MỤC LỤC
Chương 1. HIỂU BIẾT VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1
1.1 Qui mô hoạt động kinh doanh 1
1.2 Hoạt động kinh doanh 1
1.3 Thông tin kế toán 1
Chương 2. LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 4
2.1. Khái quát về khách hàng 4
2.1.1 Những vấn đề cần hiểu biết 4
2.1.2 Môi trường và lĩnh vực hoạt động của đơn vị 4
2.1.3 Nhân tố nội tại của đơn vị 6
2.2 Phạm vi và chuẩn mực kiểm toán 8
2.3. Môi trường kiểm soát và hệ thống kiểm soát nội bộ 9
2.3.1 Triết lý quản lý và phong cách điều hành 9
2.3.2 Cơ cấu tổ chức và phương pháp uỷ quyền 9
2.3.3 Năng lực nhân viên và chính sách nguồn nhân lực 10
2.3.4 Sự trung thực và các giá trị đạo đức 11
2.3.5 Hội đồng quản trị và ban kiểm soát 11
2.4 Các vấn đề kế toán và kiểm toán quan trọng 12
2.5 Xác định mức trọng yếu 12
2.6 Nhân sự 14
2.7 Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ của công ty 15
2.7.1 Kiểm toán nội bộ đối với Tiền 15
2.7.1.1 Bảng câu hỏi 15
2.7.1.2 Vẽ lưu đồ 17
2.7.1.3 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 19
2.7.1.4 Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát 20
2.7.1.5 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát 30
2.7.2 Kiểm soát nội bộ đối với Nợ phải thu 31
2.7.2.1 Bảng câu hỏi 31
2.7.2.2 Vẽ Lưu đồ 33
2.7.2.3 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 35
2.7.2.4 Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát 36
2.7.2.5 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát 46
2.7.3 Kiểm soát nội bộ đối với Tài sản cố định 47
2.7.3.1 Bảng câu hỏi: 47
2.7.3.2 Vẽ lưu đồ 49
2.7.3.3 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 51
2.7.3.4 Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát 52
2.7.3.5 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát: 58
2.7.4 Kiểm soát nội bộ đối với doanh thu 59
2.7.4.1 Bảng câu hỏi 59
2.7.4.2 Vẽ Lưu đồ 61
2.7.4.3 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 62
2.7.4.4 Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát 63
2.7.4.5 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát: 74
2.7.5 Kiểm soát nội bộ đối với chi phí 75
2.7.5.1 Bảng câu hỏi 75
2.7.5.2 Vẽ Lưu đồ 77
2.7.5.3 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 78
2.7.5.4 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát 81
2.7.6. Đánh giá sơ bộ hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị 81
Chương 3. THỰC HÀNH KIỂM TOÁN 82
3.1. Kiểm toán khoản mục Tiền 82
3.2. Kiểm toán nợ phải thu 102
3.3. Kiểm toán Tài sản cố định 131
3.4 Kiểm toán Doanh Thu 177
3.5. Kiểm toán chi phí 214
Kiểm toán báo cáo tài chính công ty cổ phần Sadico Cần Thơ
254 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1941 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Kiểm toán báo cáo tài chính công ty cổ phần Sadico Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xi măng PKP hóa đơn 978924
17,373,900
P
9/10/2008
979013
Bán bêtông hóa đơn 979013
627,298,054
P
25/10/2008
979054
Bán bao xi măng PKP hóa đơn 979054
837,900,000
P
23/9/2008
978953
Bán bao xi măng PCB 40hóa đơn 978953
415,908,809
P
13/10/2008
979023
Thuê kho hóa đơn 979023
29,218,944
P
10/9/2008
978922
Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978922
-S6-1/6
1,809,837,578
P
3/10/2008
979005
Bán bao xi măng PCB 40 hóa đơn 979005
591,138,167
P
27/9/2008
978960
Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978960
23,263,908
P
20/9/2008
978944
Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978944
478,693,120
P
3/1/2008
978103
Gia công hóa đơn 978103
284,935,117
P
6/1/2008
978106
Bán bao xi măng PCB 30 hóa đơn 978106
358,126,037
P
12/1/2008
978112
Thuê kho hóa đơn 978112
173,547,852
P
20/1/2008
978120
Doanh thu ủy thác xuất khẩu hóa đơn 978120
100,059,345
P
25/1/2008
978125
Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978125
11,142,860
P
4/2/2008
978204
Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978204
9,095,860
P
10/2/2008
978210
Thuê kho hóa đơn 978210
102,117,358
P
19/2/2008
978230
Gia công hóa đơn 978230
65,100,173
P
25/2/2008
978252
Doanh thu ủy thác xuất khẩu hóa đơn 978252
87,966,345
P
29/2/2008
978263
Cáp đông hóa đơn 978263
19,547,000
P
2/6/2008
978605
Gia công hóa đơn 978605
92,273,966
P
9/6/2008
978610
Thuê kho hóa đơn 978610
91,317,739
P
15/6/2008
978612
Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978612
23,200,535
P
18/6/2008
978616
Bán bêtông hóa đơn 978616
27,877,183
P
28/6/2008
978639
Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978639
115,112,158
P
5/7/2008
978705
Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978705
257,812,142
P
10/7/2008
978710
Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978710
142,158,771
P
15/7/2008
978722
Gia công hóa đơn 978722
59,860,273
P
25/7/2008
978745
Thuê kho hóa đơn 978745
66,966,173
P
29/7/2008
978791
Bán bao xi măng PCB 30 hóa đơn 978791
53,232,708
P
5/8/2008
978805
Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978805
24,112,860
P
10/8/2008
978825
Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978825
19,117,358
P
15/8/2008
978839
Thuê kho hóa đơn 978839
73,650,102
P
19/8/2008
978843
Gia công hóa đơn 978843
27,547,870
P
25/8/2008
978859
Cấp đông hóa đơn 978859
10,095,547
P
1/4/2008
978412
Gia công hóa đơn 978412
167,810,120
P
5/4/2008
978425
Thuê kho hóa đơn 978425
32,899,126
P
15/4/2008
978462
Doanh thu ủy thác xuất khẩu hóa đơn 978462
45,095,115
P
21/4/2008
978491
Cấp đông hóa đơn 978491
13,852,173
P
26/4/2008
978498
Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978498
29,714,428
P
1/12/2008
979201
Gia công hóa đơn 979201
273,095,860
P
3/12/2008
979203
Thuê kho hóa đơn 979203
83,173,966
P
6/12/2008
979206
Bán bao xi măng PCB 30hóa đơn 979206
18,525,200
P
15/12/2008
979239
Bán bao xi măng PKP hóa đơn 979239
38,771,834
P
19/12/2008
979260
Bán bao xi măng KP hóa đơn 979260
205,158,112
P
2/5/2008
978508
Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978508
579,126,899
P
9/5/2008
978515
Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978515
-S6-1/7
597,142,000
P
15/5/2008
978523
Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978523
250,618,200
P
20/5/2008
978530
Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978530
267,059,860
P
25/5/2008
978549
Doanh thu ủy thác xuất khẩu hóa đơn 978549
65,547,870
P
6/3/2008
978319
Thuê kho hóa đơn 978319
300,158,037
P
9/3/2008
978332
Bán bao xi măng PKP 978332
21,232,708
P
19/3/2008
978361
Cấp đông hóa đơn 978361
18,192,000
P
P: Đối chiếu phù hợp giữa hóa đơn bán hàng với sổ chi tiết bán hàng.
