MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Tây Ninh là một tỉnh thuộc miền Đông Nam Bộ, nằm trong vùng chuyển tiếp giữa đồng bằng sông Cửu Long, các tỉnh phía Bắc miền Đông Nam Bộ và vùng Tây Nguyên; là tỉnh có đường biên giới phía Tây Nam tiếp giáp Campuchia. Phía Bắc và phía Tây giáp tỉnh CôngPôngChàm và SVâyRiêng – Campuchia; phía Nam giáp tỉnh Long An; phía Đông giáp tỉnh Bình Dương, Bình Phước; phía Đông Nam giáp thành phố Hồ Chí Minh. Là một tỉnh biên giới, nên rừng ở Tây Ninh có vị trí vô cùng quan trọng, ngoài chức năng cung cấp gỗ, phòng vệ đầu nguồn, phòng hộ biên giới còn có giá trị rất lớn về cảnh quan môi trường, di tích lịch sử, văn hoá. Tổng diện tích rừng đặc dụng của tỉnh vào năm 2005 là 32.281 ha (chiếm 45,7% diện tích đất lâm nghiệp), bao gồm diện tích của Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát (18.806 ha), khu
rừng văn hoá lịch sử Chàng Riệc (11.438 ha), rừng lịch sử Núi Bà và Giống Lâm nghiệp (1.855 ha), Căn cứ Đồng Rùm (32 ha), Căn cứ huyện ủy Châu Thành (150 ha). Trong các khu rừng đặc dụng trên, thì Vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát có ý nghĩa về mặt môi trường như điều tiết nguồn nước trong mùa mưa và mùa khô, về kinh tế là nơi cung cấp nguồn thực phẩm cho cộng đồng địa phương và là nơi có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái. Rừng Lò Gò – Xa Mát vừa có các kiểu rừng lá rộng thường xanh, rừng nửa rụng lá, rừng khộp
vừa có những trảng cỏ ngập nước theo mùa với những loài động thực vật đặc trưng có tính đa dạng sinh học cao. Trong các khu rừng còn tồn tại một vài khoảnh rừng thuần loại cây họ Dầu như Dầu Song nàng còn gọi là Dầu sang nàng Dipterocarpus dyeri Pierre, Dầu cát Dipterocarpus costatus Gaertn, Dầu lông Dipterocarpus intricatus Dyer, Dầu trà beng Dipterocarpus obtusifoliu Teijsmann ex Miquel. Hiện nay, tại các khu đất không có rừng, đất sản xuất nông nghiệp trên phân khu phục hồi sinh thái biên giới đang được chuyển đổi từ đất nông nghiệp sang đất lâm nghiệp; tại các khu đất này Ban quản lý Vườn Quốc Gia Lò Gò
- Xa Mát cho tiến hành trồng các loại cây như Vên vên Anisoptera cochinchinensis Pierre, Sao đen Hopea odorata Roxburgh, Dầu rái Dipterocarpus alatus Roxb ex G.Don, Keo bông vàng Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth.; Keo Tai tượng Acacia mangium Willd. Số loài được sử dụng trồng tái sinh rừng chưa đa dạng về chủng loại, cây họ Dầu chỉ có hai loài là Sao đen và Dầu rái, một số cây có xuất xứ ngoại lai như Keo bông vàng, Keo tai tượng. Công tác chọn giống cây trồng rừng mới chưa được đầu tư đúng mức, việc sử dụng các giống cây ở tại Vườn quốc gia để gieo trồng còn hạn chế. Do đó, trong việc quản lý, bảo vệ và phục hồi rừng đòi hỏi cần nghiên cứu điều kiện sống, đặc điểm một số loài cây để sử dụng cho việc gieo ươm và trồng tại các khu đất trống ởVườn quốc gia. Trong đó các khoảnh rừng thuần loại có thể được sử dụng để trồng trong khu rừng phục hồi, trong các cây họ Dầu thì cây Dầu Song nàng Dipterocarpus dyeri Pierre thuộc họ Dầu Dipterocarpaceae là loài cây cần có sự quan tâm và đầu tư đúng mức vì:
- Cây Dầu Song nàng Dipterocarpus dyeri Pierre hình thành rừng có trữ lượng cao. Gỗ cây Dầu Song nàng Dipterocarpus dyeri Pierre được xếp vào cấp IV có nhiều đặc tính cơ lí tốt, lõi cứng và nặng có giá trị lớn trong xây dựng, trong sử dụng thông thường gỗ không cần bảo quản bằng thuốc chống mối. Ngoài ra gỗ còn được sử dụng phổ biến để sản xuất hàng xuất khẩu. Nhựa cây được dùng trong làm thuyền.
- Trong Sách đỏ Việt Nam phần II [3], cây Dầu Song nàng Dipterocarpus dyeri Pierre được xếp vào loại sẽ nguy cấp; nơi cư trú của cây đang bị tàn phá và thu hẹp, cây bị khai thác mạnh và có xu hướng bị tiêu diệt ở từng vùng lớn.
- Chưa có công trình nào nghiên cứu về sự tái sinh tự nhiên cũng như việc phát triển của cây Dầu Song nàng Dipterocarpus dyeri Pierre trong vườn ươm tại Vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát để có thể làm cơ sở cho việc bảo vệ và phát triển giống cây này tại vườn.
Với những lý do trên cùng với những hiểu biết về cây Dầu Song nàng, chúng tôi chọn đề tài: “ Đánh giá khả năng nảy mầm và phát triển của Dầu Song nàng ( Dipterocarpus dyeri Pierre) thuộc họ Dầu ( Dipterocarpaceae Blume) trong vườn ươm tại Vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát - tỉnh Tây Ninh” để nghiên cứu sâu hơn về khả năng tái sinh ngoài tự nhiên cũng như khả năng phát triển trong điều kiện gieo ươm. Từ đó giải quyết các vấn đề phục hồi rừng và góp phần bảo vệ hệ sinh thái và duy trì đa dạng sinh học tại Vườn quốc gia.
1.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Đối tượng nghiên cứu: Cây Dầu Song nàng Dipterocarpus dyeri Pierre tái sinh tự nhiên ở Vườn Quốc Gia Lò Gò – Xa Mát – tỉnh Tây Ninh và được nhân giống trong vườm ươm.
- Phạm vi nghiên cứu: Với khoảng thời gian một năm, chúng tôi chỉ có thể tập trung nghiên cứu các vấn đề sau:
+ Nghiên cứu hoàn cảnh sống và phân bố của cây Dầu Song nàng trong Vườn Quốc Gia Lò Gò - Xa Mát tỉnh Tây Ninh.
+ Phân tích hóa lí đất mặt tại nơi có cây Dầu Song nàng phân bố để biết hàm lượng các chất dinh dưỡng cần cho sự sinh trưởng và phát triển của cây ngoài tự nhiên; từ đó chọn các vùng đất trống phù hợp để trồng tái sinh rừng.
+ Nghiên cứu khả năng tái sinh ngoài tự nhiên của cây Dầu Song nàng để đóng góp dữ liệu cho việc xây dựng các kỹ thuật bảo vệ rừng và xử lý lâm sinh trong các hoạt động lâm sinh.
+ Nghiên cứu hình thái, giải phẫu các bộ phận cơ quan của cây Dầu Song nàng để thấy rõ các đặc điểm giải phẫu hình thái thực vật của cây.
+ Phân tích hình thái so sánh và tra cứu theo các khóa tra để định danh tên khoa học của loài.
+ Nghiên cứu hạt giống, nảy mầm và các giai đoạn sinh trưởng – phát triển của cây Dầu Song nàng trong vườm ươm với các điều kiện ánh sáng khác nhau để chọn ra công thức ươm gieo tốt nhất làm chuẩn, phục vụ cho công tác trồng rừng ở địa phương.
1.3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Xác định tên khoa học của cây Dầu Song nàng và vị trí phân loại trong hệ thống sinh tiến hóa.
- Mô tả các đặc điểm hình thái, minh họa bằng hình ảnh các bộ phận của cây như thân, lá, hoa, quả .
- Thu mẫu, làm tiêu bản cây Dầu Song nàng để mô tả các đặc điểm giải phẫu các bộ phận thân, lá, rễ của cây
Dầu Song nàng và minh họa bằng hình chụp vi phẫu các bộ phận.
- Xác định khả năng tái sinh của Dầu Song nàng trong tự nhiên và các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tái sinh của cây con.
- Thực nghiệm để xác định được các điều kiện thích hợp cho cây con phát triển ở giai đoạn vườm ươm. Từ đó tìm ra phương thức ươm gieo tốt nhất.
1.4. ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN VĂN
Cung cấp tư liệu khoa học về cây Dầu Song nàng Dipterocarpus dyeri để phục vụ cho việc trồng và khôi phục rừng. Tìm hiểu khả năng tái sinh ngoài tự nhiên và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái để có các biện pháp lâm sinh phù hợp, xác định độ che phủ ánh sáng thích hợp trong vườm ươm làm cơ sở cho việc ươm và trồng cây sau này.
1.5. BỐ CỤC CỦA LUẬN VĂN
Chương 1: Mở đầu.
Chương 2: Tổng quan tài liệu
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu.
Chương 4: Kết quả và thảo luận.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị
100 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1918 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Đánh giá khả năng nảy mầm và phát triển của Dầu Song nàng ( Dipterocarpus dyeri Pierre) thuộc họ Dầu ( Dipterocarpaceae Blume) trong vườn ươm tại Vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát - Tỉnh Tây Ninh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhọn, có 2 cánh lớn và 3
cánh nhỏ.
