1. Lý do chọn đề tài
Như đã biết, các bất biến tôpô tuyến tính của các không gian Frechet có
vai trò rất quan trọng trong lý thuyết các không gian Frechet, nói riêng, trong
các định lý phân rã. Các bất biến tôpô tuyến tính (DN ) và (W đã được)
D.Vog giới thiệu và nghiên cứu sâu sắc. Vog đã sử dụng các bất biến tôpô
tuyến tính đó để chứng minh định lý phân rã đối với các không gian Frechet
trong trường hợp không gian hạch và trường hợp không gian Frechet -
Hilbert. Đồng thời đã cho đặc trưng đầy đủ của các bất biến tôpô tuyến tính
(DN ) và (W .)
Từ năm 1990 M.Poppenberg đã giới thiệu và nghiên cứu các tính chất
(DNDZ ) và (W ) trong lớp các không gian Frechet phân bậc. Ông đã giới
DZ
thiệu khái niệm ánh xạ tuyến tính tame giữa các không gian Frechet phân bậc
và thiết lập định lý phân rã trong phạm trù các không gian Frechet phân bậc
và các ánh xạ tuyến tính tame. Tiếp theo, trong trường hợp không gian hạch,
Poppenberg đã cho đặc trưng đầy đủ của các tính chất (DNDZ ) và (W ) .
DZ
Theo hướng nghiên cứu này, chúng tôi chọn đề tài : " Đặc trưng của các tính
chất (DNDZ ) và (W ) trong lớp các không gian Frechet ".
DZ
Theo chúng tôi đề tài này có tính hiện đại và tính thời sự được nhiều
người quan tâm nghiên cứu.
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 1
Chương 1. Đặc trưng của các tính chất (D N D Z ) và ( W Z ) 4
D
trong lớp các không gian frechet
1.1. Một số khái niệm cơ bản. 4
1.2. Đặc trưng của tính chất (DNDZ ) . 7
1.2.1. Tính chất (DNDZ ) và Định lý chẻ tame. 7
1.2.2. Đặc trưng của tính chất (DNDZ ) . 11
1.3. Đặc trưng của tính chất (W ) .
DZ
12
1.3.1. Tính chất (W ) và định lý chẻ tame. 12
DZ
1.3.2. Đặc trưng của tính chất (W ) . 15
DZ
Chương 2. Đặc trưng của các tính chất (D N D Z ) và ( W Z )
D
25
trong lớp các không gian frechet
2.1. Các tính chất (DNDZ ) và (W ) . 25
DZ
2.2. Đặc trưng của các tính chất (DNDZ ) . 27
2.3. Đặc trưng của các tính chất (W ) . 35
DZ
2.4. Tính ổn định của các tính chất (DNDZ ) và (W ) đối với 46
DZ
không gian đối ngẫu thứ hai.
KẾT LUẬN 50
TÀI LIỆU THAM KHẢO 51
55 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Đặc trưng của các tính chất ( D N D Z) và ( WD Z ) trong lớp các không gian frechet, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
13
Giả sử
E GÍ
và
( )H a¥Í L
là các không gian con phân bậc và
E
có tính chất
( )DZW
với
0b =
, tức là với mọi
n p³
và mọi
0r >
ta có
,
0
n p
n p m n p m
n m m n m
m m n p
U r U c r U
- ¥
- - - -
= = -
æ öæ ö ÷ç÷çÐ +
÷çè ø è ø
I I
.
Ký hiệu
. n
,
. n
theo thứ tự là bậc của
1 ( )a¥L
,
2 ( )a¥L
và
. n
:
là bậc cảm
sinh bởi các nửa chuẩn thương trên
H
. Chọn
,b d
cố định sao cho với
y HÎ
bất kỳ, ta có
n nn n b n d
y c y c y
+ +
¢ ¢£ £
:
và
2 jd
j
e
a-
< + ¥å
,
do đó
, ( )n n dx c x x a+ ¥¢£ Î L
.
Ký hiệu
nH
là là bao đóng của
H
trong
{ }2 1 2( ) ( , ,...) :
jn
nl e x x x x
a
= = < + ¥
,
2: ( )j
n
n nl e H
a
p ®
là phép chiếu chính tắc;
,n nE G
(tương ứng
nH
%
) là bổ
sung của
,E G
(tương ứng
H
) đối với
. Gn
(tương ứng
. n
:
) và nhận được
dãy khớp
0 0n ni qn n nE G H® ¾ ¾® ¾ ¾¾® ®
%
.
Ký hiệu
( )je a¥Î L
là véc tơ đơn vị thứ
n
, và chọn
n
j nd GÎ
sao cho
( )
, j
n bn n
n j n b j j nn
q d e d c e
a
p
+
+
¢= £
.
Đặt
1
, ( )n nj j
j
R x x d x a
¥
¥
=
= Î Lå
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
14
Ta nhận được
( , )n nR H GÎ L
,
n
n bnn
R x c x +¢£
.
Vì
n
nq R id=o
, nên ta có
1: ( , )n n n nS R R H E
+= - Î L
và
1( , )
n
n b d nS L H E+ + +Î
, bằng cách thác triển liên tục đến
1n b dH + + +
.
Đặt
1
n n
n b dT S p + + += o
. Khi đó
,n nj jT T e=
và
( )
, : 1j
n an
j nn
T c e a b d
a+¢¢£ = + +
.
Chọn
( ) jn an
j n nT c e U E
a+¢¢Î Í%
sao cho
2n n nj jT T
-- £%
, và chọn
11 n nc c +£ £
sao cho
,1: 2 , 0
m n nm p m p
m p
n n
c c
D c sup m
c
+ + +
+
¢¢
= < + ¥ ³
.
Áp dụng điều kiện
( )DZW
cho
n
jT
%
với
1(2 )jnr c e
a -=
, ta được
n
jt EÎ
:
( )
2 j
m a pn n
j mm
t D e
a+ +-£
với mọi
,m n p< -
( )
2 j
m a pn n n
j j mm
T t D e
a+ +-- £%
với mọi
m n p³ -
.
Từ đó,
0
( ( ))n n nj j j j
n
t t T T
¥
=
= + -å %
hội tụ trong
nE
.
Đặt
0
1
, ( )j j
j
Rx R x t x x H a
¥
¥
=
= + Î Í Lå
ta nhận được
0( , )R L H GÎ
.
Vì
1
0 1
m p
m p n
j j
n j
Rx R x T x t x
+ ¥
+ +
= =
= - +å å
1
1 0 1
( ) ( ( ))
m p
m p n n n n n
j j j j j j
j n n m p
R x T T t T T x
+¥ ¥
+ +
= = = + +
æ ö
֍= - - - + -
è ø
å å å% %
,
nên ta có
1 3 ,m a p m a pm p mmRx c x D x x H+ + + ++ +¢£ + Î
. Từ đó,
mRx GÎ
với mọi
m
và ta có ánh xạ tuyến tính tame
:R H G®
sao cho
q R id=o
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
15
1.3.1.4. Hệ quả. Nếu
E
có tính chất
( )DZW
,
H
là hạch và có tính chất
( )DNDZ
, thì mỗi dãy khớp tame
0 0E G H® ® ® ®
đều là chẻ tame.
1.3.2. Đặc trƣng của tính chất
( )DZW
.
1.3.2.1. Mệnh đề. Cho
E
là không gian Frechet hạch phân bậc.
)i
Nếu
E
có tính chất
( )DNDZ
, thì tồn tại dãy khớp tame
0 0,E s F F se d® ® ® ® Í
không gian con phân bậc.
)ii
Nếu
E
có các tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
, thì
E
là tổng trực tiếp
tame của
, 0se e >
.
Chứng minh. Theo định lý 1.2.2.2 tồn tại dãy khớp tame
0 0, 0pE s Qt t® ® ¾ ¾® ® >
.
Vì
Q
là hạch tame nên tồn tại dãy khớp tame
0 0,qs F Q F sd d® ® ¾ ¾® ® Í
không gian con phân bậc,
0d >
.
Đặt
{ }( , ) :H x y F s qx pyt= Î ´ =
ta nhận được các dãy khớp tame
2 10 0iE H Fp® ¾ ¾® ¾ ¾¾® ®,
1 20 0is H spd t® ¾ ¾® ¾ ¾¾® ®
.
Như vậy, ta có đẳng cấu tame
min( , )H s s sd t d t@ ´ @
. Từ đó suy ra
)i
.
Cuối cùng định lý chẻ 1.3.1.3 suy ra
)ii
.
1.3.2.2. Hệ quả. Nếu
E
là không gian Frechet hạch phân bậc có tính chất
( )DNDZ
, thì tồn tại dãy khớp tame
0 0, 0E s se e e® ® ® ® >
.
Chứng minh.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
16
Không gian
F
xuất hiện trong mệnh đề 1.3.2.1 có tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
, nên
F
đẳng cấu tame với
( )a¥L
. Vì
F sdÍ
và
sd
đẳng cấu
tame với không gian con phân bậc của
F
, nên suy ra
F
đẳng cấu tame với
,sd d e³
. Từ đó thay ánh xạ
:q id s s s se e d e´ ´ ® ´
đối với ánh xạ
:q s se d®
, ta nhận được dãy khớp tame cần tìm.
1.3.2.3. Định lý. Với mỗi không gian Frechet phân bậc
E
, các mệnh đề sau
là tương đương:
)i
E
có tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
.
)ii
E
đẳng cấu tame với không gian các chuỗi luỹ thừa kiểu hữu hạn
( )a¥L
.
)iii
E
là tổng trực tiếp của
, 0se e >
nào đó.
)iv
E
đẳng cấu tame với không gian với không gian con phân bậc của
, 0se e >
, và đẳng cấu tame với không gian thương của
, 0sd d >
nào đó.
