Sự kiện Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO vào ngày 11/01/2007 đã mở ra một trang mới cho ngành ngân hàng Việt Nam, đó là các ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay phải làm thế nào để nâng cao tính cạnh tranh và khai thác tối đa các cơ hội từ thị trường mở mang lại. Đứng trước thách thức lớn nhất đó là việc gia tăng áp lực cạnh tranh ngay trên thị trường nội địa khi Việt Nam mở của hội nhập và nhu cầu hay thay đổi của khách hàng, các ngân hàng thương mại Việt Nam buộc phải ứng dụng công nghệ ngân hàng nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng tại thị trường Việt Nam và để ngành ngân hàng ngày càng hội nhập hơn với sự phát triển của ngành ngân hàng trong khu vực và trên thế giới.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
107 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2359 | Lượt tải: 2
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Chất lượng dịch vụ ngân àng điện tử: So sánh giữa mô hình servqual và gronroos, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đánh giá ở mức 
trung bình (bằng 4.9479). 
Bảng 4.14: Thống kê mô tả (Mô hình Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng). 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
FQU 195 2.17 7.00 5.4205 .91824 
TQU 195 1.83 6.83 4.9479 1.07040 
SAS 195 2.00 7.00 5.2872 1.08601 
Valid N (listwise) 195 
5.3897 5.2359
5.9641
5.3897
4.9949
5.5487
0
1
2
3
4
5
6
7
FQU22 FQU23 FQU24 FQU25 FQU26 FQU27
Đồ thị 4.1: Giá trị trung bình (mean) của các biến quan sát thuộc thành phần chất 
lượng chức năng. 
Cụ thể hơn, thành phần chức năng gồm 6 biến quan sát đều được đánh giá ở 
mức cao nếu ta làm tròn đánh giá của biến FQU26 (bằng 4.9949) thành 5. Cho thấy, 
khách hàng đánh giá khá cao về thái độ, cung cách phục vụ và kiến thức về chuyên 
59 
môn của ngân hàng nói chung và nhân viên ngân hàng nói riêng. Biến quan sát 
FQU24 (bằng 5.9641) được đánh giá cao nhất trong thành phần chất lượng chức 
năng cho thấy khách hàng đánh giá cao về khả năng bảo mật thông tin của ngân 
hàng. 
4.8462 5.1333 4.9795 4.9436
5.2769
4.5077
0
1
2
3
4
5
6
7
TQU29 TQU30 TQU31 TQU32 TQU33 TQU34 
Đồ thị 4.2: Giá trị trung bình (mean) của các biến quan sát thuộc thành phần chất 
lượng kỹ thuật 
Thành phần chất lượng kỹ thuật bao gồm 6 biến quan sát. Biến TQU30 (chi phí 
của dịch vụ ngân hàng điện tử) và TQU33 (sự dễ dàng và thuận tiện khi sử dụng 
dịch vụ) được khách hàng đánh giá ở mức cao. Những biến còn lại là điều kiện thấu 
chi tài khoản thẻ (TQU29), lãi suất ngân hàng cạnh tranh (TQU31), thông báo kết 
quả giao dịch và số dư cho khách hàng (TQU32), quan tâm đến nhu cầu phát sinh 
của khách hàng (TQU34) thì được đánh giá ở mức trung bình. Ngân hàng nên chú ý 
cải tiến dịch vụ ngân hàng điện tử ở các mặt này. 
Tóm lại, sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử 
bị ảnh hưởng bởi hai thành phần: chất lượng kỹ thuật và chất lượng chức năng. 
Trong đó, thành phần chất lượng kỹ thuật tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng 
nhiều hơn thành phần chất lượng chức năng nhưng khách hàng lại đánh giá thành 
phần chất lượng kỹ thuật chỉ ở mức trung bình nên ngân hàng cần chú ý ưu tiên cải 
tiến thành phần này để gia tăng sự thỏa mãn của khách hàng. 
60 
4.7. Nhận xét kết quả của nghiên cứu này với các kết quả nghiên cứu 
trước: 
Các nghiên cứu trước sử dụng hai mô hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL và 
mô hình Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng, cụ thể: 
Lassar & ctg (2000) với đề tài sự thỏa mãn và cảm nhận chất lượng dịch vụ 
ngân hàng của các ngân hàng tư nhân tại Mỹ đã kết luận rằng mô hình Chất lượng 
kỹ thuật/ Chất lượng chức năng giải thích tốt hơn mô hình SERVQUAL đối với lĩnh 
vực ngân hàng – lĩnh vực dịch vụ mang tính chất tiếp xúc cao. Trong đó, thành phần 
chất lượng chức năng tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng nhiều hơn thành 
phần chất lượng kỹ thuật. 
Trần Xuân Thu Hương (2007) cũng đã thực hiện so sánh hai mô hình chất 
lượng này trong lĩnh vực dịch vụ thư viện đại học – lĩnh vực mà mức độ tiếp xúc 
giữa nhân viên thư viện và sinh viên không cao, kết quả cho thấy mô hình 
SERVQUAL (với hệ số R2 hiệu chỉnh = 0.734) giải thích tốt hơn mô hình Chất 
lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng (với hệ số R2 hiệu chỉnh = 0. 682). Kết quả 
cho thấy mô hình SERVQUAL có hai thành phần chu đáo và phương tiện hữu hình 
ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của sinh viên về chất lượng dịch vụ thư viện đại học 
thuộc Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh. 
Bảng 4.15: So sánh kết quả nghiên cứu. 
Hệ số Beta 
Nghiên cứu của 
Chất lượng chức năng Chất lượng kỹ thuật 
R2 điều chỉnh 
Lassar & ctg (2000) 0.760 0.220 0.770 
Nguyễn Thị Phương Trâm (2008) 0.317 0.498 0.549 
Với đề tài “Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử: so sánh giữa mô hình 
SERVQUAL và mô hình Gronroos”, kết quả nghiên cứu cho thấy mô hình Chất 
lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng giải thích tốt hơn mô hình SERVQUAL đối 
với dịch vụ ngân hàng điện tử. So với nghiên cứu của Lassar, hệ số R2 điều chỉnh 
của nghiên cứu này (bằng 0.549) nhỏ hơn hệ số R2 điều chỉnh của Lassar & ctg 
61 
(bằng 0.770) cho thấy mô hình Gronroos giải thích được sự thỏa mãn của khách 
hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng của các ngân hàng tư nhân tại Mỹ cao hơn so 
với giải thích sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử 
của các ngân hàng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Điều này cho thấy để giải 
thích sự thỏa mãn của khách hàng về dịch vụ ngân hàng điện tử của các ngân hàng 
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì ngoài yếu tố về chất lượng còn có những 
yếu tố khác. Nghiên cứu của Lassar & ctg cho thấy chất lượng chức năng (hệ số 
Beta bằng 0.760) tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng về dịch vụ ngân hàng 
nhiều hơn chất lượng kỹ thuật (hệ số Beta bằng 0.220). Trong khi đó, nghiên cứu 
này cho thấy chất lượng kỹ thuật (hệ số Beta bằng 0.498) lại tác động đến sự thỏa 
mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử nhiều hơn chất lượng 
chức năng (hệ số Beta bằng 0.317). Sự khác biệt này có thể là do tính đặc thù của 
dịch vụ ngân hàng điện tử, đó là dịch vụ bị ảnh hưởng nhiều bởi công nghệ. 