- Giải phẫu: trong thân, cành và lá có các ống tiết; nhưng tập trung nhiều nhất ở thân.
3. Cây DSN bắt đầu ra hoa khi đạt D1,3 ≥ 20cm và sinh sản mạnh khi D1,3 = 60 - 80cm, vào tháng 12 cây
bắt đầu ra hoa đến giữa tháng 4 quả bắt đầu chín rụng, khi D1,3 ≥ 120cm thì cây ngừng sinh sản. Hạt của cây
DSN là hạt ưa ẩm nên đầu mùa mưa là thời điểm thuận lợi cho hạt nảy mầm, trong vòng 10 ngày tỷ lệ nảy
mầm của hạt sẽ giảm dần.
4. Lượng quả rụng tương đối cao nhưng tỉ lệ hạt nảy mầm lại thấp do điều kiện tự nhiên không thuận
lợi; hay hạt đã nảy mầm nhưng rễ mầm không tiếp xúc được với đất làm hạn chế khả năng sống của cây con.
4. Sự tăng trưởng của cây tái sinh: khả năng tái sinh mạnh khi cây còn nhỏ, cây càng lớn thì số lượng
cây giảm dần, tăng trưởng về đường kính bình quân mỗi năm là 0,34cm/năm, tăng trưởng về chiều cao bình
quân là 34,92cm/năm. Sự sinh trưởng và phát triển của cây DSN trong rừng tự nhiên đang rơi vào tình trạng
suy thoái dần do số lượng cây tái sinh có Hvn cao giảm dần so với mô hình phát triển bền vững của DSN
trong rừng tự nhiên.
5. Số lượng cây tái sinh cao nhưng xét về chất lượng thì những cây tốt lại chiếm tỉ lệ thấp do sâu bệnh,
ánh sáng không thích hợp trong các giai đoạn sinh trưởng và cây bị thiếu chất dinh dưỡng; mặt khác các yếu
tố như độ tàn che, độ che phủ và chiều cao cây gỗ và cây bụi cũng ảnh hưởng đến chất lượng cây TS.
6. Khả năng chịu bóng của cây tái sinh giảm dần khi cây lớn lên, ở những cây tái sinh có chiều cao ≤
100cm thì mức độ tàn che thích hợp từ 0.5 đến lớn hơn 0.8, cây tái sinh có chiều cao > 100cm thì độ tàn che
thích hợp là 0.3 - 0.4.
7. Số lượng cây tái sinh và chiều cao cây tỉ lệ nghịch với độ che phủ và chiều cao cây bụi; cây tái sinh
có nhiều ở độ che phủ nhỏ hơn 20% và H bụi < 50 cm và bắt đầu giảm khi độ che phủ lớn hơn 30% và H bụi
> 50 cm; độ che phủ nhỏ hơn 20% cây TS có H > 200 cm phát triển mạnh.
8. Sự phân bố cây DSN trong rừng tự nhiên là phân bố theo cụm theo các khoảng trống thích hợp, dù
cây DSN mẹ là cây chiếm ưu thế ở tầng trên của tán rừng.
9. Trong vườn ươm: hạt DSN có khối lượng trung bình chiếm tỉ lệ nảy mầm cao nhất, tỉ lệ nảy mầm
thấp nhất là các hạt DSN có khối lượng lớn; cây con DSN có tỉ lệ sống cao trong điều kiện che bóng từ 25%
đến 75%. Yêu cầu về ánh sáng của cây con DSN thay đổi theo từng tháng: trong 2 tháng đầu cây con cần
điều kiện che bóng cao ( 75% - 100%), sang tháng thứ 3 và tháng thứ 4 cây cần điều kiện che bóng thấp hơn
( 50% - 75%), tháng thứ 5 và 6 cây phát triển tốt ở điều kiện che bóng 50%. Qua 6 tháng theo dõi cây con
DSN phát triển trong vườm ươm chúng tôi có các kết quả sau
- Chiều cao: cây con ở lô 3 có chiều cao đạt mức cao nhất, còn lô 1 và lô 5 lại có chiều cao thấp nhất.
- Đường kính: sự gia tăng đường kính ở 5 lô tỉ lệ nghịch với cường độ che bóng.
- Số lượng lá: cây trong lô 5 có sự gia tăng số lượng lá nhanh nhất còn lô 1 có số lượng lá gia tăng
thấp nhất.
- Diện tích lá: lô 2 và lô 3 có diện tích lá lớn tương đương nhau và diện tích lá lớn hơn các lô còn lại.
- Số lượng cành cấp 1: số lượng cành cấp 1 tỉ lệ thuận với cường độ chiếu sáng.
- Sinh khối: lô 3 có khả năng tích lũy được chất hữu cơ cao hơn so với 4 lô còn lại.
5.2. Kiến nghị
Từ các kết quả nghiên cứu về tái sinh tự nhiên và sự phát triển của DSN trong vườn ươm, chúng tôi có
những kiến nghị sau:
1. Trong quá trình xử lý các cây bụi trong rừng để thúc đẩy khả năng tái sinh tự nhiên của DSN nên
xem xét tình trạng các loài trong quần hợp để bảo tồn tính đa dạng sinh học của Vườn quốc gia Lò Gò – Xa
Mát.
2. Cần có các biện pháp bảo vệ các cây DSN đang trong giai đoạn sinh trưởng và phát triển. Hạn chế
việc khai thác dầu ở những cây DSN ở độ tuổi trưởng thành để các cây DSN trong tuổi cho hạt có khả năng
cung cấp được nhiều hạt giống có chất lượng tốt phục vụ cho việc tái sinh tự nhiên trong rừng.
3. Quả DSN sau khi rụng cần thu hoạch sớm khi hạt rụng xuống đất hoặc sau khi hạt nảy mầm trong
rừng để tránh tình trạng hạt bị mất khả năng nảy mầm hoặc đã nảy mầm nhưng sức sống lại suy giảm.
4. Nên kéo dài thời gian chăm sóc cây con DSN trong vườn ươm từ 12 - 24 tháng.
5. Hiện nay tại Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát đang tiến hành nhân giống và gây trồng các loài cây
như Dầu rái, Dầu trà beng, Sao đen, Vên vên…. trong vườn ươm để đem trồng ở những nơi vùng đệm và
khu đất trống. Do vậy chúng tôi thấy rằng, khi gieo ươm và trồng các cây con trong vườn ươm cần thực hiện
che bóng, diệt sâu bệnh và bổ sung chất dinh dưỡng phân bón cho cây; thời gian trồng cây con trong vườn
ươm nên kéo dài thêm từ 1 - 2 năm để đảm bảo khả năng phát triển của cây khi đem ra trồng rừng.
6. Tiếp tục có những nghiên cứu sâu hơn về tái sinh tự nhiên của cây DSN trong Vườn quốc gia Lò Gò
- Xa Mát từ đó có các biện pháp xử lý lâm sinh thích hợp đảm bảo sự phát triển bền vững của cây trong tự
nhiên.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Lê Huy Bá (2007), Sinh thái môi trường đất, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP.HCM.
2. Nguyễn Tiến Bân (1997), Cẩm nang tra cứu và nhận biết các họ thực vật hạt kín ở Việt Nam, Nhà xuất
bản Nông nghiệp Hà Nội.
3. Bộ Khoa Học và Công Nghệ, Viện Khoa Học và Công Nghệ Việt Nam (2007), Sách đỏ Việt Nam phần
II Thực vật, Nhà xuất bản Khoa Học Tự Nhiên và Công Nghệ.
4. Phùng Tửu Bôi (1980), Thuyết minh số liệu về hiện trạng tài nguyên rừng Đông Nam Bộ, Viện điều tra
quy hoạch rừng Hà Nội.
5. Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyên (2000), Thực vật rừng, Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội.
6. Võ Văn Chi (2003), Từ điển thực vật thông dụng tập I, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
7. Võ Văn Chi, Dương Đức Tiến (1978), Phân loại thực vật bậc cao, Nhà xuất bản Đại học và Trung học
chuyên nghiệp Hà Nội.
8. Võ Văn Chi (1987), Những dẫn liệu bước đầu về khu hệ thực vật rừng cấm Nam Cát Tiên, Báo cáo khoa
học trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
9. Tôn Thất Chiểu, Đỗ Đình Thuận (1996), Đất Việt Nam, Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội.
10. Vũ Văn Chuyên (1957), Bảng phân tích các họ cây Việt Nam, Nhà xuất bản Hà Nội.
11. Vũ Văn Chuyên, Lê Trần Chấn,Trần Hợp (1987), Địa lý các họ cây Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học
và Kỹ thuật.
12. Nguyễn Văn Dưỡng, Trần Hợp (1971), Kỹ thuật thu hái mẫu vật làm tiêu bản cây cỏ, Nhà xuất bản
Nông thôn Hà Nội.
13. Đặng Văn Giáp (1997), Phân tích dữ liệu khoa học bằng chương trình MS - Excel, Nhà xuất bản Giáo
dục
14. Trần Hợp (1968), Phân loại thực vật, Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp Hà Nội.
15. Trần Hợp (2002), Tài nguyên cây gỗ Việt Nam, Nhà xuất bản Nông Nghiệp.
16. Phạm Hoàng Hộ (1999), Cây cỏ Việt Nam tập I, Nhà xuất bản Trẻ.
17. Phan Nguyên Hồng, Vũ Văn Dũng (1978), Sinh thái thực vật, Nhà xuất bản Giáo Dục.
18. J. Hutchinson (1975), Những họ thực vật có hoa tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
19. Trần Công Khánh (1981), Thực tập hình thái và giải phẫu học thực vật, Nhà xuất bản Đại học và Trung
học chuyên nghiệp Hà Nội.