Bây giờ chúng ta sẽ giới thiệu điều kiện
*( )D ZW
của dãy khớp tame,
là điều kiện đủ đối với
( )DZW
- tính chất ba không gian. Chú ý rằng trong
chứng minh đặc trưng của không gian thương của
s
trong trường hợp tôpô,
'tính chất ba không gian" đã được áp dụng cho dãy tiêu chuẩn [19]
0 0s E E® ® ® ®%
1.3.2.4. Định nghĩa. Cho 0 0F E Ej® ® ¾ ¾® ®% là dãy khớp các
không gian Frechet phân bậc,
{ }: : 1nnU x E x= Î £%
.
)i
Dãy khớp ( hoặc
j
) có tính chất
*( )D ZW
, nếu tồn tại
0s ³
và các hằng
số
0nc >
sao cho với mọi
,n s k s³ ³ -
và
, 0n kc >
tồn tại
, 0n kc >%
sao
cho với mọi
0 1r< <
thì (*) và (**) xảy ra:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
17
0 1
( )
n n
i i s
n i n n i
i i
r U c r Uj j -- -
= =
æ ö
÷çÍ
÷çè ø
I I
, (*)
, ,
0
( )
n k n k
n k n kk k s
k k s
c c
U U
r r
j j
¥ ¥
+ ++
= = -
æ ö
÷çÍ
çè ø
%
I I
. (**)
)ii
Dãy ( hoặc
j
) có tính chất
*( )DW
, nếu với
0s =
(*) và (**) xảy ra với
mọi
0r >
.
1.3.2.5. Mệnh đề. Cho
0 0F E Ej® ® ¾ ¾® ®% là dãy khớp tame các
không gian Frechet phân bậc. Dãy có tính chất
*( )D ZW
,
E
và
F
có tính
chất
( )DZW
. Khi đó
E%
cũng có tính chất
( )DZW
.
Chứng minh.
Giả sử
{ }n nU EÐ
%
. Ta xét dãy tương đương tame
{ }n nU F FÆ Ð
,
tương ứng
{ }( )n nU Ej Ð
, và giả sử
F
có tính chất
( )DZW
với
0b =
và
q
,
E
với
0b =
và
p
. Lấy
, 0 1, np s p q r x U³ + + < < Î
. Áp dụng tính
chất
*( )D ZW
cho
n p-
, ta nhận được
,
( ) ( ) ( ) ( )
n
n ki p
n n n i n kk p
i p k p
c
x U c r U U
r
j j j j
¥
-
- ++
= = -
æ ö æ ö
÷ ÷ç çÎ Í +
è ø è ø
I I
,
( ) ( )
n p
n ki s
n n i p n p kk s
i s k s
c
c r U U
r
j j j j
- ¥
-
- - - ++
= = -
æ ö æ ö
÷ ÷ç çÍ +
è ø è ø
%
% I I
,
( ) ( )
n
n ki s p
n n i n kk s p
i s p k s p
c
c r U U
r
j j j j
¥
- -
- ++ +
= + = - -
æ ö æ ö
÷ ÷ç ç= +
ç çè ø è ø
%
% I I
.
Từ đó, ta được
x a b z= + +
với
z FÎ
, và
( )
n
i s p q
n n i
i s p q
a c r U- - - -
= + +
Î % I
,
,n k
n kk s p q
k s p q
c
b U
r
¥
++ + +
= - - -
Î
%
I
,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
18
,
n s p
n ki q
n n s p n n s p i n s p kk q
i q k q
c
z c U F c r U U
r
- - ¥
-
- - - - - - - ++
= = -
æ ö æ ö
÷ ÷ç çÎ Æ Í +
è ø è ø
%
% I I
,
n
n ki s p q
n n i n kk s p q
i s p q k s p q
c
c r U U
r
¥
- - -
- ++ + +
= + + = - - -
æ ö æ ö
÷ ÷ç ç= +
ç çè ø è ø
%
% I I
.
1.3.2.6. Mệnh đề. [11] "Dãy Borel"
[ ] [ ] [ ]0 1, 0 0,1 1,1 0iD D D b w® - ´ ¾ ¾® - ¾ ¾® ®
,
i
là ánh xạ nhúng,
( ) ( (0), (0), (0),...)f f f fb ¢ ¢¢=
, là dãy khớp tame đẳng cự.
Chứng minh.
Theo định lý Borel,
b
là toàn ánh. Từ đó khẳng định về
i
là tầm
thường và khẳng định về
b
dễ dàng được chứng minh.
1.3.2.7. Mệnh đề. Dãy Borel có tính chất
*( )DW
.
Chứng minh.
Chọn cố định
[ ]1,1 , 0 1, 1Dy y yÎ - £ £ º
trong 1 1
,
2 2
é ù
-ê ú
ê úë û
.
)i
Lấy
[ ]10, 1, , ..., 1,1nn r f f D³ > Î -
sao cho
i
i i
f r£
và
0( ) ( )if fb b=
với mọi
0 i n£ £
. Đặt
( )
0
1
( ) (0) , ( ) ( ) ( )
!
n
i i
i
i
p x f x g x p x rx
i
y
=
= =å %
.
Với
0 i n£ £
, ta có
i
ni
g c r£%
và
( ) ( )(0) (0)i iig f=%
.
Chọn
[ ]1,1h DÎ -
với
1
n
h £
sao cho
0( ) ( )h f gb b= - %
và đặt
g g h= +%
.
Khi đó
( ) ( )ig fb b=
và
i
ni
g c r£
với mọi
0 i n£ £
.
)ii
Lấy
[ ]1 ,0, 1, , , ... 1,1 , 1n n n kn r f f D c+³ > Î - ³
sao cho
,
k
n k n kn k
f c r+ + £
và
( ) ( )n k nf fb b+ =
với mọi
0k ³
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
19
Đặt
( )
,( ) (0) (2
!
i
i
n n i n
i n
x
g x f rc x
i
y
¥
-
=
= å%
.
Ta có
[ ]1,1g DÎ -%
và
,
k
n k n kn k
g c r+ + £% %
,
( ) ( )(0) (0)n k n kng f
+ +=
với mọi
0k ³
.
Chọn
[ ]0 1,..., 1,1ng g D- Î -
sao cho
( )(0)ji ijg d=
với mọi
0j ³
, và đặt
1
( )
0
(0)
n
i
n i
i
g f g g
-
=
= +å %
.
Ta nhận được
( ) ( )n kg fb b +=
và
,
k
n k n kn k
g c r+ + £ %
với mọi
0k ³
.
Bây giờ nếu
,E F
là các không gian Frechet phân bậc, thì
e -
tích
: ( , )e cE F F Ee ¢= L
là không gian Frechet phân bậc với bậc
{ }0: ( ) :
E
n nn
u sup u f f U F¢ ¢ ¢= Î Í
,
u E FeÎ
.
Hiển nhiên, ta có
E F F Ee e=
,
E F E Fpe = Ä%
là các đẳng cấu tame trong
đó
E FeÄ%
và
E FpÄ%
được phân bậc một cách tự nhiên.
Cùng với
1 2:u E E®
và
1 2:v F F®
là
1 1 2 2: , ( )u v E F E F u v x u x ve e e e® = o o
đẳng cự tame, đơn ánh tame, và mở tame. Nếu
u
là toàn ánh và một trong
các không gian
1 2, ,E E F
là hạch, thì
Fu ide
cũng là toàn ánh.
1.3.2.8. Mệnh đề. Cho
0e >
tuỳ ý. Dãy Borel
( )se -
giá trị
[ ] [ ] [ ]0 1, 0 0,1 1,1 0i id idD D s D s se bee e ee e we® - ´ ¾ ¾ ¾® - ¾ ¾ ¾® ®
là dãy khớp tame.
Chứng minh.
Theo mệnh đề 1.3.2.6 ta có dãy khớp tame
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
20
[ ] [ ] [ ]0 1, 0 0,1 1,1 0iD D D b w® - ´ ¾ ¾® - ¾ ¾® ®
Lấy
e -
tích đối với
si ide
,
p -
tích đối với
sidbe
suy ra điều phải
chứng minh.
1.3.2.9. Bổ đề. Cho
: F Gj ®
có tính chất
*( )DW
và
0e >
tuỳ ý. Khi đó
:sid F s G se ej e e e®
có tính chất
*( )D ZW
.
Chứng minh.
Xét các bậc
, ,n n nU F V s W F se eeÍ Í Í
. Khi đó
{ }0: ( )n n nW T F s T V Uee= Î Í
.
Chọn 1
s
e
>
. Lấy
n s³
và
1r >
. Ký hiệu
je s¢ ¢Î
là hàm toạ độ thứ
j
.
)i
Lấy
0, ..., nT T F seeÎ
sao cho
i
i iT rWÎ
và
0iT Tj j=o o
với mọi
0 i n£ £
.
Vì
0( ( )) ( ( ) ( )i i ii j i i iT e T j V j r U
e ej j j- -¢ Î Í
,
nên ta có
0
0 0
( ( )) ( )
i i
n n
j i n i
i i
r r
T e U c U
j je e
j j j
= =
æ öæ ö æ ö ÷ç÷ ÷ç ç¢ Î Í ç ÷ç çè ø è øè ø
I I
.
Với mỗi
j
sao cho
j re £
, ta chọn
0
)
i
n
j n i
i
r
u c U
j e=
æ ö
÷çÎ ç ÷çè ø
I
sao cho
0( ) ( ( ))j ju T ej j ¢=
, còn với
j
mà
j re ³
, thì ta đặt
( )j n ju T e¢=
. Khi đó
( )j jT e u¢ =
xác định
T F seeÎ
, với
iT Tj j=o o
, với mọi
0 i n£ £
.
