Qua những kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tiền xử lý đến chất lượng và
giá trị cảm quan của hạt sen tươi được bảo quản lạnh cho thấy, hạt sen có thể được
giữ ở nhiệt độ khoảng 40C trong thời gian dài với chất lượng ổn định: không có sự
thay đổi về cấu trúc, màu sắc và phẩm chất ăn được của hạt sen.
Chế độ tiền xử hạt sen tối ưu cho việc cải thiện chất lượng sản phẩm được thực
hiện bằng cách ngâm hạt sen đã tách vỏ, làm sạch trong hỗn hợp dung dịch acid
citric 0,3% với thời gian 30 phút và tỷ lệ hạt sen: dịch ngâm là 1: 1.
Hạt sen sau khi tiền xử lý sẽ được làm ráo và làm lạnh ở nhiệt độ 40C khoảng một
giờ (đến khi nhiệt độ tâm của hạt hạ đến gần nhiệt độ tủ) và tiến hành bao gói bằng
bao bì PA với độ chân không 85%, bảo quản trong kho lạnh 40C. Chất lượng sản
phẩm vẫn được duy trì sau 6 tuần.
67 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hoàn thiện quy trình làm lạnh và bảo quản lạnh hạt sen bóc vỏ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n xử lý hạt sen làm lạnh, tiến
hành so sánh ảnh hưởng của quá trình tiền xử lý kết hợp đến sự thay đổi chất lượng
cảm quan hạt sen sau 6 tuần bảo quản. Kết quả thu được ở bảng 11.
Bảng 11: Sự thay đổi màu sắc và cấu trúc hạt sen sau bảo quản 6 tuần
Mẫu EDTA Citric Citric/EDTA EDTA/citric EDTA+citric
L 89,07a 89,37a 89,29a 89,42b 89,09a
Độ cứng
(glực/mm2)
1352,60bc 1411,7c 1430,40c 1162,10a 1249,80ab
Các chữ cái khác nhau trong cùng một cột biểu thị sự khác biệt có ý nghĩa ở độ tin cậy 95%
Kết quả ở bảng 11 cho thấy, không xét đến vai trò của EDTA đối với chất lượng
hạt sen, đối với 4 chế độ tiền xử lý còn lại, màu sắc của mẫu được xử lý bằng
EDTA trước và ngâm trong dung dịch acid citric sau cho độ sáng L cao nhất và
khác biệt với các mẫu còn lại. Tuy nhiên, sự khác biệt này là không có ý nghĩa lớn
trên thực tế khi chỉ ở hàng thập phân (giá trị L ở bảng 11). Tuy nhiên, xét về độ
cứng, mẫu sử dụng citric đơn lẻ và kết hợp ngâm trong dung dịch acid citric trước,
EDTA sau, độ cứng được duy trì ở mức cao hơn các tiến trình xử lý khác (hình 9).
Điều này một lần nữa khẳng định luôn phải có vai trò của acid citric trong việc duy
trì chất lượng cảm quan của sản phẩm.
Độ cứng
1352.6 1411.7 1430.4
1162.1
1249.8
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
Edta Citric Citric/edta Edta/citric Edta+citric
Hình 9: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi độ cứng hạt sen sau tồn trữ lạnh 6 tuần
Hạt sen cần phải được tiền xử lý trong dung dịch acid citric ngay sau khi bóc tách
vỏ để hạn chế sự biến đổi màu và ổn định cấu trúc của hạt.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 37
Tóm lại, hạt sen 23 ngày tuổi hoàn toàn có thể bảo quản đến 6 tuần ở nhiệt độ 40C
và bao bì PA độ chân không 85% mà chỉ cần tiền xử lý trong dung dịch acid citric
nồng độ 0,3% (tỷ lệ 1:1, thời gian 30 phút).
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 38
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN – ĐỀ NGHỊ
5.1 Kết luận
Qua những kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tiền xử lý đến chất lượng và
giá trị cảm quan của hạt sen tươi được bảo quản lạnh cho thấy, hạt sen có thể được
giữ ở nhiệt độ khoảng 40C trong thời gian dài với chất lượng ổn định: không có sự
thay đổi về cấu trúc, màu sắc và phẩm chất ăn được của hạt sen.
Chế độ tiền xử hạt sen tối ưu cho việc cải thiện chất lượng sản phẩm được thực
hiện bằng cách ngâm hạt sen đã tách vỏ, làm sạch trong hỗn hợp dung dịch acid
citric 0,3% với thời gian 30 phút và tỷ lệ hạt sen: dịch ngâm là 1: 1.