Test S6-1/6
Mẫu số: 02 GTKT – 3LL
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Quyển
Ngày 10 tháng 09 năm 2008 Số: 978922
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Địa chỉ: 366E, đường Cách mạng tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP.Cần Thơ
Số tài khoản:
Điện thoai: (0710).841707 Fax: (0710).843699
Họ tên người mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam
Đơn vị mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam
Địa chỉ: Lô 14 F Đường số 10 Khu Công Nghiệp Trà Nóc, TP.Cần Thơ
Điện thoại: (0710).811025
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Fax: (0710).739137
STT
TÊN HÀNG HÓA
DỊCH VỤ
ĐV
tính
Số
lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành
tiền
A
B
C
1
2
3=2*1
1
Bán bao xi măng PKP
Cái
904,919
2.000
1,809,837,578 S6-1
Tổng cộng tiền thanh toán: 1,809,837,578
Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ tám trăm không mươi chin triệu tám trăm ba mươi bảy ngàn năm trăm bảy mươi tám đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Test S6-1/7
Mẫu số: 02 GTKT – 3LL
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Quyển
Ngày 09 tháng 05 năm 2008 Số: 978515
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Địa chỉ: 366E, đường Cách mạng tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP.Cần Thơ
Số tài khoản:
Điện thoai: (0710).841707 Fax: (0710).843699
Họ tên người mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam
Đơn vị mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam
Địa chỉ: Lô 14 F Đường số 10 Khu Công Nghiệp Trà Nóc, TP.Cần Thơ
Điện thoại: (0710).811025
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Fax: (0710).739137
STT
TÊN HÀNG HÓA
DỊCH VỤ
ĐV
tính
Số
lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành
tiền
A
B
C
1
2
3=2*1
1
Bán bao xi măng Holcim
Cái
298,571
2.000
597,142,000 S6-1
Tổng cộng tiền thanh toán: 597,142,000
Số tiền viết bằng chữ: Năm trăm chin mươi bảy triệu một trăm bốn mươi hai ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05
KH: Công Ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thùy Trang
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 12/01/2009
Mã số: S7
Trang:
Mục tiêu: Các nghiệp vụ bán hàng trên sổ chi tiết là hiện hữu, phát sinh
Công việc
Chọn mẫu nghiệp vụ bán hàng trên sổ chi tiết kiểm tra với hóa đơn bán hàng.
Kết quả:
Xem tại S7-1
Kết luận:
Các nghiệp vụ bán hàng là hiện hữu, phát sinh.
Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05
KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thùy Trang
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 12/01/2009
Mã số: S7-1
Trang:
KIỂM TRA CHỌN MẪU NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
Ngày
Nội dung
Khối lượng
(ngàn)
Đơn giá
(đồng/ngàn)
Tổng tiền
05/01/2008
Bán bao xi măng KP
47
87,412,500
4,108,387,500
P
08/01/2008
Bán bao xi măng PKP
68
13,676,832
930,024,576
P
11/01/2008
Bán bao xi măng PCB 30
53
13,676,832
724,872,096
P
14/01/2008
Bán bao xi măng PKP
12
1,507,126.3
18,085,515.6
P
17/01/2008
Bán bao xi măng Holcim
6
8,054,809.5
48,328,857
P
20/01/2008
Bán bao xi măng PKP
39
87,412,500
3,409,087,500
P
23/01/2008
Bán bao xi măng Holcim
21
5,205,983.4
109,325,651.4
P
26/01/2008
Bán bao xi măng PCB 30
19
1,979,126.3
37,603,399.7
P
29/01/2008
Bán bao xi măng PKP
41
87,412,500
3,583,912,500
P
31/01/2008
Bán bao xi măng Holcim
62
13,676,832
847,963,584
P
03/02/2008
Bán bao xi măng PCB 40
41
13,676,832
560,750,112
P
07/02/2008
Bán bao xi măng PKP
10
1,507,126.3
15,071,263
P
10/02/2008
Bán bao xi măng Holcim
5
8,054,809.5
40,274,047.5
P
13/02/2008
Bán bao xi măng PKP
40
87,412,500
3,496,500,000
P
17/02/2008
Bán bêtông
19
5,205,983.4
98,913,684.6
P
20/02/2008
Bán bao xi măng PKP
20
1,979,126.3
39,582,526
P
23/02/2008
Bán bao xi măng PCB 30
57
13,676,832
779,579,424
P
27/02/2008
Bán bao xi măng KP
65
13,676,832
888,994,080
P
01/03/2008
Bán bao xi măng PCB 30
4
8,054,809.5
32,219,238
P
04/03/2008
Bán bao xi măng PKP
39
87,412,500
3,409,087,500
P
07/03/2008
Bán bao xi măng Holcim
1.5
5,205,983.4
7,808,975.1
P
10/03/2008
Bán bao xi măng PCB 40
7
1,979,126.3
13,853,884.1
P
12/03/2008
Bán bao xi măng PKP
7
8,054,809.5
56,383,666.5
P
14/03/2008
Bán bao xi măng Holcim
50
87,412,500
4,370,625,000
P
18/03/2008
Bán bao xi măng PCB 40
35
13,676,832
478,689,120
P
21/03/2008
Bán bao xi măng PKP
9
1,979,126.3
17,812,136.7
P
24/03/2008
Bán bao xi măng PCB 40
45
87,412,500
3,933,562,500
P
27/03/2008
Bán bao xi măng PKP
70
13,676,832
957,378,240
P
30/03/2008
Bán bao xi măng KP
2
5,205,983.4
10,411,966.8
P
02/04/2008
Bán bao xi măng Holcim
17
1,979,126.3
33,645,147.1
P
05/04/2008
Bán bao xi măng PCB 40
48
87,412,500
4,195,800,000
P
09/04/2008
Bán bao xi măng PKP
56
13,676,832
765,902,592
P
12/04/2008
Bán bao xi măng Holcim
43
13,676,832
588,103,776
P
15/05/2008
Bán bao xi măng PCB 30
14
1,507,126.3
21,099,768.2
P
18/04/2008
Bán bao xi măng PKP
5
8,054,809.5
40,274,047.5
P
21/04/2008
Bán bao xi măng PCB 40
51
87,412,500
4,458,037,500
P
24/04/2008
Bán bao xi măng PKP
1.7
5,205,983.4
8,850,171.78
P
27/04/2008
Bán bao xi măng PCB 40
19
87,412,500
1,660,837,500
P
29/04/2008
Bán bao xi măng KP
47
87,412,500
4,108,387,500
P
03/05/2008
Bán bao xi măng PKP
32
13,676,832
437,658,624
P
06/05/2008
Bán bao xi măng Holcim
70
13,676,832
957,378,240
P
09/05/2008
Bán bao xi măng PCB 30
24
1,507,126.3
36,171,031.2
P
11/05/2008
Bán bao xi măng PKP
49
87,412,500
4,283,212,500
P
14/05/2008
Bán bao xi măng PCB 40
55
87,412,500
4,807,687,500
P
17/05/2008
Bán bao xi măng PCB 30
0.9
5,205,983.4
4,685,385.06
P
20/05/2008
Bán bao xi măng Holcim
17
1,979,126.3
33,645,147.1
P
23/05/2008
Bán bao xi măng PCB 40
62
13,676,832
847,963,584
P
27/05/2008
Bán bao xi măng PKP
25
1,507,126.3
37,678,157.5
