Vitamin C là thành phần quan trọng của nước giải khát giàu vitamin. Tuy nhiên việc giảm thiểu
tỉ lệ hao hụt vitamin C sau khi chế biến nhiệt gặp nhiều khó khăn, do đây là thành phần rất dễ
biến đổi bởi quá trình xử lý nhiệt. Dự đoán độ bền của vitamin C nhằm kiểm soát và thực hiện
các điều kiện chế biến tối ưu để duy trì hàm lượng vitamin C còn lại cao nhất trong sản phẩm,
trong quá trình chế biến nước dứa thanh trùng. Qua quá trình nghiên cứu kết quả thu được:
Năng lượng hoạt hóa (Ea) của sự phân hủy vitamin C của sản phẩm dựng trong bao bì thủy tinh
là 27,935 kJ/mol so với giá trị 68,546 kJ/mol của sản phẩm trong bao bì sắt tây
78 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát biến đổi vitamin c trong quá trình chế biến nước dứa thanh trùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
37
Theo kết quả ở bảng 4.7 và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hằng số tốc độ phân hủy vitamin C theo
nhiệt độ thanh trùng, nhiệt độ càng cao, hằng số tốc độ phân hủy càng cao. Điều này phù hợp với
đặc tính dễ biến đổi bởi quá trình xử lý nhiệt của vitamin C .
Giá trị năng lượng hoạt hóa Ea của sản phẩm đựng trong bao bì sắt tây lớn hơn của sản phẩm
trong bao bì thủy tinh, điều này chứng tỏ vitamin C của sản phẩm trong bao bì thủy tinh dễ bị
ảnh hưởng bởi quá trình chế biến nhiệt hơn.
Như vậy từ những kết quả thu nhận và phân tích, có thể mô tả sự phân hủy vitamin C của sản
phẩm nước dứa thanh trùng ở hai loại bao bì, cụ thể
Đối với bao bì thủy tinh: =
0C
Cln t
TTR
k
refT
ref .
1127935
exp.
−−
Đối với bao bì sắt tây: =
0C
Cln t
TTR
k
refT
ref .
1168546
exp.
−−
4.2.4. Ảnh hưởng của chế độ thanh trùng đến màu sắc sản phẩm
Bảng 4.8 Kết quả thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến màu sắc sản phẩm
đựng trong bao bì thủy tinh
Các chữ cái giống nhau biểu thị sự khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Bảng 4.9 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến màu sắc sản phẩm đựng
trong bao bì thủy tinh
Giá trị màu
Thời gian giữ nhiệt (phút)
L a b
2 33,97a 4,97a 8,65a
4 35,31a 4,56a 8,13a
6 38,08ab 5,42a 8,94a
8 40,78b 4,22a 7,87a
10 42,31b 3,79a 7,69a
Các chữ cái giống nhau biểu thị sự khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Giá trị màu
Nhiệt độ thanh trùng (oC)
L a b
80 40,70ab 4,47a 7,66a
85 35,05a 4,72a 8,00ab
90 36,26a 5,24a 9,74b
95 40,36b 3,95a 7,62a
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
38
Bảng 4.10 Kết quả thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến màu sắc sản phẩm
đựng trong bao bì sắt tây
Các chữ cái giống nhau
biểu thị sự khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Bảng 4.11 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến màu sắc sản phẩm đựng
trong bao bì sắt tây
Giá trị màu
Thời gian giữ nhiệt (phút)
L a b
2 33,47a 2,41ab 7,98a
4 36,25ab 3,08b 9,87a
6 36,96ab 2,25ab 7,57a
8 40,14bc 1,53a 7,72a
10 42,03c 2,35ab 8,61a
Các chữ cái giống nhau biểu thị sự khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Giá trị màu
Nhiệt độ thanh trùng (oC)
L a b
80 39,44ab 2,64ab 8,44a
85 35,42b 2,11ab 7,76a
90 36,34ab 3,14b 8,66a
95 39,87b 1,41a 8,66a
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
39
4.2.5 Ảnh hưởng của quá trình thanh trùng đến giá trị cảm quan của sản phẩm
Bảng 4.12 Kết quả đánh giá cảm quan đối với sản phẩm đựng trong bao bì thủy tinh
Điểm đánh giá cảm quan Nhiệt độ
thanh trùng
(oC)
Thời gian
giữ nhiệt
(phút) Màu sắc Mùi vị
2 5,8 6,6
4 4,0 6,5
6 6,0 6,4
8 7,3 6,9
80
10 6,7 6,8
2 6,0 6,4
4 7,2 6,9
6 6,4 6,0
8 6,4 7,0
85
10 7,0 7,3
2 5,4 6,5
4 6,6 6,6
6 7,0 7,0
8 7,3 6,9
90
10 7,5 7,0
2 6,8 6,9
4 6,1 6,1
6 5,8 6,0
8 5,9 5,5
95
10 5,4 5,0
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
40
Bảng 4.13 Kết quả thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến giá trị cảm quan của
sản phẩm đựng trong bao bì thủy tinh
Điểm đánh giá cảm quan Nhiệt độ
thanh trùng (oC) Màu sắc Mùi vị
80 6,54b 6,56b
85 6,60a 6,72b
90 6,76a 6,78b
95 6,00a 5,90a
Các chữ cái giống nhau biểu thị sự khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Bảng 4.14 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến giá trị cảm quan của
sản phẩm đựng trong bao bì thủy tinh
Các chữ cái giống nhau biểu thị sự
khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Dựa vào kết quả đánh giá cảm quan sản phẩm trong bao bì thủy tinh, có thể nhận thấy quá trình
thanh trùng sản phẩm không những làm giảm mạnh hàm lượng vitamin C trong nguyên liệu mà
chất lượng sản phẩm cũng chịu những biến đổi nhất định.
