Luận văn Khảo sát ảnh hưởng của chế độ chiên đến tính chất hóa lý và giá trị cảm quan của sản phẩm xoài chiên chân không
          
        
            
            
              
            
 
            
                
                    Thời gian chiên và nhiệt độ chiên ảnh hưởng rất lớn đến cấu trúc và mùi vị của sản
phẩm. Khi chiên ở nhiệt độ càng cao, thời gian chiên càng dài thì độ ẩm của sản phẩm
càng thấp, hàm lượng dầu ngấm vào sản phẩm càng nhiều do đó dể có sản phẩm có
cấu trúc giòn xốp, hàm lượng dầu ngấm vào thấp ta nên tiến hành chiên ở nhiệt độ
thấp và thời gian ngắn.
Do đó chiên ở nhiệt độ 125OC trong thời gian 9 phút là chế độ chiên thích hợp nhất
cho sản phẩm xoài chiên chân không. Ở chế độ chiên này sản phẩm đáp có màu sắc
sáng đẹp, cấu trúc giòn xốp và đồng đều, hàm lượng dầu ngấm vào sản phẩm cũng
như độ ẩm sản phẩm thấp do đó ta có thể bảo quản được sản phẩm trong thời gian dài.
Mặt khác khi chiên ở chế độ này ta sẽ giảm được chi phí sản xuất góp phần làm giảm
giá thành của sản phẩm.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
58 trang | 
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát ảnh hưởng của chế độ chiên đến tính chất hóa lý và giá trị cảm quan của sản phẩm xoài chiên chân không, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏ, cắt miếng dày 3 mm) 
Chần 
(1 phút, hơi nước) 
Ngâm đường 
(3 giờ, 500Bx ) 
Sản phẩm 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 13 
3.2.2 Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu 
Xoài sau khi mua về chọn những quả chín gần nửa, có ruột vàng, thịt quả không quá 
mềm cũng không quá cứng. Sau đó đem rửa sạch, gọt vỏ, bỏ hột và cắt thịt quả thành 
những miếng có độ dày 3 mm, sau đó xoài được chần 1 phút để vô hoạt enzyme rồi 
ngâm trong dung dịch đường ( 50OBx ) đã chuẩn bị sẵn trong 3 giờ, xoài được vớt ra 
để ráo nước để chuẩn bị cho công đoạn chiên. Sau đó xoài được đem chiên trong điều 
kiện chân không với áp suất thiết bị 40 mmHg. 
3.2.3 Phương pháp bố trí thí nghiệm 
Thí nghiệm được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên, lặp lại 3 lần. 
3.2.4 Phương pháp phân tích 
Xác định hàm lượng chất béo (%) 
Sử dụng phương pháp Soxhlet, dùng dung môi nóng để hòa tan tất cả các chất béo tự 
do có trong nguyên liệu. Sau đó đuổi hết dung môi ta được lượng chất béo trong 
nguyên liệu. 
Xác định hàm lượng ẩm trong sản phẩm (%) 
Sử dụng phương pháp sấy khô ở 1050C đến trọng lượng không đổi. Cân trọng lượng 
trước và sau khi sấy từ đó tính ra phần trăm ẩm có trong nguyên liệu. 
Xác định độ cứng 
Sử dụng thiết bị đo lực phá vỡ nguyên liệu. 
Xác định chỉ số màu sắc sản phẩm 
Sử dụng máy đo màu (Colorimeter) để phân tích. 
Phương pháp đánh giá cảm quan 
Sản phẩm được đánh giá cảm quan theo phương pháp cho điểm Hedonic 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 14 
Bảng 2: Thang điểm đánh giá cảm quan sản phẩm theo phương pháp cho điểm 
(Hedonic) 
Mức độ ưa thích Điểm tương ứng 
Thích cực độ 
Thích rất nhiều 
Thích vừa phải 
Thích hơi hơi 
Không thích, không chán 
Chán hơi hơi 
Chán vừa phải 
Chán rất nhiều 
Chán cực độ 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
3.3 Nội dung và bố trí thí nghiệm 
Thí nghiệm : Khảo sát ảnh hưởng của thời gian chiên và nhiệt độ chiên đến tính chất 
hóa lý và giá trị cảm quan của sản phẩm xoài chiên chân không 
- Mục đích: xác định ảnh hưởng của thời gian chiên và nhiệt độ chiên đến lượng 
ẩm mất đi, lượng dầu ngấm vào sản phẩm và giá trị cảm quan của sản phẩm. 
- Bố trí thí nghiệm: 
Thí nghiệm được bố trí ngẫu nhiên gồm 2 nhân tố và 3 lần lặp lại 
Nhân tố A: nhiệt độ chiên (OC) 
A1: 115OC 
A2: 120OC 
A3: 125OC 
A4: 130OC 
A5: 135OC 
Nhân tố B: thời gian chiên (phút) 
B1: 7 phút 
B2: 8 phút 
B3: 9 phút 
B4: 10 phút 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 15 
B5: 11 phút 
B6: 12 phút 
B7: 13 phút 
B8: 14 phút 
Tổng số nghiệm thức: 5 x 8 = 40 
Số đơn vị thí nghiệm: 40 x 3 = 120 
Sơ đồ bố trí thí nghiệm 
Hình 4: Sơ đồ bố trí thí nghiệm 
Chiên 
Xoài 
(chín gần nửa trái) 
Định hình 
(bốc vỏ, cắt miếng dày 3 mm) 
Chần 
(1 phút, hơi nước) 
Ngâm đường 
(3 giờ, 50OBx ) 
A1B3 A1B4 A5B5 A5B6 A5B7 A1B1 A1B2 A5B8 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 16 
- Cách tiến hành 
Ta lựa những trái xoài có độ chín gần nửa trái, đồng đều đem gọt vỏ rồi cắt miếng, 
mỗi miếng dày 3mm. Sau đó đem chần 1 phút rồi đem ngâm vào dung dịch đường có 
độ brix 50 với thời gian 3 giờ. Sau khi ngâm ta vớt những miếng xoài, để ráo rồi đem 
chiên chân không ở áp suất thiết bị ứng với các mức nhiệt độ A1, A2, A3, A4, A5 và các 
mức thời gian B1, B2,  , B8. Ghi nhận sự thay đổi về tính chất hóa lý và giá trị cảm 
quan của sản phẩm. 
- Kết quả thu nhận 
Độ ngấm dầu của sản phẩm. 
Độ ẩm của sản phẩm. 
Cấu trúc của sản phẩm. 
