LỜIMỞĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Cùng với tiến trình phát triển của hệ thống kế toán Việt Nam, hệ thống báo cáo tài chính cũng không ngừng được đổi mới và hoàn thiện cho phù hợp với các chuẩn mực chung của kế toán quốc tế thu hẹp sự khác nhau giữa kế toán Việt Nam với các chuẩn mực chung vủa kế toán quốc tế.Tuy nhiên, do môi trường kinh tế xã hội luôn biến động, nhu cầu về thông tin của nhà quản lý và các đối tác kinh doanh luôn biến động nên hệ thống báo cáo tài chính cần thiết phải không ngừng được đổi mới và hoàn thiện cho phù hợp với thông lệ và chuẩn mực quốc tếđáp ứng nhu cầu thông tin của người sử dụng đặc biệt là Việt Nam chúng ta giờđây đã là thành viên của WTO thì việc công khai các thông tin tài chính giúp cho các nhàđầu tư nước ngoài ra các quyết định đầu tư lại càng quan trọng và cần thiết.
Thời gian sắp tới Tổng công ty Sông Đà sẽ trở thành Tâp đoàn kinh tếđầu tiên tại Việt Nam với những đóng góp vô cùng to lớn của Tổng công ty đối với đất nước, các thông tin về tình hình tài chính của Tổng công ty sẽđược nhiều người quan tâm để ra quyết định đầu tưđúng đắn. Để chuẩn bị cho việc trở thành Tập đoàn, ngay từ bây giờ hệ thống báo cáo tài chính cần phải rõ ràng, mọi thông tin cung cấp cho người sử dụng phải chính xác, dễ hiểu.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
- Đánh giá thực trạng hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng Công ty Sông Đà.
- Đề xuất một số kiến nghị và giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tài chính tại Tổng Công ty.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tượng nghiên cứu: hệ thống báo cáo tài chính của Tổng Công ty Sông Đà.
- Phạm vi nghiên cứu: Lấy số liệu năm 2007 của Tổng Công ty và một sốđơn vị thành viên.
4. Phương pháp nghiên cứu:
- Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng, duy vật lịch sử có kết hợp lý luận cơ bản của khoa học kinh tế với các quan điểm của Đảng và Nhà nước.
- Sư dụng các phương pháp: cân đối, so sánh , đói chiếu, phân tích, tổng hợp, qui nạp , diễn dịch, mô hình hoá
5. Những đóng góp của đề tài
Trên cơ sở khảo sát vàđánh giá thực trạng hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng Công ty Sông Đà. Từđóđề ra các giải pháp hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng Công ty Sông Đà giúp ban lãnh đạo công ty có thêm công cụđánh giáđược tình trạng hoạt động tài chính của Tổng Công ty nhằm thực hiện quản lý sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn.
6. Kết cấu luận văn
Ngoài phần mởđầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, mục lục, phụ lục, luận văn được kết cấu theo 3 chương sau:
Chương I: Những vấn đề lý luận chung về báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
Chương II: Thực trạng hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
Chương III: Phương hướng và giải pháp hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty Sông Đà.
MỤC LỤC
Danh mục bảng, biểu, sơ đồ
Tóm tắt luận văn
Lời mở đầu
Chương I: Những vấn đề lý luận chung về báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
