TÓM TẮT 
Đề tài “Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Travel Indochina trong thu hút khách vào Việt Nam giai đoạn 2011 - 2015” ứng dụng quy trình phân tích ngược mô hình “Chuỗi giá trị của Michael Porter về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp” theo Rudolf Griinig và Richard Kiihn để nhận dạng các nguồn lực tạo ra giá trị khách hàng của ngành du lịch lữ hành nói chung và công ty Travel Indochina nói riêng. 
 
Bằng cách thực hiện khảo sát và chạy dữ liệu trên phần mềm SPSS để tìm ra các tiêu chí tạo ra giá trị cho khách hàng khi họ sử dụng dịch vụ du lịch lữ hành; mức độ đáp ứng của công ty Travel Indochina với các tiêu chí ấy, nghiên cứu đã tìm ra 7 nhân tố tạo ra giá trị cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ du lịch lữ hành nói chung, đó là: “chất lượng người phục vụ tour”; “chất lượng lưu trú”; “cung cấp dịch vụ đúng hợp đồng”; “khả năng đáp ứng”; chất lượng thông tin trực tuyến”; “công tác tư vấn, chuẩn bị trước chuyến đi” và “công tác vận chuyển” Dựa trên kết quả của nghiên cứu định lượng, tác giả tiến hành thảo luận, phân tích, đánh giá chuỗi giá trị của công ty Travel Indochina tập trung vào các hoạt động tạo ra giá trị cho khách hàng, từ đó tìm ra các nguồn lực cốt lõi tạo nên lợi thế cạnh tranh của công ty. Kết quả phân tích xác định 3 nguồn lực cốt lõi của công ty Travel Indochina là: “uy tín thương hiệu”, “nguồn nhân lực” và “quản trị viên cấp cao”. 
Trên cơ sở đó, đề tài đưa ra 7 nhóm giải pháp nhằm mục tiêu xâydựng và phát triển lợi thế cạnh tranh bền vững cho công ty Travel Indochina để từ đó kiểm soát chi phí, đẩy nhanh tốc độ đưa sản phẩm ra thị trường, tăng thị phần và tối đa hóa lợi nhuận. Kết quả nghiên cứu của luận văn mang ý nghĩa thực tiễn, giúp công ty Travel Indochina cải tiến các hoạt động quản lý kinh doanh, nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ và là định hướng để công ty thực hiện các nghiên cứu rộng hơn như đánh giá và xây dựng chiến lược cạnh tranh của công ty trên phạm vi toàn cầu .
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
129 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2126 | Lượt tải: 3
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Travel Indochina trong thu hút khách vào Việt Nam giai đoạn 2011 - 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớc nhà cung 
cấp” để có thể thực hiện việc kiểm soát chất lượng một cách tự động, định kỳ thay 
vì phải lặp đi lặp lại quy trình kiểm tra gây tốn kém mà không hiệu quả. 
 Tìm kiếm, và lựa chọn nhà cung cấp chiến lược tại Việt Nam để liên doanh 
nhằm thành lập công ty pháp nhân Việt Nam, xác định sự hiện diện của công ty tại 
Việt Nam một cách rõ ràng, giúp tận dụng lợi thế công ty trong nước như giá cả 
thấp hơn so với công ty nước ngoài cũng như mối quan hệ làm ăn sẵn có của nhà 
cung cấp chiến lược, làm bàn đạp mở rộng phạm vi kinh doanh, tăng số lượng sản 
phẩm du lịch của công ty nhắm tới mục tiêu kinh doanh du lịch tại Châu Á theo 
hình thức liên kết dọc. 
[79] 
5.6 Nhóm giải pháp 6 – chính sách marketing sản phẩm nhạy bén với nhu cầu 
thị trường 
 Trong điều kiện cạnh tranh gay gắt ngày nay, để tăng thị phần trong ngành, 
thì tính độc đáo của sản phẩm du lịch và tốc độ đưa sản phẩm mới ra thị trường là 
yếu tố quyết định. Vì đặc điểm của sản phẩm du lịch là dễ bắt chước nên tính độc 
đáo của sản phẩm thể hiện ở chỗ sự cải tiến của sản phẩm của công ty so với các 
sản phẩm của các công ty khác và sản phẩm cải tiến là sản phẩm có mặt đầu tiên 
trên thị trường nhằm chiếm ưu thế về số lượng khách hàng trước các đối thủ cạnh 
tranh khác. Để làm được điều đó, một số giải pháp đề nghị gồm: 
 Tiếp tục tìm kiếm, sáng tạo ra các chi tiết khác biệt của các chương trình du 
lịch hiện nay của công ty. Những điểm sáng tạo đó nên xoay quanh các nhân tố chủ 
yếu của chương trình ví dụ như địa điểm tham quan, cơ hội tiếp xúc trực tiếp với 
người dân ở điểm đến; lịch trình của chương trình du lịch, hoặc là các yếu tố gia 
tăng giá trị cho khách hàng nhưng vẫn phải đảm bảo hợp lý về giá thành của tour. 
 Đầu tư, phát triển các sản phẩm mới có khả năng thu hút nhiều khách, lợi 
nhuận cao. Đó là các chương trình du lịch tailor-made – thiết kế theo sở thích và 
điều kiện cụ thể của khách hàng ví dụ như chương trình du lịch theo đó khách du 
lịch và hướng dẫn viên sẽ lên chương trình tham quan trong ngày cho mình thay vì 
đi theo một chương trình thiết kế cụ thể của công ty. 
 Thực hiện rà soát, đánh giá mức độ bán của từng sản phẩm du lịch (tour du 
lịch) nhằm tránh bán các sản phẩm không đắt khách, vừa lãng phí nguồn lực quản 
lý, vừa tạo tâm lý nhàm chán cho khách hàng khi tìm kiếm thông tin. 
 Rà soát lại quy trình thiết kế sản phẩm, lên giá thành sản phẩm, giới thiệu sản 
phẩm và bán sản phẩm ra thị trường để loại bỏ các khâu công việc gây lãng phí thời 
gian, làm chậm tốc độ đưa sản phẩm mới hay các thông tin cập nhật ra thị trường. 
Hiện nay, đây là khâu mà Travel Indochina cần cải tiến. Các thông tin về sản phẩm 
mới sau khi được tổng hợp mới đưa lên cấp quản lý đánh giá, lựa chọn, sử dụng thử 
sản phẩm trước khi quyết định có bán sản phẩm hay không. Do quỹ thời gian hạn 
hẹp, nhiều lúc một sản phẩm mới phải mất một thời gian dài do người quản lý 
[80] 
không sắp xếp được thời gian chạy thử tour hay phòng Marketing tại văn phòng 
chính của công ty không quản lý được thời gian hay công việc để giới thiệu, huấn 
luyện sản phẩm mới cho các đại lý du lịch. 
 Thực hiện việc phân tích, đánh giá đối thủ cạnh tranh một cách thường 
xuyên, rà soát biên lợi nhuận cho từng thị trường khác nhau; đảm bảo cung cấp 
đúng sản phẩm cần cho thị trường đó, ở mức giá hợp lý, cạnh tranh nhất. 
 Các hoạt động Marketing cần được chọn lọc, chi phí hợp lý, đảm bảo sử 
dụng đúng phương thức quảng bá tại từng thị trường, lựa chọn đúng sản phẩm để 
quảng bá, chọn đúng thị trường mục tiêu cho từng chiến dịch quảng bá…. 
5.7 Nhóm giải pháp 7 – sử dụng tốt chi phí quản lý, cơ sở hạ tầng tạo điều kiện 
làm việc thuận lợi cho nhân viên các văn phòng đại diện 
 Cơ sở hạ tầng là diện mạo của một công ty khi khách hàng đến giao dịch; là 
môi trường làm việc của của nhân viên; là minh chứng về sự hiện diện và tình trạng 
kinh doanh của công ty tại nơi mà công ty có cơ sở hạ tầng. Vì vậy, cần có chính 
sách đầu tư mở thêm các văn phòng điều hành tại các nước điểm đến để khách hàng 
của công ty có thể yên tâm tại bất kỳ điểm đến nào luôn có đội ngũ nhân viên và 
quản lý của Travel Indochina sẵn sàng hỗ trợ họ. Trang bị thiết bị làm việc hiện đại 
cho nhân viên để đảm bảo khả năng đáp ứng cao nhất đối với các yêu cầu của khách 
hàng. Đối với các thị trường của công ty như Bắc Mỹ, Canada, UK, New Zealand, 
việc mở thêm VPĐD hay chi nhánh công ty để có thể tư vấn trực tiếp cho khách 
hàng là điều cần thiết tuy nhiên, trong bối cảnh kinh tế có nhiều biến động, nguy cơ 
suy thoái vẫn còn rình rập thì việc mở thêm các văn phòng đại diện hay chi nhánh 
này cần có tính toán có tính chiến lược, tránh lãng phí. 