20. Ngô Kim Khôi, Nguyễn Hải Tuất, Nguyễn Văn Tuấn ( 2001), Tin học ứng dụng trong lâm nghiệp, Nhà
xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội.
21. Nguyễn Hiếu Liêm (1985), Triển vọng của phương pháp ươm cây con Sao đen trên nền thảm, Báo cáo
khoa học, hội thảo về họ Sao Dầu, Viện Sinh vật Việt Nam.
22. Trần Văn Mão (1993), Kỹ thuật phòng trừ bệnh cây rừng, Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội.
23. Viên Ngọc Nam (2003), Nghiên cứu sinh khối và năng suất sơ cấp quần thể mắm trắng Avicennia alba
BL. tự nhiên tại Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh. Luận án tiến sĩ khoa học nông nghiệp, Viện Khoa học
Lâm nghiệp Việt Nam.
24. Nguyễn Hoàng Nghĩa (2002), Cây họ Dầu Việt Nam, Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội.
25. Nguyễn Thế Nhã, Trần Văn Mão (2004), Bảo vệ thực vật, Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội.
26. Phân viện Điều tra Quy hoạch rừng II - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát(2003), Dự án đầu tư Vườn quốc
gia Lò Gò - Xa Mát.
27. Hoàng Thị Sản (1998), Phân loại học thực vật, Nhà xuất bản Giáo dục Hà Nội.
28. Hoàng Thị Sản, Trần Văn Ba (2001), Hình thái - giải phẫu học thực vật, Nhà xuất bản Giáo dục Hà Nội.
29. Lâm Xuân Sanh (1985), Sinh thái phát sinh các hệ sinh thái rừng cây họ Sao Dầu ở miền Nam Việt
Nam, Báo cáo khoa học ở hội thảo Sao Dầu Việt Nam, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
30. Nguyễn Văn Sở (1985), Hình thái phát triển quả và hạt một số loại cây họ Sao Dầu, Tập san khoa học
kỹ thuật Lâm nghiệp phía Nam số 21.
31. Sở Nông Lâm Đồng Nai (1990), Quy trình kỹ thuật gieo ươm gây trồng cây Dầu con rái, Dầu Song
nàng hỗn giao.
32. Lê Ngọc Thạch (2003), Tinh dầu, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP.HCM.
33. Nguyễn Văn Thêm (1992), Nghiên cứu quá trình tái sinh tự nhiên Dầu Song nàng ( Dipterocarpus
dyeri Pierre) trong rừng kín ẩm thường xanh và nửa rụng lá nhiệt đới mưa mùa ở Đồng Nai nhằm
đề xuất phương thức khai thác tái sinh và nuôi dưỡng rừng, Luận văn Phó Tiến sĩ khoa học Nông
Nghiệp. Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam.
34. Nguyễn Nghĩa Thìn (2004), Hệ thực vật và đa dạng loài, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
35. Nguyễn Nghĩa Thìn (2000), Các phương pháp nghiên cứu thực vật, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà
Nội.
36. Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn khu vực tỉnh Tây Ninh (2008), Báo cáo khí tượng thủy văn.
37. Thái Văn Trừng (1978), Thảm thực vật rừng Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật Hà Nội.
38. Thái Văn Trừng (1986), Báo cáo tổng quát về họ Sao Dầu, một họ đặc sắc của khu vực Ấn Độ - Mã Lai,
Thông tin khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp, Phân viện Lâm nghiệp phía Nam số 26 quý IV.
39. Thái Văn Trừng (1999), Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật ( tr. 132-176).
40. Phạm Quang Thu (2009), Bệnh cây học, Nhà xuất bản Nông Nghiệp.
41. Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Tây Ninh - Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát (2007), Điều tra đánh giá hiện trạng
diễn biến tài nguyên động thực vật Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát.
42. Ủy Ban Nhân Dân xã Hòa Hiệp (2008), Báo cáo về việc thực hiện phát triển kinh tế xã hội – An ninh
Quốc phòng năm 2008.
43. Ủy Ban Nhân Dân xã Tân Bình (2008), Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế, văn hóa
xã hội – an ninh quốc phòng năm 2008 và phương hướng nhiệm vụ năm 2009.
44. Ủy Ban Nhân Dân xã Tân Lập (2008), Báo cáo về việc thực hiện phát triển kinh tế xã hội – An ninh
Quốc phòng năm 2008.
45. Vườn Quốc Gia Lò Gò Xa Mát- Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM (2005), Quy hoạch bảo
tồn và sử dụng bền vững tài nguyên đất ngập nước Vườn quốc gia Lò Gò Xa Mát tỉnh Tây Ninh
Tiếng Anh
46. Anthony J. Whiten (1997), The ecology of Java and Bali, volume II, Oxford University Press.
47. Florencio Tamesis, Luis Aguilar (1953), The “ Philippine mahogany” and other Dipterocarp woods,
Manila bureau of printing.
48. Heywood V. H. (1993), Flowering plants of the world. Batsford, London
49.
50.
51.
52.
53.
54. www.dnp.go.th
Tiếng Pháp
55. Lecomte, H. (1910), Flore générale de L’indo - Chine, Tome I, Partie B, Paris.
56. Maurand P (1964), Les forêts du Viet Nam. Conference donné par Paul Maurand, Conservateur des
Eaux et forêts à l’alliance Francaise à Saigon le 9 decembre 1964
57. Rollet B (1952), Étude sur les forêts claires du sud l’ Indochinois, Centre des Rech Scient Et Techn,
Saigon.
58. Smid, M. De ‘ La Sonchere, P, Godcerd, B, (1951), Le sols et la végétation au Darlac et sur le Plateau
des tros frontières, Archives des recherches agrnomioques au Cambodge, au Laos et au VietNam.
59. Smitinand Tem, Vidal Jules E. & Pham Hoang Ho (1990), Flore du Cambodge, du Laos et du Viet Nam:
Diptérocarpaceés, Muséum National d’Historie Naturelle, Paris.
60. Vidal J (1960), La végétation du Laos, Bois et forêts des tropiques.
PHỤ LỤC
A. TÁI SINH TỰ NHIÊN
Bảng 1. Bảng điều tra khả năng tái sinh tự nhiên của Dầu Song nàng Dipterocarpus dyeri Pierre
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
1 2 ≤50 0.3-0.4 50-60 1 1 13 0.80 2
2 33 0.48 1
3 45 0.32 1
51-100 0.5-0.6 30-40 2 4 42 0.48 1
5 53 0.45 1
≤50 0.5-0.6 30-40 3 6 230 1.27 4
7 340 2.17 7
≤50 0.3-0.4 ≤20 4 8 44 0.45 1
9 36 0.38 1
10 27 0.22 1
11 34 0.32 1
51-100 0.6-0.7 >70 5 12 98 1.02 3
13 75 0.48 1
14 77 0.54 2
>100 0.7-0.8 50-60 6 15 65 0.38 1
>100 0.6-0.7 ≤20 7 16 27 0.22 1
17 27 0.19 1
18 38 0.29 1
>100 >0.8 50-60 8 19 26 0.19 1
20 50 0.41 1
21 31 0.38 1
2 6 ≤50 0.7-0.8 30-40 9 22 38 0.35 1
23 40 0.25 1
24 38 0.29 1
25 41 0.35 1
26 16 0.16 1
≤50 0.7-0.8 30-40 10 27 40 0.38 1
28 38 0.41 1
29 55 0.38 1
51-100 0.6-0.7 >70 11 30 34 0.41 1
31 46 0.38 1
32 51 0.51 2
33 63 0.67 2
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
51-100 0.7-0.8 50-60 12 34 26 0.16 1
35 36 0.22 1
36 38 0.29 1
37 22 0.13 1
51-100 >0.8 30-40 13 38 24 0.32 1
39 45 0.41 1
40 19 0.25 1
41 16 0.22 1
51-100 0.6-0.7 ≤20 14 42 31 0.25 1
43 53 0.45 1
44 40 0.41 1
45 42 0.35 1
46 40 0.41 1
47 46 0.48 1
48 53 0.35 1
49 42 0.38 1
3 5 >100 >0.8 30-40 15 50 80 1.43 4
51 38 0.70 2
52 78 0.96 3
53 61 0.35 1
54 22 0.41 1
≤50 0.5-0.6 30-40 16 55 42 0.32 1
56 48 0.38 1
57 50 0.41 1
58 12 0.29 1
≤50 0.5-0.6 30-40 17 59 34 0.38 1
60 58 0.89 3
61 40 0.64 2
62 53 0.51 2
