Phương pháp phân tích
1.1 Phương pháp xác ñịnh ñộ ẩm của nguyên liệu
Cho lượng mẫu (từ 3 – 5 g) vào máy xác ñịnh ñộ ẩm tự ñộng, ở nhiệt ñộ 1050C, ñặt
chế ñộ thời gian tự ñộng, cho ñến khi máy báo hiệu ẩm ñã tách hết, ñọc kết quả ñộ ẩm
của mẫu.
1.2 Phương pháp chiết tách anthocyanin
Nguyên liệu ñã ñược chuẩn bị và xử lý như sơ ñồ quy trình trên, ngâm trong 200 ml
dung môi, thời gian 60 phút, sau ñó ñem lọc chân không thu phần lỏng, ly tâm, tách
lấy dịch trong phân tích.
1.3 Phương pháp xác ñịnh hàm lượng anthocyanin bằng phương pháp pH vi sai
Dựa trên nguyên tắc: chất màu anthocyanin thay ñổi theo pH. Tại pH = 1 các
anthocyanin tồn tại ở dạng oxonium hoặc flavium có ñộ hấp thụ cực ñại, còn ở pH =
4,5 thì chúng lại ở dạng carbinol không màu.
55 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát ảnh hưởng của quá trình xử lý nguyên liệu ðến khả năng trích ly anthocyanin từ bắp cải tím, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sự khác biệt ý
nghĩa giữa các mẫu với nhau về % màu còn lại. (phụ lục 2)
Dựa vào số liệu thống kê bảng 7, 8 % anthocyanin còn lại ở mẫu ñối chứng còn
91,54% thấp hơn nhiều so với các mẫu còn lại chứng tỏ mẫu này kém bền sau 24 giờ
bảo quản ngoài sáng.
Mẫu 40/15, 50/15, 50/25, 50/20, 40/25 hàm lượng anthocyanin còn lại nhiều và khác
biệt có ý nghĩa so với mẫu ñối chứng. Và mẫu 40/15 có hàm lượng anthocyanin còn
lại cao nhất. ðây là mẫu tốt nhất trong các mẫu còn lại.
Nhìn chung, ñối với các mẫu xử lý có ñộ bền tốt hơn mẫu ñối chứng và hàm lượng
còn lại thường khác biệt nhiều so với mẫu ñối chứng ngoại trừ mẫu xử lý ở nhiệt ñộ
thấp 10-15oC do hàm lượng sau khi trích thấp.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 26
Hình 18: ðồ thị biểu diễn Anthocyanin và phần trăm còn lại sau 24 giờ ở ñiều kiện sáng
Dựa vào hình 18 ta thấy, khi xử lý nguyên liệu ở 40oC thì % màu còn lại tương ñối
cao ñều trên 93%, chứng tỏ sau 24 giờ lượng anthocyanin biến ñổi không nhiều, vẫn
còn ở mức hàm lượng cao nhất.
Bảng 9: Kết quả thống kê hàm lượng anthocyanin còn lại sau 24 giờ ở ñiều kiện tối
Xử lý nhiệt (*) ðộ ẩm sau khi
xử lý 10-15oC 40oC 50oC
Trung bình nghiệm
thức
15% 0,90 1,06 0,94 0,97a
20% 0,87 0,97 0,92 0,93b
25% 0,84 0,91 0,93 0,92b
Trung bình
nghiệm thức
0,89C 1,00A 0,94B
Ghi chú: a, b, c thể hiện sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nghiệm thức ở cùng một cột
A, B, C thể hiện sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nghiệm thức ở cùng một hàng.
*: giá trị trung bình 3 lần lặp lại
Từ bảng 9 cho thấy mẫu khi xử lý nhiệt 40oC vẫn còn hàm lượng anthocyanin cao
nhất và tương ñối bền so nên sau quá trình bảo quản ở trong tối hàm lượng còn lại
vẫn còn cao nhất. Nhìn chung hàm lượng anthocyanin của các mẫu còn lại nhiều do
trong ñiều kiện tối chất màu anthocyanin ít bị thoái biến.
0.90, 98.27
0.87, 96.24
0.84, 94.75
1.06, 93.80
0.97, 97.73
0.91, 94.92 0.94, 99.06
0.92, 98.37
0.93, 99.61
0.80
0.90
1.00
1.10
1.20
10 15 20 25 30
A
n
th
o
cy
an
in
(
%
)
ðộ ẩm nguyên liệu (%)
Anthocyanin và % còn lại trong các mẫu sau 24 giờ ở ñiều kiện sáng
10 - 15oC
40oC
50oC
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 27
Bảng 10: Kết quả thống kê hàm lượng anthocyaninvà % còn lại sau 24 giờ ở ñiều kiện tối
Nghiệm thức Hàm lượng anthocyanin (%) x % anthocyanin còn lại
ðối chứng 0,87c 97,21a
10-15/15 0,90c 99,07a
10-15/20 0,88c 97,04a
10-15/25 0,89c 98,72a
40/15 1,06a 93,96a
40/20 0,98ab 99,21a
40/25 0,94bc 98,22a
50/15 0,95bc 99,74a
50/20 0,93bc 99,98a
50/25 0,92bc 99,40a
Ghi chú: a, b, c thể hiện sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nghiệm thức ở cùng một cột
Kết quả thống kê về phần trăm màu còn lại sau 24 giờ ở ñiều kiện tối với P-value =
0,97>5% chứng tỏ % màu còn lại giữa các mẫu không có khác biệt nhiều về mặt ý
nghĩa thống kê. (phụ lục 2)
Từ kết quả bảng 10 cho thấy hàm lượng anthocyanin còn lại trong các mẫu xử lý so
với mẫu ñối chứng không có sự khác biệt nhiều về mặt ý nghĩa. Hầu hết các mẫu ít bị
biến ñổi trong ñiều kiện tối do chất màu anthocyanin này tương ñối bền trong ñiều
kiện tối.