Hơn nữa, ta có
0
)
n s
i s
n i
i
T c r W
-
+
=
Î I
,
vì với
0 i n s£ £ -
và
0
j ia V¢Î
, thì
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
21
( )
i s
i i i s
j j n ni i s
j i j i
r
T a j u c j c r
j
e e
e
+¥ ¥
+
+
= =
æ ö
÷ç¢ £ £ £
è ø
å å
.
)ii
Lấy
1, ,...n nT T F see+ Î
sao cho
,
k
n k n k n kT c r W+ +Î
và
n k nT Tj j+ =o o
với mọi
0k ³
. Vì
( )
,( )
k n k
n k j n k n kT e c r j U
e- +
+ +
¢ Î
, nên ta có
( ) ( )
, ,
0 0
( ( )) ( )k n k k n kn j n k n k n k n k
k k
T e c r j U c r j Ue ej j j
¥ ¥
- + - +
+ +
= =
æ ö
÷ç¢ Î Í
è ø
%I I
.
Ta chọn
( )
,
0
k n k
j n k n k
k
u c r j Ue
¥
- +
+
=
Î %I
sao cho
( ( ( ))j n ju T ej j ¢=
.
Khi đó
( )j jT e u¢ =
xác định
T F seeÎ
, với
n kT Tj j +=o o
, với mọi
0k ³
.
Vì
0
,( )
k
n k s n k n kT V c r U+ - +Í %
với mọi
0k ³
, nên ta có
,
k s
n k n k
k s
T c r W
¥
+
+
= -
Î %I
.
Từ đó Dãy Borel
( )se -
giá trị là khớp tame và có tính chất
*( )D ZW
.
1.3.2.10. Bổ đề.
)i
Nếu
2 ( )b¥L
đẳng cấu tame với không gian con phân bậc của
2 ( )a¥L
, thì
lim 1
j
j
j
sup
a
b® ¥
£
.
)ii
Cho
( ), ( )a b¥ ¥L L
là hạch. Khi đó
( ) ( )a b¥ ¥L @L
là đẳng cấu tame
khi và chỉ khi
lim 1
j
j
j
a
b® ¥
=
1.3.2.11. Mệnh đề. Nếu
a b<
, thì
[ ],D a b s@
là đẳng cấu tame.
1.3.2.12. Mệnh đề.
)i
s s se @
là đẳng cấu tame.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
22
)ii
Cho
, 0d e >
. Khi đó
min( , )s s sd e d ee @
là đẳng cấu tame
Chứng minh. Ta trang bị cho
s se
bậc tương đương tame
1 1
( ) ( )j j nn i in
i j
u a a i j
¥ ¥
= =
= = å å
,
trong đó
1 2( , ,...) : ( ),
j j
j ja a u e e s¢ ¢ ¢= Î
là véc tơ đơn vị thứ
n
. Chọn song ánh
:
( , )k i j
y ® ´¥ ¥ ¥
a
sao cho
1 2 1 1 2ik k i j i j£ Þ £
. Ta định nghĩa ánh xạ
1, ( ) ( )
j
i k ks s s a ae
¥
=® a
sao cho
: jk ia a=
nếu
( ) ( , )k i jy =
. Với
{ }( ) : ( , ) :k card i j i j kj = £
, ta
nhận được
1 1
( ) (1) ( ) ( )
k k
i i
k k
k O k log k O k
i i
j
= =
é ù æ ö
÷ç= = + = +ê ú
è øë û
å å
.
Như vậy, nếu
( ) ( , )k i jy =
, thì ta có
1( ) ( ) ( )n n n nni j k i j c i jj
+£ £ £
.
)ii
Trường hợp
d e=
, chứng minh giống như
)i
.Như vậy
)ii
là hệ quả của
định lý 1.3.2.3 và bổ đề 1.3.2.10.
1.3.2.13. Định lý.
)i
Tồn tại một dãy khớp tame có tính chất
*( )D ZW
0 0s s w® ® ® ®
.
)ii
Với
0e >
tuỳ ý, tồn tại dãy khớp tame có tính chất
*( )D ZW
0 ( ) 0, ( ,1)s s s mine e e e e® ® ® ® =
¥
% %
%
.
)iii
Nếu
E
là
( )e -
hạch tame, thì tồn tại dãy khớp tame có tính chất
*( )D ZW
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
23
0 0,s E E E se e® ® ® ® Í% %
% %
là không gian con phân bậc,
( ,1)mine e=%
.
1.3.2.14. Định lý. Cho
E
là
( )e -
hạch tame,
0e >
có tính chất
( )DZW
,
đặt
( ,1)mine e=%
. Khi đó
)i
Tồn tại dãy khớp tame có tính chất
*( )D ZW
0 0s s Ee e® ® ® ®% %
)ii
E
đẳng cấu tame với không gian thương phân bậc của
se%
.
Chứng minh.
Ta xét dãy khớp tame của định lý 1.3.2.13.
)iii
. E% (theo mệnh đề
1.3.2.5) có tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
. Từ đó, theo định lý 1.3.2.3,
E%
đẳng cấu tame với
( )a¥L
. Như vậy, phép nhúng tame
s Ee ®%
%
,
E seÍ %
%
đã
chỉ ra rằng
E se@ %
%
là đẳng cấu tame.
Để chứng minh tính cần của
( )DZW
đối với định lý chẻ, ta cần bổ đề
1.3.2.15 sau, mà phép chứng minh của nó giống trường hợp tôpô.
1.3.2.15. Bổ đề ([18] và [19]). Nếu
1 20 0
hE E Q® ® ¾ ¾® ®
,
1 20 0F F Q
j® ® ¾ ¾® ®
là các dãy khớp tame và
2 2: F Ey ®
là ánh xạ tuyến tính tame với
h y j=o
, thì tồn tại dãy khớp tame
1 1 2 20 0F E F E® ® ´ ® ®
.
1.3.2.16. Định lý. Với mỗi không gian Frechet phân bậc
E
, các mệnh đề sau
là tương đương
)i
E
là hạch tame và có tính chất
( )DZW
.
)ii
E
đẳng cấu tame với không gian thương phân bậc của
, 0se e >
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
24
)iii
E
là hạch tame và với mỗi
( )DNDZ -
không gian hạch
H
, mỗi dãy
khớp tame
0 0E G H® ® ® ®
đều là chẻ tame.
Chứng minh.
Do định lý 1.3.2.13 tồn tại không gian con phân bậc
E sdÍ
%
và các dãy
khớp tame
0 ( ) 0hE s Qe® ® ¾ ¾® ®
¥
,
0 0s E Qje® ® ¾ ¾® ®
%
.
Vì định lý chẻ được thoả mãn nên tồn tại ánh xạ nâng tame
: ( )E sey ®
¥%
sao cho
h y j=o
(xem [19]).
Do bổ đề 1.3.2.15 và định lý 1.3.2.13 tồn tại các dãy khớp tame
0 ( ) 0s E E sd e® ® ´ ® ®
¥%
,
0 ( ) 0s s se e e® ® ® ®
¥
% %
.
Áp dụng lập luận tương tự tồn tại dãy khớp tame
0 0, ( , )s s E E mine t t d e® ® ® ´ ® =%
% %
.
Phần còn lại là chỉ ra rằng
) )iii iÞ
(xem [18]).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
25
CHƢƠNG 2
ĐẶC TRƢNG CỦA CÁC TÍNH CHẤT
( )DNDZ
VÀ
( )DZW
TRONG LỚP CÁC KHÔNG GIAN FRECHET
Chương này chúng tôi sẽ trình bày các đặc trưng của các tính chất
( )DNDZ
,
( )DZW
. Cụ thể sẽ trình bày hai kết quả chính sau đây: không
gian Frechet phân bậc
E
có tính chất
( )DNDZ
khi và chỉ khi tồn tại tập chỉ
số
I
sao cho
E
đẳng cấu tame tuyến tính với không gian con của không
gian Frechet phân bậc
ˆ( )l I sp
¥ Ä
. Không gian Frechet phân bậc
E
có tính
chất
( )DZW
khi và chỉ khi tồn tại tập chỉ số
I
sao cho
E
đẳng cấu tame
tuyến tính với không gian thương phân bậc của
1 ˆ( )l I spÄ
.
Trước tiên chúng tôi sẽ trình bày một số khái niệm và kết quả về các tính
chất
( )DNDZ
và
( )DZW
.
2.1. Các tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
.
Cho
E
là không gian Frechet phân bậc với
0 1 2. . . ...£ £ £
2.1.1 Định nghĩa. Cho
E
là không gian Frechet phân bậc . Ta nói rằng
E
có tính chất:
)i ( )DNDZ
Nếu tồn tại
0, 0, 0a b p> ³ ³
và hằng số
, 0n kC >
sao cho
2 2
( )
,0 0 0
, ,
a n b
n km p
n n m k pa n am a n ak
m p k p
C
U C r U U
r
- ¥
+
-- +
= - =
æ ö æ ö
÷ ÷ç çÐ +
ç çè ø è ø
I I
với mọi
0r >
.
)ii ( )DNDZ
, nếu
1a =
.
)iii ( )DND
, nếu
E
có tính chất
( )DNDZ
với
0b p= =
.
2.1.2. Định nghĩa. Cho
E
là không gian Frechet phân bậc. Ta nói rằng
E
có tính chất:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
26
)i
( )DZW
nếu tồn tại
0, 0, 0a b p> ³ ³
và hằng số
, 0m nC >
sao cho
2 2
( )
,
,
a n b
m nm p
n m n k pa n am a n am
m p m p
C
U C r U U
r
- ¥
-
+- +
= = -
æ ö æ ö
÷ ÷ç çÐ +
ç çè ø è ø
I I
.
)ii
( )DZW
nếu
1a =
.
)iii ( )DW
nếu
E
có tính chất
( )DZW
với
0b p= =
.
2.1.3. Mệnh đề. Các tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
là các bất biến tôpô
tuyến tính qua các đẳng cấu tame tuyến tính.