1.1. Bản chất và vai trò của hệ thống báo cáo tài chính
1.1.1. Bản chất của hệ thống báo cáo tài chính
1.1.2. Vai trò của hệ thống báo cáo tài chính
1.1.3. Mục đích của hệ thống báo cáo tài chính
1.2. Hệ thống báo cáo tài chính ở Việt Nam qua các thời kỳ
1.2.1. Nội dung của hệ thống báo cáo tài chính Việt Nam trước năm 1995
1.2.2. Nội dung của hệ thống báo cáo tài chính Việt Nam từ năm 1995 đến nay.
1.2.3. Hệ thống chỉ tiêu của báo cáo tài chính được sử dụng để phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
1.3. Nội dung chuẩn mực kế toán và kinh nghiệm một số nước trong việc lập báo cáo tài chính
1.3.1. Chuẩn mực kế toán quốc tế
1.3.2. Kinh nghiệm của một số nước trong việc lập báo cáo tài chính
1.3.3. Sự khác biệt giữa hệ thống báo cáo tài chính của Việt Nam so với chuẩn mực kế toán quốc tế và một số nước
1.4. Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp thông qua hệ thống báo cáo tài chính
1.4.1. Mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp
1.4.2. Phương pháp và kỹ thuật phân tích tài chính
1.4.3. Nội dung phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
Chương II: Thực trạng hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
2.1. Khái quát chung về Tổng Công ty Sông Đà
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Tổng công ty Sông Đà
2.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Tổng công ty Sông Đà
2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại Tổng công ty Sông Đà
2.2. Thực trạng hệ thống báo cáo tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
2.2.1. Báo cáo tài chính tại các công ty con
2.2.2. Báo cáo tài chính tại văn phòng Tổng công ty
2.2.3. Báo cáo tài chính hợp nhất toàn Tổng công ty
2.3. Thực trạng phân tích báo cáo tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
2.3.1. Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán
2.3.2. Phân tích tình hình đầu tư và cơ cấu kinh doanh
2.3.3. Phân tích hiệu quả sinh lời hoạt động kinh doanh
2.4. Đánh giá thực trạng hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
2.4.1. Ưu điểm
2.4.2. Tồn tại và nguyên nhân chủ yếu
Chương III: Phương hướng và giải pháp hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
3.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
3.2. Yêu cầu và nguyên tắc cơ bản của việc hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
3.2.1. Yêu cầu cơ bản của việc hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
3.2.2. Nguyên tắc hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
3.3. Nội dung hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
3.3.1. Hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính
3.3.2. Sử dụng báo cáo tài chính trong phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty Sông Đà
3.4. Điều kiện thực hiện nội dung hoàn thiện
3.4.1. Điều kiện vĩ mô
3.4.2. Điều kiện vi mô
Kết luận
Danh mục tài liệu tham khảo
Phụ lục
148 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1794 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng Công ty Sông Đà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó vai trò và tham gia vào tất cả các khâu, các giai đoạn của quá trình cung cấp và sử dụng các báo cáo tài chính, từ việc cải thiện môi trường pháp lý chung, cải cách hệ thống pháp lý về kế toán đến việc thẩm định các báo cáo tài chính và sử dụng các thông tin trên báo cáo tài chính. Vì luật Kế toán mới được ban hành, nên trong quá trình thực hiện, Nhà nước cần quan tâm hơn nữa đến các nội dung sau:
Hoàn thiện khuôn khổ pháp lý về kế toán:
Hiện nay, tình trạng vi phạm luật pháp về lĩnh vực kinh tế đang diễn ra phổ biến và nghiêm trọng đã gây khó khăn cho sự phát triển kế toán nói riêng và sự phát triển của nền kinh tế nói chung. Hệ thống pháp luật kế toán hoàn thiện chính là điều kiện cần thiết để cho hệ thống kế toán phát triển lành mạnh: các pháp nhân và các thể nhân tuân thủ các chế độ kế toán, báo cáo trung thực tình hình tài chính của doanh nghiệp mình. Việc hoàn thiện hệ thống luật pháp về kế toán cần thực hiện theo các hướng sau:
Thứ nhất, cần hệ thống lại các văn bản kế toán đã ban hành một cách khoa học, hợp lý để phát hiện được những mâu thuẫn giữa nội dung của một số văn bản, từ đó đưa ra phương hướng khắc phục.
Thứ hai, cần ban hành quy định sử phạt thật nghiêm minh đối với các trường hợp vi phạm pháp luật về kế toán.
- Vấn đề về kiểm toán báo cáo tài chính: kiểm toán báo cáo tài chính sẽ góp phần nâng cao chất lượng của báo cáo tài chính làm cho thông tin kế toán được cung cấp trở nên đáng tin cậy hơn, hữu ích trong việc ra quyết định kinh tế.
