1
MỤC LỤC
Mục lục-------------------------------------------------------------------------------------------- 1
Danh mục các hình vẽ và đồ thị --------------------------------------------------------------- 3
Danh mục các bảng ------------------------------------------------------------------------------ 4
Danh mục các chữ viết tắt ---------------------------------------------------------------------- 5
MỞ ĐẦU ----------------------------------------------------------------------------------------- 6
CHƯƠNG 1. Tổng quan tình hình nghiên cứu 12C ----------------------------------------- 9
1.1. Sơ lược về sự hình thành 12C---------------------------------------------------------- 9
1.1.1. Giả thiết của Salpeter và Opick---------------------------------------------------- 10
1.1.2. Vận dụng phương pháp CDCC để giải bài toán 3 alpha ----------------------- 11
1.2 Các thí nghiệm đo 12C ----------------------------------------------------------------- 12
1.2.1. Thí nghiệm xác định trạng thái kích thích thứ nhất của 12C (4,44 MeV) -- 13
1.2.2. Thí nghiệm của Han O. U. Fynbo, Christian Aa. Diget, Uffe C.
Bergmann ---------------------------------------------------------------------------------------- 13
CHƯƠNG 2. Cơ sở lý thuyết tính tốc độ phản ứng---------------------------------------- 17
2.1. Cơ sở lý thuyết ------------------------------------------------------------------------- 17
2.2. Phân bố Maxwell – Boltzmann ------------------------------------------------------ 18
2.3. Phản ứng không cộng hưởng các hạt mang điện ----------------------------------20
2.4. Phản ứng qua kênh cộng hưởng hẹp – riêng biệt ----------------------------------26
CHƯƠNG 3.Các phương pháp tính tốc độ phản ứng 3 alpha ----------------------------30
3.1. Áp dụng phương pháp CDCC để giải bài toán ba alpha -------------------------30
3.2. Giải lại bài toán phản ứng ba alpha theo Fowler ----------------------------------34
3.3. Lời giải số cho tốc độ phản ứng ba alpha ------------------------------------------36
3.3.1. Tốc độ phản ứng cộng hưởng ---------------------------------------------------36
3.3.2. Tốc độ phản ứng không cộng hưởng -------------------------------------------37
3.3.3. Tốc độ phản ứng toàn phần ------------------------------------------------------40
CHƯƠNG 4. Tốc độ phản ứng cho phân bố Levy -----------------------------------------46
4.1. Hiệu chỉnh phân bố Maxwell – Boltzmann ----------------------------------------46
4.2. Tốc độ phản ứng cho phân bố Levy-------------------------------------------------47
4.2.1. Tốc độ phản ứng cộng hưởng cho phân bố Levy----------------------------48
4.2.2. Tốc độ phản ứng không cộng hưởng cho phân bố Levy -------------------48
4.2.3. Tóc độ phản ứng toàn phần cho phân bố Levy ------------------------------51
4.3. Kết quả bài toán – Thảo luận---------------------------------------------------------52
Tài liệu tham khảo ------------------------------------------------------------------------------55
Phụ lục -------------------------------------------------------------------------------------------57
MỞ ĐẦU
Cuộc sống hằng ngày của chúng ta và các sinh vật trên Trái Đất được sưởi
ấm nhờ ngôi sao gần nhất là Mặt Trời. Năng lượng của các tia sáng Mặt Trời được
sinh ra từ những phản ứng nhiệt hạch của hydro trong lòng Mặt Trời. Giả thuyết này
đã được Eddington đưa ra vào năm 1920 và sau đó Hans Bethe đã phát triển và đưa
ra những quá trình nhiệt hạch chi tiết vào năm 1939 [13].
Tất cả sự sống trên Trái Đất, kể cả chúng ta phụ thuộc vào ánh sáng Mặt Trời
và vì vậy phụ thuộc vào các quá trình hạt nhân xảy ra trong lòng Mặt Trời. Nhưng
Mặt Trời lại không là nguồn sinh ra các nguyên tố hóa học trên Trái Đất chúng ta
như Cacbon, Natri và các nguyên tố nặng hơn nữa. Hai nguyên tố đầu tiên trong
bảng tuần hoàn hóa học là hydro và heli đã xuất hiện từ một vài phút đầu tiên sau
Big Bang trong điều kiện nhiệt độ và mật độ rất cao trong pha giãn nở của vũ trụ, và
sau đó một lượng nhỏ Liti cũng đã dược sinh ra. Tuy nhiên những nguyên tố nặng
hơn thì vẫn chưa được sinh ra.
Vậy đâu là nguồn gốc của những nguyên tố nặng trên Trái Đất? Câu trả lời
chung và được chấp nhận đó là tất cả những nguyên tố nặng từ Cabon cho tới
những nguyên tố phóng xạ như Urani được sinh ra bởi các quá trình hạt nhân trong
lòng những ngôi sao của các thiên hà. Những ngôi sao tổng hợp nên những nguyên
tố nặng, tiến hóa và cuối cùng phóng ra những tro tàn của chúng vào trong không
gian giữa các vì sao trước khi hệ Mặt Trời của chúng ta được hình thành từ bốn đến
năm tỉ năm về trước.
Sau Big Bang, tất cả các nguyên tố đều được hình thành trong vũ trụ, trong
đó 12C là một trong những nguyên tố quan trọng nhất vì nó là nguồn gốc của sự
sống. Việc đi tìm nguồn gốc của 12C sẽ giúp ta trả lời được câu hỏi “chúng ta đến từ
đâu”. Trong các nghiên cứu trước đây, đã có nhiều các nhà khoa học nghiên cứu về
các phản ứng hình thành 12C mà điển hình là tiên đoán của Hoyle vào năm 1953 về
sự tồn tại của trạng thái 0+ của 12C năng lượng 7,65 MeV trên trạng thái cơ bản để
giải thích cho độ giàu của nguyên tố 12C, các tính toán của Fowler [4] cho phản ứng
4 4 8 8 4 12 * 12
3 alpha qua hai phản ứng He + He → Be và Be + He → C (→ C), phương
pháp giải phương trình Schrodinger cho tương tác trực tiếp của ba hạt alpha [9]
Tuy nhiên trong một vài nghiên cứu lại cho kết quả khác nhau.
Trong nghiên cứu phổ thông lượng neutrino của Mặt Trời, chúng tôi nhận
thấy rằng, ở vùng năng lượng 16 đến 20 MeV có sự chênh lệch giữa lý thuyết và
thực nghiệm. Tuy nhiên, thực nghiệm đo được từ phòng thí nghiệm tại
Kamiokande, SNO lại cho kết quả thông lượng neutrino tại vùng này là tương đối
lớn, tôi và Nguyễn Hoàng Phúc đã khai thác được sự khác nhau giữa số liệu lý
thuyết và thực nghiệm thông lượng neutrino từ Mặt Trời. Từ đó chúng tôi nhận thấy
rằng cần phải hiệu chỉnh phân bố Maxwell – Boltzmann bằng cách cộng thêm phân
bố Lévy. Như vậy, nếu giả thiết của chúng tôi đưa ra là hợp lí thì tốc độ phản ứng
của một số phản ứng hạt nhân xảy ra trong lòng Mặt Trời và các sao sẽ thay đổi.
Mục đích của luận văn này vì vậy sẽ là việc khảo sát giá trị tốc độ phản ứng ba
alpha với phân bố mới Maxwell – Boltzmann + Lévy.
Với mục đích như trên, luận văn này sẽ trình bày trong bốn chương:
Chương 1: Giới thiệu tổng quan về tình hình nghiên cứu 12C.
Chương 2: Giới thiệu cơ sở lý thuyết, với các vấn đề liên quan như tốc độ
phản ứng, hàm phân bố được sử dụng, lý thuyết các phản ứng cộng hưởng và không
cộng hưởng Các công thức trong chương này sẽ được áp dụng hầu hết trong các
tính toán tốc độ phản ứng của các chương 3 và 4.
Chương 3: Chương này sẽ giới thiệu các phương pháp tính tốc độ của phản
ứng 3 alpha. Nếu dựa theo cách giải bài toán tương tác lượng tử ba hạt của nhóm
K. Ogata, M. Kan, M. Kamimura thì ta sẽ đi giải phương trình Schrodinger cho
tương tác trực tiếp của ba hạt alpha để hình thành hạt nhân 12C. Trong khi đó
phương pháp thứ hai sẽ giải bài toán 12C được hình thành qua hai phản ứng 4He +
4 8 8 4 12 * 12
He → Be và Be + He → C (→ C) (hai phản ứng này do Salpeter và Öpick
đề xuất). Tốc độ phản ứng ba alpha theo hai phản ứng liên tiếp này được giải bởi
nhiều nhà khoa học, trong đó có Fowler [4] giải vào năm 1967 và nhóm K. Nomoto,
F. –K. Thielemann, và S. Miyaji [10] cũng giải bài toán này vào năm 1985.
Chương 4: Trong chương 3 đã giới thiệu hai phương pháp điển hình đã được
sử dụng để tính tốc độ phản ứng 3 alpha. Trong chương này sẽ trình bày chi tiết bài
toán tính tốc độ phản ứng ba alpha khi có thêm đóng góp của phân bố Lévy. Từ đó
đánh giá kết quả thu được và thảo luận những hướng phát triển mới từ những kết
quả tính toán.