Giá trị cảm quan của sản phẩm. 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 17 
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ THẢO LUẬN 
4.1 Ảnh hưởng của thời gian chiên 
Bảng 8:Giá trị cấu trúc, độ ngấm dầu, độ ẩm, màu sắc cảm quan theo thời gian chiên 
Thời gian 
(phút) 
Cấu trúc 
(105Pa) 
Độ ngấm dầu 
(%) 
Độ ẩm 
(%) 
Màu 
(L) 
Cảm quan 
(điểm) 
7 12.97ab 18.43a 2.14f 69.21b 4.13a 
8 13.87ab 19.91a 1.90e 68.45ab 4.67a 
9 14.05ab 17.19a 1.76d 68.09ab 4.73a 
10 13.45ab 18.30a 1.58c 67.92ab 4.93a 
11 14.63ab 16.90a 1.49ac 66.62ab 4.47a 
12 14.44ab 19.46a 1.34b 65.79a 4.47a 
13 15.40c 18.55a 1.20a 65.69a 4.40a 
14 12.58a 19.80a 1.14a 65.33a 4.94a 
Ghi chú: Tất cả những con số trong bảng trên trong cùng cột có cùng mẫu tự theo sau thì 
không có sự khác biệt về mặt thống kê ở mức ý nghĩa 5% 
0
10
20
30
40
50
60
70
G
iá
tr
ị
7 8 9 10 11 12 13 14
Thời gian
ct
dau
am
mau
cq
Hinh 10: Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng cấu trúc, độ ngấm dầu, độ ẩm, màu sắc cảm quan theo 
thời gian chiên 
Thời gian chiên càng dài thì độ ẩm càng giảm, màu sắc của sản phẩm càng tối còn 
hàm lượng dầu ngấm vào càng tăng. Do chiên trong môi trường chân không, dưới tác 
dụng của nhiệt độ thì ẩm trong sản phẩm thoát ra và dầu trong môi trường thấm vào, 
Cấu trúc (105Pa) 
Độ ngấm dầu (%) 
Độ ẩm (%) 
Màu (L) 
Cảm quan (điểm) 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 18 
khi thời gian chiên càng dài thì ẩm thoát ra càng nhiều và hàm lượng dầu ngấm vào 
cũng tăng. 
Ở thời gian chiên 14 phút sản phẩm có độ ẩm thấp nhất và hàm lượng dầu ngấm vào 
nhiều nhất. 
Ở tất cả các mốc thời gian thì giá trị cảm quan và độ ngấm dầu không có sự khác biệt 
ý nghĩa về mặt thống kê. Từ 7 phút đến 12 phút giá trị cấu trúc cũng không có sự khác 
biệt về mặt thống kê. 
4.2 Ảnh hưởng của nhiệt độ chiên 
Bảng 9: Giá trị cấu trúc, độ ngấm dầu, độ ẩm, màu sắc cảm quan theo nhiệt độ chiên 
Nhiệt độ 
(oC) 
Cấu trúc 
(105Pa) 
Độ ngấm dầu 
(%) 
Độ ẩm 
(%) 
Màu 
(L) 
Cảm quan 
(điểm) 
115 12.61a 17.95a 1.60a 71.34c 3.71ab 
120 13.02ab 19.74a 1.57a 70.94c 4.38b 
125 14.02abc 17.65a 1.62a 69.18c 6.17c 
130 15.21c 17.85a 1.53a 66.43c 5.71c 
135 14.77bc 20.01a 1.53a 57.78a 3.00a 
Ghi chú: Tất cả những con số trong bảng trên có cùng mẫu tự theo sau thì không có 
sự khác biệt về mặt thống kê ở mức ý nghĩa 5% 
Hình 11: Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng cấu trúc, độ ngấm dầu, độ ẩm, màu sắc cảm quan theo 
nhiệt độ chiên 
Khi nhiệt độ càng tăng thì độ ẩm của sản phẩm càng thấp, màu sắc sản phẩm càng tối 
và hàm lượng dầu ngấm vào càng tăng sự thay đổi nay chủ yếu do sự chênh lệch áp 
0
10
20
30
40
50
60
70
80
G
iá
tr
ị
115 120 125 130 135
Nhiệt độ (oC)
ct
dau
am
mau
cq
Cấu trúc (105Pa) 
Độ ngấm dầu (%) 
Độ ẩm (%) 
Màu (L) 
Cảm quan (điểm) 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 19 
suất giữa bên trong và bên ngoài nguyên liệu làm ẩm thoát ra càng nhiều khi đó dầu sẽ 
ngấm vào càng nhiều. 
Ở nhiệt độ chiên 145OC sản phẩm có độ ẩm thấp nhất và hàm lượng dầu ngấm vào cao 
nhất. Khi chiên ở 125OC sản phẩm có điểm cảm quan cao nhất và hàm lượng dầu 
ngấm vào thấp nhất. 
Ở tất cả các mốc nhiệt độ thì giá trị độ ngấm dầu và độ ẩm không có sự khác biệt ý 
nghĩa về mặt thống kê. 
4.3 Ảnh hưởng của thời gian chiên và nhiệt độ chiên 
4.3.1 Ảnh hưởng của thời gian chiên và nhiệt độ chiên đến độ ngấm dầu của sản 
phẩm xoài chiên chân không 
Bảng 3: Giá trị độ ngấm dầu theo nhiệt độ chiên và thời gian chiên 
Nhiệt độ (oC) Thời gian (phút) 115 120 125 130 135 
7 14.06a 20.44a 15.16a 16.77a 18.77a 
8 16.99a 21.83a 19.60a 19.46a 21.85a 
9 19.27a 23.55a 13.64a 22.91a 20.67a 
10 16.65a 16.77a 18.10a 18.70a 16.93a 
11 14.18a 20.70a 15.07a 20.77a 19.73a 
12 18.10a 17.09a 17.19a 18.20a 17.03a 
13 15.96a 19.52a 22.19a 21.08a 18.74a 
14 17.04a 19.71a 19.65a 19.22a 22.46a 
Ghi chú: Tất cả những con số trong bảng trên có cùng mẫu tự theo sau thì không có sự khác 
biệt về mặt thống kê ở mức ý nghĩa 5% 
Hinh 5: Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của độ ngấm dầu theo nhiệt độ và thời gian chiên 
Nhiệt độ chiên càng cao và thời gian chiên càng dài thì hàm lượng dầu ngấm vào sản 
phẩm càng tăng. Trong cùng thời gian chiên, nhiệt độ càng cao thì hàm lượng dầu 
0
5
10
15
7 8 9 10 11 12 13 14
Thời gian (phút)
Đ
ộ
n
gấ
m
dầ
u
(%
)
115
120
125
130
135
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 20 
ngấm vào càng cao. Ở thời gian chiên 10 phút hàm lượng dầu ngấm vào thấp và đồng 
đều ở các khoảng nhiệt độ. 
Ở tất cả các khoảng thời gian và nhiệt độ, hàm lượng dầu ngấm vào không có sự khác 
biệt ý nghĩa về mặt thông kê. 