Về màu sắc: màu sắc của sản phẩm có sự thay đổi khác biệt giữa nhiệt độ 80oC và trên 85oC.
Tuy nhiên, sự khác biệt giữa các mẫu là không nhiều và ở mức chấp nhận được.
Về mùi vị: Mùi vị ít bị biến đổi hơn so với màu sắc. Kết quả từ bảng 4.14 cho thấy không có sự
khác biệt mùi vị giữa các thời gian giữ nhiệt. Tuy nhiên, ở nhiệt từ trên 85oC, mùi vị có sự khác
biệt so với các mẫu thanh trùng ở nhiệt độ 80oC.
Như vậy có thể thấy chế độ xử lý 85oC và 6 phút là chế độ thanh trùng bắt đầu gây ảnh hưởng
khác biệt về màu sắc và mùi vị so với các chế độ khác
Điểm đánh giá cảm quan Thời gian
giữ nhiệt (phút) Màu sắc Mùi vị
2 6,00a 6,60a
4 6,60b 6,30a
6 6,40ab 6,48a
8 6,73b 6,55a
10 6,65b 6,53a
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
41
4.2.6. Biến đổi hàm lượng vitamin C của sản phẩm theo thời gian bảo quản
Bảng 4.15 Sự biến đổi hàm lượng vitamin C (mg/100g) trong quá trình bảo quản của sản
phẩm đựng trong bao bì thủy tinh
Thời gian bảo quản (ngày)
0 10 20 30
Nhiệt
độ
thanh
trùng
(oC)
Thời
gian
giữ
nhiệt
(phút)
Hàm lượng
ban đầu
(mg/100g) Hàm lượng
Tổn
thất
(%)
Hàm
lượng
Tổn
thất
(%)
Hàm
lượng
Tổn
thất
(%)
Hàm
lượng
Tổn
thất
(%)
2 7,04 6,06 13,85 4,69 33,41 2,92 58,48 2,93 58,38
4 7,04 6,05 14,02 4,42 37,19 2,68 61,86 2,58 63,40
6 7,04 5,94 15,67 4,18 40,59 2,55 63,73 2,48 64,73
8 7,04 5,47 22,29 3,87 45,02 2,45 65,18 2,34 66,73
80
10 7,04 5,24 25,57 3,74 46,92 2,34 66,76 2,30 67,26
2 7,04 5,49 21,98 4,07 42,13 2,68 61,96 2,57 63,50
4 7,04 5,38 23,56 3,96 43,75 2,58 63,36 2,46 65,03
6 7,04 5,26 25,30 3,74 46,80 2,42 65,56 2,34 66,70
8 7,04 4,66 33,86 3,04 56,83 2,07 70,66 1,89 73,09
85
10 7,04 4,11 41,67 2,86 61,92 1,75 75,14 1,63 76,87
2 7,04 3,80 46,03 2,56 63,57 1,99 71,69 1,87 73,42
4 7,04 3,63 48,49 2,20 68,72 1,98 71,83 1,64 76,68
6 7,04 3,49 50,40 1,98 71,91 1,76 75,06 1,52 78,35
8 7,04 3,39 51,81 1,86 73,56 1,66 76,40 1,41 80,03
90
10 7,04 3,39 51,91 1,63 76,80 1,40 80,09 1,29 81,69
2 7,04 3,56 49,40 2,21 68,60 1,85 73,65 1,76 75,06
4 7,04 3,35 52,40 1,99 71,71 1,64 76,68 1,52 78,41
6 7,04 3,23 54,09 1,86 73,51 1,75 75,10 1,41 80,02
8 7,04 3,07 56,40 1,75 75,17 1,52 78,36 1,40 80,08
95
10 7,04 2,97 57,85 1,63 76,87 1,39 80,20 1,24 82,39
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
42
Bảng 4.16 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến tổn thất vitamin C của
sản phẩm đựng trong bao bì thủy tinh
Các chữ cái giống nhau biểu thị sự
khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Bảng 4.17 Kết quả thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến tổn thất vitamin C
của sản phẩm đựng trong bao bì thủy tinh
Các chữ cái giống nhau biểu thị sự khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Bảng 4.18 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến tổn thất vitamin C của
sản phẩm đựng trong bao bì thủy tinh
Thời gian giữ nhiệt (phút) Tổn thất vitamin C (%)
2 50,10a
4 53,41b
6 55,96b
8 59,77c
10 62,67c
Các chữ cái giống nhau biểu thị sự khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Thời gian bảo quản (ngày) Tổn thất vitamin C (%)
0 35,98a
10 55,78b
20 65,47c
30 68,31c
Nhiệt độ thanh trùng (0C) Tổn thất vitamin C (%)
80 46,18a
85 53,47b
90 59,15c
95 66,73d
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
43
0
1
2
3
4
5
6
7
1 2 3 4
Thoi gian bao quan (ngay)
H
am
l
u
o
n
g
v
it
am
in
C
(
m
g
/1
0
0
g
)
2 phut
4 phut
6 phut
8 phut
10 phut
Hình 4.12 Biến đổi hàm lượng vitamin C theo thời gian bảo quản ở nhiệt độ thanh trùng 80oC
của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
1 2 3 4
Thoi gian bao quan (ngay)
H
am
l
u
o
n
g
v
it
am
in
C
(
m
g
/1
0
0
g
)
2 phut
4 phut
6 phut
8 phut
10 phut
Hình 4.13 Biến đổi hàm lượng vitamin C theo thời gian bảo quản ở nhiệt độ thanh trùng 85oC
của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
0 10 20 30
0 10 20 30
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
44
0
1
2
3
4
1 2 3 4
Thoi gian bao quan (ngay)
H
am
l
u
o
ng
v
it
am
in
C
(
m
g
/1
00
g)
2 phut
4 phut
6 phut
8 phut
10
phut
Hình 4.14 Biến đổi hàm lượng vitamin C theo thời gian bảo quản ở nhiệt độ thanh trùng 90oC
