Luận văn Các yếu tố tác động đến kết quả học tập của sinh viên chính quy trường đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh

MỤC LỤC MỞ ðẦU 1. Lý do chọn ñề tài 11 2. Mục tiêu nghiên cứu của ñề tài 12 3. Ý nghĩa về mặt lý luận và thực tiễn .13 4. Phạm vi và phương pháp nghiên cứu của ñề tài .13 5. Câu hỏi nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu 14 6. Khách thể, ñối tượng nghiên cứu .15 Chương 1. TỔNG QUAN .16 1.1. Giới thiệu .16 1.2. Khảo sát các tài liệu liên quan ñến các yếu tố tác ñộng ñến KQHT 16 1.3. Các nghiên cứu liên quan ñến sự khác biệt trong KQHT 16 1.4. Tóm tắt 19 Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .20 2.1. Giới thiệu .20 2.2. Cơ sở lý thuyết .20 2.2.1. Những mô hình xác ñịnh các yếu tố tác ñộng ñến KQHT .20 2.2.2. Một số lý thuyết và giả thuyết .22 2.2.3. Phát triển mô hình lý thuyết cơ bản của ñề tài .31 2.3. Biến kiểm soát .32 2.3.1. Yếu tố giới .32 2.3.2. Nơi cư trú 33 2.3.3. Mô hình nghiên cứu với biến kiểm soát 34 2.4. Tóm tắt 35 Chương 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 37 3.1. Giới thiệu .37 4 3.2. Phương pháp tiếp cận nghiên cứu .37 3.2.1. Tổng thể .37 3.2.2. Kích thước mẫu và cách thức chọn mẫu .37 3.2.3 Mô tả mẫu .38 3.2.4. Công cụ thu thập dữ liệu 38 3.2.5. Biến số ñộc lập 38 3.2.6. Biến số phụ thuộc .38 3.3. Qui trình nghiên cứu 39 3.4. Thang ño 40 3.4.1. Thang ño KQHT .40 3.4.2. Thang ño kiên ñịnh học tập 40 3.4.3. Thang ño ñộng cơ học tập .41 3.4.4. Thang ño cạnh tranh học tập 41 3.4.5. Thang ño phương pháp học tập 42 3.4.6. Thang ño ấn tượng trường học .42 3.5. Tóm tắt 43 Chương 4. PHÂN TÍCH MÔ TẢ VÀ ðÁNH GIÁ THANG ðO 44 4.1. Giới thiệu .44 4.2. Phân tích thống kê mô tả 44 4.2.1. ðặc ñiểm của tổng thể .44 4.2.2. Thống kê mô tả ñặc ñiểm SV và KQHT của mẫu 44 4.2.2.1. ðộng cơ học tập 44 4.2.2.2. Kiên ñịnh học tập 47 4.2.2.3. Cạnh tranh học tập .49 4.2.2.4. Ấn tượng trường học 52 4.2.2.5. Phương pháp học tập 55 4.2.2.6. Kết quả học tập .58 4.3. ðánh giá thang ño 60 4.3.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA .61 4.3.2. Hệ số tin cậy Cronbach alpha 63 4.4. Mô tả cảm nhận của SV về ñối tượng nghiên cứu .63 4.5. Tóm Tắt .64 Chương 5. KIỂM ðỊNH THANG ðO VÀ MÔ HÌNH LÝ THUYẾT 65 5.1. Giới thiệu .65 5.2. Kiểm ñịnh thang ño bằng phân tích CFA và hệ số tin cậy tổng hợp 65 5.3. Kiểm ñịnh mô hình lý thuyết và giả thuyết bằng SEM .68 5.3.1. Kiểm ñịnh mô hình lý thuyết .68 5.3.2. Kiểm ñịnh giả thuyết 69 5.4. Kiểm ñịnh giả thuyết phụ về sự khác biệt .70 5.4.1. Phương pháp kiểm ñịnh mô hình ña nhóm .70 5.4.2. Kiểm ñịnh giả thuyết phụ về sự khác biệt: nam và nữ .71 5.4.3. Kiểm ñịnh giả thuyết phụ về sự khác biệt: SV thành phố và SV tỉnh .73 5.5. Tóm tắt 75 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .77 1. Giới thiệu 77 2. Kết quả nghiên cứu chính thức và ý nghĩa của chúng 77 2.1. Kết quả ño lường 77 2.2. Kết quả về mô hình lý thuyết .78 3. Kết luận 82 4. Khuyến nghị .84 5. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo .86 TÀI LIỆU THAM KHẢO 88 PHỤ LỤC 91

pdf139 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Các yếu tố tác động đến kết quả học tập của sinh viên chính quy trường đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lực ñể ñạt ñược mục tiêu học tập 9 1% 30 3% 149 15% 516 54% 258 27% 4.02 Khi gặp vấn ñề khó khăn trong học tập, tôi luôn có khả năng giải quyết nó 4 0% 76 8% 486 51% 340 35% 56 6% 3.38 Tôi luôn kiểm soát ñược những khó khăn xảy ra với tôi trong học tập 7 1% 153 16% 448 47% 312 32% 42 4% 3.24 Tôi luôn thích thú với những thách thức trong học tập 16 2% 106 11% 354 37% 401 42% 85 9% 3.45 Tôi luôn có khả năng ñối phó với những khó khăn không lường hết trong học tập 14 1% 201 21% 500 52% 212 22% 35 4% 3.06 Nhìn chung, khả năng chịu ñựng những áp lực trong học tập của tôi rất cao 11 1% 113 12% 321 33% 426 44% 91 9% 3.49 Trung bình của tần suất 1% 10% 35% 39% 15% Cạnh tranh học tập Tôi thích thú cạnh tranh trong học tập vì nó cho tôi cơ hội khám phá khả năng của tôi 13 1% 104 11% 212 22% 489 51% 144 15% 3.67 Cạnh tranh trong học tập là phương tiện giúp tôi phát triển khả năng của mình 12 1% 81 8% 171 18% 552 57% 146 15% 3.77 Cạnh tranh trong học tập giúp tôi học hỏi từ chính mình và từ các bạn 12 1% 54 6% 139 14% 594 62% 163 17% 3.88 Tôi thích thú cạnh tranh trong học tập vì nó làm cho tôi và bạn học gần gũi hơn 21 2% 136 14% 305 32% 396 41% 104 11% 3.44 Trung bình của tần suất 1% 10% 22% 53% 15% 97 Kết quả học tập Tôi ñã gặt hái ñược nhiều kiến thức từ các môn học 22 2% 75 8% 279 29% 491 51% 94 10% 3.58 Tôi ñã phát triển ñược nhiều kỹ năng từ các môn học 12 1% 105 11% 395 41% 378 39% 72 7% 3.41 Tôi có thể ứng dụng ñược những gì ñã học từ các môn học 27 3% 155 16% 533 55% 204 21% 43 4% 3.08 Nhìn chung, tôi ñã học ñược rất nhiều kiến thức và kỹ năng trong học tập 9 1% 90 9% 358 37% 442 46% 63 7% 3.48 Trung bình của tần suất 2% 11% 41% 39% 7% Ấn tượng trường học Tiếng tăm của trường ñại học tôi ñang học ảnh hưởng giá trị bằng cấp của tôi 17 2% 57 6% 127 13% 548 57% 213 22% 3.92 Tôi tin rằng các nhà tuyển dụng có ấn tượng tốt ñối với trường ñại học tôi ñang học 8 1% 43 4% 136 14% 578 60% 197 20% 3.95 Tôi ñã nghe nhiều tiếng tốt về trường ñại học tôi ñang học 3 0% 36 4% 140 15% 576 60% 207 22% 3.99 Tôi tin rằng trường ñại học tôi ñang học rất có danh tiếng 3 0% 50 5% 169 18% 517 54% 223 23% 3.94 Trung bình của tần suất 1% 5% 15% 58% 22% Phương pháp học tập Lập thời gian biểu cho việc học tập 56 6% 176 18% 472 49% 219 23% 39 4% 3.01 Tìm hiểu mục tiêu môn học trước khi môn học bắt ñầu 55 6% 226 23% 437 45% 208 22% 36 4% 2.94 Tìm ra phương pháp học tập phù hợp với từng môn học 24 2% 133 14% 427 44% 340 35% 38 4% 3.24 Tìm ñọc tất cả những tài liệu do giáo viên hướng dẫn 58 6% 237 25% 461 48% 184 19% 22 2% 2.87 Chủ ñộng tìm ñọc thêm tài liệu tham khảo 57 6% 230 24% 449 47% 196 20% 30 3% 2.91 Chuẩn bị bài trước khi ñến lớp 51 5% 201 21% 463 48% 215 22% 32 3% 2.98 Ghi chép bài ñầy ñủ theo cách hiểu của mình 16 2% 61 6% 225 23% 542 56% 118 12% 3.71 Tóm tắt và tìm ra ý chính khi ñọc tài liệu 19 2% 72 7% 285 30% 490 51% 96 10% 3.59 Vận dụng các kiến thức