Sau 11 năm đàm phán, vào ngày 07/11/2006, Việt nam đã chính thức là thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). Sự kiện này làm chuyển động nhiều mặt hoạt động trong xã hội, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh tế, bao gồm cả lĩnh vực tài chính ngân hàng. Cam kết của Chính phủ Việt nam trong việc từng bước mở cửa khu vực tài chính ngân hàng, tiến tới một thị trường cạnh tranh bình đẳng, không phân biệt các định chế tài chính trong và ngoài nước đã tạo ra sức ép yêu cầu các Ngân hàng thương mại (NHTM) Việt nam phải đổi mới nhanh và mạnh hơn nữa để có thể cạnh tranh và cạnh tranh thành công với các định chế tài chính quốc tế.
 
 Với tư cách là một trong những ngân hàng hàng đầu Việt nam, đặc biệt là trong lĩnh vực thẻ, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt nam (Vietcombank) cũng tập trung nguồn lực để thực hiện mục tiêu chiến lược là nâng cao chất lượng, hướng đến mục tiêu chăm sóc khách hàng. Với một hệ thống sản phẩm thẻ đa dạng, phong phú với nhiều tính năng phù hợp với nhu cầu thị trường. Trong đó thẻ Vietcombank Connect 24 (hay thường gọi là thẻ ATM) vẫn là thương hiệu thẻ nghi nợ nội địa được ưa chuộng tại Việt nam.
 
 Trong môi trường cạnh tranh hiện nay thị trường thẻ ngày càng sôi động và khách hàng là nhân tố quyết định sự tồn tại của ngân hàng. Vì thế các ngân hàng luôn hướng tới làm thế nào để đem đến cho khách hàng sự hài lòng và thỏa mãn khi sử dụng thẻ thanh toán nói trên.
 
 Xuất phát từ sự cần thiết phải nghiên cứu vấn đề trên, tôi đã chọn đề tài với tên gọi: “Nâng cao sự hài lòng khách hàng về thẻ Connect24 của Ngân hàng TMCP Ngoại thương - Chi nhánh TP.HCM”.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
110 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2462 | Lượt tải: 1
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nâng cao sự hài lòng khách hàng về thẻ Connect24 của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương – Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đầu trong thị trường thẻ 
Việt nam. Để củng cố lòng tin cậy và độ tín nhiệm cao của khách hàng đối với ngân 
hàng, Vietcombank cần duy trì và phát huy hơn nữa: 
 Thực hiện đúng cam kết với khách hàng và luôn vì lợi ích của khách hàng. 
60
 Phát huy hơn nữa các đóng góp vì xã hội và cộng đồng như thực hiện các 
chương trình gây quỹ học bổng, xây nhà tình nghĩa; tài trợ các dự án công cộng… 
 Xây dựng một hình ảnh Vietcombank tốt đẹp trong lòng khách hàng từ tờ rơi, 
logo, đến trụ sở làm việc, phong cách phục vụ của nhân viên,…Đặc biệt là đồng phục 
cần phải thống nhất toàn hệ thống vì đó là bộ mặt của ngân hàng. Nhân viên nữ nên 
sử dụng kẹp bới tóc, mang giày thống nhất đồng phục tạo nên sự trẻ trung, năng động 
và hiện đại. 
 Trang web thẻ của Vietcombank cần được cải tiến hơn về thông tin hướng dẫn 
thanh toán trực tuyến bằng thẻ Connect24, thường xuyên cập nhật chính xác các địa 
chỉ trang web chấp nhận thanh toán trực tuyến và các địa điểm chấp nhận thanh toán 
thẻ Connect24 trên toàn quốc. 
4.2.3 Đào tạo phát triển nguồn nhân lực 
Trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng, khách hàng thường xuyên tiếp xúc 
giao dịch với nhân viên, mọi thái độ, phong cách làm việc của nhân viên có ảnh hưởng 
quyết định đến hình ảnh và uy tín của ngân hàng. Vì vậy, với kiến thức, kinh nghiệm, 
thái độ phục vụ, khả năng thuyết phục khách hàng, ngoại hình, trang phục nhân viên,... 
có thể làm tăng thêm chất lượng dịch vụ hoặc cũng có thể làm giảm chất lượng dịch vụ. 
Hiện nay, với sự xuất hiện của nhiều ngân hàng trong và ngoài nước có trình độ công 
nghệ, sản phẩm thẻ không những không có sự khác biệt nhiều mà còn tiên tiến và hiện 
đại hơn thì một trong những yếu tố cạnh tranh quan trọng hiện nay là chất lượng phục vụ 
của đội ngũ nhân viên. Chất lượng nhân viên càng cao thì lợi thế cạnh tranh của ngân 
hàng càng lớn. Và theo nghiên cứu thì đây là yếu tố tác động mạnh đến sự hài lòng 
khách hàng. Một thực trạng vẫn còn tồn tại là do Vietcombank từ một ngân hàng thương 
mại quốc doanh chuyển sang NHTM cổ phần nên tư tưởng đến phong cách làm việc trây 
ì vẫn còn ở một số cán bộ ngân hàng. 
Chính vì thế để khách hàng luôn trung thành và hài lòng về dịch vụ thẻ 
Connect24, Vietcombank cần: 
 Nâng cao trình độ nghiệp vụ về thẻ: Định kỳ tổ chức các khoá đào tạo kỹ năng 
nghiệp vụ thẻ cho đội ngũ cán bộ nhân viên về khả năng thực hiện công việc với kỹ 
61
thuật công nghệ hiện đại, khả năng ứng xử khi tiếp xúc với khách hàng. Đồng thời lập 
kế hoạch cử cán bộ trẻ có năng lực đi đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực thẻ, nhằm xây 
dựng được đội ngũ giỏi làm nòng cốt cho nguồn nhân lực trong tương lai. 
 Thường xuyên tổ chức các cuộc thi về tìm hiểu về thẻ và sản phẩm có liên 
quan, qua đó kiểm tra khả năng ứng xử của nhân viên. Một mặt có thể khen thưởng 
khích lệ những các bộ thẻ, mặt khác có thể rút ra những yếu kém hiện tại để có biện 
pháp cải thiện kịp thời. 
 Đối với những nhân viên mới và cả những nhân viên cũ, cần làm cho họ hiểu rõ 
tầm quan trọng của việc thường xuyên nghiên cứu, học tập những kiến thức về nghiệp 
vụ thẻ mà họ đang làm. 
 Trong chính sách đãi ngộ cần chú trọng đến trình độ, năng lực của cán bộ và có 
chính sách thỏa đáng đối với những cán bộ thẻ có trình độ cao, có nhiều đóng góp cho 
ngân hàng. 
 Hiện nay khách hàng khi giao dịch với máy ATM còn phàn nàn về tình trạng 
rút tiền bị phải tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, chính vì thế nâng cao tay nghề cho 
cán bộ tiếp quỹ là một vấn đề cần phải thực hiện cấp bách tránh tình trạng phàn nàn ở 
khách hàng. Đối với những trường hợp này khi khách hàng đến phàn nàn thì nhân viên 
cần chủ động đổi lại tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông kia sau khi kiểm tra lại thông 
tin giao dịch rút tiền của khách hàng trên hệ thống, tránh tình trạng chỉ khách hàng đến 
chi nhánh Vietcombank quản lý máy ATM đó mới được đổi lại tiền gây phiền hà và 
mất thời gian của khách hàng. 