của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
0
1
1
2
2
3
3
4
4
1 2 3 4
Thoi gian bao quan (ngay)
H
am
l
u
o
ng
v
it
am
in
C
(
m
g
/1
00
g)
2 phut
4 phut
6 phut
8 phut
10 phut
Hình 4.15 Biến đổi hàm lượng vitamin C theo thời gian bảo quản ở nhiệt độ thanh trùng 95oC
của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
0 10 20 30
0 10 20 30
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
45
Bảng 4.19 Sự biến đổi hàm lượng vitamin C (mg/100g) trong quá trình bảo quản của sản
phẩm đựng trong bao bì sắt tây
Thời gian bảo quản (ngày)
0 10 20
Nhiệt
độ
thanh
trùng
(oC)
Thời gian
giữ nhiệt
(phút)
Hàm lượng
ban đầu
(mg/100g)
Hàm
lượng
Tổn thất
(%)
Hàm
lượng
Tổn thất
(%)
Hàm
lượng
Tổn thất
(%)
2 4,22 3,51 16,74 3,13 25,88 3,04 28,08
4 4,22 3,38 19,89 2,92 30,84 2,46 41,69
6 4,22 3,28 22,33 2,57 39,06 2,34 44,45
8 4,22 3,15 25,25 2,56 39,28 2,25 46,59
80
10 4,22 3,05 27,79 2,34 44,49 2,02 52,12
2 4,22 3,41 19,12 3,04 28,03 2,93 30,55
4 4,22 3,16 25,20 2,82 33,25 2,43 42,52
6 4,22 3,01 28,58 2,50 40,65 2,23 47,21
8 4,22 2,88 31,74 2,35 44,40 2,11 49,90
85
10 4,22 2,77 34,29 2,22 47,33 2,08 50,63
2 5,63 4,75 15,57 3,75 33,39 3,52 37,54
4 5,63 4,45 21,03 3,53 37,29 3,38 39,94
6 5,63 4,22 25,13 3,37 40,22 3,28 41,76
8 5,63 3,99 29,18 3,04 46,05 2,80 50,18
90
10 5,63 3,64 35,41 2,80 50,34 2,45 56,53
2 5,63 4,34 22,92 3,61 35,91 3,28 41,76
4 5,63 4,19 25,60 3,49 38,02 3,16 43,95
6 5,63 3,73 33,67 3,17 43,65 2,92 48,06
8 5,63 3,63 35,55 3,03 46,24 2,58 54,24
95
10 5,63 3,48 38,12 2,79 50,47 2,35 58,33
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
46
Bảng 4.20 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến tổn thất vitamin C của
sản phẩm đựng trong bao bì sắt tây
Các chữ cái giống nhau biểu thị sự khác
biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Bảng 4.21 Kết quả thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến tổn thất vitamin C
của sản phẩm đựng trong bao bì sắt tây
Nhiệt độ thanh trùng (oC) Tổn thất vitamin C (%)
80 38,09a
85 42,41ab
90 46,28b
95 59,98c
Các chữ cái giống nhau biểu thị sự khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Bảng 4.22 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến tổn thất vitamin C của
sản phẩm đựng trong bao bì sắt tây
Thời gian giữ nhiệt (phút) Tổn thất vitamin C (%)
2 38,77a
4 43,28ab
6 46,47bc
8 50,43cd
10 54,11d
Các chữ cái giống nhau biểu thị sự khác biệt không ý nghĩa về mặt thống kê
Thời gian bảo quản (ngày) Tổn thất vitamin C (%)
0 32,16a
10 42,56b
20 44,89c
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
47
0
1
1
2
2
3
3
4
4
1 2 3
Thoi gian bao quan (ngay)
H
am
l
u
o
n
g
v
it
am
in
C
(
m
g
/1
0
0
m
g
)
2 phut
4 phut
6 phut
8 phut
10 phut
Hình 4.16 Biến đổi hàm lượng vitamin C theo thời gian bảo quản ở nhiệt độ thanh trùng 80oC
của sản phẩm trong bao bì sắt tây
0
1
1
2
2
3
3
4
4
1 2 3
Thoi gian bao quan (ngay)
H
am
lu
o
n
g
v
ita
m
in
C
(m
g/
10
0g
)
2 phut
4 phut
6 phut
8 phut
Hình 4.17 Biến đổi hàm lượng vitamin C theo thời gian bảo quản ở nhiệt độ thanh trùng 85oC
của sản phẩm trong bao bì sắt tây
0 10 20
0 10 20
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
48
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
1 2 3
thoi gian bao quan (ngay)
H
am
l
u
o
n
g
v
it
am
in
C
(
m
g
/1
0
0
g
)
2 phut
4 phut
6 phut
8 phut
10 phut
Hình 4.18 Biến đổi hàm lượng vitamin C theo thời gian bảo quản ở nhiệt độ thanh trùng 90oC
của sản phẩm trong bao bì sắt tây
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
1 2 3
Thoi gian bao quan (ngay)
H
am
l
u
o
ng
v
it
am
in
C
(
m
g
/1
00
g)
2 phut
4 phut
6 phut
8 phut
10 phut
Hình 4.19 Biến đổi hàm lượng vitamin C theo thời gian bảo quản ở nhiệt độ thanh trùng 95oC
của sản phẩm trong bao bì sắt tây
Từ kết quả theo dõi sự biến đổi hàm lượng vitamin C theo thời gian bảo quản cho thấy vitamin C
không chỉ tổn thất sau quá trình thanh trùng mà hàm lượng vitamin C còn giảm đáng kể trong
thời gian bảo quản. Sản phẩm có thời gian giữ nhiệt càng dài, tỉ lệ tổn thất vitamin C trong thời
gian bảo quản càng nhiều.