P
30/05/2008
Bán bao xi măng Holcim
8
8,054,809.5
64,438,476
P
03/06/2008
Bán bao xi măng KP
23
87,412,500
2,010,487,500
P
07/06/2008
Bán bao xi măng PKP
20
13,676,832
273,536,640
P
10/06/2008
Bán bao xi măng Holcim
23
13,676,832
314,567,136
P
13/06/2008
Bán bao xi măng PCB 30
9
8,054,809.5
72,493,285.5
P
16/06/2008
Bán bao xi măng PKP
46
87,412,500
4,020,975,000
P
19/06/2008
Bán bao xi măng PCB 30
0.7
5,205,983.4
3,644,188.38
P
22/06/2008
Bán bao xi măng Holcim
19
1,979,126.3
37,603,399.7
P
25/06/2008
Bán bao xi măng PKP
62
13,676,832
847,963,584
P
28/06/2008
Bán bao xi măng PCB 40
37
87,412,500
3,234,262,500
P
01/07/2008
Bán bao xi măng Holcim
0.5
5,205,983.4
2,602,991.7
P
04/07/2008
Bán bao xi măng PCB 30
23.5
1,979,126.3
46,509,468.05
P
07/07/2008
Bán bao xi măng Holcim
40
87,412,500
3,496,500,000
P
10/07/2008
Bán bao xi măng KP
19
5,205,983.4
98,913,684.6
P
13/07/2008
Bán bao xi măng PKP
12.7
1,979,126.3
25,134,904.01
P
14/07/2008
Bán bao xi măng Holcim
58
13,676,832
793,256,256
P
17/07/2008
Bán bao xi măng Holcim
46
87,412,500
4,020,975,000
P
20/07/2008
Bán bao xi măng PCB 30
3
8,054,809.5
24,164,428.5
P
23/07/2008
Bán bao xi măng PKP
37
87,412,500
3,234,262,500
P
26/07/2008
Bán bao xi măng KP
67
13,676,832
916,347,744
P
29/07/2008
Bán bao xi măng Holcim
22
1,979,126.3
43,540,778.6
P
02/08/2008
Bán bao xi măng PCB 30
10
8,054,809.5
80,548,095
P
05/08/2008
Bán bao xi măng PKP
53
87,412,500
4,632,862,500
P
08/08/2008
Bán bao xi măng Holcim
0.8
5,205,983.4
4,164,786.72
P
11/08/2008
Bán bao xi măng KP
17
1,979,126.3
33,645,147.1
P
14/08/2008
Bán bao xi măng PKP
25
13,676,832
341,920,800
P
17/08/2008
Bán bao xi măng Holcim
33
87,412,500
2,884,612,500
P
20/08/2008
Bán bao xi măng PCB 30
21
87,412,500
1,835,662,500
P
23/08/2008
Bán bao xi măng Holcim
7
1,979,126.3
13,853,884.1
P
26/08/2008
Bán bao xi măng Holcim
15
13,676,832
205,152,480
P
29/08/2008
Bán bao xi măng PCB 30
27
13,676,832
369,274,464
P
03/09/2008
Bán bao xi măng PKP
5
1,507,126.3
7,535,631.5
P
06/09/2008
Bán bao xi măng Holcim
34
8,054,809.5
273,863,523
P
09/09/2008
Bán bao xi măng PCB 40
38
87,412,500
3,321,675,000
P
12/09/2008
Bán bao xi măng PKP
0.6
5,205,983.4
3,123,590.04
P
15/09/2008
Bán bao xi măng PCB 30
57
13,676,832
779,579,424
P
18/09/2008
Bán bao xi măng Holcim
26
13,676,832
355,597,632
P
21/09/2008
Bán bao xi măng PCB 40
12.5
1,507,126.3
18,839,078.75
P
24/09/2008
Bán bao xi măng Holcim
10
8,054,809.5
80,548,095
P
27/09/2008
Bán bao xi măng PCB 30
43
87,412,500
3,758,737,500
P
30/09/2008
Bán bao xi măng PKP
68
13,676,832
930,024,576
P
04/10/2008
Bán bao xi măng KP
15
13,676,832
205,152,480
P
07/10/2008
Bán bao xi măng Holcim
12
1,507,126.3
18,085,515.6
P
10/10/2008
Bán bao xi măng PCB 30
7
8,054,809.5
56,383,666.5
P
13/01/2008
Bán bao xi măng Holcim
39
87,412,500
3,409,087,500
P
16/10/2008
Bán bao xi măng PCB 30
2.6
5,205,983.4
13,535,556.84
P
19/10/2008
Bán bao xi măng PKP
16.3
1,979,126.3
32,259,758.69
P
22/10/2008
Bán bêtông
47
87,412,500
4,108,387,500
P
28/10/2008
Bán bao xi măng PCB 30
23
87,412,500
2,010,487,500
P
01/11/2008
Bán bao xi măng PKP
36
13,676,832
492,365,952
P
03/11/2008
Bán bao xi măng KP
41
13,676,832
560,750,112
P
06/11/2008
Bán bao xi măng Holcim
11
1,507,126.3
16,578,389.3
P
19/11/2008
Bán bao xi măng PCB 30
12.6
8,054,809.5
101,490,599.7
P
21/11/2008
Bán bao xi măng PKP
38
87,412,500
3,321,675,000
P
24/11/2008
Bán bao xi măng PCB 40
4.3
5,205,983.4
22,385,728.62
P
27/11/2008
Bán bao xi măng Holcim
56
13,676,832
765,902,592
P
30/11/2008
Bán bao xi măng PCB 40
43
87,412,500
3,758,737,500
P
02/12/2008
Bán bao xi măng Holcim
73
13,676,832
998,408,736
P
05/12/2008
Bán bao xi măng PCB 40
45.6
87,412,500
3,986,010,000
P
08/12/2008
Bán bao xi măng Holcim
41
13,676,832
560,750,112
P
11/12/2008
Bán bêtông
25
13,676,832
341,920,800
P
14/12/2008
Bán bao xi măng PCB 30
9
1,507,126.3
13,564,136.7
P
17/12/2008
Bán bêtông
24
8,054,809.5
193,315,428
P
20/12/2008
Bán bao xi măng PCB 40
39
87,412,500
3,409,087,500
P
26/12/2008
Bán bao xi măng PCB 30
8.2
1,979,126.3
16,228,835.66
P
29/12/2008
Bán bao xi măng Holcim
23
87,412,500
2,010,487,500
P
31/12/2008
Bán bao xi măng PKP
12
13,676,832
164,121,984
P
P: Đối chiếu phù hợp với hóa đơn.
Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05
KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thùy Trang
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra
Ngày kiểm tra:12/01/2009
Mã số: S8
Trang:
Mục tiêu: Việc khóa sổ doanh thu bán hàng là chính xác, đúng thời điểm phát sinh.
Công việc :
Kiểm tra cut off doanh thu bán hàng.
Kết quả:
Xem chi tiết tại S8-1
Kết luận:
Đơn vị cut off đúng.
Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05
KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thùy Trang
Ngày thực hiện: 15/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 16/01/2009
Mã số: S8-1
Trang:
Kiểm tra cac nghiệp vụ bán hàng trước và sau 31/12/2008
Số C.Từ
Ngày
Nội dung
TK ĐƯ
Số tiền
979226
26/12/2008
Doanh Thu bao xi măng PKP
111
73,547,852P
979227
27/12/2008
Doanh Thu bao xi măng KP
111
75,504,304P
979228
28/12/2008
Doanh Thu bao xi măng PCB 30
111
12,142,866P
979229
29/12/2008
Doanh Thu bao xi măng PCB 40
112
4,000,000P
979230
30/12/2008
Doanh Thu bao xi măng Holcim
112
2,192,000P
979231
31/12/2008
Doanh Thu bêtông
111
710,167,120P
970301
01/01/2009
Doanh Thu bao xi măng PKP
111
8,771,384P
970302
02/01/2009
Doanh Thu bao xi măng PCB 30
112
S8-1/1
810.167,000P
970303
03/01/2009
Doanh Thu bao xi măng Holcim
112
2,547,852P
970304
04/01/2009
Doanh Thu nhựa, hóa chất
112
31,759,230P
970105
05/01/2009
Doanh Thu bao xi măng PKP
111
S8-1/2
248,763,000P
P: Phù hợp với phiếu giao hàng , phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng.