Bên cạnh đó cần nâng cao khả năng giao tiếp của cán bộ thẻ khi tiếp xúc trực tiếp 
với khách hàng: 
Trong hoạt động kinh doanh ngân hàng, chất lượng dịch vụ là mục tiêu quan 
trọng mà mọi ngân hàng hướng tới, thì khả năng giao tiếp chính là công cụ đưa sản 
phẩm thẻ đến khách hàng. Kỹ năng giao tiếp của cán bộ giao dịch là một trong những 
yếu tố quan trọng tạo ấn tượng tốt đẹp, sự tin tưởng nhất định của khách hàng đối với 
ngân hàng. Như vậy, giao tiếp của cán bộ ngân hàng tác động trực tiếp đến tiến trình 
quyết định sử dụng sản phẩm dịch vụ của khách hàng và ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt 
62
động kinh doanh của ngân hàng. Chính vì vậy, nâng cao khả năng giao tiếp của cán bộ 
giao dịch là một việc cần phải thực hiện 
Đối với nhân viên mới, bên cạnh đào tạo nghiệp vụ chuyên môn về thẻ cần phải 
mở lớp tập huấn chăm sóc khách hàng ít nhất một tuần trước khi chính thức trở thành 
cán bộ nghiệp vụ thẻ. Để những nhân viên này không những am hiểu tốt về nghiệp vụ 
mình làm mà còn tự tin xử lý các tình huống khi giao tiếp với khách hàng, tạo cho 
khách hàng niềm tin, sự thoải mái, hài lòng và nhận thấy sự khác biệt đó để lựa chọn 
khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng. 
4.2.4 Tạo cảm giác an toàn cho khách hàng khi sử dụng thẻ ATM. 
Hiện nay khi cán bộ ngân hàng tiếp thị khách hàng sử dụng thẻ Connect24 nhiều 
khách hàng không muốn sử dụng thẻ vì họ cho rằng sử dụng thẻ thì không an toàn vì 
khi làm thất lạc thẻ sẽ bị mất tiền. Để tạo cảm giác an toàn cho khách hàng nhân viên 
thẻ cần tư vấn và hướng dẫn cho khách hàng cách thức bảo quản và sử dụng thẻ, giữ bí 
mật số PIN và không để tiết lộ cho bất cứ ai. Khuyến khích khách hàng sử dụng SMS 
Banking nhắn tin chủ động, chủ thẻ sẽ nhận được tin nhắn khi có phát sinh giao dịch 
thẻ hoặc có biến động tài khoản, giúp chủ thẻ quản lý được tiền trong tài khoản của 
mình mọi lúc mọi nơi. Nếu có phát hiện nghi ngờ gì về giao dịch thẻ của mình chủ thẻ 
cần thông báo ngay đến trung tâm dịch vụ khách hàng Vietcombank để được hỗ trợ. 
Khi khách hàng giao dịch tại máy ATM thì họ rất không an tâm về nơi để xe và 
đây chính là yếu tố mà qua khảo sát thì khách hàng không hài lòng nhất mean có 3.13 
(phụ lục 9), chính vì thế ngân hàng thiết kế nơi đặt máy và để xe sao cho hợp lý. Địa 
điểm nào đặt ba máy ATM trở lên nên bố trí thêm bảo vệ để đảm bảo an ninh cho 
khách hàng. 
4.2.5 Chính sách phí dịch vụ ATM 
Mặc dù trong nghiên cứu yếu tố này không ảnh hưởng đến sự hài lòng khách 
hàng nhưng đây cũng là một vấn đề mà ngân hàng cần quan tâm. 
Hiện nay, ngoài phí phát hành thẻ Connect24 là 50.000VND Vietcombank chưa 
thu phí giao dịch ATM nội mạng và phí thuờng niên. Đối với các đối tượng như: học 
sinh – sinh viên, giáo viên,… thì chỉ áp dụng mức phí phát hành là 30.000VND/thẻ. 
63
Mức phí này theo tác giả là phù hợp vì chi phí để sản xuất phôi thẻ và các chi phí khác 
có liên quan ít nhất cũng 30.000VND/thẻ mặc dù các ngân hàng khác phí phát hành vẫn 
không thu. Cần triển khai và tiếp thị rộng rãi hơn nữa đối với những công ty lớn có giao 
dịch thường xuyên với ngân hàng như về tín dụng, tiền gửi thanh toán, thanh toán xuất 
nhập khẩu,…có nhu cầu mở tài khoản và làm thẻ trả lương cho nhân viên thì ngân hàng 
xem xét nên miễn phí phát hành thẻ Connect24 cho nhân viên của các công ty này. 
Tuy nhiên để khuyến khích khách hàng sử dụng thẻ cũng như tăng số dư tiền 
gửi thanh toán, Vietcombank cần triển khai các chương trình khuyến mãi thường 
xuyên hơn như miễn phí phát hành thẻ vào các dịp lễ tết, hay dùng thẻ thanh toán 
được quay số trúng thưởng hiện vật hoặc tặng phiếu quà tặng theo doanh số sử dụng 
thẻ,… 
Thường xuyên tổ chức các cuộc thăm dò ý kiến khách hàng về mức phí áp dụng 
cho chủ thẻ Connect24, việc làm này có ý nghĩa giúp ngân hàng hiểu rõ hơn những 
mong đợi của khách hàng. Bên cạnh đó không ngừng khảo sát mức phí dịch vụ thẻ 
ATM của các ngân hàng khác trên địa bàn. Từ đó ngân hàng sẽ chủ động hơn trong 
việc đề ra một mức phí hợp lý để gia tăng lợi ích khách hàng hiện tại cũng như thu hút 
khách hàng tương lai. 
Mặc dù hiện tại Ngân hàng nhà nước chưa cho phép thu phí giao dịch ATM nội 
mạng nhưng Vietcombank thường xuyên kiến nghị nên thu phí đối với giao dịch tại 
máy ATM từ giao dịch thứ ba trở đi và với mức phí 1.000VND/giao dịch. Việc thu phí 
này là đương nhiên bởi ngân hàng phải đầu tư rất lớn cho dịch vụ này, trung bình mỗi 
máy ATM giá khoảng 700 triệu đồng, chi phí bảo trì khoảng 15% trên tổng giá trị máy 
mỗi năm, rồi chi phí thuê địa điểm đặt máy, thuê đường truyền, nhân lực tiếp quỹ và 
quản lý máy,… Việc thu phí này giúp ngân hàng tăng nguồn thu, để tái đầu tư nhằm 
nâng cao chất lượng dịch vụ cũng như gia tăng nhiều dịch vụ tiện ích mới cho hệ 
thống. Bên cạnh đó đối với giao dịch chuyển khoản nội mạng (thẻ Connect24 có thể 
chuyển nội mạng lên đến 50 triệu đồng/1 thẻ/1 ngày) ngân hàng cũng nên có đề xuất 
nên thu phí tránh tình trạng đối với khách hàng kinh doanh quá lạm dụng máy ATM để 
chuyển tiền thanh toán tiền hàng thường xuyên và qua nhiều thẻ. Vì hiện nay một 
64
khách hàng có thể được phát hành một thẻ chính và 3 thẻ phụ thì một ngày có thẻ 
chuyển đến 200 triệu mỗi ngày chưa kể đến các thẻ Visa và Master debit, mà ngân 
hàng lại không thu được đồng phí nào. Mặt khác việc thu phí cũng hạn chế được 
những giao dịch khách hàng rút tiền mặt tại máy ATM không cần thiết, từ đó thúc đẩy 
thanh toán không dùng tiền mặt theo đúng chủ trương của Chính phủ và Ngân hàng 
nhà nước. 
Tuy nhiên vấn đề này cần cân nhắc kỹ lưỡng và hàng loạt các ngân hàng đều thu 
phí này tạo nên sự đồng nhất khi giao dịch máy ATM của bất cứ ngân hàng nào. 
4.2.6 Xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp 
Để tạo cho nhân viên có tâm lý thoải mái, thái độ phục vụ khách hàng ân cần chu 
đáo Vietcombank cần xây dựng một môi trường làm việc chuyên nghiệp: 
Chú trọng về chất lượng hoàn thành công việc, tăng cường hợp tác giúp đỡ giữa 
các đồng nghiệp, nuôi dưỡng tinh thần làm việc hăng say và ý thức nâng cao trình độ 
nhân viên. Xây dựng văn hoá làm việc vì lợi ích của khách hàng và vì hiệu quả kinh 
doanh của ngân hàng. 