0 10 20
0 10 20
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
49
Đối với sản phẩm đựng trong bao bì thủy tinh sau 10 ngày bảo quản, tỉ lệ tổn thất vitamin C khác
biệt có ý nghĩa so với ở 20 và 30 ngày. Trong khi đối với sản phẩm đựng trong bao bì sắt tây tỉ lệ
tổn thất vitamin C khác biệt có ý nghĩa giữa các mẫu và hàm lượng vitamin C giảm đều đặn theo
thời gian bảo quản.
Tuy nhiên khi so sánh giữa hai loại bao bì, tốc độ phân hủy vitamin C ở bao bì thủy tinh xảy ra
nhanh hơn, ở ngày bảo quản 20 có 65% vitamin C bị tổn thất, trong khi ở bao bì thủy tinh là
45%. Điều này có nguyên nhân trực tiếp tính cản sáng của bao bì. Qua đó cho thấy, sự phân hủy
vitamin C không chỉ phụ thuộc nhiều vào chế độ thanh trùng mà vitamin C còn là thành phần hết
sức nhạy cảm với ánh sáng và điều kiện bảo quản.
4.3. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ rót nóng
Bảng 4.23 Ảnh hưởng của nhiệt độ rót nóng đến độ chân không trong bao bì thủy tinh
Nhiệt độ (oC) 75 80 85 90 95
Độ chân không (mmHg) 233 343 347 367 417
Tỉ lệ tổn thất vitamin C (%) 73 52 40 61 56
200
250
300
350
400
450
75 80 85 90 95 100
nhieät ñoä
Ñ
o
ä c
ha
ân
k
ho
ân
g
(m
m
H
g)
Hình 4.20 Ảnh hưởng của nhiệt độ rót nóng đến độ chân không của sản phẩm
Từ đồ thị 4.20 có thể thấy độ chân không đạt được càng cao khi tăng nhiệt độ rót nóng, và điều
này ảnh hưởng đến hàm lượng vitamin C còn lại trong sản phẩm.
Kết quả ở bảng 4.23 cho thấy khi tăng nhiệt độ rót nóng đạt được độ chân không cao, tỉ lệ tổn
thất vitamin C giảm. Tuy nhiên không thể gia tăng nhiệt độ rót nóng lên quá cao, ở 90oC trở lên,
mặc dù đạt được độ chân không cao, nhưng tỉ lệ tổn thất vitamin C lại gia tăng do ảnh hưởng của
quá trình gia nhiệt. Vì vậy, nhiệt độ rót nóng tốt nhất là 85oC.
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
50
CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1. Kết luận
Vitamin C là thành phần quan trọng của nước giải khát giàu vitamin. Tuy nhiên việc giảm thiểu
tỉ lệ hao hụt vitamin C sau khi chế biến nhiệt gặp nhiều khó khăn, do đây là thành phần rất dễ
biến đổi bởi quá trình xử lý nhiệt. Dự đoán độ bền của vitamin C nhằm kiểm soát và thực hiện
các điều kiện chế biến tối ưu để duy trì hàm lượng vitamin C còn lại cao nhất trong sản phẩm,
trong quá trình chế biến nước dứa thanh trùng. Qua quá trình nghiên cứu kết quả thu được:
Năng lượng hoạt hóa (Ea) của sự phân hủy vitamin C của sản phẩm dựng trong bao bì thủy tinh
là 27,935 kJ/mol so với giá trị 68,546 kJ/mol của sản phẩm trong bao bì sắt tây.
Sự biến đổi vitamin C trong quá trình thanh trùng có thể được biểu diễn :
Đối với sản phẩm nước dứa đựng trong bao bì thủy tinh
t
TTrefRkrefC
C
To
*
1127935
exp.ln
−−=
Đối với sản phẩm nước dứa đựng trong bao bì sắt tây
t
TTrefRkrefC
C
To
*
1168546
exp.ln
−−=
t: thời gian giữ nhiệt
Chế độ thanh trùng cũng ảnh hưởng đến màu sắc và mùi vị sản phẩm. Đối với cả hai loại bao bì,
khi gia nhiệt trên 850C, có sự khác biệt có ý nghĩa về màu sắc cũng như mùi vị, và thời gian giữ
nhiệt trên 6 phút thì màu sắc và mùi vị biến đổi đáng kể.