ñã học ñể rèn luyện các bài tập, thực hành, 24 2% 107 11% 367 38% 392 41% 71 7% 3.39 Phát biểu xây dựng bài 90 9% 294 31% 407 42% 146 15% 25 3% 2.71 Thảo luận, học nhóm 10 1% 72 7% 375 39% 413 43% 92 10% 3.52 Tranh luận với giảng viên 168 17% 336 35% 351 36% 95 10% 12 1% 2.43 Tham gia nghiên cứu khoa học 317 33% 328 34% 221 23% 77 8% 19 2% 2.12 Tự ñánh giá kết quả học tập của mình một cách trung thực 23 2% 61 6% 257 27% 491 51% 129 13% 3.66 Trung bình của tần suất 7% 19% 39% 30% 6% 98 Bảng 2: Thống kê mô tả: trung bình, max, min, ñộ lệch chuẩn cho từng khái niệm Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Caïnh tranh trong hoïc taäp 962 1.00 5.00 3.6897 .72965 AÁn töôïng tröôøng hoïc 962 1.50 5.00 3.9488 .65589 Ñoäng cô hoïc taäp 962 1.00 5.00 3.5988 .70563 Kieân ñònh hoïc taäp 962 1.86 5.00 3.5652 .48957 Phöông phaùp hoïc taäp 962 1.00 5.00 3.0780 .53390 Keát quaû hoïc taäp 962 1.00 5.00 3.3875 .66061 Valid N (listwise) 962 99 Bảng 3: Thống kê mô tả tần số, tần suất, trung bình của nhóm SV nam theo từng khía cạnh Rất không ñồng ý Không ñồng ý Phân vân ðồng ý Rất ñồng ý Mean SL TS SL TS SL TS SL TS SL TS ðộng cơ học tập Tôi dành rất nhiều thời gian cho việc học 21 5% 87 20% 150 34% 159 36% 26 6% 3.1851 ðầu tư vào việc học là ưu tiên số một của tôi 12 3% 38 9% 80 18% 200 45% 113 26% 3.8217 Tôi tập trung hết sức mình cho việc học 14 3% 65 15% 153 35% 174 39% 37 8% 3.3499 Nhìn chung, ñộng cơ học tập của tôi rất cao 5 1% 36 8% 126 28% 210 47% 66 15% 3.6682 Trung bình của tần suất 3% 13% 29% 42% 13% Kiên ñịnh học tập Dù có khó khăn gì ñi nữa, tôi luôn cam kết hoàn thành việc học của tôi tại trường 3 1% 10 2% 50 11% 189 43% 191 43% 4.2528 Khi cần thiết tôi sẵn sàng làm việc cật lực ñể ñạt ñược mục tiêu học tập 7 2% 14 3% 79 18% 215 49% 128 29% 4.0000 Khi gặp vấn ñề khó khăn trong học tập, tôi luôn có khả năng giải quyết nó 1 0% 33 7% 206 47% 169 38% 34 8% 3.4560 Tôi luôn kiểm soát ñược những khó khăn xảy ra với tôi trong học tập 3 1% 63 14% 184 42% 166 37% 27 6% 3.3409 Tôi luôn thích thú với những thách thức trong học tập 9 2% 40 9% 146 33% 192 43% 56 13% 3.5553 Tôi luôn có khả năng ñối phó với những khó khăn không lường hết trong học tập 7 2% 81 18% 214 48% 114 26% 27 6% 3.1648 Nhìn chung, khả năng chịu ñựng những áp lực trong học tập của tôi rất cao 7 2% 43 10% 135 30% 201 45% 57 13% 3.5824 Trung bình của tần suất 1% 9% 33% 40% 17% Cạnh tranh học tập Tôi thích thú cạnh tranh trong học tập vì nó cho tôi cơ hội khám phá khả năng của tôi 11 2% 45 10% 78 18% 223 50% 86 19% 3.7404 Cạnh tranh trong học tập là phương tiện giúp tôi phát triển khả năng của mình 9 2% 44 10% 73 16% 236 53% 81 18% 3.7585 Cạnh tranh trong học tập giúp tôi học hỏi từ chính mình và từ các bạn 10 2% 26 6% 72 16% 260 59% 75 17% 3.8217 Tôi thích thú cạnh tranh trong học tập vì nó làm cho tôi và bạn học gần gũi hơn 15 3% 56 13% 141 32% 177 40% 54 12% 3.4492 Trung bình của tần suất 2% 10% 21% 50% 17% 100 Kết quả học tập Tôi ñã gặt hái ñược nhiều kiến thức từ các môn học 15 3% 45 10% 128 29% 215 49% 40 9% 3.4966 Tôi ñã phát triển ñược nhiều kỹ năng từ các môn học 9 2% 54 12% 172 39% 169 38% 39 9% 3.3950 Tôi có thể ứng dụng ñược những gì ñã học từ các môn học 18 4% 72 16% 221 50% 110 25% 22 5% 3.1038 Nhìn chung, tôi ñã học ñược rất nhiều kiến thức và kỹ năng trong học tập 7 2% 48 11% 159 36% 205 46% 24 5% 3.4312 Trung bình của tần suất 3% 12% 39% 40% 7% Ấn tượng trường học Tiếng tăm của trường ñại học tôi ñang học ảnh hưởng giá trị bằng cấp của tôi 13 3% 31 7% 69 16% 221 50% 109 25% 3.8623 Tôi tin rằng các nhà tuyển dụng có ấn tượng tốt ñối với trường ñại học tôi ñang học 5 1% 31 7% 76 17% 232 52% 99 22% 3.8781 Tôi ñã nghe nhiều tiếng tốt về trường ñại học tôi ñang học 3 1% 22 5% 69 16% 234 53% 115 26% 3.9842 Tôi tin rằng trường ñại học tôi ñang học rất có danh tiếng 3 1% 25 6% 82 19% 209 47% 124 28% 3.9616 Trung bình của tần suất 2% 6% 17% 50% 25% Phương pháp học tập Lập thời gian biểu cho việc học tập 44 10% 87 20% 202 46% 93 21% 17 4% 2.8916 Tìm hiểu mục tiêu môn học trước khi môn học bắt ñầu 30 7% 84 19% 205 46% 104 23% 20 5% 3.0000 Tìm ra phương pháp học tập phù hợp với từng môn học 16 4% 55 12% 187 42% 161 36% 24 5% 3.2754 Tìm ñọc tất cả những tài liệu do giáo viên hướng dẫn 36 8% 99 22% 210 47% 85 19% 13 3% 2.8646 Chủ ñộng tìm ñọc thêm tài liệu tham khảo 34 8% 87 20% 195 44% 110 25% 17 4% 2.9752 Chuẩn bị bài trước khi ñến lớp 32 7% 94 21% 211 48% 90 20% 16 4% 2.9187 Ghi chép bài ñầy ñủ theo cách hiểu của mình 13 3% 35 8% 124 28% 229 52% 42 9% 3.5688 Tóm tắt và tìm ra ý chính khi ñọc tài liệu 17 4% 37 8% 137 31% 211 48% 41 9% 3.5011 Vận dụng các kiến thức ñã học ñể rèn luyện các bài tập, thực hành, 16 4% 54 12% 173 39% 162 37% 38 9% 3.3431 Phát biểu xây dựng bài 41 9% 112 25% 182 41% 91 21% 17 4% 2.8442 Thảo luận, học nhóm 9 2% 37 8% 161 36% 184 42% 52 12% 3.5260 Tranh luận với giảng viên 69 16% 125 28% 178 40% 61 14% 10 2% 2.5892 Tham gia nghiên cứu khoa học 127 29% 134 30% 127 29% 41 9% 14 3% 2.2799 Tự ñánh giá kết quả học tập của mình một cách trung thực 14 3% 30 7% 118 27% 221 50% 60 14% 3.6388 Trung bình của tần suất 8% 17% 39% 30% 6% 101 Bảng 4: Thống kê mô tả trung bình, max, min, ñộ lệch chuẩn của nhóm SV nam cho từng khái niệm Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Ñoäng cô hoïc taäp 443 1.00 5.00 3.5062 .75176 Kieân ñònh hoïc taäp 443 1.86 5.00 3.6217 .49725 Caïnh tranh hoïc taäp 443 1.00 5.00 3.6924 .78936 AÁn töôïng tröôøng hoïc 443 1.50 5.00 3.9216 .73912 Phöông phaùp hoïc taäp 443 1.00 5.00 3.0869 .58922 Keát quaû hoïc taäp 443 1.00 5.00 3.3567 .70474 Valid N (listwise) 443 102 Bảng 5: Thống kê mô tả tần số, tần suất, trung bình của nhóm SV nữ cho từng khía cạnh Rất không ñồng ý Không ñồng ý Phân vân ðồng ý Rất ñồng ý Mean SL TS SL TS SL TS SL TS SL TS ðộng cơ học tập Tôi dành rất nhiều thời gian cho việc học 5 1% 69 13% 161 31% 242 47% 42 8% 3.4759 ðầu tư vào việc học là ưu tiên số một của tôi 5 1% 30 6% 56 11% 275 53% 153 29% 4.0424 Tôi tập trung hết sức mình cho việc học 3 1% 51 10% 197 38% 219 42% 49 9% 3.5010 Nhìn chung, ñộng cơ học tập của tôi rất cao 2 0% 33 6% 