Hình 19: ðồ thị biểu diễn hàm lượng anthocyanin và phần trăm còn lại sau 24 giờ ở ñiều kiện
tối
0.90, 99.07
0.88, 97.04 0.89, 98.72
1.06, 93.96
0.98, 99.21
0.94, 98.22
0.95, 99.74
0.93, 99.98
0.92, 99.40
0.80
0.90
1.00
1.10
1.20
10 15 20 25 30
A
n
th
o
cy
an
in
(
%
))
ðộ ẩm nguyên liệu (%)
Anthocyanin và % còn lại trong các mẫu sau 24 giờ ở ñiều kiện tối
10 - 15oC
40oC
50oC
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 28
Dựa vào hình 19 và bảng 10 cho thấy, % màu còn lại của mỗi mẫu ñều còn rất cao, ñộ
giảm hàm lượng màu rất thấp. Sở dĩ % màu còn lại cao vì trong tối, hợp chất màu ít
tiếp xúc với các tác nhân biến ñổi như nhiệt ñộ, ánh sáng nên chất màu
anthocyanin ít bị thay ñổi.
Bảng 11: Kết quả thống kê hàm lượng anthocyanin còn lại khi ñun 95oC 15 phút sau 24 giờ
Xử lý nhiệt (*) ðộ ẩm sau khi
xử lý 10-15oC 40oC 50oC
Trung bình
nghiệm thức
15% 0,87 1,05 0,92 0,95a
20% 0,87 0,9715 0,91 0,92ab
25% 0,87 0,90 0,90 0,89b
Trung bình
nghiệm thức
0,87C 0,97A 0,91B
Ghi chú: a, b, c thể hiện sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nghiệm thức ở cùng một cột
A, B, C thể hiện sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nghiệm thức ở cùng một hàng.
*: giá trị trung bình 3 lần lặp lại
Bảng 12: Kết quả thống kê hàm lượng anthocyanin và % còn lại khi ñun 95oC 15 phút sau 24
giờ
Nghiệm thức Hàm lượng anthocyanin
(%)
% anthocyanin còn lại
ðối chứng 0,85c 95,43a
10-15/15 0,87cd 95,43a
10-15/20 0,87cd 96,00a
10-15/25 0,87cd 96,78a
40/15 1,05a 93,43a
40/20 0,97b 97,86a
40/25 0,90cd 93,20a
50/15 0,92bc 96,45a
50/20 0,91cd 97,20a
50/25 0,90cd 97,04a
Ghi chú: a, b, c thể hiện sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nghiệm thức ở cùng một cột
Kết quả thống kê về phần trăm màu còn lại giữa các mẫu với P-value =0,96 > 0,05
nên không có sự khác biệt ở mức ý nghĩa 95% nên ñộ giảm hàm lượng màu giữa các
mẫu gần với nhau. ðiều này ñược thể hiện ở hàm lượng anthocyanin còn lại của mẫu
40oC 15% ẩm vẫn còn ñứng vị trí cao nhất và luôn luôn cao hơn nhiều so với các mẫu
còn lại.
Qua kết quả thống kê cho thấy mẫu xử lý ở 40oC 15% ẩm thu ñược hàm lượng
anthocyanin cao nhất sau khi trích và qua 3 ñiều kiện bảo quản mẫu này tương ñối bền
nhiệt thể hiện hàm lượng anthocyanin còn lại luôn luôn cao nhất. Do ñó qua thí nhiệm
có thể chọn mẫu 40oC 15% là mẫu tốt nhất ñể thực hiện thí nghiệm sau.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 29
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
ðối chứng Sấy 40C, 15% ẩm
A
nt
ho
cy
an
in
(
%
)
So sánh mẫu xử lý tốt nhất và mẫu ñối chứng
Sau trích ly Sau ñun 95C, 15 phút
Sau 24 giờ ñiều kiện sáng Sau 24 giờ ñiều kiện tối
Sau 24 giờ và ñun 95C, 15 phút
Hình 20: ðồ thị biểu diễn về so sánh mẫu xử lý tốt nhất với mẫu ñối chứng
Dựa vào hình 20 biểu diễn sự so sánh giữa mẫu 40oC 15% ẩm là mẫu xử lý tốt nhất
với mẫu ñối chứng cho thấy hàm lượng anthoyanin thu ñược sau khi trích của mẫu tốt
nhất lớn hơn nhiều so với mẫu ñối chứng, ñiều ñó có thể thấy ñược hiệu quả của quá
trình xử lý nguyên liệu trước khi trích ly chất màu.