Hạt sen sau khi tiền xử lý sẽ được làm ráo và làm lạnh ở nhiệt độ 40C khoảng một
giờ (đến khi nhiệt độ tâm của hạt hạ đến gần nhiệt độ tủ) và tiến hành bao gói bằng
bao bì PA với độ chân không 85%, bảo quản trong kho lạnh 40C. Chất lượng sản
phẩm vẫn được duy trì sau 6 tuần.
Quy trình đề nghị cho bảo quản lạnh hạt sen tươi
Sen nguyên liệu
↓
Phân loại
↓
Tách vỏ, bỏ tim sen
↓
Acid citric 0,3% → Tiền xử lý
(tỷ lệ hạt sen: dịch ngâm = 1: 1, 30 phút)
↓
Làm ráo nước ở 4 ÷ 6oC , 1 giờ
(đến khi bề mặt ráo nước hoàn toàn
nhiệt độ tâm hạ thấp gần bằng nhiệt độ tủ)
↓
Bao gói (PA, độ chân không 85%)
↓
Bảo quản lạnh (40C)
Hình 10: Quy trình đề nghị chế biến hạt sen tách vỏ lạnh đông
5.2 Kiến nghị
Khảo sát thời gian tồn trữ tối đa ở 40C của hạt sen đã qua tiền xử lý nhằm xác định
rõ thời hạn sử dụng và thời gian lưu của sản phẩm
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 39
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Quách Đỉnh, Nguyễn Vân Tiếp, Nguyễn Văn Thoa. Công nghệ sau thu hoạch rau quả. NXB khoa
học và kỹ thuật, Hà Nội, 1996.
2. Trần Đức Ba, 2000. Lạnh đông rau quả xuất khẩu. NXB Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh
3. Lê Ngọc Tú, 2004, Hóa sinh công nghiệp, Nhà xuât bản Khoa Học Kỹ Thuật.
4. Kết quả nghiên cứu khoa học Rau – Quả 2002-2003, NXB Nông Nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
5. NAMETNHICOV.A.F. Hoá học trong công nghiệp thực phẩm. NXB khoa học kỹ thuật,
Hà Nội, 1977.
6. Nguyễn Văn Mười. Công nghệ chế biến thịt, NXB giáo dục.
Tiếng Anh
1. Posharvest Biotechnology of vegetables Vol.1 & 2 (1984) – D. K. Salunkhe & B.B. Desai.
CRC press, Inc, Boca Raton, Floria
2. Posharvest Physiology, Handling and Utilization of Tropical and Subtrropical Fruits and
vegetables (1975) – ER. B.Pantastico – Westport, Connecticut. The AVI Publishing
Company, Inc.
3. Qualities factors of Fruits and Vegetables (1988) – American Chemical Society Division of
Agriculture and Food Chemistry – American Chemical Society, Washington, DC.
4.Cano, M.P, 1996. Vegetables. In: Jeremiah, L.E. (Editor). Freezing Effects on Food Quality.
Marcel Dekker, New York, 247-298 pp.
5. Helman, D.R., 1992. Food Freezing. In: Helman, D.R. and Lund. D.B. (editors). Handbook of
Food Engineering. Marcel Dekker, NewYork
6. Basah, S. and Ramaswamy, H.S., 1998. Effect of high pressure processing on the texture of
seclected fruits and vegetables. Journal of Texture Studies, 29: 587-601.
7. Skrede, 1996; Stanfiel, 2004
8. Kan-ichi Hayakawa, Gordon e. Timbers, 1977, Journal of Food Science & Technology
9. Lebail. A., 2004. Freezing process: Physical Aspect. In: Y.H. Hui (Editor), Handbook of
frozen food. Marcel Dekker, New York
10. Alicia del CarmenMondragón-Portocarrero, Belén Pena-Martínez, Encarnación Fernández-
Fernández, Angeles Romero-Rodríguez, Lourdes Vázquez-Odériz, 2006
11. Truong Son Vu, Chantal Smout, D.N. Sila, Ann M.L Van Loey, Marc E.G Hendrickx,
2006
12. “Exporting lotus to seed: An agronomic and physiological study” (Nguyễn Quách Vọng và
Hicks Dick, 2001)
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 40
Địa chỉ một số trang Web
1. www.rirdc.gov.au/reports/Index.htm,Lotus for Export to Asia
2.