144 28% 284 55% 56 11% 3.6917 Trung bình của tần suất 1% 9% 27% 49% 14% Kiên ñịnh học tập Dù có khó khăn gì ñi nữa, tôi luôn cam kết hoàn thành việc học của tôi tại trường 2 0% 7 1% 34 7% 230 44% 246 47% 4.3699 Khi cần thiết tôi sẵn sàng làm việc cật lực ñể ñạt ñược mục tiêu học tập 2 0% 16 3% 70 13% 301 58% 130 25% 4.0424 Khi gặp vấn ñề khó khăn trong học tập, tôi luôn có khả năng giải quyết nó 3 1% 43 8% 280 54% 171 33% 22 4% 3.3198 Tôi luôn kiểm soát ñược những khó khăn xảy ra với tôi trong học tập 4 1% 90 17% 264 51% 146 28% 15 3% 3.1503 Tôi luôn thích thú với những thách thức trong học tập 7 1% 66 13% 208 40% 209 40% 29 6% 3.3603 Tôi luôn có khả năng ñối phó với những khó khăn không lường hết trong học tập 7 1% 120 23% 286 55% 98 19% 8 2% 2.9615 Nhìn chung, khả năng chịu ñựng những áp lực trong học tập của tôi rất cao 4 1% 70 13% 186 36% 225 43% 34 7% 3.4143 Trung bình của tần suất 1% 11% 37% 38% 13% Cạnh tranh học tập Tôi thích thú cạnh tranh trong học tập vì nó cho tôi cơ hội khám phá khả năng của tôi 2 0% 59 11% 134 26% 266 51% 58 11% 3.6146 Cạnh tranh trong học tập là phương tiện giúp tôi phát triển khả năng của mình 3 1% 37 7% 98 19% 316 61% 65 13% 3.7765 Cạnh tranh trong học tập giúp tôi học hỏi từ chính mình và từ các bạn 2 0% 28 5% 67 13% 334 64% 88 17% 3.9210 Tôi thích thú cạnh tranh trong học tập vì nó làm cho tôi và bạn học gần gũi hơn 6 1% 80 15% 164 32% 219 42% 50 10% 3.4374 Trung bình của tần suất 1% 10% 21% 55% 13% Kết quả học tập Tôi ñã gặt hái ñược nhiều kiến thức từ các môn học 7 1% 30 6% 151 29% 276 53% 54 10% 3.6493 Tôi ñã phát triển ñược nhiều kỹ năng từ các môn học 3 1% 51 10% 223 43% 209 40% 33 6% 3.4200 Tôi có thể ứng dụng ñược những gì ñã học từ các môn học 9 2% 83 16% 312 60% 94 18% 21 4% 3.0674 103 Nhìn chung, tôi ñã học ñược rất nhiều kiến thức và kỹ năng trong học tập 2 0% 42 8% 199 38% 237 46% 39 8% 3.5183 Trung bình của tần suất 1% 10% 43% 39% 7% Ấn tượng trường học Tiếng tăm của trường ñại học tôi ñang học ảnh hưởng giá trị bằng cấp của tôi 4 1% 26 5% 58 11% 327 63% 104 20% 3.9653 Tôi tin rằng các nhà tuyển dụng có ấn tượng tốt ñối với trường ñại học tôi ñang học 3 1% 12 2% 60 12% 346 67% 98 19% 4.0096 Tôi ñã nghe nhiều tiếng tốt về trường ñại học tôi ñang học 0 0% 14 3% 71 14% 342 66% 92 18% 3.9865 Tôi tin rằng trường ñại học tôi ñang học rất có danh tiếng 0 0% 25 5% 87 17% 308 59% 99 19% 3.9268 Trung bình của tần suất 0% 4% 13% 64% 19% Phương pháp học tập Lập thời gian biểu cho việc học tập 12 2% 89 17% 270 52% 126 24% 22 4% 3.1098 Tìm hiểu mục tiêu môn học trước khi môn học bắt ñầu 25 5% 142 27% 232 45% 104 20% 16 3% 2.8921 Tìm ra phương pháp học tập phù hợp với từng môn học 8 2% 78 15% 240 46% 179 34% 14 3% 3.2177 Tìm ñọc tất cả những tài liệu do giáo viên hướng dẫn 22 4% 138 27% 251 48% 99 19% 9 2% 2.8748 Chủ ñộng tìm ñọc thêm tài liệu tham khảo 23 4% 143 28% 254 49% 86 17% 13 3% 2.8516 Chuẩn bị bài trước khi ñến lớp 19 4% 107 21% 252 49% 125 24% 16 3% 3.0231 Ghi chép bài ñầy ñủ theo cách hiểu của mình 3 1% 26 5% 101 19% 313 60% 76 15% 3.8343 Tóm tắt và tìm ra ý chính khi ñọc tài liệu 2 0% 35 7% 148 29% 279 54% 55 11% 3.6744 Vận dụng các kiến thức ñã học ñể rèn luyện các bài tập, thực hành, 8 2% 53 10% 194 37% 230 44% 33 6% 3.4316 Phát biểu xây dựng bài 49 9% 182 35% 225 43% 55 11% 8 2% 2.5973 Thảo luận, học nhóm 1 0% 35 7% 214 41% 229 44% 40 8% 3.5241 Tranh luận với giảng viên 99 19% 211 41% 173 33% 34 7% 2 0% 2.2852 Tham gia nghiên cứu khoa học 190 37% 194 37% 94 18% 36 7% 5 1% 1.9827 Tự ñánh giá kết quả học tập của mình một cách trung thực 9 2% 31 6% 139 27% 270 52% 69 13% 3.6859 Trung bình của tần suất 7% 20% 38% 20% 5% 104 Bảng 6: Thống kê mô tả trung bình, max, min, ñộ lệch chuẩn của nhóm SV nữ cho từng khái niệm Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Ñoäng cô hoïc taäp 519 1.00 5.00 3.6777 .65416 Kieân ñònh hoïc taäp 519 2.00 4.86 3.5169 .47813 Caïnh tranh hoïc taäp 519 1.00 5.00 3.6874 .67529 AÁn töôïng tröôøng hoïc 519 2.00 5.00 3.9721 .57514 Phöông phaùp hoïc taäp 519 1.29 4.50 3.0703 .48213 Keát quaû hoïc taäp 519 1.00 5.00 3.4138 .61994 Valid N (listwise) 519 105 Bảng 7: Thống kê mô tả tần số, tần suất, trung bình của nhóm SV thành phố cho từng khía cạnh Rất không ñồng ý Không ñồng ý Phân vân ðồng ý Rất ñồng ý Mean SL TS SL TS SL TS SL TS SL TS ðộng cơ học tập Tôi dành rất nhiều thời gian cho việc học 3 1% 27 13% 73 34% 92 43% 18 8% 3.4460 ðầu tư vào việc học là ưu tiên số một của tôi 2 1% 12 6% 33 15% 104 49% 62 29% 3.9953 Tôi tập trung hết sức mình cho việc học 4 2% 24 11% 60 28% 100 47% 25 12% 3.5540 Nhìn chung, ñộng cơ học tập của tôi rất cao 1 0% 12 6% 56 26% 114 54% 30 14% 3.7512 Trung bình của tần suất 1% 9% 26% 48% 16% Kiên ñịnh học tập Dù có khó khăn gì ñi nữa, tôi luôn cam kết hoàn thành việc học của tôi tại trường 2 1% 2 1% 19 9% 97 46% 93 44% 4.3005 Khi cần thiết tôi sẵn sàng làm việc cật lực ñể ñạt ñược mục tiêu học tập 1 0% 8 4% 34 16% 99 46% 71 33% 4.0845 Khi gặp vấn ñề khó khăn trong học tập, tôi luôn có khả năng giải quyết nó 1 0% 17 8% 102 48% 81 38% 12 6% 3.4038 Tôi luôn kiểm soát ñược những khó khăn xảy ra với tôi trong học tập 2 1% 32 15% 106 50% 65 31% 8 4% 3.2113 Tôi luôn thích thú với những thách thức trong học tập 2 1% 28 13% 83 39% 77 36% 23 11% 3.4272 Tôi luôn có khả năng ñối phó với những khó khăn không lường hết trong học tập 2 1% 43 20% 109 51% 49 23% 10 5% 3.1033 Nhìn chung, khả năng chịu ñựng những áp lực trong học tập của tôi rất cao 1 0% 26 12% 67 31% 92 43% 27 13% 3.5540 Trung bình của tần suất 1% 10% 35% 37% 17% Cạnh tranh học tập Tôi thích thú cạnh tranh trong học tập vì nó cho tôi cơ hội khám phá khả năng của tôi 3 1% 27 13% 48 23% 103 48% 32 15% 3.6291 Cạnh tranh trong học tập là phương tiện giúp tôi phát triển khả năng của mình 3 1% 20 9% 39 18% 124 58% 27 13% 3.7136 Cạnh tranh trong học tập giúp tôi học hỏi từ chính mình và từ các bạn 2 1% 14 7% 35 16% 124 58% 38 18% 3.8545 Tôi thích thú cạnh tranh trong học tập vì nó làm cho tôi và bạn học gần gũi hơn 7 3% 37 17% 57 27% 92 43% 20 9% 3.3803 Trung bình của tần suất 1% 12% 21% 52% 14% Kết quả học tập Tôi ñã gặt hái