 Cơ sở hạ tầng cũng bao gồm hệ thống công nghệ thông tin phục vụ cho công 
việc. Song song với các giải pháp phát triển công nghệ thông tin nhằm phục vụ cải 
tiến kênh phân phối, marketing sản phẩm thì còn cần có sự cập nhật các công nghệ 
mới vào phục vụ cho công việc điều hành nhằm tăng cường khả năng đáp ứng 
khách hàng của công ty. 
[81] 
Tóm lại, chương 5 đã đề ra 7 nhóm giải pháp trong giai đoạn 2011 – 2015 
nhằm duy trì và phát triển các nguồn lực cốt lõi – là lợi thế cạnh tranh của công ty 
Travel Indochina, cải tiến và nâng cao chất lượng các nguồn lực khác có ảnh 
hưởng đến các hoạt động của công ty và giá trị tạo ra cho khách hàng; từ đó nâng 
cao năng lực cạnh tranh của công ty, nhắm tới mục tiêu dài hạn là tối đa hóa lợi 
nhuận đạt được và các mục tiêu ngắn hạn là kiểm soát chi phí, cải tiến sản phẩm, 
phản ứng nhanh với các thay đổi của môi trường kinh doanh, gia tăng thị phần. 
Hình 5.1 – Các nhóm giải pháp kiến nghị nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh 
cho công ty Travel Indochina 
Nỗ lực không 
ngừng duy 
trì và phát 
triển “uy tín 
thương hiệu” 
tăng cường mức độ 
ứng dụng công nghệ 
thông tin hướng tới 
chính sách thương 
mại điện tử 
chính sách 
marketing sản 
phẩm nhạy bén 
với nhu cầu thị 
trường 
sử dụng tốt chi phí 
quản lý, cơ sở hạ 
tầng tạo điều kiện 
làm việc thuận lợi 
cho nhân viên các 
văn phòng đại diện 
tăng cường mối 
quan hệ với các đối 
tác hiện có, lựa chọn 
đối tác chiến lược, 
mở rộng tìm kiếm 
các đối tác mới 
xây dựng, 
củng cố và 
phát triển đội 
ngũ nhân lực mở rộng mạng lưới 
phân phối trên toàn 
thế giới, xây dựng 
một cổng thông tin 
chung cho tất cả các 
thị trường 
MỤC TIÊU 
TĂNG GIÁ TRỊ 
KHÁCH HÀNG ~ 
TỐI ĐA HÓA LỢI 
NHUẬN CÔNG 
TY 
[82] 
KẾT LUẬN 
Qua 5 chương, đề tài “Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của 
công ty du lịch Travel Indochina trong thu hút khách vào Việt Nam giai đoạn 
2011 - 2015” đã tóm tắt được lý thuyết về cạnh tranh, các mô hình đánh giá năng 
lực cạnh tranh của doanh nghiệp xét về ở khía cạnh nội lực của doanh nghiệp. Từ 
đó, chọn mô hình nghiên cứu cho đề tài theo hình thức xem xét các nhân tố tạo ra 
giá trị cho khách du lịch quốc tế vào Việt Nam từ việc sử dụng dịch vụ du lịch lữ 
hành của ngành du lịch lữ hành nói chung và công ty Travel Indochina nói riêng để 
xác định các nhân tố mà Travel Indochina đáp ứng tốt so với mong đợi của khách 
và các nhân tố mà Travel Indochina còn cần cải tiến. Kết quả xác định được 7 nhân 
tố gồm: “chất lượng người phục vụ tour”, “cung cấp dịch vụ đúng như hợp 
đồng”, “chất lượng lưu trú”, “công tác tư vấn, chuẩn bị trước chuyến đi”, “khả 
năng đáp ứng”, “công tác vận chuyển” và “thông tin trực tuyến”. Sau đó đề tài 
tiến hành phân tích chuỗi giá trị của công ty gồm các hoạt động được xác định tạo 
ra giá trị cho khách hàng tóm gọn trong 7 nhân tố trên. Kết quả, tìm ra các nguồn 
lực cốt lõi của công ty – là nguồn lực tạo ra lợi thế cạnh tranh cho Travel Indochina. 
Đề tài cũng đề nghị 7 nhóm giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cho công 
ty Travel Indochina. Đây có thể nói là đề tài đầu tiên nghiên cứu một cách có hệ 
thống lý luận về năng lực cạnh tranh của công ty Travel Indochina. Điểm hạn chế 
của đề tài là phạm vi nghiên cứu chỉ đối với khách quốc tế vào Việt Nam qua sử 
dụng dịch vụ của công ty và chỉ nhắm vào nghiên cứu các nguồn lực của công ty. 
Điều này cũng mở ra hướng nghiên cứu tiếp theo đó là nghiên cứu chiến lược cạnh 
tranh của công ty Travel Indochina trên cơ sở nghiên cứu một cách tổng thể các 
hoạt động của công ty bao gồm hoạt động của công ty mẹ ở Sydney và các thị 
trường khác ngoài Việt Nam. 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
TIẾNG VIỆT 
1) Nguyễn Văn Dung (2009), Chiến lược và chiến thuật quảng bá Marketing 
Du lịch, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải 
2) Nguyễn Văn Dung (2009), Marketing Du lịch, Nhà xuất bản Giao thông Vận 
tải 
3) Kotler và Amstrong, biên dịch Lê Viết Ánh, Chương 17- Tạo lợi thế cạnh 
tranh – Nguyên lý Marketing, bài giảng Chương trình giảng dạy kinh tế 
Fullbright Niên khóa 2006-2007. 
4) Lê Sơn Lâm (2010), Một số giải pháp tăng cường năng lực cạnh tranh của 
Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh đối với sản phẩm ống nhựa dân dụng 
giai đoạn 2009 – 2015, Luận văn Thạc sĩ, TP. HCM. 
5) Nguyễn Hữu Lam, Cạnh tranh giữa các nhà cạnh tranh & Sự năng động 
cạnh tranh, Bài giảng Quản trị chiến lược, Center for Excellence in 
Management Development. 
6) Phạm Xuân Lan và Đinh Thái Hoàng, Môi trường bên trong: các nguồn lực, 
các năng lực tiềm tàng và năng lực cốt lõi, Bài giảng tại Viet Training – 
Management Consultancy. 
7) Phạm Xuân Lan, Chương 2 – Phân tích môi trường Kinh doanh, Bài giảng 
môn Quản trị Chiến lược, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 
8) Phạm Xuân Lan và Đinh Thái Hoàng, Phân tích môi trường bên ngoài, Bài 
giảng tại Viet Training – Management Consultancy. 
9) Phạm Xuân Lan và Đinh Thái Hoàng, Phân tích môi trường nội bộ, Bài giảng 
tại Viet Training – Management Consultancy. 
10) Nguyễn Văn Mạnh và Phạm Hồng Chương (2009), Giáo trình quản trị kinh 
doanh lữ hành (Tái bản lần 2), Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà 
Nội. 
11) Nguyễn Văn Mạnh và Nguyễn Đình Hòa (2008), Giáo trình Marketing Du 
lịch, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 
12) Michael E. Porter (1980), Chiến lược cạnh tranh, Nhà xuất bản trẻ, 2009. 
13) RUDOLF GRUNIG –RICHARD KUHN. Dịch giả: Lê Thành Long, Phạm 
Ngọc Thuý, Võ Văn Huy (2002), Hoạch định chiến lược theo quá trình, 
NXB Khoa Học và Kỹ Thuật. 
14) Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học 
Marketing, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh 
15) Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích Dữ liệu nghiên 
cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê. 
16) Trần Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Một số yếu tố tạo thành 
năng lực động của Doanh Nghiệp và giải pháp nuôi dưỡng. 