Chứng minh.
Giả sử
:T E F®
là đẳng cấu tame tuyến tính giữa các không gian
Frechet phân bậc
E
và
F
. Hiển nhiên có thể xét
E F=
và
T
là ánh xạ
đồng nhất.
)a
Giả sử
E
có tính chất
( )DNDZ
. Chọn
1a ³
sao cho
2 2
,0 0 0
,
0 0
,
an
n km
n n m ka n am a n ak
m k
C
U C r U U
r
¥
- +
= =
æ ö æ ö
÷ ÷ç çÐ +
è ø è ø
I I
với mọi
0, 0r n> ³
. (1)
trong đó
0b p= =
.
Vì các bậc của
E
và
F
là tương đương tame tuyến tính nên ta có thể lấy
1b ³
sao cho
n nU W bÇ
và
n nW UbÇ
với mọi
1n ³
.
Từ đó
0 0
n nU W bÐ
và
0 0
n nW UbÐ
.
Từ (1) suy ra
2 2
,0 0 0 0
,
0 0
a n
n km
n n n m ka n am a n ak
m k
C
W U C r U U
r
b
b
b b b b
¥
- +
= =
æ ö æ ö
÷ ÷ç çÐ Ð +
è ø è ø
I I
2 2 2 2
,0 0
,
0 0
a n
n km
n m ka n a m a n a k
m k
C
C r W W
r
b
b
b b b b b
¥
- +
= =
æ ö æ ö
÷ ÷ç çÍ +
è ø è ø
I I
với mọi
0, 0r n> ³
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
27
Từ đó
E
có tính chất
( )DNDZ
đối với các bậc của
E
xác định bởi cơ sở lân
cận
{ }nW
.
)b
trường hợp
E
có tính chất
( )DZW
chứng minh tương tự như
)a
.
2.2. Đặc trƣng của các tính chất
( )DNDZ
.
2.2.1. Mệnh đề. Giả sử
ˆ0 ( ) 0e ql I s E Ep
¥® Ä ¾ ¾® ¾ ¾® ®%
là dãy khớp tame tuyến tính các không gian Frechet phân bậc và
E
có tính
chất
( )DNDZ
. Khi đó
q
có ngược phải tame tuyến tính. Tức là tồn tại ánh
xạ tame tuyến tính
:R E E® %
sao cho
Eq R id=o
.
Chứng minh.
Do mệnh đề 2.1.3 và định nghĩa của dãy khớp tame tuyến tính ta có thể giả
sử rằng các bậc của
ˆ( )l I sp
¥ Ä
và
E
được cảm sinh bởi bậc của E% . Như
vậy, với mọi
y EÎ
ta có
{ }:nny inf x qx y= =
và
n nex x=
với
0n ³
.
Hơn nữa, không mất tính tổng quát, ta giả sử
E
có tính chất
( )DNDZ
với
0b p= =
. Từ đó tồn tại hằng số
, 0m nC >
sao cho
2 2
,0 0 0
,
0 0
an
m nm
n n m ma n am a n am
m m
C
U C r U U
r
¥
- +
= =
æ ö æ ö
÷ ÷ç çÐ +
è ø è ø
I I
0 0
, ,
n n
p q
an an
a a
p n p q n q
p A q B
C r U C r U
- -
Î Î
æ ö æ ö
÷ ÷ç ç= +ç ç÷ ÷è ø è ø
% %I I
,
trong đó
{ }2 : 0nA a n ka k na= - £ £
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
28
và
{ }2 : 0nB a n ka k= + ³
.
Với mỗi
( , )i j IÎ ´ ¥
, xét phiếm hàm tuyến tính trên
ˆ( )l I sp
¥ Ä
cho bởi
ˆ( : ) , : ( )i j ij i j i jf x I x x I l I sp
¥é ùé ù´ = ´ Î Äê úë û ë û
¥ ¥
.
Ta có
{ }
,
*
,
: 1
:
k l
i j i j k l
n x I
f sup f x I
é ù´ £ê úë û
é ù= ´ë û
¥
¥
{ }
, : 1
j
k l
nn
i j
x I
sup x j e
a--
é ù´ £ê úë û
= = =
¥
.
Theo định lý Hahn - Banach ta thác triển
i jf
tới
( )n
ijF E ¢Î
%
sao cho
*
( ) jnn n
ij n
F j e
a--=
.
Ta có
* * *
( 1) ( ) ( 1) ( )
1 1 1
n n n n
ij ij ij ijn n n
F F F F+ +
+ + +
- £ +
* * ( 1)( 1) ( )
1
2j j j
n n nn n
ij ijn n
F F e e e
a a a- + - -+
+
£ + £ + £
.
Mặt khác, ta có
( 1) ( ) 0n nij ijF F
+ - =
trên
ˆ( )l I sp
¥ Ä
, vì thế
( 1) ( )n n
ij ijF F
+ -
cảm
sinh một phiếm hàm tuyến tính liên tục
( ) 0
12
jnn
ij nG e U E
a-
+
¢Î Ð
sao cho
( ) ( 1) ( )n n n
ij ij ijG q F F
+= -o
.
Chọn
11 n nC C +£ £
với
, 1
2
p np p
p p
n n
C
D C sup
C
+= < + ¥
%
với mọi
1 1n np A B+ +Î È
.
Vì
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
29
1 1
( 1) ( 1)
0 0 0
1 , 1 , 1
n n
p q
a n a n
a a
n p n p q n q
p A q B
U C r U C r U
+ +
+ - + -
+ + +
Î Î
æ ö æ ö
÷ ÷ç çÐ +
ç çè ø è ø
% %I I
nên suy ra
1 1
( 1) ( 1)
0 0 0
1 , 1 , 12 2 2
j j j
n n
p q
a n a nn n na a
n p n p q n q
p A q B
e U e C r U e C r U
a a a
+ +
+ - + -- - -
+ + +
Î Î
Ð +% %I I
.
Lấy
1
1
2
j
a
a a
n
r e
C
a
+
=
và chọn
2 2
(( 1) )
( ) 0
, 1 ( 1) ( 1)
1
1 1
2
2
j
j
p
nnn a
ij p n pa n p a n p
n
g e C e U
C
aa + --
+ + - + -
+
Î ×%
,
1np A +Î
.
Từ đó
2
2 2
(1 )*
( ) 1
, 1 ( 1) ( 1)
1
2
2
j
ppp
n n a
ij p n a n a np
n
C
g C e
C
a-
+
+ + +
+
£ ×%
2
(1 )
1
, 1 ( 1) ( 1)
1
2
2
2
j
ppp
n a
p n n n
n
C
C e
C
a-
+
+ + +
+
£ ×%
2
(1 )
, 1 1
1 1
2 2
j
pp
p np p n n a
p p n
n p n
C C
C e
C C C
a-
+ - +
+ +
£ ×
%
2(1 )
2
j
p
n a
pD e
a-
-£
, với
1np A +Î
.
Mặt khác,
( ) 0
12
jnn
ij ng e U
a-
+Î
và
1
( 1)
( ) ( ) 0
, 12
j
n
q
a nnn n a
ij ij q n q
q B
G g e C r U
a
+
+ --
+
Î
- Î %I
,
suy ra
2
(1 )*
( ) ( ) 2
j
p
n n n a
ij ij qp
G g D e
a-
-- £
, với
1nq B +Î
.
Bây giờ ta xét chuỗi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
30
( )
0
n
ij ij
n
g g
¥
=
= å
hội tụ trong
{ }{ }*0 0: ( ) : 1nE u E u sup u x x¢ ¢= Î = £ < + ¥
,
vì
*
( )
00
0 0
2jn nij
n n
g D e
a
¥ ¥
-
= =
£ < + ¥å å
.
Từ đó
ijg E ¢Î
với mọi
, 1i I jÎ ³
. Đặt
(0)
ij ij ijF g qj = + =o
( 1) ( ) ( ) ( )
0 1
( )
k
k n n n
ij ij ij ij
n n K
F G g g q
¥
+
= = +
í üï ï
= - - -ì ý
ï ïî þ
å å o
với mỗi
( , )i j IÎ ´ ¥
.
Ta có
2 2 2 2
* * ** ( 1) ( ) ( ) ( )
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
0 1
k
k n n n
ij ij ij ij ija k a k a k a k
n n k
F G g gj
¥
+
+ + + +
= = +
£ + - +å å
2 22
* (1 ( 1)) (1 ( 1))( 1)
( 1) ( 1)( 1)
0 1
2 2j j
k
k kk n n
ij a k a ka k
n n k
F D e D e
a a
¥
- + - ++ - -
+ ++
= = +
£ + +å å
2
( 1) (1 ( 1))
( 1)
0
2j j
k k n
a k
n
e D e
a a
¥
- + - + -
+
=
£ + å
2 2( 1) ( 1)
2 (1 2 )j j j
k k k
a k a k
e D e D e
a a a- - -
+ +
£ + = +
.
Từ đó
2
2 ( 1)( 1)
( ) (1 2 ) j
k
a kij a k
x D e x
a
j
-
++
£ +
với mọi
x EÎ %
.
Đặt
( ) ( ) : ( , ) ,ijx x i j I x Ej jé ù= Î ´ Îë û
%¥
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
31
Bây giờ ta kiểm tra
ˆ( ) ( )x l I spj
¥Î Ä
với
x EÎ %
và
j
là ngược trái tame
của
e
. Thật vậy
1
( ) ( ) j
k
ijk
i j
x sup x e
a
j j
³
= å
2
2 (2 1)(2 1)
1
(1 2 ) j
k
a ka k
i j
D x sup e
a-
++
³
£ + å
2
2 (2 1)(2 1)
1
1
(1 2 ) a k ka k
j
D x
j
++
³
£ + å
2
2 (2 1)(2 1)
1
1
(1 2 ) a kka k
j
D x
j
++
³
æ ö
÷ç£ +
ç ÷è ø
å
2
2 (2 1)(2 1)
) a ka kD x ++£
%
với
2.k ³
Từ đó
2
2 (2 1)(2 1)
( ) ) a ka kkx D xj ++£
%
.