4.3.2 Ảnh hưởng của thời gian chiên và nhiệt độ chiên đến độ ẩm của sản phẩm xoài 
chiên chân không 
Bảng 4: Giá trị độ ẩm theo nhiệt độ chiên và thời gian chiên 
Nhiệt độ (oC) Thời gian (phút) 115 120 125 130 135 
7 2.31q 2.05nopq 2.15pq 2.10opq 2.06nopq 
8 1.97mnop 1.85lmnop 2.07nopq 1.80jklmn 1.82klmno 
9 1.72hijklm 1.74ijklm 1.85lmnop 1.79jklmn 1.72hijklm 
10 1.65ghijkl 1.80jklmn 1.49cdefghi 1.43cdefgh 1.53efghijk 
11 1.47cdefghi 1.57fghijkl 1.51defghij 1.43cdefgh 1.47cdefghi 
12 1.33bcdef 1.20abc 1.39bcdefg 1.45cdefghi 1.34bcdef 
13 1.19abc 1.12ab 1.28abcdef 1.23abcde 1.19abc 
14 1.10ab 1.21abcd 1.22abcd 1.03a 1.13ab 
Ghi chú: Tất cả những con số trong bảng trên có cùng mẫu tự theo sau thì không có sự khác 
biệt về mặt thống kê ở mức ý nghĩa 5% 
Hinh 6: Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của độ ẩm theo nhiệt độ và thời gian chiên 
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
7 8 9 10 11 12 13 14
Thời gian (phút)
Đ
ộ
ẩm
(%
) 115
120
125
130
135
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 21 
Nhiệt độ chiên càng cao thời gian chiên càng dài thì độ ẩm của sản phẩm càng giảm. 
Khi chiên ở nhiệt độ 115OC, thời gian chiên 8 phút có độ ẩm cao nhất. Mẫu chiên ở 
nhiệt độ 130OC, thời gian 14 phút có độ ẩm thấp nhất. 
Về mặt thống kê, khi chiên ở 125OC trong 10 phút và chiên ở 115OC, 135OC trong 11 
phút thì không có sự khác biệt ý nghĩa. 
4.3.3 Ảnh hưởng của thời gian chiên và nhiệt độ chiên đến cấu trúc của sản phẩm 
xoài chiên chân không 
Bảng 5: Giá trị cấu trúc theo nhiệt độ chiên và thời gian chiên 
Nhiệt độ (oC) Thời gian (phút) 115 120 125 130 135 
7 7.33a 13.69bcdefghij 10.37abc 15.55fghijk 17.91jk 
8 11.06abcde 14.52defghijk 14.38cdefghijk 15.93ghijk 13.46bcdefghij 
9 15.30efghijk 10.04ab 14.56defghijk 13.71bcdefghijk 16.67ijk 
10 14.53defghijk 12.16bcdefgh 11.61abcdefg 16.17hijk 12.79bcdefghi 
11 14.96efghijk 14.25cdefghijk 14.59defghijk 14.89efghijk 14.47cdefghijk 
12 14.58defghijk 14.77defghijk 15.38efghijk 14.21cdefghijk 13.28bcdefghi 
13 13.67bcdefghij 13.55bcdefghij 18.14k 15.98ghijk 15.66ghijk 
14 9.49ab 11.14abcdef 13.10bcdefghi 15.24efghijk 13.94cdefghijk 
Ghi chú: Tất cả những con số trong bảng trên có cùng mẫu tự theo sau thì không có sự khác 
biệt về mặt thống kê ở mức ý nghĩa 5% 
Hinh 7: Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của cấu trúc theo nhiệt độ và thời gian chiên 
Khi chiên ở nhiệt độ 125OC, thời gian 13 phút sản phẩm có giá trị cấu trúc lớn nhất. 
Còn khi chiên ở nhiệt độ 115OC, thời gian 7 phút thì sản phẩm có giá trị cấu trúc thấp 
nhất. 
0
5
10
15
20
7 8 9 10 11 12 13 14
Thời gian (phút)
Cấ
u
tr
úc
(10
5 P
a) 115
120
125
130
135
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 22 
Khi chiên ở 125OC trong 9 phút và 11 phút thì không có sự khác biệt về mặt ý nghĩa 
thông kê. 
4.3.4 Ảnh hưởng của thời gian chiên và nhiệt độ chiên đến màu sắc của sản phẩm 
xoài chiên chân không 
Bảng 6: Giá trị màu sắc theo nhiệt độ chiên và thời gian chiên 
Nhiệt độ (oC) Thời gian (phút) 115 120 125 130 135 
7 72.37mn 71.71lmn 74.10n 70.33ijklmn 69.45ijklmn 
8 71.23klmn 67.57hijklm 73.98n 72.30mn 70.52ijklmn 
9 71.50lmn 71.56lmn 67.42hijklm 70.62ijklmn 71.25klmn 
10 72.36mn 72.38mn 71.81lmn 66.45ghijkl 69.34ijklmn 
11 72.41mn 71.10jklmn 67.23hijklm 62.72defgh 69.75ijklmn 
12 67.05hijklm 67.65hijklm 67.72hijklm 63.24efgh 65.52fghij 
13 64.97fghi 65.56fghijk 59.23bcde 61.18cdefg 60.73cdef 
14 60.66cdef 56.41abc 54.62ab 57.42abcd 52.01a 
Ghi chú: Tất cả những con số trong bảng trên có cùng mẫu tự theo sau thì không có sự khác 
biệt về mặt thống kê ở mức ý nghĩa 5% 
Hinh 8: Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của màu sắc theo nhiệt độ và thời gian chiên 
Nhiệt độ chiên càng cao thì màu của sản phẩm càng tối. Ở nhiệt độ chiên 135OC, thời 
gian chiên 14 phút sản phẩm có màu tối nhất (sản phẩm bị khét). Khi chiên ở nhiệt độ 
125OC, thời gian 7 phút sản phẩm có màu sáng đẹp nhất. 
Khi chiên ở nhiệt độ 125OC, thời gian 9 phút và 10 phút thì không có sự khác biệt ý 
nghĩa về mặt thống kê. 