Test S8-1/1
Mẫu số: 02 GTKT – 3LL
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Quyển
Ngày 02 tháng 01 năm 2009 Số: 970302
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Địa chỉ: 366E, đường Cách mạng tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP.Cần Thơ
Số tài khoản:
Điện thoai: (0710).841707 Fax: (0710).843699
Họ tên người mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Hà Tiên Kiên Giang
Đơn vị mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam
Địa chỉ: Lô 14 F Đường số 10 Khu Công Nghiệp Trà Nóc, TP.Cần Thơ
Điện thoại: (0710).811025
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Fax: (0710).739137
STT
TÊN HÀNG HÓA
DỊCH VỤ
ĐV
tính
Số
lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành
tiền
A
B
C
1
2
3=2*1
1
Bán bao xi măng PCB 30
Cái
4,050,084
2000
810,167,000
S8-1
Tổng cộng tiền thanh toán: 810.167,000
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm mười triệu một trăm sáu mươi bảy ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Test S8-1/2
Mẫu số: 02 GTKT – 3LL
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Quyển
Ngày 05 tháng 01 năm 2009 Số: 970105
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Địa chỉ: 366E, đường Cách mạng tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP.Cần Thơ
Số tài khoản:
Điện thoai: (0710).841707 Fax: (0710).843699
Họ tên người mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam
Đơn vị mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Hà Tiên 2
Địa chỉ: Lô 14 F Đường số 10 Khu Công Nghiệp Trà Nóc, TP.Cần Thơ
Điện thoại: (0710).811025
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Fax: (0710).739137
STT
TÊN HÀNG HÓA
DỊCH VỤ
ĐV
tính
Số
lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành
tiền
A
B
C
1
2
3=2*1
1
Bán bao xi măng Holcim
Cái
124,382
2000
248,763,000
S8-1
Tổng cộng tiền thanh toán: 248,763,000
Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm bốn mươi tám triệu bảy trăm sáu mươi ba ngàn chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thu Vân
Ngày thực hiện: 15/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 16/01/2009
Mã số: S9
Trang:
Mục tiêu: Lãi tiền gửi ngân hàng hiện hữu, phát sinh và được phản ánh chính xác
Công việc: Gửi thư xác nhận lãi tiền ngân hàng, kiểm tra với sổ cái doanh thu hoạt động tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Kết quả:
Xem tại S9-1 đến S9-3
Kết luận:
Lãi tiền gửi ngân hàng hiện hữu, chính xác, phù hợp với sổ cái doanh thu hoạt động tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Công ty kiểm toán: Nhóm 05
KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thùy Trang
Ngày thực hiện: 17/01/2009
Người kiểm tra
Ngày kiểm tra: 18/01/2009
Mã số: S9-1
Trang:
Công ty Cổ Phần Sadico Cần Thơ Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THƯ XÁC NHẬN
Kính gửi: Ngân hàng Vibank CT
Địa chỉ: Số 15, Đường Đại Lộ Hòa Bình, phường An Lạc, Quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ
Trích yếu: V/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toán
Theo yêu cầu kiểm toán, chúng tôi đề nghị quý ngân hàng vui lòng cung cấp cho kiểm toán viên chúng tôi các thông tin về tất cả các khoản lãi tiền gửi của công ty chúng tôi tại thời điểm ngày 31/12/2008 và xin vui lòng gởi trực tiếp về địa chỉ:
Ông/Bà: Nguyễn Thùy Trang Kiểm toán viên
Công ty kiểm toán: Nhóm 053
Điện thoại: 0122.28.23.556 Fax: (0710).931711
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý ngân hàng
Giám Đốc
(Ký tên và đóng dấu)
PHẦN XÁC NHẬN CỦA NGÂN HÀNG
Số dư các tài khoản lãi tiền gửi đến ngày 31/12/2008
Tên tài khoản
Số dư tài khoản
Số dư lãi
Mức lãi suất
Công ty CP Sadico Cần Thơ
730100253F
S9-3 529.631.301,5
5%
Ngày 14 tháng 01 năm 2009
Kế toán trưởng
(Ký tên và đóng dấu)
Công ty kiểm toán: Nhóm 05
KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thùy Trang
Ngày thực hiện: 17/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 18/01/2009
Mã số: S9-2
Trang:
Công ty CP Sadico Cần Thơ Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 14 tháng 09 năm 2009
THƯ XÁC NHẬN
Kính gửi: Ngân Sacombank CT
Địa chỉ: Số 1, Đường Phan Đình Phùng, phường An Lạc, Quận Ninh Kiều,TP.Cần Thơ
Trích yếu: V/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toán
Theo yêu cầu kiểm toán, chúng tôi đề nghị quý ngân hàng vui lòng cung cấp cho kiểm toán viên chúng tôi các thông tin về tất cả các khoản lãi tiền gửi của công ty chúng tôi tại thời điểm ngày 31/12/2007 và xin vui lòng gởi trực tiếp về địa chỉ:
Ông/Bà: Nguyến Thùy Trang. Kiểm toán viên
Công ty kiểm toán: Nhóm 05
Điện thoại: 0122.28.23.556 Fax: (0710).931711
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý ngân hàng
Giám Đốc
(Ký tên và đóng dấu)
PHẦN XÁC NHẬN CỦA NGÂN HÀNG
Số dư các tài khoản lãi tiền gửi đến ngày 31/12/2008
Tên tài khoản
Số tài khoản
Số dư lãi
Mức lãi suất
Công ty CP Sadico Cần Thơ
123100253B(VNĐ)
S9-3 1.401.481.824,3
5%
123100253E(USD)
112.653.004.13
5%
Ngày 15 tháng 01 năm 2008
Kế toán trưởng
(Ký tên và đóng dấu)
Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thu Vân
Ngày thực hiện:15/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 16/01/2009
Mã số: S9-3
Trang:
LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG BẰNG VNĐ NĂM 2008
Tháng
Số tiền
Ngân hàng Vibank CT
Ngân hàng Sacombank CT
1
31.094.612,37P
161.875.159,94P
2
50.528.640,66P
90.580.368,19P
3
40.061.183,07P
231.660.307,33P
4
52.257.797,64P
82.403.974,91P
5
41.160.706,69P
161.389.965,76P
6
48.958.087,88P
98.347.395,01P
7
40.894.235,76P
122.152.034,69P
8
59.288.649,38P
80.897.508,86P
9
30.309.435,73P
90.720.243,65P
10
52.356.627,90P
99.631.123,26P
11
43.894.751,41P
91.102.750,40P
12
38.826.573,01P
90.720.992,30P
Tổng
529.631.301,5Pl S9-1
1.401.481.824,3Pl S9-2
P: Đã kiểm tra sổ cái doanh thu và chứng từ của ngân hàng.
l: Đã đối chiếu với bảng BCKQHĐKD và thư phản hồi xác nhận lãi tiền gửi của ngân hàng.
Kết luận:
Lãi tiền gửi ngân hàng là trung thực, phù hợp với chứng từ của ngân hàng.
Công ty kiểm toán: Nhóm 05
KH :Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Niên độ: 31/12/2008
Người thực hiện: Mỹ Linh
Ngày: 11/01/2009
Người KT:
Ngày: 12/01/2009
Mã số: S10
Trang:
Mục tiêu: Các khoản thu nhập khác được đánh giá chính xác.