63 48 0.70 2
64 72 0.76 2
65 22 0.29 1
66 26 0.35 1
>100 0.6-0.7 ≤20 18 67 42 0.38 1
68 23 0.35 1
69 16 0.16 1
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
70 21 0.32 1
71 28 0.38 1
72 15 0.41 1
73 38 0.41 1
4 3 51-100 0.5-0.6 >70 19 74 36 0.70 2
75 12 0.25 1
76 48 0.64 2
77 48 0.64 2
78 27 0.35 1
51-100 0.5-0.6 >70 20 79 65 1.43 4
80 45 1.08 3
81 35 0.45 1
82 75 0.86 3
51-100 0.3-0.4 ≤20 21 83 130 1.08 4
84 40 0.32 1
85 43 0.57 2
86 33 0.67 2
87 60 1.02 4
51-100 0.3-0.4 ≤20 22 88 26 0.25 1
89 35 0.35 1
90 101 1.18 3
91 79 1.40 4
92 33 0.57 2
≤50 0.6-0.7 ≤20 23 93 48 0.80 2
94 108 1.72 5
95 25 0.67 2
96 47 0.38 1
97 31 0.22 1
98 102 1.21 4
≤50 0.3-0.4 50-60 24 99 79 0.89 3
100 42 0.48 1
101 27 0.41 1
102 41 0.16 1
103 35 0.51 2
104 230 2.01 6
≤50 0.6-0.7 30-40 25 105 170 1.94 5
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
106 36 0.83 2
107 20 0.32 1
108 48 0.64 2
109 48 0.64 2
≤50 0.6-0.7 30-40 26 110 20 0.29 1
111 17 0.25 1
112 27.5 0.35 1
113 26.5 0.38 1
≤50 0.3-0.4 <20 27 114 32.5 0.83 2
115 37 0.38 1
5 4 51-100 0.6-0.7 ≤20 28 116 31 0.83 2
117 45 0.89 3
118 89 0.86 3
119 97 1.05 3
120 45 0.29 1
121 86 0.70 2
122 79 1.18 3
≤50 >0.8 50-60 29 123 17 0.22 1
124 36 0.64 1
125 40 0.92 3
126 10 0.19 1
127 37 0.83 2
≤50 0.7-0.8 >70 30 128 41 0.48 1
129 43 0.89 3
130 34 0.83 2
131 37 0.48 1
≤50 0.7-0.8 >70 31 132 34 0.57 2
133 40 0.51 2
134 30 0.83 2
135 36 0.45 1
136 47 0.86 3
≤50 0.7-0.8 >70 32 137 28 0.45 1
138 39 0.45 1
139 23 0.38 1
≤50 0.7-0.8 ≤20 33 140 210 1.66 4
141 47 0.29 1
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
142 35 0.32 1
143 27 0.19 1
144 25 0.16 1
≤50 0.7-0.8 ≤20 34 145 34 0.32 1
146 85 1.37 4
147 67 0.86 3
6 0 ≤50 0.7-0.8 30-40 35 148 210 1.31 4
149 38 0.70 2
150 17 0.22 1
151 29 0.25 1
152 35 0.54 2
153 52 0.38 1
7 3 51-100 0.6-0.7 30-40 36 154 69 0.45 1
155 28 0.22 1
156 42 0.35 1
8 3 >100 >0.8 ≤20 37 157 26 0.70 2
158 22 0.41 1
159 45 0.45 1
160 50 0.80 2
161 59 0.89 2
162 33 1.11 3
163 23 0.38 1
≤50 0.6-0.7 50-60 38 164 38 0.83 2
165 37 0.64 2
≤50 0.6-0.7 50-60 39 166 48 0.67 2
167 52 0.73 2
168 55 0.96 3
169 25 0.29 1
170 40 0.51 2
9 3 51-100 0.3-0.4 ≤20 40 171 54 0.48 1
172 180 1.31 3
≤50 >0.8 ≤20 41 173 82 0.83 2
174 62 0.73 2
175 53 0.45 1
176 40 0.38 2
177 40 0.41 1
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
178 30 0.35 1
≤50 0.3-0.4 30-40 42 179 58 0.51 3
180 102 0.96 5
≤50 0.6-0.7 50-60 43 181 77 1.59 4
182 83 1.08 4
183 46 0.41 1
184 55 0.45 1
185 29 0.48 1
≤50 0.6-0.7 50-60 44 186 34 0.67 2
187 29 0.54 2
188 25 0.45 1
≤50 0.6-0.7 50-60 45 189 35 0.89 3
190 57 1.02 3
191 75 0.76 2
192 101 0.99 3
193 41 0.48 2
194 74 0.64 2
195 53 0.54 2
10 4 51-100 0.6-0.7 ≤20 46 196 230 1.37 4
197 46 0.89 3
198 19 0.38 1
199 43 0.61 2
200 21 0.25 1
201 58 0.41 1
51-100 0.3-0.4 ≤20 47 202 241 2.13 6
203 165 1.91 5
204 89 0.80 2
205 23 0.32 1
206 52 0.70 2
207 50 0.61 2
51-100 0.7-0.8 ≤20 48 208 46 0.48 1
209 34 0.41 1
210 29 0.29 1
211 41 0.48 1
51-100 0.7-0.8 ≤20 49 212 102 1.08 3
213 82 0.51 2
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
214 67 0.61 2
51-100 0.7-0.8 ≤20 50 215 24 0.67 2
216 40 0.67 2
217 89 0.54 2
51-100 0.7-0.8 ≤20 51 218 65 0.54 2
219 78 0.70 2
11 2 51-100 0.3-0.4 ≤20 52 220 237 1.43 4
221 51 0.48 1
222 52 0.45 1
223 66 0.51 2
224 68 0.70 2
51-100 0.6-0.7 >70 53 225 49 0.51 2
226 55 0.80 2
227 69 0.99 3
228 66 0.61 2
229 40 0.41 1
230 78 0.96 3
231 34 0.38 1
232 26 0.35 1
51-100 0.3-0.4 ≤20 54 233 47 0.48 1
234 21 0.29 1
235 18 0.22 1
236 25 0.41 1
237 49 0.64 2
51-100 0.7-0.8 ≤20 55 238 56 0.80 2
239 18 0.38 1
240 65 0.83 2
241 67 0.64 2
242 30 0.35 1
12 3 51-100 0.3-0.4 ≤20 55 243 59 0.54 1
244 191 1.59 4
≤50 0.3-0.4 ≤20 56 245 89 0.89 3
246 58 0.64 2
247 59 0.54 2
248 41 0.32 1
≤50 0.3-0.4 ≤20 57 249 52 0.48 1
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
250 44 0.51 2
251 55 0.54 2
>100 >0.8 30-40 58 252 42 0.45 1
253 52 0.51 2
254 39 0.35 1
255 43 0.48 1
256 19 0.29 1
>100 >0.8 30-40 59 257 55 0.51 2
258 50 0.51 2
259 34 0.22 1
>100 >0.8 ≤20 60 260 61 0.54 2
261 49 0.45 1
262 39 0.38 1
263 65 0.64 2
13 5 51-100 >0.8 30-40 61 264 92 1.53 4
265 55 0.61 2
266 36 0.32 1
267 61 0.35 1
268 31 0.51 2
51-100 >0.8 30-40 62 269 52 0.41 1
270 52 0.51 2
271 76 0.64 2
272 29 0.38 1
≤50 0.5-0.6 >70 63 273 38 0.48 1
274 77 0.96 3
275 53 0.57 2
276 63 0.64 2
≤50 0.5-0.6 >70 64 277 38 0.54 2
278 88 0.99 3
279 25 0.38 1
280 28 0.35 1
>100 >0.8 ≤20 65 281 60 0.64 2
282 19 0.22 1
283 28 0.45 1
284 45 0.80 2
14 3 >100 >0.8 ≤20 66 285 27 0.35 1
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
286 48 0.48 1
287 40 0.45 1
≤50 0.3-0.4 ≤20 67 288 195 1.24 4
289 65 0.64 2
290 47 0.54 2
291 31 0.32 1
292 49 0.67 2
293 306 2.01 5
51-100 0.6-0.7 50-60 68 294 66 0.41 1
295 69 0.86 3
296 76 0.83 2
>100 >0.8 ≤20 69 297 31 0.64 2
298 66 0.76 2
299 42 0.38 1
300 55 0.80 2
51-100 0.7-0.8 ≤20 70 301 42 0.48 1
302 84 0.80 2
303 79 0.89 3
304 37 0.35 1
15 3 51-100 0.7-0.8 ≤20 71 305 32 0.29 1
306 65 0.86 3
307 55 0.38 1
308 53 0.51 2
>100 >0.8 30-40 72 309 99 1.53 4
310 48 0.64 2
311 82 0.86 3
>100 >0.8 30-40 73 312 67 0.35 1
313 58 0.64 2
314 37 0.29 1
>100 >0.8 30-40 74 315 50 0.38 1
316 79 0.83 2
317 22 0.48 1
≤50 >0.8 30-40 75 318 67 0.80 2
319 18 0.32 1
320 49 0.57 2
321 83 0.96 3
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
322 64 0.67 2
323 72 0.92 3
324 20 0.38 1
16 2 ≤50 0.7-0.8 50-60 76 325 58 0.67 2
326 33 0.48 1
327 38 0.54 2
328 81 0.89 2
329 72 0.86 3
330 31 0.54 2
331 69 0.76 2
51-100 >0.8 30-40 77 332 42 0.45 1
333 215 1.66 4
≤50 0.7-0.8 ≤20 78 334 96 1.15 3
335 61 0.64 2
336 58 0.48 1
≤50 0.5-0.6 ≤20 79 337 42 0.80 2
338 68 0.70 2
339 100 0.83 2
51-100 0.5-0.6 30-40 80 340 128 0.99 3
341 49 0.38 1
17 6 ≤50 0.3-0.4 30-40 81 342 226 1.53 4
343 410 2.29 7
≤50 >0.8 ≤20 82 344 81 0.80 2
345 23 0.29 1
346 48 0.41 1
347 99 1.02 3
>100 >0.8 50-60 83 348 79 0.96 3
349 70 0.48 1
350 61 0.41 1
>100 >0.8 ≤20 84 351 79 0.80 2
352 37 0.61 2
51-100 0.5-0.6 30-40 85 353 28 0.54 2
354 84 0.80 2
355 58 0.73 2
356 41 0.57 2
357 35 0.45 1
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
18 2 51-100 0.5-0.6 30-40 86 358 72 1.34 4
359 76 0.89 3
360 28 0.38 1
361 63 0.67 2
51-100 0.7-0.8 ≤20 87 362 145 1.18 4
363 46 0.45 1
364 43 0.54 2
365 30 0.61 2
366 60 0.96 3
51-100 0.7-0.8 ≤20 88 367 59 0.70 2
368 37 0.35 1
369 94 0.89 3
370 69 1.11 3
371 30 0.48 1
≤50 0.3-0.4 ≤20 89 372 43 0.70 2
373 124 1.75 5
