LỜI MỞ ĐẦU 1
1. Ý nghĩa và tính cấp thiết của đề tài .1
2. Mục tiêu nghiên cứu 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .2
4. Phương pháp nghiên cứu .2
5. Điểm mới của đề tài 3
6. Nội dung đề tài .3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ THỊ THỰC (VISA) ĐỐI VỚI
KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ TRÊN THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC
ĐÔNG NAM Á 4
1.1. Những khái niệm chung về thị thực (Visa) .4
1.1.1. Khái niệm về thị thực .4
1.1.2. Bản chất và chức năng của thị thực 6
1.1.2.1. Bản chất của thị thực .6
1.1.2.2. Chức năng của thị thực .6
1.1.3. Phân loại thị thực và nội dung của thị thực 7
1.1.3.1. Phân loại thị thực theo hình thức 7
1.1.3.2. Phân loại thị thực theo thời gian .7
1.1.3.3. Phân loại thị thực theo mục đích chuyến đi. 7
1.1.4. Nội dung của thị thực .10
1.1.5. Tính hợp lệ của thị thực .10
1.2. Sự tác động của thị thực đối với du lịch quốc tế 11
1.2.1. Sự tăng trưởng khách du lịch trên thế giới và doanh thu từ du lịch
trong hơn 5 thập kỷ qua (1950 - 2007) .11
1.2.2. Tác động của thị thực đối với du lịch quốc tế 12
1.2.2.1. Tác động tích cực của thị thực đối với du lịch quốc tế .12
1.2.2.2. Tác động hạn chế của thị thực đối với du lịch quốc tế .13
1.3. Tình hình áp dụng thị thực du lịch ở một số nước 14
1.3.1. Thị thực du lịch ở một số nước trên thế giới .14
1.3.2. Thị thực du lịch ở một số nước phát 15
1.3.2.1. Malaysia 16
1.3.2.2. Singapore .18
1.3.2.3. Thái Lan 21
1.3.3. Nhận xét, đánh giá chung về miễn thị thực du lịch trên thế giới và
các nước trong khu vực (Malaysia, Singapore và Thái Lan) .24
1.3.4 Kết luận Chương 1 .25
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THỊ THỰC DU LỊCH VIỆT NAM HIỆN
NAY, NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT VỀ MỨC ĐỘ THỎA MÃN CỦA DU
KHÁCH QUỐC TẾ ĐỐI VỚI NHÂN TỐ THỊ THỰC VÀ THỦ TỤC XUẤT
NHẬP CẢNH VIỆT NAM .27
2.1. Khái quát chung về sự hình thành và phát triển của ngành du lịch Việt
Nam. 27
2.1.1. Tiềm năng du lịch Việt Nam .27
2.1.2. Sự hình thành và phát triển của ngành du lịch VN trong 50 năm gần
đây. .27
2.1.3. Khách quốc tế đến Việt Nam và doanh thu của ngành du lịch, giai
đoạn (2000 - 2007) 29
2.1.4. Đóng góp của du lịch quốc tế trong tổng kim ngạch xuất khẩu
hàng hóa, giai đoạn (2003 - 2007) 30
2.1.5. Tỷ trọng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, giai đoạn (2000-
2007) 31
2.1.6. Thị trường trọng điểm khách du lịch quốc tế và thị trường khách
MICE, giai đoạn (2003-2007) .32
2.1.7. Thời cơ và thách thức đối với ngành du lịch Việt Nam trong thời
kỳ hội nhập kinh tế quốc tế .34
2.1.7.1. Thời cơ của ngành du lịch Việt Nam .34
2.1.7.2. Thách thức đối với ngành du lịch Việt Nam 34
2.2. Phân tích thực trạng thị thực xuất nhập cảnh Việt Nam hiện nay đối
với khách du lịch quốc tế. .35
2.2.1. Đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam yêu cầu phải có thị
thực 36
2.2.1.1 Cấp thị thực cho khách du lịch ở nước ngoài 36
2.2.1.2. Cấp thị thực cho khách du lịch tại cửa khẩu quốc tế Việt Nam
(Visa on arrival) .39
2.2.1.3. Cấp giấy phép quá cảnh kết hợp tham quan du lịch Việt Nam tại
các cửa khẩu quốc tế 42
2.2.1.4. Đối với du khách quốc tế được miễn thị thực (Visa exemption)44
2.2.2. Kết luận về thực trạng thị thực du lịch Việt Nam hiện nay đối với
khách du lịch quốc tế, giai đoạn (2003-2007) 49
2.2.2.1. Những kết quả đạt được 49
2.2.2.2. Những mặt còn hạn chế .50
2.3. Nghiên cứu, khảo sát về mức độ thỏa mãn của khách du lịch quốc tế
đối với nhân tố thị thực và thủ tục xuất nhập cảnh Việt Nam 52
2.3.1. Giới thiệu vấn đề nghiên cứu và cơ sở lý luận 52
2.3.2. Phương pháp nghiên cứu .53
2.3.2.1 Xây dựng mô hình nghiên cứu 53
2.3.2.2 Thiết kế quy trình nghiên cứu .54
2.3.2.3. Nghiên cứu sơ bộ .55
2.3.2.4. Nghiên cứu chính thức .55
2.3.3. Kết quả nghiên cứu .59
2.3.3.1. Phân tích đánh giá sơ bộ thang đo 59
2.3.3.2. Kiểm định mô hình nghiên cứu 65
2.3.4. Nhận xét về kết quả nghiên cứu .69
2.4. Kết luận chương 2 .69
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP MIỄN THỊ THỰC, CẤP THỊ THỰC
XUẤT NHẬP CẢNH TẠI ĐIỂM ĐẾN NHẰM THU HÚT KHÁCH DU
LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM 72
3.1. Quan điểm đề xuất giải pháp .72
3.1.1. Miễn thị thực du lịch, cấp thị thực tại điểm đến trên cơ sở đảm bảo
chủ quyền và an ninh quốc gia .72
3.1.2. Miễn thị thực đối với khách du lịch quốc tế là phù hợp với xu thế
tất yếu, khách quan của quá trình toàn cầu hóa .72
3.2. Cơ sở đề xuất giải pháp 73
3.2.1. Việt Nam đang là điểm đến an toàn và hấp dẫn đối với khách quốc
tế .73
3.2.2. Khai thác tối đa lợi thế so sánh của tiềm năng du lịch Việt Nam 73
3.2.3. Sự cạnh tranh quốc tế đang diễn ra gay gắt trong lĩnh vực du lịch.
74
3.2.4. Những kết luận được rút ra từ nghiên cứu, khảo sát về mức độ
thỏa mãn của nhân tố thị thực và thủ tục xuất nhập cảnh Việt Nam đối
với khách du lịch quốc tế 75
3.3. Một số giải pháp miễn thị thực và cấp thị thực xuất nhập cảnh nhằm
thu hút khách du lịch quốc đến Việt Nam .75
3.3.1. Các giải pháp chính 76
3.3.1.1. Miễn thị thực du lịch đối với những thị trường trọng điểm khách
du lịch quốc tế 76
3.3.1.2. Miễn thị thực đối với khách du khách MICE. .78
3.3.1.3. Cấp thị thực du lịch tại điểm đến (Visa on arrival) 79
3.3.2. Các giải pháp hỗ trợ 80
3.3.2.1. Tăng cường hợp tác quốc tế về an ninh du lịch với các nước
trong khu vực và thế giới 80
3.3.2.2. Tăng cường quản lý đối với khách du lịch được miễn thị thực.81
3.3.2.3. Đẩy mạnh cải cách hành chính trong lĩnh vực xuất nhập cảnh.
82
3.3.3. Kết luận chương 3 .84
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 86
1. Kết luận 86
2. Kiến nghị 87
3. Những hạn chế và kiến nghị hướng nghiên cứu tiếp theo 88
129 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1777 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Du lịch quốc tế và vấn đề thị thực xuất nhập cảnh Việt Nam thực trạng và giải pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ải pháp hỗ trợ nêu trên là rất quan trọng, sẽ góp phần thành công
của giải pháp chính về miễn thị thực, cấp thị thực tại điểm đến nhằm khai thác tối
đa tiềm năng du lịch của đất nước, đồng thời đảm bảo an ninh quốc gia, trật tự an
toàn xã hội và môi trường du lịch.
