PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Vào đầu thập kỷ 90 các tổ chức của Liên Hiệp Quốc như tổ chức Y tế thế giới, Quỹ
cứu trợ nhi đồng, Tổ chức giáo dục văn hóa và khoa học và các nhà giáo dục thế giới đã
cùng tìm cách giáo dục để tạo cho trẻ năng lực tâm lý xã hội, nhằm ứng phó với những yêu
cầu và thách thức của cuộc sống hàng ngày. Đó là kỹ năng sống.
Xã hội hiện nay đã và đang làm thay đổi cuộc sống của con người, nhiều vấn đề phức
tạp liên tục nảy sinh. Bên cạnh những tác động tích cực, còn có những tác động tiêu cực, gây
nguy hại cho con người, đặc biệt là trẻ em.
Nếu mỗi người trong đó có trẻ em không có những kiến thức cần thiết để biết lựa chọn
những giá trị sống tích cực, không có những năng lực để ứng phó, để vượt qua những thách
thức mà hành động theo cảm tính thì rất dễ gặp trở ngại, rủi ro trong cuộc sống.
Do đó, việc hình thành kỹ năng sống cho mọi người nói chung và trẻ em nói riêng
đang trở thành nhiệm vụ quan trọng.
Giáo dục kỹ năng sống phải được đo bằng sự vận dụng những kỹ năng đó trong cuộc
sống mỗi cá nhân để sống tích cực, sống hạnh phúc, sống có ý nghĩa.
Giáo dục kỹ năng sống nhằm giúp trẻ phát triển hài hòa, toàn diện về nhân cách. Cung
cấp cho mỗi trẻ những kiến thức cần thiết về kỹ năng sống để các em sống sao cho lành
mạnh và có ý nghĩa.
Giúp các em hiểu, biến những kiến thức về kỹ năng sống được cung cấp thành hành
động cụ thể trong quá trình hoạt động thực tiễn với bản thân, với người khác, với xã hội, ứng
phó trước nhiều tình huống, học cách giao tiếp, ứng xử với mọi người, giải quyết mâu thuẫn
trong mối quan hệ và thể hiện bản thân một cách tích cực .
Theo UNESCO, 8 tuổi đã là quá trễ để giáo dục kỹ năng sống. Vì đến độ tuổi này trẻ
đã hình thành cho mình phần lớn các giá trị; trừ phi có sự thay đổi sâu sắc về trải nghiệm
trong đời, nếu không thì khó mà lĩnh hội thêm giá trị sau độ tuổi này. Trẻ từ dưới 2 tuổi đã
bắt đầu tiếp thu từ môi trường sống xung quanh, như giọng nói của người lớn khi trò chuyện
với trẻ, cách thức tiếp xúc với trẻ, . tất cả đều tác động đến sự phát triển của trẻ. Vì vậy việc
hình thành và phát triển kỹ năng sống cần được tiến hành từ bậc học mầm non.
2. Mục đích nghiên cứu
- Khảo sát thực trạng kỹ năng sống của trẻ lớp mẫu giáo lớn.
- Xây dựng một số biện pháp tác động sư phạm nhằm hình thành và hoàn thiện một số
kỹ năng sống phù hợp với trẻ lớp mẫu giáo lớn.
- Đề ra những kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả của việc hình thành kỹ năng sống
cho trẻ lớp mẫu giáo lớn.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1 Khách thể nghiên cứu
- Trẻ lớp mẫu giáo lớn trường mầm non Thực Hành thành phố Hồ Chí Minh.
- Giáo viên trường mầm non Thực Hành thành phố Hồ Chí Minh.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
- Một số biểu hiện kỹ năng sống của trẻ lớp mẫu giáo lớn trường mầm non Thực Hành
thành phố Hồ Chí Minh.
4. Giả thuyết nghiên cứu
- Nhiều kỹ năng sống cần thiết của trẻ lớp mẫu giáo lớn trường mầm non Thực Hành
tp.HCM chưa được hình thành.
- Nếu có những biện pháp tác động sư phạm phù hợp thì có thể hình thành và hoàn
thiện được các kỹ năng sống cho trẻ lớp mẫu giáo lớn.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1 Nghiên cứu cơ sở lý luận của đề tài
- Mục tiêu giáo dục mầm non
- Đặc điểm tâm lý của trẻ mẫu giáo lớn
- Khái niệm kỹ năng
- Khái niệm kỹ năng sống
- Phân loại kỹ năng sống - Phân loại kỹ năng sống của trẻ mẫu giáo lớn
- Nội dung giáo dục kỹ năng sống của trẻ lớp mẫu giáo lớn
- Phương pháp giáo dục kỹ năng sống của trẻ lớp mẫu giáo lớn
- Cơ sở pháp lý của việc giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mẫu giáo lớn
5.2 Thực nghiệm
- Khảo sát kỹ năng sống của trẻ mẫu giáo lớn ở lớp thực nghiệm và lớp đối chứng.
- Xây dựng một số biện pháp tác động sư phạm nhằm hình thành và hoàn thiện kỹ
năng sống cho trẻ lớp mẫu giáo lớn.
- Tổ chức các hoạt động nhằm hình thành và phát triển kỹ năng sống cho trẻ lớp mẫu
giáo lớn tại lớp thực nghiệm.
- Đánh giá việc hình thành và hoàn thiện kỹ năng sống cho trẻ lớp mẫu giáo lớn sau
thực nghiệm giữa lớp thực nghiệm và lớp đối chứng.
5.3 Đưa ra những kiến nghị nhằm tổ chức tốt việc hình thành và phát triển kỹ năng
sống cho trẻ lớp mẫu giáo lớn.
6. Phương pháp nghiên cứu
6.1 Phương pháp nghiên cứu tài liệu
- Tìm kiếm, đọc, phân tích và tổng hợp tài liệu phục vụ cho đề tài nghiên cứu như các
sách giáo khoa, sách chuyên ngành, các tạp chí, trang web
6.2 Phương pháp thực nghiệm
- Xác định mục đích thực nghiệm
- Hình thành giả thuyết khoa học
- Phân tích đối tượng nghiên cứu
- Tìm hiểu thực trạng
- Xây dựng hệ thống những bài tập nhỏ theo hướng của mục đích thực nghiệm đặt ra.
Đối tượng thực nghiệm được chia thành 2 nhóm: nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng.
Nhóm thực nghiệm được tác động bởi những biến cố độc lập để xem xét sự diễn biến của chúng có đúng với giả thuyết ban đầu hay không. Trong khi đó nhóm đối chứng diễn biến
hoàn toàn tự nhiên.
- Tiến hành thực nghiệm hình thành
- Thu thập và xử lý số liệu bằng phương pháp thống kê toán học
- Rút ra nhận xét và kết luận
6.3. Phương pháp phỏng vấn
- Phỏng vấn một số giáo viên trường mầm non Thực hành về việc tổ chức hoạt động
nhằm hình thành và phát triển kỹ năng sống cho trẻ lớp mẫu giáo lớn.
- Phỏng vấn những người có kinh nghiệm về các biện pháp hình thành và hoàn thiện
kỹ năng sống cho trẻ mẫu giáo lớn.
6.4 Phương pháp thống kê toán học
- Sử dụng kiểm nghiệm T-test cho hai mẫu độc lập để so sánh sự khác biệt ý nghĩa
giữa trẻ lớp mẫu giáo lớn thực nghiệm và đối chứng.
- Sử dụng kiểm nghiệm chi bình phương để kiểm nghiệm sự khác biệt ý nghĩa trong
việc hình thành và phát triển các kỹ năng sống của trẻ trong lớp thực nghiệm.
6.5. Phương pháp quan sát.
- Đặt mục đích nghiên cứu
- Lập kế hoạch quan sát
- Tiến hành quan sát
- Ghi lại các kết quả quan sát - Xử lý các cứ liệu thu thập được
7. Giới hạn phạm vi nghiên cứu:
- Người nghiên cứu sẽ tiến hành tìm hiểu thực trạng của tất cả kỹ năng sống của trẻ
mẫu giáo lớn dựa vào mục tiêu giáo dục mầm non, chương trình giáo dục mầm non mới và
chuẩn phát triển trẻ mẫu giáo lớn. Tuy nhiên, chúng tôi chỉ lựa chọn 1 kỹ năng sống mà trẻ
còn yếu nhất để tiến hành thực nghiệm hình thành.
