranks S A S dimens ion1 1 135 128.65 17367.50 2 110 116.07 12767.50 Total 245 Test Statisticsa SAS Mann-Whitney U 6662.500 Wilcoxon W 12767.500 Z -1.394 Asymp. Sig. (2-tailed) .163 a. Grouping Variable: gdhoc 103 Phụ lục 6.4. Kiểm định Sự hài lòng của học viên theo loại hình trƣờng (công lập và ngoài công lập) Kiểm định tham số: T – Test Group Statistics Loaihinhtrg N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SAS Ngoai cong lap 66 2.7879 1.01381 .12479 Cong lap 179 3.1453 .69239 .05175 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SAS Equal variances assumed 31.376 .000 -3.136 243 .002 -.35737 .11395 -.58182 -.13292 Equal variances not assumed -2.645 88.326 .010 -.35737 .13510 -.62584 -.08891 Kiểm định phi tham số (Main Whitney) Ranks Loaihinhtrg N Mean Rank Sum of Ranks SAS Ngoai cong lap 66 106.75 7045.50 Cong lap 179 128.99 23089.50 Total 245 Test Statisticsa SAS Mann-Whitney U 4834.500 Wilcoxon W 7045.500 Z -2.198 Asymp. Sig. (2-tailed) .028 a. Grouping Variable: loaihinhtrg 104 Phụ lục 6.5. Kiểm định Sự hài lòng của học viên theo trƣờng đang học. Descriptives SAS N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean M in im u m M a x im u m Lower Bound Upper Bound TCCN Kinh te 61 3.2404 .66425 .08505 3.0703 3.4106 1.67 4.33 TCCN Tin hoc Buu chinh Vien thong 66 2.7121 .95879 .11802 2.4764 2.9478 1.00 4.33 TCCN Ky thuat Cong nghiep Dong Nai 64 3.0260 .57675 .07209 2.8820 3.1701 2.00 4.00 TCCN Ky thuat Cong nghiep Nhon Trach 54 3.2716 .85432 .11626 3.0384 3.5048 2.00 4.33 Total 245 3.0490 .80547 .05146 2.9476 3.1503 1.00 4.33 Test of Homogeneity of Variances SAS Levene Statistic df1 df2 Sig. 12.620 3 241 .000 Post Hoc Tests Multiple Comparisons SAS Tamhane (I) truong (J) truong Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound TCCN Kinh te TCCN Tin hoc Buu chinh Vien thong .52832 * .14547 .003 .1389 .9177 TCCN Ky thuat Cong nghiep Dong Nai .21440 .11149 .296 -.0839 .5127 TCCN Ky thuat Cong nghiep Nhon Trach -.03117 .14405 1.000 -.4178 .3555 TCCN Buu chinh Vien thong TCCN Kinh te -.52832 * .14547 .003 -.9177 -.1389 TCCN Ky thuat Cong nghiep Dong Nai -.31392 .13830 .142 -.6846 .0568 TCCN Ky thuat Cong nghiep Nhon Trach -.55948 * .16566 .006 -1.0028 -.1161 TCCN Ky thuat Cong nghiep Dong Nai TCCN Kinh te -.21440 .11149 .296 -.5127 .0839 TCCN Tin hoc Buu chinh Vien thong .31392 .13830 .142 -.0568 .6846 TCCN Ky thuat Cong nghiep Nhon Trach -.24556 .13680 .378 -.6135 .1224 TCCN Ky thuat Cong nghiep Nhon Trach TCCN Kinh te .03117 .14405 1.000 -.3555 .4178 TCCN Tin hoc Buu chinh Vien thong .55948 * .16566 .006 .1161 1.0028 TCCN Ky thuat Cong nghiep Dong Nai .24556 .13680 .378 -.1224 .6135 *. The mean difference is significant at the 0.05 level.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcac_nhan_to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_vien.pdf
Tài liệu liên quan