Hiện nay báo cáo tài chính của doanh nghiệp có thể được kiểm toán bởi 03 loại hình kiểm toán: Kiểm toán Nhà Nước, Kiểm toán độc lập và Kiểm toán nội bộ. Tuy nhiên việc sử dụng 03 loại hình này vào việc kiểm toán báo cáo tài chính còn có những tồn tại cần phải giải quyết. Ví dụ như hiện nay ngoài Kiểm toán Nhà Nước các doanh nghiệp Nhà Nước còn chịu sự quản lý của các ngành chức năng như Cục thuế… mà các ngành chức năng này cũng thực hiện các công việc như Kiểm toán Nhà nước. Do vậy, việc cơ quan quản lý Nhà Nước thực hiện kiểm toán đối với các doanh nghiệp đôi khi còn có sự chồng chéo về chức năng gây mất thời gian và lãng phí cho cả doanh nghiệp lẫn cơ quan kiểm tra.
- Nhà Nước và các cơ quan chức năng, nhất là đối với Bộ tài chính nên ban hành một số nội dung, chỉ tiêu và phương pháp phân tích tài chính có thể có tính chất bắt buộc hoặc có tính chất tham khảo cho các doanh nghiệp áp dụng phù hợp với từng loại hình hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp.
- Hiện nay, một số văn bản chế độ ban hành còn chậm giữa các ngành có liên quan như chế độ tài chính, chế độ thuế, chế độ kế toán… dẫn tới các doanh nghiệp còn lúng túng trong vấn đề thực hiện đặc biệt là trong việc lập báo cáo tài chính. Vì vậy kiến nghị với các ngành các cấp cần ban hành các chế độ, chính sách cần kịp thời, đồng bộ, rõ ràng và thống nhất giữa các ngành chức năng để các doanh nghiệp có cơ sở thực hiện.
Và cuối cùng cần nghiên cứu và khuyến khích các doanh nghiệp đăng ký bổ sung các mẫu báo cáo tài chính mở trong khuôn khổ pháp luật và chuẩn mực. Nhà nước nên chấp nhận những mẫu báo cáo tài chính của doanh nghiệp nhưng phải đảm bảo những tiêu chuẩn như: phù hợp với chuẩn mực kế toán hiện hành, trình bày đầy đủ thông tin bắt buộc, trình bày những thông tin phù hợp với yêu cầu quản lý của công ty. Ngoài ra cũng cần tiếp thu những ý kiến phản hồi từ phía doanh nghiệp trong quá trình hoàn thiện chế độ kế toán và các chuẩn mực kế toán mới.
3.4.2. Điều kiện vi mô
- Tổng công ty cần quy định các mẫu biểu và chỉ tiêu phân tích đánh giá tình hình tài chính trong toàn Tổng công ty và yêu cầu các đơn vị thành viên phải thực hiện hàng năm.
- Thực hiện chương trình kế toán thống nhất trong toàn Tổng công ty
- Nâng cao năng lực của các cán bộ kế toán để đảm bảo chất lượng của báo cáo tài chính. Để kết quả phân tích có độ tin cậy cao thì cán bộ chuyên trách không chỉ phải am hiểu về nghiệp vụ tài chính mà còn phảI am hiểu nghiệp vụ kinh doanh và đặc thù của công ty mình. Hiện nay, thực trạng phân tích tài chính là kiêm nhiệm bởi bộ phận tài chính – kế toán kiêm nhiệm. Trong khi đó, nhân viên phân tích tài chính là những người có liên quan đến việc thu thập và phân tích những thông tin tài chính, phân tích xu hướng và đưa ra các dự báo kinh tế. Tuy nhiên , Tổng công ty vẫn còn coi nhẹ việc này.