17) Thời báo Kinh tế Sài Gòn, “Một số yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh” 
[] 
TIẾNG ANH 
18) Sok Chanrithy (2007), RA79477462, Measuring International Tourist’s 
Satisfaction and Destination Loyalty: A case of Angkor Tourism Sites, 
Unpublished Master’s Thesis, June 2007, National Cheng Kung University, 
International Master of Business Administration, IMBA Program, 
19) Jos van Iwaarden and Ton van der Wiele, Erasmus University Rotterdam, 
Rotterdam, The Netherlands, and Leslie Ball and Robert Millen, Northeastern 
University, Boston, Massachusetts, USA (2003), “Applying SERVQUAL to 
Web sites: an exploratory study”, International Journal of Quality & 
Reliability Management Vol. 20 No. 8, 2003, pp. 919-935 
20) Shohreh A. Kaynama, PhD & Christine I. Black, MLS (2000), “A Proposal to 
Assess the Service Quality of Online Travel Agencies: An Exploratory 
Study”, Journal of Professional Services Marketing, Vol. 21(1) 2000_ 2000 by 
The Haworth Press, Inc. 
21) María Helena Pereda, PhD Student, Repeat Visitors Of A Tourist Destination, 
University of Surrey, UK 
22) Micheal E. Porter (1985), Competitive Advantage, The Free Press. 
23) Javier Sa´ nchez_, Luı´s Callarisa, Rosa M. Rodrı´guez, Miguel A. Moliner 
(2006), Departamento de Administracio´n de Empresas and Marketing, 
Universitat Jaume I, Campus del Riu Sec, 12071 Castello´n de la Plana, Spain, 
“Perceived value of the purchase of a tourism product”, Tourism Management 
27 (2006) 394–409. 
24) Ivanov, S. (2007), “Quality As A Competitive Advantage Of Travel Agents” 
25) Allard c.r. Van riel, Janjaap Semeijn & Pieter Pauwels, Online Travel Service 
Quality: The Importance Of Pre-Transaction Services, Maastricht University, 
Maastricht, The Netherlands. 
26) Christine A. Vogt - Arizona State University, USA, Daniel R. Fesenmaier - 
University of Illinois, USA (1995), “Tourists and Retailers’Perceptions of 
services” , Annals of Tourism Research, Vol. 22, No. 4, pp. 763-780, 1995, 
Copyright 8 1995 Elsevier Science Ltd. 
27) Ruiqi Zhou and Adrian Pritchard (2009), “Using Servqual To Measure The 
Service Quality Of Travel Agents In Guangzhou, South China”, Journal Of 
Services Research, Institute For International Management And Technology 
Apr-Sep 2009. 
28) Yearbook of International University College, ISSN 1312-6539, pp. 150-156 
PHỤ LỤC 1 
DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM (NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH) 
Kính chào Quý Ông/ Bà, tôi là Nguyễn Thị Hải Tú, hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên 
cứu về các tiêu chí tạo ra giá trị cho khách hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ du lịch 
lữ hành. Tôi rất mong quý Ông/ Bà dành chút thời gian trao đổi ý kiến của quý Ông/ Bà 
về vấn đề này. Những ý kiến của Ông/ Bà chỉ sử dụng cho nghiên cứu khoa học mà 
không sử dụng vào mục đích nào khác. 
Theo Ông/ Bà, các tiêu chí nào trong danh sách sau tạo ra giá trị cho khách hàng khi sử 
dụng dịch vụ của một công ty du lịch lữ hành? Ngoài ra, theo Ông/Bà, còn tiêu chí nào 
khác không? 
STT CÁC TIÊU CHÍ 
1 Thực hiện dịch vụ đúng như cam kết 
2 Thực hiện chương trình tour đúng theo lịch trình 
3 Thực hiện dịch vụ chính xác ngay từ khi nhận được yêu cầu đặt tour (quote) 
4 Không xảy ra một sai sót nào 
5 Giải quyết các rắc rối một cách nghiêm túc và bài bản 
6 Cung cấp đầy đủ thông tin về dịch vụ cung cấp 
7 Nhân viên nhận yêu cầu đặt tour cung cấp đầy đủ các thông tin về các hoạt động 
tại các điểm đến của hành trình 
8 Các tài liệu du lịch cung cấp trước chuyến đi cung cấp các thông tin cần thiết về điểm đến du lịch 
9 Đáp ứng các yêu cầu của khách một cách nhanh chóng 
10 Giữ giá tour cố định từ lúc mua đến lúc thực hiện chương trình du lịch 
STT CÁC TIÊU CHÍ 
11 Cử đúng người có thể chăm sóc và trả lời các yêu cầu của khách hàng 
12 Nhân viên của công ty thân thiện và niềm nở 
13 Nhân viên của công ty hiểu rõ các yêu cầu của bạn 
14 Hướng dẫn viên có kinh nghiệm về các điểm đến trong hành trình 
15 Hướng dẫn viên có kiến thức tốt về các điểm tham quan trong hành trình 
16 Tài xế điều khiển phương tiện an toàn 
17 Sử dụng phương tiện vận chuyển mới, tiện nghi và an toàn 
18 Sử dụng khách sạn (nơi lưu trú) đẹp, tiện nghi và gần trung tâm 
19 Cung cấp đầy đủ các tài liệu cần cho chuyến du lịch 
20 Websites của công ty đầy đủ thông tin và dễ sử dụng 
21 Các sản phẩm khuyến mãi có giá trị và tiện dụng 
22 Văn phòng công ty tại điểm đến ở vị trí rất thuận tiện cho liên lạc 
23 Các tài liệu giới thiệu các sản phẩm du lịch tại các văn phòng công ty du lịch ấn tượng và bắt mắt 
24 Bạn thích những trải nghiệm mà tour du lịch trọn gói mà bạn đã mua đem lại 
Xin chân thành cảm ơn Quý Ông/ Bà đã tham gia buổi thảo luận. 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý
Không 
đồng ý
Trung 
hòa
Đồng 
ý
Hoàn 
toàn 
đồng ý
1 Người phục vụ tour tạo cho khách cảm giác thoải mái 1 2 3 4 5
2 Hướng dẫn viên có kinh nghiệm về điểm đến trong hành trình 1 2 3 4 5
3 Người phục vụ tour đảm bảo lịch trình của tour 1 2 3 4 5
4 Nhân viên chăm sóc khách hàng thân thiện 1 2 3 4 5
5 Người phục vụ tour hiểu rõ yêu cầu của khách 1 2 3 4 5
6 Dịch vụ được thực hiện đúng như cam kết ban đầu 1 2 3 4 5
7 Công ty không để xảy ra sai sót nào 1 2 3 4 5
8 Các thắc mắc của khách được trả lời một cách nhanh chóng 1 2 3 4 5
9 Chương trình tour bao gồm đầy đủ các điểm tham quan như đã cam kết 1 2 3 4 5
10 Khách du lịch biết rõ những thứ bao gồm trong giá tour 1 2 3 4 5
11 Công ty giải quyết tốt các rắc rối nếu có 1 2 3 4 5
12 Khách du lịch luôn nhận được sự giúp đỡ khi cần 1 2 3 4 5
13 Sử dụng phương tiện vận chuyển tốt 1 2 3 4 5
14 Điều khiển phương tiện vận chuyển an toàn 1 2 3 4 5
15 Khách sạn (nơi lưu trú) đẹp 1 2 3 4 5
16 Khách sạn (nơi lưu trú) tiện nghi 1 2 3 4 5
17 Khách sạn (nơi lưu trú) sạch sẽ 1 2 3 4 5
18 Khách sạn (nơi lưu trú) gần trung tâm 1 2 3 4 5
19 Websites đầy đủ thông tin 1 2 3 4 5
20 Websites dễ sử dụng 1 2 3 4 5
21 Các tài liệu của chuyến đi (bảo hiểm, lịch trình, điều cần biết về nơi đến) được cung cấp đầy đủ 1 2 3 4 5
22 Nhân viên tư vấn thiết kế tour phù hợp với yêu cầu của khách 1 2 3 4 5
Trân trọng cám ơn sự hợp tác của quý Ông/ Bà. Món quà nhỏ đính kèm theo đây thay cho lời cám ơn của tôi đến quý Ông/ Bà
PHẦN I. Xin Ông/ Bà vui lòng cho biêt đánh giá của Ông/ Bà về các phát biểu dưới đây về các mức độ quan trọng của từng tiêu chí có ảnh hưởng đến 
sự lựa chọn công ty du lịch lữ hành nào cung cấp dịch vụ cho chuyến đi của Ông/Bà. Đối với mỗi phát biểu, Ông/ Bà hãy cách đánh dấu X vào một 
trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước sô càng lớn là Ông/ Bà càng đồng ý.