4.8. Tóm tắt chương 4: 
Chương này trình bày kết quả kiểm định mô hình thang đo và mô hình nghiên 
cứu. Qua các bước kiểm định mô hình thang đo và mô hình nghiên cứu đã khẳng 
định: (1) Mô hình SERVQUAL có 2 thành phần đáp ứng và năng lực phục vụ và 
thành phần phương tiện hữu hình ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của khách hàng về 
chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử, trong đó thành phần phương tiện hữu hình tác 
động đến sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ nhiều hơn thành phần 
đáp ứng và năng lực phục vụ. (2) Mô hình Chất lượng chức năng/ Chất lượng kỹ 
thuật có 2 thành phần chất lượng chức năng và chất lượng kỹ thuật ảnh hưởng đến 
sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử, trong đó 
thành phần chất lượng kỹ thuật tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng về dịch vụ 
nhiều hơn thành phần chất lượng chức năng. 
Kết quả chương này cũng cho thấy mô hình Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng 
chức năng giải thích sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng 
điện tử tốt hơn mô hình SERVQUAL. 
62 
Chương 5: KẾT LUẬN 
5.1. Kết luận: 
Mục đích chính của nghiên cứu này là điều chỉnh và bổ sung các thành phần 
của chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử, kiểm định và so sánh mối quan hệ giữa 
chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử và sự thỏa mãn của khách hàng theo mô hình 
SERVQUAL và mô hình Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng. 
Sau khi đã điều chỉnh và bổ sung các thành phần thang đo, kết quả của đo 
lường cho thấy các thang đo của hai mô hình Chất lượng SERVQUAL và mô hình 
Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng đều đạt độ tin cậy và giá trị cho phép. 
Nghiên cứu này đã xác định được các thành phần ảnh hưởng đến sự thỏa mãn 
của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử theo mô hình SERVQUAL 
và mô hình Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng. Mô hình SERVQUAL có 
hai thành phần ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử, đó là thành 
phần đáp ứng và năng lực phục vụ và thành phần phương tiện hữu hình, trong đó 
thành phần phương tiện hữu hình tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng về chất 
lượng dịch vụ nhiều hơn thành phần đáp ứng và năng lực phục vụ. Mô hình Chất 
lượng chức năng/ Chất lượng kỹ thuật có 2 thành phần chất lượng chức năng và 
chất lượng kỹ thuật ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch 
vụ ngân hàng điện tử, trong đó thành phần chất lượng kỹ thuật tác động đến sự thỏa 
mãn của khách hàng về dịch vụ nhiều hơn thành phần chất lượng chức năng. 
Nghiên cứu cũng đã chỉ ra được kết quả so sánh giữa hai mô hình dựa vào kết 
quả phân tích R2 hiệu chỉnh. Nghiên cứu cho thấy áp dụng mô hình Chất lượng kỹ 
thuật/ Chất lượng chức năng để đo lường sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng 
dịch vụ ngân hàng điện tử tốt hơn áp dụng mô hình SERVQUAL. 
Cuối cùng, mô hình lý thuyết này góp phần bổ sung vào hệ thống lý thuyết về 
chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử của các ngân hàng thương mại trên địa bàn 
Thành phố Hồ Chí Minh. 
63 
5.2. Các hạn chế và kiến nghị: 
Nghiên cứu đã có sự đóng góp tích cực đối với ngân hàng trong việc tìm hiểu 
các yếu tố tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân 
hàng điện tử thông qua việc nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân 
hàng điện tử và sự thỏa mãn của khách hàng. Tuy nhiên, nghiên cứu cũng có một số 
hạn chế như sau: 
Thứ nhất là nghiên cứu chỉ được thực hiện đối với các khách hàng sử dụng 
dịch vụ ngân hàng điện tử tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thành phố Hồ 
Chí Minh nên khả năng tổng quát hóa chưa cao. Khả năng tổng quát hóa sẽ cao hơn 
nếu nghiên cứu này được lập lại tại một số thành phố khác tại Việt Nam. Đây là một 
hướng cho các nghiên cứu tiếp theo. 
Thứ hai, nghiên cứu chỉ tập trung vào đối tượng là khách hàng cá nhân với 
những tiêu chí riêng về đánh giá chất lượng dịch vụ nên kết quả nghiên cứu không 
thể ứng dụng đồng loạt cho tất cả các khách hàng. Nghiên cứu này nên được lập lại 
với các khách hàng là doanh nghiệp và như vậy ta có thể tổng quát hóa được sự thỏa 
mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử. 
Thứ ba, nghiên cứu chọn mẫu theo phương pháp thuận tiện (là một trong 
những phương pháp chọn mẫu phi xác suất) nên tính đại diện còn thấp, khả năng 
tổng quát hóa cho đám đông chưa cao. Nghiên cứu tiếp theo nên chọn mẫu theo 
phương pháp phân tầng (là một trong những phương pháp chọn mẫu theo xác suất) 
như vậy sẽ khái quát hóa và đạt hiệu quả thống kê nhiều hơn. 
Thứ tư, nghiên cứu chỉ đánh giá thang đo bằng phương pháp hệ số Cronbach 
alpha và phương pháp phân tích yếu tố khám phá EFA và kiểm định mô hình lý 
thuyết bằng phân tích hồi quy tuyến tính bội. Để đo lường thang đo và kiểm định 
mô hình lý thuyết tốt hơn, các phương pháp phân tích hiện đại cần được sử dụng 
như ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM. 
Cuối cùng, do mục tiêu chính của nghiên cứu là so sánh sự thỏa mãn của khách 
hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử theo hai mô hình chất lượng dịch vụ, 
nên mô hình nghiên cứu chỉ xem xét tác động của yếu tố chất lượng đến sự thỏa 
64 
mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử là chủ yếu. Có thể có 
nhiều yếu tố khác tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng như hình ảnh doanh 
nghiệp, giá trị khách hàng,v.v… Vấn đề này đưa ra một hướng nữa cho nghiên cứu 
tiếp theo. 
65 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tiếng Việt: 
1. Trương Đức Bảo (2003), Ngân hàng điện tử và các phương tiện giao dịch thanh 
toán điện tử, Tạp chí Tin học Ngân hàng, Số 4 (58) – 7/2003: 6-7. 
2. Hồ Tấn Đạt (2004), Các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng của 
các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn 
thạc sĩ kinh tế, Trường đại học Kinh Tế TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh. 
3. Trần Xuân Thu Hương (2007), Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ thư viện và 
sự thỏa mãn của sinh viên – so sánh hai mô hình chất lượng dịch vụ 
SERVQUAL và Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng, Luận văn thạc sĩ, 
Trường đại học Bách Khoa, Thành phố Hồ Chí Minh. 
4. Kotler, P. & Armstrong, G. (2004), Những nguyên lý tiếp thị (tập 2), Nxb 
Thống Kê. 
5. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học 
Marketing ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, Nxb Đại Học Quốc 
Gia Thành phố Hồ Chí Minh. 
6. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu thị trường, 
Nxb Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh. 
7. Huỳnh Thị Như Trân (2007), Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử trong hệ 
thống ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường đại 
học Kinh Tế TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh. 
8. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu 
với SPSS, Nxb Thống Kê. 