Công việc:
Sử dụng sổ chi tiết theo dõi việc thanh lý TSCD kiểm tra đối chiếu với sổ cái thu nhập khác, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Kết quả:
Xem tại I6-1.
Kết luận:
Các mục thu về thanh lý TSCD được ghi trong sổ chi tiết là trung thực và hợp lý.
Công ty kiểm toán: Nhóm 05
KH :Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Niên độ: 31/12/2008
Người thực hiện: Thu Vân
Ngày: 11/01/2009
Người KT:
Ngày : 12/01/2009
Mã số: S11
Trang:
Mục tiêu: Các nghiệp vụ thanh lý TSCĐ đều được ghi nhận đầy đủ.
Công việc:
Chọn tất cả các chứng từ liên quan đến việc thanh lý TSCĐ đối chiếu với sổ chi tiết.
Kết quả:
Xem tại S11-1
Kết luận:
Tài khoản thu nhập khác được ghi chép đầy đủ và chính xác.
Công ty kiểm toán: Nhóm 05
Khách hàng :Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Niên độ: 31/12/2008
Người thực hiện: Thu Vân
Ngày: 13/01/2009
Người KT:
Ngày: 14/01/2009
Mã số: S11-1
Trang:
KIỂM TRA CHỨNG TỪ GỐC THU NHẬP KHÁC
Số hiệu chứng từ
Ngày tháng chứng từ
Diễn giải
Số tiền lãi thu được
TS11/2008
04/02/2008
Thanh lý máy vi tính IBM
3,622,185.33 x
TS17/2008
08/02/2008
Thanh lý máy trộn
2,832,271 x
TS12/2008
02/02/2008
Thanh lý kho trung chuyển Bình Dương
19,845,925 x
x: Khớp đúng với số liệu ghi trên sổ chi tiết theo dõi việc nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.
Công ty kiểm tóan: Nhóm 05
KH:Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Niên độ: 31/12/2008
Người thực hiện: Mỹ Linh
Ngày: 11/01/2009
Người KT:
Ngày: 12/01/2009
Mã số: S12
Trang:
Mục tiêu: Các nghiệp vụ thanh lý TSCĐ là thực sự hiện hữu, phát sinh
Công việc:
Chọn tất cả các nghiệp vụ thanh lý TSCD được ghi trên sổ chi tiết để kiểm tra đối chiếu với các chứng từ có liên quan (biên bản thanh lý TSCD,..).
Kết quả:
Xem tại I6-2
Kết luận:
Các nghiệp vụ phát sinh trung thực và hợp lý
Phù hợp với các biên bản thanh lý TSCĐ.
Công ty kiểm toán: Nhóm 05
KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thu Vân
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 12/01/2009
Mã số: S13
Trang:
Mục tiêu: Các khoản thu nhập khác là thực sự phát sinh và đầy đủ
Công việc:
Kiểm tra cut off thu nhập khác
Kết quả:
Xem tại S13-1
Kết luận:
Đơn vị cut off đúng.
Công ty kiểm toán: Nhóm 05
KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Doanh thu
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Thu Vân
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 12/01/2009
Mã số: S13-1
Trang:
Kiểm tra các nghiệp vụ thu nhâp khác trứơc và sau ngày 31/12/2008
Số C.Từ
Ngày
Nội dung
TK ĐƯ
Số tiền
TS11/2008
04/02/2008
Thanh lý máy vi tính IBM
111
3,622,185.33 x
TS17/2008
08/02/2008
Thanh lý máy trộn
111
2,832,271 x
TS12/2008
02/02/2008
Thanh lý kho trung chuyển Bình Dương
111
19,845,925 x
TS15/2008
01/12/2008
Thu nhập quà biếu
112
5,432,000 a1
TS18/2008
02/01/2009
Thu tiền phạt hợp đồng
112
16,789,000 a2
03/01/2009
Thu tiền phạt hợp đồng
112
23,042,500 a2
a1: phù hợp với sổ phụ ngân hàng.
a2: Phù hợp với hợp đồng kinh tế.
x: Phù hợp với các chứng từ liên quan đến quá trình thanh lý TSCĐ (biên bản thanh lý TSCĐ…).
3.5. Kiểm toán chi phí
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Trang
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U1
Trang:
BIỂU CHỈ ĐẠO
ĐVT:Đồng
STK
Tên tài
khoản
TC
Số liệu chưa kiểm toán 31/12/2008
Điều
chỉnh
Số liệu đã
kiểm toán
31/12/2008
Số liệu đã kiểm toán
31/12/2007
635
Chi phí tài chính
U4-1
2.874.350.885
2.874.350.885
1.814.705.077
641
Chi phí bán hàng
U4-1
566.567.977
566.567.977
534.825.924
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
U4-1
1.559.468.786
1.559.468.786
956.501.160
T/B
BS
PY
PY: Khớp với BCKQHĐKD năm trước đã kiểm toán.
T/B: Khớp với bảng BCKQHDKD chưa kiểm toán.
BS: Khớp với bảng BCKQHDKD đã kiểm toán
Kết luận: Chi phí bán hàng, chi phí tài chính, chi phí quản lý doanh nghiệp là trung thực và hợp lý.
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Trang
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra: Giàu
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U2
Trang:
BẢNG TỔNG HỢP LỖI
Số tham chiếu
Diễn giải
Báo cáo KQHĐKD
BCĐKT
NỢ
CÓ
NỢ
CÓ
Kết luận: Không phát hiện lỗi
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Anh, Linh
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U3
Trang:
CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN
Thủ tục kiểm toán
Mục tiêu kiểm toán
Số giấy tham chiếu
Kiểm toán viên thực hiện
Thủ tục phân tích
Lập bảng kê chi tiết chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí tiền lương và chi phí khác theo từng khoản mục:
a)Đối chiếu với bảng CĐSPS, bảng KQHĐKD.
b)So sánh giữa năm nay với năm trước.
Đánh giá, đầy đủ, chính xác
U4
Linh
Kim Anh
Thử nghiệm chi tiết
I. Chi phí bán hàng
2. Đọc lướt trên sổ cái chi phí bán hàng, phát hiện và kiểm tra các chi phí bán hàng bất thường. Tiến hành kiểm tra với chứng từ gốc để đảm bảo các chi phí này là có thực và được phân loại đúng, kiểm tra từ chứng từ đối chiếu với sổ cái.
Hiện hữu,
đầy đủ,
phát sinh
U5
Sương
3. Lập bảng kê các loại chi phí bán hàng đối chiếu số tổng cộng trên bảng kê với sổ chi tiết và sổ cái chi phí bán hàng.
Chính xác
U6
Lời
4. Khoá sổ chi phí bán hàng:
Chọn mẫu chi phí bán hàng được ghi trước và sau ngày kết thúc niên độ 5 ngày.
Chính xác, phát sinh
U7
Thùy Trang
Bích Vân
II. Chi phí quản lý doanh nghiệp
5. Đọc lướt trên sổ cái chi phí QLDN phát hiện và kiểm tra các chi phí quản lý doanh nghiệp bất thường. Tiến hành đối chiếu với chứng từ gốc để đảm bảo các chi phí này là có thực và được phân loại đúng, kiểm tra từ chứng từ đối chiếu với sổ cái.
Hiện hữu,
đầy đủ, phát sinh
U8
Tiến
Thu Vân
6. Lập bảng kê các loại chi phí quản lý doanh nghiệp đối chiếu số tổng cộng trên bảng kê với sổ chi tiết và sổ cái của tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chính xác
U9
Kim Trang
7. Khoá sổ chi phí quản lý doanh nghiệp:
Chọn mẫu chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi trước và sau ngày kết thúc niên độ 5 ngày.