0
10
20
30
40
50
60
70
80
7 8 9 10 11 12 13 14
Thời gian (phút)
M
àu
sắ
c
115
120
125
130
135
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 23 
4.3.5 Ảnh hưởng của thời gian chiên và nhiệt độ chiên đến giá trị cảm quan của sản 
phẩm xoài chiên chân không 
Bảng 7: Giá trị cảm quan theo nhiệt độ chiên và thời gian chiên 
Nhiệt độ (oC) Thời gian (phút) 115 120 125 130 135 
7 3.33
bcde
 3.33bcde 5.00fghij 5.00fghij 4.00cdefg 
8 3.33
bcde
 3.33bcde 5.67hijkl 7.00lmn 4.00cdefg 
9 3.00abcd 3.67bcdef 8.00n 6.00ijkl 3.00abcd 
10 3.67bcdef 4.33defgh 7.67mn 5.33ghijk 3.67bcdef 
11 3.00
abcd
 5.00fghij 6.33jklm 5.33ghijk 2.67abc 
12 3.67bcdef 5.00fghij 5.33ghijk 5.67hijkl 2.67abc 
13 4.00
cdefg
 6.00ijkl 5.33ghijk 4.67efghi 2.33ab 
14 5.67hijkl 4.67efghi 6.00ijkl 6.67klmn 1.67a 
Ghi chú: Tất cả những con số trong bảng trên có cùng mẫu tự theo sau thì không có sự khác 
biệt về mặt thống kê ở mức ý nghĩa 5% 
Hinh 9: Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của cảm quan theo nhiệt độ và thời gian chiên 
Ở nhiệt độ chiên 125OC và thời gian chiên 9 phút sản phẩm có điểm cảm quan cao 
nhất. Khi chiên ở nhiệt độ 135OC, thời gian 14 phút sản phẩm có điểm cảm quan thấp 
nhất. 
0
2
4
6
8
10
7 8 9 10 11 12 13 14
Thời gian (phút) 
G
iá
tr
ị 
cả
m
qu
an 115
120
125
130
135
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 24 
Tóm lại: dựa vào điểm cảm quan chúng tôi chọn được mẫu chiên ở nhiệt độ 125OC, 
thời gian chiên 9 phút là tốt nhất vì mẫu này đáp ứng được những điều kiện sau: 
- Sản phẩm giòn xốp, đạt được sự đồng đều về mặt cấu trúc. 
- Hàm lượng dầu ngấm vào sản phẩm tương đối thấp. 
- Độ ẩm sản phẩm thấp có thể bảo quản được trong thời gian dài. 
- Màu sắc sáng đẹp, sản phẩm giữ được mùi vị đặc trưng. 
 Mẫu chiên ở nhiệt độ 125OC, thời gian 9 phút có các thông số sau: 
- Cấu trúc: 14.56*105Pa 
- Hàm lượng dầu ngấm vào: 13.64% 
- Độ ẩm: 1.85% 
- Màu sắc: 67.42 (L) 
- Cảm quan: 8.00 (điểm) 
Hình 12: Sản phẩm xoài chiên chân không (125OC, 9 phút) 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 25 
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 
5.1 Kết luận 
Thời gian chiên và nhiệt độ chiên ảnh hưởng rất lớn đến cấu trúc và mùi vị của sản 
phẩm. Khi chiên ở nhiệt độ càng cao, thời gian chiên càng dài thì độ ẩm của sản phẩm 
càng thấp, hàm lượng dầu ngấm vào sản phẩm càng nhiều do đó dể có sản phẩm có 
cấu trúc giòn xốp, hàm lượng dầu ngấm vào thấp ta nên tiến hành chiên ở nhiệt độ 
thấp và thời gian ngắn. 
Do đó chiên ở nhiệt độ 125OC trong thời gian 9 phút là chế độ chiên thích hợp nhất 
cho sản phẩm xoài chiên chân không. Ở chế độ chiên này sản phẩm đáp có màu sắc 
sáng đẹp, cấu trúc giòn xốp và đồng đều, hàm lượng dầu ngấm vào sản phẩm cũng 
như độ ẩm sản phẩm thấp do đó ta có thể bảo quản được sản phẩm trong thời gian dài. 
Mặt khác khi chiên ở chế độ này ta sẽ giảm được chi phí sản xuất góp phần làm giảm 
giá thành của sản phẩm. 
5.2 Đề nghị 
Do thí nghiệm được tiến hành trong thời gian ngắn nên nội dung thí nghiệm vẫn còn 
hạn chế vì vậy tôi đề nghị nên khảo sát thêm một số vấn đề sau đây: 
- Khảo sát ảnh hưởng của độ chân không. 
- Khảo sát ảnh hưởng của quá trình lạnh đông đến cấu trúc của sản phẩm. 
- Khảo sát ảnh hưởng của phương pháp chiên để có thể làm giảm bớt hàm lượng 
dầu ngấm vào sản phẩm. 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 26 
5.3 Quy trình đề nghị 
Hình 12: Sơ đồ quy trình chế biến sản phẩm xoài chiên chân không 
Chiên chân không 
(125OC, 9 phút) 
Xoài 
(chín gần nửa trái) 
Định hình 
(bóc vỏ, cắt miếng dày 3 mm) 
Chần 
(1 phút, hơi nước) 
Ngâm đường 
(3 giờ, 500Bx) 
Sản phẩm 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 27 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Lê Bạch Tuyết, (2005), Các quá trình công nghệ cơ bản trong công nghệ thực phẩm, Nhà xuất bản 
giáo dục. 
Huỳnh Hồng Đào, (2007), Khảo sát ảnh hưởng của độ chân không đến cấu trúc, mùi vị của sản phẩm 
hạt sen chiên chân không, Luận văn tốt nghiệp ngành Công Nghệ Thực Phẩm. Trường Đại Học 
Cần Thơ. 
Đoàn Anh Dũng, (2001), Luận văn tốt nghiệp ngành Công Nghệ Thực Phẩm. Trường Đại Học Cần 
Thơ. 
WEISS, T.J. (1983). ‘Frying shorternings and their utilisation’ in Food Oils and their Uses. Ed T.J. 
WESS p. 163 Ellis Horwood Publishers Ltd., Chichester, England. 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang viii 
PHỤ LỤC 1 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH 
Cách phân tích ẩm 
Mẫu được nghiền nhỏ, cân chính xác khối lượng bằng cân phân tích, cho vào cốc (đã 
biết khối lượng) sấy ở 105OC và sấy đến khối lượng không đổi. 
Phần trăm ẩm trong mẫu phân tích được tính theo công thức: 
Trong đó: 
G: phần trăm ẩm trong mẫu phân tích, (%) 
G1: khối lượng mẫu trước khi sấy, (g) 
G2: khối lượng mẫu sau khi sấy, (g) 
G3: khối lượng chất khô có trong mẫu phân tích, (g) 
Cách phân tích béo 
Nguyên tắc 
Dùng ether nóng để hòa tan các chất béo tự do trong thực phẩm. Sau khi để bay hơi 
hết ether, cân chất béo còn lại và tính ra hàm lượng lipid có trong 100 gram thực 
phẩm. 
Có 2 phương pháp xác định: 
Phương pháp xác định trực tiếp: chiết xuất lipid ra khỏi nguyên liệu và cân trực tiếp 
lượng lipid được chiết ra. 