- Vì thời gian và kinh phí có hạn, chúng tôi chỉ tiến hành nghiêm cứu đề tài này tại lớp
Lá 1 và Lá 2 trường mầm non Thực Hành tp.HCM. Chúng tôi hy vọng đề tài sẽ là một gợi ý
tốt cho những nghiên cứu rộng và sâu hơn về kỹ năng sống cho trẻ
140 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2472 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Kỹ năng sống của trẻ lớp mẫu giáo lớn trường mầm non thực hành TP. Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.............................................
................................................................
................................................................
.
5
1
Nghe hiểu nội dung câu
chuyện, thơ, đồng dao... dành
cho trẻ
Con có biết câu thơ sau đây
có ý nghĩa là gì không
................................................................
................................................................
5
6
Biết sử dụng lời nói để thoả
thuận, trao đổi, hợp tác, chỉ dẫn
bạn bè trong hoạt động vui
chơi
- Nếu cô và con sẽ cùng nhau
lắp ráp mô hình một ngôi nhà,
con hãy phân công công việc
đi
................................................................
................................................................
................................................................
5
7
Kể về một sự việc, hiện tượng
nào đó để người nghe hiểu
được
- Tối hôm qua con làm gì
5
8
Kể lại được nội dung chuyện
đã nghe theo đúng trình tự.
- Con có thể kể cho cô nghe
một câu chuyện mà con yêu
thích nhất đi.
................................................................
................................................................
5
9
Biết khởi đầu một cuộc trò
chuyện bằng các cách khác
nhau (nói gây sự chú ý hoặc
hỏi một câu);
- Nếu có một bạn mới vào học
ở lớp mình con sẽ làm gì để
làm quen với bạn
................................................................
................................................................
................................................................
6
4
Biết sử dụng một số từ: chào,
tạm biệt, cảm ơn, xin lỗi, xin
phép, thưa, vâng ạ phù hợp với
hoàn cảnh giao tiếp;
- Con muốn chơi máy vi tính
của ba, con phải làm gì
................................................................
................................................................
................................................................
6
6
Biết được công dụng và chất
liệu của các đồ dùng thông
thường trong sinh hoạt hằng
- Cái tủ lạnh để làm gì
- Cái ti vi để làm gì
- Cái điện thoại để làm gì
................................................................
................................................................
ngày ................................................................
6
7
Kể được một số địa điểm công
cộng gần gũi nơi trẻ sống
(điểm vui chơi, trường học,
chợ, bệnh viện hoặc trung tâm
y tế…)
- Chợ gần nhà con tên là gì
- Gần nhà con có bệnh viện
nào không, tên là gì
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
6
8
Nói được nghề nghiệp và nơi
làm việc của bố mẹ.
- Cha mẹ con làm nghề gì
- Cơ quan của cha mẹ con ở
đâu
................................................................
................................................................
6
9
Chia nhóm cây cối, con vật và
đặt tên theo đặc điểm chung
- Con hãy chia hộ cô những
con vật sau thành 2 nhóm:
Chó, mèo, gà, heo, vịt, chim.
................................................................
................................................................
................................................................
7
0
Biết thứ tự các giai đoạn phát
triển cơ bản của cây (VD: hạt--
> nảy mầm--> cây--> ra hoa-->
có quả), con vật (VD: trứng gà
--> gà con --> gà trưởng
thành);
- Con có cây phát triển như
thế nào không
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
7
1
Nói được những đặc điểm nổi
bật của từng mùa trong năm
- Mùa xuân, hè, thu, đông thì
thời tiết như thế nào
................................................................
................................................................
7
2
Dự đoán một số hiện tượng tự
nhiên đơn giản (mưa, nắng,
gió...) sắp xảy ra.
- Nếu trời có nhiều mây đen,
sấm chới thì sắp sảy ra hiện
tượng gì
................................................................
................................................................
................................................................
7
3
Nghe và cảm nhận được giai
điệu (vui, êm dịu, buồn) của
bài hát / bản nhạc;
- cho trẻ nhận diện qua giai
điệu của 1 bài hát
................................................................
................................................................
................................................................
.
7
4
Hát đúng giai điệu những bài
hát đơn giản, thích tham gia
vào các hoạt động biểu diễn
- Mời trẻ hát một bài bất kỳ
và nhận xét
................................................................
................................................................
7
5
Thể hiện cảm xúc và vận động
phù hợp (vỗ tay, lắc lư, nhún
- Trẻ biểu hiện cảm xúc qua
việc lắng nghe 1 bản nhạc
................................................................
................................................................
nhảy....) với nhịp điệu của bài
hát, bản nhạc;
................................................................
7
6
Thể hiện cảm xúc (sờ, ngắm
nhìn, ngạc nhiên, sung sướng
…) trước vẻ đẹp của thiên
nhiên và sản phẩm tạo hình
- Trẻ biểu hiện qua việ ngắm
một bức tranh
................................................................
................................................................
................................................................
7
7
Biết sử dụng các phương tiện,
vật liệu khác nhau để tạo hình
một sản phẩm đơn giản
- yêu cầu trẻ vẽ 1 hình gì đó
và cho biết ý tưởng
................................................................
................................................................
7
8
Nói được ý tưởng thể hiện
trong sản phẩm tạo hình của
mình
yêu cầu trẻ vẽ 1 hình gì đó và
cho biết ý tưởng
................................................................
................................................................
8
0
Kể thêm hoặc thay đổi diễn
biến của câu chuyện đã biết
(hành động, lời nói của nhân
vật, mở đầu, kết thúc của câu
chuyện ...) một cách hợp lí.
Cô kể 1 câu chuyện vui gì đó
nhưng không kể đoạn kết, yêu
cầu trẻ tự nghĩ ra đoạn kết và
kể.
................................................................
................................................................
PHỤ LỤC 5
KỸ NĂNG SỐNG CỦA TRẺ LỚP LÁ 1 VÀ LỚP LÁ 2 SAU THỰC NGHIỆM
1. Kỹ năng hiểu biết chăm sóc sức khỏe dinh dưỡng
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Biết một số hoạt động của bản thân trẻ trong sinh
hoạt hàng ngày có lợi cho sức khỏe, sự lớn lên và
phát triển của cơ thể
1 3.7 26 96.3 2 6.1 31 93.9 .677
2
Kể được tên một số thực phẩm hoặc món ăn cần có
trong bữa ăn hàng ngày
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
3
Biết một số hành vi ăn uống có hại cho sức khỏe
(ăn thức ăn ôi thiu, thức ăn không vệ sinh, ăn rau
quả chưa rửa sạch, uống nước lã)
4 14.8 23 85.2 4 12.1 29 87.8 .760
4
Biết thuốc lá có hại cho sức khỏe và thể hiện thái
độ không đồng tình với người hút thuốc
17 63.0 10 37 16 48.5 17 51.5 .262
5 Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp 0 0 27 100 0 0 33 100 .a
2. Kỹ năng chăm sóc vệ sinh cá nhân
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi
vệ sinh và khi tay bẩn
18 44.4 15 55.6 4 12.1 29 87 .005
2 Có thói quen rửa mặt, đánh răng hàng ngày 6 22.2 21 77.8 8 24.2 25 75.8 .854
3 Biết chọn quần áo phù hợp với thời tiết 11 40.7 16 59.3 15 45.5 18 54.5 .714
4 Giữ đầu tóc gọn gàng, quần áo sạch sẽ 5 18.5 22 81.5 7 21.2 26 78.8 .795
3. Kỹ năng giữ an toàn cá nhân
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1 Biết kêu cứu khi gặp nguy hiểm 19 70.4 8 29.6 14 42.4 19 57.6 .030
2
Nhận biết và không tự ý sử dụng những đồ vật gây
nguy hiểm (dao, đinh, kim tiêm, ổ điện, diêm, bật
lửa, phích nước sôi…)
7 25.9 20 74.1 14 42.4 19 57.6 .183
3
Không đi theo và nhận quà của người lạ khi chưa
được người thân cho phép
12 44.4 15 55.6 13 39 20 60.6 .693
4
Biết ý nghĩa và có ý thức thực hiện theo quy định
của một số biển báo giao thông, biển báo nơi nguy
hiểm
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
4. Kỹ năng nhận thức về bản thân
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Nói được họ và tên, địa chỉ nhà hoặc số điện thoại,
tên bố, mẹ của mình
16 59.3 11 40.7 21 63.6 12 36.4 .729
2 Biết mình là trai hay gái và có ứng xử phù hợp 0 0 27 100 0 0 27 100 .a
3
Nói được khả năng của bản thân (những việc có thể
làm được, không thể làm được);
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
4
Biết đề xuất những trò chơi và hoạt động thể hiện
sở thích của cá nhân
15 55.6 12 44.4 18 54.5 15 45.5 .938
5. Kỹ năng tự tin và tự trọng
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
Ghi
chú
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Chấp nhận và cố gắng thực hiện công việc được
giao
9 33.3 18 66.7 20 60.6 13 39.4 .035
2 Hài lòng khi hoàn thành công việc 0 0 27 100 0 0 33 100 .a
3
Chủ động và độc lập trong một số hoạt động đơn
giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, chuẩn bị cho giờ
học, trực nhật lớp...)