Hơn nữa
( : ) ( : )ij ij ije x I e x Ij j
é ùé ù é ù´ = ´ê úë û ë ûë û
¥ ¥
( 1) ( ) ( ) ( )
0 1
( : ) ( ) ( : ) :
n
k n n n
ij ij ij ij ij ij
k n k
F e x I G g g q e x I I
¥
+
= = +
é ùí üï ïê úé ù é ù= ´ - - - ´ ´ì ýë û ë ûï ïî þë û
å å¥ ¥ ¥
( : ) :ij ijf x I I
é ùé ù= ´ ´ê úë ûë û
¥ ¥
ˆ( )
:ij l I sx I id p¥ Ä
é ù= ´ =ë û¥
.
2.2.2. Bổ đề. ([6] ) Tồn tại dãy khớp tame
0 0s s w® ® ® ®
,
ở đó
w
là không gian các dãy số phức với
0 1
0
( , ..., )
n
n i
i
x x x x
=
= å
.
2.2.3. Bổ đề. Với mỗi không gian Banach
B
tồn tại dãy khớp tame
0 ( ) ( ) 0s B s B B® ® ® ®¥
,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
32
ở đó
( )s B
là không gian Frechet với bậc được cho bởi
1
( ) : 1 : : 1 kj j j
k
j
s B x j B x j x j
³
í üï ï
é ù é ù= ³ Ð ³ = < + ¥ì ýë û ë ûï ï
î þ
å
.
Chứng minh.
Theo bổ đề trên, ta có dãy khớp tame
0 0e qs s w® ¾ ¾® ¾ ¾® ®
.
Từ đó ta có dãy sau là khớp tame
ˆ ˆ
0 ( , ) ( , ) ( , ) 0e qc c cB s B s B w¢ ¢ ¢® ¾ ¾® ¾ ¾® ®L L L
.
Mặt khác, lại có
( , ) ( )
tame
cB s s B¢ ºL
và
( , ) ( )
tame tame
cB B Bw w¢ º ºL ¥
.
Vậy ta có
0 ( ) ( ) 0s B s B B® ® ® ®¥
là dãy khớp tame. Bổ đề được chứng minh.
2.2.4. Định nghĩa. Không gian Frechet phân bậc
E
gọi là có hệ các toán tử
trơn
{ }: 0Tq q >
, nếu tồn tại các ánh xạ tuyến tính
: , 0T E Eq q® >
và
,0, 0m np C³ >
sao cho với mọi
0q >
và
x EÎ
,
n p m
mm nn
T x C xq q
+ -£
với
m n p£ +
,
,
n p m
mm nn
x T x C xq q
+ -- £
với
m n p£ +
.
Trong [6] ta biết rằng
E
có các toán tử trơn, nếu
E
có các tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
.
Bây giờ ta sẽ chứng minh bổ đề sau
2.2.5. Mệnh đề.
ˆ( )l I sp
¥ Ä
có tính chất
( )DNDZ
đối với mọi tập chỉ số
.I
Chứng minh.
Theo [7] ,
s
có họ các toán tử trơn
{ }: 0Tq q >
thoả mãn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
33
,
n p m
mm nn
T x C xq q
+ -£
với
,m n p x s£ + Î
,
,
n p m
mm nn
x T x C xq q
+ -- £
với
,n x s£ + Î
.
Xét họ
[ ] [ ]
ˆ ˆ ˆ: ( ) ( )
, ,i i
T l I s l I s
x I T x I
q p p
q
¥ ¥Ä ® Ä
a
trong đó
ix
và
iT xq
thuộc
s
với mọi
i IÎ
.
Ta có
[ ] [ ]ˆ , ,i i i nnn i
T x I T x I sup T xq q q= =
[ ], , ,
n p m n p m
m n i m n im m
i
C sup x C x Iq q+ - + -£ =
với
m n p£ +
.
Tương tự, ta có
[ ] [ ] [ ]ˆ, , ,i i i i nn
x I T x I x T x Iq q- = -
,
n p m
i i m n in m
i i
sup x T x C sup xq q
+ -= - £
[ ], ,
n p m
m n i m
C x Iq + -£
với
m n p³ +
.
Từ đó,
ˆ( )l I sp
¥ Ä
có họ các toán tử trơn và do [6] nó có tính chất
( )DNDZ
và do đó có tính chất
( )DNDZ
.
2.2.6. Mệnh đề. Cho
E
là không gian Frechet phân bậc. Khi đó tồn tại tập
chỉ số
I
và phép nhúng tame
[ ]: ( )e E l I¥®
¥
, ở đó
[ ]( )l I¥
¥
được phân
bậc với hệ các nửa chuẩn
1
n k
k n
x sup x
£ £
=
,
ở đó
( )kx l I
¥Î
và
[ ]1( , ..., , ...) ( )nx x x l I
¥= Î
¥
.
Chứng minh.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
34
Giả sử
{ }
1. k k ³
là hệ các nửa chuẩn xác định bậc trên
E
. Với mỗi
1k ³
, đặt
0
k kI U=
và
1
k
k
I I
³
= U
.
Theo định lý Hahn - Banach, với mỗi
x EÎ
ta có
{ }( ) :k kx sup u x u I= Î
.
Xét ánh xạ
: ( )k ke E l I
¥®
cho bởi
[ ]( ) ( ) :k ke x u x u I= Î
.
Ta có
( )
( )
k
kk l I
e x x¥ =
với
x EÎ
.
Xét ánh xạ
1
: ( )k
k
e E l I
¥
¥
=
® Õ
xác định bởi
[ ]( ) ( ) : 1ke x e x k= ³
,
ở đó
1
( )k
k
l I
¥
¥
=
Õ
được phân bậc bởi hệ các nửa chuẩn
1
n k k
k n
x sup x
£ £
=
,
ở đó
( )k kx l I
¥Î
và
( )k
k kk l I
x x ¥=
. Ta có
[ ]
1
( ) ( ) : 1 ( )k kn kn
k n
e x e x k sup e x
£ £
= ³ =
{ }: 1 .k nsup x k n x= £ £ =
Từ đó
e
là phép nhúng tame. Mặt khác,
1
k
k
I I
³
= U
và do định nghĩa bậc trên
1
( )k
k
l I
¥
¥
=
Õ
và
[ ]( )l I¥
¥
, ta có dạng
[ ] [ ]: ( ) :k k ke f e f=¥ ¥
,
ở đó
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
35
( ),
( )
0,
k k
k k
k
f i i I
e f
i I
í Îïï
= ì
ï Ïïî
xác định phép nhúng tame từ
1
( )k
k
l I
¥
¥
=
Õ
vào
[ ]( )l I¥
¥
.
2.2.7. Định lý. Không gian Frechet phân bậc
E
có tính chất
( )DNDZ
khi
và chỉ khi tồn tại tập chỉ số
I
sao cho
E
đẳng cấu tame tuyến tính với
không gian con của không gian Frechet phân bậc
ˆ( )l I sp
¥ Ä
.
Chứng minh.
Điều kiện đủ. Vì không gian con phân bậc của không gian Frechet phân bậc
có tính chất
( )DNDZ
cũng có tính chất
( )DNDZ
và theo mệnh đề 2.2.5
điều kiện đủ được chứng minh.
Điều kiện cần. Do mệnh đề 2.2.6 tồn tại phép nhúng tame
[ ]: ( )E l Ij ¥®
¥
.
Mặt khác, theo bổ đề 2.2.3 ta có dãy khớp tame
[ ]ˆ ˆ0 ( ) ( ) ( ) 0e ql I s l I s l Ip p
¥ ¥ ¥® Ä ¾ ¾® Ä ¾ ¾® ®
¥
.
Đặt
1( ).E q E-=
Khi đó ta có dãy khớp tame
ˆ0 ( ) 0e ql I s E Ep
¥® Ä ¾ ¾® ¾ ¾® ®%
với không gian con phân bậc E% của
ˆ( )l I sp
¥ Ä
. Vì
E
có tính chất
( )DNDZ
nên theo mệnh đề 2.2.1 suy ra
q
có ngược phải tame tuyến tính. Từ đó
E
đẳng cấu tame tuyến tính với không gian con phân bậc của
ˆ( )l I sp
¥ Ä
.
Nhận xét: Định lý vẫn còn đúng nếu
E
có tính chất
( )DNDZ
. Trong
trường hợp này,
E
đẳng cấu tame với không gian con của
ˆ( )l I sp
¥ Ä
khi và
chỉ khi
E
có tính chất
( )DNDZ
.
Vì
ˆ( )l I sp
¥ Ä
có tính chất
( )DNDZ
nên từ định lý 2.2.7 suy ra
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
36
2.2.8. Hệ quả. Mỗi không gian Frechet phân bậc
E
có tính chất
( )DNDZ
đều đẳng cấu tame tuyến tính với không gian Frechet phân bậc
F
có tính
chất
( )DNDZ
.
2.2.9. Hệ quả. Cho
E
là không gian Frechet hạch phân bậc. Khi đó
E
có
tính chất
( )DNDZ
khi và chỉ khi
E
đẳng cấu tame tuyến tính với không
gian con của
s
.
2.3. Đặc trƣng của các tính chất
( )DZW
.
Tượng tự như mệnh đề 2.2.5 ta có
2.3.1. Mệnh đề.
1 ˆ( )l I spÄ
có tính chất
( )DZW
.
