MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
“Cái tên này có ý nghĩa gì? Tại sao lại gọi tên như vậy?” đó là những câu hỏi mà mỗi con người thường đặt ra khi đứng trước một địa danh. Từ xa xưa, con người đã tìm cách lí giải về địa danh qua các truyện cổ tích, truyền thuyết. Người Tày có truyền thuyết nổi tiếng “Truyền thuyết Pú Lương Quân” để lí giải những địa danh trên địa bàn của mình. Để giải thích tại sao lại có “Rằng Cáy” (núi Ổ Gà), “Lậu Pết” (núi Chuồng Vịt) họ kể rằng:
Từ khi ruộng đất trở nên màu mỡ hơn, thóc lúa thừa thãi
đến nỗi mọc thành núi, Báo Luông thấy số thóc thừa có thể đem nuôi súc vật để ăn thịt, vì bây giờ thú rừng ngày càng khó săn bắt hơn. Chàng liền vào rừng bắt được mấy chục con gà rừng đem về nuôi ở núi Rằng Cáy. Gà được ăn thóc con nào cũng mượt lông, béo tốt lâu dần cũng quen không thể rời bỏ người được nữa. Báo Luông lại bắt thêm ngan vịt, ngỗng trời về nuôi. Vịt lúc đầu đem nuôi ở núi Lậu Pết . Cùng với sự phát triển của khoa học hiện đại nghiên cứu địa danh đã trở thành một môn khoa học là bộ phận của khoa danh học cùng với Tộc danh và Nhân danh.
Nghiên cứu địa danh giúp soi sáng nhiều mặt cho cách ngành khác của khoa học ngôn ngữ như ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, phương ngữ học. Không những thế, địa danh còn có tính bảo lưu mạnh mẽ, địa danh vẫn có thể tồn tại mặc dù đối tượng mà nó định danh không còn nữa. Các nhà nghiên cứu đã gọi dịa danh là những “hoá thạch”, những “trầm tích” để ta lần mở lại quá khứ. Có thể coi địa danh học là mảnh đất màu mỡ luôn hứa hẹn cho người nghiên cứu những phát hiện bất ngờ, thú vị.
Địa danh không chỉ là đối tượng nghiên cứu của ngôn ngữ mà còn của nhiều ngành khoa học khác như lịch sử, địa lí, văn hóa. Không thể hiểu đúng
MỤC LỤC
Mục lục
Danh mục các kí hiệu
Danh mục các mô hình, bảng biểu
MỞ ĐẦU 1
1. Lí do chọn đề tài
2. Mục đích nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Tư liệu và cách xử lí tư liệu
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
7. Kết cấu của luận văn
Chương 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VÀ Tư LIỆU VỀ ĐỊA BÀN, ĐỊA
DANH HUYỆN ĐỊNH HOÁ
1.1. Lịch sử vấn đề
1.1.1. Sơ lược lịch sử nghiên cứu địa danh trên thế giới
1.1.2. Vấn đề nghiên cứu địa danh ở Việt Nam
1.1.3. Vấn đề nghiên cứu địa danh huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên
1.2. Cơ sở lí thuyết về địa danh
1.2.1. Định nghĩa địa danh
1.2.2. Phân loại địa danh
1.2.3. Các phương diện nghiên cứu địa danh và hướng tiếp cận
của đề tài
1.3. Vấn đề tư liệu về địa bàn, địa danh huyện Định Hoá
1.3.1. Những vấn đề về địa bàn có liên quan đến địa danh huyện
Định Hoá
1.3.1.1. Đặc điểm địa lí
1.3.1.2. Dân cư và văn hoá
1.3.1.3. Ngôn ngữ
1.3.2. Kết quả thu thập và phân loại địa danh huyện Định Hoá
1.3.2.1. Kết quả thu thập địa danh
1.3.2.2. Kết quả phân loại địa danh
1.4. Tiểu kết chương 1
Chương 2: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA DANH HUYỆN ĐỊNH HOÁ
2.1. Những đặc điểm cấu tạo địa danh huyện Định Hoá
2.1.1. Mô hình cấu tạo địa danh
2.1.1.1. Vài nét khái quát
2.1.1.2. Mô hình cấu tạo địa danh huyện Định Hoá
2.1.2. Vấn đề thành tố chung
2.1.2.1. Kết quả thu thập và phân loại
2.1.2.2. Cấu tạo của thành tố chung
2.1.2.3. Khả năng chuyển hoá của thành tố chung
2.1.3. Địa danh
2.1.3.1. Số lượng yếu tố cấu tạo địa danh
2.1.3.2. Các kiểu cấu tạo địa danh
2.1.3.3. Các phương thức cấu tạo địa danh
2.2. Đặc điểm ý nghĩa địa danh huyện Định Hoá
2.2.1. Ý nghĩa địa danh và phương pháp xác định ý nghĩa
2.2.1.1. Vấn đề ý nghĩa địa danh
2.2.1.2. Phương pháp xác định ý nghĩa địa danh
2.2.2. Những đặc điểm chính về ý nghĩa của các yếu tố trong địa
danh huyện Định Hoá
2.2.2.1. Tính rõ ràng về nghĩa của các yếu tố được thể hiện
qua nguồn gốc ngôn ngữ
2.2.2.2. Các yếu tố trong địa danh Định Hoá phản ánh tính
đa dạng loại hình các đối tượng địa lí và mang tính
cảnh quan rõ nét
2.2.3. Phân loại ý nghĩa địa danh
2.2.3.1. Nhóm địa danh không có nghĩa
2.2.3.2. Nhóm địa danh có nghĩa
2.2.3.3. Nhóm địa danh chưa rõ nghĩa
2.3. So sánh địa danh hành chính huyện Định Hóa với địa danh
hành chính một số địa phương thuộc khu vực vùng núi Đông
Bắc Bắc Bộ
2.4. Tiểu kết chương 2
Chương 3: MỘT VÀI ĐẶC TRưNG VĂN HOÁ TRONG ĐỊA DANH
HUYỆN ĐỊNH HOÁ
3.1. Một số vấn đề về ngôn ngữ và văn hoá
3.1.1. Khái niệm văn hoá
3.1.2. Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và văn hoá
3.2. Đặc trưng văn hoá thể hiện trong địa danh
3.2.1. Đặc trưng văn hoá thể hiện qua thành tố ngôn ngữ
3.2.2. Sự thể hiện các tồn tại của văn hoá trong địa danh
3.2.2.1. Địa danh phản ánh sự tồn tại của di sản văn hoá
vật thể
3.2.2.2. Địa danh phản ánh sự tồn tại của di sản văn hoá phi
vật thê
3.2.3. Sự thể hiện các phương diện văn hoá trong địa danh
3.2.3.1. Phương diện văn hoá sinh hoạt
3.2.3.2. Phương diện văn hoá sản xuất
3.2.3.3. Phương diện văn hoá vũ trang
3.3. Tiểu kết chương 3
KẾT LUẬN
THư MỤC THAM KHẢO
PHẦN PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG, MÔ HÌNH, SƠ ĐỒ
1. Danh mục các biểu bảng
Bảng 1.1. Thành phần dân tộc huyện Định Hoá
Bảng 1.2. Kết quả thu thập địa danh huyện Định Hoá
Bảng 1.3. Kết quả phân loại địa danh theo tiêu chí tự nhiên - không
tự nhiên
Bảng 1.4. Kết quả phân loại địa danh theo nguồn gốc ngôn ngữ
Bảng 2.1. Kết quả thu thập và phân loại thành tố chung theo loại hình
Bảng 2.2. Kết quả thống kê cấu tạo của thành tố chung
Bảng 2.3. Xu hướng chuyển hoá thành tố chung vào địa danh
Bảng 2.4. Thống kê địa danh theo số lượng yếu tố
Bảng 2.5. Thống kê cấu tạo địa danh theo loại hình
Bảng 2.6. Thống kê các địa danh theo phương thức cấu tạo mới
Bảng 2.7. Thống kê các địa danh theo phương thức chuyển hoá
2. Danh mục các mô hình, sơ đồ
Mô hình 2.1. Cấu trúc phức thể địa danh huyện Định hoá
Sơ đồ 1.1. Phân loại địa danh huyện Định Hoá theo đối tượng
Sơ đồ 1.2. Phân loại địa danh huyện Định Hoá theo ngữ nguyên
Sơ đồ 1.3. Vị trí của địa danh trong ngôn ngữ học
181 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1962 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Địa danh huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huyện Định Hoá
Phụ lục 2: Phiếu điều tra địa danh
Phụ lục 3: Mẫu xử lí cứ liệu
Phụ lục 4: Danh sách thành tố chung và số lần xuất hiện (ứng với số lượng
từng loại địa danh)
Phụ lục 5: Thống kê địa danh huyện Định Hoá
Phụ lục 6: Thống kê địa danh hành chính huyện Phú Lương (tỉnh Thái
Nguyên) và huyện Hoà An (tỉnh Cao Bằng)
Phụ lục 6a: Thống kê địa danh huyện Phú Lương (tỉnh Thái Nguyên)
Phụ lục 6b: Thống kê địa danh huyện Hoà An (tỉnh Cao Bằng)
Phụ lục 7: Một số tư liệu ảnh về địa danh huyện Định Hoá
Phụ lục 1: Một số bản đồ liên quan đến địa danh huyện Định Hoá
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 123
Phụ lục 1a: Bản đồ Bắc Bộ
Phụ lục 1b: Bản đồ tỉnh Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 124
Phụ lục1c: Bản đồ huyện Định Hoá thời Gia Long
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 125
Phụ lục 1d: Bản đồ hành chính huyện Định Hoá
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 126
Phụ lục 2. Phiếu điều tra địa danh
Phiếu điều tra địa danh huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên
Đối tượng điều tra: học sinh các trường THPT trên địa bàn huyện Định Hoá.
Người thực hiện: Lý Việt Hương học viên cao học ngôn ngữ K15 trường
ĐHSP Thái Nguyên.
Họ và tên học sinh:………………………………………………………….
Nơi thường trú:………………………………...............................................
Trường:……………………………………………………………………...
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 127
Lớp:………………………………………………………………………….