Công việc của các nhân viên phân tích tài chính là vô cùng quan trọng vì các đề xuất của họ hỗ trọ cho Nhà quản lý trong việc đưa ra các quyết định tài chính. Điều đó đòi hỏi nhân viên phân tích phải đọc nhiều để nắm bắt được các thông tin liên quan, các vấn đề về pháp luật, biến động thị trường, các tình hình hoạt động được tăng tảI trên tạp chí, sách báo. Vì vậy, Tổng công ty cần phải chú trọng đến các vấn đề như: chọn lọc những nhân viên cho bộ phận tài chính phải có trình độ cơ bản về tài chính và có kinh nghiệm và thâm niên trong công tác tài chính của Tổng công ty; không ngừng đào tạo các cán bộ chuyên trách thông qua các khóa đào tạo, tập huấn của Bộ tài chính, thuế; kịp thời tiếp nhận những thay đổi về chính sách kế toán và những chuẩn mực kế toán mới; bổ sung những kiến thức mới về pháp luật và các chính sách tài chính thông qua các thông tin trên báo, công báo, các trang Web liên quan; khuyến khích tìm hiểu thông tin kinh tế trong và ngoài nước từ mọi nguồn đăng tải…
Ngoài ra nên thành lập một bộ phận chuyên trách thực hiện nhiệm vụ phân tích tình hình tài chính trên cơ sở phân tích có thể đề ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Tổng công ty.
Mặt khác, để có được những thông tin kế toán có giá trị thì Tổng công ty nên có những biện pháp kiểm tra bằng chính nội bộ hoặc kiểm toán. Không những thế, công tác kế toán phải tuân thủ theo chế độ kế toán mới và những chuẩn mực kế toán, kiểm toán Việt Nam.
KẾT LUẬN
Cùng với tiến trình phát triển của hệ thống kế toán Việt Nam, hệ thống báo cáo tài chính cũng không ngừng được đổi mới và hoàn thiện cho phù hợp với các chuẩn mực chung của kế toán quốc tế, thu hẹp sự khác nhau giữa kế toán Việt Nam với các chuẩn mực chung của kế toán quốc tế. Tuy nhiên, do môI trưởng kinh tế luôn biến động nên hệ thống báo cáo tài chính cần thiết phảI không ngừng được đổi mới và hoàn thiện phù hợp với thông lệ và chuẩn mực quốc tế và đáp ứng được nhu cầu cảu công tác quản lý trong doanh nghiệp và của những người sử dụng thông tin khác.
Trên cơ tìm hiểu thực tế tại Tổng công ty Sông Đà, tác giả đã hoàn thành đề tài “Hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính tại Tổng Công ty Sông Đà” với những nội dung cơ bản được đề cập như sau:
Khái quát vai trò, đặc điểm và xu hướng phát triển của Tổng công ty. Đề tài cũng khảo sát công tác lập báo cáo tài chính và phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty.
Bên cạnh đó tác giả cũng đề xuất thêm một số phương hướng và giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống báo cáo tài chính với việc phân tích tình hình tài chính phù hợp với chế độ hiện hành và phù hợp với đặc điểm kinh doanh của ngành.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
Đọc, lập, phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp – PGS.TS. Ngô Thế Chi (2001). NXB Thống kê
Kế toán quản trị và Phân tích kinh doanh – TS. Phạm Văn Dược (2000). NXB Thống kê
Phân tích hoạt động kinh doanh - TS. Phạm Văn Dược (1999). NXB Thống kê
Lý thuyết hạch toán kế toán – TS. Nguyễn Thị Đông (1999), NXB Thống kê
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh – PGS.TS. Phạm Thị Gái (2001), NXB Thống kê
Kế toán tài chính trong các doanh nghiệp – PGS.TS. Đặng Thị Loan (2001), NXB Giáo dục
Tài chính doanh nghiệp – PGS.TS. Nguyễn Đăng Hạc (2001), NXB Xây dựng
Phân tích hoạt động doanh nghiệp – Nguyễn Tấn Bình (2003), NXB Thống kê
Phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp – Bộ Xây Dựng (2001), NXB Xây dựng
Lập, đọc, kiểm tra và phân tích báo cáo tài chính – TS. Nguyễn Văn Công (2001), NXB Tài chính
Chế độ kế toán doanh nghiệp (2006) – Quyển 1 – NXB Tài chính
Chế độ kế toán doanh nghiệp (2006) – Quyển 2 – NXB Tài chính
Kế toán quản trị (dùng cho đào tạo cao học) - PGS.TS Nguyễn Minh Phương (2000)
Lý thuyết kiểm toán - GS.TS. Nguyễn Quang Quynh (2001) – NXB Tài chính
Kiểm toán báo cáo tài chính - GS.TS. Nguyễn Quang Quynh (2001) – NXB Tài chính
Niên giám thống kê (2005, 2006), NXB Cục Thống kê Hà Nội
Nghị quyết Đại hội lần thứ XII Đảng cộng sản Việt Nam
Phân tích hoạt động kinh tế của doanh nghiệp – TS. Nguyễn Thế Khải (2000), NXB Tài chính
Chiến lược – Kế hoạch – Chương trình đầu tư phát triển kinh tế – xã hội Việt Nam đến năm 2010 – TS. Nguyễn Mạnh Hùng (2003)
Quản trị tài chính doanh nghiệp – Nguyễn Hải San (2001), NXB Thống kê
Kinh tế học vi mô - Trường Đại học Kinh tế quốc dân, NXB Thống kê, Hà Nội 1999
Kinh tế học vĩ mô - Trường Đại học Kinh tế quốc dân, NXB Thống kê, Hà Nội 1999
Quyết định số 2435/QĐ-BXD/TCCB ngày 30/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngân hàng thế giới (2002) – Các chuẩn mực kế toán quốc tế, NXB Chính trị Quốc Gia
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam
Điều lệ Tổng công ty Sông Đà tháng 06/2006
Quyết định số 930/QĐ - BXD ngày 23 tháng 06 năm 2006 của Bộ Trưởng Bộ Xây Dựng