3.
4. www.dalatrose.com.htm
5. www.nal.usda.gov/fnic/cgi-bin/nut-search.pl
6 www.itmonline.org/arts/lotus.htm
7.
8.
9.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang viii
PHỤ LỤC KẾT QUẢ THỐNG KÊ
Analysis Summary
Dependent variable: Do cung tuong doi _H0
Factor: DK tien xu ly
Number of observations: 10
Number of levels: 5
ANOVA Table for Do cung tuong doi _H0 by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.00815385 4 0.00203846 0.35 0.8336
Within groups 0.0290064 5 0.00580129
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.0371603 9
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi _H0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Citric0,4 2 0.957895 X
Citric0,3 2 0.986199 X
Doi chung 2 1.0 X
Citric0,2 2 1.03156 X
Citric0,5 2 1.03369 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Citric0,2 - Citric0,3 0.0453654 0.195792
Citric0,2 - Citric0,4 0.0736688 0.195792
Citric0,2 - Citric0,5 -0.00212288 0.195792
Citric0,2 - Doi chung 0.0315642 0.195792
Citric0,3 - Citric0,4 0.0283035 0.195792
Citric0,3 - Citric0,5 -0.0474882 0.195792
Citric0,3 - Doi chung -0.0138012 0.195792
Citric0,4 - Citric0,5 -0.0757917 0.195792
Citric0,4 - Doi chung -0.0421047 0.195792
Citric0,5 - Doi chung 0.0336871 0.195792
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang ix
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi_H1 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung 2 0.9728 X
Citric0,5 2 1.03011 XX
Citric0,2 2 1.18284 XX
Citric0,4 2 1.18695 XX
Citric0,3 2 1.25251 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Citric0,2 - Citric0,3 -0.0696744 0.226438
Citric0,2 - Citric0,4 -0.0041107 0.226438
Citric0,2 - Citric0,5 0.152734 0.226438
Citric0,2 - Doi chung 0.21004 0.226438
Citric0,3 - Citric0,4 0.0655637 0.226438
Citric0,3 - Citric0,5 0.222409 0.226438
Citric0,3 - Doi chung *0.279714 0.226438
Citric0,4 - Citric0,5 0.156845 0.226438
Citric0,4 - Doi chung 0.21415 0.226438
Citric0,5 - Doi chung 0.0573053 0.226438
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Do sang mau L0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung 2 1.0 X
Citric0,5 2 1.01856 X
Citric0,2 2 1.02027 X
Citric0,4 2 1.02045 X
Citric0,3 2 1.02231 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Citric0,2 - Citric0,3 -0.00204571 0.0335985
Citric0,2 - Citric0,4 -0.000184341 0.0335985
Citric0,2 - Citric0,5 0.00170696 0.0335985
Citric0,2 - Doi chung 0.0202691 0.0335985
Citric0,3 - Citric0,4 0.00186137 0.0335985
Citric0,3 - Citric0,5 0.00375268 0.0335985
Citric0,3 - Doi chung 0.0223149 0.0335985
Citric0,4 - Citric0,5 0.0018913 0.0335985
Citric0,4 - Doi chung 0.0204535 0.0335985
Citric0,5 - Doi chung 0.0185622 0.0335985
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang x
Multiple Range Tests for Do sang mau L1 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung 2 0.98396 X
Citric0,2 2 1.00347 X
Citric0,3 2 1.00795 X
Citric0,5 2 1.00907 X
Citric0,4 2 1.01183 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Citric0,2 - Citric0,3 -0.00447686 0.0176561
Citric0,2 - Citric0,4 -0.00835784 0.0176561
Citric0,2 - Citric0,5 -0.00559291 0.0176561
Citric0,2 - Doi chung *0.0195132 0.0176561
Citric0,3 - Citric0,4 -0.00388098 0.0176561
Citric0,3 - Citric0,5 -0.00111605 0.0176561
Citric0,3 - Doi chung *0.02399 0.0176561
Citric0,4 - Citric0,5 0.00276493 0.0176561
Citric0,4 - Doi chung *0.027871 0.0176561
Citric0,5 - Doi chung *0.0251061 0.0176561
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Analysis Summary
Dependent variable: Do cung tuong doi _H0
Factor: DK tien xu ly
Number of observations: 12
Number of levels: 6
ANOVA Table for Do cung tuong doi _H0 by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.0123312 5 0.00246623 1.96 0.2174
Within groups 0.00753146 6 0.00125524
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.0198626 11
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xi
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi _H0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