Khi bốc ẩm nguyên liệu nghĩa là nước trong nguyên liệu thoát ra ngoài nhờ sự chênh
lệch áp suất giữa môi trường và bề mặt nguyên liệu có thể tạo các lỗ hỏng trong
nguyên liệu, cấu trúc nguyên liệu trở nên xốp hơn, dung môi có ñiều kiện xâm nhập
vào nhiều và trích ly anthocyanin nhiều. Và khi nguyên liệu bị mất nước,phần chất
khô trong nguyên liệu có ñiều kiện tiếp xúc với dung môi nhiều nên có ñiều kiện hòa
tan anthocyanin nhiều hơn. Dịch trích thu ñược nhiều và hàm lượng anthocyanin sau
khi trích cao.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 30
4.2 Ảnh hưởng của quá trình lạnh ñông ñến hàm lượng màu anthocyanin sau khi
trích.
4.2.1 Kết quả thống kê về hàm lượng anthocyanin trong các mẫu sau khi trích ly
Bảng 13: Kết quả thống kê về hàm lượng anthocyanin trong các mẫu sau khi trích ly
Mẫu Hàm lượng anthocyanin (%)
ðối chứng 0,89b
Lạnh ñông 0,95b
Sấy 1,18a
Sấy-lạnh ñông 1,2a
Ghi chú: a, b, c thể hiện sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nghiệm thức ở cùng một cột
Từ kết quả thống kê bảng 13 cho thấy: hàm lượng anthocyanin trong mẫu lạnh ñông
cao hơn mẫu nguyên liệu tươi không xử lý nhưng khác biệt không ý nghĩa do ñó cho
thấy quá trình lạnh ñông nguyên liệu tươi lúc này không ảnh hưởng nhiều ñến khả
năng trích ly màu của bắp cải.
Giá trị trung bình anthocyanin trong mẫu sấy rồi lạnh ñông là cao nhất tuy nhiên cũng
không khác biệt ý nghĩa so với mẫu sấy. Do sau khi sấy lượng nước trong mẫu còn ít
nên ñem lạnh ñông tinh thể ñá xuất hiện ít, phá hủy tế bào ít. Vì thế, quá trình lạnh
ñông ở trường hợp này ít ảnh hưởng hơn ñối với mẫu còn hàm lượng nước ít.
Qua số liệu thống kê cho thấy mẫu sấy – lạnh ñông cho hàm lượng anthocyanin cao
nhất. Tuy nhiên, mẫu này khác biệt không ý nghĩa so với mẫu sấy nên quá trình lạnh
ñông lúc này chỉ mất thời gian và năng lượng. Do ñó mẫu sấy ñược chọn là mẫu tốt
nhất.
4.2.2 Hàm lượng anthocyanin và % còn lại trong các mẫu sau 24 giờ ở các ñiều kiện
bảo quản
Bảng 14: Kết quả thống kê về hàm lượng anthocyanin còn lại và % còn lại sau 24 giờ ở ngoài
sáng
Mẫu Hàm lượng anthocyanin (%) % anthocyanin còn lại
ðối chứng 0,82b 87,18a
Lạnh ñông 0,89b 93,62a
Sấy 1,10a 93,08a
Sấy-lạnh ñông 1,12a 93,95a
Ghi chú: a, b, c thể hiện sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nghiệm thức ở cùng một cột
Theo kết quả thống kê về phần trăm anthocyanin còn lại sau 24 giờ ngoài sáng giữa
các mẫu thu ñược P-value = 0,2937 > 5%, chứng tỏ % anthocyanin còn lại giữa các
mẫu khi ñể ngoài sáng không chênh lệch nhiều, tức giảm tương ñối ñều.
Dựa vào bảng 14 cho thấy mẫu ñối chứng không xử lý có phần trăm màu còn lại sau
24 giờ ngoài sáng thấp hơn so với mẫu lạnh ñông. ðiều ñó chứng tỏ mẫu sau khi lạnh
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 31
ñông có ñộ bền màu hơn mẫu ñối chứng nhưng quá trình lạnh ñông ảnh hưởng không
nhiều ñược thể hiện là hàm lượng anthocyanin và phần trăm còn lại không có sự khác
biệt ý nghĩa ở ñộ tin cậy 95% giữa hai mẫu này.
Hàm lượng anthocyanin còn lại sau 24 giờ ở ngoài sáng giữa mẫu sấy và mẫu sấy –
lạnh ñông không chênh lệch nhiều, ñiều ñó chứng tỏ quá trình lạnh ñông ñối với mẫu
sấy không ảnh hưởng ñến ñộ bền màu anthocyanin khi ñể ngoài sáng.
Dựa vào bảng 14 cho thấy hàm lượng anthocyanin còn lại trong mẫu sấy vẫn cao hơn
so với mẫu ñối chứng, lạnh ñông và gần bằng mẫu sấy – lạnh ñông, do ñó có thể thấy
quá trình sấy mẫu có ảnh hưởng nhiều hơn ñối với quá trình lạnh ñông.
Bảng 15: Kết quả thống kê về hàm lượng anthocyanin còn lại và % còn lại sau 24 giờ ở trong
tối
Mẫu Hàm lượng anthocyanin (%) % màu còn lại
ðối chứng 0,87b 94,10a
Lạnh ñông 0,93b 97,70a
Sấy 1,11a 94,41a
Sấy-lạnh ñông 1,15a 96,05a
Ghi chú: a, b, c thể hiện sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nghiệm thức ở cùng một cột
Theo kết quả thống kê về phần trăm anthocyanin còn lại sau 24 giờ trong tối giữa các
mẫu thu ñược P-value = 0,6877 > 5%, chứng tỏ % anthocyanin còn lại giữa các mẫu
khi ñể trong tối không có sự khác biệt ở mức ý nghĩa 95%, tức giảm tương ñối ñều.