2.3.2. Mệnh đề. Cho dãy khớp tame tuyến tính
1 ˆ0 ( ) 0e qE G l I sp® ¾ ¾® ¾ ¾® Ä ®
,
ở đó
1 ˆ( )l I spÄ
được phân bậc với hệ các nửa chuẩn
1
k
k ij ij
k
i I j
x x I x j
Î ³
é ù= Î ´ = < + ¥ë û å å¥
.
Khi đó
q
có ngược phải tame tuyến tính nếu
E
có tính chất
( )DZW
.
Chứng minh. Do mệnh đề 2.1.3 ta có thể giả sử rằng các bậc của
E
và
1 ˆ( )l I spÄ
được cảm sinh bởi bậc của
G
. Từ đó với mỗi
1n ³
ta có dãy
khớp
1 ˆ0 ( ( ) ) 0n ne qn n nE G l I sp® ¾ ¾¾® ¾ ¾¾® Ä ®
giữa các không gian Banach, trong đó
{1 ˆ( ( ) ) : : :n ij ij
n
l I s x I x Ip é ù é ùÄ = Î ´ Î ´ë û ë û¥ ¥
1
1
ˆ( )nij n
i I j
x j l I sp
Î ³
üï
= < + ¥ = Äý
ï
þ
å å
.
Với mỗi
( , )i j IÎ ´ ¥
, do định lý ánh xạ mở, tồn tại
( )n
ij nd GÎ
sao cho
( )( ) : ,n kln ij ij ijq d e Idé ù= = Î ´ë û¥
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
37
trong đó
1, ,
0, t rong cac t ruong hop khac
kl
ij
i k j l
d
í = =ï
= ì
ï
î
và
( ) 2 2 .n nij ij nn
d e j£ =
Xét ánh xạ
( ) 1 ˆ: ( ( ) )n n nR l I s GpÄ ®
xác định bởi
( ) ( )
1
: .n nij ij ij
i I j
R x I x d
Î ³
é ù´ =ë û å å¥
Ta có
( ) ( )
1
. : . .n nij ij ij nn
i I j
R x I x d
Î ³
é ù´ £ë û å å¥
1 1
2 . 2 . 2 : ( , )nij ij ij ijn n
i I j i I j
x e x j x i j I
Î ³ Î ³
£ = = Î ´å å å å ¥
.
Do đó ( )nR liên tục với mọi 1n ³ .
Mặt khác
( ) ( )
1
: ( )n nn ij n ij ij
i I j
q R x I q x d
Î ³
é ù´ =ë û å å¥
( )
1 1
( ) : .nij n ij ij ij ij
i I j i I j
x q d x e x I
Î ³ Î ³
é ù= = = ´ë ûå å å å ¥
Từ đó ta có
1
( )
ˆ( ( ) )n
n
n l I
q R id
pÄ
=o
.
Đặt
( ) ( 1) ( )
1 ,
n n n n
nT R Rw
+
+= -o
trong đó
1 1:
n
n n nG Gw + + ®
là ánh xạ chính tắc. Từ biểu đồ giao hoán
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
38
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1
ˆ0 ( ( ) ) 0
ˆ0 ( ( ) ) 0
n n
n n
e q
n n n
n n n
n n n
e q
n n n
E G l I s
E G l I s
p
p
w w w
+ +
+ + +
+ + +
® ¾ ¾ ¾® ¾ ¾ ¾® Ä ®
¯ ¯ ¯
® ¾ ¾¾® ¾ ¾¾® Ä ®
ta có
( ) ( 1) ( )
1
n n n n
n n nq T q R q Rw
+
+= -o
( 1) ( )
1 1 0
n n n
n nq R q Rw
+
+ += - =
trên
1
1
ˆ( ( ) )nl I sp +Ä
. Do đó
( ) 1 1
1 1
ˆ ˆ: ( ( ) ) ( ) .n n n n n nT l I s l I s kerq ime Ep p+ +Ä = Ä ® = =
Đặt
( ) ( )( ) .n nij ij nT T e E= Î
Ta có
( ) ( ) ( 1) ( )
1( ) ( ) ( )
n n n n n
ij ij ij ijn n n
T T e R e R ew ++= = -
( 1) ( ) ( 1) ( )
1 1
. ( ) ( )n n n n nij ij ij ijn n n n
R e R e d dw + ++ +
£ + £ +
( 1) ( 1)
1
2 2 2 2 4j j j
n n n
ij ijn n
e e e e e
a a a+ +
+
£ + £ + £
với mọi
,i j
.
Chọn
( 1)( ) 4 j
nn
ij nT e U E
a+
Î Î%
sao cho
( ) ( ) 2n n nij ij n
T T -- £%
.
Vì
E
có tính chất
( )DZW
, nên ta có thể giả sử
0b p= =
và
2 2
,
,
0 0
an
m nm
n m n ma n am a n am
m m
C
U C r U U
r
¥
- +
= =
Ð +I I
, ,( ) ( )
n n
p p
an an
a a
p n p q n q
p A q B
C r U C r U
- -
Î Î
Ð +% %I I
,
trong đó
{ }2 : 0nA a n ka k na= - £ £
và
{ }2 : 0nB a n ka k= + ³
.
Chọn
11 n nC C +£ £
sao cho
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
39
,4
2
p np p
p p
n n
C
D C sup
C
= < + ¥
%
với mọi
.n np A BÎ È
Ta có
( 1) ( 1) ( 1)
, ,4 4 ( ) 4 ( )
j j j
n n
p p
an ann n na a
n p n p q n q
p A q B
e U e C r U e C r U
a a a- -+ + +
Î Î
Ð +% %I I
.
Lấy 1
2
j
a a a
n
r
C e
a=
và chọn
2 2 2
( 1)( )
,
1
4
2
j
j j
nn
pij p n pn
a n p a n p a
n
t e C U
C e
a
a a
+
-
- -
Î %
với
np AÎ
.
Khi đó
2
2 2
(1 )
( )
,
2
4
2
j
p p p
n na
ij p n a n a np
n
C
t C e
C
a+
£ ×%
2
(1 )
,4
2 2
j
pp
p np p nn a
p p n
n n n
C C
C e
C C C
a+
-£ ×
%
2(1 )
2
j
p
na
pD e
a+
-£
với
2 , .np a n p A£ Î
Vì
( 1)( ) 4 j
nn
ij nT e U
a+
Î%
, nên suy ra rằng
( 1)( ) ( )
,4
j
n
p
annn n a
ij ij q n q
q B
T t e C r U
a -+
Î
- Î %% I
.
Từ đó
2
(1 )
( ) ( ) 2
j
p
n n na
ij ij q
q
T t D e
a+
-- £%
với
nq BÎ
.
Xét chuỗi
( ) ( ) ( )
0
( ( )).k k kij ij ij ij
k
t t T T
¥
=
= + -å %
Chuỗi hội tụ đều trong
{ }22 : a na nE x E x < + ¥= Î
. Thật vậy, ta có đánh giá
sau
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
40
2 2
2
( ) ( ) ( )( )k k kij ij ija n a n
k a n
t T T
+ ¥
=
+ -å %
2 2
2 2 2 2
(1 ) (1 )
2 2 2 2j j
n nk k k k
a n a n
k a n k a n k a n k a n
D e D e
a a
+ ¥ + ¥ + ¥ + ¥
+ +- - - -
= = = =
£ + = +å å å å
2
2
(1 )
( 1) 2j
n k
a n
k a n
D e
a
+ ¥
+ -
=
£ + < + ¥å
.
Từ đó
2ij a n
t EÎ
với mọi
0.n ³
Đặt
0
1
( : ( , ) ) ( : ( , ) )ij ij ij ij
i I j
R x i j I R x i j I t x
Î ³
é ù é ùÎ ´ = Î ´ +ë û ë û å å¥ ¥
,
trong đó
1 1
0
ˆ ˆ: ( , ) ( ( ) ) ( ) .ijx i j I l I s l I sp pé ùÎ ´ Î Ä = Äë û¥
Khi đó
1
0
ˆ: ( )R l I s GpÄ ®
là ánh xạ liên tục.
Ta có
2
( : ( , ) ) ( : ( , ) )a nij ijR x i j I R x i j Ié ù é ùÎ ´ = Î ´ -ë û ë û¥ ¥
2 1
( )
0 1
: ( , ) )
a n
k
ij ij ij
k i I j
T x i j I t x
-
= Î ³
é ù- Î ´ +ë ûå å å¥
2
2
1
( )
1 0 1
( : )
a n
a n k
ij ij ij ij ij
i I j k i I j
R x I T x t x
-
Î ³ = Î ³
æ ö
÷çé ù= ´ - +ë û çè ø
å å å å å¥
2
2
1
( ) ( ) ( ) ( )
1 0 1 0
( : ) ( ( ( )))
a n
a n k k k k
ij ij ij ij ij ij
i I j k i I j k
R x I T x t T T x
- ¥
Î ³ = Î ³ =
æ ö
÷çé ù= ´ - + + -ë û è ø
å å å å å å %¥
2 2
2
1 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 0 0
a n a n
a n k k k k
ij ij ij ij ij
i I j k k
R x T t T T
- -
Î ³ = =
æ
çé ù= - - + - -ë û è
å å å å %
2
( ) ( ) ( )( ( )k k kij ij ij ij
k a n
t T T x
¥
=
ö
÷- + -
÷ø
å %
2
2
2
1
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 0
( ) .