Anh (chị) vui lòng trả lời các câu hỏi sau:
Câu hỏi 1: Anh (chị) hãy liệt kê những địa danh trên địa bàn mình sinh sống
theo trình tự sau:
1. Sơn danh:
- Tên núi:
- Tên rừng:
- Tên gò:
- Tên hang:
- Tên đồi:
- Những địa danh khác có chung đặc điểm là địa hình dương so với mặt đất:
2. Thuỷ danh:
- Tên ao
- Tên hồ
- Tên sông
-Tên suối
- Tên khe
- Tên vũng:
- Các địa danh khác có chung đặc điểm:
3. Địa danh vùng đất nhỏ:
- Tên đồng:
- Tên ruộng:
- Tên bãi:
- Các tên có từ đứng trước là khu, vùng:
3. Địa danh công trình nhân tạo:
- Tên đường:
- Tên Chợ:
- Tên đập:
- Tên ngã ba:
- Tên cầu:
- Tên cống:
- Tên đình, chùa, miếu:
- Tên di tích lịch sử:
Câu hỏi 2: Giải thích những địa danh mà Anh (chị) nắm được nguồn gốc, ý
nghĩa hay lí do gọi tên?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 128
Phụ lục 3. Mẫu xử lí cứ liệu
STT Địa
danh
Loại
hình
Số
lượng
yếu
tố
Kiểu
quan
hệ
Phương
thức
cấu tạo
Nguồn
gốc
Ý
nghĩa
Vị trí
hiện nay
1 Bụt Đèo 1 Đ Cấu tạo
mới
Việt Bụt
là
hình
tượng
siêu
nhiên
do
con
người
X. Tân
Thịnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 129
tưởng
tượng
ra
2 Gốc
sấu
Đồi 2 CP cấu tạo
mới
Việt Gọi
theo
dấu
tích
còn
lại
của
loại
cây
mọc
ở đó
X.Bộc
Nhiêu
3 Nà
Loòng
Ruộng 2 Cp Cấu tạo
mới
Tày
Nùng
ruộng
có
hình
dáng
dài
X.Bảo
Linh
4 Chia Bản 1 Đ Cấu tạo
mới
Tày
Nùng
Bản
có
cây
vải
X.Trung
Hội
Phụ lục 4: Danh sách thành tố chung và số lần xuất hiện (ứng với số lượng
từng loại địa danh)
TT
Loại địa
danh
Tên thành tố
chung
Số lần xuất
hiện
Cộng
Số lƣợng Tỉ lệ %
1
Sơn danh
Đồi 139
364 24,2
2 Dốc 83
3 Rừng 65
4 Hang 29
5 Núi 17
6 Đèo 15
7 Gò 15
8
Thuỷ danh
Ao 70
269 17,9
9 Suối 70
10 Hồ 26
11 Vực 18
12 Đầm 18
13 Mương 14
14 Sông 5
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 130
15 Thác 2
16 Bến 1
17
Vùng đất nhỏ
Đồng 138
263 17
18 Ruộng 108
19 Bãi 15
20 Khu 1
21 Vùng 1
22 ĐVDC do
chính quyền
hành chính
đặt
Xã 23
38 2,6
23 Phố 8
24 Huyện 1
25 Thị trấn 1
26 ĐVDC có từ
thời chính
quyền phong
kiến
Bản 353
395 26
27 Làng 34
28 Thôn 11
29
CTGT
Cầu 72
109 7,2
30 Ngã ba 34
31 Đường 1
32 Tỉnh lộ 1
33
CTXD
Di tích lịch sử 25
68 5
34 Đập 21
35 Chợ 8
36 Đình 7
37 Khu danh thắng 2
38 Cống 1
39 Trận địa 1
40 Nhà tù 1
41 Nghĩa trang 1
Phụ lục 5: Thống kê địa danh huyện Định Hoá
A. Địa hình tự nhiên
I Sơn danh
1. Đèo.
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1 Ải Bảo Linh 9 Gà Linh Thông
2 Bà Sim Bộc Nhiêu 10 Khan Thanh Định
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 131
3 Bỏn Kim Phượng 11 Khau Bu Phú Tiến
4 Bụt Tân Thịnh 12 Khuổi Chai Tân Thịnh
5 Cặm Chà Định Biên 13 Muồng Bảo Linh
6 Chón Linh Thông 14 So Quy Kỳ
7 De Phú Đình 15 Thầy Bộc Nhiêu
8 Duốc Bộc Nhiêu
2. Dốc
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại (xã,
thị trấn)
1 Dốc Đá Bình Thành 43 Gặn Nạ Thanh Định
2 Đình Bình Yên 44 Gốc Vả Kim Phượng
3
Đình
Coóng
Linh Thông 45 Gianh Trung Lương
4 Đỏ Bảo Cường 46 HẠnh Trung Lương
5 Đỏ Tân thịnh 47 Keo Duốc Bộc Nhiêu
6 Đen Kim Sơn 48 Keo Hin Trung hội
7 Đồi đá Bộc Nhiêu 49 Khán Lục Bình Thành
8
Đồng
Mon
Bình Thành 50 Khau Diều Định Biên
9
Đồng
Mon
Định Biên 51 Khau Tán Phú Đình
10 Đồng Bén Định Biên 52 Khểnh Đưa Phú Đình
11 Đoàn Kết Trung Hội 53 Khuân Hấu Trung Lương
12 BẰng Trung hội 54 Khuổi Cọ Tân Thịnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 132
13 Bà Châu Phú đình 55 Khuổi Lẩu Trung Hội
14 Bà Chính Định Biên 56 Khuổi Vìn Định Biên
15 Bà Thành Định Biên 57 Liểm Lâm Trung hội
16 Bản Tin Bảo Cường 58 Làng Gầy Phúc chu
17 Bảy Trăm Bảo Linh 59 Làng Quặng Định Biên
18
Cam
Goắc
Thanh định 60
Linh Cỏ
Hon
Định Biên
19 Cao Bình thành 61
Linh Hang
Dơi
Bộc nhiêu
20 Cây Hu Quy Kỳ 62 Long Quyên Điềm Mặc
21 Cây Khế Điềm Mặc 63
Mương
Cháy
Thanh Định
22
Cỏ
Phương
Bình thành 64 Mơ Lổng Bình Thành
23 Cổng Trời Đồng Thịnh 65 Nà Mao Thanh Định
24 Cóp Lù Tân Thịnh 66 Nà Nhậu định Biên
25 Cửa Đình Phúc Chu 67 Nà Pàng Thanh Định
26 Dài So Tân Thịnh 68 Thắm Kèn Trung Hội
27 NÀ Sang Bảo Linh 69 Thẳm Làn Tân Thịnh
28 NÀ Pháng Thanh định 70 Thâm Nẻng Tân Dương
29 Nà Thẳm Kim Sơn 71 Thẩm Trung Lương
30 Ông Báo Thanh Định 72 Thẩm Lùa Bảo Linh
31 Ông Hoạt Chợ Chu 73 Thổ Công Bảo Cường
32 Ông Mộc Phúc Chu 74 Tù Mù Phú Tiến
33
Ông
Quảng
Chợ Chu 75 Tràn BảoLinh
34 Ông Tài Trung Lương 76 Trại Bò Linh Thông
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 133
35
Ông
Thông
Quy Kỳ 77 Trâu Chợ Chu
36 Phỉ Ẻng Phượng Tiến 78 Trung Tâm Phú Đình
37 Quả Dọc Sơn Phú 79 Ve Phúc chu
38 Phấn Phú Tiến 80 Xóm Bãi Đá Phượng Tiến
39 Tầu bay Phú Đình 81 Xưởng Chè Sơn Phú
40
Tời
Quạnh
Bình Thành 82 Yên Ngựa Bình Thành
41 Thác Lầm Định Biên 83 Yên Thông Bình Yên
42 Dọc Bộc Nhiêu
3. Đồi
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị
trấn)
1 Đồi Ao Giời Bộc Nhiêu 71 Rừng Giang Đồng Thịnh
2 Bà Mạ Kim Sơn 72 Sơn Đào
Đồng
Thịnh
3 Bản Cái Kim Sơn 73 Tân Trào Tân Thịnh
4 Bảy Mẫu Bộc Nhiêu 74 Thông Tin Đồng Thịnh
5 Bảy Tư Trung Hội 75 Thâm Kim Sơn
6 Ba Mươi Mẫu Phú Đình 76 Thâm Gàn Đồng Thịnh
7 Ba Xã Định Biên 77 Thẳm Hưn Kim Sơn
8 Bợ Ngứa Sơn Phú 78 Thẳm Hon Kim Sơn
9 Bồ Đề Phú đình 79 Chùa Định Biên
10 Cà Đỏ Lam Vỹ 80 Chùa Thanh định
11 Cà Tán Lam Vỹ 81 Cửa Gió Thanh định
12 Cát Trắng Thanh Định 82 Chíp Bảo Linh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 134
13 Ca Phao Phúc Chu 83 Đất Đỏ Bộc nhiêu
14 Cây Đa Trung Hội 84 Đình Bộc nHiêu
15 Cỏ Chẻo Bộc Nhiêu 85 Dài Bình Thành
16 Cỏ Lả Bộc Nhiêu 86 Đồng Hấu Kim Sơn
17 Cỏ Nhự Bộc Nhiêu 87 Đồng Khiếu Tân Thịnh
18 Cỏ Vang Bình Thành 88 Đồng Trào Tân thịnh
19 Cao Linh Thông 89 gốc Sấu Bộc Nhiêu
20 Cao Bình thành 90 Hợp Tác Xã Bình Thành
21 Cao Lan Bình thành 91 Hoàng Ngân Điềm Mặc
22 Cốc Móc Bình Thành 92 Hu Bộc Nhiêu
23 Cột Mốc Tân Thịnh 93 Keo Khảnh Định Biên
24 Cháy Bình Thành 94 Keo Minh Định Biên
25 Châu Sơn Phú 95 Khẩu Goại Điềm Mặc
26 Chùa Bộc Nhiêu 96 Khải Nhân Định Biên
27 Khau Chấu Phú Đình 97 Khảo Chạo Phú Tiến
28 Khau Chàng Định Biên 98 Khảo lỊ
Kim
Phượng
29 Khau Chan Định Biên 99 Kha Khao Bảo Cường
30 Khau Châu Định Biên 100 Khó Lùng Phú Tiến
31 Khau Cúc Lam Vỹ 101 Khao Phốt Bảo Cường
32 Khau Cúc Điềm Mặc 102 Khau Đeng Tân Thịnh
33
Khau Dóc
Láp
Lam Vỹ 103 Khau Ai Thanhđịnh
34 Khau Dao Sơn Phú 104 Khau Bó Thanh Định
35 Khau Diệu Lam Vỹ 105 Khau Toọc
Kim
Phượng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 135
36 Khau Dựt Sơn Phú 106 Khau Trâú Định biên
37 Khau Dửa Sơn Phú 107 Khau Vài Lam Vỹ
38 Khau Gạ Định Biên 108 Khe Tị Định Biên