Phương pháp xác định gián tiếp: chiết xuất lipid ra khỏi nguyên liệu và cân nguyên 
liệu. 
Tiến hành 
Chuẩn bị túi bằng giấy lọc để đựng nguyên liệu. Túi giấy lọc được cắt hình chữ nhật, 
chiều dài gấp 2,5 lần chiều rộng, gấp thành túi hình trụ có đường kính nhỏ hơn trụ 
chiết và chiều dài phải ngắn hơn chiều dài của ống siphon. Túi được sấy khô đến trọng 
lượng không đổi ở 105OC và được cân trên cân phân tích. 
Mẫu sau khi chuẩn bị xong thì cho vào trụ chiết, đổ dung môi ether dầu hỏa vào 
khoảng 2/3 thể tích bình cầu. Cho chảy nước lạnh vào ống sinh hàn. Đun từ từ bình 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang ix 
cầu. Chiết cho đến khi hoàn toàn hết lipid. Thử bằng cách lấy vài giọt ether ở ống 
chứa mẫu nhỏ lên mặt kính đồng hồ, nếu sau khi để bay hơi hết ether, trên mặt kính 
đồng hồ không còn vết loang thì quá trình chiết kết thúc. 
Tính kết quả 
Hàm lượng lipid trong 100 gram thực phẩm được tính như sau: 
Trong đó: 
P: trọng lượng của túi chưa mẫu trước khi chiết, (g) 
P1: trọng lượng của túi chứa mẫu sau khi chiết, (g) 
G: trọng lượng của mẫu thử, (g) 
Phương pháp đo độ cứng 
Thực tế ta chỉ đo được áp lực phá vỡ mẫu, tuy nhiên giá trị này liên quan trực tiếp đến 
độ cứng của sản phẩm nên ta có thể dùng giá trị này để so sánh độ cứng của các mẫu. 
Phương pháp phân tích, đo đạc và tính toán chỉ tiêu xác định cấu trúc sản phẩm 
Đo cấu trúc sản phẩm bằng thiết bị Rheotex 
Tính toán kết quả. 
Modun đàn hồi (Young modun) 
L
L
FE ∆=∆ (Pa, N/m
2) 
*Trong đó: 
F : lực tác dụng lên vật 
F = mg/A 
*Với: 
m: số kg sensor tác dụng lên mẫu 
g = 9,81 (m/s2) 
A = pid2/4 
pi = 3,1416 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang x 
d : đường kính đầu sensor (m) 
∆L : chiều dày sensor phá vỡ cấu trúc (m) 
L : chiều dày mẫu (m) 
Thực hiện thí nghiệm đo cấu trúc với: 
Đường kính đầu sensor d=0.002 (m) 
Chiều dày mẫu L=0.03 (m) 
Phương pháp đo màu 
Màu sắc được xác định bằng máy đo màu (Hunter Ultrascan Sphere Spectro 
Colorimeter). Thí nghiệm được tiến hành trên những mẫu cấu định khảo sát theo thời 
gian. 
Mỗi mẫu ta đo ở 3 vị trí khác nhau. Các giá trị màu được thể hiện như sau: 
L: màu trắng. 
b-: xanh da trời; b+: vàng. 
a-: xanh lá cây; a+: đỏ 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xi 
Hình 14: Biểu đồ màu 
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xii 
PHỤ LỤC 2 SỐ LIỆU THỐNG KÊ 
Bảng kết quả phân tích thống kê sự thay đổi của giá trị cảm quan theo nhiệt độ và thời 
gian 
Analysis of Variance for Cam quan - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:Nd va Tg 258.133 39 6.6188 7.94 0.0000
RESIDUAL 66.6667 80 0.833333
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 324.8 119
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xiii 
Bảng xếp hạng giá trị cảm quan theo nhiệt độ và thời gian 
Multiple Range Tests for Cam quan by Nd va Tg
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nd va Tg Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
40 3 1.66667 X 
35 3 2.33333 XX 
25 3 2.66667 XXX 
30 3 2.66667 XXX 
11 3 3.0 XXXX 
15 3 3.0 XXXX 
21 3 3.0 XXXX 
6 3 3.33333 XXXX 
7 3 3.33333 XXXX 
2 3 3.33333 XXXX 
1 3 3.33333 XXXX 
16 3 3.66667 XXXXX 
12 3 3.66667 XXXXX 
20 3 3.66667 XXXXX 
26 3 3.66667 XXXXX 
10 3 4.0 XXXXX 
5 3 4.0 XXXXX 
31 3 4.0 XXXXX 
17 3 4.33333 XXXXX 
34 3 4.66667 XXXXX 
37 3 4.66667 XXXXX 
4 3 5.0 XXXXX 
27 3 5.0 XXXXX 
22 3 5.0 XXXXX 
3 3 5.0 XXXXX 
28 3 5.33333 XXXXX 
19 3 5.33333 XXXXX 
24 3 5.33333 XXXXX 
33 3 5.33333 XXXXX 
29 3 5.66667 XXXXX 
36 3 5.66667 XXXXX 
8 3 5.66667 XXXXX 
38 3 6.0 XXXX 
14 3 6.0 XXXX 
32 3 6.0 XXXX 
23 3 6.33333 XXXX 
39 3 6.66667 XXXX
9 3 7.0 XXX
18 3 7.66667 XX
13 3 8.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xiv 
Bảng kết quả phân tích thống kê sự thay đổi của giá trị độ ẩm theo nhiệt độ và thời 
gian 
Analysis of Variance for Do am - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:ND va Tg 13.6223 39 0.34929 10.11 0.0000
RESIDUAL 2.76447 80 0.0345558
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 16.3868 119
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xv 
Bảng xếp hạng giá trị độ ẩm theo nhiệt độ và thời gian 
Multiple Range Tests for Do am by ND va Tg
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
ND va Tg Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
130-14 3 1.03 X 
115-14 3 1.1 XX 
120-13 3 1.12 XX 
135-14 3 1.12667 XX 
115-13 3 1.19 XXX 
135-13 3 1.19333 XXX 
120-12 3 1.20333 XXX 
120-14 3 1.21 XXXX 
125-14 3 1.21667 XXXX 
130-13 3 1.23333 XXXXX 
125-13 3 1.27667 XXXXXX 
115-12 3 1.33333 XXXXX 
135-12 3 1.33667 XXXXX 
125-12 3 1.38667 XXXXXX 
130-10 3 1.43333 XXXXXX 
130-11 3 1.43333 XXXXXX 
130-12 3 1.45333 XXXXXXX 
135-11 3 1.47 XXXXXXX 
115-11 3 1.47333 XXXXXXX 
125-10 3 1.48667 XXXXXXX 
125-11 3 1.51 XXXXXXX 
135-10 3 1.52667 XXXXXXX 
120-11 3 1.56667 XXXXXXX 
115-10 3 1.65 XXXXXX 
135-9 3 1.71667 XXXXXX 
115-9 3 1.72333 XXXXXX 
120-9 3 1.74 XXXXX 
130-9 3 1.79333 XXXXX 
130-8 3 1.79667 XXXXX 