70 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2132 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát giá trị tốc độ phản ứng ba alpha với phân bố mới Maxwell – Boltzmann + Lévy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3.3.1. Tốc độ phản ứng cộng hưởng.
Đối với phản ứng cộng hưởng, tốc độ phản ứng sẽ đạt giá trị cực đại tại vùng
cộng hưởng. Do đó tích phân 〈ߪv〉 cũng đạt cực đại trong vùng cộng hưởng này.
37
Từ các công thức (2.41) và (2.53), nếu thay các giá trị hằng số Bolzmann k =
0,086 MeV K-1, tiết diện ߪ tính theo barn (10-24cm) và nhiệt độ tính theo 109K thì :
〈ߪv〉 = {2,557 × 10ିଵଷܣିଷ/ଶ(߱ߛ)} ଽܶିଷ/ଶ݁ݔ(−11,605 ܧ/ ଽܶ) (3.22)
(߱ߛ) = ߱ߛ = ቀఠ௰భ௰మ௰ ቁ = ௰భ௰మ௰ (ଶೝାଵ)(ଶభାଵ)(ଶమାଵ) (1 + ߜଵଶ) (3.23)
Ở đây E୰ là năng lượng cộng hưởng, A là số khối rút gọn của hệ các hạt tham
gia tương tác, ߁ độ rộng toàn phần ở mức cộng hưởng, ߁ଵ và ߁ଶ lần lượt là độ rộng
riêng phẩn của kênh vào và kênh ra, ܬ spin ở mức cộng hưởng, ܬଵ và ܬଶ lần lượt là
spin của bia và hạt tới.
Số liệu thực nghiệm từ thí nghiệm của (Ajzenberg – Selove 1984) [10] cho
kết quả:
+ Đối với phản ứng 4He + 4He:
ܧ(ߙߙ) = 91,78 (ܸ݇݁), ߁ଵ = ߁ଶ = ߁ఈ൫ ܤ଼݁ ൯ = 6,8 ± 1,7 (ܸ݁) , ܬଵ = ܬଶ =
ܬ = 0
+ Đối với phản ứng 4He + 8Be:
ܧ൫ߙ ܤ଼݁ ൯ = 287,7 (ܸ݇݁), ߁ఈ൫ ܥଵଶ ൯ = 8,5 ± 1,2 (ܸ݁),߁ଶ = ߁ௗ =(3,7 ± 0,5) × 10ିଷ (ܸ݁), ܬଵ = ܬଶ = ܬ = 0.
Thay các giá trị này vào phương trình (3.22) và (3.23) ta được công thức tính
tốc độ phản ứng cho các phản ứng cộng hưởng:
Với phản ứng Heସ + Heସ ⇆ Be଼
〈ߪv〉ఈఈ = 1,229 × 10ିଵ଼ ଽܶିଷ/ଶ݁ݔ(−1,065/ ଽܶ) (cmଷsିଵ) (3.24)
Với phản ứng Heସ + Be଼ ⇆ C∗ଵଶ
〈ߪv〉ఈ ఴ = 2,172 × 10ିଶଶ ଽܶିଷ/ଶ݁ݔ(−3,339/ ଽܶ) (cmଷsିଵ) (3.25)
trong các công thức (3.24) và (3.25) thì 〈ߪv〉ఈఈ là tốc độ phản ứng cộng hưởng
giữa hai hạt alpha và 〈ߪv〉ఈ ఴ là tốc độ phản ứng cộng hưởng giữa hạt alpha và
8Be.
38
3.3.2. Tốc độ phản ứng không cộng hưởng.
Như ở phần cơ sở lý thuyết ở chương 1, theo các công thức (2.26), (2.30),
(2.33), (2.36), (2.37). nếu thay các giá trị hằng số Bolzmann k = 0,086 MeV K-1, tiết
diện ߪ tính theo barn (10-24cm) và nhiệt độ tính theo 109K, công thức tính tốc độ
phản ứng không cộng hưởng:
〈ߪv〉 = ൛1,3006 × 10ିଵସ(ܼଵܼଶ/ܣ)ଵ/ଷܵൟ ଽܶିଶ/ଷ݁ݔ (−߬) (3.26)
ܧீଵ/ଶ = 0,98948ܼଵܼଶܣଵ/ଶ (MeV1/2) (3.27)
ܵ = ܵ(0) ቂ1 + ହଵଶఛ + ௌᇲ()ௌ() ቀܧ + ଷହଷ݇ܶቁ
+ ଵ
ଶ
ௌᇲᇲ()
ௌ() ቀܧଶ + ଼ଽଷܧ݇ܶቁ ቃ (MeV. barn) (3.28) ߬ = 4,2487൫ܼଵଶܼଶଶܣ൯ିଵ/ଷ ଽܶିଵ/ଷ (3.29) ܧ = 0,12204൫ܼଵଶܼଶଶܣ൯ଵ/ଷ ଽܶଶ/ଷ(MeV) (3.30)
Với phản ứng Heସ + Heସ ⇆ Be଼ có ܼଵ = ܼଶ = 2; ܣ = భమభାమ = 2, thế các
giá trị này vào các biểu thức (3.26) đến (3.30) ta tính được:
߬ = 13,489 ଽܶିଵ/ଷ
ܧ = 0,3874 ଽܶଶ/ଷ (MeV)
vậy ܵ = ܵ(0) ൬1 + 0,031 ଽܶଵ/ଷ + 0,3874 ௌᇲ()ௌ() ଽܶଶ/ଷ + 0,0838 ௌᇲ()ௌ() ଽܶ
+0,075 ௌᇲᇲ()
ௌ() ଽܶସ/ଷ + 0,04125 ௌᇲᇲ()ௌ() ଽܶହ/ଷቁ (3.31)
và
〈ߪv〉ఈఈ = 1,6386 × 10ିଵସ × ଽܶିଶ/ଷ × ܵ × ݁ݔ൫−13,489 ଽܶିଵ/ଷ൯ (3.32)
Trong công thức (3.32) thì 〈ߪv〉ఈఈ là tốc độ phản ứng của phản ứng không
cộng hưởng cho một cặp hạt alpha.
Với phản ứng Heସ + Be଼ ⇆ C∗ଵଶ có ܼଵ = 2,ܼଶ = 4; ܣ = 8/3, thế các giá
trị này vào các biểu thức (3.26) đến (3.30) ta tính được:
߬ = 23,567 ଽܶିଵ/ଷ
ܧ = 0,6767 ଽܶଶ/ଷ (MeV)
39
vậy ܵ = ܵ(0) ൬1 + 0,018 ଽܶଵ/ଷ + 0,6767 ௌᇲ()ௌ() ଽܶଶ/ଷ +
+0,0838 ௌᇲ()
ௌ() ଽܶ+0,229 ௌᇲᇲ()ௌ() ଽܶସ/ଷ + 0,072 ௌᇲᇲ()ௌ() ଽܶହ/ଷቁ (3.33)
và
〈ߪv〉ఈ ఴ = 1,8758 × 10ିଵସ × ଽܶିଶ/ଷ × ܵ × ݁ݔ൫−23,567 ଽܶିଵ/ଷ൯ (3.34)
Trong công thức (3.34) thì 〈ߪv〉ఈ ఴ là tốc độ phản ứng của phản ứng
không cộng hưởng cho một cặp hạt α và 8Be.
Theo [10] các công thức (3.32) và (3.34) là những hàm chỉ theo một biến Tଽ
như sau:
〈ߪv〉ఈఈ = 6,914 × 10ିଵହ × ଽܶିଶ/ଷ × ݁ݔ൫−13,489 ଽܶିଵ/ଷ൯
× ቀ1 + 0,031 ଽܶభయ + 8,009 ଽܶమయ +
+1,732 ଽܶ + 49,883 ଽܶరయ + 27,426 ଽܶఱయቁ (cmଷsିଵ) (3.35)
〈ߪv〉ఈ ఴ = 4,168 × 10ିଵ × ଽܶିଶ/ଷ × ݁ݔ൫−23,567 ଽܶିଵ/ଷ൯
× ቀ1 + 0,018 ଽܶభయ + 5,249 ଽܶమయ +
+0,650 ଽܶ + 19,176 ଽܶరయ + 6,034 ଽܶఱయቁ (cmଷsିଵ) (3.36)
Trong khai triển chuỗi Maclaurin của S(E), người ta chỉ lấy tới bậc 2 và bỏ
qua các số hạng bậc cao hơn. Chuỗi này sẽ phân kỳ nếu năng lượng tương tác giữa
các hạt càng cao và vì vậy ܵ cũng phân kỳ khi năng lượng tăng cao. Có thể minh
họa về sự khác biệt giữa giá trị S(E) ở trên và giá trị thực của nó [5] như sau: Khi
năng lượng E nhỏ hơn giá trị năng lượng cộng hưởng E୰ (năng lượng tại mức cộng
hưởng), giá trị của S(E) nhỏ hơn giá trị thực của nó, tại giá trị cộng hưởng giá trị
này vẫn nhỏ hơn giá trị thực một chút và nó chỉ bằng với giá trị thực khi năng lượng
hạt khoảng ସ
ଷ
E୰ [6] và giá trị S(E) tiếp tục tăng trong khi giá trị thực của nó giảm.