Mặt bằng giao dịch cũng cần phải quan tâm: trụ sở nên đặt ở những nơi giao 
thông thuận lợi, tránh đường một chiều, dân cư đông đúc, khu vực có nhiều trụ sở công 
ty hoạt động, thiết kế màu sắc bảng hiệu phải chuẩn tránh trường hợp mỗi phòng giao 
dịch làm mỗi kiểu khác nhau. Trụ sở làm việc khang trang sạch sẽ, có chỗ để xe an 
toàn và tránh tình trạng thu phí giữ xe khách hàng. Các tờ rơi quảng cáo dịch vụ thẻ 
ATM: cần phải nêu cao tiện ích khi sử dụng thẻ, luôn cập nhật những dịch vụ mới, 
thiết kế tờ rơi thật hấp dẫn cho người đọc. Tạo cho khách hàng có cơ hội tiếp cận 
những lợi ích mang lại từ dịch vụ thẻ. Vì thế ngân hàng cần rà soát lại các tờ rơi và 
loại bỏ các tờ rơi còn thông tin dịch vụ thẻ quá cũ hoặc có thiết kế quá sơ sài. 
4.2.7 Biện pháp về giải quyết thắc mắc, khiếu nại của khách hàng 
Hiện nay, việc bảo mật thông tin cá nhân của những chủ sở hữu thẻ ATM ở Việt 
Nam còn rất hạn chế. Việc cho người khác mượn thẻ để rút tiền, dùng chung thẻ...v.v. 
còn rất phổ biến. Không ít vụ việc mất trộm tiền trong tài khoản sau đó đã xác minh 
65
được kẻ trộm chính là bạn, là vợ, chồng… của chủ thẻ. Chính vì thế cần tư vấn cho 
khách hàng cách sử dụng thẻ an toàn như sau: 
 Khách hàng không nên lấy thông tin cá nhân như số chứng minh nhân dân, số 
điện thoại, ngày tháng năm sinh,…là số PIN cho thẻ mình. 
 Nhớ lấy thẻ khi thực hiện xong giao dịch. 
 Không cho người khác mượn thẻ của mình. 
 Ghi lại số thẻ, số tài khoản và số điện thoại khẩn cấp của Ngân hàng phòng khi 
phải báo mất thẻ. Khi mất thẻ, báo ngay cho Ngân hàng phát hành theo số điện thoại 
hỗ trợ do Ngân hàng đó cung cấp để được khoá thẻ. 
 Sau khi thực hiện giao dịch, đối chiếu số tiền ghi trên hoá đơn với giá trị tiền đã 
rút. Cần giữ lại hoá đơn, không để lại ATM để tránh lộ thông tin về thẻ và số tài 
khoản; đồng thời làm bằng chứng khi có khiếu nại hoặc tranh chấp. 
Dịch vụ thẻ ATM cũng như bao dịch vụ khác, trong quá trình cung cấp dịch vụ 
dù có hoàn hảo đến đâu cũng không tránh khỏi những sai sót nhất định. Hiện nay, 
Vietcombank Hồ Chí Minh có một bộ phận chuyên trách xử lý các tra soát của khách 
hàng để giải quyết những thắc mắc khiếu nại ảnh hưởng đến quyền lợi của khách hàng. 
Một số nguyên tắc nhân viên ngân hàng nên áp dụng khi tiếp nhận những thắc 
mắc khiếu nại của khách hàng: 
 Nguyên tắc tôn trọng khách hàng: Tôn trọng khách hàng biểu hiện ở việc cán 
bộ giao dịch biết lắng nghe ý kiến phản hồi của khách hàng, biết khắc phục, ứng xử 
khéo léo linh hoạt và làm hài lòng khách hàng; đón tiếp khách hàng với thái độ niềm 
nở, nhiệt tình, thân thiện,… 
 Nguyên tắc biết lắng nghe hiệu quả và biết cách nói: Khi khách hàng đang nói, 
cán bộ ngân hàng cần bày tỏ sự chú ý và không nên ngắt lời. Biết xin lỗi đúng lúc và 
đưa ra những hướng giải quyết nhanh chóng, chính xác. 
 Nguyên tắc gây dựng niềm tin và duy trì mối quan hệ lâu dài với khách hàng: 
Khi khách hàng có những thắc mắc khiếu nại thì tâm trạng của họ sẽ không thoải mái, 
đặc biệt đối với những giao dịch bị lỗi tại máy ATM không thành công mà tài khoản 
khách hàng đã trừ tiền thì họ rất hoang mang kèm theo rất không hài lòng. Lúc này 
66
việc tạo niềm tin cho khách hàng là rất quan trọng, cán bộ ngân hàng cần ghi nhận kịp 
thời và có hướng khắc phục nhanh nhất. 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 
Chương này dựa vào kết quả nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng về thẻ 
Connect24 ở chương 3, tìm ra thành phần nào tác động mạnh đến sự hài lòng, và thành 
phần nào khách hàng chưa hài lòng. Từ đó có giải pháp khắc phục những gì khách 
hàng còn phàn nàn, và có giải pháp nâng cao hơn chất lượng dịch vụ để khách hàng 
hài lòng hơn. 
67
PHẦN KẾT LUẬN 
Nghiên cứu này dựa vào mô hình nghiên cứu của Parasuraman & ctg (1988, 
1991) với năm thành phần và 22 biến quan sát. Để phù hợp với dịch vụ thẻ tác giả đã 
hiệu chỉnh thành sáu thành phần với 31 biến quan sát. Kết quả nghiên cứu cho thấy có 
bốn thành phần là có ý nghĩa thống kê hay nói cách khác có bốn thành phần với 27 
biến quan sát là có ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng về thẻ Vietcombank 
Connect24. Thành phần phí và khuyến mãi hay đó chính là giá cả nó không có ý nghĩa 
trong mô hình nghiên cứu này. 
Theo kết quả nghiên cứu này có bằng chứng cho thấy khách hàng đánh giá cao về 
tài sản hữu hình và độ tiếp cận hơn là kỹ năng nhân viên, độ tin cậy và an toàn khi giao 
dịch tại máy ATM. Tuy nhiên, khách hàng vẫn chưa đánh giá cao về chất lượng dịch 
vụ thẻ Vietcombank Connect24. 
Mô hình nghiên cứu này góp phần bổ sung vào hệ thống lý thuyết về chất lượng 
dịch vụ thẻ cho thị trường VN. Các nhà nghiên cứu có thể xem mô hình này như mô 
hình tham khảo cho nghiên cứu của mình ở các hướng nghiên cứu tiếp theo. 
Kiến nghị cho những nghiên cứu tiếp theo: 
 Mô hình nghiên cứu này chỉ giải thích được 66.4% cho sự hài lòng của khách 
hàng về thẻ Vietcombank Connect24. Nghiên cứu sau nên đưa vào thêm các thành 
phần khác như: thành phần loại hình ngân hàng như: yếu tố ngân hàng thương mại cổ 
phần, ngân hàng quốc doanh hay lãi suất,... Và nghiên cứu này chỉ khảo sát trên địa 
bàn TP.HCM, nghiên cứu sau có thể mở rộng hơn địa bàn nghiên cứu. Và nghiên cứu 
này chọn mẫu theo hình thức thuận tiện nên kết quả chưa cao, và nên chọn mẫu theo 
phương pháp xác suất. 
68
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
ZY 
Tiếng Việt: 
Phạm Thị Minh Hà, Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ cảng biển và sự thoả mãn, 
hài lòng của khách hàng tại TP HCM, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học kinh tế 
TPHCM. 
Lê Văn Huy, Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong hoạch định chiến lược 
kinh doanh ngân hàng: Cách tiếp cận mô hình lý thuyết, Trường Đại học kinh tế 
Đà Nẵng. 
Hoàng Xuân Bích Loan (2008), Nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng 
Đầu tư phát triển Việt Nam – chi nhánh TPHCM, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại 
học kinh tế, TPHCM. 
Lê Văn Tề & Trương Thị Hồng (1999), Thẻ thanh toán quốc tế và việc ứng dụng thẻ 
thanh toán tại Việt Nam, Nhà xuất bản trẻ. 
Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu thị trường, Nhà xuất 
bản Đại học quốc gia TPHCM. 
Nguyễn Đình Thọ và các cộng sự (2003), Đo lường chất lượng dịch vụ vui chơi giải trí 
ngoài trời”, CS2003-19 Trường Đại học kinh tế, TPHCM. 
Nguyễn Thị Mai Trang (2006), “ Chất lượng dịch vụ, sự thoả mãn, và lòng trung 
thành của khách hàng siêu thị tại TPHCM”, 9(10), 57-70. 