Chính xác, phát sinh
U10
Kim Trang
III. Chi phí hoạt động tài chính
8. Lập bảng tính chi phí lãi vay công ty phải trả trong kỳ kiểm tra với chi phí lãi vay trên sổ cái.
Đầy đủ, chính xác, đánh giá
U11
Hiếu
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Anh, Linh
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U4
Trang:
Mục tiêu: Chi phí phát sinh trong năm được ghi chép chính xác, đầy đủ.
Công việc:
Lập bảng kê chi tiết, phân tích biến động chi phí (chi phí hoạt động tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp), đối chiếu với bảng cân đối phát sinh, bảng KQHDKD.
Kết quả:
Xem chi tiết tại U4-1 đến U4-2
Kết luận:
Chi phí hoạt động tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong năm là trung thực và hợp lý, khớp đúng với bảng cân đối số phát sinh, BCKQHDKD .
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Anh, Linh
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U4-1
Trang:
BẢNG KÊ CÁC LOẠI CHI PHÍ
STT
TK Có
TK Nợ
111
153
214
333
334
Cộng
1
TK 635 CPTC
2.874.350.885
2.874.350.885P-U1
2
TK 641 CPBH
566.567.977
566.567.977P U1
3
CP lương
256.700.000
256.700.000
4
CP bao bì
190.000.000
190.000.000
5
CP khấu hao TSCĐ
9.367.417
9.367.417
6
CP dịch vụ mua ngoài
56.980.000
56.980.000
7
CP chi bằng tiền khác
53.520.560
53.520.560
8
TK 642 CP QLDN
1.559.468.786
1.559.468.786 P U1
9
CP đồ dùng văn phòng
455.404.812
455.404.812
10
Phí, lệ phí
7.396.800
7.396.800
11
CP dịch vụ mua ngoài
672.340.980
672.340.980
12
CP bằng tiền khác
424.326.194
424.326.194
P: Đối chiếu khớp đúng với bảng cân đối phát sinh, bảng BCKQHDKD.
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Anh, Linh
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U4-2
Trang:
BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NĂM 2008
ĐVT:Đồng
STK
Tên Tài khoản
Năm 2008
Tỷ trọng
Năm 2007
Tỷ trọng
Chênh lệch
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)=(b)-(d)
(f)=(a)-(c)
(g)=(f)/(c)
635
CP tài chính
2.874.350.885
100%
1.814.705.077
100%
0%
1.059.645.808
58,4%(1)
641
CP bán hàng
566.567.977
100%
589.732.941
100%
0%
-23.164.964
-3,9%
6411
CP lương
256.700.000
45,3%
220.000.000
37,3%
8%
36.700.000
16,7%
6412
CP bao bì
190.000.000
33,5%
90.560.000
15,35%
18,15%
99.440.000
109,8%
6414
CP khấu hao TSCĐ
9.367.417
1,7%
87.580.900
14,85%
-13,15%
-78.213.483
-89,3%(2)
6417
CP dịch vụ mua ngoài
56.980.000
10,1%
100.685.024
17,1%
-7%
-43.705.024
-43,4%(3)
6418
CP bằng tiền khác
53.520.560
9,4%
90.907.017
15,4%
-6%
-37.386.457
-41,1%(4)
642
CP Quản lý doanh nghiệp
1.559.468.786
100%
1.668.429.054
100%
0%
-108.960.268
-6,5%
6422
CP đồ dùng văn phòng
455.404.812
29,2%
326.134.820
19,55%
9,65%
129.269.992
39,6%(5)
6425
Phí, lệ phí
7.396.800
0,5%
7.396.800
0,45%
0,05%
0
0%
6427
CP dịch vụ mua ngoài
672.340.980
43,1%
222.340.980
13,3%
29,8%
450.000.000
202,4%
6428
CP bằng tiền khác
424.326.194
27,2%
1.112.556.454
66,7%
-39,5%
-688.230.260
-61,9%
Nhận xét:
Chi phí lãi vay năm 2008 tăng so với năm 2007 là 1.059.645.808 đồng tỷ lệ tăng 58,4% do công ty vay thêm tiền để đầu tư trang thiết bị, mua thêm công cụ dụng cụ.
Chi phí khấu hao tài sản cố định năm 2008 giảm so với năm 2007 là 78.213.483 đồng tỷ lệ giảm 89,3% do mua sắm ít các phụ kiện lắp đặt vào dây chuyền sản xuất.
Chi phí dịch vụ mua ngoài năm 2008 giảm so với năm 2007 là 43.705.024 đồng tỷ lệ giảm 43,4% nguyên nhân do ít thuê xe vận chuyển, mua một số thiết bị phục vụ cho bộ phận bán hàng.
Chi phí bằng tiền khác năm 2008 giảm so với năm 2007 là 37.386.457 đồng tỷ lệ giảm 41,1% do trả tiền cho nhân viên bán hàng, tiền thuê xe vận chuyển, thuê nhà kho.
Chi phí đồ dùng văn phòng năm 2008 tăng so với năm 2007 là 129.269.992 đồng tỷ lệ tăng 39,6% do công ty xây dựng thêm văn phòng mới, mua thêm một số dụng cụ, thiết bị phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp.
Mục tiêu: Các khoản chi phí thật sự hiện hữu, đầy đủ và phát sinh.
Công việc:
Kiểm tra một số nghiệp vụ trên sổ cái chi phí bán hàng, đối chiếu với các chứng từ gốc.
Chọn mẫu một số chứng từ, đối chiếu với số liệu trên sổ cái.
Kết quả:
Xem tại U5-1 đến U5-2
Kết luận:
Chi phí phát sinh trung thực và hợp lý
Không có chi phí bán hàng bất thường nào xảy ra.
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Sương
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U5
Trang:
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Sương
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U5-1
Trang:
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG
TK 334,338,214,152,…
TK 641,…
TK 911
TK111,112,141,331…
Tổng hợp CPBH thực tế phát sinh
Tổng hợp CPBH thực tế phát sinh
Kết chuyển để xác định KQKD
Không có nghiệp vụ bất thường
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Sương
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U5-2
Trang:
KIỂM TRA CÁC KHOẢN CHI PHÍ BÁN HÀNG BẤT THUỜNG
ĐVT: Đồng
Số chứng từ
Ngày ghi sổ
Nội dung
Số tiền
BH0723
20/03/2008
Chi phí giám định vật liệu xây dựng
30.278.162 ü
BH0740
30/04/2008
Phí thuê xe tải vận chuyển
69.425.000 ü
ü Khớp đúng với biên lai, phiếu chi
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Lời
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U6
Trang:
Mục tiêu: Chi phí bán hàng được ghi chép chính xác trên sổ cái và sổ chi tiết.
Công việc:
Lập bảng kê chi phí bán hàng, đối chiếu số tổng cộng trên bảng kê với sổ chi tiết và sổ cái.
Kết quả:
Xem chi tiết tại U6-1
Kết luận:
Số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết là trung thực hợp lý
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:Lời
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U6-1
Trang:
BẢNG KẾ CÁC LOẠI CHI PHÍ BÁN HÀNG
STT
TK Có
TK Nợ
111
153
214
334
Cộng
1
TK 641 CPBH
566.567.977
P
2
CP nhân viên bán hàng
256.700.000
256.700.000
3
CP nguyên vật liệu, bao bì
190.000.000
190.000.000
4
CP khấu hao TSCĐ
9.367.417
9.367.417
5
CP dịch vụ mua ngoài
56.980.000
56.980.000
6
CP bằng tiền khác
53.520.560
53.520.560
P: Đã kiểm tra khớp đúng với sổ tổng cộng trên sổ chi tiết và sổ cái
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:Thuỳ Trang, Bích Vân
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U7
Trang:
Mục tiêu: Các nghiệp vụ quanh thời điểm khoá sổ được ghi chép chính xác, đúng thời điểm.