18 66.7 9 33.3 14 42.4 19 57.3 .061
4 Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân 18 66.7 9 33.3 17 51.5 16 48.5 .236
6. Kỹ năng cảm nhận và thể hiện cảm xúc
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Nhận biết trạng thái cảm xúc vui, buồn, tức giận,
sợ hãi, ngạc nhiên, xấu hổ của người khác
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
2
Biết bộc lộ cảm xúc vui, buồn, tức giận, sợ hãi,
ngạc nhiên, xấu hổ
3 11.1 24 88.9 3 9.1 30 90.9 .795
3 Biết an ủi hoặc chia vui với người thân và bạn bè 2 7.4 25 92.2 2 6.1 31 93.9 .835
4
Quan tâm, thích thú đối với các hiện tượng trong
thiên nhiên (đời sống của động vật, thực vật và sự
thay đổi của chúng);
6 22.2 21 77.8 5 15.2 28 84.8 .481
5 Thích chăm sóc cây cối, con vật thân thuộc 4 14.8 23 85.2 4 12.1 29 87.9 .760
6
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với
hoàn cảnh
7 25.9 20 74.1 5 15.2 28 84.8 .299
7
Cố gắng kiềm chế những cảm xúc tiêu cực (ăn vạ,
gào khóc, ném đồ chơi...).
22 81.5 5 18.5 22 66. 11 33.3 .197
7. Kỹ năng thiết lập mối quan hệ tích cực
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1 Dễ hoà đồng với bạn trong nhóm chơi 15 55.6 12 44.4 18 54.5 15 45.5 .938
2 Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi 22 81.5 5 18.5 19 57.6 14 42.4 .048
3 Chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm và đồ chơi với bạn 19 70.4 8 29.4 21 63.6 12 36.4 .582
4 Sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn 15 55.6 12 44.4 11 33.3 22 66.7 .084
5 Có nhóm bạn chơi thường xuyên 1 3.7 26 96.3 2 6.1 31 93.9 .677
6
Tuân theo thứ tự luân phiên khi tham gia vào các
hoạt động
9 33.3 18 66.7 9 27.3 24 72.7 .610
8. Kỹ năng hợp tác với người khác
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1 Biết lắng nghe ý kiến của bạn 7 25.9 20 74.1 6 18.2 27 81.8 .469
2 Biết trao đổi ý kiến của mình với các bạn 20 74.1 7 25.9 12 36.4 21 63.6 .004
3
Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời,
nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận sự thỏa
hiệp);
20 74.1 7 25.9 14 42.4 19 57.6 .014
4 Chấp nhận sự phân công của nhóm 2 7.4 25 92.6 2 6.1 31 93.9 .835
5
Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người
khác
2 7.4 25 92.6 3 9.1 30 90.9 .814
9. Kỹ năng thích ứng với mối quan hệ xã hội
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Biết được hành động hoặc việc làm của mình ảnh
hưởng đến người khác như thế nào
4 14.8 23 85.2 3 9.1 30 90.9 .492
2
Có thói quen chào hỏi, xưng hô lễ phép với người
lớn, cảm ơn, xin lỗi
2 7.4 25 92.6 3 9.1 30 90.9 .814
3
Biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần
thiết
7 25.9 20 74.1 11 33.3 22 66.7 .533
4
Biết được một số hành vi đúng, sai của con người
đối với môi trường
6 22.2 21 77.8 3 9.1 30 90.9 .156
5
Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng
ngày (không vứt rác bừa bãi, tiết kiệm điện,
nước...).
14 51.9 13 48.1 18 45.5 15 45.5 .835
10.Kỹ năng tôn trọng người khác
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1 Nói được khả năng và sở thích của người khác 21 77.8 6 22.2 23 69.7 10 30.3 .481
2
Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình
(về sở thích, nhu cầu, những khiếm khuyết về cơ
thể...);
20 74.1 7 25.9 14 42.4 19 57.6 .014
3
Nhận ra sự không công bằng trong nhóm bạn và
biết cách tạo lại sự công bằng
17 63.0 10 37.0 23 69.7 10 30.3 .582
11.Kỹ năng nghe và hiểu lời nói
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Phân biệt được sắc thái của lời nói khi vui, buồn,
tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi
15 55.6 12 44.4 12 36.4 21 63.6 .137
2 Hiểu và đáp lại lời nói của người khác 1 3.7 26 96.3 2 6.1 31 93.9 .677
3
Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện
tượng đơn giản, gần gũi ( đồ chơi, hoa, quả, vật
nuôi trong nhà…);
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
4
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao...
dành cho trẻ
9 33.3 18 66.7 5 15.2 8 84.8 .098
12. Kỹ năng sử dụng lời nói
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1 Phát âm rõ ràng 2 7.4 25 92.6 2 6.1 .835
2
Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và
biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
3
Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp: câu
đơn, câu ghép, câu hỏi, câu khẳng định, câu phủ
định, câu mệnh lệnh
3 11.1 24 88.9 1 3.0 32 97.0 .212
4
Lời nói bày tỏ được cảm xúc hoặc nhu cầu, ý nghĩ
và kinh nghiệm của bản thân
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
5
Biết sử dụng lời nói để thoả thuận, trao đổi, hợp
tác, chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động vui chơi
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
6
Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người
nghe hiểu được
4 14.8 23 85.2 5 15.2 28 84.8 .971
7
Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo đúng
trình tự.
0 0 27 100 3 9.1 30 90.0 .108
13.Kỹ năng thể hiện văn hóa giao tiếp
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Biết khởi đầu một cuộc trò chuyện bằng các cách
khác nhau (nói gây sự chú ý hoặc hỏi một câu);
20 74.1 7 25.9 16 48.5 17 51.5 .044
2
Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp
18 66.7 9 33.3 11 33.3 22 66.7 .010
3 Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử 19 70.4 8 29.6 10 30.3 23 69.7 .002
chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp
4
Biết chờ đến lượt trong giao tiếp, trò chuyện, thảo
luận (không nói leo, không ngắt lời người khác);
18 66.7 9 33.3 12 36.4 21 63.7 .003
5
Biết hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói
19 70.4 8 29.6 11 33.3 22 66.7 .004
6
Biết sử dụng một số từ: chào, tạm biệt, cảm ơn, xin
lỗi, xin phép, thưa, vâng ạ phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp;
0 0 27 100 1 3.0 32 97.0 .362
7 Không nói tục, chửi bậy 6 22.2 21 77.8 8 24.2 25 75.8 .854
14.Kỹ năng nhận thức về môi trường xã hội
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Biết được công dụng và chất liệu của các đồ dùng
thông thường trong sinh hoạt hằng ngày
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
2
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ
sống (điểm vui chơi, trường học, chợ, bệnh viện
hoặc trung tâm y tế…) ;
12 44.4 15 55.6 4 12.1 29 87.9 .005
3 Nói được nghề nghiệp và nơi làm việc của bố mẹ. 0 0 27 100 0 0 33 100 .a
15. Kỹ năng nhận thức về môi trường tự nhiên
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Chia nhóm cây cối, con vật và đặt tên theo đặc
điểm chung
17 63.0 10 37.0 19 57.6 14 42.4 .672
2
Biết thứ tự các giai đoạn phát triển cơ bản của cây
(VD: hạt--> nảy mầm--> cây--> ra hoa--> có quả),
con vật (VD: trứng gà --> gà con --> gà trưởng
thành);
16 59.3 11 40.7 3 9.1 30 90.9 .000
3
Nói được những đặc điểm nổi bật của từng mùa
trong năm
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
4
Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản
(mưa, nắng, gió...) sắp xảy ra.