9. Các website tham khảo về các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng điện tử: 
- www.acb.com.vn 
- www.dongabank.com.vn 
- www.techcombank.com.vn 
- www.vietcombank.com.vn 
66 
Tiếng Anh: 
10. Asubonteng, P., McCleary, K.J. and Swan, J.E. (1996), SERVQUAL revisited: 
a critical review of service quality, Journal of Services Marketing, Vol. 10, 
No. 6: 62-81. 
11. Cronin, J.J., & Taylor, S. A. (1992), Measuring service quality: A reexamination 
and extension, Journal of Marketing, Vol 56 (July): 55-68. 
12. Gonzalez, M.E, Mueller, R.D & Mack, R.W (2008), An alternative approach in 
service quality: An ebanking case study, Quality Management Journal, Vol 
15, No. 1: 41-58. 
13. Hair, Jr. J.F, Anderson, R.E., Tatham, R.L. & Black, W.C. (1998), Multivariate 
Data Analysis, Prentical-Hall International, Inc. 
14. Jun, M. & Cai S. (2001), The key determinants of Internet banking service 
quality: a content analysis”, International Journal of Bank Marketing, 19/7: 
276-291. 
15. Kotler, P., & Keller, K.L. (2006), Marketing Management, Pearson Prentice 
Hall, USA. 
16. Lassar, W.M., Manolis, C. & Winsor, R.D. (2000), Service quality perspectives 
and satisfaction in private banking, International Journal of Bank Marketing, 
18/4: 181-199. 
17. Spreng, R.A. & Mackoy, R.D. (1996), An empirical examination of a model of 
perceived service quality and satisfaction, Journal of Retailing, Vol 72(2): 
201-14. 
18. Wisniewski, M. (2001), Using SERVQUAL to assess customer satisfaction with 
public sector services, Managing Service Quality, Vol.11, No.6: 380-388. 
VIII 
PHỤ LỤC 1: THẢO LUẬN NHÓM 
Phụ lục 1.1: Dàn bài thảo luận nhóm: 
Xin chào các Anh / Chị. Tôi là Nguyễn Thị Phương Trâm, là thành viên của nhóm 
nghiên cứu thuộc Trường Đại Học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi 
đang thực hiện một số nghiên cứu về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử 
(Ebanking) của các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh với 
mục đích phục vụ cho giảng dạy và nghiên cứu khoa học, không có mục đích kinh 
doanh. Rất mong anh / chị dành chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của anh/ chị 
và xin lưu ý là không có quan điểm nào đúng hay sai cả, tất cả quan điểm của các 
anh/ chị đều giúp ích cho nghiên cứu của chúng tôi. Chúng tôi xin cam đoan những 
thông tin từ anh / chị hoàn toàn được giữ bí mật. 
Phần I: Khám phá yếu tố chất lượng: 
1. Các anh/ chị thường sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng 
nào? 
2. Theo các anh/ chị, chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử thể hiện qua các 
yếu tố nào? Vì sao? Yếu tố nào là quan trọng? Vì sao? 
3. Ngoài những yếu tố mà các anh/ chị nêu trên, những yếu tố còn lại sau 
đây có ảnh hưởng gì đến chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử hay 
không? (lần lượt giới thiệu cho người phỏng vấn những thang đo chất 
lượng dịch vụ theo mô hình SERVQUAL và mô hình Chất lượng kỹ 
thuật/ Chất lượng chức năng mà những thang đo này chưa được được 
khách hàng đề cập ở trên). 
Phần II: Khẳng định lại các yếu tố chất lượng: 
Các anh chị vui lòng xem các yếu tố trong cùng một nhóm (đưa ra các yếu tố thuộc 
từng thành phần của chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử theo mô hình 
SERVQUAL và mô hình Gronroos) và sắp xếp thứ tự theo tầm quan trọng của 
chúng trong từng nhóm: 1: rất quan trọng, 2: ít quan trọng hơn, v.v… Vì sao? 
IX 
Phụ lục 1.2: Kết quả thảo luận nhóm: 
Kết quả thảo luận nhóm cho thấy khách hàng quan tâm đến các yếu tố chất lượng 
như sau: 
Đối với mô hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL: 
Thành phần tin cậy: 
1. Ngân hàng luôn thực hiện các dịch vụ điện tử đúng như những gì đã hứa. 
2. Khi anh / chị có thắc mắc hay khiếu nại, ngân hàng luôn giải quyết thỏa 
đáng. 
3. Ngân hàng thực hiện dịch vụ ngân hàng điện tử đúng ngay từ lần đầu tiên. 
4. Ngân hàng cung cấp dịch vụ ngân hàng điện tử đúng vào thời điểm mà ngân 
hàng hứa. 
5. Ngân hàng thông báo cho anh / chị khi nào thì dịch vụ ngân hàng điện tử 
được thực hiện. 
Thành phần đáp ứng: 
6. Nhân viên của ngân hàng phục vụ anh / chị một cách tận tình. 
7. Nhân viên của ngân hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ anh / chị. 
8. Nhân viên của ngân hàng luôn phục vụ anh / chị chu đáo trong giờ cao điểm. 
Thành phần năng lực phục vụ: 
9. Nhân viên ngân hàng ngày càng tạo sự tin tưởng đối với anh / chị. 
10. Anh / chị cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân 
hàng. 
11. Nhân viên ngân hàng bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với anh / chị. 
12. Nhân viên ngân hàng có kiến thức chuyên môn trả lời các câu hỏi của anh / 
chị. 
Thành phần đồng cảm: 
13. Ngân hàng thể hiện sự quan tâm đến cá nhân anh / chị. 
14. Ngân hàng có những nhân viên thể hiện sự quan tâm đến cá nhân anh / chị. 
X 
15. Ngân hàng thể hiện sự chú ý đặc biệt đến những quan tâm nhiều nhất của anh 
/ chị. 
16. Nhân viên ngân hàng hiểu được những nhu cầu đặc biệt và lợi ích của anh / 
chị. 
Thành phần phương tiện hữu hình: 
17. Ngân hàng có trang thiết bị hiện đại. 
18. Cơ sở vật chất của ngân hàng trông hấp dẫn, trang web của ngân hàng trông 
chuyên nghiệp. 
19. Nhân viên của ngân hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự. 
20. Các phương tiện vật chất trong hoạt động dịch vụ rất hấp dẫn tại ngân hàng. 
21. Ngân hàng bố trí thời gian làm việc và phương tiện vật chất thuận tiện cho 
việc giao dịch điện tử. 
Đối với mô hình Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng: 
Chất lượng dịch vụ chức năng: 
1. Nhân viên ngân hàng cư xử lịch sự và thân thiện với anh / chị. 
2. Nhân viên ngân hàng có kiến thức và năng lực chuyên môn để giải thích thỏa 
đáng với anh/ chị về các loại dịch vụ ngân hàng điện tử và các chính sách 
của ngân hàng. 
3. Nhân viên ngân hàng bảo mật thông tin của anh / chị. 
4. Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng trả lời các thắc mắc của anh / chị. 
5. Ngân hàng luôn đáp ứng các yêu cầu của anh / chị. 
6. Ngân hàng luôn thực hiện đúng và chính xác các giao dịch của anh / chị. 
Chất lượng dịch vụ kỹ thuật: 
7. Ngân hàng luôn sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ ngân hàng điện tử 
của anh / chị. 