Theo kết quả bảng 15 cho thấy lượng anthocyanin còn lại sau 24 giờ trong tối là tương
ñối cao, so với kết quả bảng 14 và 16 thì khi bảo quản trong tối hàm lượng
anthocyanin và phần trăm còn lại cao nhất. Do ở ñiều kiện này chất màu ít chịu ảnh
hưởng của tác tác nhân gây biến ñổi như nhiệt ñộ, ánh sáng.
Dựa vào số liệu bảng 15 cho thấy phần trăm màu còn lại của mẫu lạnh ñông cao hơn
so với mẫu ñối chứng không xử lý. ðiều này chứng tỏ quá trình lạnh ñông có ảnh
hưởng ñến quá trình bảo quản ở trong tối nhưng không nhiều thể hiện không có sự
khác biệt ý nghĩa ở ñộ tin cậy 95%.
Giá trị trung bình anthocyanin còn lại và phần trăm còn lại sau khi sấy thấp hơn mẫu
sấy lạnh ñông nhưng không nhiều chứng tỏ quá trình lạnh ñông ít ảnh hưởng ñến quá
trình trích ly mẫu cũng như ñộ bền màu khi nguyên liệu ñã xử lý.
Mặc dù hàm lượng phần trăm anthocyanin còn lại ở mẫu lạnh ñông là cao nhất nhưng
do hàm lượng thu ñược sau khi trích thấp và chênh lệch giữa % còn lại không nhiều
nên không ñược xem là mẫu tốt. Với mẫu sấy- lạnh ñông % anthocyanin còn lại cao
nhưng không nhiều so với mẫu sấy do ñó không ñược chọn vì hàm lượng còn lại
chênh lệch ít so với mẫu sấy nhưng thực hiện thêm quá trình lạnh ñông sẽ tốn năng
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 32
lượng, không kinh tế. Do ñó có thể chọn mẫu sấy là mẫu tốt nhất về hàm lượng
anthocyanin và ñộ bề màu ở ñiều kiện tối.
Bảng 16: Kết quả thống kê về hàm lượng anthocyanin còn lại và % còn lại sau 24 giờ sau khi
ñun 95oC 15 phút
Mẫu Hàm lượng anthocyanin (%) % màu còn lại
ðối chứng 0,85b 91,31a
Lạnh ñông 0,85b 89,09a
Sấy 1,04a 88,03a
Sấy-lạnh ñông 1,06a 88,73a
Ghi chú: a, b, c thể hiện sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các nghiệm thức ở cùng một cột
Theo kết quả thống kê về phần trăm anthocyanin còn lại khi ñun 95oC 15 phút sau 24
giờ giữa các mẫu thu ñược P-value = 0,7837 > 5%, chứng tỏ % anthocyanin còn lại
giữa các mẫu khi ñun không khác biệt ở mức ý nghĩa 95%, nhưng theo số liệu thống
kê từ bảng 16 cho thấy % anthocyanin còn lại ở các mẫu là tương ñối thấp, thấp hơn
khi bảo quản trong ñiều kiện tối và sáng. ðiều này có thể thấy rõ là dưới tác dụng của
nhiệt ñộ cao anthocyanin bị thoái hóa, biến ñổi nên mật ñộ quang thấp và hàm lượng
tính ñược cũng thấp.
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
ðối chứng Lạnh ñông Sấy Sấy - lạnh ñông
A
n
th
o
cy
an
in
(
%
)
Anthocyanin trong các mẫu xử lý
Sau trích ly Sau 24giờ ñk sáng Sau 24giờ ñk tối Sau 24giờ ñun 95C, 15phút
Hình 21: ðồ thị biểu diễn hàm lượng anthocyanin trong các mẫu xử lý
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 33
Dựa vào ñồ thị 21 cho thấy:
Với mẫu ñối chứng sau khi trích ly hàm lượng cao, sau 24 giờ ở các ñiều kiện khác
nhau, ở ñiều kiện tối hàm lượng anthocyanin nhiều nhất do ñây là ñiều kiện thích hợp
ñể giữ cho chất màu ít bị biến ñổi. Khi ñun hàm lượng anthocyanin trong mẫu bị thoái
hóa sẽ nhiều hơn khi ñể ở ngoài sáng do tác dụng của nhiệt ñộ cao làm thành phần
màu bị biến ñổi nhưng kết quả thí nghiệm khi ñun lại cao hơn khi ñể ở ñiều kiện ngoài
sáng có thể do khi ñun một số hợp chất trong dịch trích bị caramen hóa làm màu ñậm
nên khi ño mật ñộ quang có giá trị cao hơn. Hoặc do sai số qua quá trình thí nghiệm.
Kết quả từ hình 18 ñã thấy ñược khi chất màu anthocyanin ñược giữ ở ñiều kiện tránh
ánh sáng hoặc ñun nóng sẽ có ñộ bền tốt hơn. Khi ñun dịch trích là ñã làm biến ñổi
thành phần hợp chất màu trong dịch trích và hàm hượng còn lại sẽ thấp.