120-10 3 1.79667 XXXXX 
135-8 3 1.82 XXXXX 
125-9 3 1.85333 XXXXX 
120-8 3 1.85333 XXXXX 
115-8 3 1.96667 XXXX 
120-7 3 2.05 XXXX
135-7 3 2.05667 XXXX
125-8 3 2.07 XXXX
130-7 3 2.10333 XXX
125-7 3 2.15333 XX
115-7 3 2.32667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xvi 
Bảng kết quả phân tích thống kê sự thay đổi của giá trị màu sắc theo nhiệt độ và thời 
gian 
Analysis of Variance for Mau - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:ND va Tg 3706.55 39 95.0398 7.73 0.0000
RESIDUAL 984.004 80 12.3
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 4690.56 119
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xvii 
Bảng xếp hạng giá trị màu sắc theo nhiệt độ và thời gian 
Multiple Range Tests for Mau by ND va Tg
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
ND va Tg Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
135-14 3 52.01 X 
125-14 3 54.62 XX 
120-14 3 56.41 XXX 
130-14 3 57.42 XXXX 
125-13 3 59.2267 XXXX 
115-14 3 60.6567 XXXX 
135-13 3 60.73 XXXX 
130-13 3 61.18 XXXXX 
130-11 3 62.7233 XXXXX 
130-12 3 63.2433 XXXX 
115-13 3 64.9667 XXXX 
135-12 3 65.52 XXXXX 
120-13 3 65.5633 XXXXXX 
130-10 3 66.4467 XXXXXX 
115-12 3 67.05 XXXXXX 
125-11 3 67.23 XXXXXX 
125-9 3 67.4167 XXXXXX 
120-8 3 67.5733 XXXXXX 
120-12 3 67.6533 XXXXXX 
125-12 3 67.72 XXXXXX 
135-10 3 69.3433 XXXXXX
135-7 3 69.4533 XXXXXX
135-11 3 69.7533 XXXXXX
130-7 3 70.33 XXXXXX
135-8 3 70.5167 XXXXXX
130-9 3 70.62 XXXXXX
120-11 3 71.1 XXXXX
115-8 3 71.2333 XXXX
135-9 3 71.25 XXXX
115-9 3 71.4967 XXX
120-9 3 71.5633 XXX
120-7 3 71.7133 XXX
125-10 3 71.81 XXX
130-8 3 72.3 XX
115-10 3 72.3667 XX
115-7 3 72.3733 XX
120-10 3 72.3767 XX
115-11 3 72.4067 XX
125-8 3 73.98 X
125-7 3 74.1033 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xviii 
Bảng kết quả phân tích thống kê sự thay đổi của giá trị độ ngấm dầu theo nhiệt độ và 
thời gian 
Analysis of Variance for Do ngam dau - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:ND va Tg 730.268 39 18.7248 0.50 0.9905
RESIDUAL 2988.36 80 37.3546
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 3718.63 119
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xix 
Bảng xếp hạng giá trị độ ngấm dầu theo nhiệt độ và thời gian 
Multiple Range Tests for Do ngam dau by ND va Tg
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
ND va Tg Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
125-9 3 13.64 X
115-7 3 14.0567 X
115-11 3 14.1833 X
125-11 3 15.0667 X
125-7 3 15.16 X
115-13 3 15.9567 X
115-10 3 16.6533 X
130-7 3 16.7733 X
120-10 3 16.7733 X
135-10 3 16.93 X
115-8 3 16.9933 X
135-12 3 17.0267 X
115-14 3 17.04 X
120-12 3 17.09 X
125-12 3 17.1933 X
125-10 3 18.0967 X
115-12 3 18.1 X
130-12 3 18.1967 X
130-10 3 18.7 X
135-13 3 18.74 X
135-7 3 18.7733 X
130-14 3 19.22 X
115-9 3 19.2667 X
130-8 3 19.4033 X
120-13 3 19.5167 X
125-8 3 19.6 X
125-14 3 19.6533 X
120-14 3 19.71 X
135-11 3 19.73 X
120-7 3 20.44 X
135-9 3 20.6733 X
120-11 3 20.7033 X
130-11 3 20.7667 X
130-13 3 21.0767 X
120-8 3 21.8267 X
135-8 3 21.8533 X
125-13 3 22.1867 X
135-14 3 22.46 X
130-9 3 22.9067 X
120-9 3 23.5533 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xx 
Bảng kết quả phân tích thống kê sự thay đổi của giá trị cấu trúc theo nhiệt độ và thời 
gian 
Analysis of Variance for Cau truc - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:Nhiet do va thoi gian 568.438 39 14.5753 1.94 0.0062
RESIDUAL 599.837 80 7.49796
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1168.27 119
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxi 
Bảng xếp hạng giá trị cấu trúc theo nhiệt độ và thời gian 
Multiple Range Tests for Cau truc by Nhiet do va thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
115-7 3 7.33 X 
115-14 3 9.49 XX 
120-9 3 10.04 XXX 
125-7 3 10.3733 XXXX 
115-8 3 11.06 XXXXX 
120-14 3 11.14 XXXXXX 
125-10 3 11.61 XXXXXXX 
120-10 3 12.16 XXXXXXX 
135-10 3 12.79 XXXXXXXX 
125-14 3 13.0967 XXXXXXXX 
135-12 3 13.2767 XXXXXXXX 
135-8 3 13.4633 XXXXXXXXX 
120-13 3 13.55 XXXXXXXXX 
115-13 3 13.6733 XXXXXXXXX 
120-7 3 13.6933 XXXXXXXXX 
130-9 3 13.7067 XXXXXXXXXX
135-14 3 13.94 XXXXXXXXX
130-12 3 14.21 XXXXXXXXX
120-11 3 14.2533 XXXXXXXXX
125-8 3 14.38 XXXXXXXXX
135-11 3 14.47 XXXXXXXXX
120-8 3 14.5233 XXXXXXXX
115-10 3 14.53 XXXXXXXX
125-9 3 14.5567 XXXXXXXX
115-12 3 14.5767 XXXXXXXX
125-11 3 14.5867 XXXXXXXX
120-12 3 14.77 XXXXXXXX
130-11 3 14.8933 XXXXXXX
115-11 3 14.9567 XXXXXXX
130-14 3 15.2433 XXXXXXX
115-9 3 15.3 XXXXXXX
125-12 3 15.3767 XXXXXXX
130-7 3 15.55 XXXXXX
135-13 3 15.66 XXXXX
130-8 3 15.9333 XXXXX
130-13 3 15.9833 XXXXX
130-10 3 16.17 XXXX
135-9 3 16.6667 XXX
135-7 3 17.9067 XX
125-13 3 18.1433 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxii 
Bảng phân tích thống kê sự thay đổi của độ ẩm theo nhiệt độ và thời gian 
Analysis of Variance for Do am - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:Nhiet do 0.04754 4 0.011885 1.38 0.2655
 B:Thoi gian 4.25507 7 0.607867 70.69 0.0000
RESIDUAL 0.24078 28 0.00859929