ñược nhiều kiến thức từ các môn học 3 1% 11 5% 65 31% 114 54% 19 9% 3.6197 Tôi ñã phát triển ñược nhiều kỹ năng từ các môn học 3 1% 27 13% 83 39% 83 39% 17 8% 3.3944 Tôi có thể ứng dụng ñược những gì ñã học từ các môn học 5 2% 31 15% 113 53% 50 23% 14 7% 3.1737 106 Nhìn chung, tôi ñã học ñược rất nhiều kiến thức và kỹ năng trong học tập 2 1% 14 7% 84 39% 95 45% 18 8% 3.5305 Trung bình của tần suất 1% 10% 41% 40% 6% Ấn tượng trường học Tiếng tăm của trường ñại học tôi ñang học ảnh hưởng giá trị bằng cấp của tôi 2 1% 14 7% 21 10% 125 59% 51 24% 3.9812 Tôi tin rằng các nhà tuyển dụng có ấn tượng tốt ñối với trường ñại học tôi ñang học 3 1% 8 4% 29 14% 119 56% 54 25% 4.0000 Tôi ñã nghe nhiều tiếng tốt về trường ñại học tôi ñang học 0 0% 7 3% 34 16% 119 56% 53 25% 4.0235 Tôi tin rằng trường ñại học tôi ñang học rất có danh tiếng 0 0% 10 5% 36 17% 110 52% 57 27% 4.0047 Trung bình của tần suất 0% 5% 14% 56% 25% Phương pháp học tập Lập thời gian biểu cho việc học tập 16 8% 38 18% 107 50% 46 22% 6 3% 2.9437 Tìm hiểu mục tiêu môn học trước khi môn học bắt ñầu 20 9% 61 29% 86 40% 37 17% 9 4% 2.7840 Tìm ra phương pháp học tập phù hợp với từng môn học 5 2% 34 16% 99 46% 67 31% 8 4% 3.1831 Tìm ñọc tất cả những tài liệu do giáo viên hướng dẫn 17 8% 62 29% 99 46% 33 15% 2 1% 2.7230 Chủ ñộng tìm ñọc thêm tài liệu tham khảo 16 8% 58 27% 102 48% 29 14% 8 4% 2.7887 Chuẩn bị bài trước khi ñến lớp 12 6% 45 21% 106 50% 43 20% 7 3% 2.9437 Ghi chép bài ñầy ñủ theo cách hiểu của mình 4 2% 14 7% 43 20% 118 55% 34 16% 3.7700 Tóm tắt và tìm ra ý chính khi ñọc tài liệu 7 3% 12 6% 59 28% 107 50% 28 13% 3.6432 Vận dụng các kiến thức ñã học ñể rèn luyện các bài tập, thực hành, 7 3% 22 10% 75 35% 89 42% 20 9% 3.4366 Phát biểu xây dựng bài 22 10% 71 33% 86 40% 30 14% 4 2% 2.6385 Thảo luận, học nhóm 4 2% 15 7% 87 41% 82 38% 25 12% 3.5117 Tranh luận với giảng viên 46 22% 75 35% 67 31% 21 10% 4 2% 2.3521 Tham gia nghiên cứu khoa học 79 37% 71 33% 48 23% 10 5% 5 2% 2.0188 Tự ñánh giá kết quả học tập của mình một cách trung thực 4 2% 15 7% 54 25% 107 50% 33 15% 3.7042 Trung bình của tần suất 9% 20% 37% 27% 6% 107 Bảng 8: Thống kê mô tả trung bình, max, min, ñộ lệch chuẩn của nhóm SV thành phố cho từng khái niệm Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Ñoäng cô hoïc taäp 213 1.00 5.00 3.6866 .66904 Kieân ñònh hoïc taäp 213 2.00 4.86 3.5835 .51736 Caïnh tranh hoïc taäp 213 1.00 5.00 3.6444 .76517 AÁn töôïng tröôøng hoïc 213 1.50 5.00 4.0023 .65875 Phöông phaùp hoïc taäp 213 1.00 4.93 3.0315 .56487 Keát quaû hoïc taäp 213 1.00 5.00 3.4296 .66877 Valid N (listwise) 213 108 Bảng 9: Thống kê mô tả tần số, tần suất, trung bình của nhóm SV tỉnh cho từng khía cạnh Rất không ñồng ý Không ñồng ý Phân vân ðồng ý Rất ñồng ý Mean SL TS SL TS SL TS SL TS SL TS ðộng cơ học tập Tôi dành rất nhiều thời gian cho việc học 23 3% 129 17% 238 32% 309 41% 50 7% 3.3124 ðầu tư vào việc học là ưu tiên số một của tôi 15 2% 56 7% 103 14% 371 50% 204 27% 3.9252 Tôi tập trung hết sức mình cho việc học 13 2% 92 12% 290 39% 293 39% 61 8% 3.3965 Nhìn chung, ñộng cơ học tập của tôi rất cao 6 1% 57 8% 214 29% 380 51% 92 12% 3.6609 Trung bình của tần suất 2% 10% 28% 46% 14% Kiên ñịnh học tập Dù có khó khăn gì ñi nữa, tôi luôn cam kết hoàn thành việc học của tôi tại trường 3 0% 15 2% 65 9% 322 43% 344 46% 4.3204 Khi cần thiết tôi sẵn sàng làm việc cật lực ñể ñạt ñược mục tiêu học tập 8 1% 22 3% 115 15% 417 56% 187 25% 4.0053 Khi gặp vấn ñề khó khăn trong học tập, tôi luôn có khả năng giải quyết nó 3 0% 59 8% 384 51% 259 35% 44 6% 3.3765 Tôi luôn kiểm soát ñược những khó khăn xảy ra với tôi trong học tập 5 1% 121 16% 342 46% 247 33% 34 5% 3.2457 Tôi luôn thích thú với những thách thức trong học tập 14 2% 78 10% 271 36% 324 43% 62 8% 3.4566 Tôi luôn có khả năng ñối phó với những khó khăn không lường hết trong học tập 12 2% 158 21% 391 52% 163 22% 25 3% 3.0414 Nhìn chung, khả năng chịu ñựng những áp lực trong học tập của tôi rất cao 10 1% 87 12% 254 34% 334 45% 64 9% 3.4740 Trung bình của tần suất 1% 9% 22% 53% 15% Cạnh tranh học tập Tôi thích thú cạnh tranh trong học tập vì nó cho tôi cơ hội khám phá khả năng của tôi 10 1% 77 10% 164 22% 386 52% 112 15% 3.6849 Cạnh tranh trong học tập là phương tiện giúp tôi phát triển khả năng của mình 9 1% 61 8% 132 18% 428 57% 119 16% 3.7837 Cạnh tranh trong học tập giúp tôi học hỏi từ chính mình và từ các bạn 10 1% 40 5% 104 14% 470 63% 125 17% 3.8812 Tôi thích thú cạnh tranh trong học tập vì nó làm cho tôi và bạn học gần gũi hơn 14 2% 99 13% 248 33% 304 41% 84 11% 3.4606 Trung bình của tần suất 1% 12% 21% 52% 14% Kết quả học tập Tôi ñã gặt hái ñược nhiều kiến thức từ các môn học 19 3% 64 9% 214 29% 377 50% 75 10% 3.5674 Tôi ñã phát triển ñược nhiều kỹ năng từ các môn học 9 1% 78 10% 312 42% 295 39% 55 7% 3.4126 Tôi có thể ứng dụng ñược những gì ñã học từ các môn học 22 3% 124 17% 420 56% 154 21% 29 4% 3.0587 109 Nhìn chung, tôi ñã học ñược rất nhiều kiến thức và kỹ năng trong học tập 7 1% 76 10% 274 37% 347 46% 45 6% 3.4633 Trung bình của tần suất 2% 12% 41% 39% 7% Ấn tượng trường học Tiếng tăm của trường ñại học tôi ñang học ảnh hưởng giá trị bằng cấp của tôi 15 2% 43 6% 106 14% 423 56% 162 22% 3.8999 Tôi tin rằng các nhà tuyển dụng có ấn tượng tốt ñối với trường ñại học tôi ñang học 5 1% 35 5% 107 14% 459 61% 143 19% 3.9346 Tôi ñã nghe nhiều tiếng tốt về trường ñại học tôi ñang học 3 0% 29 4% 106 14% 457 61% 154 21% 3.9746 Tôi tin rằng trường ñại học tôi ñang học rất có danh tiếng 3 0% 40 5% 133 18% 407 54% 166 22% 3.9252 Trung bình của tần suất 1% 5% 15% 58% 21% Phương pháp học tập Lập thời gian biểu cho việc học tập 40 5% 138 18% 365 49% 173 23% 33 4% 3.0280 Tìm hiểu mục tiêu môn học trước khi môn học bắt ñầu 35 5% 165 22% 351 47% 171 23% 27 4% 2.9866 Tìm ra phương pháp học tập phù hợp với từng môn học 19 3% 99 13% 328 44% 273 36% 30 4% 3.2617 Tìm ñọc tất cả những tài liệu do giáo viên hướng dẫn 41 5% 175 23% 362 48% 151 20% 20 3% 2.9119 Chủ ñộng tìm ñọc thêm tài liệu tham khảo 41 5% 172 23% 347 46% 167 22% 22 3% 2.9426 Chuẩn bị bài trước khi ñến lớp 39 5% 156 21% 357 48% 172 23% 25 3% 2.9840 Ghi