Hoàng Trọng & Nguyễn Chu Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với 
SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức TPHCM. 
Vietcombank (2009), Quy trình nhiệp vụ thẻ tập I-II-III, Hà Nội. 
Tiếng Anh: 
Cronin, J.J & S.A Taylor (1992), “Mearing Service Quality: A Reexamination and 
Extension”, Journal of Marketing, 56 (July): 55-68 
Hayes.B.E (1994), Measuring Customer Satisfaction – Development and Use of 
Questionare, Wisconsin: ASQC Quality Press. 
69
Parasuraman .A., V.A. Zeithaml, & L.L Berry (1985), “A conceptual model of service 
quality and its implications for future”, Journal of Marketing, 49 (Fall): 41-50 
Parasuraman, Zeithaml & Berry (1988), “SERVQUAL: A multiple-item scale for 
measuring consumer perception of service quality”, Journal of Retailing, Vol.64 
No.1. 
Parasuraman .A., L.L Berry & V.A. Zeithaml (1991), “Refinement and Reassessment 
of the SERVQUAL Scale”, Journal of Retailing, 67 (4), 420-450 
Websites: 
70
Phụ lục 1: Bảng câu hỏi 
Phụ lục 1.1: Bảng câu hỏi sơ bộ ban đầu 
BẢNG CÂU HỎI 
\[ 
Xin chào anh/chị, xin cám ơn anh/chị đã đọc và trả lời bảng câu hỏi này. Tôi là 
học viên cao học trường Đại học kinh tế, những thông tin anh/chị sắp cung cấp sẽ là 
những thông tin rất hữu ích cho nghiên cứu của tôi để đề ra những biện pháp phục vụ 
khách hàng tốt hơn. Những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và sẽ tuyệt 
đối được giữ bí mật. Anh/ chị vui lòng trả lời những câu hỏi dưới đây. 
Hãy đánh dấu (9) vào các lựa chọn của anh/chị. 
I. THÔNG TIN ĐÁP VIÊN: 
Xin anh chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau đây 
1. Giới tính: 
 nam 
 nữ 
2. Tuổi: 
 18-25 
 26-35 
 36- 45 
 trên 45 
3. Mức thu nhập trung bình một tháng (triệu đồng) 
 < 2 tr 
 2- 5 tr 
 5.1- 7 tr 
 7.1- 9 tr 
 trên 9 tr 
II. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG 
4. Thời gian sử dụng thẻ ATM Vietcombank: 
 < 1 năm 
 2 năm - dưới 3 năm 
 1 năm - dưới 2 năm 
 > 3 năm 
5. Vui lòng cho biết anh/chị đang làm việc trong ngành nghề nào sau đây: 
 Tài chính - Ngân hàng. 
 Cơ quan hành chính sự nghiệp. 
 Chủ kinh doanh. 
 Lao động tự do. 
 Sinh viên 
 Khác (ghi rõ…………………………) 
71
6. Xin anh/chị cho biết mức độ hài lòng của mình về thẻ ATM của Ngân hàng 
Ngoại thương đối với những tiêu chí dưới đây: (khoanh tròn số mình chọn) 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn 
không hài lòng 
Không 
hài lòng 
Bình 
thường 
Hài lòng Hoàn toàn 
hài lòng 
STT TIÊU THỨC 
Hoàn 
toàn 
không 
hài lòng 
Không 
hài 
lòng 
Bình 
thường 
Hài 
lòng
Hoàn 
toàn 
hài 
lòng 
I Sự tin tưởng (Rel) 
1 Thương hiệu VCB(uy tín, hình ảnh…) 1 2 3 4 5 
2 Thủ tục làm thẻ nhanh chóng, giao dịch thẻ dễ dàng, tiện lợi 1 2 3 4 5 
3 Hệ thống ATM hoạt động thông suốt, liên tục 1 2 3 4 5 
4 Thực hiện cung cấp tiện ích đúng như cam kết 1 2 3 4 5 
5 Ngân hàng tích cực giải quyết những trở ngại của khách hàng 1 2 3 4 5 
6 
Tiện ích thẻ (rút tiền, chuyển 
khoản, thanh toán điện, nước, điện 
thoại…) 
1 2 3 4 5 
II Đáp ứng (Res) 
1 Trung tâm thẻ chăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5 
2 Thời gian để thực hiện giao dịch 1 2 3 4 5 
3 Nhân viên nhanh chóng thực hiện dịch vụ 1 2 3 4 5 
4 Nhân viên luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn 1 2 3 4 5 
5 Dễ dàng liên hệ với tổng đài giải đáp 1 2 3 4 5 
III Sự đảm bảo (Ass) 
1 Mức độ lịch sự (nhã nhặn) của nhân viên 1 2 3 4 5 
2 Độ chính xác của giao dịch (rút tiền, chuyển khoản,…) 1 2 3 4 5 
3 Nhân viên luôn niềm nở với bạn 1 2 3 4 5 
4 Nhân viên đủ hiểu biết để trả lời 1 2 3 4 5 
72
câu hỏi của bạn 
5 Nhân viên tạo được niềm tin 1 2 3 4 5 
IV Cảm thông (Emp) 
1 Nhân viên quan tâm đến khách hàng 1 2 3 4 5 
2 Chính sách phí và khuyến mãi 1 2 3 4 5 
3 Nhân viên hiểu rõ nhu cầu của bạn 1 2 3 4 5 
4 Giờ giấc hoạt động của các điểm giao dịch 1 2 3 4 5 
V Tài sản hữu hình (Tan) 
1 Ngân hàng có hệ thống máy ATM tốt, hiện đại. 1 2 3 4 5 
2 Số lượng điểm chấp nhận thẻ 1 2 3 4 5 
3 Nhân viên ngân hàng ăn mặc tươm tất 1 2 3 4 5 
4 Mẫu mã thẻ trông rất bắt mắt 1 2 3 4 5 
7. Trong các loại thẻ dưới đây anh/chị đã từng hoặc đang sử dụng loại thẻ nào? 
anh/chị hãy đánh dấu. 
Sau đó anh/chị vui lòng xếp thứ tự ưa thích giảm dần đối với các loại thẻ mà 
anh/chị đã đánh dấu (thích nhất đánh số 1, giảm dần 2,3,4..) 
Thẻ anh/chị 
đã từng 
hoặc đang 
sử dụng (x) 
Tên các thẻ 
Thứ tự ưa thích 
giảm dần (trong 
các thẻ đã sử 
dụng) 
 Thẻ ATM của Ngân hàng Ngoại thương 
 Thẻ ATM của NH Nông nghiệp & PTNT 
 Thẻ ATM của NH Công thương 
 Thẻ ATM của NH Đầu tư & Phát triển 
 Thẻ ATM của NH Đông Á 
 Thẻ ATM của NH Sài gòn thương tín 
 Thẻ Visa Electron & Mastercard Electron 
của NH Á châu 
 Thẻ F@staccess của NH Kỹ thương 
 Thẻ NH khác 
73
8. Anh chị hãy xếp hạng tầm quan trọng của các yếu tố sau đây khi anh chị quyết định 
chọn lựa thẻ ATM (đánh số 1 là quan trọng nhất, 2 là quan trọng thứ hai,..., 7 là ít 
quan trọng nhất) 
 Tiện ích tốt ( thanh toán tiền điện, điện thoại, chuyển khoản, rút tiền…) 
 ………… 
 Phục vụ của nhân viên ………… 
 Phí sử dụng thẻ. ………… 
 Số lượng máy ATM . ………… 
 Thủ tục làm thẻ. ………… 
 Uy tín của Ngân hàng. ………… 
 An toàn khi sử dụng thẻ ATM ………… 
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của anh/chị! 
74
Phụ lục 1.2: Bảng câu hỏi chính thức 
BẢNG CÂU HỎI 
\[ 
Xin chào anh/chị, xin cám ơn anh/chị đã đọc và trả lời bảng câu hỏi này. Tôi là 
học viên cao học trường Đại học kinh tế, những thông tin anh/chị sắp cung cấp sẽ là 
những thông tin rất hữu ích cho nghiên cứu của tôi để đề ra những biện pháp phục vụ 
khách hàng tốt hơn. Những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và sẽ tuyệt 
đối được giữ bí mật. Anh/ chị vui lòng trả lời những câu hỏi dưới đây. 