a n
a n k k k k k
ij ij ij ij ij ij ij
i I j k k a n
R x T t t T T x
- ¥
Î ³ = =
æ ö
÷çé ù= - - - + -ë û è ø
å å å å% %
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
41
Từ bất đẳng thức này ta nhận được ước lượng sau đây
2
22 2
( ) ( ) ( )
1 0
n
a n k k
ij ij ij ij
a na n a n
i I j k
R x R x T t
Î ³ =
æ
çé ù é ù£ + - +ë û ë û è
å å å %
2
22 2
2 2
1
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
nq
k k k k k
ij ij ij ij ij ija na n a n
k n k a n k a n
T t t T T x
- ¥ ¥
= + = =
ö
÷+ - + + -
ø
å å å% %
2
2
(1 )
1 0
2 2j
n
n k
ij a na n
i I j k
x D e
a+ -
Î ³ =
æ
çé ù£ + +ë û è
å å å
22
2 ( ) ( )
1 1
( 1) k kij ij a nn k a n
a n n max T t
+ £ £ -
+ - - - +
2
2 2
(1 )
2 2j
n k k
ija n
k a n k a n
D e x
a
¥ ¥
+ - -
= =
ö
÷+ +
÷ø
å å
( )2 2 22
(1 ) (1 ) (1 )
1
2 2 2 2j j j
n n n
ij ija n a n a na n
i I j
x D e D e D e x
a a a+ + +
Î ³
é ù£ + + + +ë û å å
%
( )2 22
(1 )
1
2 4 2 j
n
ij ija n a na n
i I j
x D D e x
a+
Î ³
é ù£ + + +ë û å å
%
( )
2
2 2
2
(1 )
1
2 4 2 j
a n
ij ija n a na n
i I j
x D D e x
a+
Î ³
é ù£ + + +ë û å å
%
( )2 22 21 12 4 2ij ija n a na n a nx D D x+ +
é ù é ù£ + + +ë û ë û
%
( )2 2 2 14 4 ija n a n a nD D x +
é ù£ + + ë û
%
.
Mặt khác
2ij ijn a n
R x R xé ù é ù£ë û ë û
,
do đó
( )2 2 2 14 4ij ija n a nn a nR x D D x +
é ù é ù£ + +ë û ë û
%
.
Điều đó đã chỉ ra rằng
R
là tame tuyến tính và
1 ˆl s
q R id
pÄ
=o
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
42
2.3.3. Bổ đề. Cho
E
là không gian Frechet phân bậc. Khi đó tồn tại dãy
khớp tame
1 1
0 0e qk k
k k
E E E
³ ³
® ¾ ¾® ¾ ¾® ®Õ Õ
,
trong đó
kE
là không gian Banach chính tắc kết hợp với các nửa chuẩn
. k
trên
E
và
1
k
k
E
³
Õ
là không gian Frechet phân bậc với tôpô sinh bởi hệ các
nửa chuẩn
1
1
, ( ) ,m k k k k kk
k m
x sup x x x x E³
£ £
= = Î
và
{ } { } 1 11( ) ( ) , ( ) ( ),
k
k k k kk
e x e x q x x xw + +³= = -
:k ke E E®
và
1 1:
k
k k kE Ew + + ®
là các ánh xạ chính tắc.
Chứng minh. Dễ thấy
e
là đẳng cấu tame lên ảnh, bởi vì
1 1
1 .
( ) ( ( ) , ..., ( ) )
( , ..., )
nk k
n k
e x max e x e x
max x x x
=
= =
Mặt khác, với mỗi
1n ³
,
q
cảm sinh một toàn ánh tuyến tính liên tục
1
1 1
:
n n
n k k
k k
q E E
+
= =
®Õ Õ
cho bởi
1
1 2 2 1 1 1( ,..., ) ( ,..., )
n
n n n nq x x x x x xw w + += - -
.
Hiển nhiên
nq
là toàn ánh và do đó là mở và
1n nE kerq+ =
. Từ đó, ta có
1
1
1 1 1 1
( / ) / ( )
n n
tame
k n k n k k n
k k k k
E kerq E kerq E E
¥ + ¥
+
= = = =
= @ =Õ Õ Õ Õ
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
43
2.3.4. Định lý. Không gian Frechet phân bậc
E
có tính chất
( )DZW
khi và
chỉ khi tồn tại tập chỉ số
I
sao cho
E
đẳng cấu tame tuyến tính với không
gian thương phân bậc của
1 ˆ( )l I spÄ
.
Chứng minh.
Điều kiện đủ. Do mệnh đề 2.3.1 ,
1 ˆ( )l I spÄ
có tính chất
( )DZW
. Hơn nữa,
tính chất
( )DZW
được di truyền qua không gian thương. Do đó kết luận của
điều kiện đủ được chứng minh.
Điều kiện cần. Giả sử
E
có tính chất
( )DZW
. Khi đó theo bổ đề 2.3.3 tồn tại
dãy khớp tame tuyến tính
1 1
0 0e qk k
k k
E E E
³ ³
® ¾ ¾® ¾ ¾® ®Õ Õ
.
Chọn không gian Banach
F
sao cho mỗi
kE
là không gian con bù của
F
,
tức là
( ) :k k k k k
k k
F x x E x x
í üï ï
= = Î = < + ¥ì ý
ï ïî þ
åÕ
.
Với
k
bất kỳ, lấy
kF
là phần bù tôpô của
kE
trong
F
, tức là
k kF E F= Å
.
Tổng trực tiếp của hệ thức trên với dãy khớp
0 0idk k
k k
E E E® ® ¾ ¾¾® ®Õ Õ
có thể được xét như là dãy khớp tame
0 0E F F® ® ® ®¥ ¥.
Vì mỗi không gian Banach là không gian thương của
1( )l I
với tập chỉ số
I
nào đó, nên ta có dãy khớp
10 ( ) 0K l I F® ® ® ®
.
Xét dãy khớp tame
0 0s s w® ® ® ®
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
44
Ta có biểu đồ giao hoán sau với các dòng và cột là khớp tame
11 1 1
2
0 0 0
ˆ ˆ0 0
ˆ ˆ0 ( ) ( ) ( ) 0
ˆ ˆ0 0
0 0 0
i
F s F s F
l I s l I s l I
i
K s K s K
p p
p p
p p
- - -
® Ä ¾ ¾® Ä ® ®
- - -
® Ä ¾ ¾® Ä ® ®
- - -
® Ä ¾ ¾® Ä ® ®
- - -
¥
¥
¥
Từ đó ta được dãy khớp tame sau
1 2 21 1ˆ ˆ ˆ0 ( ( ) ) ( ) 0i i ql I s K s l I s Fp p p
Å® Ä Å Ä ¾ ¾ ¾® Ä ¾ ¾¾® ®¥
.
Đặt
2M kerq=
. Ta có biểu đồ giao hoán sau với dòng và cột là khớp tame
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
45
1
2
1 2
1
0 0
0 0
ˆ0 ( ) 0
0 0
q
p
E F F
p q
E H l I s
M M
p
- -
® ® ¾ ¾¾® ¾ ¾®
- -
® ® ¾ ¾¾® Ä ¾ ¾®
- -
- -
¥ ¥
trong đó
{ }1 1 2ˆ( , ) ( ( ) ) :H x y F l I s q x q yp= Î ´ Ä =
¥
và
1 2( , ) , ( , )p x y x p x y y= =
.
Do mệnh đề 2.3.2,
2p
có ngược phải tame tuyến tính. Từ đó ta có biểu đồ
giao hoán sau với các dòng và cột là khớp
1
1 2
1
0 0
ˆ0 ( ( ) ) 0
ˆ0 ( ) 0
0 0
g
M E l I s F
p q
M G l I s
M M
p
p
- -
® ® Å Ä ® ®
- -
® ¾ ¾® ¾ ¾® Ä ®
- -
- -
¥
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
46
trong đó
G
là tích thớ của
1 ˆ( ( ) )E l I spÅ Ä
và
1 ˆ( )l I spÄ
trên
F ¥
.
Vì
2 1 2( )M kerq Im i i= = Å
,
nên
M
là không gian thương của
1 1ˆ ˆ ˆ( ( ) ) ( ( ) )
tame
l I s K s l I K sp p pÄ Å Ä º Å Ä
.
Chọn tập chỉ số
J
sao cho
K
là không gian thương của
1( )l J
. Từ đó
M
là
không gian thương tame của
1 1 1ˆ ˆ( ( ) ( )) ( )
tame
l I l J s l I J sp pÅ Ä º È Ä
.
Hơn nữa,
1 ˆ( )l I J spÈ Ä
có tính chất
( )DZW
nên
M
cũng có tính chất
( )DZW
. Điều đó đã chỉ ra rằng dòng thứ hai của biểu đồ là chẻ tame
1 ˆ0 ( ) 0gM G l I sp® ® ¾ ¾® Ä ®
.
Từ cột thứ nhất ta được dãy khớp tame
1 1ˆ ˆ0 ( ( ) ) ( ( ) ) 0M M l I s E l I sp p® ® Å Ä ® Å Ä ®
.
Từ đó
E
là không gian thương tame của
1 ˆ( ( ) )M l I spÅ Ä
do đó là không
gian thương tame của
1 1 ˆ( ( ) ( ))l I J l I spÈ Å Ä
. Vậy
E
là không gian
thương tame tuyến tính của
1 ˆ( )l I J I spÈ È Ä
.
Vì
1 ˆ( )l I spÄ
có tính chất
( )DZW
nên từ định lý 2.3.4 suy ra
2.3.5. Hệ quả. Mỗi không gian Frechet phân bậc
E
có tính chất
( )DZW
đều
đẳng cấu tame tuyến tính với không gian Frechet phân bậc
F
có tính chất
( )DZW
.
2.3.6. Hệ quả. Cho
E
là không gian Frechet hạch phân bậc. Khi đó
E
là
hạch tame và có tính chất
( )DZW
khi và chỉ khi
E
đẳng cấu tame tuyến
tính với không gian thương của
s
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
47
2.4. Tính ổn định của các tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
đối với không
gian đối ngẫu thứ hai.
Áp dụng các định lý 2.2.7 và 2.3.4 trong phần này chúng ta sẽ thiết lập
mối qua hệ giữa các tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
với không gian Frechet
phân bậc
E
và không gian đối ngẫu thứ hai của nó.