28. Nghị định số 153/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2004 về tổ chức, quản lý Tổng công ty Nhà nước và chuyển đổi Tổng công ty Nhà nước, công ty Nhà nước độc lập theo mô hình Công ty mẹ – Công ty con.
Tiếng Anh
Donal E. Kicso Ph.D, CPA; Jerry J. Weygandt Ph.D, CPA (1998)
Jerry J. Weygandt Ph.D, CPA; Donal E. Kicso Ph.D, CPA; Waller G. Kell Ph.D, CPA (1993), Accountinh Principles, John Wiley & Son Inc
PHỤ LỤC SỐ 01: HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HIỆN HÀNH Ở VIỆT NAM
Đơn vị báo cáo:………………....
Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ: .........................................
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN
Mã
Số
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số
đầu năm
(3)
1
2
3
4
5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1.Tiền
111
V.01
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
V.02
1. Đầu tư ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*) (2)
129
(…)
(…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
5. Các khoản phải thu khác
135
V.03
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(…)
(…)
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
V.04
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(…)
(…)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
154
V.05
1
2
3
4
5
5. Tài sản ngắn hạn khác
158
B – TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
200
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
V.06
4. Phải thu dài hạn khác
218
V.07
5. Dự rphòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
(...)
(...)
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
V.08
- Nguyên giá
222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(…)
(…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
V.09
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
(…)
(…)
3. Tài sản cố định vô hình
227
V.10
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
(…)
(…)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
V.11
III. Bất động sản đầu tư
240
V.12
- Nguyên giá
241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
(…)
(…)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
3. Đầu tư dài hạn khác
258
V.13
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
(…)
(…)
V. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.21
3. Tài sản dài hạn khác
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
270
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.15
2. Phải trả người bán
312
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
V.16
5. Phải trả người lao động
315
6. Chi phí phải trả
316
V.17
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.18
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II. Nợ dài hạn
330
1. Phải trả dài hạn người bán
331
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
V.19
3. Phải trả dài hạn khác
333
4. Vay và nợ dài hạn
334
V.20
1
2
3
4
5
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
V.21
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
7.Dự phòng phải trả dài hạn
337
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
V.22
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
(...)
(...)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
2. Nguồn kinh phí
432
V.23
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400)
440
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
Thuyết minh
Số cuối năm(3)
Số đầu năm (3)
1. Tài sản thuê ngoài
24
2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký quỹ, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thú tự chỉ tiêu và “Mã số”
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*)được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm “ có thể ghi là “01.01.X“.
Đơn vị báo cáo: .................
Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:…………...............
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí bán hàng
24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác
31
12. Chi phí khác
32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51
52
VI.30
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
(60 = 50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.
Đơn vị báo cáo:......................
Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:…………..................
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tớnh: ...........
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
4. Tiền chi trả lãi vay
04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác cho hoat động kinh doanh
07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt đông kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vụ khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu hồi lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
VII.34
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự và “Mã số”.