* Tóm lại, tình hình kinh tế, chính trị của Việt Nam luôn ổn định và phát triển,
uy tín của Việt Nam ngày càng được đánh giá cao trên thế giới và khu vực. Các giải
pháp được đưa ra trong bối cảnh đó và trên cơ sở phân tích tình hình thực tế về thị
thực xuất nhập cảnh của Việt Nam hiện nay một cách khách quan, khoa học, có
tham khảo những bài học kinh nghiệm về thị thực xuất nhập cảnh của các nước
Singapore, Malaysia và Thái Lan đối với khách du lịch quốc tế. Chúng tôi có thể kết
luận rằng, Việt Nam đã hội đủ các điều kiện để thực hiện thành công các giải pháp
trên đây.
86
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Đề tài nghiên cứu được trình bày trong bối cảnh Việt Nam đã là thành viên
chính thức của Tổ Chức Thương mại Thế giới (WTO), tham gia đầy đủ quá trình
hội nhập kinh tế quốc tế, trong đó có hội nhập về du lịch. Vấn đề thị thực du lịch
đối với du khách quốc tế đã được đề cập nhiều trong thời gian qua. Tuy nhiên, chưa
bao giờ được đặt ra ở mức độ cấp bách như hiện nay, đó là vấn đề miễn thị thực du
lịch, cấp thị thực tại điểm đến tạo điều kiện dễ dàng, thuận lợi để khách du lịch quốc
tế đến Việt Nam.
Để đạt được mục tiêu trên, nghiên cứu đã giới thiệu về tổng quan thị thực du
lịch trên thế giới (Trong đó đưa ra những khái niệm cơ bản nhất về thị thực du lịch
hiện nay trên thế giới), giới thiệu và rút ra những bài học kinh nghiệm về miễn thị
thực du lịch cho du khách quốc tế ở 3 quốc gia phát triển về du lịch trong khu vực
ASEAN (Thái Lan, Malaysia và Singapore). Đề tài cũng đã nêu lên được kết quả
kinh doanh du lịch của Việt Nam trong thời gian qua, thực trạng thị thực du lịch
Việt Nam đối với du khách quốc tế.
Mặt khác, tác giả đã tiến hành nghiên cứu, khảo sát về mức độ hài lòng của du
khách quốc tế đối với nhân tố thị thực và thủ tục xuất nhập cảnh. Kết quả nghiên
cứu cho thấy, tính thân thiện, cởi mở, giúp đỡ du khách của nhân viên xuất nhập
cảnh Việt Nam và phương tiện, trang thiết bị làm thủ tục xuất nhập cảnh, biển báo,
chỉ dẫn tại sân bay quốc tế, mức độ đảm bảo an ninh, an toàn đối với khách du lịch
quốc tế được đánh giá cao. Tuy nhiên, thị thực cấp cho du khách tại điểm đến, trình
độ ngoại ngữ của nhân viên xuất nhập cảnh chỉ đạt mức độ trung bình và thấp, sẽ là
vấn đề đặt ra và cần phải được hoàn thiện và nâng cao…
Từ những kết quả nghiên cứu trên của đề tài và xuất phát từ những quan điểm,
cơ sở đã phân tích, tác giả đã đưa ra những giải pháp chính về miễn thị thực du lịch,
cấp thị thực tại điểm đến, đồng thời đưa ra những giải pháp hỗ trợ để thực hiên
thành công những vấn đề mà giải pháp chính đã nêu ra, đó cũng là mục tiêu nghiên
cứu của đề tài.
87
* Tóm lại: Đề tài đã đạt được mục tiêu cơ bản là đánh giá khái quát về thị thực
du lịch trên thế giới và một số nước trong khu vực, phân tích thực trạng của thị thực
du lịch Việt Nam. Từ đó, đưa ra được những giải pháp chính về miễn thị thực du
lịch, cấp thị thực tại điểm đến cũng như những giải pháp hỗ trợ, nhằm khai thác tối
đa tiềm năng du lịch của đất nước, thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
nhiều hơn, phát triển ngành du lịch thực sự là ngành công nghiệp dịch vụ then chốt
của đất nước. Đó là đòi hỏi cấp bách và tất yếu khách quan của quá trình hội nhập,
phát triển kinh tế đất nước và Việt Nam hiện nay đã có đầy đủ các yếu tố cần thiết
để thực hiện các giải pháp trên.
Trên đây là toàn bộ đánh giá, kết luận về thực trạng thị thực xuất nhập cảnh
Việt Nam hiện nay đối với du khách quốc tế, vai trò ảnh hưởng của nhân tố thị thực
xuất nhập cảnh đối với du khách quốc tế phải được đánh giá đúng mức, được xem
là một trong những nhân tố quan trọng hàng đầu để thu hút khách du lịch quốc tế.
Không thực hiện được điều đó, sẽ bỏ lỡ cơ hội và thời cơ của du lịch Việt Nam
trong quá trình hội nhập.
2. Kiến nghị
Để tăng cường thu hút khách quốc tế đến Việt Nam, ngoài các giải pháp nêu
trên tác giả kiến nghị một số vấn đề sau:
- Ngành du lịch kiến nghị chính phủ xem xét cấp thị thực cho khách du lịch
qua đường bưu điện và Internet, đây là vấn đề không mới đối với nhiều quốc gia
trên thế giới và các nước trong khu vực. Cấp thị thực du lịch qua đường bưu điện và
Internet là phù hợp với đòi hỏi thực tế khách quan của kinh doanh du lịch quốc tế
hiện nay.
- Xây dựng chuỗi thủ tục tại điểm đến (Bao gồm thủ tục Xuất nhập cảnh, Hải
quan, Vận chuyển quốc tế, Kiểm dịch y tế quốc tế) là dịch vụ công của quốc gia.
Khách quốc tế vào Việt Nam thường phải đến một cửa khẩu nhất định và ở đó
họ phải hoàn thành thủ tục nhập cảnh Việt Nam. Thủ tục tại điểm đến, bao gồm:
Thủ tục xuất nhập cảnh, thủ tục Hải quan, thủ tục Kiểm dịch y tế quốc tế và thủ tục
của các hãng vận chuyển hành khách. Thủ tục tại điểm đến, là sự giao tiếp mở đầu
và cuối cùng của nước chủ nhà đối với mỗi du khách quốc tế. Vì vậy, theo quan
88
điểm của tác giả, thủ tục tại điểm đến, phải được nhìn nhận ở góc độ mới, thủ tục
tại đây phải được coi là dịch vụ hành chính quốc gia, một loại hình dịch vụ đặc biệt.
3. Những hạn chế và kiến nghị hướng nghiên cứu tiếp theo
Giống như bất cứ nghiên cứu nào, nghiên cứu này cũng còn những hạn chế
không tránh khỏi, đó là:
- Nghiên cứu về vấn đề thị thực xuất nhập cảnh đối với khách du lịch quốc tế,
dưới góc độ kinh tế, là một lĩnh vực hoàn toàn mới. Tác giả gặp rất nhiều khó khăn
trong việc thu thập, nghiên cứu tài liệu ở trong nước (Do các số liệu thống kê không
thống nhất) và nước ngoài do kiến thức còn hạn chế nên nghiên cứu này sẽ không
tránh khỏi những khiếm khuyết.
- Phần nghiên cứu, khảo sát của đề tài do thời gian có hạn và đây là vấn đề
mới, lần đầu tiên được nghiên cứu nên phân tích chưa sâu, chắc chắn sẽ không tránh
khởi những hạn chế. Giới hạn tiếp theo của đề tài là không nghiên cứu khảo sát đối
tượng là người Việt Nam đi du lịch nước ngoài (Những người có cái nhìn khách
quan, toàn diện về thủ tục, thị thực du lịch của nước ngoài so với Việt Nam). Đó sẽ
là một trong những bài học quý để bổ sung, hoàn thiện về cơ chế quản lý thị thực
của Việt Nam hiện nay mà nghiên cứu này chưa thực hiện được.