Qua số liệu thống kê cho thấy mẫu sấy – lạnh ñông cho hàm lượng anthocyanin cao
nhất. Tuy nhiên, mẫu này khác biệt không ý nghĩa so với mẫu sấy nên quá trình lạnh
ñông lúc này chỉ mất thời gian và năng lượng. Do ñó mẫu sấy ñược chọn là mẫu tốt.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 34
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ
5.1 Kết luận
Sau 12 tuần nghiên cứu thí nghiệm, có thể rút ra những kết luận sau:
Cần xử lý nghuyên liệu truớc khi trích ñể thu ñược hàm lượng anthocyanin cao nhất.
Nhiệt ñộ ñể xử lý nguyên liệu bắp cải tím trước khi trích ly ñể cho hàm lượng
anthocyanin cao nhất là 40oC và ñộ ẩm thích hợp là 15%. Hàm lượng màu
anthocyanin thu ñược sau khi trích trung bình là 1,13%.
Quá trình sấy có ảnh hưởng ñến quá trình trích ly màu anthocyanin từ bắp cải tím.
Quá trình lạnh ñông ảnh hưởng không ý nghĩa ñối với quá trình trích.
Sơ ñồ kết luận
Hình 22: Quy trình trích ly anthocyanin từ bắp cải
5.2 Kiến nghị
Hoàn thiện quy trình sản xuất anthocyanin ứng dụng trong thực phẩm.
Khảo sát ảnh hưởng của quá trình xử lý nguyên liệu ñến khả năng trích ly anthocyanin
từ các loại nguyên liệu khác (như dâu tây, vỏ quả nho)
Nguyên liệu
Rửa sạch bằng
nước, ñể ráo
Cân (20g/gói)
Nghiền nhỏ
Sấy 40oC 15 % ẩm
Ngâm trong dung môi
Dịch trích
Trích ly
Xử lý
Sản phẩm màu
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 35
Một số hình ảnh về thiết bị sử dụng thí nghiệm
Hình 23: Máy so màu Spectrometer Hình 24: Waterbath
Hình 25: Tủ sấy chân không Hình 26: pH kế Hình 27: Máy ño ñộ ẩm
Hình 28: Các loại cân phân tích
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 36
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hoàng Văn Chước, Kỹ thuật sấy (2004), NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội.
Huỳnh Thị Kim Cúc và cộng sự (2006), Xác ñịnh anthocyanin trong một số nguyên liệu rau quả
bằng phương pháp vi sai, Trường ðại Học ðà Nẵng.
Lê Ngọc Tú (1999), Hóa sinh công nghiệp, NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội.
Nguyễn Thị Phương Anh- Nguyễn Thị Lan, Nghiên cứu ảnh hưởng của pH ñến màu anthocyanin
từ bắp cải tím ứng dụng làm chất chỉ thị an toàn trong phân tích thực phẩm và hóa học,
Trường ñại học Bách khoa, ðại học ðà Nẵng.
Nguyễn Thị Thủy Tiên (2007), Nghiên cứu phương pháp trích ly và cải thiện màu sắc tự nhiên
của rượu nếp than, Luận văn CNTP.
PGS.TS Tạ Thu Cúc (2005), Giáo trình kĩ thuật trồng rau, NXB Hà Nội.
Trần Khắc Thi – Trần Ngọc Hùng (2005), Ứng dụng công nghệ trong sản xuất rau, NXB Lð Hà
Nội.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng v
PHỤ LỤC 1
1. Phương pháp phân tích
1.1 Phương pháp xác ñịnh ñộ ẩm của nguyên liệu
Cho lượng mẫu (từ 3 – 5 g) vào máy xác ñịnh ñộ ẩm tự ñộng, ở nhiệt ñộ 1050C, ñặt
chế ñộ thời gian tự ñộng, cho ñến khi máy báo hiệu ẩm ñã tách hết, ñọc kết quả ñộ ẩm
của mẫu.
1.2 Phương pháp chiết tách anthocyanin
Nguyên liệu ñã ñược chuẩn bị và xử lý như sơ ñồ quy trình trên, ngâm trong 200 ml
dung môi, thời gian 60 phút, sau ñó ñem lọc chân không thu phần lỏng, ly tâm, tách
lấy dịch trong phân tích.
1.3 Phương pháp xác ñịnh hàm lượng anthocyanin bằng phương pháp pH vi sai
Dựa trên nguyên tắc: chất màu anthocyanin thay ñổi theo pH. Tại pH = 1 các
anthocyanin tồn tại ở dạng oxonium hoặc flavium có ñộ hấp thụ cực ñại, còn ở pH =
4,5 thì chúng lại ở dạng carbinol không màu.
ðể xác ñịnh nồng ñộ của anthocyanin trong dịch chiết chúng tôi pha loãng dịch chiết
trong ñệm (KCl-HCl) có pH=1 và ñệm (CH3COONa-HCl) có pH=4,5 sau ñó lần lượt
ño ñộ hấp thụ của anthocyanin tại bước sóng 523 nm và 700 nm.