chép bài ñầy ñủ theo cách hiểu của mình 12 2% 47 6% 182 24% 424 57% 84 11% 3.6956 Tóm tắt và tìm ra ý chính khi ñọc tài liệu 12 2% 60 8% 226 30% 383 51% 68 9% 3.5808 Vận dụng các kiến thức ñã học ñể rèn luyện các bài tập, thực hành, 17 2% 85 11% 292 39% 303 40% 51 7% 3.3778 Phát biểu xây dựng bài 68 9% 223 30% 321 43% 116 15% 21 3% 2.7316 Thảo luận, học nhóm 6 1% 57 8% 288 38% 331 44% 67 9% 3.5287 Tranh luận với giảng viên 122 16% 261 35% 284 38% 74 10% 8 1% 2.4459 Tham gia nghiên cứu khoa học 238 32% 257 34% 173 23% 67 9% 14 2% 2.1482 Tự ñánh giá kết quả học tập của mình một cách trung thực 19 3% 46 6% 203 27% 384 51% 96 13% 3.6529 Trung bình của tần suất 7% 18% 39% 30% 5% 110 Bảng 10: Thống kê mô tả trung bình, max, min, ñộ lệch chuẩn của nhóm SV tỉnh cho từng khái niệm Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Ñoäng cô hoïc taäp 749 1.00 5.00 3.5738 .71415 Kieân ñònh hoïc taäp 749 1.86 5.00 3.5600 .48161 Caïnh tranh hoïc taäp 749 1.00 5.00 3.7026 .71924 AÁn töôïng tröôøng hoïc 749 1.50 5.00 3.9336 .65472 Phöông phaùp hoïc taäp 749 .93 4.67 2.8851 .48944 Keát quaû hoïc taäp 749 1.00 5.00 3.3755 .65822 Valid N (listwise) 749 111 Phụ lục 4 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA Bảng 1: Kết quả EFA lần ñầu Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 7 PP8 .724 .257 PP7 .680 PP9 .609 PP2 .575 PP1 .529 PP3 .525 PP6 .513 PP5 .477 .218 PP4 .448 PP14 .373 .256 CT2 .880 CT1 .803 CT3 .793 CT4 .658 AT4 .820 AT3 .803 AT2 .800 AT1 .603 PP12 .958 PP10 .706 PP13 .649 PP11 .400 .266 DC3 .800 DC1 .731 DC2 .682 .200 DC4 .562 112 Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 7 KD4 .705 KD6 .703 KD3 .659 .243 KD7 .217 .419 KD5 .312 .395 KD1 .463 KD2 .382 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. Rotation converged in 9 iterations. Bảng 2: Kết quả EFA lần cuối Factor 1 2 3 4 5 6 CT2 Caïnh tranh trong hoïc taäp laø phöông tieän giuùp toâi phaùt trieån khaû naêng cuûa mình .900 CT3 Caïnh tranh trong hoïc taäp giuùp toâi hoïc hoûi töø chính mình vaø töø caùc baïn .792 CT1 Toâi thích thuù caïnh tranh trong hoïc taäp vì noù cho toâi cô hoäi khaùm phaù khaû naêng cuûa toâi .778 CT4 Toâi thích thuù caïnh tranh trong hoïc taäp vì noù laøm cho toâi vaø baïn hoïc gaàn guõi hôn .630 AT2 Toâi tin raèng caùc nhaø tuyeån duïng coù aán töôïng toát ñoái vôùi tröôøng ñaïi hoïc toâi ñang hoïc .818 AT4 Toâi tin raèng tröôøng ñaïi hoïc toâi ñang hoïc raát coù danh tieáng .813 AT3 Toâi ñaõ nghe nhieàu tieáng toát veà tröôøng ñaïi hoïc toâi ñang hoïc .800 AT1 Tieáng taêm cuûa tröôøng ñaïi hoïc toâi ñang hoïc aûnh höôûng giaù trò baèng caáp cuûa toâi .628 113 Factor 1 2 3 4 5 6 DC3 Toâi taäp trung heát söùc mình cho vieäc hoïc .820 DC1 Toâi daønh raát nhieàu thôøi gian cho vieäc hoïc .743 DC2 Ñaàu tö vaøo vieäc hoïc laø öu tieân soá moät cuûa toâi .697 DC4 Nhìn chung, ñoäng cô hoïc taäp cuûa toâi raát cao .586 PP12 Tranh luaän vôùi giaûng vieân .930 PP10 Phaùt bieåu xaây döïng baøi .694 PP13 Tham gia nghieân cöùu khoa hoïc .657 KD4 Toâi luoân kieåm soaùt ñöôïc nhöõng khoù khaên xaûy ra vôùi toâi trong hoïc taäp .737 KD3 Khi gaëp vaán ñeà khoù khaên trong hoïc taäp, toâi luoân coù khaû naêng giaûi quyeát noù .683 KD6 Toâi luoân coù khaû naêng ñoái phoù vôùi nhöõng khoù khaên khoâng löôøng heát trong hoïc taäp .579 PP8 Toùm taét vaø tìm ra yù chính khi ñoïc taøi lieäu .754 PP7 Ghi cheùp baøi ñaày ñuû theo caùch hieåu cuûa mình .592 PP9 Vaän duïng caùc kieán thöùc ñaõ hoïc ñeå reøn luyeän caùc baøi taäp, thöïc haønh .557 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization a. Rotation converged in 6 iterations. 114 Bảng 3 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 5.242 24.963 24.963 4.804 22.876 22.876 3.418 2 2.537 12.081 37.044 2.153 10.250 33.126 2.891 3 2.053 9.778 46.823 1.648 7.846 40.973 3.273 4 1.743 8.302 55.124 1.317 6.271 47.244 2.335 5 1.447 6.892 62.017 .964 4.591 51.835 2.071 6 1.142 5.440 67.456 .639 3.044 54.879 2.864 7 .672 3.201 70.657 8 .629 2.995 73.653 9 .626 2.982 76.635 10 .578 2.752 79.387 11 .568 2.703 82.089 12 .521 2.483 84.572 13 .501 2.386 86.959 14 .443 2.110 89.069 15 .430 2.046 91.115 16 .384 1.831 92.946 17 .359 1.708 94.654 18 .332 1.582 96.235 19 .289 1.375 97.610 20 .259 1.235 98.845 21 .242 1.155 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Bảng 4 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .833 Approx. Chi-Square 7787.686 Df 210 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 115 Bảng 5: Rút trích các thành phần chính (nhân tố) ñặc ñiểm sinh viên Descriptive Statistics N Mean Std. Deviation ðộng cơ học tập Toâi daønh raát nhieàu thôøi gian cho vieäc hoïc 962 3.34 .924 Ñaàu tö vaøo vieäc hoïc laø öu tieân soá moät cuûa toâi 962 3.94 .926 Toâi taäp trung heát söùc mình cho vieäc hoïc 962 3.43 .879 Nhìn chung, ñoäng cô hoïc taäp cuûa toâi raát cao 962 3.68 .812 Kiên ñịnh học tập Khi gaëp vaán ñeà khoù khaên trong hoïc taäp, toâi luoân coù khaû naêng giaûi quyeát noù 962 3.38 .732 Toâi luoân kieåm soaùt ñöôïc nhöõng khoù khaên xaûy ra vôùi toâi trong hoïc taäp 962 3.24 .794 Toâi luoân coù khaû naêng ñoái phoù vôùi nhöõng khoù khaên khoâng löôøng heát trong hoïc taäp 962 3.06 .794 Cạnh tranh trong học tập Toâi thích thuù caïnh tranh trong hoïc taäp vì noù cho toâi cô hoäi khaùm phaù khaû naêng cuûa toâi 962 3.67 .904 Caïnh tranh trong hoïc taäp laø phöông tieän giuùp toâi phaùt trieån khaû naêng cuûa mình 962 3.77 .852 Caïnh tranh trong hoïc taäp giuùp toâi hoïc hoûi töø chính mình vaø töø caùc baïn 962 3.88 .797 Toâi thích thuù caïnh tranh trong hoïc taäp vì noù laøm cho toâi vaø baïn hoïc gaàn guõi hôn 962 3.44 .937 Ấn tượng trường học Tieáng taêm cuûa tröôøng ñaïi hoïc toâi ñang hoïc aûnh höôûng giaù trò baèng caáp cuûa toâi 962 3.92 .862 Toâi tin raèng caùc nhaø tuyeån duïng coù aán töôïng toát ñoái vôùi tröôøng ñaïi hoïc toâi ñang hoïc 962 3.95 .773 Toâi ñaõ nghe nhieàu tieáng toát veà tröôøng ñaïi hoïc toâi ñang hoïc 962 3.99 .734 Toâi tin raèng tröôøng ñaïi hoïc toâi ñang hoïc raát coù danh tieáng 962 3.94 .801 Hoạt ñộng tự học Ghi cheùp baøi ñaày ñuû theo caùch hieåu cuûa mình 