- Theo quan điểm của tác giả về “Chuỗi thủ tục tại điểm đến” bao gồm thủ
tục về Xuất nhập cảnh; Hải quan; Vận chuyển hành khách quốc tế; Kiểm dịch y tế
quốc tế. Thực chất, đây là một loại hình dịch vụ đặc biệt quốc gia, trong nghiên cứu
này chưa đi sâu phân tích. Đây là những phần hạn chế của đề tài và cũng là vấn đề
đặt ra cho hướng nghiên cứu tiếp theo./.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Anh
1. Oxford advanced learner’s dictionary of current English: Oxford, nhà xb: Oxford
University Press, 2005; 1715 tr.; 22cm ( từ điển Anh – Anh)
2. The World book Nơi XB: Chicago, nhà xb:World book , 2001, 454tr.; 25cm
3. Travel Information Manual-TIM 2008, managed by IATA (International Air
Transport Association)
4. Parasurraman, A.V.A Zeithaml, & L.L Berry, 1994 Alternative scales
for measuring service quality: a comparative assessment based on
psychometric and diagnostic criteria, Journal of Retailing
Tiếng pháp
Journal officiel de l’Indochine française (Ngày 25/12/1911-103, tr.2711)
Địa chỉ các trang web:
-
-
- www.dhs.gov/xtrv/sec/programs
- www.usinfo.state.gov/infousa
- www.tourism.gov.my/statistic/tourist_receipts.asp
- www.thaiembdc.org
- www.mfa.go.th
- www.immgration.go.th
- www2.tat.or.th/stat/web/static_download.php?Rpt=cre
-
- www.fmprc.gov.cn
- www.mofat.go.kr
- www.mofa.go.jp
- www.fco.gov.uk
- www.state.gov
- www.imi.gov.my/eng/perkhidmatan/im_VisaOnArrival.asp
- www.imi.gov.my
-
- www.mofa.gov.vn
-
-
-
- www.vietnamtourism.gov.vn.
Tiếng việt
1. Quyết định số 1279/2002/QĐ-BCA về việc ban hành Quy chế quản lý
người nước ngoài quá cảnh vào Việt Nam tham quan du lịch
2. Pháp lệnh xuất nhập cảnh năm 2000
3. Nghị định 21 của Chính Phủ năm 2001
4. Thông tư liên tịch Bộ Công an – Bộ Ngoại giao năm 2002
5. Văn bản quản lý nhà nước và công tác công văn, giấy tờ thời phong
kiến VN/ PGS Vương Đình Quyền, nơi xb Hà Nội, nhà xb: Chính trị
quốc gia,2002)
5. Từ điển tiếng việt/Viện ngôn ngữ học, in lần thứ 3, NXB giáo dục Hà
Nội 1994, trang 1130, Tác giả Hoàng Phê chủ biên
6. Biên niên sử Lực lượng QLXNC, NXB công an nhân dân, Hà Nội 2003
7. Marketing du lịch, tác giả Ths.Trần Ngọc Nam, NXB TP. HCM, năm 2005
8. Toàn cầu hóa và sự tồn vong của nhà nước, tác giả Nguyễn Văn Nam, NXB trẻ
năm 2007
9. Quan hệ kinh tế quốc tế, tác giả GS.TS. Võ Thanh Thu, NXB thống kê 2005
10. Kinh tế đối ngoại Việt Nam, tác giả PGS.TS. Nguyễn Văn Trình, NXB Đại học
quốc gia TP. Hồ Chí Minh
11. Phân tích dữ liệu với SPSS, tác giả Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, NXB
thống kê, năm 2005
12. Nguyễn Đình Thọ và các cộng sự, 2003. Đo lường chất lượng dịch vụ và vui chơi
giải trí ngoài trời, CS-19 Trường Đại Học Kinh Tế, TPHCM
13. Thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội, tác giả Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng
Ngọc, NXB thống kế 2007.
Phụ lục 1: Malaysia
Phụ lục 1.1
1. Countries That Requires Visa
• Afghanistan (Visa With Reference)
• Angola
• Bhutan
• Burkina Faso
• Burundi
• Central African Republic
• China
• Colombia
• Comoros
• Congo Democratic Republic
• Congo Republic
• Cote D'ivoire
• Djibouti
• Equat. Guinea
• Eritrea
• Ethiopia
• Guinea-Bissau
• Hong Kong (C/I or D/I)
• India
• Liberia
• Mali
• Myanmar (normal passport)
• Nepal
• Niger
• Rwanda
• Serbia & Montenegro
• Taiwan
• United Nations (Laissez Passer)
• Western Sahara
2. Commonwealth Countries That Requires Visa
• Bangladesh
• Cameroon
• Ghana
• Mozambique
• Nigeria
• Pakistan
• Sri Lanka
3. Countries That Requires Visa For a Stay Exceeding 3 Months
• Albania
• Algeria
• Argentina
• Australia
• Austria (Vienna)
• Bahrain
• Belgium
• Bosnia-Herzegovina
• Brazil
• Croatia
• Cuba
• Czech Republic
• Lebanon
• Lienchestien
• Luxembourg
• Morocco
• Netherland
• Norway
• Oman
• Peru
• Poland
• Qatar
• Romania
• St Marino
• Denmark
• Egypt
• Finland
• France
• Germany
• Hungary
• Iceland
• Ireland
• Italy
• Japan
• Jordan
• Kirgystan
• Kuwait
• Kyrgyz Republic
• Saudi Arabia
• Slovakia
• South Korea
• Spain
• Sweden
• Switzerland
• Tunisia
• Turkey
• Turkmenistan
• United Arab Emirates
• United Kingdom
• Uruguay
• Yemen
4. Countries That Requires Visa For a Stay Exceeding 1 Month
• Armenia
• Azerbaijan
• Barbados
• Belarus
• Benin
• Bolivia
• Bulgaria
• Cambodia
• Cape Verde
• Chad
• Chile
• Costa Rica
• Equador
• El Savador
• Estonia
• Gabon
• Georgia
• Greece
• Guatemala
• Guinea Republic
• Haiti
• Honduras
• Hong Kong SAR
• Kazakhstan
• Latvia
• Lithuania
• Macao SAR
• Macedonia
• Madagascar
• Maldova
• Mauritania
• Mexico
• Monaco
• Mongalia
• Nicaragua
• North Korea
• North Yemen
• Panama
• Paraguay
• Portugal
• Russia
• Sao Tome & Principe
• Senegal
• Slovenia
• Sudan
• Surinam
• Tajikistan
• Togo
• Ukraine
• Upper Volta
• Uzbekistan
• Vatican City
• Vanezuela
• Zaire
• Zimbabwe
5. Countries That Requires Visa For a Stay Exceeding 14 Days
• Iran (15 days)
• Iraq
• Libya
• Macao (Travel Permit/Portugal CI)
• Palestine
• Sierra Leone
• Somali
• Somalia
• South Yemen
• Syria
Phụ lục 1.2. Visa on arrival (25 countries)
All foreign visitors who wish to visit Malaysia for the purpose of social visit are
eligible to apply for visa on arrival facility except for citizens of:
• Angola
• Burkina Faso
• Burundi
• Cameroon
• Central African Republic
• Cote D'ivoire
• Congo Republic
• Congo Democratic Republic
• Djibouti
• Equat. Guinea
• Eritrea
• Ethiopia
• Guinea-Bissau
• Ghana
• Liberia
• Mali
• Mozambique
• Nigeria
• Niger
• Rwanda
• Western Sahara
• Israel
• Republic of Serbia
• Republic of Montenegro
• Colombia
Phụ lục 2. Singapore
Countries That Requires Visa to Singapore
Foreigners holding travel documents issued by the following countries will require a visa to enter
Singapore:
• Afghanistan
• Algeria
• Bangladesh (Except Diplomatic/Official passport holders)
• Commonwealth of Independent States* (Except Diplomatic/Official/Service
passport holders for a stay of up to 30 days )
Armenia
Azerbaijan
Belarus
Georgia
Kazakhstan
Kyrgyzstan
Moldova
Russia
Tajikistan
Turkmenistan
Ukraine
Uzbekistan
• Egypt
• India (Except Diplomatic/Official passport holders)
• Iran
• Iraq
• Jordan (Except Diplomatic/Official passport holders)
• Lebanon
• Libya
• Morocco
• Myanmar (Except Diplomatic/Official passport holders)