Tuy nhiên, mùi vị ít bị biến đổi hơn so với màu sắc. Màu sắc khác biệt có ý nghĩa nếu gia nhiệt ở
nhiệt độ cao với bao bì thủy tinh và thời gian giữ nhiệt dài với bao bì sắt tây.
Độ chân không đạt được càng cao khi gia tăng nhiệt độ rót nóng. Tuy nhiên nhiệt độ rót nóng
800C là chế độ giảm thiểu hao hụt vitamin C.
Kết hợp kết quả nghiên cứu “khảo sát biến đổi mật số vi sinh vật trong quá trình chế biến nước
dứa thanh trùng” (Nguyễn Chí Thành) có thể chọn chế độ thanh trùng:
Đối với bao bì thủy tinh: chọn chế độ thanh trùng ở nhiệt độ 850C, giữ nhiệt 4 phút
Đối với bao bì sắt tây: chọn chế độ thanh trùng ở 900C, giữ nhiệt 4 phút
5.2. Đề nghị
Do điều kiện và thời gian nghiên cứu có hạn, nên chưa khảo sát hết ảnh hưởng của độ chân
không đến chất lượng sản phẩm trong thời gian bảo quan. Vì vậy hướng tới có điều kiện nên
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
51
khảo sát tiếp ảnh hưởng độ chân không của sản phẩm đến sự biến đổi hàm lượng vitamin C của
sản phẩm trong quá trình bảo quản.
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng
52
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Ngọc Tú. 2004. Hóa sinh công nghiệp. NXB Khoa Học & Kỹ Thuật.
2. Lê Ngọc Tú. 2003. Hóa học thực phẩm. NXB Khoa Học & Kỹ Thuật
3. Nguyễn Thiện Luân et al. 1997. Các loại thực phẩm thuốc và thực phẩm chức năng ở Việt Nam. NXB
Nông Nghiệp.
4. Quách Dĩnh et al. 1996. Công nghệ sau thu hoạch và chế biến rau quả. NXB Khoa Học & Kỹ Thuật
5. Trần Minh Tâm. 1997. Bảo quản & chế biến nông sản sau thu hoạch. NXB Nông Nghiệp.
6. Amanda Ursell. 2004. Cẩm nang sinh tố và khoáng chất. NXB Phụ nữ.
7. Ngô Văn Phương. 2002. Nguồn sống tươi trẻ. NXB Thanh Niên.
8. Nguyễn Đức Lượng và Phạm Minh Tâm. Vệ sinh và an toàn thực phẩm. ĐH Kỹ Thuật TP. Hồ Chí
Minh.
9. Lê Doãn Biên và Vũ Thị Thư. 1996. Dinh dưỡng người. NXB Giáo Dục.
10. Phạm Thu Cúc. 2001. Giáo trình Sinh Hóa. Tủ sách ĐH Cần Thơ.
11. Bùi Hữu Thuận. 2000.Bài giảng Sinh hóa thực phẩm. Tủ sách ĐH Cần Thơ
12. Vũ Công Hậu. 1996. Trồng cây ăn quả ở Việt Nam. NXB Nông Nghiệp
13. NXB Nông Nghiệp. 2000. Dinh dưỡng ứng dụng và chế biến thực phẩm
14. Lê Mỹ Hồng. 2005. Giáo trình Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộ. Đại học Cần Thơ.
15. Châu Hoàng Sơn. 2006. Khảo sát ảnh hưởng của quá trình xử lý nhiệt và điều kiện bảo quản đến sự
biến đổi chất lượng sản phẩm nước dứa. LVTN
16. Jiri Davidek et al.1990. Chemical changes during food processing.
AscorbicAcid/
history .htmN
history.htm
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 53
PHỤ LỤC
1 Các phương pháp phân tích chính
1.1 Xác định hàm lượng ẩm
1.1.1 Dụng cụ, hóa chất
Tủ sấy (đến 1050C) điều chỉnh được nhiệt độ
Cân phân tích chính xác đến 0,001g
Bình hút ẩm (phía dưới để silicagel)
Cốc cân sứ hoặc dĩa nhôm.
1.1.2 Tiến hành
Chuẩn bị mẫu:
Nghiền mẫu trong cối sứ đạt kích cỡ 0,75 - 2mm, lấy cốc cân hoặc dĩa nhôm sấy ở 1000C –
1050C để nguội trong bình hút ẩm và cân xác định khối lượng của cốc.
Cho 2g mẫu vào cốc cân sau đó cân tất cả, dàn đều vàc cho mẫu vào tủ sấy đến khối lượng
không đổi (khoảng 6 giờ).Sấy xong, làm nguội ở bình hút ẩm (25 – 30 phút) sau đó cân xác
định khối lượng.
Cho vào tủ sấy (1000C – 1050C) trong 30 phút, làm nguội, sau đó cân lại.
Kết quả giữa 2 lần cân liên tiếp không được cách quá 0,5 mg cho mỗi g chất thử.