39 Khau Khan Tân Dương 109 Khối Ca Bảo Linh
40 Khau Khoai Tân Dương 110 Khối Dậu Bảo Linh
41 Khau Kè Phú Đình 111 Khẩu Bung Định Biên
42 Khau Lùng Phú Đình 112 Khẩu Cớm Định Biên
43 Khau Loọng Bộc Nhiêu 113 Khẩu Pa Bảo Linh
44 Khau Luông Tân Thịnh 114 Khuân Nhà Phúc chu
45 Khau Măn Phú Tiến 115 Khuổi Bốc Định Biên
46 Khau Miệc Bảo Cường 116 Khuổi Cọ Định Biên
47 Khau Phao Bảo Cường 117 Khuổi Chai Tân Thịnh
48 Khau Phốt Bảo Cường 118 Khuổi Giang Tân Thịnh
49 Khau Quang Tân Thịnh 119 Khuổi Pìa Tân Thịnh
50 Khau Rạc Tân Thịnh 120 Khuổi Kè Lam Vỹ
51 Khau Rị Bộc Nhiêu 121 Khí Tượng Chợ CHu
52 Khau Khan Phú Tiến 122 Lâu Nhi Lam Vỹ
53 Nà Nhúp Định Biên 123 Lai Liệp Bảo Linh
54 Nà Sang Bình Thành 124 Lường tam Kỳ Chợ Chu
55 Nà Vài Định Biên 125 Mỏ Lòng Bình Thành
56 Nà Cỏi Bộc nhiêu 126 Một Bình Thành
57 Nán Toọc Tân Dương 127 Mủ Tốc Thanh định
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 136
58 Nam Định Biên 128 Mười Một Sơn Phú
59 Nghè Đồng Thịnh 129 Mười Sáu Sơn Phú
60 Ông Kim Định Biên 130 Nà Nghè
Đồng
Thịnh
61 Ô rô Bộc Nhiêu 131 Thâm Chàng Định Biên
62 Pa Co Sơn Phú 132 Thanh Niên Bình Thành
63 Pa Túc Sơn Phú 133 Thần Định Biên
64 Phụ Nữ Bình Thành 134 Thẩm Lang Kim Sơn
65 Pù Chè Trung Hội 135 Thủ Bình Thành
66 Pù Giáo Thanh định 136 Tỉn Keo Phú Đình
67 Pù Nhầu Tân Dương 137 Tròn Bình Thành
68 Pù Viền Kim Phượng 138 Trung Quốc Bình thành
69 Pù Đồn Bảo Linh 139 Tung Lâm Bảo Cường
70 Què Phú Tiến
4. Gò
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1 Đất nhô Định Biên 8 Nà Chắt Tân Dương
2 Đon đa Định Biên 9 Nà Chùa Linh Thông
3 Đồng đình Bảo Cường 10 Nà Kèo Tân Dương
4 Bạch đàn Bình Thành 11 Nà Pén Tân Dương
5 Cốc Hóp Tân dương 12 Nà Cụ Thanh Định
6 Gốc Giọ Tân Dương 13 Pò Nà Áng Quy Ky
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 137
7 Khẩu Chẳng Thanh Định 14 Thâm Phe Định Biên
15 Trại Định Biên
5.Hang
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1
Hang Bó
Làng
Linh Thông 16 Mồm
Phượng
Tiến
2 Bó Luồng Tân Dương 17 Năm Cửa Phú Đình
3 Bó Tình Kim Phượng 18 Nà Chầng Linh thông
4
Chân núi
Thâm
Kim Phượng 19 Ông Chu Tân Dương
5 Chùa Hang Chợ Chu 20 Pác Bó Tân Thịnh
6 Chuối Kim Sơn 21 Pác Thắm Kim Sơn
7 Dơi Kim Phượng 22 Sập Kim Sơn
8 Gốc Nhãn Bình thành 23 Tam Hợp Lam Vỹ
9 Giếng Gà Lam Vỹ 24 Thắm Đất Phúc chu
10 Khỉ Bộc Nhiêu 25 Thắm Hội Phúc Chu
11 Hùm Phượng Tiến 26 Thắm Hon Kim Sơn
12 Leo Phú Tiến 27 Thắm Khấu Kim Sơn
13 Máng Lợn Trung Lương 28 Trống
Phượng
Tiến
14 Mỏ Bạc Kim Phượng 29 Triều Tiên Phúc Chu
15 Mỏ Vịt Linh Thông
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 138
6. Núi
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, tị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1 Đá Vôi Phượng Tiến 9 Thủng Phú Tiến
2 Bóng Phú Đình 10 Khe phương Linh thông
3 Con Rồng Bảo Cường 11 Lò Vôi Tân Thịnh
4 Cù Cút Kim Phượng 12 Mèo Quy Kỳ
5 Cửa Gió Thanh Định 13 Nản Toọc Tân Dương
6 Hồng Phú Đình 14 Nản Trâu Kim Phượng
7 Thần Bình Thành 15 Pù đền Linh Thông
8 Đèo Bún Linh Thông 16 Thẳm Hưn Phúc chu
17 Tuông Lâm Bảo Cường
7. Rừng
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1 Bản Vả Trung Lương 33 Khau Pó Phượng Tiến
2 Bãi Trẹo Bình Yên 34 Khau Quang Trung Lương
3 Cây Sung Phú Tiến 35 Khau Tâu Tân Dương
4 Cấm Phú Đình 36 Khau Tảo Tân Dương
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 139
5 Cặm Chà định Biên 37 Khau Toỏng Cỏ Bộc Nhiêu
6 Cặm Làng Linh thông 38 Khau Xả Phượng Tiến
7 Cở Ba Đồng thịnh 39 Khau Ướt Lam Vỹ
8 Cỏ Nhự Điềm Mặc 40 Kho KHầu Quy Kỳ
9 Cỏ Phách Bộc nhiêu 41 Khuân Hác Đồng Thịnh
10 Hội Trường Bảo Linh 42 Khuân Lùng Bình Thành
11 Hùng Vĩ Bảo Cường 43 Khuân Mạy Phú Tiến
12 Keo Tầu Quy Kỳ 44 Khuổi Bất Quy Kỳ
13
Khau
Chạng
Phượng Tiến 45 Khuổi Cáy Linh Thông
14
Khau
Chạng
Tân Dương 46 Khuổi Dậu Bảo Cường
15 Khau Chùa Định bIên 47 Khuổi Khương Tân Tịnh
16
Khau
Cuống
Điềm Mặc 48 Khuổi Làng Quy Kỳ
17 Khau Dáo Tân Dương 49 Khuổi Leo Trung Hội
18 Khau Đét Điềm Mặc 50 Khuổi Măm Quy Kỳ
19 Khau én Quy Kỳ 51 Khuổi Mu Quy Kỳ
20 Khau Hấu Điềm Mặc 52 Khuổi Muôi Định Biên
21 Khau Keo Lam vỹ 53 Lâm Trường Quy Kỳ
22 Khau Khe Trung Lương 54 Mủ Pạp Phượng Tiến
23 Khau Lầu Định Biên 55 Mon Trung hội
24 Khau Lị Bộc nhiêu 56 Na Pạc Phú Đình
25
Khau
Loọng
Bình Thành 57 Pác Máng Định Biên
26 Khau Mu Trung Hội 58 Pác Mạy Phú Tiến
27 Pác Song Phượng Tiến 59 Thâm Chanh Phú Đình
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 140
28 Pay Trò Đông Thịnh 60 Thâm Lang Kim Phượng
29
Pị Khải
Nhân
Định Biên 61 Thẩm Chiểm Bộc nhiêu
30 San CHí Linh tHông 62 Thẩm Hiểng Phú Tiến
31 Tám Gian Bình thành 63 Thận Phú Đình
32 Tắt Bu Phú Tiến 64 Thắm Hon Bộc Nhiêu
65 Tuẩn Nhậu Điềm Mặc
II Thuỷ danh
1. Ao
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1 Bảy Bung
Trung
Lương
36 Nà Tà Trung Lương
2 Bẩy Chủ Linh Thông 37 Nặm Cắm Bảo cường
3 Bó Mạ Kim Sơn 38 Phiêng Pạu Linh Thông
4 Cá Bác Hồ Tân Dương 39 Quân Y Định Biên
5
Cái Đồng
Thịnh
Đồng Thịnh 40 Sáu Chủ Phú đình
6 Chác Hy Tân Dương 41 Sạt Bộc Nhiêu
7 Chí Đường Kim Sơn 42 Sen Bảo cường
8 Dáo Định Biên 43 Thâm Âu Bảo Cường
9 Dong Phú đình 44 Thâm Chàng Định Biên
10 Đá Định Biên 45 Thâm Chộc Bảo Cường
11 Đội Linh Thông 46 Thâm Chới Tân Dương
12 Giếng Lấp
Trung
Lương
47 Thâm Khoai Đồng Thịnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 141
13 Giếng Tên
Trung
Lương
48 Thâm Lạng Đồng Thịnh
14 Giời Bộc Nhiêu 49 Thâm Ngận Phú Đình
15 Học Sinh Định Biên 50 Thâm Pàng Linh Thông
16 Hợp tác Định Biên 51 Thâm Pẻn Bảo cường
17
HTX Văn
Phú
Sơn Phú 52 Thâm Rạp bảo Cường
18 Keo Khan Thanh Định 53 Thâm Tâu Bình Thành
19 Khe Thui
Trung
Lương
54 Thâm Pục Bộc nHiêu
20 Khe Tỵ
Trung
Lương
55 Thẩm Bỏn Phượng Tiến
21
Khuẩn
Khoảng
Thanh Định 56 Thẩm Bủng Bộc nhiêu
22 Lão Thành Tân dương 57 Thẩm Công Điềm Mặc
23 Lập
Trung
Lương
58 Thẩm Cải Trung Lương
24 Lớn Bảo cường 59 ThẩmChiểm Bộc Nhiêu
25 Nà Chàng Tân Dương 60 Thẩm Hoong Trung Lương
26 Nà Rịa
Trung
Lương
61 Thẩm Khán Bình Yên
27
Thẩm
Khỉnh
Phượng
Tiến
62 Thẩm Pàng Điềm Mặc
28 Thẩm Kẻ Bình yên 63 Thẩm Pủ Bình Yên
29 Thẩm Lâm
Phượng
Tiến
64 Thẩm Poọc Phượng Tiến
30 Thẩm Lầm Bình Yên 65 Thẩm Quyên Bình Yên
31 Thẩm Lùa Bảo Linh 66 Thẩm Tâu Phượng Tiến
32
Thẩm
Luồng
Bình Yên 67 Thẩm Teng Phượng Tiến
33 Thẩm Mả Bình Thành 68 Thẩm Tin Điềm Mặc
34 Thẩm Ma Bình Thành 69 Thẩm Tuế Điềm Mặc
35 Thẩm Miếu Bình Yên 70 Thẩm Tửa Điềm Mặc
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 142
2. Đầm