Vì vậy chúng ta cần một hệ số bổ chính để giá trị S(E) nhận giá trị phù hợp trong
toàn dải năng lượng và hệ số này có liên quan tới giá trị năng lượng cộng hưởng E୰.
Theo Fowler [5] hệ số này phải có dạng:
40
݂ = ݁ݔ − ቀ వ்
వ்
ቁ
ଶ
൨ (3.37)
trong đó ଽܶ = ଶଷ,ସ
൫భ
మమ
మ ସ൯భ/మ ܧଷ/ଶ (3.38)
Vậy tốc độ phản ứng không công hưởng xét cho một mol (3.35); (3.36) được
viết lại:
ܰ〈ߪv〉ఈఈ = 4,164 × 10ଽ × ଽܶିଶ/ଷ × ݁ݔ ൬−13,489 ଽܶିଵ/ଷ − ቀ వ்,ଽ଼ቁଶ൰
× ቀ1 + 0,031 ଽܶభయ + 8,009 ଽܶమయ + 1,732 ଽܶ +
+ 49,883 ଽܶరయ + 27,426 ଽܶఱయቁ (cmଷsିଵmolିଵ) (3.39)
ܰ〈ߪv〉ఈ ఴ = 2,510 × 10 × ଽܶିଶ/ଷ × ݁ݔ ൬−23,567 ଽܶିଵ/ଷ − ቀ వ்,ଶଷହቁଶ൰
× ቀ1 + 0,018 ଽܶభయ + 5,249 ଽܶమయ + 0,650 ଽܶ +
+ 19,176 ଽܶరయ + 6,034 ଽܶఱయቁ (cmଷsିଵmolିଵ) (3.40)
3.3.3. Tốc độ phản ứng toàn phần.
Tốc độ phản ứng toàn phần trên một mol là tổng của hai thành phần cộng
hưởng và không cộng hưởng được biểu diễn bởi biểu thức dưới đây:
ܰ〈ߪv〉 = ܰ〈ߪv〉 + ܰ〈ߪv〉 (3.41)
Từ công thức (3.24) và (3.39), tốc độ phản ứng toàn phần tạo 8Be:
ܰ〈ߪv〉ఈఈ ௧ = 7,402 × 10ହ ଽܶିଷ/ଶ݁ݔ(−1,065/ ଽܶ) + 4,164 × 10ଽ ×
× ଽܶିଶ/ଷ × ݁ݔ ൬−13,489 ଽܶିଵ/ଷ − ቀ వ்,ଽ଼ቁଶ൰
× ቀ1 + 0,031 ଽܶభయ + 8,009 ଽܶమయ + 1,732 ଽܶ +
+ 49,883 ଽܶరయ + 27,426 ଽܶఱయቁ (cmଷsିଵmolିଵ) (3.42)
Từ công thức (3.25) và (3.40), tốc độ phản ứng toàn phần tạo 12C:
ܰ〈ߪv〉ఈ ఴ ௧ = 1,308 × 10ଶ ଽܶିଷ/ଶ݁ݔ(−3,339/ ଽܶ) + 2,510 × 10 ×
× ଽܶିଶ/ଷ × ݁ݔ ൬−23,567 ଽܶିଵ/ଷ − ቀ వ்,ଶଷହቁଶ൰
41
× ቀ1 + 0,018 ଽܶభయ + 5,249 ଽܶమయ + 0,650 ଽܶ +
+ 19,176 ଽܶరయ + 6,034 ଽܶఱయቁ (cmଷsିଵmolିଵ) (3.43)
Trong phương trình (3.42) và (3.43) đại lượng ܰ〈ߪv〉ఈఈ ௧ là tốc độ phản ứng
toàn phần giữa các hạt alpha, còn ܰ〈ߪv〉ఈ ఴ ௧ là tốc độ phản ứng toàn phần giữa
các hạt alpha và 8Be.
Thay các phương trình (3.42) và (3.43) vào phương trình (3.21) ta suy ra tốc
độ phản ứng toàn phần:
ܰଶ〈ߪv〉ఈఈఈ = 2,904 × 10ିଵ ܰ〈ߪv〉ఈఈ ܰ〈ߪv〉ఈ ఴ ( cmsିଵmolିଶ)
(3.44)
Ở nhiệt độ T9 > 4, do ảnh hưởng bởi các trạng thái cộng hưởng ta phải bổ
xung thêm một thành phần cộng hưởng:
߂ ܰଶ〈ߪv〉ఈఈఈ = 2,812 × 10ି଼ ଽܶିଷ݁ݔ(−4.404/ ଽܶ)( cmsିଵmolିଶ)
(3.45)
trong đó 4.404 = Er3α / k.
Vậy tốc độ phản ứng toàn phần là
ܰ
ଶ〈ߪv〉ఈఈఈ ௧ = 2,904 × 10ିଵ ܰ〈ߪv〉ఈఈ ܰ〈ߪv〉ఈ ఴ ( cmsିଵmolିଶ) với T9 <4
ܰ
ଶ〈ߪv〉ఈఈఈ ௧ = ܰଶ〈ߪv〉ఈఈఈ + ߂ ܰଶ〈ߪv〉ఈఈఈ( cmsିଵmolିଶ) T9 >4
Tương ứng với mỗi giá trị của Tଽ ta có tốc độ phản ứng toàn phần tương ứng
được ghi nhận trong bảng 3.2 sau:
Trong đó:
- Cột 1 T9 là nhiệt độ tính theo đơn vị tỉ độ.
- Cột 2 là tốc độ phản ứng toàn phần 4He + 4He.
- Cột 3 là tốc độ phản ứng toàn phần 4He + 8Be.
- Cột 4 là tốc độ phản ứng của ba alpha.
42
Bảng 3.2. Tốc độ phản ứng toàn phần được tôi tính lại theo Fowler (cm6s-1mol-2)
T9 ܰ〈ߪv〉ఈఈ ௧ ܰ〈ߪv〉ఈ ఴ ௧ ܰଶ〈ߪv〉ఈఈఈ ௧
0.01
0.011
0.012
0.013
0.014
0.015
0.016
0.017
0.018
0.02
0.025
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.18
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.25
1.5
8.66278E-17
5.90986E-16
3.23713E-15
1.48251E-14
5.85303E-14
2.03971E-13
6.39193E-13
1.82822E-12
4.83046E-12
2.761E-11
9.12783E-10
1.60263E-08
1.79393E-05
0.003073344
0.09452338
1.076360588
6.594302431
26.75680086
81.43857829
201.2344747
425.5010003
798.3816558
1364.218237
2163.485642
3229.85455
6255.64612
10537.06878
26340.85612
47444.92258
71089.86145
95133.47536
118225.3108
139633.138
176350.0316
205054.3661
226882.6192
243186.2062
255167.5581
272096.8455
277719.1491
2.18169E-39
6.37054E-38
1.26408E-36
1.8305E-35
2.04161E-34
1.82837E-33
1.3585E-32
8.59685E-32
4.73285E-31
1.00975E-29
4.67678E-27
5.08256E-25
4.77227E-22
6.26361E-20
2.60151E-18
6.44471E-17
4.91287E-15
3.78738E-13
1.3075E-11
2.35478E-10
2.59226E-09
1.95454E-08
1.09525E-07
4.84271E-07
1.76707E-06
1.50502E-05
8.21334E-05
0.001656772
0.011674277
0.045429487
0.122530966
0.259612101
0.465516321
1.07778552
1.893982966
2.814078313
3.749828909
4.639791543
6.473740764
7.686547914
5.48842E-71
1.09333E-68
1.18831E-66
7.88071E-65
3.47017E-63
1.083E-61
2.52167E-60
4.56419E-59
6.63908E-58
8.09608E-56
1.23968E-51
2.36544E-48
2.48615E-42
5.59026E-38
7.14103E-35
2.01446E-32
9.40808E-30
2.94286E-27
3.09221E-25
1.3761E-23
3.20314E-22
4.53161E-21
4.33904E-20
3.04256E-19
1.65742E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
6.19917E-10
43
1.75
2
2.5
3
3.5
4
5
6
7
8
9
10
277347.6572
273779.2979
262449.8279
249513.3018
236857.6655
225084.1155
204580.5554
187712.9824
173730.3058
161984.566
151983.3084
143360.6798
8.383334584
8.709798604
8.702700164
8.270963486
7.694647723
7.095621455
5.999718613
5.101477661
4.383310301
3.808106662
3.342879539
2.962080223
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
44
Bảng 3.3. Tốc độ phản ứng toàn phần lấy từ NACRE (cm6s-1mol-2):
T9
Giới hạn dưới của
ܰ
ଶ〈ߪv〉ఈఈఈ Giá trị chấp nhận của ܰଶ〈ߪv〉ఈఈఈ Giới hạn trên của ܰଶ〈ߪv〉ఈఈఈ ௧
0.01
0.011
0.012
0.013
0.014
0.015
0.016
0.018
0.02
0.025
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.18
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.25
1.5
2.13 E -71
4.32 E -69
4.79 E -67
3.24 E -65
1.46 E -63
4.65 E -62
1.11 E -60
3.07 E -58
3.96 E -56
0.81 E -51
1.10 E -47
4.04 E -41
0.79 E -36
0.91 E -33
2.33 E -31
8.18 E -29
2.18 E -26
2.05 E -24
8.34 E -23
1.79 E -21
2.35 E -20
2.10 E -19
1.38 E -18
7.11 E -18
1.05 E -16
0.88 E -15
3.65 E -14
3.95 E -13
2.01 E -12
6.48 E -12
1.54 E -11
2.98 E -11
7.46 E -11
1.34 E -10
1.96 E -10
2.54 E -10
3.01 E -10
3.71 E -10
3.87 E -10
2.93 E -71
5.94 E -69
6.59 E -67
4.46 E -65
2.01 E -63
6.40 E -62
1.53 E -60
4.22 E -58
5.45 E -56
1.11 E -51