Hãy đánh dấu (9) vào các lựa chọn của anh/chị. 
I. THÔNG TIN ĐÁP VIÊN: 
Xin anh chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau đây 
1. Giới tính: 
 nam 
 nữ 
2. Tuổi: 
 18-25 
 26-35 
 36- 45 
 trên 45 
3. Mức thu nhập trung bình một tháng (triệu đồng) 
 < 2 tr 
 2- 5 tr 
 5.1- 7 tr 
 7.1- 9 tr 
 trên 9 tr 
II. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG 
4. Thời gian sử dụng thẻ ATM Vietcombank: 
 < 1 năm 
 2 năm - dưới 3 năm 
 1 năm - dưới 2 năm 
 > 3 năm 
5. Vui lòng cho biết anh/chị đang làm việc trong ngành nghề nào sau đây: 
 Tài chính - Ngân hàng. 
 Cơ quan hành chính sự nghiệp. 
 Chủ kinh doanh. 
 Lao động tự do. 
 Sinh viên 
 Khác (ghi rõ…………………………) 
75
6. Xin anh/chị cho biết mức độ hài lòng của mình về thẻ ATM của Ngân hàng 
Ngoại thương đối với những tiêu chí dưới đây: (khoanh tròn số mình chọn) 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn 
không hài lòng 
Không 
hài lòng
Bình 
thường 
Hài lòng Hoàn toàn 
hài lòng 
STT TIÊU THỨC 
Hoàn toàn 
không hài 
lòng 
Không 
hài lòng
Trung 
bình 
Hài 
lòng
Hoàn 
toàn hài 
lòng 
I Độ tin cậy 
1 Thẻ ATM VCB được khách hàng tín nhiệm 1 2 3 4 5 
2 Thủ tục làm thẻ nhanh chóng, đơn giản, thuận lợi 1 2 3 4 5 
3 Hệ thống ATM hoạt động thông suốt, liên tục 1 2 3 4 5 
4 VCB thực hiện cung cấp tiện ích đúng như cam kết 1 2 3 4 5 
5 Thẻ ATM thanh toán hàng hóa, dịch vụ dễ dàng. 1 2 3 4 5 
6 
Tiện ích thẻ đa dạng (rút tiền, 
chuyển khoản, thanh toán điện, 
nước, điện thoại…) 
1 2 3 4 5 
7 Ngân hàng tích cực giải quyết những trở ngại của khách hàng 1 2 3 4 5 
II Kỹ năng 
8 Trung tâm thẻ chăm sóc khách hàng tốt 1 2 3 4 5 
9 Thời gian để thực hiện giao dịch ngắn, thuận tiện 1 2 3 4 5 
10 Nhân viên tư vấn và trả lời thoả đáng các thắc mắc của khách hàng 1 2 3 4 5 
11 Nhân viên thẻ giải quyết khiếu nại nhanh chóng, hợp lý 1 2 3 4 5 
12 Nhân viên thẻ xử lý nghiệp vụ nhanh chóng, chính xác. 1 2 3 4 5 
13 Dễ dàng liên hệ với tổng đài giải đáp về thẻ 1 2 3 4 5 
III An toàn 
14 Khách hàng thấy an toàn khi dùng thẻ ATM VCB 1 2 3 4 5 
15 Độ chính xác của giao dịch (rút tiền, chuyển khoản,…) 1 2 3 4 5 
76
16 Nhân viên luôn niềm nở với bạn 1 2 3 4 5 
17 Nhân viên đủ hiểu biết để trả lời câu hỏi của bạn 1 2 3 4 5 
18 Nhân viên tạo được niềm tin cho khách hàng 1 2 3 4 5 
IV Cảm thông 
19 Nhân viên quan tâm đến khách hàng 1 2 3 4 5 
20 Chính sách phí và khuyến mãi tốt 1 2 3 4 5 
21 Nhân viên hiểu rõ nhu cầu của bạn 1 2 3 4 5 
22 Giờ giấc hoạt động của các điểm giao dịch 1 2 3 4 5 
V Tài sản hữu hình 
23 Ngân hàng có hệ thống máy ATM tốt, hiện đại. 1 2 3 4 5 
24 Số lượng điểm chấp nhận thẻ lớn 1 2 3 4 5 
25 Nhân viên ngân hàng ăn mặc tươm tất 1 2 3 4 5 
26 Mẫu mã thẻ trông rất bắt mắt 1 2 3 4 5 
VI Độ tiếp cận 
27 Mạng lưới máy ATM rộng khắp 1 2 3 4 5 
28 Cách bố trí nơi đặt máy ATM hợp lý, giúp khách hàng dễ nhận biết 1 2 3 4 5 
29 Dịch vụ trên máy ATM thiết kế dễ sử dụng. 1 2 3 4 5 
30 Nơi để xe giao dịch thuận tiện 1 2 3 4 5 
31 
Thẻ ATM của VCB rút được hầu 
hết máy ATM ngân hàng khác 
nhanh chóng, thuận tiện. 
1 2 3 4 5 
VII Sự hài lòng 
32 Nhìn chung dịch vụ thẻ ATM VCB làm bạn hài lòng 1 2 3 4 5 
33 Bạn sẽ tiếp tục sử dụng thẻ ATM trong thời gian tới. 1 2 3 4 5 
34 Thẻ ATM của VCB khiến bạn hoàn toàn hài lòng. 1 2 3 4 5 
77
7. Trong các loại thẻ dưới đây anh/chị đã từng hoặc đang sử dụng loại thẻ nào? 
anh/chị hãy đánh dấu. 
Sau đó anh/chị vui lòng xếp thứ tự ưa thích giảm dần đối với các loại thẻ mà 
anh/chị đã đánh dấu (thích nhất đánh số 1, giảm dần 2,3,4..) 
Thẻ anh/chị 
đã từng 
hoặc đang 
sử dụng (x) 
Tên các thẻ 
Thứ tự ưa thích 
giảm dần (trong 
các thẻ đã sử 
dụng) 
 Thẻ ATM của Ngân hàng Ngoại thương 
 Thẻ ATM của NH Nông nghiệp & PTNT 
 Thẻ ATM của NH Công thương 
 Thẻ ATM của NH Đầu tư & Phát triển 
 Thẻ ATM của NH Đông Á 
 Thẻ ATM của NH Sài gòn thương tín 
 Thẻ Visa Electron & Mastercard Electron 
của NH Á châu 
 Thẻ F@staccess của NH Kỹ thương 
 Thẻ NH khác 
8. Anh chị hãy xếp hạng tầm quan trọng của các yếu tố sau đây khi anh chị quyết định 
chọn lựa thẻ ATM (đánh số 1 là quan trọng nhất, 2 là quan trọng thứ hai,..., 7 là ít 
quan trọng nhất) 
 Tiện ích tốt ( thanh toán tiền điện, điện thoại, chuyển khoản, rút tiền…) 
 ………… 
 Phục vụ của nhân viên ………… 
 Phí sử dụng thẻ. ………… 
 Số lượng máy ATM . ………… 
 Thủ tục làm thẻ. ………… 
 Uy tín của Ngân hàng. ………… 
 An toàn khi sử dụng thẻ ATM ………… 
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của anh/chị! 