Tính kết quả:
(%)
GG
100*)GG(
X
1
21
−
−
=
G: khối lượng cốc cân
G1: khối lượng cốc có mẫu trước khi sấy
G2: khối lượng cốc chứa mẫu sau khi sấy
1.2. Xác định hàm lượng acid toàn phần
1.2.1. Dụng cụ, hóa chất
Dụng cụ: Burcete, cốc thủy tinh, ống đong
Hóa chất: Phenolphtalein 1% trong cồn 900
Dung dịch NaOH 0,1N
Pha 1l dung dịch:
l
g440*
1
1,0M*
V
CP ===
1.2.2 Tiến hành
10g mẫu + nước cất đủ 50ml → để lắng 1giờ, lấy 25ml nước trong và 5 giọt phenolphtalein
vào bình tam giác 100ml sau đó chuẩn độ bằng NaOH 0,1N đến chuyển sang màu hồng
nhạt.
1.2.3 Tính toán
(%)
p
2*100*n*kX =
k: hệ số loại acid
p: khối lượng mẫu thử (g)
n: số ml NaOH 0,1 N
Thực phẩm lên men ( acid lactic ): k = 0,009
Dấm (acid acetic) : k = 0,006
Hoa quả: citric: k = 0,0064
Tartric: k = 0,0075
Malic: k = 0,0067
Dầu mỡ (acid oleic): k = 0,0282
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 54
1.3 Xác định hàm lượng đường tổng số
1.3.1 Dụng cụ, hóa chất
Dụng cụ: Buret
Bếp điện
Hóa chất: NaOH 30%, 10% 1N
Pb(CH3COO)2 30%
Na2SO4 bão hòa (30%) hoặc Na2HPO4
Methyl xanh 1% trong nước
Fehling A: CuSO4.5H20 34,63g +Nước cất đến 500ml
Fehling B: kalinatritartrate (C4H4O6NaK.4H2O) 173g
NaOH 50g +Nước cất đến 50ml
Phenolphtalein 1% trong cồn.
HCl đậm đặc
1.3.2. Tiến hành
Thủy phân mẫu: cân M(g) mẫu cần phân tích, thêm 50 ml nước cất và thủy phân bằng 5ml
HCl đậm đặc.Sau thủy phân làm lạnh ngay và trung hòa bằng NaOH với phenonlphtalein
làm chỉ thị.
Khử tạp chất: thêm 7 ml Pb(CH3COO)2, để yên 5 phút, tách lớp lỏng trong suốt.
Loại muối Pb dư: thêm 18 – 20ml Na2SO4 hoặc Na2HPO4, sau đó lọc và pha loãng loãng
(60% đường, pha loãng 2, 3 lần).
Cho vào becher: 5ml fehling A
5ml fehling B
15 ml dịch lọc
đốt trên bếp điện và chuẩn độ, mỗi lần thêm 1mldung dịch chuẩn (sau pha loãng) đến màu
đỏ gạch không còn ánh xanh
Thử lại bằng cách nhỏ 1 giọt methyl xanh vào dung dịch đang sôi thì mất màu xanh
Đọc kết quả và tra bảng
1.3.3 Kết quả
1000*M
100*HSPL*xX = (%) (mg/100ml)
X: hàm lượng đường
x: số tra bảng
M: khối lượng mẫu đem thủy phân
1.4 Định lượng vitamin C
1.4.1 Nguyên tắc
Dựa trên tính khử của vitamin C đối với 2,6_dichlorophenol indophenol (DIP)
DIP dạng oxy hóa có màu xanh bị khử thành dung dịch không màu, nếu dư thuốc thử
không bị khử trong môi trường acid có màu hồng.
1.4.2 Dụng cụ, hóa chất
Dụng cụ: Buret, ống đong, pipet, bình đựng mức
Hóa chất: Acid oxalic 1%
HCl 1%
Dung dịch đệm: Na2HPO4, KH2PO4
DIP
1.4.3 Tiến hành
Cân 5g mẫu, thêm 20ml HCl 1% và acid oxalic vào bình định mức 100ml để lắng 10
phút, lấy 10ml dịch lọc chuẩn bằng DIP đến màu phớt hồng
Mẫu đối chứng: lấy 8ml acid oxalic 1% và 2ml HCl 1% chuẩn bằng DIP đến màu phớt
hồng
1.4.4 Tính kết quả
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 55
m*V
088,0*100*V)ba(X
2
1−
= (mg%)
V1: thể tích dung dịch chiết ban đầu
V2: thể tích dung dịch lấy để định chuẩn
m: trọng lượng mẫu vật
a: số ml trung bình khi chuẩn mẫu
b: số ml trung bình khi chuẩn mẫu đối chứng
1.5 Phối chế
Yêu cầu sản phẩm: 70% dịch quả
0,4% acid
1,8 Brix
Khối lượng sản phẩm:
0,7 kg dịch quả → 1kg sản phẩm
x → M
Vậy
7,0
xM =
Với x: khối lượng dịch quả
M: khối lượng thành phẩm
*Lượng đường thêm vào:
100
x*Đ
100
M*Đ
M dqspĐ −=
Với: Đsp: độ Brix của sản phẩm
Đdq: độ Brix của dịch quả
MĐ: khối lượng đường thêm vào
*Lượng acid citric thêm vào:
100
x*a
100
M*a
M dqspA −=
Với: asp: % acid yêu cầu (0,4%)
adq: % acid dịch quả
MA: khối lượng acid thêm vào
* Khối lượng nước thêm vào: MN = M – (x + MĐ + MA )
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 56
2 Kết quả phân tích thống kê
Bảng 1. Phân tích phương sai ảnh hưởng của chế độ thanh trùng đến tổn thất vitamin
C của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Analysis of Variance for Ti le ton that - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet Do 20573.2 3 6857.74 197.57 0.0000
B:Thoi gian giu nh 2377.52 4 594.381 17.12 0.0000
RESIDUAL 3887.54 112 34.7102
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 26838.3 119
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng 2. kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến tổn thất vitamin C
của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for Ti le ton that by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
80 30 19.5255 X
85 30 34.7646 X
90 30 45.1376 X
95 30 54.8631 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 3. Kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến tổn thất vitamin C của
sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for Ti le ton that by Thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 24 33.4659 X
4 24 34.5397 XX
6 24 37.4582 X
8 24 42.4957 X
10 24 44.9041 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4. Phân tích phương sai ảnh hưởng của chế độ thanh trùng đến tổn thất vitamin
C của sản phẩm trong bao bì sắt tây
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 57
Analysis of Variance for Ti le ton that - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet Do 4357.46 3 1452.49 25.88 0.0000
B:thoi gian giu nh 4096.08 4 1024.02 18.25 0.0000
RESIDUAL 6285.78 112 56.123
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 14739.3 119
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng 5. kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến tổn thất vitamin C
của sản phẩm trong bao bì sắt tây
Multiple Range Tests for Ti le ton that by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
80 30 24.0465 X
85 30 30.1262 X
90 30 33.8056 X
95 30 40.6792 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 6. kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến tổn thất vitamin C của
sản phẩm trong bao bì sắt tây
Multiple Range Tests for Ti le ton that by thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 24 24.1355 X
4 24 27.3033 X
6 24 32.6334 X
8 24 36.7596 XX
10 24 39.9901 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 58
Bảng 7. Phân tích phương sai ảnh hưởng của chế độ thanh trùng đến màu sắc (L) của
sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Analysis of Variance for L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet Do 657.259 3 219.086 2.81 0.0426
B:thoi gian giu nh 1116.23 4 279.057 3.58 0.0087
RESIDUAL 8721.62 112 77.8716
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 10347.8 119
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng 8. kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến màu sắc (L) của sản
phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for L by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
85 30 35.046 X
90 40 36.257 X
95 40 40.3594 X
80 10 40.698 XX
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 9. kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến màu sắc (L) của sản
phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for L by thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 20 33.9742 X
4 22 35.3098 X
6 26 38.081 XX
8 26 40.7802 X
10 26 42.3053 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 10. Phân tích phương sai ảnh hưởng của chế độ thanh trùng đến màu sắc (a)
của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 59
Analysis of Variance for a - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet Do 8.62769 3 2.8759 0.83 0.4866
B:thoi gian giu nh 12.8228 4 3.20569 0.93 0.4609
RESIDUAL 110.733 32 3.46039
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 132.183 39
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng 11. kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến màu sắc (a) của sản
phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for a by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
95 10 3.947 X
80 10 4.467 X
85 10 4.72 X
90 10 5.236 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 12. kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến màu sắc (a) của sản
phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for a by thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 8 3.79375 X
8 8 4.21875 X
4 8 4.5625 X
2 8 4.96875 X
6 8 5.41875 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 13. Phân tích phương sai ảnh hưởng của chế độ thanh trùng đến màu sắc (b)
của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 60
Analysis of Variance for b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet Do 30.3746 3 10.1249 2.57 0.0715
B:thoi gian giu nh 8.85096 4 2.21274 0.56 0.6922
RESIDUAL 126.08 32 3.93999
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 165.305 39
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng 14. kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến màu sắc (b) của
sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for b by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
95 10 7.622 X
80 10 7.657 X
85 10 8.0 XX
90 10 9.743 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 15. kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến màu sắc (b) của sản
phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for b by thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 8 7.69 X
8 8 7.8725 X
4 8 8.12625 X
2 8 8.64875 X
6 8 8.94 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 16. Phân tích phương sai ảnh hưởng của chế độ thanh trùng đến màu sắc (L)
của sản phẩm trong bao bì sắt tây
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 61
Analysis of Variance for L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet Do 425.67 3 141.89 1.92 0.1306
B:thoi gian giu nh 1031.86 4 257.966 3.49 0.0100
RESIDUAL 8281.76 112 73.9443
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 9667.1 119
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng 17. kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến màu sắc (L) của
sản phẩm trong bao bì sắt tây
Multiple Range Tests for L by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
85 25 35.4161 X
90 45 36.341 XX
80 10 39.438 XX
95 40 39.8694 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 18. kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến màu sắc (L) của sản
phẩm trong bao bì sắt tây
Multiple Range Tests for L by thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 22 33.466 X
4 22 36.2481 XX
6 24 36.9549 XX
8 26 40.1354 XX
10 26 42.0262 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 19. Phân tích phương sai ảnh hưởng của chế độ thanh trùng đến màu sắc (a)
của sản phẩm trong bao bì sắt tây
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 62
Analysis of Variance for a - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet Do 19.1429 3 6.38097 2.92 0.0470
B:thoi gian giu nh 10.7671 4 2.69177 1.23 0.3149
RESIDUAL 80.9774 37 2.18858
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 113.575 44
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng 20. kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến màu sắc (a) của sản
phẩm trong bao bì sắt tây
Multiple Range Tests for a by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
95 10 1.412 X
85 10 2.106 XX
80 10 2.642 XX
90 15 3.13833 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 21. kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến màu sắc (a) của sản
phẩm trong bao bì sắt tây
Multiple Range Tests for a by thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
8 8 1.525 X
6 9 2.25292 XX
10 8 2.3525 XX
2 10 2.41325 XX
4 10 3.07925 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 22. Phân tích phương sai ảnh hưởng của chế độ thanh trùng đến màu sắc (b)
của sản phẩm trong bao bì sắt tây
Analysis of Variance for b - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet Do 5.69512 3 1.89837 0.37 0.7730
B:thoi gian giu nh 28.211 4 7.05274 1.39 0.2579
RESIDUAL 188.375 37 5.09123
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 223.219 44
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 63
Bảng 23. kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến màu sắc (b) của
sản phẩm trong bao bì sắt tây
Multiple Range Tests for b by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
85 10 7.762 X
80 10 8.438 X