1.46 E -47
5.31 E -41
1.04 E -36
1.20 E -33
3.00 E -31
9.68 E -29
2.52 E -26
2.38 E -24
9.64 E -23
2.07 E -21
2.72 E -20
2.43 E -19
1.60 E -18
8.22 E -18
1.22 E -16
1.02 E -15
4.22 E -14
4.57 E -13
2.33 E -12
7.49 E -12
1.78 E -11
3.45 E -11
8.62 E -11
1.55 E -10
2.27 E -10
2.93 E -10
3.48 E -10
4.30 E -10
4.49 E -10
3.89 E -71
7.90 E -69
8.75 E -67
5.92 E -65
2.66 E -63
8.50 E -62
2.03 E -60
5.61 E -58
7.23 E -56
1.47 E -51
1.86 E -47
6.67 E -41
1.32 E -36
1.52 E -33
3.75 E -31
11.2 E -29
2.87 E -26
2.70 E -24
10.9 E -23
2.35 E -21
3.09 E -20
2.76 E -19
1.82 E -18
9.34 E -18
1.38 E -16
1.16 E -16
4.79 E -14
5.18 E -13
2.64 E -12
8.50 E -12
2.02 E -11
3.91 E -11
9.79 E -11
1.75 E -10
2.58 E -10
3.33 E -10
3.95 E -10
4.89 E -10
5.12 E -10
45
1.75
2
2.5
3
3.5
4
5
6
7
8
9
10
3.72 E -10
3.44 E -10
2.86 E -10
2.45 E -10
2.22 E -10
2.11 E -10
2.05 E -10
2.05 E -10
2.01 E -10
1.94 E -10
1.84 E -10
1.73 E -10
4.37 E -10
4.16 E -10
3.92 E -10
4.16 E -10
4.77 E -10
5.55 E -10
7.04 E -10
8.03 E -10
8.48 E -10
8.52 E -10
8.28 E -10
7.90 E -10
5.02 E -10
4.87 E -10
4.99 E -10
5.90 E -10
7.39 E -10
9.10 E -10
12.2 E -10
14.3 E -10
15.3 E -10
15.5 E -10
15.1 E -10
14.5 E -10
Các số liệu trong các bảng 3.2 và 3.3 có một số chênh lệch nguyên nhân là
do các công thức được tính theo các số liệu thực nghiệm khác nhau. Cụ thể là trong
bài toán ba alpha, khi tính lại tốc độ phản ứng ba alpha tôi đã dựa vào số liệu thực
nghiệm của Ajzenberg – Selove 1984 với trạng thái cộng hưởng của 8Be ở mức Er =
91,78 keV và độ rộng Γ= 6,8 eV, của 12C là Er = 287,7 keV, độ rộng Γ = 8,5 eV, độ
rộng trong phân rã γ của 12C là Γγ = 3,7.10-3eV. Trong khi đó các số liệu trong
NACRE là sự tổng hợp các tính toán từ số liệu thực nhiệm của S. Wustenbecker, H.
W. Becker, H. Ebbing, W.H. Schlte, …(WÜ92) trạng thái cộng hưởng của 8Be ở
mức Er = 92,03 keV và độ rộng Γ= 5,57 eV, của 12C là Er = 287,7 keV, độ rộng Γ =
8,3 eV, độ rộng trong phân rã γ của 12C là Γγ = 3,7.10-3eV và theo số liệu thực
nghiệm của J.Benn, E. B. Dally, H. H. Muller, R. E. Pixly, H. H. Staub và H.
Winkler năm 1986 (BE68) thì trạng thái cộng hưởng của 8Be ở mức Er = 92,12 keV
và độ rộng Γ= 6,8 eV, của 12C là Er = 287,7 keV, độ rộng Γ = 8,3 eV, độ rộng trong
phân rã γ của 12C là Γγ = 3,7.10-3eV.
46
CHƯƠNG 4
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG CHO PHÂN BỐ LÉVY
4.1. Hiệu chỉnh phân bố Maxwell – Boltzmann.
Trong luận văn của Nguyễn Hoàng Phúc chúng tôi đã đề cập khả năng Levy
giải thích vấn đề thông lượng hep từ mặt trời. Hàm phân bố Maxwell-Boltzmann đã
được hiệu chỉnh để mô tả các proton năng lượng cao từ mặt trời. Việc hiệu chỉnh
như vậy dẫn đến khả năng xảy ra các phản ứng p p D , chính phân rã
sinh ra các neutrino, các neutrino này có thể giải thích việc giá trị thực nghiệm của
các thí nghiệm đo thông lượng hep lớn hơn giá trị lý thuyết. Trong khi nếu xét đến
quá trình Oscillation thì giá trị thực nghiệm phải thấp hơn giá trị lý thuyết. Chúng
tôi hiệu chỉnh hàm phân bố Maxwell-Boltzmann theo công thức sau.
( ) ( ) ( )MB LevyE E E (4.1).
trong đó
1/2
1/2
8 1 expMB
E EE
kT kTkT
(4.2)
1/2
1/2
8 1 expLevy
EE B
kTkT
(4.3)
Trong đó a là hệ số 0 1 .
Đặc điểm của hàm phân bố MBE là với điều kiện nhiệt độ cho trước thì
MBE có giá trị cực đại tại E=kT, khi E tăng (E>kT) thì MBE giảm rất nhanh
theo hàm số mũ, có nghĩa là xác suất tồn tại các hạt năng lượng E>>kT rất thấp gần
như bằng 0. Còn LevyE giảm chậm hơn so với MBE , do đó khi năng lượng
trong vùng E>>kT, thì mặc dù xác suất xuất hiện các hạt năng lượng cao nhỏ nhưng
vẫn đủ để xảy ra các phản ứng p p D .
Vậy vấn đề đặt ra là đối với các phản ứng các hạt mạng điện có Z lớn, lúc
này thế Coulomb
2
1 2
Coulomb
Z Z eV
r
sẽ lớn, vì vậy các hạt mang điện này muốn
47
xuyên rào thế Coulomb để tương tác hạt nhân thì phải có năng lượng tương đối cao
so với giá trị kT = 1,3 keV. Trong khi như chúng ta biết nếu vẫn dùng hàm phân bố
Maxwell-Boltzmann , ở nhiệt độ thấp (T khoảng vài triệu độ) thì xác suất xuất hiện
các hạt năng lượng cao (E lớn hơn vài chục keV) gần như bằng 0, dẫn đến tốc độ
phản ứng rất nhỏ. Còn nếu sử dụng hàm phân bố đã được hiệu chỉnh thì mặc dù xác
suất xuất hiện các hạt năng lượng cao nhỏ nhưng vẫn lớn hơn nhiều so với hàm
phân bố Maxwell-Boltzmann. Lúc này hàm phân bố được hiệu chỉnh chủ yếu do
LevyE đóng góp và tốc độ phản ứng cũng sẽ thay đổi rất nhiều(tăng). Chúng ta
sẽ khảo sát sự thay đổi này cho trường hợp phản ứng hình thành 12C.
Như vậy tốc độ phản ứng toàn phần sẽ là tổng của tốc độ phản ứng tính theo
phân bố Maxwell Boltzmann và tốc độ phản ứng tính theo phân bố Lévy.
ܰ〈ߪv〉 = ܰ〈ߪv〉ெ + ܰ〈ߪv〉௩௬ (4.4)
Vì vậy trong luận văn này sẽ tính tốc độ phản ứng cho phản ứng ba alpha khi
áp dụng phân bố mới này.
Từ công thức (4.3) phân bố Lévy có dạng:
1/2
1/2
8 1 expLevy
EE B
kTkT
trong đó hệ số ܤ = 10ିଵ → 10ିଷଽ và ߙ = 0.1 → 0.34, các số liệu này được chúng
tôi xác định và trình bày trong luận văn của Nguyễn Hoàng Phúc. Trong luận văn
này sẽ tính cho một vài giá trị cụ thể của α và B.
Dưới đây là những tính toán cụ thể cho phản ứng 3 alpha.
4.2. Tốc độ phản ứng cho phổ Levy.
Phân bố Lévy:
1/2
1/2
8 1 expLevy
EE B
kTkT
hay
1/2
3/2
8 1 expLevy
EE BkT
kTkT
(4.5)
Công thức (4.5) được biến đổi cho xuất hiện hệ số giống với hệ số của phân
bố Maxwell Boltzmann để tiện cho các tính toán sau này.