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1 Đầm Càng Bình Thành 10 Phủi Pất Thanh Định
2 Cốc Tum Tân Dương 11 Quyết Tâm Kim Sơn
3 Công Bình Thành 12 Sen Nà Chà Đồng Thịnh
4 Cỏ Tí Bình Thành 13 Thẩm Bốc Thanh Định
5 Coóc Bộc Nhiêu 14 Thẩm Chú Thanh Định
6 Đá Bay Thanh định 15 Thẩm Dượng Bảo Linh
7 Đội Ba Định Biên 16 Thẩm Mẹn Thanh Định
8 Là Lài Kim Sơn 17 Thẩm Pục Sơn Phú
9 Lầy Bảo Cường 18 Trung Ngoạt Thanh Định
3. Hồ
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1
Hồ Bản
Chia
Trung Hội 14 Khuổi Luông Lam Vỹ
2 Bảo Linh Bảo Linh 15 Làng Đức Tân Thịnh
3 Bảy Mẫu Bình Thành 16 Nà Đeng Quy Kỳ
4 Cam Húc Phú Tiến 17 Nà Mi Kim Sơn
5 Cát vàng Thanh Định 18 Nà Tấc Bảo Cường
6 Đèo Bụt
Phượng
Tiến
19 Nà Lỳ Quy Kỳ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 143
7 Đoàn Kết Bình Thành 20 Nà Hát Trung Lương
8 Đồng Căm Bảo Cường 21 Nàng Ngoà Bảo Cường
9 Gốc Quân Bảo Cường 22 Pác Song Phượng Tiến
10 Học Văn Phú đình 23 Tham Kha Kim Sơn
11 Hưn Tắc Kim Sơn 24 Thâm Bang Bảo Cường
12 Khuân Tài Linh Thông 25 Thâm Bứng Linh Thông
13 Khuổi Bo Tân Thịnh 26 Thẩm Ngược Tân Dương
4. Khe
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, tị trấn)
1 Bản Bắc Điềm Mặc 25 Nà Tày Phúc Chu
2 Bản Vả Phúc Chu 26 Nhe Tân Dương
3 Cần Tân Dương 27 Noọng Quy Kỳ
4 Chằm Tân Thịnh 28 Ông Hải Quy Kỳ
5 Chuộc Tân Dương 29 Ông Huân Tân Dương
6 Đồi Giang Sơn Phú 30 Ông Mạ Linh Thông
7 Đồng lá Điềm Mặc 31 Ông Mạo Phúc Chu
8 Gọ Mọ Phượng Tiến 32 Pá Vang Phú Đình
9 Giếng Phúc Chu 33 Pác Nhô Kim Phượng
10 Hương Bảo Linh 34 Suối Cạn Phúc Chu
11 Hưng đá Bộc Nhiêu 35 Suối Cóc Phúc Chu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 144
12 Hủi Bình Thành 36 Suối To Bộc Nhiêu
13 Keo Tào Tân Dương 37 Tát Phú Tiến
14 Khau Tán Phú Tiến 38 Tắt Bu Phượng Tiến
15 Khuân Cướm Lam Vỹ 39 Tổng khủn Tân Thịnh
16 Khuân Mâng Lam Vỹ 40 Thác Điềm Mặc
17 Khuổi Mùa Tân Thịnh 41 Tham Kha Bình Thành
18 Khuổi Mụ Tân Thịnh 42 Thanh niên Bình Thành
19 Khuổi Pìa Phúc Chu 43 Thuồng Luồng Phúc Chu
20 Khuổi Quang Bộc Nhiêu 44 Tùng Phúc Chu
21 Khuổi Thâm Bảo Linh 45 Pá Tém Phú Đình
22 Khuấy Cáy Kim Sơn 46 Trong Bình Thành
23 Lò Rượu Bảo Cường 47 Xanh Lam Vỹ
24 Năm Lịn Tân Dương
5. Mương
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1 Bản Lại Linh Thông 8 Nà Toán Lam Vỹ
2 Giếng Đồng Thịnh 9 Sót Trung Lương
3 Làng Há Lam Vỹ 10 Ông Chừ Sơn Phú
4 Làng Quyền Lam Vỹ 11 Ông Thanh Bình Thành
5 Nà Chát Linh Thông 12 Tân Trào Linh Thông
6 NÀ Kẻm Sơn Phú 13 Thẩm Dọ Sơn Phú
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 145
7 Nà Tán Bình Yên 14 Thẩm Pục Lam Vỹ
6. Sông
TT Địa danh TT Địa danh
1 Sông Công 4 Lạ
2 Chợ Chu 5 Sen
3 Đu
7. Suối
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn
tại (xã, thị
trấn)
1 Bản Bắc Điềm Mặc 36 Khuổi Mốc Quy Kỳ
2 Bản Piềng Thanh Định 37 Khuổi Mụ Quy Kỳ
3 Bắt Ba Kim Sơn 38 Khuổi Quang Quy Kỳ
4
Bình
Nguyên
Điềm Mặc 39 Khuổi Thắm Quy Kỳ
5 Cái Chợ Chu 40 Khuổi Toạ Quy Kỳ
6 Cái Bình Thành 41 KHuổi Trong Quy Kỳ
7 Cả Bảo Cường 42 Kim Phượng
Kim
phượng
8 Cóc Phúc Chu 43 Làng Bèn
Đồng
Thịnh
9 Con Bảo Cường 44 Làng Búc
Đồng
Thịnh
10 Chè Phú Tiến 45 Làng Vẹ
Thanh
định
11 Cầu Phượng Tiến 46 Loòng Cướm Định Biên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 146
12 Cầu đinh Bộc Nhiêu 47 Mai
Trung
Lương
13 Đá Mài Linh Thông 48 Nà Bo Sơn Phú
14
Đình Nà
Chà
Bộc Nhiêu 49 Nà Kị Phú Tiến
15 Đèo Tọt Đồng Thịnh 50 Nà Loòng Bảo Linh
16 Đồn Bình Thành 51 Nà Sài
Đồng
Thịnh
17 Đồng Khiếu Tân Thịnh 52 Nà Tình
Linh
Thông
18 Gốc Sung Chợ Chu 53 Nầ Tẩm Phú Đình
19 Háo Bảo Linh 54 Nà Tiển Phú đình
20 Ken Bảo Linh 55 Nà Yêu Điềm Mặc
21 Khép Phú Tiến 56 Nước Xanh
Bình
Thành
22 Khẩu Đưa Phú Đình 57 Noọng
Bình
Thành
23 Kho Bình Thành 58 Ông Thông Quy Kỳ
24 Khuôn Tát Phú đình 59 Pác Cáp
Linh
Thông
25 Khuổi Bánh Kim Phượng 60 Phai
Linh
Thông
26 Khuổi Kinh Quy Kỳ 61 Phai Lí
Linh
Thông
27 Phầy Kim Sơn 62 Tỉn Keo Phú đình
28 Phú Ninh Phú đình 63 Trong đục Phú đình
29 Quy Kỳ Quy Kỳ 64 Tựa
Linh
Thông
30
Roòng
Khoa
Điềm Mặc 65 Um
Thanh
định
31 Sông Chu Tân Thịnh 66 Vằng Chương Định Biên
32 Tà Ma Bảo Cường 67 Vàng Bá
Kim
Phượng
33 Tang Kim Sơn 68 Thác Bẩy Tầng Phú Đình
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 147
34 Thìn Trung Lương 69 Chín Tầng
Bình
Thành
35 Thanh Niên Bình thành 70 Lầm
Đồng
Thịnh
8. Thác
TT Địa danh Vị trí tồn tại
1 Bẩy Tầng Phú Đình
2 Chín Tầng Lam Vỹ
9. Vực
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn
tại (xã, thị
trấn)
1 Bà Nghi Bình Thành 10 Thẳm Làn Bảo Cường
2 Đá Hằng Định Biên 11 Thằng Tây Tân Thịnh
3 Đại Linh Thông 12 Thổ Công Định Biên
4 Mụ Linh Thông0 13 Thuỷ Điện
Kim
Phượng
5 Mới Linh Thông 14 Tuông Khơi Định Biên
6 Nà Nghè Định Biên 15 Vằng Cắm Linh Thông
7
Nạn Tân
Dương
Tân dương 16 Vằng Chương Định Biên
8 Ông Cà Định Biên 17 Vàng Khương Tân Dương
9 Sót Trung Lương 18 Vàng Làng Tân Dương
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 148
10. Bến
1 Chùa
Tân
Dương
II. Vùng đất nhỏ phi dân cư
1. Ruộng
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1 Nà Ang Phú Đình 55 Nà Chú Bảo Linh
2 Nà Bá Phú Đình 56 Nà Choọc Bảo Linh
3 Nà Bản Quy Kỳ 57 Nà Choóc Bảo Linh
4 Nà Bán Sơn Phú 58 Nà Choóng Tân dương
5 Nà Bắp Tân Dương 59 Nà Chòng Linh thông
6 Nà Bọ Sơn Phú 60 Nà Chượn Chợ Chu
7 Nà Bộc Bảo Linh 61 Nà Cụ Bảo Linh
8 Nà Bốc Thanh định 62 Nà Cướm Tân Dương
9 Nà Bo Tân Dương 63 Nà Dài Quy Kỳ
10 Nà Búng Linh Thông 64 Nà Dáo Quy Kỳ
11 Nà Búng Tân dương 65 Nà Diểng Lam Vỹ
12 NÀ Cạn Trung Lương 66 Nà Doọc Lam Vỹ
13 Nà Cáo Tân Dương 67 Nà Điếm Chợ Chu
14 Nà Cây Bảo Cường 68 Nà Đình Tân Thịnh
15 Nà Cai Tân Dương 69 Nà Đúc Tân Thịnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 149
16 Nà Cau Phượng Tiến 70 Nà Gạ bộc Nhiêu
17 Nà Cỏi Bộc Nhiêu 71 Nà Già Đồng Thịnh
18 Nà Cốc Sẩu Tân Dương 72 Nà Goắt Sơn Phú
19 Nà Chà Bộc Nhiêu 73 Nà Goại Bộc Nhiêu
20 Nà Chà Bảo Cường 74 Nà Goọng Bộc Nhiêu
21 Nà Chà Bảo Linh 65 Nà Ẻ Bình Yên
22 Nà Chà Đồng Thịnh 76 Nà Hon Bình Yên
23 NÀ Chao Linh Thông 77 Nà Hóp Điềm Mặc
24 Nà Chè Thanh Định 78 Nà Hấu Bảo Cường
25 Nà Chiêng Thanh Định 79 Nà Khoác Trung Lương
26 Nà khun Quy Kỳ 80 Nà Nghiệu Trung Lương
27 Nà Kẻng Sơn Phú 81 Nà Nhậu Bảo Linh
28 Nà lác Bình Thành 82 Nà Ngoà Bảo Linh
29 Nà Lài Chợ Chu 83 Nà Ngòi Bảo Linh
30 Nà Lài Thanh định 84 Nà Ngược Bộc Nhiêu
31 Nà Lài Sơn Phú 85 Nà Ngược Bộc Nhiêu
32 Nà lào Linh Thông 86 Nà Pái Bộc Nhiêu
33 Nà Lào Sơn Phú 87 Nà Pạc Phú đình