8. Điều kiện thấu chi được thực hiện dễ dàng và thuận tiện thông qua tài khoản 
thẻ. 
9. Chi phí của các dịch vụ ngân hàng điện tử cạnh tranh. 
XI 
10. Ngân hàng có mức lãi suất cạnh tranh. 
11. Ngân hàng luôn gởi báo cáo kết quả các giao dịch và số dư đúng lúc. 
12. Dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng rất dễ dàng và thuận tiện cho anh / 
chị sử dụng. 
13. Ngân hàng rất quan tâm đến nhu cầu phát sinh của anh / chị. 
XII 
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN 
BẢNG KHẢO SÁT 
Xin chào Anh / Chị. 
Chúng tôi là nhóm nghiên cứu thuộc Trường Đại Học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi 
đang thực hiện một số nghiên cứu về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử (Ebanking) của các 
ngân hàng thương mại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh với mục đích phục vụ cho giảng dạy 
và nghiên cứu khoa học, không có mục đích kinh doanh. Rất mong anh / chị dành chút thời gian trả 
lời giúp chúng tôi một số câu hỏi sau đây và xin lưu ý rằng không có trả lời nào là đúng hay sai. 
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin từ anh / chị hoàn toàn được giữ bí mật. 
Anh / chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây theo thang đo điểm 
từ 1 đến 7 (với quy ước: 1: hoàn toàn phản đối, 7: hoàn toàn đồng ý) bằng cách khoanh tròn vào 
ô thích hợp. Chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh / chị. 
Xin cho biết Anh / Chị đang sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử (Internet banking, phone banking, 
SMS banking, ATM, …) tại ngân hàng…………………………………….………………………… 
Phần I: Xin cho biết mức độ đồng ý của anh / chị đối với các phát biểu sau đây về chất lượng 
dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng này: 
1. Ngân hàng luôn thực hiện các dịch vụ ngân hàng điện tử (quản lý tài khoản, thanh toán hóa 
đơn, chuyển tiền điện tử, …) đúng như những gì đã hứa.............................................1 2 3 4 5 6 7 
2. Khi anh / chị có thắc mắc hay khiếu nại, ngân hàng luôn giải quyết thỏa đáng ...1 2 3 4 5 6 7 
3. Ngân hàng thực hiện dịch vụ ngân hàng điện tử đúng ngay từ lần đầu tiên. ........1 2 3 4 5 6 7 
4. Ngân hàng cung cấp dịch vụ ngân hàng điện tử đúng vào thời điểm mà ngân 
hàng hứa. ......................................................................................................................1 2 3 4 5 6 7 
5. Ngân hàng thông báo cho anh / chị khi nào thì dịch vụ ngân hàng điện tử được 
thực hiện.......................................................................................................................1 2 3 4 5 6 7 
6. Nhân viên của ngân hàng phục vụ anh / chị một cách tận tình .............................1 2 3 4 5 6 7 
7. Nhân viên của ngân hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ anh / chị. ..................................1 2 3 4 5 6 7 
XIII 
8. Nhân viên của ngân hàng luôn phục vụ anh / chị chu đáo trong giờ cao điểm.....1 2 3 4 5 6 7 
9. Nhân viên ngân hàng ngày càng tạo sự tin tưởng đối với anh / chị. .....................1 2 3 4 5 6 7 
10. Anh / chị cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng.1 2 3 4 5 6 7 
11. Nhân viên ngân hàng bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với anh / chị..............1 2 3 4 5 6 7 
12. Nhân viên ngân hàng có kiến thức chuyên môn trả lời các câu hỏi của anh / chị.1 2 3 4 5 6 7 
13. Ngân hàng thể hiện sự quan tâm đến cá nhân anh / chị. .......................................1 2 3 4 5 6 7 
14. Ngân hàng có những nhân viên thể hiện sự quan tâm đến cá nhân anh / chị........1 2 3 4 5 6 7 
15. Ngân hàng thể hiện sự chú ý đặc biệt đến những quan tâm nhiều nhất của 
anh / chị ........................................................................................................................1 2 3 4 5 6 7 
16. Nhân viên ngân hàng hiểu được những nhu cầu đặc biệt và lợi ích của anh / chị.1 2 3 4 5 6 7 
17. Ngân hàng có trang thiết bị hiện đại. ....................................................................1 2 3 4 5 6 7 
18. Cơ sở vật chất của ngân hàng trông hấp dẫn, trang web của ngân hàng 
trông chuyên nghiệp.....................................................................................................1 2 3 4 5 6 7 
19. Nhân viên của ngân hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự ...................................1 2 3 4 5 6 7 
20. Các phương tiện vật chất trong hoạt động dịch vụ rất hấp dẫn tại ngân hàng (trang web của 
ngân hàng và các thiết bị dễ dàng tiếp cận khi thực hiện giao dịch điện tử)................1 2 3 4 5 6 7 
21. Ngân hàng bố trí thời gian làm việc và phương tiện vật chất thuận tiện 
cho việc giao dịch điện tử. ...........................................................................................1 2 3 4 5 6 7 
22. Nhân viên ngân hàng cư xử lịch sự và thân thiện với anh / chị. ...........................1 2 3 4 5 6 7 
23. Nhân viên ngân hàng có kiến thức và năng lực chuyên môn để giải thích thỏa đáng với anh / 
chị về các loại dịch vụ ngân hàng điện tử và các chính sách của ngân hàng. ..............1 2 3 4 5 6 7 
24. Nhân viên ngân hàng bảo mật thông tin của anh / chị. .........................................1 2 3 4 5 6 7 
25. Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng trả lời các thắc mắc của anh / chị.................1 2 3 4 5 6 7 
26. Ngân hàng luôn đáp ứng các yêu cầu của anh / chị. .............................................1 2 3 4 5 6 7 
27. Ngân hàng luôn thực hiện đúng và chính xác các giao dịch của anh / chị............1 2 3 4 5 6 7 
28. Ngân hàng luôn sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ ngân hàng 
điện tử của anh / chị. ....................................................................................................1 2 3 4 5 6 7 
XIV 
29. Điều kiện thấu chi được thực hiện dễ dàng và thuận tiện thông qua tài khoản 
thẻ. ..............................................................................................................................1 2 3 4 5 6 7 
30. Chi phí của các dịch vụ ngân hàng điện tử cạnh tranh..........................................1 2 3 4 5 6 7 
31. Ngân hàng có mức lãi suất cạnh tranh. .................................................................1 2 3 4 5 6 7 
32. Ngân hàng luôn gởi báo cáo kết quả các giao dịch và số dư đúng lúc..................1 2 3 4 5 6 7 
33. Dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng rất dễ dàng và thuận tiện cho anh / chị 
sử dụng.........................................................................................................................1 2 3 4 5 6 7 
34. Ngân hàng rất quan tâm đến nhu cầu phát sinh của anh / chị. ..............................1 2 3 4 5 6 7 
35. Anh / chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử của 
ngân hàng .....................................................................................................................1 2 3 4 5 6 7 
36. Anh / chị sẽ giới thiệu dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng cho những 
người khác....................................................................................................................1 2 3 4 5 6 7 
37. Trong thời gian tới, anh / chị vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ ngân hàng điện 
tử của ngân hàng ..........................................................................................................1 2 3 4 5 6 7 
Phần II: Một số thông tin khác: 
1. Thông tin cá nhân: 
- Họ và tên của anh / chị: .............................................................................................................. 