2 7.4 25 92.6 2 6.1 31 93.9 .835
16. Kỹ năng nhận thức về nghệ thuật
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Nghe và cảm nhận được giai điệu (vui, êm dịu,
buồn) của bài hát / bản nhạc;
2 7.4 25 92.6 2 6.1 31 93.9 .835
2
Hát đúng giai điệu những bài hát đơn giản, thích
tham gia vào các hoạt động biểu diễn
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
3
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc
lư, nhún nhảy....) với nhịp điệu của bài hát, bản
nhạc;
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
4
Thể hiện cảm xúc (sờ, ngắm nhìn, ngạc nhiên, sung
sướng …) trước vẻ đẹp của thiên nhiên và sản
phẩm tạo hình;
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
5
Biết sử dụng các phương tiện, vật liệu khác nhau để
tạo hình một sản phẩm đơn giản
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
6
Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình
của mình
0 0 27 100 0 0 33 100 .a
17. Kỹ năng sáng tạo
TT Tiêu chí
Lớp lá 1 Lớp lá 2
P
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Thể hiện cái mới, độc đáo trong trò chơi ( VD: sử
dụng cán chổi để làm ngựa phi, dùng chiếu, chăn để
làm nhà, lều ...) hoặc trong tạo hình (vẽ, nặn các vật
theo ý tưởng riêng ...), âm nhạc (vận động mô
phỏng theo bài hát, đặt lời mới theo nhạc bài hát
quen thuộc ...);
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
2
Kể thêm hoặc thay đổi diễn biến của câu chuyện đã
biết (hành động, lời nói của nhân vật, mở đầu, kết
thúc của câu chuyện ...) một cách hợp lí.
8 29.6 19 70.4 13 39.4 20 60.6 .430
PHỤ LỤC 6
SO SÁNH KỸ NĂNG SỐNG CỦA TRẺ LỚP LÁ 1
TRƯỚC VÀ SAU THỰC NGHIỆM
1. Kỹ năng hiểu biết chăm sóc sức khỏe dinh dưỡng
T
T
Tiêu chí TTN STN P
Chưa biết Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Biết một số hoạt động của bản thân trẻ trong sinh
hoạt hàng ngày có lợi cho sức khỏe…
2 7.4 25 92.6 1 3.7 26 96.3 .327
2
Kể được tên một số thực phẩm hoặc món ăn cần có
trong bữa ăn hàng ngày
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
3 Biết một số hành vi ăn uống có hại cho sức khỏe … 5 18.5 22 81.5 4 14.8 23 85.2 .327
4
Biết thuốc lá có hại cho sức khỏe và thể hiện thái
độ không đồng tình với người hút thuốc
17 63.0 10 37.0 17 63.0 10 37 .a
5 Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp 0 0 27 100 0 0 27 100 .a
2. Kỹ năng chăm sóc vệ sinh cá nhân
T
T
Tiêu chí
Lá 1 P
TTN STN
Chưa
biết
Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi
vệ sinh và khi tay bẩn
14 51.9 13 48.1 12 44.4 15 55.6 .161
2 Có thói quen rửa mặt, đánh răng hàng ngày 8 29.6 19 70.4 6 22.2 21 77.8 .161
3 Biết chọn quần áo phù hợp với thời tiết 13 48.1 14 51.9 11 40.7 16 59.3 .161
4 Giữ đầu tóc gọn gàng, quần áo sạch sẽ 7 25.9 20 74.1 5 18.5 22 81.5 .161
3. Kỹ năng giữ an toàn cá nhân
T
T
Tiêu chí
Lá 1 P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1 Biết kêu cứu khi gặp nguy hiểm 25 92.6 2 7.4 19 70.4 8 29.6 .011
2
Nhận biết và không tự ý sử dụng những đồ vật gây
nguy hiểm (dao, đinh, kim tiêm, ổ điện, diêm, bật
lửa, phích nước sôi…)
8 29.6 19 70.4 7 25.9 20 74.1 .327
3
Không đi theo và nhận quà của người lạ khi chưa
được người thân cho phép
12 44.4 15 55.6 12 44.4 15 55.6 .a
4
Biết ý nghĩa và có ý thức thực hiện theo quy định
của một số biển báo giao thông, biển báo nơi nguy
hiểm
27 100 0 0 0 0 27 100 .a
4. Kỹ năng nhận thức về bản thân
T
T
Tiêu chí
Lá 1 P
TTN STN
Chưa
biết
Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Nói được họ và tên, địa chỉ nhà hoặc số điện thoại,
tên bố, mẹ của mình
18 66.7 9 33.3 16 59.3 11 40.7 .161
2 Biết mình là trai hay gái và có ứng xử phù hợp 0 0 27 100 0 0 27 100 .a
3
Nói được khả năng của bản thân (những việc có thể
làm được, không thể làm được);
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
4
Biết đề xuất những trò chơi và hoạt động thể hiện
sở thích của cá nhân
17 63.0 10 37.0 15 55.6 12 44.4 .161
5. Kỹ năng tự tin và tự trọng
T
T
Tiêu chí
Trước thực nghiệm P
Lớp Lá 1 Lớp Lá 2
Chưa biết Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Chấp nhận và cố gắng thực hiện công việc được
giao
9 33.3 18 66.7 9 33.3 18 66.7 .a
2 Hài lòng khi hoàn thành công việc 0 0 27 100 0 0 27 100 .a
3
Chủ động và độc lập trong một số hoạt động đơn
giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, chuẩn bị cho giờ
học, trực nhật lớp...)
19 70.4 8 29.6 18 66.7 9 33.3 .327
4 Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân 18 66.7 9 33.3 18 66.7 9 33.3 .a
6. Kỹ năng cảm nhận và thể hiện cảm xúc
T
T
Tiêu chí
Lá 1 P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Nhận biết trạng thái cảm xúc vui, buồn, tức giận, sợ
hãi, ngạc nhiên, xấu hổ của người khác
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
2
Biết bộc lộ cảm xúc vui, buồn, tức giận, sợ hãi,
ngạc nhiên, xấu hổ
4 14.8 23 85.2 3 11.1 24 88.9 .327
3 Biết an ủi hoặc chia vui với người thân và bạn bè 2 7.4 25 92.6 2 7.4 25 92.6 .a
4
Quan tâm, thích thú đối với các hiện tượng trong
thiên nhiên (đời sống của động vật, thực vật và sự
thay đổi của chúng);
6 22.2 21 77.8 6 22.2 21 77.8 .a
5 Thích chăm sóc cây cối, con vật thân thuộc 4 14.8 23 85.2 4 14.8 23 85.2 .a
6
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với
hoàn cảnh
7 25.9 20 74.1 7 25.9 20 74.1 .a
7
Cố gắng kiềm chế những cảm xúc tiêu cực (ăn vạ,
gào khóc, ném đồ chơi...).
24 88.9 3 11.1 22 81.5 5 18.5 .161
7. Kỹ năng thiết lập mối quan hệ tích cực
T
T
Tiêu chí
Lá 1
P
TTN STN
Chưa biết Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1 Dễ hoà đồng với bạn trong nhóm chơi 16 59.3 11 40.7 15 55.6 12 44.4 .327
2 Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi 23 85.2 4 14.8 22 81.5 5 18.5 .327
3 Chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm và đồ chơi với bạn 21 77.8 6 22.2 19 70.4 8 29.4 .161
4 Sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn 17 63.0 10 37.0 15 55.6 12 44.4 .161
5 Có nhóm bạn chơi thường xuyên 1 3.7 26 96.3 1 3.7 26 96.3 .a
6
Tuân theo thứ tự luân phiên khi tham gia vào các
hoạt động
10 37.0 17 63.0 9 33.3 18 66.7 .327
8. Kỹ năng hợp tác với người khác
T
T
Tiêu chí
Lá 1
P
TTN STN
Chưa biết Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1 Biết lắng nghe ý kiến của bạn 7 25.9 20 74.1 7 25.9 20 74.1 .a
2 Biết trao đổi ý kiến của mình với các bạn 21 77.8 6 22.2 20 74.1 7 25.9 .327
3
Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời,
nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận sự thỏa
hiệp);
21 77.8 6 22.2 20 74.1 7 25.9 .327
4 Chấp nhận sự phân công của nhóm 2 7.4 25 92.6 2 7.4 25 92.6 .a
5
Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người
khác
2 7.4 25 92.6 2 7.4 25 92.6 .a
9. Kỹ năng thích ứng với mối quan hệ xã hội
T
T
Tiêu chí
LÁ 1
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Biết được hành động hoặc việc làm của mình ảnh
hưởng đến người khác như thế nào
4 14.8 23 85.2 4 14.8 23 85.2 .a
2
Có thói quen chào hỏi, xưng hô lễ phép với người
lớn, cảm ơn, xin lỗi
2 7.4 25 92.6 2 7.4 25 92.6 .a
3 Biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết 9 33.3 18 66.7 7 25.9 20 74.1 .161
4
Biết được một số hành vi đúng, sai của con người
đối với môi trường
3 11.1 24 88.9 6 22.2 21 77.8 .083
5
Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng
ngày (không vứt rác bừa bãi, tiết kiệm điện,
nước...).