374 69 0.76 2
375 52 0.41 1
376 48 0.51 2
377 100 1.21 4
≤50 0.3-0.4 ≤20 90 378 83 0.92 3
379 31 0.32 1
380 71 0.67 2
19 5 ≤50 0.5-0.6 ≤20 91 381 40 0.16 1
382 31 0.54 2
383 273 2.10 6
≤50 0.5-0.6 30-40 92 384 165 1.82 5
385 89 0.96 2
386 20 0.38 1
387 58 0.86 3
388 51 0.64 2
>100 >0.8 50-60 93 389 91 1.37 4
390 77 0.92 3
391 69 0.70 2
392 53 0.48 1
393 21 0.35 1
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
>100 >0.8 30-40 94 394 56 0.45 1
395 51 0.48 1
396 53 0.64 2
397 31 0.41 1
≤50 0.5-0.6 30-40 95 398 34 0.38 1
399 58 0.89 3
400 40 0.64 2
401 53 0.54 2
20 2 ≤50 0.5-0.6 30-40 96 402 48 0.70 2
403 72 0.76 2
404 22 0.29 1
405 26 0.35 1
>100 >0.8 50-60 97 406 42 0.38 1
407 23 0.35 1
408 29 0.41 1
>100 >0.8 50-60 98 409 38 0.57 1
410 42 0.51 2
411 64 0.67 2
412 20 0.32 1
413 68 0.76 2
>100 >0.8 ≤20 99 414 42 0.45 1
415 36 0.35 1
416 21 0.29 1
417 37 0.48 1
418 31 0.48 1
>100 0.6-0.7 ≤20 100 419 59 0.64 2
420 50 0.51 2
421 58 0.41 1
21 6 >100 0.7-0.8 ≤20 101 422 47 0.41 1
423 38 0.35 1
424 59 0.54 2
425 69 0.57 2
51-100 0.7-0.8 50-60 102 426 61 0.48 1
427 37 0.35 1
428 42 0.54 2
429 21 0.38 1
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
51-100 0.7-0.8 50-60 103 430 73 0.67 2
431 45 0.41 1
432 21 0.45 1
433 25 0.35 1
51-100 0.7-0.8 ≤20 104 434 22 0.29 1
435 50 0.48 1
436 49 0.38 1
437 34 0.35 1
438 65 0.51 2
51-100 0.5-0.6 50-60 105 439 43 0.35 1
440 39 0.35 1
441 33 0.38 1
22 3 51-100 0.5-0.6 ≤20 106 442 72 0.64 2
443 60 0.57 2
444 30 0.48 1
445 48 0.64 2
>100 0.7-0.8 >70 107 446 69 0.51 2
447 85 1.37 4
448 55 0.99 3
449 41 0.48 1
450 83 0.92 3
51-100 0.5-0.6 30-40 108 451 154 1.27 4
452 52 0.57 2
453 40 0.45 1
51-100 0.5-0.6 30-40 109 454 30 0.41 1
455 160 1.15 4
456 38 0.48 1
457 37 0.35 1
51-100 0.5-0.6 30-40 110 458 92 0.86 3
459 66 0.99 3
460 59 0.64 2
23 2 ≤50 0.6-0.7 ≤20 111 461 78 0.86 3
462 111 1.91 5
463 37 0.54 2
464 43 0.45 1
465 29 0.41 1
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
466 97 1.27 4
≤50 0.6-0.7 ≤20 112 467 64 0.64 2
468 61 0.51 2
469 73 0.57 2
≤50 0.6-0.7 ≤20 113 470 39 0.38 1
471 40 0.48 1
472 247 2.10 7
≤50 0.3-0.4 ≤20 114 473 155 1.88 6
474 61 0.73 2
475 36 0.48 1
476 56 0.80 2
≤50 0.6-0.7 ≤20 115 477 50 0.64 2
478 64 0.61 2
479 23 0.38 1
480 21 0.32 1
481 52 0.67 2
24 0 ≤50 0.3-0.4 ≤20 116 482 30 0.54 2
483 26 0.29 1
≤50 >0.8 ≤20 117 484 116 1.21 3
485 79 0.64 2
486 37 0.41 1
487 45 0.54 2
488 37 0.32 1
51-100 0.5-0.6 30-40 118 489 31 0.67 2
490 50 0.83 2
491 78 0.61 2
492 102 0.96 3
493 66 0.61 2
494 78 0.67 2
495 59 0.67 2
≤50 >0.8 ≤20 119 496 41 0.54 2
497 51 0.64 2
498 31 0.35 1
499 50 0.51 2
≤50 >0.8 ≤20 120 500 21 0.32 1
501 77 0.80 2
STT Ô SL H bụi Độ tàn che Độ che phủ STT Ô STT H vn D Tuổi
(10x10m) cây mẹ (cm) (%) (1x1m) CÂY TS (cm) (cm) (năm)
502 39 0.41 1
503 42 0.61 2
25 4 ≤50 >0.8 ≤20 121 504 37 0.48 1
505 69 0.70 2
506 38 0.48 1
507 83 1.05 3
508 40 0.38 1
509 40 0.54 2
≤50 >0.8 ≤20 122 510 31 0.48 1
511 27 0.32 1
512 26 0.38 1
≤50 0.7-0.8 ≤20 123 513 116 1.46 4
514 78 0.61 2
515 35 0.32 1
516 45 0.41 1
≤50 0.7-0.8 ≤20 124 517 55 0.64 2
518 43 0.32 1
≤50 0.7-0.8 ≤20 125 519 69 0.70 2
520 54 0.48 1
Bảng 2. Số lượng cây con DSN phân theo mức đường kính
Đường kính (cm)
(D)
Số lượng cây tái sinh
(N)
0.1 0
0.26 30
0.42 147
0.58 123
0.74 82
0.90 60
1.06 27
1.22 14
1.38 11
1.54 8
1.69 4
1.85 3
2.01 6
2.17 4
2.33 1
Bảng 3. Số lượng cây theo đường kính qua các năm tuổi
D (cm)
Tuổi
1 tuổi 2 tuổi 3 tuổi 4 tuổi 5 tuổi 6 tuổi 7 tuổi
0.1 1
0.2 21
0.3 49
0.4 130 1
0.5 39 47 1
0.6 2 53
0.7 38
0.8 36
0.9 2 27
1 1 17 1 1
1.1 7 3
1.2 3 4
1.3 1 5
1.4 8
1.5 4
1.6 2
1.7 2 1
1.8 2
1.9 3 1
2 1 1
2.1 2 1
2.2 1
2.3 1
Bảng 4. Số lượng cây tái sinh theo các mức chiều cao
Chiều cao (cm)
(H)
Số lượng cây tái sinh
(N)
10 1
39 184
69 216
98 78
128 15
157 5
187 5
216 5
246 6
275 2
334 1
363 1
410 1
Bảng 5. Chất lượng của cây tái sinh Dầu Song nàng
Chất lượng Số lượng Tỷ lệ
Tốt 85 16.35%
Trung bình 258 49.62%
Xấu 177 34.04%
Tổng cộng 520 100.0%
Bảng 6. Số lượng cây tái sinh ở các mức đường kính theo ĐTC
D (cm)
Độ tàn che
0.3-0.4 0.5-0.6 0.6-0.7 0.7-0.8 >0.8
< 1 60 78 96 105 124
1 - 2 13 7 12 9 9
> 2 4 2 1 0 0
Tổng cộng 77 87 109 114 133
0
25
50
75
100
125N
0.3 - 0.4 0.5 - 0.6 0.6 -0.7 0.7 - 0.8 > 0.8
Độ tàn che
< 1 cm
1 - 2 cm
> 2 cm
Hình 1. Biểu đồ đường kính cây tái sinh theo độ tàn che
Bảng 7. Số lượng cây tái sinh ở các mức đường kính theo ĐCP
D (cm) Độ che phủ (%)
≤20 30-40 50-60 >70
< 1 221 121 76 45
1 - 2 30 12 4 4
> 2 4 2 1
Tổng cộng 255 135 81 49
050
100
150
200
250N
≤ 20 30 - 40 50 - 60 > 70
Độ che phủ (%)
< 1 cm
1 - 2 cm
> 2 cm
Hình 2. Biểu đồ đường kính cây tái sinh theo độ che phủ
Bảng 8. Phương trình tương quan giữa N và H
Nlt = exp(1.64458 - 0.00672661*H)
Regression Analysis - Reciprocal-Y model: Y = 1/(a + b*X)
Dependent variable: Nlt
Independent variable: H
-----------------------------------------------------------------------------
Standard T
Parameter Estimate Error Statistic P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Intercept 0.26555 0.0472514 5.61994 0.0000
Slope 0.00280643 0.000416576 6.73689 0.0000
-----------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Model 4.86744 1 4.86744 45.39 0.0000
Residual 12.2261 114 0.107246
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 17.0935 115
Correlation Coefficient = 0.533623
R-squared = 28.4754 percent
Standard Error of Est. = 0.327485
Bảng 9. Bảng ANOVA so sánh số lượng cây ở các ĐTC khác nhau
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Độ tàn che 5 15 3 2.5
N 5 520 104 496
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 25502.5 1 25502.5 102.317 7.79E-06 5.317655
Within Groups 1994 8 249.25
Total 27496.5 9
Kí hiệu :
Số ĐTC
1 0.3 – 0.4
2 0.5 – 0.6
3 0.6 – 0.7
4 0.7 – 0.8
5 > 0.8
Bảng 10. Bảng ANOVA so sánh chiều cao cây TS ở các ĐTC khác nhau
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Column 1 520 29787.5 57.28365385 1918.194
Column 2 520 1699 3.267307692 1.934189
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 758619.069 1 758619.0695 790.1753 9.8744E-130 3.8504329
Within Groups 996546.755 1038 960.0643115
Total 1755165.82 1039
P < 0.05 nên chiều cao của cây tái sinh ở các độ tàn che khác nhau
Multiple Range Tests for H by DTC
Method: 95.0 percent LSD
DTC Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 133 48.7895 X
4 114 52.7368 XX
3 109 54.1376 XX
2 87 62.5287 X
1 77 77.2143 X