• People's Republic of China (Except Diplomatic/Service/Public Affairs passport
holders for a stay of up to 30 days)
• Pakistan
• Saudi Arabia (Except Diplomatic passport holders)
• Somalia
• Sudan
• Syria
• Tunisia (Except Diplomatic/Official passport holders)
• Yemen
Phụ lục 3. ThaiLan
Phụ lục 3.1. Visa on arrival
LIST OF NATIONALITIES ARE PERMITTED TO OBTAIN TOURIST VISA
ON THEIR ARRIVAL AT THE IMMIGRATION CHECKPOINTS IN THAILAND
AND ONCE THEY WERE GRANTED WITH TOURIST VISA THEY WILL BE
ADMITTED INTO THE KINGDOM AND CAN STAY FOR 15 DAYS :-
1. BHUTAN
2. CHINA,
PEOPLE'S
REPUBLIC and
TAIWAN
3. CZECH
REPUBLIC
4. CYPRUS
5. ESTONIA
6. HUNGARY, Rep. of
7. INDIA
8. KAZAKHSTAN, Rep. of
9. LATVIA
10. LIECHTENSTEIN
11. LITHUANIA
12. MALDIVES
13. MAURITIUS
14. OMAN
15. RUSSIA
16. SAUDI ARABIA
17. SLOVAKIA
18. SLOVENIA
19. POLAND, Rep. of
20. UKRAINE
Immigration checkpoints in Thailand:
1. Suvarnabhumi International Airport, Bangkok
2. Bangkok Don Maung International Airport, Bangkok
3. Chiang Mai International Airport, Chiangmai
4. Phuket International Airport, Phuket
5. Hat Yai International Airport, Songkla
6. U-tapao Airport, Rayong
7. Mae Sai Immigration Checkpoint, Chiengrai
8. Chieng Saen Immigration Checkpoint, Chiengrai
9. Chieng Khong Immigration Checkpoint, Chiengrai
10. Betong Immigration Checkpoint, Yala
11. Sadoa Immigration Checkpoint, Songkla
12. Sumui Airport, Surat Thani
13. Sukhothai International Airport, Tak Immigration Checkpoint
14. Bangkok Harbour Immigration Checkpoint, Bangkok
15. Sri Racha Immigration Checkpoint, Chonburi
16. Mabtaput Immigration Checkpoint, Rayong
17. Nong Khai Immigration Checkpoint, Nong Khai
18. Samui Immigration Checkpoint, Surat Thani
19. Phuket Immigration Checkpoint, Phuket
20. Satun Immigration Checkpoint, Satun
21. Krabi Immigration Checkpoint, Krabi
22. Songkhla Harbour Immigration Checkpoint, Songkhla
23. Chiang Rai Airport, Immigration Checkpoint, Chiang Rai
24. Surat Thani Airport, Immigration Checkpoint, Surat Thani
Phụ lục 3.2 THE COUNTRIES NOT REQUIRING VISA
LIST OF COUNTRIES NOT REQUIRING VISA :
1. Nationals of the following countries may enter Thailand without a visa in
accordance with the Inter-Governmental Agreements for a maximum stay of 30 and
90 days for purposed of Tourism and Temporary Business only :-
30 Days
1. LAOS
2. RUSSIA
3. VIETNAM
4. HONG KONG, SAR
5. MACAU, SAR
90 Days
1. ARGENTINA
2. BRAZIL
3. CHILE
4. KOREA, Republic of
5. PERU
2. Nationals of the following countries may enter Thailand without a visa in
accordance with Ministry of Interior's regulation for a maximum stay of 30 days
for purpose of Tourism only:
3.
1. AUSTRALIA
2. AUSTRIA
3. BAHRAIN
4. BELGIUM
5. BRAZIL
6. BRUNEI
7. CANADA
8. DENMARK
9. FINLAND
10. FRANCE
11. GERMANY
12. GREECE
(Helenic
Republic)
13. HONG
KONG
14. INDONESIA
15. ICELAND
16. IRELAND
17. ISRAEL
18. ITALY
19. JAPAN
20. KOREA, Rep. of
21. KUWAIT
22. LUXEMBOURG
23. MALAYSIA
24. NETHERLANDS
25. NEW ZEALAND
26. NORWAY
27. OMAN
28. PERU
29. PHILIPPINES
30. PORTUGAL
31. QATAR
32. SINGAPORE
33. SOUTH
AFRICA
34. SPAIN
35. SWEDEN
36. SWITZERLAND
37. TURKEY
38. UNITED ARAB
EMIRATES
39. UNITED
KINGDOM OF
GREAT
BRITAIN AND
NORTHERN
IRELAND
40. UNITED
STATES OF
AMERICA
41. VIETNAM
Phụ lục 4. Việt Nam
Phục lục 4.1 Các cửa khẩu quốc tế Việt Nam
A. Các cửa khẩu quốc tế đường hàng không:
1. Nội Bài TP. Hà Nội
2. Tân Sơn Nhất TP. Hồ Chí Minh
3. Đà Nẵng TP. Đà Nẵng
4. Gia Lâm TP. Hà Nội
5. Cát Bi TP. Hải Phòng
6. Phú Bài Tỉnh Thừa Thiên Huế
7. Điện Biên Tỉnh Điện Biên
B. Các cửa khẩu đường bộ - đường sắt biên giới Việt nam – Trung Quốc gồm:
1. Móng Cái (Quảng Ninh)
2. Hữu Nghị (Lạng Sơn )
3. Đồng Đăng (Lạng Sơn)
4. Lào Cai (Lào Cai)
5. Thanh Thuỷ (Hà Giang)
C. Các cửa khẩu biên giới Việt Nam - Lào gồm:
6. Tây Trang (Điện Biên)
7. Na Mèo (Thanh Hoá)
8. Nặm Cắn (Nghệ An)
9. Cầu Treo ( Hà Tĩnh
10. Cha Lo (Quảng Bình)
11. Lao Bảo (Quảng Trị)
12. Bờ Y (Kon Tum)
D. Các cửa khẩu biên giới Việt Nam – Cămpuchia
13. Mộc Bài (Tây Ninh)
14. Xa Mát (Tây Ninh)
15. Vĩnh Xương (An Giang)
16. Tịnh Biên (An Giang)
17. Thường Phước (Đồng Tháp)
18. Dinh Bà (Đồng Tháp)
19. Hoa Lư (Bình Phước)
20. Lệ Thanh (Gia Rai)
21. Hà Tiên (Kiên Giang)
E. Các cửa khẩu cảng biển chính của Việt Nam hiện nay
1. Cảng SàiGòn (Tp. Hồ Chí Minh)
2. Cảng Vũng tàu (Tp. Vũng Tàu)
3. Cảng Nha Trang (Tp. Nha Trang)
4. Cảng Đà Nẵng (Tp. Đà Nẵng)
5. Cảng Hải Phòng (Tp. Hải Phòng)
6. Cảng Quảng Ninh (Quãng Ninh)
Phụ lục 4.2 BẢNG THỐNG KÊ CÁC HIỆP ĐỊNH BÃI MIỄN THỊ THỰC GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC
(Tính đến 15/06/2008)
STT TÊN NƯỚC H/C NGOẠI GIAO H/C CÔNG VỤ
H/C PHỔ
THÔNG
H/C THUYỀN
VIÊN GHI CHÚ
01 Argentina M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 13.11.1999
02 Anbani M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 01.10.1956
03 Angerie M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 02.01.1995
04 Apganistan M-90 ngày M-90 ngày Không Không Hộ chiếu PT cấp TT miễn phí. Có hiệu lực từ 01.03.1988
05 Ấn Độ M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 23.03.1995
06 Bangladesh M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 10.07.1999
07 Belarut M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 26.11.1993
08 Bra-xin M-90 ngày Không Không Không Có hiệu lực từ 12.02.2005
09 Brunei M-14 ngày M-14 ngày M-14 ngày Không Có hiệu lực từ 01.11.1997 và 08.08.2007 đối với HCPT
10 Bungari M-90 ngày M-90 ngày Không Không HCPT đi CV hoặc đii theo đoàn cũng được miễn TT (có hiệu lực từ 01.06.1996)
11 Campuchia M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 30.11.1979
12 Chi-lê M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 25.06.2005
13 Cuba M-90 ngày M-90 ngày Không M-90 ngày HCPT đi CV được miễn 90 ngày, HCPT cấp TT miễn lệ phí (có hiệu lực từ 31.08.1981)
14 Dominica M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 19.09.2007
15 Ecuador M-90 ngày M-90 ngày Không Không HC đặc biệ cũng được miễn 90 ngày (có hiệu lực từ 19.09.2007)
16 Kyrgizstan M-90 ngày M-90 ngày M-90 ngày M-90 ngày Áp dụng cho cả giấy thông hành (có hiệu lực từ 19.01.2005)
17 Hàn Quốc
M-90 ngày
(Có hiệu lực từ
13.11.1994)
M-90 ngày
M-15 ngày
(Có hiệu lực từ
01.07.2004)
Không
-HCPT còn giá trị ít nhất 03 tháng và có vé khứ
hồi (Lưu ý không áp dụng với giấy tờ khác).