15 55.6 12 44.4 14 51.9 13 48.1 .327
10. Kỹ năng tôn trọng người khác
T
T
Tiêu chí
LÁ 1
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1 Nói được khả năng và sở thích của người khác 23 85.2 4 14.8 21 77.8 6 22.2 .161
2
Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình
(về sở thích, nhu cầu, những khiếm khuyết về cơ
thể...);
20 74.1 7 25.9 20 74.1 7 25.9 .a
3
Nhận ra sự không công bằng trong nhóm bạn và
biết cách tạo lại sự công bằng
21 77.8 6 22.2 17 63.0 10 37.0 .043
11. Kỹ năng nghe và hiểu lời nói
T
T
Tiêu chí
LÁ 1
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Phân biệt được sắc thái của lời nói khi vui, buồn,
tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi
16 59.3 11 40.7 15 55.6 12 44.4 .327
2 Hiểu và đáp lại lời nói của người khác 1 3.7 26 96.3 1 3.7 26 96.3 .a
3
Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện
tượng đơn giản, gần gũi ( đồ chơi, hoa, quả, vật
nuôi trong nhà…);
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
4
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao...
dành cho trẻ
10 37.0 17 63.0 9 33.3 18 66.7 .327
12. Kỹ năng sử dụng lời nói
T
T
Tiêu chí
LÁ 1
P
TTN STN
Chưa
biết
Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1 Phát âm rõ ràng 2 7.4 25 92.6 2 7.4 25 92.6 .a
2
Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và
biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
3
Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp: câu
đơn, câu ghép, câu hỏi, câu khẳng định, câu phủ
định, câu mệnh lệnh
3 11.1 24 88.9 3 11.1 24 88.9 .a
4
Lời nói bày tỏ được cảm xúc hoặc nhu cầu, ý nghĩ
và kinh nghiệm của bản thân
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
5
Biết sử dụng lời nói để thoả thuận, trao đổi, hợp
tác, chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động vui chơi
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
6
Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người
nghe hiểu được
4 14.8 23 85.2 4 14.8 23 85.2 .a
7
Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo đúng
trình tự.
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
13. Kỹ năng thể hiện văn hoá giao tiếp
T
T
Tiêu chí
LÁ 1
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Biết khởi đầu một cuộc trò chuyện bằng các cách
khác nhau (nói gây sự chú ý hoặc hỏi một câu);
19 70.4 8 29.6 20 74.1 7 25.9 .574
2
Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp
18 66.7 9 33.3 18 66.7 9 33.3 .a
3 Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử 18 66.7 9 33.3 19 70.4 8 29.6 .746
chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp
4
Biết chờ đến lượt trong giao tiếp, trò chuyện, thảo
luận (không nói leo, không ngắt lời người khác);
17 63.0 10 37.0 18 66.7 9 33.3 .713
5
Biết hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói
12 44.4 15 55.6 19 70.4 8 29.6 .017
6
Biết sử dụng một số từ: chào, tạm biệt, cảm ơn, xin
lỗi, xin phép, thưa, vâng ạ phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp;
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
7 Không nói tục, chửi bậy 6 22.2 21 77.8 6 22.2 21 77.8 .a
14. Kỹ năng nhận thức về môi trường xã hội
T
T
Tiêu chí
Lá 1
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Biết được công dụng và chất liệu của các đồ dùng
thông thường trong sinh hoạt hằng ngày
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
2
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ
sống (điểm vui chơi, trường học, chợ, bệnh viện
hoặc trung tâm y tế…) ;
14 51.9 13 48.1 12 44.4 15 55.6 .161
3 Nói được nghề nghiệp và nơi làm việc của bố mẹ. 0 0 27 100 0 0 27 100 .a
15. Kỹ năng nhận thức về môi trường tự nhiên
T
T
Tiêu chí
Lá 1 P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Chia nhóm cây cối, con vật và đặt tên theo đặc điểm
chung
17 63.0 10 37.0 17 63.0 10 37.0 .a
2
Biết thứ tự các giai đoạn phát triển cơ bản của cây
(VD: hạt--> nảy mầm--> cây--> ra hoa--> có quả),
con vật (VD: trứng gà --> gà con --> gà trưởng
thành);
17 63.0 10 37.0 16 59.3 11 40.7
.327
3
Nói được những đặc điểm nổi bật của từng mùa
trong năm
0 0 27 100 0 0 27 100
.a
4
Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản (mưa,
nắng, gió...) sắp xảy ra.
2 7.4 25 92.6 2 7.4 25 92.6
.a
16. Kỹ năng nhận thức về nghệ thuật
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 1
P
TTN STN
Chưa
biết
Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Nghe và cảm nhận được giai điệu (vui, êm dịu,
buồn) của bài hát / bản nhạc;
2 7.4 25 92.6 2 7.4 25 92.6 .a
2
Hát đúng giai điệu những bài hát đơn giản, thích
tham gia vào các hoạt động biểu diễn
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
3
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc
lư, nhún nhảy....) với nhịp điệu của bài hát, bản
nhạc;
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
4
Thể hiện cảm xúc (sờ, ngắm nhìn, ngạc nhiên, sung
sướng …) trước vẻ đẹp của thiên nhiên và sản phẩm
tạo hình;
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
5
Biết sử dụng các phương tiện, vật liệu khác nhau để
tạo hình một sản phẩm đơn giản
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
6
Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình
của mình
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
17. Kỹ năng sáng tạo
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 1
P
TTN STN
Chưa
biết
Biết Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Thể hiện cái mới, độc đáo trong trò chơi ( VD: sử
dụng cán chổi để làm ngựa phi, dùng chiếu, chăn
để làm nhà, lều ...) hoặc trong tạo hình (vẽ, nặn các
vật theo ý tưởng riêng ...), âm nhạc (vận động mô
phỏng theo bài hát, đặt lời mới theo nhạc bài hát
quen thuộc ...);
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
2
Kể thêm hoặc thay đổi diễn biến của câu chuyện
đã biết (hành động, lời nói của nhân vật, mở đầu,
kết thúc của câu chuyện ...) một cách hợp lí.