- Số điện thoại:.............................................................................................................................. 
- Địa chỉ: ....................................................................................................................................... 
2. Giới tính: □ Nam □ Nữ 
3. Tuổi: □ Dưới 20 □ Từ 20 đến 30 □ Từ 30 đến 40 
 □ Từ 40 đến 50 □ Trên 50 
4. Trình độ học vấn: □ Phổ thông trung học □ Trung học, cao đẳng 
 □ Đại học □ Sau đại học 
5. Thu nhập hàng tháng: 
 □ Dưới 2 triệu □ Từ 2 đến 4 triệu 
 □ Từ 4 đến 7 triệu □ Trên 7 triệu 
XV 
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY 
Phụ lục 3.1: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha sau khi loại biến rác của mô hình 
SERVQUAL: 
 Mean Std Dev Cases 
 1. RLI01 5.4769 1.4081 195 
 2. RLI03 5.4923 1.4831 195 
 3. RLI04 5.3128 1.4712 195 
 N of Cases = 195 
Statistics for Scale 
Mean Variance Std Dev N of Variables 
16.2821 13.6468 3.6942 3 
Item Means 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
5.4274 5.3128 5.4923 0.1795 1.0338 0.0099 
Inter-item Correlations 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
0.5756 0.5692 0.582 0.0128 1.0224 0.0000 
Item-total Statistics 
 Scale Mean if Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item – 
Total Correlation 
Square Multiple 
Correlation 
Alpha if Item 
Deleted 
RLI01 10.8051 6.8484 0.6534 0.4270 0.7255 
RLI03 10.7897 6.5587 0.6435 0.4143 0.7353 
RLI04 10.9692 6.5867 0.6483 0.4208 0.7300 
Reliability Coefficients 3 items 
Alpha = .8024 Standardized item alpha = .8027 
XVI 
 Mean Std Dev Cases 
 1. RSP06 5.2974 1.3973 195 
 2. RSP07 5.2769 1.3867 195 
 3. RSP08 4.5231 1.4335 195 
 4. ASR09 5.0256 1.3938 195 
 5. ASR11 5.3487 1.3244 195 
 6. ASR12 5.2513 1.2156 195 
 N of Cases = 195 
Statistics for Scale 
Mean Variance Std Dev N of Variables 
30.7231 43.6961 6.6103 6 
Item Means 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
5.1205 4.5231 5.3487 0.8256 1.1825 0.0982 
Inter-item Correlations 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
0.5858 0.3945 0.7518 0.3572 1.9055 0.0090 
Item-total Statistics 
 Scale Mean if Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item – 
Total Correlation 
Square Multiple 
Correlation 
Alpha if Item 
Deleted 
RSP06 25.4256 30.3591 0.7394 0.6063 0.8732 
RSP07 25.4462 30.1865 0.7604 0.6277 0.8698 
RSP08 26.2000 30.8412 0.6783 0.5872 0.8832 
ASR09 25.6974 29.7276 0.7912 0.6857 0.8648 
ASR11 25.3744 30.9674 0.7445 0.5821 0.8726 
ASR12 25.4718 33.8072 0.595 0.4151 0.8941 
Reliability Coefficients 6 items 
Alpha = .8950 Standardized item alpha = .8946 
XVII 
 Mean Std Dev Cases 
 1. EMP13 4.3744 1.5359 195 
 2. EMP14 4.2718 1.6318 195 
 3. EMP15 4.1436 1.5331 195 
 4. EMP16 4.2974 1.5544 195 
 N of Cases = 195 
Statistics for Scale 
Mean Variance Std Dev N of Variables 
17.0872 28.1212 5.3029 4 
Item Means 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
4.2718 4.1436 4.3744 0.2308 1.0557 0.0092 
Inter-item Correlations 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
0.6249 0.5188 0.6972 0.1785 1.3440 0.0040 
Item-total Statistics 
 Scale Mean if Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item – 
Total Correlation 
Square Multiple 
Correlation 
Alpha if Item 
Deleted 
EMP13 12.7128 16.5666 0.7354 0.5867 0.8273 
EMP14 12.8154 15.9142 0.7331 0.5514 0.8284 
EMP15 12.9436 16.3112 0.7639 0.5980 0.8160 
EMP16 12.7897 17.2391 0.6559 0.4596 0.8585 
Reliability Coefficients 4 items 
Alpha = .8692 Standardized item alpha = .8695 
 Mean Std Dev Cases 
 1. TNG17 5.3231 1.1898 195 
 2. TNG18 5.1385 1.2544 195 
 3. TNG20 5.1590 1.2228 195 
 4. TNG21 4.9487 1.3838 195 
 N of Cases = 195 
XVIII 
Statistics for Scale 
Mean Variance Std Dev N of Variables 
20.5692 15.8753 3.9844 4 
Item Means 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
5.1423 4.9487 5.3231 0.3744 1.0756 0.0235 
Inter-item Correlations 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
0.4975 0.402 0.5654 0.1633 1.4063 0.0047 
Item-total Statistics 
 Scale Mean if Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item – 
Total Correlation 
Square Multiple 
Correlation 
Alpha if Item 
Deleted 
TNG17 15.2462 9.9906 0.5942 0.3759 0.7518 
TNG18 15.4308 9.5351 0.6153 0.4228 0.7408 
TNG20 15.4103 9.3978 0.6646 0.4557 0.7173 
TNG21 15.6205 9.2264 0.5631 0.3563 0.7709 
Reliability Coefficients 4 items 
Alpha = .7959 Standardized item alpha = .7984 
XIX 
Phụ lục 3.2: Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha sau khi loại biến rác của mô hình 
Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng: 
 Mean Std Dev Cases 
 1. FQU22 5.3897 1.2485 195 
 2. FQU23 5.2359 1.1647 195 
 3. FQU24 5.9641 1.1186 195 
 4. FQU25 5.3897 1.277 195 
 5. FQU26 4.9949 1.3258 195 
 6. FQU27 5.5487 1.2148 195 
 N of Cases = 195 
Statistics for Scale 
Mean Variance Std Dev N of Variables 
32.5231 30.3538 5.5094 6 
Item Means 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
5.4205 4.9949 5.9641 0.9692 1.194 0.1058 
Inter-item Correlations 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
0.4698 0.3057 0.6284 0.3226 2.0552 0.0089 
Item-total Statistics 
 Scale Mean if Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item – 
Total Correlation 
Square Multiple 
Correlation 
Alpha if Item 
Deleted 
FQU22 27.1333 21.4873 0.6314 0.4535 0.8153 
FQU23 27.2872 22.1336 0.6263 0.4072 0.8166 
FQU24 26.5590 23.7220 0.4938 0.3022 0.8401 
FQU25 27.1333 20.2605 0.7361 0.5576 0.7935 
FQU26 27.5282 20.6319 0.6613 0.4895 0.8094 
FQU27 26.9744 22.2107 0.5823 0.3775 0.8248 
Reliability Coefficients 6 items 
Alpha = .8430 Standardized item alpha = .8417 
XX 
 Mean Std Dev Cases 
 1. TQU29 4.8462 1.5687 195 
 2. TQU30 5.1333 1.3857 195 
 3. TQU31 4.9795 1.5024 195 
 4. TQU32 4.9436 1.5769 195 
 5. TQU33 5.2769 1.3063 195 
 6. TQU34 4.5077 1.5141 195 
 N of Cases = 195 
Statistics for Scale 
Mean Variance Std Dev N of Variables 