Đơn vị báo cáo:...................
Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:…………...............
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
01
2. Điều chỉnh cho các khoản:
- Khấu hao TSCĐ
02
- Các khoản dự phòng
03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
- Chi phí lãi vay
06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
08
- Tăng, giảm các khoản phải thu
09
- Tăng, giảm hàng tồn kho
10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
11
- Tăng, giảm chi phí trả trước
12
- Tiền lãi vay đã trả
13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4.Tiên chi trả nợ gốc vay
34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
31
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chỳ (*): Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
Đơn vị báo cáo:....................
Mẫu số B09 – DN
Địa chỉ:.......................................
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ... (1)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1- Hình thức sở hữu vốn
2- Lĩnh vực kinh doanh
3- Ngành nghề kinh doanh
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm ( bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày .../.../...)
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
3- Hình thức kế toán áp dụng
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán
2-Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
- Phương pháp khấu hao TSCĐ(hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
- Tỷ lệ vốn hoá được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ;
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trứoc;
- Chi phí khác;
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10-Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính:......)
01- Tiền
Cuối năm
Đầu năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
02- Các khoản đầu tư tài chính ngán hạn:
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cuối năm
...
...
...
Đầu năm
...
...
...
Cộng
...
...
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Cuối năm
Đầu năm
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Phải thu người lao động
- Phải thu khác
...
...
...
...
...
...
...
...
Công
...
...
04- Hàng tồn kho
Cuối năm
Đầu năm
- Hàng mua đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phớ SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hoá
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hoá kho bảo thuế
- Hàng hoá bất động sản
Cộng giá gốc hàng tồn kho
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp cầm cố
đảm bảo các khoản nợ phải trả:……....
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.…...
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc
hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Cuối năm
Đầu năm
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- …………………
- Các khoản khác phải thu Nhà nước:
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
06- Phải thu dài hạn nội bộ
- Cho vay dài hạn nội bộ
-...
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
...
...
...
...
...
...
Cộng
…
…
07- Phải thu dài hạn khác
Cuối năm
Đầu năm
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
…
…
08 – Tăng , giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
...
TSCĐ hữu hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
- Tới ngày đầu năm
- Tới ngày cuối năm
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
-Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyển dẫn
...
TSCĐ hữu hình khác
TSCĐ vô hình
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
Số dư đầu năm
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính
- Tới ngày đầu năm
- Tới ngày cuối năm
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
...
TSCĐ vô hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Tới ngày đầu năm
- Tới ngày cuối năm
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
-
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Cuối năm
Đầu năm
- Tổng số chi phí XDCB dở dang:
...
...
Trong đó (Những công trình lớn):
+ Công trình…………..
+ Công trình…………..
+…………………….…
...
...
...
...
...
...
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
Nguyên giá bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
-..............
13- Đầu tư dài hạn khác:
- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu tư dài hạn khác
Cuối năm
...
...
...
...
Đầu năm
Cộng
...
...
14- Chi phí trả trước dài hạn
Cuối năm
Đầu năm
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
...
...
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
- ...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
...
...
15- Vay và nợ ngắn hạn
Cuối năm
Đầu năm
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
...
...
...
...
Cộng
...
...
16- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Cuối năm
Đầu năm
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
...
...
17- Chi phí phải trả
Cuối năm
Đầu năm
- Trích trước tiền lương trong thời gian nghỉ phép
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh
- …
...
...
...
...
...
...
Cộng
...
...
18- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cuối năm
Đầu năm
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về cổ phần hoá
- Nhận kỹ quỹ, ký cược ngắn hạn
- Doanh thu chưa thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
19- Phải trả dài hạn nội bộ
Cuối năm
Đầu năm
- Vay dài hạn nội bộ
-...
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng
...
...
...
...
...
...
20- Vay và nợ dài hạn
Cuối năm
Đầu năm
a - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
- Trái phiếu phát hành
b – Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
...