EDTA0,5 2 0.966329 X
EDTA0,4 2 0.989468 XX
Doi chung 2 1.0 XX
EDTA0,3 2 1.00585 XX
EDTA0,1 2 1.01968 XX
EDTA0,2 2 1.07031 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung - EDTA0,1 -0.0196817 0.0866929
Doi chung - EDTA0,2 -0.0703119 0.0866929
Doi chung - EDTA0,3 -0.00584672 0.0866929
Doi chung - EDTA0,4 0.0105321 0.0866929
Doi chung - EDTA0,5 0.033671 0.0866929
EDTA0,1 - EDTA0,2 -0.0506302 0.0866929
EDTA0,1 - EDTA0,3 0.013835 0.0866929
EDTA0,1 - EDTA0,4 0.0302139 0.0866929
EDTA0,1 - EDTA0,5 0.0533527 0.0866929
EDTA0,2 - EDTA0,3 0.0644652 0.0866929
EDTA0,2 - EDTA0,4 0.080844 0.0866929
EDTA0,2 - EDTA0,5 *0.103983 0.0866929
EDTA0,3 - EDTA0,4 0.0163788 0.0866929
EDTA0,3 - EDTA0,5 0.0395177 0.0866929
EDTA0,4 - EDTA0,5 0.0231388 0.0866929
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xii
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi_H1 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung 2 0.9728 X
EDTA0,5 2 0.996989 X
EDTA0,4 2 1.0063 X
EDTA0,1 2 1.04219 X
EDTA0,2 2 1.10728 XX
EDTA0,3 2 1.24726 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung - EDTA0,1 -0.0693915 0.14888
Doi chung - EDTA0,2 -0.134485 0.14888
Doi chung - EDTA0,3 *-0.274464 0.14888
Doi chung - EDTA0,4 -0.033498 0.14888
Doi chung - EDTA0,5 -0.0241893 0.14888
EDTA0,1 - EDTA0,2 -0.0650932 0.14888
EDTA0,1 - EDTA0,3 *-0.205072 0.14888
EDTA0,1 - EDTA0,4 0.0358936 0.14888
EDTA0,1 - EDTA0,5 0.0452022 0.14888
EDTA0,2 - EDTA0,3 -0.139979 0.14888
EDTA0,2 - EDTA0,4 0.100987 0.14888
EDTA0,2 - EDTA0,5 0.110295 0.14888
EDTA0,3 - EDTA0,4 *0.240966 0.14888
EDTA0,3 - EDTA0,5 *0.250274 0.14888
EDTA0,4 - EDTA0,5 0.00930868 0.14888
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xiii
Multiple Range Tests for Do sang mau L0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
EDTA0,2 2 0.998181 X
Doi chung 2 1.0 X
EDTA0,5 2 1.00188 X
EDTA0,1 2 1.00219 X
EDTA0,3 2 1.00812 X
EDTA0,4 2 1.00823 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung - EDTA0,1 -0.00218881 0.0185236
Doi chung - EDTA0,2 0.00181893 0.0185236
Doi chung - EDTA0,3 -0.00812479 0.0185236
Doi chung - EDTA0,4 -0.00823484 0.0185236
Doi chung - EDTA0,5 -0.00188054 0.0185236
EDTA0,1 - EDTA0,2 0.00400774 0.0185236
EDTA0,1 - EDTA0,3 -0.00593598 0.0185236
EDTA0,1 - EDTA0,4 -0.00604603 0.0185236
EDTA0,1 - EDTA0,5 0.000308275 0.0185236
EDTA0,2 - EDTA0,3 -0.00994372 0.0185236
EDTA0,2 - EDTA0,4 -0.0100538 0.0185236
EDTA0,2 - EDTA0,5 -0.00369947 0.0185236
EDTA0,3 - EDTA0,4 -0.000110051 0.0185236
EDTA0,3 - EDTA0,5 0.00624426 0.0185236
EDTA0,4 - EDTA0,5 0.00635431 0.0185236
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Do sang mau L1 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung 2 0.98396 X
EDTA0,2 2 0.986952 X
EDTA0,1 2 0.991533 X
EDTA0,3 2 1.00103 X
EDTA0,5 2 1.00735 X
EDTA0,4 2 1.00821 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung - EDTA0,1 -0.00757267 0.0249775
Doi chung - EDTA0,2 -0.00299183 0.0249775
Doi chung - EDTA0,3 -0.0170733 0.0249775
Doi chung - EDTA0,4 -0.0242499 0.0249775
Doi chung - EDTA0,5 -0.0233934 0.0249775
EDTA0,1 - EDTA0,2 0.00458084 0.0249775
EDTA0,1 - EDTA0,3 -0.00950065 0.0249775
EDTA0,1 - EDTA0,4 -0.0166773 0.0249775
EDTA0,1 - EDTA0,5 -0.0158208 0.0249775
EDTA0,2 - EDTA0,3 -0.0140815 0.0249775
EDTA0,2 - EDTA0,4 -0.0212581 0.0249775
EDTA0,2 - EDTA0,5 -0.0204016 0.0249775
EDTA0,3 - EDTA0,4 -0.00717661 0.0249775
EDTA0,3 - EDTA0,5 -0.00632012 0.0249775
EDTA0,4 - EDTA0,5 0.000856491 0.0249775
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xiv
ANOVA Table for Do cung tuong doi _H0 by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.0130949 5 0.00261899 0.62 0.6890
Within groups 0.025161 6 0.0041935
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.0382559 11
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi _H0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Ascorbic0,2 2 0.950269 X
Ascorbic0,5 2 0.955137 X
Ascorbic0,3 2 0.998155 X
Doi chung 2 1.0 X
Ascorbic0,1 2 1.02233 X