29.6872 41.247 6.4224 6 
Item Means 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
4.9479 4.5077 5.2769 0.7692 1.1706 0.0696 
Inter-item Correlations 
Mean Minimum Maximum Range Max/Min Variance 
0.4335 0.2606 0.5757 0.3151 2.2093 0.0055 
Item-total Statistics 
 Scale Mean if Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item – 
Total Correlation 
Square Multiple 
Correlation 
Alpha if Item 
Deleted 
TQU29 24.8410 29.6499 0.5348 0.2922 0.8005 
TQU30 24.5538 30.6607 0.5647 0.4169 0.7932 
TQU31 24.7077 28.4347 0.6587 0.4707 0.7723 
TQU32 24.7436 29.7896 0.5212 0.3252 0.8037 
TQU33 24.4103 30.2432 0.6471 0.4438 0.7781 
TQU34 25.1795 29.3336 0.5866 0.3624 0.7884 
Reliability Coefficients 6 items 
Alpha = .8182 Standardized item alpha = .8211 
XXI 
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ 
Phụ lục 4.1: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lượng dịch vụ ngân 
hàng điện tử theo mô hình SERVQUAL lần 1: 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. .911
Approx. Chi-Square 2353.632
df 210
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Sig. .000
 Communalities 
 Initial Extraction 
rli01 1.000 .716
rli02 1.000 .550
rli03 1.000 .753
rli04 1.000 .659
rli05 1.000 .383
rsp06 1.000 .687
rsp07 1.000 .717
rsp08 1.000 .658
asr09 1.000 .744
asr10 1.000 .397
asr11 1.000 .699
asr12 1.000 .523
emp13 1.000 .789
emp14 1.000 .689
emp15 1.000 .794
emp16 1.000 .673
tng17 1.000 .712
tng18 1.000 .590
tng19 1.000 .677
tng20 1.000 .603
tng21 1.000 .587
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
XXII 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Component 
Total % of Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 8.785 41.831 41.831 8.785 41.831 41.831 4.638 22.084 22.084 
2 2.043 9.731 51.562 2.043 9.731 51.562 3.523 16.775 38.860 
3 1.630 7.760 59.323 1.630 7.760 59.323 3.009 14.327 53.187 
4 1.141 5.436 64.758 1.141 5.436 64.758 2.430 11.571 64.758 
5 0.884 4.208 68.966 
6 0.825 3.928 72.894 
7 0.704 3.352 76.246 
8 0.635 3.026 79.272 
9 0.548 2.609 81.881 
10 0.500 2.379 84.260 
11 0.461 2.196 86.456 
12 0.411 1.956 88.413 
13 0.378 1.800 90.213 
14 0.351 1.671 91.885 
15 0.331 1.574 93.459 
16 0.297 1.415 94.874 
17 0.257 1.222 96.096 
18 0.238 1.133 97.229 
19 0.221 1.052 98.281 
20 0.187 0.890 99.171 
21 0.174 0.829 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
XXIII 
 Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 3 4 
asr09 .805 -.027 -.266 -.159
asr11 .763 .262 -.075 -.205
rsp07 .750 .182 -.184 -.295
rsp06 .734 .174 -.282 -.194
rsp08 .714 -.134 -.314 -.179
tng21 .690 -.066 .260 -.198
emp13 .681 -.460 -.250 .224
asr12 .658 .143 -.009 -.264
rli02 .640 .142 -.325 .124
emp14 .634 -.464 -.167 .208
tng19 .624 .279 .348 -.298
tng20 .622 -.119 .450 .018
asr10 .622 .059 -.079 -.026
emp15 .621 -.584 -.035 .256
rli01 .619 .512 .094 .249
emp16 .608 -.519 .171 -.065
rli04 .602 .421 -.020 .346
rli05 .572 -.089 -.090 .197
tng17 .551 -.064 .635 .018
tng18 .520 -.083 .544 .127
rli03 .439 .507 -.016 .550
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a 4 components extracted. 
XXIV 
 Rotated Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 3 4 
rsp07 .790 .176 .176 .177
rsp06 .752 .240 .073 .242
asr11 .728 .128 .263 .289
asr09 .717 .430 .132 .167
rsp08 .656 .470 .061 .057
asr12 .637 .123 .291 .135
rli02 .505 .349 -.031 .415
asr10 .472 .276 .200 .240
emp15 .112 .841 .270 .039
emp13 .282 .827 .097 .125
emp14 .229 .778 .153 .090
emp16 .238 .608 .470 -.160
rli05 .270 .447 .162 .289
tng17 .110 .149 .811 .138
tng18 .052 .214 .709 .195
tng20 .208 .276 .682 .137
tng19 .544 -.106 .586 .166
tng21 .464 .241 .557 .051
rli03 .108 .058 .088 .854
rli04 .315 .125 .181 .715
rli01 .369 -.002 .290 .704
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a Rotation converged in 7 iterations. 
XXV 
Phụ lục 4.2: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lượng dịch vụ ngân 
hàng điện tử theo mô hình SERVQUAL lần 2: 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. .892
Approx. Chi-Square 1924.354
df 136
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Sig. .000
 Communalities 
 Initial Extraction 
rli01 1.000 .715
rli03 1.000 .787
rli04 1.000 .714
rsp06 1.000 .696
rsp07 1.000 .760
rsp08 1.000 .677
asr09 1.000 .770
asr11 1.000 .704
asr12 1.000 .518
emp13 1.000 .754
emp14 1.000 .723
emp15 1.000 .791
emp16 1.000 .671
tng17 1.000 .705
tng18 1.000 .634
tng20 1.000 .633
tng21 1.000 .594
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
XXVI 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Component 
Total % of Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 7.373 43.370 43.370 7.373 43.370 43.370 3.888 22.868 22.868 
2 1.955 11.499 54.869 1.955 11.499 54.869 3.155 18.558 41.427 
3 1.483 8.725 63.593 1.483 8.725 63.593 2.616 15.387 56.814 
4 1.035 6.090 69.683 1.035 6.090 69.683 2.188 12.869 69.683 
5 0.858 5.045 74.728 
6 0.646 3.802 78.530 
7 0.563 3.313 81.843 
8 0.457 2.690 84.533 
9 0.431 2.535 87.068 
10 0.362 2.131 89.199 
11 0.349 2.055 91.254 
12 0.333 1.958 93.213 
13 0.284 1.672 94.885 
14 0.259 1.525 96.410 
15 0.234 1.379 97.789 
16 0.199 1.173 98.961 
17 0.177 1.039 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Scree Plot
Component Number
1716151413121110987654321
Ei
ge
nv
al
ue
8
6
4
2
0
XXVII 
 Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 3 4 
asr09 .811 .023 -.329 -.048
asr11 .759 .289 -.113 -.181
rsp07 .741 .217 -.232 -.331
rsp06 .725 .207 -.298 -.196
rsp08 .722 -.090 -.379 -.062
emp13 .697 -.397 -.207 .260
tng21 .695 -.060 .201 -.258
asr12 .654 .163 -.075 -.240
emp14 .650 -.422 -.156 .314
emp15 .647 -.536 -.007 .290
emp16 .640 -.505 .080 .029
tng20 .633 -.121 .444 -.142
rli01 .601 .544 .178 .161
rli04 .590 .469 .049 .379
rli03 .432 .564 .127 .516
tng17 .554 -.093 .615 -.106
tng18 .538 -.087 .575 -.076
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a 4 components extracted. 