48
4.2.1. Tốc độ phản ứng cộng hưởng cho phổ Levy.
Theo các công thức (3.26) và (3.27) cho phân bố Maxwell – Boltzmann:
〈ߪv〉 = {2,557 × 10ିଵଷܣିଷ/ଶ(߱ߛ)} ଽܶିଷ/ଶ݁ݔ(−11,605 ܧ/ ଽܶ)
(߱ߛ) = ߱ߛ = ቀఠ௰భ௰మ௰ ቁ = ௰భ௰మ௰ೝ (ଶೝାଵ)(ଶభାଵ)(ଶమାଵ) (1 + ߜଵଶ)
Tương tự đối với phân bố Lévy, chúng ta có biểu thức:
〈ߪv〉 = ܤ݇ߤ{2,557 × 10ିଵଷܣିଷ/ଶ(߱ߛ)} ଽܶିଵ/ଶ ܧ ݁ݔ(−11,605ఈܧఈ/ ଽܶఈ)
(4.6)
với (߱ߛ) = ߱ߛ = ቀఠ௰భ௰మ௰ ቁ = ௰భ௰మ௰ೝ (ଶೝାଵ)(ଶభାଵ)(ଶమାଵ) (1 + ߜଵଶ)
+ Với phản ứng α+ α: ܣ = 2,ܧ(ߙߙ) = 91,78 ܸ݇݁,߁ଵ = ߁ଶ = ߁ఈ൫ ܤ଼݁ ൯ =6,8 ± 1,7 ܸ݁, ܬଵ = ܬଶ = ܬ = 0 [10]. Thay các giá trị này vào công thức (4.6), tốc độ
phản ứng cộng hưởng theo phân bố Lévy được tính theo công thức:
38 1/29
9
1,065v 2,012 10 expA ArN N B T T
(4.7)
trong công thức (4.7) v
r
là tốc độ phản ứng cộng hưởng giữa các hạt alpha
trong 1 cm3 trong một giây.
+ Với phản ứng α + Be଼ [10]: ܣ = ଼
ଷ
,ܧ൫ߙ ܤ଼݁ ൯ = 287,7 ܸ݇݁,߁ఈ൫ ܥଵଶ ൯ =8,5 ± 1,2 ܸ݁,߁ଶ = ߁ௗ = (3,7 ± 0,5) × 10ିଷ ܸ݁, ܬଵ = ܬଶ = ܬ = 0. Thay các giá trị
này vào công thức (4.6), tốc độ phản ứng cộng hưởng theo phân bố Lévy được tính
theo công thức:
8 41 1/29
9
3,339v 1, 485 10 expA ABe rN N B T T
(4.8)
trong công thức (4.8) 8v Be r là tốc độ phản ứng cộng hưởng giữa các hạt alpha
và Be଼ trong 1 cm3 trong một đơn vị thời gian.
4.2.2. Tốc độ phản ứng không cộng hưởng cho phổ Levy.
Tốc độ phản ứng theo phân bố Maxwell - Boltzmann [2] được xác định theo
công thức:
49
1/2 1/2
3/2
8 1v exp GE EB S E dE
E kTkT
trong đó S(E) = S(0) ቀ1 + ୗᇲ()
ୗ() E + ଵଶ ୗᇲᇲ()ୗ() Eଶቁ
Tương tự cho phân bố Lévy:
1/21/2
1/2
8 1 1v exp GE EB S E dE
E E kTkT
(4.9)
S(E) = S(0) ቀ1 + ୗᇲ()
ୗ() E + ଵଶ ୗᇲᇲ()ୗ() Eଶቁ (4.10)
Trong bài báo Fowler 1975 [5], như đã nói ở trên, do sự phân kỳ của S(E) ở
nhiệt độ cao, nên ta phải đưa vào hệ số Cutoff ݂ = ݁ݔ ቀ− వ்మ
వ்
మቁ. Hệ số này không
phụ thuộc vào dạng phân bố [5], vì nó chỉ phụ thuộc và tiết diện tán xạ.
trong đó ଽܶ = ଵଽ.ଽଶ
൫భ
మమ
మ൯
భ/మ ܧଷ/ଶ, ta suy ra
21/21/2
9
1/2
9
8 1 1v exp G
co
E TEB S E dE
E E kT TkT
(4.11)
Muốn tính được tốc độ phản ứng chúng ta phải xác định được các giá trị
' 0 '' 0
0 ; ;
0 0
S S
S
S S
của S(E) từ thực nghiệm. Tuy nhiên số liệu về các đại
lượng này cho phản ứng ba alpha không tìm thấy ở dạng tường minh trong các
bảng số liệu của Fowler, NACRE …
Từ biểu công thức (2.47):
2
0 0 0
0
' 0 ' 05 35 1 890 1
12 0 36 2 0 36eff
S S
S E S E kT E kT
S S E
(4.12)
và các công thức (2.38) và công thức (2.34) cho:
1/32 2 1/31 2 94,2487 Z Z A T
và ܧ = 0,12204൫ܼଵଶܼଶଶܣ൯ଵ/ଷ ଽܶଶ/ଷ(MeV)
50
Vậy
1/3 1/32 2 1/3 2 2 2/3
0 1 2 9 1 2 9
' 0
0 1 0,098 0,122
0eff
S
S E S Z Z A T Z Z A T
S
21/32 2 4/3
9 1 2 9
' 0 ' 035 1 0,122
36 0 2 0
S S
kT Z Z A T
S S
1/32 2 5/3
1 2 9
'' 089 0,122
72 0
S
Z Z A kT
S
(4.13)
Trong [10] tác giả của bài báo đã dưa ra biểu thức tường minh cho Seff(E):
+ Với phản ứng α+ α
1/3 2/3 4/3 5/39 9 9 9 90 1 0,031 8,009 1,732 49,883 27, 426effS E S T T T T T
(4.14)
Mặt khác hệ số của hàm exp trong công thức (2.35) có chứa thành phần S(0).
Do đó để nếu lấy hệ của hàm exp trong phương trình (3.35) chia cho hệ số của
phương trình (3.32) ta sẽ được thành phần S(0) cho phản ứng α+ α.
15
14
6,914 100 0,422
1,638 10
S
Đồng nhất hệ số hai công thức (4.13) và (4.14) ta có thể xác định được :
' 0
20,68
0
S
S
;
'' 0
665
0
S
S
.
Với phản ứng α+ α ta có Z1 = Z2 = 2; 1 2
1 2
4A AA
A A
; thì
1/2 1/25,5973GE MeV , và như vậy tốc độ phản ứng không cộng hưởng cho phản ứng
α + α được xác định bởi công thức sau:
9 1/2
9v 3,3 10A AnrN N B T
2
9
1/2
90
1 11,605 5,59720,68 665 exp
0,098
TEE dE
E T E
(4.15)
51
trong công thức trên v nr là tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng không
cộng hưởng của một cặp hạt alpha.
+ Với phản ứng 8Be có Z1 = 2; Z2 = 4; 1 2
1 2
8
3
A AA
A A
Theo [10] dạng tường minh của Seff(E) cho phản ứng α + 8Be có dạng:
1/3 2/3 4/3 5/39 9 9 9 90 1 0,018 5, 249 0,650 19,176 6,034effS E S T T T T T
(4.16)
Hệ số của hàm exp trong phương trình (3.36) chia cho hệ số của phương
trình (2.32) ta sẽ được thành phần S(0) cho phản ứng 8Be
17
3
14
4,168 100 2,54 10
1,638 10
S
Đồng nhất hệ số (4.16) và (4.13) ta tính được:
' 0
7,756
0
S
S
;
'' 0
83,84
0
S
S
; 1/2 1/212,926GE MeV ,
Như vậy tốc độ phản ứng không cộng hưởng được xác định bởi công thức:
8
11 1/2
9v 1,987 10A ABe nrN N B T
2
9
1/2
90
1 11,605 12,937,756 83,84 exp
0, 235
TEE dE
E T E
(4.17)
trong công thức trên 8v Be nr là tốc độ phản ứng không cộng hưởng giữa các hạt
alpha trong một cm3 trong một giây.
4.2.3.Tốc độ phản ứng toàn phần cho phân bố Levy.
Tốc độ phản ứng toàn phần cho phân bố Levy được xác định bởi công thức:
8
2
8
v 3 v vA A A BeN N NBe
8
2 16v 2,904 10 v vA A A BeN N N
(4.18)
Trong đó v v vA A Ar nrN N N
52
và 8 8 8v v vA A ABe Be r Be nrN N N
Các tích phân trong các phương trình (4.15) và (4.17) có thể tính toán dễ
dàng vởi các phần mềm tính toán như Mathematica, Matlab, Maple, …Tương ứng
với mỗi cặp giá trị cùa α và B, sau khi tính toán, ta được một bảng giá trị tốc độ
phản ứng toàn phần ứng với mỗi giá trị nhiệt độ như sau, kết quả tính toán được cho
trong các bảng trong phụ lục:
Trong các bảng số liệu trong phần phụ lục dưới đây;
+ Cột 1: Tଽ là nhiệt độ tính theo đơn vị tỉ độ.
+ Cột 2: là tốc độ phản ứng ba alpha tính cho phân bố Levy.
+ Cột 3: là tốc độ phản ứng ba alpha tính cho phân bố Maxwell Boltzmann.