Ascorbic0,4 2 1.04166 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Ascorbic0,1 - Ascorbic0,2 0.072058 0.158456
Ascorbic0,1 - Ascorbic0,3 0.0241724 0.158456
Ascorbic0,1 - Ascorbic0,4 -0.019329 0.158456
Ascorbic0,1 - Ascorbic0,5 0.0671908 0.158456
Ascorbic0,1 - Doi chung 0.0223273 0.158456
Ascorbic0,2 - Ascorbic0,3 -0.0478857 0.158456
Ascorbic0,2 - Ascorbic0,4 -0.091387 0.158456
Ascorbic0,2 - Ascorbic0,5 -0.00486728 0.158456
Ascorbic0,2 - Doi chung -0.0497307 0.158456
Ascorbic0,3 - Ascorbic0,4 -0.0435013 0.158456
Ascorbic0,3 - Ascorbic0,5 0.0430184 0.158456
Ascorbic0,3 - Doi chung -0.00184504 0.158456
Ascorbic0,4 - Ascorbic0,5 0.0865197 0.158456
Ascorbic0,4 - Doi chung 0.0416563 0.158456
Ascorbic0,5 - Doi chung -0.0448634 0.158456
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xv
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi_H1 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Ascorbic0,1 2 0.949632 X
Doi chung 2 0.9728 X
Ascorbic0,5 2 1.00698 XX
Ascorbic0,4 2 1.04471 X
Ascorbic0,2 2 1.04471 X
Ascorbic0,3 2 1.17039 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Ascorbic0,1 - Ascorbic0,2 *-0.0950749 0.0659822
Ascorbic0,1 - Ascorbic0,3 *-0.220758 0.0659822
Ascorbic0,1 - Ascorbic0,4 *-0.0950749 0.0659822
Ascorbic0,1 - Ascorbic0,5 -0.057344 0.0659822
Ascorbic0,1 - Doi chung -0.0231681 0.0659822
Ascorbic0,2 - Ascorbic0,3 *-0.125683 0.0659822
Ascorbic0,2 - Ascorbic0,4 0.0 0.0659822
Ascorbic0,2 - Ascorbic0,5 0.0377309 0.0659822
Ascorbic0,2 - Doi chung *0.0719068 0.0659822
Ascorbic0,3 - Ascorbic0,4 *0.125683 0.0659822
Ascorbic0,3 - Ascorbic0,5 *0.163414 0.0659822
Ascorbic0,3 - Doi chung *0.19759 0.0659822
Ascorbic0,4 - Ascorbic0,5 0.0377309 0.0659822
Ascorbic0,4 - Doi chung *0.0719068 0.0659822
Ascorbic0,5 - Doi chung 0.0341759 0.0659822
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Do sang mau L0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Ascorbic0,3 2 0.996006 X
Ascorbic0,1 2 0.998567 X
Doi chung 2 1.0 X
Ascorbic0,2 2 1.00356 X
Ascorbic0,4 2 1.00845 X
Ascorbic0,5 2 1.01574 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for Do sang mau L1 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Ascorbic0,1 2 0.981294 X
Doi chung 2 0.98396 X
Ascorbic0,2 2 0.987011 X
Ascorbic0,4 2 1.00222 X
Ascorbic0,3 2 1.00868 X
Ascorbic0,5 2 1.00931 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xvi
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi_H1 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung 2 0.9728 X
TPP0,1 2 1.02471 XX
TPP0,2 2 1.1063 XX
TPP0,3 2 1.17368 XX
TPP0,4 2 1.21269 X
TPP0,5 2 1.21931 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung - TPP0,1 -0.051907 0.224555
Doi chung - TPP0,2 -0.133504 0.224555
Doi chung - TPP0,3 -0.200876 0.224555
Doi chung - TPP0,4 *-0.239894 0.224555
Doi chung - TPP0,5 *-0.246509 0.224555
TPP0,1 - TPP0,2 -0.0815972 0.224555
TPP0,1 - TPP0,3 -0.148969 0.224555
TPP0,1 - TPP0,4 -0.187987 0.224555
TPP0,1 - TPP0,5 -0.194602 0.224555
TPP0,2 - TPP0,3 -0.0673713 0.224555
TPP0,2 - TPP0,4 -0.106389 0.224555
TPP0,2 - TPP0,5 -0.113005 0.224555
TPP0,3 - TPP0,4 -0.039018 0.224555
TPP0,3 - TPP0,5 -0.0456334 0.224555
TPP0,4 - TPP0,5 -0.00661542 0.224555
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Do sang mau L0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
TPP0,5 2 0.991988 X
TPP0,4 2 0.99912 X
Doi chung 2 1.0 X
TPP0,1 2 1.00564 X
TPP0,3 2 1.00715 X
TPP0,2 2 1.00748 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for Do sang mau L1 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
TPP0,5 2 0.983387 X
Doi chung 2 0.98396 X
TPP0,4 2 0.987492 XX
TPP0,1 2 1.00064 X
TPP0,2 2 1.00291 X
TPP0,3 2 1.00332 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xvii
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi _H0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
TPP0,2 2 0.874598 X
TPP0,1 2 0.943762 XX
Doi chung 2 1.0 XX
TPP0,3 2 1.01608 XX
TPP0,4 2 1.07164 X