...
c- Các khoản nợ thuê tài chính:
Năm nay
Năm trước
Thời hạn
Tổng khoản tiền thanh toán thuê tài chính
Trả tiền lãi thuê
Trả nợ gốc
Tổng khoản tiền thanh toán thuê tài chính
Trả tiền lãi thuê
Trả nợ gốc
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
Cuối năm
Đầu năm
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
…
…
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
…
…
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
…
…
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước
…
…
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
…
…
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Cuối năm
Đầu năm
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
…
…
…
…
…
…
22- Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
...
Nguồn vốn đầu tư XDCB
Cộng
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Số dư đầu năm trước
-Tăng vốn trong năm trước
- Lãi trong năm trước
- Tăng khác
-Giảmvốn trong năm trước
- Lỗ trong năm trước
- Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
-Tăng vốn trong năm nay
- Lãi trong năm nay
- Tăng khác
-Giảm vốn trong năm nay
- Lỗ trong năm nay
- Giảm khỏc
Số dư cuối năm nay
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Cuối năm
Đầu năm
- Vốn góp của Nhà nước
- Vốn góp của các đối tượng khác
- ...
...
...
...
...
Cộng
...
...
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm:
* Số lượng cổ phiếu quỹ:
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Năm nay
Năm trước
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
d- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:.................
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:..................
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận:.......
đ- Cổ phiếu
Cuối năm
Đầu năm
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đanglưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :..............................
e- Các quỹ của doanh nghiệp:
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ thể .
-
-
23- Nguồn kinh phí
Năm nay
Năm trước
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm
...
...
- Chi sự nghiệp
(...)
(...)
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
...
...
24- Tài sản thuê ngoài
Cuối năm
Đầu năm
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tươnglai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không huỷ ngang theo các thời hạn
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính:...
Năm nay
Năm trước
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Trong đó:
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
...
...
...
...
...
...
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính;
...
...
...
...
26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong đó:
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm hàng hoá
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
Năm nay
Năm trước
- Giá vốn của hàng hoá đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán
- Chi phí kinh doanh BĐS đầu tư
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vượt mức bình thường
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
...
...
...
...
...
...
(...)
...
...
...
...
...
...
...
...
(...)
...
...
Cộng
...
...
29- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
Năm nay
Năm trước
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Lãi bán hàng trả chậm
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
30- Chi phí tài chính (Mã số 22)
Năm nay
Năm trước
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Lỗ bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Chi phí tài chính khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
...
...
31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)
Năm nay
Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
…
…
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành năm nay
…
…
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
…
…
32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)
Năm nay
Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
…
…
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
…
…
- Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
(…)
(…)
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng
(…)
(…)
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
(…)
(…)
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
…
…
33- Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Năm nay
Năm trước
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
...
...
VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính:……………..)
34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
Năm nay
Năm trước
a-
Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính :
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:
…
…
…
…
b-
Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ.
…
…
…
…
…
…
…
…
c-
Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện
VIII- Những thông tin khác:
Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:..............
2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:................
3- Thông tin về các bên liên quan:.............................................................
4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận ( theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực số 28 “Báo cáo bộ phận”(2)
5- Thông tin so sánh ( những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước):........................................................................................................................
6- Thông tin về hoạt động liên tục:........................................................................................
7- Những thông tin khác (3)...................................................................................................
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải nhưng không đựoc đánh lại thứ tự chỉ tiêu.
(2) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết
(3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.
Đơn vị báo cáo:……………
Mẫu số B 01a – DN
Địa chỉ:……………………
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quý.... năm ...
Tại ngày... tháng... năm...
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết minh
Số cuối quý
Số đầu năm
1
2
3
4
5
a – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100)=110+120+130+140+150
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1.Tiền
111
... (*)
Ghi chỳ:(*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Bảng cân đối kế toán năm – Mẫu số B01 - DN.
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo: .................
Mẫu số B 02a – DN
Địa chỉ :…………...............
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quý ...năm...
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Quý.....
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
6
7
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
... (*)
Ghi chỳ: (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm – Mẫu số B02 - DN
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo: .................
Mẫu số B 03a – DN
Địa chỉ:…………...............
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý…..năm….
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
Mã
Thuyết
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Số
Minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
…(*)
Ghi chú:(*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số của báo cáo này như các chỉ tiêu của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm – Mẫu số B03 - DN
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo: .................