Dựa trên công thức của ñịnh luật Lambert-Beer
Cl
I
Io
..lg ε= (1)
Trong ñó:
I
Io
lg : ðặc trưng cho mức ñộ ánh sáng yếu dần khi ñi qua dung dịch hay
còn gọi là ñộ hấp thụ, ký hiệu là A
I: Cường ñộ ánh sáng sau khi ñi qua dung dịch;
I0: Cường ñộ ánh sáng chiếu vào dung dịch;
C: Nồng ñộ chất nghiên cứu, mol/l;
l: Chiều dày của lớp dung dịch mà ánh sáng ñi qua;
ε: Hệ số hấp thụ phân tử, mol-1 cm-1
Xác ñịnh lượng anthocyanin theo công thức
g
l
VKMA
a ;
.
...
ε
= (2)
Trong ñó: A = (Aλmax.pH=1 – A700nm.pH=1) - (Aλmax.pH= 4,5 – A700nm.pH= 4,5)
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng vi
Với Aλmax, A700nm: ðộ hấp thụ tại bước sóng cực ñại và 700nm, ở pH = 1 và
pH = 4,5.
a: Lượng anthocyanin, g;
M: Khối lượng phân tử của anthocyanin, g/mol; l:
Chiều dày cuvet, cm; K: ðộ pha loãng;
V: Thể tích dịch chiết, l.
Từ ñó tính ñược hàm lượng anthocyanin theo phần trăm:
% Anthocyanin toàn phần =
(
%100
10).100 2−− wm
a
(3)
Trong ñó: a: Lượng anthocyanin tính ñược theo công thức (2), g;
Khối lượng nguyên liệu ban ñầu, g;
w: ðộ ẩm nguyên liệu, %.
1.4 Phương pháp xử lý số liệu
Số liệu ñược thu thập và xử lý bằng các chương trình Exel, thống kê Statgraphic plus
3.0 và R
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng vii
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
1. Thí nghiệm 1
1.1 Kết quả thống kê về hàm lượng anthocyanin ảnh hưởng bởi nhiệt ñộ xử lý và
ñộ ẩm của nguyên liệu
ANOVA Table for Anthocyanin by Samples
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.21123 9 0.0234699 8.85 0.0000
Within groups 0.106085 40 0.00265213
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.317315 49
Multiple Range Tests for Anthocyanin by Samples
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Samples Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Control 5 0.894853 X
A1B3 5 0.902413 XX
A1B2 5 0.907187 XX
A1B1 5 0.916737 XX
A3B3 5 0.930066 XXX
A3B2 5 0.935793 XXX
A3B1 5 0.95195 XXX
A2B3 5 0.964881 XX
A2B2 5 0.992733 X
A2B1 5 1.12722 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for Anthocyanin by Temp
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Temp Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 - 15 15 0.908779 X
50 15 0.939269 X
40 15 1.02828 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
10 - 15 - 40 *-0.119499 0.0432802
10 - 15 - 50 -0.0304906 0.0432802
40 - 50 *0.0890088 0.0432802
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Anthocyanin by MC
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MC Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 15 0.932453 X
20 15 0.945238 X
15 15 0.998635 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
15 - 20 *0.0533977 0.0432802
15 - 25 *0.0661822 0.0432802
20 - 25 0.0127846 0.0432802
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng viii
1.2 Kết quả thống kê về hàm lượng anthoyanin và % còn lại sau khi ñun 95oC, 15
phút
ANOVA Table for Anthocyanin heated by Samples
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.137883 9 0.0153203 6.24 0.0000
Within groups 0.0981539 40 0.00245385
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.236037 49
Multiple Range Tests for Anthocyanin heated by Samples
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Samples Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Control 5 0.871875 X
A1B2 5 0.883702 XX
A1B1 5 0.893261 XX
A1B3 5 0.896835 XX
A3B2 5 0.915543 XX
A3B3 5 0.922108 XXX
A2B3 5 0.929071 XXX
A3B1 5 0.939018 XX
A2B2 5 0.979877 X
A2B1 5 1.05951 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for Anthocyanin heated - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Temp 0.0745487 2 0.0372743 21.74 0.0000
B:MC 0.0190731 2 0.00953654 5.56 0.0074
RESIDUAL 0.0685683 40 0.00171421
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.16219 44
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Anthocyanin heated by Temp
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Temp Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 - 15 15 0.891266 X
50 15 0.925556 X
40 15 0.989485 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
10 - 15 - 40 *-0.0982192 0.0305552
10 - 15 - 50 *-0.0342905 0.0305552
40 - 50 *0.0639287 0.0305552
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Anthocyanin heated by MC
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MC Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 15 0.916005 X
20 15 0.926374 X
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng ix
15 15 0.963929 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
15 - 20 *0.037555 0.0305552
15 - 25 *0.0479241 0.0305552
20 - 25 0.0103691 0.0305552
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference
ANOVA Table for E heating by Samples
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 144.907 9 16.1008 0.39 0.9321
Within groups 1644.95 40 41.1238
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1789.86 49
1.3 Kết quả thống kê hàm lượng anthocyanin và % còn lại sau 24 giờ ở
ñiều kiện sáng
ANOVA Table for Anthocyanin 24 giờ light by Samples
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.203015 9 0.0225572 5.24 0.0001
Within groups 0.172069 40 0.00430171
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.375083 49
Multiple Range Tests for Anthocyanin 24 giờ light by Samples
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Samples Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Control 5 0.819154 X
A1B3 5 0.843525 XX
A1B2 5 0.872173 XXX
A1B1 5 0.89724 XXXX
A2B3 5 0.914648 XXX
A3B2 5 0.919621 XXX
A3B3 5 0.926167 XXX
A3B1 5 0.941671 XX
A2B2 5 0.970054 X
A2B1 5 1.05742 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for Anthocyanin 24 giờ light - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Temp 0.090411 2 0.0452055 21.38 0.0000
B:MC 0.0383521 2 0.0191761 9.07 0.0006
RESIDUAL 0.0845793 40 0.00211448
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.213342 44