TPP0,5 2 1.18165 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for Do cung tuong doi _H0 by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.0499882 5 0.00999764 2.03 0.2077
Within groups 0.0296173 6 0.00493621
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.0796055 11
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi _H0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Sulfit0,1 2 0.951211 X
Sulfit0,5 2 0.984133 XX
Doi chung 2 1.0 XX
Sulfit0,2 2 1.01295 XX
Sulfit0,4 2 1.09699 XX
Sulfit0,3 2 1.1349 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi_H1 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung 2 0.9728 X
Sulfit0,1 2 1.00883 XX
Sulfit0,5 2 1.03706 XX
Sulfit0,2 2 1.04181 XX
Sulfit0,4 2 1.13326 XX
Sulfit0,3 2 1.21309 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for Do sang mau L0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung 2 1.0 X
Sulfit0,1 2 1.001 X
Sulfit0,2 2 1.0041 X
Sulfit0,3 2 1.00651 XX
Sulfit0,4 2 1.00763 XX
Sulfit0,5 2 1.01599 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xviii
Multiple Range Tests for Do sang mau L1 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung 2 0.98396 X
Sulfit0,4 2 0.992309 X
Sulfit0,3 2 0.993812 X
Sulfit0,1 2 0.995013 X
Sulfit0,2 2 0.996023 X
Sulfit0,5 2 1.00565 X
--------------------------------------------------------------------------------
So sánh tác động của các hóa chất tiền xử lý đến khả năng cải thiện cấu trúc hạt sen
Analysis Summary
Dependent variable: Do sang mau L0
Factor: DK tien xu ly
Number of observations: 12
Number of levels: 6
ANOVA Table for Do sang mau L0 by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.000903205 5 0.000180641 1.59 0.2920
Within groups 0.000680392 6 0.000113399
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.0015836 11
Multiple Range Tests for Do sang mau L0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Ascorbic0,3 2 0.996006 X
TPP0,4 2 0.99912 XX
Doi chung 2 1.0 XX
Sulfit0,3 2 1.00651 XX
EDTA0,3 2 1.00812 XX
Citric0,3 2 1.02231 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for Do sang mau L1 by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.00108623 5 0.000217246 1.73 0.2608
Within groups 0.000752572 6 0.000125429
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.0018388 11
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xix
ANOVA Table for Do sang mau L1 by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.00108623 5 0.000217246 1.73 0.2608
Within groups 0.000752572 6 0.000125429
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.0018388 11
Multiple Range Tests for Do sang mau L1 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Doi chung 2 0.98396 X
TPP0,4 2 0.987492 X
Sulfit0,3 2 0.993812 X
EDTA0,3 2 1.00103 X
Citric0,3 2 1.00795 X
Ascorbic0,3 2 1.00868 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for Do cung tuong doi_H0 by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.034215 5 0.00684299 1.50 0.3162
Within groups 0.0274203 6 0.00457006
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.0616353 11
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi_H0 by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Citric0,3 2 0.986199 X
Ascorbic0,3 2 0.998155 X
Doi chung 2 1.0 X
EDTA0,3 2 1.00585 X
TPP0,4 2 1.07164 X
Sulfit0,3 2 1.1349 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for Do cung tuong doi H1 by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.1099 5 0.0219799 4.37 0.0504
Within groups 0.0301812 6 0.0050302
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.140081 11
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xx
Multiple Range Tests for Do cung tuong doi H1 by DK tien xu ly
----------------------------------------------------------------------------
----
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
----------------------------------------------------------------------------
----
Doi chung 2 0.9728 X
Ascorbic0,3 2 1.17039 X
TPP0,4 2 1.21269 X
Sulfit0,3 2 1.21309 X
EDTA0,3 2 1.24726 XX
Citric0,3 2 1.25251 XX