Công việc:
Kiểm tra cut off chi phí bán hàng.
Kết quả:
Xem chi tiết tại U7-1.
Kết luận:
Đơn vị cut off đúng.
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thuc: 31/12/2008
Người thực hiện:Tiến, Thu Vân
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số:U7-1
Trang:
KIỂM TRA CÁC NGHIỆP VỤ QUANH THỜI ĐIỂM KHOÁ SỔ
Ngày
Chứng từ
Nội dung
Số tiền
26/12/2008
979226
Phí dịch vụ ngân hàng
3.012.800
P
27/12/2008
979227
Chi phí dịch vụ mua ngoài
120.000
P
28/12/2008
979228
Chi phí dịch vụ mua ngoài
180.000
P
29/12/2008
979229
Chi phí vận chuyển nội điạ
2.150.000
P
01/01/2009
970301
Chi phí dịch vụ mua ngoài
790.200
µ
02/01/2009
970302
Chi phí thuê xe tải lưu bãi.
69.425.000
µ
03/01/2009
970303
Phí xăng dầu
436.000
m
04/01/2009
940304
Chi phí giám định vật liệu xây dựng
30.278.162
m
P: phù hợp với hóa đơn năm 2008
m: phù hợp với hóa đơn năm 2009
Mục tiêu: Các khoản chi phí thật sự hiện hữu, đầy đủ và phát sinh.
Công việc:
Kiểm tra một số nghiệp vụ trên sổ cái chi phí quản lí doanh nghiệp, đối chiếu với các chứng từ gốc.
Chọn mẫu một số chứng từ, đối chiếu với số liệu trên sổ cái.
Kết quả:
Xem tại U8-1 đến U8-2
Kết luận:
Chi phí phát sinh trung thực và hợp lý
Không có chi phí quản lí doanh nghiệp bất thường nào xảy ra.
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:Tiến, ThuVân
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số:U8
Trang:
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:Tiến, Thu Vân
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số:U8-1
Trang:
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ QLDN
TK 334,338,214,152,…
TK 642,…
TK 911
TK 111,112,141,331,…
Tổng hợp CPQLDN thực tế phát sinh
Tổng hợp CPQLDN thực tế phát sinh
Kết chuyển để xác định KQKD
Không có nghiệp vụ bất thường
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:Tiến, Thu Vân
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số:U8-2
Trang:
KIỂM TRA CÁC KHOẢN CHI PHÍ QLDN BẤT THUỜNG
Số chứng từ
Ngày ghi sổ
Nội dung
Số tiền
QL0720
28/01/2009
Chi phí tiếp khách
319.835.620 µ
QL0741
05/01/2009
Kiểm tra xe định kỳ
214.554.184 µ
QL07667
01/01/2009
Văn phòng phẩm
455.404.812 µ
µ Khớp đúng với biên lai, phiếu chi
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Kim Trang
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số:U9
Trang:
Mục tiêu: Chi phí QLDN được ghi chép chính xác trên sổ cái và sổ chi tiết.
Công việc:
Lập bảng kê chi phí QLDN, đối chiếu số tổng cộng trên bảng kê với sổ chi tiết và sổ cái.
Kết quả:
Xem chi tiết tại U9-1
Kết luận:
Số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết là trung thực hợp lý
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:Kim Trang
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U9-1
Trang:
BẢNG KÊ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NĂM 2008
ĐVT:Đồng
STT
TK Có
TK Nợ
111
333
Cộng
1
TK 642 CP QLDN
1.559.468.786-U1
P
2
CP đồ dùng văn phòng
455.404.812
455.404.812
P
3
Thuế, phí, lệ phí
7.396.800
7.396.800
P
4
CP dịch vụ mua ngoài
672.340.980
672.340.980
P
5
CP bằng tiền khác
424.326.194
424.326.194
P
P: Khớp đúng với sổ chi tiết và sổ cái.
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:Kim Trang
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U10
Trang:
Mục tiêu: Các nghiệp vụ quanh thời điểm khoá sổ được ghi chép chính xác, đúng thời điểm.
Công việc:
Kiểm tra cut off chi phí QLDN.
Kết quả:
Xem chi tiết tại U10-1.
Kết luận:
Đơn vị cut off đúng.
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện:Kim Trang
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U10-1
Trang:
KIỂM TRA CÁC NGHIỆP VỤ QUANH THỜI ĐIỂM KHOÁ SỔ
Số C.Từ
Ngày
Nội dung
TK Đ/Ư
Số tiền
979226
26/12/2008
CP điện thoại, fax
111
925.000P
979227
27/12/2008
Phí, lệ phí
111
387.500P
979228
28/12/2008
CP tiếp khách
111
1.892.000P
979229
29/12/2008
CP kiểm tra xe định kỳ
112
12.500.000P
979230
30/12/2008
Công tác phí
112
8.523.000P
979231
01/01/2009
CP tiếp khách
111
319.835.620 µ
970301
02/01/2009
CP mua văn phòng phẩm
111
455.404.812 µ
970302
02/01/2009
CP sữa chữa máy
112
137.951.176 µ
970303
03/01/2009
Phí chuyển tiền
112
9.205.872 µ
970304
04/01/2009
Phí, lệ phí
112
7.396.800 µ
970105
05/01/2009
CP kiểm tra xe định kỳ
111
214.554.184 µ
P: phù hợp với hóa đơn năm 2008
m: phù hợp với hóa đơn năm 2009
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Hiếu
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U11
Trang:
Mục tiêu: Chi phí lãi vay được ghi nhận đầy đủ và chính xác.
Công việc:
Lập bảng tính chi phí lãi vay công ty phải trả trong kỳ, kiểm tra chi phí lãi vay trong sổ cái.
Kết quả
Xem tại U11-1.
Kết luận:
Do bảng ước tính chi phí lãi vay đã lập có sai lệch không trọng yếu với sổ sách của công ty nên không điều chỉnh.
Công ty kiểm toán: Nhóm 5
Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ
Nội dung: Chi phí
Năm kết thúc: 31/12/2008
Người thực hiện: Hiếu
Ngày thực hiện: 11/01/2009
Người kiểm tra:
Ngày kiểm tra: 14/01/2009
Mã số: U11-1
Trang:
BẢNG ƯỚC TÍNH CHI PHÍ LÃI VAY
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
Khoản vay
Thời gian
Số ngày
Tính lãi
Lãi suất/360
Chi phí lãi
Từ
Đến
450.000.000
02/01/2008
08/01/2008
6
0,028
75.600.000
330.000.000
07/01/2008
14/01/2008
7
0,028
64.680.000
270.000.000
05/05/2008
10/05/2008
5
0,028
37.800.000
400.000.000
03/08/2008
13/08/2008
10
0,028
112.000.000
840.000.000
11/12/2008
31/12/2008
20
0,028
470.400.000
Tổng ước tính
760.480.000
Tổng ước tính 760.480.000
Theo sổ sách: 753.161.058
Chênh lệch: 7.318.942
=> Chênh lệch do ước tính không trọng yếu, không điều chỉnh.