Cho
E
là không gian Frechet phân bậc với cơ sở lân cận giảm cố định
{ }
1n n
U
³
xác định tôpô của nó. Khi đó ta xét không gian đối ngẫu thứ hai của
nó
E b¢¢
là không gian Frechet phân bậc với cơ sở lân cận giảm cố định
{ }00
1n n
U
³
. Ta có kết quả sau:
2.4.1. Định lý. Không gian Frechet phân bậc
E
có tính chất
( )DNDZ
nếu
và chỉ nếu
E b¢¢
cũng có tính chất
( )DNDZ
.
Chứng minh.
Trước tiên chú ý rằng nếu
E
là không gian con Frechet phân bậc của
không gian Frechet phân bậc
F
, thì
E b¢¢
cũng là không gian con phân bậc
của
Fb¢¢
.
Điều kiện đủ là hiển nhiên.
Điều kiện cần. Giả sử
E
có tính chất
( )DNDZ
. Do định lý 2.2.7 tồn tại tập
chỉ số
I
sao cho
E
đẳng cấu tame tuyến tính với không gian con
F
của
ˆ( )l I sp
¥ Ä
, trong đó
ˆ( )l I sp
¥ Ä
được phân bậc bởi hệ các nửa chuẩn
1
1
ˆ( ) ( ) ( ) : ( ) ,kj j j jk
j
l I s x l I x x j kp
¥ ¥
³
³
í üï ï
Ä = Î = < + ¥ "ì ý
ï ï
î þ
å
.
Dễ thấy rằng
ˆ ˆ( ( ) ) ( ) ( )
tame
l I s l I s DNDZp b p
¥ ¥¢¢Ä º Ä Î
.
Do đó
E b¢¢
cũng có tính chất
( )DNDZ
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
48
2.4.2. Định lý. Không gian Frechet phân bậc
E
có tính chất
( )DZW
nếu và
chỉ nếu
E b¢¢
cũng có tính chất
( )DZW
.
Chứng minh. Tương tự như 2.4.1, ta chú ý rằng nếu
E
là không gian
thương phân bậc của không gian Frechet phân bậc
F
, thì
E b¢¢
cũng là
không gian thương phân bậc của
Fb¢¢
.
Giả sử
E
có tính chất
( )DZW
. Do định lý 2.3.4 tồn tại tập chỉ số
I
sao cho
E
đẳng cấu tame tuyến tính với không gian thương của
1 ˆ( )l I spÄ
. Theo chú
ý ở trên mỗi tập bị chặn của
E
đều là ảnh của tập bị chặn trong
1 ˆ( )l I spÄ
qua ánh xạ thương. Từ đó
E b¢
là không gian con của
1 ˆ( ( ) )l I sp b¢Ä
. Suy ra
E b¢¢
đẳng cấu tame tuyến tính với không gian thương của
1 1ˆ ˆ( ( ) ) ( ) ( )
tame
l I s l I s DZp b p¢¢Ä º Ä Î W
.
Vậy
( )E DZb¢¢Î W
.
Ngược lại, giả sử
( )E DZb¢¢Î W
. Khi đó tồn tại
,0, 0, 0, 0m na b p C> ³ ³ >
sao cho
2 2
( )
,00 00 00
,
a n b
m nm p
n m n m pa n am a n am
m p m p
C
U C r U U
r
- ¥
-
+- +
= = -
æ ö æ ö
÷ ÷ç çÐ +
ç çè ø è ø
I I
.
Trước tiên ta sẽ chỉ ra rằng
nU BÐ
, trong đó đặt
2 2
( )
,
,
a n b
m nm p
m n n pa n am a n am
m p m p
C
B C r U U
r
- ¥
-
+- +
= = -
= +I I
.
Trong trường hợp ngược lại, giả sử rằng tồn tại
na UÎ
nhưng
a BÏ
. Theo
định lý Hahn - Banach tồn tại
u E ¢Î
sao cho với mỗi
: ( ) 1x B u xÎ £
và
( ) 2u a =
. Tuy vậy
2 2
00
( , )E E a n am a n am
Cl U U
s ¢¢ ¢ - -
=
và
2 2
00
( , )E E a n am a n am
Cl U U
s ¢¢ ¢ + +
=
nên suy ra
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
49
2 2
( )
,00 00
,( , )
a n b
m nm p
m nE E m pa n am a n am
m p m p
C
Cl B C r U U
r
s
- ¥
-
¢¢ ¢ +- +
= = -
Ê +I I
.
Mặt khác,
( , ( , ))E E E Es¢ ¢¢ ¢¢ ¢ ¢=
nên
u
là
( , )E Es ¢¢ ¢ -
liên tục. Từ đó
( ) 1u x £
với
2 2
( )
,00 00
,
a n b
m nm p
m n m pa n am a n am
m p m p
C
x C r U U
r
- ¥
-
+- +
= = -
æ ö
÷çÎ +
çè ø
I I
.
điều này là không thể. Vậy
nU BÐ
.
Vì
2
( )
,
a n b
m p
m n a n am
m p
C r U
-
-
-
=
I
là lân cận của 0 trong
E
, nên suy ra
2 2
( )
,
,2
a n b
m nm p
n m n m pa n am a n am
m p m p
C
U C r U U
r
- ¥
-
+- +
= = -
Ð +I I
2 2
( )
,
,
2
2
a n b
m nm p
m n m pa n am a n am
m p m p
C
C r U U
r
- ¥
-
+- +
= = -
Ð +I I
2 2
( )
,
,
a n b
m nm p
m n m pa n am a n am
m p m p
C
C r U U
r
- ¥
-
+- +
= = -
Ð +
%
%I I
.
Vậy
E
có tính chất
( )DZW
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
50
KẾT LUẬN
- Trình bày tổng quan và hệ thống các kết quả về các tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
trong lớp các không gian Frechet phân bậc cùng đặc trưng của
các tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
.
- Chứng minh chi tiết một số kết quả về các tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
trong lớp các không gian Frechet phân bậc cùng đặc trưng của các tính
chất
( )DNDZ
và
( )DZW
. Cụ thể đã:
+ Chứng minh: Không gian Frechet phân bậc
E
có tính chất
( )DNDZ
khi và chỉ khi tồn tại tập chỉ số
I
sao cho
E
đẳng cấu tame tuyến tính với
không gian con của không gian Frechet phân bậc
ˆ( )l I sp
¥ Ä
.
+ Chứng minh: Không gian Frechet phân bậc
E
có tính chất
( )DZW
khi và chỉ khi tồn tại tập chỉ số
I
sao cho
E
đẳng cấu tame tuyến tính với
không gian thương phân bậc của
1 ˆ( )l I spÄ
.
- Trình bày các kết quả về tính ổn định của các tính chất
( )DNDZ
và
( )DZW
đối với không gian đối ngẫu thứ hai.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
51
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] L.M.Hai, N.V.Khue and B.D. Tac, Characterization of
( )DNDZ
and
( )DZW
in class of Frechet spaces, Pubblications of CFCA. Vol. 3
(1999), 35 - 62.
[2]. G.Kửthe, Topological vector spaces, I. Berlin-Heidelberg-New York,
Springer - Verlag 1969.
[3]. Komura, Tund Y, Uber die Einbettung der nuklearn Raume in (s)
^
,
Math. Ann (1966),162.
[4] J. Leiterer, Banach coherent analytic Frechet sheaves, Math. Nachr. 85
(1978), 91-109.
[5] M Poppenberg, Cheracterization of the subspaces of
( )s
in the tame
category, Arch. Math. 54 (1990),274 - 283.
[6] M Poppenberg, Cheracterization of the quotient spaces of
( )s
in the
tame category, Math. Nachr. 150 (1991), 127 - 141.
[7] M Poppenberg, Simultaneous smoothing and interpolation with respect
to E.Borel's Theorem, Arch. Math. 61 (1993) , 150 - 159.
[8] M Poppenberg, A sufficient condition of type
( )W
for tame splitting of
short exact sequences of Frechet spaces, Manuscripta Math. 72 (1994), 257
- 274.
[9] H. H. Schaefer, Topological vector spaces, Berlin - Heidenberg, New
York, 1971.
[10]. A.Pietsch, Nuclear locally convex spaces. Berlin-Heidelberg-New
York, Springer 1972.
[11] D.Vogt, Subspaces and quotient spaces of
( )s
, In functional Analysis:
Surveys and Recent Results, North - Holland Math. Stud. 27 (1997), 167 - 187.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
52
[12] D.Vogt, Tame spaces and power series spaces, Math. Z., 196 (1987),
532 - 536.
[13] D.Vogt, Frechtraume, zwischen denen jede stetige linear Abbildung
beschrankt ist, J. Reine Angew Math. 345 (1983), 182 - 200.
[14] D.Vogt, On two classes of (F) – spaces, Arch. Math, 45 (1985), 255-266.
[15]. D.Vogt, Charakterisierung der Unterrọume von s. Math 155 (1997),
109-117.
[16]. D.Vogt, Charakterisierung der Unterrọume eines nuklearen stabilen
Potenzreihen-rọumes von endlicher Typ, Studia Math.
[17]. D.Vogt, Eine Charakterisierung der Potenzreihenrọume von endlichen
Typ und ihre Folgerungen, Manuser Math, 37(1982), 269-301.
[18]. D.Vogt and M.Wagner, Charakterisierung der Potenzreihenrọume
und Quotientenrọme der nuklearen stabilen Potenzreihenrọume von
unendlichen Typ, studia Math, 70 (1981), 63-80
[19]. D.Vogt and M.Wagner, Charakterisierung der quotientenrọume von
sund eine vermutung von Martineau , Stud. Math, 67 (1980), 225-240.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LV_07_SP_TH_NDP.pdf