----------------------------------------------------------------------------
----
Thí nghiệm 2
O tuần
Analysis Summary
Dependent variable: Do cung H
Factor: DK tien xu ly
Number of observations: 10
Number of levels: 5
ANOVA Table for Do cung H by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 23240.1 4 5810.02 0.84 0.5546
Within groups 34580.4 5 6916.08
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 57820.5 9
Multiple Range Tests for Do cung H by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
EDTA 2 1157.0 X
EDTA/Citric 2 1186.2 X
Citric/EDTA 2 1214.6 X
EDTA + Citric 2 1258.8 X
Citric 2 1290.6 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxi
ANOVA Table for Do sang mau L by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.86182 4 0.215455 6.10 0.0367
Within groups 0.17671 5 0.0353421
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.03853 9
Multiple Range Tests for Do sang mau L by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
EDTA 2 89.6074 X
Citric/EDTA 2 90.1609 X
EDTA/Citric 2 90.225 X
EDTA + Citric 2 90.3278 X
Citric 2 90.4654 X
--------------------------------------------------------------------------------
EDTA
Analysis Summary
Dependent variable: Do cung H
Factors:
Thoi gian bao quan
DK tien xu ly
Number of complete cases: 50
Analysis of Variance for Do cung H - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Thoi gian bao qu 147622.0 4 36905.4 6.33 0.0005
B:DK tien xu ly 75941.3 4 18985.3 3.26 0.0207
RESIDUAL 238942.0 41 5827.86
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 462505.0 49
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Do cung H by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 2 1157.0 X
2 2 1258.1 XX
1 2 1259.2 XX
4 2 1346.0 X
6 2 1352.6 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxii
Multiple Range Tests for Do sang mau L by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
6 2 89.0845 X
4 2 89.1832 X
2 2 89.5492 X
0 2 89.6074 X
1 2 89.6519 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxiii
Citric
ANOVA Table for Do sang mau L by Thoi gian bao quan
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1.63325 4 0.408311 9.00 0.0166
Within groups 0.226727 5 0.0453454
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.85997 9
Multiple Range Tests for Do sang mau L by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
6 2 89.3667 X
4 2 89.5645 XX
2 2 90.0665 XX
1 2 90.176 X
0 2 90.4654 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for Do cung H by Thoi gian bao quan
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 27037.8 4 6759.45 0.85 0.5493
Within groups 39696.5 5 7939.3
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 66734.3 9
Multiple Range Tests for Do cung H by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 2 1282.1 X
0 2 1290.6 X
1 2 1309.0 X
4 2 1381.8 X
6 2 1411.7 X
--------------------------------------------------------------------------------
EDTA/Citric
ANOVA Table for Do cung H by Thoi gian bao quan
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 20069.3 4 5017.33 0.83 0.5599
Within groups 30276.6 5 6055.32
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 50345.9 9
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxiv
Multiple Range Tests for Do cung H by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
6 2 1162.1 X
0 2 1186.2 X
4 2 1211.7 X
1 2 1244.6 X
2 2 1289.8 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for Do sang mau L by Thoi gian bao quan
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1.19911 4 0.299776 13.86 0.0065
Within groups 0.108174 5 0.0216347
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.30728 9
Multiple Range Tests for Do sang mau L by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 2 89.299 X
6 2 89.4218 X
2 2 89.8645 X
1 2 89.9735 X
0 2 90.225 X
--------------------------------------------------------------------------------
Citric/EDTA
ANOVA Table for Do sang mau L by Thoi gian bao quan
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1.15476 4 0.28869 6.57 0.0317