+ Cột 4: là tốc độ phản ứng toàn phần 〈σv〉 = 〈σv〉 + 〈σv〉ୣ୴୷
+ Cột 5: là tỉ số giửa phân bố Levy so với phổ toàn phần, cột này dùng để
đánh giá đóng góp của phân bố Levy cho phản ứng ba alpha.
4.3. Kết quả bài toán – thảo luận.
Đầu tiên ta có nhận xét về hàm phân bố Maxwell Boltzmann:
1/2
1/2
8 1 expMB
E EE
kT kTkT
Hàm này sẽ giàm rất nhanh về 0 khi năng lượng E >> kT.
Trong công thức tính xác suất xuyên rào (2.20):
1/2
1/2
arctan 1
exp 2
1
c
n n
c
cc
n
R
R RP K R
RR
R
Trong
Với ܭ = ቈ ଶఓ
మ (ܧ − ܧ)ଵ/ଶ, ܴ = భమమா là vị trí xuyên rào, ܧ = భమమோ độ
cao thế Coulomb.
53
Như vậy có thể dễ dàng nhận thấy ở nhiệt độ thấp thì xác suất để các hạt có
điện tích hạt nhân Z lớn có thể xuyên rào thế Coulomb và xảy ra phản ứng là rất
thấp
Với hai lí do trên ta có thể nhận thấy theo phân bố Maxwell Boltzmann thì
xác suất để xảy ra các phản ứng hạt nhân cho những hạt có điện tích hạt nhân Z lớn
là rất thấp.
Trong khi đó nếu ta hiệu chỉnh phân bố Maxwell Boltzmann bằng cách công
thêm vào phân bố Levy có dạng:
1/2
1/2
8 1 expLevy
EE B
kTkT
Trong phân bố Levy, hệ số α = 0,1 → 0,34 và B = 10-17 → 10-39 và như vậy
hàm phân bố Levy giảm rất chậm so với hàm phân bố Maxwell Boltzmann. Chính
vì vậy, mặc dù xác suất xuyên rào đối với các hạt có điện tích hạt nhân Z lớn là nhỏ,
nhưng tốc độ phản ứng tính theo phân bố Levy vẫn lớn hơn nhiều so với phân bố
Maxwell Boltzmann.
Khi áp dụng phân bố Lévy đã nghiên cứu trong luận văn của Nguyễn Hoàng
Phúc vào luận văn này để tính tốc độ phản ứng ba alpha, kết quả thu được cho thấy
tốc độ phản ứng ba alpha tăng đáng kể từ 20 đến hơn 30 bậc so với các số liệu từ
NACRE [7] (giải với phân bố Maxwell - Boltzmann). Sự chênh lệch này là rất đáng
chú ý và cũng phù hợp với dự đoán ban đầu của chúng ta. Nếu các thực nghiệm các
phép đo về phổ thông lượng neutrino trong tương lai khẳng định sự đúng đắn trong
giả thiết của chúng tôi đưa ra, thì chúng ta phải tính lại tốc độ phản ứng cho một số
các phản ứng của những hạt nhân có Z lớn.
Trong các bảng số liệu kết quả tính toán, nếu để ý chúng ta sẽ thấy là tốc độ
phản ứng tính cho phân bố Levy có tồn tại giá trị cực đại ở nhiệt độ khoảng 100
triệu độ. Vậy đâu là lý do làm xuất hiện đỉnh này? Như ta đã biết, trong khai triển
của hệ số thiên văn S(E) ta chỉ đã bỏ hết các phần tử có bậc lớn hơn hai. Do đó hàm
S(E) là hàm tăng theo năng lượng E của hạt. Để hiệu chỉnh sự sai lêch này người ta
54
đã đưa vào phần tử
2
9
9
expcutoff
Tf
T cutoff
.
Chính phần tử fcutoff này chính là
nguyên nhân làm xuất hiện đỉnh cực đại trong kết quả tính tốc độ phản ứng.
Tuy nhiên trong quá trình thực hiện luận văn này, vì lí do thời gian mà tôi
chưa thể đánh giá được sai số từ thực nghiệm ảnh hưởng đến các kết quả tính toán.
Đây là một trong những trăn trở của tôi khi trình bày luận văn này. Tôi cũng hy
vọng rằng trong thời gian tới tôi có thể giải quyết được vấn đề này.
55
CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO.
[1]. Bernard E. J. Pagel, Nucleosynthesis and Chemical Evolution of Galaxies,
The Cambridge University Press, (2009).
[2]. Claus E. Rolfs and William S. Rosney, Cauldrons in the Cosmos, The
University of Chicago Press, (1988).
[3]. C. Agulo et al, “A compilation of charded particle induced thermonuclear
reaction rates” Nucl. Phys. A 656, 3 – 183 (1999).
[4]. Fowler, William A., Georgeanne R. Caughlan, & Barbara A. Zimmerman,
Ann, “Thermonuclear Reaction Rates,” Ann. Rev. Astr. Astophys. 5, 525-70 (1967).
[5]. Fowler, William A., Georgeanne R. Caughlan, & Barbara A. Zimmerman,
“Thermonuclear Reaction Rates, II,” Ann. Rev. Astr. Astrophys. 13, 69-112 (1975).
[6]. Fowler, W. A., “Experimental and Theoretical Nuclear Astrophysics: The
Quest for the Origin of the Elements,” Rev. Mod. Phys. 56, 149-79 (1984).
[7].
[8] Hans O. U. Fynbo, Christian Aa. Diget, Uffe C. Bergmann, “Revised rates
for the stellar triple – α process from measurement of 12C nuclear resonances
”Nature 433, 136 – 139 (2005).
[9]. K. Ogata, M. Kan, and M. Kanimura, “Quantum three body calculation of
the nonresonant triple – α reaction rate at low temperatures”, arXiv:0905.0007 (2009).
[10] K. Nomoto, F.-K. Thielemann, and S. Miyaji, “The triple alpha reaction at
low temperatures in accreting white dwarfs and neutron stars”, Astron. Astrophys.
149, 239-245 (1985).
[11]. P Descouvemont, “The R – matrix theory”, arXiv:1001.0678 (2010).
[12]. T. Matsumoto, T. Kamizato, K.Ogata, Y. Iseri, E. Hiyama, M. Kamimura,
and M. Yahiro, “New treatment of breakup continuum in the method of continuum
discretized coupled channels”, arXiv:0302034 (2003).
[13]. W.A. Fowler and J.L. Vogl In: “Lectures in theoretical physics Vol. VI”,
University of Colorado Press, Boulder (1964)
56
[14] W. Kaina, V. Soergel, W. Trost và G. Zinser, “Beta decay of 12B and 12N to
the first excited state of 12C (4,44 MeV)” Z. Phys. A – Atom and nuclei 310, 183 –
188 (1981)
[15] Y. Kanada-En’yo, “Structure of ground and excited states of 12C” arXiv:
0605047v1 (2006).