34 Nà Lầng Linh Thông 88 Nà Pàng Thanh Định
35 Nà lạng Chợ Chu 89 Nà Pến Tân Dương
36 Nà lốc Bảo Cường 90 Nà Pống Phúc Chu
37 Nà Lom Phúc Chu 91 Nà Pụt Phúc Chu
38 Nà Loòng Bảo Linh 92 Nà Phai Định Biên
39 Nà Luông Phượng Tiến 93 Nà Quàn Phượng Tiến
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 150
40 Nà Luổng Thanh định 94 Nà Tà Phượng Tiến
41 Nà Lụ Thanh định 95 Nà Táng Thanh Định
42 Nà Lìa Lam Vỹ 96 Nà Tào Thanh Định
43 Nà Mạ Quy Kỳ 97 Nà Tầm Phú Tiến
44 Nà Mả Thanh Định 98 Nà Thoi Phúc Chu
45 Nà mao Thanh Định 99 Nà Thoóc Phú Đình
46 Nà Meng Đồng Thịnh 100 Nà Thoi Phú Đình
47 Nà Mi Bộc Nhiêu 101 Nà Tỉn Bộc Nhiêu
48 Nà Mò Phúc Chu 102 Nà Tều Trung Lương
49 Nà Móc Bộc Nhiêu 103 Nà Tụng Phượng Tiến
50 Nà Mòn Sơn Phú 104 Nà Và Phượng Tiến
51 Nà Mụ Phúc Chu 105 Nà Vạ Phượng Tiến
52 Nà Vai Phú Đình 106 Nà Vai Trung Hội
53 Nà Vai Định Biên 107 Nà Vuông Phú Tiến
108 Nà Vỡ Bộc Nhiêu
2. Đồng
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1 Đồng Ẩn Bảo Cường 70 Thẩm Làn Tân Dương
2 Âu CHợ Chu 71 Thẩm Lăm Sơn Phú
3 Bành định Biên 72 Thẩm Lụm Phú Tiến
4 Bản Căng Quy Kỳ 73 Thẩm Trung Sơn Phú
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 151
5 Bản Chiêu Linh Thông 74 Thẩm Xa Sơn Phú
6 bản Tạo Quy Kỳ 75 Thí Điểm Kim Phượng
7 Bảo Biên Bảo Linh 76 Thổ Công Kim Phượng
8 Bãi Bằng Linh Thông 77 Thủ Công Đồng Thịnh
9 Bãi Soi Tân Dương 78 Trại Kim Phượng
10 Bắc Trào Bình Thành 79 Chà Định Biên
11 Bỏ Phú Tiến 80 Chàng Kim Phượng
12 Bót Bình Thành 81 Chạng Cha Tân Thịnh
13 Bốc Bộc Nhiêu 82 Chào Chợ Chu
14 Bậc Thang Sơn Phú 83 Cháy Phú Tiến
15 Bẩy Kim Phượng 84 Chằm Tân Dương
16 Bến định Biên 85 Chằm Định Biên
17 Bến Chùa Tân Dương 86 Chằm Định Biên
18 Cà Kim Phượng 87 Chằm Khang Định Biên
19 Cây Gạo Bình Thành 88 Chằm Quân Chợ Chu
20 Cây Gạo Phú Đình 89 Chấu Soản Chợ Chu
21 Cây Trám Phượng Tiến 90 Chua Kim Sơn
22 Cỏ Vang Lam Vỹ 91 Chúa Phượng Tiến
23 Cóc Sơn Phú 92 Cùn định Biên
24 Cốc Ca Kim Sơn 93 Cửa Tân Dương
25 Cốc Tăng Tân Dương 94 Cửa Đình Định Biên
26 Cống Phượng Tiến 95 Diều Đồng Thịnh
27 Hàng Sơn Phú 96 Du Nghệ Định Biên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 152
28 Héo Tân Thịnh 97 Đa Bình Thành
29 Hoàng Bảo Cường 98 Đình Kim Sơn
30 Hoàng Phú Đình 99 Đin Đeng Bảo Cường
31 Khán Linh Thông 100 Ém Định Biên
32 Khảng Lam Vỹ 101 Gốc đa Quy Kỳ
33 Khai Hoang Thanh định 102 Gốc Hồng Bình Thành
34 Khau Liềng Bảo Linh 103 Gốc Thông Kim Phượng
35 Khấp định Biên 104 Giếng Phượng Tiến
36 Khấu Mấu Phú Tiến 105 Lợi A Phượng Tiến
37 Khuổi Kim Sơn 106 Lợi B Đồng Thịnh
38 Khướu Kim Phượng 107 Lớn Tân Thịnh
39 Lác Kim Phượng 108 Mái Kim Sơn
40 Làn Lam Vỹ 109 Manh Bảo Cường
41 Làng Cỏ Trung Hội 110 Mị Trung hội
42 Làng Chủng Trung Hội 111 Mịt Linh Thông
43 Làng Quyên Lam Vỹ 112 Mo Bảo Cường
44 Làng Nập Bình Thành 113 Mục Bảo Linh
45 Lập Sơn Phú 114 Muồng Phú Đình
46 Lẹng Kim Sơn 115 Năm Tấn Định Biên
47 Lếch Phượng Tiến 116 Ngô Đồng Thịnh
48 Liều Đồng Thịnh 117 Ngọn Linh Thông
49 Lốc Định Biên 118 Nghịu Bộc Nhiêu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 153
50 lốc Tân Thịnh 119 Nham Kim Sơn
51 Luống Thanh định 120 Nước Vua Linh Thông
52 Lợi Phượng Tiến 121 Ỏ Chợ Chu
53 Quang Lam Vỹ 122 Pa Dứa Định Biên
54 Quánh Linh Thông 123 Pa Khảng Bộc Nhiêu
55 Rộc Bình Thành 124 Pa Lái Định Biên
56 Rừng Sơn Phú 125 Pài Kim Sơn
57 Sìn Đồng Thịnh 126 Pắp Sơn Phú
58 Soi Đồng Thịnh 127 Phẩy Quy Kỳ
59 Sự thật Quy Kỳ 128 Pheo Tân thịnh
60 Tầm Phú Đình 129 Phúng Trung hội
61 Tâm Kim Sơn 130 Quán Vuông Lam Vỹ
62 Tân Thịnh Tân Thịnh 131 Trìu Phú đình
63 Tân tiến Tân Dương 132 Trung Tâm Chợ Chu
64 Tem Trung hội 133 Trường học định Biên
65 Tình Tân Thịnh 134 Trước đảng Tân Dương
66 Tham Kha Linh Thông 135 Tuông Mơ Chọ CHu
67 Thâm đa Định Biên 136 Ướt Bộc Nhiêu
68 Thâm Quốc Kim Sơn 137 Vượng đồng Thịnh
69 Thẩm Hút Trung hội 138 Xoan Định Biên
3. Bãi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 154
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1 Đình Thanh Định 9 Khau Diều Định Biên
2 Đình Coóng Linh Thông 10 Khuổi Chai Tân Thịnh
3 Đồng Đưa Thanh Định 11 Khuổi Vìn Tân Thịnh
4 Đồng Bén Định Biên 12 Nạ Pháng Trung Hội
5 Đồng Mon Định Biên 13
Sân Kho Làng
Quyền
Lam Vĩ
6 Ba Xã Lam Vĩ 14 Thầm Thần Thanh Định
7 Cháy Phú Đình 15 Trại Bò Thanh Định
8 Cửa Đình Định Biên
4. Khu
1 Khu ATK
5. Vùng
1 Vùng Chúng
B. Đơn vị dân cư
I Đơn vị dân cư có từ thời chính quyền phong kiến
1. Làng
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã)
1 Làng Bầng Đồng Thịnh 18 Luông Bình Thành
2 Bẩy Tân Dương 19 Mạ Bảo Cường
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 155
3 Bèn Đồng Thịnh 20 Mố Trung HỘi
4 Chùa 1 Bảo Cường 21 Mới Phú Đình
5 Chùa 2 Bảo Cường 22 Mới Phúc Chu
6 Cỏ Lam Vỹ 23 Mới Bảo Cường
7 Chủng Trung Hội 24 Nập Bình Thành
8 Dạ Tân Thịnh 25 Ngoã Tân Thịnh
9 Đầm Bình Thành 26 Pháng Bình Thành
10 Đúc Tân Thịnh 27 Phẩy Sơn Phú
11 Giản Lam Vỹ 28 Quàn Tân Thịnh
12 Gày Phúc Chu 29 Quặng Định Biên
13 Hà Trung Hội 30 Quặng A Định Biên
14 Há Lam Vỹ 31 Quặng B định Biên
15 Hoèn Phúc Chu 32 Quyền Lam Vỹ
16 Huống Lam Vỹ 33 Vẹ Định Biên
17 Lải Tân Thịnh 34 Vầy Trung Hội
2. Bản
TT Địa danh Vị trí tồn tại (xã) TT Địa danh
Vị trí
tồn tại
(xã)
1 Bản 1 Tân Dương 178 Tương
Thanh
Định
2 2 Tân Dương 179 Tràng
Thanh
Định
3 3 Tân Dương 180 Trung kiên
Trung
Hội
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 156
4 4 Tân Dương 181 Trung Tâm Sơn Phú
5 5A Tân Dương 182 Trường
Chợ
Chu
6 5B Tân Dương 183 Bắc 4
Điềm
Mặc
7 6 Tân Dương 184 Bình Định 1
Trung
Lương
8 7 Tân Dướng 185 Bình Định 2
Trung
Lương
9 A Nhì 1 Bảo Linh 186 Bình Nguyên 1
Điềm
Mặc
10 A Nhì 2 Bảo Linh 187 Bình nguyên 2
Điềm
Mặc
11 An Thịnh 1 Đồng Thịnh 188 Bình Nguyên 3
Điềm
Mặc
12 An Thịnh 2 Đồng Thịnh 189 Bồ Kết
Đồng
Thịnh
13 Bãi Á 1 Chợ Chu 190 Bục 1
Bộc
Nhiêu
14 Bãi Á 2 Chợ Chu 191 bục 2
Bộc
Nhiêu
15 Bãi Á 3 Chợ Chu 192 Bục 3
Bộc
Nhiêu
16 Bãi Đá Trung Hội 193 Bục 4
Bộc
Nhiêu
17 Bãi Hội Bảo Cường 194 Búc 1
Đồng
Thịnh
18 Bãi Lềnh Bảo Cường 195 Búc 2
Đông
Thịnh
19 Bắc Chẩu Điềm Mặc 196 Cà Đơ Lam Vỹ
20 Bảo Biên 1 Bảo Linh 197 Cái Thanh Xuân
Thanh
Định
21 Bảo Biên 2 Bảo Linh 198 Cái Thanh Trung
Thanh
Định
22 Bảo Hoa 1 Bảo Linh 199 Cam Phước
Kim
Phượng
23 Bảo Hoa 2 Bảo Linh 200 Cáu Lam Vỹ
24 Bắc 1 Điềm Mặc 201 Cắm xưởng
Bảo
Cường
25 Bắc 2 Điềm Mặc 202 Cầu đỏ
Trung
hội
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 157
26 Bắc 3 Điềm Mặc 203 Cây Coóc
BÌnh
Thành