Within groups 0.219694 5 0.0439389
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.37445 9
Multiple Range Tests for Do sang mau L by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
6 2 89.2929 X
4 2 89.324 XX
2 2 89.8533 XX
1 2 89.8855 X
0 2 90.1609 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxv
ANOVA Table for Do cung H by Thoi gian bao quan
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 70069.6 4 17517.4 1.21 0.4103
Within groups 72369.3 5 14473.9
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 142439.0 9
Multiple Range Tests for Do cung H by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 2 1214.6 X
1 2 1257.7 X
2 2 1308.4 X
4 2 1408.3 X
6 2 1430.4 X
--------------------------------------------------------------------------------
EDTA + Citric
ANOVA Table for Do cung H by Thoi gian bao quan
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 6832.34 4 1708.09 0.38 0.8132
Within groups 22299.2 5 4459.85
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 29131.6 9
Multiple Range Tests for Do cung H by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 2 1247.2 X
6 2 1249.8 X
4 2 1257.3 X
0 2 1258.8 X
1 2 1317.7 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for Do sang mau L by Thoi gian bao quan
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 1.85485 4 0.463712 5.11 0.0515
Within groups 0.453563 5 0.0907126
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 2.30841 9
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxvi
Multiple Range Tests for Do sang mau L by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
6 2 89.0942 X
4 2 89.5785 XX
1 2 89.593 XX
2 2 90.0825 X
0 2 90.3278 X
--------------------------------------------------------------------------------
So sánh các chế độ tiền xử lý kết hợp ảnh hưởng đến sự thay đổi cấu trúc
Sau 2 tuần bảo quản
ANOVA Table for Do cung H by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 4841.98 4 1210.49 0.19 0.9332
Within groups 31715.0 5 6343.0
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 36557.0 9
Multiple Range Tests for Do cung H by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
EDTA + Citric 2 1247.2 X
EDTA 2 1258.1 X
Citric 2 1282.1 X
EDTA/Citric 2 1289.8 X
Citric/EDTA 2 1308.4 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for Do sang mau L by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.372245 4 0.0930612 2.90 0.1370
Within groups 0.160596 5 0.0321191
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.532841 9
Multiple Range Tests for Do sang mau L by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
EDTA 2 89.5492 X
Citric/EDTA 2 89.8533 XX
EDTA/Citric 2 89.8645 XX
Citric 2 90.0665 X
EDTA + Citric 2 90.0825 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 2008 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm-Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxvii
Sau 6 tuần bảo quản
ANOVA Table for Do sang mau L by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.193271 4 0.0483176 0.43 0.7837
Within groups 0.563043 5 0.112609
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.756313 9
Multiple Range Tests for Do sang mau L by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
EDTA 2 89.0845 X
EDTA + Citric 2 89.0942 X
Citric/EDTA 2 89.2929 X
Citric 2 89.3667 X
EDTA/Citric 2 89.4218 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for Do cung H by DK tien xu ly
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 103023.0 4 25755.8 13.70 0.0066
Within groups 9398.12 5 1879.62
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 112421.0 9
Multiple Range Tests for Do cung H by DK tien xu ly
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
DK tien xu ly Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
EDTA/Citric 2 1162.1 X
EDTA + Citric 2 1249.8 XX
EDTA 2 1352.6 XX
Citric 2 1411.7 X
Citric/EDTA 2 1430.4 X
--------------------------------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TP0247.pdf