78
Phụ lục 2: Mô tả mẫu 
Giới tính 
gioi tinh 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid nam 64 33.9 33.9 33.9 
nu 125 66.1 66.1 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
Nhóm tuổi 
nhom tuoi 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid tuoi tu 18-25 54 28.6 28.6 28.6 
tuoi tu 26-35 109 57.7 57.7 86.2 
tuoi tu 36-45 20 10.6 10.6 96.8 
tren 45 6 3.2 3.2 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
Thu nhập 
thu nhap 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid duoi 2 tr 15 7.9 7.9 7.9 
2-5 tr 97 51.3 51.3 59.3 
5.1-7 tr 38 20.1 20.1 79.4 
7.1-9 tr 15 7.9 7.9 87.3 
tren 9 tr 24 12.7 12.7 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
79
Thời gian sử dụng thẻ 
Thoigian su dung the 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid duoi 1 nam 36 19.0 19.0 19.0 
1-duoi 2 nam 23 12.2 12.2 31.2 
2-duoi 3 nam 40 21.2 21.2 52.4 
3 nam tro len 90 47.6 47.6 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
80
Đối tượng nghiên cứu 
nghe nghiep 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid tai chinh-ngan hang 24 12.7 12.7 12.7
co quan hcsn 21 11.1 11.1 23.8
chu kinh doanh 11 5.8 5.8 29.6
lao dong tu do 18 9.5 9.5 39.2
sinh vien 13 6.9 6.9 46.0
nghe khac 102 54.0 54.0 100.0
Total 189 100.0 100.0 
81
Phụ lục 3: Phân tích Cronbach Alpha 
Phụ lục 3.1: Phân tích Cronbach Alpha các thành phần nghiên cứu 
Thành phần độ tin cậy 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.802 7 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
ATM KH tin nhiem 21.97 9.856 .562 .775
thu tuc nhanh 22.11 9.361 .535 .776
may ATM hoat dong tot 22.41 8.499 .536 .781
tien ich dung cam ket 22.17 9.322 .602 .766
TT hang hoa de dang 22.14 9.119 .548 .774
tien ich phong phu 21.88 9.565 .504 .782
tich cuc giai quyet tro ngai 22.34 9.438 .500 .783
Thành phần kỹ năng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.856 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TT the cham soc KH tot 17.78 7.884 .664 .828
tg thuc hien gd ngan 17.64 8.636 .484 .862
NV tra loi thoa dang 17.69 7.588 .769 .807
NV giai quyet khieu nai 
nhanh chong 
17.77 8.379 .709 .823
NV xu ly nghiep vu nhanh 17.73 8.273 .737 .818
de lien he tong dai the 18.00 8.160 .554 .851
82
Thành phần độ an toàn 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.834 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
KH thay an toan khi sd the 14.69 5.565 .511 .834
Do chinh xac cua gd 14.60 5.677 .481 .841
NV niem no KH 14.85 4.595 .712 .778
NV du hieu biet tra loi KH 14.77 5.094 .752 .771
NV tao niem tin cho KH 14.86 4.928 .743 .770
Thành phần cảm thông 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.712 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NV quan tam KH 10.33 3.202 .465 .669
Phi va khuyen mai tot 10.42 3.032 .545 .620
NV hieu nhu cau KH 10.43 3.034 .614 .583
Gio hd cac diem giao dich 10.37 3.245 .389 .719
Thành phần tài sản hữu hình 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.733 4 
83
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
May ATM tot, hien dai 11.09 2.721 .663 .584 
Diem chap nhan the lon 10.96 2.855 .603 .624 
NV an mat tuom tat 10.66 3.589 .378 .747 
Mau the dep 11.07 3.267 .461 .707 
Thành phần độ tiếp cận 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.793 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
May ATM rong khap 14.20 5.243 .634 .733
Diem dat ATM hop ly 14.20 5.534 .618 .739
Thiet ke may ATM de sd 13.93 5.984 .596 .750
Noi de xe thuan tien 14.67 5.649 .521 .772
The rut duoc may NH khac 
nhanh chong 
14.21 5.845 .510 .774
84
Thành phần sự hài lòng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.855 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Nhin chung hai long dich vu 
the 
7.39 1.644 .730 .800
Tiep tuc su dung the 7.32 1.569 .735 .792
Ban hao\i long the ATM 7.48 1.368 .732 .802
85
Phụ lục 3.2: Phân tích Cronbach Alpha các thành phần nghiên cứu đã 
hiệu chỉnh 
Kỹ năng nhân viên 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.924 10 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
NV niem no KH 32.01 24.298 .785 .912
NV du hieu biet tra loi KH 31.93 25.718 .771 .913
NV tra loi thoa dang 31.97 24.861 .767 .913
NV quan tam KH 32.08 25.078 .730 .915
NV tao niem tin cho KH 32.02 25.425 .753 .914
NV giai quyet khieu nai nhanh chong 32.05 26.104 .732 .916
TT the cham soc KH tot 32.06 25.156 .705 .917
NV xu ly nghiep vu nhanh 32.01 26.106 .727 .916
NV hieu nhu cau KH 32.19 26.673 .557 .924
tich cuc giai quyet tro ngai 32.11 26.202 .599 .922
Tài sản hữu hình, độ tiếp cận 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.874 7 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
Diem chap nhan the lon 21.20 13.842 .732 .845
May ATM rong khap 21.23 13.517 .729 .845
May ATM tot, hien dai 21.33 13.722 .751 .843
Diem dat ATM hop ly 21.23 14.041 .703 .849
The rut duoc may NH khac nhanh chong 21.24 14.916 .529 .871
Gio hd cac diem giao dich 21.35 14.431 .581 .865
may ATM hoat dong tot 21.41 13.924 .570 .869
86
Độ tin cậy 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.756 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
ATM KH tin nhiem 15.05 4.433 .545 .708 
tien ich dung cam ket 15.25 4.124 .560 .699 
thu tuc nhanh 15.19 4.184 .474 .730 
TT hang hoa de dang 15.22 3.862 .549 .703 
tien ich phong phu 14.96 4.179 .500 .720 
An toàn khi giao dịch máy ATM 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.727 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Noi de xe thuan tien 11.24 2.640 .548 .650 
Mau the dep 10.85 3.003 .481 .687 
Thiet ke may ATM de sd 10.50 2.964 .602 .622 
Do chinh xac cua gd 10.53 3.197 .452 .702 
87
Phụ lục 4: Phân tích nhân tố khám phá EFA 
Phụ lục 4.1: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo chất lượng dịch 
vụ 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .906
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2856.162
df 351
Sig. .000
Communalities 
 Initial Extraction 
ATM KH tin nhiem 1.000 .545
thu tuc nhanh 1.000 .532
may ATM hoat dong tot 1.000 .595
tien ich dung cam ket 1.000 .591
TT hang hoa de dang 1.000 .543
tien ich phong phu 1.000 .475
tich cuc giai quyet tro ngai 1.000 .517
TT the cham soc KH tot 1.000 .585
NV tra loi thoa dang 1.000 .721
NV giai quyet khieu nai nhanh chong 1.000 .680
NV xu ly nghiep vu nhanh 1.000 .657
Do chinh xac cua gd 1.000 .502
NV niem no KH 1.000 .740
NV du hieu biet tra loi KH 1.000 .711
NV tao niem tin cho KH 1.000 .686
NV quan tam KH 1.000 .658
Phi va khuyen mai tot 1.000 .758
NV hieu nhu cau KH 1.000 .613
Gio hd cac diem giao dich 1.000 .479
May ATM tot, hien dai 1.000 .692
Diem chap nhan the lon 1.000 .718
Mau the dep 1.000 .562
May ATM rong khap 1.000 .706
Diem dat ATM hop ly 1.000 .647
Thiet ke may ATM de sd 1.000 .603
Noi de xe thuan tien 1.000 .658
The rut duoc may NH khac nhanh chong 1.000 .641
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
88
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance Cumulative % Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
dimensi on0 
1 10.178 37.698 37.698 10.178 37.698 37.698 6.067 22.472 22.472
2 3.063 11.345 49.042 3.063 11.345 49.042 4.370 16.186 38.659
3 1.419 5.256 54.299 1.419 5.256 54.299 2.840 10.520 49.179
4 1.093 4.046 58.345 1.093 4.046 58.345 2.318 8.587 57.765
5 1.060 3.926 62.271 1.060 3.926 62.271 1.217 4.506 62.271
6 .872 3.228 65.500 
7 .842 3.118 68.618 
8 .807 2.988 71.606 
9 .732 2.710 74.316 
10 .698 2.586 76.902 
11 .640 2.370 79.271 
12 .607 2.250 81.521 
13 .581 2.151 83.673 
14 .558 2.066 85.738 
15 .475 1.758 87.496 
16 .432 1.601 89.097 
17 .406 1.504 90.602 
18 .397 1.472 92.074 
19 .373 1.381 93.454 
20 .294 1.089 94.544 
21 .285 1.054 95.598 
22 .251 .928 96.526 
23 .234 .867 97.393 
24 .210 .779 98.173 
25 .186 .688 98.860 
26 .163 .602 99.463 
27 .145 .537 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
89
Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 
NV du hieu biet tra loi KH .727 
NV xu ly nghiep vu nhanh .722 
NV niem no KH .715 
NV tao niem tin cho KH .713 
NV tra loi thoa dang .685 
NV giai quyet khieu nai 
nhanh chong 
.666 
TT the cham soc KH tot .661 
may ATM hoat dong tot .652 
NV quan tam KH .643 
May ATM tot, hien dai .636 
tich cuc giai quyet tro ngai .631 
tien ich dung cam ket .628 
Thiet ke may ATM de sd .618 
NV hieu nhu cau KH .611 
Noi de xe thuan tien .596 .524 
Diem dat ATM hop ly .591 
May ATM rong khap .585 .537 
ATM KH tin nhiem .568 
Gio hd cac diem giao dich .562 
Do chinh xac cua gd .552 
thu tuc nhanh .535 
The rut duoc may NH khac 
nhanh chong 
.529 -.512 
tien ich phong phu .529 
TT hang hoa de dang .525 
Mau the dep 
Diem chap nhan the lon .577 .586 
Phi va khuyen mai tot .574 .587 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 5 components extracted. 