27 Chiêu Thanh Định 204 Cây Hồng Sơn Phú
28 Chiến sĩ Bình Thành 205 Cây Thị
Bình
Thành
29 Chú 1 Bộc Nhiêu 206 Cọ Quy Kỳ
30 Chú 2 Bộc Nhiêu 207 Chang
Linh
Thông
31 Chú 3 Bộc Nhiêu 208 Chia
Thanh
Định
32 Chú 4 Bộc Nhiêu 209 Đèo Tọt 2
Đồng
Thịnh
33 Chúng Thanh Định 210 Độc Lập
Phúc
Chu
34 Co Quân Đồng Thịnh 211 Đồn
Bình
Thành
35 Cỏ Bánh Thanh Định 212 Đồng Đình
Đồng
Thịnh
36 Coóc Thanh Định 213 Đồng hoàng
Phú
Đình
37 Cốc Lùng Bảo Cường 124 Đồng Thanh
Bình
Thành
38 Cốc Móc Linh Thông 215 Đồng Ban
Phú
Đình
39 Cốc Ngận Lam Vỹ 216 Đồng Bo
Đồng
Thịnh
40 Cút Thanh Định 217 Đồng Chẩn
Phú
Đình
41 Dạo 1 Bộc Nhiêu 218 Đồng Chùa
Chợ
Chu
42 Dạo 2 Bộc Nhiêu 219 Đồng Chua
Thanh
định
43
Duyên Phú
1
Phú Đình 220 Đồng Chủng
Phú
Đình
44
Duyên Phú
2
Phú Đình 221 đồng Củm Quy Kỳ
45 Dốc Trâu Chợ Chu 222 Đồng Dọ
Phúc
Chu
46 Đa Kim Phượng 223 Đồng Danh
Bình
Thành
47 Đăng Mò Quy Kỳ 224 Đồng Đan
Định
Biên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 158
48 Đình Phượng Tiến 225 Đồng Đình
Bình
Thành
49 Đình Định Biên 226 Đồng Đình
Tân
Thịnh
50 Đèo De Phú Đình 227 Đồng Giắng
Phú
Đình
51 Đèo Muồng Bảo Linh 228 Đồng Hẩu Quy Kỳ
52 Đèo Tọt 1 Đồng Thịnh 229 Đồng Kè
Phúc
Chu
53 Đồng Lá 2 Điềm Mặc 230 Đồng Keng Lam Vỹ
54 Đồng Lá 3 Điềm Mặc 231 Đồng Khiếu
Tân
Thịnh
55 Đồng Lá 4 Điềm Mặc 232 Đồng Kiệu
Phú
Đình
56 Đồng Làn Đồng Thịnh 233 đồng Kền Lam Vỹ
57 Đồng Màn Bảo Cường 234 Đồng Lá1
Điềm
Mặc
58 Đồng Mon Trung hội 235 Giáo III Sơn Phú
59 Đồng Mòn Đồng Thịnh 236 Giáo IV Sơn Phú
60
Đồng
Muồng
Tân Thịnh 237 Hát Mấy
Tân
Thịnh
61 Đồng Nghè Kim Phượng 238 Hoàng Hanh
Trung
Hội
62
Đồng
Phương
Đồng Thịnh 238 Hồ Sen
Chợ
Chu
63 Đồng Rằm Điềm Mặc 240 Hồng Hoàng
Trung
Lương
64 Đồng Tô Bình Thành 241 Hồng Lương
Trung
lương
65 Đồng Tốc Thanh Định 242 Hồng La 1 Sơn Phú
66 Đồng Tấm Phú Đình 243 Hồng LA 2 Sơn Phú
67 Đồng Tủm Bảo Cường 244 Hồng Thái 1
Bình
Thành
68 Đồng Uẩn Bình yên 245 Hồng Thái 2
Bình
Thành
69 Đồng Vang Tân Thịnh 246 Hồng Tiến
Trung
Lương
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 159
70
Đồng Vinh
1
Điềm Mặc 247 Héo
Phượng
Tiến
71
Đồng Vinh
2
Điềm Mặc 248 Hin I Quy Kỳ
72
Đồng Vinh
3
Điềm Mặc 249 Hin II Quy Kỳ
73
Đồng Vinh
4
Điềm Mặc 250 Hin III Quy Kỳ
74
Đồng
Vượng
Bình Thành 251 Hoà
Kim
Phượng
75 Gốc hồng Quy Kỳ 251 Hội Tiến
Bộc
Nhiêu
76 Gốc Thông Định Biên 253 Hùng Lập
Thanh
Định
77 Giáo I Sơn Phú 254 Hợp Thành
Phượng
Tiến
78 Giáo II Sơn Phú 255 Hợp Thành
Chợ
Chu
79 Khau Lầu Định Biên 256 Keo En
Thanh
Định
80 Khau Viềng Kim Phượng 257 Kết
Kim
Phượng
81 Khảu Rị Thanh Định 258 Khang Hạ
Phúc
Chu
82
Khảu
Cuộng
Thanh Định 259 Khau Diều
Định
Biên
83 Khấu Bảo Bảo Cường 269 Khau Lang
Tân
Thịnh
84 Khuân Câm Quy Kỳ 261 Kèn
Thanh
Định
85 Khuôn Tát Quy Kỳ 262 Là I
Bình
Thành
86 Khuân Ca Đồng Thịnh 263 Là II
Bình
Thành
87 Khuân Nhà Quy Kỳ 264 Lác I
Kim
Phượng
88
Khuân
Nghè
Thanh Định 265 Lác II
Kim
Phượng
89 Khuổi Chao Bảo Linh 266 Lai
Trung
Hội
90 KHuổi Lừa Bình Thành 267 Lanh
Kim
Phượng
91 Khuổi Tát Phú Đình 268 Lương Bình 1 Sơn Phú
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 160
92 Kim Tân 1 Kim Sơn 269 Lương Bình 2 Sơn Phú
93 Kim Tân 2 Kim Sơn 270 Lạc Nhiêu
Bộc
Nhiêu
94 Kim Tân 3 Kim Sơn 271 Lải Tràn
Bảo
Linh
95 Kim Tân 4 Kim Sơn 272 Lê Lợi
Trung
Lương
96 Kim Tân 5 Kim Sơn 273 Màn
Tân
Thịnh
97 Kim Tân 6 Kim Sơn 274 Mới
Kim
Phượng
98 Kim Tân 7 Kim Sơn 275 Minh Tiến
Bộc
Nhiêu
99 Kim Tân 8 Kim Sơn 276 Mấu
Phượng
Tiến
100 Kim Tiến 1 Kim Sơn 277 Nà Á
Phượng
Tiến
101 Kim Tiến 2 Kim Sơn 278 Nà Áng Quy Kỳ
102 Kim Tiến 3 Kim Sơn 279 Nà Bó
Kim
Phượng
103 Kim Tiến 4 Kim Sơn 280 Nà Chà
Đồng
Thịnh
104 Kim Tiến 5 Kim Sơn 281 Nà Chú
Linh
Thông
105 Nà Lá Linh Thông 282 Nà De
Phúc
Chu
106 Nà Lai Bảo Cường 283 Nà Dọ
Định
Biên
107 Nà Lang Phượng Tiến 284 NÀ Đin Lam Vỹ
108 Nà Làng Kim Phượng 285 Nà Kéo Quy Kỳ
109 Nà Linh Bảo Cường 286 Nà Khao
Trung
Hội
110 Nà Lẹng Đồng Thịnh 287 NẠ Á
Chợ
Chu
111 Nà Lèo Tân Thịnh 288 Nạ Co
Điềm
Mặc
112 Nà Lom Phúc Chu 289 Nạ Chía
Thanh
Định
113 Nà Loòng Kim Phượng 290 Nạ Chúa
Tân
Thịnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 161
114 Nà Mạ Thnah Định 291 Nạ Họ
Thanh
Định
115 Nà Mộc Bình Yên 292 Nạ Liền
Phượng
Tiến
116 NÀ Mùi Phú Đình 293 Nạ Mao
Thanh
Định
117 Nà Mòn Quy Kỳ 294 Nạ Mực
Bình
Thành
118 Nà Mị Linh Thông 295 Nạ Pục
Bình
Yên
119 Nà Pẻn Kim Phượng 296 Nạ Què
Phượng
Tiến
120 Nà Poọc Phượng Tiến 297 Nạ Riệng
Bình
Yên
121 Nà Rọ Quy Kỳ 298 Nong Nia
Định
Biên
122 Nà Rao Bình Thành 299 Noóng
Linh
Thông
123 Nà Tác Bình Yên 300 Nam Cơ
Kim
Phượng
124 Nà Tấc Lam Vỹ 301 Pác Cáp Quy Kỳ
125 Nà To Định Biên 302 Pán
Tân
Thịnh
126 Nà Tiếm Lam Vỹ 303 Pài Trận
Thanh
Định
127 Nà Toán Lam Vỹ 304 Pải
Phượng
Tiến
128 Nà Trạng Thanh Định 305 Pắc Cập
Tân
Thịnh
129 Nản Dưới Chợ Chu 306 Pắc Máng
Định
Biên
130 Nản Trên Chợ Chu 307 Pa Goải
Phượng
Tiến
131 Phú Hội II Sơn Phú 308 Pa Trò
Phượng
Tiến
132 Phú Ninh I Phú Đình 309 Pấu Quy Kỳ
133 Phú Ninh II Phú Đình 310 Piềng
Tân
Dương
134
Phú Ninh
III
Phú Đình 311 Phú Hà
Phú
Đình
135 Phúc Thành Chợ Chu 312 Phú Hội I Sơn Phú
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 162
136 Phỉnh Phượng Tiến 313 Sơn Tiến
Bình
Thành
137
Quán
Vuông I
Trung Hội 314 Sơ nVinh I Sơn Phú
138
Quán
Vuông II
Trung Hội 315 Sơn Vinh II Sơn Phú
139
Quán
Vuông III
Trung Hội 316 Song Thái I
Điềm
Mặc
140
Quán
Vuông IV
Trung hội 317 Song Thái II
Điềm
Mặc
141 Quan Lang Phú đình 318 Song Thái III
Điềm
mặc
142
Quang
Trung
Trung Lương 319 Sự Thật Quy Kỳ
143 Quỳnh Hội Trung Hội 320 Tân Hợp Quy Kỳ
144 Quyên Điềm Mặc 321 Tân Phương
Thanh
Định
145 Rịn 1 Bộc Nhiêu 322 Tân Thái
Linh
Thông
146 Rịn 2 Bộc Nhiêu 323 Tân Thanh
Bảo
Cường
147 Rịn 3 Bộc Nhiêu 324 Tân Tiến
Trung
Hội
148 Ru Nghệ 1 Đồng Thịnh 325 Tân Tiến
Trung
lương
149 Ru Nghệ 2 Đồng Thịnh 326 Tân Trào
Linh
Thông
150 Rèo Cái Bình Yên 327 Tân Vàng
Linh
Thông
151 Sơn Đầu 1 Sơn Phú 328 Tân Vinh
Trung
Lương
152 Sơn đầu 2 Sơn Phú 329 Tả
Thanh
định
153 Sơn Động Sơn PHú 330 Tổ
Phượng
Tiến
154
Sơn Thắng
1
Sơn Phú 331 Thái Trung Quy Kỳ
155
Sơn Thắng
2
Sơn Phú 332 Thâm Kết Lam Vỹ
156
Sơn Thắng
3
Sơn Phú 333 Thâm Pục Lam Vỹ
157
Thanh
Cường
Bảo Cường 334 Thâm Tắng
Định
Biên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 163
158 Thẩm Chè Bộc Nhiêu 335 Thâm Trung Sơn Phú
159
Thẩm Doọc
1
Điềm Mặc 336 Thâm Tý
Bảo
Cường
160
Thẩm Doọc
2
Điềm Mặc 337 Thàn Mát
Bình
Thành
161 Thẩm Kè Bình Yên 338 Thanh Bần
Bình
Thành
162 Thẩm Quàn Trung Lương 339 Trường Sơn Sơn Phú
163 Thẩm Quẩn Thanh Định 340 Vả