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Anthocyanin 24 giờ light by Temp
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Temp Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 - 15 15 0.870979 X
50 15 0.929153 X
40 15 0.980707 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng x
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
10 - 15 - 40 *-0.109728 0.0339355
10 - 15 - 50 *-0.0581736 0.0339355
40 - 50 *0.0515542 0.0339355
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Anthocyanin 24 giờ light by MC
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MC Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 15 0.89478 X
20 15 0.920616 X
15 15 0.965444 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
15 - 20 *0.0448277 0.0339355
15 - 25 *0.070664 0.0339355
20 - 25 0.0258363 0.0339355
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for E 24 giờ light by Samples
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 321.936 9 35.7706 0.58 0.8016
Within groups 2447.2 40 61.1801
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 2769.14 49
1.4 Kết quả thống kê hàm lượng anthocyanin và % còn lại sau 24 giờ ở
ñiều kiện tối
ANOVA Table for Anthocyanin 24 giờ dark by Samples
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.141284 9 0.0156982 4.09 0.0009
Within groups 0.153503 40 0.00383759
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.294787 49
Multiple Range Tests for Anthocyanin 24 giờ dark by Samples
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Samples Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Control 5 0.869885 X
A1B2 5 0.879335 X
A1B3 5 0.89167 X
A1B1 5 0.9047 X
A3B3 5 0.924296 XX
A3B2 5 0.934542 XX
A2B3 5 0.942997 XX
A3B1 5 0.948302 XX
A2B2 5 0.984776 XX
A2B1 5 1.0587 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for Anthocyanin 24 giờ dark - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xi
A:Temp 0.0811161 2 0.0405581 16.18 0.0000
B:MC 0.0209352 2 0.0104676 4.18 0.0225
RESIDUAL 0.10027 40 0.00250674
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.202321 44
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Anthocyanin 24 giờ dark by Temp
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Temp Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 - 15 15 0.891902 X
50 15 0.935714 X
40 15 0.99549 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
10 - 15 - 40 *-0.103588 0.0369494
10 - 15 - 50 *-0.043812 0.0369494
40 - 50 *0.0597763 0.0369494
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Anthocyanin 24 giờ dark by MC
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MC Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 15 0.919654 X
20 15 0.932884 X
15 15 0.970567 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
15 - 20 *0.0376824 0.0369494
15 - 25 *0.0509122 0.0369494
20 - 25 0.0132298 0.0369494
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for E 24 giờ dark by Samples
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 166.024 9 18.4472 0.29 0.9729
Within groups 2525.71 40 63.1427
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 2691.73 49
1.5 Kết quả thống kê hàm lượng anthocyanin và % còn lại khi ñun 95oC, 15
phút sau 24 giờ
ANOVA Table for Athocyanin 24 giờ heating by Samples
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.158381 9 0.0175979 8.07 0.0000
Within groups 0.087231 40 0.00218078
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.245612 49
Multiple Range Tests for Athocyanin 24 giờ heating by Samples
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xii
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Samples Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Control 5 0.85397 X
A1B2 5 0.87088 XX
A1B3 5 0.873367 XX
A1B1 5 0.874859 XX
A2B3 5 0.899229 XX
A3B3 5 0.902509 XX
A3B2 5 0.909591 XX
A3B1 5 0.918129 XX
A2B2 5 0.971513 X
A2B1 5 1.05311 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for Athocyanin 24 giờ heating - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Temp 0.0792838 2 0.0396419 19.55 0.0000
B:MC 0.0244486 2 0.0122243 6.03 0.0051
RESIDUAL 0.0810981 40 0.00202745
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.184831 44
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Athocyanin 24 giờ heating by Temp
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Temp Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 - 15 15 0.873035 X
50 15 0.910076 X
40 15 0.974618 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
10 - 15 - 40 *-0.101583 0.0332298
10 - 15 - 50 *-0.0370413 0.0332298
40 - 50 *0.0645417 0.0332298
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Multiple Range Tests for Athocyanin 24 giờ heating by MC
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
MC Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 15 0.891702 X
20 15 0.917328 XX
15 15 0.9487 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
15 - 20 0.0313721 0.0332298
15 - 25 *0.0569983 0.0332298
20 - 25 0.0256263 0.0332298
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference
ANOVA Table for E 24 giờ heating by Samples
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xiii
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 127.399 9 14.1554 0.32 0.9641
Within groups 1777.54 40 44.4386
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1904.94 49
2. Thí nghiệm 2
2.1 Kết quả thống kê về hàm lượng anthocyanin trong các mẫu sau khi trích ly
ANOVA Table for Anthocyanin by Treatment
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.403374 3 0.134458 45.17 0.0000
Within groups 0.0565542 19 0.00297654
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.459928 22
Multiple Range Tests for Anthocyanin by Treatment
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Treatment Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Control 5 0.894853 X
Freezing 6 0.94996 X