8 29.6 19 70.4 8 29.6 19 70.4 .a
PHỤ LỤC 7
SO SÁNH KỸ NĂNG SỐNG CỦA TRẺ LỚP LÁ 2 TRƯỚC VÀ SAU THỰC NGHIỆM
1. Kỹ năng hiểu biết chăm sóc sức khỏe dinh dưỡng
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2 P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1
Biết một số hoạt động của bản thân trẻ trong sinh
hoạt hàng ngày có lợi cho sức khỏe…
2 6.1 31 93.9 2 6.1 31 93.9 .a
2
Kể được tên một số thực phẩm hoặc món ăn cần có
trong bữa ăn hàng ngày
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
3
Biết một số hành vi ăn uống có hại cho sức khỏe
…
4 12.1 29 87.9 4 12.1 29 87.8 .a
4
Biết thuốc lá có hại cho sức khỏe và thể hiện thái
độ không đồng tình với người hút thuốc
17 51.5 16 48.5 16 48.5 17 51.5 .325
5 Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp 0 0 33 100 0 0 33 100 .a
2. Kỹ năng chăm sóc vệ sinh cá nhân
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1
Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi
vệ sinh và khi tay bẩn
6 18.2 27 81.8 4 12.1 29 87 .160
2 Có thói quen rửa mặt, đánh răng hàng ngày 8 24.2 25 75.8 8 24.2 25 75.8 .a
3 Biết chọn quần áo phù hợp với thời tiết 19 57.6 14 42.4 15 45.5 18 54.5 .044
4 Giữ đầu tóc gọn gàng, quần áo sạch sẽ 9 27.3 24 72.7 7 21.2 26 78.8 .160
3. Kỹ năng giữ an tòan cá nhân
T
T
Tiêu chí
Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1 Biết kêu cứu khi gặp nguy hiểm 18 54.5 15 45.5 14 42.4 19 57.6 .044
2
Nhận biết và không tự ý sử dụng những đồ vật gây
nguy hiểm (dao, đinh, kim tiêm, ổ điện, diêm, bật
lửa, phích nước sôi…)
14 42.4 19 57.6 14 42.4 19 57.6 .a
3
Không đi theo và nhận quà của người lạ khi chưa
được người thân cho phép
13 39.4 20 60.6 13 39 20 60.6 .a
4
Biết ý nghĩa và có ý thức thực hiện theo quy định
của một số biển báo giao thông, biển báo nơi nguy
hiểm
33 100 0 0 0 0 33 100 .a
4. Kỹ năng nhận thức về bản thân
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1
Nói được họ và tên, địa chỉ nhà hoặc số điện thoại,
tên bố, mẹ của mình
22 66.7 11 33.3 21 63.6 12 36.4 .325
2 Biết mình là trai hay gái và có ứng xử phù hợp 0 0 33 100 0 0 27 100 .a
3
Nói được khả năng của bản thân (những việc có
thể làm được, không thể làm được);
0 0 33 100 0 0 27 100 .a
4
Biết đề xuất những trò chơi và hoạt động thể hiện
sở thích của cá nhân
19 57.6 16 42.4 18 54.5 15 45.5 .325
5. Kỹ năng tự tin và tự trọng
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1
Chấp nhận và cố gắng thực hiện công việc được
giao
22 66.7 11 33.3 20 60.6 13 39.4 .160
2 Hài lòng khi hoàn thành công việc 0 0 33 100 0 0 33 100 .a
3
Chủ động và độc lập trong một số hoạt động đơn
giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, chuẩn bị cho giờ
học, trực nhật lớp...)
16 48.5 17 51.5 14 42.4 19 57.3 .160
4 Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân 17 51.5 16 48.5 17 51.5 16 48.5 .a
6. Kỹ năng cảm nhận và thể hiện cảm xúc
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1
Nhận biết trạng thái cảm xúc vui, buồn, tức giận,
sợ hãi, ngạc nhiên, xấu hổ của người khác
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
2
Biết bộc lộ cảm xúc vui, buồn, tức giận, sợ hãi,
ngạc nhiên, xấu hổ
3 9.1 30 90.9 3 9.1 30 90.9 .a
3 Biết an ủi hoặc chia vui với người thân và bạn bè 2 6.1 31 93.9 2 6.1 31 93.9 .a
4
Quan tâm, thích thú đối với các hiện tượng trong
thiên nhiên (đời sống của động vật, thực vật và sự
thay đổi của chúng);
5 15.2 28 84.8 5 15.2 28 84.8 .a
5 Thích chăm sóc cây cối, con vật thân thuộc 4 12.1 29 87.9 4 12.1 29 87.9 .a
6
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với
hoàn cảnh
5 15.2 28 84.8 5 15.2 28 84.8 .a
7 Cố gắng kiềm chế những cảm xúc tiêu cực (ăn vạ, 26 78.8 7 21.2 22 66. 11 33.3 .044
gào khóc, ném đồ chơi...).
7. Kỹ năng thiết lập mối quan hệ tích cực
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1 Dễ hoà đồng với bạn trong nhóm chơi 20 60.6 13 39.4 18 54.5 15 45.5 .160
2 Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi 21 63.6 12 36.4 19 57.6 14 42.4 .160
3 Chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm và đồ chơi với bạn 21 63.6 12 36.4 21 63.6 12 36.4 .a
4 Sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn 11 33.3 22 66.7 11 33.3 22 66.7 .a
5 Có nhóm bạn chơi thường xuyên 2 6.1 31 93.9 2 6.1 31 93.9 .a
6
Tuân theo thứ tự luân phiên khi tham gia vào các
hoạt động
9 27.3 24 72.7 9 27.3 24 72.7 .a
8. Kỹ năng hợp tác với người khác
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1 Biết lắng nghe ý kiến của bạn 6 18.2 27 81.1 6 18.2 27 81.8 .a
2 Biết trao đổi ý kiến của mình với các bạn 13 39.4 20 60.6 12 36.4 21 63.6 .325
3
Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời,
nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận sự thỏa
hiệp);
14 42.4 19 57.6 14 42.4 19 57.6 .a
4 Chấp nhận sự phân công của nhóm 2 6.1 31 93.9 2 6.1 31 93.9 .a
5
Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người
khác
3 9.1 30 90.9 3 9.1 30 90.9 .a
9. Kỹ năng thích ứng với mối quan hệ xã hội
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2 P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1
Biết được hành động hoặc việc làm của mình ảnh
hưởng đến người khác như thế nào
3 9.1 30 90.9 3 9.1 30 90.9 .a
2
Có thói quen chào hỏi, xưng hô lễ phép với người
lớn, cảm ơn, xin lỗi
3 9.1 30 90.9 3 9.1 30 90.9 .a
3
Biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần
thiết
11 33.3 22 66.7 11 33.3 22 66.7 .a
4 Biết được một số hành vi đúng, sai của con người 3 9.1 20 90.9 3 9.1 30 90.9 .a
đối với môi trường
5
Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng
ngày (không vứt rác bừa bãi, tiết kiệm điện,
nước...).
20 60.6 13 39.4 18 45.5 15 45.5 .160
10. Kỹ năng tôn trọng người khác
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1 Nói được khả năng và sở thích của người khác 23 69.7 10 30.3 23 69.7 10 30.3 .a
2
Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình
(về sở thích, nhu cầu, những khiếm khuyết về cơ
thể...);
15 45.5 18 54.5 14 42.4 19 57.6 .325
3
Nhận ra sự không công bằng trong nhóm bạn và
biết cách tạo lại sự công bằng
23 69.7 10 30.3 23 69.7 10 30.3 .a
11. Kỹ năng nghe và hiểu lời nói
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TNN STN
Chưa biết Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Phân biệt được sắc thái của lời nói khi vui, buồn,
tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi
12 36.4 21 63.6 12 36.4 21 63.6 .a
2 Hiểu và đáp lại lời nói của người khác 2 6.1 31 93.9 2 6.1 31 93.9 .a
3
Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện
tượng đơn giản, gần gũi ( đồ chơi, hoa, quả, vật
nuôi trong nhà…);
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
4
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao...
dành cho trẻ
5 15.2 28 84.8 5 15.2 8 84.8 .a
12 Kỹ năng sử dụng lời nói
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1 Phát âm rõ ràng 2 6.1 31 93.9 2 6.1 31 93.9 .a
2
Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và
biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
3
Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp:
câu đơn, câu ghép, câu hỏi, câu khẳng định, câu
phủ định, câu mệnh lệnh
1 3.0 32 97.0 1 3.0 32 97.0 .a
4
Lời nói bày tỏ được cảm xúc hoặc nhu cầu, ý nghĩ
và kinh nghiệm của bản thân
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
5
Biết sử dụng lời nói để thoả thuận, trao đổi, hợp
tác, chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động vui chơi
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
6
Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người
nghe hiểu được
10 30.3 23 69.7 5 15.2 28 84.8 .023
7
Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo đúng
trình tự.