-Miễn lệ phí khi cấp TT đối với HCNG, HCCV.
18 Hungary M-90 ngày M-90 ngày Không Không HCPT đi CV cấp TT miễn lệ phí (có hiệu lực từ 01.08.1993)
19 Indonesia
M-14 ngày
(có hiệu lực từ
19.09.1998)
M-14 ngày
M-30 ngày
(có hiệu lực từ
04.12.2003)
Không
HCPT còn thời hạn ít nhất 6 tháng (có hiệu lực
từ 04.12.2003)
20 Iran M-30 ngày Không Không Không Có hiệu lực từ 03.06.1994
21 Iraq M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 01.12.2001
22 Lào
M-90 ngày
(có hiệu lực từ
17.07.1977)
M-90 ngày
M-30 ngày
(có hiệu lực từ
01.07.2004)
Không HCPT còn thời hạn ít nhất 6 tháng, HCPT đi CV ký hiệu AB hoặc Service miễn 30 ngày.
23 Malaysia M-30 ngày M-30 ngày M-30 ngày Không Có hiệu lực từ 25.11.2001
24 Ma-rốc M-90 ngày M-90 ngày Không Không HC đặc biệt cũng được miễn 90 ngày (hiệu lực từ 19.12.2004)
25 Mexico M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 04.02.2002
26 Mondova M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 23.05.2003
27 Mông cổ M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 06.02.2000
28 Myanma M-30 ngày M-30 ngày Không Không Có hiệu lực từ 11.08.1998
29 Môn-tê-nê-grô M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 01.09.2000
30 Nam Phi (South Africa) M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 23.06.2007
31 Nhật Bản
M-90 ngày
(có hiệu lực từ
01.05.2005)
M-90 ngày
(có hiệu lực từ
01.05.2005)
M-15 ngày
(có hiệu lực từ
01.01.2004)
Không HCPT còn giá trị ít nhất 3 tháng và có vé khứ hồi (Lưu ý: không áp dụng với giấy tờ khác)
32 LB Nga
M-90 ngày
(HĐ sửa đổi
03.01.2005)
M-90 ngày Không
M-30 ngày
(HC có ghi mục
đích đi,
nơi đến)
-Cấp TT (03 tháng/multiple) miễn lệ phí cho
người đi thăm thành viên CQĐDNG, CQLS
trên cơ sở có thư mời.
-Cấp TT miễn lệ phí cho các đối tượng khác.
33 Nicaragoa M-90 ngày M-90 ngày Không Không Cấp TT miễn lệ phí (có hiệu lực từ 14.03.1983).
34 Pakistan M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 02.03.2007
35 Panama
M-90 ngày
(có hiệu lực từ
04.11.2002)
M-90 ngày Không Không Áp dụng miễn TT cho cả HC đặc biệt, HC lãnh sự với thờ hạn miễn 90 ngày.
36 Pháp
M-90 ngày
(có hiệu lực từ
01.07.2005)
Không Không Không
Chú ý: Công dân 2 nước mang HCNG còn giá
trị là thành viên CQĐDNG, CQLS của nước
mình trên lãnh thổ nước kia, là đại diện của các
tổ chức quốc tế và vợ, chồng, con của những
người nêu trên phải xin TT VN trước khi NC
37 Pê-ru M-90 ngày M-90 ngày Không Không Áp dụng cho cả HC đặc biệt (có hiệu lực từ 02.06.2006)
38 Philipin M-30 ngày M-30 ngày M-21 ngày Không HCPT còn giá trị ít nhất 6 tháng và có vé khứ
(có hiệu lực từ
19.12.1997)
(có hiệu lực từ
01.04.2000)
hồi (có hiệu lực từ 01.04.2000)
39 Rumani M-90 ngày M-90 ngày Không Không
-Miễn TT HC tập thể & HCPT đi CV.
-Cấp TT HCPT miễn lệ phí (hiệu lực từ
01.12.1956).
40 CH Séc M-90 ngày Không Không Không Có hiệu lực từ 13.02.2000.
41 Séc-bia M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 01.09.2000.
42 CHDCND Triều Tiên M-90 ngày M-90 ngày Không Không HC tập thể & HCPT đi CV miễn TT (có hiệu lực từ 01.04.1956)
43 Trung Quốc M-90 ngày M-90 ngày Không Không HCPT đi CV miễn TT (có hiệu lực từ 15.03.1992)
44 Thái Lan
M-30 ngày
(có hiệu lực từ
10.05.1997)
M-30 ngày
M-30 ngày
(có hiệu lực từ
09.07.2000)
Không Có hiệu lực từ 09.07.2000.
45 Thổ Nhĩ Kỳ M-90 ngày M-90 ngày Không Không Áp dụng cho cả HC đặc biệt TNK (có hiệu lực từ 07.06.2007)
46 Ucraina
M-90 ngày
(có hiệu lực từ
06.12.1993)
M-90 ngày Không M-30 ngày
-Viên chức cơ quan đại diện tổ chức, doanh
nghiệp nhà nước sử dụng HCPT đi việc công
M-90 ngày.
-HCPT đi việc công miễn 30 ngày.
47 Uruguay
M-90 ngày
M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 15.06.2008
48 Singapore
M-90 ngày
(có hiệu lực từ
10.05.1997)
M-90 ngày M-30 ngày Không HCPT còn giá trị ít nhất 6 tháng và có vé khứ hồi (có hiệu lực từ 01.12.2003)
49 Slovakia M-90 ngày Không Không Không
Tạo điều kiện cấp TT cho HCCV nếu có Công
hàm của CQNG, LS hoặc BNG (có hiệu lực từ
24.02.2007)
50 Sri Lanka M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 19.09.2003
51 Venezuela M-90 ngày M-90 ngày Không Không Có hiệu lực từ 17.11.2006
52 Đan Mạch, Nauy, Phần Lan, Thụy Điển
M-15 ngày
(Có hiệu lực từ
01.05.2005)
M-15 ngày M-15 ngày Không
HC còn giá trị ít nhất 03 tháng và có vé khứ hồi
(Lưu ý: Không áp dụng với giấy tờ khác)
- Quan chức, Viên chức Ban thư ký Asian (không phân biệt mang HC gì) được miễn TT VN với thời hạn tạm trú 30 ngày.
- Công dân các nước Asian có giấy mời tham dự các hoạt động Asian được miễn TT với thời hạn tạm trú 30 ngày.
• Miễn thị thực nhập cảnh VN, trên cơ sở có đi có lại, cho thành viên tổ bay các hãng HK quốc tế có chuyến bay thường lệ đến VN trong thời gian
chờ khởi hành trở lại cùng chuyến bay hoặc chuyến bay thường lệ tiếp theo (Quy định tại CV số 368/VPCP-QHQT ngày 22.01.2003).
- Trừ những tổ bay mang quốc tịch của các quốc gia đã ký với VN được miễn TT và lưu trú có thời hạn theo hiệp định.
- Thành viên tổ bay mang quốc tịch Nga mang HCPT thực hiện nhiệm vụ trên tàu bay Nga được miễn TT với thời hạn tạm trú 30 ngày (phải xuất
trình danh sách tổ bay và thẻ thành viên tổ bay).
Phụ lục 4.3 Mẫu đơn xin cấp thị thực Việt Nam
Ảnh–photo
In 4x6 cm
(1)
ĐƠN XIN THỊ THỰC VIỆT NAM
1.Họ tên (chữ in hoa): ............................................................................................
Tên khác (nếu có): .............................................................................................
2.Sinh ngày..........tháng..........năm.............Giới tính: Nam Nữ:
3.Nơi sinh: ............................................................................................................
4.Quốc tịch gốc: .........................Quốc tịch hiện nay: ...............................................
5.Tôn giáo: ..........................................................................................................
6.Nghề nghiệp: ..........................................Nơi làm việc: ..........................................
7.Địa chỉ thường trú:...............................................................................................
..................................................................Số điện thoại: ..................................
8.Thân nhân:
Quan hệ Họ tên Ngày sinh Quốc tịch Địa chỉ thường trú
Bố
Mẹ
Vợ/chồng
Con
Con
9.Hộ chiếu số/ giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu số: .............................loại (2):..................
Cơ quan cấp: .........................................................có giá trị đến ngày:....................
10.Ngày nhập xuất cảnh Việt nam gần nhất (nếu có):....................................................