Thanh
Định
164 Thẩm Rộc Bình Yên 341 Văn Nhiêu
Bộc
Nhiêu
165 Thẩm Tang Trung Lương 342 Văn Phú Sơn Phú
166 Thẩm Thia Thanh Định 343 Văn Lương 1
Trung
Lương
167 Thẩm Vậy Bình Yên 344 Văn Lương 2
Trung
lương
168 Thẩm Yên Tân Thịnh 345 Vân Nhiêu
Bộc
Nhiêu
169 Thịnh Mỹ I Tân Thịnh 346 Vèn
Linh
Thông
170 Thịnh Mỹ II Tân Thịnh 347 Việt Nhiêu
Bộc
Nhiêu
171
Thịnh Mỹ
III
Tân Thịnh 348 Vũ Hồng 1
Bình
Thành
172 Thoi Bảo Linh 349 Vũ Hồng 2
Bình
Thành
173 Tiếp Tế Linh Thông 350 Vũ Quý Sơn Phú
174 Tiến Điềm Mặc 351 Vườn Rau
Chợ
Chu
175 Tỉn Keo Phú đình 352 Yên Hoà I
Bình
Yên
176 Tồng Lam Vỹ 353 Yên Hoà II
Bình
Yên
177 Túc Duyên QuyKỳ 354 Yên Thông
Bình
Yên
3. Thôn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 164
TT Địa danh
Vị trí tồn atại
(xã)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã)
1 1 Linh Thông 7 7 Linh Thông
2 2 Linh Thông 8 8 LinhThông
3 3 Linh Thông 9 9 Linh Thông
4 4 Linh Thông 10 10 Linh Thông
5 5 Linh Thông 11 Phố Bình Thành
6 6 Linh Thông
II. Địa danh do chính quyền hành chính đặt
1. Huyện
1
Huyện
Định Hoá
2. Xã
TT Địa danh
Vị trí tồn
tại (huyện)
TT Địa danh
Vị trí tồn
tại (huyện
1 Bảo Linh Định Hoá 12 Phú Tiến Định Hoá
2 Bình Thành Định Hoá 13 Phúc Chu Định Hoá
3 Bình Yên Định Hoá 14 Phượng Tiến Định Hoá
4 Bộc Nhiêu Định Hoá 15 Quy Kỳ Định Hoá
5 Điềm Mặc Định Hoá 16 Sơn Phú Định Hoá
6 Định Biên Định Hoá 17 Tân Dương Định Hoá
7 Kim Phượng Định Hoá 18 Tân Thịnh Định Hoá
8 Kim Sơn Định Hoá 19 Thanh Định Định Hoá
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 165
9 Lam Vỹ Định Hoá 20 Trung Hội Định Hoá
10 Linh Thông Định Hoá 21 Trung Lương Định Hoá
11 Phú Đình Định Hoá
3. Thị trấn
1
Thị trấn
Chợ Chu
4. Phố
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(thị trấn)
TT Địa danh Vị trí tồn tại (thị trấn)
1 Phố Đoàn Kết
Thị trấn Chợ
Chu
5 Tân Lập Chợ Chu
2 Hoà Bình Chợ Chu 6 Tân Thành Chợ Chu
3 Hợp Thành Chợ Chu 7 Thống Nhất Chợ Chu
4 Mới Chợ Chu 8 Trung Kiên Chợ Chu
C. Công trình nhân tạo
I. Công trình giao thông
1.Tỉnh lộ
1 268
2. Đường
1 135
3. Ngã ba
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 166
TT Địa danh
Vị trí tồn tại (xã,
thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại (xã, thị
trấn)
1 Bản Chang Linh Thông 18 Lương Thực Chợ Chu
1 Bảo Hoà Bảo Linh 19 Lê Lợi Trung Lương
2 Bảo Cường Bảo Cường 20 Nà Chát Linh thông
3 Bình Nguyên Điềm Mặc 21 Nà Do Phúc Chu
4 Bình Thành Bình Thành 22 Nà To Định Biên
5 Cai Quế Quy Ky 23 Nhà Thờ Bình thành
6 Công đồng Bộc nhiêu 24 Ông Thợi Tân Thịnh
7 Chợ Chu Điềm mặc 25 Pác ho Thanh Định
8 Đá Bay Bình yên 26 Quán Nguyên Trung Hội
9 Đèo Muồng Bảo Linh 27 Quán Vuông Bảo Linh
10 Đông Hoài Chợ Chu 28 Tràn Điềm Mặc
11 Gốc bàng Kim Phượng 29 Trường Trinh Phú Đình
12 Gốc Thông Định Biên 30 Trung Tâm Trung Lương
13 Hoà Bình Trung Lương 31 Tịch Lam Vỹ
14 Kéo Cày Linh Thông 32 Uỷ Ban lam Vỹ Bình thành
15 Khẩu Đưa Phú Đình 33 Xóm Chợ Bộc Nhiêu
16 Khẩu Cái Thanh Định 34 Xóm đình Thanh Định
17 Khẩu Cuộng Thanh Định
4. Cầu
1 Ba Toa Chợ Chu 37 Gốc Sung Bảo Cường
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 167
2 Bản Giáo Sơn Phú 38 Hiền Thanh Định
3 Bản Lại Linh Thông 39 Khẩu Cuộng Định Biên
4 Bản Vả Phúc Chu 40 Khuổi Tát Bảo Linh
5 Bảo Cường Bảo Cường 41 Lải Tràn Định Biên
6 Bảo Hoà Bảo Linh 42 Loòng Cướm Phúc Chu
7 Bảo Hoà Bảo Linh 43 Loòng Pàu Phúc Chu
8 Cây Coóc Bình Thành 44 Máng Phượng Tiến
9 Cốc Lạo Bộc Nhiêu 45 Móng Chợ Chu
10 Chợ Lập Bình Thành 46 Mới Bảo Linh
11 Dốc Đỏ Bộc Nhiêu 47 Miếu Phú Tiến
12 Đạc Trung Lương 48 Mười Một Định Biên
13 Đen Bảo Cường 49 Nà Chương Thanh định
14 Đèo Tọt Phú đình 50 Nà chèn Định Biên
15 Đình Bộc Nhiêu 51 Nà Lạc Phượng Tiến
16 Đỏ Trung Hội 52 Nà Loòng Linh Thông
17 Đồng Khán Linh Thông 53 Nà Lồm Linh Thông
18 Đồng Mịt Trung Hội 54 Nà Quân Thanh định
19 Đồng Nghịu Linh Thông 55 Nạ Goọng Phượng Tiến
20 Gốc Đa Bộc Nhiêu 56 Nạ Nàng Lam Vỹ
21 Gốc Găng Chợ Chu 57 Nghịu Bình Thành
22 Gốc Hồng Phượng Tiến 58 Ông Thụ Thanh định
23 Gốc Nhọi Tân Thịnh 59 Pài Hận Kim Sơn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 168
24 Gốc Phát Định Biên 60 Phai Đá Thanh Định
25 Gốc Sung Bình Thành 61 Phải Lễ Phú Tiến
26 Quản Thơ Bình Thành 62 Phố Ngữ Bảo Linh
27 Quỳnh Hội Trung Hội 63 Thẩm Lùa Bình Thành
28 Quang Bình Yên 64 Tràn đồng Vượng Tân Thịnh
29 Sắt Bộc Nhiêu 65 Tràn Tân Thịnh Phú đình
30 Số 7 Quy Kỳ 66 Trắng Bảo Cường
31 Suối Lếch Phúc Chu 67 Trắng Tân Thịnh
32 Tà Hon Tân dương 68 Treo Bình Thành
33 Tà Ma Bảo Cường 69 Treo Đồng Đình Kim Phượng
34 Tà Mò Linh Thông 70 Treo Nà Bó Bảo Cường
35 Tân Thái Kim Phượng 71 Treo Làng Mạ Trung Lương
36 Tỉn Keo Phú Đình 72 Trước Bảo Cường
II Công trình xây dựng
1. Chợ
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị tria tồn
tại (xã, thị
trấn)
1 Cầu Miếu Bảo Linh 5 Gốc Thông Định Biên
2 Cây đa Đồng Thịnh 6 Quán Vuông Trung hội
3 Chùa Bộc Nhiêu 7 Quán Vuông Định Biên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 169
4 Chu
Thị trấn Chợ
Chu
8 Ba cát Quy Kỳ
2.Cống
1 Ba Lòng
Quy
Kỳ
3. Đập
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1 Đập Ông Ngân Điềm Mặc 12 Hồng Vân Thanh định
2 Ông Tiến Sơn Phú 13 Phai Tán Quy Kỳ
3 Ông Thông Quy Kỳ 14 Phai Thành Định Biên
4 Coóng Khoang Quy Kỳ 15 Quan Bình Thành
5 Phai Co Bây Quy Kỳ 16 Sồ Sồ đồng Thịnh
6 Phai đá Kim Sơn 17 Thác Lầm Định Biên
7 Phai Kem Tân Thịnh 18 Tràn Đồng Thịnh
8 Phai Mả Thanh Định 19 Tràn Sơn Phú
9 Phai Mặn Linh Thông 20 Vai Bảo Cường
10 Phai na Lại Phú Tiến 21 Vai Thanh định
11 Phai Riệng Thanh định
4. Trận địa
1 BMB
Sơn
Phú
5. Di tích lịch sử
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 170
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
TT Địa danh Vị tría hiện nay
1 Di tích lịch sử Báo sự thật, Quy Kỳ 13
HọcViện Chính Trị Quốc
Gia
Thanh định
2 Bộ Tổng Tham Mưu Kim Phượng 14 Khẩu Quắc Phú đình
3 Bưu chính viễn thông Bình Thành 15 Khuôn Tát
4 Cục quân nhu sơn tiến Bình Thành 16 Lán Tỉn Keo Điềm Mặc
5 Đồng đình Trung Lương 17 Lán Trường Chinh Trung Hội
6 Hầm Đại Tướng Võ nguyên Giáp 18 Làng Mố Định Biên
7 Hầm Bác Giáp 19 Làng Qặng Bình Yên
8 Hầm Bộ Y tế Trung Lương 20 Mật Mã Định Biên
9 Hầm Năm Cửa Định Biên 21 Nguyễn Chí Thanh Điềm Mặc
10 Hội Nhà Báo Điềm Mặc 22 Phụng Hiển Điềm Mặc
11 Hội LHPN Điềm Mặc 23 Tổng Bộ Việt Minh Định Biên
12 Hoàng Quốc Việt Điềm Mặc 24 Thâm Tắng Bộc Nhiêu-
1483 HoàngVăn Thái Phượng Tiến 25 Trụ Sở Bộ Quốc Phòng
6. Khu danh thắng
1 Khuôn Tát