962 3.71 .823 Toùm taét vaø tìm ra yù chính khi ñoïc taøi lieäu 962 3.59 .842 Vaän duïng caùc kieán thöùc ñaõ hoïc ñeå reøn luyeän caùc baøi taäp, thöïc haønh 962 3.39 .878 Hoạt ñộng học tương tác Phaùt bieåu xaây döïng baøi 962 2.71 .924 Tranh luaän vôùi giaûng vieân 962 2.43 .931 Tham gia nghieân cöùu khoa hoïc 962 2.12 1.022 116 Bảng 6 Communalities Initial Extraction KT1 1.000 .577 KT2 1.000 .673 KT3 1.000 .621 KT4 1.000 .712 Extraction Method: Principal Component Analysis. Bảng 7 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Compo nent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.584 64.595 64.595 2.584 64.595 64.595 2 .581 14.527 79.122 3 .450 11.243 90.365 4 .385 9.635 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Bảng 8 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795 Approx. Chi-Square 1290.769 df 6 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 117 Bảng 9: Rút trích các thành phần chính (nhân tố) kết quả học tập của sinh viên Descriptive Statistics N Mean Std. Deviation Kết quả học tập Toâi ñaõ gaët haùi ñöôïc nhieàu kieán thöùc töø caùc moân hoïc 962 3.58 .863 Toâi ñaõ phaùt trieån ñöôïc nhieàu kyõ naêng töø caùc moân hoïc 962 3.41 .828 Toâi coù theå öùng duïng ñöôïc nhöõng gì ñaõ hoïc töø caùc moân hoïc 962 3.08 .811 Nhìn chung, toâi ñaõ hoïc ñöôïc raát nhieàu kieán thöùc vaø kyõ naêng trong hoïc taäp 962 3.48 .790 118 Phụ lục 5 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH ALPHA Bảng 1: Kết quả Cronbach alpha các thang ño Item-Total Statistics Biến quan sát Scale Mean if Item Deleted (Trung bình thang ño nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (Phương sai thang ño nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (Tương quan biến-tổng) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) ðộng cơ cạnh tranh trong học tập: Cronbach's Alpha=.855 CT1 11.09 4.866 .711 .810 CT2 10.99 4.906 .765 .787 CT3 10.88 5.258 .718 .809 CT4 11.32 5.063 .611 .854 Ấn tượng về trường học: Cronbach's Alpha=.845 AT1 11.88 4.091 .587 .848 AT2 11.85 3.997 .740 .778 AT3 11.81 4.194 .715 .791 AT4 11.85 4.005 .698 .796 ðộng cơ học tập: Cronbach's Alpha=.808 DC1 11.05 4.568 .644 .749 DC2 10.45 4.627 .623 .759 DC3 10.96 4.601 .688 .728 DC4 10.71 5.278 .544 .794 Hoạt ñộng học tương tác: Cronbach's Alpha=.797 PP10 4.54 3.020 .632 .735 PP12 4.83 2.763 .734 .627 PP13 5.14 2.882 .570 .806 119 Item-Total Statistics Biến quan sát Scale Mean if Item Deleted (Trung bình thang ño nếu loại biến) Scale Variance if Item Deleted (Phương sai thang ño nếu loại biến) Corrected Item- Total Correlation (Tương quan biến-tổng) Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) Kiên ñịnh học tập: Cronbach's Alpha=.703 KD3 6.29 1.822 .528 .615 KD4 6.44 1.639 .556 .576 KD6 6.62 1.738 .493 .657 Hoạt ñộng tự học: Cronbach's Alpha=.691 PP7 6.99 2.156 .484 .626 PP8 7.10 1.995 .546 .547 PP9 7.31 2.011 .490 .620 Kết quả học tập: Cronbach's Alpha=.815 KT1 9.97 4.184 .581 .795 KT2 10.14 4.088 .660 .756 KT3 10.47 4.272 .612 .778 KT4 10.07 4.133 .692 .742 120 Phụ lục 6 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CFA Bảng 1 .52 canh tranh CT4 .49 e4 .86 1 CT3 .23 e3 1 CT2 .19 e2 1 CT1 .30 e1 1.00 1 .43 an tuong AT4 .21 e8 AT3 .16 e7 AT2 .24 e6 AT1 .45 e5 1.001 1 .921 .82 1 Chi-square= 703.960 ; df= 254 ; P= .000 ; Chi-square/df = 2.771 ; GFI= .942 ; TLI = .943 ; CFI = .952 ; RMSEA= .043 .88 1.02 .26 dong co DC4 .40 e12 DC3 .30 e11 DC2 .42 e10 DC1 .38 e9 1.001 1.361 1.301 1.35 1 .39 ket qua hoc tap KT4 .23 e25 KT3 .33 e24 KT2 .31 e23 KT1 .42 e22 1.001 .911 .981 .91 1 .50 hoc tuong tac PP13 .61 e21 PP12 .19 e20 PP10 .35 e19 .93 1 1.161 1.00 1 .23 kien dinh KD6 .38 e15 KD4 .30 e14 KD3 .30 e13 1.03 1 1.191 1.00 1 .27 tu hoc PP9 .44 e18 PP8 .38 e17 PP7 .41 e16 1.11 1 1.121 1.00 1 .19 .11 .12 .15 .14 .15 .07 .14 .12 .16 .06 .06 .09 .07 .00 .10 .09 .16 .11 .94 .12 .13 121 Bảng 2 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label CT4 <--- canhtranh .862 .042 20.677 *** CT1 <--- canhtranh 1.000 AT4 <--- antuong 1.000 AT2 <--- antuong .917 .036 25.129 *** AT1 <--- antuong .821 .042 19.453 *** CT3 <--- canhtranh .882 .034 25.574 *** CT2 <--- canhtranh 1.021 .037 27.551 *** DC4 <--- dongco 1.000 DC3 <--- dongco 1.357 .075 18.207 *** DC2 <--- dongco 1.296 .075 17.172 *** DC1 <--- dongco 1.354 .077 17.682 *** KT4 <--- kqht 1.000 KT3 <--- kqht .915 .043 21.056 *** KT2 <--- kqht .977 .044 22.001 *** KT1 <--- kqht .913 .046 19.710 *** PP13 <--- hoctuongtac .927 .049 18.900 *** PP12 <--- hoctuongtac 1.160 .054 21.678 *** PP10 <--- hoctuongtac 1.000 KD6 <--- kiendinh 1.026 .074 13.920 *** KD4 <--- kiendinh 1.186 .083 14.347 *** KD3 <--- kiendinh 1.000 PP9 <--- tuhoc 1.114 .077 14.543 *** PP8 <--- tuhoc 1.120 .075 14.885 *** PP7 <--- tuhoc 1.000 AT3 <--- antuong .941 .035 27.046 *** 122 Bảng 3 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate CT4 <--- canhtranh .661 CT1 <--- canhtranh .794 AT4 <--- antuong .817 AT2 <--- antuong .776 AT1 <--- antuong .623 CT3 <--- canhtranh .794 CT2 <--- canhtranh .861 DC4 <--- dongco .627 DC3 <--- dongco .786 DC2 <--- dongco .712 DC1 <--- dongco .745 KT4 <--- kqht .795 KT3 <--- kqht .709 KT2 <--- kqht .742 KT1 <--- kqht .665 PP13 <--- hoctuongtac .642 PP12 <--- hoctuongtac .882 PP10 <--- hoctuongtac .767 KD6 <--- kiendinh .626 KD4 <--- kiendinh .723 KD3 <--- kiendinh .661 PP9 <--- tuhoc .654 PP8 <--- tuhoc .686 PP7 <--- tuhoc .626 AT3 <--- antuong .838 123 Bảng 4 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate kqht tuhoc .580 kqht kiendinh .349 kqht hoctuongtac .272 dongco kqht .457 antuong kqht .344 canhtranh kqht .341 kiendinh tuhoc .268 dongco tuhoc .548 antuong tuhoc .355 canhtranh tuhoc .419 dongco kiendinh .237 antuong kiendinh .202 canhtranh kiendinh .263 dongco hoctuongtac .198 antuong hoctuongtac -.003 canhtranh hoctuongtac .203 antuong dongco .266 canhtranh dongco .429 canhtranh antuong .225 hoctuongtac kiendinh .346 hoctuongtac tuhoc .355 124 Bảng 5 (Cột lamda lấy dữ liệu từ bảng 3, trang 122) lamda 1-lamda*lamda lamda*lamda canhtranh 0.661 0.563079 0.436921 canhtranh 0.794 0.369564 0.630436 canhtranh 