Bảng 11. Bảng ANOVA so sánh đường kính cây TS ở các ĐTC khác nhau
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Dt (cm) 520 327.13376 0.629103381 0.132907
ĐTC 520 1699 3.267307692 1.934189
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 1809.63172 1 1809.631717 1750.892 5.2715E-225 3.8504329
Within Groups 1072.82319 1038 1.03354835
Total 2882.4549 1039
Đường kính cây tái sinh ở các độ tàn che khác nhau
Multiple Range Tests for D by DTC
Method: 95.0 percent LSD
DTC Count Mean Homogeneous Groups
5 133 0.569323 X
4 114 0.570526 X
3 109 0.629358 XX
2 87 0.681379 XX
1 77 0.761688 X
Bảng 12. Bảng so sánh số lượng cây TS ở ĐCP và chiều cao cây bụi khác nhau
Analysis of Variance for N
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
MAIN EFFECTS
DCP 8204.0 3 2734.67 14.41 0.0038
H bui 2536.17 2 1268.08 6.68 0.0297
RESIDUAL 1138.5 6 189.75
TOTAL (CORRECTED) 11878.7 11
Multiple Range Tests for N by DCP
Method: 95.0 percent LSD
DCP Count LS Mean Homogeneous Groups
4 3 16.3333 X
3 3 27.0 XX
2 3 45.0 X
1 3 85.0 X
Kí hiệu :
Số ĐTC
1 ≤ 20
2 30 - 40
3 50 - 60
4 ≥ 70
Bảng 13. Bảng ANOVA so sánh chiều cao cây TS ở các ĐCP khác nhau
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
H(cm) 520 29788 57.28 1918
DCP 520 964 1.854 1.004
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 8E+05 1 8E+05 832.5 6.8015E-135 3.8504329
Within Groups 1E+06 1038 959.6
Total 2E+06 1039
B. TRONG VƯỜN ƯƠM
Bảng 14. Thống kê mô tả chiều cao, đường kính, tổng số lá và diện tích lá trung bình theo từng lô
Tháng 1
1. Lô 1
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 12.38 2.96 3.54 6.14
Standard Error 0.24 0.05 0.06 0.08
Median 12.10 2.88 4.00 6.20
Mode 11.70 3.90 4.00 6.34
Standard Deviation 2.19 0.49 0.50 0.76
Sample Variance 4.79 0.24 0.25 0.58
Kurtosis -0.30 -0.71 -2.03 0.05
Skewness 0.23 0.49 -0.15 -0.34
Range 10.70 1.80 1.00 3.61
Minimum 7.30 2.12 3.00 4.10
Maximum 18.00 3.92 4.00 7.70
Sum 990.00 236.96 283.00 490.97
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.49 0.11 0.11 0.17
2. Lô 2
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 12.32 2.88 3.61 6.42
Standard Error 0.20 0.06 0.05 0.08
Median 11.90 2.75 4.00 6.44
Mode 11.60 2.76 4.00 6.69
Standard Deviation 1.79 0.51 0.49 0.70
Sample Variance 3.20 0.26 0.24 0.50
Kurtosis 0.03 -0.30 -1.82 -0.76
Skewness 0.32 0.90 -0.47 -0.22
Range 9.00 1.88 1.00 2.77
Minimum 8.00 2.08 3.00 4.94
Maximum 17.00 3.96 4.00 7.70
Sum 985.80 230.69 289.00 513.63
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.40 0.11 0.11 0.16
3. Lô 3
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 11.49 2.88 3.54 5.59
Standard Error 0.25 0.06 0.06 0.09
Median 11.25 2.77 4.00 5.55
Mode 11.00 2.56 4.00 5.99
Standard Deviation 2.25 0.50 0.55 0.80
Sample Variance 5.08 0.25 0.30 0.65
Kurtosis 1.29 -0.22 -0.73 0.63
Skewness 0.69 0.79 -0.62 0.01
Range 12.60 1.94 2.00 4.80
Minimum 6.00 2.04 2.00 3.26
Maximum 18.60 3.98 4.00 8.05
Sum 919.10 230.68 283.00 447.41
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.50 0.11 0.12 0.18
4. Lô 4
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 11.08 2.35 3.54 5.34
Standard Error 0.22 0.06 0.06 0.09
Median 11.50 2.36 4.00 5.43
Mode 11.50 2.36 4.00 5.04
Standard Deviation 1.96 0.50 0.55 0.79
Sample Variance 3.85 0.25 0.30 0.63
Kurtosis -0.65 0.32 -0.73 5.27
Skewness -0.14 -0.53 -0.62 -1.28
Range 8.30 2.10 2.00 5.46
Minimum 6.50 1.24 2.00 1.58
Maximum 14.80 3.34 4.00 7.04
Sum 886.00 187.70 283.00 426.97
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.44 0.11 0.12 0.18
5. Lô 5
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 11.37 2.55 3.60 5.28
Standard Error 0.24 0.05 0.07 0.10
Median 11.50 2.56 4.00 5.36
Mode 11.50 2.80 4.00 3.89
Standard Deviation 2.18 0.42 0.59 0.91
Sample Variance 4.77 0.18 0.34 0.84
Kurtosis -0.13 -0.32 0.14 -0.71
Skewness 0.45 0.08 -0.79 -0.24
Range 9.60 1.78 3.00 3.78
Minimum 8.00 1.64 2.00 3.40
Maximum 17.60 3.42 5.00 7.18
Sum 909.60 204.04 288.00 422.03
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.49 0.09 0.13 0.20
Tháng 2
1. Lô 1
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 15.28 3.62 5.69 8.63
Standard Error 0.15 0.03 0.08 0.10
Median 15.40 3.64 6.00 8.55
Mode 14.50 3.98 5.00 8.63
Standard Deviation 1.34 0.28 0.72 0.89
Sample Variance 1.80 0.08 0.52 0.79
Kurtosis 0.82 -1.07 -0.90 -0.56
Skewness -0.33 -0.25 0.55 0.16
Range 7.70 1.10 2.00 3.80
Minimum 10.50 2.94 5.00 6.65
Maximum 18.20 4.04 7.00 10.45
Sum 1222.70 289.86 455.00 690.03
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.30 0.06 0.16 0.20
2. Lô 2
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 15.54 3.48 5.78 8.98
Standard Error 0.19 0.05 0.05 0.10
Median 15.40 3.44 6.00 8.94
Mode 14.60 3.62 6.00 8.33
Standard Deviation 1.70 0.48 0.48 0.85
Sample Variance 2.90 0.23 0.23 0.73
Kurtosis -0.74 6.28 0.02 2.40
Skewness 0.12 2.11 -0.60 0.95
Range 6.60 2.68 2.00 4.98
Minimum 12.10 2.74 5.00 7.15
Maximum 18.70 5.42 7.00 12.13
Sum 1243.50 278.47 462.00 718.48
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.38 0.11 0.11 0.19
3. Lô 3
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 14.09 3.49 5.75 8.36
Standard Error 0.15 0.03 0.08 0.11
Median 14.20 3.54 6.00 8.43
Mode 14.30 3.64 6.00 7.65
Standard Deviation 1.36 0.31 0.74 1.02
Sample Variance 1.84 0.10 0.54 1.04
Kurtosis 0.37 0.54 -0.49 -0.67
Skewness -0.17 -0.59 0.05 0.04
Range 6.60 1.66 3.00 4.20
Minimum 10.70 2.58 4.00 6.35
Maximum 17.30 4.24 7.00 10.55
Sum 1126.80 278.96 460.00 669.05
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.30 0.07 0.16 0.23
4. Lô 4
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 14.26 3.35 5.90 7.87
Standard Error 0.15 0.02 0.08 0.11
Median 14.50 3.34 6.00 7.93
Mode 14.70 3.14 6.00 7.68
Standard Deviation 1.38 0.18 0.76 1.01
Sample Variance 1.89 0.03 0.57 1.01
Kurtosis 0.02 -0.84 -0.82 -0.06
Skewness -0.44 0.25 -0.01 -0.30
Range 6.10 0.81 3.00 4.45
Minimum 10.80 3.01 4.00 5.43
Maximum 16.90 3.82 7.00 9.88
Sum 1140.50 267.91 472.00 629.90
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.31 0.04 0.17 0.22
5. Lô 5
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 13.89 3.57 5.78 6.87
Standard Error 0.20 0.05 0.11 0.11
Median 13.60 3.53 6.00 6.80
Mode 12.50 3.44 6.00 6.28
Standard Deviation 1.81 0.43 0.95 1.02
Sample Variance 3.29 0.18 0.91 1.04
Kurtosis -0.30 1.11 -0.78 0.27
Skewness 0.42 0.41 -0.34 0.40
Range 8.00 2.50 3.00 4.93
Minimum 10.00 2.38 4.00 4.55
Maximum 18.00 4.88 7.00 9.48