CƠ QUAN: CTY CP SADICO CẦN THƠ Số:BH0740
ĐỊA CHỈ: 336E CMT8,P.AN THỚI,Q.BÌNH THỦY, TPCT
PHIẾU CHI TIỀN MẶT
Ngày:04/01/2009
Kỳ: 01-2009Họ tên người nhận: Nguyễn Minh Nam
Mã đơn vị: P02HP001 Tên đơn vị: CTy HP TP. Hồ Chí Minh
Giấy giới thiệu số: Ngày: 04/01/2009
CHI TIẾT
DIỄN GIẢI
TÀI KHOẢN NỢ
SỐ TIỀN ( VND)
Chi phí giám định vật liệu xây dựng
331000
30.278.162
TỔNG CỘNG
30.278.162
Số tiền bằng chữ: Ba mươi triệu hai trăm bảy mươi tám ngàn một trăm sáu mươi hai đồng.
Kèm theo: Hoá đơn GTGT
Cần Thơ, ngày 04 tháng 01 năm 2009
Thủ trưởng Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người nhận
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
CTy SADICO Cần Thơ
ĐÃ THANH TOÁN
CƠ QUAN: CTY CP SADICO CẦN THƠ Số:BH0740
ĐỊA CHỈ: 336E CMT8,P.AN THỚI,Q.BÌNH THỦY, TPCT
PHIẾU CHI TIỀN MẶT
Ngày:27/12/2008
Kỳ: 03-2008Họ tên người nhận: Trần Thị Bé
Mã đơn vị: P02CF002 Tên đơn vị: 12/30 Võ Văn Tần TPCT
Nội dung: Chi phí dịch vụ mua ngoài
Giấy giới thiệu số: Ngày: 27/12/2008
CHI TIẾT
DIỄN GIẢI
TÀI KHOẢN NỢ
SỐ TIỀN ( VND)
Chi phí dịch vụ mua ngoài
331000
120.000
TỔNG CỘNG
120.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm hai mươi ngàn đồng.
Kèm theo: Hoá đơn GTGT
Cần Thơ, ngày 27 tháng 12 năm 2008
Thủ trưởng Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người nhận
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
CTy SADICO Cần Thơ
ĐÃ THANH TOÁN
CƠ QUAN: CTY CP SADICO CẦN THƠ Số:BH0741
ĐỊA CHỈ: 336E CMT8,P.AN THỚI,Q.BÌNH THỦY, TPCT
PHIẾU CHI TIỀN
Ngày:26/12/2008
Kỳ: 03-2008
Họ tên người nhận: Dương Thị Liễu
Mã đơn vị: P0GH003 Tên đơn vị: 40/2 Trần Hoàng Na, TPCT
Giấy giới thiệu số: Ngày: 26/12/2008
CHI TIẾT
DIỄN GIẢI
TÀI KHOẢN NỢ
SỐ TIỀN ( VND)
Chi phí dịch vụ Ngân hàng
641000
3.012.800
TỔNG CỘNG
3.012.800
Viết bằng chữ: Ba triệu không trăm mười hai ngàn tám trăm đồng.
Cần Thơ, ngày 26 tháng 12 năm 2008
Giám đốc Người nhận tiền Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
CTy SADICO Cần Thơ
ĐÃ THANH TOÁN
MẪU SỐ B03-DN
CTY CỔ PHẦN SADICO CẦN THƠ Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
366E, An Thới, Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 20/3/2006 của Bộ Trưởng BTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31/12/2008
ĐVT:VNĐ
TÀI SẢN
MÃ SỐ
THUYẾT MINH
SỐ CUỐI KỲ
SỐ ĐẦU NĂM
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
I- Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả tước cho người bán
Các khoản phải thu khác
IV. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn khách hàng
4. Phải thu dài hạn khác
II. Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
2.Đầu tư dài hạn khác
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
100
110
111
120
121
130
131
132
135
140
141
150
151
154
158
200
210
211
218
220
221
222
223
227
228
229
230
240
250
252
258
260
261
V.01
V.02
V.03
V.04
V.05
V.06
V.08
V.10
V.11
V.12
V.13
V.14
61.742.386.917
1.669.694.770
1.669.694.770
-
-
26.803.404.587
19.412.754.330
9.888.543
7.380.761.714
31.290.486.544
31.290.486.544
1.978.801.016
12.844.210
205.477,451
1.760.479.355
113.895.036.556
1.232.741.306
1.058.219.851
174.521.455
54.953.305.917
54.866.452.549
135.256.494.376
(80.390.068.827)
13.788.693
49.486.032
(35.697.339)
73.091.675
-
57.295.730.143
52.052.530.358
5.243.199.785
413.259.190
413.259.190
72.266.795.168
903.741.821
903.741.821
12.000.000.000
12.000.000.000
22.912.890.103
21.202.178.4556
-
1.710.711.648
31.021.741.761
31.021.741.761
5.428.421.483
81.919.133
2.192.454.200
3.154.048.150
116.098.432.845
1.289.560.866
1.058.219.851
231.341.015
57.664.905.366
57.649.393.089
134.908.677.835
(77.259.284.746)
15.512.277
49.486.032
(33.973.755)
-
-
56.689.330.143
.52.052.530.038
4.636.766.799.785
454.636.470
454.636.470
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)
270
175.637.423.473
188.365.228.013
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
II. Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
2.Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)
I. Nguồn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Nguồn kinh phí
300
310
311
312
313
314
315
316
319
330
331
333
334
336
400
410
411
417
418
419
420
430
431
432
V.15
V.18
V.18
V.16
V.17
V.18
V.19
V.19
V.20
V.22
V.23
119.226.283.755
33.757.740.620
14.085.024.689
4.465.134.334
-
1.430.439.802
-
-
13.777.141.795
85.468.543.135-
13.000.000
85.455.543.135
-
56.099.348.760
55.099.348.760
50.000.000.000
907.193.972
.453.596.986
74.000.000
3.664.557.802
1.311.790.958
1.311.790.958
-
188..365.228.013
86.264.434.878
19.588.235.858
10.926.040.088
-
9.674.779.244
-
-
46.075.379.688
102.100.793.135
-
13.000.000
102.087.793.135
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)
440
175.637.423.473
188.365.228.013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
MẪU SỐ B03-DN
CTY CỔ PHẦN SADICO CẦN THƠ Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
366E, An Thới, Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 20/3/2006 của Bộ Trưởng BTC
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01/01/2008 Đến ngày 31/12/2008
ĐVT: đồng
Chỉ tiêu
MS
Thuyết minh
Năm 2007
Năm 2008
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
0 1
VI.25
70.538.926.731
72.183.202.693
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
VI.26
-
-
3. Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02)
10
VI.27
70.538.926.731
72.183.202.693
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.28
60.856.023.358
68.161.610.564
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
Cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)
20
9.682.903.373
7.021.592.129
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.29
6.824.619.955
7.010.020.834
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
22
23
VI.30
3.074.672.190
2.896.485.014
2.874.350.885
2.852.646.031
8. Chi phí bán hàng
24
589.732.941
566.567.977
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
1.668.429.054
1.559.468.786
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
(30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25))
30
11.174.734.143
9.031.225.315
11. Thu nhập khác
31
VI.31
1.084.736.864
1.204.973.817
12. Chi phí khác
32
VI.32
203.614.852
180.501.885
13. Lợi nhuận khác
40
881.122.012
1.024.471.932
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
12.055.856.155
10.055.697.247
15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành
51
VI.33
1.256.834.906
983.757.529
16. Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại
52
-
-
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
(60 =50-51-52)
60
10.799.021.249
9.071.939.718
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
-
-
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
MỤC LỤC
Chương 1.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhom_5_2078.doc