57
PHỤ LỤC
Với α = 0,1 và B = 3,1 × 10ିଷଽ
Tଽ Nଶ〈σv〉Levy Nଶ〈σv〉MB Nଶ〈σv〉 MB + Levy Tỉ lệ (Levy+MB)/MB
0.01
0.011
0.012
0.013
0.014
0.015
0.016
0.017
0.018
0.02
0.025
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.18
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.6
0.7
0.8
2.9815E-26
3.95828E-26
5.1246E-26
6.49571E-26
8.08636E-26
9.9108E-26
1.19827E-25
1.43151E-25
1.69204E-25
2.29962E-25
4.36974E-25
7.30155E-25
1.58886E-24
2.78004E-24
4.19961E-24
5.68913E-24
7.06969E-24
8.17748E-24
8.89271E-24
9.15668E-24
8.97456E-24
8.40603E-24
7.54775E-24
6.51277E-24
5.41122E-24
3.35569E-24
1.81809E-24
2.26962E-25
1.36045E-26
4.06713E-28
6.20308E-30
4.89761E-32
2.02189E-34
5.05865E-40
1.00907E-46
1.64158E-54
5.48842E-71
1.09333E-68
1.18831E-66
7.88071E-65
3.47017E-63
1.083E-61
2.52167E-60
4.56419E-59
6.63908E-58
8.09608E-56
1.23968E-51
2.36544E-48
2.48615E-42
5.59026E-38
7.14103E-35
2.01446E-32
9.40808E-30
2.94286E-27
3.09221E-25
1.3761E-23
3.20314E-22
4.53161E-21
4.33904E-20
3.04256E-19
1.65742E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.9815E-26
3.95828E-26
5.1246E-26
6.49571E-26
8.08636E-26
9.9108E-26
1.19827E-25
1.43151E-25
1.69204E-25
2.29962E-25
4.36974E-25
7.30155E-25
1.58886E-24
2.78004E-24
4.19961E-24
5.68913E-24
7.0697E-24
8.18042E-24
9.20193E-24
2.29177E-23
3.29289E-22
4.54001E-21
4.33979E-20
3.04262E-19
1.65743E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
5.43234E+44
3.6204E+42
4.3125E+40
8.24254E+38
2.33025E+37
9.15126E+35
4.75188E+34
3.13639E+33
2.54861E+32
2.84041E+30
3.52488E+26
3.08676E+23
6.39086E+17
4.973E+13
58809661372
282415194.3
751449.8723
2779.750687
29.75842749
1.665409277
1.028017991
1.001854978
1.00017395
1.000021406
1.000003265
1.000000123
1.000000007
1
1
1
1
1
1
1
1
1
58
0.9
1
1.25
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4
5
6
7
8
9
10
2.21002E-63
2.48844E-73
7.38389E-81
3.53691E-86
1.70772E-92
8.3811E-100
3.8883E-117
1.4895E-117
1.3146E-117
1.1794E-117
9.83E-118
8.4651E-118
7.4565E-118
6.6783E-118
6.058E-118
5.551E-118
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
59
Với α = 0,16 và B = 1,8 × 10ିଷ
Tଽ Nଶ〈σv〉Levy Nଶ〈σv〉MB Nଶ〈σv〉 MB + Levy Tỉ lệ (Levy+MB)/MB
0.01
0.011
0.012
0.013
0.014
0.015
0.016
0.017
0.018
0.02
0.025
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.18
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.25
3.46791E-39
4.67362E-39
6.13103E-39
7.86293E-39
9.89177E-39
1.22391E-38
1.4926E-38
1.79727E-38
2.13984E-38
2.94607E-38
5.74298E-38
9.78132E-38
2.18728E-37
3.90005E-37
5.97526E-37
8.18459E-37
1.02625E-36
1.19597E-36
1.30888E-36
1.35517E-36
1.33463E-36
1.25542E-36
1.13155E-36
9.79742E-37
8.16566E-37
5.0915E-37
2.77134E-37
3.49121E-38
2.10688E-39
6.33191E-41
9.69855E-43
7.68471E-45
3.18206E-47
8.00016E-53
1.6019E-59
2.61402E-67
3.53789E-76
3.51667E-80
1.72246E-84
5.48842E-71
1.09333E-68
1.18831E-66
7.88071E-65
3.47017E-63
1.083E-61
2.52167E-60
4.56419E-59
6.63908E-58
8.09608E-56
1.23968E-51
2.36544E-48
2.48615E-42
5.59026E-38
7.14103E-35
2.01446E-32
9.40808E-30
2.94286E-27
3.09221E-25
1.3761E-23
3.20314E-22
4.53161E-21
4.33904E-20
3.04256E-19
1.65742E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
3.46791E-39
4.67362E-39
6.13103E-39
7.86293E-39
9.89177E-39
1.22391E-38
1.4926E-38
1.79727E-38
2.13984E-38
2.94607E-38
5.74298E-38
9.78132E-38
2.1873E-37
4.45908E-37
7.20078E-35
2.01454E-32
9.40808E-30
2.94286E-27
3.09221E-25
1.3761E-23
3.20314E-22
4.53161E-21
4.33904E-20
3.04256E-19
1.65742E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
6.31859E+31
4.27467E+29
5.15944E+27
9.97745E+25
2.85051E+24
1.13011E+23
5.91908E+21
3.93777E+20
3.2231E+19
3.63889E+17
4.63261E+13
41350973433
87979.45429
7.97650508
1.00836751
1.000040629
1.000000109
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
60
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4
5
6
7
8
9
10
8.35377E-90
4.07388E-96
2.016E-103
5.9819E-112
5.2678E-112
4.7251E-112
4.2965E-112
3.6587E-112
3.2033E-112
2.8596E-112
2.5898E-112
2.3716E-112
2.191E-112
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
61
Với α = 0,2 và B = 3,7 × 10ିଷସ
Tଽ Nଶ〈σv〉Levy Nଶ〈σv〉MB Nଶ〈σv〉 MB + Levy Tỉ lệ (Levy+MB)/MB
0.01
0.011
0.012
0.013
0.014
0.015
0.016
0.017
0.018
0.02
0.025
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.18
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.25
1.18359E-40
1.69217E-40
2.33936E-40
3.14464E-40
4.12777E-40
5.3088E-40
6.70785E-40
8.34503E-40
1.02404E-39
1.48846E-39
3.23557E-39
5.98942E-39
1.51237E-38
2.93989E-38
4.81027E-38
6.94318E-38
9.08925E-38
1.09843E-37
1.24022E-37
1.31948E-37
1.33105E-37
1.27914E-37
1.17534E-37
1.03557E-37
8.76939E-38
5.62347E-38
3.13537E-38
4.14308E-39
2.59205E-40
8.01524E-42
1.25664E-43
1.01535E-45
4.27515E-48
1.10452E-53
2.25965E-60
3.75254E-68
1.23307E-76
2.64267E-78
1.32773E-82
5.48842E-71
1.09333E-68
1.18831E-66
7.88071E-65
3.47017E-63
1.083E-61
2.52167E-60
4.56419E-59
6.63908E-58
8.09608E-56
1.23968E-51
2.36544E-48
2.48615E-42
5.59026E-38
7.14103E-35
2.01446E-32
9.40808E-30
2.94286E-27
3.09221E-25
1.3761E-23
3.20314E-22
4.53161E-21
4.33904E-20
3.04256E-19
1.65742E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
1.18359E-40
1.69217E-40
2.33936E-40
3.14464E-40
4.12777E-40
5.3088E-40
6.70785E-40
8.34503E-40
1.02404E-39
1.48846E-39
3.23557E-39
5.98942E-39
1.51262E-38
8.53016E-38
7.14584E-35
2.01446E-32
9.40808E-30
2.94286E-27
3.09221E-25
1.3761E-23
3.20314E-22
4.53161E-21
4.33904E-20
3.04256E-19
1.65742E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
2.15653E+30
1.54772E+28
1.96864E+26
3.9903E+24
1.1895E+23
4.90195E+21
2.66008E+20
1.82837E+19
1.54244E+18
1.8385E+16
2.61E+12
2532053372
6084.191028
1.525894821
1.00067361
1.000003447
1.00000001
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
62
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4
5
6
7
8
9
10
6.56389E-88
3.24981E-94
1.6282E-101
2.5711E-107
2.2936E-107
2.0786E-107
1.906E-107
1.6446E-107
1.4542E-107
1.3084E-107
1.1925E-107
1.0979E-107
1.0189E-107
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
63
Với α = 0,26 và B = 7,8 × 10ିଶଽ
Tଽ Nଶ〈σv〉 Levy Nଶ〈σv〉MB Nଶ〈σv〉 MB + Levy Tỉ lệ (Levy+MB)/MB
0.01
0.011
0.012
0.013
0.014
0.015
0.016
0.017
0.018
0.02
0.025
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.18
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.25
5.12322E-37
8.66933E-37
1.39308E-36
2.14445E-36
3.18362E-36
4.58229E-36
6.42138E-36
8.79102E-36
1.17906E-35
2.0121E-35
6.05825E-35
1.44343E-34
5.29864E-34
1.35033E-33
2.72353E-33
4.65376E-33
7.01003E-33
9.54601E-33
1.19527E-32
1.39261E-32
1.52297E-32
1.5736E-32
1.5439E-32
1.44407E-32
1.29172E-32
9.12945E-33
5.53666E-33
8.66567E-34
6.17282E-35
2.118E-36
3.61885E-38
3.14482E-40
1.40991E-42
4.04014E-48
8.97819E-55
1.59628E-62
8.2985E-69
3.16102E-70
1.71566E-74
5.48842E-71
1.09333E-68
1.18831E-66
7.88071E-65
3.47017E-63
1.083E-61
2.52167E-60
4.56419E-59
6.63908E-58
8.09608E-56
1.23968E-51
2.36544E-48
2.48615E-42
5.59026E-38
7.14103E-35
2.01446E-32
9.40808E-30
2.94286E-27
3.09221E-25
1.3761E-23
3.20314E-22
4.53161E-21
4.33904E-20
3.04256E-19
1.65742E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
5.12322E-37
8.66933E-37
1.39308E-36
2.14445E-36
3.18362E-36
4.58229E-36
6.42138E-36
8.79102E-36
1.17906E-35
2.0121E-35
6.05825E-35
1.44343E-34
5.29864E-34
1.35038E-33
2.79494E-33
2.47983E-32
9.41509E-30
2.94287E-27
3.09221E-25
1.3761E-23
3.20314E-22
4.53161E-21
4.33904E-20
3.04256E-19