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung hòa; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn đồng ý
PHỤ LỤC 2
Kính chào Ông Bà,
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Tôi tên là Nguyễn Thị Hải Tú, là nhân viên của công ty du lịch Travel Indochina. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu "Một số giải pháp nâng 
cao năng lực cạnh tranh của Công ty Travel Indochina trong thu hút khách vào Việt Nam". Tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý Ông/ Bà 
bằng việc trả lời những câu hỏi trong bảng khảo sát. Người thích hợp để trả lời phiếu khảo sát là những người đã từng sử dụng tour du lịch trọn gói của 
Công ty Travel Indochina. 
Dữ liệu thu thập được trong quá trình nghiên cứu không vì mục đích kinh doanh mà chỉ dùng cho việc kiểm tra những lý thuyết của chúng tôi trong chủ 
đề này.
Tôi cam kết những thông tin trình bày kết quả nghiên cứu sẽ chỉ ở dạng thống kê mà không nêu tên cụ thể một cá nhân hay tổ chức nào.
STT CÁC PHÁT BIỂU
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý
Không 
đồng ý
Trung 
hòa
Đồng 
ý
Hoàn 
toàn 
đồng ý
1 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina tạo cho khách cảm giác thoải mái 1 2 3 4 5
2 Hướng dẫn viên công ty Travel Indochina có kinh nghiệm về điểm đến trong hành trình 1 2 3 4 5
3 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina đảm bảo lịch trình của tour 1 2 3 4 5
4 Nhân viên chăm sóc khách hàng công ty Travel Indochina thân thiện 1 2 3 4 5
5 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina hiểu rõ yêu cầu của khách 1 2 3 4 5
6 Dịch vụ được thực hiện đúng như cam kết ban đầu của công ty Travel Indochina 1 2 3 4 5
7 Công ty Travel Indochina không để xảy ra sai sót nào 1 2 3 4 5
8 Các thắc mắc của khách được nhân viên công ty Travel Indochina trả lời một cách nhanh chóng 1 2 3 4 5
9 Chương trình tour công ty Travel Indochina bao gồm đầy đủ các điểm tham quan như đã cam kết 1 2 3 4 5
10 Khách du lịch biết rõ những thứ bao gồm trong giá tour của công ty Travel Indochina 1 2 3 4 5
11 Công ty Travel Indochina giải quyết tốt các rắc rối nếu có 1 2 3 4 5
12 Khách du lịch luôn nhận được sự giúp đỡ khi cần từ công ty Travel Indochina 1 2 3 4 5
13 Công ty Travel Indochina Sử dụng phương tiện vận chuyển tốt 1 2 3 4 5
14 Lái xe điều khiển phương tiện vận chuyển an toàn 1 2 3 4 5
15 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi đẹp 1 2 3 4 5
16 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi tiện nghi 1 2 3 4 5
17 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi sạch sẽ 1 2 3 4 5
18 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi gần trung tâm 1 2 3 4 5
19 Websites công ty Travel Indochina đầy đủ thông tin 1 2 3 4 5
20 Websites công ty Travel Indochina dễ sử dụng 1 2 3 4 5
21 Các tài liệu của chuyến đi (bảo hiểm, lịch trình, điều cần biết về nơi đến) được công ty Travel Indochina 
cung cấp đầy đủ 1 2 3 4 5
22 Nhân viên tư vấn công ty Travel Indochina thiết kế tour phù hợp với yêu cầu của khách 1 2 3 4 5
23 Nhìn chung, Ông/Bà hài lòng với tour du lịch trọn gói của công ty Travel Indochina mà Ông/Bà đã mua 1 2 3 4 5
24 Nhìn chung, Ông/Bà hài lòng với chất lượng dịch vụ của công ty du lịch Travel Indochina 1 2 3 4 5
25 Ông/ Bà có muốn sử dụng dịch vụ của Travel Indochina một lần nữa không?
Có  Không 
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
CÁC PHÁT BIỂUSTT
PHẦN II. Xin Ông/ Bà vui lòng cho biết đánh giá của Ông/ Bà về các phát biểu dưới đây về các mức độ đáp ứng của dịch vụ của công ty Travel 
Indochina đối với từng tiêu chí. Đối với mỗi phát biểu, Ông/ Bà hãy cách đánh dấu X vào một trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước số càng lớn là 
Ông/ Bà càng đồng ý.
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung hòa; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn đồng ý
1. Giới tính Nam  Nữ 
2. Độ tuổi của Ông/ Bà
Dưới 18  41 - 50 
18 - 25  51 - 60  
26 - 32  61 - 70 
33 - 40  Trên 70 
3. Ông/ Bà biết đến công ty Travel Indochina qua phương tiện nào dưới đây?
Từng là khách hàng của TIC  Đại lý du lịch 
Tạp chí  Truyền miệng 
Triển lãm du lịch  Sách giới thiệu (brochure)  
Quảng cáo báo chí  Internet 
PHẦN III: Xin vui lòng cho biết đôi nét về thông tin cá nhân Ông/ Bà
Xin cám ơn Ông/ Bà đã điền vào bảng khảo sát!
Hẹn sớm gặp lại Ông/ Bà trong một hành trình khác với công ty du lịch Travel Indochina
4. Nếu Ông/ Bà có bất kỳ ý kiến nào về việc nâng cao chất lượng của dịch vụ và tour du lịch trọn gói của công ty Travel Indochina, xin vui lòng ghi lại 
ở ô dưới đây. 
PHỤ LỤC 3 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ 
1. BẢNG MÃ HÓA CÁC CÂU HỎI VỀ CÁC CHỈ TIÊU (BIẾN) QUAN SÁT 
STT CÁC CHỈ TIÊU (BIẾN) QUAN SÁT MÃ HÓA 
1 Người phục vụ tour tạo cho khách cảm giác thoải mái PVTOUR1 
2 Hướng dẫn viên có kinh nghiệm về điểm đến trong hành trình PVTOUR2 
3 Người phục vụ tour đảm bảo lịch trình của tour PVTOUR3 
4 Nhân viên chăm sóc khách hàng thân thiện PVTOUR4 
5 Người phục vụ tour hiểu rõ yêu cầu của khách PVTOUR6 
6 Dịch vụ được thực hiện đúng như cam kết ban đầu HOPDONG2 
7 Công ty không để xảy ra sai sót nào ANTOAN1 
8 Các thắc mắc của khách được trả lời một cách nhanh chóng DAPUNG1 
9 Chương trình tour bao gồm đầy đủ các điểm tham 
quan như đã cam kết HOPDONG3 
10 Khách du lịch biết rõ những thứ bao gồm trong giá tour HOPDONG1 
11 Công ty giải quyết tốt các rắc rối nếu có ANTOAN2 
12 Khách du lịch luôn nhận được sự giúp đỡ khi cần DAPUNG2 
13 Sử dụng phương tiện vận chuyển tốt VANCHUYEN1 
14 Điều khiển phương tiện vận chuyển an toàn VANCHUYEN3 