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 4.54339 39
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng xếp hạng giá trị của độ ẩm theo nhiệt độ 
Multiple Range Tests for Do am by Nhiet do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
130 8 1.5325 X
135 8 1.5325 X
120 8 1.5675 X
115 8 1.595 X
125 8 1.62 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
115 - 120 0.0275 0.094977 
115 - 125 -0.025 0.094977 
115 - 130 0.0625 0.094977 
115 - 135 0.0625 0.094977 
120 - 125 -0.0525 0.094977 
120 - 130 0.035 0.094977 
120 - 135 0.035 0.094977 
125 - 130 0.0875 0.094977 
125 - 135 0.0875 0.094977 
130 - 135 0.0 0.094977 
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxiii 
Bảng xếp hạng giá trị của độ ẩm theo thời gian 
Multiple Range Tests for Do am by Thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
14 5 1.138 X 
13 5 1.202 X 
12 5 1.342 X 
11 5 1.49 X 
10 5 1.58 X 
9 5 1.764 X 
8 5 1.902 X 
7 5 2.138 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
7 - 8 *0.236 0.120137 
7 - 9 *0.374 0.120137 
7 - 10 *0.558 0.120137 
7 - 11 *0.648 0.120137 
7 - 12 *0.796 0.120137 
7 - 13 *0.936 0.120137 
7 - 14 *1.0 0.120137 
8 - 9 *0.138 0.120137 
8 - 10 *0.322 0.120137 
8 - 11 *0.412 0.120137 
8 - 12 *0.56 0.120137 
8 - 13 *0.7 0.120137 
8 - 14 *0.764 0.120137 
9 - 10 *0.184 0.120137 
9 - 11 *0.274 0.120137 
9 - 12 *0.422 0.120137 
9 - 13 *0.562 0.120137 
9 - 14 *0.626 0.120137 
10 - 11 0.09 0.120137 
10 - 12 *0.238 0.120137 
10 - 13 *0.378 0.120137 
10 - 14 *0.442 0.120137 
11 - 12 *0.148 0.120137 
11 - 13 *0.288 0.120137 
11 - 14 *0.352 0.120137 
12 - 13 *0.14 0.120137 
12 - 14 *0.204 0.120137 
13 - 14 0.064 0.120137 
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxiv 
Bảng phân tích thống kê sự thay đổi của giá trị cảm quan theo nhiệt độ và thời gian 
Analysis of Variance for Cam quan - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:Nhiet do 56.6648 4 14.1662 15.34 0.0000
 B:Thoi gian 2.70328 7 0.386183 0.42 0.8828
RESIDUAL 25.8648 28 0.923742
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 85.2328 39
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng xếp hạng giá trị của cảm quan theo nhiệt độ 
Multiple Range Tests for Cam quan by Nhiet do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
135 8 3.00125 X 
115 8 3.70875 XX 
120 8 4.375 X 
130 8 5.70875 X
125 8 6.16625 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
115 - 120 -0.66625 0.984379 
115 - 125 *-2.4575 0.984379 
115 - 130 *-2.0 0.984379 
115 - 135 0.7075 0.984379 
120 - 125 *-1.79125 0.984379 
120 - 130 *-1.33375 0.984379 
120 - 135 *1.37375 0.984379 
125 - 130 0.4575 0.984379 
125 - 135 *3.165 0.984379 
130 - 135 *2.7075 0.984379 
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxv 
Bảng xếp hạng giá trị của cảm quan theo thời gian 
Multiple Range Tests for Cam quan by Thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
7 5 4.132 X
13 5 4.4 X
11 5 4.466 X
12 5 4.468 X
8 5 4.666 X
9 5 4.734 X
10 5 4.934 X
14 5 4.936 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
7 - 8 -0.534 1.24515 
7 - 9 -0.602 1.24515 
7 - 10 -0.802 1.24515 
7 - 11 -0.334 1.24515 
7 - 12 -0.336 1.24515 
7 - 13 -0.268 1.24515 
7 - 14 -0.804 1.24515 
8 - 9 -0.068 1.24515 
8 - 10 -0.268 1.24515 
8 - 11 0.2 1.24515 
8 - 12 0.198 1.24515 
8 - 13 0.266 1.24515 
8 - 14 -0.27 1.24515 
9 - 10 -0.2 1.24515 
9 - 11 0.268 1.24515 
9 - 12 0.266 1.24515 
9 - 13 0.334 1.24515 
9 - 14 -0.202 1.24515 
10 - 11 0.468 1.24515 
10 - 12 0.466 1.24515 
10 - 13 0.534 1.24515 
10 - 14 -0.002 1.24515 
11 - 12 -0.002 1.24515 
11 - 13 0.066 1.24515 
11 - 14 -0.47 1.24515 
12 - 13 0.068 1.24515 
12 - 14 -0.468 1.24515 
13 - 14 -0.536 1.24515 
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxvi 
Bảng phân tích thống kê sự thay đổi của giá trị cấu trúc theo nhiệt độ và thời gian 
Analysis of Variance for Cau truc - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:Nhiet do 39.428 4 9.85699 2.29 0.0846
 B:Thoi gian 29.5184 7 4.21692 0.98 0.4651
RESIDUAL 120.484 28 4.30301
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 189.431 39
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng xếp hạng giá trị của cấu trúc theo nhiệt độ 
Multiple Range Tests for Cau truc by Nhiet do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
115 8 12.6138 X 
120 8 13.015 XX 
125 8 14.0163 XXX
135 8 14.7725 XX
130 8 15.2113 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
115 - 120 -0.40125 2.12458 
115 - 125 -1.4025 2.12458 
115 - 130 *-2.5975 2.12458 
115 - 135 *-2.15875 2.12458 
120 - 125 -1.00125 2.12458 
120 - 130 *-2.19625 2.12458 
120 - 135 -1.7575 2.12458 
125 - 130 -1.195 2.12458 
125 - 135 -0.75625 2.12458 
130 - 135 0.43875 2.12458 
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxvii 
Bảng xếp hạng giá trị của độ cấu trúc theo thời gian 
Multiple Range Tests for Cau truc by Thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
14 5 12.582 X 
7 5 12.97 XX
10 5 13.452 XX