 Rotated Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 3 4 
rsp07 .827 .133 .192 .148
rsp06 .773 .210 .093 .214
asr11 .724 .136 .248 .317
asr09 .713 .457 .092 .212
rsp08 .653 .492 .032 .090
asr12 .634 .130 .268 .165
emp15 .117 .834 .281 .051
emp14 .208 .804 .134 .121
emp13 .299 .798 .123 .112
emp16 .220 .664 .417 -.087
tng17 .105 .153 .805 .150
tng18 .098 .164 .756 .162
tng20 .246 .235 .711 .109
tng21 .478 .228 .556 .060
rli03 .110 .057 .074 .875
rli04 .294 .156 .130 .766
rli01 .379 -.023 .292 .697
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a Rotation converged in 6 iterations. 
XXVIII 
Phụ lục 4.3: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lượng dịch vụ ngân 
hàng điện tử theo mô hình Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng lần 1: 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. .916
Approx. Chi-Square 1082.843
df 78
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Sig. .000
 Communalities 
 Initial Extraction 
fqu22 1.000 .526 
fqu23 1.000 .560 
fqu24 1.000 .523 
fqu25 1.000 .678 
fqu26 1.000 .592 
fqu27 1.000 .536 
tqu28 1.000 .597 
tqu29 1.000 .553 
tqu30 1.000 .461 
tqu31 1.000 .590 
tqu32 1.000 .506 
tqu33 1.000 .598 
tqu34 1.000 .519 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Component Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.001 46.159 46.159 6.001 46.159 46.159 3.717 28.593 28.593 
2 1.239 9.534 55.693 1.239 9.534 55.693 3.523 27.100 55.693 
3 0.805 6.195 61.888 
4 0.786 6.043 67.931 
5 0.657 5.052 72.983 
6 0.632 4.863 77.846 
7 0.543 4.174 82.020 
8 0.536 4.119 86.139 
9 0.455 3.500 89.639 
10 0.394 3.030 92.670 
11 0.341 2.626 95.296 
12 0.327 2.513 97.809 
13 0.285 2.191 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
XXIX 
 Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 
tqu28 .772 .040 
fqu26 .764 -.091 
tqu33 .759 .148 
fqu25 .735 -.372 
fqu23 .705 -.250 
tqu31 .704 .307 
fqu22 .690 -.224 
tqu34 .671 .263 
fqu27 .670 -.295 
tqu30 .669 .117 
tqu32 .569 .428 
tqu29 .547 .504 
fqu24 .517 -.506 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a 2 components extracted. 
 Rotated Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 
fqu25 .788 .240 
fqu24 .723 -.007 
fqu27 .688 .252 
fqu23 .682 .308 
fqu22 .653 .317 
fqu26 .614 .464 
tqu29 .045 .742 
tqu31 .296 .709 
tqu32 .114 .702 
tqu34 .302 .654 
tqu33 .445 .632 
tqu28 .529 .563 
tqu30 .402 .548 
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a Rotation converged in 3 iterations. 
XXX 
Phụ lục 4.4: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lượng dịch vụ ngân 
hàng điện tử theo mô hình Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng lần 2: 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. .899 
Approx. Chi-Square 943.574 
df 66 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Sig. .000 
 Communalities 
 Initial Extraction 
fqu22 1.000 .534 
fqu23 1.000 .559 
fqu24 1.000 .524 
fqu25 1.000 .686 
fqu26 1.000 .593 
fqu27 1.000 .537 
tqu29 1.000 .561 
tqu30 1.000 .477 
tqu31 1.000 .605 
tqu32 1.000 .501 
tqu33 1.000 .589 
tqu34 1.000 .520 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Component Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.450 45.414 45.414 5.450 45.414 45.414 3.466 28.879 28.879 
2 1.238 10.320 55.734 1.238 10.320 55.734 3.223 26.854 55.734 
3 0.802 6.684 62.418 
4 0.765 6.375 68.793 
5 0.656 5.467 74.260 
6 0.631 5.261 79.522 
7 0.536 4.470 83.992 
8 0.534 4.452 88.443 
9 0.427 3.560 92.003 
10 0.343 2.857 94.861 
11 0.328 2.732 97.592 
12 0.289 2.408 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
XXXI 
Scree Plot
Component Number
121110987654321
Ei
ge
nv
al
ue
6
5
4
3
2
1
0
 Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 
fqu26 .765 -.086 
tqu33 .753 .149 
fqu25 .743 -.366 
tqu31 .712 .315 
fqu23 .706 -.247 
fqu22 .698 -.217 
tqu30 .679 .126 
fqu27 .672 -.292 
tqu34 .670 .266 
tqu32 .564 .428 
tqu29 .549 .509 
fqu24 .521 -.503 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a 2 components extracted. 
 Rotated Component Matrix(a) 
Component 
 1 2 
fqu25 .792 .244 
fqu24 .724 -.008 
fqu27 .689 .249 
fqu23 .683 .305 
fqu22 .657 .321 
fqu26 .616 .463 
tqu29 .050 .747 
tqu31 .301 .717 
tqu32 .116 .698 
tqu34 .305 .654 
tqu33 .445 .625 
tqu30 .408 .558 
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a Rotation converged in 3 iterations. 
XXXII 
Phụ lục 4.5: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo sự thỏa mãn lần 1: 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. .704
Approx. Chi-Square 209.117
Df 3
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Sig. .000
 Communalities 
 Initial Extraction 
sas35 1.000 .716 
sas36 1.000 .790 
sas37 1.000 .700 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.206 73.535 73.535 2.206 73.535 73.535
2 .467 15.568 89.103 
3 .327 10.897 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Scree Plot
Component Number
321
Ei
ge
nv
al
ue
2.5
2.0
1.5
1.0
.5
0.0
XXXIII 
 Component Matrix(a) 
 Component 
 1 
sas36 .889 
sas35 .846 
sas37 .837 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a 1 components extracted. 
 Rotated Component Matrix(a) 
a Only one component was extracted. The solution cannot be rotated. 
XXXIV 
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI 
Phụ lục 5.1: Theo mô hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL: 
 Descriptive Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
SAS 5.2872 1.08601 195 
RLI 5.4274 1.23139 195 
RSP.ASR 5.1205 1.10172 195 
EMP 4.2718 1.32574 195 
TNG 5.1423 .99610 195 
 Correlations 
 SAS RLI RSP.ASR EMP TNG 
SAS 1.000 .379 .593 .505 .609 
RLI .379 1.000 .540 .256 .422 
RSP.ASR .593 .540 1.000 .582 .545 
EMP .505 .256 .582 1.000 .543 
Pearson 
Correlation 
TNG .609 .422 .545 .543 1.000 
SAS . .000 .000 .000 .000 
RLI .000 . .000 .000 .000 
RSP.ASR .000 .000 . .000 .000 
EMP .000 .000 .000 . .000 
Sig. (1-tailed) 
TNG .000 .000 .000 .000 . 