Sum 1111.00 285.50 462.00 549.45
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.40 0.09 0.21 0.23
Tháng 3
1. Lô 1
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 19.17 3.80 6.61 8.92
Standard Error 0.24 0.05 0.11 0.10
Median 19.05 3.79 6.00 8.94
Mode 19.20 4.48 6.00 8.98
Standard Deviation 2.19 0.44 0.96 0.91
Sample Variance 4.79 0.20 0.92 0.83
Kurtosis 0.25 -0.83 -0.70 0.68
Skewness 0.17 0.32 0.24 0.64
Range 11.90 1.84 4.00 4.40
Minimum 12.30 3.00 5.00 7.23
Maximum 24.20 4.84 9.00 11.63
Sum 1533.90 303.79 529.00 713.25
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.49 0.10 0.21 0.20
2. Lô 2
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 21.69 3.93 7.04 9.68
Standard Error 0.31 0.06 0.11 0.11
Median 21.25 3.82 7.00 9.64
Mode 19.60 3.52 7.00 8.68
Standard Deviation 2.82 0.51 0.95 1.03
Sample Variance 7.93 0.26 0.90 1.05
Kurtosis 0.81 0.59 0.31 -0.30
Skewness 0.24 1.00 0.02 0.46
Range 16.60 2.30 5.00 5.20
Minimum 13.60 3.04 4.00 7.50
Maximum 30.20 5.34 9.00 12.70
Sum 1735.10 314.28 563.00 774.60
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.63 0.11 0.21 0.23
3. Lô 3
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 19.96 4.12 7.41 9.18
Standard Error 0.25 0.04 0.08 0.13
Median 19.80 4.12 7.00 9.24
Mode 19.30 4.22 7.00 9.78
Standard Deviation 2.22 0.38 0.76 1.16
Sample Variance 4.94 0.14 0.57 1.34
Kurtosis -0.41 -0.45 -0.29 -0.48
Skewness 0.23 0.04 0.04 -0.08
Range 9.00 1.66 3.00 5.13
Minimum 16.00 3.32 6.00 6.75
Maximum 25.00 4.98 9.00 11.88
Sum 1596.90 329.52 593.00 734.30
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.49 0.08 0.17 0.26
4. Lô 4
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 19.19 4.09 7.73 8.07
Standard Error 0.19 0.04 0.10 0.10
Median 18.80 4.12 8.00 8.00
Mode 18.50 4.12 8.00 8.00
Standard Deviation 1.72 0.32 0.90 0.86
Sample Variance 2.96 0.10 0.81 0.74
Kurtosis 0.76 0.08 -0.63 1.95
Skewness 0.88 -0.24 -0.28 -0.07
Range 8.40 1.62 3.00 5.30
Minimum 16.20 3.18 6.00 5.00
Maximum 24.60 4.80 9.00 10.30
Sum 1535.20 327.36 618.00 645.67
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.38 0.07 0.20 0.19
5. Lô 5
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 17.63 3.99 7.68 6.92
Standard Error 0.31 0.04 0.11 0.11
Median 18.10 3.92 8.00 6.91
Mode 20.00 3.52 8.00 6.33
Standard Deviation 2.77 0.40 0.96 1.02
Sample Variance 7.69 0.16 0.93 1.05
Kurtosis -0.71 0.48 -0.92 -0.41
Skewness -0.37 0.78 -0.17 0.12
Range 11.40 1.94 3.00 4.65
Minimum 11.20 3.36 6.00 4.70
Maximum 22.60 5.30 9.00 9.35
Sum 1410.20 319.56 614.00 553.91
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.62 0.09 0.21 0.23
Tháng 4
1. Lô 1
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 20.49 4.32 7.60 9.26
Standard Error 0.44 0.07 0.16 0.12
Median 20.75 4.34 7.00 9.23
Mode 22.40 4.54 7.00 8.88
Standard Deviation 3.90 0.64 1.45 1.04
Sample Variance 15.24 0.42 2.09 1.08
Kurtosis 0.91 0.01 -0.62 -0.79
Skewness 0.07 -0.09 0.17 0.06
Range 21.90 2.80 6.00 4.33
Minimum 11.60 3.00 5.00 7.08
Maximum 33.50 5.80 11.00 11.40
Sum 1639.10 345.42 608.00 740.48
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.87 0.14 0.32 0.23
2. Lô 2
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 24.23 4.46 8.45 9.90
Standard Error 0.45 0.07 0.13 0.13
Median 24.05 4.52 8.00 10.00
Mode 29.60 4.52 8.00 10.65
Standard Deviation 4.04 0.62 1.17 1.20
Sample Variance 16.34 0.38 1.36 1.43
Kurtosis -0.77 0.08 -0.52 -0.49
Skewness 0.20 0.32 0.42 -0.34
Range 16.40 2.92 5.00 5.13
Minimum 16.80 3.18 6.00 7.00
Maximum 33.20 6.10 11.00 12.13
Sum 1938.60 356.82 676.00 791.83
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.90 0.14 0.26 0.27
3. Lô 3
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 24.81 4.47 8.68 9.52
Standard Error 0.36 0.05 0.10 0.14
Median 24.60 4.51 9.00 9.44
Mode 24.60 4.72 8.00 8.40
Standard Deviation 3.19 0.45 0.90 1.27
Sample Variance 10.16 0.20 0.80 1.61
Kurtosis 0.56 0.68 -0.87 -0.14
Skewness 0.15 0.12 0.05 -0.29
Range 15.50 2.44 3.00 5.63
Minimum 16.50 3.32 7.00 6.28
Maximum 32.00 5.76 10.00 11.90
Sum 1984.40 357.48 694.00 761.43
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.71 0.10 0.20 0.28
4. Lô 4
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 23.31 4.41 9.05 8.29
Standard Error 0.46 0.04 0.14 0.13
Median 23.50 4.40 9.00 8.36
Mode 23.50 4.42 10.00 8.58
Standard Deviation 4.15 0.39 1.23 1.19
Sample Variance 17.20 0.15 1.52 1.42
Kurtosis -0.44 -0.21 -1.19 -0.48
Skewness 0.24 0.06 -0.06 -0.10
Range 17.10 1.86 4.00 5.33
Minimum 16.00 3.42 7.00 5.65
Maximum 33.10 5.28 11.00 10.98
Sum 1864.40 352.90 724.00 663.20
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.92 0.09 0.27 0.26
5. Lô 5
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 23.13 4.54 8.71 7.23
Standard Error 0.30 0.05 0.11 0.15
Median 23.40 4.52 9.00 7.05
Mode 22.10 4.32 9.00 7.05
Standard Deviation 2.71 0.45 1.02 1.35
Sample Variance 7.35 0.20 1.04 1.83
Kurtosis 0.04 -0.19 -1.09 7.67
Skewness 0.10 0.18 -0.20 2.11
Range 12.80 2.02 3.00 8.10
Minimum 17.60 3.62 7.00 5.05
Maximum 30.40 5.64 10.00 13.15
Sum 1850.70 362.94 697.00 578.08
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.60 0.10 0.23 0.30
Tháng 5
1. Lô 1
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 23.32 4.35 9.25 9.84
Standard Error 0.39 0.05 0.14 0.12
Median 22.80 4.28 9.00 9.58
Mode 22.80 4.28 10.00 9.58
Standard Deviation 3.48 0.49 1.26 1.07
Sample Variance 12.09 0.24 1.58 1.15
Kurtosis -0.05 0.98 0.00 0.52
Skewness 0.60 0.61 0.02 0.94
Range 15.70 2.40 6.00 5.05
Minimum 16.80 3.42 6.00 8.15
Maximum 32.50 5.82 12.00 13.20
Sum 1865.70 348.24 740.00 787.33
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.77 0.11 0.28 0.24
2. Lô 2
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 25.40 4.54 9.74 10.54
Standard Error 0.39 0.04 0.11 0.15
Median 25.45 4.52 10.00 10.60
Mode 25.70 4.34 9.00 11.10
Standard Deviation 3.53 0.39 1.03 1.31
Sample Variance 12.45 0.15 1.06 1.71
Kurtosis 1.24 3.50 -0.35 1.39
Skewness 0.52 0.93 -0.09 0.36
Range 20.50 2.50 5.00 7.45
Minimum 17.40 3.54 7.00 7.40
Maximum 37.90 6.04 12.00 14.85
Sum 2031.80 363.10 779.00 843.40
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.79 0.09 0.23 0.29
3. Lô 3
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 29.17 4.66 10.16 11.63
Standard Error 0.44 0.05 0.13 0.15
Median 28.40 4.64 10.00 11.63
Mode 26.40 4.78 9.00 11.38
Standard Deviation 3.95 0.42 1.12 1.36
Sample Variance 15.62 0.17 1.25 1.84