11.Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày .........................; tạm trú ở VN ngày:......................
12.Mục đích nhập cảnh:............................................................................................
13.Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh (nếu có):
-Cơ quan, tổ chức:tên:........................................................................................
-Địa chỉ:............................................................................................................
-Cá nhân: họ tên:...............................................................................................
-Quan hệ với bản thân:.........................................................................................
14. Người dưới 14 tuổi đi cùng:
Ảnh photo
in
4x6 cm
(1)
Ảnh photo
in
4x6 cm
(1)
Số
TT
Họ tên Ngày sinh Số hộ chiếu Quốc tịch Quan hệ với bản thân
15. Đề nghị cấp thị thực: một lần nhiều lần
16. Đề nghị khác liên quan đến việc cấp thị thực (nếu có): ........................................
.......................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung trên đây là đúng sự thật
Làm tại: ..................................ngày.........tháng...........năm.............
Người làm đơn ký, ghi rõ họ tên.
..............................................................................................
Ghi chú
(1) Mỗi người khai 01 bản, dán ảnh mới chụp, cỡ 4x6 cm, mặt nhìn thẳng, đầu
để trần, không đeo kính mầu.
(2) Nếu là hộ chiếu thì ghi rõ phổ thông, công vụ hay ngoại giao; nếu là giấy tờ
thay hộ chiếu thì ghi rõ tên giấy tờ đó
Phụ lục 4.4 . Lệ phí và phí các loại thị thực, giấy phép đối với người nước ngoài
và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Đơn vị tính: USD
TT Tên lệ phí Mức thu/USD
1 Cấp thị thực có giá trị một lần. 25
2 Cấp thị thực có giá trị nhiều lần:
- Có giá trị dưới 6 tháng. 50
- Có giá trị từ 6 tháng trở lên 100
3 Chuyển đổi thị thực:
- Từ một lần thành nhiều lần, trong thời hạn thị thực gốc:
+ Có giá trị dưới 6 tháng 25
+ Có giá trị từ 6 tháng trở lên 75
- Từ một lần thành nhiều lần, vượt quá thời hạn thị thực gốc:
+ Có giá trị dưới 6 tháng 50
+ Có giá trị từ 6 tháng trở lên 100
4 Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết
hạn sử dụng sang hộ chiếu mới. 10
5 Sửa đổi, bổ sung các nội dung khác đã ghi trong thị thực. 10
6 Cấp thẻ tạm trú:
- Có giá trị đến 1 năm 60
- Có giá trị trên 1 năm đến 2 năm 80
- Có giá trị trên 2 năm đến 3 năm 100
7 Gia hạn chứng nhận tạm trú. 10
8 Cấp thẻ thường trú (nhưng không thu đối với cấp đổi). 100
9 Cấp giấy thông hành hồi hương; giấy chứng nhận hồi hương. 100
10 Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy
phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào
các tỉnh nội địa của Việt Nam.
10
11 Cấp thẻ du lịch (đối với khách du lịch Trung Quốc). 10
12 Cấp giấy phép thăm quan, du lịch Việt Nam (theo qui chế quản
lý người nước ngoài quá cảnh vào Việt Nam tham quan, du
lịch).
5USD/người
Phụ lục 4.5. Giấy phép xét duyệt nhân sự
CỤC QUẢN LÝ XNC
IMMIGRATION DEPARTMENT
Số (Our Ref. No): C08055633/P5
V/v Nhận thị thực tại cửa khẩu
Suj: Picking up visa upon arrival
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
…. …. ….
Đà Nẵng, ngày 04 tháng 04 năm 2008.
(Day) (Month) (Year)
Kính gửi: Công ty TNHH Du lịch Thương mại Xuyên Á.
To: TRANS ASIA TRAVEL…, CO. LTD.
Trả lời công văn số 642 ngày 04 tháng 04 năm 2008 của Công ty về việc đề nghị giải quyết
cho 1 khách nhập xuất cảnh Việt Nam để du lịch, Cục Quản lý xuất nhập cảnh có ý kiến như sau:
In regard to your letter of 04 Apr 2008, numbered 642, requesting permission for a person
to enter and exit Viet Nam for purpose of tourism, the Immigration Department responds as
follows:
* Ông (Mr): JEAN CHRISTOPHE LEDUC.
Sinh ngày (Date of birth): 10/01/1965.
Quốc tịch (Nationality): France.
Số hộ chiếu (Passport No): 05RX35395.
Được nhập xuất cảnh Viet Nam một lần từ ngày 05/04/2008 đến ngày 05/05/2008.
Is permitted to enter and exit Viet Nam one time from 05/04/2008 to 05/05/2008.
. * Khách được nhận thị thực tại sân bay quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng.
Said person is permitted to pick up visa upon arrival at Noi Bai, Tan Son Nhat or Da Nang
International Airport.
Nơi nhận: (Coppies to).
- CACK Nội Bài, TSN, Đà Nẵng.
(Immigration Checking – Poit
at Noi Bai, TSN, Da Nang Airports):
- Lưu (filing) XNC/P5
TL. CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ XNC
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
Immigration Department
Hoàng Tuấn Anh
Phục lục 5. Nghiên cứu khảo sát
Phụ lục 5.1. Bảng câu hỏi khảo sát tiếng việt.
Quý Khách vui lòng cho ý kiến về các phát biểu dưới đây bằng cách “đánh dấu X “ vào các ô từ 1->5.
Xin chân thành cảm ơn quý khách
1- Không hoàn toàn đồng ý 4- Đồng ý
2- Không đồng ý 5- Hoàn toàn đồng ý
3- Không có ý kiến
1. Ông/Bà tin tưởng về sự an ninh, an toàn khi đến Việt Nam du lịch.
1 2 3 4 5
2. Mức độ đảm bảo an ninh an toàn đối với Ông/Bà khi vào Việt Nan du lịch tốt hơn so với các nước trong
khu vực ASEAN.
1 2 3 4 5
3. Ông/Bà luôn nhận được thông tin đầy đủ về thủ tục nhập cảnh khi đến Việt Nam du lịch.
1 2 3 4 5
4. Ông/Bà luôn tin rằng những vấn đề khó khăn, vướng mắc về thị thực du lịch của mình được giải quyết
nhanh chóng khi đến Việt Nam.
1 2 3 4 5
5. Thời gian xin cấp thị thực du lịch VN ở nước ngoài ( Đại sứ quán VN, Lãnh sự quán VN ở nước ngoài) như
hiện nay là chấp nhận được.
1 2 3 4 5
6. Ông/Bà xin cấp thị thực vào Việt Nam du lịch rất dể dàng ( Đại sứ quánVN, Tổng lãnh sự quán VN ở nước
ngoài).
1 2 3 4 5
7. Thị thực du lịch Việt Nam cấp cho Ông/Bà tại Sân Bay quốc tế Việt Nam như hiện nay (visa on arrival) là
dể dàng.
1 2 3 4 5
8. Thời gian làm thủ tục xuất nhập cảnh Việt Nam như hiện nay đối với Ông/Bà là chấp nhận được.
1 2 3 4 5
9. Kỹ năng giao tiếp tiếng anh của nhân viên xuất nhập cảnh tại sân bay quốc tế Việt Nam tốt.
1 2 3 4 5
10. Nhân viên xuất nhập cảnh luôn sẵn sàng giải đáp những thắc mắc của Ông/Bà về thủ tục xuất nhập cảnh
Việt nam
1 2 3 4 5
11. Nhân viên xuất nhập cảnh tại cửa khẩu sân bay quốc tế việt Nam luôn lịch sự và nhã nhặn khi làm thủ tục
xuất nhập cảnh cho Ông/Bà.
1 2 3 4 5
12. Ông/Bà hài lòng về sự thân thiện, cởi mở của nhân viên xuất nhập cảnh tại Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.
1 2 3 4 5
13. Ông/Bà được hướng dẫn nhiệt tình khi giặp khó khăn về thủ tục XNC tại sân bay quốc tế Việt Nam.