8 5 13.872 XX
9 5 14.054 XX
12 5 14.444 XX
11 5 14.632 XX
13 5 15.4 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
7 - 8 -0.902 2.68741 
7 - 9 -1.084 2.68741 
7 - 10 -0.482 2.68741 
7 - 11 -1.662 2.68741 
7 - 12 -1.474 2.68741 
7 - 13 -2.43 2.68741 
7 - 14 0.388 2.68741 
8 - 9 -0.182 2.68741 
8 - 10 0.42 2.68741 
8 - 11 -0.76 2.68741 
8 - 12 -0.572 2.68741 
8 - 13 -1.528 2.68741 
8 - 14 1.29 2.68741 
9 - 10 0.602 2.68741 
9 - 11 -0.578 2.68741 
9 - 12 -0.39 2.68741 
9 - 13 -1.346 2.68741 
9 - 14 1.472 2.68741 
10 - 11 -1.18 2.68741 
10 - 12 -0.992 2.68741 
10 - 13 -1.948 2.68741 
10 - 14 0.87 2.68741 
11 - 12 0.188 2.68741 
11 - 13 -0.768 2.68741 
11 - 14 2.05 2.68741 
12 - 13 -0.956 2.68741 
12 - 14 1.862 2.68741 
13 - 14 *2.818 2.68741 
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxviii 
Bảng phân tích thống kê sự thay đổi của độ ngấm dầu theo nhiệt độ và thời gian 
Analysis of Variance for Do ngam dau - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:Nhiet do 41.3102 4 10.3276 1.76 0.1652
 B:Thoi gian 37.7587 7 5.39409 0.92 0.5069
RESIDUAL 164.373 28 5.87045
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 243.441 39
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng xếp hạng giá trị của độ ngấm dầu theo nhiệt độ 
Multiple Range Tests for Do ngam dau by Nhiet do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
125 8 17.6525 X
130 8 17.8525 X
115 8 17.9525 X
120 8 19.7425 X
135 8 20.0113 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
115 - 120 -1.79 2.48155 
115 - 125 0.3 2.48155 
115 - 130 0.1 2.48155 
115 - 135 -2.05875 2.48155 
120 - 125 2.09 2.48155 
120 - 130 1.89 2.48155 
120 - 135 -0.26875 2.48155 
125 - 130 -0.2 2.48155 
125 - 135 -2.35875 2.48155 
130 - 135 -2.15875 2.48155 
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxix 
Bảng xếp hạng giá trị của độ ngấm dầu theo thời gian 
Multiple Range Tests for Do ngam dau by Thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
11 5 16.9 X
9 5 17.792 X
10 5 18.296 X
7 5 18.43 X
13 5 18.55 X
12 5 19.456 X
14 5 19.8 X
8 5 19.914 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
7 - 8 -1.484 3.13894 
7 - 9 0.638 3.13894 
7 - 10 0.134 3.13894 
7 - 11 1.53 3.13894 
7 - 12 -1.026 3.13894 
7 - 13 -0.12 3.13894 
7 - 14 -1.37 3.13894 
8 - 9 2.122 3.13894 
8 - 10 1.618 3.13894 
8 - 11 3.014 3.13894 
8 - 12 0.458 3.13894 
8 - 13 1.364 3.13894 
8 - 14 0.114 3.13894 
9 - 10 -0.504 3.13894 
9 - 11 0.892 3.13894 
9 - 12 -1.664 3.13894 
9 - 13 -0.758 3.13894 
9 - 14 -2.008 3.13894 
10 - 11 1.396 3.13894 
10 - 12 -1.16 3.13894 
10 - 13 -0.254 3.13894 
10 - 14 -1.504 3.13894 
11 - 12 -2.556 3.13894 
11 - 13 -1.65 3.13894 
11 - 14 -2.9 3.13894 
12 - 13 0.906 3.13894 
12 - 14 -0.344 3.13894 
13 - 14 -1.25 3.13894 
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxx 
Bảng phân tích thống kê sự thay đổi của màu sắc theo nhiệt độ và thời gian 
Analysis of Variance for Mau - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
 A:Nhiet do 994.759 4 248.69 42.04 0.0000
 B:Thoi gian 74.9936 7 10.7134 1.81 0.1245
RESIDUAL 165.651 28 5.91612
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1235.4 39
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng xếp hạng giá trị của màu sắc theo nhiệt độ 
Multiple Range Tests for Mau by Nhiet do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
135 8 57.7825 X 
130 8 66.4325 X 
125 8 69.18 X
120 8 70.9425 X
115 8 71.3425 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
115 - 120 0.4 2.49118 
115 - 125 2.1625 2.49118 
115 - 130 *4.91 2.49118 
115 - 135 *13.56 2.49118 
120 - 125 1.7625 2.49118 
120 - 130 *4.51 2.49118 
120 - 135 *13.16 2.49118 
125 - 130 *2.7475 2.49118 
125 - 135 *11.3975 2.49118 
130 - 135 *8.65 2.49118 
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 - 2008 Trường Đại học Cần Thơ 
Ngành Công nghệ thực phẩm -Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang xxxi 
Bảng xếp hạng giá trị của màu sắc theo thời gian 
Multiple Range Tests for Mau by Thoi gian
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Thoi gian Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
14 5 65.328 X 
13 5 65.688 X 
11 5 65.786 X 
12 5 66.618 XX
10 5 67.922 XX
9 5 68.086 XX
8 5 68.454 XX
7 5 69.206 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
7 - 8 0.752 3.15113 
7 - 9 1.12 3.15113 
7 - 10 1.284 3.15113 
7 - 11 *3.42 3.15113 
7 - 12 2.588 3.15113 
7 - 13 *3.518 3.15113 
7 - 14 *3.878 3.15113 
8 - 9 0.368 3.15113 
8 - 10 0.532 3.15113 
8 - 11 2.668 3.15113 
8 - 12 1.836 3.15113 
8 - 13 2.766 3.15113 
8 - 14 3.126 3.15113 
9 - 10 0.164 3.15113 
9 - 11 2.3 3.15113 
9 - 12 1.468 3.15113 
9 - 13 2.398 3.15113 
9 - 14 2.758 3.15113 
10 - 11 2.136 3.15113 
10 - 12 1.304 3.15113 
10 - 13 2.234 3.15113 
10 - 14 2.594 3.15113 
11 - 12 -0.832 3.15113 
11 - 13 0.098 3.15113 
11 - 14 0.458 3.15113 
12 - 13 0.93 3.15113 
12 - 14 1.29 3.15113 
13 - 14 0.36 3.15113 
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
TP0262.pdf