SAS 195 195 195 195 195 
RLI 195 195 195 195 195 
RSP.ASR 195 195 195 195 195 
EMP 195 195 195 195 195 
N 
TNG 195 195 195 195 195 
 Variables Entered/Removed(b) 
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method 
1 TNG, RLI, 
EMP, 
RSP.ASR(a) 
. Enter 
a All requested variables entered. 
b Dependent Variable: SAS 
Model Summary(b) 
Change Statistics 
Model R 
R 
Square 
Adjusted 
R Square 
Std. 
Error of 
the 
Estimate 
R 
Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 0.690 0.476 0.465 0.79404 0.476 43.224 4 190 0.000 
a. Predictors: (Constant), TNG, RLI, EMP, RSP.ASR 
b. Dependent Variable: SAS 
XXXV 
 ANOVA(b) 
Model 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Regression 109.011 4 27.253 43.224 .000(a) 
Residual 119.796 190 .631 
1 
Total 228.807 194 
a Predictors: (Constant), TNG, RLI, EMP, RSP.ASR 
b Dependent Variable: SAS 
Coefficients(a) 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients Correlations 
Collinearity 
Statistics 
Model B 
Std. 
Error Beta t Sig. 
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF 
(Constant) 
1.133 0.339 3.340 0.001 
RLI 0.024 0.057 0.028 0.430 0.668 0.379 0.031 0.023 0.668 1.497 
RSP.ASR 0.307 0.075 0.311 4.095 0.000 0.593 0.285 0.215 0.478 2.093 
EMP 0.099 0.057 0.120 1.739 0.084 0.505 0.125 0.091 0.574 1.741 
1 
TNG 0.395 0.074 0.362 5.320 0.000 0.609 0.360 0.279 0.594 1.682 
a. Dependent Variable: SAS 
Collinearity Diagnostics(a) 
Variance Proportions 
Model Dimension Eigenvalue 
Condition 
Index (Constant) RLI RSP.ASR EMP TNG 
1 4.885 1.000 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 
2 0.056 9.300 0.05 0.13 0.00 0.60 0.00 
3 0.026 13.681 0.45 0.46 0.06 0.02 0.10 
4 0.016 17.263 0.17 0.18 0.56 0.02 0.48 
1 
5 0.016 17.583 0.32 0.23 0.38 0.36 0.42 
a. Dependent Variable: SAS 
 Residuals Statistics(a) 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 3.0370 6.6548 5.2872 .74961 195 
Residual -2.1839 2.3262 .0000 .78581 195 
Std. Predicted Value -3.002 1.824 .000 1.000 195 
Std. Residual -2.750 2.930 .000 .990 195 
a Dependent Variable: SAS 
XXXVI 
Regression Standardized Residual
2.75
2.25
1.75
1.25
.75.25-.25
-.75
-1.25
-1.75
-2.25
-2.75
Histogram
Dependent Variable: SAS
Fr
eq
ue
nc
y
30
20
10
0
Std. Dev = .99 
Mean = 0.00
N = 195.00
XXXVII 
Phụ lục 5.2: Theo mô hình Chất lượng kỹ thuật/ Chất lượng chức năng: 
 Descriptive Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
SAS 5.2872 1.08601 195 
FQU 5.4205 .91824 195 
TQU 4.9479 1.07040 195 
 Correlations 
 SAS FQU TQU 
SAS 1.000 .640 .704 
FQU .640 1.000 .650 
Pearson 
Correlation 
TQU .704 .650 1.000 
SAS . .000 .000 
FQU .000 . .000 
Sig. (1-tailed) 
TQU .000 .000 . 
SAS 195 195 195 
FQU 195 195 195 
N 
TQU 195 195 195 
 Variables Entered/Removed(b) 
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method 
1 TQU, 
FQU(a) . Enter 
a All requested variables entered. 
b Dependent Variable: SAS 
Model Summary(b) 
Change Statistics 
Model R 
R 
Square 
Adjusted 
R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
R 
Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 0.744 0.553 0.549 0.72953 0.553 118.955 2 192 0.000 
a. Predictors: (Constant), TQU, FQU 
b. Dependent Variable: SAS 
 ANOVA(b) 
Model 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Regression 126.621 2 63.310 118.955 .000(a) 
Residual 102.186 192 .532 
1 
Total 228.807 194 
a Predictors: (Constant), TQU, FQU 
b Dependent Variable: SAS 
XXXVIII 
Coefficients(a) 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients Correlations 
Collinearity 
Statistics 
Model B 
Std. 
Error Beta t Sig. 
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF 
(Constant) 
0.757 0.318 2.379 0.018 
FQU 0.374 0.075 0.317 4.987 0.000 0.640 0.339 0.241 0.577 1.732 
1 
TQU 0.505 0.064 0.498 7.848 0.000 0.704 0.493 0.378 0.577 1.732 
a. Dependent Variable: SAS 
Collinearity Diagnostics(a) 
Variance Proportions 
Model Dimension Eigenvalue 
Condition 
Index (Constant) FQU TQU 
1 2.967 1.000 0.00 0.00 0.00 
2 0.023 11.480 0.62 0.00 0.55 
1 
3 0.011 16.671 0.38 1.00 0.45 
a. Dependent Variable: SAS 
 Casewise Diagnostics(a) 
Case Number Std. Residual SAS 
49 -3.182 3.00 
a Dependent Variable: SAS 
 Residuals Statistics(a) 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 2.4949 6.8315 5.2872 .80789 195 
Residual -2.3215 2.0601 .0000 .72576 195 
Std. Predicted Value -3.456 1.911 .000 1.000 195 
Std. Residual -3.182 2.824 .000 .995 195 
a Dependent Variable: SAS 
Regression Standardized Residual
2.75
2.25
1.75
1.25
.75.25-.25
-.75
-1.25
-1.75
-2.25
-2.75
-3.25
Histogram
Dependent Variable: SAS
Fr
eq
ue
nc
y
30
20
10
0
Std. Dev = .99 
Mean = 0.00
N = 195.00
XXXIX 
PHỤ LỤC 6: THỐNG KÊ MÔ TẢ 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
RLI 195 1.00 7.00 5.4274 1.23139 
RSP.ASR 195 1.83 7.00 5.1205 1.10172 
EMP 195 1.00 7.00 4.2718 1.32574 
TNG 195 2.00 7.00 5.1423 .99610 
FQU 195 2.17 7.00 5.4205 .91824 
TQU 195 1.83 6.83 4.9479 1.07040 
SAS 195 2.00 7.00 5.2872 1.08601 
Valid N (listwise) 195 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
fqu22 195 1 7 5.3897 1.248 
fqu23 195 1 7 5.2359 1.165 
fqu24 195 2 7 5.9641 1.119 
fqu25 195 1 7 5.3897 1.277 
fqu26 195 1 7 4.9949 1.326 
fqu27 195 1 7 5.5487 1.215 
Valid N (listwise) 195 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
fqu22 195 1 7 5.3897 1.248 
fqu23 195 1 7 5.2359 1.165 
fqu24 195 2 7 5.9641 1.119 
fqu25 195 1 7 5.3897 1.277 
fqu26 195 1 7 4.9949 1.326 
fqu27 195 1 7 5.5487 1.215 
Valid N (listwise) 195 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
luan van thac si  Nguyen Thi Phuong Tram  QTKD dem 2.pdf