1 2 3 4 5
14. Phương tiện phục vụ làm thủ tục xuất nhập cảnh cho Ông/Bà tại Sân Bay QT VN rất hiện đại.
1 2 3 4 5
15. Các biển báo, chỉ dẫn tại khu vực làm thủ tục xuất nhập cảnh cho quý khách là rõ ràng và dể hiểu.
1 2 3 4 5
16. Tác phong làm việc của nhân viên xuất nhập cảnh tại sân bay quốc tế Việt Nam có tính chuyên nghiệp cao.
1 2 3 4 5
17. Mức độ hài lòng của Ông /Bà khi làm thủ tục tại sân bay quốc tế Tân sơn nhất.
1 2 3 4 5
18. Thông tin cá nhân
- Quốc gia thường trú………………
- Quốc tịch…………………………
- Tuổi….., Giới tính…..,, Nam Nữ
Nghề nghiệp
- Nhân viên công ty đa quốc gia
- Nhân viên nhà nước
- Nhân viên tổ chức phi chính phủ
- Doanh nhân
- Nhà báo
- Giáo viên
- Kiến trúc sư, kỹ sư, bác sỹ..
- Sinh viên, học sinh
- Hưu trí
- Nghề nghiệp khác
Xin cảm ơn quý khách, Kính chúc quý khách một chuyến bay tốt đẹp và hẹn gặp lại
Phụ lục 5.2 Bảng câu hỏi khảo sát tiếng anh
PLEASE SHOW YOUR OWN IDEA ABOUT THE FOLLOWING STATEMENT BY “STICKING X” IN THE BOXES
(1 ---> 5) BELOW:
THANKS YOU VERY MUCH!
1 – Not definitely agree / (Not completely agree)
2 – Not agree
3 – No idea (Neutral)
4 – Agree
5 – Definitely agree (Completely agree)
1. You believe in the security, safety when traveling to Viet Nam 1 2 3 4 5
2. The security, safety level in Viet Nam are higher than in other countries of ASEAN area 1 2 3 4 5
3. You are always received enough information about immigration procedure
when traveling to Viet Nam.
1 2 3 4 5
4. You always believes that the troubles, difficulties in travel – visa are quickly solved
When traveling to Viet Nam.
1 2 3 4 5
5. The waiting time for a travel – visa to Viet Nam as currently (At Viet Nam embassy
and at the general consulate Viet Nam) for you is acceptable.
1 2 3 4 5
6. It is easy for you to get the Viet Nam travel-visa (At Viet Nam embassy and at the
general consulate Viet Nam)
1 2 3 4 5
7. Visa for traveling to Viet Nam issued at the international airport in Viet Nam
(Visa on arrival) is easy.
1 2 3 4 5
8. The length of time to finish the immigration procedures as currently is acceptable.
1 2 3 4 5
9. The skill in English communication of the Viet Nam immigration at the international
airport is good
1 2 3 4 5
10. The immigration officers are always willing to answer your questions about the
Viet Nam immigration procedures.
1 2 3 4 5
11. The immigration officers at the international airports are polite, modest while doing
their Duties
1 2 3 4 5
12. You are pleasant with the friendly and opened attitude of the immigration officers
at the Tan Son Nhat international airport.
1 2 3 4 5
13. You are satisfied with the help when having difficulties in immigration procedure at the
Viet Nam international airports
1 2 3 4 5
14. The means for processing your immigration procedure at the Viet Nam international
airports are very modern.
1 2 3 4 5
15. The instruction boards in the immigration area are clear and easy to understand. 1 2 3 4 5
16. The manner of the immigration officers at the Viet Nam international airports is highly
professional.
1 2 3 4 5
17. Your satisfied level about the immigration procedure at the Tan Son Nhat international
airport.
1 2 3 4 5
18. The personal information: Occupation:
- Permanent country: …………….. - The multinational company officer…………….
…..………………………………..… - The state officer………………………………….
- Nationality……………………...… - The non-governmental or organization officer..
……………………………………… - Businessman……………………………………..
- Age: …… Sex: Male Female
- Journalist…………………….
- Teacher………………………
- Architect, Engineer, doctor…
- Student, pupil………………..
- Retiring……………………….
ONCE AGAIN, THANKS YOU. HAVE YOU GOOD TRIP AND SEE YOU AGAIN.
Phụ lục 5.3. Phân tích độ tin cậy Cronbach's Alpha
A. Nhân tố thứ nhất với các biến quan sát Q1 và Q2
Cronbach's
Alpha N of Items
.548 2
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Q1 4.12 .790 306
Q2 3.37 .816 306
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q1 3.37 .666 .378 .(a)
Q2 4.12 .625 .378 .(a)
a The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions.
You may want to check item codings.
B. Nhân tố thứ hai với các biến quan sát Q4, Q5, Q6 và Q7
- Phân tích lần thứ nhất
Cronbach's
Alpha N of Items
.715 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Q4 3.41 .864 306
Q5 3.63 1.023 306
Q6 3.81 1.002 306
Q7 3.28 .841 306
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q4 10.73 4.828 .521 .643
Q5 10.50 4.074 .590 .594
Q6 10.32 4.115 .599 .588
Q7 10.86 5.599 .314 .750
- Phân tích lần thứ hai
Cronbach's
Alpha N of Items
.750 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Q4 3.41 .864 306
Q5 3.63 1.023 306
Q6 3.81 1.002 306
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q4 7.45 3.317 .487 .764
Q5 7.22 2.482 .643 .588
Q6 7.04 2.598 .618 .620
- Phân tích lần thứ ba
Cronbach's
Alpha N of Items
.764 2
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Q5 3.63 1.023 306
Q6 3.81 1.002 306
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q5 3.81 1.005 .618 .(a)
Q6 3.63 1.046 .618 .(a)
a The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions.
You may want to check item codings.
C. Phân tích nhân tố thứ ba với các biến quan sát Q3, Q8, Q9 và Q10
Cronbach's
Alpha N of Items
.680 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Q3 3.65 .957 306
Q8 3.78 .872 306
Q9 3.59 .905 306
Q10 3.45 .849 306
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q3 10.83 4.072 .406 .653
Q8 10.69 4.148 .465 .612
Q9 10.88 3.966 .492 .594
Q10 11.03 4.147 .489 .597
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.48 6.558 2.561 4
D. Phân tích nhân tố thứ tư với các biến quan sát Q11, Q12 và Q13
Cronbach's
Alpha N of Items
.781 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Q11 3.79 .859 306
Q12 3.75 .884 306
Q13 3.52 .794 306
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q11 7.27 2.151 .633 .688
Q12 7.31 2.005 .679 .634
Q13 7.53 2.479 .550 .775
E. Phân tích nhân tố thứ năm với các biến quan sát Q14, Q15 và Q16
Cronbach's
Alpha N of Items
.808 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Q14 3.92 .796 306
Q15 3.89 .826 306
Q16 3.84 .828 306
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Q14 7.73 2.093 .700 .693
Q15 7.76 2.062 .671 .721
Q16 7.81 2.185 .600 .795
Phụ lục 5.4 Phân tích nhân tố khám phá EFA
- Kết quả phân tích EFA lần thứ nhất
Factor Analysis
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .889
Approx. Chi-Square 1709.025
df 91
Bartlett's Test of
Sphericity
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Q1 1.000 .656
Q2 1.000 .819
Q3 1.000 .618
Q5 1.000 .787
Q6 1.000 .797
Q8 1.000 .496
Q9 1.000 .703
Q10 1.000 .690
Q11 1.000 .737
Q12 1.000 .707
Q13 1.000 .597
Q14 1.000 .802
Q15 1.000 .798
Q16 1.000 .729
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.625 40.180 40.180 5.625 40.180 40.180 3.119 22.280 22.280
2 1.520 10.859 51.039 1.520 10.859 51.039 2.253 16.091 38.371
3 1.082 7.725 58.765 1.082 7.725 58.765 1.808 12.917 51.289
4 .945 6.752 65.517 .945 6.752 65.517 1.407 10.051 61.340
5 .763 5.450 70.967 .763 5.450 70.967 1.348 9.627 70.967
6 .699 4.995 75.962
7 .607 4.337 80.298
8 .573 4.094 84.392
9 .521 3.723 88.116
10 .387 2.762 90.878
11 .377 2.691 93.569
12 .310 2.215 95.784
13 .306 2.187 97.971
14 .284 2.029 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5
Q16 .814
Q12 .744
Q13 .726
Q10 .710
Q11 .690 -.302
Q15 .678 -.552
Q14 .673 -.497
Q8 .640
Q9 .607 .525
Q3 .557 .321 .413
Q1 .554 .545
Q6 .386 .749
Q5 .479 .680
Q2 .465 .384 .623
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a 5 components extracted.