90
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 
NV niem no KH .829 
NV du hieu biet tra loi KH .798 
NV tra loi thoa dang .779 
NV quan tam KH .777 
NV tao niem tin cho KH .777 
NV giai quyet khieu nai 
nhanh chong 
.750 
TT the cham soc KH tot .704 
NV xu ly nghiep vu nhanh .686 
NV hieu nhu cau KH .552 
tich cuc giai quyet tro ngai .548 
Diem chap nhan the lon .794 
May ATM rong khap .789 
May ATM tot, hien dai .768 
Diem dat ATM hop ly .750 
The rut duoc may NH khac 
nhanh chong 
 .586 
Gio hd cac diem giao dich .568 
may ATM hoat dong tot .559 
ATM KH tin nhiem .660 
tien ich dung cam ket .637 
thu tuc nhanh .628 
TT hang hoa de dang .579 
tien ich phong phu .532 
Noi de xe thuan tien .692 
Mau the dep .622 
Thiet ke may ATM de sd .620 
Do chinh xac cua gd .582 
Phi va khuyen mai tot .682 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
91
Phụ lục 4.2: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo sự hài 
lòng 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .736
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 253.690
df 3
Sig. .000
Communalities 
Initial 
Extracti
on 
Nhin chung hai long dich vu the 1.000 .777
Tiep tuc su dung the 1.000 .782
Ban hao\i long the ATM 1.000 .779
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
dimensi on0 
1 2.338 77.941 77.941 2.338 77.941 77.941
2 .335 11.156 89.097 
3 .327 10.903 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
1 
Tiep tuc su dung the .884
Ban hao\i long the ATM .882
Nhin chung hai long dich vu the .882
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted. 
92
Phụ lục 5: Phân tích hồi quy tuyến tính mô hình nghiên cứu 
Model Summary 
Model 
R R Square Adjusted R Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .815a .664 .654 .58781734 
a. Predictors: (Constant), Phi va khuyen mai, An toan khi giao dich may ATM, Do tin cay, 
Tai san huu hinh va Do tiep can giao dich, Ky nang cham soc khach hang 
ANOVAb 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 124.768 5 24.954 72.219 .000a 
Residual 63.232 183 .346 
Total 188.000 188 
a. Predictors: (Constant), Phi va khuyen mai, An toan khi giao dich may ATM, Do tin cay, Tai san 
huu hinh va Do tiep can giao dich, Ky nang cham soc khach hang 
b. Dependent Variable: Su hai long 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) -6.714E-17 .043 .000 1.000 
Ky nang cham soc 
khach hang 
.473 .043 .473 11.039 .000 1.000 1.000
Tai san huu hinh va 
Do tiep can giao 
dich 
.509 .043 .509 11.870 .000 1.000 1.000
Do tin cay .310 .043 .310 7.226 .000 1.000 1.000
An toan khi giao 
dich may ATM 
.287 .043 .287 6.701 .000 1.000 1.000
Phi va khuyen mai .047 .043 .047 1.107 .270 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Su hai long 
93
Phụ lục 6: Phân tích ANOVA 
Sự hài lòng và giới tính 
Descriptives 
Su hai long 
N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
nam 64 3.6584 .51023 .06378 3.5309 3.7858 2.34 4.59
nu 125 3.5450 .43331 .03876 3.4683 3.6217 2.39 4.76
Total 189 3.5834 .46257 .03365 3.5170 3.6498 2.34 4.76
Test of Homogeneity of Variances 
Su hai long 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
1.261 1 187 .263
ANOVA 
Su hai long 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .544 1 .544 2.563 .111 
Within Groups 39.682 187 .212 
Total 40.226 188 
Sự hài lòng và tuổi tác 
Descriptives 
Su hai long 
N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
tuoi tu 18-25 54 3.5125 .45642 .06211 3.3880 3.6371 2.34 4.76
tuoi tu 26-35 109 3.5747 .47498 .04549 3.4845 3.6649 2.39 4.59
tuoi tu 36-45 20 3.7161 .40161 .08980 3.5281 3.9040 2.95 4.55
tren 45 6 3.9379 .27193 .11101 3.6525 4.2232 3.49 4.21
Total 189 3.5834 .46257 .03365 3.5170 3.6498 2.34 4.76
Test of Homogeneity of Variances 
Su hai long 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.986 3 185 .400
94
ANOVA 
Su hai long 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 1.385 3 .462 2.199 .090 
Within Groups 38.841 185 .210 
Total 40.226 188 
Sự hài long và thời gian sử dụng thẻ 
Descriptives 
Su hai long 
N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
duoi 1 nam 36 3.4527 .49235 .08206 3.2861 3.6193 2.44 4.76
1-duoi 2 nam 23 3.7871 .39075 .08148 3.6182 3.9561 3.08 4.56
2-duoi 3 nam 40 3.6179 .43793 .06924 3.4778 3.7579 2.75 4.55
3 nam tro len 90 3.5683 .46526 .04904 3.4709 3.6658 2.34 4.55
Total 189 3.5834 .46257 .03365 3.5170 3.6498 2.34 4.76
Test of Homogeneity of Variances 
Su hai long 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.524 3 185 .666
ANOVA 
Su hai long 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 1.638 3 .546 2.617 .052 
Within Groups 38.589 185 .209 
Total 40.226 188 
95
Sự hài lòng và thu nhập 
Descriptives 
Su hai long 
N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
duoi 2 tr 15 3.5386 .49266 .12720 3.2657 3.8114 2.76 4.47
2-5 tr 97 3.5257 .43455 .04412 3.4381 3.6132 2.34 4.76
5.1-7 tr 39 3.6307 .40430 .06474 3.4996 3.7618 2.93 4.54
7.1-9 tr 15 3.6237 .61907 .15984 3.2809 3.9665 2.44 4.56
tren 9 tr 23 3.7498 .52315 .10908 3.5236 3.9760 2.39 4.59
Total 189 3.5834 .46257 .03365 3.5170 3.6498 2.34 4.76
Test of Homogeneity of Variances 
Su hai long 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
1.403 4 184 .235
ANOVA 
Su hai long 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 1.102 4 .276 1.296 .273 
Within Groups 39.124 184 .213 
Total 40.226 188 
96
Phụ lục 7: Khảo sát mô tả sự ưa thích của khách hàng về thẻ ATM 
ua thich the ATM Vietcombank 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid ua thich nhat 107 56.6 56.6 56.6 
ua thich thu 2 61 32.3 32.3 88.9 
ua thich thu 3 17 9.0 9.0 97.9 
ua thich thu 4 4 2.1 2.1 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
ua thich the ATM NH Nong nghiep 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong su dung the 143 75.7 75.7 75.7 
ua thich nhat 5 2.6 2.6 78.3 
ua thich thu 2 15 7.9 7.9 86.2 
ua thich thu 3 18 9.5 9.5 95.8 
ua thich thu 4 8 4.2 4.2 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
ua thich the ATM NH Cong thuong 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong su dung the 161 85.2 85.2 85.2 
ua thich nhat 4 2.1 2.1 87.3 