15 Khách sạn (nơi lưu trú) đẹp LUUTRU1 
16 Khách sạn (nơi lưu trú) tiện nghi LUUTRU2 
17 Khách sạn (nơi lưu trú) sạch sẽ LUUTRU3 
18 Khách sạn (nơi lưu trú) gần trung tâm LUUTRU4 
19 Websites đầy đủ thông tin THONGTINTRUCTUYEN1 
20 Websites dễ sử dụng THONGTINTRUCTUYEN2 
21 Các tài liệu của chuyến đi (bảo hiểm, lịch trình, 
điều cần biết về nơi đến) được cung cấp đầy đủ TUVAN1 
22 Nhân viên tư vấn thiết kế tour phù hợp với yêu cầu của khách TUVAN2 
2. BẢNG MÃ HÓA CÁC CÂU HỎI VỀ MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CỦA CÔNG TY 
TRAVEL INDOCHINA 
STT MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CỦA CÔNG TY TRAVEL INDOCHINA MÃ HÓA 
1 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina tạo cho khách cảm giác thoải mái 
TIC_PVTOUR1 
2 Hướng dẫn viên công ty Travel Indochina có kinh nghiệm về điểm đến trong hành trình 
TIC_PVTOUR2 
3 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina đảm bảo lịch trình của tour 
TIC_PVTOUR3 
4 Nhân viên chăm sóc khách hàng công ty Travel Indochina thân thiện 
TIC_PVTOUR4 
5 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina hiểu rõ yêu cầu của khách 
TIC_PVTOUR6 
6 Dịch vụ được thực hiện đúng như cam kết ban đầu của công ty Travel Indochina 
TIC_HOPDONG
2 
7 Công ty Travel Indochina không để xảy ra sai sót nào TIC_ANTOAN1 
8 Các thắc mắc của khách được nhân viên công ty Travel Indochina trả lời một cách nhanh chóng 
TIC_DAPUNG1 
9 Chương trình tour công ty Travel Indochina bao gồm đầy đủ 
các điểm tham quan như đã cam kết 
TIC_HOPDONG
3 
10 Khách du lịch biết rõ những thứ bao gồm trong giá tour của công ty Travel Indochina 
TIC_HOPDONG
1 
11 Công ty Travel Indochina giải quyết tốt các rắc rối nếu có TIC_ANTOAN2 
12 Khách du lịch luôn nhận được sự giúp đỡ khi cần từ công ty Travel Indochina 
TIC_DAPUNG2 
13 Công ty Travel Indochina Sử dụng phương tiện vận chuyển tốt 
TIC_VANCHUY
EN1 
14 Lái xe điều khiển phương tiện vận chuyển an toàn TIC_VANCHUYEN3 
15 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi đẹp 
TIC_LUUTRU1 
16 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi tiện nghi 
TIC_LUUTRU2 
17 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi sạch sẽ 
TIC_LUUTRU3 
18 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi gần trung tâm 
TIC_LUUTRU4 
19 Websites công ty Travel Indochina đầy đủ thông tin 
TIC_THONGTI
NTRUCTUYEN
1 
20 Websites công ty Travel Indochina dễ sử dụng TIC_THONGTINTRUCTUYEN
STT MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CỦA CÔNG TY TRAVEL INDOCHINA MÃ HÓA 
2 
21 
Các tài liệu của chuyến đi (bảo hiểm, lịch trình, điều cần 
biết về nơi đến) được công ty Travel Indochina cung cấp 
đầy đủ 
TIC_TUVAN1 
22 Nhân viên tư vấn công ty Travel Indochina thiết kế tour phù hợp với yêu cầu của khách TIC_TUVAN2 
23 Nhìn chung, Ông/Bà hài lòng với tour du lịch trọn gói của 
công ty Travel Indochina mà Ông/Bà đã mua HAILONG1 
24 Nhìn chung, Ông/Bà hài lòng với chất lượng dịch vụ của công ty du lịch Travel Indochina HAILONG2 
25 Ông/ Bà có muốn sử dụng dịch vụ của Travel Indochina một lần nữa không? QUAYLAI 
3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) LẦN 1 
Descriptive Statistics 
 Mean Std. Deviation Analysis N 
PVTOUR1 4.75 .566 216 
PVTOUR2 4.68 .566 216 
PVTOUR3 4.87 .376 216 
PVTOUR6 4.79 .490 216 
PVTOUR4 4.78 .505 216 
HOPDONG2 4.66 .572 216 
ANTOAN1 4.60 .609 216 
DAPUNG1 4.54 .727 216 
HOPDONG3 4.73 .539 216 
HOPDONG1 4.57 .643 216 
ANTOAN2 4.44 .775 216 
DAPUNG2 4.44 .838 216 
VANCHUYEN1 4.26 .753 216 
VANCHUYEN3 4.02 .835 216 
LUUTRU1 4.40 .593 216 
LUUTRU2 4.37 .600 216 
LUUTRU3 4.43 .601 216 
LUUTRU4 4.39 .607 216 
THONGTINTRUCTUYEN1 3.60 .708 216 
THONGTINTRUCTUYEN2 3.64 .739 216 
TUVAN1 4.01 .879 216 
TUVAN2 4.14 .884 216 
Correlation Matrix 
PVTOU
R1 
PVTOU
R2 
PVTOU
R3 
PVTOU
R6 
PVTOU
R4 
HOPDON
G2 
ANTOA
N1 
DAPUN
G1 
HOPDON
G3 
HOPDON
G1 
ANTOA
N2 
DAPUN
G2 
VANCHUYE
N1 
VANCHUYE
N3 
LUUTR
U1 
LUUTR
U2 
LUUTR
U3 
LUUTR
U4 
THONGTINTRUC
TUYEN1 
THONGTINTRU
CTUYEN2 
TUVA
N1 
TUVA
N2 
Correlati
on 
PVTOUR1 1.000 .557 .609 .596 .570 .250 .284 .144 .125 .196 .158 .068 .224 .236 .286 .293 .282 .276 .117 .193 .201 .220 
PVTOUR2 .557 1.000 .657 .631 .602 .254 .250 .061 .205 .259 .276 .069 .275 .337 .335 .326 .330 .336 .099 .116 .286 .191 
PVTOUR3 .609 .657 1.000 .661 .635 .315 .220 .105 .195 .191 .163 .062 .286 .245 .251 .245 .248 .242 .085 .134 .187 .125 
PVTOUR6 .596 .631 .661 1.000 .963 .312 .282 .096 .192 .260 .191 .063 .351 .350 .364 .356 .359 .352 .175 .231 .296 .164 
PVTOUR4 .570 .602 .635 .963 1.000 .292 .322 .107 .178 .240 .219 .071 .323 .319 .365 .358 .360 .353 .186 .240 .288 .162 
HOPDONG2 .250 .254 .315 .312 .292 1.000 .466 .386 .761 .703 .323 .366 .273 .393 .326 .304 .321 .300 .229 .231 .201 .158 
ANTOAN1 .284 .250 .220 .282 .322 .466 1.000 .342 .452 .344 .625 .223 .220 .325 .294 .324 .316 .282 .192 .189 .198 .121 
DAPUNG1 .144 .061 .105 .096 .107 .386 .342 1.000 .361 .481 .381 .787 .128 .221 .215 .187 .181 .205 .132 .075 .116 .237 
HOPDONG3 .125 .205 .195 .192 .178 .761 .452 .361 1.000 .698 .292 .301 .175 .342 .230 .209 .227 .207 .255 .237 .143 .137 
HOPDONG1 .196 .259 .191 .260 .240 .703 .344 .481 .698 1.000 .331 .496 .216 .387 .324 .315 .308 .300 .204 .194 .147 .138 
ANTOAN2 .158 .276 .163 .191 .219 .323 .625 .381 .292 .331 1.000 .416 .209 .261 .284 .305 .300 .271 .139 .150 .199 .210 
DAPUNG2 .068 .069 .062 .063 .071 .366 .223 .787 .301 .496 .416 1.000 .156 .208 .215 .189 .185 .205 .144 .079 .102 .219 