Drying 6 1.17908 X
Drying - Free 6 1.19499 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Control - Drying *-0.284225 0.0691459
Control - Drying - Free *-0.300141 0.0691459
Control - Freezing -0.0551076 0.0691459
Drying - Drying - Free -0.0159156 0.065928
Drying - Freezing *0.229118 0.065928
Drying - Free - Freezing *0.245033 0.065928
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.2 : Kết quả thống kê về hàm lượng anthocyanin còn lại và % còn lại sau 24 giờ ở ngoài sáng
ANOVA Table for Anthocyanin 24 giờ light by Treatment
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.379622 3 0.126541 14.85 0.0000
Within groups 0.16191 19 0.00852155
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.541532 22
Multiple Range Tests for Anthocyanin 24 giờ light by Treatment
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Treatment Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Control 5 0.819154 X
Freezing 6 0.888951 X
Drying 6 1.09633 X
Drying - Free 6 1.12205 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xiv
Control - Drying *-0.277175 0.116996
Control - Drying - Free *-0.302893 0.116996
Control - Freezing -0.0697964 0.116996
Drying - Drying - Free -0.0257177 0.111551
Drying - Freezing *0.207379 0.111551
Drying - Free - Freezing *0.233097 0.111551
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for E 24 giờ light by Treatment
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 161.137 3 53.7124 1.33 0.2937
Within groups 766.571 19 40.3458
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 927.708 22
Multiple Range Tests for E 24 giờ light by Treatment
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Treatment Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Control 5 87.1799 X
Drying 6 93.0804 X
Freezing 6 93.6187 X
Drying - Free 6 93.9527 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Control - Drying -5.90049 8.05027
Control - Drying - Free -6.77278 8.05027
Control - Freezing -6.43876 8.05027
Drying - Drying - Free -0.872296 7.67563
Drying - Freezing -0.538271 7.67563
Drying - Free - Freezing 0.334025 7.67563
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.3 Kết quả thống kê về hàm lượng anthocyanin còn lại và % còn lại sau 24 giờ
ở trong tối
ANOVA Table for Anthocyanin 24 giờ dark by Treatment
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.310938 3 0.103646 18.25 0.0000
Within groups 0.107922 19 0.00568012
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.41886 22
Multiple Range Tests for Anthocyanin 24 giờ dark by Treatment
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Treatment Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Control 5 0.869885 X
Freezing 6 0.928076 X
Drying 6 1.11339 X
Drying - Free 6 1.146 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Control - Drying *-0.2435 0.095519
Control - Drying - Free *-0.276111 0.095519
Control - Freezing -0.0581913 0.095519
Drying - Drying - Free -0.0326111 0.0910738
Drying - Freezing *0.185309 0.0910738
Drying - Free - Freezing *0.21792 0.0910738
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xv
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for E 24 giờ dark by Treatment
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 47.2376 3 15.7459 0.50 0.6877
Within groups 600.075 19 31.5829
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 647.313 22
Multiple Range Tests for E 24 giờ dark by Treatment
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Treatment Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Control 5 94.1061 X
Drying 6 94.4107 X
Drying - Free 6 96.0474 X
Freezing 6 97.6981 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Control - Drying -0.304603 7.12257
Control - Drying - Free -1.94127 7.12257
Control - Freezing -3.59195 7.12257
Drying - Drying - Free -1.63667 6.79111
Drying - Freezing -3.28735 6.79111
Drying - Free - Freezing -1.65068 6.79111
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference
2.4 Kết quả thống kê về hàm lượng anthocyanin còn lại và % còn lại sau 24 giờ
sau khi ñun 95oC 15 phút
ANOVA Table for Anthocyanin 24 giờ heating by Treatment
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.226106 3 0.0753688 19.72 0.0000
Within groups 0.0725991 19 0.003821
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.298705 22
Multiple Range Tests for Anthocyanin 24 giờ heating by Treatment
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Treatment Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Freezing 6 0.845183 X
Control 5 0.85397 X
Drying 6 1.03689 X
Drying - Free 6 1.05717 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Control - Drying *-0.18292 0.0783429
Control - Drying - Free *-0.2032 0.0783429
Control - Freezing 0.00878672 0.0783429
Drying - Drying - Free -0.02028 0.074697
Drying - Freezing *0.191707 0.074697
Drying - Free - Freezing *0.211986 0.074697
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference
ANOVA Table for E 24 giờ heating by Treatment
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 29 năm 2008 Trường ðại Học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng xvi
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 31.9589 3 10.653 0.36 0.7837
Within groups 564.849 19 29.7289
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 596.808 22
Multiple Range Tests for E 24 giờ heating by Treatment
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Treatment Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
Drying 6 88.0304 X
Drying - Free 6 88.7289 X
Freezing 6 89.0847 X
Control 5 91.3137 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Control - Drying 3.28336 6.91035
Control - Drying - Free 2.58485 6.91035
Control - Freezing 2.22902 6.91035
Drying - Drying - Free -0.698507 6.58876
Drying - Freezing -1.05434 6.58876
Drying - Free - Freezing -0.355836 6.58876
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TP0245.pdf