ua thich thu 2 10 5.3 5.3 92.6 
ua thich thu 3 6 3.2 3.2 95.8 
ua thich thu 4 7 3.7 3.7 99.5 
ua thich thu 5 1 .5 .5 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
97
ua thch the ATM BIDV 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong su dung the 160 84.7 84.7 84.7 
ua thich nhat 7 3.7 3.7 88.4 
ua thich thu 2 6 3.2 3.2 91.5 
ua thich thu 3 13 6.9 6.9 98.4 
ua thich thu 4 2 1.1 1.1 99.5 
ua thich thu 5 1 .5 .5 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
ua thich the ATM NH DongA 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong su dung the 106 56.1 56.1 56.1 
ua thich nhat 51 27.0 27.0 83.1 
ua thich thu 2 19 10.1 10.1 93.1 
ua thich thu 3 11 5.8 5.8 98.9 
ua thich thu 4 2 1.1 1.1 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
ua thich the sacombank 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong su dung the 165 87.3 87.3 87.3 
ua thich nhat 3 1.6 1.6 88.9 
ua thich thu 2 14 7.4 7.4 96.3 
ua thich thu 3 4 2.1 2.1 98.4 
ua thich thu 4 2 1.1 1.1 99.5 
ua thich thu 5 1 .5 .5 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
98
ua thich the NH A Chau 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong su dung the 174 92.1 92.1 92.1 
ua thich nhat 6 3.2 3.2 95.2 
ua thich thu 2 6 3.2 3.2 98.4 
ua thich thu 3 2 1.1 1.1 99.5 
ua thich thu 5 1 .5 .5 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
ua thich the NH Ky thuong 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong su dung the 172 91.0 91.0 91.0 
ua thich nhat 3 1.6 1.6 92.6 
ua thich thu 2 9 4.8 4.8 97.4 
ua thich thu 3 2 1.1 1.1 98.4 
ua thich thu 4 1 .5 .5 98.9 
ua thich thu 5 2 1.1 1.1 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
ua thich the NHkhac 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid khong su dung the 159 84.1 84.1 84.1 
ua thich nhat 5 2.6 2.6 86.8 
ua thich thu 2 8 4.2 4.2 91.0 
ua thich thu 3 10 5.3 5.3 96.3 
ua thich thu 4 5 2.6 2.6 98.9 
ua thich thu 5 1 .5 .5 99.5 
ua thich thu 6 1 .5 .5 100.0 
Total 189 100.0 100.0 
99
Phụ lục 8: Khảo sát mô tả các yếu tố quan trọng nhất về thẻ ATM 
tien ich tot 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid quan trong nhat 70 37.04 37.04 37.04
quan trong thu 2 16 8.47 8.47 45.50
quan trong thu 3 14 7.41 7.41 52.91
quan trong thu 4 19 10.05 10.05 62.96
quan trong thu 5 11 5.82 5.82 68.78
quan trong thu 6 15 7.94 7.94 76.72
it quan trong nhat 44 23.28 23.28 100.00
Total 189 100.0 100.0 
phuc vu nhan vien 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid quan trong nhat 10 5.29 5.29 5.29
quan trong thu 2 35 18.52 18.52 23.81
quan trong thu 3 23 12.17 12.17 35.98
quan trong thu 4 24 12.70 12.70 48.68
quan trong thu 5 35 18.52 18.52 67.20
quan trong thu 6 43 22.75 22.75 89.95
it quan trong nhat 19 10.05 10.05 100.00
Total 189 100.0 100.0 
phi su dung the 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid quan trong nhat 4 2.12 2.12 2.12
quan trong thu 2 15 7.94 7.94 10.05
quan trong thu 3 24 12.70 12.70 22.75
quan trong thu 4 37 19.58 19.58 42.33
quan trong thu 5 35 18.52 18.52 60.85
quan trong thu 6 47 24.87 24.87 85.71
it quan trong nhat 27 14.29 14.29 100.00
Total 189 100.0 100.0 
100
so luong may ATM 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid quan trong nhat 7 3.70 3.70 3.70
quan trong thu 2 30 15.87 15.87 19.58
quan trong thu 3 52 27.51 27.51 47.09
quan trong thu 4 32 16.93 16.93 64.02
quan trong thu 5 27 14.29 14.29 78.31
quan trong thu 6 31 16.40 16.40 94.71
it quan trong nhat 10 5.29 5.29 100.00
Total 189 100.0 100.0 
thu tuc lam the 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid quan trong thu nhat 9 4.76 4.76 4.76
quan trong thu 2 10 5.29 5.29 10.05
quan trong thu 3 
quan trong thu 4 
30
0 15.87 15.87 25.93
quan trong thu 5 47 0.00 0.00 25.93
quan trong thu 6 48 24.87 24.87 50.79
it quan trong nhat 45 25.40 25.40 76.19
Total 189 100.0 100.0 
uy tin ngan hang 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid quan trong nhat 43 22.75 22.75 22.75
quan trong thu 2 42 22.22 22.22 44.97
quan trong thu 3 20 10.58 10.58 55.56
quan trong thu 4 33 17.46 17.46 73.02
quan trong thu 5 23 12.17 12.17 85.19
quan trong thu 6 23 12.17 12.17 97.35
it quan trong nhat 5 2.65 2.65 100.00
Total 189 100.0 100.0 
101
an toan khi sd the 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid quan trong nhat 46 24.34 24.34 24.34
quan trong thu 2 41 21.69 21.69 46.03
quan trong thu 3 26 13.76 13.76 59.79
quan trong thu 4 22 11.64 11.64 71.43
quan trong thu 5 20 10.58 10.58 82.01
quan trong thu 6 19 10.05 10.05 92.06
it quan trong nhat 15 7.94 7.94 100.00
Total 189 100.0 100.0 
102
Phụ lục 9: Thống kê mô tả các biến quan sát đã hiệu chỉnh 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
ATM khách hàng tín nhiệm 189 2 5 3.86 .585
Thủ tục nhanh 189 2 5 3.73 .727
Mát ATM hoạt động tốt 189 1 5 3.42 .929
Tiện ích đúng cam kết 189 1 5 3.67 .676
Thanh toán hàng hóa dễ dàng 189 1 5 3.70 .771
Tiện ích thẻ phong phú 189 1 5 3.96 .706
Tích cực giải quyết trở ngại khách hàng 189 2 5 3.50 .741
Trung tâm thẻ chăm sóc khách hàng tốt 189 1 5 3.54 .782
Nhân viên trả lời thỏa đáng 189 1 5 3.63 .764
Nhân viên giải quyết khiếu nại nhanh chóng 189 1 5 3.55 .639
Nhân viên xử lý nghiệp vụ nhanh 189 2 5 3.59 .643
Độ chính xác của giao dịch 189 2 5 3.84 .697
Nhân viên niềm nở với khách hàng 189 1 5 3.59 .817
Nhân viên đủ hiểu biết trả lời khách hàng 189 2 5 3.68 .658
Nhân viên tạo niềm tin cho khách hàng 189 2 5 3.58 .707
Nhân viên quan tâm khách hàng 189 1 5 3.52 .769
Phí và khuyến mãi tốt 189 2 5 3.43 .766
Nhân viên hiểu nhu cầu khách hàng 189 1 5 3.42 .715
Giờ hoạt động các điểm giao dịch 189 1 5 3.48 .823
Máy ATM tốt, hiện đại 189 1 5 3.50 .790
Điiểm chấp nhận thẻ lớn 189 2 5 3.63 .786
Mẫu thẻ đẹp 189 1 5 3.52 .748
Máy ATM rộng khắp 189 1 5 3.60 .842
Điểm đặt máy ATM hợp lý 189 2 5 3.60 .777
Thiết kế máy ATM dễ sử dụng 189 2 5 3.87 .672
Nợi để xe thuận tiện 189 1 5 3.13 .831
Thẻ rút được máy ngân hàng khác nhanh chóng 189 2 5 3.59 .784
Valid N (listwise) 189 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
nang_cao_su_hai_long_cua_khach_hang_ve_the_connect24_cua_ngan_hang_tmcp_ngoai_thuong.pdf