Định
Biên
2 Chùa Hang
Bộc
Nhiêu-
7. Nhà tù
1 Chợ Chu
Chợ
Chu
8. Đình
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 171
TT Địa danh
Vị trí tồn tại (xã,
thị trấn)
TT Địa danh
Vị trí tồn tại
(xã, thị trấn)
1
Đình Chà
Linh
Định Biên 5 Nà Chà Bộc Nhiêu
2 Coóng Định Biên 6 Tám Mái Trung Lương
3 Làng Quặng Định Biên 7 Tồng Quằng Tân Dương
4 Linh Chà Bình Thành
Phụ lục 6. Địa danh hành chính huyện Phú Lương (tỉnh Thái Nguyên) và
huyện Hoà An (tỉnh Cao Bằng)
Phụ lục 6a. Địa danh hành chính huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên
TT Đơn vị xã, thị trấn Thôn, bản, xóm, tổ dân phố thuộc xã, thị
trân
1 Yên Đổ Khe Thương, Gốc Vải, Đồng Chùa, Làng,
Kẻm, Thanh Thế, Hin, Khe Nác, Gia
Trống, Cây Khế, Đá Mài, An Thắng, Ao
Then, Thượng, Trung, Trào,
2 Tức Tranh Đồng Danh
Cây Thị, Thâm Giăng, Khe Xiêm, đồng
Hút, Quýêt Tiến, Quyết Thắng, Minh Hợp,
Đập Tràn, Khe Cốc Tân Thái, Bãi Bằng,
Tân Khê, Đạn Khê, Thác Dài, Gốc Gạo,
Gốc Sim, Ngoài Tranh, Đồng Tiến, Đồng
Tâm, Đồng Lương, Gốc Cọ, Gốc Mít,
Đồng Lòng
3 Hợp Thành Khuôn Lân, Mon, Mới, Mãn Quang, Quyết
Tiến, Phú Thành, Kết Thành, Tiến Thành,
Bo Chè, Tiến Bộ
4 Phủ Lý Đồng Rôm, Na Biểu, Na Dau, Khe Ván,
đồng Chợ, Suối Đạo, Đồng Cháy
5 Vô Tranh Thống Nhất 1, Thống Nhất 2, Thống Nhất
3, Thống Nhất 4, Toàn Thắng, Liên Hồng
1, Liên Hồng 2, Liên Hồng 3, Liên Hồng 4,
Liên hồng 5, Liên hỒng 6, Liên Hồng 7,
Liên Hồng 8, Trung 1, Trung 2, Trung 3,
Trung 4, Bình Long, Cầu Bình1, Cầu Bình
2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Tân Bình 3, Tân
Bình 4
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 172
5 Phú Đô Nà Sang, Phú Thọ, Phú Đô 1, Phú đô 2, Vu
1, Vu 2, Núi Phật, Phú Bắc, Pháng 1, Pháng
2, Pháng 3, Mới, A Cống, Cốc Lùng, Khe
Vàng1, Khe Vàng 2, Khe Vàng 3, Phú Nam
1, Phú Nam 2, Phú Nam 3, Phú Nam 4, Phú
Nam 5, Phú Nam 6, Phú Nam 7, Phú Nam
8
6 Phấn Mễ Phú Yên, Cọ 1, Cọ 2, Bầu 1, Bầu 2, Hin,
Phú Sơn, Giang 1, Giang 2, Hái Hoa 1, Hái
Hoa 2, Lân 1, Lân 2, Bò 1, Bò 2, Bún 1,
Bún 2, Mai, Mỹ Khánh, Tân Hoà, Trò, Dộc
Mấu 1, Dộc Mâú 2
7 Yên Trạch Nông, Đồng Quốc, Khau Đu, Đin Đeng,
Bài Kinh, Na Hiên, bản Cái, Na Pháng,
Khuôn Lặng, Khuôn Cướm, Na Mẩy, Héo
8 Phủ Lý Tân Chính, Khuôn Rây, Na Men, Eng,
Hiệp Hoà
9 Yên Lạc Ó, đầu, Yên Thịnh, Hang Leo, Đồng Xiền,
Đồng Mỏ, Lớn, Phân Bơi,Cầu Đá, Mương
Gằng, Cây Thị, Ao Lác, Tiên Thông, Na
Mụ, Viên Tân, Kim Lan, Đồng Bòng, Yên
Thuỷ 1, Yên Thuỷ 2, Yên Thuỷ 3, Yên
Thuỷ 4, Yên Thuỷ 5
10 Ôn Lương Đầm Rum, Khau Lai, Thâm Đông, Cây
Thị, Na Pặng, Xuân Trường, Na Tủn, Thâm
Trung, Cái
11 Đu Cầu Trắng, Thái An, Thác Lở, Thọ Lâm,
Lê Hồng phong, Dương Tự Minh
12 Sơn Cẩm Cao Sơn 1, Cao Sơn 2, Cao Sơn 3, Cao Sơn
4, Cao Sơn 5, Cao Sơn 6, Cao Sơn 7, 6, 7,
8, Bến Giềng, Sơn Cẩm, Dương Tự Minh,
Đồng Xe, Quang Trung 1, Quang Trung 2,
Táo 1, Táo 2, Thanh Trà 1, Thanh Trà 2,
Hiệp Lực
13 Động đạt Đá Vôi, Đồng Tâm, Khe Nác, Đồng Niêng,
Ao Trám, Cộng Hoà, Đồng Chằm, Đuổm,
Ao Sen, Đồng Nội, Vườn Thông, Lê, Mạ,
Cây Thị, Càu Lân, Ngòi, Cây Hồng 1, Cây
Hồng 2, Thảo, đồng Nghè 1, đồng Nghè 2,
Cây Châm, Tân Lập
14 Cổ Lũng Đồi Chè, Đường Goòng, Cổ Luũng, Cây
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 173
thị, Đông, Phan, Bờ Đậu, Tân Long, Ngói,
9, Dộc Cọ, Cây Lán, Đồng Sang, Nam Sơn,
Bãi Nha,Bá Sơn, Cổng Đồn
15 Giang Tiên Giang Tiên, Giang Trung, Giang Khánh,
Giang Bình, Giang Tân, Giang Nam, Giang
Long
16 Yên Ninh Đồng Danh, Ba Họ, Suối Bén, Đồng Phủ 1,
Đồng Phủ 2, Đồng kem 1, Đồng Kem 2,
Bằng Ninh, Làng Muông , Khe Khoang, Ba
Luồng, Suối Bốc, Đồng Đình, Yên Phú,
Suối Hang, Bắc Bé,
17 Mới, Mãn Quang, Quyết Tiến, Phú Thành,
Kết Thành, Tiến Bộ, Bo Chè
Phụ lục 6b. Địa danh hành chính huyện Hoà An tỉnh Cao Bằng
TT Xã, thị trấn Thôn, bản, xóm, tổ dân phố thuộc xã, thị trấn
1 Vĩnh Quang Nà Mạ, Nà Luông, Nà Chiêm, Tại, Thín, Ngần,
Đức Chính 1, Đức Chính 2, Đức Chính 3, Đức
Chính 4
2 Nam Tuấn Na Diểu, Nà Cháu, Nà Rị, Nà Khá, Nà Hoài,
Đồng Láng, Khau lềm, Cốc Lùng, Pác Muồng,
Pác Pan, Văn Thụ, Vò Phiêng, Vô Sả, Vô
KHuốt, Háng Hoá, Tạng Cái, Chỏ Siêu, Bó
Báng, Roỏng Nầng
3 Đức Long Na Pảng, Nà đuốc, Nà Dào, Nà Niền, Nà mỏ, Nà
Coóc, nà Hoàng, Nà Loá, Nà Gọn, Nà Loòng,
Chang, Khau Khang, Khau Huổng, Khau Lì,
Khau Gạm, Khuổi Ghẹn, Cốc Phát, Cốc Lùng,
Pác Nà, Phjạ Gào, Phjạ Tráng, Thua Cay, Thắc
Thây, Bằng Hà 1, Bằng hà 2, Bằng hà 3
4 Hoàng Tung Nà Riềm, nà Nâm, Giài, Tấn,Chạp, KHuổi Bó,
Bến đò, Kế Nông, Bó Lếch, Hoà Lịch
5 Nguyễn Huệ Nà Danh, Khau Chang, An Lại, Cống Am, Cảnh
BiệnA, Cảnh Biện B, Củm Cuối
6 Chu Trinh Nà Bon, Nà Coóc, Nà Khau, Lũng Lừa, Héc
Chang, Héc Nưa, Má Chang, Má Nưa, Nà
Chang, Nà Tẩu, Nà Dìa, Nứn, Cốc Giằng, Bó
Giời
7 Dân Chủ Nà Nhừ, Nà Sẳng, Nà Mèo, Nà Đán,v Nà Phjạ,
Sỉnh, Mạ, Dủa, Lũng là, Khuổi Bốc, Hoá,
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 174
Chang, Pác Bó, Lũng Lìu, Danh Sĩ, Minh Sáng,
Mỏ Sắt, Hoằng Súm, Roòng An, Phjắc Cát, Kéo
Thin, Bó Nình
8 Nước Hai Hoằng Bó 1, Hoằng Bó 2, B1, B2, A, Nông Lâm,
Dã Hương, Khu Giữa 1, Khu Giữa 2, Khu Giữa
3
9 Hồng Việt Giàng, Nà Pài, Nà Mè, Nà Ky, Lũng Phầy, Lam
Sơn 1, Lam Sơn 2, Lam Sơn 3, Vò Rài, Đoỏng
Chỉa, Mã Quan A, MãQuan B, De Đoóng, Vò
Ấu
10 Bế Triều Nà Mò, Nà Bưa, Nà Sa, Nà Gường, Sẩy, Đông
Viảo, Khau Hoa, Khau Coi, Pác Gà, Khau Lừa,
Chông Mu, Lăng Phjạ, Vò Đáo, AN Phú
11 Bình Long Nà Bát, Nà Giảo, Séng, Lũng Chung, Cốc lại,
Pác Kéo, Pác Gậy,Pác Com, Thua Cay, Thanh
Lầy, Đỏng Kỉnh, Ảng giàng, Thái Cường Dẻ
Đoóng, Đức Bình, Bó Rỏm
12 Lê Chung Nà Mẫn, Nà Mười, Nà Tổng, Nà Pín, Nà Đin,
Roỏng Nưa, Roỏng Chang
13 Trương
Lương
Nà Ngần, Nà Thán, Nà Mừa, Nà Quang, Chân,
Viểng, Tổng Hoáng, Sam Luồng, Giang Lâm,
Kéo Tằn
14 Ngũ Lão Nà Mẫn, Nà Tú, Gủn, Máp, Khuổi Quân, Khuổi
Hoi, Khuổi Hân, Khuổi Lừa, Pác Bó, Cò Peo
15 Bạch đằng Nà Roác 1, Nà Roác 2, Nà Roác 3, nà Kéo, nà
Tú, Nà Luông, Sẳng, KHuổi Kép, Pác Nà, Đầu
Cầu, Phiêng Lừa, Bốc Thượng 1, Bốc Thượng 2,
16 Bình Dương Nà Hoan, nà Niều, Nà Vương, Nà Phụng, KHuổi
Rỳ, Khuổi lày, Thỉn Tẳng
17 Hà Trì Nà Mùi, Nà Lại
18 Công Trừng Hà Thín, Cốc Phăng
19 Hưng Đạo Hồng Quang 1, Hồng Quang 2, Hồng Quang 3,
Hồng Quang 4, Hồng Quang 5, Hồng Quang 6,
Nam Phong 1, Nam Phong 2, Nam Phong 3,
Nam Phong 4, Nam Phong 5, Nam Phong 6,
Ngọc Quyến 1,Ngọc Quyến 2, Ngọc Quyến 3,
Ngọc Quyến 4
20 Đức Xuân Nộc Phjây, Ca Rài
21 Hồng Nam Nà Tổng, KHuổi Linh, Kuổi Sang, Khuổi Ấu,
Bằng Giang
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- doc.pdf