VANCHUYEN1 .224 .275 .286 .351 .323 .273 .220 .128 .175 .216 .209 .156 1.000 .495 .339 .338 .335 .324 .119 .136 .228 .147 
VANCHUYEN3 .236 .337 .245 .350 .319 .393 .325 .221 .342 .387 .261 .208 .495 1.000 .502 .506 .486 .508 .162 .154 .285 .205 
LUUTRU1 .286 .335 .251 .364 .365 .326 .294 .215 .230 .324 .284 .215 .339 .502 1.000 .980 .974 .981 .153 .152 .306 .295 
LUUTRU2 .293 .326 .245 .356 .358 .304 .324 .187 .209 .315 .305 .189 .338 .506 .980 1.000 .968 .975 .136 .157 .293 .284 
LUUTRU3 .282 .330 .248 .359 .360 .321 .316 .181 .227 .308 .300 .185 .335 .486 .974 .968 1.000 .968 .173 .171 .302 .282 
LUUTRU4 .276 .336 .242 .352 .353 .300 .282 .205 .207 .300 .271 .205 .324 .508 .981 .975 .968 1.000 .145 .144 .272 .272 
THONGTINTRUCTUYEN1 .117 .099 .085 .175 .186 .229 .192 .132 .255 .204 .139 .144 .119 .162 .153 .136 .173 .145 1.000 .838 .155 .133 
THONGTINTRUCTUYEN2 .193 .116 .134 .231 .240 .231 .189 .075 .237 .194 .150 .079 .136 .154 .152 .157 .171 .144 .838 1.000 .148 .119 
TUVAN1 .201 .286 .187 .296 .288 .201 .198 .116 .143 .147 .199 .102 .228 .285 .306 .293 .302 .272 .155 .148 1.000 .723 
TUVAN2 .220 .191 .125 .164 .162 .158 .121 .237 .137 .138 .210 .219 .147 .205 .295 .284 .282 .272 .133 .119 .723 1.000 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .827 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4.663E3 
df 231 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
PVTOUR1 1.000 .610 
PVTOUR2 1.000 .655 
PVTOUR3 1.000 .712 
PVTOUR6 1.000 .837 
PVTOUR4 1.000 .809 
HOPDONG2 1.000 .805 
ANTOAN1 1.000 .444 
DAPUNG1 1.000 .778 
HOPDONG3 1.000 .818 
HOPDONG1 1.000 .740 
ANTOAN2 1.000 .524 
DAPUNG2 1.000 .763 
VANCHUYEN1 1.000 .307 
VANCHUYEN3 1.000 .522 
LUUTRU1 1.000 .987 
LUUTRU2 1.000 .974 
LUUTRU3 1.000 .962 
LUUTRU4 1.000 .972 
THONGTINTRUCTUYEN1 1.000 .910 
THONGTINTRUCTUYEN2 1.000 .917 
TUVAN1 1.000 .862 
TUVAN2 1.000 .866 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 7.494 34.065 34.065 7.494 34.065 34.065 4.210 19.135 19.135 
2 2.652 12.053 46.118 2.652 12.053 46.118 3.823 17.375 36.510 
3 2.391 10.866 56.984 2.391 10.866 56.984 2.683 12.195 48.705 
4 1.658 7.538 64.521 1.658 7.538 64.521 2.449 11.130 59.835 
5 1.466 6.666 71.187 1.466 6.666 71.187 1.866 8.480 68.315 
6 1.098 4.991 76.178 1.098 4.991 76.178 1.730 7.863 76.178 
7 .998 4.535 80.714 
8 .920 4.182 84.896 
9 .575 2.614 87.510 
10 .521 2.369 89.878 
11 .473 2.148 92.026 
12 .370 1.684 93.710 
13 .298 1.356 95.066 
14 .258 1.171 96.237 
15 .223 1.016 97.253 
16 .187 .848 98.101 
17 .169 .769 98.870 
18 .148 .672 99.541 
19 .033 .151 99.692 
20 .032 .144 99.836 
21 .021 .096 99.933 
22 .015 .067 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
LUUTRU1 .789 -.557 
LUUTRU3 .781 -.550 
LUUTRU2 .781 -.561 
LUUTRU4 .771 -.570 
PVTOUR6 .668 -.440 .436 
PVTOUR4 .659 -.425 .423 
VANCHUYEN3 .645 
HOPDONG2 .630 .441 -.352 
PVTOUR2 .602 -.375 .352 
HOPDONG1 .595 .518 
ANTOAN1 .563 
PVTOUR3 .548 -.384 .476 
PVTOUR1 .547 -.354 .385 
ANTOAN2 .508 .333 .346 
VANCHUYEN1 .500 
DAPUNG2 .400 .613 .375 
DAPUNG1 .426 .607 .361 
HOPDONG3 .523 .532 -.412 
THONGTINTRUCTUYEN1 .332 .832 
THONGTINTRUCTUYEN2 .345 .832 
TUVAN2 .407 .804 
TUVAN1 .458 .727 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 6 components extracted. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
LUUTRU4 .953 
LUUTRU2 .950 
LUUTRU1 .947 
LUUTRU3 .943 
VANCHUYEN3 .471 .470 
PVTOUR6 .876 
PVTOUR4 .860 
PVTOUR3 .829 
PVTOUR2 .768 
PVTOUR1 .754 
HOPDONG3 .864 
HOPDONG2 .824 
HOPDONG1 .750 .374 
VANCHUYEN1 .303 .319 
DAPUNG1 .849 
DAPUNG2 .845 
ANTOAN2 .654 
ANTOAN1 .345 .452 
THONGTINTRUCTUYEN2 .938 
THONGTINTRUCTUYEN1 .935 
TUVAN2 .893 
TUVAN1 .884 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 6 
1 .602 .524 .415 .333 .178 .220 
2 -.223 -.556 .500 .609 .134 -.039 
3 -.737 .601 .213 .055 .206 -.066 
4 .044 -.188 -.087 -.277 .923 .164 
5 -.199 -.024 -.291 .227 -.114 .900 
6 .054 .137 -.663 .622 .208 -.330 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
Component Score Coefficient Matrix 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
PVTOUR1 -.046 .240 -.104 .067 .002 -.021 
PVTOUR2 -.036 .229 -.010 -.013 -.066 .011 
PVTOUR3 -.067 .266 -.010 -.003 -.055 -.051 
PVTOUR6 -.038 .263 -.029 -.027 .010 -.032 
PVTOUR4 -.033 .261 -.061 .004 .027 -.043 
HOPDONG2 -.047 -.026 .391 -.082 -.035 -.012 
ANTOAN1 -.012 .044 .036 .168 .028 -.078 
DAPUNG1 -.047 -.016 -.102 .434 -.035 -.009 
HOPDONG3 -.062 -.067 .440 -.114 -.008 -.004 
HOPDONG1 -.032 -.043 .323 .012 -.047 -.039 
ANTOAN2 -.006 .034 -.131 .337 .015 -.032 
DAPUNG2 -.034 -.032 -.116 .438 -.025 -.010 
VANCHUYEN1 .036 .033 .149 -.120 -.048 .065 
VANCHUYEN3 .083 -.022 .220 -.139 -.058 .060 
LUUTRU1 .266 -.045 -.048 -.005 -.007 -.038 
LUUTRU2 .270 -.043 -.055 -.004 -.006 -.048 
LUUTRU3 .267 -.045 -.049 -.013 .010 -.045 
LUUTRU4 .274 -.044 -.059 -.002 -.006 -.057 
THONGTINTRUCTUYEN1 -.012 -.041 -.047 -.001 .533 -.009 
THONGTINTRUCTUYEN2 -.014 -.014 -.048 -.024 .534 -.026 
TUVAN1 -.056 -.021 .029 -.083 -.017 .566 
TUVAN2 -.051 -.049 -.054 .033 -.018 .569 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 Component Scores. 
Component Score Covariance Matrix 
Component 1 2 3 4 5 6 
1 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 
2 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 
3 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 
4 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 
5 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 
6 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 Component Scores. 