3 9.1 30 90.9 3 9.1 30 90.0 .a
13. Kỹ năng thể hiện văn hoá giao tiếp
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1
Biết khởi đầu một cuộc trò chuyện bằng các cách
khác nhau (nói gây sự chú ý hoặc hỏi một câu);
25 75.8 8 24.2 16 48.5 17 51.5 .002
2
Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp
21 63.6 12 36.4 11 33.3 22 66.7 .001
3
Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử
chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp
24 72.7 9 27.3 10 30.3 23 69.7 .000
4
Biết chờ đến lượt trong giao tiếp, trò chuyện, thảo
luận (không nói leo, không ngắt lời người khác);
26 78.8 7 21.2 12 36.4 21 63.7 .000
5
Biết hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ,
điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói
17 51.5 16 48.5 11 33.3 22 66.7 .012
6
Biết sử dụng một số từ: chào, tạm biệt, cảm ơn, xin
lỗi, xin phép, thưa, vâng ạ phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp;
1 3.0 32 97.0 1 3.0 32 97.0 .a
7 Không nói tục, chửi bậy 8 24.2 25 75.8 8 24.2 25 75.8 .a
14. Kỹ năng nhận thức về môi trường xã hội
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Biết được công dụng và chất liệu của các đồ dùng
thông thường trong sinh hoạt hằng ngày
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
2
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ
sống (điểm vui chơi, trường học, chợ, bệnh viện
hoặc trung tâm y tế…) ;
4 12.1 29 87.9 4 12.1 29 87.9 .a
3 Nói được nghề nghiệp và nơi làm việc của bố mẹ. 0 0 33 100 0 0 33 100 .a
15. Kỹ năng nhận thức về môi trường tự nhiên
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1
Chia nhóm cây cối, con vật và đặt tên theo đặc
điểm chung
21 63.6 12 36.4 19 57.6 14 42.4 .160
2
Biết thứ tự các giai đoạn phát triển cơ bản của cây
(VD: hạt--> nảy mầm--> cây--> ra hoa--> có quả),
con vật (VD: trứng gà --> gà con --> gà trưởng
thành);
3 9.1 30 90.9 3 9.1 30 90.9 .a
3
Nói được những đặc điểm nổi bật của từng mùa
trong năm
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
4
Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản
(mưa, nắng, gió...) sắp xảy ra.
2 6.1 31 93.9 2 6.1 31 93.9 .a
16. Kỹ năng nhận thức về nghệ thuật
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa
biết
Biết
Chưa
biết
Biết
N % N % N % N %
1
Nghe và cảm nhận được giai điệu (vui, êm dịu,
buồn) của bài hát / bản nhạc;
2 6.1 31 93.9 2 6.1 31 93.9 .a
2
Hát đúng giai điệu những bài hát đơn giản, thích
tham gia vào các hoạt động biểu diễn
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
3
Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc
lư, nhún nhảy....) với nhịp điệu của bài hát, bản
nhạc;
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
4
Thể hiện cảm xúc (sờ, ngắm nhìn, ngạc nhiên, sung
sướng …) trước vẻ đẹp của thiên nhiên và sản
phẩm tạo hình;
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
5
Biết sử dụng các phương tiện, vật liệu khác nhau để
tạo hình một sản phẩm đơn giản
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
6
Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình
của mình
0 0 33 100 0 0 33 100 .a
17. Kỹ năng sáng tạo
T
T
Tiêu chí
Lớp Lá 2
P
TTN STN
Chưa biết Biết Chưa biết Biết
N % N % N % N %
1
Thể hiện cái mới, độc đáo trong trò chơi ( VD: sử
dụng cán chổi để làm ngựa phi, dùng chiếu, chăn để
làm nhà, lều ...) hoặc trong tạo hình (vẽ, nặn các vật
theo ý tưởng riêng ...), âm nhạc (vận động mô
phỏng theo bài hát, đặt lời mới theo nhạc bài hát
quen thuộc ...);
0 0 27 100 0 0 27 100 .a
2
Kể thêm hoặc thay đổi diễn biến của câu chuyện đã
biết (hành động, lời nói của nhân vật, mở đầu, kết
thúc của câu chuyện ...) một cách hợp lí.
13 39.4 20 60.6 13 39.4 20 60.6 .a
PHỤ LỤC 8
Bảng tổng hợp điểm thực trạng kỹ năng sống trước thực nghiệm tại lớp Lá 1
Kỹ
năng
Điểm đạt được Đ
Y
C
Đ
T
Đ
Kết luận
0 1 2 3 4 5 6 7 Đạt Không
N % N % N % N % N % N % N % N % N % N %
Hiểu
biết và
chăm
sóc
sức
khỏe…
0 0 0 0 0 0 5 18.5 14 51.9 8 29.6 0 0 0 0 3 5 27 100 0 0
Chăm
sóc vệ
sinh cá
nhân
0 0 4 14.8 11 40.7 8 29.6 4 14.8 0 0 0 0 0 0 2 4 23 85.2 4 14.8
Giữ
an toàn
cá
nhân
4 14.8 11 40.7 11 40.7 1 3.7 0 0 0 0 0 0 0 0 2 4 12 44.4 15 55.6
Nhận
thức
về bản
thân
0 0 0 0 13 48.1 9 33.3 5 18.5 0 0 0 0 0 0 2 4 27 100 0 0
Tự tin
và tự
trọng
0 0 5 18.5 11 40.7 9 33.3 2 7.4 0 0 0 0 0 0 2 4 22 81.5 5 18.5
Cảm
nhận
và thể
hiện
cảm
xúc
0 0 0 0 0 0 1 3.7 6 22.2 7 25.7 11 40.7 2 7.4 4 7 26 96.3 1 3.7
Thiết
lập mối
quan hệ
tích cực
0 0 2 7.4 9 33.3 10 37.0 6 22.2 0 0 0 0 0 0 3 6 16 59.3 11 41.7
Hợp
tác với
người
khác
0 0 0 0 7 25.9 14 51.9 4 14.8 2 7.4 0 0 0 0 3 5 20 74.1 7 26.9
Thích
ứng
0 0 0 0 4 14.8 6 22.2 9 33.3 8 29.6 0 0 0 0 3 5 23 85.2 4 14.8
Tôn
trọng
người
khác
14 51.9 10 33.7 2 7.4 1 3.7 0 0 0 0 0 0 0 0 2 3 3 11.1 24 88.9
Nghe
hiểu
lời nói
0 0 0 0 7 25.9 13 48.1 7 25.9 0 0 0 0 0 0 2 4 27 100 0 0
Sử
dụng
lời nói
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 33.3 18 66.7 4 7 27 100 0 0
Giao
tiếp
0 0 1 3.7 0 0 13 48.1 7 25.9 5 18.5 1 3.7 0 0 4 7 13 48.1 14 51.9
Nhận
thức
về
MTXH
0 0 0 0 14 51.9 13 48.1 0 0 0 0 0 0 0 0 2 3 27 100 0 0
Nhận
thức
0 0 0 0 12 44.4 12 44.4 3 11.1 0 0 0 0 0 0 3 4 27 100 0 0
về
MTTN
Nhận
thức về
nghệ
thuật
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 7.4 25 92.6 0 0 3 6 27 100 0 0
Sáng
tạo
0 0 8 29.6 19 70.6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 2 27 100 0 0
ĐYC: điểm yêu cầu ĐTĐ: điểm tối đa
PHỤ LỤC 9
Bảng tổng hợp điểm thực trạng kỹ năng sống trước thực nghiệm tại lớp Lá 2
Kỹ
năng
sống
Điểm đạt được Đ
T
Đ
Kết luận
0 1 2 3 4 5 6 7 Đạt
Không
đạt
N % N % N % N % N % N % N % N % N % N %
Hiểu
biết
và
chăm
sóc
sức
khỏe
0 0 0 0 0 0 4
12.
1
1
5
45.
5
1
4
42.
4
0 0 0 0 5
3
3
100 0 0
Chăm
sóc vệ
sinh cá
nhân
0 0 3 9.1
1
2
36.
4
9
27.
3
9
27.
3
0 0 0 0 0 0 4
3
0
90.
9
3 9.1
Giữ
an
toàn
cá
nhân
4
12.
1
1
2
36.
4
9
27.
3
8
24.
2
0 0 0 0 0 0 0 0 4
1
7
51.
5
1
6
48.
5
Nhận
thức
về
bản
thân
0 0 0 0
1
1
33.
3
1
9
57.
6
3 9.1 0 0 0 0 0 0 4
3
3
100 0 0
Tự tin
và tự
trọng
0 0 5
15.
2
1
4
42.
4
1
2
36.
4
2 6.1 0 0 0 0 0 0 4
2
8
84.
8
5
15.
2
Cảm
nhận
và thể
hiện
cảm
xúc
0 0 0 0 0 0 1 3.0 0 0
1
0
30.
3
2
1
63.
6
1 3.0 7
3
2
97.
0
1 3.0
Thiết
lập
mối
quan
hệ tích
cực
0 0 1 3.0 5
15.
2
1
0
30.
3
1
2
36.
4
5
15.
2
0 0 0 0 6
2
7
81.