Mẫu số B 03a – DN
Địa chỉ:…………...............
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý…..năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
Mã
Thuyết
Luỹ kế từ đầu năm đến
cuối quý này
Số
minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
02
… (*)
Ghi chỳ: (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số của báo cáo này như các chỉ tiêu của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm – Mẫu số B03 - HN
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
4- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc
Đơn vị báo cáo: ................
Mẫu số B 09a - DN
Địa chỉ: ..............................
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC
Quý ... năm ...
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành nghề kinh doanh.
4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kế toán có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày.../.../... kết thúc vào ngày .../.../...).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
3. Hình thức kế toán áp dụng.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
Doanh nghiệp phải công bố việc việc lập báo cáo tài chính giữa niên độ và báo cáo tài chính năm gần nhất là cùng áp dụng chính sách kế toán như nhau. Trường hợp có thay đổi thì phải mô tả sự thay đổi và nêu rõ ảnh hưởng của những thay đổi đó.
VI. Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên độ
1. Giải thích về tính thời vụ hoặc tính chu kỳ của các hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán giữa niên độ.
2. Trình bày tính chất và giá trị của các khoản mục ảnh hưởng đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, thu nhập thuần hoặc các luồng tiền được coi là yếu tố không bình thường do tính chất, quy mô hoặc tác động của chúng.
3. Trình bày những biến động trong nguồn vốn chủ sở hữu và giá trị luỹ kế tính đến.
4. Tính chất và giá trị của những thay đổi trong các ước tính kế toán đã được báo cáo giữa niên độ trước của niên độ kế toán hiện tại hoặc những thay đổi trong các ước tính kế toán đã được báo cáo trong các niên độ kế toán trước, nếu những thay đổi này có ảnh hưởng trọng yếu đến kỳ kế toán giữa niên độ hiện tại.
5. Trình bày việc phát hành, mua lại và hoàn trả các chứng khoán nợ và chứngkhoán vốn.
6. Cổ tức đã trả (tổng số hay trên mỗi cổ phần) của cổ phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi (áp dụng cho công ty cổ phần).
7. Trình bày doanh thu và kết quả kinh doanh bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý dựa trên cơ sở phân chia của báo cáo bộ phận (áp dụng cho công ty niêm yết).
8. Trình bày những sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ chưa được phản ánh trong báo cáo tài chính giữa niên độ.
9. Trình bày những thay đổi trong các khoản nợ tiềm tàng hoặc tài sản tiềm tàng kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm gần nhất.
10. Các thông tin khác.
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(3) Danh mục báo cáo tài chính giữa niên độ (dạng tóm lược)
- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ( dạng tóm lược):
Mẫu số B 01b –DN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng tòm lược):
Mẫu số B 02b – DN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng tóm lược):
Mẫu số B 03b – DN
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc
Mẫu số B 09a – DN
Đơn vị báo cáo:……………
MẪU SỐ B 01B– DN
Địa chỉ:……………………
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Quý...năm ...
Tại ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị tính:.......
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết minh
Số cuối quý
Số đầu năm
1
2
3
4
5
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
IV. Hàng tồn kho
140
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
B – TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
200
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
II. Tài sản cố định
220
III. Bất động sản đầu tư
240
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
V. Tài sản dài hạn khác
260
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
270
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310+ 330)
300
I. Nợ ngắn hạn
310
II. Nợ dài hạn
330
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
440
Lập, ngày ... tháng ... năm…
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo: .................
Mẫu số B 02b – DN
Địa chỉ:…………...............
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Quý ...Năm...
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã
Thuyết
Quý.....
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Số
Minh
Năm nay
Năm trước
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
6
7
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
2. Doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác
31
3. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
4. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị báo cáo: ………………..
Mẫu số B 03b – DN
Địa chỉ:…………………………
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Dạng tóm lược)
Quý…..năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
Mã
Thuyết
Luỹ kế từ đầu năm
đến cuối quí này
Số
Minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
2. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
4. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
(50= 20+30+40)
50
5. Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
6. ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
7/ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61)
70
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
4. Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc (Thực hiện theo Mẫu số B09a-DN)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ThS3.docx