Kurtosis -0.98 0.94 -0.20 0.36
Skewness 0.09 0.61 0.73 0.12
Range 15.90 2.20 4.00 6.93
Minimum 21.40 3.68 9.00 8.30
Maximum 37.30 5.88 13.00 15.23
Sum 2333.30 372.96 813.00 930.41
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.88 0.09 0.25 0.30
4. Lô 4
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 25.76 4.67 10.24 9.11
Standard Error 0.52 0.07 0.20 0.14
Median 25.30 4.64 10.00 9.19
Mode 22.80 4.74 10.00 10.70
Standard Deviation 4.66 0.63 1.82 1.25
Sample Variance 21.71 0.40 3.30 1.56
Kurtosis -0.24 0.39 -0.58 -0.92
Skewness 0.61 0.45 0.20 -0.19
Range 19.70 3.24 7.00 5.05
Minimum 17.50 3.24 7.00 6.43
Maximum 37.20 6.48 14.00 11.48
Sum 2061.10 373.44 819.00 728.88
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 1.04 0.14 0.40 0.28
5. Lô 5
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 24.77 5.00 9.78 8.40
Standard Error 0.36 0.06 0.15 0.13
Median 24.60 4.92 10.00 8.39
Mode 23.20 4.92 10.00 7.05
Standard Deviation 3.21 0.56 1.31 1.19
Sample Variance 10.34 0.31 1.72 1.41
Kurtosis 0.05 0.94 1.03 0.92
Skewness 0.01 0.85 -0.02 0.73
Range 16.80 2.66 7.00 6.10
Minimum 16.80 4.14 6.00 5.78
Maximum 33.60 6.80 13.00 11.88
Sum 1981.20 399.70 782.00 671.68
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.72 0.12 0.29 0.26
Tháng 6
1. Lô 1
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 25.37 5.01 10.01 10.01
Standard Error 0.35 0.07 0.18 0.11
Median 25.15 4.86 10.00 9.79
Mode 24.80 4.72 8.00 9.65
Standard Deviation 3.10 0.60 1.64 0.97
Sample Variance 9.63 0.36 2.70 0.93
Kurtosis 0.45 -0.45 -0.70 -0.93
Skewness 0.16 0.02 0.30 0.23
Range 17.40 2.96 7.00 3.78
Minimum 16.80 3.30 7.00 8.30
Maximum 34.20 6.26 14.00 12.08
Sum 2029.90 400.70 801.00 800.53
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.69 0.13 0.37 0.22
2. Lô 2
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 28.50 5.13 10.94 10.60
Standard Error 0.42 0.06 0.15 0.12
Median 27.85 5.13 11.00 10.74
Mode 26.80 4.54 10.00 9.80
Standard Deviation 3.80 0.52 1.32 1.06
Sample Variance 14.45 0.27 1.76 1.12
Kurtosis 1.15 -0.28 -0.21 0.01
Skewness 0.91 0.00 0.39 -0.13
Range 19.30 2.50 6.00 5.54
Minimum 21.50 3.84 8.00 7.90
Maximum 40.80 6.34 14.00 13.44
Sum 2280.20 410.10 875.00 847.64
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.85 0.12 0.29 0.24
3. Lô 3
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 31.49 5.69 11.96 11.73
Standard Error 0.46 0.05 0.15 0.17
Median 31.50 5.65 12.00 11.78
Mode 33.50 6.28 12.00 11.25
Standard Deviation 4.10 0.48 1.36 1.48
Sample Variance 16.82 0.23 1.86 2.19
Kurtosis -0.17 -0.07 0.33 0.45
Skewness -0.13 0.24 -0.55 0.34
Range 21.00 2.34 6.00 7.40
Minimum 20.40 4.52 8.00 8.28
Maximum 41.40 6.86 14.00 15.68
Sum 2519.00 455.58 957.00 938.55
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.91 0.11 0.30 0.33
4. Lô 4
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 29.46 5.76 12.05 10.08
Standard Error 0.42 0.07 0.17 0.10
Median 28.55 5.64 12.00 10.08
Mode 27.30 5.68 12.00 10.60
Standard Deviation 3.73 0.62 1.51 0.90
Sample Variance 13.92 0.39 2.28 0.80
Kurtosis -0.05 0.52 -0.12 0.01
Skewness 0.75 0.74 0.00 0.09
Range 16.50 3.04 7.00 4.40
Minimum 23.20 4.42 8.00 8.03
Maximum 39.70 7.46 15.00 12.43
Sum 2356.70 460.83 964.00 806.48
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.83 0.14 0.34 0.20
5. Lô 5
H
D
Tổng số lá
Diện tích lá
trung bình(cm2)
Mean 27.45 6.05 12.23 8.97
Standard Error 0.35 0.07 0.21 0.10
Median 27.15 5.90 12.00 8.89
Mode 24.60 5.48 12.00 8.80
Standard Deviation 3.12 0.64 1.88 0.93
Sample Variance 9.72 0.40 3.54 0.87
Kurtosis -0.30 -0.81 0.26 -0.17
Skewness 0.59 0.47 0.04 -0.16
Range 13.20 2.60 10.00 4.33
Minimum 22.40 5.08 7.00 6.85
Maximum 35.60 7.68 17.00 11.18
Sum 2195.70 483.60 978.00 717.75
Count 80.00 80.00 80.00 80.00
Confidence Level(95.0%) 0.69 0.14 0.42 0.21
Bảng 15. Bảng ANOVA so sánh tỉ lệ sống ở 5 lô
Analysis of Variance for SL - Type III Sums of Squares
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
MAIN EFFECTS
A:thang 40.9667 5 8.19333 10.12 0.0001
B:che 120.2 4 30.05 37.10 0.0000
RESIDUAL 16.2 20 0.81
TOTAL (CORRECTED) 177.367 29
Multiple Range Tests for SL by thang
Method: 95.0 percent LSD
thang Count LS Mean Homogeneous Groups
6 5 94.2 X
5 5 94.6 XX
4 5 95.4 XX
3 5 96.0 XX
2 5 97.0 XX
1 5 97.4 X
Bảng 16. Bảng ANOVA so sánh chiều cao của cây con DSN ở các lô qua 6 tháng
Analysis of Variance for H - Type III Sums of Squares
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
MAIN EFFECTS
A:Lo 2141.95 4 535.488 54.08 0.0000
B:Thang 82472.1 5 16494.4 1665.75 0.0000
RESIDUAL 23666.1 2390 9.90213
TOTAL (CORRECTED) 108280.0 2399
Multiple Range Tests for H by Lo
Method: 95.0 percent LSD
Lo Count LS Mean Homogeneous Groups
1 480 19.336 X
5 480 19.705 X
4 480 20.1919 X
2 480 21.2812 X
3 480 21.8323 X
Bảng 17. Bảng ANOVA so sánh đường kính của cây con DSN ở các lô qua 6 tháng
Analysis of Variance for D - Type III Sums of Squares
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
MAIN EFFECTS
A:Lo 27.5227 4 6.88069 24.10 0.0000
B:Thang 1902.16 5 380.432 1332.28 0.0000
RESIDUAL 682.464 2390 0.28555
TOTAL (CORRECTED) 2612.15 2399
Multiple Range Tests for D by Lo
Method: 95.0 percent LSD
Lo Count LS Mean Homogeneous Groups
1 480 4.01035 X
2 480 4.06971 X
3 480 4.21912 X
4 480 4.25304 X
5 480 4.28196 X
Bảng 18. Bảng ANOVA so sánh số lượng lá của cây con DSN ở các lô qua 6 tháng
Analysis of Variance for So luong la - Type III Sums of Squares
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
MAIN EFFECTS
A:Lo 291.852 4 72.9629 56.79 0.0000
B:Thang 16042.4 5 3208.47 2497.28 0.0000
RESIDUAL 3070.65 2390 1.28479
TOTAL (CORRECTED) 19404.9 2399
Multiple Range Tests for So luong la by Lo
Method: 95.0 percent LSD
Lo Count LS Mean Homogeneous Groups
1 480 7.11667 X
2 480 7.59167 X
3 480 7.91667 X
5 480 7.96042 XX
4 480 8.08333 X
Bảng 19. Bảng ANOVA so sánh diện tích lá của cây con DSN ở các lô qua 6 tháng
Analysis of Variance for Dien tich la - Type III Sums of Squares
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
MAIN EFFECTS
A:Lo 2050.03 4 512.508 297.27 0.0000
B:Thang 5450.85 5 1090.17 632.34 0.0000
RESIDUAL 4120.41 2390 1.72402
TOTAL (CORRECTED) 11621.3 2399
Multiple Range Tests for Dien tich la by Lo
Method: 95.0 percent LSD
Lo Count LS Mean Homogeneous Groups
5 480 7.27933 X
4 480 7.36752 X
1 480 8.79942 X
3 480 9.33806 X
2 480 9.35573 X
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVSHSTH014.pdf