90 15 8.65501 X
95 10 8.658 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 24. kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến màu sắc (b) của sản
phẩm trong bao bì sắt tây
Multiple Range Tests for b by thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
6 4 7,57 X
8 4 7,7175 X
2 4 7,98 X
10 4 8,61 X
4 4 9,8725 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 64
Bảng 25. Phân tích phương sai ảnh hưởng của chế độ thanh trùng đến cảm quan của
sản phẩm (màu sắc) trong bao bì thủy tinh
Analysis of Variance for Mau sac - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet Do 16.335 3 5.445 3.44 0.0179
B:thoi gian giu nh 13.6 4 3.4 2.15 0.0765
RESIDUAL 303.94 192 1.58302
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 333.875 199
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng 26. kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến cảm quan (màu
sắc) của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for Mau sac by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
95 50 6.0 X
80 50 6.54 X
85 50 6.6 X
90 50 6.76 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 27. kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến cảm quan (màu sắc)
của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for Mau sac by thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 40 6.0 X
6 40 6.4 XX
4 40 6.6 X
10 40 6.65 X
8 40 6.725 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 28. Phân tích phương sai ảnh hưởng của chế độ thanh trùng đến cảm quan của
sản phẩm (mùi vị) trong bao bì thủy tinh
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 65
Analysis of Variance for Mui vi - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet Do 24.5 3 8.16667 6.09 0.0006
B:thoi gian giu nh 2.13 4 0.5325 0.40 0.8104
RESIDUAL 257.35 192 1.34036
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 283.98 199
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng 29. kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến cảm quan (mùi vị)
của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for Mui vi by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
95 50 5.9 X
80 50 6.56 X
85 50 6.72 X
90 50 6.78 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 30. kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến cảm quan (mùi vị)
của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for Mui vi by thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 40 6.3 X
6 40 6.475 X
10 40 6.525 X
8 40 6.55 X
2 40 6.6 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 31. Phân tích phương sai ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến tổn thất
vitamin C của sản phẩm trong bao bì thủy tinh
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 66
Analysis of Variance for Ton that vitamin C - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Thoi gian bao qu 12829.7 3 4276.58 196.37 0.0000
B:Nhiet Do 4545.96 3 1515.32 69.58 0.0000
C:Thoi gian giu nh 1591.76 4 397.941 18.27 0.0000
RESIDUAL 1502.7 69 21.7783
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 20470.2 79
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng 32. Kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến tổn thất vitamin C
trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for Ton that vitamin C by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 20 35.9795 X
10 20 55.7776 X
20 20 65.4677 X
30 20 68.3113 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 33. Kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến tổn thất vitamin C
trong bao bì thủy tinh
Multiple Range Tests for ti le ton that by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
80 20 46,181 X
85 20 53,4716 X
90 20 59,1532 X
95 20 66,7303 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 34. Kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến tổn thất vitamin C
trong bao bì thủy tinh
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 67
Multiple Range Tests for ti le ton that by thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 16 50,1036 X
4 16 53,409 X
6 16 55,9628 X
8 16 59,7739 X
10 16 62,6707 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 35. Phân tích phương sai ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến tổn thất
vitamin C của sản phẩm trong bao bì sắt tây
Analysis of Variance for Ton that vitamin C - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Thoi gian bao qu 1836.42 2 918.212 95.92 0.0000
B:Nhiet Do 1378.0 3 459.334 47.98 0.0000
C:Thoi gian giu nh 2087.6 4 521.899 54.52 0.0000
RESIDUAL 478.629 50 9.57259
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 5780.65 59
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng 36. Kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến tổn thất vitamin C
của sản phẩm trong bao bì sắt tây
Multiple Range Tests for Ton that vitamin C by Thoi gian bao quan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 20 32.1644 X
10 20 42.564 X
20 20 44.8887 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 37. Kiểm định LSD ảnh hưởng của nhiệt độ thanh trùng đến tổn thất vitamin C
của sản phẩm trong bao bì sắt tây
Luận văn tốt nghiệp khoá 28-2007 Trường Đại học
Cần Thơ
Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng 68
Multiple Range Tests for ti le ton that by Nhiet Do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
Nhiet Do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
80 15 38,09 X
85 15 42,1067 XX
90 15 46,2809 X
95 35 59,979 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 38. Kiểm định LSD ảnh hưởng của thời gian giữ nhiệt đến tổn thất vitamin C
trong bao bì sắt tây
Multiple Range Tests for ti le ton that by thoi gian giu nhiet
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95,0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 16 38,7707 X
4 16 43,2846 XX
6 16 46,4737 XX
8 16 50,4301 XX
10 16 54,1117 X
--------------------------------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TP0199.pdf