4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) LẦN 2 
Descriptive Statistics 
 Mean Std. Deviation Analysis N 
PVTOUR1 4.75 .566 216 
PVTOUR2 4.68 .566 216 
PVTOUR3 4.87 .376 216 
PVTOUR6 4.79 .490 216 
PVTOUR4 4.78 .505 216 
HOPDONG2 4.66 .572 216 
DAPUNG1 4.54 .727 216 
HOPDONG3 4.73 .539 216 
HOPDONG1 4.57 .643 216 
ANTOAN2 4.44 .775 216 
DAPUNG2 4.44 .838 216 
VANCHUYEN1 4.26 .753 216 
VANCHUYEN3 4.02 .835 216 
LUUTRU1 4.40 .593 216 
LUUTRU2 4.37 .600 216 
LUUTRU3 4.43 .601 216 
LUUTRU4 4.39 .607 216 
THONGTINTRUCTUYEN1 3.60 .708 216 
THONGTINTRUCTUYEN2 3.64 .739 216 
TUVAN1 4.01 .879 216 
TUVAN2 4.14 .884 216 
Correlation Matrix 
PVTOU
R1 
PVTOU
R2 
PVTOU
R3 
PVTOU
R6 
PVTOU
R4 
HOPDON
G2 
DAPUN
G1 
HOPDON
G3 
HOPDON
G1 
ANTOA
N2 
DAPUN
G2 
VANCHUYE
N1 
VANCHUYE
N3 
LUUTRU
1 
LUUTRU
2 
LUUTRU
3 
LUUTRU
4 
THONGTINTRUCTUY
EN1 
THONGTINTRUCTUY
EN2 
TUVAN
1 
TUVAN
2 
Correlati
on 
PVTOUR1 1.000 .557 .609 .596 .570 .250 .144 .125 .196 .158 .068 .224 .236 .286 .293 .282 .276 .117 .193 .201 .220 
PVTOUR2 .557 1.000 .657 .631 .602 .254 .061 .205 .259 .276 .069 .275 .337 .335 .326 .330 .336 .099 .116 .286 .191 
PVTOUR3 .609 .657 1.000 .661 .635 .315 .105 .195 .191 .163 .062 .286 .245 .251 .245 .248 .242 .085 .134 .187 .125 
PVTOUR6 .596 .631 .661 1.000 .963 .312 .096 .192 .260 .191 .063 .351 .350 .364 .356 .359 .352 .175 .231 .296 .164 
PVTOUR4 .570 .602 .635 .963 1.000 .292 .107 .178 .240 .219 .071 .323 .319 .365 .358 .360 .353 .186 .240 .288 .162 
HOPDONG2 .250 .254 .315 .312 .292 1.000 .386 .761 .703 .323 .366 .273 .393 .326 .304 .321 .300 .229 .231 .201 .158 
DAPUNG1 .144 .061 .105 .096 .107 .386 1.000 .361 .481 .381 .787 .128 .221 .215 .187 .181 .205 .132 .075 .116 .237 
HOPDONG3 .125 .205 .195 .192 .178 .761 .361 1.000 .698 .292 .301 .175 .342 .230 .209 .227 .207 .255 .237 .143 .137 
HOPDONG1 .196 .259 .191 .260 .240 .703 .481 .698 1.000 .331 .496 .216 .387 .324 .315 .308 .300 .204 .194 .147 .138 
ANTOAN2 .158 .276 .163 .191 .219 .323 .381 .292 .331 1.000 .416 .209 .261 .284 .305 .300 .271 .139 .150 .199 .210 
DAPUNG2 .068 .069 .062 .063 .071 .366 .787 .301 .496 .416 1.000 .156 .208 .215 .189 .185 .205 .144 .079 .102 .219 
VANCHUYEN1 .224 .275 .286 .351 .323 .273 .128 .175 .216 .209 .156 1.000 .495 .339 .338 .335 .324 .119 .136 .228 .147 
VANCHUYEN3 .236 .337 .245 .350 .319 .393 .221 .342 .387 .261 .208 .495 1.000 .502 .506 .486 .508 .162 .154 .285 .205 
LUUTRU1 .286 .335 .251 .364 .365 .326 .215 .230 .324 .284 .215 .339 .502 1.000 .980 .974 .981 .153 .152 .306 .295 
LUUTRU2 .293 .326 .245 .356 .358 .304 .187 .209 .315 .305 .189 .338 .506 .980 1.000 .968 .975 .136 .157 .293 .284 
LUUTRU3 .282 .330 .248 .359 .360 .321 .181 .227 .308 .300 .185 .335 .486 .974 .968 1.000 .968 .173 .171 .302 .282 
LUUTRU4 .276 .336 .242 .352 .353 .300 .205 .207 .300 .271 .205 .324 .508 .981 .975 .968 1.000 .145 .144 .272 .272 
THONGTINTRUCTUY
EN1 
.117 .099 .085 .175 .186 .229 .132 .255 .204 .139 .144 .119 .162 .153 .136 .173 .145 1.000 .838 .155 .133 
THONGTINTRUCTUY
EN2 
.193 .116 .134 .231 .240 .231 .075 .237 .194 .150 .079 .136 .154 .152 .157 .171 .144 .838 1.000 .148 .119 
TUVAN1 .201 .286 .187 .296 .288 .201 .116 .143 .147 .199 .102 .228 .285 .306 .293 .302 .272 .155 .148 1.000 .723 
TUVAN2 .220 .191 .125 .164 .162 .158 .237 .137 .138 .210 .219 .147 .205 .295 .284 .282 .272 .133 .119 .723 1.000 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4.479E3 
df 210 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
PVTOUR1 1.000 .632 
PVTOUR2 1.000 .661 
PVTOUR3 1.000 .724 
PVTOUR6 1.000 .842 
PVTOUR4 1.000 .809 
HOPDONG2 1.000 .829 
DAPUNG1 1.000 .826 
HOPDONG3 1.000 .860 
HOPDONG1 1.000 .787 
ANTOAN2 1.000 .443 
DAPUNG2 1.000 .857 
VANCHUYEN1 1.000 .843 
VANCHUYEN3 1.000 .693 
LUUTRU1 1.000 .984 
LUUTRU2 1.000 .980 
LUUTRU3 1.000 .972 
LUUTRU4 1.000 .981 
THONGTINTRUCTUYEN1 1.000 .916 
THONGTINTRUCTUYEN2 1.000 .920 
TUVAN1 1.000 .872 
TUVAN2 1.000 .877 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Compon
ent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 7.210 34.333 34.333 7.210 34.333 34.333 4.016 19.123 19.123 
2 2.595 12.359 46.693 2.595 12.359 46.693 3.717 17.700 36.823 
3 2.369 11.281 57.974 2.369 11.281 57.974 2.432 11.580 48.403 
4 1.655 7.880 65.854 1.655 7.880 65.854 2.204 10.493 58.897 
5 1.464 6.972 72.826 1.464 6.972 72.826 1.857 8.843 67.740 
6 1.095 5.214 78.040 1.095 5.214 78.040 1.718 8.182 75.922 
7 1.022 4.392 82.431 1.022 4.392 82.431 1.367 6.509 82.431 
8 .711 3.385 85.816 
9 .574 2.734 88.551 
10 .481 2.292 90.843 
11 .426 2.027 92.869 
12 .354 1.685 94.555 
13 .261 1.244 95.798 
14 .239 1.140 96.939 
15 .217 1.032 97.971 
16 .172 .820 98.791 
17 .151 .719 99.510 
18 .034 .162 99.672 
19 .032 .151 99.823 
20 .022 .104 99.927 
21 .015 .073 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 
LUUTRU1 .803 -.558 
LUUTRU3 .793 -.556 
LUUTRU2 .792 -.568 
LUUTRU4 .785 -.574 
PVTOUR6 .675 -.478 
PVTOUR4 .664 -.466 
VANCHUYEN3 .647 .412 
HOPDONG2 .615 .421 
PVTOUR2 .609 -.405 
HOPDONG1 .588 .521 
PVTOUR3 .555 -.430 .429 
PVTOUR1 .549 
ANTOAN2 .475 
DAPUNG2 .633 .429 
DAPUNG1 .412 .609 .402 
HOPDONG3 .503 .506 -.407 
THONGTINTRUCTUYEN2 .827 
THONGTINTRUCTUYEN1 .825 
TUVAN2 .416 .801 
TUVAN1 .463 .729 
VANCHUYEN1 .504 .731 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 7 components extracted. 
 Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 
LUUTRU4 .952 
LUUTRU2 .948 
LUUTRU1 .946 
LUUTRU3 .943 
PVTOUR6 .871 
PVTOUR4 .855 
PVTOUR3 .835 
PVTOUR2 .768 
PVTOUR1 .768 
HOPDONG3 .897 
HOPDONG2 .837 
HOPDONG1 .777 
DAPUNG2 .898 
DAPUNG1 .871 
ANTOAN2 .577 
THONGTINTRUCTUYEN2 .940 
THONGTINTRUCTUYEN1 .938 
TUVAN2 .899 
TUVAN1 .888 
VANCHUYEN1 .868 
VANCHUYEN3 .642 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Component Transformation Matrix 
Compo
nent 1 2 3 4 5 6 7 
1 .599 .527 .362 .289 .179 .227 .259 
2 -.080 -.608 .516 .585 .121 -.006 -.029 
3 -.746 .526 .301 .128 .237 -.054 -.023 
4 .054 -.193 -.102 -.293 .917 .151 -.026 
5 -.195 -.027 -.301 .239 -.101 .895 -.053 
6 .099 .168 -.560 .619 .208 -.324 -.340 
7 -.166 -.101 -.312 .179 .058 -.132 .901 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
Component Score Coefficient Matrix 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 
PVTOUR1 -.016 .260 -.050 .045 -.004 -.004 -.171 
PVTOUR2 -.031 .235 .006 -.020 -.069 .017 -.033 
PVTOUR3 -.057 .277 .007 -.002 -.056 -.052 -.058 
PVTOUR6 -.042 .263 -.039 -.015 .013 -.041 .021 
PVTOUR4 -.033 .263 -.060 .008 .028 -.046 -.006 
HOPDONG2 -.031 -.010 .426 -.106 -.043 .004 -.030 
DAPUNG1 -.036 .003 -.084 .474 -.022 -.033 -.070 
HOPDONG3 -.037 -.048 .492 -.154 -.021 .023 -.068 
HOPDONG1 -.013 -.019 .358 .012 -.049 -.039 -.061 
ANTOAN2 -.018 .016 -.113 .310 .016 -.010 .073 
DAPUNG2 -.036 -.018 -.122 .502 -.006 -.051 -.010 
VANCHUYEN1 -.108 -.053 -.117 .025 -.002 -.044 .802 
VANCHUYEN3 -.006 -.074 .058 -.056 -.032 -.002 .519 
LUUTRU1 .282 -.033 -.021 -.017 -.012 -.029 -.074 
LUUTRU2 .284 -.033 -.029 -.020 -.011 -.035 -.063 
LUUTRU3 .283 -.034 -.019 -.031 .004 -.031 -.076 
LUUTRU4 .289 -.032 -.033 -.012 -.010 -.048 -.072 
THONGTINTRUCTUYEN1 -.012 -.040 -.048 .009 .536 -.017 -.012 
THONGTINTRUCTUYEN2 -.013 -.013 -.046 -.020 .536 -.030 -.018 
TUVAN1 -.063 -.028 .019 -.091 -.021 .573 .038 
TUVAN2 -.036 -.038 -.027 .023 -.024 .579 -.096 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 Component Scores. 