0.794 0.369564 0.630436 canhtranh 0.861 0.258679 0.741321 antuong 0.817 0.332511 0.667489 antuong 0.776 0.397824 0.602176 antuong 0.623 0.611871 0.388129 antuong 0.838 0.297756 0.702244 dongco 0.627 0.606871 0.393129 dongco 0.786 0.382204 0.617796 dongco 0.712 0.493056 0.506944 dongco 0.745 0.444975 0.555025 kqht 0.795 0.367975 0.632025 kqht 0.709 0.497319 0.502681 kqht 0.742 0.449436 0.550564 kqht 0.665 0.557775 0.442225 hoctuongtac 0.642 0.587836 0.412164 hoctuongtac 0.882 0.222076 0.777924 hoctuongtac 0.767 0.411711 0.588289 kiendinh 0.626 0.608124 0.391876 kiendinh 0.723 0.477271 0.522729 kiendinh 0.661 0.563079 0.436921 tuhoc 0.654 0.572284 0.427716 tuhoc 0.686 0.529404 0.470596 tuhoc 0.626 0.608124 0.391876 125 Bảng 6 1. Khái nim cnh tranh 5.Khái nim hc tưng tác Tổng lamda 1.560886 Tổng lamda 2.291 Tổng bình phương lamda 2.436365 Tổng bình phương lamda 5.248681 Tổng (1-lamda*lamda) 1.560886 Tổng (1-lamda*lamda) 1.367687 ðộ tin cậy tổng hợp 0.60951 ðộ tin cậy tổng hợp 0.793287 Tổng lamda bình phương 2.439114 Tổng lamda bình phương 1.778377 Tổng(1-lamda*lamda) 1.560886 Tổng(1-lamda*lamda) 1.367687 Tổng phương sai trích 0.609779 Tổng phương sai trích 0.56527 2. Khái nim n tư ng trư ng hc 6.Khái nim kiên ñ nh hc tp Tổng lamda 3.054 Tổng lamda 2.01 Tổng bình phương lamda 9.326916 Tổng bình phương lamda 4.0401 Tổng (1-lamda*lamda) 1.639962 Tổng (1-lamda*lamda) 1.648474 ðộ tin cậy tổng hợp 0.850462 ðộ tin cậy tổng hợp 0.710213 Tổng lamda bình phương 2.360038 Tổng lamda bình phương 1.351526 Tổng(1-lamda*lamda) 1.639962 Tổng(1-lamda*lamda) 1.648474 Tổng phương sai trích 0.59001 Tổng phương sai trích 0.450509 3. Khái nim ñng c hc tp 7.Khái nim hot ñng t hc Tổng lamda 2.87 Tổng lamda 1.966 Tổng bình phương lamda 8.2369 Tổng bình phương lamda 3.865156 Tổng (1-lamda*lamda) 1.927106 Tổng (1-lamda*lamda) 1.709812 ðộ tin cậy tổng hợp 0.810399 ðộ tin cậy tổng hợp 0.693306 Tổng lamda bình phương 2.072894 Tổng lamda bình phương 1.290188 Tổng(1-lamda*lamda) 1.927106 Tổng(1-lamda*lamda) 1.709812 Tổng phương sai trích 0.518224 Tổng phương sai trích 0.430063 4. Khái nim kt qu hc tp Tổng lamda 2.911 Tổng bình phương lamda 8.473921 Tổng (1-lamda*lamda) 1.872505 ðộ tin cậy tổng hợp 0.819019 Tổng lamda bình phương 2.127495 Tổng(1-lamda*lamda) 1.872505 Tổng phương sai trích 0.531874 126 Phụ lục 7 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SEM Bảng 1 .52 canh tranh CT4 .49 e4 .86 1 CT3 .23 e3 1 CT2 .19 e2 1 CT1 .30 e1 1.00 1 .43 an tuong AT4 .21 e8 AT3 .16 e7 AT2 .24 e6 AT1 .46 e5 1.001 1 .911 .82 1 Chi-square= 769.394 ; df= 259 ; P= .000 ; Chi-square/df = 2.971 ; GFI= .936 ; TLI = .937 ; CFI = .945 ; RMSEA= .045 .88 1.02 .26 dong co DC4 .40 e12 DC3 .29 e11 DC2 .42 e10 DC1 .38 e9 1.001 1.36 1 1.291 1.35 1 Ket qua hoc tap KT4 .24 e25 KT3 .33 e24 KT2 .31 e23 KT1 .41 e22 1 1 1 1 hoc tuong tac PP13 .62 e21 PP12 .19 e20 PP10 .35 e19 .92 1 1.16 1 1.00 1 .24 kien dinh KD6 .39 e15 KD4 .30 e14 KD3 .30 e13 .99 1 1.181 1.00 1 tu hoc PP9 .44 e18 PP8 .37 e17 PP7 .42 e16 1.13 1 1.13 1 1.00 1 .06 .06 .09 .09 .16 .11 .94 1.00 .94 1.01 1.00 .20 e26 1 .00 .11 .11 .15 .21 Phuong phap HT 1.00 .61 .16 .11 .14 .08 .68 .05 e27 .42 e281 1 127 Bảng 2 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label kqht <--- canhtranh .003 .039 .080 .936 kqht <--- antuong .108 .037 2.889 .004 kqht <--- dongco .110 .077 1.424 .155 kqht <--- kiendinh .147 .056 2.621 .009 kqht <--- phuongphapht .678 .158 4.299 *** Bảng 3 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate kqht <--- canhtranh .004 kqht <--- antuong .116 kqht <--- dongco .092 kqht <--- kiendinh .119 kqht <--- phuongphapht .511 tuhoc <--- phuongphapht .896 hoctuongtac <--- phuongphapht .397 Bảng 4 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate kqht .459 128 Phụ lục 8 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ðA NHÓM Bảng 1: Mô hình khả biến theo nhóm nam .60 canh tranh CT4 .52 e4 .85 1 CT3 .26 e3 1 CT2 .19 e2 1 CT1 .34 e1 1.00 1 .47 an tuong AT4 .28 e8 AT3 .22 e7 AT2 .25 e6 AT1 .49 e5 1.001 1 1.041 .97 1 Chi-square= 1057.471 ; df= 518 ; P= .000 ; Chi-square/df = 2.041 ; GFI= .917 ; TLI = .933 ; CFI = .942 ; RMSEA= .033 .89 1.06 .29 dong co DC4 .46 e12 DC3 .34 e11 DC2 .48 e10 DC1 .41 e9 1.001 1.35 1 1.321 1.36 1 Ket qua hoc tap KT4 .25 e25 KT3 .36 e24 KT2 .36 e23 KT1 .44 e22 1 1 1 1 hoc tuong tac PP13 .66 e21 PP12 .24 e20 PP10 .34 e19 .89 1 1.09 1 1.00 1 .26 kien dinh KD6 .43 e15 KD4 .34 e14 KD3 .30 e13 1.06 1 1.131 1.00 1 tu hoc PP9 .46 e18 PP8 .38 e17 PP7 .43 e16 1.09 1 1.16 1 1.00 1 .06 .06 .08 .10 .18 .12 .98 1.00 .98 1.01 1.00 .21 e26 1 .04 .24 .10 .15 .29 Phuong phap HT 1.00 .80 .18 .11 .19 .09 .53 .05 e27 .43 e281 1 Nhom Nam Unstandardized estimates 129 Bảng 2: Mô hình khả biến theo nhóm nữ .45 canh tranh CT4 .47 e4 .88 1 CT3 .21 e3 1 CT2 .18 e2 1 CT1 .26 e1 1.00 1 .40 an tuong AT4 .15 e8 AT3 .12 e7 AT2 .21 e6 AT1 .40 e5 1.001 1 .781 .67 1 Chi-square= 1057.471 ; df= 518 ; P= .000 ; Chi-square/df = 2.041 ; GFI= .917 ; TLI = .933 ; CFI = .942 ; RMSEA= .033 .86 .96 .24 dong co DC4 .34 e12 DC3 .26 e11 DC2 .37 e10 DC1 .34 e9 1.001 1.31 1 1.211 1.28 1 Ket qua hoc tap KT4 .23 e25 KT3 .29 e24 KT2 .26 e23 KT1 .38 e22 1 1 1 1 hoc tuong tac PP13 .58 e21 PP12 .17 e20 PP10 .33 e19 .91 1 1.19 1 1.00 1 .21 kien dinh KD6 .35 e15 KD4 .27 e14 KD3 .29 e13 .93 1 1.211 1.00 1 tu hoc PP9 .42 e18 PP8 .36 e17 PP7 .39 e16 1.23 1 1.13 1 1.00 1 .07 .07 .11 .08 .15 .09 .87 1.00 .92 1.02 1.00 .16 e26 1 -.10 -.08 .11 .07 .12 Phuong phap HT 1.00 .60 .13 .09 .09 .08 1.20 .06 e27 .36 e281 1 Nhom Nu Unstandardized estimates 130 Bảng 3: Mô hình bất biến theo nhóm sinh viên Nam .60 canh tranh CT4 .52 e4 .85 1 CT3 .26 e3 1 CT2 .20 e2 1 CT1 .34 e1 1.00 1 .48 an tuong AT4 .28 e8 AT3 .22 e7 AT2 .25 e6 AT1 .49 e5 1.001 1 1.031 .95 1 Chi-square= 1078.259 ; df= 523 ; P= .000 ; Chi-square/df = 2.062 ; GFI= .915 ; TLI = .931 ; CFI = .940 ; RMSEA= .033 .89 1.06 .29 dong co DC4 .46 e12 DC3 .35 e11 DC2 .48 e10 DC1 .41 e9 1.001 1.36 1 1.331 1.36 1 Ket qua hoc tap KT4 .25 e25 KT3 .36 e24 KT2 .36 e23 KT1 .44 e22 1 1 1 1 hoc tuong tac PP13 .66 e21 PP12 .24 e20 PP10 .35 