8
6
18.
2
Hợp
tác
với
0 0 0 0 0 0
1
2
36.
4
1
4
42.
4
7
21.
2
0 0 0 0 5
3
3
100 0 0
người
khác
Thích
ứng
trong
QHX
H
0 0 1 3.0 1 3.0 8
24.
2
1
7
51.
5
6
18.
2
0 0 0 0 5
3
1
93.
9
2 6.1
Tôn
trọng
người
khác
9
27.
3
1
1
33.
3
1
2
36.
4
1 3.0 0 0 0 0 0 0 0 0 3
1
3
39.
4
2
0
60.
1
Nghe
hiểu
lời
nói
0 0 0 0 4
12.
1
1
1
33.
3
1
8
54.
5
0 0 0 0 0 0 4
3
3
100 0 0
Sử
dụng
lời
nói
0 0 0 0 0 0 0 0 1 3.0 2 6.1 9
27.
3
2
1
63.
6
7
3
3
100 0 0
Giao
tiếp
0 0 1 3.0 9
27.
3
9
27.
3
8
24.
2
5
15.
2
1 3.0 0 0 7
1
4
42.
4
1
9
57.
6
Nhận
thức
về
MTX
H
0 0 0 0 4
12.
1
2
9
87.
9
0 0 0 0 0 0 0 0 3
3
3
100 0 0
Nhận
thức
về
MTT
N
0 0 0 0 2 6.1
2
2
66.
7
9
27.
3
0 0 0 0 0 0 4
3
3
100 0 0
Nhận
thức
về
nghệ
thuật
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 6.1
3
1
93.
9
0 0 6
3
3
100 0 0
Sáng
tạo
0 0
1
3
39.
4
2
0
60.
6
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2
3
3
100 0 0
PHỤ LỤC 10
Bảng tổng hợp điểm hình thành kỹ năng sống lớp lá 1 sau thực nghiệm
Kỹ năng
Điểm đạt được Đ
Y
C
Đ
T
Đ
Kết luận
0 1 2 3 4 5 6 7 Đạt Không
N % N % N % N % N % N % N % N % N % N %
Hiểu biết
và CS
sức khỏe
0 0 0 0 0 0 3 11.3 16 59.3 8 29.6 0 0 0 0 3 5 27 100 0 0
Chăm sóc
vệ sinh cá
nhân
0 0 2 7.4 10 37.0 8 29.6 7 25.9 0 0 0 0 0 0 2 4 25 92.6 2 7.4
Giữ an
toàn cá
nhân
4 14.8 6 22.2 14 51.9 3 11.1 0 0 0 0 0 0 0 0 2 4 17 63.0 10 37.0
Nhận
thức về
bản thân
0 0 0 0 10 37 11 40.7 6 22.2 0 0 0 0 0 0 2 4 27 100 0 0
Tự tin và
tự trọng
0 0 5 18.5 10 37.0 10 37.0 2 7.4 0 0 0 0 0 0 2 4 22 81.5 5 18.5
Cảm
nhận và
thể hiện
cảm xúc
0 0 0 0 0 0 1 3.7 6 22.2 5 18.5 12 44.4 3 11.1 4 7 26 96.3 1 3.7
Thiết lập
mối quan
hệ tích cực
0 0 1 3.7 7 25.9 10 37.0 9 33.3 0 0 0 0 0 0 3 6 19 70.4 8 29.6
Hợp tác
với
người
khác
0 0 0 0 7 25.9 14 51.9 2 7.4 4 14.8 0 0 0 0 3 5 20 74.1 7 26.9
Thích
ứng
trong
quan hệ
xã hội
0 0 0 0 3 11.1 8 29.6 8 29.6 8 29.6 0 0 0 0 3 5 24 88.9 3 11.1
Tôn trọng
người
khác
10 37.0 12 44.4 4 14.8 1 3.7 0 0 0 0 0 0 0 0 2 3 5 18.5 22 81.5
Nghe
hiểu lời
nói
0 0 0 0 6 22.2 18 48.1 8 29.6 0 0 0 0 0 0 2 4 27 100 0 0
Sử dụng
lời nói
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 33.3 18 66.7 4 7 27 100 0 0
Giao tiếp 0 0 2 7.4 7 25.9 7 25.9 4 14.8 6 22.2 1 3.0 0 0 4 7 11 40.0 16 60.0
Nhận
thức
vềMTXH
0 0 0 0 12 44.4 15 55.6 0 0 0 0 0 0 0 0 2 3 27 100 0 0
Nhận
thức về
MTTN
0 0 0 0 11 40.7 13 48.1 3 11.1 0 0 0 0 0 0 2 4 27 100 0 0
Nhận
thức về
nghệ thuật
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 7.4 25 92.6 0 0 3 6 27 100 0 0
Sáng tạo 0 0 8 29.6 19 70.4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 2 27 100 0 0
PHỤ LỤC 11.
Bảng tổng hợp điểm hình thành kỹ năng sống lớp Lá 2 sau thực nghiệm
Kỹ
năng
Điểm đạt được Đ
Y
C
Đ
T
Đ
Kết luận
0 1 2 3 4 5 6 7 Đạt Không
N % N % N % N % N % N % N % N % N % N %
Hiểu
biết
và CS
sức
khỏe
0 0 0 0 0 0 4
12.
1
1
4
42.
4
1
5
45.
5
0 0 0 0 3 5
3
3
100 0 0
Chăm
sóc vệ
sinh cá
nhân
0 0 2 6.1 8
24.
2
1
2
36.
4
1
1
33.
3
0 0 0 0 0 0 2 4
3
1
93.
9
2 6.1
Giữ
an
toàn
cá
nhân
4
12.
1
9
27.
3
1
1
33.
3
9
27.
3
0 0 0 0 0 0 0 0 2 4
2
0
60.
6
1
3
39.
4
Nhận
thức
về
bản
thân
0 0 0 0
1
0
30.
3
1
9
57.
6
4
12.
1
0 0 0 0 0 0 2 4
3
3
100 0 0
Tự
tin và
tự
trọng
0 0 4
12.
1
1
3
39.
4
1
3
39.
4
3 9.1 0 0 0 0 0 0 2 4
2
9
87.
9
4
12.
1
Cảm
nhận
và thể
hiện
cảm
xúc
0 0 0 0 0 0 1 3.0 0 0
1
0
30.
3
1
7
51.
5
5
15.
2
4 7
3
2
97.
0
1 3.0
Thiết
lập
mối
quan
hệ tích
cực
0 0 1 3.0 3 9.1
1
0
30.
3
1
4
42.
4
5
15.
2
0 0 0 0 3 6
2
9
87.
9
4
12.
1
Hợp
tác
với
người
khác
0 0 0 0 0 0
1
1
33.
3
1
5
45.
5
7
21.
2
0 0 0 0 3 5
3
3
100 0 0
Thích
ứng
trong
quan
hệ xã
hội
0 0 1 3.0 1 3.0 7
21.
2
1
7
51.
5
7
21.
2
0 0 0 0 3 5
3
1
93.
9
2 6.1
Tôn
trọng
người
khác
9
27.
3
1
0
30.
3
1
3
39.
4
1 3.0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 3
1
4
42.
4
1
9
57.
6
Nghe
hiểu
lời
nói
0 0 0 0 4
12.
1
1
1
33.
3
1
8
54.
5
0 0 0 0 0 0 2 4
3
3
100 0 0
Sử
dụng
lời
nói
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 6.1 7
21.
2
2
4
72.
7
4 7
3
3
100 0 0
Giao
tiếp
0 0 0 0 2 6.1 2 6.1 6
18.
2
1
2
36.
4
9
27.
3
2 6.1 4 7
2
9
87.
9
4
12.
1
Nhận
thức
về
môi
trườn
g xã
hội
0 0 0 0 4
12.
1
2
9
87.
9
0 0 0 0 0 0 0 0 2 3
3
3
100 0 0
Nhận
thức
về
môi
trườn
g tự
nhiên
0 0 0 0 2 6.1
2
0
60.
6
1
1
33.
3
0 0 0 0 0 0 2 4
3
3
100 0 0
Nhận
thức
về
nghệ
thuật
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 6.1
3
1
93.
9
0 0 3 6
3
3
100 0 0
Sáng
tạo
0 0
1
3
39.
4
2
0
60.
6
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 2
3
3
100 0 0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVTLH021.pdf