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5
Q11 .836
Q12 .781
Q10 .776
Q16 .652 .499
Q13 .614 .362
Q14 .841
Q15 .807 .328
Q8 .488 .369
Q6 .869
Q5 .848
Q2 .856
Q1 .321 .680
Q9 .332 .714
Q3 .434 .606
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 .661 .512 .298 .307 .344
2 -.470 .126 .870 -.077 .030
3 .342 -.786 .335 .375 -.112
4 -.393 .199 -.159 .866 -.177
5 -.267 -.254 -.130 .101 .915
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
- Kết quả phân tích EFA lần thứ 2
Factor Analysis
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .875
Approx. Chi-Square 1582.741
df 78
Bartlett's Test of
Sphericity
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Q1 1.000 .658
Q2 1.000 .821
Q3 1.000 .631
Q5 1.000 .788
Q6 1.000 .796
Q9 1.000 .736
Q10 1.000 .689
Q11 1.000 .739
Q12 1.000 .708
Q13 1.000 .595
Q14 1.000 .827
Q15 1.000 .817
Q16 1.000 .729
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.262 40.478 40.478 5.262 40.478 40.478 3.122 24.019 24.019
2 1.509 11.607 52.085 1.509 11.607 52.085 1.967 15.129 39.147
3 1.058 8.142 60.227 1.058 8.142 60.227 1.797 13.820 52.967
4 .945 7.266 67.493 .945 7.266 67.493 1.401 10.778 63.746
5 .758 5.833 73.326 .758 5.833 73.326 1.245 9.580 73.326
6 .699 5.375 78.701
7 .573 4.409 83.110
8 .522 4.017 87.127
9 .387 2.981 90.108
10 .378 2.911 93.019
11 .314 2.418 95.438
12 .307 2.361 97.799
13 .286 2.201 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5
Q16 .815
Q12 .755
Q13 .733
Q10 .722
Q11 .702
Q14 .671 -.541
Q15 .667 -.572
Q9 .609 .554
Q1 .558 .544
Q3 .555 .332 .424
Q6 .383 .767
Q5 .474 .697
Q2 .471 .401 .610
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a 5 components extracted.
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5
Q11 .841
Q12 .787
Q10 .778
Q16 .666 .480
Q13 .617 .348
Q14 .850
Q15 .803 .348
Q6 .870
Q5 .852
Q2 .858
Q1 .311 .682
Q9 .334 .738
Q3 .449 .605
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 .693 .469 .303 .319 .325
2 -.436 .100 .892 -.061 .012
3 .309 -.814 .271 .392 -.120
4 -.399 .233 -.160 .855 -.174
5 -.274 -.229 -.113 .101 .922
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Phụ lục 5.5. Kiểm định mối liên hệ giữa các thành trong thang đo
Các thành trong thang đo của mô hình nghiên cứu về mức độ hài lòng của du khách quốc tế
khi làm thủ tục XNC VN bằng phân tích hồi quy bội
Regression
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
Q17 3.92 .741 306
F1 3.6686 .68319 306
F2 3.9069 .73906 306
F3 3.7239 .91062 306
F4 3.7451 .66682 306
F5 3.6225 .75129 306
Correlations
Q17 F1 F2 F3 F4 F5
Q17 1.000 .730 .583 .324 .439 .503
F1 .730 1.000 .536 .277 .483 .558
F2 .583 .536 1.000 .309 .348 .487
Pearson Correlation
F3 .324 .277 .309 1.000 .240 .342
F4 .439 .483 .348 .240 1.000 .349
F5 .503 .558 .487 .342 .349 1.000
Q17 . .000 .000 .000 .000 .000
F1 .000 . .000 .000 .000 .000
F2 .000 .000 . .000 .000 .000
F3 .000 .000 .000 . .000 .000
F4 .000 .000 .000 .000 . .000
Sig. (1-tailed)
F5 .000 .000 .000 .000 .000 .
Q17 306 306 306 306 306 306
F1 306 306 306 306 306 306
F2 306 306 306 306 306 306
F3 306 306 306 306 306 306
F4 306 306 306 306 306 306
N
F5 306 306 306 306 306 306
Variables Entered/Removed(b)
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 F5, F3, F4,
F2, F1(a) . Enter
a All requested variables entered.
b Dependent Variable: Q17
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
1 .772(a) .596 .590 .474
a Predictors: (Constant), F5, F3, F4, F2, F1
ANOVA(b)
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Regression 99.763 5 19.953 88.667 .000(a)
Residual 67.508 300 .225
1
Total 167.271 305
a Predictors: (Constant), F5, F3, F4, F2, F1
b Dependent Variable: Q17
Coefficients(a)
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig. Correlations
B
Std.
Error Beta Zero-order Partial Part
1 (Constant) .245 .196 1.252 .212
F1 .568 .054 .524 10.452 .000 .730 .517 .383
F2 .232 .046 .232 5.069 .000 .583 .281 .186
F3 .060 .032 .074 1.858 .064 .324 .107 .068
F4 .079 .047 .071 1.671 .096 .439 .096 .061
F5 .046 .046 .047 1.004 .316 .503 .058 .037
a Dependent Variable: Q17
Phụ lục 5.5a. Kiểm định bằng biểu đồ Histogram
Thể hiện sự tương quan tuyến tính của các biến quan sát được đưa vào phân tích hồi quy,
biểu hiện mức độ hài lòng của khách du lịch quốc tế khi làm thủ tục tại Sân Bay quốc tế
VN. Với Trung bình Mean = 0.839 và độ lệch chuẩn Std.Dev. = 0.9920, N = 306.
Regression Standardized Residual
420-2-4-6
Fr
eq
ue
nc
y
60
40
20
0
Histogram
Dependent Variable: muc do hai long cua ong/ba khi lam thu tuc tai san bay
quoc te TSN
Mean =-8.39E-16
Std. Dev. =0.992
N =306
Phụ lục 5.5b. Kiểm định bằng Biểu đồ P- P Plot
Kiểm định bằng Biểu đồ P- P Plot thể hiện những giá trị của các điểm phân vị của phân
phối của biến theo các phân vị của phân phối chuẩn. Quan sát mức độ các điểm thực tế, tập
trung sát đường thẳng kỳ vọng, cho thấy tập dữ liệu nghiên cứu là tốt, gần sát phân phối
chuẩn, đảm bảo độ tin cậy đại diện cho tổng thể.
Observed Cum Prob
1.00.80.60.40.20.0
Ex
pe
ct
ed
C
um
P
ro
b
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0.0
Normal P-P Plot of Regression Standardized Residual
Dependent Variable: muc do hai long cua ong/ba khi lam thu tuc tai san bay
quoc te TSN
Những kết quả đạt được khi nghiên cứu đề tài luận văn
1. Đây là luận văn nghiên cứu chuyên sâu về mảng thị thực đối với khách du
lịch quốc tế. Luận văn đã đưa ra được những giải pháp mang tính cấp bách,
có ý nghĩa thực tiễn nhằm hoàn thiện hơn nữa cơ chế quản lý thị thực xuất
nhập cảnh Việt Nam đối với khách du lịch quốc tế, theo xu thế hội nhập
quốc tế.
2. Nghiên cứu khảo sát về mức độ thỏa mãn của khách du lịch quốc tế đối
với nhân tố thị thực du lịch và thủ tục xuất nhập cảnh VN cho kết quả:
- Những vấn đề được khách du lịch quốc tế đánh giá cao về các yếu tố
sau: Tính thân thiện, cởi mở, tính chuyên nghiệp, giúp đỡ khách du lịch quốc
tế của nhân viên xuất nhập cảnh tại sân bay quốc tế; Mức độ đảm bảo về
phương tiện làm thủ tục xuất nhập cảnh, biển báo, chỉ dẫn tại cửa khẩu Sân
bay quốc tế.
- Những vấn đề được khách du lịch quốc tế đánh giá ở mức đạt yêu cầu:
Mức độ đảm bảo về an ninh, an toàn khi đến Việt Nam du lịch và mức độ
đảm bảo về an ninh, an toàn của Việt Nam so với các nước trong khu vực;
Mức độ thỏa mãn về nhân tố thị thực du lịch cấp ở nước ngoài.
- Những vấn đề mà du khách quốc tế đánh giá không cao: Mức độ đảm
bảo về thông tin về xuất nhập cảnh, trình độ giao tiếp với khách du lịch quốc
tế bằng tiếng Anh của nhân viên xuất nhập cảnh và cấp thị thực du lịch tại
điểm đến.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Du lich Quoc te va van de thi thuc xuat nhap canh Viet Nam thuc tran.pdf