e19 .90 1 1.09 1 1.00 1 .26 kien dinh KD6 .43 e15 KD4 .34 e14 KD3 .30 e13 1.06 1 1.131 1.00 1 tu hoc PP9 .46 e18 PP8 .38 e17 PP7 .43 e16 1.09 1 1.16 1 1.00 1 .06 .07 .08 .10 .18 .12 .97 1.00 .99 1.02 1.00 .21 e26 1 .02 .11 .14 .17 .28 Phuong phap HT 1.00 .78 .19 .13 .18 .09 .59 .05 e27 .43 e281 1 Nhom Nam Unstandardized estimates 131 Bảng 4: Mô hình bất biến theo nhóm sinh viên Nữ .45 canh tranh CT4 .47 e4 .88 1 CT3 .21 e3 1 CT2 .18 e2 1 CT1 .26 e1 1.00 1 .39 an tuong AT4 .15 e8 AT3 .12 e7 AT2 .21 e6 AT1 .40 e5 1.001 1 .791 .68 1 Chi-square= 1078.259 ; df= 523 ; P= .000 ; Chi-square/df = 2.062 ; GFI= .915 ; TLI = .931 ; CFI = .940 ; RMSEA= .033 .86 .96 .24 dong co DC4 .34 e12 DC3 .26 e11 DC2 .37 e10 DC1 .34 e9 1.001 1.31 1 1.201 1.27 1 Ket qua hoc tap KT4 .23 e25 KT3 .29 e24 KT2 .26 e23 KT1 .38 e22 1 1 1 1 hoc tuong tac PP13 .58 e21 PP12 .16 e20 PP10 .34 e19 .91 1 1.21 1 1.00 1 .21 kien dinh KD6 .35 e15 KD4 .26 e14 KD3 .29 e13 .92 1 1.211 1.00 1 tu hoc PP9 .42 e18 PP8 .36 e17 PP7 .39 e16 1.24 1 1.14 1 1.00 1 .07 .07 .11 .08 .15 .09 .88 1.00 .91 1.02 1.00 .21 e26 1 .02 .11 .14 .17 .16 Phuong phap HT 1.00 .50 .12 .08 .10 .08 .59 .02 e27 .36 e281 1 Nhom Nu Unstandardized estimates 132 CÁC BẢNG SỐ LIỆU CỦA MÔ HÌNH KHẢ BIẾN THEO GIỚI TÍNH: GỒM BẢNG (5, 6, 7, 8) Bảng 5 Nhóm Nam Regression Weights: (Nhom Nam - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label kqht <--- canhtranh .042 .047 .908 .364 kqht <--- antuong .245 .048 5.061 *** kqht <--- dongco .096 .098 .988 .323 kqht <--- kiendinh .150 .072 2.086 .037 kqht <--- phuongphapht .532 .140 3.807 *** Bảng 6 Nhóm Nữ Regression Weights: (Nhom Nu - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label kqht <--- canhtranh -.100 .094 -1.064 .287 kqht <--- antuong -.084 .078 -1.079 .281 kqht <--- dongco .106 .133 .801 .423 kqht <--- kiendinh .071 .142 .502 .616 kqht <--- phuongphapht 1.199 .541 2.217 .027 133 Bảng 7 Nhóm Nam Standardized Regression Weights: (Nhom Nam - Default model) Estimate kqht <--- canhtranh .051 kqht <--- antuong .262 kqht <--- dongco .081 kqht <--- kiendinh .119 kqht <--- phuongphapht .444 tuhoc <--- phuongphapht .924 hoctuongtac <--- phuongphapht .551 Bảng 8 Nhóm Nữ Standardized Regression Weights: (Nhom Nu - Default model) Estimate kqht <--- canhtranh -.117 kqht <--- antuong -.093 kqht <--- dongco .091 kqht <--- kiendinh .058 kqht <--- phuongphapht .720 tuhoc <--- phuongphapht .812 hoctuongtac <--- phuongphapht .327 134 Bảng 9: Mô hình khả biến theo nhóm sinh viên thành phố .53 canh tranh CT4 .48 e4 .96 1 CT3 .20 e3 1 CT2 .19 e2 1 CT1 .34 e1 1.00 1 .44 an tuong AT4 .19 e8 AT3 .18 e7 AT2 .25 e6 AT1 .43 e5 1.001 1 .981 .76 1 Chi-square= 1081.318 ; df= 518 ; P= .000 ; Chi-square/df = 2.087 ; GFI= .914 ; TLI = .930 ; CFI = .940 ; RMSEA= .034 .94 1.01 .26 dong co DC4 .35 e12 DC3 .33 e11 DC2 .44 e10 DC1 .39 e9 1.001 1.37 1 1.101 1.19 1 Ket qua hoc tap KT4 .21 e25 KT3 .32 e24 KT2 .27 e23 KT1 .41 e22 1 1 1 1 hoc tuong tac PP13 .46 e21 PP12 .17 e20 PP10 .39 e19 1.10 1 1.35 1 1.00 1 .25 kien dinh KD6 .33 e15 KD4 .23 e14 KD3 .30 e13 1.13 1 1.231 1.00 1 tu hoc PP9 .37 e18 PP8 .30 e17 PP7 .41 e16 1.20 1 1.24 1 1.00 1 .11 .09 .09 .10 .16 .15 .91 1.00 1.06 1.16 1.00 .19 e26 1 .15 .11 .07 .29 .42 Phuong phap HT 1.00 .35 .19 .09 .16 .10 .31 -.09 e27 .39 e281 1 Nhom sinh vien thanh pho Unstandardized estimates 135 Bảng 10: Mô hình khả biến theo nhóm sinh viên tỉnh .51 canh tranh CT4 .50 e4 .83 1 CT3 .24 e3 1 CT2 .18 e2 1 CT1 .29 e1 1.00 1 .43 an tuong AT4 .22 e8 AT3 .15 e7 AT2 .24 e6 AT1 .46 e5 1.001 1 .891 .83 1 Chi-square= 1081.318 ; df= 518 ; P= .000 ; Chi-square/df = 2.087 ; GFI= .914 ; TLI = .930 ; CFI = .940 ; RMSEA= .034 .86 1.03 .26 dong co DC4 .41 e12 DC3 .28 e11 DC2 .42 e10 DC1 .38 e9 1.001 1.35 1 1.341 1.39 1 Ket qua hoc tap KT4 .25 e25 KT3 .33 e24 KT2 .31 e23 KT1 .40 e22 1 1 1 1 hoc tuong tac PP13 .66 e21 PP12 .20 e20 PP10 .33 e19 .87 1 1.10 1 1.00 1 .24 kien dinh KD6 .41 e15 KD4 .32 e14 KD3 .29 e13 .95 1 1.151 1.00 1 tu hoc PP9 .46 e18 PP8 .39 e17 PP7 .41 e16 1.08 1 1.09 1 1.00 1 .04 .06 .09 .08 .16 .09 .95 1.00 .90 .98 1.00 .20 e26 1 -.05 .08 .09 .10 .18 Phuong phap HT 1.00 .71 .15 .11 .14 .08 .86 .07 e27 .43 e281 1 Nhom sinh vien tinh Unstandardized estimates 136 Bảng 11: Mô hình bất biến theo nhóm sinh viên thành phố .53 canh tranh CT4 .48 e4 .95 1 CT3 .20 e3 1 CT2 .19 e2 1 CT1 .34 e1 1.00 1 .44 an tuong AT4 .19 e8 AT3 .18 e7 AT2 .25 e6 AT1 .43 e5 1.001 1 .981 .76 1 Chi-square= 1088.603 ; df= 523 ; P= .000 ; Chi-square/df = 2.081 ; GFI= .914 ; TLI = .931 ; CFI = .940 ; RMSEA= .034 .94 1.00 .25 dong co DC4 .35 e12 DC3 .33 e11 DC2 .44 e10 DC1 .39 e9 1.001 1.39 1 1.111 1.20 1 Ket qua hoc tap KT4 .21 e25 KT3 .32 e24 KT2 .28 e23 KT1 .41 e22 1 1 1 1 hoc tuong tac PP13 .46 e21 PP12 .18 e20 PP10 .39 e19 1.10 1 1.34 1 1.00 1 .25 kien dinh KD6 .33 e15 KD4 .23 e14 KD3 .29 e13 1.14 1 1.221 1.00 1 tu hoc PP9 .37 e18 PP8 .30 e17 PP7 .42 e16 1.24 1 1.28 1 1.00 1 .11 .09 .09 .10 .16 .15 .91 1.00 1.06 1.14 1.00 .17 e26 1 .01 .11 .11 .14 .26 Phuong phap HT 1.00 .50 .19 .08 .14 .11 .66 .04 e27 .38 e281 1 Nhom sinh vien thanh pho Unstandardized estimates 137 Bảng 12: Mô hình bất biến theo nhóm sinh viên tỉnh .51 canh tranh CT4 .50 e4 .83 1 CT3 .24 e3 1 CT2 .18 e2 1 CT1 .29 e1 1.00 1 .43 an tuong AT4 .22 e8 AT3 .15 e7 AT2 .24 e6 AT1 .46 e5 1.001 1 .891 .83 1 Chi-square= 1088.603 ; df= 523 ; P= .000 ; Chi-square/df = 2.081 ; GFI= .914 ; TLI = .931 ; CFI = .940 ; RMSEA= .034 .87 1.03 .26 dong co DC4 .41 e12 DC3 .28 e11 DC2 .42 e10 DC1 .38 e9 1.001 1.34 1 1.341 1.39 1 Ket qua hoc tap KT4 .25 e25 KT3 .33 e24 KT2 .31 e23 KT1 .40 e22 1 1 1 1 hoc tuong tac PP13 .66 e21 PP12 .20 e20 PP10 .33 e19 .87 1 1.10 1 1.00 1 .24 kien dinh KD6 .41 e15 KD4 .32 e14 KD3 .29 e13 .95 1 1.151 1.00 1 tu hoc PP9 .46 e18 PP8 .39 e17 PP7 .41 e16 1.07 1 1.08 1 1.00 1 .04 .06 .09 .08 .16 .09 .95 1.00 .91 .98 1.00 .21 e26 1 .01 .11 .11 .14 .20 Phuong phap HT 1.00 .67 .15 .11 .14 .08 .66 .05 e27 .44 e281 1 Nhom sinh vien tinh Unstandardized estimates

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcalothangds20120304 2.pdf
Tài liệu liên quan