1.65742E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
9.33461E+33
7.92931E+31
1.17232E+30
2.72114E+28
9.17423E+26
4.23112E+25
2.54648E+24
1.92609E+23
1.77593E+22
2.48528E+20
4.88693E+16
6.10218E+13
213126099.9
24155.94028
39.13918081
1.231018177
1.000745108
1.000003244
1.000000039
1.000000001
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
64
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4
5
6
7
8
9
10
8.9939E-80
4.66527E-86
2.4298E-93
1.16981E-96
1.06345E-96
9.7802E-97
9.07551E-97
7.9739E-97
7.14566E-97
6.49577E-97
5.96961E-97
5.53329E-97
5.16455E-97
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
65
Với α = 0,3 và B = 4,9 × 10ିଶଷ
Tଽ Nଶ〈σv〉Levy Nଶ〈σv〉MB Nଶ〈σv〉 MB + Levy Tỉ lệ (Levy+MB)/MB
0.01
0.011
0.012
0.013
0.014
0.015
0.016
0.017
0.018
0.02
0.025
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.18
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.25
1.16496E-29
2.29332E-29
4.2183E-29
7.33454E-29
1.21631E-28
1.93722E-28
2.97983E-28
4.44667E-28
6.46124E-28
1.27433E-27
5.14977E-27
1.54207E-26
7.9525E-26
2.59452E-25
6.33775E-25
1.2645E-24
2.16763E-24
3.29601E-24
4.54184E-24
5.75741E-24
6.78769E-24
7.50359E-24
7.82709E-24
7.74209E-24
7.29038E-24
5.64585E-24
3.70652E-24
6.81046E-25
5.49024E-26
2.08125E-27
3.86309E-29
3.60197E-31
1.71634E-33
5.44113E-39
1.31147E-45
2.49439E-53
1.72601E-58
6.83026E-60
3.98145E-64
5.48842E-71
1.09333E-68
1.18831E-66
7.88071E-65
3.47017E-63
1.083E-61
2.52167E-60
4.56419E-59
6.63908E-58
8.09608E-56
1.23968E-51
2.36544E-48
2.48615E-42
5.59026E-38
7.14103E-35
2.01446E-32
9.40808E-30
2.94286E-27
3.09221E-25
1.3761E-23
3.20314E-22
4.53161E-21
4.33904E-20
3.04256E-19
1.65742E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
1.16496E-29
2.29332E-29
4.2183E-29
7.33454E-29
1.21631E-28
1.93722E-28
2.97983E-28
4.44667E-28
6.46124E-28
1.27433E-27
5.14977E-27
1.54207E-26
7.9525E-26
2.59452E-25
6.33775E-25
1.2645E-24
2.16764E-24
3.29896E-24
4.85106E-24
1.95184E-23
3.27102E-22
4.53911E-21
4.33982E-20
3.04264E-19
1.65743E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
2.12257E+41
2.09756E+39
3.54982E+37
9.30696E+35
3.50503E+34
1.78876E+33
1.18169E+32
9.74253E+30
9.73213E+29
1.57401E+28
4.1541E+24
6.51919E+21
3.19872E+16
4.64113E+12
8875124612
62771505.2
230401.7706
1121.003244
15.68799233
1.418387
1.021190717
1.001655834
1.000180388
1.000025446
1.000004399
1.000000206
1.000000015
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
66
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4
5
6
7
8
9
10
2.20406E-69
1.19414E-75
6.49468E-83
4.68316E-85
4.30989E-85
4.00103E-85
3.7405E-85
3.32326E-85
3.00191E-85
2.74535E-85
2.53488E-85
2.35852E-85
2.20821E-85
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
67
Với α = 0,32 và B = 4,3 × 10ିଵଽ
Tଽ Nଶ〈σv〉Levy Nଶ〈σv〉MB Nଶ〈σv〉 MB + Levy Tỉ lệ (Levy+MB)/MB
0.01
0.011
0.012
0.013
0.014
0.015
0.016
0.017
0.018
0.02
0.025
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.18
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
7.55683E-24
1.61987E-23
3.21486E-23
5.98614E-23
1.05641E-22
1.78103E-22
2.8868E-22
4.52146E-22
6.87206E-22
1.47002E-21
7.00651E-21
2.38475E-20
1.4877E-19
5.57318E-19
1.51537E-18
3.29726E-18
6.07607E-18
9.82707E-18
1.42868E-17
1.89856E-17
2.33438E-17
2.68003E-17
2.89308E-17
2.95266E-17
2.86147E-17
2.3324E-17
1.60076E-17
3.2179E-18
2.78054E-19
1.11471E-20
2.16761E-22
2.10272E-24
1.0369E-26
3.47971E-32
8.78015E-39
1.73509E-46
3.61931E-51
5.48842E-71
1.09333E-68
1.18831E-66
7.88071E-65
3.47017E-63
1.083E-61
2.52167E-60
4.56419E-59
6.63908E-58
8.09608E-56
1.23968E-51
2.36544E-48
2.48615E-42
5.59026E-38
7.14103E-35
2.01446E-32
9.40808E-30
2.94286E-27
3.09221E-25
1.3761E-23
3.20314E-22
4.53161E-21
4.33904E-20
3.04256E-19
1.65742E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
7.55683E-24
1.61987E-23
3.21486E-23
5.98614E-23
1.05641E-22
1.78103E-22
2.8868E-22
4.52146E-22
6.87206E-22
1.47002E-21
7.00651E-21
2.38475E-20
1.4877E-19
5.57318E-19
1.51537E-18
3.29726E-18
6.07607E-18
9.82707E-18
1.42868E-17
1.89856E-17
2.33441E-17
2.68049E-17
2.89742E-17
2.98309E-17
3.02722E-17
5.06647E-17
2.67333E-16
1.26765E-14
1.60849E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
1.37687E+47
1.4816E+45
2.7054E+43
7.59594E+41
3.04426E+40
1.64454E+39
1.14479E+38
9.90639E+36
1.03509E+36
1.81572E+34
5.65185E+30
1.00817E+28
5.98393E+22
9.96943E+18
2.12206E+16
1.6368E+14
6.45836E+11
3339291648
46202686.75
1379670.35
72878.81952
5915.088655
667.7553289
98.04528397
18.26461481
1.853086949
1.063692627
1.000253912
1.000001729
1.000000012
1
1
1
1
1
1
1
68
1
1.25
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4
5
6
7
8
9
10
1.46102E-52
8.8607E-57
5.05593E-62
2.80637E-68
1.58433E-75
3.63098E-77
3.36183E-77
3.13521E-77
2.9416E-77
2.62736E-77
2.38218E-77
2.18463E-77
2.02146E-77
1.88402E-77
1.76638E-77
3.43812E-10
5.11535E-10
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
69
Với α = 0,33 và B = 9 × 10ିଵ
Tଽ Nଶ〈σv〉Levy Nଶ〈σv〉MB Nଶ〈σv〉 MB + Levy Tỉ lệ (Levy+MB)/MB
0.01
0.011
0.012
0.013
0.014
0.015
0.016
0.017
0.018
0.02
0.025
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.18
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.25
3.08039E-20
6.90525E-20
1.42628E-19
2.75299E-19
5.01965E-19
8.71935E-19
1.45262E-18
2.33368E-18
3.63154E-18
8.10623E-18
4.2127E-17
1.53332E-16
1.05674E-15
4.25557E-15
1.22377E-14
2.7862E-14
5.33194E-14
8.90593E-14
1.33149E-13
1.81353E-13
2.27931E-13
2.66895E-13
2.93314E-13
3.04284E-13
2.99347E-13
2.50604E-13
1.76023E-13
3.70837E-14
3.32249E-15
1.37143E-16
2.73235E-18
2.70586E-20
1.35842E-22
4.6961E-28
1.21361E-34
2.44693E-42
8.54453E-47
3.48485E-48
2.1574E-52
5.48842E-71
1.09333E-68
1.18831E-66
7.88071E-65
3.47017E-63
1.083E-61
2.52167E-60
4.56419E-59
6.63908E-58
8.09608E-56
1.23968E-51
2.36544E-48
2.48615E-42
5.59026E-38
7.14103E-35
2.01446E-32
9.40808E-30
2.94286E-27
3.09221E-25
1.3761E-23
3.20314E-22
4.53161E-21
4.33904E-20
3.04256E-19
1.65742E-18
2.73407E-17
2.51325E-16
1.26733E-14
1.60848E-13
9.37869E-13
3.38513E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
3.08039E-20
6.90525E-20
1.42628E-19
2.75299E-19
5.01965E-19
8.71935E-19
1.45262E-18
2.33368E-18
3.63154E-18
8.10623E-18
4.2127E-17
1.53332E-16
1.05674E-15
4.25557E-15
1.22377E-14
2.7862E-14
5.33194E-14
8.90593E-14
1.33149E-13
1.81353E-13
2.27931E-13
2.66895E-13
2.93314E-13
3.04284E-13
2.99349E-13
2.50631E-13
1.76274E-13
4.9757E-14
1.64171E-13
9.38006E-13
3.38514E-12
8.91317E-12
1.88764E-11
5.51956E-11
1.12782E-10
1.8541E-10
2.64818E-10
3.43812E-10
5.11535E-10
5.61253E+50
6.31581E+48
1.20025E+47
3.49333E+45
1.44651E+44
8.05113E+42
5.76053E+41
5.11302E+40
5.46995E+39
1.00125E+38
3.3982E+34
6.48219E+31
4.25051E+26
7.61247E+22
1.71371E+20
1.3831E+18
5.66741E+15
3.02628E+13
4.30596E+11
13178759145
711587272.7
58896245.45
6759890.489
1000093.727
180611.3796
9166.950118
701.3792184
3.926132534
1.020656062
1.000146228
1.000000807
1.000000003
1
1
1
1
1
1
1
70
1.5
1.75
2
2.5
3
3.5
4
5
6
7
8
9
10
1.25051E-57
7.0289E-64
4.08252E-71
1.59588E-72
1.48202E-72
1.38524E-72
1.302E-72
1.16592E-72
1.05903E-72
9.72495E-73
9.00777E-73
8.40204E-73
7.8825E-73
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
6.19917E-10
6.75209E-10
6.92477E-10
6.6328E-10
5.99303E-10
5.29265E-10
4.63801E-10
3.56444E-10
2.78091E-10
2.21144E-10
1.79135E-10
1.47541E-10
1.23317E-10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luan van hoan chinh.13539.pdf