Component Score Covariance Matrix 
Compo
nent 1 2 3 4 5 6 7 
1 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
2 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 
3 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 
4 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 
5 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 
6 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 
7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 Component Scores. 
PHỤ LỤC 4 
ĐO LƯỜNG ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO BẰNG 
CRONBACH’S ALPHA 
1. THANG ĐO “CHẤT LƯỢNG NGƯỜI PHỤC VỤ TOUR” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 216 98.6 
Excludeda 3 1.4 
Total 219 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.894 5 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
PVTOUR1 4.75 .566 216 
PVTOUR2 4.68 .566 216 
PVTOUR3 4.87 .376 216 
PVTOUR6 4.79 .490 216 
PVTOUR4 4.78 .505 216 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PVTOUR1 19.12 2.891 .661 .892 
PVTOUR2 19.19 2.834 .698 .883 
PVTOUR3 19.00 3.321 .747 .877 
PVTOUR6 19.08 2.845 .847 .847 
PVTOUR4 19.09 2.843 .815 .854 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
23.87 4.485 2.118 5 
2. THANG ĐO “CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐÚNG HỢP ĐỒNG” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 216 98.6 
Excludeda 3 1.4 
Total 219 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.882 3 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
HOPDONG2 4.66 .572 216 
HOPDONG3 4.73 .539 216 
HOPDONG1 4.57 .643 216 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HOPDONG2 9.30 1.188 .791 .815 
HOPDONG3 9.23 1.258 .788 .822 
HOPDONG1 9.39 1.086 .746 .863 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
13.96 2.501 1.581 3 
3. THANG ĐO “CHẤT LƯỢNG LƯU TRÚ” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 216 98.6 
Excludeda 3 1.4 
Total 219 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.993 4 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
LUUTRU1 4.40 .593 216 
LUUTRU2 4.37 .600 216 
LUUTRU3 4.43 .601 216 
LUUTRU4 4.39 .607 216 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
LUUTRU1 13.17 3.203 .988 .990 
LUUTRU2 13.20 3.188 .980 .988 
LUUTRU3 13.17 3.194 .977 .993 
LUUTRU4 13.18 3.160 .983 .991 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
17.56 5.652 2.377 4 
4. THANG ĐO CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 216 98.6 
Excludeda 3 1.4 
Total 219 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.660 2 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
VANCHUYEN1 4.26 .753 216 
VANCHUYEN3 4.02 .835 216 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
VANCHUYEN1 4.02 .697 .495 .a 
VANCHUYEN3 4.26 .567 .495 .a 
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates 
reliability model assumptions. You may want to check item codings. 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
8.28 1.887 1.374 2 
5. THANG ĐO “KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 216 98.6 
Excludeda 3 1.4 
Total 219 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.769 3 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
ANTOAN2 4.44 .775 216 
DAPUNG2 4.44 .838 216 
DAPUNG1 4.54 .727 216 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
ANTOAN2 8.98 2.190 .423 .876 
DAPUNG2 8.98 1.558 .717 .550 
DAPUNG1 8.87 1.844 .703 .586 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
13.41 3.760 1.939 3 
6. THANG ĐO “THÔNG TIN TRỰC TUYẾN” 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 216 98.6 
Excludeda 3 1.4 
Total 219 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.912 2 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
THONGTINTRUCTUYEN1 3.60 .708 216 
THONGTINTRUCTUYEN2 3.64 .739 216 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
THONGTINTRUCTUYEN1 3.64 .547 .838 .a 
THONGTINTRUCTUYEN2 3.60 .501 .838 .a 
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability 
model assumptions. You may want to check item codings. 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
7.25 1.926 1.388 2 
PHỤ LỤC 5 
ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA TỪNG TIÊU CHÍ 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
 Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic 
PVTOUR3 216 3 5 4.87 .026 .376 
PVTOUR6 216 3 5 4.79 .033 .490 
PVTOUR4 216 3 5 4.78 .034 .505 
PVTOUR1 216 1 5 4.75 .039 .566 
HOPDONG3 216 2 5 4.73 .037 .539 
PVTOUR2 216 3 5 4.68 .039 .566 
HOPDONG2 216 2 5 4.66 .039 .572 
HOPDONG1 216 2 5 4.57 .044 .643 
DAPUNG1 216 1 5 4.54 .049 .727 
DAPUNG2 216 1 5 4.44 .057 .838 
ANTOAN2 216 2 5 4.44 .053 .775 
LUUTRU3 216 3 5 4.43 .041 .601 
LUUTRU1 216 3 5 4.40 .040 .593 
LUUTRU4 216 3 5 4.39 .041 .607 
LUUTRU2 216 3 5 4.37 .041 .600 
VANCHUYEN1 216 2 5 4.26 .051 .753 
TUVAN2 216 1 5 4.14 .060 .884 
VANCHUYEN3 216 1 5 4.02 .057 .835 
TUVAN1 216 1 5 4.01 .060 .879 
THONGTINTRUCTUYEN2 216 2 5 3.64 .050 .739 
THONGTINTRUCTUYEN1 216 2 5 3.60 .048 .708 
Valid N (listwise) 216 
PHỤ LỤC 6 
ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CỦA CÔNG TY TRAVEL 
INDOCHINA ĐỐI VỚI TỪNG TIÊU CHÍ 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
 Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic 
TIC_PVTOUR4 216 4.00 5.00 4.8889 .02143 .31500 
TIC_PVTOUR6 216 4.00 5.00 4.8472 .02454 .36061 
TIC_HOPDONG2 216 4.00 5.00 4.8287 .02570 .37764 
TIC_PVTOUR1 216 3.00 5.00 4.6435 .03396 .49907 
TIC_PVTOUR2 216 3.00 5.00 4.6111 .03574 .52533 
TIC_DAPUNG2 216 4.00 5.00 4.5602 .03385 .49752 
TIC_LUUTRU2 216 3.00 5.00 4.5556 .05111 .75123 
TIC_HOPDONG1 216 4.00 5.00 4.5278 .03405 .50039 
TIC_LUUTRU4 216 4.00 5.00 4.3981 .03338 .49065 
TIC_HOPDONG3 216 3.00 5.00 4.2639 .04302 .63230 
TIC_TUVAN2 216 3.00 5.00 4.2454 .04499 .66120 
TIC_TUVAN1 216 3.00 5.00 4.2407 .04487 .65939 
TIC_DAPUNG1 216 3.00 5.00 4.1389 .05368 .78897 
TIC_LUUTRU3 216 2.00 5.00 4.1065 .06797 .99896 
TIC_PVTOUR3 216 3.00 5.00 4.0509 .04742 .69697 
TIC_LUUTRU1 216 4.00 5.00 4.0231 .01026 .15072 
TIC_THONGTINTRUCTUYE
N1 
216 3.00 5.00 3.9306 .04252 .62490 
TIC_VANCHUYEN1 216 3.00 5.00 3.9120 .05438 .79921 
TIC_ANTOAN2 216 2.00 5.00 3.8843 .07570 1.11252 
TIC_THONGTINTRUCTUYE
N2 
216 2.00 5.00 3.4537 .07675 1.12795 
TIC_VANCHUYEN3 216 1.00 5.00 3.3380 .06919 1.01690 
Valid N (listwise) 216 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
mot_so_giai_phap_nang_cao_nang_luc_canh_tranh_cua_cong_ty_travel_indochina_trong_thu_hut_khach_v.pdf